GIỚI THIỆU
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Ngành nông nghiệp nước ta vẫn chiếm vị trí trọng yếu trong cơ cấu nền kinh tế quốc dân. Do việc đẩy mạnh nhịp độ tăng trưởng, hiện đại hóa nông nghiệp trong những thập niên tới được coi là một trong những nhiệm vụ cực kỳ quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam. Thực hiện đường lối đổi mới của Đảng, trong những năm gần đây, ngành nông nghiệp Việt Nam đã đạt nhiều chuyển biến hết sức quan trọng.
Nhà nước có chủ trương chuyển đổi cơ cấu kinh tế và phát triển nông nghiệp và nông thôn theo hướng đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp và phát triển các ngành nghề dịch vụ phi nông nghiệp, phát triển nông thôn để tăng sản lượng hàng hóa, gắn sản xuất nguyên liệu với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ. Đồng thời phát triển nông thôn tạo công ăn, việc làm và tăng thu nhập cho người dân, từ đó tăng nhu cầu hàng hóa công nghiệp.
Tuy nhiên, trong thời gian qua, mặc dù Đảng và nhà nước đã đổi mới cơ chế, đã nhận thấy vai trò quan trọng của kinh tế hộ trong việc phát huy tiềm lực kinh tế, nhưng kinh tế hộ đa phần là làm theo kinh nghiệm, theo tập quán sản xuất. Thêm vào đó là kinh tế hộ chịu sự tác động diễn biến phức tạp của thị trường và thời tiết dẫn đến tiềm năng chưa khai thác hết. Trong khi kinh tế hộ có vai trò rất quan trọng trong việc nâng cao thu nhập của mỗi hộ và tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.
Bên cạnh đó, tình trạng diện tích đất canh tác trên đầu người giảm do quy mô dân số và lao động nông thôn còn quá lớn, áp lực nhân khẩu đè nặng lên quỹ đất và tài nguyên thiên nhiên vốn có hạn. Tình trạng sâu bệnh, dịch hại trong canh tác nông sản ngày một phức tạp. Từ đó, cần phải có những chính sách phù hợp để phát huy thế mạnh của từng vùng từng địa phương cụ thể. Các hộ nông dân cần phải nâng cao hiệu quả sản xuất bằng việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi, da dạng hóa các mô hình sản xuất, đặc biệt là nhạy bén nắm bắt nhu cầu thị trường ở từng thời điểm. Muốn có biện pháp phát triển kinh tế hộ, chúng ta cần phải biết được tình hình sản xuất hiện nay của các nông hộ như thế nào, so
sánh hiệu quả giữa các mô hình sản xuất, từ đó tìm ra nguyên nhân để khắc phục
những khó khăn, đồng thời phát huy thế các thế mạnh của các mô hình sản xuất có hiệu quả. Nhận thấy được tầm quan trọng của kinh tế hộ và các yêu cầu phát triển kinh tế hộ trong giai đoạn hiện nay. Em đã chọn đề tài “Phân tích hiệu quả hai mô hình sản xuất lúa đơn và tôm - lúa của nông hộ ở huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre”.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích các mô hình sản xuất phổ biến ở một số xã của huyện như mô hình lúa đơn, tôm – lúa. Phân tích cụ thể từng mô hình và các nhân tố tác động đến mô hình, qua đó đề xuất một số biện pháp phát triển một cách bền vững hiệu quả sản xuất của hộ nông dân ở huyện Thạnh Phú.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Để giải quyết được mục tiêu trên thì đề tài phải đáp ứng được các mục tiêu cụ thể sau:
+ Phân tích từng mô hình sản xuất.
+ Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của mô hình.
+ So sánh hiệu quả của các mô hình sản xuất.
+ Những thuận lợi, khó khăn của các mô hình sản xuất.
+ Đề xuất một số biện pháp phát triển để tăng hiệu quả sản xuất.
1.3. CÁC GIẢ THUYẾT CẦN KIỂM ĐỊNH VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Các giả thuyết cần kiểm định
Kiểm định thu nhập, chi phí của mô hình các mô hình.
+ Kiểm định thu nhập để khẳng định sự khác nhau giữa mô hình chuyên lúa và tôm - lúa, dùng kiểm định Mann – Whitney để chứng minh.
+ Kiểm định về chi phí: kiểm định sự khác nhau về chi phí giữa các mô hình, dùng kiểm định Mann – Whitney để chứng minh.
1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu
- Mô hình sản xuất nào mà hộ đang áp dụng?
- Các giống loài chủ yếu nào được nuôi trồng ở từng mô hình?
- Các chi phí và thu nhập phát sinh ở từng mô hình như thế nào?
- Các thông tin về thị trường đầu ra của các sản phẩm sản xuất được thể
hiện như thế nào?
- Những trở ngại trong việc tiêu thụ các sản phẩm thể hiện ra sao?
- Kết quả thu được từ việc thực hiện các mô hình là gì?
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1. Phạm vi không gian
Do địa bàn nghiên cứu tương đối rộng, thời gian lại không nhiều nên luận văn chỉ được thực hiện trên cơ sở điều tra số liệu tại 3 xã: Thới Thạnh, An thuận, An Qui của huyện Thạnh Phú
1.4.2. Phạm vi thời gian
Số liệu thứ cấp được sử dụng từ năm 2006 – 2007 - 2009
Số liệu sơ cấp được điều tra trực tiếp từ tháng 3/2009đến 4/2009Luận văn được thực hiện từ ngày 11/02/2009đến ngày 11/04/2009
1.4.2. Nội dung đề tài
Luận văn đề cập đến các nội dung sau:
- Phân tích hiệu quả của các mô hình.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến các mô hình.
- So sánh hiệu quả giữa các mô hình.
1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
Nguyễn Trung Cang (2004): “ Giải pháp đưa kinh tế hộ trồng lúa ở Đồng Tháp Mười vươn lên giàu có”, VNRP, Chương trình nghiên cứu Việt Nam-Hà Lan; phương pháp phân tích lợi ích chi phí (CBA) và so sánh kinh tế hộ theo quy mô, diện tích được sử dụng trong nghiên cứu; kết quả nghiên cứu cho thấy thể chế chính sách đóng vai trò tích cực trong chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp tăng hiệu quả sản xuất đặc biệt là đối với những hộ có quy mô sản xuất trên 3 ha.
Nguyễn Thanh Phương, Lê Xuân Sinh, Nguyễn Thanh Toàn (2004): “Nghiên cứu luận cứ khoa học phục vụ chuyển đổi cơ cấu sản xuất vùng nông thôn sâu-ngập lũ ở đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL) nhằm cải thiện đời sống cuả nông hộ và tăng cường sự hợp tác của nông dân”, phương pháp phân tích lợi ích chi phí và so sánh hiệu quả của mô hình sản xuất được sử dụng trong nghiên cứu; kết quả nghiên cứu cho thấy mô hình lúa cá có hiệu quả và phù hợp trong điều kiện ngập lũ ở ĐBSCL.
Võ Thị Kim Phiên (2006) đã phân tích hiệu quả kinh tế của ba mô hình 3 lúa, lúa - màu và lúa - cá tại huyện Châu Thành A tỉnh Hậu Giang. Tác giả kết luận rằng việc áp dụng 3 mô hình đều đem lại thu nhập cao hơn so với lãi suất tiết kiệm của ngân hàng, tuy nhiên mô hình lúa - cá mang lại thu nhập cao hơn hai mô hình kia do các khoản chi phí thấp hơn. Đây là mô hình phát triển bền vững cần được nhân rộng. Do mô hình lúa – cá chỉ mới thực hiện trong năm 2005 cho nên nông hộ chưa có nhiều kinh nghiệm và bộ phận nông nghiệp ở địa phương cũng chưa phổ biến nhiều về cách thức canh tác và con giống phù hợp nên chênh lệch về thu nhập ròng giữa ba mô hình không nhiều.
63 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3023 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích hiệu quả hai mô hình sản xuất lúa đơn và tôm - Lúa của nông hộ ở huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001 - 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
côngcụthốngkêđượcsửdụngđểphântíchsốliệu:
-Phươngphápphântíchhồiquytươngquanđểphântíchcácyếutốảnhhưởngđếnlợinhuậnkinhtế.
-Bảngthốngkê:làhìnhthứctrìnhbàysốliệuthốngkêvàthôngtinđãthuthậplàmcơsởđểphântíchvàkếtluận,cũnglàbảngtrìnhbàykếtquảđãnghiêncứu.
Phântíchchiphí–lợiích(CBA)
Trongđó:
+Chiphíbaogồmcácchiphísau:chiphílaođộngnhà,chiphílaođộngthuê,chiphísửdụngmáymóc,chiphígiống,chiphíphânbón,chiphíthuốctrừsâu.
+Lợinhuậnbàngtổngthunhậptrừtấtcảcácchiphí.
SửdụngphươngphápCBAtaphântíchmộtsốchỉtiêusau:
-Chiphísảnxuấtbìnhquântrênmộthacủamôhình.
-Doanhthubìnhquântrênmộthacủamôhình.
-Thunhậpbìnhquântrênmộthacủamôhình.
-Lợinhuậnbìnhquântrênmộthacủamôhình.
-Chiphísảnxuấtbìnhquântrênmôhìnhsảnxuấtcủahộ.
-Doanhthubìnhquântrênmôhìnhsảnxuấtcủahộ.
-Thunhậpbìnhquântrênmôhìnhsảnxuấtcủahộ.
-Lợinhuậnbìnhquântrênmôhìnhsảnxuấtcủahộ.
-Tỷsốdoanhthu/chiphí.
-Tỷsốlợinhuận/chiphí.
-Tỷsốthunhập/ngàycônglaođộng.
Phươngphápphântíchhồiquytuyếntính:
Phươngtrìnhhồiquytuyếntính:Mụcđíchcủaviệcthiếtlậpphươngtrìnhhồiquylàtìmcácnhântốảnhhưởngđếnmộtchỉtiêuquantrọngnàođó(chẳnghạnnhưthunhập/ha)chọnnhữngnhântốảnhhưởngcóýnghĩa,từđópháthuynhântốảnhhưởngtốt,khắcphụcnhântốảnhhưởngxấu.
Phươngtrìnhhồiquycódạng:
Y=β0+β1X1+β2X2+...+βiXi+βnXn
Trongđó:Y:Thunhập(biếnphụthuộc)
β0:Hệsốtựdo
βi(i=1,n):LàcáchệsốđượctínhtoánbằngphầnmềmSPSS.Xi:Làcácbiếnđộclập(nhântốảnhhưởng)
KếtquảđượcinratừphầnmềmSPSS:
-MultipleR:hệsốtươngquanbội,nóilênmốiliênhệchặtchẽgiữabiếnphụthuộcYvàcácbiếnđộclậpXi.HệsốtươngquanbộiRcànglớnthểhiệnmốiliênhệcàngchặtchẽ.
-HệsốxácđịnhR2(Rsquare):tỷlệ(%)biếnđộngcủaYđượcgiảithích
bởicácbiếnđộclậpXihoặc%cácXiảnhhưởngđếnY,phầncònlạidocácyếutốkhácmàchúngtachưanghiêncứu.R2cànglớncàngtốt.
-HệsốxácđịnhR2đãđiềuchỉnhdùngđểxácđịnhxemcónênthêmvàomộtbiếnđộclậpnữakhông.KhithêmvàomộtbiếnmàR2tănglênthìchúngtaquyếtđịnhthêmbiếnđóvàophươngtrìnhhồiquy.
-SốthốngkêF:
+Thôngthườngdùngđểkiểmđịnhmứcýnghĩacủamôhìnhhồiquy.F
cànglớncàngcóýnghĩavìkhiđóSigFcàngnhỏ.
+DùngđểsosánhvớiFtrongbảngphânphốiFởmứcýnghĩaα
+FlàcơsởđểbácbỏhaychấpnhậngiãthuyếtH0.
H0:tấtcảcácthamsốhồiquyđềubằng0(β1=β2=….=βk=0)HaycácXikhôngliênquantuyếntínhvớiY.
H1:βi≠0,tứclàcácXicóliênquantuyếntínhvớiY
+FcànglớnthìkhảnăngbácbỏH0càngcao.BácbỏkhiF>Ftrabảng
-SignificaceF:mứcýnghĩaF
Sig.Fnóilênýnghĩacủaphươngtrìnhhồiquy,Sig.Fcàngnhỏcàngtốt,độtincậycàngcao.ThayvìtrabảngF,Sig.FchotakếtquảngaymôhìnhhồiquycóýnghĩakhiSig.F<mứcýnghĩaαnàođó.
Giátrịxácsuấtp:làmứcýnghĩaαnhỏnhấtmàởđógiảthuyếtH0bịbácbỏ.
KiểmđịnhMann–whitney(kiểmđịnhU):
KiểmđịnhUcũnglàmộtloạikiểmđịnhbằngcáchxếphạngcácmẫuđộclậpvớimụcđíchkiểmđịnhbằngsựkhácnhaucủatổngthểcóphânphốibấtkỳ.
KiểmđịnhdạnghaiđuôichogiảthuyếtH1rằng2phânphốicủatổngthể
thìkhácnhau,giảthuyếtH0bịbácbỏkhi:ZZα/2
CHƯƠNG3
GIỚITHIỆUVỀĐỊABÀNNGHIÊNCỨU
3.1.ĐIỀUKIỆNTỰNHIÊN–KINHTẾ-XÃHỘICỦAHUYỆNTHẠNHPHÚ
3.1.1.Điềukiệntựnhiên
3.1.1.1.Vịtríđịalýkinhtế
HuyệnThạnhPhúnằmởcuốicủacùlaoMinhthuộctỉnhBếnTre,giữahaisôngHàmLuôngvàCổChiên,tiếpgiápvớibiểnĐông.
+PhíaĐônggiápvớibiểnĐông.
+PhíaTâygiápvớiMỏCày.
+PhíaNamgiápvớitỉnhTràVinh,ranhgớilàsôngCổChiên.
+PhíaBắcgiápvớihuyệnBaTri,ranhgiớilàsôngHàmLuông.
Diệntíchtựnhiêntoànhuyệnlà44.351,06habaogồm17xãvàmộtthịtrấn.ThịtrấnThạnhPhúcáchthànhphốHồChíMinh94kmvàcáchthànhphốCầnThơ79kmtheodườngchimbay.ThạnhPhúlàmộttrong3huyệnvenbiểncủatỉnhBếnTre.Sovớicáchuyệnnhư:BìnhĐại,BaTrithìhuyệnThạnhPhútuychưapháttriểnmạnhvềkinhtếnhưngởvịtrínàyhuyệnvẫncónhữngthếmạnhđểpháttriểnvềkinhtếxãhộinhưsau:
+TiếpgiápbiểnĐôngvớitrên25kmđườngbờbiểnkéodàitừVàmRỗngđếnKhâuBănglàthuậnlợilớnđểpháttriểnkinhtếvùngbiểnnhư:khaithácvànuôitrồngthủysản,kếthợppháttriểnkinhtếvớiquốcphòng,đadạnghóangànhnghề,pháttriểndulịch.
+NằmgiữahaiconsônglớnlàsôngHàmLuôngvàCổChiên,ThạnhPhúđượcphùsabồiđắphàngnăm,thuậnlợichosảnxuấtnôngnghiệpvàchuyểndịchcơcấucâytrồngvậtnuôitheohướngđadạng,tổnghợpvàbềnvững.Đâycũnglàvùngsinhthái“ngọt–lợvàmặn”nêncónhiềuđiềukiệnthuậnlợiđểkhaitháccácmôhìnhsảnxuấtkếthợpgiữanôngnghiệpvàthủysản.
3.1.1.2.Đấtđai
ĐấtđaitoànhuyệnThạnhPhúgồm20loạiđấtđượcchialàm5nhóm
chính:
-Đấtphùsa:Chiếm45hadiệntích,đâylàloạiđấtthíchhợptrồngnhiều
loạicâynhưlúa,hoamàu,câycôngnghiệpngắnngàyvàcâyăntrái.
-Đấtmặn:chiếmdiệntíchlớnnhấtlà24.036havùngđấtnàyđãđượccảitạovàđầutưthủylợihoànchỉnhthíchhợpđểtrồng2vụlúahoặc1vụlúa1vụmàu.Nổibậtlàmôhìnhcanhtác1vụlúa–1vụtômvớimôhìnhnông–ngưkết
hợp.
nuôi.
-Đấtcát:chiếm4.042ha,đấtnàythíchhợptrồngmàu,đồngcỏđểchăn
-Đấtphèn:chiếm2.616ha.
-Đấtxáotrộn:chiếm3.595ha.
Tínhđếncuốinăm2007diệntíchđấtnôngnghiệpcủahuyệnlà34.329,57
ha,chiếm77,4%diệntíchđấttựnhiên.Đấtphinôngnghiệpchiếm10.001,38hachiếm22,55%đấttựnhiên.Đấtchưasửdụngchiếm20,11hachiếm0,45%diệntíchđấttựnhiên.
Bảng1:TÌNHHÌNHSỬDỤNGĐẤTCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM
2007
Khoảnmục
Diệntích(ha)
Cơcấu(%)
Đấtnôngnghiệp
34.329,57
77,4
Đấtphinôngnghiêp
1.001,38
22,55
Đấtchưasửdụng
20,11
0,45
(Nguồn:UBNDhuyệnThạnhPhútháng02năm2008)
3.1.1.3.Thờitiếtvàkhíhậu
-Mưalàyếutốkhíhậuchiphốimạnhmẽnhấtđếnsảnxuấtnôngnghiệp.Lượngmưatrungbìnhhàngnămcủahuyệnđạt1.279mm,thuộcvùngtươngđốiítmưanhấtcủađồngbằngsôngCửuLong.
-Độẩmbìnhquânlà83,7%,caonhấttrongcácthángmùamưa(84-94%)vàthấpnhấtvàomùakhô(65-80%).
3.1.2.Dânsốvàlaođộng
-Năm2007toànhuyệncó31.821hộvớitổngsốnhânkhẩulà144.032người.Vớidânsốnàythìdiệntíchbìnhquânđầungườilà0,24ha/người.
-Tỷlệtăngdânsốtựnhiêntrongnăm2007là0,93%.
-Mứctỷlệsinhlà1.05%.
Bảng2:TÌNHHÌNHDÂNSỐVÀLAOĐỘNGCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007
Khoảnmục
Sốngười
Tỷlệsovớitổngsốdân(%)
Tổngsốhộ(hộ)
31.821
Tổngsốdân
144.032
Tổngsốdântrongđộtuổilaođộng
92.181
100
+Laođộngnam
45.992
49,9
+Laođộngnữ
46.189
50,1
3.1.3.Kinhtế
(Nguồn:UBNDhuyệnThạnhPhútháng02năm2008)
3.1.3.1.Lĩnhvựcnôngnghiệp
Tổngdiệntíchđấtsửdụngchosảnxuấtnôngnghiệpcủatoànhuyệnlà
34.329,57ha,vớicơcấusửdụngđấtnhưsau:
Thủysản,
14767.87
Lâmnghiệp,
4587.12
Lúa,
8850.51
Câyhàngnăm,
1763.11
Câylâunăm,
4360.96
(Nguồn:UBNDhuyệnThạnhPhútháng02năm2008)
Hình1:CƠCẤUSỬDỤNGĐẤTNÔNGNGHIỆPỞTHẠNHPHÚ2007a.Trồngtrọt
Câylúa:Diệntíchcâylúagieotrồngcảnăm2007là13.200ha/13.500hađạt97,78%kếhoạch,tăng1,72%sovớinămtrước;năngsuấtbìnhquân20,2tạ/ha;sảnlượngthuhoạch26.664tấn,đạt59,08%kếhoạch,giảm35,22%sovớicùngkỳ.Nhìnchung,diệntíchcanhtáclúatiếptụcgiảmởvùngngọthóa,nhưngtăngởvùnglợ,phùhợpvớixuhướngchuyểnđổicơcấucâytrồng;tuynhiênvụmùa2006–2007diệntíchkhôngđạtkếhoạchdoảnhhưởngdịchrầynâuvàbệnhvànglùn,lùnxoắnládiễnratrênbìnhdiệnrộng,đâylàvụcónăngsuấtthấpnhấtkhoảng20nămtrởlạiđây.
Bảng3:KẾTQUẢSẢNXUẤTLÁUỞHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007
STT
Khoảnmục
ĐVT
2006
2007
2007/2006
I
Lúacảnăm
1
Diệntích
Ha
13.431
13.200
98,28
2
Năngsuất
Tấn/ha
3,12
2.02
64,74
3
Sảnlượng
Tấn
41.952
26.664
63,56
II
VụĐôngXuân
1
Diệntích
Ha
19
-
-
2
Năngsuất
Tấn/ha
47
-
-
3
Sảnlượng
Tấn
893
-
-
III
VụHèThu
1
Diệntích
Ha
3.952
4.000
101,21
2
Năngsuất
Tấn/ha
2,87
3,38
117,77
3
Sảnlượng
Tấn
11.340
13.500
119,05
IV
VụMùa
1
Diệntích
Ha
9.460
9.471
100,11
2
Năngsuất
Tấn/ha
3,23
1,66
51,39
3
Sảnlượng
Tấn
30.565
15.722
51,44
(Nguồn:PhòngKinhTếhuyệnThạnhPhútháng02năm2008)
VụĐôngXuânnăm2007bàconkhônggieocấydotìnhhìnhbệnhvànglùnvàlùnxoắnlágâyhại.
Câymía:Trongnăm2007diệntíchtrồngđược864ha/1.100ha,đạt
78,55%kếhoạchgiảm24,87%,năngsuấtbìnhquânđạt73,4tấn/ha,sảnlượng
bỏ.
Câydừa:Diệntíchtrồngdừanăm2007là2.758ha,đạt106,07%kếhoạch
(2.600ha),vàtăng17,15%sovớinăm2006docácxãởvùngngọthóathựchiệndựánpháttriển5.000hadừacủatỉnhđãmởrộngdiệntíchtrồngmớithêm404ha.Giádừatráitrongnămluôntăngliêntụcvàởmứccaođãtácđộngngườidântậptrungđầutưthâmcanh,chămsócvườndừahiệncó,kếthợptrồngxennuôixenrấtcóhiệuquả.
Cácloạicâytrồngkhác:
Câymàu,câycôngnghiệpngắnngày2.770ha,đạt98,93%kếhoạch(2.800ha),tăng19,9%sovớinăm2006;năngsuấtđạttươngđốikhálà12.300tấn.
Câyăntráilà367ha,đạt124,08%kếhoạch(296ha),vàtăng31,65%sovớinăm2006(279ha).Câycacaođangchỉđạotrồngthíđiểmở2xãThớiThạnhvàTânPhong30hatheodựáncủatỉnh.
b.Chănnuôi
Bêncạnhlĩnhvựctrồngtrọtthìchănnuôicũngđượcngườinôngdânchú
trọng.
Bảng4:KẾTQUẢCHĂNNUÔIGIASÚC,GIACẦMCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007
Khoảnmục
ĐVT
Thựchiện
2006
Kếhoạch
2007
Thựchiện2007
TH2007/KH2007(%)
TH2007/TH2006(%)
Chănnuôigiasúc
Con
587
550
448
+Đàntrâu
Con
587
550
448
81,45
76,32
+Đànbò
Con
20.520
25.000
22.152
88,61
107,95
+Đànheo
Con
25.670
26.000
22.634
87,05
88.17
Chănnuôigiacầm
1000con
184
200
178
89,00
96,74
(Nguồn:PhòngKinhTếhuyệnThạnhPhútháng02năm2008)
Tổngđànbò22.125con,đạt88,61%sovớikếhoạch(25.000con),tăng2.19%sovớinăm2006(20.520con);đàntrâu448con/550conđạt81,45%kếhoạch;đànheo22.634con/26.000conđạt87,05%kếhoạchvàgiảm11,38%sovớinăm2006(25.670con);đàngiacầm178ngàncon/200ngànconđạt89%kếhoạchvàgiảm4,26%sovớinăm2006(184ngàncon).Mặcdùchấtlượngđànbòvàheotiếptụcđượccảithiện,nhưngdogiáthumuabòsinhsảnvàheohơisụtgiảmsovớitrướcnêntácđộngrấtlớnđếnhiệuquảchănnuôicủangườidâncũngnhưviệcđầutưvốnđểmởrộngchănnuôi.Côngtácphòngchốngbệnhlởmồmlongmóngtrêngiasúcvàdịchcúmgiacầmtrênđịabànhuyệnđượcđặcbiệtquantâm,thựchiệntốtkếhoạchđềratheochỉđạocủatỉnh
c.Vềthủysản
Bảng5:DIỆNTÍCHVÀSẢNLƯỢNGTHỦYSẢNCỦAHUYỆNTHẠNHPHÚNĂM2007
Khoảnmục
ĐVT
2006
2007
2007/2006(%)
Diệntích
Ha
17.596
17.178
97,62
Sảnlượng
Tấn
14.467
17.109
118,26
+Khaithác
Tấn
2.030
2.500
123,15
+Nuôitrồng
Tấn
12.437
14.609
117,46
(Nguồn:PhòngKinhTếhuyệnThạnhPhútháng02năm2008)
Diệntíchnuôithủysảntoànhuyệnnăm2007là17.178ha,đạt99,08%sovớikếhoạch(17.695ha)vàgiảm2,38%sovớinăm2006,sảnlượng14.609tấn,đạt404,35%sovớikếhoạchvàtăng17,46%sovớinăm2006.Trongđó,diệntíchnuôitômsúlà15.363ha,đạt97,36%sovớikếhoạchvàgiảm2,61%sovớinăm2006;riêngnuôitômsúthâmcanhvàbánthâmcanh855ha,đạt85,50%sovớikếhoạchvàbằngvớinăm2006.Năm2007,dođiềukiệnvềthờitiếtvàmôitrườngổnđịnhsốhộnuôitômquảngcanh,tôm-lúađềucólãi,riêngtômthâmcanhgặpkhókhănởgiữavụnuôi,có100habịthiệthại,sốcònlạiđếnthờiđiểmthuhoạchpháttriểntốt,năngsuấtthuhoạchcao,tuynhiêngiáthumuabịtuột,lợinhuậnkhôngcao.Cácloạithủysảnnuôikhácnhư:cua,cá,sò...diệntíchvà
sảnlượngđềuđạtkếhoạchsovớinăm2006.Ngoàira,đầutưnuôitômcàngxanhpháttriểnmạnhtheomôhìnhtôm-lúatậptrungởcácxãMỹHưng,AnThuận,AnThạnh,AnQuivàAnĐiềnvớidiệntích798ha.Đặcbiệtcádatrơn,cáchìnhđượcbắtđầunuôinămđầutiên73hapháttriểnkhátốt.ngoàira,cácdịchvụthủysảnpháttriểnnhanhởcáckhâusảnxuấtgiống,thứcăn,sơchếcácmặthàngthủysảnnhằmđảmbảochocácđiềukiệnnuôitrồngvàtiêuthụ.
Hoạtđộngkhaithácthủysảnpháttriểnchậm,sốlượngtàuhiệncó1.603chiếc,côngsuấttrên13.918CV.Tuybịảnhhưởngthờitiếtvàdogiánhiênliệutăng,nhưngsảnlượngđánhbắtđạtkhá2.500tấn,đạt102,67%kếhoạch(2.435tấn)vàtăng23,15%sovớinăm2006.
d.Lâmnghiệp
Diệntíchrừngquađiềutralạinăm2007là4.578ha,trongđócó798harừngđượckếthợpnuôitrồngthủysản.Câyphântántrồngmớigần500.000câytrêncáctuyếnđêbao,nơicôngcộng,đườnggiaothông.Tìnhhìnhphátàinguyênrừngxảyrarãirácởcácxãvùngbiểnnhưngviệcngănchặnkémhiệuquả.
3.1.3.2.Lĩnhvựcphinôngnghiệp
a.Côngnghiệp-tiểuthủcôngnghiệp
Sảnxuấtcôngnghiệptiếptụctăngtrưởngkhá.Giátrịsảnxuấtcôngnghiệpnăm2007là119,8tỷđồng,đạt100,85%sovớikếhoạch,tăng18,37%sovớinăm2006.Cácngànhđangpháttriểnổnđịnhvàcóchiềuhướngtăngnhư:sảnxuấtnướcđá,bánhkẹo,xayxátlúagạo,hàntiệnvàdịchvụsửachữa.Ngoàiracácngànhnghềtruyềnthốngnhưđanchiếu,dệtthảmđượcpháttriểnổnđịnh,gópphầngiảiquyếtlaođộngnhànrỗiởnôngthôn.
b.Thươngmại-dịchvụ
Thươngmạicũngcóbướcpháttriểnkhá,tổngmứcbánlẻhànghóadịchvụxãhộităng19,01%sovớinăm2006.ChợPhúKhánhđãhoànthànhđượcđưavàosửdụng;hiệnnaytrênđịabànhuyệncó12chợcónhàlồngvà31chợtựphát;chợAnNhơnđãđượcgiảiquyếtcáctrườnghợplấnchiếmđấtcôngvàtổchứctriểnkhaithicông.
Dịchvụthủysảnpháttriểnnhanhtrongcáckhâunhư:cungứnggiống,thuốcthúy,thứcănnuôithủysản.
Dịchvụnôngnghiệpcũngcóbướcpháttriểnkhánhư:cungứnggiốngcâytrồngvậtnuôi,phânbón,hóachấtđápứngnhucầutạiđịaphương.
Côngtáckiểmsoátthịtrườngđượcthườngxuyêntăngcường,mộtsốmặthàngphongphúvềmẫumãvàđadạngvềchủngloạinênkíchthíchsứcmuacaotrongdân.
3.1.4.Cơsởhạtầng-vậtchấtkỹthuậtcủahuyệnThạnhPhú
3.1.4.1.Hệthốngthủylợi
Hệthốngthủylợitươngđốihoànchỉnh,khảnăngđiềutiếtnướckếthợpvớigiaothôngnộiđồng.Cáccôngtrìnhđêngănmặn,kênhdẫnngọtvàcáccốngngănmặnđãđầutưđảmbảochosảnxuất2vụlúa,mộtsốvùngsảnxuấtđượcraumàuvàcâyăntrái.Tuynhiên,việctăngvụvàđadạnghóacâytrồnghiệnnayvẫnbịgiớihạndothiếunướcngọt.Cáccôngtrìnhthủylợiđãđầutưnhưđêngănmặn,đêbiểntươngđốiđápứngtốtyêucầusảnxuấtlúa-tômvànuôitrồngthủysản.
3.1.4.2.Hệthốnggiaothông
Vềgiaothôngđườngthủy:bếncảngsôngcóquymôtừ150.000-200.000tấn/nămđượcxâydựngtạiRạchMiễuthuôcthịtrấnThạnhPhú;4bếnbốcxếphànghóavớiquymônhỏtạiPhúKhánh,BìnhThạnh,AnNhơnvàThạnhPhong.
Vềgiaothôngđườngbộ:Năm2007toànhuyệnđãxâydựngmớiđược19kmđườngnhựavàbêtông;8,3kmđườngđádăm,xâymới59câycầunôngthôn,tổngkinhphí19,2tỷđồng.Tiếptụctriểnkhaithicôngcáctuyếnđườnghuyệnlộ26(HòaLợi),huyệnlộ28(AnQui);đườngđê418(thịtrấn-AnThạnh).
3.1.4.3.Cáccơsởhạtầngkhácphụcvụpháttriểnkinhtế
Mạnglướiđiện:Toànhuyệncó18/18xã,thịtrấncóđiện,trongđócó
9/18xãthựchiệnđiệnkhíhóatươngđốihoànchỉnh,nângtỷlệhộsửdụnglên
85%năm2007.Tỷlệsửdụngmáyđiệnthoại8,3máy/100dân.
Năm2007,toànhuyệncó7nhàmáynướcđanghoạtđộng,tổngcôngsuất
1.617m3/hphụcvụchonhucầudânsinhở9xãvớitổnggiátrịđầutưkhoảng15tỷđồng.Tỷlệhộcóđiềukiệnsửdụngnướcsạchđạt69%sovớitổngsốhộ.
Chợnôngthôn:Hệthốngchợđượcmởrộng,nhằmđảmbảochoviệclưuthônghànghóa.Cácchợđầumốiđãđượcxâydựng,cókhảnăngcungứnghànghóachocácchợvàkhuvựclâncận,gồm3cụmkinhtếthươngmại-dịchvụtạithịtrấn,TânPhongvàGiaoThạnh.ĐặcbiệtpháthuychợđầumốithủysảntạicảngcáAnnhơn,kếthợpcụmcồngnghiệpsơchếvàchếbiếnthủysản.CáccôngtrìnhtrọngđiểmđượcmởrộngvànăngcấpchợthịtrấnThạnhPhú;xâydựngmớivớitiêuchuẩnchợloại2cácchợ:TânPhong,GiaoThạnh,xâydựngmớichợcho4xã:ThạnhHải,AnQui,AnĐiềnvàMỹAnđãhoànthành.
CHƯƠNG4
PHÂNTÍCHHIỆUQUẢHAIMÔHÌNHSẢNXUẤTLÚAĐƠNVÀTÔMLÚACỦANÔNGHỘỞHUYỆNTHẠNHPHÚTỈNHBẾNTRE
4.1TÌNHHÌNHCHUNGCỦAMẪU
Quađiềutrathựctế55mẫuởhuyệnThạnhPhú,trongđócó30mẫuchuyêncanhlúavà25mẫutôm-lúatacónhậnxétnhưsau:
4.1.1.Laođộng
Theokếtquảđiềutratrựctiếp55hô,tacó:
-Tổngsốhộ:55hộ
-Tổngsốnhânkhẩu:278người
-Sốngườitrongđộtuổilaođộng:174người
-Sốngườidướituổilaođộng:70người
-Sốngườitrêntuổilaođộng:34người
Bảng6:TRÌNHĐỘHỌCVẤNCỦACHỦHỘ
Trìnhđộhọcvấn
Sốngười
Tỷtrọng(%)
Mùchữ
3
5,5
Tiểuhọc
15
27,3
Trunghọccơsở
19
34,5
Trunghọcphổthông
18
32,7
Tổngcộng
55
100
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutravàotháng03năm2008)
Họcvấncấp3làtrìnhđộcaonhất,thấpnhấtlàmùchữ.Mứccấp2củachủhộchiếmtỷtrọngcaonhấttrongtổngsốmẫulà34%,cấp3là32,7%vàcấp
1là27,3%.Tuynhiênvẫnmộtsốchủhộmùchữnhưngkhôngđángkểchỉchiếm5,5%.Vớimứchọcvấnnhưvậycũngđủchongườinôngdâncóthểtiếpthunhữngtiếnbộkỹthậtvàotrongsảnxuất.Nhìnchungtrìnhđộhọcvấncủangườinôngdânngàycàngđượcnângcao.
4.1.2.Đấtđai
Tổngdiệntíchđấtlà71,95ha,diệntíchbìnhquân/hộlà1,31ha,vớitổngsốngườilà278thìdiệntíchbìnhquânđầungườilà0,26havàdiệntíchbìnhquân/ngườitrongđộtuổilaođộnglà0,41ha.Cơcấuđấtđaicủahộnôngdânđượcthểhiệnnhưsau:
Bảng7:CƠCẤUĐẤTĐAICỦANÔNGHỘ
Loạiđất
Diệntíchđất(ha)
Bìnhquân/hộ(ha)
Tỷtrọng(%)
Chuyênlúa
33
1,10
45,87
Tômlúa
38,95
1,56
54,13
Tổng
71,95
2,66
100
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Trên55mẫunghiêncứuởhuyệnchothấy,diệnđấtnôngnghiệpbìnhquântrênhộchomôhìnhtômlúacaohơnmôhìnhchuyênlúa.Bìnhquânmộthộchuyêncanhlúalà1,1hatrongkhiđómôhìnhtôm-lúalà1,56ha.Đặctrưngcủamôhìnhsảnxuấttômlúalà1vụtômvà1vụtôm-lúakếthợptrêncùngmộtdiệntích.Hiệnnaymôhìnhnàycũngđangđượcngườinôngdânápdụngsảnxuất,đặcbiệtlàkhidịchbệnhvànglùnlùnxoắnláxuấthiện,vàgiácảthủysảnkhôngổnđịnh.Tuynhiênmộtsốhộnôngdâncònmangtâmlýbảothủ,ngạitrongviệcchuyểnđổimặcdùnhànướcđangcóchủtrươngchuyểnđổicơcấucâytrồngvậtnuôi.
4.1.4.Tíndụng
Nhànướcđangcóchínhsáchchohộnôngdânvayvốnvớilãisuấtưuđãiđểpháttriểnsảnxuấttrongquátrìnhchuyểnđổicơcấucâytrồngvậtnuôi,tạođiềukiệnchonhữnghộnôngdânthiếuvốndễdànghơntrongquátrìnhcanhtác.Quađiềutratathấytrong55hộthìcó12hộvaychiếm21,8%trongtổngsốmẫu,vớitổngsốtiềnlà172.000.000đồngvàlãisuấtbìnhquânlà1,12%/tháng,trungbìnhmỗihộvay3.127.273đồng.Mụcđíchvaylànhằmđápứngnhucầumuacácchiphíđầuvàotrongsảnxuất.Giácảcácvậttưngàycàngtăngcaogâychonôngdânrấtnhiềukhókhănvềnguồnvốn,đặcbiệtlàđốivớinhữnghộnuôitôm.
4.2.TÌNHHÌNHTIÊUTHỤSẢNPHẨM
4.2.1.Đốivớisảnphẩmlúa
Bảng8:BÁNCHOAI
Đốitượngbán
Tỷlệ(%)
Xếphạng
Ngườigomsỉ
72,7
1
Nhàmáyxayxát/chếbiến
14,5
2
Ngườigomlẻ
10,9
3
Doanhnghiệptưnhân
1,8
4
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutatháng03năm2008)
Sảnphẩmlàmrabánchủyếuchongườithugomsỉ-chiếm72,7%,bánchonhàmáyxayxátchếbiếnlà14,5%,bánchongườigomlẻchiếm10,9%vàdoanhnghiệptưnhânchỉ1,8%.Phầnlớnnôngdânbánsảnphẩmchonhữngkháchhàngquenbiếtchiếm47,3%vìcóthểthuvềtiềnmặtnhanhchóngvàdosựgiaothươngđãhìnhthànhđãhìnhthànhtừlâuđờinêncũngnhanhchóngtạođượcmốiquanhệkhátốtgiữanônghộvớingườithugomsỉ,có38,2%lànhữngngườiđượcchàogiácao,chothấyyếutốgiácảcũnglàyếutốkhôngkémphầnquantrọngtrongviệcthumuasảnphẩmvàcũngcó7,3%bánchocácđốitượngđãkýhợpđồng,đốitượngnàychủyếulàcácnhàmáyxayxát.
Bảng9:ĐỊACHỈNGƯỜIBÁN
Tỷlệ(%)
Xếphạng
Cùngấp
9,1
3
Cùngxã
29,1
2
Cùnghuyện
61,8
1
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Cácđốitượngtiêuthụsảnphẩmchủyếulànhữngngườitronghuyện-chiếm61,8%,bánchođốitượngtrongcùngxãchiếm29,1%vàtrongcùngấpchỉchiếm9,1%,đốitượngnàychủyếulànhữngbàconlánggiềnghaynhữngngườiquenbiết.
Bảng10:AIĐỊNHGIÁ
Đốitượngđịnhgiá
Tỷlệ(%)
Xếphạng
Dựavàogiácảthịtrường
49,1
1
Thỏathuậnhaibên
34,5
2
Ngườimua
16,4
3
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Giábánsảnphẩmchủyếudựavàogiácảthịtrườngchiếm49,1%;34,5%dothỏathuậnhaibênvà16,4%dongườimuaquyếtđịnh.Phươngthứcthanhtoánchủyếubằngtiềnmặtvìhầunhưtâmlýngườinôngdânthíchtrảtiềnliền.Bêncạnhđó,ngườinôngdâncũngnắmbắtthôngtinnhanhchóngquacácphươngtiệntruyềnthônghoặctừbàconlánggiềng,ngườithân.
4.2.2.Đốivớitôm
Giácảcũngdothịtrườngquyếtđịnh,nhưnghiệnnaytronghuyệncácnhàmáychếbiếnkhôngnhiềukhôngđápứngđượcnhucầutiêuthụsảnphẩm,cácnhàmáychỉchủyếumuaởnhữngnơinuôicôngnghiệpcònnhữnghộnuôiquảngcanhthườngđemtiêuthụởcáctỉnhkhácchiếm52%,nguyênnhânlàdosốlượngsảnphẩmkhôngnhiềunênkhôngđápứngđượcsốlượnglớnchonhàmáy.Ngườinôngdânbánsảnphẩmcủamìnhchonhữngkháchhàngquenvàcóhợpđồngtrướcchiếm56%,kháchhàngthườngxuyênchỉchiếm40%.
Nhìnchung,điềukiệnmuabánsảnphẩmtạiđịabànhuyệncũngkháthuậnlợi.Hệthốngsôngngòidàyđặcthuậnlợichocácđốitượngthumuatừbênngoàihuyệnvàothamgiathịtrườngtiêuthụsảnphẩm.Tuynhiên,hiệnnaygiácảthườngxuyênbịbiếnđộngđặcbiệtlàgiácảđầuvàolênrấtcaogâytâmlýhoangmangchongườinôngdântrongquátrìnhsảnxuất.Vìvậy,cầncónhữnghợpđồngbaotiêusảnphẩm,nhằmổnđịnhgiácảtạotâmlýantâmchongườinôngdânkhithamgiasảnxuất.
4.3.PHÂNTÍCHKẾTQUẢHOẠTĐỘNGCỦANÔNGHỘ
4.3.1.Phântíchhiệuquảsảnxuấtcủacácmôhình
4.3.1.1.Môhìnhlúađơn
• Phântíchcácchỉtiêukinhtế
Bảng11:CÁCCHỈTIÊUKINHTẾTRÊN1HALÚA
Khoảnmục
HèThu
Mùa
Cảnăm
Cp-laođộngnhà
1.614,85
1.602,12
3.216,97
Cp-laođộngthuê
1.252,58
721,97
1.974,55
Cp-máymóc
927,77
467,52
1.395,29
Cp-giống
967,39
238,39
1.205,79
Cp-phân
2.688,85
3.433,36
6.122,21
Cp-thuốc
1.908,70
2.075,30
3.984,00
Cp-khác
193,53
216,00
409,24
Tổngchiphí
7.938,53
7.152,55
15.091,08
Năngsuất(kg/ha)
3.592,36
4022,79
3.807,58
Giábán(đồng/kg)
3,84
4,19
4,02
Doanhthu
13.927,48
16.838,48
30.765,96
Thunhập
5.988,95
9.685,94
15.674,89
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Quabảngphântíchtrêntathấy:
-Trongcáckhoảnchiphílàmlúathìchiphíphânbónlàcaonhất.TrongvụMùachiphíphânbónlà3.433.360đồngcaohơnsovớichiphívụHèThulà
2.688.850đồngdogiácảphânbónngàycàngtăng.Bêncạnhđó,địabànnghiêncứulàmộthuyệngiápbiểnnênhệthốngsôngngòidàyđặc,cónhiềuhệthốngđậpngănmặn,thuậnlợichotướitiêunênchiphítướitiêuởtừnghộrấtthấp.ChiphísửdụngmáychủyếudùngchosuốtvàcàyvàovụHèThu.
-TổngchiphítrênmộthacủavụHèThulà7.938.530đồng,caohơnchiphívụMùalà7.152.550đồngdovụHèThuchiphíthuêmướnlaođộngnhiềuhơn.MặcdùchiphívụHèThubỏracaohơnsovớivụMùanhưngnăngsuấtlạithấphơn,vụMùanăngsuấtđạt4,03tấn/havàgiábán4.190đồng/kg,trongkhi
đóvụHèThuthìnăngsuấtchỉđạt3,60tấn/havàgiábáncũngthấphơnvụMùalà3.840đồng/kg.
-Nhìnchung,trong2vụlúathìvụlúaMùacóđiềukiệnthuậnhơn,tổngchiphíbỏrathấphơnvụHèThunhưngsovớitừngchỉtiêuchiphíthìchiphívụMùacaohơnđólàchiphíphânvàthuốc.Nhưvậy,cảnămmôhìnhlúađơnthuđượctổngdoanhthutrênmộthacanhtáclà30.765.960đồng,chiralà
15.090.080đồngvàthuvề15.674.890đồnglợinhuận.
*Phântíchcácchỉtiêuhiệuquả
Bảng12:CÁCCHỈTIÊUHIỆUQUẢCỦA1HALÚA
Khoảnmục
ĐVT
HèThu
Mùa
Mùa/HèThu
(lần)
DT/ha
1.000đồng
1.3927,48
1.6838,48
1,21
CP/ha
1.000đồng
7.938,53
7.152,55
0,90
TN/ha
1.000đồng
5.988,95
9.685,94
1,62
LN/ha
1.000đồng
4.374,10
8.083,82
1,85
LĐGĐ/ha
Ngày
38,24
36,16
0,95
TN/LĐGĐ/ha
1.000đồng
156,60
267,70
1,71
DT/CP
Lần
1,75
2,35
1,35
TN/CP
Lần
0,75
1,35
1,81
LN/CP
Lần
0,55
1,13
2,05
Diệntích/hộ
Ha
1,10
1,10
1,00
DT/hộ
1.000đồng
15.320,23
18.522,33
1,21
CP/hộ
1.000đồng
8.732,38
7.867,80
0,77
TN/hộ
1.000đồng
6.587,84
10.654,53
1,62
LN/hộ
1.000đồng
4.811,51
8.892,20
1,85
LĐGĐ/hộ
Ngày
42,07
39,80
0,95
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
*VụHèThu:
-LaođộnggiađìnhsửdụngchovụHèThulà38,24ngàycông,vớilượngngàycôngsửdụngnàythunhậptrênngàycôngcủamộthalà156.600đồng.VàlợinhuậntrênmộthalàcủavụHèThulà4.374.100đồng.Vớimộtđồngchiphíbỏrangườinôngdânsẽthuđược1,75đồng,khiđóthunhậpròngđạtđượclà
0,75đồngvàcóđược0,55đồnglợinhuận.
-Diệntíchbìnhquântrênmỗihộlà1,1ha,vớidiệntíchđóthìngườinôngdânsẽthuđược15.320.230đồngdoanhthuvàbỏra8.732.380đồngchiphí,khiđóthunhậpđạtđựoclà6.587.840đồng,trừđichiphíngàycônglaođộnggiađìnhthìmỗihộsẽthuđượclợinhuận4.811.510đồng.
*VụMùa:
-SốngàycôngsửdụngchovụMùalà36,16ngày,thấphơnvụHèThuvàthunhậptrênngàycônglaođộnggiađìnhcủavụnàylạicaohơn,mộtngàycônglaođộnggiađìnhthuđược267.700đồngvàlợinhuậnthuđượctrênmộthalà
8.083.820đồng,caohơnvụHèThulàlà1,85lần.
-Thunhập/chiphíbằng2,35điềunàynóilênvớimộtđồngchiphíbỏrathìngườinôngdânsẽthuđược2,35đồngdoanhthucaogấp1,35lầnsovớivụHèThu.
-Thunhâp/chiphíbằng1,35nghĩalà1đồngchiphíbỏrathìthuđược
1,35đồngthunhậpcaogấp1,81lầnsovớivụHèThu.
-Tưongtựcholợinhuận,với1đồngchiphíbỏrathìthuđượcvềchongườinôngdânlà1,13đồnglợinhuậnvàcaogấp2,05lầnsovớivụHèThu.
-Trongvụnày,mỗihộnôngdânchỉbỏra7.867.800đồngchiphínhưngdoanhthuđạttới18.522.330đồng,thunhậplênđến10.654.530đồngvàlợinhuậnđạt8.892.200đồngcaohơnvụHèThulà1,85lần.Nônghộsửdụng39,80ngàycônglaođộngnhà,gấp0,95lầnsovớivụHèThu.
16000
14000
12000
10000
8000
13927.48
7152.55
9685.94
MUA
HETHU
6000
4000
2000
0
7938.53
5988.95
DOANHTHU CHIPHI THUNHAP
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Hình2:CƠCẤUCHIPHÍVÀTHUNHẬPCỦA2VỤLÚA
NhìnchungcảhaivụlúasảnxuấtnôngdânđềucólờimàcaonhấtlàvụMùalà9.685.940đồng/ha.VụHèThulà5.988.950đồng/ha.Trongkhiđóchiphíbỏrađầutưởcảhaivụthìkhôngchênhlệchnhiềuchủyếudogiácảđầuvàotăng,vụMùalà7.152.550đồng/ha,vụHèThulà7.938.630đồng/ha.
*Nhậnxétchungvềmôhìnhsảnxuấtlúađơn
Vềưuđiểm:
-Đấtđai,khíhậuthuậnlợichoviệccanhtáclúa.
-Nôngdânđasốcókinhnghiệmtrồnglúa.
-Phùhợpvớithóiquencanhtáccủangườinôngdânđịaphương.
-Cóđiềukiệnpháthuyđượccácgiốnglúacaosảnnăngsuấtcaonhư:OM
2717,OM2719,OM1350,OM1352,OM1348,OM2496,Jasmin…
-Thươngláiđếntậnnhàmua.
-Thịtrườngtiêuthụlớn.
Nhượcđiểm:
-Canhtácmộtloạicâytrồngtrêncùngmộtmảnhđấtquathờigiandàisẽ
làmgiảmđộphìnhiêucủađất,tạođiềukiệnchosâubệnhpháttriển.
-Kỹthuậtcanhtácchủyếudựavàotậpquán,kinhnghiệmlàchính.
-VụHèThunăngsuấtthấp,chấtlượngsảnphẩmkémdothờitiếtmưabão,dịchbệnhxuấthiệnnhiều.
-Giácảthìbấpbênh,bịthươngláiépgiá.
Bảng13:CÁCCHỈTIÊUHIỆUQUẢCỦA1HATÔMLÚA
Khoảnmục
ĐVT
Tôm-lúa
Doanhthu/ha
1.000đồng
40.732,18
Chiphí/ha
1.000đồng
13.328,29
Thunhập/ha
1.000đồng
27.403,89
Lợinhuận/ha
1.000đồng
18.921,73
Doanhthu/chiphí
Lần
3,06
Thunhập/chiphí
Lần
2,06
Lợinhuận/chiphí
Lần
1,42
Diệntíchtrồnglúa/hộ
Ha
0,69
Diệntíchnuôitôm/hộ
Ha
0,87
Doanhthu/hộ
1.000đồng
63.460,74
Chiphí/hộ
1.000đồng
20.765,48
Thunhập/hộ
1.000đồng
42.695,26
Lợinhuận/hộ
1.000đồng
29.480,06
LĐGĐ/hộ
Ngày
392,68
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Quabảngsốliệutrêntathấy:
-Cứ1hatômlúahộphảichira13.328.290đồng,cuốimỗivụhộthuđược40.732.180đồng,hộsẽcóthunhậplà27.403.890đồngvàmứclợinhuậnđạtđượclà18.921.730đồng.Ngoàira,tacũngnhậnthấycanhtácmôhìnhsảnxuấttômlúathìsửdụngnhiềulaođộnggiađìnhhơn,nhưnglạiđemlạithunhậpvàlợinhuậncaohơn.Trên1hacứ1đồngchiphíbỏranônghộsẽthuđược3,06đồngdoanhthu,2,06đồngthunhậpvà1,42đồnglợinhuận.
-Trongmôhìnhnày,mỗihộthuđượcdoanhthulà63.460.740đồng,vớilượngchiphíbỏralà20.765.480đồng,thunhậpđạtđược42.695.260đồngvàđemvề29.480.060đồnglợinhuận.Sốngàycônglaođộnggiađìnhchomỗihộlà392,68ngày.
*Nhậnxétchungvềmôhìnhsảnxuấttômlúakếthợp
Ưuđiểm:
-Thờitiếtthuậnlợi,nguồnnướcngọt-lợmặnthuậnlợichonuôitômkết
hợp.
-Tậndụngthứcănsẵncótrênruộng:rongrêu,lúachét,cuaốc..
-Đấtđượcnghỉmộtthờigianđểcủngcốlạichấtdinhdưỡng.
-Trungtâmkhuyếnnôngtỉnhvàtrạmkhuyếnnônghuyệnhỗtrợkỹthuật.
-Giảmđượcchiphíphân,thuốcchovụlúasaumỗivụtôm
Nhượcđiểm:
-Nguồncongiốngkhôngổnđịnh:giáthànhcao,chấtlượngcongiống
khôngtốt.
-Tỷlệhaohụttrongquátrìnhnuôitômcòncaodothiếukỹthuật,tômthườngbịbệnhnhiều
-Khôngđủvốnđểđầutưđểnuôisaumỗivụbịthualỗ.
-Đầuracònbấpbênh,chưacóthịtrườngtiêuthụổnđịnh.
4.3.2.Sosánhhiệuquảgiữamôhìnhsảnxuấtlúađơnvớimôhìnhtôm-lúa
Bảng14:MỘTSỐCHỈTIÊUHIỆUQUẢTRÊN1HACỦAHAIMÔHÌNHSẢNXUẤTLÚAĐƠNVÀTÔMLÚA
Khoảnmục
Tôm-lúa
Lúađơn
Sosánh(lần)
Doanhthu(1.000đồng/ha)
40.732,18
30.765,96
1,32
Chiphí(1.000đồng/ha
13.328,29
15.091,08
0,88
Thunhập(1.000đồng/ha)
27.103,89
15.674,89
1,75
Lợinhuận(1.000đồng/ha)
18.921,73
12.457,92
1,52
LĐGĐ/ha(ngày)
461,51
74,42
6,20
Thunhập/LĐGĐ(1.000đồng)
59,38
210,62
0,28
Doanhthu/chiphí(lần)
3,06
2,04
1,50
Thunhập/chiphí(lần)
2,06
1,04
1,98
Lợinhuận/chiphí(lần)
1,42
0,83
1,72
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Quabảngsốliệutrêntathấy,khiápdụngmôhìnhtômlúathìdoanhthutrênmộthagấp1,32lầnsovớimôhìnhchuyênlúanhưngchiphíchỉgấp0,88
lầnvàthunhậpthìgấp1,75lần.Vìvậy,việcápdụngmôhìnhsảnxuấttômlúahiệnnayđemlạihiệuquảkinhtếchongườinôngdânvàlợinhuậnthuđượcđốivớimôhìnhnàycũngcaogấp1,52lầnsovớimôhìnhchuyênlúa.Bêncạnhđó,môhìnhsảnxuấttômlúacònthuhútđượcsốlaođộngnhànrỗitrongnhândân.
Khiápdụngmôhìnhchuyênlúathì1đồngchiphíbỏrachỉthuvề2,04đồngdoanhthu,1,04đồngthunhậpvà0,88đồnglợinhuận,trongkhiđómôhìnhtômlúathìđemlại3,06đồngdoanhthu,2,06đồngdoanhthuvà1,42đồnglợinhuận.Từđó,chotakhẳngđịnhviệcápdụngmôhìnhtômlúachẳngnhữngđemlạihiệuquảkinhtếmàcònđemlạihiệuquảxãhội.
Bêncanhđó,domôtômlúacũngphùhợpvớiđiềukiệncủavùngtậndụngnhữngtiềmnăngvốncóđểpháthuyhiệuquảtrongsảnxuất.
Tuynhiên,khiápdụngmôhìnhnàythìđòihỏingườinôngdânphảicótrìnhđộkỹthuật,chonêngâykhókhăntrongviệcchămsócvàphòngbệnhcho
tôm.
45000
40000
35000
30000
25000
20000
15000
40732.18
30765.96
15091.08
27403.89
15674.89
LUADONTOMLUA
10000
5000
0
13328.29
DOANHTHU CHIPHI THUNHAP
(Nguồn:Tổnghợpsốliệuđiềutratháng03năm2008)
Hình3:CƠCẤUCHIPHÍVÀTHUNHẬPCỦA2MÔHÌNH
4.3.3.Kiểmđịnhvềthunhậpvàchiphícủamôhìnhlúađơnvàmôhìnhtômlúakếthợp
Đểkhẳngđịnhsựkhácnhaugiữahaimôhìnhlúađơnvàtômlúa,tadùngkiểmđịnhMannWhitneyđểchứngminh.
Mụcđíchkiểmđịnh:kiểmđịnhsựkhácnhauvềthunhậpvàchiphígiữahaimôhình.PhươngphápkiểmđịnhMannWhitneyđượctrìnhbàynhưsau:
4.3.3.1.Kiểmđịnhvềthunhập
Tađặtgiảthuyết:
+H0:Trungbìnhthunhậpgiữahaimôhìnhlàbằngnhau.
+H1:Trungbìnhthunhậpgiữahaimôhìnhlàkhácnhau.Kếtquảkiểmđịnhvềthunhậpcủahaimôhình:
Bảng15:KẾTQUẢKIỂMĐỊNHMANNWHITNEYVỀTHUNHẬPCỦAHAIMÔHÌNH(55mẫu)
Môhình
N
MeanRank
SumofRank
Tổngthunhập
Lúađơn
30
19,10
573
Tômlúa
25
38,68
967
Tổng
55
TestStatistics(a)
TỔNGTHUNHẬP
Mann–WhitneyU
108
WilcoxonW
573
Z
-5,513
Asymp.Sig.(2-tailed)
0,000
(Nguồn:Sốliệukhảosát,2008)
aGroupingVariable:Môhìnhsảnxuất(1=Lúađơn,2=Tômlúa)
Vớisig(2tailed)=0.00nhỏrấtnhiềusovớiα=5%.VậybácbỏgiảthuyếtH0,chothấysựkhácbiệtgiữahaimôhìnhhoàntoànđượcđảmbảovềtínhthốngkê.Nhìnlạibảngtrêntathấy:trungbìnhthứhạngcủamôhìnhtômlúalà976lớnhơntrungbìnhthứhạngcủamôhìnhlúađơn573.Tacóthểkếtluậnmôhìnhtômlúanhìnchungtốthơnmôhìnhlúađơn.
4.3.3.2.Kiểmđịnhvềchiphí
Tađặtgiảthuyết:
+H0:Trungbìnhchiphígiữahaimôhìnhlàbằngnhau.
+H1:Trungbìnhchiphígiữahaimôhìnhlàkhácnhau.Kếtquảkiểmđịnhvềchiphícủahaimôhình
Bảng16:KẾTQUẢKIỂMĐỊNHMANNWHITNEYVỀCHIPHÍCỦAHAIMÔHÌNH(55mẫu)
Môhình
N
MeanRank
SumofRank
Tổngchiphí
Lúađơn
30
19,80
594
Tômlúa
25
37,84
946
Tổng
55
TestStatistics(a)
TỔNGCHIPHÍ
Mann–WhitneyU
129
WilcoxonW
594
Z
-4,158
Asymp.Sig.(2-tailed)
0,000
(Nguồn:Sốliệukhảosát,2008)
aGroupingVariable:Môhìnhsảnxuất(1=Lúađơn,2=Tômlúa)
Xácsuấtýnghĩalà0,000nhỏhơnsovới5%.VậybácbỏgiảthuyếtH0,chấpnhậngiảthuyếtH1.Nhìnởbảngtrêntathấytrungbìnhthứhạngcủamôhìnhlúađơn129caohơntrungbìnhthứhạngcủamôhìnhtômlúalà594.Từđótacóthểkếtluậnchiphícủamôhìnhtômlúacaohơncủamôhìnhlúađơn.
4.4.PHÂNTÍCHCÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNHAIMÔHÌNHSẢNXUẤT
Lợinhuậncủaviệcsảnxuấtảnhhưởngbởinhiềuyếutốkhácnhau.Domộtsốgiớihạnphươngtrìnhhồiquychỉđềcậpđếnmộtsốnhântốchủyếuảnhhưởngđếnlợinhuậnnhưsau:
Đốivớivụlúa:Ylàbiếnphụthuộc(lợinhuận).Xilàcácbiếnđộclậpbaogồm:
+Diệntíchtrồnglúa.
+Chiphílaođộngnhà.
+Chiphílaođộngthuê.
+Chiphísửdụngmáy.
+Chiphígiống.
+Chiphíphân.
+Chiphíthuốc.
+Chiphíkhác.
+Năngsuất.
+Giábán.
Đốivớivụtôm:BiếnphụthuộclàY(lợinhuận).Xilàcácbiếnđộclậpbaogồm:
+Diệntíchnuôitôm.
+Chiphígiống.
+Chiphíthứcăn.
+Chiphíphân-thuốc.
+Chiphílaođộnggiađình.
+Chiphílaođộngthuê.
+Chiphíkhác.
Phươngtrìnhhồiquycódạng:
Y=b+a1X1+a2X2+…..+akXk
Trongđó:b,a1,a2…aklàcácthamsố.
4.4.1.VụHèThucủamôhìnhlúađơn
SaukhichạyphươngtrìnhhồiquytuyếntínhđabiếntrênphầnmềmSPSS,tacóbảngkếtquảsau:
Bảng17:CÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNVỤHÈTHU
Cácbiếnkhácnhau
UnstandardizedCoefficients
Significance
(Constant)
-14.075,807
0,000
Diệntíchtrồnglúa(X1)
3.062,805
0,000
Chiphíphân(X2)
-0,644
0,000
Chiphíthuốc(X3)
-1,095
0,000
Chiphíkhác(X4)
-2,187
0,008
Năngsuất(X5)
3,434
0,000
Giábán(X6)
3.550,061
0,000
R=98,3%
RSquare=96,7%
Significance=0,000
(Kếtquảchạyhàmởphụlục1)
Tacóphươngtrìnhhồiquysau:
Y=-14.075,807+3.062,805X1-0,664X2-1,095X3-2,187X4+
+3,434X5+3.550,061X6
+a1=3.062,805chobiếtnếudiệntíchtănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽtănglên3.062,805đơnvị.
+a2=-0,664chobiếtnếuchiphíphântănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảmxuống0,664đơnvị.
+a3=-1,095chobiếtnếuchiphíthuốctănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảm1,095đơnvị.
+a4=-2,187chobiếtnếuchiphíkháctănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảm2,187đơnvị.
+a5=3,434chobiếtnếunăngsuấttănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽ
tănglên3,434đơnvị.
+a6=3.550,061chobiếtnếugiábántănglên1đơnvịthìthunhậpsẽ
tănglên3.550,061đơnvị.
R=98,3%chobiếtmốiquanhệgiữalợinhuậnvớitấtcảcácbiếntrongphươngtrìnhhồiquylàchặtchẽ.
R2=96,7%chobiếtcó96,7%sựthayđổicủalợinhuậnđượcgiải
thíchbởisựthayđổicủacácbiếntrongphươngtrìnhhồiquy.
Significance=0,000rấtnhỏsovớimứcýnghĩaα=5%nênphươngtrìnhhồiquyvừalặpcóýnghĩa.
Nhìnchung,tathấycácbiến:chiphíthuốc,phânbónvàchiphíkhácđềuảnhhưởngtiêucựcđếnlợinhuận.Ngượclại,năngsuất,giábánsẽảnhhưởngtíchcựcđếnlợinhuận,đặcbiệtlàtăng1đơnvịgiábánsẽlàmlợinhuậntănglênrấtnhiềutăng3.550,061đơnvị.
4.4.2.VụMùacủamôhìnhlúađơn
Saukhichạyphươngtrìnhhồiquytuyếntínhđabiếntrênphầnmềm
SPSS,tacóbảngkếtquảsau:
Bảng18:CÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNVỤMÙA
Cácbiếnkhácnhau
UnstandardizedCoefficients
Significance
(Constant)
-9.297,334
0,012
Chiphílaođộnggiađình(X1)
-1,005
0,010
Chiphílaođộngthuê(X2)
-3,492
0,000
Chiphígiống(X3)
-12,817
0,038
Chiphíphânbón(X4)
-0,864
0,000
Chiphíthuốc(X5)
-1,040
0,007
Năngsuất(X6)
4,017
0,000
Giábán(X7)
2.469,455
0,006
R=98,7%
RSquare=97,4%
Significance=0,000
(Kếtquảchạyhàmởphụlục2)
Tacóphươngtrìnhhồiquysau:
Y=-9.297,334-1,005X1-3,492X2-12,817X3-0,8647X4-1,404X5+
+4,017X6+2.469,455X7
+a1=-1,005chobiếtnếuchiphilaođộnggiađìnhtănglên1đơnvị
thìlợinhuậnsẽgiảmlên1,005đơnvị.
+a2=-3,492chobiếtnếuchiphílaođộngthuêtănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảmxuống3,942đơnvị.
+a3=-12,817chobiếtnếuchiphígiốngtănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảm12,817đơnvị.
+a4=-0,864chobiếtnếuchiphíphânbónlên1đơnvịthìlợinhuậngiảm0,864đơnvị.
+a5=-1,040chobiếtnếuchiphíthuốctănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽgiảm1,040đơnvị.
+a6=4,017chobiếtnếunăngsuấttănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽ
tănglên4,017đơnvị.
+a7=2.469,455chobiếtnếugiábántănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽ
tănglên2.469,455đơnvị.
R=98,7%chobiếtmốiquanhệgiữalợinhuậnvớitấtcảcácbiếntrongphươngtrìnhhồiquylàchặtchẽ.
R2=97,4%chobiếtcó97,4%sựthayđổicủalợinhuậnđượcgiải
thíchbởisựthayđổicủacácbiếntrongphươngtrìnhhồiquy.
Significance=0,000rấtnhỏsovớimứcýnghĩaα=5%nênphươngtrìnhhồiquyvừalặpcóýnghĩa.
Nhìnchung,tathấycácbiến:chiphílaođộnggiađình,chiphílaođộngthuê,chiphígiống,chiphíthuốc,phânbónvàchiphíkhácđềuảnhhưởngtiêucựcđếnlợinhuận,đặcbiệtlàkhichiphígiốngtănglên1đơnvịthìsẽlàmlợinhuậngiảmxuống12,817đơnvị.Ngượclại,năngsuất,giábánsẽảnhhưởngtíchcựcđếnlợinhuận,đặcbiệtlàtăng1đơnvịgiábánsẽlàmlợinhuậntănglênrấtnhiềutăng2.469,455đơnvị.
4.4.3.Vụtômcủamôhìnhtômlúa
Saukhichạyphươngtrìnhhồiquytuyếntínhđabiếntrênphầnmềm
SPSS,tacóbảngkếtquảsau:
Bảng19:CÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNVỤTÔM
Cácbiếnkhácnhau
Unstandardized
Coefficients
Significance
(Constant)
-43.733,423
0,008
Chiphíthứcăn(X1)
-0,973
0,019
Chiphílaođộnggiađình(X2)
-0,954
0,015
Năngsuất(X3)
47,063
0,000
Giábán(X4)
720,528
0,003
R=90,3%
RSquare=81,5%
Significance=0,000
(Kếtquảchạyhàmởphụlục3)
Tacóphươngtrìnhhồiquysau:
Y=-43.733,423-0,973X1-0,954X2+47,063X3+720,528X4
+a1=-0,973chobiếtnếuchiphithứcănchotômtănglên1đơnvị
thìlợinhuậnsẽgiảmlên0,973đơnvị.
+a2=0,954chobiếtnếuchiphílaođộnggiađìnhtănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảmxuống0,954đơnvị.
+a3=47,063chobiếtnếuchiphígiốngtănglên1đơnvịthìlợinhuậntănglên47,063đơnvị
+a4=720,528chobiếtnếugiábánlên1đơnvịthìlợinhuậntănglên
720,528đơnvị.
R=90,3%chobiếtmốiquanhệgiữalợinhuậnvớitấtcảcácbiếntrongphươngtrìnhhồiquylàchặtchẽ.
R2=81,5%chobiếtcó81,5%sựthayđổicủalợinhuậnđượcgiải
thíchbởisựthayđổicủacácbiếntrongphươngtrìnhhồiquy.
Significance=0,000rấtnhỏsovớimứcýnghĩaα=5%nênphươngtrìnhhồiquyvừalặpcóýnghĩa.
Nhìnchung,tathấycácbiến:chiphílaođộnggiađình,chiphíthứcănchotômảnhhưởngtiêucựcđếnlợinhuận.Ngượclại,năngsuất,giábánsẽảnhhưởngtíchcựcđếnlợinhuận,đặcbiệtlàtăng1đơnvịgiábánsẽlàmlợinhuậntănglênrấtnhiều720,528đơnvị
4.4.4.VụlúaMùacủamôhìnhtômlúa
Saukhichạyphươngtrìnhhồiquytuyếntínhđabiếntrênphầnmềm
SPSS,tacóbảngkếtquảsau:
Bảng20:CÁCNHÂNTỐẢNHHƯỞNGĐẾNLỢINHUẬNVỤMÙA
Cácbiếnkhácnhau
Unstandardized
Coefficients
Significance
(Constant)
-6.602,035
0,001
Chiphílaođộnggiađình(X1)
-1,517
0,000
Chiphílaođộngthuê(X2)
-0,700
0,000
Chiphímáymóc(X3)
-1,144
0,002
Chiphígiống(X4)
-2,503
0,003
Chiphíthuốc(X5)
-1,065
0,012
Năngsuất(X6)
3,866
0,000
Giábán(X7)
1.538,314
0,001
R=99%
RSquare=98%
Significance=0,000
(Kếtquảchạyhàmởphụlục4)
Tacóphươngtrìnhhồiquysau:
Y=-6.602,035-1,517X1-0,700X2-1,144X3-2,503X4+5,866X5+
+1.538,314X6
+a1=-1,517chobiếtnếuchiphilaođộnggiađìnhtănglên1đơnvị
thìlợinhuậnsẽgiảmlên1,517đơnvị.
+a2=-0,7chobiếtnếuchiphílaođộngthuêtănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảmxuống0,7đơnvị.
+a3=-1,144chobiếtnếuchiphímáymóctănglên1đơnvịthìlợinhuậngiảm1,144đơnvị.
+a4=-2,503chobiếtnếuchiphígiốnglên1đơnvịthìlợinhuậngiảm
2,503đơnvị.
+a5=-1,065chobiếtnếuchiphíthuốctănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽgiảm1,065đơnvị.
+a6=3,866chobiếtnếunăngsuấttănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽ
tănglên3,866đơnvị.
+a7=1.538,314chobiếtnếugiábántănglên1đơnvịthìlợinhuậnsẽ
tănglên1.538,314đơnvị.
R=99%chobiếtmốiquanhệgiữalợinhuậnvớitấtcảcácbiếntrongphươngtrìnhhồiquylàchặtchẽ.
R2=98%chobiếtcó98%sựthayđổicủalợinhuậnđượcgiảithích
bởisựthayđổicủacácbiếntrongphươngtrìnhhồiquy.
Significance=0,000rấtnhỏsovớimứcýnghĩaα=5%nênphươngtrìnhhồiquyvừalặpcóýnghĩa.
Nhìnchung,tathấycácbiến:chiphílaođộnggiađình,chiphílaođộngthuê,chiphígiống,chiphíthuốcvàchiphímáymócđềuảnhhưởngtiêucựcđếnlợi.Ngượclại,năngsuất,giábánsẽảnhhưởngtíchcựcđếnlợinhuận,đặcbiệtlàtăng1đơnvịgiábánsẽlàmlợinhuậntănglênrấtnhiềutăng
1.538,314đơnvị.
CHƯƠNG5
NHỮNGTHUẬNLỢI-KHÓKHĂNVÀMỘTSỐBIỆNPHÁPTRIỂNHIỆUQUẢCÁCMÔHÌNHSẢNXUẤT
5.1.NHỮNGTHUẬNLỢIVÀKHÓKHĂNTRONGQUÁTRÌNHSẢNXUẤT
5.1.1.Đốivớimôhìnhlúađơn
Thuậnlợi:
-Đượchỗtrợvốntrongquátrìnhsảnxuất.Cácngânhàngchongườinôngdânvayđểmuacácvậttưphụcvụtốttrongquátrìnhsảnxuất.
-Ngườidâncósẵnkinhnghiệmtrongsảnxuấtlúavàđấtđaiphùhợp
-Môhìnhhaivụlúaănchắc:lúaHèThu-lúaMùa,từngbướcđưalúa
đặcsảnvàocơcấusảnxuất,gópphầnbảovệđấtgiatănghiệuquảsảnxuất.
-Huyệnhiệnđangchútrọngpháttriểnnôngnghiệp,đãđưamộtsố
giốnglúacaosảnvàođểsảnxuấtphụcvụchonhucầuxuấtkhẩu.
-Cáccánbộkỹthuậtthườngxuyênmởcácbuổitậphuấnvềkỹthuậtcanhtáclúa,cáchphòngbệnhvànglùnvàlùnxoắnlá.
-Thịtrườngxuấtkhẩugạongàycàngpháttriển,giálúangàycàngtăngcao.
Khókhăn:
-Chủtrươngcủahuyệnkhuyếnkhíchchuyểnđổicơcấucâytrồngvậtnuôi,pháttriểncácmôhìnhtrồngxenlúa-màu,lúa-tôm.
-Giácônglaođộng,phânbón,thuốcngàycàngtăngcaolàmtăngchochiphísảnxuấtlúa,cụthểcó30,9%trongtổngsố55hộtrảlờigiácảđầuvàocao.
-Khivàochínhvụthìgiácảthườngbịrớtgiá,trongkhiđóngườinôngdânchậmnắmbắtthôngtinvềthịtrường,cácthươngláicóđiềukiệnépgiá.Ngoàira,nôngdâncũngcầnbánsảnphẩmđểtrangtrãisinhhoạtvàmuađầuvàonênthườngbánvớigiáthấphơnthịtrường.
-Đạibộphậnngườinôngdânchủyếucanhtáctheokinhnghiệm,cụthểcó80%trongsố55hộtrảlờitrìnhđộkỹthuậtcònthấp,thêmvàođóngườinôngdânkhôngcóđủvốnđầutưđểmuacácgiốnglúamớicóchất
lượngcao,chỉsửdụngnhữnggiốnglúacósẵncủavụtrướcđểlạinênnăngsuấtkhôngcao.
Dịchbệnhxuấthiệnngàycàngnhiềuđặcbiệtlàbệnhvànglùnvàlùnxoắnlágâythiệthạinhiềuchongườinôngdân,đặcbiệtlàvụĐôngXuânnăm2006đãlàmchongườinôngdânbịmấttrắng.
5.1.2.Đốivớimôhìnhtômlúa
¾Thuậnlợi:
+Đượcsựquantâmcủacáccấplãnhđạo,huyệnchủtrươngchuyểnđổicơcấugiốngcâytrồngvậtnuôichấtlượngcao,pháthuymôhìnhtrồngxen,nuôixenđạthiệuquả.
+Đượcsựphốihợpcủacácngànhhữuquan:PhòngKinhTế,PhòngThủySản,TrạmbảoVệThựcVật,TrạmKhuyếnNông,đãtổchứctậphuấnkỹthuậtnuôitrồng,xâydựngmôhình(đầutưuhỗtrợvềgiống,vậttư)chuyểngiaocáctiếnbộkhoahọckỹthuậtchonôngdânứngdụngthànhcôngvàosảnxuất.
+Môhìnhnàyphùhợpvớinhucầuđịaphương,điềukiệnthờitiết,hiệntrạngsảnxuất,vềthờivụ,vềgiốngvàcácbiệnphápkỹthuật...Đâylàgiốngtrungvụ,thờigiansinhtrưởngngắnhơnlúamùađịaphương,nênnôngdânchủđộngrữaphèn-mặnsauvụnuôitôm,tậndụnglớpphùsavàchấthữucơtrênruộngnuôitôm,đấtkhôngcàyải,xuốnggiốnglúa,giaiđoạnđầucủacâylúanôngdânkhôngbónphân,chỉbónmộtlượngphânthấpvàonhữnggiaiđoạnsau.
+CanhtáclúakếthợpnuôixentômnênhoàntoànkhôngsửdụngthuốcBVTVnêntiếtkiệmđượcmộtkhoảnchiphí.Chỉchủđộngdùngnước,vịt,cáđểkhốngchếsâuhại.
+GiốnglúaOM1350,OM1352,OM1348,OM2496...lànhữnggiốngcókhảnăngchịuđượcphènđấtnhiễmphèn-mặn,ítsâubệnh,phùhợpvớiđiềukiệncanhtác.
¾Khókhăn:
+Nôngdânchưachủđộngrữaphènmặnthậttốttrướckhixuốnggiống,tạođiềukiệnthuậnlợichocácdịchbệnhpháttriểntronggiaiđoạnđầumớisạ.
+Thờivụxuốnggiốngchưađồngloạt,mộtsốkhuvựcchuộtpháhạikháphổbiến.
+Sảnxuấtcònmanhmún,chưacóhìnhthứckinhtếhợptácphùhợpnêngặpkhókhăntrongviệchuyđộngvốn,tiêuthụsảnphẩm,ápdụngtiếnbộkỹthuật.
+Tỷlệtômgiốngsảnxuấttạichỗkhôngđủđápứngnhucầuchocáchộnuôi,khảnăngsảnxuấttạihuyệnchỉđạt10%,cònlạinhậptừTrung
Quốc.
+Hệthốngthủylợichưahoànchỉnh,dễxảyradịchbệnh,môitrườngnướccónguycơbịônhiễm.
5.2.CÁCBIỆNPHÁPPHÁTTRIỂNHIỆUQUẢCÁCMÔHÌNHSẢNXUẤT.
5.2.1.Vềkỹthuậtlàmlúa.
Đasốngườidânđềucókinhnghiệmtrồnglúanhưngchỉdựavàotậpquáncanhtácnênhiệuquảsảnxuấtkhôngcao.Cólẽdotrìnhđộcònthấp,chưacóđiềukiệntiếpcậnkhoahọckỹthuật,chưanhậnthứcđượctầmquantrọngcủaviệcápdụngtiếnbộkhoahọckỹthuậtvàosảnxuấtnôngnghiệp.Hiệnnay,nhiềuhộsửdụngcácyếutốđầuvàonhưgiống,phân,thuốckhôngđúngliềulượng,gâylãngphímànăngsuấtkhôngcao.Hiệnnaytìnhtrạngrầynâu,bệnhvànglùn,lùnxoắnláđangthànhdịchbệnhgâyảnhhưởngtrựctiếpđếnnăngsuất.Vìvậymàtrungtâm,trạmkhuyếnnônghuyệntriểnkhaicácchươngtrìnhtậphuấn,hộithảovềcácbiệnphápphòngtrừrầynâu,bệnhvànglùn,lùnxoắnláđếntừngcánbộđịaphươngđểtuyêntruyềnrộngrãichonhândânnắmrõtìnhhìnhdiễnbiếnrầynâu,vànglùn,lùnxoắnlávàápdụngcácbiệnphápphòngtrừcóhiệuquả.
Nôngdâncóthóiquenbónphântheocảmtínhnênkhôngkiểmsoátđượclượngphânbóntrongvụ.Dođó,khôngnhữnglàmtăngchiphímàcòntạođiềukiệnchosâubệnhpháttriểnnhiềuhơn.Vìvậy,nôngdânnênbónphântheokhuyếncáocủacácchuyêngia.
Bónphân
¾Thứnhất:theobảngsomàulálúa:
• VềkỹthuậtTănghiệuquảsửdụngphânđạm
• Vềkinhtế:Giảmchiphí
• Vềthựchành:Đơngiản,dễlàm
• Vềmôitrường:Giảmtáchạicủalượngphânđạmthừa;Giảmsửdụngthuốcbảovệthựcvật
1.Bónphântheomàuládùngbảngsomàulàcáchbónkhoahọcdựavàonhucầuđạm(N)trongcây,đơngiản,tiệnlợi,dễápdụngđốivớinhànông.Dựatrêncơsởnhucầuđạm(N)củacâyvàkhảnăngđápứngcủađất.Gópphầnlàmgiảmchiphísảnxuất,hạnchếsựpháttriểncủasâubệnhvàngãđổdokhôngcólượngđạmdưthừatrongcây,đồngthờigiảmtáchạiđếnmôitrườngdokhôngcólượngđạm(N)dưthừatrongđấtvànguồnnước.
2.Đốivớicácgiốnglúa“chậmđápứng”vớiphânđạm,cómàuláxanhnhạt(mãtranh)nênápdụngdãymàusố3trênbảngsomàulàmmàuchuẩnđểxácđịnhthờikỳcầnthiếtphảibónthêmNcholúa.Đốivớicácgiốnglúa“nhạycảm”,đápứngnhanhvớiphânđạm,cómàuláxanhđậmvàmauđổimàukhicóbónphânđạm,nêndùngdãymàusố4trênbảngsomàulàmmàuchuẩnđểsovớimàulálúa.Nếumàulánhạthơnmàuchuẩnlàthiếuđạmcầnphảibónngay,nếuđậmhơnthìkhôngcầnphảibón.
3.Thờigiansomàuthíchhợpđốivớihầuhếtcácgiốnglúangắnngàyhiệnnaylàmổituầnmộtlần(kểtừngày14saukhisạhoặccấychođếnlúclúatrổ).Thờiđiểmsomàutốtnhấtlà8:30-9:30giờbuổisángvànêncốđịnhthờigiannhưnhauchomổilầnsomàu.Ngoàira,khôngnênsotrựctiếpdướiánhsángmặttrờimànêndùngnónhoặcthânngườichetiasángtớitrựctiếp.Vìgóc
độtiasángvàcườngđộánhsángcóảnhhưởnglớnđếnkhảnăngphânbiệtmàusắccủangườiđo.
Mộtsốlưuýkhiápdụngbảngsomàuláđểbónphânđạmcholúa
•Bónphânđạm(N)theomàuláthườngcósốbôngtrênđơnvịdiệntíchbịhạnchếdosinhtrưởngtronggiaiđoạnđầukém,lúanởbụiít,nhấtlàtrênđấtnghèođạm(N).Dođó,bónbổsung20-25kgN/hatronggiaiđoạn10ngàysaukhisạ,sauđóápdụngbảngsomàuláđểbónđạm(N)sẽchohiệuquảcaohơn.
•Hiệuquảcủaphânđạm(N)chỉcóthểpháthuycaonhấttrênnềnđầyđủ
vàcânđốivớiphânlânvàkali.
+Trênđấtphùsakhôngphèncóthểbónnền30-60kgP2O5/ha.
+Trênđấtphèncóthểbónnền45-90kgP2O5/haĐểtăngcườngtínhchốngchịusâubệnhvàngãđổcóthểbónthêm30kgK2O/ha(chialàm2lần:vào10ngàysaukhisạvà18-20ngàytrướckhitrổ),nhấtlàtrênđấtthâmcanh2-
3vụlúaliêntụcnhiềunăm.
¾Thứhai:bónphâncânđối
Tùytheochânruộngmàcóthểbónphânphùhợpvớisựpháttriểncủacâylúa.Đặcbiệtlàphânchuồng,phânhữucơ,phânvilượng,visinhrấttốtchophẩmchất.
Côngthứcsauđâyápdụngbóncho1havàchialàm3-4lầnbón
Bảng21:CÔNGTHỨCÁPDỤNGBÓNPHÂN
Côngthức
Urê
SuperD
DAP
16-16-8
Kali
NPK
1
2
3
200
220
120
-
300
-
100
-
50
-
-
200
50
50
25
110-46-30
101-48-30
96-55-31
Giống:Theoxuthếpháttriểncủaxãhộivàtiêudùngcủathịtrườngnôngsảnkhôngngừngnângcao,trongđóchấtlượngsảnphẩmluônđặtlênhàngđầu.Mộttrongnhữngyếutốcơbảnảnhhưởngđếnsảnlượngvàchấtlượnglúagạoxuấtkhẩulàkhâugiống.Nhưngởđâyphầnlớnnôngdânsửdụnggiốnglúatựsảnxuất,giốngthườngđượclaitạoquanhiềulầnnêntínhhốngchịukém,năng
suất,chấtlượngchưacao,đồngthờiápdụngphươngphápsạlannêntốnnhiềuchiphí.Vìvậyviệcsửdụngcácloạigiốngcaosảncóchấtlượng,đãđượckiểmngiệm,cókhảnăngkhángrầy,đồngthờiápdụngphươngphápsạhàngkhoảng
100–200kg/hasẽlàmcholợinhuậncaohơn.
Nôngdược:phầnlớnnôngdânsửdụngthuốckhôngđúngvớiđốitượngsâubệnh,thườngsửdụngtheocảmtínhlàmchokhoảnchiphínàycao.Dođótùytừngđốitượngphòngtrịmàápdụngtheophươngpháp4đúng:đúnglúc,đúngcách,đúngloại,đúngliềulượng.ĐặtbiệtkhuyếnkhíchbàconnênápdụngphươngphápIPM,hạnchếsửdụngnôngdượcchỉsửdụngkhithậtcầnthiết.Nuôicátrênruộnglàbiệnpháptốtnhấthạnchếsâubệnhvàốcbưuvàngpháhoại.Việcchuẩnbịđấttốttrướckhigieosạcũngcóýnghĩalớntrongviệcdiệttrừnấmbệnhvàcỏdại.
Bơmnước:nướccóảnhhưởngrấtlớnđếnnăngsuất,tuynhiênyếutốnàyrấtkhóchủđộngnóphụthuộcvàođiềukiệntựnhiên.Đểđảmbảotốtchoviệctướitiêucầnphảicósựphốihợpgiữacáchộkhibơmnướcnênbơmđồngloạtlênruộngthìsẽtránhđượcthấtthoátnướctừruộngnàyquaruộngkhácđểgiảmchiphíbơmnước.
5.2.2.Vềkỹthuậtnuôitôm.
Chuẩnbịruộngnuôi:nạovétmươngbao,giacốbờbaovàaomương,chủđộngrửaphènmặn,bónvôi,lấynướcvàomương,diệtcátạp,bónphângâymàu,thảtômmậtđộ2-3con/m2.Khitiếnhànhgieosạlúatrungvụchấtlượngcaothìnôngdânhạmựcnướctrongvuôngnuôiđểtômrútxuốngmươngnuôi,đấtkhôngcàyảivàtiếnhànhgieosạ.Điềuchỉnhmựcnướctrongruộngthíchhợpvớitừnggiaiđoạnsinhtrưởngvàpháttriểncủacâylúa,tậndụnglớpphùsavàchấthữucơtrênruộngnuôitôm,thứcăndưthừa.
Choănvàchămsóc:Cónhiềuloạithứcăncóthểsửdụngchotômnhưthứcănviêncôngnghiệp,thứcănviêntựchếvàthứcăntươisống.Thứcănviêncôngnghiệpchotômcàngxanhcóchấtdinhdưỡngđầyđủvàcânbằngvàtiệnsửdụng.Ngườinuôicũngtậndụngcácnguyênliệuđịaphươngđểsảnxuấtthứcănviênchotômđểgiảmchiphí
Bảng22:Côngthứcphốichếthứcănchotôm
Nguyênliệu
(%)
Bộtcá
25
Bộtđậunành
20
Cámgạo
35
Bộtmì
10
Bộtxương
2
Bộtlágòn
5
Premix
2
Dầu
1
Thứcăncôngnghiệpvàthứcăntựviêntựchếthườngđượcsửdụngchủyếutrong2-3thángđầunuôitôm.Tuynhiên,nguồnthứcăntươisốngnhưcátạp,cua,ốcrấtphongphúvớigiárẻnênđượcsửdụngchủyếutronggiaiđoạnnuôitômlớnnhằmgiúptômlớnnhanhvàgiảmchiphíthứcăn.Trongthờigiannày,cátạpcũngnhiềuhơn,vìthế,việcchotômănbằngốc,cuacũnggiảmchiphídocátạptranhmồinếuchoănbằngthứcănviên.
Tùygiaiđoạntômnuôi,lượngthứcănviênchotômănhằngngàyđượctínhtheokhốilượngđàntôm.Đơngiản,cóthểchotômănởthángtuổithứ1,2,
3,4và5trởlênlầnlượtlà8,6,4,3,và2%trọnglượngđàntômnuôi.Đốivớithứcăntươisốngcóthểdùnglượnggấp2-3lầnsovớilượngthứcănchếbiến.Chotômănbằngcáchkếthợprãithứcănkhắpaovàsàngăn.Sốlầnchoăncóthểtừ2-4lần/ngày.Cầntheodõikhảnăngbắtmồicủatômtrênsàngănvàđộnotrêndạdàycủatômđểđiềuchỉnhlượngthứcănthíchhợp.
5.2.3.Vềthitrường:
Đốivớiđầuvào:cầnxâydựngmạnglướiphânphốigiống,vậttưnôngnghiệptừnhàsảnxuấtđếntayngườitiêuthụthôngquasựphốihợpvớichínhquyềnđịaphươngkíkếthợpđồngcungcấpsảnphẩmcóchấtlượng,thànhlậpcáchợptácxãnôngnghiệpđểhạnchếcáckhâutrunggianlàmtănggiácảcácyếutốđầuvào.Đốivớigiốnglúanguyênchủngcáccôngtynêngiaolạichonôngdântạiđịaphươngtựsảnxuấtsauđóđemkiểmnghiệmvàbánlạichonôngdântạiđịaphươngđểgiảmbớtchiphívậnchuyển.
Đốivớiđầura:
-Cầncóchínhsáchbaotiêusảnphẩm,trợgiágiống,phânbónchonôngdân.
-Lậpcáctổhợptác,cáchợptácxãkýhợpđồngvớicácnhàtiêuthụvớikhốilượnglớn.
-Thựchiệnmuabánsảnphẩmtheohợpđồnggiữanhànước-nhàdoanhnghiệp-nhàsảnxuấtđểtránhtìnhtrạngbịépgiá.
5.2.4.Vốn
Nhànướccầncóchínhsáchchonôngdânvayvốnvớilãisuấtưuđãi,trựctiếphỗtrợchocáchộnôngdânvayđểsảnxuấttheocácmôhìnhchuyểnđổi.Phânbổvốnsựnghiệpkinhtếchophòngkinhtếưutiênvốnkhuyếnnông.
Cầncónhữngchínhsáchhỗtrợđốivớinhữnghộnôngdânthamgiamôhìnhsảnxuấtmới.
Thủtụcvaytíndụngdễdàng,nhanhgọnvàưuđãichonhữnghộnông
dân.
Hỗtrợtàichínhchocácvùngcódịchbệnhxảyra.Tăngcườngnguồnđầu
tưuvốntrunghạnvàdàihạnchongườidânxâydựngcáctrangthiếtbịđểphụcvụtrongsảnxuất.
NguồnvốncủangânhàngNôngnghiệp,huyệncũngcầnhuyđộngcácnguồnvốnchovayhỗtrợkhácnhư:vốnvayxoáđóigiảmnghèo,vốnvaygiảiquyếtviệclàm,vốnviệntrợnướcngoài...
CHƯƠNG6
KẾTLUẬNVÀKIẾNNGHỊ
6.1.KẾTLUẬN
CóthểnóiThạnhPhúlànơicónhiềuđiềukiệnthuậnlợichoviệcpháttriếncácmôhìnhsảnxuấtnôngnghiệp.Từviệcphântíchtrêntathấy,nhữngngườinôngdânápdụngmôhìnhtômlúathìđemlạithunhậpcaohơnmôhìnhlúađơn.
Khiápdụngmôhìnhlúađơnngườinôngdânphảichi15.091.080đồng/havàthuvề15.674.890đồng/ha,trongkhiđóđốivớimôhìnhtômlúathìđemlạithunhậpcaohơnrấtnhiềulà27.403.890đồngnhưngchỉbỏra13.328.290đồng.Điềunàycàngkhẳngđịnhđâylàmôhìnhsảnxuấtcóhiệuquảcủahuyện.
Việcthiếtlậpphươngtrìnhhồiquylàtìmcácnhântốảnhhưởngđếnmộtchỉtiêuquantrọngnàođó,chọnnhữngnhântốảnhhưởngcóýnghĩatừđópháthuynhântốảnhhưởngtốt,khắcphụcnhântốcóảnhhưởngxấu.Vớikếtquảphântíchtrêntathấy,cónhiềunhântốchiphíảnhhưởngđếnlợinhuậncủamôhìnhlúađơnsovớimôhìnhtômlúa,màchủyếulàvụtômcóítnhântốchiphítácđộnghơnsovớilàmvụlúa,cụthểkhilàmvụHèThuthìcó6nhântốảnhhưởngcònkhicanhtácvụtômchỉcó4nhântốảnhhưởng.
Tuynhiênbêncạnhnhữngthuậnlợithìviệccanhtácmôhìnhsảnxuấtnàycòngặpnhiềukhókhăn:
-Ngườidânthiếukỹthuậttrongvấnđềnuôivàchămsóctômnêndịchbệnhxuấthiệnnhiềulàmchongườidânbịthualỗdokhôngthuhoạchđược.
-Giốngnuôichưađủđểđápứngnhucầuchonôngdân.
-Việcnuôitômxenlúalàmchonhiềudịchbệnhxuấthiệntrênlúanhư:bọtrĩ,sâucuốnlá,sâuphao...mặcdùnôngdânđãchủđộngdùngnước,thảvịtcon..nhưngcũngảnhhưởngnhiềuđếnnăngsuất.
-Thịtrườngtiêuthụnôngsảncủahuyệnchưapháttriểnmạnh,chủyếumuabántraođổitrênđịabàn.Ngoàibánchođịaphươngnôngdâncònđemsảnphẩmrangoàitỉnhđểtiêuthụlàmchothươngláicóđiềukiệnépgiá.Cácnônghộchưacóthôngtinkịpthờivềhệthốnggiácảthịtrường.
-Vềkỹthuật,mặcdùhuyệnđãtăngcườngtậphuấnkỹthuậtchonông
dânnhưngtrênthựctếchưađápứngđủnhucầunôngdân.Nhiềumôhìnhhuyệnkhuyếnkhíchpháttriển,ngườidânmặcdùcóbiếtnhưngngờvựcvềtínhhiệuquảcũngnhưchưacókỹthuậtđểápdụng.
Quađó,cầncónhữngbiệnphápcụthểđốivớitừngmôhình,từngđịabàn
đểpháthuycácnhântốtíchcựccủacácmôhìnhsảnxuấtphùhợp.
6.2.KIẾNNGHỊ
6.2.1.Đốivớinônghộ
-Trướckhitrồngcâygì,ápdụngmôhìnhnàocầncósựtìmhiểuvềtínhhiệuquả,kỹthuậtsảnxuất,thịtrườngđầurađểhạnchếmứcthấpnhấtrủirogâyra.
-Cầnápdụngcácbiệnphápkhoahọckỹthuậttừcácchươngtrìnhkhuyếnnôngnhư:sạhàng,bónphântheobảngsomàulálúa,sửdụnggiốngcaosảnđượccácchuyêngiakhuyếncáo(hạnchếsửdụnggiốngtựsảnxuất),chọnnhữnggiốngmanglạihiệuquảkinhtếcao.
-Tuỳtheonguồnlựcvàđiềukiệnsẵncócủatừngnônghộmàchọnchomìnhmôhìnhsảnxuấtcóhiệuquả.
-Đốivớinhữnghộtômquảngcanhcầnphảitậphợpnhữnghộnuôithànhmộttổchứcđảmbảonguồncungcấpổnđịnhđểcóthểkýhợpđồngvớinhữngcôngtyvànhữngkháchhànglớn.
-Cầngiaolưuhọchỏikinhnghiệm,thamquancácmôhìnhsảnxuấtcóhiệuquả.
6.2.2.Đốivớiphòngkinhtếhuyệnvàcáctrạmkhuyếnnôngcần
-Vậnđộngnôngdânđẩymạnhchuyểndịchcơcấucâytrồng,hạnchếlàmmôhìnhchuyênlúađểhạnchếrầynâuvàcácdịchbệnhkhác.
-Vậnđộngnôngdânchuyểnđổitừsảnxuấtchuyênlúasangsảnxuấtmôhìnhlúacákếthợphoặcmộtlúa–mộttôm.Vànhânrộngmôhìnhnuôicásặcrằnthâmcanh.Bêncạnhđóchútrọngcôngtáctậphuấnchuyểngiaokhoahọckỹthuậtchongườisảnxuấtnhằmgiảmchiphí,tănghiệuquảkinhtế.
-Đàotạo,nângcaotrìnhđộkỹthuậtchocánbộkhuyếnnôngxã.
Vềpháttriểnnôngthônvàxâydựngmôhìnhkinhtếhợptác
-Phòngkinhtếkếthợpvớichicụchợptácxã,liênminhhợptácxãtronghuyệnthườngxuyênbámsátđịabàntheodõitìnhhìnhhoạtđộngcủacáchợptác
xã,cácnhómnôngdânliênkết.Bêncạnhđócầncókếhoạchđưacánbộdựcáclớpđàotạotậphuấnđểcậpnhậtnhữngthôngtinmớivềcôngtácvậnđộngpháttriểnhợptácxã,cácmôhìnhliênkếtlàmăncóhiệuquả.
-Thựchiệncácchuyểngiaokhoahọccôngnghệnhưtậphuấnlúachấtlượngcao.
-Pháthuyvàtậndụngtốiđasứcmạnhtổnghợpcủacácbộphậntrựcthuộcphòngkinhtế.
-Cácđịaphương,cơsởcầnxáclậpđiểmchỉđạotoàndiệnvềcácmôhìnhsảnxuấttheohướngchuyểnđổicơcấucâytrồngvậtnuôi,ápdụngcôngnghệmớithúcđẩysảnxuấtkinhdoanhpháttriển.
6.2.3.ĐốivớiNhànước
-Nênlậpquyhoạchsảnxuấtchotừngvùng,từngđịaphươngđểlàmcơsởchođịaphươngquyhoạchchitiếtchođịaphươngmìnhđểcóđịnhhướngpháttriểnlâudài.
-Nhànướccầnđầutưxâydựngvàpháttriểncácvùngchuyêncanhsảnxuấtnguyênliệuchocácnhàmáychếbiến,tạomốiquanhệchặtchẽgiữabốnnhàtrongsảnxuất,tiêuthụnôngsảntrongvàngoàinước.
-Cácđơnvịkhuyếnnông,khuyếnngưtừtrungươngđếnđịaphươngphảithểhiệnvaitròchủđạotrongchuyểngiaokhoahọckỹthuật,xâydựngmôhìnhchọnđiểmtrìnhdiễn.Đểđápứngnhucầugiống,việctạogiốngnhântạolàcầnthiết.Chínhphủphảitạođiềukiệnhỗtrợđểđẩymạnhhoạtđộngcáctrạigiốngcủanhànướccũngnhưtưnhân.
-Cầnđổimớimạnhmẽphươngthứcchovay,thunợchophùhợpcớicácđặcđiểmriêngcủatừnglạihìnhkinhtếhộ.Khixácđịnhcácdựánvayvốnthườngphảixácđịnhnhucầutổnghợpvàkỳhạnvaytrongmộtthờigianđủdàiđểcóthểgốiđầuvụhoặchỗtrợchocácsảnxuấtkhác.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích hiệu quả hai mô hình sản xuất lúa đơn và tôm - lúa của nông hộ ở huyện Thạnh Phú tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001 - 2009.docx