Đề tài Phân tích môi trường kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

LỜI MỞ ĐẦU Việt Nam là một nền kinh tế đang phát triển nhanh, sau hơn 35 năm đổi mới và hơn 4 năm gia nhập vào WTO Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu đáng ghi nhận từ một đất nước có nền kinh tế bao cấp cho tới nay là một nền kinh tế có sự hội nhập sâu rộng với các nền kinh tế khác trên thế giới đem lại cho các doanh nghiệp Việt Nam không ít thách thức cũng như cơhội mới. Một trongnhữngngành nghề chịu sự tác động lớn nhất có lẽ là ngành tài chính, ngân hàng; được xem là hệ thống tuần hoàn máu cho nền kinh tế. Những năm 2000 trở lại đây đánh dấu sự ra đời của một loạt các ngân hàng. Hiện nay với hơn 45 ngân hàng đang hoạt động trong tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Ngành ngân hàng là một trong những nghành có sự cạnh tranh mạnh mẽ nhất hiện nay, điều đó đặt ra cho các nhà quản lý các ngân hàng phải có những chiến lược hợp lý cho ngân hàng của mình để có thể tồn tại và phát triển được trong một đại dương đầy màu đỏ. Phân tích môi trường kinh doanh của ngân hàng cho chúng ta thấy được những yếu tố tác động tới sự hoạt động của ngân hàng qua đó giúp chúng ta xácđịnh chiến lược cho ngân hàng cho sự phát triển của ngân hàng trong thời gian tới. Phương pháp nghiên cứu Thu thập và nghiên cứu tài liệu trên các trang web, dựa vào kiến thức đã được học trong môn Quản tri chiến lược và các kiến thức của những môn học khác đểphân tich vấn đề và xây dựng chiến lược cho ngân hàng. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu: Môi trường hoạt động của ngân hàng thương mại cổphần Á Châu. Phân tích môi trường kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. KẾT LUẬN Với mục tiêu phát triển kinh doanh mở rộng phạm vi hoạt động của mình dựa trên đánh giá môi trường kinh doanh cùng những nổ lực không ngừng đưa ACB trở thành ngân hàng tôt nhất Việt Nam. Ngâ hàng ACB đã, đang khẳng định vị thế thương hiệu của mình tại Việt Nam và dần mở rộng vị thế trên trường quốc tế. phấn đấu tới năm 2020 ACB trở thành một tập đoàn tài chính hàng đầu Việt Namvà ngân hàng có quy mô trong khu vực và quốc tế. Sự thành công của ngân hàng ACB sẽ cần thời gian khẳng định nhưng với những chiến lược hợp lý và có ban lãnh đạo công ty tâm huyết và bản lĩnh thì mục tiêu của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu sẽ đạt được như đã đề ra.

pdf28 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 8176 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích môi trường kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ Vi t Nam là m t n n kinh t đang phát tri n nhanh, sau h n 35 năm đ i m iệ ộ ề ế ể ơ ổ ớ và h n 4 năm gia nh p vào WTO Vi t Nam đã đ t đ c nhi u thành t u đáng ghiơ ậ ệ ạ ượ ề ự nh n t m t đ t n c có n n kinh t bao c p cho t i nay là m t n n kinh t có sậ ừ ộ ấ ướ ề ế ấ ớ ộ ề ế ự h i nh p sâu r ng v i các n n kinh t khác trên th gi i đem l i cho các doanhộ ậ ộ ớ ề ế ế ớ ạ nghi p Vi t Nam không ít thách th c cũng nh c h i m i. M t trong nh ngệ ệ ứ ư ơ ộ ớ ộ ữ ngành ngh ch u s tác đ ng l n nh t có l là ngành tài chính, ngân hàng; đ cề ị ự ộ ớ ấ ẽ ượ xem là h th ng tu n hoàn máu cho n n kinh t .ệ ố ầ ề ế Nh ng năm 2000 tr l i đây đánh d u s ra đ i c a m t lo t các ngân hàng.ữ ở ạ ấ ự ờ ủ ộ ạ Hi n nay v i h n 45 ngân hàng đang ho t đ ng trong t t c các t nh thành trong cệ ớ ơ ạ ộ ấ ả ỉ ả n c. Ngành ngân hàng là m t trong nh ng nghành có s c nh tranh m nh mướ ộ ữ ự ạ ạ ẽ nh t hi n nay, đi u đó đ t ra cho các nhà qu n lý các ngân hàng ph i có nh ngấ ệ ề ặ ả ả ữ chi n l c h p lý cho ngân hàng c a mình đ có th t n t i và phát tri n đ cế ượ ợ ủ ể ể ồ ạ ể ượ trong m t đ i d ng đ y màu đ .ộ ạ ươ ầ ỏ Phân tích môi tr ng kinh doanh c a ngân hàng cho chúng ta th y đ cườ ủ ấ ượ nh ng y u t tác đ ng t i s ho t đ ng c a ngân hàng qua đó giúp chúng ta xácữ ế ố ộ ớ ự ạ ộ ủ đ nh chi n l c cho ngân hàng cho s phát tri n c a ngân hàng trong th i gian t i.ị ế ượ ự ể ủ ờ ớ Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ Thu th p và nghiên c u tài li u trên các trang web, d a vào ki n th c đã đ cậ ứ ệ ự ế ứ ượ h c trong môn Qu n tri chi n l c và các ki n th c c a nh ng môn h c khác đọ ả ế ượ ế ứ ủ ữ ọ ể phân tich v n đ và xây d ng chi n l c cho ngân hàng. ấ ề ự ế ượ Ph m vi nghiên c u ạ ứ Ph m vi nghiên c u: Môi tr ng ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i cạ ứ ườ ạ ộ ủ ươ ạ ổ ph n Á Châu.ầ 1 CH NG 1ƯƠ S L C V NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N Á CHÂU (ACB)Ơ ƯỢ Ề ƯƠ Ạ Ổ Ầ 1.1 Gi i thi u:ớ ệ 1.1.1 Ngân hàng Th ng m i C ph n Á Châuươ ạ ổ ầ • Thành l p ngày 04/06/1993 v i t m nhìn xác đ nh là tr thành ngân hàngậ ớ ầ ị ở TMCP bán l hàng đ u Vi t Nam. Ngày 31/10/2006 ACB đ c Trung tâmẻ ầ ệ ượ Giao d ch Ch ng khoán Hà N i ch p thu n cho niêm y t k t theo Quy tị ứ ộ ấ ậ ế ể ừ ế đ nh s 21/QĐ-TTGDHN v i mã ch ng khoán ACB. K t ngày 12/12/2007ị ố ớ ứ ể ừ v n đi u l c a ACB là 2.630.059.960.000 đ ng. (tên giao d ch b ng ố ề ệ ủ ồ ị ằ ti ngế Anh: Asia Commercial Bank), đ c g i t t là ượ ọ ắ Ngân hàng Á Châu. • Thành viên c a các t ch c th qu c t : Visa, MasterCard, Swiftủ ổ ứ ẻ ố ế • Th thanh toán đ ng th ng hi u: SCB và Citimart.ẻ ồ ươ ệ • B o hi m nhân th qua ngân hàng: Prudential, AIA.ả ể ọ • Ki m toán đ c l p:ể ộ ậ Ernst & Young (tr c đây), hi n nay làướ ệ PricewaterhouseCoopers (PWC). • H tr k thu t:ỗ ợ ỹ ậ IFC đã dành m t ngân kho n tr giá 575.000 đô-la M trongộ ả ị ỹ ch ng trình H tr k thu t nh m m c đích nâng cao năng l c qu n trươ ỗ ợ ỹ ậ ằ ụ ự ả ị đi u hành c a ACB, đ c th c hi n trong năm 2003 và 2004. Ngân hàngề ủ ượ ự ệ Standard Chartered đang th c hi n m t ch ng trình h tr k thu t toànự ệ ộ ươ ỗ ợ ỹ ậ di n cho ACB, đ c tri n khai trong kho ng th i gian năm năm (b t đ u tệ ượ ể ả ờ ắ ầ ừ năm 2005). • X p h ng Tín nhi m Qu c t :ế ạ ệ ố ế B t đ u t năm 2001, Fitch (t ch c đánhắ ầ ừ ổ ứ giá x p h ng qu c t ) đã có đánh giá x p h ng tín nhi m ACB. Thángế ạ ố ế ế ạ ệ 4/2004, Fitch đánh giá tiêu chí năng l c b n thân c a ACB là D, và x p h ngự ả ủ ế ạ theo tiêu chí h tr t bên ngoài là 5T.ỗ ợ ừ 2 • Các gi i th ng, b ng khen:ả ưở ằ Huân ch ng lao đ ng h ng Nhì do Ch t chươ ộ ạ ủ ị n c trao t ng; C thi đua c a Ngân hàng nhà n c; Ngân hàng t t nh tướ ặ ờ ủ ướ ố ấ Vi t Nam 2010 do The Asset trao t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2010ệ ặ ố ấ ệ do The Banker trao t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2010 do Globalặ ố ấ ệ Finance trao t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2010 do Asiamoney traoặ ố ấ ệ t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2010 do Euromoney trao t ng; Ngânặ ố ấ ệ ặ hàng t t nh t Vi t Nam 2010 do Finance Asia trao t ng; Ngân hàng t t nh tố ấ ệ ặ ố ấ Vi t Nam 2010 (T p chí Euromoney); Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2010;ệ ạ ố ấ ệ Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2009 do The Asset trao t ng; Ngân hàng t tố ấ ệ ặ ố nh t Vi t Nam 2009 do The Banker trao t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Namấ ệ ặ ố ấ ệ 2009 do Global Finance trao t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2009 doặ ố ấ ệ Asiamoney trao t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2009 do Euromoney traoặ ố ấ ệ t ng; Ngân hàng t t nh t Vi t Nam 2009 do Finance Asia trao t ng; Ngânặ ố ấ ệ ặ hàng t t nh t Vi t Nam 2008 (T p chí Euromoney); Ngân hàng t t nh t Vi tố ấ ệ ạ ố ấ ệ Nam 2007; C thi đua c a Chính Ph ; "Nhà lãnh đ o tr tri n v ng c aờ ủ ủ ạ ẻ ể ọ ủ Vi t Nam năm 2007" (Ông Đ Minh Toàn - Phó T ng Giám Đ c ACB); "Nhàệ ỗ ổ ố lãnh đ o tr tri n v ng c a Vi t Nam năm 2007" (Ông Đ Minh Toàn - Phóạ ẻ ể ọ ủ ệ ỗ T ng Giám Đ c ACB); D ch v Ngân hàng bán l đ c hài lòng nh t nămổ ố ị ụ ẻ ượ ấ 2008..v.v 1.1.2 Thông tin liên l cạ Đ a ch : 442 Nguy n Th Minh Khai, Qu n 3, TP HCM Tel: (848) 3929 0999 Fax:ị ỉ ễ ị ậ (848) 3839 9885 Email: acb@acb.com.vn Trang web:www.acb.com.vn 1.1.3 V n đi u l :ố ề ệ 3 K t ngày 31/12/2010 v n đi u l c a ACB là 9.376.965.060.000 đ ng (Chínể ừ ố ề ệ ủ ồ nghìn ba trăm b y sáu t chín trăm sáu m i lăm tri u không trăm sáu m i nghìnả ỷ ươ ệ ươ đ ng)ồ 1.1.4 S n ph m d ch v chính:ả ẩ ị ụ Huy đ ng v n (nh n ti n g i c a khách hàng) b ng đ ng Vi t Nam, ngo iộ ố ậ ề ử ủ ằ ồ ệ ạ t và vàng S d ng v n (cung c p tín d ng, đ u t , hùn v n liên doanh) b ngệ ử ụ ố ấ ụ ầ ư ố ằ đ ng Vi t Nam, ngo i t và vàng Các d ch v trung gian (th c hi n thanh toánồ ệ ạ ệ ị ụ ự ệ trong và ngoài n c, th c hi n d ch v ngân qu , chuy n ti n ki u h i và chuy nướ ự ệ ị ụ ỹ ể ề ề ố ể ti n nhanh, b o hi m nhân th qua ngân hàng. Kinh doanh ngo i t và vàng. Phátề ả ể ọ ạ ệ hành và thanh toán th tín d ng, th ghi n .ẻ ụ ẻ ợ 1.1.5 M ng l i kênh phân ph i:ạ ướ ố G m 280 chi nhánh và phòng giao d ch t i nh ng vùng kinh t phát tri n trênồ ị ạ ữ ế ể toàn qu c: T i TP H Chí Minh: 1 S giao d ch, 30 chi nhánh và 103 phòng giaoố ạ ồ ở ị d ch ị T i khu v c phía B cạ ự ắ (Hà N i, H i Phòng, Thanh Hóa, H ng Yên, B c Ninh,ộ ả ư ắ Qu ng Ninh, Vĩnh Phúc): 15 chi nhánh và 58 phòng giao d ch ả ị T i khu v c mi nạ ự ề Trung (Thanh Hóa, Đà N ng, Daklak, Gia Lai, Khánh Hòa, Ninh Thu n, H i An,ẵ ậ ộ Hu , Ngh An, Lâm Đ ng): 11 chi nhánh và 21 phòng giao d ch ế ệ ồ ị T i khu v c mi nạ ự ề Tây (Long An, Ti n Giang, Vĩnh Long, C n Th , Đ ng Tháp, An Giang, Kiênề ầ ơ ồ Giang, B n Tre và Cà Mau): 9 chi nhánh, 9 phòng giao d ch (Ninh Ki u, Th t N t,ế ị ề ố ố An Th i) ớ T i khu v c mi n Đôngạ ự ề (Đ ng Nai, Tây Ninh, Bình D ng, Vũng Tàu): 4ồ ươ chi nhánh và 20 phòng giao d ch. Trên 2.000 đ i lý ch p nh n thanh toán th c aị ạ ấ ậ ẻ ủ Trung tâm th ACB đang ho t đ ng 812 đ i lý chi tr c a Trung tâm chuy n ti nẻ ạ ộ ạ ả ủ ể ề nhanh ACB-Western Union 1.1.6 Công ty tr c thu c, liên k t, liên doanh :ự ộ ế • Công ty Ch ng khoán ACB (ACBS). Công ty Qu n lý và khai thác tài s nứ ả ả Ngân hàng Á Châu (ACBA). Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu (ACBL). 4 • Công ty liên k tế Công ty C ph n D ch v B o v Ngân hàng Á Châuổ ầ ị ụ ả ệ (ACBD). Công ty C ph n Đ a c ACB (ACBR).ổ ầ ị ố • Công ty liên doanh Công ty C ph n Sài Gòn Kim hoàn ACB- SJC (góp v nổ ầ ố thành l p v i SJC).ậ ớ 1.1.7 C c u t ch c:ơ ấ ổ ứ Sáu kh iố : Khách hàng cá nhân, Khách hàng doanh nghi p, Ngân qu , Phátệ ỹ tri n kinh doanh, V n hành, Qu n tr ngu n l c. B n ban: Ki m toán n i b ,ể ậ ả ị ồ ự ố ể ộ ộ Chi n l c, Đ m b o ch t l ng, Chính sách và Qu n lý tín d ng. Hai phòngế ượ ả ả ấ ượ ả ụ : Tài Chính, Th m đ nh tài s n (tr c thu c T ng giám đ c).ẩ ị ả ự ộ ổ ố 1.1.8 Quy trình nghi p v :ệ ụ Các quy trình nghi p v chính đ c chu n hoá theo tiêu chu n ISO 9001:ệ ụ ượ ẩ ẩ 2000. Công ngh ACB b t đ u tr c tuy n hóa các giao d ch ngân hàng t thángệ ắ ầ ự ế ị ừ 10/2001 thông qua h qu n tr nghi p v ngân hàng bán l (TCBS- The Completeệ ả ị ệ ụ ẻ Banking Solution), có c s d li u t p trung và x lý giao d ch theo th i gian th c.ơ ở ữ ệ ậ ử ị ờ ự ACB là thành viên c a SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financialủ Telecommunication), t c là Hi p h i Vi n thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn Thứ ệ ộ ễ ế gi i, b o đ m ph c v khách hàng trên toàn th gi i trong su t 24 gi m i ngày.ớ ả ả ụ ụ ế ớ ố ờ ỗ ACB s d ng d ch v tài chính Reuteurs, g m Reuteurs Monitor: cung c p m iử ụ ị ụ ồ ấ ọ thông tin tài chính và Reuteurs Dealing System: công c mua bán ngo i t . ụ ạ ệ Chi nế l cượ Chuy n đ i t chi n l c các quy t c đ n gi n (simple rule strategy) sangể ổ ừ ế ượ ắ ơ ả chi n l c c nh tranh b ng s khác bi t hóa (a competitive strategy ofế ượ ạ ằ ự ệ differentiation). Đ nh h ng ngân hàng bán l (đ nh h ng khách hàng cá nhân vàị ướ ẻ ị ướ doanh nghi p v a và nh ).ệ ừ ỏ 1.1.9 C đông n c ngoài:ổ ướ (T l c ph n n m gi : 30%) Connaught Investors Ltd. (Jardine Mathesonỷ ệ ổ ầ ắ ữ Group), Dragon Financial Holdings Ltd., Standard Chartered APR Ltd., Standard Chartered Bank (Hong Kong) Ltd., Red River Holding, PXP Vietnam Fund, Vietnam Lotus Fund Ltd., T.I.M Vietnam Institutional Fund, KITMC Vietnam Growth Fund 2, 5 KITMC Worldwide Vietnam, KB Vietnam Focus Balance Fund, Vietnam Emerging Equity Fund Ltd., Greystanes Ltd., Spinnaker G.O Fund Ltd., Spinnaker G.E.M Fund Ltd., Spinnaker G.S Fund Ltd., J.P.Morgan Securities Ltd. và J.P.Morgan Whitefriars Inc. CH NG 2ƯƠ PHÂN TÍCH MÔI TR NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNGƯỜ Ủ TH NG M I C PH N Á CHÂU(ACB)ƯƠ Ạ Ổ Ầ Khái ni mệ : Môi tr ng kinh doanh là nh ng y u t tác đ ng đ n t t c các hoatườ ữ ế ố ộ ế ấ ả đ ng kinh doanh, là các y u t nh h ng sau r ng đ n toàn b các b c và quáộ ế ố ả ưở ộ ế ộ ướ trình c a qu n tr chi n l c. Chi n l c cu i cùng đ c ho ch đ nh c n ph iủ ả ị ế ượ ế ượ ố ượ ạ ị ầ ả d a trên c s d báo các đi u ki n môi tr ng. ự ơ ở ự ề ệ ườ 2.1 Phân tích môi tr ng kinh doanh c a ngân hàng th ng m i c ph n Áườ ủ ươ ạ ổ ầ Châu (ACB) 2.1.1 Phân tích môi tr ng vĩ môườ 6 2.1.1.1 Y u t kinh tế ố ế Các nhân t trong nhóm kinh t nh h ng đ n ho t đ ng kinh doanh c aố ế ả ưở ế ạ ộ ủ ngân hàng ACB  Tín d ng và v n đ thanh kho n c a h th ng ngân hàngụ ấ ề ả ủ ệ ố Tr c nguy c c a s gia tăng l m phát trong th i gian qua, ngay t đâuướ ơ ủ ự ạ ờ ừ 2011 Ngân hàng Nhà n c(NHNN) đã theo đu i chính sách th t ch t ti n t nh mướ ổ ắ ặ ề ệ ằ h n ch nh h ng tiêu c c c a l m phát đ n n n kinh t nh m đ m b o n đ nhạ ế ả ưở ự ủ ạ ế ề ế ằ ả ả ổ ị kinh t vĩ mô. Vi c th t ch t tín d ng c a NHNN kh ng ch tăng tr ng tín d ngế ệ ắ ặ ụ ủ ố ế ưở ụ 20% trong năm 2011 c ng nh h ng t i tinh hình ho t đ ng c a các ngân hàngủ ả ưở ớ ạ ộ ủ th ng m i.ươ ạ S s t gi m và giao d ch m đ m c a th tr ng ch ng khoán cùng ph nự ụ ả ị ả ạ ủ ị ườ ứ ả ng khá tiêu c c c a n n tín d ng Vi t Nam nh : Khan hi m ngu n cung ti nứ ự ủ ề ụ ệ ư ế ồ ề đ ng, lãi su t huy đ ng tăng cao, lãi su t đi đêm…ồ ấ ộ ấ T đ u 2011 cũng ch ng ki n chính sách th t ch t vi c kinh doanh vàngừ ầ ứ ế ắ ặ ệ mi ng và vi c ki m soát kinh doanh c a các c a hàng kinh doanh ngo i t nh mế ệ ể ủ ử ạ ệ ằ ch ng l i tình tr ng đô la hóa trong n n kinh t cũng nh h ng không nh t iố ạ ạ ề ế ả ưở ỏ ớ vi c kinh doanh c a ngân hàng.ệ ủ  Đ u c và bi n đ ng giá c :ầ ơ ế ộ ả B i c nh n n kinh t th gi i có nhi u di n bi n ph c t p c a giá d uố ả ề ế ế ớ ề ễ ế ứ ạ ủ ầ m , giá vàng lên xu ng th t th ng, c n s t giá l ng th c… đã t o đi u ki nỏ ố ậ ườ ơ ố ươ ự ạ ề ệ thu n l i cho đ u c qu c t . Tình tr ng l m phát c a các n c trong khu v cậ ợ ầ ơ ố ế ạ ạ ủ ướ ự di n bi n ph c t p đ c bi t là l m phát t i Trung Qu c, và các v n đ ngiêmễ ế ứ ạ ặ ệ ạ ạ ố ấ ề tr ng khác nh : b t n chính tr lai các n c B c Phi, tình tr ng kh ng ho ng nọ ư ấ ổ ị ướ ắ ạ ủ ả ợ công t i các n c Châu Âu d n t i môi tr ng kinh t th gi i có nh ng di nạ ướ ẫ ớ ườ ế ế ớ ữ ễ bi n khôn l ng làm tăng r i ro trong các ho t đông kinh doanh c a ngân hàng vìế ườ ủ ạ ủ 7 ngành ngân hàng là ngành có s h i nh p và liên k t v i n n kinh t th gi i l nự ộ ậ ế ớ ề ế ế ớ ớ nh t.ấ  L m phát và tăng tr ng:ạ ưở Vi t Nam là n n kinh t đang phát tri n có t c đ tăng tr ng nhanh v i ti mệ ề ế ể ố ộ ưở ớ ề năng tăng tr ng trong nh ng năm ti p theo, GDP bình quân đ u ng i đ tưở ử ế ầ ườ ạ 1068USD trong năm 2010 và t c đ tăng tr ng trong nh ng năm t i 2011-2015ố ộ ưở ữ ớ vào kho ng 7,5 %. Nh ng con s này th hi n c h i tăng tr ng to l n đ i v iả ữ ố ể ề ơ ộ ưở ớ ố ớ các doanh nghi p trong n c và n c ngoài tai Vi t Nam.ệ ướ ướ ệ L m phát Vi t Nam tăng m nh trong nh ng năm qua 2008(19,89%) 2009ạ ệ ạ ữ (6,88%) 2010 (11,75%) và đ u năm 2011 t i nay tình hình l m phát có nhi u di nầ ớ ạ ề ễ bi n ph c t p CPI c n c tăng 9, 64% trong 4 tháng đ u năm và đang có nguy cế ứ ạ ả ướ ầ ơ ch a d ng l i.ư ừ ạ  S s t trên th tr ng ch ng khoán:ự ụ ị ườ ứ S vân đ ng lên xu ng c a các lo i ch ng khoán cũng nh các lo i c phi uự ộ ố ủ ạ ứ ư ạ ổ ế có tác đ ng ngày càng l n t i đ i s ng kinh t xã h i. Theo th ng k m i nh t,ộ ớ ớ ờ ố ế ộ ố ế ớ ấ trong t ng s 632 c phi u đang niêm y t hi n có 2/3 có giá th p h n giá tr sổ ố ổ ế ế ệ ấ ơ ị ổ sách và 1/3 có giá d i m nh giá. 213 mã đang th p h n m nh giá có l là s ki nướ ệ ấ ơ ệ ẽ ự ệ hy h u nh t t khi ra đ i đ n nay c a th tr ng ch ng khoán Vi t Nam. Trong sữ ấ ừ ờ ế ủ ị ườ ứ ệ ố đó, không ch có c phi u c a các công ty thua l mà ngay c c phi u c a doanhỉ ổ ế ủ ỗ ả ổ ế ủ nghi p có lãi cũng b s t gi m theo th tr ng. Ch ng h n, c phi u LBE c aệ ị ụ ả ị ườ ẳ ạ ổ ế ủ Công ty Sách và thi t b tr ng h c Long An gi m h t biên đ ngày 4- 5, r i xu ngế ị ườ ọ ả ế ộ ơ ố m c 7.000 đ ng/CP. Trong khi đó, năm 2010,ứ ồ LBE đ t l i nhu n sau thu 3,4 tạ ợ ậ ế ỷ đ ng, thu nh p trên m i c phi u (EPS) đ t 3.100 đ ng, t l c t c ti n m tồ ậ ỗ ổ ế ạ ồ ỷ ệ ổ ứ ề ặ 20%. m c giá trên, c phi u sách có các ch s đ nh giá P/E và P/B l n l t làỞ ứ ổ ế ỉ ố ị ầ ượ 2,2 l n và 0,5 l n. V i tr ng h p này, m c giá 7000 đ ng/ CPầ ầ ớ ườ ợ ứ ồ là quá r . ẻ 2.1.1.2 Y u t chính tr và chính phế ố ị ủ 8 Chính tr : ị N n chính tr Vi t Nam đ c đánh giá vào d ng n đ nh trên th gi i.ề ị ệ ượ ạ ổ ị ế ớ đây là m t y u t r t thu n l i cho ngành ngân hàng nói riêng và nên kinh t Vi tộ ế ố ấ ậ ợ ế ệ Nam nói chung: • Môi tr ng chính tr n đ nh thúc đ y các doanh nghi p phát tri n và cácườ ị ổ ị ẩ ệ ể doanh nghi p n c ngoài yên tâm đ u t vào Vi t Nam thúc đ y n n kinhệ ướ ầ ư ệ ẩ ề t phát tri n kéo theo s phát tri n c a ngành Ngân hàng.ế ể ự ể ủ • Các t p đoàn tài chính c a n c ngoài đ u t v n vào ngành ngân hàng tăngậ ủ ướ ầ ư ố lên làm tăng tính c nh tranh trong lĩnh v c này t o đi u ki n thúc đ y ngànhạ ự ạ ề ệ ẩ ngân hàng phát tri n.ể • N n chính tr n đ nh s làm gi m các nguy c v kh ng b , đình công, bãiề ị ổ ị ẽ ả ơ ề ủ ố công… t đó giúp cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh n đ nh ít r i ro h n.ừ ạ ộ ả ấ ổ ị ủ ơ Thông qua đó thu hút đàu t vào các ngành ngh trong đó có ngành ngânư ề hàng. Pháp lu t: ậ B t c m t doanh nghi p nào cũng ch u s tác đ ng m nh m c aấ ứ ộ ệ ị ự ộ ạ ẽ ủ pháp lu t, đ c bi t là đ i v i các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c ngânậ ặ ệ ố ớ ệ ự hàng, m t ngành có tác đ ng t i toàn b n n kinh t . m t s c ch v lãi su t màộ ộ ớ ộ ề ế ộ ố ơ ế ề ấ NHNN đã đ a ra:ư • C ch đi u hành lãi su t tr n (1996-2000)ơ ế ề ấ ầ • C ch đi u hành lãi su t có kèm biên đ ( 8.2000-5.2002)ơ ế ề ấ ộ • C ch lãi su t th a thu n (6.2002-2006)ơ ế ấ ỏ ậ Và các thông t 23 v quy đ nh t l an toàn v n (CAR) và s a đ i b sungư ề ị ỷ ệ ố ử ổ ổ t i thông t 19…ạ ư Vi t Nam đang d n d n hoàn thi n b lu t doanh nghi p, lu t đ u t và cácệ ầ ầ ệ ộ ậ ệ ậ ầ ư chính sách kinh t nh m t o đi u ki n cho các doanh đ c yên tâm phát tri n. ế ằ ạ ề ệ ượ ể 9 2.1.1.3 Y u t văn hóa-xã h iế ố ộ Cùng v i vi c phát tri n kinh t , dân trí đ i s ng con ng i ngày càng đ cớ ệ ể ế ờ ố ườ ượ c i thi n…nhu c u ng i dân liên quan đ n vi c thanh toán qua ngân hàng, và cácả ệ ầ ườ ế ệ s n ph m d ch v ti n ích c a ngân hàng cung c p ngày càng tăng.ả ẩ ị ụ ệ ủ ấ Tâm lý ng i dân bi n đ ng theo s bi n đ ng c a quá trình phát tri n kinhườ ế ộ ự ế ộ ủ ể t văn hóa xã h i. Ví d khi l m phát ng i dân có xu h ng l y USD, ho c vàngế ộ ụ ạ ườ ướ ấ ặ làm ph ng ti n c t tr c a c i.ươ ệ ấ ữ ủ ả T c đ đô th hóa cao ( s gia tăng các khu công nghi p, khu đô th m i…)ố ộ ị ự ệ ị ớ cùng v i c c u dân s tr khi nhu c u s d ng các d ch v ti n ích c a Ngânớ ơ ấ ố ẻ ế ầ ử ụ ị ụ ệ ủ hàng ngày càng gia tăng. S l ng doanh nghi p ngày càng nhi u đòi hói s phát tri n c a th tr ngố ươ ệ ề ự ể ủ ị ườ v n, tài chính là c h i l n cho ngành ngân hàng phát tri n.ố ơ ộ ớ ể 2.1.1.4 Y u t t nhiênế ố ự Ô nhi m môi tr ng là m t v n đ b c thi t trong phát tri n kinh t hi nể ườ ộ ấ ề ứ ế ể ế ệ nay, g n đây là m t lo t các công ty x n c th i làm o nhi m môi tr ng nghiêmầ ộ ạ ả ướ ả ễ ườ tr ng là h i chuông c nh báo cho công tác b o v môi tr ng c n đ c quan tâmọ ồ ả ả ệ ườ ầ ượ h n so v i hiên nay, thôi thúc các doanh nghi p đ i m i công ngh , s d ng cácơ ớ ệ ổ ớ ệ ử ụ công ngh thân thi n h n v i môi tr ng. ệ ệ ơ ớ ườ Vi c khan hi m năng l ng đang ngày m t t i g n đòi h i ph i tìm ra cácệ ế ượ ộ ớ ầ ỏ ả nhiên li u thay th và ph i s d ng tài nguyên m t cách ti t ki m h n.ệ ế ả ự ụ ộ ế ệ ơ 2.1.1.5 Y u t công nghế ố ệ Vi t Nam ngày càng phát tri n d n b t k p v i các n c phát tri n trên thệ ể ầ ắ ị ớ ướ ể ế gi i do đó h thông k thu t khoa h c công ngh c a ngành ngân hàng ngày càngớ ệ ỹ ậ ọ ệ ủ 10 đ c nâng c p và trang b hi n đ i đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a kháchượ ấ ị ệ ạ ể ứ ầ ủ hàng. Ngân hàng nào có công ngh tôt h n ngân hàng đó s có đ c l i th c nhệ ơ ẽ ượ ợ ế ạ tranh h n các ngân hàng khác.ơ V i xu th h i nh p th gi i ngày càng có nhi u nhà đ u t nh y vào Vi tớ ế ộ ậ ế ớ ề ầ ư ả ệ Nam, các ngân hàng n c ngoài có l i th cao v m t công ngh vì th các Ngânướ ợ ế ề ặ ệ ế hàng trong n c ph i không ng ng c i ti n công ngh c a mình.ướ ả ừ ả ể ệ ủ S phát tri n m nh m cua internet và công ngh cao nh ng năm v a quaự ể ạ ẻ ệ ữ ừ t o ra không ít thách th c cũng nh c h i cho các ngân hàng hoàn thi n c s v tạ ứ ư ơ ộ ệ ơ ở ậ ch t - k thu t c a mình.ấ ỹ ậ ủ 2.1.1.6 Y u t qu c tế ố ố ế Sau h n 4 năm gia nh p WTO Vi t Nam có nên kinh t h i nh p sâu r ngơ ậ ệ ế ộ ậ ộ v i n n kinh t th gi i, cho nên s bi n đ ng kinh t cu các n n kinh t trên thớ ề ế ế ớ ự ế ộ ế ả ề ế ế gi i có nh h ng không nh t i n n kinh t Vi t Nam nói chung và ngành ngânớ ả ưở ỏ ớ ề ế ệ hàng nói riêng. S h i nh p kinh t th gi i làm cho các ngân hàng không ch c nhự ộ ậ ế ế ớ ỉ ạ tranh n i đ a v i nhau mà còn c nh tranh v i các ngân hàng n c ngoài đ b ngàyộ ị ớ ạ ớ ướ ổ ộ càng nhi u vào Vi t Nam v i quy mô v n l n và công ngh hi n đ i.ề ệ ớ ố ớ ệ ệ ạ G n đây nh t là cu c kh ng ho ng kinh t năm 2008 kéo theo s s p đầ ấ ộ ủ ả ế ự ụ ổ c a nhi u ngân hàng l n trên th gi i và đ y n n kinh t th gi i lâm vào m t giaiủ ề ớ ế ớ ẩ ề ế ế ớ ộ đo n khó khăn. Các công ty trong n c b thi t h i n ng n t kh ng ho ng toànạ ướ ị ệ ạ ặ ề ừ ủ ả c u đ y ngành tài chính c a Vi t Nam cũng lâm vào tình tr ng khó khăn… và g nầ ẩ ủ ệ ạ ầ đây là s bi n đ ng giá c c a các hàng hóa ch ch t nh : vàng, d u thô, s tự ế ộ ả ủ ủ ố ư ầ ắ thép…đ t ra cho n n kinh t th gi i t i nh ng thách th c tăng tr ng m i.ặ ề ế ế ớ ớ ữ ứ ưở ớ 2.1.2 Phân tích môi tr ng tác nghi pườ ệ 2.1.2.1 Các đ i th c nh tranhố ủ ạ 11 C nh tranh trong ngành ngân hàng ngày càng kh c li t vì t ngày 1 tháng 1ạ ố ệ ừ năm 2011Vi t Nam chính th c m c a cho các Ngân hàng n c ngoài ho t đ ngệ ứ ở ử ướ ạ ộ không gi i h n đ c phép kinh doanh t t c các d ch v ngân hàng nh ngân hàngớ ạ ượ ấ ả ị ụ ư trong n c.ướ Ngoài các đ i th truy n th ng là các ngân hàng l n trong n c nhố ủ ề ố ớ ướ ư Vietcombank, sacombank, BIDV, Eximbank… ACB còn ph i c nh tranh v i cácả ạ ớ ngân hàng n c ngoài có s n ti m l c tài chính m nh và trình đ qu n lý chuyênướ ẵ ề ự ạ ộ ả nghi p, công ngh t t h n( đi n hình là h thông internet banking) và các kháchệ ệ ố ơ ể ệ hàng ru t là các công ty t n c h đang ho t đông t i Vi t Nam. Quan tr ng h nộ ừ ướ ọ ạ ạ ệ ọ ơ n a là khã năng k t n i m ng l i r ng kh p trên nhi u n c c a ngân hàngữ ế ố ạ ướ ộ ắ ề ướ ủ ngo i. Đ c nh tranh v i nh ng ngân hàng này, các ngân hàng trong n c ph iạ ể ạ ớ ữ ướ ả trang b h thông h t ng công nghi , trang thi t b và nhân s có trình đ cao…ị ệ ạ ầ ệ ế ị ự ộ Tuy nhiên ngân hàng trong n c cũng có l i th là m i quan h m t thi t v i kháchướ ợ ế ố ệ ậ ế ớ hàng có s n và ngân hàng trong n c có s hi u bi t v tâm lý và thói quen c aẵ ướ ự ể ế ề ủ khách hàng h n. ơ 2.1.2.2 Khách hàng Khách hàng có hai lo i: Khách hàng đi vay v n và khách hàng đóng vai trò làạ ố ng i cung c p v n-t c là đi g i ti n.ườ ấ ố ứ ử ề Đ i v i khách hàng cung c p v n thì quy n th ng l ng là khá m nh b i số ớ ấ ố ề ươ ượ ạ ở ự phát tri n và t n t i c a Ngân hàng là d a vào ngu n v n huy đ ng đ c t kháchể ồ ạ ủ ự ồ ố ộ ượ ừ hàng này. N u không thu hút đ c ngu n v n t khách hàng thì ngân hàng sế ượ ồ ố ừ ẽ không t n t i đ c n a. Trong khi đó s c nh tranh huy đ ng ngu n v n ngàyồ ạ ượ ữ ự ạ ộ ồ ố càng căng th ng nh t là trong nh ng giai đo n th t ch t ti n t nh hi n nay.ẳ ấ ữ ạ ắ ặ ề ệ ư ệ Tuy nhiên đ i v i khách hàng đi vay v n l i khác , quy n l c th ng l ngố ớ ố ạ ề ự ươ ượ c a h y u h n so v i ngân hàng. Khi đi vay v n khách hàng c n ph i trình nhi uủ ọ ế ơ ớ ố ầ ả ề th t c và quy n cho vay hay không ph thu c vào đánh giá c a ngân hàng v tínhủ ụ ề ụ ộ ủ ề hi u qu c a kho n vay. ệ ả ủ ả 12 2.1.2.3 Ng i cung ngườ ứ ACB huy đ ng v n t nhà cung ng: dân chúng, t ch c, các đ i tác chi nộ ố ừ ứ ổ ứ ố ế l c… và ch u s tác đ ng tr c ti p t các nhà cung ng này.ượ ị ự ộ ự ế ừ ứ Ngân hàng nhà n c Vi t Nam: h th ng ngân hàng th ng m i và ACB phướ ệ ệ ố ươ ạ ụ thu c và b tác đ ng b i các chính sách nh t l d tr b t bu c, lãi su t tái c pộ ị ộ ở ư ỷ ệ ự ữ ắ ộ ấ ấ vôn, lãi su t chi t kh u, lãi su t c b n… có th th y rõ tác đ ng c a nó trongấ ế ấ ấ ơ ả ể ấ ộ ủ nh ng l n tăng các lãi su t c b n c a n n kinh t v a qua làm ành h ng t iữ ầ ấ ơ ả ủ ề ế ừ ưở ớ vi c huy đ ng v n và cho vay c a các ngân hàng th ng m i trong đó có ACB.ệ ộ ố ủ ươ ạ Các nhà cung ng v công ngh nh hi p h i th thanh toán, các nhà cungứ ề ệ ư ệ ộ ẻ c p internet, các nhà cung c p khác cũng nh h ng không nh t i vi c ho t đ ngấ ấ ả ưở ỏ ớ ệ ạ ộ c a ngân hàng .ủ M t nhà cung ng khác cũng quan tr ng không kém là các tr ng đ i h cộ ứ ọ ườ ạ ọ tr c ti p đào t o ngu n nhân l c cho ngân hàng. Hi n nay v i s phát tri n c a hự ế ạ ồ ự ệ ớ ự ể ủ ệ thông giáo d c đ i h c thì ngu n nhân l c ch t l ng cao cho ngân hàng ngày càngụ ạ ọ ồ ự ấ ượ đ c c i thi n. ượ ả ệ 2.1.2.4 Đ i th tiêm n m iố ủ ẩ ớ V i s m c a toàn diên trong ngành ngân hàng hi n nay thì m t s ngànhớ ự ở ử ệ ộ ố ngh kinh doanh truy n th ng c a ngân hàng n i đang và s b xâm chi m t cácề ề ố ủ ộ ẽ ị ế ừ ngân hàng n c ngoài. Năm 2011 đánh d u c t m c quan tr ng đó là vi c các ngânướ ấ ộ ố ọ ệ hàng n c ngoài đ c phép kinh doanh t t các các d ch v ngân hàng nh các ngânướ ượ ấ ị ụ ư hàng th ng m i trong n c nh v y cu c c nh tranh mi ng bánh th ph n trongươ ạ ướ ư ậ ộ ạ ế ị ầ ngành ngân hàng ngày càng kh c li t h n bao gi h t.ố ệ ơ ờ ế 2.1.2.5 S n ph m thay thả ẩ ế V c b n các s n ph m và d ch v c a ngành ngân hàng Vi t Nam có th s pề ơ ả ả ẩ ị ụ ủ ệ ể ắ x p vào 5 lo i:ế ạ 13 • Là n i nh n các kho n ti n( l ng tr c p, c p d ng…)ơ ậ ả ề ươ ợ ấ ấ ưỡ • Là n i gi ti n ti t ki mơ ử ề ế ệ • Là n i th c hiên thanh toánơ ự • Là n i vay ti nơ ề • Là n i ho t đ ng ki u h iơ ạ ộ ề ố Đ i v i khách hàng doanh nghi p, nguy c ngân hàng b thay th không caoố ớ ệ ơ ị ế l m do đ i t ng này c n s rõ ràng cũng nh các ch ng t , hóa đ n trong các s nắ ố ượ ầ ự ư ứ ừ ơ ả ph m d ch v c a ngân hàng. N u có phi n hà trong qúa trình s d ng s n ph mẩ ị ụ ủ ế ề ử ụ ả ẩ d ch v thì đ i t ng khách hàng này th ng chuy n sang s d ng m t ngân hàngị ụ ố ượ ườ ể ử ụ ộ khác vì nh ng lý do trên thay vì s d ng d ch v ngoài ngân hàng.ữ ử ụ ị ụ Đ i v i khách hàng tieu dung thì l i khác. Ngoài hình th c g i ti t ki m ố ớ ạ ứ ử ế ệ ở ngân hàng thì ng i tiêu dùng Vi t Nam còn có khá nhi u s l a ch n khác nhườ ệ ề ự ự ọ ư gi ngo i t , đ u t vào ch ng khoán, b t đ ng s n, kim lo i khác…ữ ạ ệ ầ ư ứ ấ ộ ả ạ G n đây v i s si t ch t kinh doanh ngo i t , và kinh doanh vàng mi ngầ ớ ự ế ặ ạ ệ ế thì các kênh còn l i có v nh s đ c h ng l i t vi c này nh ng các d ch vạ ẻ ư ẽ ượ ưở ợ ừ ệ ư ị ụ kinh doanh ngo i t và vàng c a ngân hàng s b nh h ng.ạ ệ ủ ẽ ị ả ưở 2.1.3 Phân tích môi tr ng n i t iườ ộ ạ 2.1.3.1 Ngu n nhân l cồ ự Tính đ n ngày 28/02/2010 t ng s nhân viên c a Ngân hàng Á Châu là 6.749ế ổ ố ủ ng i.Cán b có trình đ đ i h c và trên đ i h c chi m 93%, th ng xuyên đ cườ ộ ộ ạ ọ ạ ọ ế ườ ượ đào t o chuyên môn nghi p v t i trung tâm đào t o riêng c a ACB. ạ ệ ụ ạ ạ ủ Hai năm 1998-1999, ACB đ c Công ty Tài chính Qu c t (IFC) tài tr m tượ ố ế ợ ộ ch ng trình h tr k thu t chuyên v đào t o nghi p v cho nhân viên, do Ngânươ ỗ ợ ỹ ậ ề ạ ệ ụ 14 hàng Far East Bank and Trust Company (FEBTC) c a Phi-lip-pin th c hi n. Trongủ ự ệ năm 2002 và 2003, các c p đi u hành đã tham gia các khoá h c v qu n tr ngânấ ề ọ ề ả ị hàng c a Trung tâm Đào t o Ngân hàng (Bank Training Center).ủ ạ 2.1.3.2 Nghiên c u phát tri nứ ể ACB luôn chú tr ng vi c nghiên c u và phát tri n các s n ph m m i đápọ ệ ứ ể ả ẩ ớ ng nhu c u ngày m t cao c a khách hàng v các d ch v ti n ích trong th i đ iứ ầ ộ ủ ề ị ụ ệ ờ ạ công ngh thông tin phát tri n và n n kinh t th i kỳ m c a h i nh p và phátệ ể ề ế ờ ở ử ộ ậ tri n c a Vi t Nam. ACB đã cho ra đ i các gói d ch v m i ví d nh : Th rútể ủ ệ ờ ị ụ ớ ụ ư ẻ ti n qu c tề ố ế Th ACB -Citimart visa electron là tên s n ph m m i c a Ngân hàng Á Châu.ẻ ả ẩ ớ ủ Ngoài ch c năng thanh toán và rút ti n t đ ng trên toàn c u, khách s d ng thứ ề ự ộ ầ ử ụ ẻ đ c gi m giá 3% trên doanh s mua hàng t i h th ng siêu th Citimar.ượ ả ố ạ ệ ố ị Ti n ích c a vi c s d ng th ACB-Citimart visa electron là có th phát hành thệ ủ ệ ử ụ ẻ ể ẻ cho nhi u thành viên trong gia đình, nh ng ch s d ng chung m t tài kho n. Đâyề ư ỉ ử ụ ộ ả s là m t hình th c qu n lý ngu n thu chi c a t ng gia đình r t thu n ti n và đ nẽ ộ ứ ả ồ ủ ừ ấ ậ ệ ơ gi n.ả 2.1.3.3 Các y u t s n xu tế ố ả ấ Là m t ngân hàng có uy tín và có v th trong n c cho nên ngân hàng có khãộ ị ế ướ năng huy đ ng ti n g i cõ lãi su t th p h n so v i các ngân hàng th ng m i cộ ề ử ấ ấ ơ ớ ươ ạ ổ ph n khác cho nên đây là m t trong nh ng y u t thu n l i trong đ u vào c a ho tầ ộ ữ ế ố ậ ợ ầ ủ ạ đ ng kinh doanh c a ngân hàng. ộ ủ Quy mô c a ngân hàng khá l n nên ngân hàng s có tính kinh t theo quy môủ ớ ẽ ế trong ho t đ ng c a mình, ngân hàng s t n dung đ c công su t c a các thi t bạ ộ ủ ẽ ậ ượ ấ ủ ế ị và các chi nhánh c a mình hi u qu h n.ủ ệ ả ơ 15 Các nghi p v c a ngân hàng đ c chu n hóa theo tiêu chu n ISO 9001 nênệ ụ ủ ượ ẩ ẩ các nghi p v đ c di n ra m t cách rõ ràng, tăng tính đáp ng và tính hi u quệ ụ ượ ễ ộ ứ ệ ả c a ho t đ ng cũng nh gi m thi u đ c r i ro trong vi c kinh doanh c a ngânủ ạ ộ ư ả ể ượ ủ ệ ủ hàng. 2.1.3.4 Các y u t tài chính, k toánế ố ế So v i các ngân hàng th ng m i c ph n trong n c thì ACB là m t ngânớ ươ ạ ổ ầ ướ ộ hàng có ti m l c tài chính m nh. Năm 2010 v n đi u l c a ngân hàng là 9. 376 ,ề ự ạ ố ề ệ ủ 965 t VND l i nhu n sau thu 2.334, 794 t VND. ỷ ợ ậ ế ỷ Năm 2011, Đ i h i th ng nhât, ACB s chào bán t i đa 187,539,301 cạ ộ ố ẽ ố ổ phi u cho c đông hi n h u, t ng đ ng 20% s l ng c phi u l u hành v iế ổ ệ ữ ươ ươ ố ượ ổ ế ư ớ giá phát hành là 10,000 đ ng/cp, theo t l th c hi n là 5:1. ồ ỷ ệ ự ệ N u c đông không mua h t s c ph n chào bán thì ACB s chuy n choế ổ ế ố ổ ầ ẽ ể công đoàn ngân hàng ACB đ mua làm c phi u th ng cho CBCNV.ACB đ t kể ổ ế ưở ặ ế ho ch ho t đ ng năm 2011 v i m c tăng tr ng khá cao. ạ ạ ộ ớ ứ ưở - T ng tài s n đ t 275,000 t đ ng (tăng 34.1% so v i cu i 2010)ổ ả ạ ỷ ồ ớ ố - Huy đ ng v n đ t 198,000 t đ ng (tăng 43.6% so v i cu i 2010)ộ ố ạ ỷ ồ ớ ố - D n cho vay đ t 104,600 t đ ng (tăng g n 20% so v i cu i năm 2010)ư ợ ạ ỷ ồ ầ ớ ố - L i nhu n tr c thu c a đ t 4,100 t đ ng (tăng 32% so v i năm 2010). Trongợ ậ ướ ế ủ ạ ỷ ồ ớ đó, t tr ng thu đ c t tín d ng chi m 55-60% t ng ngu n thu c a ngân hàng, thuỷ ọ ượ ừ ụ ế ổ ồ ủ t d ch v đ t 20%, ph n còn l i 25% s là thu t ho t đ ng ngân qu và kinhừ ị ụ ạ ầ ạ ẽ ừ ạ ộ ỹ doanh ngo i h i.ạ ố Nh v y, v i m c l i nhu n tr c thu 4,100 t đ ng và k ho ch phátư ậ ớ ứ ợ ậ ướ ế ỷ ồ ế ạ hành thêm c phi u đ tăng v n đi u l lên 11,252 t đ ng trong năm nay. Ngânổ ế ể ố ề ệ ỷ ồ hàng d ki n dùng đ chia c t c cho c đông là 2,613 t đ ng.ự ế ề ổ ứ ổ ỷ ồ 2.1.3.5 N n p t ch c ề ế ổ ứ 16 Acb chú tr ng vi c phát triên con ng i lu n coi tr ng s sáng t o và làmọ ệ ườ ồ ọ ự ạ ch trong công vi c. Luôn có s t ng tác gi a lãnh đ o và nhân viên trong tủ ệ ự ươ ữ ạ ổ ch c.ứ ACB t o m i đi u ki n giúp m i cá nhân phát tri n ngh nghi p đ ng th iạ ọ ề ệ ỗ ể ề ệ ồ ờ xây d ng m t l c l ng nhân viên chuyên nghi p cho ngân hàng. Ch ng trình đàoự ộ ự ượ ệ ươ t o c a ACB giúp nhân viên có k năng chuyên môn cao, quy trình nghi p v th ngạ ủ ỹ ệ ụ ố nh t trên toàn h th ng, đ dù khách hàng giao d ch t i b t c đi m giao d ch nàoấ ệ ố ể ị ạ ấ ứ ể ị cũng đ u nh n đ c m t phong cách ACB duy nh t, đó là s chuyên nghi p, nhanhề ậ ượ ộ ấ ự ệ chóng và vì l i ích c a khách hàng.ợ ủ ACB, các ch ng trình h c t p đ u xu t phát t nhu c u c th . ACBỞ ươ ọ ậ ề ấ ừ ầ ụ ể khuy n khích nhân viên ch đ ng trong h c t p và phát tri n ngh nghi p c a b nế ủ ộ ọ ậ ể ề ệ ủ ả thân. Phòng Phát tri n Ngu n nhân l c và Trung tâm Đào t o đóng vai trò h tr vàể ồ ự ạ ỗ ợ h ng d n vi c h c t p và phát tri n ngh nghi p cho nhân viên.ướ ẫ ệ ọ ậ ể ề ệ ACB đa d nh hóa ph ng th c đào t o nh m t o cho nhân viên nhi u cạ ươ ứ ạ ằ ạ ề ơ h i h c t p và phát tri n. Các ph ng th c h c t p cho nhân viên g m có: H cộ ọ ậ ể ươ ứ ọ ậ ồ ọ trên l p, h c t p ngay trong công vi c, h c t p t các ngu n khác, t h c trên trangớ ọ ậ ệ ọ ậ ừ ồ ự ọ web (E-learning). Nhân viên qu n lý, đi u hành c a ACB cũng đ c chú tr ng đào t o chuyênả ề ủ ượ ọ ạ sâu v qu n tr chi n l c, qu n tr marketing, qu n lý r i ro, qu n lý ch t l ng,ề ả ị ế ượ ả ị ả ủ ả ấ ượ v.v. Ngân hàng cũng khuy n khích và thúc đ y s chia s k năng, tri th c gi a cácế ẩ ự ẻ ỹ ứ ữ thành viên trong Ngân hàng trên tinh th n m t t ch c không ng ng h c t p đầ ộ ổ ứ ừ ọ ậ ể chu n b t o n nẩ ị ạ ề t ng cho s phát tri n liên t c và b n v ng.ả ự ể ụ ề ữ Vê ch tr ng, t t c các nhân viên trong h thông ACB đ u có c h i tham d̀ ủ ươ ấ ả ệ ́ ề ơ ộ ự các l p hu n luy n đào t o nghi p v theo nhu c u công vi c bên trong và bênớ ấ ệ ạ ệ ụ ầ ệ ngoài ngân hàng, đ c ngân hàng tài tr m i chi phí.ượ ợ ọ Đ i v i nhân viên m i tuy n d ng, ACB t ch c các khóa đào t o liên quan nh :ố ớ ớ ể ụ ổ ứ ạ ư 17 Khóa h c v H i nh p môi tr ng làm vi cọ ề ộ ậ ườ ệ Khóa h c v các s n ph m c a ACBọ ề ả ẩ ủ Các khóa nghi p v và h ng d n s d ng ph n m m TCBS liên quan đ n ch cệ ụ ướ ẫ ử ụ ầ ề ế ứ danh nhân viên (tín d ng, giao d ch, thanh toán qu c t , v.v..)ụ ị ố ế 2.2 Thi t l p ma tr n SWOT môi tr ng kinh doanh c a ngân hàng th ngế ậ ậ ườ ủ ươ m i c ph n Á Châu (ACB)ạ ổ ầ 2.2.1 Đi m m nh (Strenghths)ể ạ • Th ng hi u m nhươ ệ ạ • Ngân hàng có v n đi u l và t ng tai s n l nố ề ệ ổ ả ớ • Có h th ng chi nhánh r ng kh pệ ố ộ ắ • Đ i ng qu n lý m nh, ngu n nhân l c ch t l ng caoộ ủ ả ạ ồ ự ấ ượ • Đ i ng nhân viên t n tình, ham h c h i và có kh năng ti p c n ki n th cộ ủ ậ ọ ỏ ả ế ậ ế ứ k thu t hi n đ iỹ ậ ệ ạ • Ngân hàng chi m th ph n l n v huy đ ng v n, ho t đ ng tín dung và cácế ị ầ ớ ề ộ ố ạ ộ d ch v th …ị ụ ẻ 2.2.2 Đi m y u (Weaknesses)ể ế • Năng l c qu n lý còn khiêm t n so v i trình đ qu n lý c a m t ngân hàngự ả ố ớ ộ ả ủ ộ th ng m i có đ ng c p qu c tươ ạ ẳ ấ ố ế • T l thu nh p do ho t đ ng tín d ng mang l i chi m m t t l khá l nỷ ệ ậ ạ ộ ụ ạ ế ộ ỷ ệ ớ trong t ng thu nh p c a ngân hàngổ ậ ủ • Vi c tuy n d ng nhân viên còn nhi u b t c p so v i nhu c u c a cácệ ể ụ ề ấ ậ ớ ầ ủ nghi p v m i trong s phát tri n c a ngân hàngệ ụ ớ ự ể ủ 18 • Vi c liên k t c a ngân hàng v i các ngân hàng th ng m i khác ch a th tệ ế ủ ớ ươ ạ ư ậ s ch t chự ặ ẽ • M c đ phát tri n các s n ph m m i còn ch a th t x ng t m v i ngânứ ộ ể ả ẩ ớ ư ậ ứ ầ ớ hàng. • Quy mô c a ngân hàng còn khiêm t n so v i m t ngân hàng có đ ng c pủ ố ớ ộ ẳ ấ qu c t .ố ế 2.2.3 C h i ( Opportunities)ơ ộ • H i nh p t o đi u ki n:ộ ậ ạ ệ ệ  Tranh th v n, công ngh và đào t o đ i ng nhân viênủ ố ệ ạ ộ ủ  T o đi u ki n cho ACB t ng b c m r ng ho t đ ng qu c t năngạ ề ệ ừ ướ ở ộ ạ ộ ố ế l c c nh tranh cũng nh uy tín c a ngân hàng trên tr ng qu c tự ạ ư ủ ườ ố ế  S c nh tranh ngày càng m r ng không ch v i các ngân hàng trongự ạ ở ộ ỉ ớ n c t o đi u ki n cho ACB phát tri n năng l c qu n lý và phát tri n đ iướ ạ ề ệ ể ự ả ể ộ ng nhân viên có khã năng h i nh p caoủ ộ ậ • T c đ phát tri n kinh t nhanh và n n kinh t có đ m ngày càng cao,ố ộ ể ế ề ế ộ ở ngày càng hoàn thi n c ch th tr ngệ ơ ế ị ườ • Trình đ dân trí và thu nh p c a ng i dân tăng cao kéo theo nhu c u sộ ậ ủ ườ ầ ử d ng các d ch v c a ngân hàng tăngụ ị ụ ủ • S quan tâm giúp đ c a NHNNự ỡ ủ 2.2.4 Nguy c ( Threats)ơ 19 • Vi c m c a th tr ng tài chính s làm tăng s l ng các ngân hàng cóệ ở ử ị ườ ẽ ố ượ ti m l c tài chinh, công ngh , năng l c qu n lý làm cho áp l c c nh tranhề ự ệ ự ả ự ạ tăng d nầ • Áp l c c i ti n công ngh nâng cao năng l c c nh tranh v i các ngân hàngự ả ế ệ ự ạ ớ n c ngoàiướ • H th ng pháp lu t và th ch c ch th tr ng ch a đ y đ , ch a hoànệ ố ậ ể ế ơ ế ị ườ ư ầ ủ ư thi n và nh t quán và còn nhi u mâu thu n trong chính sách đi u hành c aệ ấ ề ẫ ề ủ c quan có th m quy nơ ẩ ề • Ch y máu ch t x m là đi u khó tránh kh i trong th i kỳ h i nh pả ấ ả ề ỏ ờ ộ ậ • N n kinh t trong n c và th gi i có nhi u bi n đ ng.ề ế ướ ế ớ ề ế ộ 20 PHÂN TÍCH MA TR NẬ SWOT C A NGÂN HÀNGỦ Á CHÂU (ACB) C h i-O(opportunities)ơ ộ 1. S h i nh p qu c tự ộ ậ ố ế đem l i nhi u c h iạ ề ơ ộ phát tri n.ể 2. T c đ phát tri n kinhố ộ ể t nhanh và n n kinhế ề t có đ m ngày càngế ộ ở cao, ngày càng hoàn thi n c ch thệ ơ ế ị tr ngườ 3. Trình đ dân trí và thuộ nh p c a ng i dânậ ủ ườ tăng cao kéo theo nhu c u s các d ch vầ ử ị ụ s n ph m c a ngânả ẩ ủ hàng có k thu t côngỹ ậ ngh cao.ệ Nguy c -T(Threats)ơ 1. Ch y máu ch t xám làả ấ đi u khó tránh kh iề ỏ trong th i kỳ h i nh pờ ộ ậ 2. Áp l c c i ti n côngự ả ế ngh nâng cao năngệ l c c nh tranh v i cácự ạ ớ ngân hàng n c ngoàiướ 3. Vi c m c a thệ ở ử ị tr ng tài chính sườ ẽ làm tăng s l ng cácố ượ ngân hàng có ti m l cề ự tài chinh, công ngh ,ệ năng l c qu n lý làmự ả cho áp l c c nh tranhự ạ tăng d n.ầ Đi m m nh-S(strenghts)ể ạ 1. Th ng hi u m nhươ ệ ạ 2. Ngân hàng có v nố đi u l và t ng tai s nề ệ ổ ả l nớ 3. Có h th ng chi nhánhệ ố r ng kh pộ ắ K t h p O 1, 2, 3 và Sế ợ 1,2,3,4,5 chi n l c:ế ượ • Tăng c ng s c m nhườ ứ ạ tài chính. • Phát tri n các s nể ả ph m d ch v m iẩ ị ụ ớ • Tăng c ng đào t oườ ạ nhân viên, xây d ngự K t h p S1,2,3,4,5 và T 1,2,3ế ợ chi n l c:ế ượ • Xây d ng chính sáchự đào t o và đãi ngạ ộ nhân viên h p lý tránhợ ch y máu ch t xám.ả ấ • Huy đ ng thêm v nộ ố đi u l , m rôngề ệ ở 21 4. Đ i ng qu n lýộ ủ ả m nh, ngu n nhân l cạ ồ ự ch t l ng caoấ ượ 5. Đ i ng nhân viên t nộ ủ ậ tình, ham h c h i vàọ ỏ có kh năng ti p c nả ế ậ ki n th c k thu tế ứ ỹ ậ hi n đ iệ ạ h th ng qu n lý t iệ ộ ả ố uư • Xây d ng th ngư ươ hi u qu c tệ ố ế m ng l i và xâyạ ướ d ng c s v t ch tự ơ ở ậ ấ k thu t hi n đ iỹ ậ ệ ạ • Không ng ng nâng caoừ trình đ qu n lý n mộ ả ắ b t th tr ng hi uắ ị ườ ệ qu .ả Đi m y u-W(weaknesses)ể ế 1. Vi c liên k t c a ngânệ ế ủ hàng v i các ngânớ hàng th ng m i khácươ ạ ch a th t s ch t chư ậ ự ặ ẽ 2. M c đ phát tri n cácứ ộ ể s n ph m m i cònả ẩ ớ ch a th t x ng t mư ậ ứ ầ v i ngân hàngớ 3. Năng l c qu n lý cònự ả khiêm t n so v i trìnhố ớ đ qu n lý c a m tộ ả ủ ộ ngân hàng th ng m iươ ạ có đ ng c p qu c tẳ ấ ố ế 4. Quy mô c a ngân hàngủ còn khiêm t n so v iố ớ m t ngân hàng cóộ K t h p O1,2,3 v i W1,2,3ế ợ ớ Chi n l c:ế ượ • Tăng c ng liên k tườ ế v i các ngân hàngớ th ng m i.ươ ạ • Ti p t c phát huy cácế ụ s n ph m th m nhả ẩ ế ạ và đ a ra các s nư ả ph m m i phù h pẩ ớ ợ v i xu h ng nhu c uớ ướ ầ khách hàng • Nâng cao ch t l ngấ ươ nhân viên có các khóa h c, đào t o hi u qu .ọ ạ ệ ả K t h p W1,2,2 v i T1,2,3ế ợ ớ Chi n l c:ế ượ • Phát tri n quy mô c aể ủ ngân hàng. • Ti p c n h c h i trìnhế ậ ọ ỏ đ qu n lý c a cácộ ả ủ ngân hàng qu c t .ố ế • Liên k t ch t ch v iế ặ ẽ ớ các ngân hàng thung m i khác đ i phó v iạ ố ớ s xâm nh p c a cácự ậ ủ đ i th là các ngânố ủ hàng qu c t .ố ế 22 đ ng c p qu c t .ẳ ấ ố ế CH NG 3ƯƠ 23 XÂY D NG CHI N L C CHO NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N ÁỰ Ế ƯỢ ƯƠ Ạ Ổ Ầ CHÂU (ACB) 3.1 Các chi n l c c a ACB đ c ACB xây d ng trong th i gian v a quaế ượ ủ ượ ự ờ ừ d a trên năm tr c t chính:ự ụ ộ • T n d ng m i c h i đ tăng tr ng tr c khi có nhi u ngân hàng n cậ ụ ọ ơ ộ ể ưở ướ ề ướ ngo i b c vào th tr ng b i khi đó cu c chi n c nh tranh th ph n vôạ ướ ị ườ ở ộ ế ạ ị ầ cùng kh c li t đ c bi t trong lĩnh v c huy đ ng v n.ố ệ ặ ệ ự ộ ố • Qu n lý t t r i ro l a ch n h ng đi chính trong qu n lý r i ro và xây d ngả ố ủ ự ọ ướ ả ủ ự cho mình h th ng qu n lý r i ro phù h p.ệ ố ả ủ ợ • Xây d ng ch s tài chính an toàn. ACB xác đ nh trong b t kỳ hoàn c nh nàoự ỉ ố ị ấ ả cũng ph i n m gi t i thi u 5% trái phi u chính ph . Ngoài ra yêu c u l iả ắ ữ ố ể ế ủ ầ ợ nhu n đ t ra không đ c th p h n 25%, l i nhu n cao không ch đ tr cậ ặ ượ ấ ơ ợ ậ ỉ ể ả ổ t c mà còn th hi n năng l c v t qua kh ng ho ng c a ACB.ứ ể ề ự ượ ủ ả ủ • Đào t o chuyên sâu con ng i, trung tâm đào t o c a ACB ho t đ ng r tạ ườ ạ ủ ạ ộ ấ hi u qu . Riêng 2009 đã đào t o và tái đào t o h n 10.000 l t nhân viên.ệ ả ạ ạ ơ ượ Nh ng năm ti p theo ACB ti p t c th c hi n chính sách đào t o c a mìnhữ ế ế ụ ự ệ ạ ủ v i nh ng m c tiêu đào t o dài h n h n và hoàn thi n các ch ng trình đàoớ ữ ụ ạ ạ ơ ệ ươ t o nh m cho ra lò nh ng nhân viên có năng l c làm vi c hi u qu trongạ ằ ữ ự ệ ệ ả môi tr ng h i nh p cao.ườ ộ ậ • Xây d ng văn hóa doanh nhân lành m nh. Văn hóa doanh nhân ACB là y uự ạ ế t tinh th n t o nên s khác bi t và năng l c c nh tranh so v i các ngânố ầ ạ ự ệ ự ạ ớ hàng khác. 24 3.2 Xây d ng chi n l c cho ngân hàng th ng m i c ph n Á Châuự ế ượ ươ ạ ổ ầ 3.2.1 Chi n l c chuyên môn hóa:ế ượ Đ có th tăng tr ng và phát tri n trong môi tr ng c nh tranh gay g tể ể ưở ể ườ ạ ắ nh hiên nay ngoài vi c t p trung vào vi c th a mãn t t nh t nhu c u c a kháchư ệ ậ ệ ỏ ố ấ ầ ủ hàng thì doanh nghi p c n s d ng các chi n l c đ tăng tr ng nh chi n l cệ ầ ử ự ế ượ ể ưở ư ế ượ chuyên môn hóa. ACB c n xác đ nh các lĩnh v c ngân hàng có u th có ti m năngầ ị ự ư ế ề phát tri n trong t ng lai.ể ươ Chính sách chuyên môn hóa c a ACB c n t p trung vào các lĩnh v c nh : bánủ ầ ậ ự ư l , kinh doanh v n, d ch v thanh toán, tài tr th ng m i, tài tr d án đ u t .ẽ ố ị ụ ợ ươ ạ ợ ự ầ ư Chuyên môn hóa theo đ i t ng khách hàng cá nhân và các doanh nghi p l n trongố ượ ệ ớ n c.ướ 3.2.2 Chi n l c đa d ng hóa:ế ượ ạ N n t ng c a chi n l c này là: thay đ i lĩnh v c ho t đ ng, tìm ki m năngề ả ủ ế ượ ổ ự ạ ộ ế l c c ng sinh, công ngh và th tr ng.ự ộ ệ ị ườ Các chính sách chi n l c đa d ng hóa c a ACB là m r ng và đ y m nhế ượ ạ ủ ở ộ ẩ ạ hoat đ ng sang ho t đ ng c a ngân hàng đ u t , d ch v b o hi m và các d ch vộ ạ ộ ủ ầ ư ị ụ ả ể ị ụ tài chính khác. T nh ng ho t đ ng cho vay nh l và t phát ban đ u d n d n hình thànhừ ữ ạ ộ ỏ ẻ ự ầ ầ ầ các d ch v riêng bi t cho các khách hàng khác nhau, t c là phát tri n các d ch vị ụ ệ ứ ể ị ụ chuyên bi t cho các đ i t ng khách hàng nh ng phân khúc khác nhau. ví dệ ố ượ ở ữ ụ nh : cho vay cán b qu n lý đi u hành”, “cán b công nhân viên”, “ cho vay doanhư ộ ả ề ộ nghiep”, “ cho vay mua nhà”, “mua ô tô”… Bên c nh đó ngân hàng c n ph i th u hi u nhu c u c a khách hàng ngàyạ ầ ả ấ ể ầ ủ m t thay đ i mà đ a ra nh ng s n ph m m i phù h p đáp ng k p th i nh ng nhuộ ổ ư ữ ả ẩ ớ ợ ứ ị ờ ữ 25 c u ti m năng c a khách hàng. B ng vi c tăng c ng các ho t đ ng nghiên c u vàầ ề ủ ằ ệ ườ ạ ộ ứ phát tri n ( R&D) các d ch v m i.ể ị ụ ớ 3.2.3 Chi n l c k t h p theo chi u ngang:ế ượ ế ợ ề Th c hi n mua l i c ph n c a m t s ngân hàng nh h n gia tăng t l sự ệ ạ ổ ầ ủ ộ ố ỏ ơ ỷ ệ ở h u trong các ngân hàng hi n nay nh m t o m i liên k t v i các ngân hàng này làmữ ệ ằ ạ ố ế ớ tăng năng l c c nh tranh, h tr ho t đ ng cho ngân hàng .ự ạ ổ ợ ạ ộ 3.2.4 Chi n l c liên minh, h p tác:ế ượ ợ Trong b i c nh kinh doanh hi n nay, đ c bi t khi Vi t Nam đã là thành viênố ả ệ ặ ệ ệ c a WTO v n đ c nh tranh ngày càng tr nên gay g t. Bên c nh các s n ph m vàủ ấ ề ạ ở ắ ạ ả ẩ d ch v kinh doanh truy n th ng ACB có s k t h p v i các t ch c và doanhị ụ ề ố ự ế ợ ớ ổ ứ nghi p khác đ a ra các s n ph m m i đem l i giá tri gia tăng đ thu hút kháchệ ư ả ẩ ớ ạ ể hàng: Th thanh toán ( liên k t gi a ACB v i các công ty vi n thông, hàng không,ẻ ế ữ ớ ễ du l ch…) d ch v mua tr góp khi mua các s n ph m c a các doanh nghi p…ị ị ụ ả ả ẩ ủ ệ 3.2.5 Chi n l c tích h p:ế ượ ợ Các chính sách tri n khai các chi n l c tích h p c a ACB: thông qua các liênể ế ượ ợ ủ minh liên k t v i nhi u ngân hàng và doanh nghi p trong và ngoài n c. v i h nế ớ ề ệ ướ ớ ơ 300 chi nhánh trong n c và liên k t v i nhi u ngân hàng l n trên th gi i.ướ ế ớ ề ớ ế ớ Các s n ph m, d ch v tích s th a mãn nhu c u cua khách hàng trong th iả ẩ ị ụ ẽ ỏ ầ ờ đ i khoa h c k thu t phát tri n đ ng th i tăng tính trung thành c a khách hàng v iạ ọ ỹ ậ ể ồ ờ ủ ớ ngân hàng. 26 K T LU NẾ Ậ V i m c tiêu phát tri n kinh doanh m r ng ph m vi ho t đ ng c a mìnhớ ụ ể ở ộ ạ ạ ộ ủ d a trên đánh giá môi tr ng kinh doanh cùng nh ng n l c không ng ng đ a ACBự ườ ữ ổ ự ừ ư tr thành ngân hàng tôt nh t Vi t Nam. Ngâ hàng ACB đã, đang kh ng đ nh v thở ấ ệ ẳ ị ị ế th ng hi u c a mình t i Vi t Nam và d n m r ng v th trên tr ng qu c t .ươ ệ ủ ạ ệ ầ ở ộ ị ế ườ ố ế ph n đ u t i năm 2020 ACB tr thành m t t p đoàn tài chính hàng đ u Vi t Namấ ấ ớ ở ộ ậ ầ ệ và ngân hàng có quy mô trong khu v c và qu c t .ự ố ế S thành công c a ngân hàng ACB s c n th i gian kh ng đ nh nh ng v iự ủ ẽ ầ ờ ẳ ị ư ớ nh ng chi n l c h p lý và có ban lãnh đ o công ty tâm huy t và b n lĩnh thì m cữ ế ượ ợ ạ ế ả ụ tiêu c a ngân hàng th ng m i c ph n Á Châu s đ t đ c nh đã đ ra.ủ ươ ạ ổ ầ ẽ ạ ượ ư ề 27 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. TS. Ph m Th Tri (2011) slide qu n tri chi n l cạ ế ả ế ượ 2. www.acb.com.vn website c a ngân hàng th ng m i c ph n Á Châu ủ ươ ạ ổ ầ 3. www.cafef.vn 4. www.vneconomy.vn 5. www.gafin.vn 6. www.thuvienluanvan.com 7. Và các trang web khác… 28

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích môi trường kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu.pdf
Luận văn liên quan