Kim ngạch xuât khẩu của Việt Nam sang Nhật Bản không chỉ tăng về kim
ngạch đơn thuần nà đang có những bƣớc phát triển tƣơng đối rõ nét về cơ cấu mặt
hàng XK. Quan hệ thƣơng mại Việt Nam – Nhật Bản có tính bổ sung chứ không
cạnh tranh nhau, phù hợp với khả năng của mỗi nƣớc. Việt nam có nguồn nhân lực
dồi dào, các mặt hàng Việt Nam có thế mạnh XK mà nhu cầu của Nhật Bản lại cao
nhƣ: thủy sản, may mặc, hàng nông sản, chè, cà phê, đồ gỗ nội thất. Gần đây, Việt
Nam đã XK sang Nhật hoa quả tƣơi, hàng may mặc cao cấp, thực phẩm chế biến.
Cùng với sự phát triển về mặt hàng XK, tỷ lệ gia công nội địa trong sản phẩm XK,
tỷ lệ KNXK thành phẩm trong tổng KNXK cũng ngày càng đƣợc nâng cao.
Mặc dù Nhật Bản dành cho Việt Nam Chế độ ƣu đãi thuế quan phổ cập nhƣng
số mặt hàng có lợi ích thiết thực đối với Việt Nam không nhiều. Nhiều mặt hàng
của Việt Nam (nhƣ nông sản, giầy dép.) vẫn phải chịu mức thuế cao hơn so với
hàng TQ và một số nƣớc ASEAN khác làm giảm khả năng cạnh tranh và tốc độ
tăng trƣởng XK hàng hóa Việt Nam vào thị trƣờng Nhật Bản.
134 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2077 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tác động của việc trung quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hàng Trung Quốc trên
thị trƣờng nƣớc này và thị trƣờng các nƣớc thứ ba. Do đó, sẽ làm ảnh hƣởng đến
xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang thị trƣờng Trung Quốc và thị trƣờng một số
nƣớc khác. Bên cạnh đó, gia nhập WTO, Trung Quốc đã làm thay đổi không ít dự
định của các nhà đầu tƣ nƣớc ngoài khi quyết định đầu tƣ vào khu vực Châu á,
nhiều nhà đầu tƣ nƣớc ngoài đã chuyển hƣớng đầu tƣ sang Trung Quốc đặc biệt tập
trung vào các ngành chế tạo. Trong số đó, có cả các nhà đầu tƣ tiềm năng của Việt
Nam.
Trung Quốc gia nhập WTO mang đến cho Việt Nam và các nƣớc khác trong
khu vực nhiều cơ hội mà cũng đặt ra không ít những thách thức. Câu hỏi đặt ra cho
tất cả các nƣớc là làm thế nào phát huy các tác động tích cực và hạn chế những tác
động bất lợi của sự kiện này đối với xuất khẩu hàng hóa của của nƣớc mình. Lời
giải của mỗi nƣớc cho bài toán chung này dĩ nhiên sẽ khác nhau nhƣng đều dựa trên
một “hƣớng giải chung”. Đó là: Tự mình thích nghi với tình hình mới, nhạy bén
trƣớc sự thay đổi tình hình của đối phƣơng, chủ động tìm ra các giải pháp ứng phó.
Do hạn chế về trình độ và khả năng nghiên cứu, khóa luận chỉ đƣa ra một số
giải pháp chung nhất để phát triển xuất khẩu Việt Nam trong bối cảnh Trung Quốc
là thành viên chính thức của WTO và đặc biệt khi Việt Nam cũng sắp trở thành
thành viên của tổ chức này mà chƣa thể đi sâu hơn vào từng ngành hàng, từng thị
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng - 103 -
trƣờng cụ thể. Đó là: Tiếp tục nâng cao nhận thức của ngƣời dân, DN về WTO và
hội nhập kinh tế quốc tế; Chủ động hội nhập kinh tế và mở rộng kinh tế đối ngoại;
Hoàn thiện khung khổ pháp lý phù hợp với qui định của WTO; Tiếp tục đẩy mạnh
cải cách hành chính trong lĩnh vực TM và ĐT; Nâng cao năng lực cạnh tranh; Hoàn
thiện chính sách khuyến khích XK, phát triển thị trƣờng mới thay vì hết sức vất vả
để chen chân vào các thị trƣờng truyền thống nhƣ Hoa Kỳ, Nhật Bản... Để thực hiện
đƣợc các giải pháp nêu trên trƣớc hết chúng ta cần tổng kết các bài học kinh nghiệm
về thành công và thất bại của chính Trung Quốc và các quốc gia khác (nhƣ
Campuchia, Inđônêxia...) kể từ khi Trung Quốc chính thức trở thành thành viên của
WTO để có các biện pháp chủ động ứng phó. Bên cạnh đó, Việt Nam sắp đƣợc kết
nạp là thành viên của WTO thì những kinh nghiệm của Trung Quốc khi gia nhập
WTO cũng là một kho những bài học sâu sắc cho chúng ta tìm hiểu và “chắt lọc” để
áp dụng vào tình hình thực tế của Việt Nam nhƣ các kinh nghiệm về tiếp cận thị
trƣờng, đàm phán kí kết hợp đồng, XTTM...hay cả những kinh nghiệm để vƣợt qua
những rào cản thuế quan và phi thuế quan của các nƣớc khác.
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng - 104 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Văn Bình (2004), Đánh giá và nâng cao năng lực xuất khẩu hàng hóa Việt Nam vào
thị trường Hoa Kỳ, Bộ Thƣơng mại.
2. Bộ kế hoạch và đầu tƣ, Trung tâm thông tin và dự báo kinh tế – xã hội quốc gia, Chuyên đề
phục vụ lãnh đạo, số 11 (8/2005), Những điểm mới trong cục diện kinh tế thế giới cần lưu ý
khi xây dựng kế hoạch năm 2006, Hà nội.
3. Bộ kế hoạch và đầu tƣ, Trung Tâm thông tin và dự báo kinh tế – xã hội quốc gia, Chuyên đề
phục vụ lãnh đạo, số 10 (8/2005), Về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam trước
ngưỡng cửa hội nhập, Hà Nội.
4. Bộ Thƣơng mại (3/2006), Báo cáo tóm tắt hoạt động thương mại 2005 và phương hướng
công tác năm 2006, Tài liệu phục vụ Hội nghị thƣơng mại toàn quốc, Hà Nội.
5. Bộ Thƣơng mại, Đề án phát triển giai đoạn 2006-2010.
6. Bộ Thƣơng mại, Vụ Châu á - Thái Bình Dƣơng (3/2006), Các biện pháp tăng xuất khẩu sang
thị trường Trung Quốc, Nhật Bản, Tài liệu phục vụ Hội nghị thƣơng mại toàn quốc.
7. Bộ Thƣơng mại, Vụ Châu Âu, Tiếp cận thị trƣờng liên minh Châu Âu (3/2006), Hoạt động
của thương vụ Việt Nam ở nước ngoài, Tài liệu phục vụ Hội nghị thƣơng mại toàn quốc.
8. Bộ Thƣơng mại, Vụ Chính sách thị trƣòng Châu Mỹ(3/2006), Tiếp cận thị trường Hoa Kỳ,
Tài liệu phục vụ Hội nghị thƣơng mại toàn quốc.
9. Bộ Thƣơng mại (1/2005), Đề tài khoa học số 2003-78-017, Các giải pháp xây dựng và bảo vệ
thương hiệu của doanh nghiệp Việt Nam, Chủ nhiệm: KS.Doãn Công Khánh, Hà Nội.
10. Bộ Thƣơng mại, Trƣờng ĐH Thƣơng Mại (2004), đề tài mã số 2003-78-025, Một só giải
pháp chủ yếu xây dựng thương hiệu cho hàng Việt Nam xuất khẩu trong bối cảnh hội nhập
kinh tế quốc tế, Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Quốc Thịnh và Th.S. Lê Thị Thuần (ĐH
Thƣơng mại), Hà Nội.
11. Bộ Thƣơng mại (2003), Viện nghiên cứu thƣơng mại, đề tài khoa học số 2005-78-053, Một số
giải pháp nhằm phát triển thương mại hàng hóa Việt Nam- Trung Quốc qua biên giới trên bộ
thời kỳ đến 2005, Hà Nội.
12. TS. Lê Trịnh Minh Châu và ThS. Phạm Thị Tuệ (2004), Nâng cao hiệu quả chính sách
khuyến khích xuất khẩu của Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Viện nghiên
cứu thƣơng mại.
13. Trần Kim Chung và Đinh Trọng Thắng (2004), Một số gợi ý về chính sách xuất khẩu sản
phẩm nông nghiệp trong bối cảnh nông nghiệp hóa nông thôn, Viện nghiên cứu quản lý kinh
tế Trung Ƣơng.
14. TS Lê Đăng Doanh, Năng lực cạnh tranh của Việt Nam có tụt hậu,
15. Jun Ma (2002), Trung Quốc nhìn lại một chặng đường phát triển, NXB Trẻ TP Hồ Chí Minh
– Thời báo kinh tế Sài Gòn – Trung tâm kinh tế châu Á- Thái Bình Dƣơng.
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng - 105 -
16. Lê Thu Hà - Viện Kinh tế và Chính trị thế giới (11/2005), Kinh tế Trung Quốc sau khi gia
nhập WTO, Tạp chí những vấn đề kinh tế thế giới.
17. Nguyễn Hữu Khải & Lê Thị Ngọc Lan (2003), Nâng cao khả năng xuất khẩu chè Việt nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia Thƣơng mại Việt nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
18. Nguyễn Hữu Khải (2003), Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn Việt Nam
và chương trình đẩy mạnh XK nông sản, NXB Thống kê.
19. Đỗ Tuyết Khanh, Trung Quốc sau 4 năm gia nhập WTO - đánh giá sơ khởi vài nét chính, Báo
Thời đại mới, số 7 tháng 3 năm 2006.
20. TS. Nguyễn Văn Lịch (2004), Một số giải pháp khắc phục hạn chế tăng trưởng xuất khẩu của
Việt Nam hiện nay, Viện nghiên cứu thƣơng mại.
21. Liên hợp quốc tại Việt Nam (11/2004), Báo cáo đánh giá chung của Liên hợp quốc về Việt
Nam, Hà Nội.
22. Ngô Vĩnh Long, Đông Nam á trong mối quan hệ Hoa Kỳ, Nhật, Trung Quốc và ảnh hưởng
của nó đối với Việt Nam, Báo thời đại mới, số 8, tháng 7/2006.
23. Mari Pangestu, Chính sách công nghiệp và các nước đang phát triển, Chƣơng trình giảng dạy
kinh tế Fullbright, niên khoá 2005-2006.
24. Huy Minh (07/2006), Gia nhập WTO: Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp Việt
Nam, Kinh tế và dự báo.
25. GS. David O.Dapice (ĐH Tufts – Chƣơng trình Việt Nam, Trƣờng quản trị công John.
Kenedy) (2001-2002), Chính sách kinh tế cho Việt Nam trong giai đoạn kinh tế thế giới bất ổn,
Chƣơng trình đào tạo ngắn hạn về quản lý kinh tế - ĐH Đà Nẵng.
26. GS. David O.Dapice (6/2003), Chính sách kinh tế của Việt Nam kể từ năm 2001, ĐH Havard.
27. Supachai Panitpakdi và Mark L.Clifford (2002), Trung Quốc và WTO- Trung Quốc đang thay
đổi thương mại thế giới đang thay đổi, NXB Thế giới.
28. Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê hàng năm.
29. Nguyễn Anh Tuấn & Diệp Thị Mỹ Hảo - Học viện Quan hệ quốc tế (4/2005), Một số tác động
đến ngành dệt may khi Hiệp định ATC chấm dứt hiệu lực, TC Nghiên cứu kinh tế số 323.
30. Trung tâm nghiên cứu Trung Quốc (2001), Trung Quốc gia nhập WTO và ASEAN.
31. Văn phòng ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Trung tâm thông tin thƣơng mại Việt
Nam (2005), Cẩm nang về các Hiệp định của WTO dành cho doanh nghiệp.
32. Viện kinh tế và chính trị thế giới (2000), Trung Quốc gia nhập WTO và bài học kinh nghiệm
cho Việt Nam.
33. Viện khoa học xã hội Việt Nam – Viện nghiên cứu Trung Quốc (2004), Trung Quốc 25 năm cải
cách – mở cửa: những vấn đề lý luận và thực tiễn (kỷ yếu hội thảo), NXB Khoa học xã hội, Hà
Nội.
34. Viện nghiên cứu thƣơng mại – Bộ thƣơng mại, Cẩm nang cho các doanh nghiệp thâm nhập
thị trường Trung Quốc, 2001.
35. Viện kinh tế TP Hồ Chí Minh, Sự gia nhập WTO của Trung Quốc,
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng - 106 -
TIẾNG ANH
1. Erik Britton and Christopher T. Mark Sr, Assessing the impact on the US
economy of trade and investment with China,
www.chinabusinessforum.org/pdf/the-china-effect.pdf,
2. Commission of the European Commodities (COM (2006) 632 final),
Commision Working Document – Closer Partners, Growing Responsibilities,
Brucssels, 24-10-2006,
3. John Frisibie and Michael Overmyer (2006), US – China Economic Relations:
The next stage, The US- China Business Council, September.
4. Japan Ministry of Economy, Trade and Industry (July 2006), White paper on
International Economy and Trade 2005 – Toward a new dimension of economic
prosperity in Japan and East Asia.
5. International Monetary Fund, World Economic Outlook, April 2006.
6. Li shangtong và ZhuiFan (2000), Impact of WTO Accession on China’s
Economy, Trung tâm nghiên cứu và phát triển Bắc Kinh.
7. Bruce Odessey (Washington File Staff Writer, While U.S Export to China rise,
Imports from China rise faster,
8. Office for Official Publications of the European Communities (2006), External
and Intra-European Trade – Monthly Staticstic,
ortal&_schema=PORTAL&p_product_code=KS-AR-06-011
9. United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD, New York
and Geneva, 2006), World Investment Report 2006 – FDI from Developing and
Transition Economies: Implications for development.
10. United States Trade Representative (12-11-2005), 2005 Report to Congress on
China’s WTO Compliance.
11. United States Trade Representative (2/2006), US-China Trade Relations:
Entering a new phase of Greater accountability and enforcement.
12. US Chamber of Commerce (2004), China’s WTO Implementation: A three year
Assessment.
13. Uwe Schmidt (2002), The Institutional dimension of WTO accession –
Observation and Practical Guidelines for Improving National Trade – related
Governance Capacities, Gerhard Merdicator University Duisburg.
14. Wang Yong, How is China assessing its first five years with the WTO, and what
does the future hold?,
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng - 107 -
15. Will Martin, Implications of reform and WTO accession for China's agricultural
policies, in Economics of Transition, Vol. 9(3), The European Bank for
Reconstruction and Development, 2001.
16. World Economic Forum, Global Competitiveness Report 2006-2007.
17. World Trade Organization (2006), World Trade report 2006 – Exploring the
links between subsidies, trade and the WTO.
18. World Trade Organization (2004), World Trade report 2004 – Exploring the
links between the domestic policy environment and international trade.
CÁC WEBSITE THAM KHẢO:
- ân hàng dữ liệu về Tây Nam Trung
Quốc.
-
vent, Việt Nam trên đƣờng hội nhập.
- Viện kinh tế Hồ Chí Minh.
- Thƣơng vụ Việt Nam tại Hoa Kỳ.
- ủy ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế.
- Trung tâm thông tin thƣơng mại.
-
-
-
- Bộ Thƣơng mại.
- www.china-vn.net, mạng kinh doanh Trung Việt.
- , website của Hiệp hội dệt may Việt Nam.
- Bộ Thƣơng mại Trung Quốc
-
-
-
- www.xinhua.org, Tân Hoa xã.
- www.stats.gov.cn, Tổng cục thống kê Trung Quốc.
- www.customs.gov.cn, Tổng cục hải quan Trung Quốc.
-
-
- ASEAN
- Thông tin thƣơng mại Hoa Kỳ.
- , Thông tin ngành dệt may của Hoa Kỳ.
- , Thông tin thƣơng mại EU.
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, PHỤ LỤC.............................................................
Lêi më ®Çu .............................................................................................................. - 1 -
Ch-¬ng I: Tæng quan vÒ viÖc trung quèc gia nhËp wto . - 5 -
I. Kh¸i qu¸t chung vÒ t×nh h×nh kinh tÕ th-¬ng m¹i trung quèc: .......... - 5 -
1. T×nh h×nh kinh tÕ Trung Quèc: ........................................................... - 5 -
2. T×nh h×nh XNK hµng hãa cña Trung Quèc ......................................... - 7 -
II. Qu¸ tr×nh trung quèc gia nhËp wto: .................................................... - 9 -
1. S¬ l-îc vÒ qu¸ tr×nh Trung Quèc gia nhËp WTO: ............................... - 9 -
2. C¸c cam kÕt chñ yÕu cña Trung Quèc víi WTO: .............................. - 11 -
2.1. Kh«ng ph©n biÖt ®èi xö (MFN vµ NT) ...................................... - 11 -
2.2. Më cöa thÞ tr-êng ...................................................................... - 13 -
2.3. Minh b¹ch vµ cã kh¶ n¨ng tiªn ®o¸n ........................................ - 14 -
2.4. Kh«ng bãp mÐo th-¬ng m¹i ...................................................... - 15 -
2.5. §èi xö -u ®·i cho c¸c n-íc ®ang ph¸t triÓn ............................. - 17 -
3. Nh÷ng thuËn lîi vµ th¸ch thøc cña viÖc Trung Quèc gia nhËp WTO ®èi
víi nÒn kinh tÕ Trung Quèc .................................................................. - 18 -
3.1. Nh÷ng thuËn lîi: ....................................................................... - 18 -
3.2. Nh÷ng th¸ch thøc : .................................................................... - 22 -
III. T¸c ®éng cña viªc TQ gia nhËp wto ®èi víi th-¬ng m¹i quèc tÕ: ........... - 25 -
1. T¸c ®éng cña viÖc Trung Quèc gia nhËp WTO ®èi víi th-¬ng m¹i toµn
cÇu nãi chung: ...................................................................................... - 25 -
1.1. VÞ trÝ cña Trung Quèc trong th-¬ng m¹i thÕ giíi ....................... - 25 -
1.2. VÞ trÝ cña Trung Quèc trong ®Çu t- quèc tÕ: .............................. - 27 -
1.3. Vị trí của TQ trong đàm phán và giải quyết tranh chấp trong
TMQT............................................................................................... - 27-
2. T¸c ®éng cña viÖc Trung Quèc gia nhËp WTO víi c¸c trung t©m lín
trong khu vùc: ...................................................................................... - 29 -
2.1. T¸c ®éng ®Õn th-¬ng m¹i Trung Quèc – Hoa Kú:...................... - 30 -
2.2. T¸c ®éng ®Õn quan hÖ th-¬ng m¹i Trung Quèc – NhËt B¶n: ..... - 32 -
2.3. T¸c ®éng ®Õn quan hÖ th-¬ng m¹i Trung Quèc – Eu ................. - 33 -
2.4. T¸c ®éng ®Õn quan hÖ th-¬ng m¹i Trung Quèc – ASEAN: ........ - 35 -
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng
Ch-¬ng II: T¸c ®éng cña viÖc trung quèc gia nhËp wto
víi xuÊt khÈu hµng hãa cña viÖt nam ................................. - 38 -
I. t¸c ®éng cña viÖc trung quèc gia nhËp wto ®èi víi xuÊt khÈu hµng hãa
cña viÖt nam sang thÞ tr-êng trung quèc: ............................................... - 38 -
1. ChÝnh s¸ch th-¬ng m¹i cña Trung Quèc sau khi lµ thµnh viªn WTO - 38 -
1.1. ChÝnh s¸ch th-¬ng m¹i chung: .................................................. - 38 -
1.2. ChÝnh s¸ch th-¬ng m¹i ®èi víi ViÖt Nam: ................................. - 43 -
2. T¸c ®éng cña viÖc Trung Quèc gia nhËp WTO ®èi víi XK hµng hãa cña
ViÖt Nam sang thÞ tr-êng Trung Quèc: ................................................ - 46 -
2.1. XK hµng hãa ViÖt Nam sang thÞ tr-êng Trung Quèc khi Trung Quèc
ch-a lµ thµnh viªn WTO: ................................................................. - 46 -
2.2. Khi Trung Quèc trë thµnh thµnh viªn WTO: ............................. - 48 -
II. T¸c ®éng cña viÖc trung quèc gia nhËp wto tíi xuÊt khÈu hµng hãa cña
viÖt nam sang c¸c thÞ tr-êng kh¸c: ......................................................... - 55 -
1. ChÝnh s¸ch th-¬ng m¹i cña c¸c trung t©m th-¬ng m¹i lín trªn thÕ giíi ®èi
víi hµng XK chñ yÕu cña ViÖt Nam so víi Trung Quèc sau khi Trung Quèc
gia nhËp WTO:..................................................................................... - 56 -
2. T¸c ®éng cña viÖc Trung Quèc gia nhËp WTO ®èi víi XK hµng hãa cña
ViÖt Nam sang c¸c thÞ tr-êng träng ®iÓm: ............................................ - 59 -
2.1. ThÞ tr-êng Hoa Kú: ................................................................... - 59 -
2.2. ThÞ tr-êng EU: .......................................................................... - 64 -
2.3. ThÞ tr-êng NhËt B¶n: ................................................................ - 68 -
2.4. ThÞ tr-êng ASEAN: .................................................................. - 71 -
III. §¸nh gi¸ tæng qu¸t t¸c ®éng cña viÖc Trung Quèc gia nhËp WTO tíi
xuÊt khÈu hµng ho¸ cña ViÖt Nam: ........................................................ - 73 -
1. C¸c t¸c ®éng tÝch cùc: ...................................................................... - 73 -
1.1. T¹o c¬ héi tiÕp cËn nhiÒu h¬n vµo thÞ tr-êng Trung Quèc: ........ - 73 -
1.2. KÝch thÝch nhu cÇu nhËp khÈu c¸c mÆt hµng nguyªn liÖu, n«ng s¶n,
vµ mét sè hµng tiªu dïng... ............................................................... - 73 -
1.3. T¨ng FDI ë c¸c n-íc l©n cËn ®Ó s¶n xuÊt c¸c mÆt hµng mang tÝnh bæ
sung cho nÒn kinh tÕ Trung Quèc ..................................................... - 74 -
2. C¸c t¸c ®éng bÊt lîi: ......................................................................... - 74 -
2.1. ¸p lùc c¹nh tranh ®èi víi hµng Trung Quèc c¶ trªn thÞ tr-êng Trung
Quèc vµ thÞ tr-êng n-íc thø ba: ....................................................... - 74 -
2.2. DÞch chuyÓn FDI vµ c¸c ngµnh chÕ t¹o sang Trung Quèc: ........ - 78 -
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phƣơng – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thƣơng
Ch-¬ng III: Quan ®iÓm, ®Þnh h-íng vµ gi¶i ph¸p ®èi víi
xuÊt khÈu hµng hãa viÖt Nam trong bèi c¶nh trung
quèc lµ thµnh viªn wto ............................................................... - 79 -
I. quan ®iÓm vµ ®Þnh h-íng XK cña VN trong nh÷ng n¨m tíi: ............. - 79 -
1. Quan ®iÓm vÒ ph¸t triÓn XK cña ViÖt Nam trong bèi c¶nh Trung Quèc lµ
thµnh viªn WTO: .................................................................................. - 79 -
1.1. §èi víi thÞ tr-êng Trung Quèc: ................................................. - 79 -
1.2. §èi víi c¸c thÞ tr-êng kh¸c: ...................................................... - 80 -
2. §Þnh h-íng ph¸t triÓn XK cña ViÖt Nam trong bèi c¶nh Trung Quèc vµ
ViÖt Nam lµ thµnh viªn cña WTO: ....................................................... - 81 -
2.1. VÒ c¬ cÊu thÞ tr-êng XK: ........................................................... - 81 -
2.2. VÒ c¬ cÊu hµng XK: ................................................................... - 82 -
II. Gi¶i ph¸p nh»m ph¸t triÓn xuÊt khÈu cña ViÖt Nam trong bèi c¶nh trung
quèc lµ thµnh viªn cña WTO: ................................................................. - 83 -
1. TiÕp tôc n©ng cao nhËn thøc cña ng-êi d©n, DN vÒ WTO vµ héi nhËp
kinh tÕ quèc tÕ:..................................................................................... - 84 -
2. Chñ ®éng héi nhËp kinh tÕ vµ më réng kinh tÕ ®èi ngo¹i: ................. - 85 -
3. Hoµn thiÖn khung khæ ph¸p lý phï hîp víi qui ®Þnh cña WTO: ........ - 86 -
4. TiÕp tôc ®Èy m¹nh c¶i c¸ch hµnh chÝnh trong lÜnh vùc TM vµ §T:.... - 87 -
4.1. §Èy m¹nh c¶i c¸ch hµnh chÝnh: ............................................... - 87 -
4.2. C¶i c¸ch c¸c chÝnh s¸ch thuÕ: ................................................... - 87 -
5. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh:.......................................................... - 88 -
5.1. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cña nÒn kinh tÕ .......................... - 88 -
5.2. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cña doanh nghiÖp XK ................ - 94 -
5.3. N©ng cao n¨ng lùc c¹nh tranh cña hµng hãa XK: ...................... - 96 -
6. Hoµn thiÖn chÝnh s¸ch khuyÕn khÝch XK, ph¸t triÓn thÞ tr-êng vµ xóc tiÕn
th-¬ng m¹i: ........................................................................................ - 100 -
KÕt luËn .............................................................................................................. - 102 -
Tµi liÖu tham kh¶o ..................................................................................................... - 99 -
Phô lôc ..................................................................................................................... - 103 -
DANH MỤC BẢNG BIỂU, PHỤ LỤC
Bảng 1 Kim ngạch XNK của Trung Quốc từ 1995 đến 2005 7
Bảng 2 Cơ cấu hàng xuất NK Trung Quốc trước và sau cải cách 7
Bảng 3 Quá trình gia nhập WTO của Trung Quốc 9
Bảng 4 Lộ trình cắt giảm thuế quan của TQ sau khi gia nhập WTO 12
Bảng 5 Các luật tiêu biểu được TQ ban hành sau khi vào WTO 13
Bảng 6 Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô của Trung Quốc 2000-2005 20
Bảng 7 Thứ hạng của Trung Quốc trong XK câc mặt hàng 24
Bảng 8 Tình hình FDI tại khu vực Đông á 26
Bảng 9 Thương mại Trung Quốc với những đối tác chính 28
Bảng 10 Thương mại Trung Quốc – Hoa Kỳ 28
Bảng 11 Thương mại Trung Quốc – Nhật Bản 30
Bảng 12 Thương mại Trung Quốc – EU 31
Bảng 13 FDI từ Nhật vào TQ và ASEAN trước và sau khi TQ gia
nhập WTO
34
Bảng 14 Hai thời kỳ quá độ của TQ sau khi gia nhập WTO 35
Bảng 15 XK hàng hóa của VN sang thị trường TQ GĐ 1995-2000 43
Bảng 16 XK hàng hóa của VN sang thị trường TQ GĐ 2002-2005 44
Bảng 17 Mặt hàng XK chủ yếu của Việt Nam sang Trung Quốc 46
Bảng 18 Khả năng tự cung ứng một số sản phẩm của Trung Quốc 47
Bảng 19 Tỷ trọng một só mặt hàng XK chủ lực của VN trong tổng NK
vào TQ
48
Bảng 20 So sánh mức thuế quan của các thị trường lớn dành cho VN
và TQ đối với các mặt hàng XK chính của VN
52
Bảng 21 KN XK hàng hoá Việt Nam sang Hoa Kỳ (1998-2005) 55
Bảng 22 Mặt hàng XK chủ yếu của Việt Nam sang Hoa Kỳ 57
Bảng 23 Nhập khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ 58
Bảng 24 Nhập khẩu giầy dép vào thị trường Hoa Kỳ 59
Bảng 25 KNXK Việt Nam sang EU 15 (1998-2005) 60
Bảng 26 Thị phần xuất khẩu của Việt Nam sang các thị trường chính 61
Bảng 27 Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang EU 62
Bảng 28 Nhập khẩu hàng dệt may ngoại khu vực EU của EU15 62
Bảng 29 KNXK hàng hóa của Việt Nam sang Nhật Bản 1998-2005 64
Bảng 30 KNXK của Việt Nam sang thị trường ASEAN 1998-2005 67
Bảng 31 Dự kiến cơ cấu thị trường XK giai đoạn 2006-2010 77
Bảng 32 Xếp hạng về khả năng cạnh tranh tổng thể 84
Bảng 33 So sánh các yếu tố của GCI Việt Nam và Trung Quốc năm
2006
84
Bảng 34 Thứ hạng cạnh tranh DN (BCI) của các nước trong khu vực 88
Biểu đồ 1 GDP Trung Quốc từ năm 1995-2006 4
Biểu đồ 2 Tổng vốn FDI thực hiện của Trung Quốc từ 1995-2006 5
Biểu đồ 3 Dự trữ ngoại tệ của Trung Quốc từ 1995-2006 5
Biểu đồ 4 Thâm hụt thương mại của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2004 29
Biểu đồ 5 Thương mại Trung Quốc - EU 32
Biểu đồ 6
Tỷ trọng XK hàng hóa sang các thị trường trọng điểm trong
tổng KNXK của Việt Nam từ năm 2001-2005
45
Biểu đồ 7
Tỷ trọng XK hàng hóa VN sang thị trường Hoa Kỳ trong tổng
kim ngạch XK hàng hóa của VN
56
Biểu đồ 8 Dự kiến KNXK của VN sang TQ giai đoạn 2006-2010 74
Biểu đồ 9
Điều tra nhận thức của độc giả về WTO trên Báo điện tử
Vnexpress (tháng 3/2005)
79
Biểu đồ 10
Điều tra nhận thức của độc giả về WTO trên Báo điện tử
Vnexpress – 2 (tháng 10/2006)
80
Hình 1 Mô hình tổng quát xây dựng thương hiệu 92
Phụ lục 1 Tỷ lệ bảo hộ đối với các ngành công nghiệp tại Trung Quốc
Phụ lục 2 Tỷ lệ bảo hộ NK đối với một số hàng nông sản của TQ
Phụ lục 3
Tác động của việc giảm bảo hộ do gia nhập WTO đối với sự thay đổi
một số yếu tố đầu vào, lao động và CCTM một số ngành của Trung
Quốc
Phụ lục 4
Tỷ lệ của Trung Quốc trong tổng nhập khẩu của một số nước Châu á về
một số mặt hàng trước và sau khi Trung Quốc gia nhập WTO
Phụ lục 5 KNNK hàng dệt may vào Mỹ và EU từ các đối tác (2004-2005)
Phụ lục 6
XK dệt may và thị phần của Trung Quốc, Hồng Kông và Macao năm
2002
Phụ lục 7
Hạn ngạch một số mặt hàng dệt may của Trung Quốc xuất sang EU từ
11-6-2005 đến hết năm 2007
Phụ lục 8 Quan hệ thương mại TQ với các đối tác lớn năm 2005
Phụ lục 9 Quan hệ thương mại EU với các đối tác chính năm 2005
Phụ lục 10 Thị phần của VN trong tổng NK hàng hóa của Hoa Kỳ
Phụ lục 11 Chỉ số NLCT các ngành của VN so với 1 số nước trong khu vực
Phụ lục 12 KNXNK và tốc độ tăng trưởng trong thời kỳ 1986 – 2005
Phụ lục 13 Đầu tư trực tiếp một số nước ASEAN vào Việt Nam
Phụ lục 14 Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước ASEAN
Phụ lục 15 Thị phần xuất khẩu của thủy sản Việt nam (%)
Phụ lục 16 Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước EU-15
Phụ lục 17 Bảng xếp hạng NLCT toàn cầu năm 2006- 2007
Phụ lục 18
Xếp hạng về mức độ dễ dàng trong KD theo 10 nhóm chỉ số của Việt
Nam và Trung Quốc
Phụ lục 19 Nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO của TP.HCM
Phụ lục 20 Diễn giải mức thuế bình quân cam kết của Việt Nam đối với WTO
Phụ lục 21
Tổng hợp cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu trong đàm phán gia nhập
WTO đối với một số nhóm hàng quan trọng
Phụ lục 22 Dòng FDI vào ra trên thế giới
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Phụ lục 1: Tỷ lệ bảo hộ đối với các ngành công nghiệp tại Trung Quốc (%)
1995 2001 Sau khi gia nhập
Chế biến lương thực 20.1 26.2 9.9
Đồ uống và thuốc lá 137.2 43.2 15.6
Các ngành khai thác 3.4 1.0 0.6
Dệt 56.0 21.6 8.9
May mặc 76.1 23.7 14.9
Công nghiệp nhẹ 32.3 12.3 8.4
Hóa dầu 20.2 12.8 7.1
Luyện kim 17.4 8.9 5.7
Ôtô 123.1 28.9 13.8
Điện tử 24.4 10.3 2.3
Những ngành công nghiệp khác 22.0 12.9 6.6
Tổng 25.3 13.5 6.9
Nguồn:
=1925
Phụ lục 2 : Đo lường tỷ lệ bảo hộ NK đối với một số hàng nông sản của
TQ(%)
Biểu thuế năm
1998
Tỷ lệ bảo hộ thực
năm 2001
Tỷ lệ bảo hộ sau khi
gia nhập
Gạo 127 -3.3 -3.3
Lúa mỳ 133 12.0 12.0
Ngũ cốc 130 32.0 32.0
Rau & hoa quả 15 -4.0 -4.0
Hạt có dầu 132 20.0 3.0
Đường 30 40.0 20.0
Bông 3 17.0 20.0
Gia cầm và thịt 35 -15.0 -15.0
Sữa 46 30.0 11.0
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nguồn: www.chinavista.com
Phụ lục 3: Tác động của việc giảm bảo hộ do gia nhập WTO đối với sự thay
đổi một số yếu tố đầu vào, lao động và CCTM một số ngành của Trung Quốc
§Çu ra
%
Lao ®éng
%
XuÊt khÈu
%
NhËp
khÈu %
CCTM
(US$ triÖu).
G¹o -2.1 -2.3 6.1 -7.1 64
Lóa mú -2.0 -2.3 18.9 -10.1 174
Ngò cèc kh« -2.3 -2.6 -77.8 -2.4 -596
Rau vµ hoa qu¶ -3.4 -3.7 14.6 -6.3 214
H¹t cá dÇu -7.9 -8.4 29.8 20.9 -789
§-êng -6.5 -7.4 13.9 24.1 -73
Sîi thùc vËt 15.8 16.4 -51.8 7.7 -189
Gia cÇm vµ thÞt 1.3 1.1 15.5 -8.9 837
S÷a -2.0 -2.4 13.5 23.8 -143
C¸c thùc phÈm kh¸c -5.9 -6.4 11.4 62.6 -3460
§å uèng vµ thuèc l¸ -33.0 -33.1 9.7 112.4 -14222
C«ng nghiÖp khai th¸c -1.0 -1.3 7.5 -4.4 2088
DÖt 15.6 15.5 32.7 38.5 -10366
May 57.3 56.1 105.8 30.9 49690
C«ng nghiÖp nhÑ 3.7 3.7 5.9 6.8 1786
Hãa dÇu -2.3 -2.3 3.1 11.8 -8810
LuyÖn kÏm -2.1 -2.1 3.7 6.8 -1893
¤t« 1.4 -2.2 27.7 24.0 516
§iÖn tö 0.6 0.4 6.7 6.8 453
Nh÷ng ngµnh nghÒ chÕ
biÕn kh¸c -2.1 -2.2 4.1 18.9 -11291
Tæng 1.0 0 16.8 17.3 717
Nguån:
3&id=1931
Phụ lục 4: Tỷ lệ của Trung Quốc trong tổng nhập khẩu của một số nước Châu
Á về một số mặt hàng trước và sau khi Trung Quốc gia nhập WTO
Thiết bị thông tin
(HS8471)
Phụ tùng thiết bị thông tin
(HS8473)
Máy móc điện cơ
(HS85)
2000 2002 2000 2002 2000 2002
Hàn Quốc 10.6 12.9 11.1 29.6 7.0 11.4
Đài Loan 9.9 14.2 13.3 33.8 5.2 7.8
Thái Lan 10.1 32.6 16.0 22.3 5.7 10.4
Inđônêxia 3.7 20.2 4.1 29.6 3.3 5.9
Philippin 9.0 12.0 34.3 23.2 7.8 12.8
Ma-lai-xia 6.6 13.0 0.6 2.5 1.0 1.6
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nguồn: Viện Kinh tế TP Hồ Chí Mình
Phụ lục 5: KNNK hàng dệt may vào Mỹ và EU từ các đối tác
EU
Hoa Kỳ
Đối tác
2004
(triệu
USD)
%thay đổi
2004/2005
Đối tác
2004
(triệu
USD)
%thay đổi
2004/2005
Bangladesh 4835 -6 Bangladesh 2065 19
Bungari 1566 4 Brazil 409 6
Campuchia 645 -11 Campuchia 1447 17
Trung Quốc 18519 49 Trung Quốc 14559 61
Croatia 644 -9 Côlômbia 636 1
Ai Cập 807 -1 Costa Rica 524 -9
Hồng Kông
(China)
2519 -41
CH
Dôminica
2066 -7
Ấn §é 5517 20 El Salvador 1757 -4
In®«nªxia 2176 -15 Ai CËp 564 7
Hµn quèc 1788 -25 Guatemala 1969 -2
Macao
(China)
533 -45 Honduras 2677 0
Malaysia 497 -3 Hång K«ng 3969 -15
Mauritius 651 -15 Ên §é 3633 26
Morocco 3160 -6 Inđônêxia 2620 15
Myanmar 465 -52
Macao
(China)
1437 -24
Pakistan 2920 -10 Maldives 81 -92
Philippin 456 -39 Malaysia 764 -7
Rumani 5247 -4 Mehico 7739 -6
Srilanka 1044 -3 Nepal 131 26
Đài Loan 941 -16 Nicaragoa 585 21
Thái Lan 1456 -11 Pakistan 2546 11
Tuy-ni-di 3521 -3 Pêru 682 20
Thổ Nhĩ Kỳ 1309 6 Philippin 1938 -3
Ucraina 632 -6 Srilanka 1585 11
Việt Nam 904 -2
Đài Loan
(China)
2104 -22
Thái Lan 2198 11
Việt Nam 2720 -1
Nguồn: UB Châu Âu,
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Bộ Thương mại Mỹ,
Phụ lục 6: XK dệt may và thị phần của Trung Quốc, Hồng Kông và
Macao năm 2002 (triệu USD và thứ hạng)
Macao Hồng Kông Trung Quốc TQ (cộng
chung)
Dệt
Xuất khẩu
326 (30)
12 374 (3)
20 563 (2)
33 263 (2)
ThÞ phÇn, Canada ------ 21 (14) 310 (3) 331 (2)
ThÞ phÇn, Mü ------ 157 (15) 2 682 (1) 2 839 (1)
ThÞ phÇn, EU ----- 64 (37) 2 108 (2) 2 172 (2)
ThÞ phÇn, NhËt 5 (24) 13 (17) 2 155 (1) 2 173 (1)
QuÇn ¸o
XuÊt khÈu
1 648 (24)
22 343 (3)
41 302 (2)
65 293 (1)
ThÞ phÇn, Canada 36 (19) 252 (4) 1 242 (1) 1 530 (1)
ThÞ phÇn, Mü 1 212 (20) 4 163 (3) 10 082 (1) 15 457 (1)
ThÞ phÇn, EU 468 (25) 2 204 (9) 9 764 (2) 12 436 (2)
ThÞ phÇn, NhËt 9 (25) 63 (12) 13 755 (1) 13 827 (1)
Nguån: WTO, International Trade Statistics, 2003.
Phụ lục 7 : Hạn ngạch một số mặt hàng dệt may của Trung Quốc xuất
sang EU từ 11-6-2005 đến hết năm 2007
Chủng loại ĐVT
Còn lại năm
2005
(từ 11.6)
2005
(tổng cộng)
2006 2007
Áo len (cat 2) 1000ch 68.974 181.549 199.704 219.674
QuÇn nam (cat 4) - 104.045 316.430 348.072 382.880
S¬ mi n÷ (cat 5) - 24.761 73.176 80.493 88.543
T-shirts (cat 6) - 150.985 491.095 540.204 594.225
Áo v¸y (cat 7) - 7.959 24.547 27.001 29.701
Áo lãt ngùc (cat 20) - 96.086 205.174 225.692 248.261
Sîi lanh gai (cat 26) tấn 1.911 4.309 4.740 5.214
Vải bông (cat 31) - 26.217 55.065 61.948 69.692
Khăn trải giường
(cat 39)
- 6.541 14.040 15.975 17.770
Khăn bàn bếp
(cat 115)
tấn 5.521 10.977 12.349 13.892
Nguån: TrÝch b¶n ghi nhí ngµy 10-6-2005 gi÷a EC vµ Bé Th-¬ng m¹i TQ vÒ XK mét sè
s¶n phÈm dÖt may Trung Quèc sang EU.
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
TucCuaHHDMChiTietV1.aspx?MaTinTucHoatDong=200506290002
Phụ lục 8: Quan hệ thương mại Trung Quốc với các đối tác lớn năm 2005
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nguồn: IMF (dots)
Phụ lục 9: Quan hệ thương mại EU với các đối tác chính năm 2005
Nguồn: Eurostat (commex, statictical, regime 4).
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Phụ lục 10: Thị phần của Việt Nam trong tổng NK hàng hóa của Hoa Kỳ (2003)
Đơn vị: triệu USD tính theo trị giá hải quan theo thống kê của Hải quan Hoa Kỳ
Các nhóm hàng chính Tổng NK
hàng hóa
của HK
Tổng XK
của VN
sang HK
Thị phần
Tổng trị giá 1.250.097 4.472,0 0,36
Xe các loại, trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các
bộ phận phụ trợ của chúng.
176.296 13,1 0,01
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng, máy ghi
và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ
phận phụ trợ của các loại máy trên.
156.247 30,2 0,02
Dầu khí 145.356 209,2 0,14
Hàng dệt may 81.451 2.413,4 2,4
Đồ nội thất (giường tủ, bàn ghế), đèn các loại và các bộ
đèn chưa được ghi chi tiết ở các nước khác; biển đường
báo sáng, biển đề tên tự chiếu sáng và các loại tương tự,
cấu kiện nhà lắp sẵn.
29.660 189,6 0,64
Nhựa và các sản phẩm nhựa 22.720 11,3 0,05
Đồ chơi, dụng cụ cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ của chúng
21.038 11,9 0,06
Giày dép và nguyên phụ liệu 15.564 324,8 0,01
Các sản phẩm từ sắt thép 15.136 6,2 0,04
Hải sản, chế biến và chưa chế biến 11.436 730,5 6,39
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương; các mặt hàng
du lịch, túi xách và các loại bao hộp tương tự, các mặt
hàng làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm).
7.302 100,7 1,38
Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo, thìa dĩa và bộ đồ ăn làm từ
kim loại thường, các bộ phận của chúng là từ kim loại
thường.
5.160 5,4 0,10
Thủy tinh và đồ thủy tinh 4.530 4,7 0,10
Các sản phẩm gốm sứ 4.288 21,2 0,49
Các chế phẩm ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa và các sản phẩm
bánh.
2.535 9,0 0,36
Cà phê rang hay chưa rang 1.777 75,9 4,27
Động vật sống 1.619 4,3 0,27
Cao su và cao su chế biến 1.047 13,3 1,27
Hoa quả và các phần ăn được của cây 854 3,3 0,0004
Dừa, điều (tươi và khô) 460 97,3 21,15
Hạt tiêu 227 19,5 8,58
Mật ong thiên nhiên 207 15,9 7,70
Chè 171 1,3 0,0008
Quế 19 0,99 0,01
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Phụ lục 11: Chỉ số cạnh tranh các ngành của VN so với 1 số nước trong khu vực
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nguồn: Trần Văn Thọ, Công nghiệp hóa Việt Nam trong trào lưu khu vực hóa ở Đông Á,
Báo Thời đại mới, số 6, tháng 11/2005.
Phụ lục 12: KNXNK và tốc độ tăng trưởng trong thời kỳ 1986 – 2005
Đơn vị: triệu USD, % tăng trưởng
Năm
Xuất
khẩu
Tốc độ
tăng KN
XK
Nhập
khẩu
Tốc độ
tăng
KNNK
C¸n c©n
th-¬ng
m¹i
NS so
với XK
Tổng
KN
XNK
1985 699 - 1857,4 - (1.159) 166 2.556
1986 789 13 2155 16 (1.366) 173 2.944
1987 854 8 2455 14 (1.601) 187 3.309
1988 1.038 22 2757 12 (1.719) 166 3.795
1989 1.946 87 2566 (7) (620) 32 4.512
1990 2.404 24 2752 7 (348) 14 5.156
1991 2.087 (13) 2338 (15) (251) 12 4.425
1992 2.581 24 2541 9 40 (2) 5.122
1993 2.985 16 3924 54 (939) 31 6.909
1994 4.054 36 5826 48 (1.772) 44 9.880
1995 5.449 34 8155 40 (2.706) 50 13.604
1996 7.255 33 11143 37 (3.888) 54 18.398
1997 9.185 27 11592 4 (2.407) 26 20.777
1998 9.361 2 11527 (1) (2.166) 23 20.888
1999 11.540 23 11622 1 (82) 1 23.162
2000 14.455 25 15639 35 (1.184) 8 30.094
2001 15.027 4 16162 3 (1.135) 8 31.189
2002 16.700 11 19700 22 (3.000) 18 36.400
2003 20.176 21 25226 28 (5.050) 25 45.402
2004 26.503 31 31953 27 (5.450) 21 58.456
2005 32.442 22,2 37000 16 (4.800) 15 69.200
So s¸nh chØ tiªu n¨m 2005 víi c¸c chØ tiªu t-¬ng øng n¨m 2006
46 17 0.09 27
(lần) (lần) (lần) (lần)
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nguồn: Bộ Thương mại
Phụ lục 13: Đầu tư trực tiếp một số nước ASEAN vào Việt Nam
(tính đến 20/6/2006 – các dự án còn hiệu lực)
Tên nước Số dự án Tổng vốn đầu tư (USD)
Singapore 361 8.129.994.039
Malaysia 171 1.438.134.072
Thái Lan 120 1.432.444.566
Philippines 22 233.398.899
Indonesia 13 123.092.000
Lao 6 16.053.528
Brunei 5 10.400.000
Campuchia 3 1.000.000
Nguồn: Viện Kinh tế TP Hồ Chí Minh
Phụ lục 14: Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước ASEAN
Đơn vị: Triệu USD
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Tổng 2.020 2.525 2.612 2.636 2.421 2.927 3.869
Singapore 738 873 917 1.033 960 1.024 1.370 1.808
Malayxia 114 256 397 333 345 454 601 949
Philippin 392 393 608 367 3315 345 498 829
Thái Lan 295 319 376 319 227 335 491 780
Inđônêxia 316 411 228 265 330 467 446 469
Campuchia 75 91 133 163 177 268 384 536
Lào 73 193 95 150 59 52 68 67
Brunei 0,3 0,5 2 1,4 1,5 0,5 1,0 ---
Myanmar 1,5 1,5 5,6 5,4 7,1 12 10 12
Nguồn: Cục CNTT và thống kê Hải quan, Tổng cục Hải quan (1998-2004), Bộ Thương
mại (2005).
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Phụ lục 15: Thị phần xuất khẩu của thủy sản Việt nam (%)
Nước 2000 2001 2002 2003 2004
NhËt B¶n 32,8 26,2 26,6 26,5 32,2
Mü 20,9 27,5 32,4 35,4 25,1
EU 6,9 6,0 4,2 5,3 9,6
TQ và HK 20,4 17,8 14,9 6,7 4,9
Châu á
*
4,0 3,6 3,9 6,6 12,4
Thị trường khác 15,0 18,8 18,0 19,6 15,8
*Không kể thị trường Trung Quốc và Hồng Kông
Nguồn: Bộ Thủy sản
Phụ lục 16: Xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang các nước EU-15
1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
*
Tổng 2.125,8 2.506,3 2.824,4 3.002,9 3.149,9 3.852,8 4.787 5.403,2
Đức 587,9 654,3 730 695 720 855 1.066 1.087
Anh 333,5 421,2 479,3 500 570 754 1.011 1.016
Hà Lan 306,9 342,9 390,2 356 404 496 581 659,7
Pháp 307,4 354,9 379,7 562 438 496 557 652,7
Bỉ 213,8 309 311,6 337 335 391 512 544,2
Italia 144,1 159,4 218 234 263 331 370 469,7
Tây Ban
Nha
85,5 108,0 137,2 158,5 178,5 234,1 312,5 410,4
Thụy Điển 58,3 45,2 55,1 51,6 62 71 80 133,6
Đan Mạch 43,3 43,7 58,2 47 62 71 80 88,2
Áo 8,5 34,9 23,6 27,8 2+,5 38 59 88,9
PhÇn Lan 20,2 16,9 22,4 19,4 24 28 41 57,1
Bå §µo Nha 4,4 5,2 8,9 6,2 5,6 16,2 16,2* 22,9
Ai Len 3,9 6,9 12,1 20,8 19,0 28,4 25,1
Hy L¹p 8,1 3,8 21,1 35,0 44,9 42* 45* 53,1
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nguồn: Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Tổng cục Hải quan, (*) là số liệu lấy từ
website Bộ Thương mại www.mot.gov.vn
Phụ lục 17: Bảng xếp hạng năng lực cạnh tranh toàn cầu năm 2006- 2007
Quốc gia/ nền kinh tế
GCI GCI GCI (1) (2)
Xếp hạng
2006
Điểm số 2006 Xếp hạng 2005
So sánh 2005 -
2006
Switzerland 1 5.81 4 3
Finland 2 5.76 2 0
Sweden 3 5.74 7 4
Denmark 4 5.70 3 -1
Singapore 5 5.63 5 0
United States 6 5.61 1 -5
Japan 7 5.60 10 3
Germany 8 5.58 6 -2
Netherlands 9 5.56 11 2
United Kingdom 10 5.54 9 -1
Hong Kong SAR 11 5.46 14 3
Norway 12 5.42 17 5
Taiwan, China 13 5.41 8 -5
Iceland 14 5.40 16 2
Israel 15 5.38 23 8
Canada 16 5.37 13 -3
Austria 17 5.32 15 -2
France 18 5.31 12 -6
Australia 19 5.29 18 -1
Belgium 20 5.27 20 0
Ireland 21 5.21 21 0
Luxembourg 22 5.16 24 2
New Zealand 23 5.15 22 -1
Korea, Rep. 24 5.13 19 -5
Estonia 25 5.12 26 1
Malaysia 26 5.11 25 -1
Chile 27 4.85 27 0
Spain 28 4.77 28 0
Czech Republic 29 4.74 29 0
Tunisia 30 4.71 37 7
Barbados 31 4.70 — n/a
United Arab Emirates 32 4.66 32 0
Slovenia 33 4.64 30 -3
Portugal 34 4.60 31 -3
Thailand 35 4.58 33 -2
Latvia 36 4.57 39 3
Slovak Republic 37 4.55 36 -1
Qatar 38 4.55 46 8
Malta 39 4.54 44 5
Lithuania 40 4.53 34 -6
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Hungary 41 4.52 35 -6
Italy 42 4.46 38 -4
India 43 4.44 45 2
Kuwait 44 4.41 49 5
South Africa 45 4.36 40 -5
Cyprus 46 4.36 41 -5
Greece 47 4.33 47 0
Poland 48 4.30 43 -5
Bahrain 49 4.28 50 1
Indonesia 50 4.26 69 19
Croatia 51 4.26 64 13
Jordan 52 4.25 42 -10
Costa Rica 53 4.25 56 3
China 54 4.24 48 -6
Mauritius 55 4.20 55 0
Kazakhstan 56 4.19 51 -5
Panama 57 4.18 65 8
Mexico 58 4.18 59 1
Turkey 59 4.14 71 12
Jamaica 60 4.10 63 3
El Salvador 61 4.09 60 -1
Russian Federation 62 4.08 53 -9
Azerbaijan 64 4.06 62 -2
Colombia 65 4.04 58 -7
Brazil 66 4.03 57 -9
Trinidad and Tobago 67 4.03 66 -1
Romania 68 4.02 67 -1
Argentina 69 4.01 54 -15
Morocco 70 4.01 76 6
Philippines 71 4.00 73 2
Bulgaria 72 3.96 61 -11
Uruguay 73 3.96 70 -3
Peru 74 3.94 77 3
Guatemala 75 3.91 95 20
Algeria 76 3.90 82 6
Vietnam 77 3.89 74 -3
Ukraine 78 3.89 68 -10
Sri Lanka 79 3.87 80 1
Macedonia, FYR 80 3.86 75 -5
Botswana 81 3.79 72 -9
Armenia 82 3.75 81 -1
Dominican Republic 83 3.75 91 8
Namibia 84 3.74 79 -5
Georgia 85 3.73 86 1
Moldova 86 3.71 89 3
Serbia and Montenegro 87 3.69 85 -2
Venezuela 88 3.69 84 -4
Bosnia and Herzegovina 89 3.67 88 -1
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Ecuador 90 3.67 87 -3
Pakistan 91 3.66 94 3
Mongolia 92 3.60 90 -2
Honduras 93 3.58 97 4
Kenya 94 3.57 93 -1
Nicaragua 95 3.52 96 1
Tajikistan 96 3.50 92 -4
Bolivia 97 3.46 101 4
Albania 98 3.46 100 2
Bangladesh 99 3.46 98 -1
Suriname 100 3.45 — n/a
Nigeria 101 3.45 83 -18
Gambia 102 3.43 109 7
Cambodia 103 3.39 111 8
Tanzania 104 3.39 105 1
Benin 105 3.37 106 1
Paraguay 106 3.33 102 -4
Kyrgyz Republic 107 3.31 104 -3
Cameroon 108 3.30 99 -9
Madagascar 109 3.27 107 -2
Nepal 110 3.26 — n/a
Guyana 111 3.24 108 -3
Lesotho 112 3.22 — n/a
Uganda 113 3.19 103 -10
Mauritania 114 3.17 — n/a
Zambia 115 3.16 — n/a
Burkina Faso 116 3.07 — n/a
Malawi 117 3.07 114 -3
Mali 118 3.02 115 -3
Zimbabwe 119 3.01 110 -9
Ethiopia 120 2.99 116 -4
Mozambique 121 2.94 112 -9
Timor-Leste 122 2.90 113 -9
Chad 123 2.61 117 -6
Burundi 124 2.59 — n/a
Angola 125 2.50 — n/a
Nguồn: The Global Competitiveness Report 2006-2007, WEF
Phụ lục 18: Xếp hạng về mức độ dễ dàng trong KD theo 10 nhóm chỉ số của VN
(càng thấp càng tốt)
Tiêu chí
Xếp hạng của VN
2005 (155 nước) 2006 (175 nước)
Mức độ dễ dàng trong kinh doanh 99 104
Thành lập doanh nghiệp 82 97
Cấp phép đầu tư 18 25
Sử dụng lao động 122 104
Đăng ký tài sản 39 34
Tiếp cận tín dụng 106 83
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Bảo vệ nhà đầu tư 143 170
Đóng thuế 107 120
Thương mại qua biên giới 83 75
Thực hiện hợp đồng 102 94
Đóng cửa DN 95 116
Nguồn: Báo cáo hoạt động kinh doanh 2006, WB
Phụ lục 19: Nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO của TP.HCM
Kết quả điều tra bằng phiếu tham khảo ý kiến ở lãnh đạo UBND các quận huyện, sở
ngành, doanh nghiệp, giảng viên đại học kinh tế và nhà báo chọn lọc ở TPHCM cuối tháng 5
năm 2003 về nhận thức về chuẩn bị gia nhập WTO ở TP như sau:
1. Viết đúng chữ đầy đủ của chữ viết tắt WTO là gì: 100%
2. Nói đúng WTO ra đời năm nào: 71%
Nói đúng tiền thân của WTO là tổ chức nào: 86%
3. Vì sao Việt Nam nên tham gia WTO:
a. Tăng được xuất khẩu: 91%
b. Thu hút tốt hơn ĐTNN, mức sống tốt hơn: 57%
c. Được đối xử công bằng: 54%
d. Thuận lợi hơn về pháp lí khi giải quyết tranh chấp: 34%
4. Các bất lợi khi gia nhập WTO:
a. Áp lực cạnh tranh trong nước tăng trưởng, nguy cơ phá sản DNVN: 86%
b. Thu thuế NK giảm, ảnh hưởng đến năng suất quốc gia: 31%
5. Việc thực thi BTA và chuẩn bị tham gia WTO có liên quan tới nhau không:
a. Có: 100% (vì sao: có trả lời 50%)
b. Không: 0%
c. Nội dung BTA có dựa trên các nguyên tắc của WTO: 54%
d. Thực thi Hiệp định thương mại là sự tập dượt cho Việt Nam tham gia WTO: 37%
6. Chính phủ Việt Nam đã làm gì để chuẩn bị cho Việt Nam gia nhập WTO:
a. Cải thiện hành lang pháp lí ở Việt Nam: 60%
b. Săp xếp lại doanh nghiệp nhà nước: 43%
7. UBND TPHCM đã làm gì để chuẩn bị cho DN và người dân TP tham gia vào WTO:
a. Tuyên truyền về hội nhập KTQT: 42%
b. Cải cách hành chính, nâng cao trình độ quản lí: 34%
c. Tổ chức nhiều đoàn xúc tiến thương mại đầu tư tại nước ngoài: 31%
d. Tổ chức đối thoại định kỳ giữa chính quyền TP và DN: 28%
e. Đào tạo nguồn nhân lực: 29%
8. UBND quận huyện và Sở ngành nên làm gì để chuẩn bị cho tham gia WTO:
a. Tạo môi trường pháp lí tốt để DN an tâm sản xuất kinh doanh: 43%.
b. Đào tạo nhân lực cho DN: 37%
c. Phổ biến thông tin về WTO: 26%
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
9. DN nên làm gì để chuẩn bị tham gia WTO:
a. Tăng cường đầu tư, hiện đại hóa sản xuất: 51%
b. Tiếp cận thông tin quốc tế: 29%
10. Chính phủ và UBND TPHCM cần làm gì để chuẩn bị gia nhập WTO:
a. Thay đổi luật pháp của Việt Nam cho phù hợp: 57%
b. Đào tạo nhân lực để đủ sức triển khai WTO: 34%
c. Phổ biến thông tin về hội nhập WTO: 23%
11. Bán phá giá là gì?
a. Bán dưới giá thành: 74%
b. Bán thấp hơn giá bán ở trong nước sản xuất hàng hóa đó: 17%
12. Nếu Việt Nam đã là thành viên WTO thì việc Hội cá da trơn Mỹ kiện Việt Nam bán phá giá
cá Ba sa, cá Tra sẽ vẫn xảy ra:
a. Vẫn xảy ra: 59%
b. Không xảy ra: 41%
13. Ba thời cơ lớn nhất cho doanh nghiệp Việt nam khi Việt Nam là thành viên WTO:
a. Mở rộng thị trường xuất khẩu: 83%
b. Tiếp thu được công nghệ mới nâng cao năng lực cạnh tranh: 63%
c. Được bảo vệ về pháp lí nói chung, được đối xử bình đẳng: 29%
14. Ba khó khăn lớn nhất với doanh nghiệp Việt Nam khi Việt Nam là thành viên WTO:
a. áp lực cạnh tranh trong nước tăng mạnh, nguy cơ phá sản DNVN: 100%
b. Trình độ nhân lực hạ tầng kỹ thuật chưa đáp ứng: 40%
c. Thiếu thông tin về luật pháp quốc tế: 40%
Nhận xét, tổng kết: (của Ông Nguyễn Thiện Nhân – Phó CT UBND TP HCM)
- Hiểu biết về WTO (câu 1, 2, 5, 11, 12): tương đối tốt, nhưng chưa sâu (câu 12)
- Hiểu biết về ích lợi vào WTO (3, 13): đúng hướng, nhưng chưa đủ rộng và sâu.
- Hiểu biết về bất lợi khi vào WTO (4, 14): đúng hướng nhưng chưa đủ rộng và sâu.
- Hiểu biết về Chính phủ đã chuẩn bị thế nào (6): còn hạn chế (40% không trả lời)
- Hiểu biết về TPHCM đã chuẩn bị thế nào (7): còn hạn chế (43% không trả lời).
- Hình dung được các biện pháp Chính phủ và thành phố phải làm (câu 10): hạn chế (43%
không trả lời)
- Sở ngành và quận huyện phải làm (câu 8): hạn chế (57% không trả lời)
- Doanh nghiệp phải làm (câu 9): cũng còn hạn chế (49% không trả lời).
Nguồn: Viện kinh tế TP Hồ Chí Minh
Phụ lục 20: Diễn giải mức thuế bình quân cam kết của Việt Nam đối với WTO
BQ chung
và theo
ngành
Thuế suất
MFN hiện
hành
(%)
Thuế suất
cam kết
khi gia
nhập
WTO (%)
Thuế suất
cam kết
vào cuối
lộ tr×nh
(%)
Mức giảm
so với
thuế
MFN hiện
hành
(%)
Cam kết
WTO của
Trung
Quốc
Mức cắt giảm thuế
chung tại Vßng
Uruguay
N-íc
ph¸t triển
N-íc
đang ph¸t
triển
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
Nông sản
23,5 25,2 21,0 10,6 16,7 40% 30%
Hàng công
nghiệp
16,6 16,1 12,6 23,9 9,6 37% 24%
Chung
màn biểu
17,4 17,2 13,4 23,0 10,1
Nguån:
Phụ lục 21: Tổng hợp cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu trong đàm phán gia
nhập WTO đối với một số nhóm hàng quan trọng
TT
Ngành hàng/Mức thuế suất
Cam kết với WTO
Ts MFN Ts khi
gia nhập
Ts cuối
cùng
Thời gian
thực hiện
I Một số sản phẩm nông nghiệp
- Thịt bò 20 20 14 5 năm
- Thịt lợn 30 30 15 5 năm
- Sữa nguyên liệu 20 20 18 2 năm
- Sữa thành phẩm 30 30 25 5 năm
- Thịt chế biến 50 40 22 5 năm
- Bánh kẹo (thuế suất bq) 39,3 34,4 25,3 3-5 năm
Bia 80 65 35 5 năm
Rượu 65 65 45-50 5-6 năm
Thuốc lá điếu 100 150 135 5 năm
Xì gà 100 150 100 5 năm
Thức ăn gia súc 10 10 7 2 năm
2. Một số sản phẩm công nghiệp
- Xăng dầu 0-10 38,7 38,7
- Sắt thép (thuế suất bq) 7,5 17,7 13 5-7 năm
- Xi măng 40 40 32 2 năm
- Phân hoá học (thuế suất bq) 0,7 6,5 6,4 2 năm
- Giấy (thuế suất bq) 22,3 20,7 15,1 5 năm
- Tivi 50 40 25 5 năm
- Điều hoà 50 40 25 3 năm
- Máy giặt 40 38 25 4 năm
- Dệt may (thuế suất bq) 37,3 13,7 13,7 Ngay khi
gia nhập*
- Giày dép 50 40 30 5 năm
- Xe ôtô con
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, chạy xăng 90 90 52 12 năm
+ Xe từ 2.500 cc trở lên, loại 2 cầu 90 90 47 10 năm
+ Dưới 2.500 cc và các loại khác 90 100 70 7 năm
- xe tải
+ Loại không quá 5 tấn 100 80 50 10 năm
Tác động của việc Trung Quốc gia nhập WTO đối với xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam
Nguyễn Thị Lan Phương – Anh 1- K41 Khoa: Kinh tế ngoại thương
+ Loại Ts khác hiện hành 80% 80 100 70 7 năm
+ Loại Ts khác hiện hành 60% 60 60 50 5 năm
- Phụ tùng ôtô 20,9 24,3 20,5 3-5 năm
- Xe máy
+ Loại từ 800 cc trở lên 100 100 40 8 năm
+ Loại khác 100 95 70 7 năm
*Thực tế đã thực hiện theo hiệp định dệt may với Mỹ và EU
Nguồn:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3575_3268.pdf