MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Cây sắn (Manihot esculenta Crantz) là cây lương thực ăn củ có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới của châu Mỹ La tinh đang được trồng ở trên 100 nước của vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới. Sắn tập trung nhiều ở châu Phi, châu Á và Nam Mỹ, là nguồn lương thực thực phẩm và chế biến thức ăn chăn nuôi (CIAT-Chương trình sắn Châu Á, 1993).
Cây sắn được du nhập vào Việt Nam khoảng giữa thế kỷ 18 và được trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ, vùng Tây Nguyên, vùng núi và trung du phía bắc, vùng ven biển nam Trung Bộ và vùng ven biển bắc Trung Bộ. Là cây công nghiệp tiêu thụ trong nước và có giá trị xuất khẩu, sắn dễ tính thích hợp với nhiều chất đất và địa hình, nông dân trồng sắn hầu như không phải đầu tư nhiều nên được nó được xem như cây “xóa đói giảm nghèo” cho nông dân.
Những năm gần đây diện tích trồng sắn ở nước ta ngày càng mở rộng. Theo thống kê của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, năm 2006, diện tích trồng sắn cả nước đạt 270.000 ha với sản lượng ước tính lúc đó khoảng 3 triệu tấn củ sắn tươi thì hiện nay diện tích trồng sắn cả nước đã vọt lên hơn 510.000 ha, tăng gần gấp đôi so với 3 năm trước và vượt hơn cả trăm ngàn ha so với quy hoạch phát triển sắn tới năm 2010 của bộ. Bộ Công Thương thống kê trong 6 tháng đầu năm 2009, cả nước đã xuất khẩu hơn 2,4 triệu tấn sắn và các sản phẩm từ sắn, đạt kim ngạch 368 triệu đô la Mỹ, tăng 4,2 lần về sản lượng và 2,2 lần về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái.
Yên Bái, nơi được coi là “vương quốc sắn của Miền Bắc” với diện tích trồng sắn của toàn tỉnh năm 2008 là hơn 15.790 ha, trong đó chủ yếu là sắn cao sản loại giống KM94, KM60. Sản lượng sắn sản xuất ra là rất lớn kéo theo đó là sự phát triển của sản các ngành nghề chế biến, kinh doanh sắn và các nguyên liệu từ sắn. Sắn được dùng cho các nhà máy sản xuất thức ăn gia súc, hóa chất, sản xuất bột ngọt ở trong nước, ngoài ra sắn lát và tinh bột sắn còn được xuất khẩu ngày càng nhiều sang Trung Quốc, Đài Loan, Nhật, Hàn Quốc, châu Âu.
Trong khi chúng ta nỗ lực vượt qua rất nhiều khó khăn để phấn đấu cho những mùa vụ bội thu ở giai đoạn trước thu hoạch thì đôi khi lại quên đi những mất mát xảy ra ở giai đoạn sau thu hoạch.
Những con số thống kê cho thấy, thiệt hại do sâu bệnh, cỏ dại và điều kiện bất thuận gây ra cho sản xuất nông nghiệp được đánh giá vào khoảng 30% tổng sản lượng lương thực thu được của ngành trồng trọt. Con số thiệt hại này thay đổi tùy theo điều kiện và trình độ sản xuất ở từng địa phương. Ở các vùng nhiệt đới, tỷ lệ mất mát còn cao hơn con số đã nêu trên đây. Riêng các loại sâu bệnh hại nông sản trong kho hàng năm gây tổn thất vào khoảng 10% khối lượng nông sản cất giữ. Ở nhiều nước nhiệt đới số thiệt hại này lên đến 20%.
Ở nước ta, côn trùng hại kho đã được quan tâm đến khá sớm. Năm 1936, Nguyễn Công Tiễu có dịch cuốn “Cho được có hoa lợi nhiều và tốt hơn” của P.Braemer, nêu đặc điểm hình thái và sinh học một số loài gây hại trong kho thường gặp. Năm 1963, Phan Xuân Hương viết cuốn “Côn trùng phá hại trong kho và cách phòng trừ”. Năm 1982, Vũ Quốc Trung là tác giả cuốn “Sâu hại nông sản”. Và cho đến nay, nhiều nghiên cứu về sâu mọt hại kho đã thu được những kết quả đáng trân trọng. Tuy nhiên việc nghiên cứu vẫn còn nhiều hạn chế và phân tán chưa đáp ứng được với tình hình phát triển chung, đặc biệt là mối quan hệ quốc tế về các vấn đề trong công tác Kiểm dịch thực vật khi nước ta ra nhập tổ chức thương mại quốc tế (WTO).
Sâu bệnh trong kho gây tổn thất lớn về nhiều mặt, không những làm tổn thất về số lượng, giảm sút về chất lượng nông sản, làm hàng hóa bị biến chất, gây thiệt hại lớn về kinh tế mà còn có khả năng gây bệnh cho người và gia súc khi sử dụng nông phẩm hoặc trực tiếp truyền bệnh cho người và gia súc.
Tỉnh Yên Bái cũng như các tỉnh khác, sản xuất nông nghiệp phát triển, đòi hỏi phải có nhiều kho tàng lưu trữ hàng nông sản trong thời gian dài. Từ đó làm xuất hiện tập đoàn sâu mọt gây hại trong kho và diễn biến của chúng khá phức tạp, sức phá hại rất lớn. Vì vậy, rất cần có những nghiên cứu nghiêm túc về sâu mọt hại hại kho giúp cho quá trình bảo quản đạt hiệu quả cao, bảo vệ được thành quả trong sản xuất nông nghiệp của tỉnh nói riêng cũng như của cả nước nói chung.
Tiến hành phòng trừ sâu mọt gây hại nông sản lưu trữ trong kho là một nhiệm vụ quan trọng của công tác sản xuất nông nghiệp và lương thực thực thực phẩm. Nhiệm vụ này chỉ có thể thực hiện tốt, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao khi có những hiểu biết đầy đủ, chính xác về thành phần các loài dịch hại trong kho; đời sống, quy luật phát sinh gây hại của chúng, từ đó đưa ra các biện pháp quản lý chúng một cách hợp lý.
Trong các loài dịch hại kho, mọt đục hạt nhỏ Rhizopertha dominica Fabricius được đánh giá là một trong các loài côn trùng kho nguy hiểm và gây hại nghiêm trọng nhất [25]. Với khả năng ăn tạp, thích nghi cao với các điều kiện sinh thái, sinh trưởng và phát triển nhanh, phân bố rộng, đặc biệt là việc phòng trừ gặp nhiều khó khăn do chúng có khả năng kháng thuốc.
Để tìm hiểu kỹ hơn về sinh thái học của mọt đục hạt nhỏ Rhizopertha dominica Fabricius và biện pháp phòng trừ làm cơ sở khoa học cho công tác quản lý chúng có hiệu quả. Xuất phát từ những vấn đề trên, dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Thị Kim Oanh, chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Thành phần sâu mọt hại sắn bảo quản, nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học và biện pháp phòng trừ mọt đục hạt nhỏ (Rhizopertha dominica Fabricius) tại tỉnh Yên Bái năm 2009”.
1.2. Mục đích của đề tài
Trên cơ sở nghiên cứu thành phần sâu mọt hại trên sắn lát bảo quản, nghiên cứu về mọt đục hạt nhỏ Rhizopertha dominica Fabricius từ đó đề ra biện pháp phòng trừ bảo vệ sắn lát khô bảo quản làm dẫn liệu khoa học cho những nghiên cứu về sau.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Xác định thành phần, diễn biến mật độ sâu sâu mọt gây hại trên sắn bảo quản và thiên địch của chúng trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2009.
- Tìm hiểu một số đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của mọt đục hạt nhỏ Rhizopertha dominica Fabricius.
- Khảo sát đánh giá hiệu lực của một số biện pháp phòng trừ mọt đục hạt nhỏ Rhizopertha dominica Fabricius.
122 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3951 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thành phần sâu mọt hại sắn bảo quản, nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học và biện pháp phòng trừ mọt đục hạt nhỏ (Rhizopertha dominica Fabricius) tại tỉnh Yên Bái năm 2009, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ple Variance
0.2482759
Sample Variance
2.2172414
Kurtosis
-1.242126
Kurtosis
-1.949956
Kurtosis
-1.428229
Skewness
-0.9195
Skewness
0.4300569
Skewness
-0.085942
Range
1
Range
1
Range
4
Minimum
7
Minimum
6
Minimum
24
Maximum
8
Maximum
7
Maximum
28
Sum
231
Sum
192
Sum
789
Count
30
Count
30
Count
30
Confidence Level(95.0%)
0.174
Confidence Level(95.0%)
0.186
Confidence Level(95.0%)
0.556
Nh?ng
Ti?n ?? tr?ng
Vòng ??i
Mean
7.40
Mean
8.20
Mean
46.70
Standard Error
0.1406062
Standard Error
0.0884087
Standard Error
0.6646233
Median
7
Median
8
Median
44
Mode
7
Mode
8
Mode
44
Standard Deviation
0.7701321
Standard Deviation
0.4842342
Standard Deviation
3.6402918
Sample Variance
0.5931034
Sample Variance
0.2344828
Sample Variance
13.251724
Kurtosis
0.7163675
Kurtosis
6.0565991
Kurtosis
-0.987333
Skewness
1.5724101
Skewness
2.4989644
Skewness
0.8330245
Range
2
Range
2
Range
10
Minimum
7
Minimum
8
Minimum
44
Maximum
9
Maximum
10
Maximum
54
Sum
222
Sum
246
Sum
1401
Count
30
Count
30
Count
30
Confidence Level(95.0%)
0.288
Confidence Level(95.0%)
0.181
Confidence Level(95.0%)
1.359
3) Khả năng sinh sản của mọt đục hạt nhỏ R.dominica trên bột sắn
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TG_DT FILE HT1 12/ 8/** 2:50
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Kha nang sinh san cua mot duc hat nho R.dominica tren bot san
VARIATE V003 TG_DT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 3 54.3900 18.1300 9.09 0.006 2
* RESIDUAL 8 15.9600 1.99500
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 70.3500 6.39545
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SL_TRUNG FILE HT1 12/ 8/** 2:50
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Kha nang sinh san cua mot duc hat nho R.dominica tren bot san
VARIATE V004 SL_TRUNG
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 3 3556.34 1185.45 95.08 0.000 2
* RESIDUAL 8 99.7401 12.4675
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 3656.08 332.371
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SL_TDTB FILE HT1 12/ 8/** 2:50
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Kha nang sinh san cua mot duc hat nho R.dominica tren bot san
VARIATE V005 SL_TDTB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 3 3.53242 1.17747 79.69 0.000 2
* RESIDUAL 8 .118201 .147751E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 3.65063 .331875
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL_TRNO FILE HT1 12/ 8/** 2:50
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Kha nang sinh san cua mot duc hat nho R.dominica tren bot san
VARIATE V006 TL_TRNO
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 3 55.1625 18.3875 9.93 0.005 2
* RESIDUAL 8 14.8200 1.85250
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 69.9825 6.36205
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HT1 12/ 8/** 2:50
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Kha nang sinh san cua mot duc hat nho R.dominica tren bot san
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS TG_DT SL_TRUNG SL_TDTB TL_TRNO
CT4 3 30.0000 114.000 3.80000 42.4000
CT2 3 35.3000 96.3000 2.73000 41.6000
CT3 3 32.7000 88.7000 2.71000 43.5000
CT1 3 35.0000 133.300 3.81000 47.2000
SE(N= 3) 0.815476 2.03859 0.701785E-01 0.785812
5%LSD 8DF 2.65918 6.30762 0.228845 2.56245
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HT1 12/ 8/** 2:50
---------------------------------------------------------------- PAGE 6
Kha nang sinh san cua mot duc hat nho R.dominica tren bot san
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
TG_DT 12 33.250 2.5289 1.4124 4.2 0.0063
SL_TRUNG 12 108.08 18.231 3.5309 3.3 0.0000
SL_TDTB 12 3.2625 0.57609 0.12155 3.7 0.0000
TL_TRNO 12 43.675 2.5223 1.3611 3.1 0.0049
4) Thời gian sống (ngày) của mọt đục hạt nhỏ R. dominica khi không có thức ăn ở các mức nhiệt độ khác nhau
*) Mọt trưởng thành 3 ngày tuổi (loại 1)
25
30
35
Mean
19.00
Mean
17.20
Mean
10.50
Standard Error
0.488959
Standard Error
0.721429
Standard Error
0.364361
Median
20
Median
19
Median
11.5
Mode
20
Mode
20
Mode
12
Standard Deviation
2.678136
Standard Deviation
3.951429
Standard Deviation
1.995685
Sample Variance
7.172414
Sample Variance
15.61379
Sample Variance
3.982759
Kurtosis
-0.47436
Kurtosis
0.439241
Kurtosis
-0.68482
Skewness
-0.92323
Skewness
-1.3557
Skewness
-1.00402
Range
8
Range
11
Range
5
Minimum
14
Minimum
9
Minimum
7
Maximum
22
Maximum
20
Maximum
12
Sum
570
Sum
516
Sum
315
Count
30
Count
30
Count
30
Confidence Level(95.0%)
1.00
Confidence Level(95.0%)
1.48
Confidence Level(95.0%)
0.75
*) Mọt trưởng thành 15 ngày tuổi (loại 2)
25
30
35
Mean
23.20
Mean
20.40
Mean
15.00
Standard Error
0.83377
Standard Error
0.37631
Standard Error
0.486602
Median
25
Median
20
Median
16.5
Mode
28
Mode
23
Mode
17
Standard Deviation
4.566746
Standard Deviation
2.061135
Standard Deviation
2.665229
Sample Variance
20.85517
Sample Variance
4.248276
Sample Variance
7.103448
Kurtosis
-1.25336
Kurtosis
-0.93104
Kurtosis
0.407035
Skewness
-0.54818
Skewness
-0.30278
Skewness
-1.24113
Range
12
Range
6
Range
8
Minimum
16
Minimum
17
Minimum
9
Maximum
28
Maximum
23
Maximum
17
Sum
696
Sum
612
Sum
450
Count
30
Count
30
Count
30
Confidence Level(95.0%)
1.71
Confidence Level(95.0%)
0.77
Confidence Level(95.0%)
1.00
*) Quần thể mọt hỗn hợp (loại 3)
25
30
35
Mean
22.10
Mean
20.10
Mean
9.00
Standard Error
0.749483
Standard Error
0.580032
Standard Error
0.615882
Median
22
Median
22
Median
7
Mode
27
Mode
22
Mode
7
Standard Deviation
4.105085
Standard Deviation
3.176965
Standard Deviation
3.373323
Sample Variance
16.85172
Sample Variance
10.0931
Sample Variance
11.37931
Kurtosis
-1.00511
Kurtosis
1.488546
Kurtosis
0.391333
Skewness
-0.285
Skewness
-1.65322
Skewness
1.426394
Range
12
Range
10
Range
9
Minimum
15
Minimum
12
Minimum
7
Maximum
27
Maximum
22
Maximum
16
Sum
663
Sum
603
Sum
270
Count
30
Count
30
Count
30
Confidence Level(95.0%)
1.53
Confidence Level(95.0%)
1.19
Confidence Level(95.0%)
1.26
5) Ảnh hưởng của thủy phần sắn lát đến diễn biến quần thể mọt đục hạt nhỏ R.dominica
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TP_30N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V003 TP_30N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 21.7400 10.8700 75.84 0.000 2
* RESIDUAL 6 .860000 .143333
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 22.6000 2.82500
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLM_30N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V004 SLM_30N con
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 313.580 156.790 402.03 0.000 2
* RESIDUAL 6 2.33996 .389994
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 315.920 39.4900
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLS_30N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V005 TLS_30N g
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 121.940 60.9699 3.36 0.104 2
* RESIDUAL 6 108.760 18.1267
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 230.700 28.8375
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TP_60N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V006 TP_60N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 22.3800 11.1900 51.65 0.000 2
* RESIDUAL 6 1.30000 .216667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 23.6800 2.96000
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLM_60N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V007 SLM_60N con
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 47479.5 23739.7 599.23 0.000 2
* RESIDUAL 6 237.701 39.6168
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 47717.2 5964.64
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLS_60N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 6
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V008 TLS_60N g
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 2133.74 1066.87 26.09 0.001 2
* RESIDUAL 6 245.320 40.8867
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 2379.06 297.382
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TP_90N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 7
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V009 TP_90N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 13.6800 6.84000 58.63 0.000 2
* RESIDUAL 6 .700001 .116667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 14.3800 1.79750
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLM_90N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 8
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V010 SLM_90N con
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 47479.5 23739.7 599.23 0.000 2
* RESIDUAL 6 237.701 39.6168
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 47717.2 5964.64
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLS_90N FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 9
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V011 TLS_90N g
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 23124.1 11562.1 59.07 0.000 2
* RESIDUAL 6 1174.44 195.739
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 24298.6 3037.32
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL_HH FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 10
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
VARIATE V012 TL_HH %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 1044.08 522.040 ****** 0.000 2
* RESIDUAL 6 .219948 .366581E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 1044.30 130.538
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 11
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS TP_30N SLM_30N TLS_30N TP_60N
10 3 10.7000 8.00000 500.300 11.0000
12 3 12.8000 13.3000 497.100 13.5000
14 3 14.5000 22.3000 491.400 14.8000
SE(N= 3) 0.218581 0.360552 2.45810 0.268742
5%LSD 6DF 0.756108 1.24721 8.50295 0.929622
CT$ NOS SLM_60N TLS_60N TP_90N SLM_90N
10 3 79.0000 499.400 12.1000 79.0000
12 3 102.300 495.100 13.9000 102.300
14 3 243.400 464.800 15.1000 243.400
SE(N= 3) 3.63395 3.69173 0.197203 3.63395
5%LSD 6DF 12.5704 12.7703 0.682156 12.5704
CT$ NOS TLS_90N TL_HH
10 3 498.100 2.70000
12 3 481.400 7.90000
14 3 383.200 27.7000
SE(N= 3) 8.07753 0.110541
5%LSD 6DF 27.9415 0.382380
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HT2_TP 12/ 8/** 10: 4
---------------------------------------------------------------- PAGE 12
Anh huong cua thuy phan san lat den thuy phan, so luong mot,
trong luong san va ty le hao hut sau ngay theo doi
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
TP_30N 9 12.667 1.6808 0.37859 3.0 0.0001
SLM_30N 9 14.533 6.2841 0.62449 4.3 0.0000
TLS_30N 9 496.27 5.3701 4.2575 0.9 0.1044
TP_60N 9 13.100 1.7205 0.46548 3.6 0.0003
SLM_60N 9 141.57 77.231 6.2942 4.4 0.0000
TLS_60N 9 486.43 17.245 6.3943 1.3 0.0015
TP_90N 9 13.700 1.3407 0.34157 2.5 0.0002
SLM_90N 9 141.57 77.231 6.2942 4.4 0.0000
TLS_90N 9 454.23 55.112 13.991 3.1 0.0002
TL_HH 9 12.767 11.425 0.19146 1.5 0.0000
6) Khả năng gây hại của mọt đục hạt nhỏ R. dominica trên các loại thức ăn khác nhau
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLM FILE HT_FOOD 12/ 8/** 3:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai thuc an khac nhau
VARIATE V003 SLM con
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 759.324 189.831 328.43 0.000 2
* RESIDUAL 10 5.77994 .577994
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 765.104 54.6503
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL_SAN FILE HT_FOOD 12/ 8/** 3:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai thuc an khac nhau
VARIATE V004 TL_SAN g
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 6911.74 1727.93 24.04 0.000 2
* RESIDUAL 10 718.640 71.8640
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 7630.38 545.027
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL_HH FILE HT_FOOD 12/ 8/** 3:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai thuc an khac nhau
VARIATE V005 TL_HH %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 51199.5 12799.9 356.05 0.000 2
* RESIDUAL 10 359.500 35.9500
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 51559.0 3682.78
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HT_FOOD 12/ 8/** 3:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai thuc an khac nhau
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS SLM TL_SAN TL_HH
Gao 3 17.1000 250.200 88.0000
Ngo hat 3 24.4000 228.100 165.300
Thoc te 3 30.8000 208.900 198.400
San lat 3 28.4000 216.100 166.700
Dau xanh 3 11.7000 266.500 40.3000
SE(N= 3) 0.438936 4.89435 3.46169
5%LSD 10DF
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HT_FOOD 12/ 8/** 3:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai thuc an khac nhau
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SLM 15 22.480 7.3926 0.76026 3.4 0.0000
TL_SAN 15 233.96 23.346 8.4773 3.6 0.0001
TL_HH 15 131.74 60.686 5.9958 4.6 0.0000
7) Khả năng gây hại của mọt đục hạt nhỏ R.dominica trên các loại giống sắn khác nhau
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SLM FILE HTMANIOC 12/ 8/** 10:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai giong san khac nhau sau 90 ngay
VARIATE V004 SLM con
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 71536.2 17884.0 437.34 0.000 2
* RESIDUAL 10 408.925 40.8925
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 71945.1 5138.93
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL_SAN FILE HTMANIOC 12/ 8/** 10:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai giong san khac nhau sau 90 ngay
VARIATE V005 TL_SAN g
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 22650.2 5662.54 15.80 0.000 2
* RESIDUAL 10 3583.08 358.308
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 26233.2 1873.80
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TL_HH FILE HTMANIOC 12/ 8/** 10:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai giong san khac nhau sau 90 ngay
VARIATE V006 TL_HH %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 945.804 236.451 ****** 0.000 2
* RESIDUAL 10 2.04009 .204009
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 947.844 67.7031
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HTMANIOC 12/ 8/** 10:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai giong san khac nhau sau 90 ngay
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS TP SLM TL_SAN TL_HH
KM60 3 14.6000 142.700 435.200 14.1000
KM94 3 14.7000 204.400 404.600 20.2000
KM95 3 15.0000 276.800 364.300 28.4000
Xanh VP 3 14.4000 109.100 466.400 7.70000
DP 3 14.1000 86.4000 465.700 7.50000
SE(N= 3) 0.966092E-01 3.69200 10.9287 0.260774
5%LSD 10DF 0.304419 11.6336 34.4367 0.821707
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HTMANIOC 12/ 8/** 10:16
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Kha nang gay hai cua mot duc hat nho R.dominica
tren cac loai giong san khac nhau sau 90 ngay
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
SLM 15 163.88 71.686 6.3947 3.9 0.0000
TL_SAN 15 427.24 43.287 18.929 4.4 0.0003
TL_HH 15 15.580 8.2282 0.45167 2.9 0.0000
8) Hiệu lực của lá xoan ta, xoan Ấn Độ và lá cơi trong phòng trừ mọt đục hạt nhỏ R.dominica tại Yên Bái 2009
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_15N FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
VARIATE V003 HLT_15N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 250.300 50.0600 968.88 0.000 2
* RESIDUAL 12 .620016 .516680E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 250.920 14.7600
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_30N FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
VARIATE V004 HLT_30N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 479.725 95.9450 44.59 0.000 2
* RESIDUAL 12 25.8200 2.15167
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 505.545 29.7379
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_45N FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
VARIATE V005 HLT_45N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 1514.54 302.909 80.06 0.000 2
* RESIDUAL 12 45.4001 3.78334
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 1559.94 91.7615
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_60N FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
VARIATE V006 HLT_60N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 1517.80 303.561 71.09 0.000 2
* RESIDUAL 12 51.2401 4.27001
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 1569.04 92.2968
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_75N FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
VARIATE V007 HLT_75N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 992.245 198.449 48.17 0.000 2
* RESIDUAL 12 49.4401 4.12001
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 1041.68 61.2756
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_90N FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 6
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
VARIATE V008 HLT_90N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 5 480.360 96.0720 26.47 0.000 2
* RESIDUAL 12 43.5600 3.63000
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 17 523.920 30.8188
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 7
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS HLT_15N HLT_30N HLT_45N HLT_60N
Xoan ta 1% 3 0.000000 27.1000 40.1000 39.9000
Xoan ta 5% 3 5.50000 30.5000 47.9000 47.8000
Xoan AD1% 3 8.80000 37.4000 49.7000 48.7000
Xoan AD5% 3 9.30000 40.4000 66.4000 66.0000
La coi 1% 3 0.000000 26.2000 41.3000 39.4000
La coi 5% 3 5.60000 33.3000 57.7000 55.5000
SE(N= 3) 0.131235 0.846890 1.12299 1.19304
5%LSD 12DF 0.404380 2.60956 3.46032 3.67615
CT$ NOS HLT_75N HLT_90N
Xoan ta 1% 3 37.4000 30.1000
Xoan ta 5% 3 44.5000 38.4000
Xoan AD1% 3 48.7000 40.8000
Xoan AD5% 3 59.2000 45.2000
La coi 1% 3 37.4000 32.8000
La coi 5% 3 46.3000 41.3000
SE(N= 3) 1.17189 1.10000
5%LSD 12DF 3.61100 3.38948
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HLT_XL 12/ 8/** 6: 1
---------------------------------------------------------------- PAGE 8
Hieu luc cua xoan la ta, xoan An Do va la coi trong phong tru
mot duc hat nho R.dominica tai Yen Bai nam 2009
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 18) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
HLT_15N 18 4.8667 3.8419 0.22731 4.7 0.0000
HLT_30N 18 32.483 5.4533 1.4669 4.5 0.0000
HLT_45N 18 50.517 9.5792 1.9451 3.9 0.0000
HLT_60N 18 49.550 9.6071 2.0664 4.2 0.0000
HLT_75N 18 45.583 7.8279 2.0298 4.5 0.0000
HLT_90N 18 38.100 5.5515 1.9053 5.0 0.0000
9) Hiệu lực thuốc Gu Chong Jing 0,042% trừ mọt đục hạt nhỏ R. dominica
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_15N FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
VARIATE V003 HLT_15N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 698.545 698.545 709.17 0.000 2
* RESIDUAL 4 3.94008 .985021
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 702.485 140.497
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_30N FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
VARIATE V004 HLT_30N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 133.954 133.954 45.29 0.004 2
* RESIDUAL 4 11.8306 2.95765
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 145.784 29.1569
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_45N FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
VARIATE V005 HLT_45N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 44.3904 44.3904 6.41 0.065 2
* RESIDUAL 4 27.7136 6.92841
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 72.1040 14.4208
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_60N FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
VARIATE V006 HLT_60N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 56.9184 56.9184 12.89 0.024 2
* RESIDUAL 4 17.6672 4.41679
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 74.5855 14.9171
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_75N FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
VARIATE V007 HLT_75N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 60.8653 60.8653 13.93 0.021 2
* RESIDUAL 4 17.4794 4.36985
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 78.3448 15.6690
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_90N FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 6
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
VARIATE V008 HLT_90N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 8.71218 8.71218 10.79 0.031 2
* RESIDUAL 4 3.23060 .807651
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 11.9428 2.38856
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 7
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS HLT_15N HLT_30N HLT_45N HLT_60N
1 3 31.2400 60.0700 73.9800 80.4000
1,5 3 52.8200 69.5200 79.4200 86.5600
SE(N= 3) 0.573010 0.992917 1.51969 1.21337
5%LSD 4DF 2.24608 3.89202 5.95687 4.75615
CT$ NOS HLT_75N HLT_90N
1 3 82.3400 88.9200
1,5 3 88.7100 91.3300
SE(N= 3) 1.20690 0.518861
5%LSD 4DF 4.73080 2.03382
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HLT_GUJI 12/ 8/** 6:12
---------------------------------------------------------------- PAGE 8
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho R.dominica (%)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
HLT_15N 6 42.030 11.853 0.99248 2.4 0.0002
HLT_30N 6 64.795 5.3997 1.7198 2.7 0.0036
HLT_45N 6 76.700 3.7975 2.6322 3.4 0.0645
HLT_60N 6 83.480 3.8623 2.1016 2.5 0.0240
HLT_75N 6 85.525 3.9584 2.0904 2.4 0.0213
HLT_90N 6 90.125 1.5455 0.89869 1.0 0.0312
10) Hiệu lực của thuốc Gu Chong Jing 0,042% trừ mọt đục hạt nhỏ gây hại sắn lát bảo quản
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_15N FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V003 HLT_15N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 1078.97 1078.97 286.15 0.000 2
* RESIDUAL 4 15.0825 3.77061
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 1094.05 218.810
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_30N FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V004 HLT_30N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 981.504 981.504 181.70 0.001 2
* RESIDUAL 4 21.6075 5.40187
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 1003.11 200.622
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_45N FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V005 HLT_45N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 1047.82 1047.82 253.59 0.000 2
* RESIDUAL 4 16.5276 4.13190
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 1064.34 212.869
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_60N FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V006 HLT_60N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 430.445 430.445 234.73 0.000 2
* RESIDUAL 4 7.33522 1.83380
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 437.781 87.5561
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_75N FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V007 HLT_75N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 1111.39 1111.39 622.11 0.000 2
* RESIDUAL 4 7.14595 1.78649
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 1118.54 223.708
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_90N FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 6
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V008 HLT_90N
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 1 134.521 134.521 884.70 0.000 2
* RESIDUAL 4 .608211 .152053
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 135.130 27.0259
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 7
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS HLT_15N HLT_30N HLT_45N HLT_60N
1 3 30.4400 40.8000 42.6600 34.2600
1,5 3 57.2600 66.3800 69.0900 51.2000
SE(N= 3) 1.12110 1.34187 1.17358 0.781836
5%LSD 4DF 4.39448 5.25985 4.60020 3.06463
CT$ NOS HLT_75N HLT_90N
1 3 14.6700 5.88000
1,5 3 41.8900 15.3500
SE(N= 3) 0.771684 0.225132
5%LSD 4DF 3.02483 0.882468
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HLT_CT 12/ 8/** 6:31
---------------------------------------------------------------- PAGE 8
Hieu luc thuoc Gu Chong Jing 0,042% tru mot duc hat nho
gay hai san lat bao quan (%)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
HLT_15N 6 43.850 14.792 1.9418 4.4 0.0004
HLT_30N 6 53.590 14.164 2.3242 4.3 0.0006
HLT_45N 6 55.875 14.590 2.0327 3.6 0.0004
HLT_60N 6 42.730 9.3571 1.3542 3.2 0.0005
HLT_75N 6 28.280 14.957 1.3366 4.7 0.0002
HLT_90N 6 10.615 5.1986 0.38994 3.7 0.0002
11) Hiệu lực của thuốc Aluminium phosphide 56% trừ mọt đục hạt nhỏ gây hại sắn lát bảo quản (%)
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_4N FILE HT_AP 12/ 8/** 9:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 1
Hieu luc cua thuoc Aluminium phosphide 56% tru mot
duc hat nho gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V003 HLT_4N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 987.840 493.920 190.95 0.000 2
* RESIDUAL 6 15.5200 2.58667
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 1003.36 125.420
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_7N FILE HT_AP 12/ 8/** 9:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 2
Hieu luc cua thuoc Aluminium phosphide 56% tru mot
duc hat nho gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V004 HLT_7N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 3.92001 1.96000 16.33 0.004 2
* RESIDUAL 6 .719996 .119999
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 4.64000 .580001
-----------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE HLT_14N FILE HT_AP 12/ 8/** 9:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 3
Hieu luc cua thuoc Aluminium phosphide 56% tru mot
duc hat nho gay hai san lat bao quan (%)
VARIATE V005 HLT_14N %
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 2 3.92001 1.96000 16.33 0.004 2
* RESIDUAL 6 .719996 .119999
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 4.64000 .580001
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HT_AP 12/ 8/** 9:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 4
Hieu luc cua thuoc Aluminium phosphide 56% tru mot
duc hat nho gay hai san lat bao quan (%)
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS HLT_4N HLT_7N HLT_14N
12,8 3 55.6000 98.6000 98.6000
19,2 3 77.2000 100.000 100.000
25,6 3 78.4000 100.000 100.000
SE(N= 3) 0.928561 0.199999 0.200000
5%LSD 6DF 3.21204 0.691830 0.691830
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HT_AP 12/ 8/** 9:22
---------------------------------------------------------------- PAGE 5
Hieu luc cua thuoc Aluminium phosphide 56% tru mot
duc hat nho gay hai san lat bao quan (%)
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
HLT_4N 9 70.400 11.199 1.6083 2.3 0.0000
HLT_7N 9 99.533 0.76158 0.34641 0.3 0.0043
HLT_14N 9 99.533 0.76158 0.34641 0.3 0.0043
Phụ lục 3. SỐ LIỆU KHÍ TƯỢNG
TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 8 NĂM 2009 TẠI YÊN BÁI
Ngày
Nhiệt độ TB
(oC)
Ẩm độ TB
(%)
Ngày
Nhiệt độ TB
(oC)
Ẩm độ TB
(%)
Ngày
Nhiệt độ TB
(oC)
Ẩm độ TB
(%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1/5/2009
17,3
87
2/9/2009
20,8
83
3/16/2009
17,4
81
1/6/2009
18,9
89
2/10/2009
21,8
82
3/17/2009
19,7
81
1/7/2009
17,7
81
2/11/2009
19,4
89
3/18/2009
21,4
84
1/8/2009
13,6
82
2/12/2009
22,1
81
3/19/2009
22,5
89
1/9/2009
14,3
79
2/13/2009
23,7
84
3/20/2009
23,5
92
1/10/2009
13,3
75
2/14/2009
22,3
81
3/21/2009
25,4
86
1/11/2009
11,6
74
2/15/2009
23,7
78
3/22/2009
26,2
84
TB
15,2
81
TB
22,0
83
TB
22,3
85
1/12/2009
12,5
74
2/16/2009
24,9
79
3/23/2009
26,5
84
1/13/2009
13,5
75
2/17/2009
24,8
80
3/24/2009
25,1
92
1/14/2009
11,8
76
2/18/2009
23,3
86
3/25/2009
21,9
95
1/15/2009
12,5
74
2/19/2009
23,9
87
3/26/2009
20,4
95
1/16/2009
12,4
82
2/20/2009
22,6
90
3/27/2009
22,9
88
1/17/2009
13,3
82
2/21/2009
18,2
95
3/28/2009
24,0
84
1/18/2009
16,0
84
2/22/2009
20,6
92
3/29/2009
24,4
84
TB
13,1
78
TB
22,6
87
TB
23,6
89
1/19/2009
17,8
86
2/23/2009
23,6
89
3/30/2009
22,2
83
1/20/2009
19,3
88
2/24/2009
23,5
96
3/31/2009
18,5
94
1/21/2009
19,6
83
2/25/2009
24,6
89
4/1/2009
19,0
91
1/22/2009
16,9
78
2/26/2009
23,9
93
4/2/2009
17,5
96
1/23/2009
16,4
96
2/27/2009
23,9
89
4/3/2009
20,3
89
1/24/2009
13,2
86
2/28/2009
22,5
93
4/4/2009
21,6
93
1/25/2009
10,4
81
3/1/2009
17,0
99
4/5/2009
20,5
97
TB
16,2
85
TB
22,7
93
TB
19,9
92
1/26/2009
10,6
95
3/2/2009
15,5
96
4/6/2009
20,8
78
1/27/2009
12,9
77
3/3/2009
15,4
96
4/7/2009
21,6
74
1/28/2009
12,9
89
3/4/2009
16,9
95
4/8/2009
21,0
83
1/29/2009
14,5
92
3/5/2009
19,0
91
4/9/2009
22,2
90
1/30/2009
15,3
84
3/6/2009
17,4
82
4/10/2009
24,0
90
1/31/2009
14,2
95
3/7/2009
16,8
79
4/11/2009
23,8
89
2/1/2009
15,8
92
3/8/2009
16,0
82
4/12/2009
25,9
84
TB
13,7
89
TB
16,7
89
TB
22,9
84
2/2/2009
16,7
94
3/9/2009
18,4
82
4/13/2009
26,5
83
2/3/2009
17,4
98
3/10/2009
18,4
86
4/14/2009
25,9
85
2/4/2009
19,0
93
3/11/2009
20,5
89
4/15/2009
24,9
91
2/5/2009
19,9
91
3/12/2009
22,7
85
4/16/2009
27,0
85
2/6/2009
20,9
81
3/13/2009
22,2
86
4/17/2009
25,7
91
2/7/2009
19,1
85
3/14/2009
17,3
72
4/18/2009
26,0
91
2/8/2009
19,6
85
3/15/2009
15,7
75
4/19/2009
28,5
84
TB
18,9
90
TB
19,3
82
TB
26,4
87
1
2
3
4
5
6
7
8
9
4/20/2009
27,4
79
6/1/2009
27,2
85
7/13/2009
26,6
92
4/21/2009
27,4
77
6/2/2009
28,8
84
7/14/2009
28,9
84
4/22/2009
26,7
80
6/3/2009
23,7
91
7/15/2009
29,2
84
4/23/2009
26,5
86
6/4/2009
25,9
82
7/16/2009
29,2
82
4/24/2009
28,9
81
6/5/2009
26,6
86
7/17/2009
26,7
94
4/25/2009
25,1
83
6/6/2009
26,1
85
7/18/2009
29,0
81
4/26/2009
25,4
71
6/7/2009
28,8
82
7/19/2009
29,9
85
TB
26,8
80
TB
26,7
85
TB
28,5
86
4/27/2009
24,1
75
6/8/2009
30,0
81
7/20/2009
26,1
92
4/28/2009
23,5
86
6/9/2009
30,0
78
7/21/2009
28,1
84
4/29/2009
22,9
97
6/10/2009
29,7
80
7/22/2009
29,0
87
4/30/2009
23,8
90
6/11/2009
28,4
84
7/23/2009
29,6
86
5/1/2009
23,8
92
6/12/2009
29,8
78
7/24/2009
30,4
84
5/2/2009
25,4
85
6/13/2009
28,8
79
7/25/2009
30,5
82
5/3/2009
25,4
74
6/14/2009
28,8
79
7/26/2009
28,3
85
TB
23,9
86
TB
29,4
80
TB
28,9
86
5/4/2009
25,8
76
6/15/2009
28,1
84
7/27/2009
30,3
84
5/5/2009
25,2
81
6/16/2009
25,4
94
7/28/2009
27,7
91
5/6/2009
23,2
93
6/17/2009
27,4
87
7/29/2009
27,4
93
5/7/2009
23,3
98
6/18/2009
29,3
84
7/30/2009
28,2
92
5/8/2009
24,3
97
6/19/2009
30,8
81
7/31/2009
29,0
89
5/9/2009
23,9
99
6/20/2009
31,1
80
8/1/2009
27,6
90
5/10/2009
25,8
91
6/21/2009
31,2
80
8/2/2009
28,8
87
TB
24,5
91
TB
29,0
84
TB
28,4
89
5/11/2009
26,3
88
6/22/2009
30,4
84
8/3/2009
29,9
84
5/12/2009
24,1
96
6/23/2009
27,9
86
8/4/2009
31,0
86
5/13/2009
26,1
86
6/24/2009
28,3
86
8/5/2009
28,9
87
5/14/2009
26,7
86
6/25/2009
29,6
87
8/6/2009
29,6
85
5/15/2009
25,6
91
6/26/2009
28,1
94
8/7/2009
29,1
81
5/16/2009
26,3
91
6/27/2009
27,6
88
8/8/2009
31,1
78
5/17/2009
26,9
86
6/28/2009
29,1
87
8/9/2009
30,9
76
TB
26,0
89
TB
28,7
87
TB
30,1
82
5/18/2009
26,1
90
6/29/2009
28,6
90
8/10/2009
30,1
77
5/19/2009
26,5
89
6/30/2009
28,1
84
8/11/2009
28,1
89
5/20/2009
27,3
79
7/1/2009
27,5
83
8/12/2009
29,1
82
5/21/2009
26,7
81
7/2/2009
28,5
83
8/13/2009
29,2
81
5/22/2009
27,4
82
7/3/2009
28,5
89
8/14/2009
28,0
88
5/23/2009
28,6
77
7/4/2009
25,8
97
8/15/2009
27,5
90
5/24/2009
28,5
79
7/5/2009
24,9
98
8/16/2009
26,6
90
TB
27,3
82
TB
27,4
89
TB
28,4
85
5/25/2009
29,5
76
7/6/2009
26,0
91
8/17/2009
28,0
84
5/26/2009
29,6
78
7/7/2009
26,4
89
8/18/2009
28,4
83
5/27/2009
29,5
78
7/8/2009
26,7
90
8/19/2009
28,2
84
5/28/2009
27,8
91
7/9/2009
28,2
86
8/20/2009
30,0
82
5/29/2009
22,9
92
7/10/2009
29,9
83
8/21/2009
28,6
83
5/30/2009
25,5
90
7/11/2009
30,2
84
8/22/2009
26,1
83
5/31/2009
26,5
82
7/12/2009
27,8
88
8/23/2009
27,8
83
TB
27,3
82
TB
27,9
87
TB
28,2
83
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Diablo 3 Gold.doc