Thiết kế nền móng
Phần 1: Tính toán phuơng án móng nông
Định kích thước sơ bộ móng:
· Giả thyết độ sâu chôn móng : Df = 1.5 (m)
· Giả thuyết chiều rộng móng: b= 2.6(m)
· Giả thuyết chiều dài móng: l= 2.8(m)
· Sử dụng đệm cát dày: hđ= 1,5(m)
· Tiết diện cột (giả thuyết):
Chọn cột: 500x400=200000(mm2)
Phần 2: Tính toán phuơng án móng cọc
Định kích thước sơ bộ móng:
· Giả thyết độ sâu chôn móng : Df = 1,5(m)
· Giả thuyết chiều rộng móng: b= 1.7(m)
· Giả thuyết chiều dài móng: l= 1.9(m)
· Sử dụng đệm cát dày: hđ= 1,5(m)
· Tiết diện cột (giả thuyết):
Chọn cột: 400x350=140000(mm2)
30 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6347 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thiết kế nền móng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
PHẦN I: TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG NÔNG
MÓNG M-I:
Định kích thước sơ bộ móng:
Giả thyết độ sâu chôn móng : Df = 1.5 (m)
Giả thuyết chiều rộng móng: b= 2.6(m)
Giả thuyết chiều dài móng: l= 2.8(m)
Sử dụng đệm cát dày: hđ= 1,5(m)
Tiết diện cột (giả thuyết):
Chọn cột: 500x400=200000(mm2)
Phân bố ứng suất dưới đáy móng:
Ứng suất trung bình tại đáy móng:
Ứng suất lớn nhất tại đáy móng:
Ứng suất nhỏ nhất tại đáy móng:
Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng:
Cát làm đệm là cát hạt thô vừa, đầm đến độ chặt trung bình. Cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm ứng với b=1m, h=2m : Ro=400kN/m2.
Cường độ tính toán của cát đệm ứng với b=2.6m, h=1.5m :
thỏa
thỏa
Kiểm tra điều kiện áp lực của lớp đấy yếu phía dưới (lớp 2):
Móng quy ước:
Ứng suất dưới đáy móng quy ước:
Diện tích đáy móng quy ước:
Bề rộng móng quy ước:
Sức chịu tải đất yếu bên dưới đệm cát:
Điều kiện áp lực lớp đất yếu:
(thỏa)
Kiểm tra tính biến dạng của nền (tính lún):
Độ lún của nền đất theo phương pháp tính tổng phân tố:
S< Sgh=80(mm) (thỏa)
Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện xuyên thủng:
Áp lực tính toán tại đáy móng:
Giả thuyết : h=70(cm), abv=5 cm,
→ho=65 cm
Lực gây xuyên thủng tại mặt nguy hiểm nhất:
Lực chống xuyên thủng tại mặt nguy hiểm nhất :
→ chọn h=70(cm)
Tính cốt thép:
Theo phương cạnh dài:
Mặt I-I là tiết diện nguy hiểm nhất theo phương cạnh dài.
Xem mặt I-I là mặt ngàm, Momen tác dụng lên mặt này là:
Tính cốt thép:
(thỏa)
Diện tích cốt thép cần thiết:
Chọn 18 cây ϕ16 có As=3617(mm2)
~ ϕ16@150
Theo phương cạnh ngắn:
Momen tác dụng lên mặt ngàm II-II:
Tính cốt thép:
Diện tích cốt thép cần thiết:
Chọn 24 cây ϕ16 có As =4823 (mm2)
~ ϕ16@120
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
PHẦN I: TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG NÔNG
MÓNG M-II:
Định kích thước sơ bộ móng:
Giả thyết độ sâu chôn móng : Df = 1,5(m)
Giả thuyết chiều rộng móng: b= 1.7(m)
Giả thuyết chiều dài móng: l= 1.9(m)
Sử dụng đệm cát dày: hđ= 1,5(m)
Tiết diện cột (giả thuyết):
Chọn cột: 400x350=140000(mm2)
Phân bố ứng suất dưới đáy móng:
Ứng suất trung bình tại đáy móng:
Ứng suất lớn nhất tại đáy móng:
Ứng suất nhỏ nhất tại đáy móng:
Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng:
Cát làm đệm là cát hạt thô vừa, đầm đến độ chặt trung bình. Cường độ tính toán quy ước của cát làm đệm ứng với b=1m, h=2m : Ro=400kN/m2.
Cường độ tính toán của cát đệm ứng với b=1,6m, h=1m :
thỏa
thỏa
Kiểm tra điều kiện áp lực của lớp đấy yếu phía dưới (lớp 2):
Móng quy ước:
Ứng suất dưới đáy móng quy ước:
Diện tích đáy móng quy ước:
Bề rộng móng quy ước:
Sức chịu tải đất yếu bên dưới đệm cát:
Điều kiện áp lực lớp đất yếu:
(thỏa)
Kiểm tra tính biến dạng của nền (tính lún):
Độ lún của nền đất thep phương pháp tính tổng phân tố:
S< Sgh=80(mm) (thỏa)
Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện xuyên thủng:
Áp lực tính toán tại đáy móng:
Giả thuyết : h=50(cm), abv=5 cm,
→ho=45 cm
Lực chống xuyên thủng tại mặt nguy hiểm nhất:
Lực xuyên thủng tại mặt nguy hiểm nhất :
→ chọn h=50(cm)
Tính cốt thép:
Theo phương cạnh dài:
Mặt I-I là tiết diện nguy hiểm nhất theo phương cạnh dài.
Xem mặt I-I là mặt ngàm, Momen tác dụng lên mặt này là:
Tính cốt thép:
(thỏa)
Diện tích cốt thép cần thiết:
Chọn 11 cây ϕ16 có As =2211(mm2)
Theo phương cạnh ngắn:
Momen tác dụng lên mặt ngàm II-II:
Tính cốt thép:
Diện tích cốt thép cần thiết:
Chọn 11 cây ϕ16 có As =2211 (mm2)
KIỂM TRA LÚN LỆCH MÓNG NÔNG:
Độ lệch tương đối:
(thỏa)
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
PHẦN II: TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC
SƠ BỘ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
Chọn số liệu sơ bộ:
Độ sâu đặt đài:
→ Chọn độ sâu đặt đài là 2(m)
Cọc BTCT, tiết diện 35x35 (cm), chọn chiều dài 12+12=24(m)
Vật liệu làm cọc :
Bêtong B30, Rb=17(MPa)
Thép AI, Rs=225(MPa)
Cấu tạo cọc:
Theo điều kiện cẩu khi vận chuyển:
Trọng lượng bản thân cọc có xét đến hệ số động:
Momen lớn nhất gây ra do cẩu lắp:
Theo điều kiện cẩu dựng cọc khi thi công:
Momen lớn nhất gây ra do cẩu dựng cọc:
Tính cốt thép cọc:
Chọn a=30(mm)→ho=350-30=320(mm)
Diện tích cốt thép cần:
Chọn 4ϕ16, As=804,2(mm2)
Xác định sức chịu tải của cọc đơn:
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu:
Trong đó:
Rb=17(MPa) (dùng betong B30)
Rs=225(MPa) (thép AI)
As=804,2(mm2)
Ab=350x350=122500(mm2)
Theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
i
zi (m)
li (m)
fsi(T/m2)
mf
(kN/m2)
1
3
2
1.07
0.9
19.26
2
4.9
1.8
1.62
0.9
26.24
3
6.8
2
4.28
1
85.60
4
8.8
2
4.48
1
89.60
5
10.8
2
4.68
1
93.60
6
12.8
2
4.88
1
97.60
7
14.05
0.5
5.01
1
25.03
8
15.3
2
3.82
1
76.36
9
17.3
2
3.94
1
78.76
10
19.3
2
4.06
1
81.16
11
21.3
2
4.18
1
83.56
12
23.3
2
4.30
1
85.96
13
25.3
2
4.42
1
88.36
14
27.3
2
4.54
1
90.76
15
29.2
1.8
4.65
1
83.74
mfi×fsi×li
1105.6
Trong đó:
Do hạ cọc bằng nén ép nên mR=1,1; mf Tra bảng A3. TCXDVN: 205-1998
Mũi cọc cách mặt đất tư nhiên 25,85m, → sức chống của đất ở mũi cọc qp=3551kN/m2.(tra bảng A1. TCXDVN 205-98)
fsi lấy theo bảng A.2 TCXDVN 205-1998.
Ap: Diện tích đầu cọc
Qtc<Pvl ( thỏa)
Theo chỉ tiêu cường độ đất nền:
Sức chịu tải Masat bên:
Lớp đất
c
φ (độ)
ca
σ'v
σ'h
fs
As
Qs
2
14.70
12.83
10.29
54.59
50.96
21.90
5.32
116.5
3
3.30
30.50
2.31
115.70
68.37
42.58
11.9
506.8
4
0.00
29.50
0.00
206.00
125.47
70.99
12.6
894.5
Tổng :
1517.7
Trong đó:
c (kN/m): là lực dính giữa cọc và đất.
φa : góc ma sát giữa cọc và đất. Cọc BTCT, φa=φ.
σ'v: Ứng suất của đất theo phương thẳng đứng tại điểm xét.
σ'h: Ứng suất của đất theo phương ngang tại điểm đang xét. Lấy gần đúng: .
fs : Masat bên tác dụng lên cọc.
As: Diện tích mặt masat của cọc trong lớp đất đang xét.
Sức chịu tải đầu cọc :
Trong đó:
b: bề rộng cọc
là hệ số phụ thuộc φ
q: là tải trọng do lớp phía trên gây ra:
Sức chịu tải cho phép của cọc
Kết luận:
Sức chịu tải cho phép của cọc sẽ lấy theo giá trị nhỏ nhất là sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền.
Tính toán móng C1:
Tải trọng:
N=1.15
N (kN)
H (kN)
M (kN)
TT Tiêu chuẩn
5200
240
240
TT Tính toán
5980
288
288
Xác định số lượng cọc trong móng, kích thước móng:
Chọn sơ bộ 6 cọc và bố trí như hình:
Giả thuyết chiều cao đài là : h=1m chưa kể phần BT lót và phần cọc ăn vào đài.
Tiết diện cột (giả thuyết):
Chọn cột: 0,8x1=0,8(m2)
Đài cọc dùng betong B20:
Rbt=0.9(MPa)
Rb=11.5(MPa)
Thép chịu lực AII, Rs=280(MPa)
Quy tải về trọng tâm móng:
Momen:
Lực dọc:
Phản lực tại đầu cọc:
Cọc số 1+2:
Cọc số 5+6:
Cọc số 3+4:
Kiểm tra lực tập trung đầu cọc với khả năng chịu của cọc:
Kiểm tra chiều cao đài theo điều kiện chọc thủng:
Lực gây xuyên thủng tại Mc nguy hiểm nhất:
Lực chống xuyên thủng tại Mc nguy hiểm nhất:
Điều kiện xuyên thủng:
Thỏa
Dự tính độ lún của móng:
Xác định móng khối quy ước:
Góc masat trong trung bình:
Góc truyền lực móng quy ước:
Bề rộng móng quy ước:
Chiều dài móng quy ước:
Diện tích đáy móng quy ước:
Ứng suất đáy móng quy ước:
Trọng lượng bản thân đài+cọc+cột:
Trọng lượng đất trong móng quy ước:
Ứng suất đáy móng quy ước:
Ứng suất bản thân tại đáy móng quy ước:
Ứng suất gây lún tại đáy móng (do móng M1 gây ra):
Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng quy ước:
Sức chịu tải tiêu chuẩn lớp đất thứ 4:
Kiểm tra:
(thỏa)
Kiểm tra tính biến dạng của nền dưới đáy móng quy ước (tính lún):
Độ lún của nền đất thep phương pháp tính tổng phân tố
S< Sgh=80(mm) (thỏa)
Tính cốt thép đài cọc:
Xét mặt ngàm I-I:
Chọn 20ϕ25 có As=9813(mm2)~@110
Xét mặt ngàm II-II:
Chọn 22ϕ25 có As=10794(mm2)~@160
Tính toán móng C-2:
Tải trọng:
N=1.15
N (kN)
H (kN)
M (kN)
TT Tiêu chuẩn
3600
160
160
TT Tính toán
4140
184
184
Xác định số lượng cọc trong móng, kích thước móng:
Chọn sơ bộ 5 cọc và bố trí như hình:
Giả thuyết chiều cao đài là : h=0.8m chưa kể phần BT lót và phần cọc ăn vào đài.
Tiết diện cột (giả thuyết):
Chọn cột: 0,65x0.8=(m2)
Quy tải về trọng tâm móng:
Momen:
Lực dọc:
Phản lực tại đầu cọc:
Cọc số 1+2:
Cọc số 4+5:
Cọc số 3:
Kiểm tra lực tập trung đầu cọc với khả năng chịu của cọc:
thỏa.
Kiểm tra chiều cao đài theo điều kiện chọc thủng:
Lực gây xuyên thủng tại Mc nguy hiểm nhất:
Lực chống xuyên thủng tại Mc nguy hiểm nhất:
Điều kiện xuyên thủng:
Thỏa
Dự tính độ lún của móng:
Xác định móng khối quy ước:
Góc masat trong trung bình:
Góc truyền lực móng quy ước:
Bề rộng móng quy ước:
Chiều dài móng quy ước:
Diện tích đáy móng quy ước:
Ứng suất đáy móng quy ước:
Trọng lượng bản thân đài+cọc+cột:
Trọng lượng đất trong móng quy ước:
Ứng suất đáy móng quy ước:
Ứng suất bản thân tại đáy móng quy ước:
Ứng suất gây lún tại đáy móng (do móng M1 gây ra):
Kiểm tra điều kiện áp lực đáy móng quy ước:
Sức chịu tải tiêu chuẩn lớp đất thứ 4:
Kiểm tra:
(thỏa)
Kiểm tra tính biến dạng của nền dưới đáy móng quy ước (tính lún):
Độ lún của nền đất thep phương pháp tính tổng phân tố:
S< Sgh=80(mm) (thỏa)
Tính cốt thép đài cọc:
Xét MC I-I:
Chọn 12ϕ25 có As=5888(mm2)~@160
Xét MC II-II:
Chọn 14ϕ18 có As=3560(mm2)~@180
KIỂM TRA LÚN LỆCH MÓNG CỌC:
Độ lệch tương đối:
(thỏa)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- END.docx
- DO AN NEN MONG(2).zip.dwg