Đề tài Thực tiễn forward ngoại tệ tại Việt Nam
Hỗ trợ đào tạo.
- Hoàn thiện cơ sở pháp lý
- Qui định tỷ lệ tái phòng ngừa rủi ro đối
với các NHTM
- Tiếp tục nới lỏng tỷ giá để phản ảnh
đúng quan hệ cung cầu ngoại tệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thực tiễn forward ngoại tệ tại Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực Tiễn Forward Ngoại Tệ Tại VN
NHÓM 4
Cấu Trúc Bài Thuyết Trình
CƠ SỞ PHÁP LÝ1
THỰC TIỄN2
TỶ GIÁ KỲ HẠN3
HẠN CHẾ VÀ GIẢI PHÁP4
Cơ Sở Pháp Lý
Quyết Định 17/1998/QĐ – NHNN ngày
10/01/1998
Quyết Định 679/2002/QĐ – NHNN ngày
01/07/2002
Quyết định số 648/2004/QĐ-NHNN ngày
28/05/2004
Quyết định 1452/2004/QĐ-NHNN ngày
10/11/2004
Cơ sở pháp lý
Pháp Lệnh Ngoại Hối - hiệu lực
01/06/2006
Nghị định 160/2006/NĐ-CP ngày
28/12/2006
Cơ sở pháp lý
Trước quyết định 648:
- Mức trần = tỷ giá bq TT Mức tỷ giá áp dụng cụ
thể cho từng kỳ hạn
- Tối đa không vượt quá trần tỷ giá giao ngay
- liên ngân hàng + 0,25%
- Tỷ giá kỳ hạn = giao ngay + biên độ
- 7 ngày <= Kỳ hạn <= 180 ngày
Cơ sở pháp lý
Từ 10/1/98
đến
28/2/98
Từ 28/2/98
đến
6/8/98
Từ 6/8/98 đến
26/8/98
Từ 26/8/98
đến
30/8/00
Từ 30/8/2000
đến
18/9/01
Từ 18/9/01
đến
1/7/02
Từ 1/7/2002
đến
28/5/04
Dưới 01 tuần + 1% +0.25% +0.19% - - - -
1 tuần -2 tuần + 1% +0.5% +0.38% - - 0.40% 0,50%
2 tuần -3 tuần + 1% +0.75% +0.57% - - 0.40% 0,50%
3 tuần -4 tuần + 1% + 1% +0.82% - - 0.40% 0,50%
30 ngày + 1% + 1% +1.64% +0.58% +0.20% 0.40% 0,50%
31 - 44 ngày + 1.5% + 1.5% +1.64% +0.87% +0.25% 1.50% 1,2%
45 - 59 ngày + 1.5% + 1.5% +1.64% +1.16% +0.40% 1.50% 1,2%
60 - 74 ngày + 2% + 2% +2.45% +1.45% +0.45% 1.50% 1,5%
75 - 89 ngày + 2% + 2% +2.45% +1.75% +0.65% 1.50% 1,5%
90 - 104 ngày + 2.5% + 2.5% +3.25% +2.04% +0.79% 1.50% 2,5%
105-119 ngày + 2.5% + 2.5% +3.25% +2.33% +1.01% 1.50% 2,5%
120-134 ngày + 3% + 3% +4.05% +2.62% +1.14% 2.35% 2,5%
135-149 ngày + 3% + 3% +4.05% +2.92% +1.26% 2.35% 2,5%
150-164 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.21% +1.38% 2.35% 2,5%
165–179 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.50% +1.48% 2.35% 2,5%
180 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.50% +1.50% 2.35% 2,5%
Cơ sở pháp lý
Sau Quyết định 648
Xây dựng nguyên tắc xác định tỷ giá tiến gần
đến thông lệ quốc tế, trên cơ sở
1. Tỷ giá giao ngay
2. Chênh lệch lãi suất cơ bản VNĐ do NHNN
VN công bố và lãi suất mục tiêu của USD do
FED công bô
3. Kỳ hạn của hợp đồng
Cơ sở pháp lý
3 ngày <= kỳ hạn <= 365 ngày\
Không được thu phí.
Thực Tiễn Giao Dịch Kỳ Hạn Ngoại Tệ
Doanh số còn rất thấp (so với giao
ngay), mức độ phổ biến chưa cao:
Tỷ giá USD/VND biến động không nhiều
(một phần do can thiệp của NN)
Chưa hoàn thiện và phổ biến về cơ sở pháp
lý.
Doanh nghiệp chưa nhận thức rõ trong việc
xem forward là công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ
giá
Thời hạn hợp đồng: từ 03 đến 365 ngày
Ký quỹ: x%
Tỷ giá kỳ hạn: tỷ giá spot + điểm kỳ hạn
Điểm Kỳ Hạn
S(rd - ry)n
__________________
100 x 360
rd: LS VND
ry : LS USD
N : số ngày của HĐ
1. Trường hợp khách hàng bán ngoại tệ:
rd: lãi suất huy động VND
ry: lải suất cho vay
2. Trường hợp khách hàng mua ngoại tệ:
rd: lãi suất cho vay VND
ry: lãi suất huy động
Ví Dụ:
Ngày 4/8/2008 tại ngân hàng có hai khách hàng :
công ty Saigon imex bán 90000EUR kỳ hạn 6 tháng
=> ngân hàng thực hiện mua kỳ hạn theo tỷ giá mua
với thông tin tại thởi điểm giao ngay như sau :
Tỷ giá giao ngay : EUR/VND : 19459-19542
Lãi suất kỳ hạn 6 tháng :
Kỳ hạn EUR (%/năm) VND (%/tháng)
TG CV TG CV
6 tháng 4.8 6.5 068 0.98
=> Fm = 19459 + {19.459 [0.68*12-6.5]
180} / 360*100 = 19.621
Đến 6 tháng sau, công ty giao cho ngân
hàng 90000EUR và nhận :
90000EUR * 19621 =
1.765.890.000VND
Hạn chế và đề xuất
1. Hạn chế:
- Đối tượng giao dịch chủ thể tham
gia.
- Biến động tỷ giá có kiểm soát chặt
chẽ của nhà nước.
- Quan niệm của doanh nghiệp về
Forward
- Nhân sự
Hạn chế và đề xuất
- Văn bản pháp qui
2. Đề xuất:
- Hỗ trợ đào tạo.
- Hoàn thiện cơ sở pháp lý
- Qui định tỷ lệ tái phòng ngừa rủi ro đối
với các NHTM
- Tiếp tục nới lỏng tỷ giá để phản ảnh
đúng quan hệ cung cầu ngoại tệ.
CÁM ƠN ĐÃ LẮNG NGHE
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet_trinh_thuc_tien_forward_3407.pdf