Bên cạnh những kết quả đạt được đã nêu trên, đề tài vẫn còn gặp phải những
thiếu sót. Do đó trong tương lai, nếu có điều kiện tiếp tục nghiên cứu đề tài về quy
trình Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, người viết sau có thể
đi sâu nghiên cứu hơn nữa để có thể đề xuất những giải pháp mới, phù hợp hơn với
tình hình, đặc điểm cụ thể của nhiều loại hình kinh doanh khác nhau. Điều này không
chỉ góp phần hoàn thiện quy trình Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh, mà còn góp phần nâng cao hiệu quả công tác kết toan nói chung của công ty.
Trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện – Khác sạn
Friendly Huế, do thời gian có giới hạn cùng kinh nghiệm thưc tế còn chưa nhiều nên
em chỉ dừng lại ở việc nghiên cứu quá trình hạch toán, luân chuyển chứng từ và trình
tự ghi sổ của phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, chưa mở
rộng ra nghiên cứu các phần hành kế toán liên quan khác như kế toán mua hàng, kế
toán thuế, kế toán quản trị Các phần hành này có liên quan chặt chẽ đến phần hành
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, do đó để đề tài hoàn chỉnh hơn, các
đề tài sau có thể nghiên cứu phần hành trên góp phần đưa ra biện pháp cụ thể nhằm
khắc phục một số hạn chế còn tồn tại trong công tác kế toán của doanh nghiệp.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân thân thiện Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sổ Cái tài khoản 632 như sau:
Biểu mẫu 2.10 Sổ Cái TK 632
Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện
10 Nguyễn Công Trứ, Huế SỔ CÁI
Thời gian khai thác: tháng 03/2015
TÊN TÀI KHOẢN GIÁ VỐN HÀNG BÁN SỐ HIỆU : 632
Ngày
tháng
ghi
sổ
STGS
DIỄN GIẢI
Số
hiệu
TK
đối
ứng
SỐ TIỀN
Số Ngày tháng NỢ CÓ
31/03 632/154 31/03/2015 Kết chuyển CPSX tính
giá vốn
154 234.375.666
31/03 911/632 31/03/2015 Kết chuyển giá vốn tính
KQKD T3/2015
911 234.375.666
Cộng số phát sinh
T3/2015
234.375.666 234.375.666
Luỹ kế phát sinh từ đầu
năm
695.240.587 695.240.587
Số dư cuối tháng 03/2015
Ngày tháng.năm
Kế toán trưởng
2.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Tài khoản sử dụng : Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Hoá đơn chứng từ sử dụng
- Bảng chấm công
- Phiếu đề nghị mua tài sản, công cụ dụng cụ dung cho bộ phận quản lý
- Bảng tính khấu hao TSCĐ
- Phiếu chi
- Hoá đơn thanh toán các dịch vụ mua ngoài
c. Trình tự hạch toán
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 46
Ví dụ 1 :Ngày 8/03/2015, khách sạn chi thanh toán cước phí dịch vụ hosting
bằng tiền mặt cho Công ty Viễn Thông Thừa Thiên Huế theo Hoá đơn GTGT số
0001890 (Phụ lục 12 )
Sau đó kế toán tiến hành viết Giấy đề nghị thanh toán gửi cho Giám đốc ký
duyệt. Các giấy đề nghị thanh toán đã được ký duyệt trong tháng sẽ được kế toán dùng
làm căn cứ để viết các phiếu chi đồng thời phản ảnh lên Bảng kê chứng từ gốc ghi có
TK 111 (xem phụ lục 09)
Cuối mỗi ngày kế toán tổng hợp căn cứ vào các phiếu chi tiền mặt để lên Bảng
kê chứng từ ghi sổ - Phiếu chi tiền mặt (xem Phụ lục 10).
Biễu mẫu 2.11 : Phiếu chi số 065 ngày 08/03/2015
Ví dụ 2 : Ngày 08/03/2015, Khách sạn chi thanh toán tiền tiếp khách bằng tiền
mặt cho Công ty TNHH một thành viên DVTM Ánh Linh theo Hoá đơn GTGT Số
1811 ngày 08/03/2015 ( Phụ lục 13 ).
Đơn vị:....... PHIẾU CHI Quyển số : Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: Ngày 08/03/2015 Số PC65 QĐ số 15/2006 QĐ-BTC
Họ và tên người nhận tiền.........................Nguyễn Thị Tươi ......................................................................................
Địa chỉ:.......................................DNTN Thân Thiện ..................................................................................................
Lý do chi:.....................Thanh toán cước dịch vụ hosting ..........................................................................................
Số tiền:.....738.000 (Viết bằng chữ):Bảy trăm ba mươi tám nghìn chẵn...
Kèm theo:. 01 ........................................................................Chứng từ gốc:..............................................................
Ngày .....tháng .....năm ......
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .......................................................................................................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................................................................................................
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 47
Sau đó kế toán tiến hành viết Giấy đề nghị thanh toán gửi cho Giám đốc ký
duyệt. Các giấy đề nghị thanh toán đã được ký duyệt trong tháng sẽ được kế toán dùng
làm căn cứ để viết các phiếu chi đồng thời phản ảnh lên Bảng kê chứng từ gốc ghi có
TK 111 (xem phụ lục 09) và Bảng kê chứng từ ghi sổ - Phiếu chi tiền mặt (Phụ lục 10).
Biễu mẫu 2.12 : Phiếu chi số 067 ngày 08/03/2015
Đồng thời kế toán phản ánh lên Sổ chi tiết bán hàng – Chi phí quản lý kinh
doanh TK 642 :
Đơn vị:....... PHIẾU CHI Quyển số : Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: Ngày 08/03/2015 Số PC67 QĐ số 15/2006 QĐ-BTC
Nợ .... ngày 20/03/2016 của BTC
Có ...
Họ và tên người nhận tiền.........................Lê Quang Hùng ........................................................................................
Địa chỉ:.......................................DNTN Thân Thiện ..................................................................................................
Lý do chi:.....................Thanh toán phí tiếp khách .....................................................................................................
Số tiền:.....5.614.000 (Viết bằng chữ):Năm triệu sáu trăm mười bốn nghìn đồng chẵn..
Kèm theo:. 01 ........................................................................Chứng từ gốc:..............................................................
Ngày .....tháng .....năm ......
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .......................................................................................................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................................................................................................
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 48
Biểu mẫu 2.13 : Sổ chi tiết bán hàng-Chi phí quản lý kinh doanh TK 642
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
THÁNG 03/2015 ĐVT : VND
TK 642 : CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Tháng 03/2015
Ngày
Chứng từ
Diễn Giải TK
Số phát sinh nợ SỐ DƯ
( Bên Nợ )Số Ngày Nợ Có
08/03 PC65 08/03/15 TT cước dịch vụ hosting 1111 670.910 670.910
08/03 PC67 08/03/15 TT phí tiếp khách 1111 5.103.636 5.774.546
Cộng phát sính T3/2015
Luỹ kế phát sinh từ đầu năm
15.733.503
47.039.252
15.733.503
47.039.252
Người ghi sổ Ngày tháng . Năm.
Kế toán trưởng
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 49
d. Trình tự ghi sổ
Cuối mỗi tháng, kế toán tổng hợp lên Sổ cái tài khoản 642 như sau:
Biễu mẫu 2.14: Sổ Cái TK 642
Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện
10 Nguyễn Công Trứ, Huế SỔ CÁI
Thời gian khai thác: tháng 03/2015
TÊN TÀI KHOẢN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP SỐ HIỆU : 642
2.2.2.3. Kế toán doanh thu tài chính
a. Tài khoản sử dụng : 515-Doanh thu tài chính
b. Hoá đơn chứng từ sử dụng: Giấy báo có của ngân hàng
c. Trình tự hạch toán
Tại khách sạn, các nghiệp vụ phát sinh về thu nhập tài chính còn ít do khách sạn
còn chưa tham gia vào các hoạt động tài chính như đầu tư chứng khoán, cho thuê tài
sản, góp vốn liên doanh, mua bán ngoại tệThu nhập từ hoạt động tài chính của
khách sạn chủ yếu là từ thu lãi tiền gởi ngân hàng và thu đổi tiền nên việc hạch toán
diễn ra đơn giản.
Ví dụ : Ngày 25/03/2015, Ngân hàng trả lãi tiền gửi, dựa vào Giấy Báo Có, kế
toán hạch toán như sau:
Nợ TK 112 : 29.769
Có TK 515 : 29.769
Ngày
tháng
ghi sổ
STGS
DIỄN GIẢI
TK
đối
ứng
SỐ TIỀN
Số
hiệu
Ngày tháng NỢ CÓ
31/03 15.03/2015 TT cước dịch vụ CNTT+ di động
T2/15; và TT cước dịch vụ hosting; và
TT phí THC T2/15; và TT
111 6.699.739
31/03 31/03/2015 Phí chuyển tiền; Phí nộp tiền; Phí quản
lý TK
112 49.500
31/03 31/03/2015 Khấu hao TSCĐ T3/15 214 8.984.264
31/03 31/03/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 911 15.733.503
Cộng phát sinh tháng 03/15
Luỹ kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 03/2015
15.733.503
47.039.252
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 50
Biễu mẫu 2.15 : Giấy báo có Ngân hàng Ngoại Thương, ngày 25/03/2015
NGAN HANG NGOAI THUONG VN GIAY BAO CO
HUE Ngay : 25/03/15 Gio in : 4 :51 :57 PM
SO HD – INVOICE NO : 250315.004400325424
LIEN 1 : LUU, LIEN 2 : KHACH HANG
NGAY 25/03/2015
SO TAI KHOAN : 01610000789436
TEN TAI KHOAN : DNTN THAN THIEN HUE
SO CIF : 4633367
SO TIEN : 29,769.00 VND
BANG CHU : HAI MUOI CHIN NGHIN BAY TRAM SAU MUOI CHIN DONG
NOI DUNG : TRA LAI TIEN GUI
THAN TOAN VIEN KIEM SOAT TRUONG PHONG
Các nghiệp vụ thu nhập từ hoạt động tài chính ở công ty diễn ra không nhiều
nên kế toán không lập bảng kê chi tiết mà lên thẳng Bảng kê Chứng từ ghi sổ -
Chứng từ ngân hàng (phụ lục 14) đồng thời ghi sổ Cái tài khoản 515 như sau:
Biễu mẫu 2.16: Sổ Cái TK 515
Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện
10 Nguyễn Công Trứ, Huế SỔ CÁI
Thời gian khai thác: tháng 03/2015
TÊN TÀI KHOẢN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH SỐ HIỆU : 515
Ngày
tháng
ghi sổ
STGS
DIỄN GIẢI
TK
đối
ứng
SỐ TIỀN
Số hiệu Ngày tháng NỢ CÓ
31/03 10.10 31/03/2015 Lãi tiền gửi 112 29.769
99.KC11 31/03/2015
Kết chuyển doanh thu tài
chính
911 29.769
Cộng số phát sinh T3/2015 29.769 29.769
Luỹ kế từ đầu năm
Số dư cuối tháng 03/2015
68.737 68.737
Ngày . Tháng. Năm
Giám đốc
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 51
2.2.2.4. Kế toán chi phí tài chính
a. Tài khoản sử dụng : Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
b. Hoá đơn chứng từ sử dụng :Giấy báo Nợ của ngân hàng
c. Trình tự hạch toán
Tại khách sạn, khoản chi phí này thường không phát sinh thường xuyên, chủ
yếu là chi chế độ thôi việc và chi đổi tiền.
Trong tháng 3/2015 không phát sinh bất cứ chi phí tài chính nào
2.2.2.5. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác
a. Tài khoản sử dụng :
- Tài khoản 711-Thu nhập khác
- Tài khoản 811-Chi phí khác
Thu nhập khác và chi phí khác là một khoản thu và chi ít phát sinh tại đơn vị
nhưng nó là khoản thu không kém phần quan trọng ảnh hưởng đến doanh thu của
đơn vị.
Trong thời gian khai thác tại đơn vị, không phát sinh bất cứ khoản thu nhập
khác và chi phí khác nào.
2.2.2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Khách sạn.
Để hạch toán xác định KQKD, kế toán tại đơn vị sử dụng tài khoản 911 - Xác
định kết quả kinh doanh và tài khoản 421 - Lợi nhuận chưa phân phối.
Xác định KQKD là công việc cuối cùng trong một kỳ hoạt động của doanh
nghiệp, tập hợp tất cả các chi phí và doanh thu phát sinh trong kỳ sang TK 911 để cân
đối thu chi trong kinh doanh cũng như xác định lãi lỗ. Việc xác định KQKD có ý
nghĩa quan trọng đối với một đơn vị kinh doanh, nó biểu hiện hiệu quả kinh doanh của
đơn vị trên cơ sở đó đơn vị tìm ra hướng đi đúng đắn để hoạt động ngày càng hiệu quả.
Đối với Khách sạn Thân Thiện, doanh thu và chi phí được tập hợp chung cho
tất cả các hoạt động.
Cuối tháng, kế toán kết chuyển tất cả các khoản doanh thu và chi phí lên TK
911, đồng thời lên các Bảng kê chứng từ ghi sổ - Kết chuyển cuối kì
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 52
Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Biểu mẫu 2.17 : Bảng kê chứng từ ghi sổ - Kết chuyển Doanh thu
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Kết chuyển Doanh Thu
S
T
T
Ngày
ghi sổ
Chừng Từ Diễn giải Tài khoản Số Tiền
Sổ Ngày Nợ Có
1 31/03 511/911 31/03/2015
Kết chuyển Doanh thu tính
KQKD
5113 911 163.293.078
Tổng cộng 163.293.078
Ngày tháng năm 2015
Người lập
Kết chuyển Doanh thu tài chính
Biểu mẫu 2.18 : Bảng kê chứng từ ghi sổ - Kết chuyển Doanh thu tài chính
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Kết chuyển Doanh Thu tài chính
S
T
T
Ngày
ghi sổ
Chừng Từ Diễn giải Tài khoản Số
Tiền
Sổ Ngày Nợ Có
1 31/03 515/911 31/03/15
Kết chuyển Doanh thu tài chính tính
KQKD
515 911 29.769
Tổng cộng 29.769
Ngày tháng năm 2015
Người lập
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 53
Kết chuyển Giá vốn hàng bán
Biểu mẫu 2.19 : Bảng kê chứng từ ghi sổ - Kết chuyển Giá vốn hàng bán
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Kết chuyển Giá vốn hàng bán
STT
Ngày
ghi sổ
Chừng Từ
Diễn giải
Tài khoản
Số Tiền
Sổ Ngày Nợ Có
1 31/03 911/632 31/03 Kết chuyển Giá vốn tính KQKD 911 6321 10.663.364
Kết chuyển Giá vốn tính KQKD 911 6322 17.656.051
Kết chuyển Giá vốn tính KQKD 911 6323 54.014.250
Kết chuyển Giá vốn tính KQKD 911 6328 152.042.001
Tổng cộng 234.375.666
Ngày tháng năm 2015
Người lập
Kết chuyển Chi phí quản lý doanh nghiệp
Biểu mẫu 2.20 : Bảng kê chứng từ ghi sổ - Kết chuyển Chi phí QLDN
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Kết chuyển Chi phí QLDN
STT
Ngày
ghi sổ
Chừng Từ
Diễn giải
Tài khoản
Số Tiền
Sổ Ngày Nợ Có
1 31/03 911/642 31/03/2015 Kết chuyển chi phí QLDN 911 6424 6.984.264
Kết chuyển chi phí QLDN 911 6425 49.500
Kết chuyển chi phí QLDN 911 6428 6.699.739
Tổng cộng 15.733.503
Ngày tháng năm 2015
Người lập
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 54
Kết chuyển lỗ
Biễu mẫu 2.21 : Bảng kê chứng từ ghi sổ - Kết chuyển Lỗ
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Kết chuyển Lỗ
S
T
T
Ngày
ghi sổ
Chừng Từ
Diễn giải
Tài khoản
Số Tiền
Sổ Ngày Nợ Có
1 31/03 911/421 31/03/2015 Xác định lãi lỗ 421 911 89.786.322
Tổng cộng 86.786.322
Ngày tháng năm 2015
Người lập
Sơ đồ hạch toán TK 911 tháng 3 năm 2015 như sau :
911- Xác định KQKD632
642
511
515
421
234.375.666
15.733.503
163.293.078
29.769
86.786.32
2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 55
Sau đó kế toán lên Sổ Cái TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh như sau :
Biễu mẫu 2.22 : Sổ Cái TK 911
Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện
10 Nguyễn Công Trứ, Huế SỔ CÁI
Thời gian khai thác: tháng 03/2015
TÊN TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH SỐ HIỆU : 911
Ngày
tháng
ghi sổ
DIỄN GIẢI TK đối ứng
SỐ TIỀN
NỢ CÓ
31/03 Kết chuyển Doanh thu 511 163.293.078
31/03 Kết chuyển Doanh thu tài chính 515 29.769
31/03 Xác định lãi lỗ 421 86.786.322
31/03 Kết chuyển chi phí QLDN 642 15.733.503
31/03 Kết chuyển Giá vốn 632 234.375.666
Cộng phát sinh T3/15
Luỹ kế phát sinh từ đầu năm
Số dư cuối tháng 03/2015
250.109.169
742.279.839
250.109.169
742.279.839
Ngày... tháng... năm
Kế toán trưởng
Cuối cùng, kế toán trưởng lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng
cân đối tài khoản (phụ lục 15) tháng 03 năm 2015 để báo cáo tình hình hoạt động
kinh doanh của tháng cho Ban quản trị đơn vị.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 56
Biểu mẫu 2.23 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 3/2015
Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện
10 Nguyễn Công Trứ, Huế
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 03 Năm 2015
Kỳ này : Tháng 03/2015
Qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 03 năm 2015 ta dễ dàng thấy
được rằng trong tháng 3 vừa qua đơn vị kinh doanh thua lỗ hơn 85 triệu đồng nên
không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. Được biết doanh nghiệp chịu thuế suất
thu nhập doanh nghiệp 20%.
CHỈ TIÊU MS KỲ NÀY KỲ TRƯỚC LUỸ KẾ
A B 1 2 3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 163.293.078 159.829.984 456.944.871
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ ( 10=01-02 )
10 163.293.078 259.829.984 456.944.871
4. Giá vốn hàng bán 11 234.375.666 221.231.804 695.240.587
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ ( 20=10-11 )
20 ( 71.082.588 ) ( 61.401.820 ) ( 238.262.716 )
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 29.769 30.229 68.737
7. Chi phí tài chính 22
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 24 15.733.503 19.544.958 47.039.252
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+21-22-24)
30 ( 86.786.322 ) ( 80.916.549 ) ( 285.233.231 )
10. Thu nhập khác 31
11. Chi phí khác 32
12. Lợi nhuận khác ( 40=31-32 ) 40
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
50 ( 86.786.322 ) ( 80.916.549 ) ( 285.233.231 )
14. Chi phí thuế TNDN 51
15. Lợi nhuận sau thuế TNDN ( 60=50-51) 60 ( 86.786.322 ) ( 80.916.549 ) ( 285.233.231 )ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 57
Chương 3:
ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM GÓP PHẦN HOÀN
THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN THÂN THIỆN HUẾ
3.1. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện – Khách sạn Friendly Huế
Qua thời gian thực tập tại Khách sạn Thân Thiện Huế, ngoài việc tìm hiểu tình
hình thực tế của Khách sạn cùng với việc áp dụng những kiến thức đã học để tìm hiểu
về công tác kế toán, chủ yếu là kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, em
xin có một vài đánh giá như sau:
3.1.1 Ưu điểm
Bộ máy kế toán tại doanh nghiệp được tổ chức theo hình thức tập trung,
gồm có hai kế toán viên đảm nhận một phần hành kế toán và một kế toán trưởng đồng
thời là kế toán tổng hợp. Cách tổ chức bộ máy khá phù hợp với loại hình doanh nghiệp
vừa và nhỏ. Vì bộ máy gọn nhẹ, có sự kiểm soát chặt chẽ của kế toán trưởng đối với
công việc của các kế toán viên
Do đặc điểm loại hình kinh doanh nên một số các chứng từ sổ sách kế toán
do doanh nghiệp tự thiết kế và đặt in sau khi được sự đồng ý của Cục thuế và Sở tài
chính Thừa Thiên Huế. Ngoài ra để thuận tiện trong công tác kế toán, doanh nghiệp đã
thiết kế các chứng từ nội bộ sử dụng trong các hoạt động như : Hoá đơn GTGT khổ
nhỏ - được sử dụng để thanh toán các dịch vụ phát sinh tại nhà hàng và các quầy dịch
vụ khác; hay các tờ kê chi tiết như Phiếu gọi món, giấy đề nghị mua vật tư, các sổ chi
tiếtViệc sử dụng hoá đơn chứng từ tại doanh nghiệp nhìn chung đã đảm bảo thực
hiện đúng theo quy định của Bộ Tài Chính, cách hạch toán nội dung kinh tế rõ ràng,
chính xác, sử dụng số liên và cách luân chuyển chứng từ đúng theo trật tự và quản lý
đúng theo từng bộ phận.
Hình thức sổ kế toán tại doanh nghiệp là hình thức Chứng từ ghi sổ, mẫu sổ
đơn giản, thuận tiện cho việc ghi chép đặc biệt là sự kết hợp giữa ghi sổ và làm kế toán
máy trên phần mền Excel đã trợ giúp cho công việc in báo cáo được nhanh và việc tính
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 58
toán số liệu được chuẩn xác. Hình thức này đơn giản, dễ làm, dễ kiểm tra lại, phù hợp
với loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ vì nghiệp vụ ít và phương thức hạch toán đơn giản.
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ban
hàng theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài Chính. Việc sử
dụng hệ thống tài khoản tại doanh nghiệp tương đối hợp lý và có sự cập nhập thông tin
sử đổi mới. Doanh nghiệp sử dụng cách thức tập hợp toàn bộ chi phí phát sinh trong
kỳ liên quan đến hoạt động kinh doanh vào TK 154, làm giảm đi khâu hạch toán vào
các TK 621, 622, 627, cuối kỳ tập hợp vào TK 632, sau đó kết chuyển sang TK 911 để
xác định KQKD. Điều này đã hạn chế bớt những công đoạn không cần thiết, tiết kiệm
thời gian, đồng thời tạo nên tính kịp thời của thông tin trong công tác quản lý.
Xét trên phương diện tổng quát, công tác kế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại doanh nghiệp đã tuân thủ theo những quy định tổng thể của pháp
luật như phương pháp ghi sổ, cách thức hạch toán, phương pháp lập BCTC.
Nhìn chung, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh đã cung
cấp những thông tin cần thiết cho công tác quản lý kinh doanh của doanh nghiệp cũng
như của các đơn vị quản lý tài chính như : Cục thuế, Bộ Tài ChínhĐồng thời các
thông tin do bộ phận kế toán cung cấp thường nhanh chóng, kịp thời, chính xác và đầy
đủ, giúp cho việc kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa các bộ phận kế toán, việc lập báo cáo
kế toán diễn ra thuận lợi, dễ dàng, chính xác. Cụ thể là :
Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp
tương đối phù hợp với chế độ kế toán hiện hành và đặc điểm kinh tế của đơn vị.
Doanh thu được ghi nhận theo đúng nguyên tắc của Chuẩn mực kế toán số
14 ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001.
Hiện nay, công ty đang tiến hành đưa phần mền kế toán Fast Accouting vào
sử dụng trợ giúp cho việc thực hiện ra BCTC được nhanh và chính xác hơn, đồng thời
giảm được khối lượng công việc, rút ngắn được thời gian.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 59
3.1.2. Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm đạt được ở trên, bộ phận kế toán vẫn còn tồn tại
những nhược điểm sau đây:
Các chứng từ ban đầu, các hoá đơn thanh toán tiền nhiều khi lập không rõ
ràng, tẩy xoá, thiếu chữ ký của nhân viên bán hàng
Tên cái sổ sách vẫn chưa phù hợp với nội dung của sổ
Sai sót trong khâu tính toán số liệu của nhân viên lễ tân
Hệ thống tài khoản sử dụng chưa chi tiết cho từng hoạt động, nhà quản trị
sẽ không theo dõi được tình hình kinh doanh của từng bộ phận để có chính sách điều
chỉnh phù hợp
Hiện nay, công ty chưa tiến hành theo dõi doanh thu riêng cho từng hoạt
động và việc hạch toán giá vốn thực tế phát sinh chưa được hạch toán chi tiết riêng cho
từng hoạt động đó. Điều này dẫn đến việc xác định giá vốn của các hoạt động là chưa
chính xác. Mặc dù thông tin cập nhập cho Ban giám đốc sẽ rất kịp thời nhưng nó
không đảm bảo tính chính xác và đầy đủ khiến cho Ban giám đốc gặp phải khó khăn
trong việc đưa ra quyết định lâu dài.
Hiện nay chi phí quản lý doanh nghiệp cũng chưa tiến hành theo dõi riêng
hay phân bổ cho từng hoạt động để phục vụ cho quá trình hạch toán doanh thu từng
hoạt động. Vì vậy tại doanh nghiệp chưa thể tiến hành xác định kết quả kinh doanh chi
tiết cho từng hoạt động.
Không có sự kiểm tra chéo chứng từ, thiếu sự kiểm soát chặt chẽ giữa các
bộ phận.
Tại doanh nghiệp, hàng tháng vẫn có lập báo cáo kết quả kinh doanh nội bộ
nhưng chưa đi sâu vào phân tích tình hình kinh doanh như một báo cáo quản trị, vẫn
chưa lập dự toán cho các hoạt động trong tương lai.
Công việc tập trung ở kế toán trưởng khá lớn. Trong công tác phân nhiệm
cụ thể cho các phần hành kế toán, công ty có một số hạn chế do quy mô doanh nghiệp
nhỏ, khối lượng doanh nghiệp nhiều nên một kế toán viên đảm nhận một lúc nhiều
phần hành dẫn đến vi phạm tính bất kiêm nhiệm trong nguyên tắc thực hiện công việc
kế toán, không đảm bảo tính khách quan và chính xác của thông tin. Cụ thể một kế
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 60
toán thanh toán kiêm nhiệm cả phần hành kế toán công nợ; thủ quỹ kiêm nhiệm thủ
kho. Điều này dễ dẫn tới sự gian lận trong công việc.
Phần lớn nhân viên kế toán trong doanh nghiệp có trình độ nhưng chưa
được đào tạo bài bản về công việc kế toán, nghiệp vụ chuyên môn chưa cao, chủ yếu
làm theo sự hướng dẫn của người đi trước và theo kinh nghiệm lâu năm nên gặp không
ít khó khăn khi có sự thay đổi về chính sách, chế độ và hình thức kế toán.
Hiện nay, doanh nghiệp vẫn chưa áp dụng chế độ kế toán mới theo Thông
Tư 200 vừa mới ban hành của Bộ Tài Chính.
3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh
Luôn luôn tìm hiểu các chuẩn mực, thông tư mới để hoàn chỉnh hơn nữa hệ
thống tài khoản kế toán theo các thông tư hướng dẫn bổ sung chế độ kế toán hiện hành.
Hiện nay, tổ chức bộ máy kế toán của khách sạn có thủ quỹ kiêm thủ kho
kiêm kế toán tiền lương và BHXH, BHYT, điều này vi phạm nguyên tắc bất kiêm
nhiệm trong kế toán. Do đó theo em, khách sạn cần thiết phải tách biệt giữa thủ quỹ và
thủ kho, có như vậy việc hạch toán mới minh bạch, rõ rành, tránh gian lận trong khâu
chứng từ cũng như sổ sách.
Hoá đơn chứng từ không được tẩy xoá và tuân thủ cách sửa chữa thông tin
trên hoá đơn chứng từ.
Nên đổi tên các loại sổ cho phù hợp với nội dung, cụ thể : “ Sổ chi tiết bán
hàng – TK 642 “ nên đổi thành “ Sổ chi tiết – TK 642 “.
Nhân viên lễ tân cần cẩn thận hơn trong việc tính toán và ghi chép chứng
từ, hoá đơn; ngoài ra cần có sự đối chiếu kiểm tra để sớm phát hiện những sai sót và
sửa chữa kịp thời đảm bảo tính chính xác của số liệu thông tin.
Cần chi tiết tài khoản kế toán ra thành các tiểu khoản theo từng hoạt động
kinh doanh để dễ dàng theo dõi sự biến động của từng yếu tố; từ đó thấy được hiệu quả
của từng hoạt động trong kỳ qua đó ban quản lý dễ dàng phát hiện ra yếu kém của từng
bộ phận để có sự hiệu chỉnh phù hợp nâng cao chất lượng công việc.
Về vấn đề sổ sách kế toán, khách sạn nên mở Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ để
thuận tiện hơn trong việc quản lý các Chứng từ ghi sổ và việc đối chiếu số liệu phát
sinh được đầy đủ.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 61
Nên phân bổ công việc kế toán cho các nhân viên kế toán hợp lý hơn, cụ
thể: kế toán thanh toán và kế toán công nợ phải tách biệt, kế toán vốn bằng tiền và kế
toán doanh thu, chi phí, cũng cần có sự phân ly trách nhiệm.
Tại công ty nên lập báo cáo quản trị để phục vụ cho việc ra quyết định của nhà
quản lý, báo cáo quản trị được lập thường xuyên và theo yêu cầu của nhà quản lý.
Riêng phần hành kế toán doanh thu, kế toán cần có sự theo dõi riêng biệt
giữa doanh thu nhà hàng, doanh thu lưu trú. Trong hoạt động nhà hàng cần có sự theo
dõi riêng biệt chi tiết doanh thu cho từng loại hàng để có kế hoạch dự toán phù hợp
cho từng kỳ.
Cụ thể : Tài khoản 511 chi tiết hành các tiểu khoản như sau :
- Tài khoản cấp 2: 511.3 – doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản cấp 3: 511.3.1 – doanh thu phòng
511.3.2 – doanh thu ăn uống
511.3.3 – doanh thu khác
Trường hợp khách hàng thanh toán bằng card, khi tiền đang chuyển kế toán
nên theo dõi ở tài khoản 131, sau khi có thông báo nhận tiền mới ghi nhận nợ tài
khoản 111 như thế sẽ hợp lý hơn là ghi nhận ngay vào tài khoản 111 để tránh rủi ro khi
tiền chưa chuyển đến.
Về chi phí quản lý cần chi tiết cho từng bộ phận rõ ràng, phần bổ cho từng
loại sản phẩm, dịch vụ đảm bảo tính chính xác vì loại chi phí này ảnh hưởng đến lợi
nhuận vậy nên cần tiết kiệm và có sự quản lý, kiểm soát chặt chẽ.
Vào những mùa thấp điểm, công ty cần tăng cường tìm kiếm đối tác, đưa ra
chính sách giá mền dẻo hơn đồng thời chú trọng vào việc nâng cấp cơ sở vật chất của
nhà hàng, khách sạn để thu hút thêm nhiều khách hơn.
Công ty nên tổ chức đánh giá khen thưởng định kỳ cho nhân viên có thành
tích tốt để cổ vũ động viên tinh thần làm việc của nhân viên.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 62
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua thời gian thực tập, được có cơ hội học hỏi tìm hiểu giúp tôi rất nhiều trong
việc kết hợp lý luận vào thực tiễn kế toán. Từ đó, tạo điều kiện cho tôi đi sâu vào
nghiên cứu và hoàn thành đề tài “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện – Khách sạn Friendly Huế”.
Đề tài được thực hiện đã đạt được những kết quả nhất định. Trước hết, đề tài đã
hệ thống hóa các vấn đề lý luận liên quan đến công tác Kế toán doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh từ nhiều nguồn tài liệu tham khảo khác nhau. Điều này
giúp cho người đọc có thể hình dung và khái quát được quá trình mà người viết tiến
hành việc thực hiện đề tài. Đồng thời, những lý luận đó là tiền đề cơ bản để phân tích
việc áp dụng quy trình kế toán chuẩn tại Khách sạn Thân Thiện.
Khi tiến hành phân tích thực trạng quy trình kế toán, đề tài đã tập trung vào việc
tìm hiểu trình tự các bước công việc được thực hiện, các phương pháp thu thập thông
tin, tính toán các số liệu và kết quả lưu trên các giấy tờ làm việc tương ứng.
Qua quá trình tìm hiểu và phân tích thực trạng Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh, đề tài chỉ ra được những ưu điểm và hạn chế còn tồn tại. Trên cơ
sở đó, đề tài cũng đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của công tác kế toán mà
Công ty đang thực hiện.
Qua việc khái quát những nội dung mà đề tài đã thực hiện, người viết nhận thấy
các mục tiêu nghiên cứu đề ra đã đạt được:
- Các lý luận về công tác Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh đã được tìm hiểu và hệ thống hóa.
- Tìm hiểu và phân tích được trình tự, các phương pháp mà kế toán viên công ty
đã áp dụng tại công ty, từ đó chỉ ra ưu điểm và một số điểm còn tồn tại trong quy trình
mà công ty đang áp dụng.
- Đưa ra được một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác Kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 63
2. Kiến nghị
Bên cạnh những kết quả đạt được đã nêu trên, đề tài vẫn còn gặp phải những
thiếu sót. Do đó trong tương lai, nếu có điều kiện tiếp tục nghiên cứu đề tài về quy
trình Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh, người viết sau có thể
đi sâu nghiên cứu hơn nữa để có thể đề xuất những giải pháp mới, phù hợp hơn với
tình hình, đặc điểm cụ thể của nhiều loại hình kinh doanh khác nhau. Điều này không
chỉ góp phần hoàn thiện quy trình Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh, mà còn góp phần nâng cao hiệu quả công tác kết toan nói chung của công ty.
Trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện – Khác sạn
Friendly Huế, do thời gian có giới hạn cùng kinh nghiệm thưc tế còn chưa nhiều nên
em chỉ dừng lại ở việc nghiên cứu quá trình hạch toán, luân chuyển chứng từ và trình
tự ghi sổ của phần hành kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, chưa mở
rộng ra nghiên cứu các phần hành kế toán liên quan khác như kế toán mua hàng, kế
toán thuế, kế toán quản trị Các phần hành này có liên quan chặt chẽ đến phần hành
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, do đó để đề tài hoàn chỉnh hơn, các
đề tài sau có thể nghiên cứu phần hành trên góp phần đưa ra biện pháp cụ thể nhằm
khắc phục một số hạn chế còn tồn tại trong công tác kế toán của doanh nghiệp.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT 64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2008, Bộ Tài Chính, Nhà Xuất
Bản Giao Thông Vận Tải.
2. 26 Chuẩn mực kế toán và kế toán tài chính doanh nghiệp, PGS.TS. Võ Văn
Nhị, Giảng viên Khoa kế toán – kiểm toán trường Đại học Kinh tê Tp Hồ Chí
Minh. Nhà Xuất Bản Lao Động – Xã Hội.
3. Kế toán thương mại và dịch vụ, Giảng viên Hà Xuân Thạch, Trường Đại Học
Kinh tế Hồ Chí Minh.
4. Giáo trình kế toán tài chính 1, NGƯT. Phan Đình Ngân; Ths. Hồ Phan Minh
Đức, Trường Đại học Kinh tế Huế.
5. Giáo trình Nguyên lý kế toán, TS. Phan Thị Minh Lý, Trường Đại học Kinh tế
Huế.
6. Bài giảng Tổ chức công tác kế toán, GV. Hoàng Giang, Trường Đại Học Kinh
Tế Huế.
7. Website: www.webketoan.com ; www.ketoantruong.com
8. Các khoá luận, chuyên đề của anh chị khoá trước.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
DANH MỤC PHỤ LỤC
- Phụ lục 01 : Bảng kê chứng từ ghi sổ tài khoản 131- Chứng từ doanh thu
(không thu tiền ngay)
- Phụ lục 02 : Giấy báo có
- Phụ lục 03 : Bảng kê chứng từ ghi sổ - Chứng từ ngân hàng Phụ lục 04 :
- Phụ lục 04: Hoá đơn GTGT số 0001194 ngày 03/03/2015
- Phụ lục 05: Phiếu thu số 32
- Phụ lục 06: Bảng kê chứng từ ghi sổ TK 111- Thu tiền mặt
- Phụ lục 07 : Phiếu chi số 68 ngày 08/03/2015
- Phụ lục 08 : Hoá đơn GTGT số 000220 ngày 9/03/2015
- Phụ lục 09 : Bảng kê chứng từ gốc ghi có TK 111
- Phụ lục 10: Bảng kê chứng từ ghi sổ - Phiếu chi tiền mặt
- Phụ lục 11 : Bảng kê chứng từ ghi sổ số 632/154 “Kết chuyển chi phí”
- Phụ lục 12 : Hoá đơn GTGT số 0001890
- Phụ lục 13 : Hoá đơn GTGT Số 1811 ngày 08/03/2015
- Phụ lục 14 : Bảng kê Chứng từ ghi sổ - Chứng từ ngân hàng
- Phụ lục 15 : Bảng cân đối tài khoản Tháng 03 năm 2015
ĐA
̣I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UÊ
́
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 01 : Bảng kê chứng từ ghi sổ tài khoản 131
Chứng từ doanh thu ( không thu tiền ngay )
Bảng kê chứng từ ghi sổ
Tháng 03/2015
Ghi TK 131
Số
TT
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK Số tiền HĐ
Số Ngày Nợ Có
1 27/03 KH03 27/03/15
Thu tiền phòng theo HĐ 001219
Thu tiền phòng theo HĐ
0001219
131
131
511
3331
3.610.000
361.000
0001219
0001219
2 28/03 KH03 28/03/15
Thu tiền phòng theo HĐ
0001220
Thu tiền phòng theo HĐ
0001220
131
131
511
3331
3.938.182
383.818
0001220
0001220
TỔNG CỘNG
8.303.000
Ngày tháng năm 2015
Người lập
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 02 : Giấy báo có của Ngân Hàng Ngoại Thương VN
NGAN HANG NGOAI THUONG VN GIAY BAO CO
HUE Ngay : 04/03/15 Gio in : 4 :51 :57 PM
So chung tu : 007.L761.3190 Ngay gio nhan DA HACH TOAN
So chuyen tien : 307910030421528
NHNT Bien Hoa TK ghi No :
Nguoi tra tien : CT TNHH FASHION GARMENT 2
So tai khoan : 00481000370894
Dia chi :
NHNT Huế TK ghi Co : 0161000789436
Nguoi huong : DNTN THAN THIEN-FRIENDLY HUE
So tai khoan : 00161000789436 Tai NH :
Dia chi :
So tien : VND 8.303.000,00
Tám triệu ba trăm lẻ ba ngìn VND
Noi dung : CTY TNHH FASHION GARMENT 2 TT TIEN THUE PHONG
Ma VAT Ngan hang : 01001124370151 Ma VAT khach hang :
GIAO DICH VIEN LIEN 1 PHONG NGHIEP VU
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 03 : Bảng kê chứng từ ghi sổ Chứng từ Ngân hàng
Tháng 04/2015
Ngày tháng năm 2015
Người lập
STT Ngày ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
3 30/04/2015 PTNH 30/04/2015 Khách hàng trả nợ HĐ : 1219, 1220 1121 131 8.303.000
Tổng cộng 305.841.864
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 04 : Hoá đơn GTGT số 0001194 ngày 03/03/2015
HÓA ĐƠN Mẫu số : 01 GTGT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG SH/2009B
Liên 3 :Nội bộ 0001194
Ngày 03 tháng 3 năm 2015
Đơn vị bán hàng: DNTN THÂN THIỆN – FRIENDLY HUẾ
Địa chỉ: 10- Nguyễn Công Trứ –Huế
Số tài khoản:..........................................................................................................................
Điện thoại:....................................Ms:
Họ và tên người mua hàng : .................................................................................................
Tên đơn vị: Công ty TNHH DL Xuyên Đông Dương
Địa chỉ :
Số tài khoản : ........................................................................................................................
Hình thức thanh toán : TM Ms:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Tiền phòng Đ 892.182
Cộng thành tiền : 892.182
Thuế suất thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT: 89.218
Tổng cộng tiền thanh toán : 981.400
Số tiền viết bằng chữ: Chín trăm tám mươimốt ngàn bốn trăm đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ
họ tên)
3 3 0 0 3 6 5 8 3 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 05: Phiếu thu số 32
Phiếu thu số 32
Đơn vị:....... PHIẾU THU Quyển số : Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: Ngày 03/03/2015 Số PT32 QĐ số 15/2006 QĐ-BTC
Nợ .... ngày 20/03/2016 của BTC
Có ...
Họ và tên người nộp tiền.........................Nguyễn Thị Tươi .......................................................................................
Địa chỉ:....................DNTN Thân Thiện .....................................................................................................................
Lý do nộp:.....Thu tiền phòng ngày theo HĐ 0001194 ...............................................................................................
Số tiền:.....981.400 VNĐ(Viết bằng chữ):Chín trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm đồng chẵn..
Kèm theo:. .............................................................................Chứng từ gốc:..............................................................
Ngày .....tháng .....năm ......
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .......................................................................................................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................................................................................................
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 06 : Bảng kê chứng ghi sổ TK 111 – Thu tiền mặt
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Ghi Nợ TK 111
STT Ngàyghi sổ
Chừng Từ Diễn giải Tài khoản Số Tiền Hoá
ĐơnSổ Ngày Nợ Có
1 03/03 PT32 03/03/2015
Thu tiền phòng theo
HĐ 0001194 1111 5113 892.182 0001194
Thu tiền phòng theo
HĐ 0001194
1111 3331 89.218 0001194
Tổng cộng 159.231.653
Ngày tháng năm 2015
Người lập
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 07 : Phiếu chi số 68 ngày 08/03/2015
Phiếu chi số 68
Đơn vị:....... PHIẾU CHI Quyển số : Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ: Ngày 08/03/2015 Số PC 68 QĐ số 15/2006 QĐ-BTC
Nợ .... ngày 20/03/2016 của BTC
Có ...
Họ và tên người nhận tiền.........................Nguyễn Thị Thuỷ .....................................................................................
Địa chỉ:..............................DNTN Thân Thiện......... ..................................................................................................
Lý do chi:.....................Thanh toán mua hàng thực phẩm siêu thị..............................................................................
Số tiền:.....410.456(Viết bằng chữ):Bốn trăm mười nghìn, bốn trăm năm mươi sáu đồng..
Kèm theo:. 02 ........................................................................Chứng từ gốc:..............................................................
Ngày .....tháng .....năm ......
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng
dấu)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .......................................................................................................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................................................................................................
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 08: Hoá đơn GTGT số 000220 ngày 9/03/2015
HÓA ĐƠN Mẫu số : 01 GTGT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ms/2009B
Liên 2: giao người mua 000220
Ngày 9 tháng 3 năm 2015
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH HOÀN THÀNH
Địa chỉ: 14 Nguyễn Khuyến, TP Huế
Số tài khoản:..........................................................................................................................
Điện thoại:......................................Ms:
Họ và tên người mua hàng : .... DNTN THÂN THIỆN – FRIENDLY HUẾ
Địa chỉ: 10- Nguyễn Công Trứ Huế
Tên đơn vị:
Số tài khoản : ........................................................................................................................
Hình thức thanh toán : CK Ms:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Túi PP 40 x 50 Kg 26 43.000 1.118.000
Cộng thành tiền : 1.118.000
Thuế suất thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT: 111.800
Tổng cộng tiền thanh toán: 1.229.800
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu hai trăm hai mươi chín nghìn tám trăm đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
3 3 0 0 1 0 0 1 1 3
3 3 0 0 3 6 5 8 3 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 09 :Bảng kê chứng từ gốc ghi có TK 111
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÂN THIỆN-FRIENDLY HUẾ
10 NGUYỄN CÔNG TRỨ BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GỐC
Tháng 03/2015
Ghi Có TK 111
Ngày. tháng ..năm
Kế toán trưởng
Ngày
tháng Diễn giải Tổng số
Trong đó TK Trong đó ghi nợ TK
111 133 112 154 152 642
08/03 TT cước dịch vụ hosting 738.000 670.910 67.900 670.910
..
08/03 TT phí tiếp khách 5.614.000 5.103.636 510.364 5.103.636
08/03 TT mua hàng thực phẩm siêu thị 410.456 374.794 35.662 374.794
.
15/03 TT mua túi rác 1.229.800 1.118.000 111.800 1.118.000
Tổng cộng 159.711.512 158.301.269 1.410.243 6.638.914 3.197.309 6.699.739
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 10: Bảng kê chứng từ ghi sổ - Phiếu chi tiền mặt
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI SỔ
THÁNG 03/2015
Ghi Có TK 111
STT Ngày ghi sổ
Chừng Từ
Diễn giải
Tài khoản
Số Tiền Hoá Đơn
Sổ Ngày Nợ Có
10 8/03/2015 PC65 8/03/2015 TT cước phí dịch vụ Hosting 6428 1111 670.910 0001890
TT cước phí dịch vụ Hosting 1331 1111 67.090 0001890
12 8/03/2015 PC67 8/03/2015 TT phí tiếp khách 6428 1111 5.103.636 00001814
TT phí tiếp khách 1331 1111 510.364 00001814
13 8/03/2015 PC68 8/03/2015 TT mua thực phẩm siêu thị 152 1111 119.296 00012365
TT mua thực phẩm siêu thị 152 1111 255.498 00012495
TT mua thực phẩm siêu thị 1331 1111 24.747
21 15/03/2015 PC73 15/03/2015 Thanh toán mua túi rác 154 1111 1.118.000 0000220
Thanh toán mua túi rác 1331 1111 111.800 0000220
Tổng cộng 159.711.512
Ngày tháng năm 2015
Người lập
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 11 : Bảng Kê Chứng từ ghi sổ “Kết chuyển chi phí”
Đơn vị: DNTN THÂN THIỆN CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ KC6 NIÊN ĐỘ 2015
Ngày tháng năm
Kế toán trưởng
STT Ngàyghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TÀI KHOẢN SỐ TIỀN
Số Ngày Nợ Có
1 31/03 632/154 31/03 Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 10.663.364
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 17.656.051
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 54.014.250
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 3.478.842
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 58.410.565
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 1.350.000
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 1.329.345
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 4.890.962
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 1.830.727
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 21.751.560
Kết chuyển chi phí tính giá vốn 632 154 59.000.000
Tổng cộng 243.375.666ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 12 : Hoá đơn GTGT số 0001890 ngày 02/03/2015
HÓA ĐƠN Mẫu số : 01 GTGT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ms/2009B
Liên 2 : Giao người mua 0001890
Ngày 2 tháng 3 năm 2015
Đơn vị bán hàng: VIỄN THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
Địa chỉ: 08 Hoàng Hoa Thám, TP Huế
Số tài khoản:..........................................................................................................................
Điện thoại:......................................Ms:
Họ và tên người mua hàng : .... DNTN THÂN THIỆN – FRIENDLY HUẾ
Địa chỉ: 10- Nguyễn Công Trứ Huế
Tên đơn vị:
Số tài khoản : ........................................................................................................................
Hình thức thanh toán : CK Ms:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Cước phí giá dịch vụ
hosting 12 tháng
Đồng
670.909
Cộng thành tiền : 670.909
Thuế suất thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT: 67.090
Tổng cộng tiền thanh toán: 738.000
Số tiền viết bằng chữ: Bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
3 3 0 0 1 0 0 1 1 3
3 3 0 0 3 6 5 8 3 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 13: Hoá đơn GTGT số 0001814 ngày 8/03/2015
HÓA ĐƠN Mẫu số : 01 GTGT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ms/2009B
Liên 2: giao người mua 0001814
Ngày 8 tháng 3 năm 2015
Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH ÁNH LINH
Địa chỉ: Lô 74 Lê Quang Đạo, TP Huế
Số tài khoản:..........................................................................................................................
Điện thoại:......................................Ms:
Họ và tên người mua hàng : .... DNTN THÂN THIỆN – FRIENDLY HUẾ
Địa chỉ: 10- Nguyễn Công Trứ Huế
Tên đơn vị:
Số tài khoản : ........................................................................................................................
Hình thức thanh toán : CK Ms:
STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Tiếp khách ăn uống 5.103.636
Cộng thành tiền : 5.103.636
Thuế suất thuế GTGT : 10% Tiền thuế GTGT: 510.364
Tổng cộng tiền thanh toán: 5.614.000
Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu sáu trăm mười bốn nghìn đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
`
3 3 0 0 1 0 0 1 1 3
3 3 0 0 3 6 5 8 3 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
Phụ lục 14: Bảng kê chứng từ ghi sổ Chứng từ Ngân hàng
Tháng 03/2015
Ngày tháng năm 2015
Người lập
STT
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
10 25/03 PTNH09 25/03/2015 Lãi tiền gửi 1121 515 29.769
Tổng cộng 330.165.788
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
TK TÊN TÀI KHOẢN
SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ CUỐI KÌ
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
1 2 3 4 5 6 7 8
111 Tiền mặt 499.320 159.231.635 159.711.512 19.443
112 Tiền gửi ngân hàng 29.954.202 187.112.345 170.642.443 46.424.104
131 Phải thu của khách hàng 34.295.000 8.303.000 28.880.000 13.718.000
133 Thuế GTGT được khấu trừ 6.501.644 6.501.644 0
138 Phải thu khác 5.118.250 4.818.250 4.518.250 5.418.250
142 Chi phí trả trước 14.310.093 4.890.962 9.419.131
152 Nguyên liệu, vật liệu 11.729.727 19.092.546 21.751.560 9.070.713
153 Công cụ dụng cụ 0 7.363.636 7.363.636 0
154 Chi phí SXKD dở dang 0 234.375.666 234.357.666 0
211 Tài sản cố định 2.938.244.646 2.938.244.646
214 Hao mòn TSCĐ 382.750.662 10.556.486 393.307.148
331 Phải trả nhà cung cấp 408.749.023 186.938.663 97.598.033 319.408.393
3331 Thuế GTGT đầu ra 5.866.567 12.368.211 16.329.307 9.827.663
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 41.293.811 41.293.811
334 Phải trả công nhân viên 47.538.077 47.538.077 47.450.000 47.450.000
3383 Bảo hiểm xã hội 8.866.000 8.866.00 8.866.000 8.866.000
3384 Bảo hiểm y tế 1.534.500 1.534.500 1.534.500 1.534.500
3389 Bảo hiểm thất nghiệp 682.000 682.000 682.000 682.000
341 Nợ dài hạn 4.356.472.500 4.356.472.500
411 Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000.000 2.000.000.000
4211 Lợi nhuận chưa phân phốinăm trước 3.481.051.783 3.481.051.783
4212 Lợi nhuận chưa phân phốinăm nay 198.446.909 86.786.322 285.233.231
5113 Doanh thu bán hàng 163.293.078 163.293.078
515 Doanh thu tài chính 29.769 29.769
632 Giá vốn hàng bán 234.375.666 234.375.666
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 15.733.503 15.733.503
911 Xác định kết quả kinh doanh 250.109.169 250.109.169
TỔNG CỘNG 8.365.075.069 8.365.075.069 1.715.339.103 1.715.339.103 8.390.549.733 8.390.549.733
Phụ lục 15 : Bảng cân đối tài khoản tháng 03/2015
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Ngọc Thủy
SVTH: Đinh Khải Tú – Lớp: K46B KTKT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---~o0o~---
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : Đinh Khải Tú
Lớp : K46 B Kế toán – Kiểm toán Khoa : Kế toán – Kiểm toán
Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế
Đã thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện – Khách sạn Friendly Huế
Thời gian từ ngày 19 tháng 01 năm 2015 đến ngày 15 tháng 05 năm 2016
Bộ phận thực tập : Phòng Tài chính – Kế toán
Tên đề tài : “ Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Thân Thiện – Khách sạn Friendly Huế “
Trong thời gian thực tập tại công ty, sinh viên Đinh Khải Tú đã có ý thức chấp
hành nghiêm túc mọi nội quy, nề nếp, tổ chức kỷ luật tại đơn vị thực tập, luôn cố gắng
học hỏi, vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn và hoàn thành tốt công việc
được giao. Sinh viên Đinh Khải Tú rất có tinh thần học tập, tích cực nghiên cứu tìm
hiểu để hoàn thành tốt đề tài.
Huế, ngày 15 tháng 05 năm 2016
Xác nhận của đơn vị thực tậpĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_dinh_khai_tu_1271.pdf