Nền kinh tế thị trường luôn đòi hỏi mọi doanh nghiệp phải đặc biệt quan tâm đến
việc tính đúng, tính đủ CPSX và xác định chính xác, kịp thời giá thành sản phẩm; thực
hiện tốt các yêu cầu đó là cơ sở để đánh giá kết quả sản xuất cũng như tìm tòi các giải
pháp nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh, tăng lượng tiêu thụ hàng hóa đem lại lợi nhuận cho công ty.
Để tiến hành hạch toán kinh tế, các doanh nghiệp phải kinh doanh: "Không được
lỗ mà phải có lãi", mà muốn xác định lỗ hay lãi thì phải tính được giá thành - đó là bộ
phận cơ bản của giá trị sản phẩm. Lấy giá thành làm tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
quản lý của doanh nghiệp và là thước đo kết quả sản xuất kinh doanh trên góc độ tài
chính, đặc biệt trong cơ chế thị trường hiện nay với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt
thì công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đã trở thành một
công cụ đắc lực phục vụ cho quá trình đưa ra quyết định của các nhà quản lý đồng thời
phục vụ kịp thời cho yêu cầu bù đắp chi phí và đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Nhận thức được vấn đề đó, công ty đã thực sự coi trọng công tác kế toán tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Quá trình nghiên cứu và tìm hiểu thực tế tại công ty TNHH một thành viên Lệ
Ninh đã giúp em hiểu rõ được phần nào về thực tế công tác kế toán, cụ thể là công tác
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; điều đó sẽ giúp ích cho em trong
công việc sau này. Với đề tài này, ba mục tiêu nghiên cứu bản thân em đặt ra ở phần
đầu cơ bản đã đạt được. Qua đây, em cũng nhận thức được rằng việc vận dụng lý luận
vào thực tiễn là khá phong phú và đa dạng chứ không hoàn toàn rập khuôn. Hay nói
cách khác, giữa lý luận và thực tiễn vẫn còn một khoảng cách.
124 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH một thành viên Lệ Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất
chung... ở mức trung bình. Nếu có tiết kiệm và cải tiến thì có thể hạ được giá thành.
Đó là điều mà nhà quản lý nào cũng mong muốn đạt được.
Đối với công ty thì sản phẩm cao su là loại sản phẩm chủ yếu vì vậy giá thành
sản phẩm cao su là vấn đề rất quan trọng. Hiện nay Công ty đang áp dụng phương
pháp tập hợp chi phí sản xuất trực tiếp nhưng hệ thống giá thành kế hoạch là rất cần
thiết. Vì nó là điểm mốc để khuyến khích người lao động tiết kiệm chi phí nâng cao
năng suất lao động, để nhà quản lý có biện pháp nhằm hạ giá thành sản phẩm.
3.3.2 Một số giải pháp nhằm giảm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm tại
công ty TNHH MTV Lệ Ninh
Giá thành là chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật tổng hợp được dùng để đánh giá chất lượng
hoạt động của doanh nghiệp. Nó phản ánh một cách tổng quát các mặt kinh tế, kỹ
thuật, tổ chức của doanh nghiệp. Phấn đấu hạ giá thành và nâng cao chất lượng sản
phẩm là nhân tố quyết định nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Qua quá trình tìm hiểu thực tế tại Công ty, em xin đưa ra một số biện pháp sau
đây với hy vọng sẽ giúp quý công ty giảm được chi phí sản xuất và hạ giá thành sản
phẩm:
(1) Về lao động
Hiện nay, hầu hết công nhân sản xuất tại Công ty đều là lao động phổ thông.
Khoảng 60% số công nhân có tay nghề cao, còn lại 40% công nhân còn trẻ được Công
ty tuyển dụng cho học cạo mủ hai tháng, thời gian đào tạo đó vẫn chưa đủ đảm bảo tay
nghề cho công nhân. Một số lao động do tuổi cao, mắt kém nên kỹ thuật cạo bị hạn
chế, cạo còn bị phạm, bị sát làm ảnh hưởng đến thời kỳ sinh trưởng, phát triển của
vườn cây, dẫn đến ảnh hưởng đến sản lượng mủ khai thác.
Do vậy, Công ty cần tổ chức thêm các lớp học cạo mủ để nâng cao tay nghề đối
với những công nhân tay nghề còn yếu và thay thế những công nhân có tuổi đời cao,
mắt kém làm việc khác như chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản, chăn nuôi, trồng các
loại cây ngắn ngày khác... để giảm bớt những sai phạm trong kỹ thuật khai thác mủ.
Theo em được biết, ở Công ty còn có nhiều hợp đồng lao động dài hạn (trong biên
chế) có bậc thợ cao nhưng nhận diện tích vườn cây quá ít, như vậy là gây lãng phí lao
động. Công ty nên dồn ghép vườn cây cho đủ định suất lao động, nếu để lãng phí lao
động thì đây cũng là một nguyên nhân làm tăng giá thành sản phẩm cao su.
(2) Về tổ chức sản xuất
SVTH: Trần Thị Thuý Hường – K44 KTDN 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Thu Trang
Công ty TNHH một thành viên Lệ Ninh là một xí nghiệp nông nghiệp sản xuất
ngoài trời nên chịu ảnh hưởng của thiên nhiên. Nếu trong năm mưa nhiều thì ngày
nghỉ cạo cũng nhiều, điều này ảnh hưởng lớn đến sản lượng khai thác mủ trong năm,
dẫn đến giảm doanh thu, lợi nhuận của công ty, làm giảm nguồn thu nhập người lao
động. Vì vậy, Công ty nên chỉ đạo sản xuất luồn lách thời tiết để tăng buổi cạo. Qua
tham khảo và đọc trên sách báo em được biết: Nếu trời mưa thì sau khi ngừng mưa,
khô cây là triển khai cho công nhân cạo, nếu trời nắng, gió to thì chỉ đạo công nhân
cạo sớm (2 giờ sáng), làm như vậy thì sản lượng mủ khai thác sẽ tăng, lên nhờ đó làm
giảm giá thành sản phẩm. Công ty hiện nay cũng đang thực hiện như vậy nhưng chưa
triệt để. Ngoài ra, cán bộ kỹ thuật công ty nên bám vườn cây cùng công nhân phát hiện
bệnh kịp thời và làm tốt công tác phòng bệnh. Đó cũng là biện pháp tích cực làm tăng
chất lượng vườn cây, tăng sản lượng mủ,giảm chi phí chữa bệnh đồng thời nhân viên
bảo vệ tăng cường kiểm tra kiểm soát động viên công nhân làm tốt trách nhiệm bảo vệ
vườn cây và sản phẩm của mình, chống thất thu mủ bát, mủ miếng, vì đây cũng là một
loại sản phẩm có giá trị cao nhằm giảm được giá thành sản phẩm mủ nước.
(3) Về chi phí nguyên vật liệu
Để tiết kiệm được loại chi phí này một cách hợp lý đòi hỏi Công ty phải có một
hệ thống định mức chi phí nhằm hướng cho đơn vị trực tiếp sản xuất làm đúng quy
trình kỹ thuật tránh lãng phí vật tư như khâu xử lý mủ, nhiên liệu đốt lò, phân bón, hóa
chất... tránh lãng phí lao động như khâu chăm sóc, vận chuyển mủ, đóng gói...
Cán bộ quản lý căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở để lãnh đạo,
chỉ đạo sản xuất đúng hơn nhằm tiết kiệm các loại CPSX không cần thiết hoặc điều
chỉnh nhằm không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và hạ giá thành sản xuất.
(4) Tiết kiệm chi phí sản xuất chung
Việc tiết kiệm chi phí sản xuất chung ở Công ty rất cần thiết đặc biệt là chi phí
nộp thuế Nông nghiệp. Vì hiện nay ở công ty có 753 ha diện tích đất cao su kinh
doanh nhưng mật độ đông đặc chỉ đạt khoảng 70% còn lại 30% do chất đất xấu, hỏa
hoạn bị cháy... Theo em công ty nên làm tờ trình để trình cấp trên xem xét giải quyết
nhằm giảm bớt diện tích đất thu thuế nông nghiệp.
SVTH: Trần Thị Thuý Hường – K44 KTDN 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Thu Trang
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Nền kinh tế thị trường luôn đòi hỏi mọi doanh nghiệp phải đặc biệt quan tâm đến
việc tính đúng, tính đủ CPSX và xác định chính xác, kịp thời giá thành sản phẩm; thực
hiện tốt các yêu cầu đó là cơ sở để đánh giá kết quả sản xuất cũng như tìm tòi các giải
pháp nhằm tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh, tăng lượng tiêu thụ hàng hóa đem lại lợi nhuận cho công ty.
Để tiến hành hạch toán kinh tế, các doanh nghiệp phải kinh doanh: "Không được
lỗ mà phải có lãi", mà muốn xác định lỗ hay lãi thì phải tính được giá thành - đó là bộ
phận cơ bản của giá trị sản phẩm. Lấy giá thành làm tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
quản lý của doanh nghiệp và là thước đo kết quả sản xuất kinh doanh trên góc độ tài
chính, đặc biệt trong cơ chế thị trường hiện nay với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt
thì công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đã trở thành một
công cụ đắc lực phục vụ cho quá trình đưa ra quyết định của các nhà quản lý đồng thời
phục vụ kịp thời cho yêu cầu bù đắp chi phí và đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh..
Nhận thức được vấn đề đó, công ty đã thực sự coi trọng công tác kế toán tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Quá trình nghiên cứu và tìm hiểu thực tế tại công ty TNHH một thành viên Lệ
Ninh đã giúp em hiểu rõ được phần nào về thực tế công tác kế toán, cụ thể là công tác
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm; điều đó sẽ giúp ích cho em trong
công việc sau này. Với đề tài này, ba mục tiêu nghiên cứu bản thân em đặt ra ở phần
đầu cơ bản đã đạt được. Qua đây, em cũng nhận thức được rằng việc vận dụng lý luận
vào thực tiễn là khá phong phú và đa dạng chứ không hoàn toàn rập khuôn. Hay nói
cách khác, giữa lý luận và thực tiễn vẫn còn một khoảng cách.
Với lượng kiến thức và kỹ năng tích luỹ được gần bốn năm qua trên ghế giảng
đường, cùng với thời gian ngắn thực tập tại Công ty TNHH MTV Lệ Ninh, bản thân
em đã dành toàn bộ nỗ lực và tâm huyết để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp này. Tuy
nhiên, kiến thức là vô tận, thêm nữa là hạn chế về mặt thời gian, nên bài làm không
tránh khỏi sai sót. Kính mong quý thầy cô nhiệt tình góp ý để em hoàn thiện hơn nữa.
SVTH: Trần Thị Thuý Hường – K44 KTDN 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Thu Trang
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Tài chính (2001-2006), 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài
chính.
2. Huỳnh Lợi (2010), Kế toán chi phí, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, TP Hồ Chí
Minh.
3. Phan Thị Minh Lý (2008), Nguyên lý kế toán, Nhà xuất bản Đại học Huế, Huế.
4. Tô Thị Bích Ngọc (2010), Công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty xây dựng Tân Long, Khoa kế toán, Trường Đại học Kinh tế và Quản
trị kinh doanh.
5. Vương Mỹ Thanh (2007), Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Xí nghiệp phân bón An Lạc, Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh, Trường Đại học An
Giang.
SVTH: Trần Thị Thuý Hường – K44 KTDN 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.s Nguyễn Thị Thu Trang
SVTH: Trần Thị Thuý Hường – K44 KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 03: Bảng tính khấu hao TSCĐ năm 2013
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - Quảng Bình BẢNG TÍNH KHẤU HAO TSCĐ NĂM 2013
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
I Nhà cửa,vật kiến trúc 59.742.130.393
1 Bể nước, hòn non bộ cơ quan BNHNBCQ 28/02/2007 60 90.409.090 90.409.090 0 514.714
2 Bể Biogas xử lý nước thải CNBIOGAS 01/04/2010 120 851.695.489 319.385.790 532.309.699 85.169.544
3 Bể lọc và bể chứa nước CNBLCN 01/12/2005 240 59.306.075 35.018.531 24.287.544 2.038.116
4 Chuồng cai sữa số 3 CNCS3 01/04/2010 180 894.875.300 223.718.829 671.156.471 59.658.360
5 Đắp san ao cá CCS số 3 CNDAC3 01/07/2010 120 12.945.800 3.775.870 0 539.410
6 Đường lùa lợn, nhà cân lợn CNDLLON 31/03/2007 120 87.097.090 73.266.150 13.830.940 4.255.680
7 Đường phân khu dự án CN CNPKDA 01/12/2006 120 120.553.200 92.543.322 28.009.878 9.603.396
8 Hệ thống điện chiếu sáng CCS số 3 NDS3 01/07/2010 96 32.049.618 14.021.700 18.027.918 4.006.200
9 Đường vc vào dự án XN CNDVC 01/03/2006 120 39.220.300 39.220.300 0 0
10 Giếng khoan DACN CNGKDA 01/12/2004 96 86.365.000 86.365.000 0 0
11 Giếng khoan XNCN CNGKXN 01/09/2008 96 54.100.000 36.839.540 17.260.460 6.472.680
12 Cổng, hàng rào, điện XN CNHRAO 01/03/2006 120 553.000.000 451.204.824 101.795.176 46.982.388
13 Hệ thống chuồng lợn CNHTCLON 01/03/2006 240 8.975.200.000 5.717.741.540 3.257.458.460 267.736.308
14 Chuồng lợn đực giống CNLDUC 01/12/2010 120 464.207.081 143.130.504 321.076.577 46.420.704
15 Mặt bằng dự án CN CNMBANG 01/03/2005 300 525.468.839 218.472.289 306.996.550 18.989.292
16 Chuồng mang thai nái đẻ số 01 CNMT01 01/04/2010 180 2.116.454.555 529.113.645 1.587.340.910 141.096.792
17 Nhà làm việc, nhà khử trùng CNNLV 01/03/2006 300 644.380.000 308.913.262 335.466.738 19.541.748
18 Hệ thống cấp thoát nước XN CNNUOC 01/03/2008 120 65.415.150 41.842.130 23.573.020 5.657.532
19 Rảnh thoát nước, phòng khử trùng CNRANH 17/11/2009 120 16.019.985 5.682.169 0 671.285
20 Nhà ăn ca XN CNSHTS367 01/07/2012 72 58.909.091 14.727.276 44.181.815 9.818.184
21 Hệ thống xử lý nước thải CNXLYN 01/06/2011 84 938.848.580 346.479.839 592.368.741 134.121.228
22 Đường cơ quan ĐCQ 01/04/2004 60 24.097.700 24.097.700 0 0
23 Đường nội vùng NMCB phân DNVUNG 01/01/2012 48 16.225.455 11.422.615 0 774.655
24 Đường vận chuyển phân trắp DVCPTRAP 01/01/2012 20 17.758.000 17.136.468 1.035.880
25 Giếng khoan cơ quan GKCQUAN 30/03/2007 120 65.492.500 45.417.627 20.074.873 6.549.252
26 Gara xe, phòng thay quần áo cơ quan GRXCQ 01/02/2009 180 115.389.249 37.822.009 77.567.240 7.692.612
27 Hòn non bộ chi nhánh Đà Nẵng HNB 01/04/2010 84 30.697.000 16.444.800 14.252.200 4.385.280
28 Hàng rào cơ quan HRCQ 01/01/1993 84 142.800.000 136.785.800 6.014.200 20.400.000
29 Hàng rào nhà trẻ Liên Cơ HRNTLC 01/07/2001 72 39.990.000 35.071.494 4.918.506 6.665.004
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
30 Hội trường công ty (nhà trẻ Liên Cơ) HTCT 01/01/1978 120 330.960.000 330.960.000 0 30.321.079
31 Khu vệ sinh KVSINH 01/01/2012 34 26.503.940 20.246.067 0 1.840.555
32 Mặt bằng nhà máy chế biến phân MBNMAY 01/01/2012 20 49.358.200 49.358.200 0 5.050.762
33 Mặt bằng sân phơi MBSPHOI 01/01/2012 39 28.185.455 17.850.787 0 2.348.785
34 Nhà cửa hàng đvth NCHDVTH 01/09/2005 180 166.320.000 109.475.196 56.844.804 11.088.000
35 Nhà điều khiển máy vi tính NDKHIEN 01/04/2013 96 48.564.000 10.623.375 37.940.625 6.070.500
36 Nhà để phân trấp NDPHAN 01/01/2012 107 89.445.530 27.579.025 61.866.505 8.944.550
37 Nhà kho để thành phẩm phân VS NKTPHAM 01/01/2012 56 266.006.914 124.136.572 141.870.342 53.201.388
38 Nhà máy CB phân hữu cơ vi sinh NMCBPHAN 01/01/2012 62 1.332.800.784 1.178.338.387 154.462.397 48.777.600
39 Nhà thường trực cơ quan NTTCQ 01/01/1973 72 44.000.000 36.666.664 7.333.336 7.333.332
40 Nhà văn phòng đại diện Đà Nẵng NVPDD 01/04/2010 240 1.253.627.178 235.055.117 1.018.572.061 62.681.364
41 Nhà vệ sinh cơ quan NVSCQ 01/02/2001 72 145.440.000 145.440.000 0 11.299.995
42 Hàng rào nhà trẻ Liên Cơ SHTS201 31/01/2011 60 25.987.820 12.141.612 0 2.165.650
43 Nhà vệ sinh trẻ Liên Cơ SHTS202 31/01/2011 60 51.297.630 29.951.214 21.346.416 10.259.532
44 Cổng chính và sân bê tông trụ sở C1 SHTS211 01/08/2011 180 472.897.909 76.189.119 396.708.790 31.526.532
45 Trụ sở làm việc công ty SHTS219 01/09/2011 360 6.591.973.734 490.351.325 6.101.622.409 214.982.738
46 VLXD di dời đường dây hạ thế SHTS223 01/09/2011 60 55.932.727 26.101.936 29.830.791 11.186.544
47 Chốt bảo vệ đội Quyết Tiến - NT1 SHTS234(01) 01/01/2012 72 68.470.000 22.823.328 45.646.672 11.411.664
48 Bể chứa mủ nước đội 19/8 - NT1 SHTS235(01) 01/01/2012 60 11.494.020 11.494.020 0 0
49 Bể chứa mủ nước đội 2 - NT1 SHTS236(01) 01/01/2012 60 12.011.208 12.011.208 0 0
50 Bể chứa mủ nước đội QT - NT1 SHTS237(01) 01/01/2012 60 13.212.632 13.212.632 0 0
51 Cầu quyết tiến - NT1 SHTS238(01) 01/01/2012 84 25.348.023 25.348.023 0 358.801
52 Đường nội vùng QT - NT1 SHTS239(01) 01/01/2012 60 58.086.000 58.086.000 0 0
53 Đường QT trại bò - NT1 SHTS240(01) 01/01/2012 36 19.389.040 19.389.040 0 0
54 Giếng khoan đội 19/8 - NT1 SHTS241(01) 01/01/2012 120 34.092.900 24.457.950 9.634.950 2.964.600
55 Nhà làm việc đội 19/8 - NT1 SHTS242(01) 01/01/2012 60 197.640.000 197.640.000 0 0
56 Nhà làm việc Nông Trường 1 SHTS243(01) 01/01/2012 180 343.680.000 152.926.452 190.753.548 21.392.916
57 Nhà làm việc đội Quyết Tiến SHTS244(01) 01/01/2012 84 178.200.000 172.913.622 0 16.834.566
58 Nhà trẻ đội 19/8 - NT1 SHTS246(01) 01/01/2012 96 16.007.857 16.007.857 0 0
59 Nhà trẻ đội 2 - NT1 SHTS247(01) 01/01/2012 84 105.300.000 105.300.000 0 0
60 Nhà trường đội QT - NT1 SHTS248(01) 01/01/2012 60 423.360.000 423.360.000 0 0
61 Nhà trẻ đội QT - NT1 SHTS249(01) 01/01/2012 36 133.200.000 13.200.000 0 0
62 Mặt bằng sân đội 2 - NT1 SHTS250(01) 01/01/2012 60 44.955.400 26.236.309 18.719.091 8.985.156
63 Bể chứa mủ số 2 đv QT- NT1 SHTS251(01) 01/01/2012 120 18.705.481 5.923.402 0 779.395
64 Bể chứa mủ số 3 đv 2- NT1 SHTS252(01) 01/01/2012 120 18.705.481 5.923.402 0 779.395
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS
Ngày tính
KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
65 Bể chứa mủ - NT2 SHTS263(02) 01/01/2012 60 30.572.900 30.572.900 0 0
66 Đường nội vùng đội 3 - NT2 SHTS264(02) 01/01/2012 45 8.466.800 8.466.800 0 0
67 Hai đường mía nội vùng đội 6 SHTS265(02) 01/01/2012 96 325.847.467 325.847.467 0 0
68 Hệ thống nuôi cá đội nuôi trồng TS SHTS266(02) 01/01/2012 60 315.701.994 315.701.994 0
69 Hệ thống kênh mương đội 4 SHTS267(02) 01/01/2012 72 24.964.700 19.070.260 0 1.733.960
70 Mặt bằng đội 6 - NT2 SHTS268(02) 01/01/2012 240 55.416.000 16.855.700 38.560.300 2.770.800
71 Nhà đội nuôi trồng thuỷ sản - NT2 SHTS269(02) 01/01/2012 36 16.367.470 16.367.470 0 0
72 Nhà làm việc đội 4 - NT2 SHTS270(02) 01/01/2012 84 172.530.000 172.530.000 0 22.865.702
73 Nhà làm việc đội 5 - NT2 SHTS271(02) 01/01/2012 240 178.666.579 22.658.620 156.007.959 8.914.740
74 Nhà làm việc Nông trường 2 SHTS272(02) 01/01/2012 180 343.680.000 152.982.546 190.697.454 21.386.628
75 Nhà trẻ đội 3 - NT2 SHTS273(02) 01/01/2012 72 28.950.202 28.950.202 0 0
76 Nhà trẻ đội 5 - NT2 SHTS274(02) 01/01/2012 60 100.800.000 100.800.000 0 0
77 Nhà trẻ đội 6 - NT2 SHTS275(02) 01/01/2012 72 7.547.664 7.547.664 0 186.910
78 Bể chứa mủ NT3 SHTS284(03) 01/01/2012 60 30.403.500 30.403.500 0 0
79 Đường đội 10 - NT3 SHTS285(03) 01/01/2012 36 79.609.244 79.609.244 0 0
80 Nhà làm việc, nhà trẻ đội 1-NT3 SHTS286(03) 01/01/2012 240 471.772.300 47.177.232 424.595.068 23.588.616
81 Hội trường đội Phú Cường-NT3 SHTS287(03) 01/01/2012 36 245.530.800 144.119.457 101.411.343 52.910.268
82 Nhà làm việc đội 10 - NT3 SHTS288(03) 01/01/2012 72 172.530.000 172.530.000 0 15.814.534
83 Nhà làm việc Nông trường 3 SHTS289(03) 01/01/2012 180 343.680.000 152.855.028 190.824.972 21.400.932
84 Giếng khoan dịch vụ cơ khí SHTS299(DV) 01/03/2012 120 50.000.000 24.569.911 0 2.903.228
85 Khu vệ sinh cầu sửa chữa xe (DV) SHTS300(DV) 01/03/2012 120 15.619.199 10.928.479 0 433.865
86 Phân xưởng nước lọc (DV) SHTS301(DV) 01/03/2012 240 202.357.019 59.286.376 143.070.643 9.650.364
87 Rạp hát (Hội trường cơ khí, gara) SHTS302(DV) 01/03/2012 240 152.341.204 86.209.312 66.131.892 7.617.060
88 Giếng khoan NMCBLT SHTS303(LT) 01/03/2012 120 40.000.000 20.007.851 19.992.149 3.998.424
89 Sân phơi NMCBLT (LT) SHTS304(LT) 01/03/2012 120 22.272.000 22.272.000 0 0
90 Xưởng chế biến nông sản (LT) SHTS305(LT) 01/03/2012 240 494.757.644 229.768.374 264.989.270 24.737.880
91 Đường lên bể xử lí mủ(NMCBCS) SHTS321(CS) 01/01/2012 60 15.176.100 9.358.595 0 1.264.675
92 Giếng khoan NMCBCS SHTS322(CS) 01/01/2012 72 89.654.000 89.654.000 0 3.183.368
93 Hàng rào NMCBCS SHTS323(CS) 01/01/2012 120 146.339.350 42.713.011 103.626.339 14.629.608
94 Hệ thống xử lý nước thải NMCBCS SHTS324(CS) 01/01/2012 60 1.521.629.190 963.698.482 557.930.708 304.325.832
95 Nhà kho thành phẩm mủ cao su SHTS325(CS) 01/01/2012 60 189.710.909 75.986.347 113.724.562 37.942.176
96 Mương băng tải, bể xử lý SHTS326(CS) 01/01/2012 60 32.962.800 28.018.380 4.944.420 6.592.560
97 Mặt bằng và đường NMCBCS SHTS327(CS) 01/01/2012 72 23.232.800 23.232.800 0 206.576
98 Mương, mương băng tải 3 SHTS328(CS) 01/01/2012 60 52.115.820 36.481.074 15.634.746 10.423.164
99 Nhà cân xe (NMCBCS) SHTS329(CS) 01/01/2012 120 59.130.000 13.304.250 45.825.750 5.913.000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
100 Nhà máy chế biến mủ cao su SHTS330(CS) 01/01/2012 120 3.704.943.818 2.966.375.840 738.567.978 415.350.124
101 Ngầm qua xưởng chế biến mủ SHTS331(CS) 01/01/2012 72 80.890.860 80.890.860 0 0
102 Nhà VP đại diện Đồng Hới SHTS343(CH) 01/01/2012 420 6.454.610.560 368.834.880 6.085.775.680 184.417.440
103 Nhà kho Nông Trường 3 SHTS354(03) 01/06/2012 60 11.022.727 2.204.544 0 918.560
104 Hàng rào Nông Trường 3 SHTS355(03) 01/06/2012 120 67.716.364 10.721.757 56.994.607 6.771.636
105 Nhà kho Nông Trường 2 SHTS356(02) 01/06/2012 60 12.125.000 2.424.996 0 1.010.415
106 Nhà làm việc NMCBCS SHTS362(CS) 01/06/2012 240 434.189.091 34.373.299 399.815.792 21.709.452
107 Khuôn viên, sân vườn NMCBCS SHTS363(CS) 01/06/2012 180 548.721.818 57.920.645 490.801.173 36.581.460
108 Đập tràn Quyết Tiến - NT1 SHTS368(01) 01/07/2012 120 332.151.809 49.822.776 282.329.033 33.215.184
109 Kho TP mủ cao su số 1 SHTS373 01/09/2012 120 149.402.045 18.635.093 130.766.952 14.940.204
110 Kho TP mủ cao su số 2 SHTS374 02/10/2012 120 83.211.009 11.094.800 72.116.209 8.321.100
111 Hội trường nhà làm việc Đội 2 SHTS383(01) 01/12/2012 240 1.550.431.500 83.981.703 1.466.449.797 77.521.572
112 Nhà trẻ Đội 2 - NT1 SHTS384(01) 01/12/2012 240 1.550.431.500 83.981.703 1.466.449.797 77.521.572
113 Đài nước 50m3 tại NMCBCS SHTS390(CS) 01/02/2013 120 380.716.363 34.898.996 345.817.367 34.898.996
114 Bể chứa mủ nước Trường Thuỷ SHTS394 01/07/2013 60 42.830.153 4.283.016 38.547.137 4.283.016
115 Nhà làm việc, hội trường, nhà trẻ SHTS396(01) 01/10/2013 240 3.257.972.813 40.724.661 3.217.248.152 40.724.661
116 Giếng khoan ngầm tại Tổ SX Nước SHTS397 01/08/2013 120 50.000.000 2.083.335 47.916.665 2.083.335
117 Sân bê tông cơquan SPT 31/12/2007 72 48.735.000 48.735.000 0 4.074.528
118 Sân vận động SVDONG 01/01/1990 60 11.383.436 11.383.436 0 0
119 Cổng, hàng rào TACHRAO 01/03/2006 120 134.000.000 109.333.356 24.666.644 11.384.520
120 Trụ cổng NMCBTA TACONG 01/10/2009 120 24.867.000 9.117.900 0 1.036.125
121 Hàng rào phân NM-XN TAHARAO 01/10/2009 120 48.143.000 20.460.792 27.682.208 4.814.304
122 Mặt bằng khu dự án TAMBKDAN 01/03/2005 300 127.613.861 53.058.281 74.555.580 4.611.684
123 Nhà máy chế biến thức ăn gia súc TANMCBTA 01/03/2005 240 2.448.000.000 1.651.601.424 796.398.576 71.319.276
124 Phòng hoá nghiệm NMCBTA TATHNHIE 01/04/2010 180 53.154.000 13.288.500 39.865.500 3.543.600
125 Sân phơi ngô TAPNGO 30/04/2007 80 104.500.000 104.500.000 0 5.845.892
126 Nhà sấy nguyên liệu TASNL 01/12/2007 180 357.000.000 220.472.034 136.527.966 15.311.556
127 Trụ sở làm việc 3 tầng cơ quan TSLV3TCQ 01/12/2002 180 1.772.901.000 1.328.160.336 444.740.664 118.193.400
II Máy móc, thiết bị 19.170.874.584 9.211.461.885 9.585.426.349 1.675.195.277
1 Máy bơm chim 3HP-3pha(XN) CMAYBOM 05/11/2011 36 17.050.000 8.967.030 0 2.377.340
2 Bồn nước, máy bơm nước CNBN 01/12/2004 120 42.759.091 39.037.758 3.721.333 4.059.624
3 Hệ thống cấp nước XN CNCNUOC 01/03/2006 120 22.841.200 19.565.456 0 496.325
4 Khung dàn giả bồn chứa nước CNKHUNG 01/03/2005 120 61.980.758 56.022.234 5.958.524 5.107.320
5 Máy phát điện XNCN CNMAY 31/12/2008 120 308.571.429 154.370.375 154.201.054 30.840.216
6 Máy bơm chim 34p-3 pha CNMBOM 01/05/2011 96 17.700.000 4.609.375 0 921.875
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
7 Điện, nước chặn rửa chuồng lợn đực CNNDUC 01/12/2010 60 16.628.500 8.339.250 0 1.389.875
8 Hệ thống ống dẫn nước chuồng lợn thịt CNNTHIT 31/01/2011 60 22.990.041 10.652.709 0 1.927.710
9 Thiết bị chuồng cai sữa số 3 CNTBC3 01/04/2010 120 664.034.100 249.012.810 415.021.290 66.403.416
10 Thiết bị chuồng lợn CNTBCL 01/08/2006 144 3.764.000.000 2.810.815.020 953.184.980 207.967.632
11 Thiết bị chuồng lợn đực CNTBDUC 01/07/2010 60 164.270.680 114.989.490 49.281.190 32.854.140
12 Thiết bị chuồng mang thai số 01 CNTBS1 01/04/2010 120 1.217.999.300 456.749.685 761.249.615 121.799.916
13 Hệ thống phối trộn phân Vi sinh HTPTPHANV 01/01/2012 99 1.748.855.450 655.820.799 1.093.034.651 174.855.552
14 Máy Photo copy MPOTO 01/03/2009 60 55.627.000 50.520.760 5.106.240 11.125.404
15 Máy vi tính MON NITOR LCD17 MVT(HT) 28/02/2007 36 11.863.809 11.863.809 0 0
16 Máy tính xách tay VAIO (Chị Thu) SHTS209 01/08/2011 36 13.818.182 8.444.436 0 1.919.190
17 Dàn máy vi tính SHTS224 10/08/2013 36 13.277.273 8.006.811 0 1.844.065
18 Hệ thống sản xuất nước đá cây(DV) SHTS306(DV) 01/03/2012 120 200.000.000 87.184.958 112.815.042 23.629.632
19 Hệ thống nước lọc tinh khiết 2(DV) SHTS307(DV) 01/03/2012 96 180.700.000 58.351.052 122.348.948 22.587.504
20 Hệ thống nước lọc tinh khiết 1(DV) SHTS309(DV) 01/03/2012 144 381.372.000 160.910.065 220.461.935 32.647.380
21 Máy nghiền NMCBLT(LT) SHTS311(LT) 01/03/2012 84 15.033.571 9.903.800 0 914.740
22 Dây chuyền chế biến mủ tạp(NMCBCS) SHTS333(CS) 01/01/2012 84 306.190.000 306.190.000 0 19.683.640
23 Máy bơm nước(NMCBCS) SHTS334(CS) 01/01/2012 36 15.700.000 9.158.331 0 2.180.555
24 Máy cần kéo(NMCBCS) SHTS335(CS) 01/01/2012 84 155.000.000 83.035.710 71.964.290 22.142.856
25 Máy phát điện(NMCBCS) SHTS336(CS) 01/01/2012 84 12.500.000 2.877.390 0 744.050
26 TBCB mủ(thúng sấy, quạt giấy) SHTS337(CS) 01/01/2012 84 37.871.900 37.497.352 374.548 2.247.348
27 Máy cán mủ cao su 410. thiết bị điện SHTS352(CS) 01/05/2012 120 606.000.000 101.000.000 505.000.000 60.600.000
28 Dây chuyền SX mủ cao su cốm SHTS353(CS) 01/05/2012 120 4.443.105.418 735.249.692 3.707.855.726 444.942.696
29 Máy bơm nước hoả tiến-NT1 SHTS372(01) 28/09/2012 36 15.818.182 3.559.091 0 2.196.970
30 Máy bơm chim 3pha tại cơ quan SHTS385(CQ) 17/12/2012 36 13.700.000 2.086.920 0 1.902.780
31 Dây chuyền CB mủ tạp(NMCBCS) SHTS398 01/11/2013 120 1.175.960.764 19.599.346 1.156.361.418 19.599.346
32 Bình dẫn khí Biogas đốt lò hơi TABDKHI 01/04/2010 120 230.000.000 86.250.015 143.749.985 23.000.004
33 Cụm thiết bị nghiền thức ăn TATBTA 01/07/2010 60 274.608.604 192.226.020 82.382.584 54.921.720
34 Dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc TACSXTA 01/12/2005 108 2.746.477.432 2.516.069.316 230.408.116 251.354.328
35 Thiết bị phòng hoá nghiệm TATBPHNG 01/09/2008 96 196.520.000 132.573.020 63.946.980 23.980.128
III Phương tiện vận tải 4.735.653.678 1.795.692.982 2.308.498.823 409.821.206
1 Trạm biến áp CNAP 01/12/2004 120 271.399.629 249.461.736 21.937.893 23.932.248
2 Xe foton 73c - 00498 CNXE 01/11/2011 72 348.331.818 87.082.956 0 19.351.768
3 Đường điện NM Phân DDNMPHAN 01/01/2012 119 67.365.455 14.049.420 53.316.035 6.734.664
4 Hệ thống điện chuồng lợn - NT2 SHTS276(02) 01/01/2012 84 12.917.000 8.153.214 0 768.350
5 Tuyến điện chuồng lợn - NT3 SHTS290(03) 01/01/2012 84 15.784.000 10.334.775 0 939.525
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
6 Xe FONTON 1,25 tấn DV SHTS318(DV) 01/03/2012 120 154.019.435 77.040.231 76.979.204 15.396.036
7 Đường dây hạ thế NMCBLT SHTS320(LT) 01/03/2012 120 94.718.434 51.305.800 43.412.634 9.471.840
8 Tủ bù điện hạ thế(NMCBCS) SHTS338(CS) 01/01/2012 90 50.000.000 45.201.542 4.798.458 8.225.940
9 Đường dây cáp điện 0,4KW(NMCBCS) SHTS351(CS) 01/05/2012 120 208.475.455 34.745.900 173.729.555 20.847.540
10 Xe ô tô TOYOTA CAMRY tại cơ quan SHTS389(CQ) 01/02/2013 120 1.277.101.818 117.067.665 1.160.034.153 117.067.665
11 Xe ô tô FOTON 4,5 tấn SHTS391(CS) 01/05/2013 72 348.331.818 125.786.492 222.545.326 38.703.536
12 Xe ô tô tải THACO PLC 1,5 tấn TAETHC 01/04/2011 120 193.060.500 53.091.654 139.968.846 19.306.056
13 Xe ô tô Cửu Long XCLONG 01/03/2012 69 246.184.867 147.988.677 98.196.190 25.071.360
14 Xe GM.CHEVROLET XCVRLET 01/05/2009 120 587.963.449 274.382.920 313.580.529 58.796.340
15 Xe TOYOTA 12 chỗ XTYOT 01/09/2008 72 500.000.000 500.000.000 0 45.208.338
IV Thiết bị, dụng cụ quản lý 1.039.198.510 336.934.060 398.061.691 112.192.289
1 Bàn ghế ghỗ Cẩm Lai 9 môn BGGT8M 01/07/2002 120 45.000.000 45.000.000 0 3.480.516
2 Bàn ghế sa long BGSLONG 01/06/2012 120 12.600.000 12.260.000 0 525.000
3 Bàn ghế gỗ sa long CNBANGHE 01/06/2012 120 12.600.000 1.365.000 0 630.000
4 Tủ bảo tồn bảo quản CNTU 01/08/2008 120 18.095.238 9.337.769 0 706.250
5 Máy điều hoà Fu Ni Ki CQMDH 22/06/2010 60 10.809.092 6.359.366 0 900.760
6 Máy in Lazel HP 1200 MAILAEHP1 01/09/2002 60 5.702.000 5.702.000 0 0
7 Máy tính xách tay Toshiba (S) MTXT01 01/10/2009 36 11.000.000 11.000.000 0 0
8 Máy tính xách tay Toshiba (A,B) MTXT03 01/10/2009 36 11.000.000 11.000.000 0 0
9 Máy tính xách tay Toshiba (P) MTXT04 01/10/2009 36 11.000.000 11.000.000 0 0
10 Máy tính xách tay No Te ACER AS SHTS186 01/09/2010 36 11.363.636 10.416.681 0 1.578.285
11 Bộ bàn họp cao cấp (P.Giao ban) SHTS213 10/08/2011 84 56.363.636 19.264.079 37.099.557 8.051.952
12 Bộ bàn ghế sa long HAGL (C.Sơn) SHTS214 10/08/2011 84 33.636.364 11.496.302 22.140.062 4.805.196
13 Bàn giám đốc cao cấp (C.Sơn) SHTS215 10/08/2011 84 10.790.909 2.788.890 0 642.315
14 Tủ trang trí phòng GĐ(C.Sơn) SHTS216 10/08/2011 84 15.909.091 4.111.683 0 946.970
15 Bộ bàn ghế sa long Đài Loan (P.KT) SHTS217 10/08/2011 84 17.863.636 4.616.823 0 1.063.310
16 Bộ bàn ghế sa long cao cấp (C.Bình) SHTS218 10/08/2011 84 17.863.636 4.616.823 0 1.063.310
17 Bộ bàn ghế sa long Đài Loan (P. Trợ lý) SHTS231 01/11/2011 96 10.227.273 2.024.146 0 532.670
18 Cần ô tô điện tử (NMCBCS) SHTS339(CS) 01/01/2012 72 194.000.000 72.749.988 121.250.012 32.333.328
19 Cần tiểu ly làm hàm lượng mủ SHTS340(CS) 01/01/2012 36 12.700.000 7.065.166 0 1.763.885
20 Dàn tivi Samsung 43inchs SHTS341(CH) 19/01/2012 60 10.727.272 2.935.561 0 893.935
21 Máy điều hoà nhiệt độ(Đồng Hới) SHTS342(CH) 01/01/2012 60 77.965.000 31.186.008 46.778.992 15.593.004
22 Bộ bàn ghế Salong gỗ (PGĐ. T.C.Văn) SHTS347(CH) 01/04/2012 120 19.650.000 22.926.500 0 818.750
23 Quầy lễ tân bằng gỗ (VPĐD Đồng Hới) SHTS348(CH) 01/04/2012 120 14.780.000 1.724.338 0 615.835
24 Bộ Salong phòng lễ tân SHTS349(CH) 01/04/2012 120 35.200.000 6.159.993 29.040.007 3.519.996
25 Bộ bàn ghế salong gỗ NMCBCS SHTS357(CS) 01/06/2012 120 12.600.000 12.600.000 0 525.000
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
26 Máy bơm chữa cháy tại VPĐD Đồng Hới SHTS360(CH) 01/06/2012 72 19.450.000 2.980.534 0 1.350.695
27 Cân điện tử DIN 60kg(NMCBCS) SHTS364(CS) 15/06/2012 60 21.500.000 4.132.374 0 1.741.665
28 Máy vi tính chủ IBM, UPS P. kế toán SHTS365(CQ) 20/06/2012 60 37.681.818 11.534.818 26.147.000 7.536.360
29 Máy tính xách tay SONYVAIO P.GĐ SHTS366(CQ) 20/06/2012 36 14.545.455 4.592.588 0 2.020.200
30 Bàn để mủ cao su thành phẩm(NMCBCS) SHTS375 24/10/2012 96 17.492.727 1.322.535 0 911.080
31 Bộ bàn ghế salong Đài Loan-NT1 SHTS377(01) 01/12/2012 120 12.600.000 630.000 0 525.000
32 Bộ bàn ghế salong Đài Loan-NT2 SHTS378(02) 01/12/2012 120 12.600.000 630.000 0 525.000
33 Bộ bàn ghế salong Đài Loan-NT3 SHTS379(03) 01/12/2012 120 12.600.000 630.000 0 525.000
34 Bộ bàn ghế salong Đài Loan-Đội 2(NT1) SHTS380(01) 01/12/2012 120 12.600.000 630.000 0 525.000
35 Bộ bàn ghế salong Đài Loan-Phòng KH SHTS381(CQ) 01/12/2012 120 12.600.000 630.000 0 525.000
36 Dàn máy vi tính FPT (P.Tổ chức) SHTS386(CQ) 01/01/2013 36 10.272.727 1.426.770 0 1.426.770
37 Dàn máy chiếu SONY VPCI100 SHTS387(CQ) 18/01/2013 60 17.727.273 1.315.251 0 1.315.251
38 Bàn thờ gỗ hương tại Cơ quan SHTS388(CQ) 01/02/2013 120 127.272.727 11.666.666 115.606.061 11.666.666
39 Bàn ghế gỗ salong TABANGHE 01/02/2012 120 13.400.000 670.002 0 558.335
40 Tivi (Phòng tổ chức) TVI 01/12/2003 60 7.409.000 7.409.000 0 0
VI TSCĐ hữu hình khác 135.950.800 135.950.800 0 0
1 Khuôn viên, thảm cỏ, cây xanh cơ quan KVXANH 01/11/2009 24 135.950.800 135.950.800 0 0
VII TSCĐ vô hình khác 2.811.731.771 279.512.350 2.532.219.421 70.020.528
1 Phần mềm kế toán Fast 2009 PMKTFAST 01/12/2009 36 55.000.000 55.000.000 0 0
2 Phần mềm kế toán công ty PMKTOAN 31/03/2007 36 40.032.500 40.032.500 0 0
3 Quyền sử dụng đất Đà Nẵng QSDD 01/04/2010 1.828.250.000 1.828.250.000 0
4 Quyền sử dụng đất tại Công ty SHTS181 01/07/2010 402 689.597.236 72.047.472 617.549.764 20.584.992
5 Hệ thống QLCL ISO SHTS190 01/09/2010 60 126.363.635 84.242.440 42.121.195 25.272.732
6 Phần mềm kế toán FAST3.3-2012(CQ) SHTS376(CQ) 01/11/2012 36 72.488.400 28.189.938 44.298.462 24.162.804
VII Vườn cây cao su 76.643.909.403 44.613.210.798 19.883.942.585 3.721.594.336
1 Cây cao su trồng năm 94-98 (NT1) SHTS253(01) 01/01/2012 144 2.994.773.916 1.348.871.917 1.645.901.999 308.506.134
2 Cây cao su trồng năm 1999-2001(NT1) SHTS254(01) 01/01/2012 192 3.056.213.790 917.964.557 2.138.249.233
3 Cây cao su trồng năm 2000-2002(NT1) SHTS255(01) 01/01/2012 204 3.528.408.379 816.770.087 2.711.638.292 234.595.245
4 Cây cao su trồng năm 1990 (NT1) SHTS256(01) 01/01/2012 72 317.534.640 254.027.712 63.506.928 15.876.732
5 Cây cao su trồng năm 1984-1987(NT1) SHTS257(01) 01/01/2012 24 2.015.875.084 2.015.875.084 0 50.396.874
6 Cây cao su trồng năm 2002 (NT1) SHTS258(01) 01/01/2012 216 423.627.345 6.517.341 417.110.004 228.335.184
7 Cây cao su trồng năm 1999-2000 (NT1) SHTS259(01) 01/01/2012 192 2.519.654.756 988.275.123 1.531.379.633 137.797.848
8 Cây cao su trồng năm 2003 (NT1) SHTS260(01) 01/01/2012 228 282.982.578 72.726.719 210.255.859 149.989.665
9 Cây cao su trồng năm 2000-2002(NT1) SHTS261(01) 01/01/2012 204 1.814.180.853 481.013.604 1.333.167.249 154.828.083
10 Cây cao su trồng năm 1994-1998(NT2) SHTS277(02) 01/01/2012 144 399.072.765 224.658.992 174.413.773 17.441.376
11 Cây cao su trồng năm 1990 (NT2) SHTS278(02) 01/01/2012 72 2.678.825.654 2.196.637.031 482.188.623 120.547.152
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
STT Tên tài sản Số thẻ TS Ngày tính KH Số kỳ KH Nguyên giá GT đã KH GT còn lại GTKH trong kỳ
12 Cây cao su trồng năm 1991(NT2) SHTS279(02) 01/01/2012 84 3.539.947.785 2.700.938.163 839.009.622 172.003.284
13 Cây cao su trồng năm 1992(NT2) SHTS280(02) 01/01/2012 96 1.301.295.412 922.594.165 378.701.247 64.102.116
14 Cây cao su trồng năm 1984-1987 SHTS281(02) 01/01/2012 24 10.024.470.744 10.024.470.744 0 200.327.197
15 Cây cao su trồng năm 1993-1994 SHTS282(02) 01/01/2012 120 1.740.267.937 1.106.895.697 633.372.240 79.171.524
16 Cây cao su trồng năm 2000 (NT2) SHTS283(02) 01/01/2012 192 57.673.306 24.601.053 33.072.253 2.362.296
17 Cây cao su trồng năm 1994-1998(NT3) SHTS291(03) 01/01/2012 144 4.840.147.742 2.331.953.878 2.508.193.864 320.219.607
18 Cây cao su trồng năm 1999-2000(NT3) SHTS292(03) 01/01/2012 192 1.018.682.959 386.323.645 632.359.314 52.803.714
19 Cây cao su trồng năm 1990 (NT3) SHTS293(03) 01/01/2012 72 3.590.991.975 2.872.793.566 718.198.409 179.549.592
20 Cây cao su trồng năm 1991 (NT3) SHTS294(03) 01/01/2012 84 1.628.110.816 1.232.197.324 395.913.492 79.182.684
21 Cây cao su trồng năm 1992 (NT3) SHTS295(03) 01/01/2012 96 1.027.512.934 729.101.624 298.411.310 49.735.212
22 Cây cao su trồng năm 1984-1987(NT3) SHTS296(03) 01/01/2012 24 11.936.151.727 11.936.151.727 0 417.765.321
23 Cây cao su trồng năm 1993-1994(NT3) SHTS297(03) 01/01/2012 120 844.549.340 540.511.577 304.037.763 38.004.728
24 Cây cao su trồng năm 1999(NT3) SHTS298(03) 01/01/2012 180 786.159.305 262.017.594 524.141.711 42.402.087
25 Vườn cây cao su trồng năm 2003-NT1 SHTS369(01) 01/08/2012 216 439.774.169 6.531.300 433.242.869 138.912.813
26 Vườn cây cao su trồng năm 2004-NT1 SHTS370(01) 01/08/2012 216 598.758.928 47.124.544 551.634.384 33.264.384
27 Vườn cây cao su trồng năm 2003-2004 SHTS371(03) 01/08/2012 216 1.004.935.502 79.091.988 925.843.514 76.481.553
28 Vườn cây cao su trồng năm 2005-NT1 SHTS372(01) 01/07/2013 216 5.815.980.602 80.777.508 0 80.777.508
29 Vườn cây cao su trồng năm 2005-NT2 SHTS372(02) 01/07/2013 216 417.350.460 5.796.534 0 5.796.534
V Vườncây hồ tiêu 644.344.506 452.172.899 192.171.607 165.148.368
1 Cây tiêu trồng năm 2004-2005(NT1) SHTS233(01) 01/01/2012 120 257.268.789 92.806.573 164.462.216 73.003.332
2 Cây tiêu trồng năm 2001-2003(NT1) SHTS266(01) 01/01/2012 72 387.075.717 359.366.326 27.709.391 92.115.036
VI Các vật làm việc 4.830.506.417 2.559.477.525 0 433.403.300
1 Đàn lợn sinh sản + đực giống CN191 01/07/2010 48 1.630.335.753 1.534.124.421 0 50.751.370
2 Đàn lợn sinh sản 165n + 14đực CNSHTS212 01/08/2011 48 799.446.384 370.726.668 0 103.981.312
3 Đàn lợn sinh sản 278n + 12đực CNTS361 01/05/2012 48 2.400.724.280 654.626.436 0 278.670.618
TỔNG CỘNG 163.394.300.062 83.851.100.722 70.286.441.002 9.886.555.309
Lệ Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2013
NGƯỜI LẬP PHIẾU KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Phạm Thị Thanh Tú Hoàng Thị Phương Nguyễn Ngọc Sơn
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 10: Bảng tổng hợp bảo hiểm nhà máy chế biến cao su tháng 12/2013
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LỆ NINH
BẢNG TỔNG HỢP BẢO HIỂM NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CAO SU
THÁNG 12/2013
TT
Nội dung
Số lao
động
Hệ số
lương
1T
Tổng
hệ số
TK phân
bổ
% phân
bổ
Số phải
đóng
3382
3383
3384
3389
1 Gián tiếp 4 17,88 17,88 1388111 9,5% 1.953.400 1.439.400 308.400 205.600
Gián tiếp 4 17,88 17,88 627102 23,0% 4.729.200 411.200 3.495.500 616.900 205.600
2 Trực tiếp 20 58,44 58,44 1388111 9,5% 6.384.600 4.704.400 1.008.100 672.100
Trực tiếp 20 58,44 58,44 62202 23,0% 15.457.700 1.344.300 11.425.000 2.016.200 672.200
Tổng cộng 24 76,32 76,32 28.524.900 1.755.500 21.064.300 3.949.600 1.755.500
Bằng chữ: Hai mươi tám triệu, năm trăm hai mươi bốn nghìn, chín trăm đồng chẵn./.
Lệ Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2013
NGƯỜI LẬP
Phạm Thị Thanh Tú
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 06: Sổ nhật ký chung
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
Thị trấn Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đã
ghi sổ
cái
TKĐƯ
SỐ PHÁT SINH
Ngày Số NỢ CÓ
Trang trước chuyển sang
****
31/12
31/12
PX579 Xuất NVL chính chế biến
mủ TP T12
x
62102
1.855.143.505
x 152 1.855.143.505
****
Cộng chuyển sang trang sau
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 07: Sổ cái tài khoản 62102
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - QB ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tài khoản: 62102 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Trang
nhật
ký
chung
TKĐ
Ư
Số tiền PS
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
***
31/12 PX579 31/12 Xuất NVL chính chế
biến mủ TP T12
152 1.855.143.505
***
Cộng số phát sinh 38.898.797.942
Kết chuyển CPSXC 154 38.898.797.942
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 08: Sổ chi tiết tài khoản 62102
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b- DN
Địa chỉ: Thị Trấn Lệ Ninh (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên sản phẩm: Mủ cao su thành phẩm SVR – 3L
Tài khoản: 62102
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi nợ TK 62102 (Mủ TP)
Số Ngày Tổng tiền Chia ra
Mủ nước Vật liệu phụ
... ...
31/12 579 31/12
Xuất NVL
chính chế biến
mủ TP T12
152 1.855.143.505 1.855.143.505
31/12 580 31/12
Xuất vật liệu
phụ chế biến mủ
TP T12
152 124.835.720 124.835.720
.
Tổng CPPS 38.898.797.942 37.860.942.000 1.037.855.942
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 09: Bảng điểm tháng 12 năm 2013 nhà máy chế biến cao su
CTY THNN 1TV LỆ NINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NMCB CAO SU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG ĐIỂM THÁNG 12 NĂM 2013 NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CAO SU
TT Họ tên Tổng điểm Đơn giá Thành tiền Ghi chú
1 Nguyễn Hữu Sâm 460
2 Nguyễn Quang Huy 455
3 Trần Đình Chiến 470
4 Võ Thị Hà 460
5 Nguyễn Thị Bích 460
6 Đặng Thị Huệ 460
7 TRần Đình Sỹ 465
8 Phạm Thị Thắm 460
9 Phan Tiến Dũng 470
10 Phan Thị Thuận 460
11 Nguyễn Văn Thương 460
12 Lê Văn Anh 460
13 Trần Ngọc Hoà 460
14 Lê Văn Sơn 460
15 Hoàng Trọng Chi 460
16 Hà Thọ Lưu 455
17 Võ Thị Lệ 450
18 Ngô Thị Huệ 300
19 Phạm Văn Quảng 460
20 Nguyễn Cao Cường 460
Tổng cộng 9.045
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Lập biểu Giám đốc NM
Nguyễn Thị Thuỷ Lê Thanh Toán
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 11: Sổ nhật ký chung
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
Thị trấn Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
tháng ghi
sổ
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đã
ghi sổ
cái
TKĐ
Ư
SỐ PHÁT SINH
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
Trang trước chuyển sang
****
15/1/2014 BTTL12 15/1 Thanh toán lương cho
công nhân NMCBCS
x 622
52.310.900
x 334 52.310.900
15/1/2014 BPB12 15/1
Trích các khoản trích theo
lương NMCBCS
x
622
15.457.700
+ BHXH 3383 11.425.000
+BHYT 3384 2.016.200
+KPCĐ 3382 1.344.300
+BHTN 3389 672.200
****
Chuyển sang trang sau
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 12:
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
Thị trấn Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tài khoản 62202 – Chi phí nhân công trực tiếp
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền PS
Số Ngày Nợ Có
****
15/1/2014
BTTL12 15/1
Thanh toán lương
của công nhân
tháng12
334 52.310.900
15/1/2014 BPBL12 15/1 Trích BHXH T12 3383 11.425.000
Trích BHYT T12 3384 2.016.200
Trích KPCĐT12 3382 1.344.300
Trích BHTN T12 3389 672.200
****
Cộng số PS 731.136.302
Kết chuyển
CPNCTT
154 731.136.302
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 13: Sổ chi tiết tài khoản 62202
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b- DN
Địa chỉ: Thị Trấn Lệ Ninh (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên sản phẩm: Mủ cao su thành phẩm SVR – 3L
Tài khoản: 62202
Năm 2013
ĐVT: đồng
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 62202 (Mủ thành phẩm)
Số
Ngày
Tổng tiền
Chia ra
Tiền lương BHXH
(17%)
BHYT
(3%)
KPCĐ
(2%)
BHTN
(1%)
****
15/1
Tiền lương
tháng 12 67.768.600 52.310.900 11.425.000 2.016.200 1.344.300 672.200
****
Cộng SPS 731.136.302 550.880.502 133.233.300 23.511.800 15.674.500 7.836.200
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 14: Phiếu chi thanh toán tiền mua xăng
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số:02-TT
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - Quảng Bình (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU CHI Quyển số: CHI T12
Ngày 27 tháng 12 năm 2013 Số : 1374/12
Tài khoản Có : 1111
Người nhận tiền : Nguyễn Thị Thuỷ Đơn vị : NMCBCS – Nhà máy chế biến cao su
Địa chỉ : Công ty Lệ Ninh
Về khoản : TT tiền mua xăng chạy máy nổ, Điện thoại, VPP, SC nhó T10,11/2013
Diễn giải Tài khoản Số tiền
TT tiền mua xăng chạy máy nổ 627802-CP bằng tiền khác_CBCS 673.364
TT tiền điện thoại, VPP T10,11/2013 627802-CP bằng tiền khác_CBCS 1.000.000
TT tiền SC nhỏ T10,11/2013 627302-CP dụng cụ sản xuất_CBCS 711.100
Tổng tiền : 2.384.464
Kèm theo : 3 Chứng từ gốc Thuế: 67.336
Tổng cộng tiền: 2.451.800
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Hai triệu, bốn trăm năm mươi mốt nghìn, tám trăm đồng chẵn.
Đã nhận đủ số tiền(bằng chữ):Hai triệu , bốn trăm năm mươi mốt nghìn, tám trăm đồng chắn
Ngày 27 tháng 12 năm 2013
GIÁM ĐỐC K.T TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU THỦ QUỸ NGƯỜI NHẬN TIỀN
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Ngọc Sơn Hoàng T. Phương Nguyễn T. Liên Trần T. Huế Nguyễn T. Thuỷ
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 15: Sổ nhật ký chung
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
Thị trấn Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
ghi sổ
CHỨNG TỪ
DIỄN GIẢI
Đã
ghi sổ
cái
TKĐƯ
SỐ PHÁT SINH
Ngày Số NỢ CÓ
Trang trước chuyển sang
****
27/12
27/12
PC1374 Thanh toán tiền mua xăng
chạy máy nổ
x
62702
740.700
x 1111 740.700
****
Cộng chuyển sang trang sau
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng kế toán – tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 16: Sổ cái tài khoản 62702
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số: S03b-DN
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - QB (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tài khoản: 62701 – CPSXC giai đoạn khai thác mủ nước
Năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Trang
nhật
ký
chung
TK
ĐƯ
Số tiền PS
Số hiệu Ngày tháng Nợ Có
****
27/12 PC1374 27/12 Thanh toán tiền mua
xăng chạy máy nổ 1111 740.700
****
Cộng số phát sinh 2.484.958.497
Kết chuyển CPSXC 154 2.484.958.497
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 17: Sổ chi tiết tài khoản 62702
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
TT Lệ Ninh - Lệ Thuỷ - QB (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ THEO DÕI CHI PHÍ SẢN XUẤT
Tên sản phẩm: Mủ SVR-3L
Tài khoản: 62702
Năm 2013
ĐVT: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Ghi nợ TK 62702 (Mủ TP )
Số
Ngày
Tổng tiền
Chia ra
Tiền lương,
trích theo
lương
Khấu hao
TSCĐ
DV mua
ngoài, NVL,
dụng cụ SX
.
1374 27/12 TT tiền mua xăng
chạy máy nổ, điện
thoại, VPP, SC nhỏ
1111 2.451.800 2.451.800
Tổng CPPS năm 2.484.958.497 209.140.266 1.361.603.440 914.214.791
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 01: Sổ cái tài khoản 152
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
TT Lệ Ninh, Lệ Thủy, Quảng Bình (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
TK 1521 – Nguyên vật liệu
năm 2013
ĐVT: đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Trang
nhật
ký
chung
Số
hiệu
TK
ĐƯ
Số tiền
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ
Có
Số trang trước
chuyển sang
****
22/11 PX530 22/11
Xuất thuốc chữa
bệnh cho CSKD
đội Phú Cường
62101
1.561.581
****
Cộng SPS 57.085.224.024 57.071.541.651
Số dư cuối kỳ 213.409.781
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính Công ty TNHH MTV Lệ Ninh)
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 02: Tờ trình về việc xin thanh toán
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ TRÌNH
“V/v xin thanh toán tiền công phun thuốc trừ bệnh trên cây cao su 2005”
Kính gửi: Giám đốc Công ty – Phòng kế toán
Họ và tên: Đoàn Thị Kim Liên
Địa chỉ: Nông trường 1 – Công ty Lệ Ninh
Lý do xin thanh toán: Thanh toán tiền công phun thuốc trừ sâu bệnh trên cây cao su
kinh doanh 2005 của đơn vị Nông trường 1.
Số tiền: 1.200.000 đồng
(Một triệu hai trăm nghìn đồng chẵn).
Kính mong Giám đốc và Phòng Kế toán xem xét và thanh toán cho đơn vị Nông
trường 1 để Nông trường 1 trả cho người lao động.
Kính đề nghị Giám đốc công ty giải quyết ./.
Lệ Ninh, ngày 31 tháng 10 năm 2013
Người viết tờ trình Giám đốc Nông trường Giám đốc công ty
Đoàn T. Kim Liên Ngô Thanh Tâm Nguyễn Ngọc Sơn
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 04: Phiếu nhập kho mủ nước
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - Quảng Bình
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Biểu: 240/12
Nợ 1521: 400.237.992
Có: 154 : 400.237.992
Người giao hàng: Dương Thị K Nhung Đơn vị: NTrường 2 – Công ty Lệ Ninh
Địa chỉ: NTrường 2 – Công ty Lệ Ninh
Diễn giải: Nhập sản phẩm mủ t12/2013
TT KHO MÃ VT TÊN VT TK NỢ MÃ NX ĐVT SL GIÁ TIỀN
1 KHONVLC MUCSNUC Mủ cao su nước 1521 154 kg 71.824,0 4.500,0 323.208.000
2 KHONVLC MUTTHU Mủ tận thu 1521 154 kg 10.506,0 7.332,0 77.029.992
TỔNG CỘNG 400.237.992
Bằng chữ: Bốn trăm triệu, hai trăm ba mươi bảy nghìn, chín trăm chín mươi hai đồng chẵn.
Ngày tháng năm
NGƯỜI LẬP PHIỂU NGƯỜI GIAO HÀNG THỦ KHO KT TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họtên) (Ký, họ tên) Phó GĐ
Phan Thị Minh Dương Nhung Ng.T.Thuỳ Hoàng Thị Phương Nguyễn Thanh Bình
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 05: Phiếu xuất kho nguyên vật liệu chính chế biến mủ
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số:02-TT
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - Quảng Bình (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 31 tháng 12 năm 2013 Số phiếu: 579/12
Người nhận hàng: Nguyễn Thị Thuỳ Đơn vị: Công ty Lệ Ninh
Diễn giải: Xuất nguyên liệu CB t12/2013
Xuất tại kho: Kho nguyên vật liệu chính
T
T
KHO
MÃ VT
TÊN VẬT TƯ
MÃ
NX
TK
CÓ
ĐV
T
SL
GIÁ
TIỀN
1 KHONVLC MUCSNUOC Mủ CS nước 621021 1521 kg 361.172 3.712,56 1.340.871.017
2 KHONVLC MUTTHU Mủ CS tận thu 621021 1521 kg 44.672 7.350,51 328.361.988
3 KHONVLC MUDONG Mủ đông 621021 1521 kg 6.953 26.738,17 185.910.500
TỔNG CỘNG 1.855.143.505
Bằng chữ:Một tỷ, tám trăm năm mươi lăm triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn, năm trăm lẻ năm đồng chẵn
Kèm theo: Chứng từ gốc Ngày thángnăm
NGƯỜI LẬP BIỂU NGƯỜI NHẬN HÀNG THỦ KHO KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họtên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Phụ lục 18: Sổ cái tài khoản 154
Công ty TNHH MTV Lệ Ninh Mẫu số S03b-DN
TT Lệ Ninh – Lệ Thuỷ - QB (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Năm 2013
ĐVT:đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền PS
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ
Có
31/12
31/12
Kết chuyển
CPVNLTT
62102
38.898.797.942
31/12
31/12
Kết chuyển
CPNCTT
62202
731.136.302
31/12
31/12
Kết chuyển
CPSXC
62702
2.484.958.497
Cộng phát sinh 42.114.892.741
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tran_thi_thu_huong_6262.pdf