?
là chuyển vị do chuyển vị c-ỡng bức gây ra tại các liên kết tựa
của hệ tĩnh định đã chọn làm trang th²i “k” v¯ chúng được x²c định:
0
.
ii
k k m
R
?
? ? ? ? ?
ở đây lực dọc trong thanh xiên , phản lực tại gối H ,D trong hệ tĩnh định
chọn l¯m tr³ng th²i “ k “ thì b´ng 0
00 0
kt k?
?? ? ? ? ? ? ?
? ? ? ?
0
,,
.
o
I
CC k
Pt
MM ?
??
16 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Tính khung tĩnh định theo phương pháp lực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 1 -
Bài tập lớn số 2
tính khung tĩnh định theo ph-ơng pháp
lực
Bảng số liệu về kich th-ớc và tải trọng ( Đề số 9-5 )
Kích th-ớc hình học Tải trọng
L1 L2 q (kN/m ) P (kN ) M (kNm )
10 12 40 80 150
* Sơ đồ tính
q = 40
M = 150
P= 80
P = 80
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 2 -
Bài làm
1.Tính hệ siêu tĩnh do tải trọng tác dụng
1.1 Vẽ các biểu đồ nội lực: Momen uốn MP , lực cắt QP , lực dọc NP trên
hệ siêu tĩnh đã cho.Biết F = 10J/L1
2 (m2)
a. Xác định bậc siêu tĩnh và chọn hệ cơ bản .
* Bậc siêu tĩnh đ-ợc xác định theo công thức sau :
n = T + 2K +3H + C – 3D
n = 2.2 + 3.0 + 8 – 3.3 = 3
bậc siêu tĩnh của hệ là bậc 3
* Chọn hệ cơ bản
q
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 1 -
* Hệ tĩnh định t-ơng đ-ơng.
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
X3
X2
X1
M = 150
P= 80
P= 80
q = 40
b. Thành lập các ph-ơng trình chính tắc dạng chữ.
11 1 12 2 13 3 1p
21 1 22 2 23 3 2p
31 1 32 2 33 3 3p
X X X 0
X X X 0 *
X X X 0
c. Xác định các hệ số và số hạng tự do của hệ ph-ơng trình chính tắc ,
kiểm tra kết quả tính đ-ợc .
* Vẽ biểu đồ mô men đơn vị : 1M , 2M , 3M do lần l-ợt các lực X1 = 1 ,
X2 = 1 , X3 = 1 tác dụng lên hệ cơ bản.
J
2J
3J
I
D
2J
2J
J
X = 11
12
12
7,5
10,5
M1
5m 5m 8m 10m
12m
6m
H
Y
H
=12/5 Y
D
=63/20
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 2 -
J
2J
3J
D
2J
2J
J
X =1
2
1
1
M2
5m 5m 8m 10m
12m
6m
1
1,25
1,25H
Y
H
=1/5 Y
D
=13/40
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
X =13
Y
D
=18/8
12
40,5
22,5
M3
* Vẽ biểu đồ M0P do tải trọng tác dụng lên tác dụng lên hệ cơ bản.
q = 40
M = 150
P= 80
P = 80
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 3 -
J
2J
3J
I
2J
2J
J
400
150
1587,5
1292,5
Mp
o
5m 5m 10m
12m
6m
8m
* Dùng công thức Mohr – Macxeon và phép nhân biểu đồ để xác định
các hệ số và các số hạng tự do của hệ ph-ơng trình chính tắc.
11
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. .12.12.8 . .12.5.8 . .12.5.8 . .12.10.8 . .10.7,5.5
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1676,3
.7,5.7,5.5 .10,5.10,5.7
2 2
EJ EJ EJ EJ EJ
EJ EJ
22
1 1 1 2 1 1 2 1 1 5
.12.1.1 2. . .1.5. . .1.10. . .10.1,25.
2 2 3 2 2 3 2 2 6
1 46,1
.1,25.18.1,25
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ
18
2
33
0
33
1 1 1 1 1 1 1
. .12.12.8 . .12.10.8 . .10.22,5.15 40,5
3 2 2 2 2 2
19622,3
z dz
EJ EJ EJ EJ
EF
12 21
1 1 1 1 2 1 1 2 1 1
. .12.12.1 2. . .12.5. . .12.10. . .1,25.10.5
2 2 2 3 2 2 3 2 2
1 1 1 1 93,9
. .7,5.7,5.1,25 . .10,5.10,5.1,25
2 2
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 4 -
23 32
1 1 2 1 1 5 1 1 775,6
. .12.10. . .10.22,5. . 40,5 22,5 .18. .1,25
2 2 3 2 2 6 2EJ EJ EJ EJ
18
13 31
0
1 1 1 1 1 815,3
. .12.10.8 . .10.7,5.15 10,5 . 40,5
2 2 2 2
z z dz
EJ EJ EJ EJ
1
18
0
1 1 1 2 1 1
. .150.10.8 . .10.400.6 . .10.1587,5.5
2 2 2 3 2 2
1 104617,3
. 160 1292,5 . 10,5
P
EJ EJ EJ
z z dz
EJ EJ
2
18
0
1 1 2 1 2 1 1 5
. .150.10. . . .10.400.0,5 . .10.1587,5.
2 2 3 2 3 2 2 6
1 7542,4
. 160 1292,5 . 1,25
P
EJ EJ EJ
z dz
EJ EJ
3
18
0
1 1 1 2 1 1
. .150.10.8 . .10.400.6 . .10.1587,5.15
2 2 2 3 2 2
1 76399,8
. 160 1292,5 . 40,5
P
EJ EJ EJ
z z dz
EJ EJ
* Kiểm tra các hế số km của hệ ph-ơng trình chính tắc.
+/ Vẽ biểu đồ mô men đơn vị tổng cộng SM .
1 2 3SM M M M
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
X =13X =12
X =11
Ms
1
11
11
12 1
16,25
52,25
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 5 -
+/ Kiểm tra các hệ số trên hàng thứ nhất của hệ ph-ơng trình chính tắc.
1 11 12 13 1 .m SM M
Ta có : 11 12 13
1676,3 93,9 815,3 2397,7
EJ EJ EJ EJ
1
1 1 25 1 1 1 1 1 1 1
. . .11.11. . .1.1. 2. . .11.5.8 . .1.10.8
2 3 2 3 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2397,7
. .16,3.10.5 . .7,5.7,5.21,3 . .10,5.10,5.45, 3
2 2 2 2
SM M
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ EJ
Các hệ số trên hàng thứ nhất là đúng.
+/ Kiểm tra các hệ số trên hàng thứ hai của hệ ph-ơng trình chính tắc.
2 21 22 23 2 .m SM M
Ta có : 21 22 23
93,9 46,1 775,6 727,8
EJ EJ EJ EJ
2
1 1 1 1 1 1 2 1 1 2
. . .1.1.1 . .11.11.1 2. . .11.5. . .10.1.
2 2 2 2 3 2 2 3
1 1 5 1 1 727,8
. .10.16,3. . 16,3 52,3 . .18.1,25
2 2 6 2
SM M
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ
Các hệ số trên hàng thứ hai là đúng.
+/ Kiểm tra các hệ số trên hàng thứ ba của hệ ph-ơng trình chính tắc.
3 31 32 33 3 .m SM M
Ta có : 31 32 33
815,3 775,6 19622,3 21213,2
EJ EJ EJ EJ
3
18
0
1 1 1 1 1 1
. . .12.12.8 . .1.10.8 . .10.16,3.15
3 2 2 2 2 2
1 21213,2
. 40,5 . 52,3 2
SM M
EJ EJ EJ
z z dz
EJ EJ
Các hệ số trên hàng thứ ba là đúng.
+/ Kiểm tra tất cả các hệ số của hệ ph-ơng trình chính tắc.
3 3
1 1
.km S S
k m
M M
Ta có :
3 3
1 1
24338,7
km
k m EJ
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 6 -
18
2
0
1 1 2 1 22 1 1 22
. . .1.1. .11.11. 2. . .11.5.
2 3 2 3 2 2 3
1 1 1 1 2 1 1 65 1
. .12.12.8 . .10.1. . .10.16,3. . 52,3 2
3 2 2 2 3 2 2 6
24338,7
.
S S
S S
M M
EJ EJ
z dz
EJ EJ EJ EJ
M M
EJ
Tất cả các hệ số của hệ ph-ơng trình chính tắc đều đúng.
+/ Kiểm tra các số hạng tự do của hệ ph-ơng trình chính tắc.
1 2 3 .Okp p p p P SM M
Ta có : 1 2 3
104617,3 7542,4 76399,8 20675,1
p p p
EJ EJ EJ EJ
18
0
1 1 2 2 1 1 65
. . .150.10 .10.400.0,5 . .10.1587,5.
2 2 3 3 2 2 6
1 20675,1
. 52,3 2 . 1292,5 160
O
P SM M
EJ EJ
z z dz
EJ EJ
Các số hạng tự do của hệ ph-ơng trình chính tắc là đúng.
d. Giải hệ ph-ơng trình chính tắc.
Thay tất cả các hệ số và số hạng tự do tính đ-ợc vào hệ ph-ơng trình
chính tắc ta đ-ợc :
1 2 3
1
1 2 3 2
3
1 2 3
1676,3 93,9 815,3 104617,3
X - X X 0
X 115,7
93,9 46,1 775,6 7542,4
- X X X 0 X 652,2
X 34,5815,3 775,6 19622,3 76399,8
X X X 0
EJ EJ EJ EJ KN
KNm
EJ EJ EJ EJ
KN
EJ EJ EJ EJ
e. Vẽ biểu đồ mô men trên hệ siếu tĩnh đã cho do tải trọng tác dụng MP.
Kiểm tra cân bằng nút và kiểm tra điều kiện chuyển vị.
* Vẽ biểu đồ MP
1 1 2 2 3 3. . . OP pM M X M X M X M
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 7 -
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
Mp
736,2
1300,2
414
652,2
2416,3
1925,4
736,2
* Kiểm tra cân bằng các nút.
736,2
736,2
2416,3
2416,3 1300,2
150
414
736,2
* Kiểm tra điều kiện chuyển vị.
12
0
1 1 1 22
. 115,7 652,2 . 1 2. . .5.736,2.
2 2 3
1 1 2 1 2 1 1 65
. .1300,2.10 . .10.400.0,5 . .10.2416,3.
2 2 3 2 3 2 2 6
1 1 1 1
. .10.2416,3.23 . .8.1925,4.47 0,1
2 2
S PM M z z dz
EJ EJ
EJ EJ EJ
EJ EJ
Ta thấy chuyển vị rất nhỏ nên co thể coi 0 , điều đó chứng tỏ MP vẽ
đúng.
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 8 -
f. Vẽ biểu đồ lực dọcNP , và lực cắt QP trên hệ siêu tĩnh đã cho.
J
2J
3J
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
+
-
+
+
-
-
+
Qp
115,7
115,7
147,3 147,3
30
34,5
34,5
290
241,7 241,7
241,2
241,2
J 3J
H D
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
Np
-
-
-
-
-
-
+
147,3 11
11147,3
195,7 195,7
224
16,2
161,2 161,2
241,7
241,7
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 9 -
1.2 Xác định chuyển vị ngang của điểm I .
Biết E = 2.108 KN/m2 , J= 10-6.L1
4 =10-2 (m4). 6 22.10EJ kNm
a. Lập tr³ng th²i phụ “k” v¯ vẽ biểu đồ mô men okM ở tr³ng th²i “ k “
J
2J
3J
I
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
P = 1
k
"k"
H D
18
1
b. Xác định chuyển vị ngang tại I
Dùng công thức mohr – macxoen để tính chuyển vị tại I
18
0
8 2
. 1 387342
. 1925,4 241,2 18
5
387342
0,039 3,9
5.2.10 .10
i
k pI
P
l
I
p
M M
z z dz
EJ EJ EJ
m cm
Vậy điểm I sẽ dịch chuyển sang phải một đoạn 3,9IP cm .
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 10 -
2. Tính hệ siêu tĩnh chịu tác dụng của cả 3 nguyên nhân ( tải trọng ,
nhiệt độ thay đổi và gối tựa dời chỗ)
Biết :
- Nhiệt độ thay đổi trong thanh xiên : thớ trên là Ttr = +36
0 , thớ d-ới là
Td = +28
0
- Thanh xiên có chiều cao tiết diện h = 0,1m
- Hệ số dãn nở vì nhiệt độ 510
- Chuyển vị gối tựa
+ Gối D dịch chuyển sang phải một đoạn 1 10,001L m
+ Gối H bị lún xuống một đoạn 2 20,001L m
2.1 Viết hệ ph-ơng chính tắc ở dạng số
a. chọn hệ cơ bản giống nh- trên
J
2J
3J
I
H D
2J
2J
J
X3
X2
X1
M = 150
P= 80
P= 80q = 40
T = +36
T = +28
o
tr
d
o
1
2
b. Lập hệ ph-ơng trình chính tắc dạng chữ .
11 1 12 2 13 3 1p 1t 1
21 1 22 2 23 3 2p 2t 2
31 1 32 2 33 3 3p 3t 3 1
X X X 0
X X X 0 **
X X X
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 11 -
c. Xác định các hê số của hệ ph-ơng trình chính tắc.
- Tất cả các hệ số của hệ ph-ơng trình chính tắc đều giống các hệ số ở
phần 1.
d. Xác định các số hạng tự do.
Ta có :
1
2
3
104617,3
7542, 4
76399,8
p
p
p
EJ
EJ
EJ
Ta có :
.
. . . .
k k
i i
k k m
kt c N M
R
t t
h
( k = 1 ; 2 ; 3 )
Với
1 1 2 2
0 0 5
0,001. 0,001.10 0,01 ; 0,001. 0,001.12 0,012
28 36
32 ; 28 36 8 ; 10 ; 0,1
2
c
L m L m
t t h m
+/ Sử dụng biểu đồ 1M , 2M , 3M ở phần1.
1 2
3
2 2
3
12 12
. .0,012 0,0288
5 5
1 1
. .0,012 2,4.10
5 5
0
m
m
- Lực dọc 1N trong thanh xiên khi X1=1 gây ra là : 1N =- 0,35(kN)
5
5
1
10 1
10 .32.10. 0,35 .8. .12.10 0,049
0,1 2
t
- Lực dọc 2N trong thanh xiên khi X2=1 gây ra là : 2N =- 0,075(kN)
5
5 3
2
10 1
10 .32.10. 0,075 .8. .10.1 3,76.10
0,1 2
t
- Lực dọc 3N trong thanh xiên khi X3=1 gây ra là : 3N =- 2,15(kN)
5
5
3
10 1
10 .32.10. 2,15 .8. .10.12 0,043
0,1 2
t
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 12 -
e.Viết hệ ph-ơng trình chính tắc ở dạng số.
Thay tất cả các giá trị tìm đ-ợc vào (**) ta đ-ợc:
1 2 3
3 3
1 2 3
1 2 3
1676,3 93,9 815,3 104617,3
X - X X 0,049 0,0288 0
93,9 46,1 775,6 7542,4
- X X X 3,76.10 2,4.10 0
815,3 775,6 19622,3 76399,8
X X X 0,043 0,01
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ EJ
1 2 3
3
1 2 3
1 2 3
1676,3 93,9 815,3 104617,3
X - X X 0,0202 0
93,9 46,1 775,6 7542,4
- X X X 1,36.10 0
815,3 775,6 19622,3 76399,8
X X X 0,043 0,01
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ EJ
EJ EJ EJ EJ
(***)
Với 6 22.10EJ kNm
(***) chính là hệ ph-ơng trình chính tắc ở dạng số.
2.2 Trình bày .
a.Cách vẽ biểu đồ MCC do 3 nguyên nhân đồng thời tác dụng lên trên hệ
siêu tĩnh đã cho và cách kiểm tra.
- Mô men uốn CCM do tác dụng đồng thời của 3 nguyên nhân: tải trọng,
nhiệt độ thay đổi trên thanh xiên và sự dời chỗ của 2 gối tựa D và H.
+ Giải hệ ph-ơng trình (***) ta đ-ợc 3 nghiệm : 1 2 3, ,X X X
+ 1 1 2 2 3 3. . . OCC PM M X M X M X M
+ Kiểm tra điều kiện chuyển vị ta dùng biểu thức :
3 3
1 1
.CC S kt k
k k
M M
Vế phải của hệ ph-ơng trình
1 2 3 1 2 3 1
3 3
.
. 0,049 3,76.10 0,043 0,0288 2,4.10 0,01 0,014
. 0,014
CC S t t t
CC S
CC S
M M
M M
M M
Nếu kết quả nhân biểu đồ thỏa mãn biểu thức trên thì có nghĩa biểu
đồ CCM đ-ợc xem là đúng.
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 13 -
b.Cách tính chuyển vị ngang tại I.
- Lập tr³ng th²i phụ “k”
J
2J
3J
I
2J
2J
J
5m 5m 10m
12m
6m
8m
P = 1
k
"k"
1
2
H D
18
1
- Tính hệ tĩnh định đ± chọn ở tr³ng th²i “k”: x²c định ph°n lực t³i D v¯ H,
vẽ biểu đồ mô men và xác định lực dọc trong thanh xiên.
- Xác định chuyển vị ngang tại I theo công thức:
0 0 0
, ,
.o
I
CC k kt kP t
M M
Trong đó :
CCM là biểu đồ mô men trên hệ siêu tĩnh do tác dụng đồng thời 3
nguyên nhân: tải trọng , nhiệt độ thay đổi trong thanh xiên và chuyển dời
gối tựa.
0kM l¯ biểu đồ mô men ở tr³ng th²i “k” do Pk =1 gây ra tại điểm
cần tính chuyển vị.
0kt là chuyển vị do nhiệt độ gây ra trên thanh xiên của hệ tĩnh định
đ± chọn l¯m tr³ng th²i “ k “ v¯ chúng được xác định :
0 . . . .
k k
kt c N M
t t
h
Tr-ờng Đại Học Mỏ Địa Chất Bài Tập Lớn Cơ Kết Cấu
SV Phùng Manh H-ng Lớp XDCTN & Mỏ _K52 - 14 -
0k là chuyển vị do chuyển vị c-ỡng bức gây ra tại các liên kết tựa
của hệ tĩnh định đã chọn làm trang th²i “k” v¯ chúng được x²c định:
0 .i ik k mR
ở đây lực dọc trong thanh xiên , phản lực tại gối H ,D trong hệ tĩnh định
chọn l¯m tr³ng th²i “ k “ thì b´ng 0 0 0 0kt k
0
, ,
.o
I
CC kP t
M M
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 9_5_9798.pdf