Đề tài Tính toán, thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung khu công ghiệp châu đức huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công suất 5000m3/ngày đêm
TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG GHIỆP CHÂU ĐỨC
HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CÔNG SuẤT 5000M3/NGÀY.ĐÊM + ppt báo cáo + bản vẽ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG GHIỆP CHÂU ĐỨC
HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CÔNG SuẤT 5000M3/NGÀY.ĐÊM
GVHD : ThS. VÕ HỒNG THI
SVTH : NGUYỄN THÁI HƯNG
NỘI DUNG BÁO CÁO
I.TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC
II.TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐANG ÁP DỤNG TẠI ViỆT NAM HIỆN NAY
III.THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ HỢP LÝ.
IV.TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC.
V.KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
28 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2781 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tính toán, thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung khu công ghiệp châu đức huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công suất 5000m3/ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 3/17/2011 ‹#› ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG GHIỆP CHÂU ĐỨC HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU CÔNG SuẤT 5000M3/NGÀY.ĐÊM GVHD : ThS. VÕ HỒNG THI SVTH : NGUYỄN THÁI HƯNG LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG MÔI TRƯỜNG YÊU CẦU CỦA XÃ HỘI YÊU CẦU NHÀ NƯỚC NỘI DUNG BÁO CÁO TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐANG ÁP DỤNG TẠI ViỆT NAM HIỆN NAY THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ HỢP LÝ. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC. 1.2 CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN. II. TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐANG ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM HIỆN NAY 2.1 CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM ĐẶC TRƯNG CỦA NƯỚC THẢI 2.1.1 CÁC THÔNG SỐ VẬT LÝ 2.1.2 CÁC THÔNG SỐ HÓA HỌC 2.1.3 CÁC THÔNG SỐ VI SINH VẬT 2.2 TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI 2.2.1 PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC 2.2.2 PHƯƠNG PHÁP HÓA LÝ 2.2.3 PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC III. THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ HỢP LÝ. 3.1 THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC. 3.1.1 LƯU LƯỢNG Lưu lượng thiết kế 5000 m3 /ngày.đêm 3.1.2 THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI Tất cả các nhà máy xí nghiệp trong khu công ngiệp Châu Đức đều có hệ thống xử lý nước thải cục hoặc phải đáp ứng giới hạn quy định của khu công nghiệp. GIỚI HẠN NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO VÀ YÊU CẦU NƯỚC THẢI ĐẦU RA TẠI KCN CHÂU ĐỨC Bảng : Hàm lượng các chất ô nhiễm đặc trưng có trong nước thải khu công nghiệp được dùng làm cơ sở tính toán trạm xử lý nước thải tập trung cho KCN Châu Đức. STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ GIÁ TRỊ ĐẦU VÀO QCVN 24:2009/BTNMT (LOẠI A) 1 pH 6 - 9 6 – 8,5 2 BOD5 mg/l 300 30 3 COD mg/l 500 50 4 SS mg/l 200 50 5 coliform MPN/100ML 5000 3000 3.2 ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀO HỐ THU VÀ TRẠM BƠM LƯỢC RÁC TINH BỂ KEO TỤ BỂ TẠO BÔNG BỂ LẮNG I BỂ AEROTANK BỂ LẮNG II BỂ TRUNG GIAN BỒN LỌC ÁP LỰC BỂ KHỬ TRÙNG NGUỒN TIẾP NHẬN BỂ ĐIỀU HÒA CẶN RÁC Thổi khí PHƯƠNG ÁN 1 BỂ NÉN BÙN MÁY ÉP BÙN THÙNG CHỨA BÙN Bùn dư polymer NaOCl CHÔN LẤP NaOH Polymer anion CHÔN LẤP Nước dư Bùn lắng Thổi khí Bùn tuầ hoàn FeCl3 PHƯƠNG ÁN 2 NƯỚC THẢI VÀO HỐ THU VÀ TRẠM BƠM LƯỢC RÁC TINH BỂ KEO TỤ BỂ TẠO BÔNG BỂ LẮNG I MƯƠNG OXY HÓA BỂ LẮNG II HỒ SINH VẬT NGUỒN TIẾP NHẬN BỂ ĐIỀU HÒA Thổi khí BỂ NÉN BÙN MÁY ÉP BÙN THÙNG CHỨA BÙN Bùn dư polymer CHÔN LẤP NaOH Polymer anion CHÔN LẤP Nước dư Bùn lắng Thổi khí Bùn tuầ hoàn FeCl3 SO SÁNH 2 PHƯƠNG ÁN PHƯƠNG ÁN PHƯƠNG ÁN 1 BỂ Aerotank PHƯƠNG ÁN 2 MƯƠNG OXY HÓA ƯU ĐIỂM Sử dụng lưu lượng bất kỳ Hệ thống điều khiển tự động, vận hành đơn giản, ít sữa chữa. Dễ khống chế các thông số vận hành Hiệu quả xử lý BOD, COD cao Công nghệ đơn giản, dễ vận hành, dễ bảo dưỡng. Cấu tạo đơn giản. Hiệu quả xử lý BOD,COD, N,P cao. NHƯỢC ĐIỂM Lượng bùn sinh ra nhiều Khả năng xử lý N, P không cao. Cần diện tích lớn. Tốn nhiều năng lượng cho khuấy trộn. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ Sau khi so sánh ưu nhược điểm hai công nghệ xử lý thấy rằng:phương án 1 có nhiều ưu điểm phù hợp với yêu cầu thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Châu Đức về quy mô, kinh tế, quản lý, vận hành. Chính vì vậy chọn phương án 1 để tính toán thiết kế IV.TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẬP TRUNG KHU CÔNG NGHIỆP CHÂU ĐỨC 4.1 MỨC ĐỘ CẦN THIẾT XỬ LÝ VÀ THÔNG SỐ TÍNH TOÁN -Mức độ xử lý SS SS = - Mức độ cần thiết phải xử lý hàm lượng BOD - Mức độ cần thiết phải xử lý hàm lượng BOD COD = BOD = NƯỚC THẢI VÀO HỐ THU VÀ TRẠM BƠM LƯỢC RÁC TINH BỂ KEO TỤ BỂ TẠO BÔNG BỂ LẮNG I BỂ AEROTANK BỂ LẮNG II BỂ TRUNG GIAN BỒN LỌC ÁP LỰC BỂ KHỬ TRÙNG NGUỒN TIẾP NHẬN BỂ ĐIỀU HÒA CẶN RÁC Thổi khí BỂ NÉN BÙN MÁY ÉP BÙN THÙNG CHỨA BÙN Bùn dư polymer NaOCl CHÔN LẤP NaOH Polymer anion CHÔN LẤP Nước dư Bùn lắng Thổi khí Bùn tuầ hoàn FeCl3 SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Thời gian lưu nước t Phút 20 Kích thước bể thu gom Chiều dài L mm 5000 Chiều rộng B mm 5000 Chiều cao Hxd mm 5500 Đường kính ống dẫn nước thải ra D mm 250 Thể tích bể thu gom Wt m3 137.5 Bảng 4.1: Tổng hợp tính toán bể thu gom Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Thời gian lưu nước của bể điều hoà T h 6 Kích thước bể điều hoà Chiều dài L mm 18.000 Chiều rộng B mm 12.000 Chiều cao hữu ích H mm 5.000 Chiều cao xây dựng Hxd mm 5.500 Số đĩa khuyếch tán khí n đĩa 144 Đường kính ống dẫn khí chính D mm 140 Đường kính ống nhánh dẫn khí dn mm 49 Đường kính ống dẫn nước ra khỏi bể Dr mm 200 Thể tích bể điều hòa Wt m3 1188 Công suất máy thổi khí N HP 26 Công suất bơm dẫn nướ thải qua bể trộn N HP 10 Bảng 4.2: Tổng hợp tính toán bể điều hoà Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Thời gian lưu nước bể trộn t phút 10 Kích thước bể trộn Chiều dài L mm 3.200 Chiều rộng B mm 3.200 Chiều cao xây dựng H mm 3.500 Đường kính ống dẫn nước ra khỏi bể D mm 350 Thể tích bể trộn Wt m3 35,84 Bảng 4.3: Tổng hợp tính toán bể trộn Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Thời gian lưu nước bể tạo bông t phút 30 Kích thước bể tạo bông Chiều dài Ltc mm 10.900 Chiều rộng B mm 3.500 Chiều cao xây dựng Htc mm 3.300 Đường kính ống dẫn nước ra khỏi bể D mm 350 Thể tích bể keo tụ tạo bông Wt m3 125.9 Bảng 4.4: Tổng hợp tính toán bể tạo bông Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Đường kính bể lắng D mm 13.300 Chiều cao xây dựng bể lắng Hxd mm 4.800 Đường kính ống trung tâm d mm 2.660 Chiều cao ống trung tâm h mm 2.100 Tổng số khe máng răng cưa n khe 108 Kích thước máng Đường kính máng răng cưa Drc mm 12.500 Chiều rộng máng thu nước B mm 300 Chiều cao máng thu nước H mm 300 Đường kính ống dẫn nước ra D mm 300 Thể tích bể lắng Wt m3 466 Bảng 4.5: Tổng hợp tính toán bể lắng I Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Thời gian lưu nước t h 4,8 Kích thước bể Chiều dài L mm 18.000 Chiều rộng B mm 7500 Chiều cao hữu ích H mm 4.000 Chiều cao xây dựng Hxd mm 4.500 Số đĩa khuyếch tán khí n đĩa 288 Đường kính ống dẫn khí chính D mm 200 Đường kính ống nhánh dẫn khí dn mm 49 Đường kính ống dẫn nước vào Dv, mm 300 Đường kính ống dẫn nước ra D r mm 250 Thể tích bể Aerotank Wt m3 607,5 Số lượng Bề 2 Bảng 4.6: Tổng hợp tính toán bể Aerotank Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Đường kính bể lắng D mm 11.300 Chiều cao bể lắng Htc mm 5.300 Đường kính ống trung tâm d mm 2.260 Chiều cao ống trung tâm h mm 2.100 Thời gian lưu nước t h 3,2 Đường kính máng răng cưa Drc mm 10.500 Tổng số khe của máng răng cưa n 132 Thể tích bể lắng đợt II W m3 530 Số lượng Bể 2 Bảng 4.7: Tổng hợp tính toán bể lắng đợt II Thông số Đơn vị Kích thước Số lượng Công trình 2 Đường kính m 2,7 Chiều cao m 3 Thể tích lớp cát m3 2.75 Thể tích lớp than m3 2.75 Số chụp lọc Cái 230 Bảng 4.8 Các thông số thiết kế bể lọc áp lực Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Kích thước bể Dài L mm 10.000 Rộng B mm 3.500 Cao công tác H mm 3.000 Cao xây dựng Hxd mm 3.500 Thể tích bể tiếp xúc W m3 115,5 Lượng clo tiêu thụ Mclo kg/ngày 10 Bảng 4.9: Tổng hợp tính toán bể tiếp xúc Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Đường kính bể nén bùn D mm 4.200 Đường kính ống trung tâm D mm 840 Chiều cao tổng cộng Htc mm 4.700 Thể tích bể nén bùn Wt m3 65 Bảng 4.10: Tổng hợp tính toán bể nén bùn STT CÔNGTRÌNH THỂ TÍCH (M3) SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ(VNĐ/M3) THÀNH TIỀN(VNĐ) 1 Bể thu gom 137,5 1 2.000.000 275.000.000 2 Bể điều hòa 1188 1 2.000.000 2.376.000.000 3 Bể keo tụ 35.08 1 2.000.000 70.160.000 4 Bể tạo bông 125.9 1 2.000.000 251.800.000 5 Bể lắng I 466 1 2.000.000 932.000.000 6 Bể Aeroten 607,5 2 2.000.000 2.430.000.000 7 Bể lắng II 530 2 2.000.000 1.060.000.000 8 Bể trung gian 115.5 1 2.000.000 231.000.000 9 Bể nén bùn 65 1 2.000.000 130.000.000 9 Nhà điều hành 50m2 1 2.000.000 100.000.000 TỔNG CỘNG 7.855.960.000 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ THIẾT BỊ DỰ TOÁN XÂY DỰNG DỰ TOÁN THIẾT BỊ Tổng dự toán chi phí mua thiết bị và vật tư phụ để lắp đặt cho trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Châu Đức ước tính khoảng 4.596.460.000 VND. Tổng chi phí đầu tư Tổng vốn đầu tư cơ bản cho trạm xử lý nước thải: T = chi phí xây dựng + chi phí máy móc thiết bị T = 7.855.960.000+ 4.596.460.000 T = 12.452.420.000 (VNĐ) TÍNH TOÁN CHI PHÍ VẬN HÀNH HỆ THỐNG Chi phí nhân công Tổng chi phí nhân công TN= 8 x 120.000 = 960.000 (VND/ngày) 2. Chi phí điện năng Tống điện năng công trình sử dụng trong 1 ngày khoảng 1946 kw. Đơn giá 1.500 VND/kw TD = 1946 x 1500 = 2.918.850 (VND/ngày) 3. Chi phí sữa chữa và bảo dưỡng Chiếm 2% xây dựng và chi phí thiết bị TS = 12.452.420.000 x 2% =249.048.400 (VND/năm)= 682.324 (VND/ngày) 4. Chi phí hóa chất Tổng chi phí hóa chất một năm khoảng: 738.750.000 (VNĐ/năm) TH = 2.023.973 (VNĐ/ngày) 5. Chi phí khấu hao TKH = CPXD/20 + CPTB/10 = 852.444.000(VND/năm) = 2.335.463(VND/ngày) 6. Chi phí xử lý 1 m3 nước thải TC = (TN+TĐ+TS+TH+TKH)/5000=1.784(VND/m3) V. KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ 5.1 Kết luận Từ các thông số ô nhiễm trong nước thải của khu công nghiệp dự kiến đã đưa ra các sơ đồ công nghệ để lựa chọn phương án xử lý. Sau đó phân tích ưu nhược điểm của từng phương án để đề xuất công nghệ xử lý hợp lý và phù hợp với tính chất của nước thải khu công nghiệp Châu Đức. Sau khi lựa chọn được sơ đồ công nghệ hợp lý, đã tiến hành tính toán thiết kế chi tiết các công trình đơn vị và triển khai các bản vẽ chi tiết cho toàn bộ trạm xử lý nước thải. Đã lập dự toán chi tiết chi phí xây dựng, vận hành cho hệ thống xử lý. Đồng thời ước tính giá thành xây dựng cho 1m3 nước thải. 5.2 Kiến nghị Nước thải công nghiệp nói chung đang là mối quan tâm của toàn xã hội hiện nay, nó ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường sống của mọi người vì thế từ việc tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung thì em có một số kiến nghị sau: Hệ thống sau khi xây dựng phải được kiểm soát thường xuyên trong khâu vận hành để đảm bảo chất lượng nước đầu ra. Tránh trường hợp không vận hành hay vận hành đối phó với cơ quan quản lý. Vận hành không theo đúng quy trình công nghệ nhằm giảm chi phí trong khi chất lượng nước đầu ra không đảm bảo. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN !