- Tùy từng đối tượng khách hàng, đối tượng vay vốn khác nhau có thể bổ sung hoặc
lược bớt nội dung tờ trình cho phù hợp. Các nội dung trong tờ trình cần được phân
tích để đưa ra đánh giá cụ thể (tránh hiện tượng liệt kê đầu mục mà không phân tích
nội dung). Tham chiếu các nội dung hướng dẫn trong sổ tay tín dụng NHCT Việt
Nam.
- Trường hợp khoản vay thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng tín dụng (HĐTD)
cơ sở, trưởng phòng kinh doanh/ khách hàng đề nghị chủ tịch HĐTD cơ sở triệu tập
họp HĐTD theo quy định.
202 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2554 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Định giá bất động sản thế chấp trong các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uận
...
+ Phân tích hoạt động: vòng quay hàng tồn kho, vòng quay khoản phải thu, vòng
quay tổng tài sản.
+ Các chỉ tiêu phân tích khác (tuỳ từng tr−ờng hợp cụ thể).
- Chiến l−ợc sản xuất kinh doanh; chính sách bán hàng, tiếp cận thị tr−ờng, mạng l−ới
phân phối, ph−ơng thức thanh toán...
MS06/TTTĐ
Trang 3
- Tr−ờng hợp Công ty lỗ (năm tài chính), có lỗ luỹ kế, lỗ do mới đi vào hoạt động sau
quá trình đầu t− cơ bản: phân tích nguyên nhân lỗ, các yếu tố ảnh h−ởng, đánh giá
tính khả thu của ph−ơng án khắc phục lỗ...
4- Tình hình tài chính của khách hàng:
- Số liệu về tình hình tài chính của khách hàng ít nhất 2 năm gần nhất (đối với khách
hàng hoạt động d−ới 2 năm, phải có đ−ợc số liệu từ khi hoạt động đến thời điểm gần
nhất). Xác định nguồn số liệu và đánh giá chất l−ợng số liệu.
- Khái quát đặc điểm ngành nghề kinh doanh, cách thức tổ chức SXKD dẫn đến những
điểm đặc biệt về nguồn vốn và sử dụng vốn.
- Khái quát sự biến động về quy mô tài sản có/ tài sản nợ: tăng giảm số %, +/ -.
- Phân tích chi tiết những khoản mục lớn, có biến động nhiều, thể hiện đặc thù hoạt
động của khách hàng. Đặc biệt l−u ý chất l−ợng, khả năng thu hồi đối với các khoản
mục: Hàng tồn kho, Khoản phải thu, chi phí chờ kết chuyển, tài sản cố định và đầu t−
dài hạn...
- Đánh giá tình hình tài chính qua một số chỉ tiêu tài chính:
+ Vốn l−u động ròng: thể hiện mức độ ổn định của nguồn vốn trong việc sử dụng
vốn.
+ Khả năng thanh khoản thông qua các chỉ tiêu về hệ số khả năng thanh toán chung,
khả năng thanh toán ngắn hạn, khả năng thanh toán nhanh.
+ Đánh giá khả năng tự chủ tài chính của khách hàng thông qua đánh giá về hệ số
tự tài trợ và các chỉ tiêu khác nh−: hệ số nợ so với tài sản, hệ số nợ so với vốn chủ
sở hữu.
+ Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng thông qua hệ số khả năng hoàn trả nợ
vay, khả năng thanh toán l_i
+ Các chỉ tiêu phân tích khác (tuỳ từng tr−ờng hợp cụ thể).
- Nhận định những thay đổi về tình hình tài chính của khách hàng trong t−ơng lai ảnh
h−ởng đến khả năng trả nợ.
5- Tình hình quan hệ tín dụng:
(Kết hợp thông tin từ báo cáo của khách hàng và các kênh thông tin khác: CIC, CIP,
TPR...)
a. Quan hệ tín dụng với NHCT:
- Số liệu, tình hình quan hệ cho vay, tài trợ th−ơng mại, chiết khấu giấy tờ có giá
(số d− nợ, doanh số cho vay, doanh số trả nợ), d− nợ đ_ xử lý rủi ro và khả năng
thu hồi tại NHCT (cần có số liệu hoạt động trong 2 năm gần nhất và đến thời điểm
MS06/TTTĐ
Trang 4
gần nhất có thể; đối với khách hàng có quan hệ tín dụng d−ới 2 năm cần có số liệu
đánh giá từ khi quan hệ tín dụng đến thời điểm gần nhất có thể).
- Đánh giá chất l−ợng tín dụng của khách hàng tại NHCT (nợ nhóm 1,2,3,4,5), đi
sâu phân tích nguyên nhân chủ quan, khách quan phát sinh các khoản nợ trên và
đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng.
- Phân tích tình hình bảo đảm tiền vay của khách hàng: Hồ sơ pháp lý tài sản, chất
l−ợng tài sản (mới hay đ_ qua sử dụng), giá trị định giá, khả năng bán trên thị
tr−ờng...
- Khách hàng có phải là khách hàng chiến l−ợc của NHCT Việt Nam ?
- Phân tích, đánh giá mức độ đáp ứng các điều kiện tín dụng theo quy định hiện
hành của NHCT Việt Nam; mức độ đáp ứng các tiêu chí xác định khách hàng
chiến l−ợc.
- Đánh giá uy tín của khách hàng trong quan hệ tín dụng với NHCT Việt Nam.
- Ph−ơng án kiểm tra giám sát và quản lý thu hồi nợ vay của khách hàng.
- Quan hệ tiền gửi tại NHCT (doanh số, số d− bình quân, tỷ trọng so với nợ vay...)
b. Quan hệ tín dụng với các TCTD khác:
- Số liệu, tình hình quan hệ cho vay, tài trợ th−ơng mại, chiết khấu giấy tờ có giá
của khách hàng đối với các tổ chức tín dụng khác cần có tại thời điểm cuối năm
tr−ớc và/ hoặc đến ngày gần nhất có thể, gồm: tổng d− nợ, nợ cho vay bắt buộc, nợ
xấu, l_i treo, nợ phí...
- Đánh giá mức độ uy tín của khách hàng trong quan hệ tín dụng với các TCTD
khác (nếu có thể).
c. Đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng trong t−ơng lai:
- Khả năng trả nợ của khách hàng.
- Những nhân tố ảnh h−ởng đến khả năng trả nợ và ph−ơng án khắc phục.
B- Thẩm định Ph−ơng án/ dự án sxkd và nhu cầu vốn của khách hàng.
1. Giới thiệu dự án/ ph−ơng án.
- Tên dự án/ ph−ơng án.
- Địa điểm thực hiện.
- Sự cần thiết thực hiện dự án/ ph−ơng án (liên hệ với việc quy hoạch phát triển kinh
tế x_ hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch xây dựng), chú trọng phân tích
đánh giá sự cần thiết của dự án với khách hàng.
- Mục tiêu đầu t− (tiêu dùng trong n−ớc/ xuất khẩu/ thay thế hàng xuất khẩu)
MS06/TTTĐ
Trang 5
- Quy mô dự án/ ph−ơng án (dự án quan trọng quốc gia; dự án nhóm A, B, C); công
suất, sản l−ợng.
- Sản phẩm/ hàng hoá chủ yếu (đặc điểm, tính năng, tác dụng, quy cách, tiêu chuẩn,
hình thức, bao gói, tính thị tr−ờng...).
- Điều kiện nhân lực.
- Điều kiện cơ sở hạ tầng ( phân tích các lợi ích và ảnh h−ởng kinh tế x_ hội).
- Thời gian thực hiện dự án/ ph−ơng án.
Đối với dự án đầu t− cần phân tích, đánh giá thêm các nội dung: đặc điểm kỹ thuật,
quy trình công nghệ, công suất máy móc, thiết bị; các hạng mục công trình; các điều
kiện cung cấp vật t− thiết bị, nguyên liệu, năng l−ợng dịch vụ hạ tầng, môi tr−ờng và
các nội dung khác liên quan đến dự án đầu t−.
2. Hồ sơ liên quan:
Tuỳ từng đối t−ợng khách hàng và nhu cầu vay vốn, các loại hồ sơ cần thiết đ−ợc quy
định tại tiết 3.1 và 3.3, khoản 3, điều 18 - Quy định cho vay đối với các tổ chức kinh tế.
3. Thị tr−ờng và khả năng tiêu thụ sản phẩm.
- Thị tr−ờng cung cấp (thiết bị, nguyên vật liệu, hàng hoá...)
- Thị tr−ờng tiêu thụ (sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ...)
- Phân tích hiện trạng, xu h−ớng vận động và phát triển của ngành hàng trong t−ơng
lai.
- Ph−ơng thức tiêu thụ và mạng l−ới phân phối sản phẩm/ hàng hoá/ dịch vụ. Đánh
giá cung, cầu của sản phẩm/ hàng hoá/ dịch vụ và khả năng cạnh tranh của sản
phẩm/ hàng hoá/ dịch vụ trên thị tr−ờng (so sánh với đối thủ cạnh tranh trong và
ngoài n−ớc, h−ớng lựa chọn thị tr−ờng và khả năng thâm nhập thị tr−ờng).
- Đánh giá ảnh h−ởng của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến hoạt động SXKD
của khách hàng.
4. Ph−ơng diện tài chính của dự án/ ph−ơng án.
4.1. Nhu cầu vốn, nguồn vốn thực hiện dự án/ ph−ơng án.
- Tổng nhu cầu vốn để thực hiện dự án/ ph−ơng án.
+ Vốn chủ sở hữu của khách hàng tham gia dự án/ ph−ơng án.
+ Vốn vay NHCT.
Cơ sở xác định.
Số tiền vay.
MS06/TTTĐ
Trang 6
Mục đích vay vốn.
Thời hạn vay vốn.
+ Vốn huy động khác.
- Tính khả thi của các nguồn vốn tham gia; tiến độ tham gia vốn chủ sở hữu và vốn
huy động khác vào dự án.
Đối với dự án, cần tính toán và đánh giá suất đầu t− của dự án, so sánh với các dự án
cùng loại.
4.2. Tính toán lại hiệu quả dự án/ ph−ơng án SXKD:
Cơ sở tính toán:
- Căn cứ định mức tiêu hao nguyên, nhiên, vật liệu và các yếu tố chi phí khác (khấu
hao, l_i vay, thuế suất, chi phí quản lý...); căn cứ vào thực tế sản xuất của khách
hàng trong kỳ tr−ớc hoặc định mức của nhà sản xuất thiết bị, công nghệ (đối với
dây chuyền mới).
- Đánh giá công suất thực hiện, khả năng tiêu thụ khối l−ợng sản phẩm nêu ra trong
ph−ơng án/ dự án SXKD, trên cơ sở các số liệu lịch sử của khách hàng, kết quả
thẩm định về thị tr−ờng đầu vào, đầu ra, khả năng cạnh tranh của sản phẩm...
- Giá các yếu tố đầu vào, giá bán sản phẩm; so sánh với giá thị tr−ờng, giá khách
hàng đ_, đang thực hiện, các yếu tố tác động.
Yêu cầu:
- Sau khi thẩm định lại các cơ sở tính toán, CBTD phải xác định đ−ợc hiệu quả dự
án/ ph−ơng án và đánh giá khả năng trả nợ.
- Đối với dự án đầu t−, CBTĐ phải thiết lập đ−ợc các bảng tính toán hiệu quả tài
chính của dự án: Báo cáo kết quả kinh doanh/ Báo cáo l−u chuyển tiền tệ; Dự kiến
nguồn, khả năng trả nợ hàng năm và thời gian trả nợ.... Đi sâu phân tích:
+ Các chỉ số đánh giá hiệu quả tài chính: NPV, IRR, điểm hoà vốn, khả năng
hoàn trả nợ vay...
+ Dòng tiền của dự án (dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, dòng tiền từ hoạt
động đầu t−, dòng tiền từ hoạt động tài chính).
+ Phân tích độ nhạy, viễn cảnh của dự án thông qua các nhân tố tác động đến dự
án và đánh giá độ rủi ro của dự án.
- Ngoài ra, có thể phân tích, đánh giá đ−ợc dòng tiền của khách hàng để đánh giá
khả năng trả nợ hàng năm.
5. Những rủi ro dự kiến và ph−ơng án khắc phục.
MS06/TTTĐ
Trang 7
- Rủi ro về kinh doanh (Quản trị, thị tr−ờng...)
- Rủi ro về tài chính (tỷ giá, l_i suất...)
- Rủi ro về chính sách (chính sách th−ơng mại, thuế quan...)
- Các rủi ro khác.
6. Bảo đảm tiền vay.
- Mức độ đáp ứng các điều kiện cho vay (không có bảo đảm, bảo đảm bằng tài sản
hình thành từ vốn vay, bảo l_nh của bên thứ 3).
- Biện pháp bảo đảm tiền vay (cầm cố, thế chấp, bảo l_nh); biện pháp quản lý tài
sản cầm cố, thế chấp.
- Mô tả tài sản bảo đảm (loại tài sản, vị trí tài sản, đặc điểm tài sản...)
- Hồ sơ tài sản bảo đảm
- Giá trị tài sản bảo đảm (tổng giá trị TSBĐ, giá trị đ_ bảo đảm cho các khoản vay
khác, giá trị đ−ợc sử dụng để bảo đảm cho ph−ơng án, dự án này).
7. Dự kiến lợi ích của NHCT nếu chấp thuận cho vay để thực hiện dự án/ ph−ơng
án.
Tính toán l_i, phí và/ hoặc các lợi ích có thể thu. Cần đánh giá tổng thể các lợi ích khác
khi thiết lập quan hệ tín dụng với khách hàng ( lợi ích từ nguồn tiền gửi, nguồn ngoại tệ
bán cho ngân hàng và các lợi ích khác...).
C- Kết luận và đề xuất:
1. Nhận xét và đề xuất của cán bộ tín dụng.
1.1. Nhận xét.
a. Về hồ sơ khách hàng, t− cách khách hàng (sự đầy đủ theo quy định của pháp luật và
ngân hàng, tính chất pháp lý của hồ sơ...).
b. Về hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng (năng lực SXKD của khách hàng,
hiệu quả hoạt động SXKD, khả năng vận động và phát triển hoạt động sản xuất kinh
doanh...); tình hình tài chính của khách hàng (đánh giá về năng lực tài chính, khả
năng trả nợ...).
c. Về mức độ tín nhiệm trong quan hệ tín dụng với NHCT và các TCTD khác.
d. Kết quả chấm điểm tín dụng và xếp hàng khách hàng.
e. Về tính khả thi của dự án/ ph−ơng án (hiệu quả kinh tế; khả năng thực hiện dự án/
ph−ơng án...).
f. Về mức độ đáp ứng các điều kiện tín dụng (đối chiếu với quy định hiện hành).
MS06/TTTĐ
Trang 8
g. Về mức độ đáp ứng các điều kiện về bảo đảm tiền vay (đối chiếu với quy định hiện
hành).
1.2. Đề xuất:.
- Đề nghị cho vay/ không cho vay:
- Lý do:
- Ph−ơng thức cho vay:
- Số tiền cho vay:
- L_i suất cho vay: ; L_i suất phạt quá hạn:
- Thời hạn cho vay:
- Thời gian rút vốn (đối với cho vay dự án đầu t−):
- Thời gian ân hạn (đối với cho vay dự án đầu t−):
2. Đề xuất của lãnh đạo kinh doanh/ phòng khách hàng.
2.1. Kết luận thẩm định:
2.1. Đề xuất:.
- Đề nghị cho vay/ không cho vay:
- Lý do:
- Ph−ơng thức cho vay:
- Số tiền cho vay:
- L_i suất cho vay: ; L_i suất phạt quá hạn:
- Thời hạn cho vay:
- Thời gian rút vốn (đối với cho vay dự án đầu t−):
- Thời gian ân hạn (đối với cho vay dự án đầu t−):
2. Quyết định của Giám đốc NHCV (hoặc ng−ời đ−ợc uỷ quyền).
- Đồng ý/ không đồng ý cho vay:
- Ph−ơng thức cho vay:
- Số tiền cho vay:
- L_i suất cho vay: ; L_i suất phạt quá hạn:
- Thời hạn cho vay:
- Thời gian rút vốn (đối với cho vay dự án đầu t−):
- Thời gian ân hạn (đối với cho vay dự án đầu t−):
Ngày . . . tháng . . . năm . . .
Giám đốc NHCV
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
MS06/TTTĐ
Trang 9
Một số điểm cần l−u ý khi lập tờ trình thẩm định:
- Tùy từng đối t−ợng khách hàng, đối t−ợng vay vốn khác nhau có thể bổ sung hoặc
l−ợc bớt nội dung tờ trình cho phù hợp. Các nội dung trong tờ trình cần đ−ợc phân
tích để đ−a ra đánh giá cụ thể (tránh hiện t−ợng liệt kê đầu mục mà không phân tích
nội dung). Tham chiếu các nội dung h−ớng dẫn trong sổ tay tín dụng NHCT Việt
Nam.
- Tr−ờng hợp khoản vay thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng tín dụng (HĐTD)
cơ sở, tr−ởng phòng kinh doanh/ khách hàng đề nghị chủ tịch HĐTD cơ sở triệu tập
họp HĐTD theo quy định.
- Đối với tr−ờng hợp khách hàng có nhu cầu vay vốn v−ợt mức phán quyết của chi
nhánh cấp 1; Chủ tịch Hội đồng tín dụng cơ sở có văn bản đề nghị (trong đó nêu rõ lý
do trình; đề nghị của khách hàng và đề nghị của chi nhánh...) gửi kèm tờ trình và các
hồ sơ liên quan về NHCT VN (theo quy chế hội đồng tín dụng).
- Phần ghi ý kiến của CBTD, l_nh đạo phòng tín dụng/phòng khách hàng và Giám đốc/
Phó giám đốc NHCV phải do chính ng−ời đó viết tay (không đ−ợc đánh máy). L_nh
đạo phòng phải ký tắt trên các trang của tờ trình thẩm định.
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phỳc
......................................
HỢP ðỒNG THẾ CHẤP TÀI SẢN
Số: ………………….…….
* Căn cứ xỏc lập hợp ủồng:
• Nờu cỏc Luật, Nghị ủịnh, Thụng tư của NHNN và văn bản qui ủịnh trong hệ thống NHCT
ủang cú hiệu lực.
Lưu ý:
- Bộ luật Dõn sự cú hiệu lực từ 1/1/2006 nhưng ủến nay chưa cú cỏc nghị ủịnh hướng dẫn thực
hiện. ðồng thời Luật Doanh nghiệp mới thay thế Luật doanh nghiệp cũ, Luật DNNN, Luật ủầu
tư nước ngoài sẽ cú hiệu lực từ ngày 01/07/2006. Vỡ vậy trước mắt, chi nhỏnh cú thể ghi:
+ Căn cứ Bộ luật Dõn sự; Luật cỏc TCTD, Luật DN, Luật DNNN, Luật ủầu tư nước ngoài;
+ Căn cứ Luật đất đai; Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 h−ớng dẫn thi hành
Luật đất đai và các sửa đổi bổ sung;
+ Căn cứ cỏc văn bản phỏp luật liờn quan;
+ Căn cứ Qui ủịnh về thực hiện bảo ủảm tiền vay của khỏch hàng trong hệ thống NHCT ban
hành kốm theo quyết ủịnh số……/Qð-HðQT -NHCT35 ngày …………………của Hội ủồng
quản trị NHCTVN.
- Khi Luật Doanh nghiệp mới cú hiệu lực, phần căn cứ thứ nhất ủược chuyển thành Luật Dõn
sự, Luật cỏc Tổ chức tớn dụng và Luật Doanh nghiệp. Khi cỏc Nghị ủịnh, Thụng tư hướng dẫn
về bảo ủảm tiền vay ủược ban hành thỡ phần căn cứ thứ hai sẽ chuyển thành cỏc Nghị ủịnh,
Thụng tư của cỏc Bộ ngành và NHNN.
• Theo thoả thuận của cỏc bờn.
Hụm nay, ngày …../…../200…, tại …….................................................. chỳng tụi gồm:
1. BấN NHẬN THẾ CHẤP:
NHCT Việt nam - Chi nhỏnh: ..................................................................................................................................................
Trụ sở tại: ........................................................................................................................................................................
ðiện thoại: ....................................................................... Fax: ...................................................................................
Người ủại diện: ễng/bà ..................................................... Chức vụ: ........................................................................
(theo giấy uỷ quyền số ……… ngày…../…../200…của Tổng Giỏm ủốc NHCTVN)
(Sau ủõy gọi tắt là BấN A)
2. BấN THẾ CHẤP:
Cỏ nhõn / Tổ chức ................................................................................................................................................
ễng/bà / Cụng ty: ................................................................................................................................................
CMND số / ................................................................................................................................................
ðKKD số (nếu cú) / ðKKD số .................................... ......................do .....................cấp ngày ...................................
ðịa chỉ thường trỳ / Trụ sở tại: ................................................................................................................................................
ðiện thoại:..... / ðiện thoại ........................ ........................................................................................................................ -
Người ủại diện: ễng/Bà.....................Chức vụ: ........................................
(theo giấy uỷ quyền số...ngày.../.../20...của ...nếu là ủại diện theo ủy quyền)
(Sau ủõy gọi tắt là BấN B)
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
2
Cỏc bờn cựng nhau thoả thuận ký kết Hợp ủồng thế chấp tài sản với cỏc nội dung sau:
ðiều 1. Tài sản thế chấp :
1.1. BấN B là chủ sở hữu hợp phỏp cỏc tài sản sau ủõy: (ghi rừ loại tài sản, số lượng chất lượng, cỏc
thụng tin chi tiết về tài sản như nhón hiệu, số seri, ủịa chỉ lụ ủất, số thửa ủất, diện tích...):
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
Sau ủõy gọi chung là tài sản.
1.2. Cỏc loại giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng ủất của BấN B bao gồm:
(ghi rừ cỏc giấy tờ sở hữu tài sản, số hiệu giấy, ngày cấp, cơ quan cấp …)
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
1.3. Giỏ trị tài sản:
BấN A ủó thẩm ủịnh giỏ trị tài sản núi trờn và cựng BấN B thống nhất ủịnh giỏ là:
……………........... (Bằng chữ:..................................................................................................................................................)
Việc ủịnh giỏ tài sản ủược ghi trong Biờn bản ủịnh giỏ kiờm phụ lục hợp ủồng số ………
ngày…… thỏng…... năm 20..… với giỏ trị tài sản ủược xỏc ủịnh tại thời ủiểm hiện tại ; giá trị tài
sản sẽ ủược xỏc ủịnh lại trong cỏc biờn bản ủịnh giỏ lại tài sản kiờm phụ lục hợp ủồng .
Biờn bản ủịnh giỏ và cỏc biờn bản ủịnh giỏ lại tài sản là bộ phận khụng tỏch rời của Hợp ủồng này.
1.4. BấN B cam kết cỏc tài sản trờn là tài sản thuộc sở hữu hợp phỏp, chưa ủược thế chấp ở bất cứ
tổ chức/cỏ nhõn khỏc, tài sản ủược phộp giao dịch và khụng cú tranh chấp.
ðiều 2. Nghĩa vụ ủược bảo ủảm:
BấN B tự nguyện ủem Tài sản núi trờn (kể cả khoản tiền bảo hiểm cho tài sản ủú - nếu cú) thế
chấp cho BấN A ủể ủảm bảo cho nghĩa vụ trả nợ (bao gồm nợ gốc, li trong hạn, lói phạt quá hạn,
cỏc khoản phớ và chi phí phỏt sinh khác liên quan - nếu cú) tối đa khụng vượt quỏ giỏ trị tài sản;
trong ủú mức dư nợ/số tiền cho vay (*) theo cỏc Hợp ủồng tớn dụng do hai bên ký là ………...
(Bằng chữ: ................................................................................................................................................................................................. ).
Giá trị nghĩa vụ đ−ợc bảo đảm sẽ giảm theo mức độ giảm giá trị tài sản đ−ợc xác định trong các
biên bản định giá lại tài sản kiêm phụ lục hợp đồng. Mức d− nợ/số tiền cho vay trong tr−ờng hợp
này cũng giảm t−ơng ứng.
(*) Lưu ý: Chi nhánh xác định mức dư nợ/số tiền cho vay (mức cho vay) phù hợp để bảo đảm an toàn vốn
vay, nh−ng không đ−ợc lớn hơn mức cho vay (theo tỷ lệ so với giá trị từng loại TSBĐ) theo quy định hiện
hành của NHCTVN.
ðiều 3. Quyền và nghĩa vụ của cỏc bờn
3.1. Quyền của BấN B:
a. Khai thỏc cụng dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp, trừ trường hợp hoa lợi, lợi
tức cũng thuộc tài sản thế chấp;
b. ðược ủầu tư ủể làm tăng giá trị của tài sản thế chấp nếu ủược BÊN A chấp thuận;
c. ðược bổ sung, thay thế tài sản bằng tài sản bảo ủảm khỏc nếu ủược BấN A chấp thuận;
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
3
d. Đ−ợc cho thuê, cho m−ợn tài sản nếu đ−ợc BấN A chấp thuận nh−ng phải thông báo cho bên
thuê, bên m−ợn tài sản biết về việc tài sản cho thuê, cho m−ợn đang đ−ợc thế chấp, đồng thời
phải thoả thuận trong hợp đồng cho thuê, cho m−ợn: “Nếu tài sản cho thuê, cho m−ợn bị xử lý
để thu hồi nợ, bên thuê, bên m−ợn có trách nhiệm giao tài sản cho NHCV và hợp đồng cho
thuê, cho m−ợn sẽ chấm dứt (kể cả tr−ờng hợp hợp đồng thuê tài sản ch−a hết hiệu lực)”;
e. Đ−ợc bán, trao đổi, tặng cho, góp vốn liên doanh tài sản thế chấp nếu đ−ợc BấN A chấp thuận;
f. Yờu cầu BấN A bồi thường thiệt hại nếu giấy tờ về tài sản thế chấp bị mất, hư hỏng;
g. Yờu cầu bờn thứ ba giữ tài sản bồi thường thiệt hại nếu tài sản thế chấp bị mất, hư hỏng
(trường hợp tài sản thế chấp do bờn thứ ba giữ);
h. ðược bỏn, chuyển nhượng một phần tài sản là hàng hoỏ luõn chuyển trong quỏ trỡnh sản
xuất kinh doanh với giỏ trị tương ứng (theo tỷ lệ cho vay so với giá trị TSBĐ) với số tiền đ
trả nợ, nếu việc giải chấp một phần tài sản khụng ảnh hưởng ủến tính chất, tính năng sử
dụng ban đầu và giỏ trị của tài sản cũn lại;
i. Nhận lại tài sản (trong trường hợp bờn thứ ba giữ), giấy tờ về tài sản thế chấp khi hoàn
thành nghĩa vụ ủược bảo ủảm nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này hoặc thay thế bằng biện
phỏp bảo ủảm khỏc.
3.2. Nghĩa vụ của BấN B:
a. Giao bản chớnh cỏc giấy tờ: giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu cú); bản chớnh giấy
tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản thế chấp, quyền sử dụng ủất; bản chớnh giấy chứng
nhận bảo hiểm (nếu cú) cho BấN A giữ; bảo quản, giữ gỡn tài sản thế chấp (trừ tr−ờng hợp
các bên có thỏa thuận bên thứ ba giữ tài sản);
b. Thụng bỏo cho BấN A về quyền của người thứ ba ủối với tài sản thế chấp (nếu cú). Trong
trường hợp khụng thụng bỏo thỡ BấN A cú quyền yờu cầu BấN B bồi thường thiệt hại hoặc
duy trỡ hợp ủồng và chấp nhận quyền của người thứ ba ủối với tài sản thế chấp nếu (các)
bên thứ ba ký xác nhận đồng ý về việc cầm cố tài sản theo hợp đồng này;
(Lưu ý chi nhỏnh: trường hợp bờn thứ ba (có thể là một hoặc nhiều thể nhân/pháp nhân) có
quyền lợi ủối với tài sản, (các) bờn thứ ba phải ký ủồng sở hữu trờn hợp ủồng)
c. Thực hiện cụng chứng /chứng thực hợp ủồng thế chấp, ủăng ký /xoỏ ủăng ký giao dịch bảo
ủảm theo quy ủịnh của phỏp luật hoặc theo yêu cầu của BấN A; chịu trỏch nhiệm thanh
toỏn chi phớ cụng chứng /chứng thực, ủăng ký /xoỏ ủăng ký giao dịch bảo ủảm;
d. Thanh toán chi phí thuê định giá tài sản cho cơ quan thẩm định giá (tr−ờng hợp BÊN A phải
thuê cơ quan thẩm định giá);
e. Không đ−ợc bán, trao đổi, tặng cho, cho thuê, cho m−ợn, góp vốn liên doanh tài sản hoặc sử
dụng tài sản để bảo đảm cho nghĩa vụ khác trừ tr−ờng hợp đ−ợc BấN A chấp thuận;
f. Chấp nhận sự kiểm tra của BấN A trong quỏ trỡnh bảo quản, sử dụng tài sản;
g. Mua bảo hiểm vật chất ủối với tài sản trong suốt thời gian vay (nếu phỏp luật quy ủịnh phải
mua bảo hiểm hoặc BấN A yờu cầu) theo hình thức hợp ủồng bảo hiểm cú thể chuyển
nhượng ủược và ký hậu theo lệnh/ký hậu ủớch danh BấN A; hoặc hợp đồng bảo hiểm nêu rõ
ng−ời thu h−ởng là BÊN A; đồng thời lập văn bản ủy quyền cho BÊN A đ−ợc h−ởng tiền bảo
hiểm; giao bản chớnh hợp ủồng bảo hiểm và văn bản ủy quyền cho BấN A giữ;
h. Khụng ủược chuyển ủổi, chuyển nhượng quyền sử dụng ủất ủó thế chấp và phải sử dụng
ủất ủỳng mục ủớch, khụng ủược huỷ hoại làm giảm giỏ trị của ủất, trong trường hợp thế
chấp quyền sử dụng ủất và /hoặc tài sản trờn ủất;
i. Bổ sung tài sản, hoặc trả nợ tương ứng với phần chờnh lệch thiếu và ủiều chỉnh giảm nghĩa
vụ ủược bảo ủảm tương ứng, nếu giỏ trị tài sản sau khi ủịnh giỏ lại khụng ủủ bảo ủảm cho
nghĩa vụ trả nợ ủó thoả thuận trong hợp ủồng này;
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
4
j. Phải bảo quản an toàn, ỏp dụng cỏc biện phỏp cần thiết kể cả phải ngừng việc khai thỏc, nếu
việc tiếp tục khai thỏc cú nguy cơ làm mất giỏ trị hoặc giảm sỳt giỏ trị tài sản thế chấp; nếu
làm mất, hư hỏng thỡ phải sửa chữa khụi phục giỏ trị, bổ sung tài sản bảo ủảm, thay thế
bằng biện phỏp bảo ủảm khỏc hoặc trả nợ trước hạn cho BấN A;
k. Phối hợp với BấN A tiến hành cỏc thủ tục nhận tiền bảo hiểm từ tổ chức bảo hiểm ủể trả
nợ cho BấN A trong trường hợp tài sản thế chấp mất, hư hỏng mà tài sản ủú ủó ủược bảo
hiểm; bổ sung tài sản, thay thế bằng biện phỏp bảo ủảm khỏc hoặc trả nợ trước hạn nếu
khoản tiền nhận ủược từ tổ chức bảo hiểm chưa ủủ ủể trả nợ;
l. Phối hợp với BấN A xử lý tài sản thế chấp và thanh toỏn cỏc chi phớ liờn quan ủến việc xử
lý tài sản (nếu cú phỏt sinh).
m. Thanh toỏn phớ thi hành ỏn trong trường hợp tài sản phải xử lý qua cơ quan thi hành ỏn.
n. Trường hợp cú thoả thuận BấN B ủược giữ giấy tờ tài sản theo quy ủịnh của phỏp luật:
- Phải bảo quản an toàn giấy tờ tài sản; nếu làm mất, hư hỏng, thỡ phải bổ sung tài sản, thay
thế bằng biện phỏp bảo ủảm khỏc hoặc trả nợ trước hạn;
- Giao lại giấy tờ tài sản thế chấp theo yờu cầu của BấN A nếu sử dụng vốn vay sai mục
ủớch, cú dấu hiệu khú khăn tài chớnh, khụng thanh toỏn kịp thời nợ ủến hạn của BấN A
hoặc của chủ nợ khác.
(L−u ý: chi nhánh chỉ ghi nội dung này nếu tài sản thế chấp là tàu bay, tàu biển tham gia hoạt
động trên tuyến quốc tế).
3.3. Quyền của BấN A:
a. Giữ bản chớnh cỏc giấy tờ: giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản thế chấp, quyền sử dụng
ủất, giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản, giấy chứng nhận bảo hiểm (nếu cú);
b. Yờu cầu BấN B cung cấp thụng tin về thực trạng tài sản thế chấp; ðược xem xột, kiểm tra
trực tiếp tài sản thế chấp;
c. Yờu cầu BấN B hoặc bờn thứ ba giữ tài sản phải ỏp dụng cỏc biện phỏp cần thiết ủể bảo
toàn tài sản, giỏ trị tài sản hoặc ngừng sử dụng và bổ sung tài sản hoặc thay thế bằng biện
phỏp bảo ủảm khỏc nếu tài sản bị mất, hư hỏng, cú nguy cơ mất giỏ trị hoặc giảm sỳt giỏ
trị. Nếu BấN B hoặc bờn thứ ba khụng thực hiện ủược thỡ BấN A ủược thu nợ trước hạn;
d. ðịnh giỏ lại tài sản trong cỏc trường hợp sau:
- Theo ủịnh kỳ (tối ủa là 1 năm) kể từ lần ủịnh giỏ gần nhất;
- Bờn B giải chấp một phần tài sản; bổ sung, thay thế tài sản; hoặc đề nghị ủiều chỉnh nghĩa
vụ ủược bảo ủảm; L−u ý chi nhánh: không cần định giá lại tài sản nếu giải chấp một phần tài
sản là hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh mà tài sản đó không phải đăng
ký giao dịch bảo đảm.
- Khi UBND tỉnh, thành phố ủiều chỉnh bất thường khung giỏ ủất ủối với quyền sử dụng ủất;
- Khi giỏ thị trường của tài sản biến ủộng giảm trờn 20% so với lần ủịnh giỏ gần nhất ủối với
tài sản khụng phải là quyền sử dụng ủất;
- BấN A kiểm tra phỏt hiện tài sản bị giảm giỏ trị vỡ hư hỏng, lạc hậu, mất mỏt;
- Sau khi di chuyển ủịa ủiểm lắp ủặt ủối với tài sản là mỏy múc, thiết bị gắn liền với nhà xưởng.
e. Yờu cầu BấN B hoặc bờn thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài sản ủú cho mỡnh ủể xử lý
trong trường hợp ủến hạn thực hiện nghĩa vụ mà BấN B khụng thực hiện hoặc thực hiện
khụng ủỳng nghĩa vụ;
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
5
f. Xử lý tài sản ủể thu hồi nợ theo quy ủịnh tại ðiều 4 Hợp ủồng này;
g. Nhận tiền bảo hiểm trực tiếp từ cơ quan bảo hiểm ủể thu nợ trong trường hợp rủi ro xảy ra
mà tài sản ủú ủó ủược bảo hiểm.
(Lưu ý: Tựy từng tài sản cụ thể, chi nhánh nờn thỏa thuận: “sau khi khách hàng không trả đ−ợc nợ
mà tài sản ch−a xử lý đ−ợc, BÊN A ủược hưởng quyền khai thỏc cụng dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức
từ tài sản ủể thu hồi nợ”).
3.4. Nghĩa vụ của BấN A:
a. Bảo quản giấy tờ về tài sản thế chấp; Bồi thường thiệt hại cho BấN B nếu bị mất, hỏng
giấy tờ về tài sản thế chấp;
b. Trả lại giấy tờ về tài sản (nếu có) t−ơng ứng với số nợ BấN B đ trả, nếu việc giải chấp một phần tài
sản không ảnh h−ởng đến tính chất, tính năng sử dụng ban đầu và giá trị của tài sản còn lại.
c. Trả lại giấy tờ về tài sản khi BấN B hoàn thành nghĩa vụ ủược bảo ủảm hoặc thay thế bằng
biện phỏp bảo ủảm tiền vay khỏc.
ðiều 4. Xử lý tài sản:
4.1. BấN A ủược xử lý tài sản ủể thu hồi nợ trong cỏc trường hợp sau:
- Khi ủến hạn trả nợ của bất kỳ khoản vay nào ủược ủảm bảo bằng cỏc tài sản của hợp ủồng thế
chấp này mà BấN C khụng thực hiện hoặc thực hiện khụng ủỳng nghĩa vụ ủối với BấN A;
- BấN B vi phạm cam kết trong các hợp ủồng tớn dụng ủược ủảm bảo bằng hợp ủồng thế chấp
này, hoặc BấN B vi phạm cam kết trong hợp ủồng thế chấp này dẫn ủến phải thực hiện nghĩa
vụ trước thời hạn nhưng khụng thực hiện hoặc thực hiện khụng ủỳng nghĩa vụ;
- BấN B thực hiện chuyển ủổi (cổ phần hoỏ, chia, tỏch, sỏp nhập, chuyển thành cụng ty TNHH
một thành viờn) mà:
+ Khụng trả hết nợ gốc và lói vay ủược bảo ủảm bằng tài sản cho BấN A trong vũng
20 ngày kể từ khi cú quyết ủịnh chuyển ủổi; hoặc
+ Khụng thụng bỏo bằng văn bản cho BấN A về việc chuyển ủổi doanh nghiệp và ủề
nghị cho chuyển nợ vay ủược bảo ủảm bằng tài sản sang doanh nghiệp mới trong
trường hợp khụng thể trả hết nợ theo quy ủịnh trờn; hoặc
+ Khụng cú văn bản ủồng ý nhận nợ của doanh nghiệp nhận sỏp nhập trong trường hợp
BấN B ủược sỏp nhập vào doanh nghiệp khỏc;
- BấN B bị phỏ sản, giải thể trước khi ủến hạn trả nợ và BấN B khụng trả ủược nợ.
4.2. Trong cỏc trường hợp trờn, mọi khoản nợ của BấN B tại BấN A chưa ủến hạn cũng ủược coi
là ủến hạn và tài sản sẽ ủược xử lý ủể thu nợ.
4.3. Phương thức xử lý tài sản:
4.3.1 . Bờn B chấp thuận vô điều kiện cho BÊN A ủược lựa chọn một trong cỏc phương
thức xử lý tài sản sau ủể thu hồi nợ:
- Bỏn tài sản thế chấp ủể thu hồi nợ: BấN A bỏn hoặc phối hợp với BấN B bỏn tài sản trực tiếp
cho người mua hoặc uỷ quyền cho bờn thứ ba bỏn tài sản cho người mua (trừ tài sản mà phỏp
luật quy ủịnh phải ủược bỏn tại tổ chức bỏn ủấu giỏ chuyờn trỏch). Bờn thứ ba ủược uỷ quyền
bỏn tài sản cú thể là Trung tõm bỏn ủấu giỏ tài sản hoặc doanh nghiệp bỏn ủấu giỏ tài sản
hoặc tổ chức cú chức năng ủược mua tài sản ủể bỏn. BấN B cam kết tạo mọi ủiều kiện thuận
lợi, khụng làm bất cứ ủiều gỡ gõy khú khăn trở ngại cho việc bỏn tài sản thế chấp của BấN A
hoặc của bờn thứ ba; hoặc
- BấN A trực tiếp nhận cỏc khoản tiền, tài sản từ bờn thứ ba trong tr−ờng hợp bên thứ ba có
nghĩa vụ trả tiền hoặc giao tài sản cho BÊN B, bên bảo lnh (nếu có); hoặc
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
6
- BấN A nhận chớnh tài sản bảo ủảm ủể thay thế cho việc thực hiện một phần hoặc toàn bộ
nghĩa vụ ủược bảo ủảm. (Lưu ý cỏc chi nhỏnh: Phương thức này chỉ ỏp dụng trong trường hợp ủó
ỏp dụng cỏc phương thức khỏc mà vẫn chưa xử lý ủược TSBð ủể thu hồi nợ hoặc trong trường hợp
khẩn cấp nếu khụng nhận chớnh TSBð tiền vay thỡ mất vốn của NHCT. Chi nhỏnh chỉ ỏp dụng phương
thức này khi ủược sự chấp thuận bằng văn bản của NHCT VN)
4.3.2 . Một số thỏa thuận cụ thể:
- Trường hợp tài sản đ−ợc xử lý theo ph−ơng thức Bỏn tài sản thế chấp ủể thu hồi nợ: (*)
+ BÊN A phối hợp với BấN B bỏn tài sản thế chấp thu hồi nợ. BấN B cam ủoan tạo mọi
ủiều kiện thuận lợi, khụng làm bất cứ ủiều gỡ gõy khú khăn trở ngại ủến việc bỏn tài sản
của BấN A; cùng phối hợp cùng BÊN A bán tài sản để trả nợ cho BÊN A.
+ Sau 60 ngày kể từ khi đến hạn trả nợ, mà tài sản ch−a đ−ợc xử lý theo thỏa các thuận trên,
BấN B ủy quyền vô điều kiện cho BấN A bỏn tài sản thu hồi nợ:
Phương thức bỏn do BấN A chủ ủộng quyết ủịnh (trừ tài sản mà phỏp luật quy ủịnh
phải ủược bỏn tại tổ chức bỏn ủấu giỏ chuyờn trỏch): BấN A bỏn hoặc bỏn tài sản trực
tiếp cho người mua hoặc uỷ quyền cho bờn thứ ba bỏn tài sản cho người mua. Bờn thứ
ba ủược uỷ quyền bỏn tài sản cú thể là Trung tõm bỏn ủấu giỏ tài sản hoặc doanh
nghiệp bỏn ủấu giỏ tài sản hoặc tổ chức cú chức năng ủược mua tài sản ủể bỏn. BấN
B cam ủoan tạo mọi ủiều kiện thuận lợi, khụng làm bất cứ ủiều gỡ gõy khú khăn trở
ngại ủến việc bỏn tài sản của BấN A/ bên thứ ba; phối hợp với BÊN A/bên thứ ba để
xử lý tài sản nếu đ−ợc yêu cầu.
BấN B ủy quyền cho BấN A bán tài sản với giá bán khởi điểm do BÊN A xác định
(L−u ý Chi nhánh có thể quy định: giá khởi điểm căn cứ vào biên bản định giá/định giá lại tài
sản kiêm phụ lục hợp đồng thế chấp ký giữa BÊN A và BÊN B tại thời điểm gần nhất); hoặc
BấN B ủy quyền cho Bên thứ ba bán tài sản với giá khởi điểm do bên thứ ba xác định.
Sau mỗi lần thực hiện bán tài sản không thành, BấN B ủy quyền cho BÊN A/ bên thứ
ba bán tài sản quyết định giảm ....% giá bán tài sản so với giá bán lần tr−ớc liền kề.
(L−u ý: Tùy từng tr−ờng hợp cụ thể, chi nhánh quy định giảm giá từ 5%-10%, đảm bảo giải
phóng vốn nhanh và thu hồi nợ ở mức cao nhất).
BấN B ủy quyền cho BấN A thay mặt bên B lập, ký tên trên các giấy tờ liên quan; thực
hiện các quyền của bên có quyền và nghĩa vụ liên quan tới tài sản trong việc bán tài sản
thế chấp.
(*) (L−u ý: để hoàn toàn chủ động trong việc bán tài sản thu hồi nợ, tùy từng tài sản cụ thể, chi nhánh
và khách hàng lập thêm lập Hợp đồng ủy quyền bán tài sản kèm theo hợp đồng thế chấp tài sản này.
Hợp đồng thế chấp phải dẫn chiếu tới hợp đồng uỷ quyền bán tài sản. Hợp đồng ủy quyền sẽ ghi i) chi
tiết về tài sản và các nội dung trên đây; ii) Thù lao ủy quyền: ủy quyền này không tính thù lao; iii)
thời hạn ủy quyền: cho đến khi BÊN A đc hoàn thành nội dung đ−ợc BÊN B ủy quyền. Hợp đồng ủy
quyền cần đ−ợc lập tại Phòng công chứng nhà n−ớc.
- Trường hợp tài sản là quyền sử dụng ủất, tài sản gắn liền với ủất khụng ủược xử lý theo thỏa
thuận của cỏc bờn trong hợp ủồng, thỡ BấN A ủưa ra bỏn ủấu giỏ ủể thu hồi nợ.
- Trường hợp tài sản thế chấp bảo ủảm cho nghĩa vụ trả nợ bao gồm nhiều vật, BấN B đồng ý
cho BấN A ủược chọn tài sản cụ thể ủể xử lý, ủảm bảo thu hồi ủủ nợ gốc, lói, lói phạt, cỏc
khoản phớ và chi phí phỏt sinh khác liên quan (nếu cú).
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
7
- Số tiền thu ủược từ việc bỏn tài sản sau khi trừ ủi cỏc chi phớ cho việc bỏn tài sản, cỏc khoản
phải nộp cho nhà nước (nếu cú), sẽ dựng ủể thanh toỏn cỏc khoản nợ mà BấN B phải trả cho
BấN A theo thứ tự: nợ gốc, li trong hạn, lói phạt quá hạn, cỏc khoản phớ và chi phí phỏt sinh
khác liên quan (nếu cú); phần cũn dư sẽ trả lại cho BấN B; nếu cũn thiếu thỡ BấN B cú trỏch
nhiệm tiếp tục thực hiện ủỳng nghĩa vụ trả nợ cho BấN A.
4.4. Mọi vấn ủề khỏc cú liờn quan ủến xử lý tài sản ủược thực hiện theo qui ủịnh của phỏp luật.
ðiều 5. Giải quyết tranh chấp:
Trong quỏ trỡnh thực hiện hợp ủồng, nếu phỏt sinh tranh chấp, cỏc bờn trực tiếp thương
lượng giải quyết trờn tinh thần thiện chớ, tụn trọng quyền lợi hợp phỏp của cỏc bờn. Trong trường
hợp khụng thương lượng, giải quyết ủược thỡ mọi tranh chấp phỏt sinh từ hợp ủồng hoặc cú liờn
quan tới hợp ủồng sẽ đ−ợc đ−a ra giải quyết tại Tũa kinh tế Tũa ỏn nhõn dõn Tỉnh, Thành phố...
(chi nhánh ghi: nơi chi nhánh đóng trụ sở)(1) hoặc Tũa kinh tế Tũa ỏn nhõn dõn Tỉnh, Thành phố...
(chi nhánh ghi: nơi có tài sản) nơi có tài sản là bất động sản sau này phát sinh tranh chấp; hoặc đ−ợc
đ−a ra giải quyết tại Trung tõm trọng tài quốc tế Việt Nam, theo quy tắc tố tụng trọng tài của
Trung tõm trọng tài quốc tế Việt Nam(2)
Trừ khi pháp luật có quy định khác hoặc cú thỏa thuận khỏc bằng văn bản, cỏc bờn sẽ tiếp
tục thực hiện trỏch nhiệm của mỡnh theo hợp ủồng này trong suốt quỏ trỡnh cỏc bờn tiến hành bất
cứ thủ tục tố tụng nào theo ủiều này.
Lưu ý chi nhỏnh lựa chọn:
(1) Áp dụng trong mọi trường hợp giải quyết tranh chấp. Riờng trường hợp giỏ trị tài sản tranh chấp nhỏ;
khụng cú yếu tố nước ngoài; tớnh chất vụ việc ớt phức tạp thỡ chi nhánh có thể ghi mọi tranh chấp cú thể
ủược giải quyết tại Tũa ỏn nhõn dõn quận, huyện nơi chi nhánh đóng trụ sở)
(2) Áp dụng trong trường hợp (i) cỏc bờn cần giữ bớ mật trong hoạt ủộng kinh doanh, việc tranh chấp cần
giải quyết nhanh gọn và/hoặc (ii) việc tranh chấp cú yếu tố nước ngoài, luật ỏp dụng giải quyết tranh chấp
khụng phải là luật Việt nam)
(Hiện nay Trung tõm trọng tài quốc tế Việt Nam cú trụ sở, cỏc văn phũng ủại diện tại Hà Nội, TP.HCM,
Hải Phũng, Thanh Húa, Nghệ An, ðà Nẵng, Khỏnh Hũa, Vũng Tàu, Cần Thơ)
ðiều 6. Cỏc thỏa thuận khỏc (Nờu những thỏa thuận khỏc ngoài thỏa thuận ủó nờu ở cỏc ủiều khoản
trờn nhằm ủảm bảo lợi ớch cho BấN A về mặt phỏp lý và kinh tế, tuỳ thuộc vào BấN B và tài sản cụ thể):
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................
ðiều 7. Hiệu lực của hợp ủồng.
7.1. Hợp ủồng này cú hiệu lực kể từ ngày:…..…
(Lưu ý: chi nhánh quy ủịnh ngày hiệu lực của hợp đồng là (i) từ ngày ủăng ký giao dịch bảo ủảm ủối với
tài sản là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đây là quy định bắt buộc của pháp luật) hoặc các
tr−ờng hợp khác mà có đăng ký GDBĐ; (ii) từ ngày cụng chứng/chứng thực ủối với Hợp ủồng ủược cụng
chứng/chứng thực; hoặc (iii) từ ngày cú xác nhận và phong tỏa số d− tài khoản tiền gửi của chi nhánh
NHCTch−a thực hiện INCAS, TCTD khác; hoặc từ ngày có xỏc nhận số d− tài khoản tiền gửi của chi nhánh
NHCT đc thực hiện INCAS - ủối với trường hợp thế chấp tài khoản tiền gửi; hoặc (iv) từ ngày ký hợp đồng.
MS03/HĐBĐ
Lưu ý: Trờn ủõy là nội dung cơ bản của HĐ thế chấp tài sản , chi nhánh cú thể bổ sung, chỉnh sửa cho phự hợp
với từng trường hợp cụ thể (tham khảo MS15 “h−ớng dẫn lập HĐCC/TC”).
8
7.2. Hợp đồng hết hiệu lực trong cỏc trường hợp sau:
- BấN B ủó hoàn thành đầy đủ nghĩa vụ trả nợ (gồm nợ gốc, li trong hạn, lói phạt quá hạn, cỏc
khoản phớ và chi phí phỏt sinh khác liên quan - nếu cú) ủược bảo ủảm của Hợp ủồng thế chấp này;
- Cỏc bờn thoả thuận ủảm bảo nợ vay bằng biện phỏp khỏc;
- Tài sản thế chấp ủó ủược xử lý.
7.3. Hợp ủồng gồm cú . . . . .trang, ủược lập thành 03 (ba) bản cú giỏ trị phỏp lý như nhau, BấN A
giữ 02 (hai) bản, BấN B giữ 01 (một) bản.
ðại diện BấN A ðại diện BấN B Cỏc ủồng sở hữu (nếu cú)
(Ký, ghi rừ họ tờn và đóng dấu) (Ký, ghi rừ họ tờn và
đóng dấu nếu có)
(Từng bên ký, ghi rừ họ tờn và
đóng dấu- nếu có)
L−u ý: Sau khi kiểm soát nội dung hợp đồng, lcnh đạo phòng Khách hàng/Kinh doanh phải ký “tắt” trên
từng trang hợp đồng/phụ lục hợp đồng/văn bản sửa đổi, bổ sung HĐ; các trang phải đ−ợc đóng dấu giáp lai.
MS06/BBĐG
1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ðộc lập - Tự do - Hạnh phỳc
.........................................
BIấN BẢN ðỊNH GIÁ/ðỊNH GIÁ LẠI TÀI SẢN
KIấM PHỤ LỤC HỢP ðỒNG THẾ CHẤP / CẦM CỐ TÀI SẢN (*)
Số: ...............................
Căn cứ Hợp ủồng thế chấp/cầm cố tài sản số ................................. ngày .................... giữa Ngõn hàng
Cụng thương Việt Nam, chi nhánh....................... và................. .............................
Hụm nay, ngày ..... thỏng .... năm ...., tại ............................................. , chỳng tụi gồm:
1. BấN NHẬN THẾ CHẤP/CẦM CỐ: (*)
Ngõn hàng Cụng thương Việt Nam - Chi nhỏnh: ..................................................................
Trụ sở tại: ..................................................................................................................
ðiện thoại: ................................................ Fax: ........................................................
Người ủại diện: ễng/bà ................................... Chức vụ: ................................................
(theo giấy uỷ quyền số ……… ngày…../…../200…của Tổng Giỏm ủốc NHCTVN)
(Sau ủõy gọi tắt là BấN A)
2. BấN THẾ CHẤP / CẦM CỐ (*)
Cỏ nhõn / Tổ chức
ễng/bà / Cụng ty: ..............................................................................................................
CMND số / ..............................................................................................................
ðKKD số (nếu cú)/ ðKKD số............................ ......................do .............................................cấp ngày
ðịa chỉ thường trỳ / Trụ sở tại:
ðiện thoại: / ðiện thoại
Email: ............ / Fax:.......................... Email: ....................................................................................
Người ủại diện: ễng/Bà.............................................................Chức vụ: .............
(theo giấy uỷ quyền số ..........…...........… ngày…..../..…../20..…. của
….....................................…… nếu là ủại diện theo ủy quyền)
(Sau ủõy gọi tắt là Bờn B)
3. BấN VAY VỐN: (**)
Cỏ nhõn / Tổ chức
ễng/bà / Cụng ty: ..............................................................................................................
CMND số / ..............................................................................................................
ðKKD số (nếu cú) / ðKKD số............................ ....................do ............................................cấp ngày
ðịa chỉ thường trỳ / Trụ sở tại:
ðiện thoại: / ðiện thoại
Email: ............ / Fax:.......................... Email: ....................................................................................
Người ủại diện: ễng/Bà.............................................................Chức vụ: ..............
(theo giấy uỷ quyền số ..........…...........… ngày…..../..…../20..…. của
….....................................…… nếu là ủại diện theo ủy quyền)
(Sau ủõy gọi tắt là BấN C)
MS06/BBĐG
2
Cỏc bờn cựng thoả thuận ủịnh giỏ/ủịnh giỏ lại tài sản cầm cố/thế chấp và ký phụ lục Hợp ủồng thế
chấp/cầm cố (*) tài sản với nội dung như sau:
1. Tài sản thế chấp/cầm cố gồm: (*)
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
2. Hiện trạng tài sản:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
3. Giấy tờ sở hữu/quyền sử dụng tài sản:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
4. ðịnh giỏ/định giỏ lại tài sản:
Căn cứ ủịnh giỏ:
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Giỏ trị ủịnh giỏ: Cỏc bờn thống nhất ủịnh giỏ tài sản như sau:
Bằng số:: ....................................................................................................................................................
Bằng chữ: .................................................................................................................................................
5. Nghĩa vụ ủược bảo ủảm:
- Giá trị nghĩa vụ đ−ợc bảo đảm của TSBĐ nói trên là :..................... (Bằng chữ: ...................................)
- Mức dư nợ/số tiền cho vay là ………... .......................... (Bằng chữ: ….........……... ..........................)
6. Hiệu lực của phụ lục hợp ủồng:
Phụ lục Hợp ủồng này cú hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận khụng thể tỏch rời của Hợp ủồng thế
chấp/ cầm cố tài sản (*) số ..........................ngày ...... /......../............ ủược ký giữa cỏc bờn.
Phụ lục này gồm .......... trang, ủược lập thành 03 (ba) bản gốc cú giỏ trị phỏp lý như nhau, Bờn A giữ
01 (một) bản, Bờn B giữ 01 (một) bản, Bờn C giữ 01 (một) bản.
ðại diện BấN A ðại diện BấN B ðại diện BấN C (**)
(Ký, ghi rừ họ tờn và đóng dấu) (Ký, ghi rừ họ tờn và
đóng dấu-nếu có)
(Ký, ghi rừ họ tờn và
đóng dấu-nếu có)
MS06/BBĐG
3
H−ớng dẫn lập biên bản định giá/định giá lại tài sản kiêm phụ lục hợp đồng:
1. Sử dụng biên bản định giá/định giá lại tài sản kiêm phụ lục hợp đồng (MS06/BBĐG):
- Biên bản định giá tài sản kiêm phụ lục hợp đồng đ−ợc sử dụng khi ủịnh giỏ tài sản để nhận
bảo đảm tiền vay;
- Biên bản định giá lại tài sản kiêm phụ lục hợp đồng đ−ợc sử dụng khi ủịnh giỏ lại tài sản.
Các tr−ờng hợp định giá lại: i) đối với tài sản cầm cố đ−ợc quy định tại mẫu số MS01,
02/HĐBĐ (phần 3.3 - quyền của BÊN A); ii) đối với tài sản thế chấp đ−ợc quy định tại mẫu
số MS03, 04/HĐBĐ; iii) đối với tr−ờng hợp nhận bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn
vay: khi tài sản đL hình thành đ−a vào sử dụng, thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng đất của
bên cầm cố/thế chấp và giá trị tài sản thay đổi so với giá tạm tính khi ký hợp đồng.
Chi nhánh phải thực hiện công chứng/chứng thực, đăng ký giao dịch bảo đảm tr−ờng hợp (iii).
2. Các tr−ờng hợp không sử dụng mẫu biểu Biên bản định giá/định giá lại kiêm phụ lục hợp đồng:
- Định giá lại tài sản trong trong hợp khách hàng rỳt bớt một phần tài sản bảo đảm (trừ
tr−ờng hợp tài sản thế chấp là hàng hóa luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh
mà tài sản đó không phải đăng ký giao dịch bảo đảm);
- Bổ sung, thay thế tài sản bảo đảm.
Các tr−ờng hợp này, Chi nhánh sử dụng Biên bản định giá lại tài sản và Văn bản sửa đổi, bổ
sung hợp đồng cầm cố/thế chấp. Nếu hợp đồng cấm cố/thế chấp đL đ−ợc công chứng/chứng
thực, đăng ký giao dịch bảo đảm: Chi nhánh phải thực hiện công chứng/chứng thực, đăng ký
giao dịch bảo đảm đối với Văn bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng.
3. Lưu ý về thụng tin ủiền trong biên bản định giá/định giá lại tài sản kiêm phụ lục hợp đồng:
- (*) Tuỳ từng tr−ờng hợp cụ thể, chi nhánh ghi là: Biên bản định giá (tr−ờng hợp định giá lần
đầu) hoặc biên bản định giá lại (cho các lần định giá tiếp theo) kiêm phụ lục hợp đồng thế
chấp (đối với tr−ờng hợp thế chấp) hoặc hợp đồng cầm cố (đối với tr−ờng hợp cầm cố); các
bên thế chấp/cầm cố và bên nhận thế chấp/ cầm cố; tài sản thế chấp/cầm cố cho thích hợp.
- (**) Tr−ờng hợp ký HĐ CC/TC ba bên (NHCV, bên cầm cố/thế chấp và khách hàng vay) thì
CN mới ghi nội dung này.
- Nghĩa vụ ủược bảo ủảm (mục 5):
+ Tổng giá trị nghĩa vụ đ−ợc bảo đảm = giá trị TSBĐ tại mục 4 ;
+ Mức dư nợ/số tiền cho vay (mức cho vay): tùy từng tr−ờng hợp cụ thể, chi nhánh xác
định mức cho vay so với giá trị tài sản phù hợp để bảo đảm an toàn vốn vay, nh−ng
không đ−ợc lớn hơn mức cho vay theo tỷ lệ so với giá trị tài sản bảo đảm theo quy định
về bảo đảm tiền vay của NHCTVN.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- la_ngothiphuongthao_7993.pdf