Đồ án Chi tiết máy Đề số 1: thiết kế hệ dẫn động xích tải

6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp      Với bộ truyền ngoài hộp khi làm việc sẽ dính bụi bặm do hộp không được che  kín nên ta dùng phương pháp bôi trơn định kì bằng mỡ.

pdf65 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 19510 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chi tiết máy Đề số 1: thiết kế hệ dẫn động xích tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
     Tra bảng    5.6 1 82 B => kđc = 1    kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng    5.6 1 82 B , ta được kbt = 1,3    bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt yêu        cầu     kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng    5.6 1 82 B , ta được kđ = 1   - đặc tính va đập êm    kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng    5.6 1 82 B với số ca  làm việc là 2 ta được kc = 1,25    k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1.1.1,3.1,25 = 1,63    Công suất cần truyền P = 12,03 (KW)    Do vậy ta có:    Pt = P.k.kz.kn = 12,03.1,63.1,0.1,10 = 21,57 (KW)    Tra bảng   5.5 1 81 B với điều kiện    01 21,57( ) 400 tP KW P n      ta được:   Bước xích: p = 31,75 (mm)   Đường kính chốt: dc = 9,55 (mm)   Chiều dài ống: B = 27,46 (mm)   Công suất cho phép: [P] = 32 (KW)  2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích   Chọn sơ bộ:    a= 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 9   Số mắt xích:      2 2 2 11 2 2 2 73 25 31,752a 2.1270 25 73 130, 46 2 4 31,75 2 4 1270 Z Z pZ Z x p a                Chọn số mắt xích là chẵn: x = 130    Chiều dài xích L =x.p =130.31,75 = 4127.5 (mm).  2 2 * 1 2 1 2 2 12 4 2 2 Z Z Z Z Z Zp a x x                        2 2 * 31,75 25 73 25 73 73 25130 130 2 1262,57( ) 4 2 2 a mm                          Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:    *0,003. 0,003.1262.57 3,79( )a a mm        Do đó:    * 1262,57 3,79 1258,78( )a a a mm         Số lần va đập của xích i:    Tra bảng    5.9 1 85 B với loại xích ống con lăn, bước xích p = 31,75 (mm) => Số  lần va đập cho phép của xích: [i] = 25     1 1 . 25.365 4,78 25 15.x 15.130 Z n i i       2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền     0.đ t V Q s s k F F F     , với:    Q – Tải trọng phá hỏng: Tra bảng    5.2 1 78 B với p = 31,75 (mm) ta được:   Q = 88.5 (KN)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 10  Khối lượng 1m xích: q = 3,8 (kg).    kđ – Hệ số tải trọng động:      Do làm việc ở chế độ trung bình => kđ = 1    Ft – Lực vòng:  1000 1000.12,03 2490,68( ) 4,83 t P F N v          Với:  1 1 . . 25.31,75.365 4,83( / ) 60000 60000 Z p n v m s       Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra:    2 2. 3,8.4,83 88,65( )vF q v N       F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:      0 9,81. . .fF k q a , trong đó:    kf  – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =0 0  => kf = 6    30 9,81. . . 9,81.6.3,8.1258.78.10 281,548( )fF k q a N        [s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng    5.10 1 86 B với p = 31,75 (mm);   n1 = 400 (v/ph) ta được [s] = 10,2    Do vậy:    0 88650 30,99 . 1.2490,68 281,54 88,65đ t V Q s s k F F F         2.6 Xác định thông số của đĩa xích   Đường kính vòng chia:  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 11 1 1 2 2 31,75 253.32( ) sinsin 25 31,75 737.99( ) sinsin 73 p d mm Z p d mm Z                                      Đường kính đỉnh răng:  1 1 2 2 0,5 cot g 31,75 0,5 cot g 267,2( ) 25 0,5 cot 31,75 0,5 cot g 735,18( ) 73 a a d p mm Z d p g mm Z                                                      Bán kính đáy:  '10,5025d 0,05r   với  ' 1d tra theo bảng    5.2 1 78 B ta được:   '1d  19,05(mm)    '10,5025d 0,05 0,5025.19,05 0,05 9,62( )r mm         Đường kính chân răng:  1 1 2 2 2 253,32 2.9, 26 234,8( ) 2 737,99 2.9, 26 719, 47( ) f f d d r mm d d r mm              Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:    1 v0, 47 ( ) . H r t đ đ đ E k F K F A k    , trong đó:    Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo như mục trên ta đã tra được Kđ = 1,0    A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng    5.12 1 87 B  với p = 31,75 (mm);    A = 262 (mm2)    kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích,  tra bảng ở  trang 87 tài  liệu [1]  theo số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,42  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 12   kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy     (nếu sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1)    Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:    7 3 7 3v 113.10 . . . 13.10 .365.31,75 .1 3,28( )đF n p m N         E – Môđun đàn hồi:    51 2 1 2 2E E 2,1.10 ( ) E E E MPa    do  E1  =  E2  =  2,1.10 5  MPa  :  Cả  hai  đĩa  xích  cùng  làm bằng thép.    Do vậy:  5 1 v 2,1.10 0, 47 ( ) 0,47 0, 42.(2490,68.1,0 3,28) 430,64( ) . 262.1 H r t đ đ đ E k F K F MPa A k           Tra bảng    5.11 1 86 B  ta chọn vật  liệu  làm đĩa xích  là  thép 45, với các đặc tính  tôi cải thiện, có   500 430,64( )H H MPa      2.7 Xác định lực tác dụng lên trục   x.r tF k F  trong đó:    kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:    kx =1,15 vì β ≤ 40 0.    =>  x. 1,15.2490,68 2865,09( )r tF k F N     2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích       1 1 x 0 P  12,03  KW T  81109  N.mm n  365 v / ph u   u 2,88 @    0           Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 13 Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Loại xích  ----  Xích ống con lăn  Bước xích  P  31,75 (mm)  Số mắt xích  X  130  Chiều dài xích  L  1427,5 (mm)  Khoảng cách trục  A  1258,78 (mm)  Số răng đĩa xích nhỏ  Z1  25  Số răng đĩa xích lớn  Z2  73  Vật liệu đĩa xích  Thép 45    500( )H MPa    Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ  d1  253,32 (mm)  Đường kính vòng chia đĩa xích lớn  d2  737.99 (mm)  Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ  da1  267.2 (mm)  Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn  da2  753.18 (mm)  Bán kính đáy  R  9,62 (mm)  Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ  df1  234,8 (mm)  Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ  df2  719,47 (mm)  Lực tác dụng lên trục  Fr  2865,09 (N)  PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 14 Thông số đầu vào:  P=PI= 12,4 (KW)  T1=TI= 81109 (N.mm)  n1=nI= 1460 (v/ph)  u=ubr=4  Lh=18500 (h) 3.1 Chọn vật liệu bánh răng   Tra bảng  6.1 [1] 92 B , ta chọn:    Vật liệu bánh răng lớn:   Nhãn hiệu thép:  45   Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện    Độ rắn:  :192 240HB   Ta chọn HB2=230   Giới hạn bền σb2=750 (MPa)   Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)  Vật liệu bánh răng nhỏ:   Nhãn hiệu thép: 45   Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện   Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245   Giới hạn bền σb1=850 (MPa)   Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)  3.2 Xác định ứng suất cho phép    a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 15 0 lim 0 lim [ ] [ ] H H R v xH HL H F F R S xF FL F Z Z K K S Y Y K K S            , trong đó:    Chọn sơ bộ:  1 1 R v xH R S xF Z Z K Y Y K    SH, SF – Hệ số an  toàn khi  tính  toán về ứng suất  tiếp xúc và ứng suất uốn:  Tra bảng  6.2 [1] 94 B với:   Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75   Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75     0 0lim lim,H F  - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:  0 lim 0 lim 2 70 1,8 H F HB HB           =>    Bánh chủ động:  0 lim1 1 0 lim1 1 2 70 2.245 70 560( ) 1,8 1,8.245 441( ) H F HB MPa HB MPa               Bánh bị động:  0 lim2 2 0 lim2 1 2 70 2.230 70 530( ) 1,8 1,8.230 414( ) H F HB MPa HB MPa               KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ  tải   trọng của bộ truyền:  0 0 E H F Hm HL HE Fm FL F N K N N K N        , trong đó:  mH,  mF – Bậc của đường cong  mỏi khi  thử về  ứng suất  tiếp xúc. Do bánh  răng có   HB mH = 6 và mF = 6  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 16   NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng  suất   uốn:  2,4 6 30. 4.10 HO HB HO N H N     2,4 2,4 6 1 1 2,4 2,4 6 2 2 6 O1 O2 30. 30.245 16, 26.10 30. 30.245 13,97.10 4.10 HO HB HO HB F F N H N H N N              NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải  trọng  tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:    c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1    n – Vận tốc vòng của bánh răng    t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng   6 1 1 1 61 2 2 2 60. . . 60.1.1460.18500 1620,6.10 1460 60. . . 60. . . 60.1. .18500 405,1510 4 HE FE HE FE N N c n t n N N c n t c t u                 Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1     NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1     NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1     NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1  Do vậy ta có:  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 17 0 lim1 1 1 1 0 lim2 2 2 2 0 lim1 1 1 1 0 lim2 2 2 2 560 [ ] .1.1 509,10 ) 1,1 530 [ ] .1.1 481,82( ) 1,1 441 [ ] .1.1 252( ) 1,75 414 [ ] .1.1 236,57( ) 1,75 H H R v xH HL H H H R v xH HL H F F R S xF FL F F F R S xF FL F Z Z K K MPa S Z Z K K MPa S Y Y K K MPa S Y Y K K MPa S                                  Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng =>      1 2 2 H H H         =>      1 2 509,09 481,82 495,46 2 2 H H H         (MPa)     b. Ứng suất cho phép khi quá tải  ax 1 2 1 ax 1 2 ax 2 [ ] 2,8. ax( , ) 2,8.580 1624( ) [ ] 0,8. 0,8.580 464( ) [ ] 0,8. 0,8.450 360( ) H m ch ch F m ch F m ch m MPa MPa MPa                   3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục       13w 2 . 1 . [ ] . . H a H ba T K a K u u       , với:    Ka –  hệ  số phụ  thuộc  vật  liệu  làm bánh  răng của cặp bánh  răng:  Tra bảng    6.5 1 96 B    => Ka= 43 MPa 1/3.    T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 81109 (N.mm)    [σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 495,46 (MPa)    u – Tỷ số truyền: u = 4    ,ba bd   – Hệ số chiều rộng vành răng:    Tra bảng    6.6 1 97 B với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn được  0,4ba    Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 18   0,5 ( 1) 0,5.0,4(4 1) 1,0bd ba u          KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành  răng   khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng  6.7 [1] 98 B  với  1,0bd   và sơ đồ  bố trí là sơ đồ 6 ta được:  1,05 1,1 H F K K        Do vậy:    1 33w 2 2 . 81109.1,05 1 . 43(4 1) 129,17( ) [ ] . . 495, 46 .4.0, 4 H a H ba T K a K u mm u           Chọn aw = 130 (mm)  3.4 Xác định các thông số ăn khớp    a. Mô đun pháp    m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).130 = 1,3÷2,6 (mm)    Tra bảng  6.8 [1] 99 B  chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2 (mm).     b. Xác định số răng    Chọn sơ bộ β = 140 => cosβ = 0,970296    Ta có:  0 w 1 2. cos 2.130.cos14 25,23 ( 1) 2(4 1) a Z m u       , lấy Z1= 25.      Z2= u.Z1= 4.25= 100    Tỷ số truyền thực tế:  2 1 100 4 25 t Z u Z      Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 19   Sai lệch tỷ số truyền:  4 4 .100% .100% 0 4 tu uu u       <4% thoả mãn.     c. Xác định góc nghiêng răng   1 2 w 0 2 25 100( ) os 0.96 2 2.130 ar os( os ) ar os(0,96) 15,94 m Z Z c a cc c cc              d. Xác định góc ăn khớp αtw  0 0 w 20 ar ar 20,73 os 0,96 t t tg tg ctg ctg c                    Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:        0 0 0ar os . ar ( os20,73 . 15,94 ) 14,96b tctg c tg ctg c tg       3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học   Tỷ số truyền thực tế: ut= 4    Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:   w w1 w2 w w1 2. 2.130 52( ) 1 4 1 2. 2.130 52 208( ) t a d mm u d a d mm               Vận tốc trung bình của bánh răng:  w1 1 . .52.1460 3,98( / ) 60000 60000 d n v m s          Tra bảng  6.13 [1] 106 B  với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 3,98 (m/s) ta được  cấp   chính xác của bộ truyền là: CCX= 9    Tra phụ lục  2.3 [1] 250 PL  với:   CCX= 9   HB < 350   Răng thẳng  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 20  V =3,98 (m/s)  Nội suy tuyến tính ta được:  1,05 1,14 Hv Fv K K    Hệ số tập trung tải trọng:  1,05 1,1 H F K K      KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về  ứng suất tiếp xúc, uốn: Tra bảng    6.14 1 107 B với  3,98( / ) X = 9 v m s CC    nội suy ta được:  1,15 1,39 H F K K      3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng    a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc   1 2 w w1 2 1 Z Z [ ] . . H t H M H H t T K u Z b u d        [ ]H  - Ứng suất tiếp xúc cho phép:      [ ] [ ]. Z K 495,460,95.1 470,69( )H H R v xHZ MPa        ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng  6.5 [1] 96 B   =>   ZM = 274 MPa 1/3     ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:  0 0 w 2 os 2 os14,96 1,708 sin(2 ) sin(2.20,73 ) b H t c c Z          Z  – Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα  và   hệ số trùng khớp dọc εβ:    εα – Hệ số trùng khớp ngang:  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 21     0 1 2 1 1 1 1 1,88 3, 2 . os 1,88 3, 2 . os15,94 1,654 25 100 c c Z Z                            εβ – Hệ số trùng khớp dọc:  0 w sin 52.sin15,94 2,274 . 2. b m           1 1 Z 0,778 1,654         KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:      K K K 1,15.1,05.1,05 1,268H H H HvK         bw – chiều rộng vành răng:      w w. 0,4.130 52( )bab a mm   lấy bw = 56(mm).    Thay vào ta được:     1 2 2 w w1 2 1 2.81109.1, 268 4 1 Z Z 274.1,708.0,778 468, 44( ) . . 56.4.52 H t H M H t T K u Z MPa b u d            Ta có  468,44 [ ] 470,69( )H H MPa       => Thoả mãn     b. Kiểm nghiệm độ bền uốn  1 1 1 1 w w1 1 2 2 2 1 2. . . [ ] . . . [ ] F F F F F F F F F T K Y Y Y b d m Y Y                  1 2[ ],[ ]F F    - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:      1 1 2 1 [ ] [ ]. 252.095.1 239,4( ) [ ] [ ]. 236,57.0,95.1 224,74( ) F F R S xF F F R S xF Y Y K MPa Y Y K MPa            Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 22   KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn      . . 1,39.1,1.1,14 1,743F F F FvK K K K        Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:  1 1 0,605 1,654 Y         Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:  0 0 0 0 15,94 1 1 0,886 140 140 Y           YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:  1 1 3 3 0 2 2 3 3 0 25 28,12 cos cos 15,94 100 112,48 cos cos 15,94 v v Z Z Z Z                Tra bảng    6.18 1 109 B với:   Zv1 =28,12    Zv2 = 112,48   x1 = 0   x2 =0  Ta được:    1 2 3,80 3,60 F F Y Y      Thay vào ta có:  1 1 1 1 w w1 1 2 2 2 1 2. . . 2.81109.1,743.0,605.0,886.3,8 106,5( ) [ ] 252( ) . . 56.52.2 . 106,5.3,60 100,89( ) [ ] 236,75( ) 3,8 F F F F F F F F F T K Y Y Y MPa MPa b d m Y MPa MPa Y                      Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 23    c. Kiểm nghiệm về quá tải:        ax ax ax1 1 1 ax ax2 2 2 ax . . Hm H qt H m Fm qt F F m Fm qt F F m K K K                     Kqt – Hệ số quá tải:      ax ax 2, 2m mqt dn T T K T T        Do vậy:        ax ax ax1 1 1 ax ax2 2 2 ax 492,35 2, 2 730,27( ) 1624( ) . 2, 2.106,5 234,3( ) 464( ) . 2,2.100,89 221,96( ) 360( ) Hm H qt H m Fm qt F F m Fm qt F F m K MPa MPa K MPa MPa K MPa MPa                            3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng   Đường kính vòng chia:  1 1 0 2 2 0 .Z 2.25 52( ) os os15,94 .Z 2.100 208( ) os os15,94 m d mm c c m d mm c c                Khoảng cách trục chia:       1 20,5( ) 0,5(52 208) 130( )a d d mm         Đường kính đỉnh răng:      1 1 2 2 2 52 2.2 56( ) 2 208 2.2 212( ) a a d d m mm d d m mm              Đường kính đáy răng:  1 1 2 2 2,5. 52 2,5.2 47( ) 2,5. 208 2,5.2 203( ) f f d d m mm d d m mm            Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 24   Đường kính vòng cơ sở:  0 1 1 0 2 2 os 52 os20 46,86( ) os 208 os20 195, 46( ) b b d d c c mm d d c c mm             Góc prôfin gốc: α = 200.  3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng         1 1 t h P 12,4 KW T 81109 N.mm n 1460  v / ph u u 4 L 18500  h           Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Khoảng cách trục chia  a  130(mm)  Khoảng cách trục  aw  130(mm)  Số răng  Z1  25  Z2  100  Đường kính vòng chia  d1  52(mm)  d2  208(mm)  Đường kính vòng lăn  dw1  52(mm)  dw2  208(mm)  Đường kính đỉnh răng  da1  56(mm)  da2  212(mm)  Đường kính cơ sở  db1  46,86(mm)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 25 db2  195,46(mm)  Hệ số dịch chỉnh  x1  0  x2  0  Góc prôfin gốc  α  200  Góc prôfin răng  αt  20,73 0  Góc ăn khớp  αtw  20,73 0  Hệ số trùng khớp ngang  εα  1,654  Hệ số trùng khớp dọc  εβ  2,274  Môđun pháp  m  2  Góc nghiêng của răng  β  15,940  PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 4.1 Tính toán khớp nối   Thông số đầu vào:  Mô men cần truyền: T = Tđc = 81894,52 (N.mm)  Đường kính trục động cơ: dđc = 48 (mm)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 26    4.1.1 Chọn khớp nối:    Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:    Ta chọn khớp theo điều kiện:  cf t kn cf t kn T T d d       Trong đó:      dt – Đường kính trục cần nối: dt = dđc =48 (mm)      Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:      k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng         16.1 2 58 B  ta lấy k = 1,7      T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:      T = Tđc = 81894,52(N.mm)    Do vậy:      Tt = k.T = 1,7.81894,52= 139220,68 (N.mm)    Tra bảng    16.10a 2 68 B  với điều kiện:  139220,68( . ) 48( ) cf t kn cf t kn T N mm T d mm d         Ta được các thông số khớp nối như sau:  0 500( . ) 50( ) 8 130( ) cf kn cf kn T N m d mm Z D mm         Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 27   Tra bảng    16.10b 2 69 B  với:  500( . )cfknT N m  ta được:  1 3 0 34( ) 28( ) 14( ) l mm l mm d mm         4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối    a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:        0 0 3 2. . . . . d d k T Z D d l    , trong đó:     d  - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy    (2 4)d MPa   ;    Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:        0 0 3 2. . 2.1,7.81894,52 0,68( ) . . . 8.130.14.28 d d k T MPa Z D d l          b. Điều kiện bền của chốt:       13 0 0 . . 0,1. . . u u k T l d D Z    , trong đó:     u - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy    (60 80) ;u MPa       Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:        13 3 0 0 . . 1,7.81894,52.34 16, 43( ) 0,1. . . 0,1.14 .130.8 u u k T l MPa d D Z              4.1.3 Lực tác dụng lên trục    Ta có: (0,1 0,3)kn tF F  ; lấy  0,2kn tF F  trong đó:  2 2.81894,52 1259,92( ) 130 t o T F N D          0,2 0,2.1259,92 251,98( )kn tF F N     Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 28  4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được  cfknT   500 (N.m)  Đường kính lớn nhất có thể của trục nối  cfknd   50 (mm)  Số chốt  Z  8  Đường kính vòng tâm chốt  D0  130 (mm)  Chiều dài phần tử đàn hồi  l3  28 (mm)  Chiều dài đoạn công xôn của chốt  l1  34 (mm)  Đường kính của chốt đàn hồi  d0  14 (mm)  4.2. Thiết kế trục    4.2.1 Chọn vật liệu    Chọn vật  liệu chế  tạo  trục  là  thép 45 có σb = 600 MPa, ứng suất xoắn cho  phép     [τ] = 12 ÷ 30 Mpa.  4.2.2 Xác định lực tác dụng a, Sơ đồ lực tác dụng lên các trục: Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 29 TrụcI Trục II   b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:    Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích: Fx = 2865,09 (N)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 30   Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 251,98 (N)    Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:    - Lực vòng:  1 2 w1 2 2.81109 3119,58 52 I t t T F F d      (N)    - Lực hướng tâm:  1 w 1 2 . ( ) os t t r r F tg F F c       0 1 2 0 3119,58. (20,73 ) 1227,87( ) os(15,94 ) r r tg F F N c        - Lực dọc trục:  1 2 1.a a tF F F tg    0 1 2 3119,58. (15,94 ) 890,99( )a aF F tg N     4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục   - Với trục I:    31 0, 2. I sb T d   , trong đó:    TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI = 81109(N.mm)    [τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc  ta   chọn [τ] = 15 (MPa)       31 81109 30,01 0, 2.15 sbd   (mm)    - Với trục II:    32 0, 2. II sb T d       TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 314757 (N.mm)    [τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc  ta   chọn [τ] = 25 (MPa)   Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 31     32 314757 39,87 0,2.25 sbd    (mm)    Ta chọn:  1 2 40( ) 45( ) sb sb d mm d mm    4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực   a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục    Tra bảng    10.2 1 189 B  với:  1 2 40( ) 45( ) d mm d mm      Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục:  01 02 23( ) 25( ) b mm b mm      b. Xác định khoảng cách trục    Trục I:    Tra bảng    10.3 1 189 B  ta được:  4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực Vì hộp giảm tốc 1 cấp, nên ta có:  Chiều dài may ơ của khớp nối  (1,4 2,5)mc tl d                        1 1(1,4 2,5) (1,4 2,5)40 56 100( )mcl d mm                  Chọn lmc1 = 60 mm  Chiều dài may ơ bánh răng trụ  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 32  lm=(1,2…1,5)dsb               lm1 =(1,2…1,5)d1=(1,2…1,5)40=(48…60 ) mm  Chọn lm13= 60 mm  l = (1,2 ÷ 1,5)d = (1,2 ÷ 1,5)45 = 54 ÷ 67,5            Chọn  2 67,5( )ml mm   Chiều dài may ơ đĩa xích:  (1,2 1,5)ml d    2 2 2(1,2 1,5) (1,2 1,5)45 54 67,5( )mc ml l d mm         Chọn    2 2 67,5( )mc ml l mm    Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng    10.3 1 189 B -Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng  cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm; -Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 mm;  -Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=5mm;  -Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20mm  4.3.1. Với trục I l1c = 0,5.(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5.(60 +23)+5+20=66,5 mm  l12= 0,5.(lm1+b01)+k1 + k2=0,5.( 60 +23)+10+10=61,5  mm  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 33 l11 = 2.l12 = 2. 61,5  = 123mm   4.3.2. Với trục II L11 = l21 =123 mm ;  l22 = l12 = 61,5 mm ;  l2c= 0,5.(lmc2+b02)+k3 + hn=0,5.(67,5+25) +5+20= 71,25 mm  4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ   Thông số đầu vào:  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 34   - Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối:  Fkn = 251,98 (N)    - Lực tác dụng lên trục II từ bộ truyền xích:  Fx = 2865,09 (N)    - Lực tác dụng lên bánh răng:   Ft = Ft1 = Ft2 = 3119,58 (N)              Fr = Fr1 = Fr2 = 1227,87 (N)  Fa = Fa1 = Fa2 =890,99 (N)    Trục II:   Từ hệ phương trình cân bằng lực:  0 . 0 i i i i F M F l               Trong đó:    Fi – Lực thành phần    Mi – Mômen uốn  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 35   li – Cánh tay đòn    Ta có :       2y C D r XYF Y Y F F    =0  2.194.25 .132.5 .66.25 .104 0 D x xy c r aM F Y F F         2 .194.25 .61.5 .104 123 xy r a yC F F F F       2865,09.194,25 1227,87.61,5 890,99.104 4385,32( ) 123 cY N        2 1227,87 2865,09 4385,32 292,36( )D r xy cY F F Y N           2 0xD xC tx F F F F        2.123 .61.5 0y xC t D M F F      2.61,5 3119,58.61,5 1559,79( ) 123 123 t xc F F N            2 3119,58 1559,79 1559,79( )xD t xCF F F N           4.5 Tính thiết kế trục 4.5.1. Tính sơ bộ trục I +Với d2sb = 30mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:  -Tại tiết diện lắnp bánh răng:   d12 =30 mm  -Tại tiết diện lắp ổ lăn:             d11  = d13=25mm  -Tại tiết diện lắp khớp nối  :   d10  =20 mm  +Chọn then:  Tra bảng 9.1a/173 [I] với d11 = 25 mm ta chọn được then có các thông số sau:  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 36 b = 8 (mm)  h =7(mm)   t1=4(mm)  t2=2,5 (mm)  rmin=0,25 (mm)  rmax=0,4 (mm)  Chiều dài then bằng : lt=(0,80,9) lm22= (48,454,45)  chọn lt=50(mm)  Sơ đồ trục I   4.5.2.Tính chi tiết trục II  Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj  ứng với các tiết diện j đươc tính  theo công thức:    = +         đ = + 0,75      M = 0     Mđ = 0,75. T = 0,75. 314757 = 272587,56 (Nmm)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 37   M = 0 + 204137,6 = 204137,6 (Nmm)           Mđ = 204137,6 + 0,75. 314757 = 340552,7 (Nmm)     M = 110643,1 + 95927,09 = 146437,31 (Nmm)    Mđ = 146437,31 + 0,75. 314757 = 309431,5 (Nmm)  M = 0    Mđ = 0,75. 0 =0  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 38 Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 39 -Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ. với   =63N/mm2     tra bảng 10.5/195  -Tại tiết diện bánh xích         d = đ ,.[] = , ,. = 37,91mm  -Tại tiết diện lắp ổ lăn:  d = Mđ 0,1. [σ] = 340552,69 0,1.50 = 40,84 mm  -Tại tiết diện bánh răng:  d = Mđ 0,1. [σ] = 309431,51 0,1.50 = 39,55 mm  -Tại tiết diện lắp ổ lăn:  d = Mđ 0,1. [σ] = 0 0,1.50 = 0 mm  Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:  d20<d23= d21  < d22    Suy ra ta chọn được:     d22=45 mm  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 40 d23= d21  = 40 mm                                   d20= 35mm  Sơ đồ trục 2 tại các tiết diện :  Chọn then:  +Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính  công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.  Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như  sau:  Tiết  diện  Đường  kính trục  Kích thước tiết  diện  Chiều sâu  rãnh then  Bán kính góc lượn của  rãnh  b  h  t1  t2  Nhỏ nhất  Lớn nhất  2-0  35  10  8  5  3,3  0.25  0.4  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 41 2-2  45  14  9  5,5  3,8  0,25  0,4  +Kiểm nghiệm độ bền của then:  a. Tại tiết diện 2-2 (tiết diện lắp bánh răng) -Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm12=  (0,8…0,9)67,5 = 56 mm.  Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được     MPad 100     MPac 30...20   Công thức (9.1) ta có:  σ = 2T dl(h − t) = 2.314757 45.56. (9 − 5,5) = 71,37 MPa < 100   Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):                          τ = = . .. = 17,84 MPa < [τ]  => thỏa mãn  b. Tại tiết diện 2-0 (tiết diện lắp bộ truyền ngoài) -Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn  lt=(0,8…0,9)lm10=(0,8…0,9)67,5 = 63 mm.  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 42 Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được     MPad 100     MPac 30...20   Công thức (9.1) ta có:   σ = 2T dl(h − t) = 2.314757 38.63. (8 − 5) = 87,65 MPa < 100  => thỏa mãn  Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):   τ = 2T dlb = 2.314757 38.63.10 = 26,3 < [τ]  => thỏa mãn  4.6.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi. Với thép 45 có:  MPab 600 ,  MPab 6,261600.436,0.436,01     MPa728,1516,261.58,0.58,0 11    và theo bảng  10.7 ta có:  05,0 ,  0   Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta  có :   j j jaj W M  max và  0mj   ; với   j jj j d tdbtd W .2 . 32 . 2 11 3    (trục có một rãnh then)   Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 43 Nên:     j jj j j j jaj d tdtbd M W M .2 .. 32 . 2 11 3max        Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :  oj jj ajmj W T .22 max    với   j jj j d tdbtd W .2 . 16 . 2 11 3 0    nên               j jj j oj jj ajmj d tdbtd T W T .2 . 16 . .2 .22 2 11 3 max    Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:  Tiết  diện  Đường  kính trục  b*h  t1  W   W0  a  a  2-0  35  10*8  5  4667,87  7771,36  0  20,25  2-1  40  0  0  6280  12560  32,51  12,53  2-2  45  14*9  5,5  7606,76  16548,4  19,25  9,51  Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 44  Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục I ta thấy các tiết diện nguy  hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2 và tiết diện lắp ổ lăn 1.Kết cấu trục vừa thiết kế  đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn điều  kiện sau:    sss/s.ss 22           Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 1,5...2,5  s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất  tiếp, được tính theo công thức sau:  Trong đó :-1, -1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng   a, avà  m,  m  là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên  xét  .  Chọn sơ bộ kiểu lắp  7 6 H r  theo bảng    10 11 1 198 B   ta có  2,75 K       2,05 K       Ứng suất uốn biên : a u M W   Ứng suất xoắn biên  2. o a x M W     Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là :  1 . . a m s K            ;  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 45 Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là   1 . . a m K             Trong đó  1   - hệ số bề mặt  0,05 0         tra bảng    10 7 1 197 B   với   600b MPa    Hệ số an toàn tổng   sss/s.ss 22     Mặt  cắt  W  Wo  a   m   S   a   m   S   S  2-0  4667.67  7771,36  0  0  10^6  20,25  20,25  3,65  3,65  2-1  6280  12560  32,51  0  2,93  12,53  12,53  5,91  2,63  2-2  7606,67  16548,4  19,25  0  4,94  9,51  9,51  7,78  4,17  PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN 5.1. Chọn ổ lăn cho trục I Để có kết cấu đơn giản nhất, giá thành thấp nhất. chọn ổ bi đỡ chặn .Chọn kết cấu  ổ lăn theo khả năng tải động.Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn : d= 25 mm.   Tra phụ lục 2.12/264 với ổ cỡ trung hẹp ta chọn ổ bi đỡ có kí hiệu 46305, có các  thông số sau :  d = 25mm ; D= 62 mm ; b= 17 mm ; r= 2 mm ;   Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 46 C= 21,10 kN ; C0 =14,90 kN.  5.2.Chọn ổ lăn cho trục II 5.2.1.Chọn loại ổ lăn a.  Phản lực hướng tâm lên các ổ là :  + phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng  F = F +F = 292,36 + 1559,79 = 1586,95 N  + phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng   F = F + F = 4385,32 + 1559,79 = 4654,46 N  Lực dọc trục: Fa1 =890,99 N  Xét tỷ số :Fa1 / Fr1 = 890,99/1586,95 = 0,56  > 0,3   Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn ta chọn ổ bi đỡ chặn. Vì hệ thống  các ổ lăn  trong  hộp  giảm  tốc  nên  ta  chọn cấp chính xác bình  thường  và độ đảo  hướng  tâm 20 micrô mét.  5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn Chọn theo khả năng tải động. Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn :  D21= d23  = 40 mm.  Tra bảng P2.12/264, với loại ổ cỡ trung hẹp, ta chọn được loại ổ bi đỡ chặn có kí  hiệu là 46308 có các thông số sau :  d= 40 mm ; D= 90 mm ; b = 23 mm ; r= 2,5mm ;  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 47  C= 39,2 kN ; C0 =30,7 kN.  Tính tỉ số : i.Fa1 / C0  với : +i : số dãy con lăn, i= 1  +C0 =30,7 kN  + Fa1 =890,99 N  => 1 3 890,99 0,028 30,7.10 a o F i C     tra bảng    14 4 1 216 B   , nội suy ta được e= 0,34 ; góc tiếp xúc  α = 12 (độ)  5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn Bố trí dạng chữ O   5.2.4.Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ Fs0  =e.Fr0   = 0,3. 1586,95 = 476,09 (N)  Fs1  =e.Fr1   = 0,3.4654,46 =1396,34 (N)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 48 1   ao S atF F F =1396,34+890,99 = 2287,33 (N) > Fs0  nên F0a  =2287,33N  1 0   a S atF F F  = 476,09- 890,99 = -414,9 (N) < Fs1  nên  F1a  =1396,34 N  5.2.5. Tính tỷ số +Xét  F0a / V. Fr0  = 2287,33/ 1.1586,95= 1,44 > e   Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được :      X0  = 0,45  Y0  = 1,62  +Xét F1a / V. Fr1  = 1396,34/1.4654,46 = 0,3  < e  Suy ra ta có : X1  = 1  Y1  = 0  5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn. Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd  =(0,45.1.1586,95+1,62.2287,33).1.1=4419,6 ( N)  Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd  =(1.1.4654,46 + 0.1396,34).1.1=4654,46 (N)  Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 4654,46 N  5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động Ta có:  m d LQC .   Với :  m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;  L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với  Lh= 18500  giờ   Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 49 Tuổi thọ của ổ lăn:               L = Lh.n1.60.10 -6 = 18500. 1460. 60. 10-6 = 405,15 (triệu vòng)           Q = 4654,46 N  Cd = 4654,46.405,15 =34440,90 N= 34,44 kN < C = 39,2 kN  Thoả mãn điều kiện tải động.  5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh 0 0 1 0 1. .r aQ X F Y F    Tra bảng 11.6 ta được  0 0 0,5 0,47 X Y    1 0 1 0 1. . 0,5.4654,46 0,47.1396,34 2983,60t r aQ X F Y F       0 0 0 0 0. . 0,5.1586,95 0,47.2287,33 1868,52t r aQ X F Y F        max 0 1 1,t t tQ Max Q Q Q     max 1, 4654,46t tQ Q Q Q   < Co=30,7kN  Như vậy, ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là 46308 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh   PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 50 6.1.VỎ HỘP 6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc  hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.  Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.  6.1.2 Kết cấu nắp hộp Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.  Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc   Tên gọi  Tính toán  Chiều dày:    Thân hộp, δ                       Nắp hộp, δ1  δ = 0,03a + 3 = 0,03.130 + 3 = 7 (mm)   Chọn δ = 8 (mm)  δ1 = 0,9.7 = 0,9.8 = 7,2 (mm) chọn  1 7    Gân tăng cứng:    Chiều dày, e                              Chiều cao, h                              Độ dốc  e = (0,8÷1)δ = 5,6÷ 7 mm  Chọn e = 8 (mm)  h < 58 mm = 5. =5.7=35    khoảng 20  Đường kính:       Bulông nền, d1       Bulông cạnh ổ, d2        Bulông ghép bích nắp và thân, d3       Vít ghép nắp ổ, d4  d1 > 0,04a + 10 = 0,04.130 + 10 = 15,2 (mm)  Chọn d1 = 16 (mm)  d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8 mm chọn d2 = 12(mm)  d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8 mm chọn d3 = 10 (mm)  d2 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 51      Vít ghép nắp của thăm, d5  d2 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d2 = 6 (mm)  Mặt bích ghép nắp và thân:       Chiều dày bích thân hộp, S3       Chiều dày bích nắp hộp, S4       Chiều rộng bích nắp và thân, K3  S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 16(mm)  S4 = (0,9÷1)S3 = 15,3÷17 mm chọn S4 = 16 (mm)  K3 = K2 - (3÷5) = 38- (3÷5)= 34÷36 mm   chọn K3 = 35  (mm)  Kích thước gối trục:       Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, D3, D2       Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2       Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k là       khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ)       Chiều cao, h  Trục I: D2 = 78 (mm), D3 = 97(mm)  Trục II: D2 = 110(mm), D3 = 135 (mm)  K2 = E2+R2+(3÷5)=19+16+3=38 (mm)  E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm) chọn E2 = 19 (mm)  R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6 (mm) chọn R2 = 16 (mm)  Chọn h = 45 (mm)  Mặt đế hộp:       Chiều dày: khi không có phần lồi S1       khi có phần lồi: Dd, S1 và S2       Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q  Chọn  S1  =  (1,3  1,8)d1  =(20,8  24)  chọn  =S1  =24(mm)  S2=(1,01,1)d2=(1617,6) chọn S2=17 (mm)   K1 = 3d1 = 3.16=48 (mm),   q ≥ K1 + 2δ =48+2.7= 62 (mm)  Khe hở giữa các chi tiết:       Giữa bánh răng với thành trong hộp       Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp       Giữa mặt bên của các bánh răng với       Nhau  Δ ≥ (1÷1,2)δ = (11,2).7=(7÷8,4) chọn Δ = 8 (mm)  Δ1 ≥ (3÷5)δ = (35).7=(21÷35) chọn Δ = 30 (mm)  Δ2   =7 chọn   2=8 (mm)  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 52 Số lượng bulông nền, Z  L: chiều dài vở hộp   B:chiều rộng vỏ hộp  Z=4  6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót 6.2.2.1 Nắp ổ Đường kính nắp ổ được xác định theo công  thức :    3 4 2 4 4.4 1.6 2 D D d D D d        Trong đó D là đường kính lắp ổ lăn  Căn cứ vào bảng    18.2 2 88  ta có:  Vị trí    D mm    2D mm    3D mm    4D mm    4d mm   Z   h  Trục I  62  78  100  52  M8  4  8  Trục II  90  110  135  85  M8  4  10  6.2.2.2 Cốc lót Dùng cho ổ bố trí hình chữ “ O “  6.2.3.Cửa thăm Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên  đỉnh hộp có làm cửa thăm.Dựa vào bảng    18.5 2 92 B  ta chọn được kích thước cửa  thăm như hình vẽ sau.  D4 D2D3 Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 53 A  (mm)  B  (mm)  1A   (mm)  1B   (mm)  C  (mm)  1C   (mm)  K  (mm)  R  (mm)  Vít  (mm)  Số  lượng  100  75  150  100  125  -  87  12  M8×22  4  6.2.4.Nút thông hơi  Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không khí  bên trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường được  lắp trên nắp cửa thăm. Tra bảng    18.6 2 93 B  ta có kích thước nút thông hơi  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 54 A  B  C  D  E  G  H  I  K  L  M  N  O  P  Q  R  S  M27×2  15  30  15  45  36  32  6  4  10  8  22  6  32  18  36  32  6.2.5.Nút tháo dầu Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và do  hạt mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở đáy hộp  có lỗ tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào bảng    18.7 2 93 B  ta có kích thước nút tháo dầu   D  b  m  f  L   c  q  D  S  oD   M20×2  15  9  3  28  2,5  17,8  30  22  25,4  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 55 30  1 8  1 2  6 6 12 6.2.6.Kiểm tra mức dầu   Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như  hình vẽ.  6.2.7.Chốt định vị. Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ trụ  lắp ở thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối  giữa nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt  định vị, nhờ các  chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của ổ.    Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 56 Thông số kĩ thuật của chốt định vị là   d=4  c=0,6  l=38         6.2.8.Ống lót và lắp ổ        Ống lót được dùng để đỡ ổ lăn, để thuận tiện khi lắp và điều chỉnh bộ phận ổ  đồng thời trái cho ổ khỏi bụi băm, chất bẩn ống lót được làm bằng vật liệu GX15- 32 ta chọn kích thước của ống lót như sau.       Chiều dày:  6 8( )mm   , ta chọn  8( )mm         Chiều dày vai  1 và chiều dày bích  2   1 2 8( )mm            Đường kính lỗ lắp ống lót  ' 2 68 2.8 84( )D D mm       6.2.9.Bulông vòng   Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 57 Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp thêm bulong  vòng. Kích thước bulong vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc. Với a=  105 mm , hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp, tra bảng    18.3 2 89 b B  ta có Q = 40(Kg),  ta chọn bulông vòng M8.  Ren d  1d   2d   3d   4d   5d   h   1h   2h   M8  36  20  8  20  13  18  6  5  l    f   b   c   x   r   1r   2r   Q(Kg)  18  2  10  1,2  2,5  1  4  4  40  6.3. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP 6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc      Do bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều có  12( / )v m s nên ta chọn  phương pháp bôi trơn ngâm dầu. Với vận tốc vòng của bánh răng nghiêng  v  =  2,05 m/s < 12 m/s tra bảng    18.11 2 100 B  ta được độ nhớt của dầu 186/16 ứng với  100oC       Tra bảng    18.11 2 100 B ta chọn được loại dầu là: AK-15 có độ nhớt là 20 Centistic.  6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp      Với bộ truyền ngoài hộp khi làm việc sẽ dính bụi bặm do hộp không được che  kín nên ta dùng phương pháp bôi trơn định kì bằng mỡ.  Bảng thống kê dành cho bôi trơn Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 58 Tên dầu hoặc  mỡ  Thiết bị cần bôi  trơn  Lượng dầu hoặc  mỡ  Thời giant hay dầu  hoặc mỡ  Dầu ôtô máy  kéo  AK-15  Bộ truyền trong  0,6 lít/KW  5 tháng  Mỡ T  Tất cả các ổ và bộ  truyền ngoài  2/3 chỗ hổng bộ  phận  1 năm  6.3.3. Điều chỉnh sự ăn khớp Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then với bánh lớn và chọn kiểu lắp là  H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc  bánh răng trụ này ta chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10% so với chiều rộng  bánh răng lớn.  6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai: Tại các tiết diện lắp bánh răng không yêu cầu tháo lắp thường xuyên ta chọn kiểu  lắp H7/k6, tiết diện lắp trục với ổ lăn, khớp nối, đĩa xích được chọn trong bảng  sau :  Trục  Vị trí lắp  Kiểu lắp      ES    es       EI       ei   Trục-vòng trong ổ bi  ∅25k6    +15    +2   m  m  m  m Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 59 I  Vỏ-lắp ổ  H7 62 d11    +30  -100  0  -290    Vòng phớt trục I  8 25 6 D k    +98  +15  +65  +2  Bạc chặn trục I    8 20 6 D k    +98  +15  +65  +2  II  Bạc chặn trục II   ∅35 7 6 H k +25  +15  0  +2  ổ lăn   ∅40k6    +18    +2  Bánh răng   ∅45 7 6 H k +25  +50  0  +34    Vỏ và ổ lăn  ∅90H7  +35    0    Then bánh răng   14 9 9 N h 0  0  -43  -43  Then đĩa xích  9 9 10 N h    0  0  -36  -36  Vỏ và nắp ổ  ∅90 7 11 H d +35  -120  0  -340  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 60 Mục lục   Trang  Phần 1: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền  1  1.1 Công suất làm việc  1  1.2 Hiệu suất hệ dẫn động  1  1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ  1  1.4 Số vòng quay trên trục công tác  1  1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ  1  1.6 Số vòng quay trên trục động cơ  2  1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ  2  1.8 Chọn động cơ  2  1.9 Phân phối tỷ số truyền  2  1.10 Tính các thông số trên trục  2  1.11 Lập bảng thông số  3  PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH  2.1 Chọn loại xích  2.2 Chọn số răng đĩa xích  2.3 Xác định bước xích  2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích  5  6  6  6  8  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 61 2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền  2.6 Xác định thông số của đĩa xích  2.7 Xác định lực tác dụng lên trục  2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích  PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG  3.1 Chọn vật liệu bánh răng  3.2 Xác định ứng suất cho phép  3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục  3.4 Xác định các thông số ăn khớp  3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học  3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng  3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng  3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng  PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC   4.1 Tính toán khớp nối  4.1.1 Chọn khớp nối:  4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối  4.1.3 Lực tác dụng lên trục  4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:  4.2. Thiết kế trục  4.2.2 Xác định lực tác dụng   9  9  11  11  13  14  16  17  18  18  19  22  23  24  24  26  26  26  27  27  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 62 4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục  4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực  4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực  4.3.1. Với trục I  4.3.2. Với trục II  4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ  4.5 Tính thiết kế trục  4.5.1. Tính sơ bộ trục I  4.5.2.Tính chi tiết trục II  4.6.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi.  PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN  5.1. Chọn ổ lăn cho trục I  5.2.Chọn ổ lăn cho trục II  5.2.1.Chọn loại ổ lăn   5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn  5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn  5.2.4.Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ  5.2.5. Tính tỷ số  5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.  29  30  30  31  32  32  34  34  35  35  41  44  44  45  45  45  45  45  47  47  47  47  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 63 5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động  5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh  PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP  6.1.VỎ HỘP  6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp  6.1.2 Kết cấu nắp hộp  6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót   6.2.2.1 Nắp ổ   6.2.3.Cửa thăm  6.2.2.2 Cốc lót   6.2.4.Nút thông hơi  6.2.5.Nút tháo dầu   6.2.6.Kiểm tra mức dầu  6.2.7.Chốt định vị.  6.2.8.Ống lót và lắp ổ   6.2.9.Bulông vòng   6.3. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP   6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc   6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp   47  48  49  49  49  49  51  51  54  52  52  53  53  54  54  54  55  55  56  56  56  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 64 6.3.3. Điều chỉnh sự ăn khớp   6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai:  57  57  Tài liệu tham khảo  1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 1 + 2) – Trịnh chất, Lê Văn Uyển  2. Chi tiết máy (tập 1 + 2) – Nguyễn Trọng Hiệp  3. Dung sai và lắp ghép – Ninh Đức Tốn  Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 65

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhai_bkhn_1854.pdf