Đồ án Chuyên môn về men và ứng dụng nấm men trong sản xuất bánh mì

ỨNG DỤNG NẤM MEN TRONG SẢN XUẤT BÁNH MÌ Phần 1.Mở đầu: Mặc dù sự hiểu biết của con người về nấm men và những tính chất của nó mới được hơn 150 năm, nhưng ngay từ thời cổ đại, người ta đã biết dùng bột nổi (có lẽ gồm quần thể vi sinh vật tạo axit lactic và vài lòai nấm men). Đến đầu thế kỉ 19, nấm men bia, nấm men thải từ nhà máy rượu bia đã được con người sử dụng để làm bánh mì. Cuối thế kỉ 19, nhiều cải tiến kỹ thuật như hệ thống thông khí (Anh), kỹ thuật li tâm để tách nấm men ra khỏi môi trường tăng trưởng (Mỹ) đã được dùng để sản xuất men bánh mì. Lúc bấy giờ Pasteur cho rằng nấm men có thể được nuôi trong dung dịch đường mía với amoniac, là nguồn Nitơ duy nhất mới được ứng dụng. Sau đại chiến thứ I và thứ II,việc sản xuất nấm men Sacharomyces và Candida phát triển mạnh. Có nhiều bằng sáng chế đánh dấu những tiến bộ về kĩ thuật nuôi trong giai đọan này, chủ yếu là ở Đan Mạch và Đức. Sau đó, cùng với sự phát triển chung của kĩ thuật lên men việc cải tiến trang thiết bị và chủng nấm men đã có ảnh hưởng lớn trong quá trình sản xuất nấm men hiện đại.Ngày nay trên thị trường có rất nhiều loại thực phẩm trong nước có nhập khẩu củng có chúng đa dạng về chủng loại củng như màu sắc chất lượng.Bên cạnh đó thì bánh mì là một món ăn không thể thiếu đối với cuộc sống hiện đại nó đã trở nên quen thuộc đến mức trở thành món ăn bình dân của mọi người. Nó là món điểm tâm mỗi buổi sáng của giới lao động, sinh viên, học sinh vì vừa nhanh vừa rẻ, chỉ 2000 đến 5000 đồng là có một ổ bánh vừa nóng vừa giòn. Một lý do khác là bánh mì ăn kèm với nhiều loại thức ăn khác đều hợp. Các thứ cho vào bánh mì phổ biến là thịt nguội, chả, đồ chua, dưa leo, cọng hành, pho mát, pa tê, heo quay, cá hộp, trứng gà ốp la . Gần đây, thấy có loại bánh mì bì 2.000 đồng/ổ bày bán rất chạy trên nhiều trục đường đông người qua lại. Phần 2.Tổng quan về tài liệu và các công trinh liên quan.

pdf39 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2957 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chuyên môn về men và ứng dụng nấm men trong sản xuất bánh mì, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ng làm tăng th i gianế ử ướ ở ệ ộ ườ ờ ly tâm, có th nh h ng lên ch t l ng thành ph m. Trong khi nuôi, n u có sể ả ưở ấ ượ ẩ ế ự c v k thu t nh nhi t đ tăng không đ ch t khóang thì sau khi ly tâm hòa tố ề ỹ ậ ư ệ ộ ủ ấ ế bào vào n c l nh 2ướ ạ 0C k t h p v i x lý sau:Chlotetracylin-hydroclodrid 5g/mế ợ ớ ử 3 trong h n 30 phút. Axit sorbic 1kg/mơ 3 trong 30 phút.KH2PO4 (8,5-20kg/m3) t 1-15ừ phút. SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 20 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ Nh ng ch t này 1 ph n h n ch s phát tri n c a vi sinh v t gây nhi m, đ ngữ ấ ầ ạ ế ự ể ủ ậ ễ ồ th i có tác d ng “d ng” trên h at tính sinh s n c a menờ ụ ươ ọ ả ủ + L c ép qu t khôọ ạ : Ly tâm xong, thu l y n m men cho vào máy l c ép tr c khi đóng gói. N mấ ấ ọ ướ ấ men đ c gi l i trong l p v i l c và d ch môi tr ng s th m ra ngoài. T c đượ ữ ạ ớ ả ọ ị ườ ẽ ấ ố ộ và đ l c h u hi u ph thu c vào l c tác d ng và s đ i kháng c a môi tr ng.ộ ọ ữ ệ ụ ộ ự ụ ự ố ủ ườ N u l c ép h u hi u, sau giai đo n này s nh n đ c d ng men ép (thu ng g iế ọ ữ ệ ạ ẽ ậ ượ ạ ờ ọ là men pát) ch a kh ang 75% đ m có th đóng gói, không qua giai đ an qu tứ ỏ ộ ẩ ể ọ ạ khô. Tr ng h p l c ép không h u hi u, có th dung qu t gió đ x lý ti p tườ ọ ọ ữ ệ ể ạ ể ử ế ừ n a gi đ n 1gi .ử ờ ế ờ - T o hình, đóng gói men épạ : các n c, giai đ an này đ c th c hiên b ng máy, và có b sung d u th c v tỞ ướ ọ ượ ự ằ ổ ầ ự ậ (0,1%), l xitin (lecithin) đ đ m b o đ b n ch c và màu s c s n ph m. Các cơ ể ả ả ộ ề ắ ắ ả ẩ ơ s s n xu t men bánh mì n c ta do trình đ công nghi p ch a cao và có nhi uở ả ấ ở ướ ộ ệ ư ề lao đ ng th công nên sau khi l c ép đ men đ c nhào tr n cho đ u, ng i ta cóộ ủ ọ ể ượ ộ ề ườ th nh i b ng tay nh nh i b t làm bánh bao hay cho t 5-10kg men vào bao v iể ồ ằ ư ồ ộ ừ ả dày, c t ch t mi ng bao l i và đ p b ng chân cho đ n khi đ ng nh t v màu s cộ ặ ệ ạ ạ ằ ế ồ ấ ề ắ và đ ch c. Cân men thành t ng ph n n ng 0,5kg cho vào túi nilon lo i dày, épộ ắ ừ ầ ặ ạ trong khuôn c y có kích th c t ng ng. Ép ch t men theo kh i vuông v c c aấ ướ ươ ứ ặ ố ứ ủ khuôn, vu t bao l i cho th ng, b c kín và c t thun l i. C t vào t l nh b o qu nố ạ ẳ ọ ộ ạ ấ ủ ạ ả ả t 2-4 đ C.Khâu t o hình và đóng gói men càng làm nhanh càng t t, vì trongừ ộ ạ ố đi u ki n s n xu t c a ta, n u không r a s ch men, h enzyme c a t bào n mề ệ ả ấ ủ ế ử ạ ệ ủ ế ấ men đang tr ng thái ngh , có th ti p t c ho t đ ng nh h ng lên ch t l ngở ạ ỉ ể ế ụ ạ ộ ả ưở ấ ượ men, ho c có vi khu n gây nhi m sinh s n m nh h n t bào n m men đang ngh .ặ ẩ ễ ả ạ ơ ế ấ ỉ Ho t đ ng c a vi khu n s t o ra trong môi tr ng nh ng ch t đ c làm kìm hãmạ ộ ủ ẩ ẽ ạ ườ ữ ấ ộ t bào n m men, làm cho s l ng n m men s ng trong thành ph m gi m. S đế ấ ố ượ ấ ố ẩ ả ơ ồ tóm t t các giai đo n t o thành thành ph m n m men:ắ ạ ạ ẩ ấ Ly tâm l c ép, qu t khôọ ạ đóng gói t o hìnhạ men thành ph mẩ - Hi u su t và chi phí:ệ ấ các c s s n xu t men bánh mì n c ngoài ng i ta nuôi men trong h th ngỞ ơ ở ả ấ ướ ườ ệ ố kín, quá trình nuôi đ c ki m soát ch t ch , hi u su t lên đ n ≥100% (100 kg rượ ể ặ ẽ ệ ấ ế ỉ đ ng có 75% ch t khô cho ra 100 kg n m men ép). n c ta s n xu t theoườ ấ ấ Ở ướ ả ấ cách th c trên cho hi u su t không cao, th ng ch đ t t 20-22% (t 4,5-5kg rứ ệ ấ ườ ỉ ạ ừ ừ ỉ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 21 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ đ ng cho 1kg men). Sau đây là chi phí nguyên li u đ s n xu t ra m t t n n mườ ệ ể ả ấ ộ ấ ấ men n c ta:ở ướ Nguyên li uệ Vi t Nam(kg)ệ N c Ngoài(kg)ướ R đ ngỉ ườ 5500 1300 Urê 140 48,5 DAP 14 16 MgSO4 7 Thành ph n men(kg)ầ 1000 1000 - M t s ph ng pháp đ c i ti n quá trình và ch t l ngộ ố ươ ể ả ế ấ ượ thành ph mẩ men ép: Hi n nay đ gia tăng hi u su t và ch t l ng thành ph m men bánh mì, cácệ ể ệ ấ ấ ượ ẩ ở n c phát tri n chú ý tri n khai theo nh ng h ng chính sau đây: Nuôi n m menướ ể ể ữ ướ ấ trong môi tr ng có n ng đ ch t khô cao, trong đó r đ ng có n ng đ ch tườ ồ ộ ấ ỉ ườ ồ ộ ấ khô 75% đ c pha loãng t 7-11 l n, gia tăng hi u su t đ n 140% chi phí cho 1ượ ừ ầ ệ ấ ế t n n m men gi m 50% chi phí năng l ng thông khí gi m 35%. Men thànhấ ấ ả ượ ả ph m thu đ c có n ng đ ch t khô cao nh t là trehalose, làm tăng đ b n v ngẩ ượ ồ ộ ấ ấ ộ ề ữ c a men trong quá trình b o qu n. Tri n khai nuôi n m men liên t c trong s nủ ả ả ể ấ ụ ả xu t hi n đ i. Ph ng pháp này v lý thuy t u đi m h n ph ng pháp tu nấ ệ ạ ươ ề ế ư ể ơ ươ ầ hòan. Gi m s t o thành ethanol (ph n 2.3), b ng cách s c khí men m trong môiả ự ạ ầ ằ ụ ẹ tr ng ch có ngu n đ m, khóang, sau đó 1h m i b sung r đ ng. C i bi nườ ỉ ồ ạ ớ ổ ỉ ườ ả ế ch t l ng men m b ng ph ng pháp lai, gây đ t bi n.ấ ượ ẹ ằ ươ ộ ế - Yêu c u ch t l ng thành ph m men ép:ầ ấ ượ ẩ V m t c m quan, men ép ph i đ t các ch tiêu sau: Men ép ch t l ng là men cóề ặ ả ả ạ ỉ ấ ượ màu xám sáng, v đ c tr ng, bên ngoài không có ch m đen, không có mùi m c,ị ặ ư ấ ố không đ ng có c u t o ch t ch , d b gãy không dính tay, đ m =< 75 %. L cắ ấ ạ ặ ẽ ễ ẻ ộ ẩ ự náy không v t quá 75 phút, đ acid( theo acetic) =<120mg/100g. H at l c làmượ ộ ọ ự d y b t: 70phút, H at tính zymase ≤ 60 phút, H at tính mantase ≤ 100 phút, Đậ ộ ọ ọ ộ b n v ng: 48gi .ề ữ ờ - Ki m tra thông s trong quá trình s n xu t:ể ố ả ấ Trong quá trình s n xu t n m men bánh mì, c n theo dõi nghiêm ng t các thôngả ấ ấ ầ ặ s v nhi t đô, pH, đ axit, l ng nit , hàm l ng ch t khô trong d ch men sauố ề ệ ộ ượ ơ ượ ấ ị m i gi đ k p th i x lý.ỗ ờ ể ị ờ ử + Nhi t đệ ộ: Duy trì nhiêt đ 29-30ở ộ 0C. Th c t n c ta trong mùa n ng nhi t đ trong quáự ế ở ướ ắ ệ ộ trình s n xu t có th lên đ n 31-34ả ấ ể ế 0C, làm cho s tăng tr ng c a n m men bự ưở ủ ấ ị ch m l i. N u h th ng nuôi men kín có h th ng n c đ đi u hòa thì t t, n uậ ạ ế ệ ố ệ ố ướ ể ề ố ế không khi theo dõi có s dao đ ng v nhi t trong quá trình s n xu t có th x lýự ộ ề ệ ả ấ ể ử b ng axit sorbic, hay chlotetracyline, hydrochlorid….ằ + Đ pH:ộ Đo pH d ch men m i gi b ng pH k , hay gi y đo pH. Gi y đ khô ráo tránhị ỗ ờ ằ ế ấ ấ ể SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 22 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ ti p xúc v i hóa ch t có tính axit hay ki m. Th ng pH=3-3,5 hay pH=5,5 là doế ớ ấ ề ườ không đ ch t dinh d ng trong môi tr ng, hay dùng axit quá li u trong quáủ ấ ưỡ ườ ề trình làm trong môi tr ng. Duy trì pH=4,5- 5,5 b ng cách dùng amoniac v i li uườ ằ ớ ề l ng thích h p v a có tác d ng ch nh pH, v a cung c p ngu n đ m cho n mượ ợ ừ ụ ỉ ừ ấ ồ ạ ấ men. + S l ng nit h p th đ c trong môi tr ng:ố ượ ơ ấ ụ ượ ườ C m i gi l y 10ml d ch men (không l c) pha v i 90ml n c c t và nh t tứ ỗ ờ ấ ị ọ ớ ướ ấ ỏ ừ ừ dung d ch NaOH 0,1N vào; trong s h ên di n c a phenolphtalein đ n khi có màuị ự ị ệ ủ ế h ng nh t. K đó thêm vào bình ph n ng 5ml dung d ch formalin trung tính vàồ ạ ế ả ứ ị chu n đ l n 2 v i NaOH 0,1N nh trên cho đ n khi có màu h ng nh t. Th tíchẩ ộ ầ ớ ư ế ồ ạ ể (ml) NaOH 0,1N dùng trong l n 2 g i là s N-formol. Giá tr t ng đ i này xácầ ọ ố ị ươ ố đ nh s l ng amonium và nito amin trong môi tr ng. Lúc b sung nit đ u quáị ố ượ ườ ổ ơ ầ trình nuôi, ch s N-formol là 1,0 – 1,5 trong giai đ an n m men tăng tr ngỉ ố ọ ấ ưở m nh, s N-formol gi m xu ng đ n 0,4-0,5, tuy nhiên không c n thi t b sungạ ố ả ố ế ầ ế ổ ngu n Nồ 2 vào môi tr ng. Vào cu i quá trình tăng tr ng, s N-formol gi m đ nườ ố ưở ố ả ế 0,2-0,3 và trong quá trình l ng, chu n b ly tâm, s N-formol là 0,15-0,2.ắ ẩ ị ố + S tích lũy n m men trong 1lít d ch men:ự ấ ị H ng gi l y m u d ch men, xác đ nh n ng đ t b ào n m men s b b ng cáchằ ờ ấ ẫ ị ị ồ ộ ế ấ ơ ộ ằ đo l ng ch t khô trong d ch men v i đ ng k Balling. Vì ch s Balling b nhượ ấ ị ớ ườ ế ỉ ố ị ả h ng do l ng n m men trong dung d ch.ưở ượ ấ ị 42,56g n m men/1L dung d ch: 1oấ ị Balling. Do đó t s khác nhau v ch s Balling tr c và sau khi ly tâm l ai từ ự ề ỉ ố ướ ọ ế bào, có th tính đ c l ng t bào n m men sau m i gi và tính đ c hi u su tể ượ ượ ế ấ ỗ ờ ượ ệ ấ sinh kh i g n đúng theo công th c: n c ta, d ng c ph bi n đ đo dungố ầ ứ Ở ướ ụ ụ ổ ế ể d ch đ ng là đ ng k Baume. Có th dùng Baume k đ đo và tra đ Ballingị ườ ườ ế ể ế ể ộ (Brix) t ng ng tính tóan đ c l ng t bào n m men trong dung d ch.ươ ứ ượ ượ ế ấ ị B ng 3.4: Bi n thiên các thông s trong quá trình nuôi n m men theo lý thuy t:ả ế ố ấ ế Th i gian(gi )ờ ờ pH Nhi t đệ ộ S N-formolố 1 4,4 27 0,05 2 4,5 27 0,9 3 4,6 27 0,6 4 4,5 27 0,3 5 4,6 27 0,35 6 4,7 27 0,3 7 4,4 27 0,3 8 4,6 27 0,4 9 4,3 28 0,4 10 4,3 28,5 0,35 11 4,3 29 0,3 12 4,3 30 0,25 13 4,3 30 0,2 SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 23 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ 14 4,3 31 0,15 15(men l ng)ắ - S d ng ch t th i c a quá trình s n xu t:ử ụ ấ ả ủ ả ấ + Dung d ch đã thu n m men đ nuôi n m men tr l i:ị ấ ể ấ ở ạ Sau khi ly tâm thu men m , ph n d ch còn l i có th đ c dung tr l i đ nuôiẹ ầ ị ạ ể ượ ở ạ ể n m men, mà không c n ph i thanh trùng và 1mấ ầ ả 3 d ch này có kh ang 39kg rị ỏ ỉ đ ng. Ph n d ch còn l i sau khi ly tâm thu l y n m men thành ph m ch aườ ầ ị ạ ấ ấ ẩ ứ kh ang 25kg r đ ng, c n đ c kh trùng tr c khi dùng l i r đ ng này.ỏ ỉ ườ ầ ượ ử ướ ạ ỉ ườ + Thu h i khí COồ 2: Khí CO2 đ c thu h i nh h th ng thu h i khí.Nó đ c d n qua h th ng làmượ ồ ờ ệ ố ồ ượ ẫ ệ ố l nh và sau đó đ c ng ng t và nén l i s d ng vào các m c đích khác.ạ ựợ ư ụ ạ ử ụ ụ + Ngu n protein cho gia súc và phân kali:ồ Pháp, các c s s n xu t n m men bánh mì đã dùng n c th i sau khi ly tâmỞ ơ ở ả ấ ấ ướ ả l y men và n c r a chén cho b c h i cô l i và b sung thêm MgSOấ ướ ử ố ơ ạ ổ 4 thu h i 2ồ s n ph m là sunphat kali d ng tinh th và d ch cô đ c giàu protein dùng đ làmả ẩ ạ ể ị ặ ể th c ăn cho gia súc.ứ b. S n xu t men khô:ả ấ - Gi i thi u tình hình s n xu t men khô n c ngoài:ớ ệ ả ấ ở ướ S n xu t men khô là quá trình kĩ thu t khá ph c t p; c n ch ng n m men đ cả ấ ậ ứ ạ ầ ủ ấ ặ bi t, các ch đ nuôi men m và men th ng ph m có khác so v i men ép. Hi nệ ế ộ ẹ ươ ẩ ớ ệ nay các n c phát tri n, v n đ c i ti n ch t l ng men khô v n ch a đ cở ướ ể ấ ề ả ế ấ ượ ẫ ư ượ hoàn ch nh, các nghiên c u th ng t p trung theo 3 ph ng h ng sau đây: Ch nỉ ứ ườ ậ ươ ướ ọ l c ch ng n m men đ c bi t t d ng men ép b n v ng cho đ n khô, sau đó dùngọ ủ ấ ặ ệ ừ ạ ề ữ ế ph ng pháp thích h p đ nuôi, và phát hi n nhanh thông s thích h p v i quáươ ợ ể ệ ố ợ ớ trình làm khô c a nh ng ch ng này.ủ ữ ủ T d ng men khô b n v ng qua th i gian b o qu n, kh o sát và phát hi n c uừ ạ ề ữ ờ ả ả ả ệ ấ trúc hay ch s nào c a ch ng thích h p v i vi c b o qu n.ỉ ố ủ ủ ợ ớ ệ ả ả Ti p t c c i thi n cách bao gói men khô. Đ nuôi n m men làm men khô, quyế ụ ả ệ ể ấ trình có thay đ i so v i ph ng pháp nuôi men ép:ổ ớ ươ Dùng môi tr ng có n ng đ ch t khô cao (pha loãng r đ ng t 7-14 l n,ườ ồ ộ ấ ỉ ườ ừ ầ thêm mu i NaCl vào môi tr ng nuôi men) hay ng ng cung c p ngu n th cố ườ ừ ấ ồ ứ ăn cacbon vào cu i quá trình sinh s n .Gi m c ng đ thông khí.Tăng nhi t đố ả ả ườ ộ ệ ộ nuôi men lên t 30-33ºC. Sau khi có đ c d ng men ép qua ch đ nuôi đ c bi từ ượ ạ ế ộ ặ ệ nh trên, n m men ép ch u x lý nhi t nh sau:ư ấ ị ử ệ ư Qu c giaố Ph ng pháp làm khôươ Th i gianờ Anh 120ºC 41º C 8 giây 45 giây Pháp 50 - 70ºC 10 - 15 phút Liên Xô 30 - 60ºC 3 – 6 h Hà Lan s n xu t đ c lo i men khô đ c bi t g i là “Ferminan”, là h n h pỞ ả ấ ượ ạ ặ ệ ọ ỗ ợ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 24 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ men khô và men ép bánh mì v i t l 1:3. Men Ferminan có ho t tính men cao h nớ ỉ ệ ạ ơ men khô 2 l n và cao h n men ép t 4-6 l n.ầ ơ ừ ầ - Đ c đi m men ch u đ c quá trình làm khô:ặ ể ị ượ + L ng Trehalose trong t bào cao:ượ ế Trehalose là ngu n ch t d tr cho t bào. Nh ng nghiên c u v vai trò c aồ ấ ự ữ ế ữ ứ ề ủ hydrat cacbon cho th y: Trehalose không nh ng là c ch t giàu năng l ng choấ ữ ơ ấ ượ các quá trình n i bào, mà còn là tác nhân đi u ch nh áp su t n i bào, qua đó làmộ ề ỉ ấ ộ tăng ho t tính sinh t ng h p. Phân tích hóa h c cho th y l ng Trehalose trongạ ổ ợ ọ ấ ượ men ép có t 2,1 – 4,9%, trong khi l ng Trehalose trong men khô có t 7,6 –ừ ượ ừ 8,1%. Đ có n m men ch a nhi u Trehalose có th dùng m t s ph ng phápể ấ ứ ề ể ộ ố ươ sau: - Tăng áp su t th m th u c a môi tr ngấ ẩ ấ ủ ườ - Gi m c ng đ thông khíả ườ ộ - Không cung c p ngu n hydrat cacbon 2-3 gi vào giai đo n cu i c a quá trìnhấ ồ ờ ạ ố ủ s n xu tả ấ B ng 3.5: nh h ng c a ngu n dinh d ng hydrat cacbon trên ch t l ng n mả Ả ưở ủ ồ ưỡ ấ ượ ấ men Chế độ cung c pấ hydrat cacbon Độ pha đườ ng loãn g rỉ Hi uệ su t(%ấ ) Men khô Men ép Ho tạ l cự làm d yậ b t(phútộ ) L ngượ Trehalose(% ) Ho tạ l cự làm d yậ b t(phútộ ) L ngTrehalose(ượ %) Không b đóiỏ 17 69,0 75 5,1 78 9,3 B đóiỏ 1 giờ 17 74,0 50 8,0 71 13,9 Không b đóiỏ 8 70,1 55 9,1 57 12,6 B đóiỏ 1 giờ 8 77,2 62 11,3 47 15,5 + L ng saccharose n i bào:ượ ộ Cũng là m t ch s quan tr ng xác đ nh men thích h p đ làm men khô. Ch sộ ỉ ố ọ ị ợ ể ỉ ố này đ c xác đ nh b ng cách đo khí COượ ị ằ 2 t o ra khi cho l ng n m men ép lênạ ượ ấ men 20ml n c máy 30ºC. Trong quá trình hô h p hi u khí, đ ng n i bàoướ ở ấ ế ườ ộ đ c bi n đ i thành khí COượ ế ổ 2 và H2O. Do đó có th tính đ c l ng saccharoseể ượ ượ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 25 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ n i bào nh s l ng khí COộ ờ ố ượ 2 phóng thích ra. Th tích khí COể 2 t ng ng v iươ ứ ớ l ng saccharose n i bào thích h p cho men làm khô là ≥ 20 ml COượ ộ ợ 2/gi .ờ + Tính nh y c m th m th u:ạ ả ẩ ấ Th hi n b ng s chênh l ch v th i gian làm d y b t c a n m men gi a b tể ệ ằ ự ệ ề ờ ậ ộ ủ ấ ữ ộ không có NaCl, và b t có 3,35% NaCl. S khác nhau không quá 10 phút, đ cộ ự ượ ch n là n m men b n v ng đ làm khô.ọ ấ ề ữ ể + Kh năng t o bào tả ạ ử: Nh ng ch ng thích h p đ làm men khô có kh năng t o bào t th p h nữ ủ ợ ể ả ạ ử ấ ơ (≤40%). - Yêu c u ch t l ng men khôầ ấ ượ . V c m quan, n m men khô có d ng h t nh hay s i ng n, màu vàng sáng cóề ả ấ ạ ạ ỏ ợ ắ mùi th m đ c tr ng c a n m men.ơ ặ ư ủ ấ B ng 3.6: Ch tiêu ch t l ng men khôả ỉ ấ ượ Ch tiêu hóa lý Men cao c p Men lo i 1ỉ ấ ạ Đ m: ≤ 8% 10%ộ ẩ Ho t l c làm d y b t: 70 phút 90 phútạ ự ậ ộ Th i gian b o qu n: 12 tháng 5 thángờ ả ả - S n xu t men khô:ả ấ Sau khi thu đ c d ng men ép b ng ph ng pháp nuôi men đ c bi t đ làm menượ ạ ằ ươ ặ ệ ể khô, quá trình làm men khô ti p theo g m hai giai đo n chính:ế ồ ạ - Tr c n m men ép thành d ng s i dài có đ dày và đ ch c đ ng nh t.ụ ấ ạ ợ ộ ộ ắ ồ ấ - Kh n c, làm khô s i n m men trên l i thép nh qu t thông khí k t h pử ướ ợ ấ ướ ờ ạ ế ợ v i nhi t đ t 31 – 32ºC.ớ ệ ộ ừ + Tr c n m men thành d ng s i:ụ ấ ạ ợ Đ th c hi n giai đo n này có th thi t k dĩa đ ng, có đ c l kích th c ≈ 0,3ể ự ệ ạ ể ế ế ồ ụ ỗ ướ cm, g n đ u ra c a máy nghi n hay máy giã. Có th làm m n m men n u c nắ ở ầ ủ ề ể ẩ ấ ế ầ b ng cách nhào tr n đ n khi có đ đ ng nh t mong mu n. Cho n m men vàoằ ộ ế ộ ồ ấ ố ấ ph u, t đ u ra s nh n đ c n m men d ng chu i dài không đ t, cũng khôngễ ừ ầ ẽ ậ ượ ấ ạ ỗ ứ dính nh p l i v i nhau. L p t c tr i s i n m men l ên màng làm khô, nh ng n uậ ạ ớ ậ ứ ả ợ ấ ư ế n m men quá khô, chu i n m men s v khi ra kh i máy,ấ ỗ ấ ẽ ỡ ỏ b t n m men r i xu ng màng làm khô. N u n m men quá m, khi ra kh i máyộ ấ ơ ố ế ấ ẩ ỏ s i n m men s dính vào nhau, không t o thành s i đ c.ợ ấ ẽ ạ ợ ượ + Kh n c:ử ướ Tr i s i n m men lên khay s y, cho vào máy kh n c, dùng lu ng khí do qu tả ợ ấ ấ ử ướ ồ ạ cung c p, công su t 2700 m³/phút, t o ra s thông gió có t c đ 1,2m/giây. Nhi tấ ấ ạ ự ố ộ ệ đ c a máy đ c đi u hòa nh h th ng h i n c duy trì 31ºC trong 1h đ uộ ủ ượ ề ờ ệ ố ơ ướ ở ầ và 32ºC trong 3h sau. B ng 3.7: Ch s ch t l ng men khô và cách b o qu n t ng ngả ỉ ố ấ ượ ả ả ươ ứ Ho t tínhạ làm giây b t(phút)ộ Đ m(%)ộ ẩ Trehalose ch tấ khô(%) Acid t ngổ s (ml)ố Th i gianờ b oả qu n(tháng)ả Hình th cứ b o qu nả ả 61-70 8,1-10 14,1-16 1,1-1,3 >12 Gói kín SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 26 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ 61-70 8 11,1-14 1,4-1,7 5 Gói không kín 61-90 10 11 >1,7 Không b oả qu n trongả gi y góiấ Khôngb oả qu n trongả gi y góiấ 3. nh h ng c a các y u t môi tr ng đ n t c đ t ng h p sinh kh iẢ ưở ủ ế ố ườ ế ố ộ ổ ợ ố n m men :ấ a. Nhi t đ .ệ ộ M i loai n m men đ u ch u nh h ng c a nhi t đ t i ho t đ ngỗ ấ ề ị ả ưở ủ ệ ộ ớ ạ ộ s ng c a chúng theo 3 m c đ khác nhau: Nhi t đ t i thích 28-32ố ủ ứ ộ ệ ộ ố 0C, nhi t đệ ộ nh nh t là 5ỏ ấ 0C, nhi t đ c c đ i là 38ệ ộ ự ạ 0C. khi lên men thì kh năng ch u đ ngả ị ự nhi t đ có th lên t i nhi t đ là 50ệ ộ ể ớ ệ ộ 0C m i ch t. Nhi t đ thích h p nh t đớ ế ệ ộ ợ ấ ể n m men phát tri n t t là 28-30ºC. Trên 43ºC và d i 28ºC s sinh s n c a n mấ ể ố ướ ự ả ủ ấ men b ch m hay ng ng l i.ị ậ ừ ạ b. Đ pH c a môi tr ng.ộ ủ ườ M i lo i VSV ch có th ho t đ ng t t trong vùngỗ ạ ỉ ể ạ ộ ố PH nh t đ nh.Đ pH t t nh t cho s tăng tr ng c a men bánh mì là 4,5 – 5,5;ấ ị ộ ố ấ ự ưở ủ pH= 4: t c đ tích lũy sinh kh i gi m. N u pH=3,5 hay pH=3 s làm s sinh s nố ộ ố ả ế ẽ ự ả c a n m men b ng ng l i. M c đ h p th ch t dinh d ng vào t bào, ho tủ ấ ị ừ ạ ứ ộ ấ ụ ấ ưỡ ế ạ đ ng c a h th ng enzym tham gia vào s t ng h p protein, t o vitamin đ u tùyộ ủ ệ ố ự ổ ợ ạ ề thu c vào đ pH, pH ngoài 4,5-5,5, làm ch t l ng n m men gi m đi.đ đi uộ ộ ấ ượ ấ ả ể ề ch nh Ph ng i ta hay dùng acid lactic, Hỉ ườ 2SO4, H3PO4… c. nh h ng c a ch t hóa h c:Ả ưở ủ ấ ọ Nguyên li u ch y u đ s n xu t men bánh mì là r đ ng, amonium sunphat,ệ ủ ế ể ả ấ ỉ ườ DAP, MgSO4, axit sunfuric trong các hóa ch t này đôi khi có s hi n di n c aấ ự ệ ệ ủ nh ng ch t làm c ch s tăng tr ng c a t bào n m men.ữ ấ ứ ế ự ưở ủ ế ấ d. N ng đ r uồ ộ ượ :T o ra trong quá trình nuôi c y, n ng đ ít hay nhi u tuỳạ ấ ồ ộ ề thu c vào m c đ đ m b o Oộ ứ ộ ả ả 2 cho quá trình lên men.Khi l ng r u đ t 1% thìượ ượ ạ t l n m men n y ch i gi m còn 83%, khi đ t 2% thì qua trình ch m d n và khiỉ ệ ấ ả ồ ả ạ ậ ầ l ng đ t 5% thì n m men ng ng phát tri n.Vì v y c n tìm b ên pháp h n chượ ạ ấ ừ ể ậ ầ ị ạ ế l ng r u sinh ra.ượ ượ B ng 3.8: nh h ng c a m t s ch t hóa h c lên s tăng tr ng c a t bàoả Ả ưở ủ ộ ố ấ ọ ự ưở ủ ế n m menấ Ch tấ N ng đ làm n m menồ ộ ấ ch m hay ng ng phát tri n (%)ậ ừ ể N ng đ ch t làm n mồ ộ ấ ấ men ch t (%)ế Sunphuro 0,0025 Natriflo 0,002 Axit nitric 0,0005 0,004 Formalin 0,001 0,9 Karamen 0,1 Axit acetic 0,02 Axit formic 0,17 3 SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 27 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ Axit oxalic 0,001 0,34 Axit sunfuric 0,39 1,3 Axit photphoric 0,30 2 Axit clohidric 0,14 0,72 Ethanol 12 25 e. nh h ng n ng đ r đ ng:Ả ưở ồ ộ ỉ ườ T c đ tăng tr ng c a t bào n m men ph thu c vào s h p th ch t dinhố ộ ưở ủ ế ấ ụ ộ ự ấ ụ ấ d ng, trong gi i h n áp su t th m th u c a môi tr ng và n ng đ t bào. Ápưỡ ớ ạ ấ ẩ ấ ủ ườ ồ ộ ế su t th m th u c a môi tr ng tăng khi hàm l ng ch t khô nh Saccharose hayấ ẩ ấ ủ ườ ượ ấ ư ch t ho t đ ng th m th u nh NaCl nhi u. Hi n nay, các nhà máy s n xu t menấ ạ ộ ẩ ấ ư ề ệ ả ấ bánh mì n c ngoài nuôi n m men trong môi tr ng có n ng đ Saccharose lênướ ấ ườ ồ ộ đ n 5-6% đ c i ti n ch t l ng men ép và làm men khô.ế ể ả ế ấ ượ f. nh h ng c a c ng đ không khí và khu y tr nẢ ưở ủ ườ ộ ấ ộ lên t c đ tăngố ộ tr ng c a n m men:ưở ủ ấ Nh m cung c p Oằ ấ 2 cho quá trình đ tăng sinh kh i n m men, làm môi tr ngể ố ấ ườ chuy n đ ng n m men h p th nhi u ch t dinh d ng và phát tri n nhanh rútể ộ ấ ấ ụ ề ấ ưỡ ể ng n th i gian nuôi c y.Th c t s n xu t cho th y r ng n u trong quá trình nuôiắ ờ ấ ự ế ả ấ ấ ằ ế c y có s c khí và đ o tr n đ y đ s rút ng n đ c 1/3 th i gian nuôi c y so c iấ ụ ả ộ ầ ủ ẽ ắ ượ ờ ấ ớ thông th ng.Trong quá trình nuôi n m men c n thi t gi cho d ch men liên t cườ ấ ầ ế ữ ị ụ bão hòa oxy hòa tan. Ng ng cung c p oxy trong 15 giây s gây nên tác d ng “âm”ừ ấ ẽ ụ trên ho t đ ng s ng c a n m men. Oxy khí quy n chuy n vào t bào n m menạ ộ ố ủ ấ ể ể ế ấ qua hai giai đo n: Hòa tan oxy đ n d ng l ng .H p thu oxy hòa tan vào t bào.ạ ế ạ ỏ ấ ế V lý thuy t c n 0,761m³ oxy đ oxy hóa 1 kg đ ng, nh ng th c t ch m tề ế ầ ể ườ ư ự ế ỉ ộ ph n nh oxy b m vào đ c n m men s d ng, ph n còn l i b m t đi do cácầ ỏ ơ ượ ấ ử ụ ầ ạ ị ấ quá trình ti p xúc, nhi t đ n ng đ , đ nh y nh t c a môi tr ng, c ng đế ệ ộ ồ ộ ộ ầ ớ ủ ườ ườ ộ khu y tr n.Kích th c c a thi t b nuôi c y n m men là ti n đ c n thi t, nhấ ộ ướ ủ ế ị ấ ấ ề ề ầ ế ả h ng gián ti p lên s tăng tr ng c a n m men vì chi u cao c t dung d ch môiưở ế ự ưở ủ ấ ề ộ ị tr ng càng cao, th i gian khí b m vào đ t đ n b m t lâu h n, và s h p thườ ờ ơ ạ ế ề ặ ơ ự ấ ụ oxy đ c thúc đ y khi nhi t đ tăng g n thích h p cho ho t tính men. Chi u caoượ ẩ ệ ộ ầ ợ ạ ề c t dung d ch men t t nh t là 3m m i có th đ m b o hi u su t thành ph m vàộ ị ố ấ ớ ể ả ả ệ ấ ẩ gi m tr ng l ng khi tiêu dùng. Rõ ràng là đ tăng 1kg n m men còn tùy thu cả ọ ượ ể ấ ộ vào chi u cao c t n c và l ng khí tiêu dùng do đó cũng có khác nhau.ề ộ ướ ượ Chi u cao c t n cề ộ ướ L ng khí c n/hượ ầ 3m 16m3 6m 8m3 8m 6m3 Trong đi u ki n thông khí t t nh t, t ng s th tích oxy b m vào d ch men g p 7ề ệ ố ấ ổ ố ể ơ ị ấ l n tr s lý thuy t. N u t c đ hòa tan oxy cao, có th th y b t khí nh s i lănầ ị ố ế ế ố ộ ể ấ ọ ỏ ủ tăng gi a b m t ti p xúc c a ch t khí và ch t l ng.ữ ề ặ ế ủ ấ ấ ỏ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 28 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ g. Mu i c a kim lo i n ng:ố ủ ạ ặ Ví d nh là Pb, Hg, Ba, …s h n ch s phátụ ư ẽ ạ ế ự tri n c a n m menvì v y ph i chú ý n c nuôi c y.ể ủ ấ ậ ả ướ ấ h. N ng đ n m men:ồ ộ ấ V n t c t ng h p sinh kh i không nh ng ph thu c vàoậ ố ổ ợ ố ữ ụ ộ n ng đ các ch t mà còn ph thu c vào n ng đ b n thân n m men có trong môiồ ộ ấ ụ ộ ồ ộ ả ấ tr ng. N u n ng đ men trong môi tr ng l n htì s xâm nh p ch t dinhườ ế ồ ộ ườ ớ ự ậ ấ d ng vào t bào khó khăn và khi đó ch c năng s ng c a t bào d b phá hu ,ưỡ ế ứ ố ủ ế ễ ị ỷ h n n a n u quá l n thì khó đ a các s n ph m trao đ i ch t ra ngoài và do đóơ ữ ế ớ ư ả ẩ ổ ấ làm quá trình sinh tr ng c a n m men phát tri n ch m l i và không s d ng h tưở ủ ấ ể ậ ạ ử ụ ế ch t dinh d ng gây nên hi n t ng lãng phí. Trong th c t s n xu t n ng đấ ưỡ ệ ượ ự ế ả ấ ồ ộ n m men đ c quy đ nh cho t ng giai đo n tích lu và nó đ c đi u khi n b ngấ ượ ị ừ ạ ỹ ượ ề ể ằ l ng n m men cho vào va s thông khí cho môi tr ng. Theo công ngh Liên Xôượ ấ ự ườ ệ n m men trong giai đo n cu i là 45 – 50 kg/mấ ạ ố 3. 4. Trang thi t b c n thi t cho m t c s s n xu t n m men:ế ị ầ ế ộ ơ ở ả ấ ấ a. B ph n s n xu t men:ộ ậ ả ấ * H th ng nuôi men:ệ ố - Phuy nh a 200 lit : 25 – 30 cái, đây là thùng nuôi men bánh mì ph bi n ự ổ ế ở thành ph ta, thích h p v i đi u ki n s n xu t bán th công, d l àm v sinh,ố ợ ớ ề ệ ả ấ ủ ễ ệ sau m i đ t nuôi. Tuy nhiên, cũng còn có m t s đi m h n ch nh h th ngỗ ợ ộ ố ể ạ ế ư ệ ố khí b trí không đ ng đ u, chi u cao c t n c không đ t, l ng khí chi phí kháố ồ ề ề ộ ướ ạ ượ cao. - N u có đi u ki n đ u t xây d ng, nên thi t k hai n i nuôi men qui môế ề ệ ầ ư ự ế ế ồ 0,5m³ và 2m³. Dùng thép không r làm đáy và ph m v b c xung quanh, n pỉ ầ ỏ ọ ắ đ y b ng kim lo i, có h th ng phân b khí, h i n c, h ki m tra nhi t đ ,ậ ằ ạ ệ ố ố ơ ướ ệ ể ệ ộ đ pH, l ng khí, v.v…ộ ượ * Máy nén khí (máy th i):ổ Là m t trong nh ng thi t b quan tr ng nh t trong b ph n s n xu t men. C nộ ữ ế ị ọ ấ ộ ậ ả ấ ầ ch n máy có kh năng t ho t đ ng đ c c v s l ng khí v n d ng và năngọ ả ự ạ ộ ượ ả ề ố ượ ậ ụ l ng tiêu th , có th duy trì m t áp su t n đ nh trong th tích l n. Khi c nượ ụ ể ộ ấ ổ ị ể ớ ầ gi m th tích khí, năng l ng tiêu th c a máy gi m, đ ng th i áp su t cũngả ể ượ ụ ủ ả ồ ờ ấ không v t quá m c t i đa đã xác đ nh tr c đ đ m b o an toàn. Y u t nàyượ ứ ố ị ướ ể ả ả ế ố c n thi t vì th tích khí thay đ i tùy giai đo n phát tri n c a n m men và môiầ ế ể ổ ạ ể ủ ấ tr ng nuôi men.ườ * Máy l c khí l c không khí đi vào máy nénọ ọ : Có th dùng máy l c khí có hể ọ ệ th ng l c g m ch y u là vòng kim lo i tâm glycerin, vòng này đ c x p vàoố ọ ồ ủ ế ạ ượ ế gi thép, quá trình l c h u hi u nh s thay đ i t c đ c a dòng khí di chuy nỏ ọ ữ ệ ờ ự ổ ố ộ ủ ể v i t c đ cao. B i bao t không th thay đ i h ng bay cùng t c d v i dòngớ ố ộ ụ ử ể ổ ướ ố ộ ớ khí, s ch m vào b m t m c a vòng glycerin và b gi l i.ẽ ạ ề ặ ẩ ủ ị ữ ạ * Máy li tâm: 2 cái có th dùng lo i máy ly tâm lá ch n, ch n máy chính xác, cóể ạ ắ ọ cân b ng t t đ đ m b o an toàn khi v n hành.ằ ố ể ả ả ậ * Máy b m: ơ Dùng đ b m h th ng n c và dùng đ t o áp su t.ể ơ ệ ố ướ ể ạ ấ * C i ép: ố Dùng đ ép men l ng thành men d ng paste và nghi n các nguyên li uể ỏ ạ ề ệ ph gia trong quá trình s n xu t.ụ ả ấ * T l nh 100 lit: ủ ạ 1 cái nh m b o qu n s n ph m và dùng trong s n xu t.ằ ả ả ả ẩ ả ấ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 29 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ * Đ ng ng, đ u th i: ườ ố ầ ổ 25 b đ phân b khi đ n các phuy nuôi men.ộ ể ố ế b. Trang b phòng kĩ thu tị ậ - Bình tam giác, ng nghi mố ệ - Que c y, panh (pince)ấ - T vi sinh v t: 0-60ºCủ ủ ậ - Bu ng vô trùng:ồ - T s y kh trùng: 0-300ºCủ ấ ử - Kính hi n viể - Banme kế - Nhi t kệ ế c. V sinh:ệ N m men là sinh v t r t nh y c m, d b c ch do men d i và vi khu n t oấ ậ ấ ạ ả ễ ị ứ ế ạ ẩ ạ t a, do đó n i s n xu t c n s ch s . Nên xây ch s n xu t b ng v t li u khôngủ ơ ả ấ ầ ạ ẽ ỗ ả ấ ằ ậ ệ th m. Nên chú tr ng v n đ v sinh n i s n xu t dùng phormalin đ ti t trùng vìấ ọ ấ ề ệ ơ ả ấ ể ệ phormalin không t n công kim lo i, xông phormalin 10% đ pha loãng 1/1000ấ ạ ở ộ l n.ầ IV.PHÂN LO I N M MEN DÙNG TRONGẠ Ấ S N XU T:Ả Ấ 1. Phân lo i theo d ng :ạ ạ a. D ng n m men l ng:ạ ấ ỏ Là s n ph m thu đ c ngay sau khi quá trình lên men hi u khí k t thúc,d ch menả ẩ ượ ế ế ị này có ch a sinh kh i c a n m men đang phát tri n.ứ ố ủ ấ ể u đi m: d s d ng, ho t l c làm n bánh mì cao.Ư ể ễ ử ụ ạ ự ở Nh c đi m: Khó b o qu n, th i gian s d ng gi i h n 24h sau khi s n xu tượ ể ả ả ờ ử ụ ớ ạ ả ấ b. N m men d ng nhão (n m men pasteấ ạ ấ ): Là kh i n m men thu đ c khi li tâm n m men l ng.ố ấ ượ ấ ỏ u đi m: v n chuy n d dàng, th i gian s d ng lâu dàiƯ ể ậ ể ễ ờ ử ụ Nh c đi m: ho t l c làm n kém h n n m menượ ể ạ ự ở ơ ấ c. N m men thô:ấ Là lo i n m men có đ c khi s y n m men paste nhi t đ cao.ạ ấ ượ ấ ấ ở ệ ộ u đi m: th i gian s d ng r t lâu, d v n chuy n.Ư ể ờ ử ụ ấ ễ ậ ể Nh c đi m: ho t l c làm n không cao.Do th i gian b o qu n n m men l ngượ ể ạ ự ở ờ ả ả ấ ỏ ng n nên ngày nay ng i ta dùng n m men nhão và n m men thô đ là bánh mì.ắ ườ ấ ấ ể 2. Phân lo i theo v : ạ ị a. Men l t: ạ Men dùng cho s n xu t bánh mỳ l t (Hàm l ng đ ng th p).ả ấ ạ ượ ườ ấ Nh ng ch ng men này ch s ng và phát tri n t t trong môi tr ng có n ng đữ ủ ỉ ố ể ố ườ ồ ộ đ ng th p (nh h n 20%).ườ ấ ỏ ơ b. Men ng t: ọ Men dùng cho s n xu t bánh mỳ ng t (Hàm l ng đ ng cao).ả ấ ọ ượ ườ Nh ng ch ng men này ch s ng và phát tri n t t trong môi tr ng có n ng đữ ủ ỉ ố ể ố ườ ồ ộ đ ng cao (cao h n 20%).ườ ơ V. CÁC PH NG PHÁP B O QU N MENƯƠ Ả Ả GI NG:Ố 1. Ph ng pháp 1:ươ Gi gi ng thu n khi t trên môi tr ng th ch nghiêng ,c y chuy n sau 12-24ữ ố ầ ế ườ ạ ấ ề SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 30 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ ngày sau khi đã ho t hóa s b trên môi tr ng l ng .Môi tr ng th chạ ơ ộ ườ ỏ ườ ạ nghiêng ,n c malt đ ng hóa (có 12% đ ng khô ) 49,5%; d ch men t phânướ ườ ườ ị ự (kho ng 9% ch t khô) 1% v à th ch 2% .Môi tr ng l ng: đ ho t hóa n m menả ấ ạ ườ ỏ ể ạ ấ ng i ta dùng d ch malt không có hublon, l ng ch t khô 12%. N u không c yườ ị ượ ấ ế ấ chuy n và ho t hóa k p th i thì ho t l c maltaza và kh năng thích nghi v i rề ạ ị ờ ạ ự ả ớ ỉ đ ng gi m ho c trên b m t th ch các t bào n m men sinh bào t r i k t h pườ ả ặ ề ặ ạ ế ấ ử ồ ế ợ v i nhau làm thay đ i tính ch t c a gi ng.ớ ổ ấ ủ ố 2. Ph ng pháp 2:ươ Gi t bào men trong d ch saccaroza 30%. D ch đ ng đ c cho vào bình vàữ ế ị ị ườ ượ thanh trùng. C y gi ng t ng th ch nghiêng đã nuôi 2 ngày và gi to bìnhấ ố ừ ố ạ ữ ở th ng. Trong đi u ki n này n m men h u nh không phát tri n, không lên men.ườ ề ệ ấ ầ ư ề Khi s d ng có th dùng que c y ho c pipet vô trùng l y d ch gi ng c y chuy nử ụ ể ấ ặ ấ ị ố ấ ề vào môi tr ng l ng đ ho t hóa. Sau 24-36h gi to 300ườ ỏ ể ạ ữ ở 0C d ch đ ng lên menị ườ & c y chuy n ti p sang môi tr ng th ch ho c các môi tr ng nhân gi ngấ ề ế ườ ạ ặ ườ ố 3. Ph ng pháp 3:ươ B o qu n gi ng d i l p d u vaselin ho c parafin.Gi ng c y trên môi tr ngả ả ố ướ ớ ầ ặ ố ấ ườ th ch nghiêng 2-3 ngày đ c đ ph lên b m t 1 l p vaselin vôạ ượ ổ ủ ề ặ ớ trùng. Ng i ta th ng dùng vaselin có t tr ng 0,8-0,9 đã đ c đun nóng 150ườ ườ ỉ ọ ượ ở 0C đ đu i n c có trong d u, r i h p thanh trùng. L p d u trên b m t môi tr ngể ổ ướ ầ ồ ấ ớ ầ ề ặ ườ không quá 1cm. ng gi ng có vaselin có th đ to trong phòng nh ng t t h nỐ ố ể ể ở ư ố ơ c là gi 4-60ả ữ ở 0C. 4. Ph ng pháp 4:ươ Gi gi ng đi u ki n đông khô. D ch huy n phù gi ng đ c đ ng trong ngữ ố ở ề ệ ị ề ố ượ ự ố nghi m – ampul tr ng thái đông l nh (-400ệ ở ạ ạ 0C), s y khô d i đi u ki n l nh vàấ ướ ề ệ ạ chân không cao t i đ m còn 1,5-2,6 % . G n mi ng ampul d i chân không vàớ ộ ẩ ắ ệ ướ vô trùng. Th i gian b o qu n t i 3 năm không ph i c y chuy n ,m t v ài ch ngờ ả ả ớ ả ấ ề ộ ủ men đ c b o qu n đông khô có t l t bào s ng th p.ượ ả ả ỉ ệ ế ố ấ VI.QUY TRÌNH S N XU T BÁNH MÌ:Ả Ấ 1. Quy trình s n xu t chung :ả ấ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 31 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ B t mìộ Sinh kh i n m menố ấ X lýử Ph i tr nố ộ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ 2. Gi i thích quy trình :ả a. Cân các nguyên li u: ệ khô và t. Tùy theo t ng lo iướ ừ ạ bánh mỳ khác nhau mà thành ph n và t l s khác.ầ ỷ ệ ẽ b. Tr n: ộ các lo i nguyên li u v i nhau thành 1 kh i.ạ ệ ớ ố c. Nhào b tộ :Khâu này r t quan tr ng n u mu n bánh th tấ ọ ế ố ậ bông và m m. B t nhào ch a đ ho c nhào kĩ quá đ u gi mề ộ ư ủ ặ ề ả kh năng n c a b t.Có 2 cách nhào b t:ả ở ủ ộ ộ Nhào b t khô: B t nh p vào nhà máy s n xu t bánh mỳ có th khác nhau r t xaộ ộ ậ ả ấ ể ấ v ch t l ng. Do đó tr c khi đ a b t vào s n xu t ph i ti n hành h n h p cácề ấ ượ ướ ư ộ ả ấ ả ế ỗ ợ lo i b t khác nhau đ thu đ c m t lo i b t có thành ph n và tính ch t xác đ nhạ ộ ể ượ ộ ạ ộ ầ ấ ị đ m b o ch t l ng đ ng nh t c a bánh thành ph m.ả ả ấ ượ ồ ấ ủ ẩ Vi c tr n b t th ng đ c ti n hành song song v i khâu làm b t. Quy t đ nhệ ộ ộ ườ ượ ế ớ ộ ế ị tr n b t nào v i b t nào là do phòng k thu t nhà máy ch u trách nhi m d a vàoộ ộ ớ ộ ỹ ậ ị ệ ự k t qu c a m u bánh thí nghi m (m u n ng th ).ế ả ủ ẫ ệ ẫ ướ ử Nhào b t t:Nhào b t là m t khâu r t quan tr ng có nh h ng rõ r t đ n khâuộ ướ ộ ộ ấ ọ ả ưở ệ ế ti p theo c a quá trình k thu t và ch t l ng c a bánh mỳ. Kh i b t nhào thuế ủ ỹ ậ ấ ượ ủ ố ộ đ c có c u trúc đ ng nh t g m b t n c, men, mu i và các thành ph n khác.ượ ấ ồ ấ ồ ộ ướ ố ầ Kh i đ ng nh t này có c u trúc và các tính ch t v t lý xác đ nh.ố ồ ấ ấ ấ ậ ị Các h p ch t protit đóng vai trò quan tr ng trong vi c hình thành m ng l iợ ấ ọ ệ ạ ướ khung gluten. Protit b t nhào tr ng lên và tăng th tích nhi u l n. S tr ngộ ươ ể ề ầ ự ươ c a h p ch t protit t o thành b khung có c u t o x p, do đó b t nhào có tínhủ ợ ấ ạ ộ ấ ạ ố ộ đàn h i và d o.ồ ẻ Trong kh i b t nhào, ngoài pha l ng c u t o t n c t do, protit hòa tan, đ ngố ộ ỏ ấ ạ ừ ướ ự ườ và các ch t khác, còn có pha khí hình thành do s tích lũy các b t khí trong ấ ự ọ khi nhào và các túi khí CO2 do lên men. Nh v y có th nói b t nhào là h phân tánư ậ ể ộ ệ g m 3 pha: r n, l ng, khí.ồ ắ ỏ D i tác d ng c h c c a thi t b nhào, t o đi u ki n cho protit tr ng n vàướ ụ ơ ọ ủ ế ị ạ ề ệ ươ ở SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 32 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ N ng bánhướ Lên men Thành ph mẩ Cho bánh nởT o hìnhạChia b tộ Ép khí Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ t o thành b khung gluten, tăng c ng tính ch t v t lý c a kh i b t nhào, nhi tạ ộ ườ ấ ậ ủ ố ộ ệ đ kh i b t nhào tăng lên.ộ ố ộ V i nh ng nhà có máy nhào b t bánh mì thì đây không ph i v n đ ph c t p.ớ ữ ộ ả ấ ề ứ ạ Máy nhào đã có s n ch đ th i gian và t c đ , ch c n theo công th c h ngẵ ế ộ ờ ố ộ ỉ ầ ứ ướ d n nhào bao lâu, t c đ nào mà làm theo. Tuy nhiên không nên ph thu c hoànẫ ở ố ộ ụ ộ toàn vào nh ng con s tham kh o đó, vì chúng ch là tham kh o. Vì b n thân máyữ ố ả ỉ ả ả nhào cũng có kích th c, dung tích, công su t khác nhau. Vì th c n tham kh oướ ấ ế ầ ả thêm c h ng d n s d ng riêng cho máy đó.ả ướ ẫ ử ụ Kh i b t đ c nhào đ s cho c m giác tr n m n, d o và dai, không dính.ố ộ ượ ủ ẽ ả ơ ị ẻ d. Lên men: Đ cho bánh mỳ có đ c đ bông x p, c n cho nó lên men. Lên menể ượ ộ ố ầ là quá trình men t ng tác v i đ ng và tinh b t đ s n sinh ra COươ ớ ườ ộ ể ả 2 và c n. B tồ ộ ch a lên men đ s không th đ t đ c th tích chu n, k t c u bánh s b thô.ư ủ ẽ ể ạ ượ ể ẩ ế ấ ẽ ị B t b lên men nhi t đ quá cao ho c trong th i gian quá lâu s tr nênộ ị ở ệ ộ ặ ờ ẽ ở dính, khó thao tác và h i chua.ơ e.Ép khí(G p hay đ m b t):ậ ấ ộ Sau khi quá trình lên men hoàn thành, kh i b t c nố ộ ầ đ c g p (truy n th ng còn g i là "đ m" b t) đ làm kh i b t đã n x p xu ng,ượ ậ ề ố ọ ấ ộ ể ố ộ ở ẹ ố tuy nhiên quá trình này không ch đ n thu n là đ ng tác "đ m" vào kh i b t màỉ ơ ầ ộ ấ ố ộ còn là m t chu i thao tác g p b t l i làm nhi u l n, nh m m c đích lo i b khíộ ỗ ậ ộ ạ ề ầ ằ ụ ạ ỏ CO2 và c n, phân tán men và nhi t đ đ u h n trong toàn kh i b t.Vì th có thồ ệ ộ ề ơ ố ộ ế ể t ng t ng giai đo n này là các đ ng tác kéo b t cho tr i r ng ra r i g p l i vàưở ượ ạ ộ ộ ả ộ ồ ậ ạ n, l i kéo r ng kh i b t l i g p l i n.ấ ạ ộ ố ộ ạ ậ ạ ấ f. Chia b tộ .Thành các ph n thích h p, tùy theo đ l n nh chi c bánh mì đ nhầ ợ ộ ớ ỏ ế ị làm mà chia kh i b t to thành nh ng kh i b t nh h n có cân n ng b ng nhau.ố ộ ữ ố ộ ỏ ơ ặ ằ Thao tác này nên làm nhanh đ tránh kh i b t có thêm nhi u th i gian mà b lênể ố ộ ề ờ ị men quá đà. - N n tròn: ặ Sau khi chia b t thành nh ng kh i đ u nhau, t ng kh i b t nhộ ữ ố ề ừ ố ộ ỏ đ c n n thành nh ng kh i c u, b m t nh n m n. Đây cũng l à hình dáng t oượ ặ ữ ố ầ ề ặ ẵ ị ạ đi u ki n cho b t n t t nh t trong quá trình đ b t ngh tr c khi n ng.ề ệ ộ ở ố ấ ể ộ ỉ ướ ướ - Đ b t ngh : ể ộ ỉ T ng kh i b t tròn s đ c đ cho "ngh " 10-20 phút. B t đ cừ ố ộ ẽ ượ ể ỉ ộ ượ đ t trên m t ph ng, dùng d ng c nào đó nh cái xoong, n i, h p đ úp kh i b tặ ặ ẳ ụ ụ ư ồ ộ ể ố ộ vào trong. g. T o hình: ạ N n b t thành nh ng hình dáng tùy theo ý thích và nhu c u c a thặ ộ ữ ầ ủ ị tr ng c ng nh th hi u c a ng i tiêu dùng.ườ ủ ư ị ế ủ ườ h.Cho bánh n (ở proofing): Đây là công đo n ti p t cạ ế ụ c a quá trình lên men đ làm kh i b t n đ n th tíchủ ể ố ộ ở ế ể chu n. Nhi t đ quá trình proofing cao h n quá trình lênẩ ệ ộ ơ men.Nhà mình hay cho khay bánh vào lò, lò b t kho ngậ ả 30 giây cho v a đ cao h n nhi t đ môi tr ng ngoài.ừ ủ ơ ệ ộ ườ Đ b t bánh cho đ n khi kh i b t n lên g p đôi. B tể ộ ế ố ộ ở ấ ộ ch a n đ đ thì khi n ng xong, bánh mì s b đ c,ư ở ủ ộ ướ ẽ ị ặ r n. B t b n quá s b m t v th m và k t c u bánhắ ộ ị ở ẽ ị ấ ị ơ ế ấ s b thôẽ ị i.N ng bánh.ướ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 33 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ * Nhi t đ lò và th i gian n ngệ ộ ờ ướ : Tùy t ng lo i bánh, kích c mà có th i gianừ ạ ỡ ờ n ng khác nhau. D i đây là vài nguyên t c c b n đ đi u ch nh nhi t đ lò.ướ ướ ắ ơ ả ể ề ỉ ệ ộ - Bánh c to n ng nhi t đ th p h n và th i gian dài h n bánh c nh ho cỡ ướ ở ệ ộ ấ ơ ờ ơ ỡ ỏ ặ dài. - Bánh mì ng t ho c có b đ ng đ c n ng th i gian th p h n đ tránhọ ặ ơ ườ ượ ướ ở ờ ấ ơ ể bánh nhanh b vàng và cháy.ị - Bánh n ng đ là khi v bánh đ t đ c màu vàng nâu và khi bóp s ngheướ ủ ỏ ạ ượ ẽ nh ng ti ng n giòn r t thích.ữ ế ổ ấ * R a b tử ộ : Th c ch t đây là quá trình ph t ho c x t lên m t b t m t lo i ch tự ấ ế ặ ị ặ ộ ộ ạ ấ l ng nào đó, có th là n cỏ ể ướ , tr ngứ gà ho c h n h p tinh b t.ặ ỗ ợ ộ - Bánh mì có v c ng th ng đ c qu t ho c x t n c lên m t bánh, trong lò cóỏ ứ ườ ượ ế ặ ị ướ ặ h th ng x t n c trong quá trình n ng thì càng t t. H i n c s làm cho vệ ố ị ướ ướ ố ơ ướ ẽ ỏ bánh không b khô đi quá nhanh, vì th đ m b o đ c v m ng mà v n giòn.ị ế ả ả ượ ỏ ỏ ẫ - Tr ngứ gà đ t o cho b m t bánh đ c nâu bóng, th ng th y v i các lo iể ạ ề ặ ượ ườ ấ ớ ạ bánh mì b ng tơ ọ * R ch b tạ ộ :Nh ng đ ng r ch trên bánh có tác d ng làm bánh n t t h n trongữ ườ ạ ụ ở ố ơ quá trình n ng. Th ng thì có lo i dao chuyên d ng đ r ch thì đ ng r ch sướ ườ ạ ụ ể ạ ườ ạ ẽ s c nét và chu n h n.ắ ẩ ơ * Cho bánh vào lò:B t sau khi proofing s r t m m vì v y c n thao tác c nộ ẽ ấ ề ậ ầ ẩ th n. Th ng v i bánh mỳ, khay n ng đ c rãnh th p nh p trong lòng.ậ ườ ớ ướ ượ ở ấ ấ Trên c s k t qu nghiên c u và th c t s n xu t, ng i ta đ a ra ch đơ ở ế ả ứ ự ế ả ấ ườ ư ế ộ n ng bánh g m 3 giai đo n:ướ ồ ạ • Giai đo n I: (vùng n ng m)ạ ướ ẩ Bánh đ c đ a vượ ư ào lò n ng nhi t đ 100- 120ướ ở ệ ộ 0C, v i đ m kho ng 60- 70%.ớ ộ ẩ ả Th i gian n ng bánh trong vùng này kho ng 2- 4 phút. vùng này, th tíchờ ướ ả Ở ể bánh đ c tăng lên, trên m t bánh t o thành h tinh b t và v bánh nh n.ượ ặ ạ ồ ộ ỏ ẵ • Giai đo n II: (vùng khô) ạ Nhi t đ n ng kho ng 280- 300ệ ộ ướ ả 0C. vùng này bánh đ c làm nóng r t nhanhỞ ượ ấ và k t thúc quá trình tăng th tích c a giai đo n I. M tế ể ủ ạ ặ ngoài v bánh t o thành v c ng và có màu. Nhi t đỏ ạ ỏ ứ ệ ộ trung tâm ru t bánh lên t i 50- 60ộ ớ 0C. • Giai đo n III: (n ng l i)ạ ướ ạ Nhi t đ kho ng 180- 190ệ ộ ả 0C. nhi t đ trung tâm c a ru tệ ộ ủ ộ bánh cu i giai đo n này vào kho ng 95- 97ố ạ ả 0C. Các quá trình vi sinh, hóa sinh và keo x y ra trong b t nhàoả ộ khi n ng:ướ Trong nh ng phút đ u tiên c a quá trình n ng, ho t đ ng c a n m men và viữ ầ ủ ướ ạ ộ ủ ấ khu n lên men acid đ c tăng c ng, còn sau đó thì gi m d n và đình ch h n.ẩ ượ ườ ả ầ ỉ ẳ Quá trình lên men r u đ t c c đ i khượ ạ ự ạ i b t nhào đ c làm nóng đ n 35ộ ượ ế 0C, khi nhi t đ tăng lên đ n 45ệ ộ ế 0C thì s t o thành b t khí gi m xu ng rõ r t, còn khiự ạ ọ ả ố ệ nhi t đ đ t đ n 50ệ ộ ạ ế 0C thì th c t các quá trình vi sinh đ u ng ng h n.S lên menự ế ề ừ ẳ ự lactic cũng đ c đ y m nh trong th i gian đ u và sau đó gi m xu ng, lúc đ uượ ẩ ạ ờ ầ ả ố ầ ho t đ ng c a vi sinh v t b c ch , còn sau khi nhi t đ đ t 70ạ ộ ủ ậ ị ứ ế ệ ộ ạ 0C thì chúng bị SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 34 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ tiêu di t. Do ho t đ ng c a vi sinh v t mà trong nh ng phút đ u tiên c a quáệ ạ ộ ủ ậ ữ ầ ủ trình n ng bánh, hàm l ng r u, COướ ượ ượ 2 và acid tăng lên đôi chút, làm cho th tíchể c a bánh tăng lên, mùi v bánh đ c c i thi n.Trong th i gian n ng, quá trìnhủ ị ượ ả ệ ờ ướ th y phân tinh b t b ng men (fecmen) và acid (không đáng k ) x y ra trong c củ ộ ằ ể ả ụ b t nhào. Nhi t đ thích h p cho ho t đ ng c a p-amilaza là 62- 64ộ ệ ộ ợ ạ ộ ủ 0C (ng ng 82-ừ 840C), x- amilaza là 71-750C (ng ng 97-98ừ 0C).Trong quá trình n ng bánh g n 70ướ ầ h p ch t gây h ng v đ c t o thành, ph n l n các ch t này thu c nhómợ ấ ươ ị ượ ạ ầ ớ ấ ộ cacbonyl (andehyt và xeton), các este ph c t p, r u và các acid h u c .ứ ạ ượ ữ ơ C ngườ đ màu c a v bánh ph thu c vào hàm l ng các acid amin và các đ ng khộ ủ ỏ ụ ộ ượ ườ ử trong b t nhào, nhi t đ bu ng n ng, đ x p th a dày c a bánh trong sànộ ệ ộ ồ ướ ộ ố ư ủ n ng, th i gian n ng. Các quá trình keo x y ra ch y u trong kh i b t nhàoướ ờ ướ ả ủ ế ố ộ khi n ng là s h hóa tinh b t và s đông t protit. S thay đ i này di n ra khiướ ự ồ ộ ự ụ ự ổ ễ m i l p c c b t nhào nóng đ n nhi t đ 55- 60ỗ ớ ụ ộ ế ệ ộ 0C. Th i gian n ng bánh tinh b tờ ướ ộ ch đ c h hóa m t ph n.Quá trình bi n tính c a protit do tác d ng c a nhi tỉ ượ ồ ộ ầ ế ủ ụ ủ ệ x y ra nhi t đ 50- 70ả ở ệ ộ 0C. Khi b đông t ,ị ụ protit nh n c và ch t l i, m t tínhả ướ ặ ạ ấ đàn h i. Protit b bi n tính t o thành b khung cho bánh mỳ, c đ nh hình dángồ ị ế ạ ộ ố ị c a bánh.ủ Bánh n ng ra lò ph i đ t yêu c u: ướ ả ạ ầ Màu s cắ ph i ả có màu vàng nh tạ . Hình dáng bên ngoài: Bánh sau khi đã ra kh i lò n ng thì có kích th cỏ ướ ướ đ ng đ u, b m tồ ề ề ặ bánh ph ng, nh n và bóng. L p v bên ngoài có đ giòn, c ng và dày h n. Ph nẳ ẵ ớ ỏ ộ ứ ơ ầ ru t h i đ c và có mùi th m nh , d ch uộ ơ ặ ơ ẹ ễ ị . Các đ c đi m c n chú ý khi n ng bặ ể ầ ướ ánh: Bánh khô c ng b m t, ch t l ngứ ề ặ ấ ượ và kh i l ng không đ t. Do không phun m trong 5 phút đ u c a giai đo nố ượ ạ ẩ ầ ủ ạ n ng. ướ Nên c n đầ m b o đ m phía ngoài m t bánh trong giai đo n đ u c aả ả ộ ẩ ặ ạ ầ ủ quá trình n ng.ướ B t quá khô sau quá trình nhào b tộ ộ do l ng n c quá ít ượ ướ vì v yậ c n tầ ính cân b ng v t li u chính xácằ ậ ệ . Thi u s đ ng đ u v kh i l ng thànhế ự ồ ề ề ố ượ ph mẩ . Do thi u kinh nghi m ế ệ hi u ch nh ệ ỉ các nguyên li u. ệ Bánh sau giai đo n lênạ men ch a đ t ư ạ do yêu c u v lên men ầ ề do thi t b lên men, cách ti n hành, gi ngế ị ế ố lên men. Màu s c ch a đ ng đ u ắ ư ồ ề do thành ph n nguyên li u, nhi t đ và th iầ ệ ệ ộ ờ gian n ngướ .Nên c n cầ anh th i gian n ng và đi u ch nh thành ph n cân đ i.ờ ướ ề ỉ ầ ố N ng quá m c ướ ứ do nhi t đ cao và th i gian n ngệ ộ ờ ướ . * Làm ngu iộ :Bánh n ng xong ph i b ra kh i khay/khuôn n ng và làm ngu iướ ả ỏ ỏ ướ ộ trên giá ngay. Ph n 4.K t Lu n:ầ ế ậ Đ i v i ng i ph ng Tây bánh mì là món ăn chính, xét v m t bi u t ngố ớ ườ ươ ề ặ ể ượ th m chí đ c đ ng nh t v i thánh th c a chúa Kitô : Bánh mì là bí nhi m nh ,ậ ượ ồ ấ ớ ể ủ ệ ỏ r u vang là bí nhi m l n.Bánh mì có m t Vi t Nam t năm nào thì không aiượ ệ ớ ặ ở ệ ự bi t chính xác, nh ng ch c ch n là bánh mì đã theo chân ng i Tây ph ng vàoế ư ắ ắ ườ ươ n c ta cùng v i văn hóa, tôn giáo. Ban đ u bánh mì chi m Sài Gòn, L c T nh,ướ ớ ầ ế ụ ỉ B c Kỳ, vào cung đình Hu r i ng tr trên toàn đ t n c cho đ n t n ngày nay.ắ ế ồ ự ị ấ ướ ế ậ Theo t đi n Thanh Ngh bánh mì là "Bánh làm b ng b t mì, h p lò chín trònự ể ị ằ ộ ấ ph ng". Ngoài B c g i là bánh Tây, ng i mi n quê L c T nh g i là bánh mì .ồ ắ ọ ườ ề ụ ỉ ọ ổ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 35 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ Trong 4 cách cân, đo, đong, đ m thì bánh mì thu c lo i đ m mà đ n v khôngế ộ ạ ế ơ ị dùng ti ng: cái (cái bánh cam), chi c (nh chi c bánh ph ng), đòn (nh đòn bánhế ế ư ế ồ ư tét), đôi, c p (c p l p x ng), ch c hay tá... mà là " " ( bánh mì). Ph i chăngặ ặ ạ ườ ụ ổ ổ ả bánh mì lúc x a vào Nam Kỳ hình vuông, hình tròn, lo i dùng đ ăn lâu, gi ngư ạ ể ố nh bánh bông lan nên đ c ng i Nam Kỳ L c T nh b y gi kêu là bánh mìư ổ ươ ườ ụ ỉ ấ ờ . Trong cái nhìn, trong quan ni m c a dân ta thì đây là món ăn ch i, không ph iổ ệ ủ ơ ả là th c ph m th ng xuyên nh c m, th nh ng d n dà đã tr thành “c m tayự ẩ ườ ư ơ ế ư ầ ở ơ c m”, t c không ăn b ng chén đũa và ăn bánh mì thay c m đ c đ nh danh theoầ ứ ằ ơ ượ ị ki u nói lóng là “th i kèn”, hàm nghĩa là ăn tùng ti m qua b a, không đ y để ổ ệ ữ ầ ủ đàng hoàng nh b a c m th ng l . Nh v y, chi c bánh mì chính là s giaoư ữ ơ ườ ệ ư ậ ế ự thoa trong văn hóa m th c Pháp và Vi t Nam mà nh ng n i khác không có Đã tẩ ự ệ ữ ơ ừ r t lâu r i, chi c bánh mì g n v i ng i nghèo, nh t là tr con nhà nghèo. Chi cấ ồ ế ắ ớ ườ ấ ẻ ế bánh mì nh v i nh ng nguyên li u đ n s , bình d là ni m m c, là ni m vuiỏ ớ ữ ệ ơ ơ ị ề ơ ướ ề c a bi t bao đ a tr nhà nghèo. Chi c bánh mì g n v i c m no m c aủ ế ứ ẻ ế ắ ớ ướ ơ ấ ủ nh ng đôi m t, tâm h n ngây th . Đ n gi n và r h n c là bánh mì bì. Ch ngữ ắ ồ ơ ơ ả ẻ ơ ả ẳ có gì b béo th bánh này nh ng ngon và có h ng v riêng. Bì (da) heo tr nổ ở ứ ư ươ ị ộ thính th m ph c, ăn dai dai. N c m m pha loãng có thêm t i t chan vào th mơ ứ ướ ắ ỏ ớ ấ bánh mì. Hôm nào có ti n thì ăn bánh mì đ y đ h n v i ít ch l a, mi ngổ ề ổ ầ ủ ơ ớ ả ụ ế th t, đ chua…Và nh ng chi c xe kính, bên trong có đ y đ nguyên li u đ choị ồ ữ ế ầ ủ ệ ể vào chi c bánh mì chính là hình nh ta th ng g p trên đ ng ph không ch x aế ả ườ ặ ườ ố ỉ ư mà c ngày nay. t ng góc ph , t ng con đ ng, h m nh t i thành ph đ nả Ở ừ ố ừ ườ ẻ ỏ ạ ố ế nông thôn đâu đâu ta cũng b t g p. Bên c nh nh ng chi c xe kính y là hình nhắ ặ ạ ữ ế ấ ả nh ng ng i m , ng i anh, ng i ch , ng i em nh t o t n, ch u th ng ch uữ ườ ẹ ườ ườ ị ườ ỏ ả ầ ị ươ ị khó góp nh t, ki cóp t ng đ ng b c nh đ lo cho gia đình. Nó là hình nh đôi khiặ ừ ồ ạ ỏ ể ả trong m t ai đó là nh ch nhác nh ng l i là m t nét trong văn hóa m th c x này.ắ ế ư ạ ộ ẩ ự ứ Ch c ch n r ng thành ph năng đ ng s thi u v ng đi đi u gì đó khi không cònắ ắ ằ ố ộ ẽ ế ắ ề nh ng hình nh đó n a. T ng r ng bánh mì y mãi ch khép nép trong nh ngữ ả ữ ưở ằ ổ ấ ỉ ữ chi c xe đ ng trên m i n o đ ng thành ph , nh ng không gi đây chúng đãế ứ ọ ẻ ườ ố ư ờ nghi m nhiên b c chân vào nh ng c a hàng sang tr ng, n m “ch m ch ” trongễ ướ ữ ử ọ ằ ễ ệ nh ng t kính sáng choang, l p lánh. Cách làm m i thay vì truy n th ng nh baoữ ủ ấ ớ ề ố ư đ i nay c a nh ng nhà s n xu t đã đ a bánh mì lên v trí sang tr ng h n. Nh ngờ ủ ữ ả ấ ư ị ọ ơ ữ ti m bánh mì (bakery) bán cho khách ăn li n đ c m c lên t i các v trí đ c đ aệ ề ượ ọ ạ ị ắ ị thay chi c t kính rong ru i kh p n o đ ng. Nh th , bánh mì t v trí vô cùngế ủ ổ ắ ẻ ườ ư ế ừ ị dân dã đã v n lên đ ng vào hàng cao sang v i tên g i “Fastfood made in Vietươ ứ ớ ọ Nam”. S chuy n đ i này tr c h t d a vào chính s ti n l i c a b n thân nó.ự ể ổ ướ ế ự ự ệ ợ ủ ả Bánh mì t b n thân ự ả B n có bi t t i sao bánh mỳ l i tr thành lo i th c ph m thông d ng vàạ ế ạ ạ ở ạ ự ẩ ụ không th thi u trong đ i s ng hàng ngày không ? Nó là lo i th c ph m ể ế ờ ố ạ ự ẩ 1. Cung c p năng l ngấ ượ : Trong 100g bánh mỳ có ch a 55g glucid, đem l iứ ạ ngu n năng l ng đ i dào và giúp c th h đ ng huy t. N u dùng bánh mìồ ượ ồ ơ ể ạ ườ ế ế vào b a sáng, b n s không c m th y nhanh đói.ữ ạ ẽ ả ấ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 36 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ 2. Ít ch t béoấ :Ch gi l i 1-2% lipit, bánh mỳ ch a axit béo không bão hoà (gi ngỉ ữ ạ ứ ố v i axit linoleique) có l i cho s c kho , giúp c th phòng tránh b nh béo phì,ớ ợ ứ ẻ ơ ể ệ ti u đ ng và các b nh v tim m ch.ể ườ ệ ề ạ 3. Ch ng táo bónố :Trong 100g bánh mì kho ng 10g ch t x . Do đó, bánh mỳ làả ấ ơ ngu n cung c p ch t x d i dào cho c th .Th ng xuyên ăn bánh mì r t có l iồ ấ ấ ơ ồ ơ ể ườ ấ ợ cho h tiêu hoá, giúp c th ch ng l i b nh táo bón.ệ ơ ể ố ạ ệ 4. Nuôi d ng c b pưỡ ơ ắ :Bánh mỳ cung c p cho c th m t l ng l n năng l ngấ ơ ể ộ ượ ớ ượ và protein có ngu n g c th c v t, ít ch t béo. Đây là lo i th c ph m lý t ng choồ ố ự ậ ấ ạ ự ẩ ưở s phát tri n c a c b p.ự ể ủ ơ ắ 5. Giàu vitamin:Ăn bánh mỳ h ng ngày s b sung cho c th các vitamin nhómằ ẽ ổ ơ ể B, vitamin E, magnesium, ph t pho, s t, giúp c th phát tri n toàn di n, ngănố ắ ơ ể ể ệ ng a s lão hóa c a các t bào.ừ ự ủ ế Bánh mì, món r t ph bi n và t i ấ ổ ế ạ Vi t Namệ đã có c trăm ngàn đi m bán bánhả ể mì ngoài ph , trong ch cùng nh ng c a hàng n i ti ng lâu năm: bánh mì Ba L ,ố ợ ữ ử ổ ế ẹ Lan Hu , Nh Lan... Nh ng trên c s cho r ng bánh mì n ng dòn r i k p th t,ệ ư ư ơ ở ằ ướ ồ ẹ ị thêm hành, rau, đ chua là cách ăn riêng c a ng i Vi t Nam, không đâu có.ồ ủ ườ ệ ở M C L CỤ Ụ Ph n 1. M Đ u.ầ ở ầ Ph n 2. T ng Quan Tài Li u Và Các Công Trình Liên Quan.ầ ổ ệ Ph n 3. N i Dung C a Đ Án.ầ ộ ủ ồ I.NGUYÊN LI U LÀM BÁNH MÌỆ 1. Nguyên li u chínhệ a. B t mìộ b. N m men làm bánh mìấ 2. Nguyên li u ph giaệ ụ a. Nhi m v c a các ch t trong ph gia:ệ ụ ủ ấ ụ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 37 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ b. Tính năng c a ph gia trong công ngh làm bánh mì.ủ ụ ệ II. GI I THI U CHUNG V VI N M MEN TRONGỚ Ệ Ề Ấ S N XU T BÁNH MÌ.Ả Ấ 1. Tên g iọ 2. Phân lo iạ 3. Đ c đi m hình thái và kích th cặ ể ướ 4. Thành ph n c u t oầ ấ ạ 5. Thành ph n hóa h cầ ọ 6. Sinh tr ng và sinh s nưở ả a. Sinh tr ngưở b. Sinh s nả 7. Dinh d ng và con đ ng chuy n đ i v t ch t trong t bào n m menưỡ ườ ể ổ ậ ấ ế ấ 8. Đ c đi m n m men dùng trong s n xu tặ ể ấ ả ấ III. S N XU T N M MENẢ Ấ Ấ 1. Nguyên li u s n xu t n m menệ ả ấ ấ 2. Quy trình s n xu t n m menả ấ ấ a. S n xu t men ép t r đ ngả ấ ừ ỉ ườ b. S n xu t men khôả ấ 3. nh h ng c a các y u t môi tr ng đ n t c đ t ng h p sinh kh iẢ ưở ủ ế ố ườ ế ố ộ ồ ợ ố n m menấ a. Nhi t đệ ộ b. Đ pH c a môi tr ngộ ủ ườ c. nh h ng c a ch t hóa h cẢ ưở ủ ấ ọ d. N ng đ r uồ ộ ượ e. nh h ng n ng đ r đ ngẢ ưở ồ ộ ỉ ườ f. nh h ng c a c ng đ không khí và khu y tr n lên t c đ tăngẢ ưở ủ ườ ộ ấ ộ ố ộ tr ng c a n m menưở ủ ấ g. Mu i c a kim lo i n ngố ủ ạ ặ h. N ng đ n m menồ ộ ấ 4. Trang thi t b c n thi t cho m t c s s n xu t men bánh mìế ị ầ ế ộ ơ ở ả ấ a. B ph n s n xu t menộ ậ ả ấ b. Trang b phòng kĩ thu tị ậ c. V sinhệ IV. PHÂN LO I N M MEN DÙNG TRONG S N XU TẠ Ấ Ả Ấ 1. Phân lo i theo d ngạ ạ 2. Phân lo i theo vạ ị V.CÁC PH NG PHÁP B O QU N MEN GI NGƯƠ Ả Ả Ố VI. QUY TRÌNH S N XU T BÁNH MÌẢ Ấ 1. Quy trình s n xu t chungả ấ 2. Gi i thích quy trìnhả 3. Quy trình s n xu t n c ta.ả ấ ở ướ Ph n 4. K t Lu n.ầ ế ậ Ph n 5. TÀI LI U THAM KH Oầ Ệ Ả 1. Lê xuân Ph ngươ . Vi sinh v t công nghi p. NXB Xây D ngậ ệ ự SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 38 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ Tr ng: CĐ L ng Th c - Th c Ph mườ ươ ự ự ẩ Đ Án Chuyên Môn 1ồ 2. L ng Đ c Ph m. Công ngh vi sinh NXB nông nghi pươ ứ ẩ ệ ệ 3. 4. 5. 123456789/749/1/Ngo_Thi_Hanh.pdf 6. 31 7. 8. 9. -trinh-lam-banh-my-noi-chung/ 10. 11. 12. %20nha/6/19_sotwgreenpoint_lg.jpg.(két lu n)ậ SVTH: Nguy n Văn Sang 08S2ễ Trang 39 GVHD:Nguy n Th M Linhễ ị ỹ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án chuyên môn về men- ứng dụng nấm men trong sản xuất bánh mì.pdf
Luận văn liên quan