CHƯƠNG 1 : THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA CỬA TỰ ĐỘNG 3
1.1.Thông số kĩ thuật của cửa tự động 3
1.2.Nguyên lý làm việc 3
1.3.Tính toán công suất và chọn động cơ 4
1.4.Tính tỉ số truyền cho toàn bộ hệ thống 5
CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ CƠ CẤU DẪN ĐỘNG 6
2.1 Bộ truyền xích 6
2.1.1 Bộ truyền xích con lăn 6
2.1.2 Bộ truyền xích ống 6
2.1.3 Bộ truyền xích răng 7
2.2 Bộ truyền đai 7
2.3 Bộ truyền tang cuốn ma sát và cáp 8
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN DẪN ĐỘNG 10
3.1 Phân phối tỉ số truyền 11
3.2 Bộ truyền tang ma sát và cáp 11
3.2.1 Cáp thép 11
3.2.2 Tang ma sát 12
3.2.3 Puly 14
3.3 Thiết kế hộp giảm tốc 15
3.3.1 Thiết kế hộp giảm tốc cấp nhanh 15
3.3.2 Xác định chính xác hệ số tải trọng K 16
3.3.3 Xác định môđun ,số răng và chiều rộng bánh răng 16
3.3.4 Các thông số của bộ truyền 17
3.4 Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm 17
3.4.1 Chọn vật liệu chế tạo bánh răng 17
3.4.2 Định ứng suất cho phép 18
3.4.2 Xác định chính xác hệ số tải trọng K 19
3.4.3 Xác định môđun ,số răng và chiều rộng bánh răng 19
3.4.4 Các thông số của bộ truyền 19
3.5 Thiết kế gối đỡ 21
3.6 Tính chọn then 21
3.7 Thiết kế khớp nối trục 21
3.7.1 Khớp nối 21
3.7.2 Ly hợp 22
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 23
4.1.Sơ đồ khối mạch điều khiển 23
4.2.Sơ đồ nguyên lý 24
4.3.Tiến hành làm mạch điều khiển 32
4.4.Lưu đồ thuật toán 35
4.5.Chương trình điều khiển 38
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 65 trang
65 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4921 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Hệ thống cơ điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Với đồ án môn học: “Hệ Thống Cơ Điện Tử”, nhóm chúng em đã chọn đề tài là: “Thiết kế và chế tạo mô hình bảo vệ cửa ra vào cơ quan”.Ngày nay khi mà nền kinh tế phát triển, lực lượng lao động ở các cơ quan, công ty, xí nghiệp tăng lên làm cho việc quản lý nhân sự, số lượng người ra vào trở nên phức tạp hơn. Với đề tài này có thể giúp quản lý được số lượng người ra vào trong công ty. Đồng thời khi muốn vào cửa thì nhân viên phải nhập đúng chính xác mã số nhân viên và mật mã cá nhân làm tăng mức độ an toàn và bảo mật của cơ quan.
Với sự hướng dẫn và giúp đỡ nhiệt tình của thầy TRẦN MINH CHÍNH chúng em đã hoàn thành đề tài trong thời gian quy định.Với đề tài này chúng em đã chế tạo được mô hình đáp ưnứg được một số yêu cầu cơ bản như:
+ Muốn vào cửa thì phải nhập mã số nhân viên và mật mã cá nhân
+ Có cảm bién nhận biết khi có người đứng giữa cửa.
+ Khi có sự cố khẩn cấp như cháy nỗ,… thì chỉ cần người điều hành nhấn nút báo động thì tất cả cửa sẽ mở ra hết.
Tuy nhiên do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên vẫn còn nhiều sai sót. Mong các thầy chỉ dẫn thêm.
Nhóm SV
	NGUYỄN VĂN NHÂN - PHẠM VĂN QUANG
CHƯƠNG 1 : THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA CỬA TỰ ĐỘNG ĐÓNG MỞ HAI CÁNH
1.1.Thông số kĩ thuật của cửa tự động :
Chiều rộng hành lang :4m
Hai cánh cố định :
+ Chiều rộng mỗi cánh : 1.2 m
+ Chiều cao mỗi cánh : 2.5 m
+ Bề dày của cánh cửa : 10 mm
Hai cánh cửa di động :
+ Chiều dài đống mở của cửa	: 1 m
 + Chiều rộng mỗi cánh cửa 	: 1.2 m
 + Chiều cao mỗi cánh 	: 2.5 m
 + Bề dày của cửa 	: 10 mm
 Ở phần dưới và trên của cử di động được gắn bánh dẫn giúp cho việc chuyển động dễ dàng hơn. 
 Vật liệu làm cửa là bằng gương màu, cứng có chiều dày 10 mm
 Toàn bộ cửa được bọc khung bằng nhôm 
 Khối lượng của mỗi cánh cửa di động : 100 kg
1.2.Nguyên lý làm việc : 
Khi có người muốn vào cơ quan thì nhấn nút để yêu cầu vào.Lúc này trên màn hình LCD sẽ hiển thị để hướng dẫn nhập mã số nhân viên và mật mã cá nhân.Nếu mã số nhân viên và mật mã cá nhân nhập vào đúng thì cửa sẽ được mở ra. Kể từ lúc cửa được mở ra hoàn toàn thì bộ định thời sẽ bắt đầu đếm và sau khoảng thời gian đã được cài đặt là 4 giây để đảm bảo là người đã vào cửa thì cửa sẽ tự động đóng lại.Trong quá trình cửa đóng lại nếu có người hoặc vật cản ở giữa cửa thì cảm biến sẽ phát hiện và cho dừng quá trình đóng cửa.Khi nào không còn người hoặc vật cản ở giữa cửa nữa thì cửa sẽ tiếp tục đóng lại.
Khi ra thì chỉ cần nhấn nút yêu cầu ra là cửa sẽ mở ra và sau đó một khoảng thời gian 4 giây khi đảm bảo người đã ra thì cửa tự động đóng lại.
Trong trường hợp khẩn cấp ví dụ như cháy nổ thì chỉ cần nhấn một nút báo động thì lập tức các cửa đều mở ra và bật còi báo động. Sau khi hết sự cố thì người điều hành sẽ nhấn nút để đóng lại hết tất cả các cửa quá trình hoạt động lại bình thường.
1.3.Tính toán công suất và chọn động cơ :
Khối lượng của mỗi cánh cửa di động : 100 kg
Trọng lượng của mỗi cánh cửa : 100 x 10 = 1000 N
Phản lực tác dụng lên các ray dẫn : R = 1000 N
Hệ số ma sát giữa bánh dẫn và thanh ray : f = 0.2
Hiệu suất của bộ truyền động tang cuốn cáp : η1
Hiệu suất của khớp nối : η2
Hiệu suất các bộ truyền : η = η1 x η2 = 0.98 x0.98 = 0.9604 
Công suất làm việc : N = 2 x F x V
Trong đó :	 F = R x f = 1000 x 0.2 = 200 N
V = 1 m/s
Suy ra ta có : n = 2x 200 x 2 = 400 W
Công suất trên đầu ra trục động cơ : Nt = = = 0.416 KW
Chọn loại động cơ có sẵn hộp giảm tốc có công suất trục ra > 0.416 KW
Tra bảng TK2CTM ta chọn gần đúng với công suất yêu cầu : Động cơ không đồng bộ : AOC2-21-6
Công suất định mức trên trục ra : 0.8 KW
Tốc độ trên trục ra : ndc = 870 (vòng /phút )
Hiệu suất : H = 70 %
Momen xoắn trên trục ra :
 Mx = = = 138475 ( N.m)
Khối lượng động cơ : 16.5 kg
1.4.Tính tỉ số truyền cho toàn bộ hệ thống :
Số vòng quay trên tang:
 	n = = = 2 (v/s)
 n = 2 x 60 = 120 (v/p)
Tỉ số truyền của hệ thống:
i = = = 7.25
Đường kính của trục động cơ:
D = C
Trong đó:
C: hệ số tính toán phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép đối với trục vào ( C = 110- 120 ).Ta chọn C=120
Nên D= c. = 12 mm
Ta chọn D = 15 mm
CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ CƠ CẤU DẪN ĐỘNG
2.1 Bộ truyền xích:
2.1.1 Bộ truyền xích con lăn:
- Cấu tạo xích con lăn: Cấu tạo gồm má trong 1 xen kẽ với má ngoài 2 có thể xoay tương đối với nhau. Các má trong 2 lắp chặt với ống 3,các má ngoài lắp chặt với ống 4.Ống và chốt có khe hở để có thể xoay tự do đối với nhau tạo thành bản lề. Nhằm mục đích giảm mòn răng đĩa xích phía ngoài ống có lắp con lăn 5 và cũng có thể xoay tự do. Để có thể xoay tự do và nối hai mắt cuối lại với nhau người ta dùng chốt chẻ.
- Cấu tạo đĩa xích: Đĩa xích có cấu tạo giống hình dáng bánh răng. Hình dạng và kích thước Profin răng được qui định theo tiêu chuẩn.
Đĩa xich nhỏ được chế tạo theo phương pháp dập,đĩa xích trung bình và lớn được chế tạo riêng Mayơ và vành răng rồi ghép với nhau bằng phương pháp hàn hay bulông.
- Ưu điểm:
 + Khả năng chịu tải trọng lớn hơn so với các bộ truyền khác.
 + Tỉ số truyền ổn định
 + Tuổi thọ cao
 + Khoảng cách truyền động xa
 + Dễ dàng sửa chữa và thay thế
- Nhược điểm:
 + Khi tải trọng lớn và tốc độ cao dễ gây ra va đập mạnh tạo tiếng ồn
 + Nặng nề ,cồng kềnh
2.1.2 Bộ truyền xích ống :
- Cấu tạo giống xích con lăn nhưng không có con lăn .Giá thành chế tạo rẽ hơn, khối lượng nhỏ hơn .
- Ưu điểm : 
 + Giá thành thấp
 + Khối lượng nhỏ,dùng trong cơ cấu tải trọng thấp
- Nhược điểm :
 + Chóng mòn tải trọng thấp
 + Làm việc không ổn định
 + Tuổi thọ không cao
2.1.3 Bộ truyền xích răng :
-Ưu điểm :
 + Có khả năng làm việc với tải trọng lớn
 + Làm việc êm, ít tiếng ồn
- Nhược điểm:
 + Giá thành cao ,khối lượng nặng nề
 + Chế tạo phức tạp
2.2 Bộ truyền đai : 
- Bộ truyền đai đơn giản gồm bánh đai chủ động và bánh đai bị động và dây đai mắc qua hai bánh đai với lực căng ban đầu F0 .Lực căng này tạo ra ma sát giữa đai và bánh đai.Nhờ có ma sát này chuyển động quay chuyển động tịnh tiến và tải trọng được truyền đi.
A
D1
D2
K
02
02
b
b
a1
a2
Bộ truyền dai
Các loại đai:
Hình dạng và kết cấu của các loại đai:
a/ Đai dẹt: Đai da, đai vải, đai sợi bông, đai len và đai sợi tổng hợp.Đai da có tuổi thọ cao, khả năng tải tốt nhưng rất đắt nên ít dùng.
b/ Đai hình thang: Mặt làm việc của đai là hai mặt bên tiếp xúc với rãnh hình thang tương ứng trên bánh đai. Đai hình thang gồm có đai sợi bện và đai sợi xếp.
- Ưu điểm :
 + Làm việc êm
 + Có khả năng làm việc ở tốc độ cao
- Nhược điểm:
 + Khả năng chịu tải trọng thấp
 + Tuổi thọ không cao
 + Khoảng cách truyền động ngắn
2.3 Bộ truyền tang cuốn ma sát và cáp:
Cấu tạo của bộ truyền gồm có một tang ma sát chủ động được nối với động cơ, puly bị động và cáp mắc qua tang và puly. Cáp được quấn trên tang để tăng lực ma sát tạo ra khả năng kéo của tang, số vòng cáp cuốn trên tang tùy thuộc vào tải trọng, vật liệu làm cáp, tang và kết cấu của tang.
Tang ma sát gồm tang hình trụ và tang có đường kính thay đổi
-Ưu điểm :
 + Khả năng tải khá tốt 
 + Làm việc ở tốc độ cao
 + Tuổi thọ cao
 + Giá thành không cao lắm
 + Khối lượng nhẹ và gọn gàng
 + Chế tạo đơn giản
 + Dễ lắp ráp, thay thế
 + Khả năng truyền động lớn đây là một trong những ưu điểm quan trọng
 + Làm việc êm, ít tiếng ồn
 + Hệ số ổn định cao
- Nhược điểm :
 + Tạo lực căng ban đầu cho cáp
 + Khả năng tải còn hạn chế
Sau khi phân tích các bộ truyền động khác nhau đối chiếu yêu cầu thiết kế :
 	 + Tải trọng không lớn lắm
 	 + Làm việc ở tốc độ cao
 + Đòi hỏi sự êm ả, ít gây tiếng động
 + Khoảng cách làm việc lớn
 + Hệ số ổn định cao
 + Giá thành càng thấp càng tốt
 + Dễ sửa chữa thay thế
 + Tuổi thọ cao
Ta chọn bộ truyền tang ma sát và cáp làm bộ truyền dẫn động cho cửa để thiết kế.
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN DẪN ĐỘNG
Sơ đồ nguyên lý :
1: Động cơ dẫn động cho tang 
2: Tang ma sát
3: Ray trượt trên
4: Bánh xe lăn
5: Cáp
6:Puly bị động
7:Cử di động
8: Ray trượt dưới
9: Cảm biến
10 :Cần nối cửa và cáp
3.1 Phân phối tỉ số truyền :
Trục động cơ
I
II
III
Trục i
idc = 1
2.5
2.9
1
n (v/ph)
870
348
120
120
N (KW)
0.416
0.39
0.37
0.36
3.2 Bộ truyền tang ma sát và cáp : 
3.2.1 Cáp thép :
 * Các yêu cầu chung đối với cáp :
An toàn trong sử dụng
Độ mềm cao,độ uốn cong bảo đảm sự nhỏ gọn trong cơ cấu của máy
Bảo đảm độ êm dịu,không gây ồn khi làm việc
Trọng lượng nhỏ, giá thành thấp
Đảm bảo độ bền lâu,thời gian sử dụng lớn
*Các loại cáp :
Việc phân loại cáp dựa vào các tiêu chuẩn khác nhau :
Cách bện cáp : + cáp bện đơn
 + cáp bện kép
	 + cáp bện ba
-Chiều bện cáp : + cáp bện xuôi
 + cáp bện ngược
-Kiểu tiếp xúc : + cáp tiếp xúc điểm
 + cáp tiếp xúc đường
* Điều kiện chọn cáp :
 Smax .n Sd
Smax : lục căng lớn nhất trong quá trình làm việc
Sd : tải trọng phá hỏng cáp,do nhà sản xuất qui định
n : hệ số an toàn khi sử dụng cáp
Tra theo điều kiện tải trọng và tiêu chuẩn chọn cáp có đượng kính dc = 8 mm
3.2.2 Tang ma sát :
Đặc điểm của tang ma sát là không cố định đầu cáp lên tang mà cuốn lên tang một số vòng,khi tang quay thi nhánh cáp cuốn vào với lực căng Sc = Smax và nhánh kia nhả ra với lực căng Sn = Smin .Tang truyền chuyển động nhờ ma sát giữa cáp và tang .
Tang ma sát gôm tang hình trụ và tang có đường kính thay đổi .
Lực căng cáp lớn nhất : Smax = U + Smin 
Số vòng cáp cuốn trên tang được tính từ điều kiện cáp không bị trượt trên tang theo công thức Ơle :
 Smax = Smin .
Trong đó f là hệ số ma sát giữa cáp và tang 
Suy ra : n = 
Lực căng lớn nhất Smax = F = 200 N
Lực căng nhỏ nhất được tính toán theo thực tế : Smin = Ky. q . a 
Với g : gia tốc trọng trường 10 m/s2 
 q : khối lượng trên một mét cáp 0.3 kg
 a : khoảng cách giữa tâm tang và puly 4m
 Ky : hệ số phụ thuộc cách thức bố trí bộ truyền,với bộ truyền nằm ngang Ky = 60
Nên Smin = 0.3x4x60 = 72 N
Vậy số vòng cáp cuốn lên tang n = 2 vòng 
Chiều dài của tang được tính theo công thức : Lt =+ (n + 4)t
Trong đó l: chiều dài vận hành tải trọng 4m
 t: bước cáp 12 mm
 D: đường kính tang đến tâm cáp 160
 4t : số vòng thừ ở hai đầu tang
Nên Lt = + (2+4).12 = 167 mm
Chọn Chiều dài của tang là 180 mm.
3.2.3 Puly :
Puly dùng để đỡ cáp và chuyển hương cáp .
Puly trong cơ cấu làm việc với tải trọng nhẹ và trung bình được đúc bằng gang xám đối với tải trọng nặng thì được đúc bằng thép. Puly có đường kính 600 mm được chế tạo bằng phương pháp hàn. 
Đường kính puly đến tâm cáp D phải thỏa mãn để đảm bảo độ lâu bền của cáp 
D (e - 1)dc
Chiều sâu của rãnh puly thỏa mãn điều kiện h = (2 – 2,5)dc.
Cáp vòng qua puly phải đảm bảo nằm dọc theo rãnh,độ lệch cho phép( góc nghiêng γ phải thỏa mãn điều kiện sau :
 tg γ <
Nếu góc hai thành bên của rãnh 2α = 600 thì góc nghiêng chp phép γ = 60. 
3.3 Thiết kế hộp giảm tốc :
3.3.1 Thiết kế hộp giảm tốc cấp nhanh :
Do bộ truyền chịu tải trọng nhỏ đến trung bình nên ta sử dụng vật liệu làm bánh răng độ dẻo hoặc dùng thép tôi cải thiện, thép thường hóa độ rắn bề mặt HB < 350
Bánh răng làm việc răng chịu ứng suất thay đổi chiều nên :
Ta chọn thép có := 520 (N/mm2), = 270 (N/mm2) , độ rắn HB = 140 (thép hợp kim 35 thường hóa)
Giả sử hộp giảm tốc làm việc trong thời gian 5 năm, mỗi năm làm việc 300 ngày, mỗi ngày làm việc 2 ca mỗi ca 6 tiếng.
Do N1 và N2 đều lớn hơn số chu kì cơ sở của đường kính cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên đối với bánh nhỏ và bánh lớn lấy k’’N =k’N =1
 Ứng suất cho phép của bánh nhỏ :
 (N/mm2 )
 Ứng suất cho phép của bánh lớn:
 (N/mm2 )
Để định ứng suất uốn cho phép, lấy hệ số an toàn n = 1,5 và hệ số tập trung ứng suất ở chân răng = 18 ( vì phôi rèn ,thép thường hóa)
Giới hạn mỏi của thép 35 là:
 (N/mm2 )
Giới hạn mỏi của thép 40:
 (N/mm2 )
Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:
 (N/mm2 )
Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:
 (N/mm2 )
Số chu kì tương đương : Ntd
Số chu kì của bánh nhỏ :
 N2= Ntd1 .i
 Ntd= 140,4.106
 KN= , N0 = 107 
Suy ra N2 = Ntd1 . i = 140,4.106.2,5
Chọn hệ số tải trọng sơ bộ : K = 1,4
Hệ số chiều rộng bánh răng := 0,5
= 44,2 (mm)
Ta chọn A= 45 mm
3.3.2 Xác định chính xác hệ số tải trọng K:
Vì tải trọng thay đổi thay đổi, độ rắn của các bánh răng HB KN = 1.1,1 = 1,1 (3-14 TLTKCTM)
Vì trị số K khác nhiều so với trị số chọn sơ bộ nên cần tính lại khoảng cách trục: 	A = 45 = 43,6 mm , ta chọn A = 44
3.3.3 Xác định môđun ,số răng và chiều rộng bánh răng:
Môđun mn = (0,01-0,02).A = (0,44 – 0,88 ) mm
Lấy mn = 1 
Số răng bánh nhỏ : (2-28 TLTKCTM)
Z1== 25
Số răng của bánh răng :
Z2 =2,5 .25 = 63
Chiều rộng của bánh răng : 
b = 
3.3.4 Các thông số của bộ truyền :
- Môđun pháp : m = 1 mm
- Số răng : Z1 = 25 Z2 = 63
- Góc ăn khớp : α = 200
-Đường kính vòng chia :
-Khoảng cách trục :
 A =
-Chiều rộng bánh răng : b = 22
-Đường kính vòng đỉnh răng : (tra theo bảng 3-4 TLTKCTM)
 De1= d1+ 2.m = 25 + 2.1= 27
 De2= d2 + 2.m = 63 + 2.1 = 65
-Đường kính vòng chân răng : (tra theo bảng 3-4 TLTKCTM)
 Di1= d1- 2,5.m = 25 - 2,5.1= 22,5 
 Di2= d2 - 2,5.m = 63 - 2,5.1 = 60,5
3.4 Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp chậm:
3.4.1 Chọn vật liệu chế tạo bánh răng :
- Bánh nhỏ : thép hợp kim 50 thường hóa 
 (N/mm2) (N/mm2)
HB = 220 , phôi rèn ( giả thuyết đường kính phôi 100 mm)
- Bánh lớn : thép hợp kim 45 thường hóa : 
 (N/mm2) (N/mm2)
HB = 210 ,phôi rèn (giả thuyết đường kính phôi 100- 300 mm)
( Tra theo 3-8 TLTKCTM)
3.4.2 Định ứng suất cho phép :
Số chu kì làm việc của bánh lớn :
N2=5.300.60.2.6.120=129,6.106
Số chu kì làm việc của bánh nhỏ:
N1 = 2,89 . 129,6.106 = 375,8.106
Giả sử hộp giảm tốc làm việc trong thời gian 5 năm, mỗi năm làm việc 300 ngày, mỗi ngày làm việc 2 ca mỗi ca 6 tiếng.
Do N1 và N2 đều lớn hơn số chu kì cơ sở của đường kính cong mỏi tiếp xúc và đường cong mỏi uốn nên đối với bánh nhỏ và bánh lớn lấy k’’N =k’N =1
Ứng suất cho phép của bánh nhỏ :
 (N/mm2 )
Ứng suất cho phép của bánh lớn:
 (N/mm2 )
Để định ứng suất uốn cho phép, lấy hệ số an toàn n = 1,5 và hệ số tập trung ứng suất ở chân răng = 1,8 ( vì phôi rèn ,thép thường hóa).
Giới hạn mỏi của thép 45 là:
 (N/mm2 )
Giới hạn mỏi của thép 50:
 (N/mm2 )
Ứng suất uốn cho phép của bánh nhỏ:
 (N/mm2 )
Ứng suất uốn cho phép của bánh lớn:
 (N/mm2 )
Chọn hệ số tải trọng sơ bộ : K = 1,4
Hệ số chiều rộng bánh răng := 0,5
= 61.1 (mm)
Ta chọn A= 62 mm
3.4.2 Xác định chính xác hệ số tải trọng K:
Vì tải trọng thay đổi thay đổi, độ rắn của các bánh răng HB KN = 1.1,1 = 1,1 (3-14 TLTKCTM)
Vì trị số K khác nhiều so với trị số chọn sơ bộ nên cần tính lại khoảng cách trục: 	A = 62 .= 58.2 mm , ta chọn A = 59
3.4.3 Xác định môđun ,số răng và chiều rộng bánh răng:
Môđun mn = (0,01-0,02).A = (0,6 – 0,1.18 ) mm lấy mn = 1 
Số răng bánh nhỏ : (3-24 TLTKCTM)
Z1== 30
Số răng của bánh răng :
Z2 =2,9 .30 = 87
Chiều rộng của bánh răng : 
b = 
3.4.4 Các thông số của bộ truyền :
- Môđun pháp : m = 1 mm
- Số răng : Z1 =30 Z2 = 87
- Góc ăn khớp : α = 200
-Đường kính vòng chia :
-Khoảng cách trục :
 A =
-Chiều rộng bánh răng : b = 30
-Đường kính vòng đỉnh răng : (tra theo bảng 3-4 TLTKCTM)
 De1= d1+ 2.m = 30 + 2.1= 32
 De2= d2 + 2.m = 87 + 2.1 = 89
-Đường kính vòng chân răng : (tra theo bảng 3-4 TLTKCTM)
 Di1= d1- 2,5.m = 25 - 2,5.1= 27.5
 Di2= d2 - 2,5.m = 63 - 2,5.1 = 84.5
Mômen tác dụng của mỗi trục :
Đường kính của trục :
 D = c.
c : hệ số tính toán phụ thuộc ứng suất xoắn cho phép đối với trục vào (c=110-130),chọn c = 120
Nên Ddc = 120. = 9.5 mm
Ta chọn Ddc = 15 mm
Đường kính trục I :
 D1 = 120. = 12.5 mm
Ta chọn D1 = 15mm
Đường kính trục II:
 D2 = 120. = 17.6 mm
Ta chọn D2 = 20 mm
Mômen tác dụng lên các trục của hộp giảm tốc :
Mx1 = = = 4400 N.mm
Mx2 = = = 10702,6 N.mm
Mx= = = 30241.6 N.mm
3.5 Thiết kế gối đỡ :
Khi thiết bộ phận gối đỡ trục ta cần chú ý đến các yêu cầu sau: Trị số, phương, chiều, đặc tính tải trọng, vận tốc, thời gian phục vụ, điều kiện bơi trơn, điều kiện công nghệ chế tạo và các chỉ tiêu kinh tế 
Trình tự thiết kế :
Từ điều kiện cụ thể chọn loại ổ
Xác định hệ số khả năng làm việc chọn kích thước ổ
Cố định ổ trên trục và trong vỏ
Chọn kiểu lắp ổ
Thiết kế nắp ổ
Bôi trơn ổ
Điều chỉnh và tháo lắp ổ
 Theo các yêu cầ trên trong thiết kế này ta chọn các loại ổ đều là ổ đỡ.Việc chọn các ổ đỡ vẫn đảm bảo được các yêu cầu kỹ thuật đồng thời giá thành rẽ hơn.
3.6 Tính chọn then:
Để cố định bánh răng theo phương tiếp tuyến và để truyền mômen xoắn ta dùng then.
Ở đây ta chọn then bằng vì loại then này dễ chế tạo và giá thành rẽ.
3.7 Thiết kế khớp nối trục :
3.7.1 Khớp nối :
Có tác dụng nối các trục lại với nhau và truyền chuyển đọng từ trục này sang trục khác thông qua khớp nối.Khớp nối chỉ được tháo rời hay lắp chặt lại khi các trục không làm việc.
3.7.2 Ly hợp : 
Nhiệm vụ là nối và tách các trục ,các chi tiết máy chuyển đọng quay bất kì lúc nào. Theo nguyên lí làm việc có thể chia ly hợp làm 3 loại: Ly hợp ăn khớp, ly hợp ma sát, ly hợp kiểu điện từ.
Ly hợp tự động có thể nối và tách các trục, các chi tiết máy chuyển động quay bao gồm các loại: ly hợp an toàn , ly hợp ly tâm , và ly hợp một chiều
Phương án chọn khớp nối :
Chọn khớp nối sao cho phù hợp với điều kiện làm việc của các trục, tải trọng cũng như độ an toàn khi làm việc.
Ta chọn li hợp an toàn vì nó có nhiều ưu điểm :
- Ngăn ngừa quá tải 
- Bảo vệ cho máy và chi tiết không cho phép làm việc trong điều kiện quá tải và vượt quá mômen cho phép gây hỏng chi tiết.
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
4.1.Sơ đồ khối mạch điều khiển:
 VI ĐIỀU KHIỂN AT89S52
MẠCH HIỂN THỊ
LED 7 ĐOẠN
LCD 16x2
MẠCH BÀN PHÍM VÀ NÚT NHẤN
MẠCH CẢM BIẾN
CẢM BIẾN QUANG
CÔNG TẮC HÀNH TRÌNH
MẠCH ĐIỀU KHIỂN DỘNG CƠ ĐÓNG MỞ CỬA
Hình 4.1: Sơ đồ khối mạch điều khiển
Mạch điều khiển bao gồm các khối như sau:
- Bộ điều khiển trung tâm, sử dụng vi điều khiển AT89S52 – đây là loại vi điều khiển sử dụng phổ biến, giá thành rẻ, có độ ổn định cao, dễ lập trình, đáp ứng được những yêu cầu cần thiết cho mạch điều khiển.
- Khối cảm biến: Tín hiệu từ các cảm biến được đưa về bộ vi điều khiển để xử lý. Bộ cảm biến ở đây được thiết kế gồm có: 
+ Cảm biến quang: để nhận biết có người hoặc vật cản ở cửa.
+ Công tắc hành trình: để xác định giới hạn vị trí khi đóng và mở cửa.
- Khối bàn phím và nút nhấn:là khối đưa dữ liệu vào bộ VĐK để xử lý bao gồm:
	+ Bàn phím: để nhập mã số của người và password
	+ Nút nhấn: là các công tác để ra lệnh mở cửa.
- Khối hiển thị: bao gồm các led 7 đoạn và LCD 16x2
	+ Led 7 đoạn: để hiển thị số người và số xe hiện có
	+ LCD 16x2: để hiển thị các thông báo hướng dẫn và các thông số khi nhập.
- Khối điều khiển động cơ: dùng để điều khiển cho các dộng cơ đóng và mở cửa.
4.2.Sơ đồ nguyên lý:
* Mạch nguồn ổn áp 5Vdc: Đối với các bộ vi điều khiển thường sử dụng điện áp là 5Vdc nên cần có một mạch ổn áp để đảm bảo đúng điện áp cho mạch làm việc (hình 4.2)
Hình 4.2: Mạch nguồn ổn áp 5Vdc
* Mạch cảm biến:
Hình 4.3: Sơ đồ nguyên lý mạch cảm biến quang
* Khối VĐK:
Hình 4.4: Khối Vi Điều Khiển
* Mạch quét bàn phím:
Hình 4.5: Mạch quét bàn phím
* Mạch hiển thị:
Hình 4.6: Mạch hiển thị LCD
Hình 4.7: Mạch hiển thị Led 7 đoạn
* Mạch điều khiển động cơ:
Hình 4.8: Mạch điều khiển động cơ
* Nguồn cho mạch điều khiển động cơ:
Hình 4.9: Nguồn điều khiển động cơ
*Mạch nạp 89S52:
Hình 4.10: Sơ đồ nguyên lý mạch nạp chip 89S52
	*Chương trình nạp 89S52:
Hình 4.11: Chương trình nạp chip 89S52
4.3.Tiến hành làm mạch điều khiển:
	Sơ đồ nguyên lý và mạch in được vẽ trên phần mềm OrCAD 10.5 và quá trình làm mạch được thực hiện bằng thủ công
Hình 4.12: Mạch in(layout) mạch nạpchip 89S52
Hình 4.13: Mạch in(layout) mạch led hiển thị
Hình 4.14: Mạch điều khiển
Hình4.15: Mạch in (layout) mạch điều khiển
4.4.Lưu đồ thuật toán:
	* Chương trình chính:
Chương trình chính
Kiểm tra nút vào cơ quan?
S
S
S
Mở cửa vào cơ quan
Kiểm tra nút vào nhà xe ?
Kiểm tra nút ra cơ quan?
Kiểm tra nút ra nhà xe?
Mở cửa vào nhà xe
Mở cửa ra cơ quan
Mở cửa ra nhà xe
S
Đ
Đ
Đ
Đ
	* Lưu đồ thuật toán mở cửa vào:
Mở cửa vào
Nhập mã số người
S
Đ
Kiểm tra mã số người?
Nhập Password
Nhập sai mã số 3 lần?
Đ
So sánh và kiểm tra Password?
S
Đ
Nhập sai password 3 lần?
Đ
S
S
Mở cửa
Delay 4s
Đóng cửa
Trở về chương trình chính
Delay 1 phút
 * Lưu đồ thuật toán mở cửa ra:	 * Lưu đồ thuật toán chương trình ngắt
Mở cửa ra
Trở về chương trình chính
Đóng cửa
Delay 4s
Mở cửa
Mở hết cửa
Ngắt
S
Kiểm tra nút đóng hết cửa?
Đ
Đóng hết cửa lại
Thoát ngắt
4.5.Chương trình điều khiển:
;**************************PROGRAM*****************************
;********* DESIGN FOR PLANE OF MECHATRONIC SYSTEM**********
;****** **GROUP: NGUYEN VAN NHAN & PHAM VAN QUANG********
;==========================O0O============================
;*********DINH NGHIA CAC BIT DIEU KHIEN VA THANH GHI********
;************CONTROL MOTOR***********
	ROLE_CO_QUAN	BIT	P2.1
	ROLE_NHA_XE	BIT	P2.0
	CUA_CO_QUAN	BIT	P2.3
	CUA_NHA_XE	BIT 	P2.2
;****************SENSOR****************
	CB_CO_QUAN1	BIT	P2.4
	CB_CO_QUAN2	BIT	P2.5
	CB_NHA_XE1	BIT	P2.6
	CB_NHA_XE2	BIT	P2.7
;*************HIEN THI LCD**************
	E	BIT	P3.4
	RS	BIT	ACC.0
;QUET VA HIEN THI LED7D SU DUNG P0
;********CONG TAC HANH TRINH*********
	HT_NGOAI_CQ	BIT	P3.3
	HT_TRONG_NX	BIT	P3.5
	HT_NGOAI_NX	BIT	P3.6
	HT_TRONG_CQ	BIT	P3.7
	MA_SO	EQU	R0
	PW_HIGH	EQU	R1
	PW_LOW	EQU	R2
	SO_COT	EQU	R3
	SO_LAN_NHAP_MA	EQU	R4
	SO_LAN_NHAP_PW	EQU	R5
	LCD_DATA	EQU	R6
	CHONG_RUNG	DATA	30H	
	THOI_GIAN_TRE	DATA	31H
	NHO_COT	DATA	32H
	PHIM_SO	DATA	33H
	CO_NHAN	BIT	00H
	CO_PHIM	BIT	01H
	NHO_C	BIT	02H
	NHO_C1	BIT	03H
	NHO_C2	BIT	04H
	NHO_C3	BIT	05H
	NHO_C4	BIT	06H
	NHO_C5	BIT	07H
	NHO_C6	BIT	08H
	NHO_C7	BIT	09H
	CO_EX0	BIT	0AH
	CO_EX1	BIT	0BH
	DA_MO_CQ	BIT	0CH
	DA_MO_NX	BIT	0DH
	NHO_A	DATA	34H
	NHO_A1	DATA	35H
	NHO_A2	DATA	36H
	NHO_A3	DATA	37H
	NHO_A4	DATA	38H
	NHO_A5	DATA	39H
	NHO_A6	DATA	3AH
	NHO_A7	DATA	3BH
	DEM_LED	DATA	3CH	
	LED7D1	DATA	3DH
	LED7D2	DATA	3EH
	LED7D3	DATA	3FH
	LED7D4	DATA	40H
	MA_SO1	DATA	41H
	MA_SO2	DATA	42H
	PASSWORD	DATA	43H
	PASSWORD1	DATA	44H	
	PASSWORD2	DATA	45H
	PASSWORD3	DATA	46H
	PASSWORD4	DATA	47H
	SO_NGUOI	DATA	48H
	SO_XE	DATA	49H
;********* DEFINE RESISTER FOR PASSWORD ********
	PW_COMPARE_HIGH	DATA	50H
	PW_COMPARE_LOW	DATA	51H
	PW1_HIGH	DATA	52H
	PW1_LOW	DATA	53H
	PW2_HIGH	DATA	54H
	PW2_LOW	DATA	55H
	PW3_HIGH	DATA	56H
	PW3_LOW	DATA	57H
	PW4_HIGH	DATA	58H
	PW4_LOW	DATA	59H
	PW5_HIGH	DATA	5AH
	PW5_LOW	DATA	5BH
	PW6_HIGH	DATA	5CH
	PW6_LOW	DATA	5DH
	PW7_HIGH	DATA	5EH
	PW7_LOW	DATA	5FH
	PW8_HIGH	DATA	60H
	PW8_LOW	DATA	61H
	PW9_HIGH	DATA	62H
	PW9_LOW	DATA	63H
	PW10_HIGH	DATA	64H
	PW10_LOW	DATA	65H
	PW11_HIGH	DATA	66H
	PW11_LOW	DATA	67H
	PW12_HIGH	DATA	68H
	PW12_LOW	DATA	69H
	PW13_HIGH	DATA	6AH
	PW13_LOW	DATA	6BH
	PW14_HIGH	DATA	6CH
	PW14_LOW	DATA	6DH
	PW15_HIGH	DATA	6EH
	PW15_LOW	DATA	6FH
	PW16_HIGH	DATA	70H
	PW16_LOW	DATA	71H
	PW17_HIGH	DATA	72H
	PW17_LOW	DATA	73H
	PW18_HIGH	DATA	74H
	PW18_LOW	DATA	75H
	PW19_HIGH	DATA	76H
	PW19_LOW	DATA	77H
	PW20_HIGH	DATA	78H
	PW20_LOW	DATA	79H
	;DATA	7DH	;DUNG CHO DELAY
	;DATA	7EH	;DUNG CHO DELAY
	;DATA	7FH	;DUNG CHO DELAY
ORG	0
LJMP	MAIN
ORG	0003H
LJMP	BAO_DONG
ORG	001BH
LJMP	QUET_LED
ORG	0030H
MAIN:
	LCALL	MA_PASSWORD
	LCALL	LCD_SETUP
	MOV	IE,#0
	SETB	EA
	SETB	ET1	;NGAT DO BO DINH THOI 1 DE QUET LED
	SETB	EX0
	SETB	PX0
	MOV	TMOD,#11H	;TIMER1:16B	TIMER0:16B
	MOV	TH1,#HIGH(-5000)
	MOV	TL1,#LOW(-5000)
	MOV	P0,#0
	MOV	SO_NGUOI,#0
	MOV	SO_XE,#0
	MOV	DEM_LED,#0
	START0:	
LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_YEU_CAU_MO_CUA
	CLR	TF0
	LCALL	CONVERT
	SETB	TF1	; NHAY DEN CT NGAT QUET LED
	START:
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,START
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO
	CJNE	A,#12,KT_CQ_IN
	LJMP	CUA_CO_QUAN_OUT
	KT_CQ_IN:	
	CJNE	A,#13,KT_NX_IN
	LJMP	CUA_CO_QUAN_IN
	KT_NX_IN:
	CJNE	A,#14,KT_NX_OUT
	LJMP	CUA_NHA_XE_IN	
	KT_NX_OUT:
	CJNE	A,#15,START
	LJMP	CUA_NHA_XE_OUT
;=========================================================
;*************** KHOI TAO CHO LCD ****************
LCD_SETUP:
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#100	;WAIT 50MS AFTER VCC 
	LCALL	DELAY1MS	; RISES TO 2.7V
	MOV	A,#30H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#5
	LCALL	DELAY1MS
	MOV	A,#30H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV 	THOI_GIAN_TRE,#155
	LCALL	DELAYUS
	MOV	A,#30H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#155
	LCALL	DELAYUS
	MOV	A,#2CH	;4BITS INTERFACE
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	A,#01H	;DISPLAY CLEAR
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	A,#06H	;ENTRY MODE SET
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	A,#0FH	;DISPLAY ON CONTROL
	CALL	WRITE_TO_IR	;DISPLAY CURSOR + BLINK
	RET
;********************** DIEU KHIEN LCD **********************
WRITE_TO_IR:	;WRITE TO INSTRUCTOR RESISTER
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#10
	LCALL	DELAYUS
	MOV	SBUF,#11111111B
	MOV	LCD_DATA,A
	ANL	A,#11110000B
	CLR	RS	;RS='0'=> GHI VAO THANH GHI IR
	MOV	SBUF,A
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#9
	LCALL	DELAYUS
	SETB	E
	CLR	E
	MOV	A,LCD_DATA
	SWAP	A
	ANL	A,#11110000B
	CLR	RS
	MOV	SBUF,A
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#9
	LCALL	DELAYUS
	SETB	E
	CLR	E
	RET
;********************* WRITE DATA TO LCD ******************
WRITE_TO_DR:	;WRITE TO DATA RESISTER
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#19
	LCALL	DELAYUS
	MOV	SBUF,#11111111B
	MOV	LCD_DATA,A
	ANL	A,#11110000B
	SETB	RS	;RS='1'=>GHI VAO THANH GHI DR
	MOV	SBUF,A
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#9
	LCALL	DELAYUS
	SETB	E
	CLR	E
	MOV	A,LCD_DATA
	SWAP	A
	ANL	A,#11110000B
	SETB	RS	;RS='1'=>GHI VAO THANH GHI DR
	MOV	SBUF,A
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#9
	LCALL	DELAYUS
	SETB	E
	CLR	E
	RET
;***************** CAC HAM CON DIEU KHIEN LCD ***************
;************ DISPLAY CLEAR **********
CLR_DISPLAY:
	MOV	A,#01H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#1
	LCALL	DELAY1MS
	RET
;************ DISPLAY OFF *************
DISPLAY_OFF:
	MOV	A,#08H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	RET
;************* DISPLAY ON *************
DISPLAY_ON:
	MOV	A,#0CH
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	RET
;**- DISPLAY SHIFT RIGHT: DICH TOAN BO NOI DUNG SANG PHAI ***
DISPLAY_SHIFT_RIGHT:
	MOV	A,#1FH
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	RET
;**************** SEND STRING ****************
SEND_STRING:	MOV	NHO_A3,A
LOOP_ST:	CLR	A
	MOVC	A,@A+DPTR
	JZ	EXIT_ST
	CALL	WRITE_TO_DR
	INC	DPTR
	JMP	LOOP_ST
EXIT_ST:	MOV	A,NHO_A3
	RET	
;********* CHUONG TRINH HIEN THI ***********	
;------ HIEN THI NHAN NUT YEU CAU MO CUA -----
HT_YEU_CAU_MO_CUA:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS1
	CALL	SEND_STRING
	RET
MESS1:	DB ' NHAN NUT MO CUA',0
;------ HIEN THI YEU CAU NHAP MA SO NGUOI ------
HT_YEU_CAU_NHAP_MA_SO:
	MOV	A,#80H	;HIEN THI O HANG 1
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS2
	CALL	SEND_STRING
	MOV	A,#0C0H	;HIEN THI O HANG 2
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS2_2
	CALL	SEND_STRING
	RET
MESS2:	DB ' NHAP MA SO NGUOI',0
MESS2_2: 	DB 'MA SO:',0
;---------HIEN THI YEU CAU NHAP PASSWORD---------
HT_YEU_CAU_NHAP_PW:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS3
	CALL	SEND_STRING
	MOV	A,#0C0H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS3_2
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS3:	DB ' NHAP PASSWORD',0
MESS3_2:	DB 'PASSWORD:',0
;-----------HIEN THI YEU CAU NHAP LAI PW------------
HT_YEU_CAU_NHAP_LAI_PW:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS4
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS4:	DB ' NHAPLAI PASSWORD',0
;-----HIEN THI MA SO KHI NHAP-------
HT_MA_SO1:
	MOV	A,#0C6H	;HIEN THI TAI O THU 7 HANG 2
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	A,MA_SO1
	ORL	A,#30H
	CALL	WRITE_TO_DR
	RET
HT_MA_SO2:
	MOV	A,#0C7H	;HIEN THI TAI O THU 8 HANG 2
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	A,MA_SO2
	ORL	A,#30H
	CALL	WRITE_TO_DR
	RET
;-----HIEN THI NHAP LAI MA SO NEU NHAP MA SO KHONG DUNG-----
HT_NHAP_LAI_MA_SO:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS5
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS5:	DB ' NHAP LAI MA SO',0
;-------------HIEN THI KHI NHAP PASSWORD------------
HT_PW1:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS6
	CALL	SEND_STRING
	MOV	A,#0C0H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS6_2
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS6:	DB ' NHAP PASSWORD',0
MESS6_2:	DB 'PASSWORD:*',0
HT_PW2:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS7
	CALL	SEND_STRING
	MOV	A,#0C0H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS7_2
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS7:	DB ' NHAP PASSWORD',0
MESS7_2:	DB 'PASSWORD:**',0
HT_PW3:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS8
	CALL	SEND_STRING
	MOV	A,#0C0H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS8_2
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS8:	DB ' NHAP PASSWORD',0
MESS8_2:	DB 'PASSWORD:***',0
HT_PW4:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS9
	CALL	SEND_STRING
	MOV	A,#0C0H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS9_2
	CALL	SEND_STRING
	RET	
MESS9:	DB ' NHAP PASSWORD',0
MESS9_2:	DB 'PASSWORD:****',0
;----------------HIEN THI NHAP SAI QUA 3 LAN--------------
HT_NHAP_SAI_QUA_3_LAN:
	MOV	A,#80H
	CALL	WRITE_TO_IR
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#150
	LCALL	DELAYUS
	MOV	DPTR,#MESS10
	CALL	SEND_STRING
	RET
MESS10:	DB ' NHAP SAI 3 LAN',0
;*********** CHUONG TRINH NHAP MA SO VA MAT MA *************
;***DE MO DUOC CUA CO QUAN VA NHA XE THI MOI NGUOI PHAI ***
;************* +NHAP MA SO CUA MINH ***************************
;************* +NHAP PW *****************************************
;*************NHAP MA SO **********
	NHAP_MA_SO:
	NHAP_MA_SO1:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_YEU_CAU_NHAP_MA_SO	
	PHIM_M1:	
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_M1
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO
	CLR	C
	SUBB	A,#10	;NEU CO NHO C =0
	JNC	PHIM_M1	; =>SO VUA NHAP >=10
	MOV	MA_SO1,PHIM_SO	; KHONG THOA	NHAP_MA_SO2:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_YEU_CAU_NHAP_MA_SO	
	LCALL	HT_MA_SO1	
	PHIM_M2:
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_M2
	CLR	CO_PHIM	;SAU KHI BAM MA SO1
MOV	A,PHIM_SO	; NEU NHAP PHIM 10 
;(TUC PHIM XOA) THI NHAP LAI MA SO 1
	CJNE	A,#10,CONTINUE0;KIEM TRA NUT XOA
	JMP	NHAP_MA_SO1	
	CONTINUE0:	;KIEM TRA SO NHAP
	MOV	A,PHIM_SO	; PHAI TU 0->9	
	CLR	C
	SUBB	A,#10	;NEU SO KHONG HOP LE
	JNC	PHIM_M2	; THI NHAP LAI
	MOV	MA_SO2,PHIM_SO
	LCALL	HT_MA_SO2	ACCEPT_MA:	
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,ACCEPT_MA
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO	;KIEM TRA NUT XOA
	CJNE	A,#10,CONTINUE1
	LJMP	NHAP_MA_SO2	
	CONTINUE1:	;KIEM TRA:NEU NHAN PHIM 11 NGHIA 
	CJNE	A,#11,ACCEPT_MA	; LA ACCEPT MA
	MOV	B,#10
	MOV	A,MA_SO1
	CLR	C
	MUL	AB
	ADD	A,MA_SO2
	MOV	MA_SO,A
	RET	
;**************NHAP PASSWORD****************
	NHAP_PASSWORD:
	NHAP_PASSWORD1:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_YEU_CAU_NHAP_PW	
	PHIM_P1:	
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_P1
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO
	CLR	C
	SUBB	A,#10
	JNC	PHIM_P1
	MOV	PASSWORD1,PHIM_SO
	NHAP_PASSWORD2:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_PW1	
	PHIM_P2:	
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_P2
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO	;NEU BAM NUT XOA
	CJNE	A,#10,CONTINUE2	;THI NHAP LAI 
	LJMP	NHAP_PASSWORD1	; PASSWORD1
	CONTINUE2:
	MOV	A,PHIM_SO
	CLR	C
	SUBB	A,#10
	JNC	PHIM_P2
	MOV	PASSWORD2,PHIM_SO
	NHAP_PASSWORD3:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_PW2	
	PHIM_P3:
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_P3
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO
	CJNE	A,#10,CONTINUE3	
	LJMP	NHAP_PASSWORD2
	CONTINUE3:
	MOV	A,PHIM_SO
	CLR	C
	SUBB	A,#10
	JNC	PHIM_P3
	MOV	PASSWORD3,PHIM_SO
	NHAP_PASSWORD4:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_PW3	
	PHIM_P4:
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_P4
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO
	CJNE	A,#10,CONTINUE4	
	LJMP	NHAP_PASSWORD3
	CONTINUE4:
	MOV	A,PHIM_SO
	CLR	C
	SUBB	A,#10
	JNC	PHIM_P4
	MOV	PASSWORD4,PHIM_SO
	ACCEPT_PW:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_PW4	
	PHIM_P5:
	LCALL	NHAN_PHIM
	JNB	CO_PHIM,PHIM_P5
	CLR	CO_PHIM
	MOV	A,PHIM_SO
	CJNE	A,#10,CONTINUE5	LJMP	NHAP_PASSWORD4
	CONTINUE5: 	;BAM PHIM SO 11 DE CHAP 
	CJNE	A,#11,PHIM_P5	; NHAN PASSWORD
	MOV	B,#10
	MOV	A,PASSWORD1
	CLR	C
	MUL	AB
	ADD	A,PASSWORD2
	MOV	PW_HIGH,A	;LAY PW_HIGH
	MOV	B,#10
	MOV	A,PASSWORD3
	CLR	C
	MUL	AB
	ADD	A,PASSWORD4
	MOV	PW_LOW,A	;LAY PW_LOW
	RET
;************ CHUONG TRINH KIEM TRA MA SO **************
	CHECK_MS_VA_PW:
	MOV	SO_LAN_NHAP_MA,#0
	MOV	SO_LAN_NHAP_PW,#0
	KT_SO_LAN_NHAP_MA:
	INC 	SO_LAN_NHAP_MA
	CJNE	SO_LAN_NHAP_MA,#4,CHO_NHAP_MA
	LJMP	NHAP_SAI_QUA_3_LAN
	CHO_NHAP_MA:
	CJNE	SO_LAN_NHAP_MA,#1,NHAP_LAI_MA
	LCALL	HT_YEU_CAU_NHAP_MA_SO
	SJMP	CHECK_MS1
	NHAP_LAI_MA:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_NHAP_LAI_MA_SO
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#3
	LCALL	DELAY1S
	CHECK_MS1:
	LCALL	NHAP_MA_SO	
	CJNE	MA_SO,#1,CHECK_MS2
	LJMP	NGUOI_1
	CHECK_MS2:
	CJNE	MA_SO,#2,CHECK_MS3
	LJMP	NGUOI_2
	CHECK_MS3:
	CJNE	MA_SO,#3,CHECK_MS4
	LJMP	NGUOI_3
	CHECK_MS4:
	CJNE	MA_SO,#4,CHECK_MS5
	LJMP	NGUOI_4
	CHECK_MS5:
	CJNE	MA_SO,#5,CHECK_MS6
	LJMP	NGUOI_5
	CHECK_MS6:
	CJNE	MA_SO,#6,CHECK_MS7
	LJMP	NGUOI_6
	CHECK_MS7:
	CJNE	MA_SO,#7,CHECK_MS8
	LJMP	NGUOI_7
	CHECK_MS8:
	CJNE	MA_SO,#8,CHECK_MS9
	LJMP	NGUOI_8
	CHECK_MS9:
	CJNE	MA_SO,#9,CHECK_MS10
	LJMP	NGUOI_9
	CHECK_MS10:
	CJNE	MA_SO,#10,CHECK_MS11
	LJMP	NGUOI_10
	CHECK_MS11:
	CJNE	MA_SO,#11,CHECK_MS12
	LJMP	NGUOI_11
	CHECK_MS12:
	CJNE	MA_SO,#12,CHECK_MS13
	LJMP	NGUOI_12
	CHECK_MS13:
	CJNE	MA_SO,#13,CHECK_MS14
	LJMP	NGUOI_13
	CHECK_MS14:
	CJNE	MA_SO,#14,CHECK_MS15
	LJMP	NGUOI_14
	CHECK_MS15:
	CJNE	MA_SO,#15,CHECK_MS16
	LJMP	NGUOI_15
	CHECK_MS16:
	CJNE	MA_SO,#16,CHECK_MS17
	LJMP	NGUOI_16
	CHECK_MS17:
	CJNE	MA_SO,#17,CHECK_MS18
	LJMP	NGUOI_17
	CHECK_MS18:
	CJNE	MA_SO,#18,CHECK_MS19
	LJMP	NGUOI_18
	CHECK_MS19:
	CJNE	MA_SO,#19,CHECK_MS20
	LJMP	NGUOI_19
	CHECK_MS20:
	CJNE	MA_SO,#20,NHAP_LAI_MA_SO
	LJMP	NGUOI_20
	NHAP_LAI_MA_SO:
	LJMP	KT_SO_LAN_NHAP_MA
	NGUOI_1:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW1_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW1_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_2:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW2_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW2_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_3:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW3_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW3_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_4:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW4_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW4_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_5:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW5_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW5_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_6:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW6_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW6_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_7:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW7_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW7_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_8:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW8_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW8_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_9:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW9_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW9_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_10:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW10_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW10_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_11:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW11_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW11_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_12:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW12_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW12_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_13:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW13_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW13_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_14:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW14_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW14_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_15:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW15_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW15_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_16:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW16_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW16_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_17:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW17_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW17_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_18:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW18_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW18_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_19:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW19_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW19_LOW
	LJMP	COMPARE
	NGUOI_20:
	MOV	PW_COMPARE_HIGH,PW20_HIGH
	MOV	PW_COMPARE_LOW,PW20_LOW
 	COMPARE:
	INC	SO_LAN_NHAP_PW
	CJNE	SO_LAN_NHAP_PW,#4,CHO_NHAP
	LJMP	NHAP_SAI_QUA_3_LAN	
	CHO_NHAP:
	CJNE	SO_LAN_NHAP_PW,#1,NHAP_LAI
	JMP	COMPARE1
	NHAP_LAI:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL	HT_YEU_CAU_NHAP_LAI_PW
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#3
	LCALL	DELAY1S
	COMPARE1:	
	LCALL	NHAP_PASSWORD
	MOV	A,PW_COMPARE_HIGH
	CLR	C	;DE KET QUA CHINH XAC THI	SUBB	A,PW_HIGH	; FAI CHO CO NHO C =1
	CJNE	A,#0,COMPARE
	MOV	A,PW_COMPARE_LOW
	CLR	C	
	SUBB	A,PW_LOW
	CJNE	A,#0,COMPARE
	RET
	NHAP_SAI_QUA_3_LAN:
	LCALL	CLR_DISPLAY
	LCALL 	HT_NHAP_SAI_QUA_3_LAN	
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#10	;DUNG KHONG CHO
	LCALL	DELAY1S	; NHAP TRONG1 PHUT
	JMP	THOAT
;**************** CHUONG TRINH MO CUA CO QUAN **************
	CUA_CO_QUAN_IN:
	MOV	NHO_A1,A
	MOV	NHO_C1,C
	LCALL	CHECK_MS_VA_PW
	LCALL	MO_CUA_CO_QUAN
	INC	SO_NGUOI
	LCALL	CONVERT
	LCALL	DONG_CUA_CO_QUAN
	MOV	A,NHO_A1
	MOV	C,NHO_C1
	JMP	THOAT
	CUA_CO_QUAN_OUT:
	LCALL	MO_CUA_CO_QUAN
	DEC	SO_NGUOI
	LCALL	CONVERT
	LCALL	DONG_CUA_CO_QUAN
	JMP	THOAT
;*************** CHUONG TRINH MO CUA NHA XE ****************
	CUA_NHA_XE_IN:
	MOV	NHO_A2,A
	MOV	NHO_C2,C
	LCALL	CHECK_MS_VA_PW
	LCALL	MO_CUA_NHA_XE
	INC	SO_XE
	LCALL	CONVERT
	LCALL	DONG_CUA_NHA_XE	
	MOV	A,NHO_A2
	MOV	C,NHO_C2
	JMP	THOAT
	CUA_NHA_XE_OUT:
	LCALL	MO_CUA_NHA_XE
	DEC	SO_XE
	LCALL	CONVERT
	LCALL	DONG_CUA_NHA_XE
	THOAT:
	LJMP	START0
;***************** CHUONG TRINH CON MO CUA ******************
	MO_CUA_CO_QUAN:
	CLR	CUA_CO_QUAN
	JB	HT_NGOAI_CQ,$
	SETB	CUA_CO_QUAN	
	CLR	ROLE_CO_QUAN
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#5
	LCALL	DELAY100MS
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#2
	LCALL	DELAY100MS
	RET
	MO_CUA_NHA_XE:
	CLR	CUA_NHA_XE
	JB	HT_NGOAI_NX,$
	SETB 	CUA_NHA_XE
	CLR	ROLE_NHA_XE
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#5
	LCALL	DELAY100MS
	SETB	ROLE_NHA_XE
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#2
	LCALL	DELAY100MS
	RET
;**************** CHUONG TRINH CON DONG CUA *****************
	DONG_CUA_CO_QUAN:
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#4	;SAU KHI CUA MO THI 
	LCALL	DELAY1S	;4S SAU CUA SE DONG LAI
	CLOSE1:
	CLR	ROLE_CO_QUAN	;DAO CHIEU DC
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#2
	LCALL	DELAY100MS
	CLR	CUA_CO_QUAN
	KIEM_TRA1:
	JNB	CB_CO_QUAN1,VAN_CO_NGUOI1
	JNB	CB_CO_QUAN2,VAN_CO_NGUOI1
	JB	HT_TRONG_CQ,KIEM_TRA1
	SETB	CUA_CO_QUAN	;DUNG DC
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#2
	LCALL	DELAY100MS
	RET
	VAN_CO_NGUOI1:
	SETB	CUA_CO_QUAN	;DUNG DC
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	KIEM_TRA2:	
	JNB	CB_CO_QUAN1,$
	JNB	CB_CO_QUAN2,KIEM_TRA2	
	LJMP	CLOSE1
;**********************DONG CUA NHA XE **********************
	DONG_CUA_NHA_XE:
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#4
	LCALL	DELAY1S
	CLOSE2:
	CLR	ROLE_NHA_XE
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#2
	LCALL	DELAY100MS
	CLR	CUA_NHA_XE
	KIEM_TRA3:
	JNB	CB_NHA_XE1,VAN_CO_NGUOI2
	JNB	CB_NHA_XE2,VAN_CO_NGUOI2
	JB	HT_TRONG_NX,KIEM_TRA3
	SETB	CUA_NHA_XE
	SETB	ROLE_NHA_XE
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#2
	LCALL	DELAY100MS
	RET
	VAN_CO_NGUOI2:
	SETB	CUA_NHA_XE
	SETB	ROLE_NHA_XE
	KIEM_TRA4:
	JNB	CB_NHA_XE1,$
	JNB	CB_NHA_XE2,KIEM_TRA4
	LJMP	CLOSE2
;**********CAC PASSWORD TUONG UNG VOI MA NGUOI **********
	MA_PASSWORD:
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 01 LA:1001
	MOV	PW1_HIGH,#10
	MOV	PW1_LOW,#01
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 02 LA:1002
	MOV	PW2_HIGH,#10
	MOV	PW2_LOW,#02
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 03 LA:1003
	MOV	PW3_HIGH,#10
	MOV	PW3_LOW,#03
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 04 LA:1004
	MOV	PW4_HIGH,#10
	MOV	PW4_LOW,#04
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 05 LA:1005
	MOV	PW5_HIGH,#10
	MOV	PW5_LOW,#05
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 06 LA:1006
	MOV	PW6_HIGH,#10
	MOV	PW6_LOW,#06
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 07 LA:1007
	MOV	PW7_HIGH,#10
	MOV	PW7_LOW,#07
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 08 LA:1008
	MOV	PW8_HIGH,#10
	MOV	PW8_LOW,#08
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 09 LA:1009
	MOV	PW9_HIGH,#10
	MOV	PW9_LOW,#09
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 10 LA:1010
	MOV	PW10_HIGH,#10
	MOV	PW10_LOW,#10
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 11 LA:1011
	MOV	PW11_HIGH,#10
	MOV	PW11_LOW,#11
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 12 LA:1012
	MOV	PW12_HIGH,#10
	MOV	PW12_LOW,#12
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 13 LA:1013
	MOV	PW13_HIGH,#10
	MOV	PW13_LOW,#13
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 14 LA:1014
	MOV	PW14_HIGH,#10
	MOV	PW14_LOW,#14
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 15 LA:1015
	MOV	PW15_HIGH,#10
	MOV	PW15_LOW,#15
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 16 LA:1016
	MOV	PW16_HIGH,#10
	MOV	PW16_LOW,#16
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 17 LA:1017
	MOV	PW17_HIGH,#10
	MOV	PW17_LOW,#17
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 18 LA:1018
	MOV	PW18_HIGH,#10
	MOV	PW18_LOW,#18
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 19 LA:1019
	MOV	PW19_HIGH,#10
	MOV	PW19_LOW,#19
	;PASSWORD CUA NGUOI CO MA SO 20 LA:1020
	MOV	PW20_HIGH,#10
	MOV	PW20_LOW,#20
	RET
;*** CHUONG TRINH CON KIEM TRA CO NHAN PHIM HAY KHONG ***
;********* CHUC NANG CUA CAC NUT TRONG QUET PHIM : *********
;**********0->9: DUNG DE NHAP MA SO VA PASSWORD *************
;**********10 : PHIM XOA ****************************************
;**********11 : PHIM ACCEPT(ENTER) *****************************
;**********12 : PHIM MO CUA CO QUAN OUT ***********************
;**********13 : PHIM MO CUA CO QUAN IN *************************
;**********14 : PHIM MO CUA NHA XE IN **************************
;**********15 : PHIM MO CUA NHA XE OUT ************************
	NHAN_PHIM:	MOV	NHO_A4,A
	MOV	NHO_C4,C	
	MOV	CHONG_RUNG,#40
	CHONG_RUNG_NHAN_PHIM:
	ACALL	KIEM_TRA_NHAN_PHIM
	JNB	CO_NHAN,CHUA_NHAN
	DJNZ	CHONG_RUNG,CHONG_RUNG_NHAN_PHIM
	HET_NHAN_PHIM:	MOV	CHONG_RUNG,#40
	CHONG_RUNG_HET_NHAN_PHIM:
	ACALL	KIEM_TRA_NHAN_PHIM
	JB	CO_NHAN,HET_NHAN_PHIM
	DJNZ	 CHONG_RUNG,CHONG_RUNG_HET_NHAN_PHIM
	SETB	CO_PHIM
	CHUA_NHAN:	NOP
	MO	A,NHO_A4
	MOV	C,NHO_C4
	RET
;************* CHUONG TRINH CON QUET BAN PHIM **************
;************* SU DUNG PHUONG PHAP QUET COT ****************
	KIEM_TRA_NHAN_PHIM:
	MOV	A,#0FEH
	MOV	SO_COT,#0
	QUET_PHIM:
	MOV	NHO_COT,A
	MOV	P1,A
	JNB	P1.4,HANG_1
	JNB	P1.5,HANG_2
	JNB	P1.6,HANG_3
	JNB	P1.7,HANG_4
	MOV	A,NHO_COT
	RL	A
	INC	SO_COT
	CJNE	SO_COT,#4,QUET_PHIM
	SJMP	KHONG_NHAN_PHIM
	HANG_1:
	SETB	CO_NHAN
	MOV	PHIM_SO,SO_COT
	SJMP	THOAT_QUET_PHIM
	HANG_2:
	SETB	CO_NHAN
	MOV	A,SO_COT
	ADD	A,#4
	MOV	PHIM_SO,A
	SJMP	THOAT_QUET_PHIM
	HANG_3:
	SETB	CO_NHAN
	MOV	A,SO_COT
	ADD	A,#8
	MOV	PHIM_SO,A
	SJMP	THOAT_QUET_PHIM
	HANG_4:
	SETB	CO_NHAN
	MOV	A,SO_COT
	ADD	A,#12
	MOV	PHIM_SO,A
	SJMP	THOAT_QUET_PHIM
	KHONG_NHAN_PHIM:
	CLR	CO_NHAN
	THOAT_QUET_PHIM:
	RET
;*************TACH SO THAP PHAN **************
	CONVERT:
	MOV	NHO_A5,A
	MOV	NHO_C5,C
	MOV	A,SO_NGUOI
	MOV	B,#10
	DIV	AB
	MOV	LED7D1,A
	MOV	LED7D2,B
	MOV	A,SO_XE
	MOV	B,#10
	DIV	AB
	MOV	LED7D3,A
	MOV	LED7D4,B
	MOV	A,NHO_A5
	MOV	C,NHO_C5
	RET
;********* CHUONG TRINH NGAT DO TIMER1 DE QUET LED *********
	QUET_LED:
	CLR	TR1
	MOV	NHO_A,A
	MOV	NHO_C,C
	INC	DEM_LED
	MOV	A,DEM_LED
	HT_LED1:	
	CJNE	A,#1,HT_LED2
	MOV	A,LED7D1
	ORL	A,#10H
	MOV	P0,A
	JMP	EXIT_QUET_LED
	HT_LED2:
	CJNE	A,#2,HT_LED3
	MOV	A,LED7D2
	ORL	A,#20H
	MOV	P0,A
	JMP	EXIT_QUET_LED
	HT_LED3:
	CJNE	A,#3,HT_LED4
	MOV	A,LED7D3
	ORL	A,#40H
	MOV	P0,A
	JMP	EXIT_QUET_LED
	HT_LED4:
	MOV	A,LED7D4
	ORL	A,#80H
	MOV	P0,A
	MOV	DEM_LED,#0
	EXIT_QUET_LED:
	MOV	A,NHO_A
	MOV	C,NHO_C
	MOV	TH1,#HIGH(-5000)
	MOV	TL1,#LOW(-5000)
	SETB	TR1
	RETI	
;******** CHUONG TRINH NGAT BAO DONG KHI CO SU CO*********	BAO_DONG:
	MOV	NHO_A6,A
	MOV	NHO_C6,C
	LCALL	MO_HET_CUA
	JB	P3.2,$
	LCALL	DONG_HET_CUA
	MOV	A,NHO_A6
	MOV	C,NHO_C6
	RETI
;************ CHUONG RINH CON MO HET CUA ********************
MO_HET_CUA:
	CLR	DA_MO_CQ
	CLR	DA_MO_NX
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	SETB	ROLE_NHA_XE
	CLR	CUA_CO_QUAN
	CLR	CUA_NHA_XE
	MO1:	JB	HT_NGOAI_CQ,MO2
	JB	DA_MO_CQ,MO2
	SETB	CUA_CO_QUAN	
	CLR	ROLE_CO_QUAN
	SETB	DA_MO_CQ
	MO2:	JB	HT_NGOAI_NX,MO1
	JB	DA_MO_NX,KT_MO
	SETB	CUA_NHA_XE
	CLR	ROLE_NHA_XE
	SETB	DA_MO_NX
	KT_MO:	
	JB	DA_MO_CQ,MO_XONG
	JMP	MO1
	MO_XONG:
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#5
	LCALL	DELAY100MS
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	SETB	ROLE_NHA_XE
	RET
;*************** CHUONG TRINH CON DONG HET CUA************
	DONG_HET_CUA:
	SETB	DA_MO_CQ
	SETB	DA_MO_NX
	KT_CO_NGUOI1:	
	JNB	CB_CO_QUAN1,CO_QUAN_CO_NGUOI
	JNB	CB_CO_QUAN2,CO_QUAN_CO_NGUOI
	JNB	DA_MO_CQ,KT_CO_NGUOI2
	CLR	ROLE_CO_QUAN
	CLR	CUA_CO_QUAN
	KT_CO_NGUOI2:
	JNB	CB_NHA_XE1,NHA_XE_CO_NGUOI
	JNB	CB_NHA_XE2,NHA_XE_CO_NGUOI
	JNB	DA_MO_NX,DONG1
	CLR	ROLE_NHA_XE
	CLR	CUA_NHA_XE	
	DONG1:	
	JB	HT_TRONG_CQ,DONG2
	JNB	DA_MO_CQ,DONG2
	SETB	CUA_CO_QUAN
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	CLR	DA_MO_CQ
	DONG2:
	JB	HT_TRONG_NX,KT_CO_NGUOI1
	JNB	DA_MO_NX,KT_DONG
	SETB	CUA_NHA_XE
	SETB	ROLE_NHA_XE
	CLR	DA_MO_NX
	KT_DONG:
	JNB	DA_MO_CQ,DONG_XONG
	LJMP	KT_CO_NGUOI1
	DONG_XONG:
	RET
	CO_QUAN_CO_NGUOI:
	SETB	CUA_CO_QUAN
	SETB	ROLE_CO_QUAN
	LJMP	KT_CO_NGUOI2
	NHA_XE_CO_NGUOI:
	SETB	CUA_NHA_XE
	SETB	ROLE_NHA_XE
	LJMP	DONG1
;*****************CHUONG TRINH CON DELAY*********************
	DELAYUS:	DJNZ	THOI_GIAN_TRE,$
	RET
	DELAY1MS:
	MOV	TH0,#HIGH(-1000)
	MOV	TL0,#LOW(-1000)
	SETB	TR0
	JNB	TF0,$
	CLR	TR0
	CLR	TF0
	DJNZ	THOI_GIAN_TRE,DELAY1MS
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#1	
	RET
	DELAY100MS:	MOV	7FH,#2
	AGAIN:
	MOV	TH0,#HIGH(-50000)
	MOV	TL0,#LOW(-50000)
	SETB	TR0
	JNB	TF0,$
	CLR	TR0
	CLR	TF0
	DJNZ	7FH,AGAIN
	DJNZ	THOI_GIAN_TRE,DELAY100MS
	MOV 	THOI_GIAN_TRE,#1
	RET
	DELAY1S:	MOV	7FH,#20
	AGAIN1:
	MOV	TH0,#HIGH(-50000)
	MOV	TL0,#LOW(-50000)
	SETB	TR0
	JNB	TF0,$
	CLR	TR0
	CLR	TF0
	DJNZ	7FH,AGAIN1
	DJNZ	THOI_GIAN_TRE,DELAY1S
	MOV	THOI_GIAN_TRE,#1
	RET
END
;---------------------------DATE FINISH : 23/10/2007------------------------------------
;---------------------------CHECK : VAN NHAN------------------------------------------
;==========================FINISH==========================