Đồ án Môn học lưới trắc địa
MỤC LỤC
PHẦN I: MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI
TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO Trang 1
I MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI Trang 1
1 Mục đích thiết kế lưới . Trang 1
2 Yêu cầu thiết kế lưới Trang 1
II TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO Trang 1
1 Vị trí địa lý Trang 1
2 Điều kiện tự nhiên Trang 1
3 Kinh tế Xã Hội Trang 2
4 Cấp khó khăn và tỉ lệ bản đồ cần thành lập Trang 3
PHẦN II: THIẾT KẾ LƯỚI KHỐNG CHẾ TOẠ ĐỘ Trang 4
I CƠ SỞ TOÁN HỌC Trang 4
II CÁC VẤN ĐỀ VỀ LƯỚI KHỐNG CHẾ MẶT BẰNG Trang 5
III LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ Trang 5
1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 5
2 Phương pháp tiến hành Trang 6
3 Số liệu và kết quả tính toán Trang 9
IV LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ THEO GPS Trang 13
1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 13
2 Phương pháp tiến hành Trang 14
3 Số liệu và kết quả tính toán Trang 17
IV LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ ĐO GÓC CẠNH Trang 21
1 Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật . Trang 21
2 Phương pháp tiến hành Trang 22
3 Số liệu và kết quả tính toán Trang 24
PHẦN III: TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH Trang 31
I KHÁI QUÁT Trang 31
1 Bảng lương ngoại nghịệp Trang 31
2 Bảng lương nội nghiệp . Trang 32
II CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐCCS . Trang 32
1 Thiết bị phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 32
2 Dụng cụ phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 33
3 Vật liệu phục vụ thành lập lưới ĐCCS Trang 35
4 Tổng kết chi phí vật tư Trang 37
5 Dự toán giá thành đo GPS . Trang 37
6 Tổng dự toán giá thành lưới ĐCCS Trang 37
III CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH Trang 38
1 Chi phí chọn mốc,chon mốc, xây tường, tiếp điểm Trang 38
2 Thiết bị phục vụ thành lập lưới Địa Chính Trang 40
3 Chi phí lưới Địa Chính đo góc cạnh . Trang 40
4 Chi phí lưới Địa Chính đo GPS. Trang 44
5 Tổng kết các phương án Trang 46
6 Lựa chọn phương án . Trang 46
PHẦN IV: TỔ CHỨC THI CÔNG
I ĐỊNH MỨC, ĐỊNH BIÊN LƯỚI ĐCCS VÀ ĐỊA CHÍNH Trang 47
1 Định mức của lưới ĐCCS mức khó khăn 1 Trang 47
2 Định biên của lưới ĐCCS Trang 47
3 Định mức của lưới Địa Chính mức khó khăn 2 Trang 47
2 Định biên của lưới Địa Chính Trang 48
4 Tổng kết công vịêc Trang 48
6 Bố trí tiến độ thi công bằng sơ đồ ngang Trang 50
7 Biểu đồ nhân lực Trang 51
8 Lập lịch đo GPS cho lưới ĐCCS Trang 52
9 Lập lich đo GPS cho lưới Địa Chính Trang 54
61 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 7189 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Môn học lưới trắc địa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
184.309
603849.766
634401
1197539.836
605921.042
634402
1193929.816
606205.639
II-2
1193844.791
607898.416
634403
1195431.144
608768.043
634404
1197183.378
608673.945
+ Dùng geotool chuyển sang B,L,H
Điểm
Vĩ độ B
Kinh độ L
Cao độ H
II-1
10054’24”0000
106042’00”0000
0
634401
10049’424”5851
106043’07”29746
0
634402
10047’44”94331
106043’16”28855
0
II-2
10047’42”0000
106044’12”0000
0
634403
10048’33”53475
106044’40”79495
0
634404
10049’30”56962
106044’37”88523
0
+ Chuyển toạ độ trên sang toạ độ không gian X, Y, Z.
Điểm
Toạ độ X (m)
Toạ độ Y (m)
Cao độ H (m)
II-1
-1799933.788
5999491.762
1198863.568
634401
-1802360.32
6000466.221
1190368.102
634402
-1802816.759
6001036.348
1186821.457
II-2
-1804442.431
6000565.415
1186732.622
634403
-1805194.603
6000029.27
1188288.008
634404
-1805015.21
5999739.787
1190009.309
+ Ma trận A
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-1
+ Ma trận trọng số P
+ Ma trận trọng số đảo Q
8.2
0.0
0.0
4.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
6.0
0.0
0.0
3.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
21.5
0.0
0.0
6.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
4.6
0.0
0.0
7.4
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
3.0
0.0
0.0
5.8
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
6.1
0.0
0.0
7.7
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
7.4
0.0
0.0
5.9
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
5.7
0.0
0.0
2.8
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
9.7
0.0
0.0
8.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
5.9
0.0
0.0
11.5
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.8
0.0
0.0
5.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
8.6
0.0
0.0
17.6
+ Ma trận trọng số đảo Qmp:
20.9
-0.1
2.8
6.0
-0.1
0.5
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-0.1
8.0
0.6
-0.1
4.5
0.4
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.8
0.6
6.8
0.6
0.4
3.2
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
6.0
-0.1
0.6
7.6
-0.1
0.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-0.1
4.5
0.4
-0.1
7.3
0.4
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.5
0.4
3.2
0.3
0.4
6.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
9.6
-0.1
0.7
8.4
-0.2
1.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-0.1
7.2
0.4
-0.2
5.7
0.8
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.7
0.4
6.0
1.0
0.8
3.3
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
8.4
-0.2
1.0
17.2
-0.3
2.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
-0.2
5.7
0.8
-0.3
11.0
1.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
1.0
0.8
3.3
2.1
1.6
6.5
+ Sai số vị trí điểm trong không gian:
Điểm
mX (mm)
mY (mm)
mZ (mm)
M (mm)
634401
2.38
2.36
2.58
4.23
634402
2.37
2.36
2.42
4.13
634403
2.38
2.36
2.43
4.14
634404
2.44
2.36
2.59
4.27
+ Sai số vị trí mặt bằng:
Điểm
mEE (mm)
mNN (mm)
mmp (mm)
634401
4.573685
2.836405
5.381801
634402
2.764931
2.69664
3.862216
634403
3.090984
2.687212
4.095765
634404
4.144281
3.31402
5.306392
+ Các hàm Fa và Fs:
Cạnh
X2
Y2
Z2
X3
Y3
Z3
X5
Y5
Z5
X6
Y6
Z6
Fa1
-3.E-8
-1.E-7
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Fa 2
2.E-8
3.E-7
0
-2.E-8
-3.E-7
0
0
0
0
0
0
0
Fa 3
0
0
0
6.E-7
3.E-8
0
0
0
0
0
0
0
Fa 4
0
0
0
0
0
0
-3.E-7
5.E-7
0
0
0
0
Fa 5
0
0
0
0
0
0
-3.E-8
-6.E-7
0
3.E-8
6.E-7
0
Fa 6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-5.E-8
-9.E-8
0
Cạnh
X2
Y2
Z2
X3
Y3
Z3
X5
Y5
Z5
X6
Y6
Z6
Fs1
-0.97
0.23
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Fs 2
1.00
-0.08
0.00
-1.00
0.08
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Fs 3
0.00
0.00
0.00
0.05
-1.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Fs 4
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.88
0.48
0.00
0.00
0.00
0.00
Fs 5
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-1.00
0.05
0.00
1.00
-0.05
0.00
Fs 6
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-0.88
0.47
0.00
+ Sai số mFa , mFs và sai số trung phương tương hỗ là:
Cạnh
mFa (giây)
mFs (mm)
Sai số trung phương tương hỗ (mm)
1
0.068413
4.50235
5.3818012
2
0.144011
4.05941
4.78236755
3
0.336279
2.69836
3.86221577
4
0.319097
2.990426
4.09576459
5
0.308584
3.157112
4.10598645
6
0.070294
4.005666
5.30639186
4) Nhận xét kết quả tính toán:
_ Ta thấy tất cả các sai số rất nhỏ đều ở hàng milimet. Vậy lưới Địa Chính Cơ Sở thiết kế hợp lý và đúng với quy phạm.
IV/ LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG ÁN 1:
1) Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật:
_ Trong phương án thiết kế này ta lựa chọn phương pháp đo GPS
Yêu cầu đối với công nghệ đo GPS là:
+ Sử dụng kĩ thuật đo tương đối tĩnh
+ Thời gian 1 ca đo là 1.5
+ Góc cao vệ tinh ≥150
+ Số vệ tinh khoẻ liên tục ≥ 4 vệ tinh.
+ Tần số PDOP <5
+ Độ chính xác máy thu 5mm + 1ppm
+ Khi đo phải đo nhiệt độ, áp suất
+ Đo chiều cao antenna 2 lần
_ Khu đo rộng khoảng 20Km2 được chia làm 2 phần một phần khoảng 9 Km2 đo vẽ ở tỉ lệ 1/200 phần còn lại đo vẽ ở tỉ lệ 1/500
_ Theo quy phạm đối với bản đồ cần thành lập có tỉ lệ 1/200 thì mật độ điểm Địa Chính là 0.3 Km2 có 1 điểm. Đối với bản đồ cần thành lập có tỉ lệ 1/500 thì mật độ điểm Địa Chính là 1-1.5Km2 có 1 điểm.
è Trong trường hợp khu đo này thì số lượng điểm theo quy phạm sẽ nằm trong khoảng 38 – 41 điểm. Số lượng điểm thiết kế mà em đã chọn là 40 điểm.
_ Chỉ tiêu kĩ thuật của lưới Địa Chính là như sau:
STT
Các chỉ tiêu kĩ thuật
Độ chính xác
1
Sai số vị trí điểm
≤ 5cm
2
Sai số trung phương tương đối cạnh
≤ 1/50000
3
Sai số trung phương tuyệt đối cạnh dưới 400m
≤ 0.012m
4
Sai số trung phương phương vị
≤ 5”
5
Sai số trung phương phương vị dưới 400m
≤ 10”
_ Lưới phải được đo nối với ít nhất 2 điểm toạ độ nhà nước có độ chính xác từ hạng IV trở lên.
_ Phải có các cặp điểm thông hướng. vị trí chọn điểm thông thoáng, quang đãng cách các trạm phát sóng 500m.
_ Trong đồ án này em thiết kế lưới Địa Chính đo bằng phương pháp GPS là các cặp điểm thông hướng rải trên khu đo. Mỗi cặp điểm hình thành nên một cạnh có chiều dài từ 400 - 600m.
2) Phương pháp tiến hành
_ Tương tự như tính toán trong lưới Địa Chính Cơ Sở.
_ Sau khi bố trí các điểm Địa Chính trên bản đồ theo đồ hình sau:
_ Ta tiến hành trích tọa độ phẳng của các điểm đó trên bản đồ (x,y) và chuyển tọa độ phẳng này sang tọa độ trắc địa (B,L,H) bằng phần mềm Geotool đã được cung cấp.
_ Tiếp đến ta chuyển tọa độ trắc địa trên sang tọa độ không gian (X,Y,Z)
bằng các công thức sau:
X = (N+H)cos(B)cos(L)
Y = (N+H)cos(B)sin(L)
Z = {N(1-e2)}sin(B )
Với
a: độ dài bán trục lớn
N: bán kính cung pháp thứ nhất
B: vĩ độ trắc địa
L: kinh độ trắc địa
H: cao độ
_ Với lưới này ta sẽ có 6 điểm với các thành phần tọa độ X,Y,Z tương ứng
_ Lập ma trận hệ số A với các hệ số +1,-1,0 vì lưới có 6 cạnh và 2 điểm cấp
cao nên ma trận A sẽ có kích thước là [18 12]
_ Lập ma trận trọng số P là một ma trận đường chéo có dạng như sau:
0 0 ……………………… 0 0 0
0 0 ……………………… 0 0 0
0 0 ……………………… 0 0 0
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
0 0 0 ……………………… 0 0
0 0 0 ……………………… 0 0
0 0 0 ……………………… 0 0
_ Vì lưới có 6 cạnh nên sẽ có 6 giá trị ΔXij, 6 giá trị ΔYij và
6 giá trị ΔZij nên ma trận P có kích thước [18 18]
Với ΔXij = Xj – Xi
ΔYij = Yj – Yi
ΔZij = Zj – Zi
_ Lập ma trận chuẩn tắc N = ATPA kích thước N là [12 12]
_ Lập ma trận trọng số đảo Q = N-1 kích thước Q là [12 12]
_ Tính sai số trung phương vị trí điểm i trong không gian:
_Tính sai số trung phương vị trí mặt bằng điểm i
+ Lập ma trận T có dạng sau:
-sin(B1)cos(L1) -sin(B1)sin(L1) cos(B1) ..….. 0 0 0
-sin(L1) cos(L1) 0 …….. 0 0 0
cos(B1)cos(L1) cos(B1)sin(L1) sin(B1) ……...0 0 0
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
0 0 0 …………-sin(Bn)cos(Ln) -sin(Bn)sin(Ln) cos(Bn)
0 0 0 ……….. -sin(Ln) cos(Ln) 0
0 0 0 …………cos(Bn)cos(Ln) cos(Bn)sin(Ln) sin(Bn)
Với n là số điểm Địa Chính Cơ Sở
+ Lập ma trận QENU= TQXYZ TT kích thước QENU là [12 12]
+ Tính sai số mặt bằng:
_ Tính sai số trung phương cạnh Sij và phương vị Aij
+ Lập hàm trọng số cạnh và hàm trọng số phương vị có dạng:
Vì thành phần δzi và δzj đều bằng 0 nên eijδzi và eijδzj cũng bằng 0
Ta có:
Với: Sij là độ dài cạnh ij
αij là phương vị sơ bộ cạnh ij
è Do đó trong lưới khống chế của chúng ta có 6 cạnh thì sẽ có 6 hàm Fs và 6 hàm Fα với kích thước mỗi hàm là [12 1]
+ Tính sai số trung phương hàm trị đo mFs và mFα bằng công thức sau:
+ Tính sai số trung phương tương hỗ của các cạnh bằng công thức sau:
3) Số liệu và kết quả tính toán:
_ Toạ độ mặt bằng X,Y của các điểm
Tên điểm
Toạ độ X (m)
Toạ độ Y (m)
ĐC-1
1196952.4
606252.17
ĐC-2
1196556.7
606946.21
ĐC-3
1196895.7
607450.54
ĐC-4
1197310.1
607891.98
ĐC-5
1197233
605669.99
ĐC-6
1197095.3
605278.12
ĐC-7
1196634.9
605238.14
ĐC-8
1196114.8
605176.91
ĐC-9
1195548.8
605113.32
ĐC-10
1194979.6
604998.25
ĐC-11
1194424.7
604975.23
ĐC-12
1193958.9
604938.00
ĐC-13
1193473.3
604773.53
ĐC-14
1193395.3
605332.43
ĐC-15
1195035.1
605385.42
ĐC-16
1194900.1
605825.48
ĐC-17
1194555.5
606099.04
ĐC-18
1194194.3
606302.26
ĐC-19
1194222.3
605453.73
ĐC-20
1194005.8
605859.16
ĐC-21
1193644.9
606300.88
ĐC-22
1193340.4
606105.27
ĐC-23
1193859.9
607174.73
ĐC-24
1193388.5
607099.6
ĐC-25
1196608.8
608618.08
ĐC-26
1195980.9
608622.7
ĐC-27
1194309
608225.74
ĐC-28
1194437.9
608869.84
ĐC-29
1194499.4
607880.13
ĐC-30
1194954.8
608166.55
ĐC-31
1194944.7
607291.43
ĐC-32
1195472.7
607330.91
ĐC-33
1195083.8
606661.61
ĐC-34
1195910.5
606847.97
ĐC-35
1197414.2
606202.7
ĐC-36
1197758.1
606625.68
ĐC-37
1197706.1
605840.08
ĐC-38
1197722.4
605265.38
ĐC-39
1196020.7
605955.46
ĐC-40
1196274.3
606425.19
_ Tọa độ không gian của các điểm:
Tên điểm
Toạ độ X (m)
Toạ độ Y (m)
Toạ độ Z (m)
ĐC-1
-1802707.45
6000477.342
1189790.154
ĐC-2
-1803392.369
6000349.552
1189399.255
ĐC-3
-1803858.161
6000143.388
1189730.685
ĐC-4
-1804259.832
5999941.631
1190136.301
ĐC-5
-1802135.501
6000593.771
1190067.506
ĐC-6
-1801767.149
6000731.147
1189933.459
ĐC-7
-1801752.317
6000825.824
1189481.425
ĐC-8
-1801720.18
6000937.343
1188970.829
ĐC-9
-1801688.096
6001057.814
1188415.024
ĐC-10
-1801606.837
6001193.563
1187856.361
ĐC-11
-1801613.027
6001300.289
1187311.321
ĐC-12
-1801601.042
6001394.968
1186853.945
ĐC-13
-1801468.178
6001529.693
1186377.484
ĐC-14
-1802007.518
6001383.37
1186299.115
ĐC-15
-1801974.866
6001072.452
1187909.618
ĐC-16
-1802403.265
6000970.494
1187775.65
ĐC-17
-1802682.828
6000954.115
1187436.383
ĐC-18
-1802895.868
6000960.918
1187080.906
ĐC-19
-1802081.676
6001199.469
1187111.036
ĐC-20
-1802481.032
6001122.116
1186897.192
ĐC-21
-1802922.48
6001060.37
1186541.25
ĐC-22
-1802750.578
6001171.412
1186242.801
ĐC-23
-1803748.516
6000770.623
1186749.784
ĐC-24
-1803700.542
6000877.175
1186286.946
ĐC-25
-1804991.008
5999859.698
1189445.122
ĐC-26
-1805027.396
5999971.795
1188828.449
ĐC-27
-1804732.328
6000387.637
1187187.537
ĐC-28
-1805342.63
6000179.225
1187312.124
ĐC-29
-1804391.635
6000452.615
1187375.701
ĐC-30
-1804642.77
6000288.156
1187822.027
ĐC-31
-1803805.115
6000541.452
1187814.868
ĐC-32
-1803816.068
6000434.805
1188333.371
ĐC-33
-1803194.805
6000697.258
1187953.474
ĐC-34
-1803331.194
6000494.49
1188764.916
ĐC-35
-1802636.526
6000408.065
1190243.85
ĐC-36
-1803024.109
6000224.416
1190580.291
ĐC-37
-1802274.305
6000459.401
1190531.601
ĐC-38
-1801722.972
6000621.407
1190549.436
ĐC-39
-1802470.721
6000730.867
1188875.988
ĐC-40
-1802907.741
6000550.278
1189123.135
_ Kết quả các loại sai số của các điểm
Điểm
Sai số vị trí
không gian (mm)
Sai số vị trí
mặt bằng (mm)
ĐC-1
4.20
3.50
ĐC-2
4.50
3.70
ĐC-3
4.40
3.70
ĐC-4
4.20
3.50
ĐC-5
5.70
5.00
ĐC-6
5.80
5.20
ĐC-7
4.40
3.70
ĐC-8
4.70
4.00
ĐC-9
4.60
3.90
ĐC-10
4.50
3.80
ĐC-11
4.50
3.80
ĐC-12
4.80
4.00
ĐC-13
4.50
3.80
ĐC-14
4.80
4.00
ĐC-15
5.00
4.30
ĐC-16
5.40
4.60
ĐC-17
5.50
4.60
ĐC-18
5.20
4.40
ĐC-19
5.50
4.90
ĐC-20
5.90
5.10
ĐC-21
4.20
3.40
ĐC-22
4.40
3.70
ĐC-23
4.20
3.50
ĐC-24
4.20
3.50
ĐC-25
4.10
3.40
ĐC-26
4.10
3.40
ĐC-27
4.20
3.40
ĐC-28
4.20
3.50
ĐC-29
4.20
3.40
ĐC-30
4.20
3.40
ĐC-31
4.30
3.60
ĐC-32
4.40
3.60
ĐC-33
4.60
3.80
ĐC-34
4.60
3.80
ĐC-35
5.20
4.40
ĐC-36
4.90
4.10
ĐC-37
5.40
4.60
ĐC-38
5.70
5.00
ĐC-39
4.50
3.70
ĐC-40
4.70
3.90
_ Sai số trung phương tương hỗ của các cạnh ( các cặp điểm )
Cạnh
ms (mm)
mα (giây)
Sai số tương hỗ (mm)
1-2
5.1
0.9
6.168710113
3-4
5.1
1.2
6.189148721
5-6
7.2
2.5
8.772484857
7-8
5.4
1.4
6.455873502
9-10
5.4
1.3
6.514009647
11-12
5.5
1.9
6.971932449
13-14
5.5
1.2
6.397780704
15-16
6.3
2.1
7.839262289
17-18
6.4
2.3
7.882209956
19-20
7
2.4
8.794179986
21-22
5
2.1
6.200953083
23-24
4.9
1.5
5.996103269
25-26
4.8
1.1
5.843763019
27-28
4.9
1.1
6.014142582
29-30
4.8
1.3
5.867679307
31-32
5.1
1.4
6.229675656
33-34
5.4
1
6.774122857
35-36
6.1
1.6
7.411504003
37-38
6.8
1.4
7.831383559
39-40
5.4
1.5
6.640263664
IV/ LƯỚI ĐỊA CHÍNH THIẾT KẾ THEO PHƯƠNG ÁN 2:
1) Đặc điểm và tiêu chuẩn kĩ thuật:
_ Khu đo rộng khoảng 20Km2 được chia làm 2 phần một phần khoảng 9 Km2 đo vẽ ở tỉ lệ 1/200 phần còn lại đo vẽ ở tỉ lệ 1/500
_ Theo quy phạm đối với bản đồ cần thành lập có tỉ lệ 1/200 thì mật độ điểm Địa Chính là 0.3 Km2 có 1 điểm. Đối với bản đồ cần thành lập có tỉ lệ 1/500 thì mật độ điểm Địa Chính là 1-1.5Km2 có 1 điểm.
è Trong trường hợp khu đo này thì số lượng điểm theo quy phạm sẽ nằm trong khoảng 38 – 41 điểm. Số lượng điểm thiết kế mà em đã chọn là 41 điểm.
_ Chỉ tiêu kĩ thuật của lưới Địa Chính là như sau:
STT
Các yếu tố của đường chuyền
Chỉ tiêu kĩ thuật
1
Chiều dài đường chéo đường chuyền
≤ 8Km
2
Số cạnh trong đường chuyền
≤ 15
3
Chiểu dài từ điểm gốc tới điểm nút hoặc giữa hai điểm nút
≤ 5Km
4
Chu vi vòng khép
≤ 20Km
5
Chiều dài cạnh đường chuyền
+ Lớn nhất
+ Trung bình
+ Bé nhất
1400 m
600 m
200 m
6
Sai số trung phương đo góc
≤ 5”
7
Sai số tương đối cạnh sau bình sai
Đối với cạnh 400m
1/50000
0.012 m
8
Sai số giới hạn khép góc đường chuyền hoặc vòng khép
(với n là số góc trong đường chuyền hoặc vòng khép)
10” x
9
Sai số khép giới hạn tương đối đường chuyền fs/[S]
1/15000
_ Lưới phải được đo nối với ít nhất 2 điểm toạ độ nhà nước có độ chính xác từ hạng IV trở lên.
_ Khi hai đường chuyền song song cách nhau dưới 400m thì phải đo nối với nhau
_ Góc ngang trong đường chuyền được đo theo phương pháp toàn vòng khi đo có 3 hướng trở lên hoặc theo hướng đơn (không khép về hướng mở đầu) nếu trạm đo chỉ có hai hướng bằng các máy toàn đạc điện tử có độ chính xác 1” – 5” và các máy có độ chính xác tương đương. Số lần đo quy định như sau:
STT
Loại máy
Số lần đo
1
Máy có độ chính xác đo góc 1” – 2”
4
2
Máy có độ chính xác đo góc 3” – 5”
6
2) Phương Pháp tiến hành:
_ Lưới Địa Chính thiết kế theo phương pháp đo toàn đạc có đồ hình như sau:
_ Lấy toạ độ các điểm địa chính đã thiết kế trên bản đồ ( tọa độ phẳng X,Y) bằng cách chích toạ độ từ bản đồ.Từ toạ độ này tính ra góc định hướng và độ dài cạnh.
_ Tính sai số điểm yếu nhất trước bình sai Myếu và sai số trung phương tương
đối fs/[S]:
+ Đối với đường chuyền không có điểm nút:
Myếu = M/2.5
Myếu phải < 5cm
fs = 2M
fs/[S] phải < 1/15000
+ Đối với đường chuyền có điểm nút:
Tính sai số Mnút
Pnút = P1 + P2 +….+Pn
Với Pi là trọng số của tuyến thứ i
_ Tinh sai số mặt bằng và sai số trung phương tương hỗ.
_ Lập ma trận hệ số. Ma trận hệ số được lập dựa trên các hàm υS và υβ các hàm này được tính theo các công thức sau:
+ Với
Với: Sij là độ dài cạnh ij
αij là phương vị sơ bộ cạnh ij
Sik là độ dài cạnh ik
αik là phương vị sơ bộ cạnh ik
_ Lập ma trận trọng số P là một ma trận đường chéo với các thành phần đường
chéo là: các Pβ và cá PS
nếu chọn μ = mβ thì các Pβ =1
nếu chọn μ = mβ thì các
_ Lập hệ phương trình chuẩn
ATPAδX + ATPL = 0
N = ATPA
Q = N-1
è δX = -N-1ATPL
_ Tính các sai số mặt bằng
_ Tính sai số trung hàm trị đo mFS và mFα bằng công thức sau:
_ Tính sai số trung phương tương hỗ:
3) Số liệu và kết quả tính toán:
3.1 Toạ độ các điểm
Điểm
Toạ độ X (m)
Toạ độ Y (m)
ĐC-1
1197396
605603
ĐC-2
1197175
605287.1
ĐC-3
1196701
605248.1
ĐC-4
1196338
605206.6
ĐC-5
1195869
605148.8
ĐC-6
1195503
605105.6
ĐC-7
1195173
605052
ĐC-8
1194903
604996.2
ĐC-9
1194602
604984.8
ĐC-10
1194315
604973.1
ĐC-11
1194288
605192.7
ĐC-12
1194220
605438
ĐC-13
1194114
605663.1
ĐC-14
1193982
605886.7
ĐC-15
1193991
604939.7
ĐC-16
1193737
604868.5
ĐC-17
1193412
604757.1
ĐC-18
1193252
605257.7
ĐC-19
1193188
605768.2
ĐC-20
1193191
606210.5
ĐC-21
1193546
606396.5
ĐC-22
1193643
606894.1
ĐC-23
1193703
607389
ĐC-24
1197448
606379.6
ĐC-25
1197411
606908.3
ĐC-26
1196938
606752
ĐC-27
1196635
607066.9
ĐC-28
1196928
607499.9
ĐC-29
1197118
607933.6
ĐC-30
1197329
608339.9
ĐC-31
1196699
608305.1
ĐC-32
1196260
608204.2
ĐC-33
1196037
607741.1
ĐC-34
1195795
607285.5
ĐC-35
1195383
607349.7
ĐC-36
1194968
607210
ĐC-37
1194609
607588.6
ĐC-38
1194526
608140.7
ĐC-39
1194233
607823.7
ĐC-40
1196524
608780.3
ĐC-41
1195928
608554.1
3.2 Kết quả tính toán
_ Kết quả sai số Myếu và sai số trung phương tương đối của các đường chuyền
+ Đường chuyền 1 từ điểm 634404 –31–32–33-34-35-36-37-38-39-
ĐCCS 400 là đường chuyền đơn không có điểm nút:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Tổng chiều dài
4851115 mm
Tổng
4.07526E+13 mm
Tổng ms2
198.8858 mm
Sai số đo góc mβ
3”
Sai số Mcuối
93.91312 mm
Sai số Myếu
37.56525 mm
fs
187.8262 mm
fs/[S]
3.87182E-05
T
25827.67
+ Đường chuyền 2 từ điểm 634401-24-25-26-27-28-29-30-ĐCCS 600 là
đường chuyền đơn không có điểm nút:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Tổng chiều dài
3751708 mm
Tổng
2.49753E+13 mm
Tổng ms2
155.5413 mm
Sai số đo góc mβ
3”
Sai số Mcuối
73.74823 mm
Sai số Myếu
29.49929 mm
fs
147.4965 mm
fs/[S]
3.93145E-05
T
25435.92
+ Đường chuyền 3 từ điểm 634404-40-41-ĐCCS 500 là đường chuyền
đơn không có điểm nút
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Tổng chiều dài
1807293 mm
Tổng
4.65E+12 mm
Tổng ms2
69.38965 mm
Sai số đo góc mβ
3”
Sai số Mcuối
32.43547 mm
Sai số Myếu
12.97419 mm
fs
64.87094 mm
fs/[S]
3.5894E-05
T
27859.83
+ Đường chuyền có điểm nút tại điểm số 10 được chia làm 3 nhánh
Nhánh 1 634401-1-2-3-4-5-6-7-8-9-10
Nhánh 2 II-2-23-22-21-20-19-18-17-16-15-10
Nhánh 3 634402-14-13-12-11-10
Nhánh1: có kết quả tính toán trước khi có sai số Mnút như sau:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Tổng chiều dài
3657600 mm
Tổng
4.44E+13 mm
Tổng ms2
198.8858 mm
Sai số đo góc mβ
3”
Sai số Mcuối
97.96901 mm
Sai số Myếu
39.1876 mm
fs
64.87094 mm
fs/[S]
5.36E-05
T
18667.13
Nhánh2 : có kết quả tính toán trước khi có sai số Mnút như sau:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Tổng chiều dài
8949759 mm
Tổng
2.9E+13 mm
Tổng ms2
400.2876 mm
Sai số đo góc mβ
3”
Sai số Mcuối
80.80187 mm
Sai số Myếu
32.32075 mm
fs
161.6037 mm
fs/[S]
1.81E-05
T
55380.89
Nhánh2 : có kết quả tính toán trước khi có sai số Mnút như sau:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Tổng chiều dài
1307631 mm
Tổng
3.4E+12 mm
Tổng ms2
71.66586 mm
Sai số đo góc mβ
3”
Sai số Mcuối
28.1377 mm
Sai số Myếu
11.25508 mm
fs
56.27541mm
fs/[S]
4.30362E-05
T
23236.27
+ Sai số của điểm nút (điểm số 10) là: 33.56844 mm
+ Sai số của các nhánh sau khi tính thêm sai số điểm nút là:
Nhánh 1:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Sai số M
103.5605 mm
fs
207.1209 mm
fs/[S]
5.66275E-05
T
17659.25
Nhánh 2:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Sai số M
87.49733 mm
fs
174.9947 mm
fs/[S]
1.9553E-05
T
51143.04
Nhánh 3:
Các thông số tính toán
Kết quả tính toán
Sai số M
43.80149 mm
fs
87.60299 mm
fs/[S]
6.69937E-05
T
15155.08
_ Sai số trung phương vị trí của các điểm:
Tên điểm địa chính
Sai số (mm)
ĐC-1
5.7
ĐC-2
9.8
ĐC-3
13.2
ĐC-4
15.3
ĐC-5
16.8
ĐC-6
16.9
ĐC-7
16.2
ĐC-8
15.2
ĐC-9
14.1
ĐC-10
13.6
ĐC-11
12.1
ĐC-12
10.3
ĐC-13
8.1
ĐC-14
5.4
ĐC-15
23
ĐC-16
24.3
ĐC-17
26.5
ĐC-18
22.8
ĐC-19
20.2
ĐC-20
18.4
ĐC-21
16.2
ĐC-22
12.2
ĐC-23
7.5
ĐC-24
6.6
ĐC-25
11.1
ĐC-26
11.6
ĐC-27
12.3
ĐC-28
10.9
ĐC-29
8.9
ĐC-30
5.7
ĐC-31
8
ĐC-32
11.2
ĐC-33
12.8
ĐC-34
13.7
ĐC-35
13
ĐC-36
12.9
ĐC-37
11.2
ĐC-38
10.2
ĐC-39
6.2
ĐC-40
6.5
ĐC-41
6
_ Sai số mS, mα, và sai số trung phương tương hỗ của các cạnh
Các cạnh
Sai số mS (mm)
Sai số mα (giây)
Sai số trung phương tương hỗ (mm)
634401-1
4.00
2.4
5.7
1-2
4.25
2.7
6.6
2-3
4.52
2.7
7.7
3-4
4.16
2.6
6.2
4-5
4.37
2.5
7.2
5-6
4.15
2.5
6.1
6-7
3.91
2.8
6
7-8
3.91
3
5.6
8-9
3.93
3.2
6.1
9-10
3.86
3.3
6
10-11
3.73
3.1
5
11-12
3.77
2.9
5.2
12-13
3.69
2.8
5
13-14
3.80
2.7
5.1
14-634402
3.88
2.4
5.4
10-15
3.82
4.3
7.8
15-16
3.70
3.9
6.2
16-17
3.99
3.6
7.2
17-18
4.42
3.3
9.5
18-19
4.60
3.1
9
19-20
4.27
3.1
7.9
20-21
4.23
3
7.2
21-22
4.64
2.7
8.1
22-23
4.62
2.6
7.8
23-II-2
4.79
2.3
7.6
634401-24
4.21
2.3
6.7
24-25
4.61
2.4
7.7
25-26
4.27
2.4
7.2
26-27
4.36
2.4
6.7
27-28
4.56
2.3
7.4
28-29
4.46
2
6.4
29-30
4.44
2.2
6.6
30-634404
4.14
2.3
5.8
634404-31
4.84
2.2
8.1
31-32
4.44
2.3
6.7
32-33
4.65
2.1
7
33-34
4.49
2.3
7.3
34-35
4.25
2.5
6.6
35-36
4.25
2.5
6.8
36-37
4.57
2.2
7.2
37-38
4.67
2.4
8
38-39
4.35
2.8
7.3
39-II-2
4.31
2.4
6.3
634404-40
4.86
1.6
7.1
40-41
4.98
1.3
6.4
41-634403
4.73
1.7
6.5
PHẦN III
TÍNH TOÁN GIÁ THÀNH
I/ KHÁI QUÁT:
_ Khu đo là khu vực có mức khó khăn 1
_ Lương tối thiểu là 650000 đ
_ Lao động phổ thông là 70000 đ
Bảng lương ngoại nghiệp
STT
Bậc
Lương
Hệ
Số
Lương
Cấp Bậc
Lương
Phụ 11%
Phụ cấp
LĐ 0.6
Trách
Nhiệm 0.2/5
PC-NN
ĐH 0.3
BHXH-YT
KPCĐ-19%
Lương
Tháng
Lương
Ngày
kỹ sư
1
2.34
1521
167.31
390
26
195
288.99
2588.3
99.55
2
2.65
1722.5
189.475
390
26
195
327.275
2850.25
109.625
A
3
2.96
1924
211.64
390
26
195
365.56
3112.2
119.7
4
3.27
2125.5
233.805
390
26
195
403.845
3374.15
129.775
5
3.58
2327
255.97
390
26
195
442.13
3636.1
139.85
6
3.89
2528.5
278.135
390
26
195
480.415
3898.05
149.925
7
4.2
2730
300.3
390
26
195
518.7
4160
160
8
4.51
2931.5
322.465
390
26
195
556.985
4421.95
170.075
KTViên
1
1.8
1170
128.7
390
26
195
222.3
2132
82
2
1.99
1293.5
142.285
390
26
195
245.765
2292.55
88.175
3
2.18
1417
155.87
390
26
195
269.23
2453.1
94.35
4
2.37
1540.5
169.455
390
26
195
292.695
2613.65
100.525
B
5
2.56
1664
183.04
390
26
195
316.16
2774.2
106.7
6
2.75
1787.5
196.625
390
26
195
339.625
2934.75
112.875
7
2.94
1911
210.21
390
26
195
363.09
3095.3
119.05
8
3.13
2034.5
223.795
390
26
195
386.555
3255.85
125.225
9
3.32
2158
237.38
390
26
195
410.02
3416.4
131.4
10
3.51
2281.5
250.965
390
26
195
433.485
3576.95
137.575
11
3.7
2405
264.55
390
26
195
456.95
3737.5
143.75
12
3.89
2528.5
278.135
390
26
195
480.415
3898.05
149.925
C
Lái Xe
3
3.05
1982.5
218.075
390
26
195
376.675
3188.25
122.625
Bảng lương nội nghiệp:
STT
Bậc
Lương
Hệ Số
Lương
Cấp Bậc
Lương
Phụ 11%
Trách
Nhiệm 0.2/5
BHXH-YT
KPCĐ-11%
Lương
Tháng
Lương
Ngày
A
kỹ sư
1
2.34
1521.00
167.31
26
167.31
1881.62
72.37
2
2.65
1722.50
189.475
26
189.475
2127.45
81.825
3
2.96
1924.00
211.64
26
211.64
2373.28
91.28
4
3.27
2125.50
233.805
26
233.805
2619.11
100.735
5
3.58
2327.00
255.97
26
255.97
2864.94
110.19
6
3.89
2528.50
278.135
26
278.135
3110.77
119.645
7
4.2
2730.00
300.3
26
300.3
3356.60
129.1
8
4.51
2931.50
322.465
26
322.465
3602.43
138.555
B
KTViên
1
1.8
1170.00
128.7
26
128.7
1453.40
55.9
2
1.99
1293.50
142.285
26
142.285
1604.07
61.695
3
2.18
1417.00
155.87
26
155.87
1754.74
67.49
4
2.37
1540.50
169.455
26
169.455
1905.41
73.285
5
2.56
1664.00
183.04
26
183.04
2056.08
79.08
6
2.75
1787.50
196.625
26
196.625
2206.75
84.875
7
2.94
1911.00
210.21
26
210.21
2357.42
90.67
8
3.13
2034.50
223.795
26
223.795
2508.09
96.465
9
3.32
2158.00
237.38
26
237.38
2658.76
102.26
10
3.51
2281.50
250.965
26
250.965
2809.43
108.055
11
3.7
2405.00
264.55
26
264.55
2960.10
113.85
12
3.89
2528.50
278.135
26
278.135
3110.77
119.645
C
Lái Xe
3
3.05
1982.50
218.075
26
218.075
2444.65
94.025
II/ CHI PHÍ THÀNH LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ:
1) Thiết bị phục vụ thành lập lưới Địa Chính Cơ Sở:
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá năm 2008
Số lượng
Số ca sd/năm
Thời hạn sd (năm)
KK1
Thành tiền
1
Chọn điểm
Ô tô 9 - 12 chổ
Cái
504000.000
1
250
10
0.19
38.304
2
chọn mỗc xây tường vây mới
Ô tô 9 - 12 chổ
Cái
504000.000
1
250
10
0.41
82.656
Tiếp điểm
Ô tô 9 - 12 chổ
Cái
504000.000
1
250
10
0.23
46.368
Đo ngắm
Máy GPS
Bộ
375200.000
2
250
10
0.56
168.0896
3
Máy bộ đàm
Bộ
23520.000
2
500
5
0.38
7.15008
Máy vi tính xách tay
Cái
22400.000
1
500
5
0.19
1.7024
Ô tô 6 - 9 chổ
Cái
504000.000
1
250
10
0.13
26.208
Tính toán
Máy vi tính xách tay
Cái
22400.000
1
500
5
0.06
0.5376
4
Đầu ghi CD 0.04 kw
Cái
2240.000
1
500
5
0.001
0.000896
Điện
2.000
0.2
Tổng
371.016576
4) Tổng kết chi phí vật tư gồm vật liệu, dụng cụ , khấu hao.
STT
Danh mục
Dụng cụ
Khấu hao
Vật liệu
Tổng
1
Chọn điểm
8.353761978
38.304
129.4471472
176.1049092
2
Chôn mốc
10.68517017
82.656
720.8876192
814.2287894
3
Tiếp điểm
4.631615786
46.368
148.8545072
199.854123
4
Đo ngắm GPS
6.121337936
203.15008
130.696496
339.9679139
5
Tính toán
1.117821761
0.538496
5.64530848
7.301626241
5) Dự toán giá thành đo GPS
STT
Công việc
LĐKT
LĐPT
CP vật tư
Phục vụ KTNT
CP trực tiếp
CP chung
Đơn giá (1 mốc)
1
Chọn điểm
1184.70
98.00
176.10
118.47
1577.27
441.64
2018.91
2
Chôn mốc
1420.65
770.00
814.23
213.10
3217.98
901.03
4119.01
3
Tiếp điểm
639.36
105.00
199.85
63.94
1008.15
282.28
1290.43
4
Đo ngắm GPS
739.46
103.60
339.97
36.97
1220.00
341.60
1561.60
5
Tính toán
225.04
7.30
11.25
243.59
68.21
311.80
Tổng
7266.99
9301.74
6) Tổng dự toán lưới Địa Chính Cơ Sở
Công việc
Số lượng điểm
Đơn giá
CP trong đơn giá
CP khác
Thuế VAT(10%)
Tổng Dự Toán
Lưới ĐCCS
4
9301.741103
37206.96441
2286.460884
3720.696441
43214.12174
III/ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
_ Lưới Địa Chính được thiết kế theo 2 phương án là đo kinh vĩ và đo GPS
_ Tuy nhiên chi phí đối với 1 điểm Địa Chính của các khâu chọn điểm-chôn mốc, tiếp điểm xây tường vây là như nhau.
_ Sử dụng chung 1 bảng lương nội nghiệp và ngoại nghiệp như nhau
Chi phí chọn mốc chôn mốc, tiếp điểm xây tường vây (đối với 1 điểm)
Vật liệu:
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá
Năm 2008
Chọn điểm,
chôn mốc
Tiếp điểm
Hệ số
thành tiền
Hệ số
Thành tiền
1
Bản đồ địa hình
Tờ
24.259
0.050
1.213
0.050
1.213
2
Băng dính loại vừa
Cuộn
6.065
0.100
0.606
0.100
0.606
3
Biên bản bàn giao TQ
Tờ
0.607
2.000
1.214
4
Ngòi bùt vẽ kỹ thuật
Cái
6.000
0.050
0.300
0.050
0.300
5
Giấy Ao loại 100g/m2
Tờ
6.065
6
Ghi chú điểm tọa độ cũ
Bộ
14.556
1.000
14.556
7
Ghi chú điểm độ cao cũ
Bộ
4.852
1.000
4.852
8
Ghi chú điểm tọa độ mới
Bộ
0.607
2.000
1.214
9
Giất A4 (nội)
Ram
54.583
0.010
0.546
0.010
0.546
10
Mực đen
Lọ
6.065
0.030
0.182
0.030
0.182
11
Pin đèn
Đôi
3.033
0.500
1.516
0.200
0.607
12
Sơn đỏ
kg
24.259
0.001
0.024
13
Sổ kiểm nghiệm máy
Quyển
6.065
14
Sổ đo góc
Quyển
6.065
15
Sổ đo cạnh
Quyển
6.065
16
Sổ đo thiên đỉnh
Quyển
6.065
17
Sổ ghi chép
Quyển
6.065
0.050
0.303
0.050
0.303
18
Xi măng
kg
1.456
39.000
56.784
19
Cát
m2
72.778
0.040
2.911
20
Đá dăm
m3
206.203
0.070
14.434
21
Dấu sứ
Cái
60.648
1.000
60.648
22
Gỗ cốt pha dày 3 cm
m2
667.128
0.002
1.334
23
Đinh
kg
13.000
0.050
0.650
24
sắt phi 10
kg
10.000
0.930
9.300
25
Xăng
lít
15.000
3.000
45.000
3.000
45.000
26
Dầu nhờn
lít
48.000
0.150
7.200
0.150
7.200
Tổng
205.381
75.364
2.2 Dụng cụ
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá
Năm 2008
Thời hạn
Chọn điểm, chôn mốc
Tiếp điểm có tường vây
Hệ số
Thành tiền
Hệ số
Thành tiền
1
Áo rét BHLĐ
Cái
60.648
18
3.350
0.326
0.490
0.054
2
Áo mưa bạt
Cái
60.648
12
3.350
0.488
0.490
0.081
3
Ba lô
Cái
121.296
18
8.930
1.736
1.310
0.289
4
Bi đông nhựa
Cái
6.065
12
8.930
0.130
1.310
0.022
5
Bộ đồ nề
Bộ
60.648
24
0.210
0.015
6
Bộ khắc chữ mặt mốc
Bộ
60.648
24
0.070
0.005
7
Cờ hiệu nhỏ
Cái
3.639
12
0.140
0.001
8
Compa đơn
Cái
12.130
24
0.070
0.001
9
Compa kép
Cái
50.000
24
0.070
0.004
10
Cưa cành
Cái
60.648
24
0.280
0.020
0.040
0.003
11
Cuốc bàn
Cái
24.259
12
0.070
0.004
12
Cuốc chim
Cái
24.259
24
0.070
0.002
13
Dao phát cây
Cái
12.130
12
0.280
0.008
0.040
0.001
14
Đèn bin
Cái
18.194
12
0.280
0.012
0.040
0.002
15
Địa bàn kỹ thuật
Cái
181.944
36
0.070
0.010
16
Ê ke
Bộ
30.324
24
0.280
0.010
0.040
0.002
17
Găng tay bạt
Đôi
12.130
6
3.350
0.195
18
Giày cao cổ
Đôi
48.518
12
8.930
1.042
1.310
0.173
19
Hòm sắt đựng tài liệu
Cái
72.778
48
1.670
0.073
0.250
0.012
20
Hòm sắt đựng máy, dụng cụ
Cái
72.778
48
21
Kìm cắt thép
Cái
24.259
24
0.070
0.002
22
Máy tính tay
Cái
194.074
36
23
Mũ cứng
Cái
18.194
12
8.930
0.391
1.310
0.065
24
Nilon che máy dài 5m
Tấm
30.324
9
25
Nilon gói tài liệu
Tấm
12.130
9
0.280
0.011
0.040
0.002
26
Ống đựng bản đồ
Cái
12.130
24
1.670
0.024
0.250
0.004
27
Ống nhòm
Cái
242.592
60
0.280
0.033
0.040
0.005
28
Ô che máy
Cái
60.648
24
29
Quần áo BHLĐ
Bộ
84.907
9
8.930
2.430
1.310
0.404
30
Quy phạm
Quyển
18.194
60
0.280
0.002
0.040
0.000
31
Tất sợi
Đôi
12.130
48
8.930
0.065
1.310
0.011
32
Thước đo độ
Cái
12.130
60
0.070
0.000
33
Thước 3 cạnh (tỷ lệ)
Cái
18.000
24
0.070
0.002
34
Thước cuộn vải 50 m
Cái
60.648
36
0.280
0.014
0.040
0.002
35
Thước thép cuộn 2m
Cái
36.389
12
0.280
0.024
0.040
0.004
36
Túi đựng tài liệu
Cái
18.194
12
1.670
0.073
0.250
0.012
37
Xẻng
Cái
18.194
12
0.070
0.003
38
Xô tôn đựng nước
Cái
25.000
12
0.210
0.013
39
Bảng ngắm
Cái
60.648
12
40
Ẩm kế
Cái
36.388
48
41
Nhiệt kế
Cái
36.389
48
42
Áp kế
Cái
2425.920
48
Tổng
7.171
1.149
Thiết bị phục vụ thành lập lưới Địa Chính:
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá 2008
S.lượng
Sô ca sd/năm
Thời hạn sd/năm
KK1
Thành tiền
1
Chọn điểm, chôn môc
Ô tô 9 - 12 chổ
Cái
504000
1
250
10
0.18
36.288
2
Tiếp điểm
Ô tô 9 - 12 chổ
Cái
504000
1
250
10
0.18
36.288
3
Đo ngắm kinh vĩ
Toàn đạc điện tử
Bộ
280000
1
250
10
0.33
36.96
Đo ngắm GPS
Máy GPS
Cái
375200
2
250
10
0.39
117.0624
4
Máy bộ đàm
Cái
23520
2
500
5
0.09
1.69344
Máy vi tính xách tay
Cái
22400
1
500
5
0.11
0.9856
Ô tô 9 - 12 chổ
Cái
504000
1
250
10
0.18
36.288
5
Tính toán đo kinh vĩ
Máy vi tính xách tay
Cái
22400
1
500
5
0.22
1.9712
Tính toán đo GPS
6
Máy vi tính xách tay
Cái
22400
1
500
5
0.22
1.9712
Chi phí lưới Địa chính thành lập bằng phương pháp đo góc cạnh:
3.1) Dụng cụ:
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá
Năm 2008
Thời hạn
Đo kinh vĩ
Tính toán đo kinh vĩ
Hệ số
Thành tiền
Hệ số
Thành tiền
1
Áo rét BHLĐ
Cái
60.648
18
1.210
0.125
0.430
0.056
2
Áo mưa bạt
Cái
60.648
12
1.210
0.188
3
Ba lô
Cái
121.296
18
3.220
0.668
1.150
0.298
4
Bi đông nhựa
Cái
6.065
12
3.220
0.050
1.150
0.022
5
Bộ đồ nề
Bộ
60.648
24
6
Bộ khắc chữ mặt mốc
Bộ
60.648
24
7
Cờ hiệu nhỏ
Cái
3.639
12
0.100
0.001
8
Compa đơn
Cái
12.130
24
0.100
0.002
9
Compa kép
Cái
50.000
24
0.100
0.006
10
Cưa cành
Cái
60.648
24
0.100
0.008
11
Cuốc bàn
Cái
24.259
12
0.100
0.006
12
Cuốc chim
Cái
24.259
24
13
Dao phát cây
Cái
12.130
12
0.100
0.003
14
Đèn bin
Cái
18.194
12
0.100
0.005
15
Địa bàn kỹ thuật
Cái
181.944
36
0.090
0.014
16
Ê ke
Bộ
30.324
24
0.100
0.004
0.070
0.003
17
Găng tay bạt
Đôi
12.130
6
18
Giày cao cổ
Đôi
48.518
12
3.220
0.401
19
Hòm sắt đựng tài liệu
Cái
72.778
48
0.600
0.028
0.430
0.025
20
Hòm sắt đựng máy, dụng cụ
Cái
72.778
48
0.200
0.009
21
Kìm cắt thép
Cái
24.259
24
22
Máy tính tay
Cái
194.074
36
0.310
0.051
23
Mũ cứng
Cái
18.194
12
3.220
0.150
24
Nilon che máy dài 5m
Tấm
30.324
9
0.100
0.010
25
Nilon gói tài liệu
Tấm
12.130
9
0.100
0.004
26
Ống đựng bản đồ
Cái
12.130
24
0.600
0.009
27
Ống nhòm
Cái
242.592
60
28
Ô che máy
Cái
60.648
24
0.600
0.047
29
Quần áo BHLĐ
Bộ
84.907
9
3.220
0.935
1.150
0.417
30
Quy phạm
Quyển
18.194
60
0.100
0.001
0.070
0.001
31
Tất sợi
Đôi
12.130
48
4.030
0.031
1.150
0.011
32
Thước đo độ
Cái
12.130
60
33
Thước 3 cạnh (tỷ lệ)
Cái
18.000
24
34
Thước cuộn vải 50 m
Cái
60.648
36
35
Thước thép cuộn 2m
Cái
36.389
12
0.100
0.009
36
Túi đựng tài liệu
Cái
18.194
12
0.600
0.028
0.430
0.025
37
Xẻng
Cái
18.194
12
38
Xô tôn đựng nước
Cái
25.000
12
39
Bảng ngắm
Cái
60.648
12
0.600
0.093
40
Ẩm kế
Cái
36.388
48
0.010
0.000
41
Nhiệt kế
Cái
36.389
48
0.010
0.000
42
Áp kế
Cái
2425.920
48
0.010
0.016
43
Máy in laze
Cái
48518.4
72
0.001
0.026
44
Điện
kw
2
0.360
45
Đèn điện 100W
Bộ
15
36
0.43
0.007
Tổng
2.904
0.892
3.2 Vật liệu
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá
Năm 2008
Đo kinh vĩ
Tính kết quả đo kinh vĩ
Hệ số
Thành tiền
Hệ số
Thành tiền
1
Bản đồ địa hình
Tờ
24.259
0.05
1.21296
2
Băng dính loại vừa
Cuộn
6.065
0.1
0.60648
0.300
1.819
3
Biên bản bàn giao TQ
Tờ
0.607
0.300
0.182
4
Ngòi bùt vẽ kỹ thuật
Cái
6.000
0.05
0.3
5
Giấy Ao loại 100g/m2
Tờ
6.065
0.02
0.121296
6
Ghi chú điểm tọa độ cũ
Bộ
14.556
7
Ghi chú điểm độ cao cũ
Bộ
4.852
8
Ghi chú điểm tọa độ mới
Bộ
0.607
9
Giất A4 (nội)
Ram
54.583
0.01
0.545832
0.010
0.546
10
Mực đen
Lọ
6.065
0.03
0.181944
11
Pin đèn
Đôi
3.033
0.2
0.606592
12
Sơn đỏ
kg
24.259
13
Sổ kiểm nghiệm máy
Quyển
6.065
0.2
1.21296
14
Sổ đo góc
Quyển
6.065
0.15
0.90972
15
Sổ đo cạnh
Quyển
6.065
0.2
1.21296
16
Sổ đo thiên đỉnh
Quyển
6.065
0.02
0.121296
17
Sổ ghi chép
Quyển
6.065
0.05
0.30324
18
Xi măng
kg
1.456
19
Cát
m2
72.778
20
Đá dăm
m3
206.203
21
Dấu sứ
Cái
60.648
22
Gỗ cốt pha dày 3 cm
m2
667.128
23
Đinh
kg
13.000
24
sắt phi 10
kg
10.000
25
Xăng
lít
15.000
26
Dầu nhờn
lít
48.000
27
Bảng tổng hợp TQ
Tờ
0.60704
0.300
0.182
28
Bảng tính toán
Tờ
0.60704
0.500
0.304
29
Bìa đóng sổ
Cái
1.21296
0.100
0.121
30
Đĩa mền
Cái
9.70368
0.010
0.097
31
Đĩa CD
Đĩa
24.2592
0.010
0.243
32
Giấy Kroky
Tờ
4
0.030
0.120
33
Mực in laze
Hộp
667.128
0.001
0.667128
34
Số liệu tọa độ điểm gốc
Quyển
24.2592
0.3
7.27776
35
Số liệu độ cao điểm gốc
Quyển
24.2592
0.3
7.27776
Tổng
7.335
19.928
3.3 Chi phí vật tư gồm chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ và chi phí khấu hao
cho phương pháp đo Kinh Vĩ:
STT
Danh mục
Dụng cụ
Khấu hao
Vật liệu
Tổng
1
Chọn điểm, chôn mốc
7.17113627
46.368
205.3809392
258.9200755
2
Tiếp điểm
1.14891642
46.368
75.364408
122.8813244
3
Đo ngắm kinh vĩ
2.90354448
56
7.33528
66.23882448
4
Tính toán
0.89176867
1.9712
19.9283648
22.79133347
3.4 Dự toán giá thành cho phương pháp đo Kinh Vĩ
STT
Công việc
LĐKT
LĐPT
CPvật tư
Phục vụ KTNT
CP
trực tiếp
CP chung
Đơn Giá
(1 mốc)
1
Chọn điểm, chôn mốc
856.025
252.000
258.920
1366.945
341.736
1708.681
2
Tiếp điểm
150.025
25.200
122.881
298.106
74.527
372.633
3
Đo ngắm kinh vĩ
311.442
63.000
66.239
56.059
440.680
110.170
550.850
4
Tính toán
124.636
22.791
147.427
29.485
176.912
Tổng
2253.159
2809.077
3.5 Tổng dự toán
Công việc
Số lượng điểm
Đơn giá
CP trong đơn giá
CP khác
Thuế VAT(10%)
Tổng Dự Toán
Lưới ĐC đo kinh vĩ
41
2809.076976
115172.156
7209.02527
11517.2156
133898.3969
Chi phí lưới Địa chính thành lập bằng phương pháp GPS:
4.1 Dụng cụ
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá
Năm 2008
Thời hạn
Đo ngắm GPS
Tính toán đo GPS
Hệ số
Thành tiền
Hệ số
Thành tiền
1
Áo rét BHLĐ
Cái
60.648
18
1.970
0.204
0.43
0.0557236
2
Áo mưa bạt
Cái
60.648
12
1.970
0.306
3
Ba lô
Cái
121.296
18
5.240
1.086
1.15
0.2980564
4
Bi đông nhựa
Cái
6.065
12
5.240
0.081
1.15
0.0223542
5
Đèn điện 100W
Bộ
15.000
36
0.43
0.006891
6
Đèn pin
Cái
18.194
12
0.030
0.001
7
Địa bàn kỹ thuật
Cái
181.944
36
0.130
0.020
8
E ke
Bộ
30.324
24
0.130
0.005
0.07
0.0034017
9
Giầy cao cổ
Đôi
48.518
12
5.240
0.652
10
Hòm sắt đựng tài liệu
Cái
72.778
48
0.790
0.037
0.43
0.0250756
11
Hòm đựng máy, dụng cụ
Cái
72.778
48
0.260
0.012
12
Mũ cứng
Cái
18.194
12
5.240
0.244
13
Nilon che máy tấm 5m
Tấm
30.324
9
0.130
0.013
14
Nilon gói tài liệu
Tấm
12.130
9
0.130
0.005
15
Ống đựng bản đồ
Cái
12.130
24
0.790
0.012
16
Ô che máy
Cái
60.648
24
0.790
0.061
17
Quần áo BHLĐ
Bộ
84.907
9
5.240
1.521
1.15
0.417279
18
Quy phạm
Quyển
18.194
60
0.130
0.001
0.07
0.0008164
19
Tất sợi
Đôi
12.130
48
5.240
0.041
1.15
0.0111771
20
Thước thép cuộn 2m
Cái
36.389
12
0.130
0.012
21
Túi đựng tài liệu
Cái
18.194
12
0.790
0.037
0.43
0.0250756
22
Ẩm kế
Cái
36.389
48
0.130
0.003
23
Nhiệt kế
Cái
36.389
48
0.130
0.003
24
Áp kế
Cái
2425.920
48
0.130
0.202
25
Máy in laze A4 0.5 kw
Cái
48518.400
72
0.001
0.0259179
26
Điện
kw
2.000
0.36
Tổng
4.563
0.8917687
4.2 Vật liệu
STT
Danh mục
ĐVT
Đơn giá
Năm 2008
Đo GPS
Tính toán kết quả đo GPS
Hệ số
thành tiền
Hệ số
thành tiền
1
Bản đồ địa hình
Tờ
24.2592
0.05
1.21296
2
Bảng tổng hợp TQ
Tờ
0.60704
0.3
0.182112
3
Bảng tính toán
Tờ
0.60704
0.3
0.182112
0.3
0.182112
4
Băng dính loại vừa
Cuộn
6.0648
0.3
1.81944
5
Bìa đóng sổ
Cái
1.21296
0.3
0.363888
0.1
0.121296
6
Biên bản bàn giao TQ
Tờ
0.60704
0.1
0.060704
0.3
0.182112
7
Đĩa mền
Cái
9.70368
0.01
0.097037
0.1
0.970368
8
Đĩa CD
Đĩa
24.2592
0.03
0.727776
0.01
0.242592
9
Giấy Kroky
Tờ
4
0.01
0.04
0.03
0.12
10
Giất A4 (nội)
Ram
54.5832
0.01
0.545832
11
Mực in laze
Hộp
667.128
0.001
0.667128
12
Mực đen
Lọ
6.0648
0.03
0.181944
0.03
0.181944
13
Pin đèn
Đôi
3.03296
0.2
0.606592
0.2
0.606592
14
Sổ kiểm nghiệm máy
Quyển
6.0648
0.2
1.21296
15
Sổ ghi chép
Quyển
6.0648
0.05
0.30324
0.05
0.30324
16
Số liệu tọa độ điểm gốc
Quyển
24.2592
0.1
2.42592
17
Số liệu độ cao điểm gốc
Quyển
24.2592
0.1
2.42592
18
Xăng
lít
15
3
45
19
Dầu nhờn
lit
48
0.15
7.2
Tổng
57.18921
10.97661
4.3 Chi phí vật tư gồm chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ và chi phí khấu hao
cho phương pháp đo GPS:
STT
Danh mục
Dụng cụ
Khấu hao
Vật liệu
Tổng
1
Chọn điểm, chôn mốc
7.17113627
46.368
205.3809392
258.9200755
2
Tiếp điểm
1.14891642
46.368
75.364408
122.8813244
3
Đo ngắm ngắm GPS
4.56336805
166.48576
57.1892128
228.2383408
4
Tính toán GPS
0.89176867
1.9712
10.976608
13.83957667
4.4 Dự toán giá thành cho phương pháp đo GPS
STT
Công việc
LĐKT
LĐPT
CPvật tư
Phục vụ KTNT
CP trực tiếp
CP chung
Đơn Giá
(1 mốc)
1
Chọn điểm, chôn mốc
856.025
252.000
258.920
1366.945
341.736
1708.681
2
Tiếp điểm
150.025
25.200
122.881
298.106
74.527
372.633
3
Đo ngắm GPS
591.389
58.800
228.238
106.450
984.877
246.219
1231.097
4
Tính toán GPS
138.484
13.840
152.324
30.465
182.788
Tổng
2802.252
3495.199
Tổng dự toán
Công việc
Số lượng điểm
Đơn giá
CP trong đơn giá
CP khác
Thuế VAT(10%)
Tổng Dự Toán
Lưới ĐC đo GPS
40
3495.199243
139807.9697
8784.419188
13980.79697
162573.1859
Tổng kết các phương án
5.1 Lưới Địa Chính Cơ Sở đo bằng GPS , lưới Địa Chính đo bằng Kinh Vĩ
Công việc
Số lượng điểm
Đơn giá
CP trong đơn giá
CP khác
Thuế VAT(10%)
Tổng Dự Toán
Lưới ĐCCS
4
9301.741
37206.964
2286.461
3720.696
43214.122
Lưới ĐC đo kinh vĩ
41
2809.077
115172.156
7209.025
11517.216
133898.397
Tổng
177112.519
5.2 1 Lưới Địa Chính Cơ Sở và lưới Địa Chính đo bằng GPS
Công việc
Số lượng điểm
Đơn giá
CP trong đơn giá
CP khác
Thuế VAT(10%)
Tổng Dự Toán
Lưới ĐCCS
4
9301.741
37206.964
2286.461
3720.696
43214.122
Lưới ĐC đo GPS
40
3495.199
139807.970
8784.419
13980.797
162573.186
Tổng
205787.308
Lựa chọn phương án
_ Sau khi tính toán giá thành cho các phương án thành lập lưới Địa Chính ta nhận thấy phương án GPS có giá thành cao hơn phương án đường chuyền. Tuy nhiên khu đo là TP Hồ Chí Minh với nhà cửa đan xen, giao thông đông đúc, cản trở tầm nhìn thông hướng nên gây nhiều khó khăn trong việc thi công.
_ Vì các lý do trên nên em chọn phương án thành lập lưới Địa Chính là phương án đo GPS mặc dù giá thành cao hơn nhưng cũng không đáng kể. Hơn nữa lại thuận lợi cho công tác thi công đẩy nhanh tiến độ thi công giúp hoàn thành sớm dự án.PHẦN IV
TỔ CHỨC THI CÔNG
I/ ĐỊNH MỨC VÀ ĐỊNH BIÊN CỦA LƯỚI ĐCCS VÀ ĐỊA CHÍNH:
Định mức của lưới Địa Chính Cơ Sở với mức khó khăn 1
Danh mục
KK1
PVKTNT
Chọn điểm ĐCCS
0.10
Chôn mốc xây tường vây điểm mới
0.15
Tiếp điểm
0.10
Đo GPS
0.05
Tính toán
1.3
0.05
Định biên của lưới Địa Chính Cơ Sơ
Danh mục
LX3
KTV4
KTV6
KTV10
KS2
KS3
Chọn điểm ĐCCS
1
2
2
Chôn mốc xây tường vây điểm mới
1
2
1
Tiếp điểm
1
1
1
1
Đo GPS
1
2
1
1
Tính toán
1
1
Định mức của lưới Địa Chính với mức khó khăn 2
Danh mục
KK2
Chọn điểm Địa Chính chôn mốc bê tông
Xây tường vây điểm mới
Tiếp điểm
Đo GPS
Tính toán
0.8
Định biên của lưới Địa Chính
Danh mục
LX3
KTV4
KTV6
KS2
KS3
Chọn điểm, chôn mốc
1
3
Xây tường vây
1
2
1
Tiếp điểm
1
3
Đo GPS, phục vụ KTNT
1
2
1
1
Tính toán
1
1
Tổng kết công việc
_ Ta nhận thấy trong các danh mục công việc đểm thành lập lưới ĐCCS và lưới Địa Chính thì ta có thể làm gộp các công việc sau gần như cùng 1 thời gian với nhau: Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây, tiếp điểm.
_ Để thực hiện các công việc trên ta chia ra làm các nhóm chức năng sau:
+ Đối với việc thành lập lưới Địa Chính Cơ Sở:
Nhóm loại1:
Thực hiện các công tác: Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây, tiếp điểm.
Nhóm này bao gồm 1LX, 2KTV4, 2KTV6 2KTV10.
Thời gian hoàn tất đối với 1 điểm là: 3.08 ngày + 0.15 ngày kiểm tra nghiệm thu.
Nhóm loại 2
Thực hiện công tác đo GPS cho lưới Địa Chính Cơ Sở
Nhóm này bao gồm: 1LX, 2KTV6, 1KS2, 1KS3
Thời gian hoàn tất đối với 1 điểm là: 1.28 ngày + 0.05 ngày kiểm
tra nghiệm thu
Nhóm loại 3
Thực hiện công tác tính toán lưới ĐCCS
Nhóm này gồm 1KS2, 1KS3
Thời gian hoàn tất đối với 1 điểm là: 1.3 ngày + 0.05 ngày kiểm
tra nghiệm thu
+ Đối với việc thành lập lưới Địa Chính:
Nhóm loại 4
Thực hiện các công tác: Chọn điểm, chôn mốc, xây tường vây, tiếp điểm.
Nhóm này bao gồm: 1LX, 2KTV4, 3KTV6
Thời gian hoàn tất đối với 1 điểm là: 1.94 ngày
Nhóm loại 5
Thực hiện công tác đo GPS cho lưới Địa Chính
Nhóm này bao gồm: 1LX, 2KTV6, 1KS2, 1KS3
Thời gian hoàn tất đối với 1 điểm là: 0.81 ngày + 0.18 ngày kiểm tra nghiệm thu.
Nhóm loại 6
Thực hiện công tác tính toán lưới Địa Chính
Nhóm này bao gồm: 1KS2, 1KS3
Thời gian hoàn tất đối với 1 điểm là: 0.80 ngày
_ Với sự xắp xếp nhóm như trên ta có thể linh động trong vịêc xắp xếp nhân lực để hoàn thành tốt công tác:
+ Nhóm loại 1 sau khi hoàn thành công tác của mình thì 1LX, 2KTV6 sẽ kết hợp với 1KS2 và 1KS3 để trở thành Nhóm loại 2 còn 2KTV4 có thể kết hợp với 1LX và 3KTV6 để trở thành Nhóm loại 4.
+ Nhóm loại 2 sau khi hoàn thành công tác thì có thể giữ nguyên nhân lực của nhóm để chuyển thành Nhóm loại 5 1KS2 và 1KS3 có thể nhập thành Nhóm loại 3 còn 1LX và 2KTV6 có thể kết hợp với 2KTV4 và 1KTV6 để thành Nhóm loại 4
+ Nhóm loại 3 sau khi hoàn thành công tác có thể chuyển thành nhóm
loại 6 hoặc thêm 1LX và 2KTV6 để thành Nhóm loại 5
+ Nhóm loại 4 sau khi hoàn thành công tác có thể đưa 1LX và 2KTV6 kết
kết hợp với 1KS1 và 1KS2 thành Nhóm loại 5
+ Nhóm loại 5 sau khi hoàn thành công tác thì 1KS2 và 1KS3 trở thành
Nhóm loại 6.
Ta có thể chuyển đổi nhân lực như trên để công việc được hoàn thành một cách tốt nhất.
6) Bố trí tiến độ thi công như sau:
Loại
Công việc
Loại
công việc
Công việc cần thực hiện
Ngày bắt đầu
Số ngày thực hiện
Ngày kết thúc
Số người
thực hiện
Loại 1
Chọn điểm, chon mốc, xây tường,
Tiếp điểm lưới ĐCCS
0
13
13
7
Loại 2
Đo GPS lưới ĐCCS
13
2
15
15
Loại 3
Tính toán lưới ĐCCS
15
6
21
2
Loại 4
Chọn điểm, chon mốc, xây tường,
Tiếp điểm lưới ĐC
13
39
52
12
Loại 5
Đo GPS lưới ĐC
46
10
56
20
Loại 6
Tính toán lưới ĐC
56
16
72
4
7) Biểu đồ nhân lực
Người
8) Lập lịch đo GPS cho lưới ĐCCS:
_ Vì theo dự kiến sẽ tiến hành thi công vào ngày 1/10/2009 nên thời gian đo GPS cho lưới ĐCCS sẽ bắt đầu vào ngày 16/10/2009
_ Vì lưới ĐCCS có 6 cạnh đáy nên sử dụng 3 máy tiến hành đo 3 ca thời gian đo phụ thuộc vào số lượng vệ tinh và chỉ số DOP ta có thể tính toán các số liệu này thông qua phần mềm và biểu diễn ở dạng đồ thị như sau:
+ Đồ thị PDOP
+ Đồ thị số lượng vệ tinh:
+ Đồ thị số vệ tinh khoẻ:
_ Căn cứ vào các đồ thị trên ta có thể xắp xếp các ca đo như sau:
Ca đo
Máy 1
Máy 2
Máy 3
Bắt đầu
Kết thúc
Ca 1
II-1
634401
634402
6 giờ
7giờ30
Ca 2
634402
II-2
634403
8 giờ
9giờ30
Ca 3
634403
634404
II-1
14 giờ
15giờ 30
9) Lập lịch đo GPS cho lưới ĐC
_ Lưới Địa Chính có 40 điểm tạo thành 20 cạnh thông hướng mỗi cạnh được đo nối vào 2 điểm hạng cao tạo thành 3 cạnh đáy nên với 20 cạnh thông hướng của lưới Địa Chính sẽ tạo nên 60 cạnh đáy.
_ Ta dùng 3 máy thu GPS để đo hết các cạnh đáy của lưới Địa Chính phải tiến hành khoảng 20 ca đo.
_ Theo như bảng tiến độ thì thời gian bắt đầu đo GPS cho lưới Địa Chính là vào ngày 7/11/2009
_ Ta tiến hành đo trong 7 ngày bình quân mỗi ngày 3 ca
_ Các biểu đồ vệ tinh phục vụ cho việc lập lịch đo :
+ Đồ thị PDOP ngày 7/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 7/11
+ Đồ thị PDOP ngày 9/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 9/11
+ Đồ thị PDOP ngày 10/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 10/11
+ Đồ thị PDOP ngày 11/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 11/11
+ Đồ thị PDOP ngày 12/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 12/11
+ Đồ thị PDOP ngày 13/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 13/11
+ Đồ thị PDOP ngày 14/11
+ Đồ thị số lượng vệ tinh ngày 14/11
_Ta bố trí đo GPS cho lưới Địa Chính bằng 4 máy thu GPS.
_ Dựa trên các biểu đồ trên ta lập lịch đo GPS cho các điểm Địa Chính như sau:
Ca đo
Ngày đo
Máy 1
Máy 2
Máy3
Máy4
Bắt đầu
Kết thúc
Ca đo 1
7/11
634401
ĐC 1
ĐC 2
634404
6 giờ
7 giờ
Ca đo 2
7/11
634401
ĐC 3
ĐC 4
634404
11giờ 45
12 giờ 45
Ca đo 3
7/11
634401
ĐC 39
ĐC 40
634404
13giờ 15
14 giờ 15
Ca đo 4
9/11
634401
ĐC 15
ĐC 16
634404
6 giờ 30
7 giờ 30
Ca đo 5
9/11
634401
ĐC 19
ĐC 20
634404
11giờ 45
12 giờ 45
Ca đo 6
9/11
634403
ĐC 27
ĐC 28
II-2
13giờ 15
14 giờ 15
Ca đo 7
10/11
634403
ĐC 29
ĐC 30
II-2
6 giờ
7 giờ
Ca đo 8
10/11
634403
ĐC 31
ĐC 32
II-2
11 giờ 45
12 giờ 45
Ca đo 9
10/11
634403
ĐC 33
ĐC 34
II-2
13 giờ 15
14 giờ 15
Ca đo 10
11/11
634403
ĐC 5
ĐC 6
II-2
6 giờ 30
7 giờ 30
Ca đo 11
11/11
634404
ĐC 25
ĐC 26
634403
11 giờ 45
12 giờ 45
Ca đo 12
11/11
634404
ĐC 17
ĐC18
634403
13 giờ 15
14 giờ 15
Ca đo 13
12/11
634404
ĐC 36
ĐC 35
634403
6 giờ 30
7 giờ 30
Ca đo 14
12/11
634404
ĐC 37
ĐC 38
634403
11 giờ 45
12 giờ 45
Ca đo 15
12/11
634402
ĐC 21
ĐC 22
II-2
13 giờ 15
14 giờ 15
Ca đo 16
13/11
634402
ĐC 23
ĐC 24
II-2
6 giờ
7 giờ
Ca đo 17
13/11
634402
ĐC 13
ĐC 14
II-2
11 giờ 30
12 giờ 30
Ca đo 18
13/11
634402
ĐC 11
ĐC 12
II-2
14 giờ 30
15 giờ 30
Ca đo 19
14/11
634401
ĐC 9
ĐC 10
634402
6 giờ
7 giờ
Ca đo 20
14/11
634401
ĐC 7
ĐC 8
634402
11 giờ 30
12 giờ 30
_ Công tác đo đạc theo tính toán chiếm thời gian không nhiều như dự kiến vậy thời gian còn thừa sẽ dùng để kiểm tra nếu có sai sót sẽ tiến hành đo lại.
_ Sau khi tiến hành công tác đo đạc là phần lấy dữ liệu và tính toán mạng lưới các công việc này sẽ tiến hành như trong sơ đồ tiến độ đã được vạch ra từ ban đầu
_ Theo tính toán thì để hoàn tất mạng lưới ĐCCS và Địa Chính sẽ mất gần 4 tháng thi công từ 1/10/2009 dự kiến đến 1/2/2010 sẽ hoàn tất.