Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ( lợi nhuận trước thuế) . Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghiệp cho gói thầu đang xét và tỉ lệ lợi nhuận thực tế đạt được trong các năm gần đây. Lợi nhuận dự kiến cho gói thầu tính theo tỷ lệ % so với giá dự thầu trước thuế giá trị gia tăng hoặc tính theo tỷ lệ % so với chi phí dự thầu
98 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án môn Kinh tế xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oàn bộ gói thầu.
Qi : Khối lượng công tác xây lắp loại i.
ĐMVLij: Định mức sử dụng vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i
Bảng 2.5: Khối lượng hao phí vật liệu chính cho gói thầu
STT
Mã số
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng vật liệu
1
TT
Vữa sika chống thấm bể
m2
3632,31
2
TT
Gia công lan can săt hộp
m2
657,45
3
TT
Soi chỉ âm tường rộng 30 sâu 10
m
3172,54
4
TT
Sản xuất gia công lan can sắt cầu thang
m2
536,36
5
TT
Sản xuất, lắp dựng trụ cầu thang
cái
102,00
6
TT
Sản xuất và lắp dựng tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm II
m
665,48
7
TT
Sản xuất khuôn cửa đơn gỗ chò chỉ
m
12203,84
8
TT
Sản xuất cửa đi pano gỗ chò chỉ,dổi
m2
3635,27
9
TT
Sản xuất cửa sổ pano kính gỗ chò chỉ,dổi
m2
1631,77
10
TT
Rọ thu nước mái
cái
120,00
11
A.0052
Bản lề
cái
2579,00
12
A.0216
Bật sắt d= 10mm
cái
3439,00
13
A.0217
Bật sắt f6
cái
25692,00
14
A.0366
Bu lông M18x20
cái
1296,00
15
A.0506
Cát đen
m3
2069,17
16
A.0509
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
1465,13
17
A.0511
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
2101,15
18
A.0516
Cát vàng
m3
440,25
19
A.0641
Côn nhựa miệng bát d=90mm
cái
120,00
20
A.0800
Cồn rửa
kg
5,42
21
A.0800
Cồn rửa
kg
3,78
22
A.0884
Cột chống thép ống
kg
7113,92
23
A.1275
Dây thép
kg
6738,77
24
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
265,87
25
A.1357
Đá dăm 4x6
m3
392,05
26
A.1433
Đất đèn
kg
214,96
27
A.1451
Đinh
kg
11,49
28
A.1451
Đinh
kg
613,99
29
A.1454
Đinh đỉa
cái
88,00
30
A.1454
Đinh đỉa
cái
248,00
31
A.1512
Flinkote
kg
428,79
32
A.1527
Gạch 2 lỗ tuynel
viên
1950151,00
33
A.1523
Gạch Ceramic 120x500
m2
744,48
34
A.1542
Gạch Ceramic 200x250
m2
1511,89
35
A.1543
Gạch Ceramic 250x250
m2
836,34
36
A.1545
Gạch Ceramic 300x300
m2
2261,96
37
A.1545
Gạch Ceramic 400x250
m2
3443,92
38
A.1549
Gạch Ceramic 500x500
m2
16727,59
39
A.1557
Gạch chỉ 6,5x10,5x22
viên
989653,00
40
A.1739
Gỗ chống
m3
39,39
41
A.1736
Gỗ đà nẹp
m3
7,07
42
A.1737
Gỗ đà, chống
m3
7,68
43
A.1760
Gỗ ván
m3
37,97
44
A.1763
Gỗ ván cầu công tác
m3
0,48
45
A.1763
Gỗ ván cầu công tác
m3
4,79
46
A.1769
Gỗ xẻ
m3
21,68
47
A.1825
Keo dán
kg
1,14
48
A.1875
Lưới thép B40
m2
1749,54
49
A.2078
Nút bịt nhựa d=100mm
cái
91,00
50
A.2062
Nước (lít)
lít
1005718,33
51
A.2041
Ngói 22v/m2
viên
115731,00
52
A.2059
Nhựa dán
kg
1,17
53
A.2059
Nhựa dán
kg
1,30
54
A.2097
Ô xy
chai
156,00
55
A.2381
ống nhựa miệng bát d=90mm, L=6m
m
1315,10
56
A.2608
Que hàn
kg
3772,45
57
A.1512
sika
kg
2185,72
58
A.2671
Sơn JYMEC cao cấp ngoài nhà
kg
6970,63
59
A.2669
Sơn JYMEC sơn lót chống kiềm
kg
4840,71
60
A.2652
Sơn tổng hợp (sơn gỗ)
kg
2249,14
61
A.2654
Sơn tổng hợp (sơn sắt thép)
kg
195,42
62
A.2839
Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm
tấm
4563,00
63
A.2888
Thép đệm
kg
533,52
64
A.2897
Thép góc
kg
2709,45
65
A.2907
Thép hình
kg
35495,21
66
A.2922
Thép tấm
kg
12121,13
67
A.2930
Thép tròn
kg
2167,56
68
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
68952,05
69
A.2935
Thép tròn D<=18mm
kg
34137,87
70
A.2937
Thép tròn D>10mm
kg
106152,93
71
A.2939
Thép tròn D>18mm
kg
238441,83
72
A.3007
Vôi cục
kg
2529,41
73
C2324
Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 14 - 17cm
m3
2822,13
74
C2124
Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 2 - 4cm
m3
22,57
75
A.3164
Xăng
kg
102,49
76
A.3172
Xi măng PCB30
kg
1268550,58
77
A.3174
Xi măng trắng
kg
2944,10
3.2.2. Xác định tổng khối lượng hao phí lao động cho gói thầu (ngày công)
Trong đó:
Hj: Hao phí lao động để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công việc j
Qi: Khối lượng công tác loại i
ĐMLĐij: Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng với bậc thợ loại j
Bảng 2.6: Nhu cầu lao động cho gói thầu
STT
Loại lao động
Đơn vị
Khối lượng
Phân loại
Hao phí từng loại công nhân gói thầu
Hao phí công nhân nhà thầu
1
Nhân công bậc 3,0/7 nhóm - I
công
1.887
CN bê tông thương phầm
877,00
614
Công nhân thường
1.010,09
909
2
Nhân công bậc 3,5/7 nhóm - I
công
32.561
CN bê tông thương phầm
6.028,00
4.220
Công nhân thường
26.533,43
23.880
3
Nhân công bậc 3,5/7 nhóm - II
công
167
Công nhân thường
167,10
150
4
Nhân công bậc 4,0/7 nhóm - I
công
38.045
Công nhân thường
38.044,75
34.240
5
Nhân công bậc 4,5/7 nhóm - I
công
4.155
Công nhân thường
4.155,25
3.740
Tổng nhân công
67.753
3.2.3. Xác định nhu cầu ca máy thi công
Xác định nhu cầu số ca máy làm việc
Trong đó:
Mj: Tổng số ca máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu.
Qi: Khối lượng công tác loại i.
ĐMMij: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i
Bảng 2.7a: Khối lượng ca máy thi công cho gói thầu
STT
Mã số
Loại máy
Đơn vị
Khối lượng
Ghi chú
1
M.0051
Cần trục ôtô 10T
ca
9
2
M.0123
Máy bơm vữa 32/63-40kW
ca
16
3
M.0139
Máy cắt gạch đá 1,7kW
ca
1.627
4
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
97
5
M.0088
Máy đào 0,8m3
ca
13
6
M.0108
Máy đầm bàn 1kW
ca
33
7
M.0107
Máy đầm bánh hơi tự hành 9T
ca
3
8
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
27
9
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
382
10
M.0159
Máy hàn 23 KW
ca
869
11
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
63
12
M.0252
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
16
13
M.0253
Máy trộn vữa 80l
ca
328
14
M.0222
Máy ủi 108CV
ca
2
15
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
179
16
M.0018
Ô tô tự đổ 10T
ca
3
17
M.0328
Vận thăng 0,8T
ca
56
18
M.0331
Xe bơm BT, tự hành 50m3/h
ca
82
b). Xác định nhu cầu số ca máy ngừng việc
Căn cứ vào tiến độ và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca máy ngừng việc trên công trường cho từng máy xây dựng.
Trong đó:
Mnj : Số ca ngừng việc trên công trường của máy j
Nj : Số ngày máy j có mặt trên công trường
Nlvj : Số ngày máy j làm việc trên công trường
Trong phạm vi đồ án môn học không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức ca máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định
Theo quy ước ta có:
Thời gian máy ngừng việc trên công trường là:
Máy hàn: 2 ca máy/ 1 hạng mục xây dựng
Máy trộn bê tông: 5 ca máy/hạng mục xây dựng
Máy vận thăng: 4 ca máy/ hạng mục xây dựng
Tổng số hạng mục trong công trình là:
Hạng mục
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Nhà D
Số lượng
11
6
6
11
Tổng
34
Bảng 2.7b: Số ca máy ngừng việc
STT
Loại máy
Đơn vị
T.g ngừng việc
/1 h.mục
Tổng hạng mục
(tổng số nhà)
Tổng tg ngừng việc
1
Máy hàn
ca máy
2
34
68
2
Máy trộn bê tông
ca máy
5
170
3
Máy vận thăng
ca máy
4
136
Xác định chi phí dự thầu
Xác định chi phí vật liệu ( Cvl)
CVL = CVLKLC + CVLLC
Trong đó:
CVLKLC: Chi phí vật liệu chủ yếu không luân chuyển và vật liệu khác
CVLLC: Chi phí vật liệu luân chuyển
Xác định chi phí vật liệu chủ yếu không luân chuyển và vật liệu khác (Cvlklc)
Chi phí vật liệu chủ yếu không luân chuyển và vật liệu khác cho gói thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu nhà thầu có thể khai thác theo kế hoạch tính tại hiện trường xây dựng của gói thầu.
Trong đó:
CVL : Tổng chi phí vật liệu trong giá dự thầu .
ĐGvlj : Giá 1 đơn vị vật liệu loại j chủ yếu tại hiện trường xây dựng, giá thị trường tại thời điểm đấu thầu .
VLj : Số lượng vật liệu không luân chuyển chủ yếu loại j (theo bảng 2.5)
: là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu khác so với giá trị vật liệu chủ yếu các công tác xây dựng ( = 1% )
Bảng 2.8: Tính toán chi phí vật liệu chủ yếu và vật liệu khác
Kết quả tính được thể hiện ở bảng 2.8
STT
Mã số
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng vật liệu
Giá vật liệu tại hiện trường
Thành tiền
1
TT
Vữa sika chống thấm bể
m2
3632,31
39.500
143476087
2
TT
Gia công lan can săt hộp
m2
657,45
550.000
361596125
3
TT
Soi chỉ âm tường rộng 30 sâu 10
m
3172,54
30.200
95810656,66
4
TT
Sản xuất gia công lan can sắt cầu thang
m2
536,36
550.000
295000365
5
TT
Sản xuất, lắp dựng trụ cầu thang
cái
102,00
450.000
45900000
6
TT
Sản xuất và lắp dựng tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm II
m
665,48
1.000.000
665483550
7
TT
Sản xuất khuôn cửa đơn gỗ chò chỉ
m
12203,84
230.000
2806883775
8
TT
Sản xuất cửa đi pano gỗ chò chỉ,dổi
m2
3635,27
1.025.000
3726151750
9
TT
Sản xuất cửa sổ pano kính gỗ chò chỉ,dổi
m2
1631,77
1.025.000
1672560714
10
TT
Rọ thu nước mái
cái
120,00
490.000
58800000
11
A.0052
Bản lề
cái
2579,00
17.800
45906200
12
A.0216
Bật sắt d= 10mm
cái
3439,00
2.500
8597500
13
A.0217
Bật sắt f6
cái
25692,00
2.000
51384000
14
A.0366
Bu lông M18x20
cái
1296,00
19.720
25557120
15
A.0506
Cát đen
m3
2069,17
54.563
112900356,8
16
A.0509
Cát mịn ML=0,7-1,4
m3
1465,13
63.471
92993513,13
17
A.0511
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
2101,15
63.471
133361950,4
18
A.0516
Cát vàng
m3
440,25
177.050
77946909,62
19
A.0641
Côn nhựa miệng bát d=90mm
cái
120,00
14.000
1680000
20
A.0800
Cồn rửa
kg
5,42
14.000
75943
21
A.0800
Cồn rửa
kg
3,78
14.000
52864,84
22
A.0884
Cột chống thép ống
kg
7113,92
17.000
120936678,1
23
A.1275
Dây thép
kg
6738,77
25.000
168469371
24
A.1355
Đá dăm 1x2
m3
265,87
222.789
59232073,74
25
A.1357
Đá dăm 4x6
m3
392,05
184.937
72503758,39
26
A.1433
Đất đèn
kg
214,96
15.500
3331833,113
27
A.1451
Đinh
kg
11,49
16.500
189612,6375
28
A.1451
Đinh
kg
613,99
16.500
10130771,31
29
A.1454
Đinh đỉa
cái
88,00
3.500
308000
30
A.1454
Đinh đỉa
cái
248,00
3.500
868000
31
A.1512
Flinkote
kg
428,79
45.500
19509927,94
32
A.1527
Gạch 2 lỗ tuynel
viên
1950151,00
1.400
2730211400
33
A.1523
Gạch Ceramic 120x500
m2
744,48
200.000
148896312
34
A.1542
Gạch Ceramic 200x250
m2
1511,89
73.000
110368146,3
35
A.1543
Gạch Ceramic 250x250
m2
836,34
98.000
81961599,79
36
A.1545
Gạch Ceramic 300x300
m2
2261,96
132.370
299415050,9
37
A.1545
Gạch Ceramic 400x250
m2
3443,92
128.000
440821851,5
38
A.1549
Gạch Ceramic 500x500
m2
16727,59
114.960
1923004022
39
A.1557
Gạch chỉ 6,5x10,5x22
viên
989653,00
1.299
1285559247
40
A.1825
Keo dán
kg
1,14
116.000
132240
41
A.1875
Lưới thép B40
m2
1749,54
33.170
58032350,43
42
A.2078
Nút bịt nhựa d=100mm
cái
91,00
27.300
2484300
43
A.2062
Nước (lít)
lít
1005718,33
5
4525732,475
44
A.2041
Ngói 22v/m2
viên
115731,00
14.000
1620234000
45
A.2059
Nhựa dán
kg
1,17
85.000
99605,125
46
A.2059
Nhựa dán
kg
1,30
85.000
110223,75
47
A.2097
Ô xy
chai
156,00
45.000
7020000
48
A.2381
ống nhựa miệng bát d=90mm, L=6m
m
1315,10
33.000
43398309,74
49
A.2608
Que hàn
kg
3772,45
19.800
74694523,17
50
A.1512
sika
kg
2185,72
40.000
87428880
51
A.2671
Sơn JYMEC cao cấp ngoài nhà
kg
6970,63
61.845
431098420,6
52
A.2669
Sơn JYMEC sơn lót chống kiềm
kg
4840,71
38.903
188318262,7
53
A.2652
Sơn tổng hợp (sơn gỗ)
kg
2249,14
90.300
203097617,4
54
A.2654
Sơn tổng hợp (sơn sắt thép)
kg
195,42
91.000
17783404,73
55
A.2839
Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm
tấm
4563,00
112.300
512424900
56
A.2888
Thép đệm
kg
533,52
13.493
7198785,36
57
A.2897
Thép góc
kg
2709,45
13.393
36287662,18
58
A.2907
Thép hình
kg
35495,21
13.393
475387280,8
59
A.2922
Thép tấm
kg
12121,13
14.000
169695802,6
60
A.2930
Thép tròn
kg
2167,56
13.200
28611790,68
61
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
68952,05
13.300
917062198,5
62
A.2935
Thép tròn D<=18mm
kg
34137,87
13.680
467006061,6
63
A.2937
Thép tròn D>10mm
kg
106152,93
13.680
1452172019
64
A.2939
Thép tròn D>18mm
kg
238441,83
13.780
3285728417
65
A.3007
Vôi cục
kg
2529,41
1.650
4173520,321
66
C2324
Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 14 - 17cm
m3
2822,13
980.000
2765685950
67
C2124
Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 2 - 4cm
m3
22,57
730.000
16477213,25
68
A.3164
Xăng
kg
102,49
17.950
1839659,51
69
A.3172
Xi măng PCB30
kg
1268550,58
1.200
1522260695
70
A.3174
Xi măng trắng
kg
2944,10
2.075
6109014,14
Tổng cộng
VL
32.304.415.875
Kể đến vật liệu phụ (Kvlp=1%)
=VL*(1+ )
32.627.460.034
4.1.2 Xác định chi phí vật liệu luân chuyển (Cvllc)
CVLLC = CVLLCTHÉP +CVLLCGỗ
Trong đó:
CVLLCTHÉP: Chi phí vật liệu luân chuyển bằng thép
CVLLCGỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển bằng gỗ
Hệ ván khuôn cho công tác bê tông thương phẩm đổ bằng máy bơm hoặc cần trục (CVLLCTHÉP)
Đối với loại công tác này do tải trọng thi công lớn nên phải dùng hệ ván khuôn sử dụng cho công trình là ván khuôn thép, cột chống giáo PAL tổ hợp, xà gồ thép hình hộp
Công thức xác định:
Trong đó:
KLi: Khối lượng vật liệu loại i dùng vào tổ hợp cốp pha
Csci: Chi phí sửa chữa dự kiến trong suốt thời gian sử dụng; Với chi phí sửa chữa vật liệu ván khuôn tính bằng 30% nguyên giá; hệ chống giáo PAL và xà gồ thép tính bằng 20%
Ti: Thời gian sử dụng loại vật liệu thứ i theo quy định của doanh nghiệp;
ti: Thời gian sử dụng loại vật liệu thứ i vào công trình; lấy theo số liệu đầu bài;
ĐGi: Đơn giá loại vật liệu thứ i;
m : Số loại vật liệu sử dụng làm tổ hợp cốp pha
* Khối lượng ván khuôn (KLi):
+ Ván khuôn sàn các tầng, lấy bằng diện tích sàn tầng cộng lại;
+ Diện tích ván khuôn thành dầm lấy khoảng 40% diện tích ván khuôn sàn;
+ Diện tích ván khuôn cột lấy khoảng 30% diện tích ván khuôn sàn;
Với hệ chống giào PAL:
Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2x1,2m, đặt cách chuồng 1,2m, vì vậy số chuồng giáo tính theo 2 phương là:
+ Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà: d = + 1
+ Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà: n = + 1
+ Tổng số chuồng giáo 1 sàn là: KLgiáo chống = d*n
Bảng A1: Xác định khối lượng giáo chống
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Nhà D
Tổng cộng
d
n
d*n
d
n
d*n
d
n
d*n
d
n
d*n
T1
7
4
28
6
5
30
5
5
25
8
4
32
T2
6
4
24
6
5
30
5
5
25
8
4
32
T3
0
0
0
6
5
30
5
5
25
8
4
32
Tầng tum
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
tổng d*n
52
90
75
96
Tổng nhân số nhà
572
540
450
1056
2618
Khối lượng hệ xà gồ đỡ ván khuôn:
Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ cần thiết cho một sàn được tính như sau:
+ Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà: dXG = + 1
+ Số hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà: nXG = +1
+ Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn là:
Bảng A2: Xác định khối lượng xà gồ
STT
Nhà A
d(xg)
n(xg)
D
R
=d(xg)*D+n(xg)*R
T1
8.25
13.21
14.65
8.70
T2
8.25
12.17
13.40
8.70
Sau làm tròn
T1
8.00
13.00
14.65
8.70
230.30
T2
8.00
12.00
13.40
8.70
211.60
Tổng
441.90
Tổng nhân số nhà A (11 nhà)
4860.90
STT
Nhà B
d(xg)
n(xg)
D
R
=d(xg)*D+n(xg)*R
T1
10.58
12.67
14.00
11.50
T2
10.58
12.67
14.00
11.50
T3
10.58
12.67
14.00
11.50
Sau làm tròn
T1
11.00
13.00
14.00
11.50
303.50
T2
11.00
13.00
14.00
11.50
303.50
T3
11.00
13.00
14.00
11.50
303.50
Tổng
910.50
Tổng nhân số nhà B (6 nhà)
5463.00
STT
Nhà C
d(xg)
n(xg)
D
R
=d(xg)*D+n(xg)*R
T1
9.33
9.35
10.02
10.00
T2
9.33
9.35
10.02
10.00
T3
9.33
9.35
10.02
10.00
Sau làm tròn
T1
9.00
9.00
10.02
10.00
180.18
T2
9.00
9.00
10.02
10.00
180.18
T3
9.00
9.00
10.02
10.00
180.18
Tổng
540.54
Tổng nhân số nhà C (6 nhà)
3243.24
STT
Nhà D
d(xg)
n(xg)
D
R
=d(xg)*D+n(xg)*R
T1
7.75
17.33
19.60
8.10
T2
7.75
17.33
19.60
8.10
T3
6.83
17.33
19.60
7.00
Sau làm tròn
T1
8.00
17.00
19.60
8.10
294.50
T2
8.00
17.00
19.60
8.10
294.50
T3
7.00
17.00
19.60
7.00
256.20
Tổng
845.20
Tổng nhân số nhà D (11 nhà)
9297.20
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Nhà D
Tổng cộng
Khối lượng xà gồ đỡ VK
4860.90
5463.00
3243.24
9297.20
22864.34
Bảng A3: Xác định khối lượng cây chống
STT
Nhà A
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tổng số cây
chiều dài 1 cây(m)
Tổng chiều dài(m)
Số cột 2 cây chống
4
4
0
16
2.7
43.2
Số cột 3 cây chống
6
6
0
36
2.7
97.2
Số cột 4 cây chống
4
4
0
32
2.7
86.4
Tổng
226.8
Tổng nhân số nhà A (11 nhà)
2494.8
STT
Nhà B
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tổng số cây
chiều dài 1 cây(m)
Tổng chiều dài(m)
Số cột 2 cây chống
8
8
8
48
2.5
120
Số cột 3 cây chống
6
6
6
54
2.5
135
Số cột 4 cây chống
6
6
6
72
2.5
180
Tổng
435
Tổng nhân số nhà B (6 nhà)
2610
STT
Nhà C
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tổng số cây
chiều dài 1 cây(m)
Tổng chiều dài(m)
Số cột 2 cây chống
6
6
6
36
2.5
90
Số cột 3 cây chống
7
7
7
63
2.5
157.5
Số cột 4 cây chống
3
3
3
36
2.5
90
Tổng
337.5
Tổng nhân số nhà C (6 nhà)
2025
STT
Nhà D
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tổng số cây
chiều dài 1 cây(m)
Tổng chiều dài(m)
Số cột 2 cây chống
6
6
6
36
2.6
93.6
Số cột 3 cây chống
4
4
4
36
2.6
93.6
Số cột 4 cây chống
3
3
3
36
2.6
93.6
Tổng
280.8
Tổng nhân số nhà D (11 nhà)
3088.8
STT
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Nhà D
Tổng cộng
Số lượng cây chống (m)
2494.8
2610
2025
3088.8
10218.6
Bảng 2.8* : Bảng tính toán chi phí vật liệu luân chuyển cho công tác
bê tông thương phẩm
STT
Loại vật liệu
Đơn vị
Khối lượng đã nhân số nhà(Kli:m2)
Giá vật liệu (Gi)
Thời gian sử dụng (Ti: ngày)
Thời gian sd vào công trình (ti:ngày)
Chi phí sửa chữa (Csci)
Thành tiền
I
Công tác VK sàn,mái
m2
1
Ván khuôn thép
15245.28
550000
1500
25
30%Gi
181672920
2
Giáo chống
chuồng
2.1
Nhà A
572
1017000
1500
25
20%Gi
11634480
2.2
Nhà B
540
1017000
1500
25
20%Gi
10983600
2.3
Nhà C
450
1017000
1500
25
20%Gi
9153000
2.4
Nhà D
1056
1017000
1500
25
20%Gi
21479040
3
Xà gồ thép hình 80*40*2
m
3.1
Nhà A
4860.9
33000
600
25
20%Gi
8020485
3.2
Nhà B
5463
33000
720
25
20%Gi
7511625
3.3
Nhà C
3243.24
33000
720
25
20%Gi
4459455
3.4
Nhà D
9297.2
33000
720
25
20%Gi
12783650
II
Công tác ván khuôn dầm
m2
1
Ván khuôn thép
5335.8
550000
1500
25
30%Gi
63585522
III
Công tác ván khuôn cột
1
Ván khuôn thép
m2
4573.6
550000
1500
5
30%Gi
10900375.2
2
Cây chống đơn
m
10218.6
33000
1500
5
20%Gi
1348855.2
Tổng cộng
343533007
Hệ ván khuôn cho công tác bê tông trộn bằng máy tại chỗ, đổ thủ công (Cvllc gỗ)
CVLLCGỗ = KLi .ĐGi .KLC
Trong đó:
Klc: Hệ số chuyển giá trị, được xác định theo công thức:
Trong đó:
h :Tỷ lệ bù hao hụt từ lần luân chuyển thứ 2 trở đi:15%
n: Số lần luân chuyển vật liệu:7 lần
Tính toán được tổng hợp vào bảng sau:
STT
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng (Klj)
Đơn giá (ĐGj)
Hệ số chuyển giá trị (Klc)
Thành tiền
1
Gỗ chống
m3
41,5
2.000.000
0,21
17.414.124
2
Gỗ đà nẹp
m3
7,4
2.000.000
0,21
3.125.682
3
Gỗ đà, chống
m3
8,1
2.000.000
0,21
3.395.028
4
Gỗ ván
m3
40,0
2.000.000
0,21
16.785.006
5
Gỗ ván cầu công tác
m3
0,5
2.000.000
0,21
213.360
6
Gỗ ván cầu công tác
m3
5,0
2.100.000
0,21
2.222.728
7
Gỗ xẻ
m3
22,8
2.100.000
0,21
10.062.032
Tổng cộng
53.217.961
Chi phí vật liệu luân chuyển :
CVLLC = CVLLCTHÉP +CVLLCGỗ
CVLLC = 343.533.007 + 53.217.961= 396.750.968 (đồng)
Chi phí vật liệu: CVL = CVLKLC + CVLLC
CVL = 32.627.460.034 + 396.750.968 = 33.024.211.002 (đồng)
Xác định chi phí nhân công
Xác định đơn giá ngày công:
Căn cứ vào giá cả thị trường lao động hiện hành của địa phương, chế độ tiền lương của doanh nghiệp để lập đơn giá ngày công cho từng bậc thợ gồm thợ xây dựng và thợ lái máy.
Bảng 2.9: Bảng xác định đơn giá ngày công (đơn vị tính: đ)
STT
Nhân công bậc
Đơn giá (đ/công) ĐGnc
1
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
200.000
2
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
220.000
3
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II
240.000
4
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
230.000
5
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I
252.000
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu.
Trong đó:
CNC: Chi phí nhân công trong giá dự thầu.
Hj: Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu (bảng 2.6)
Đncj: Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j (theo bảng 2.9)
Kết quả tính được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.10: Tính toán chi phí nhân công
STT
Công nhân bậc
Đơn vị
Hao phí lao động
Đơn giá nhân công
Thành tiền
1
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
ngày công
1.523
200.000
304.600.000
2
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
ngày công
28.100
220.000
6.182.000.000
3
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II
ngày công
150
240.000
36.093.730
4
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I
ngày công
34.240
230.000
7.875.263.602
5
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I
ngày công
3.740
252.000
942.410.224
Tổng
15.107.883.030
Xác định chi phí sử dụng máy thi công
Căn cứ xác định:
Đơn giá ca máy theo quy định nội bộ của doanh nghiệp
Số ca máy làm việc và ngừng việc theo từng loại máy.
Xác định đơn giá ca máy:
Sử dụng Thông tư 06/2010/TT-BXD để xác định giá ca máy
Bảng2.11a: Bảng giá ca máy đi thuê:
STT
Mã số
Loại máy thiết bị
Đơn giá đi thuê (đ/ca)
1
M.0123
Máy bơm vữa 32/63-40kW
358.000
2
M.0139
Máy cắt gạch đá 1,7kW
200.000
3
M.0088
Máy đào 0,8m3
2.900.000
4
M.0107
Máy đầm bánh hơi tự hành 9T
1.580.000
5
M.0252
Máy trộn dung dịch 750 lít
226.000
6
M.0222
Máy ủi 108CV
2.265.000
7
M.0331
Xe bơm BT, tự hành 50m3/h
3.500.000
Bảng 2.11b: Bảng xác định giá ca máy( máy tự có)
STT
MSVT
LOẠI MÁY, THIẾT BỊ
SỐ CA/ NĂM
ĐỊNH MỨC KHẤU HAO, SỬA CHỮA, CHI PHÍ KHÁC / NĂM (%/GIÁ TÍNH KH)
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA (CNL)
HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ
THÀNH PHẦN CẤP BẬC THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY
NGUYÊN GIÁ (GIÁ TÍNH KHẤU HAO)
CHI PHÍ KHẤU HAO
(CKH)
CHI PHÍ SỬA CHỮA
(CSC)
CHI PHÍ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
(CNL)
CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG
(CTL)
CHI PHÍ KHÁC
(CCPK)
ĐVT: đồng/ca
GIÁ CA MÁY
(CCM)
Khấu hao
Hệ số thu hồi khi thanh lý
Sửa chữa
CP #
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
[13]
[14]
[15]
[16]
[17]
[18]
1
M0051
Cần trục ô tô 10 T
220
14,00
0,95
4,28
5,00
37,00
lít diezel
1,05
1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 tấn
450.000.000
272.045
87.545
759.323
537.788
102.273
1.758.975
2
M0146
Máy cắt uốn cắt thép 5Kw
220
14,00
0,95
4,08
4,00
9,00
kWh
1,07
1x3/7
13.000.000
7.859
2.411
15.620
195.231
2.364
223.485
4
M0159
Máy hàn điện 23Kw
180
24,00
0,95
4,84
5,00
48,30
kWh
1,07
1x4/7
8.800.000
11.147
2.366
83.829
230.481
2.444
295.017
5
M0110
Đầm dùi 1,5Kw
110
20,00
1,00
8,75
4,00
6,75
kWh
1,07
1x3/7
3.500.000
6.364
2.784
11.715
195.231
1.273
217.367
6
M0108
Đầm bàn 1Kw
110
25,00
1,00
8,75
4,00
4,50
kWh
1,07
1x3/7
2.600.000
5.909
2.068
7.810
195.231
945
211.964
8
M0253
Máy trộn vữa 80l
120
20,00
0,95
6,80
5,00
5,28
kWh
1,07
1x3/7
6.700.000
10.608
3.797
9.164
195.231
2.792
221.592
9
M0249
Máy trộn bê tông 250l
110
20,00
0,95
6,50
5,00
10,80
kWh
1,07
1x3/7
17.500.000
30.227
10.341
18.744
195.231
7.955
262.498
10
M0255
Máy vận thăng 0,8T
280
18,00
0,95
4,32
5,00
21,00
kWh
1,07
1x3/7
110.000.000
67.179
16.971
36.447
195.231
19.643
335.471
12
M0018
Ô tô tự đổ 10 tấn
260
17,00
0,95
7,30
6,00
56,70
lít diezel
1,05
1x2/4 loại 7.5÷16.5 tấn
614.000.000
381.388
######
#######
265.731
141.692
2.124.815
Chi phí sử dụng máy:
Trong đó:
CM : Tổng chi phí sử dụng máy trong giá dự thầu
Mj : Tổng số ca máy loại j để thi công công trình;
Đmj :Đơn giá ca máy loại j khi làm việc;
Mnj : Tổng số ca máy loại j phải ngừng việc ở công trường;
Đnj : Đơn giá ca máy loại j khi ngừng việc;
Xác định giá ca máy ngừng việc và chi phí máy ngừng việc:
Giá ca máy ngừng việc = Chi phí khấu hao
Kết quả tính toán được tập hợp ở bảng 2.12.
Bảng 2.12: Tính toán chi phí sử dụng máy
STT
Mã số
Loại máy
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá ca máy
Thành tiền
I
Máy làm việc
a
Máy tự có
1
M.0051
Cần trục ôtô 10T
ca
9
1.758.000
16.138.440
2
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
97
223.000
21.572.306
3
M.0108
Máy đầm bàn 1kW
ca
33
212.000
7.068.976
4
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
27
217.000
5.833.951
5
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
382
217.000
82.861.672
6
M.0159
Máy hàn 23 KW
ca
869
295.000
256.380.215
7
M.0249
Máy trộn bê tông 250l
ca
63
262.000
16.447.932
8
M.0253
Máy trộn vữa 80l
ca
328
221.000
72.481.359
9
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
179
335.000
59.975.469
10
M.0018
Ô tô tự đổ 10T
ca
3
2.125.000
6.728.281
11
M.0328
Vận thăng 0,8T
ca
56
335.000
18.702.579
b
Máy đi thuê
1
M.0123
Máy bơm vữa 32/63-40kW
ca
16
358.000
5.659.371
2
M.0139
Máy cắt gạch đá 1,7kW
ca
1.627
200.000
325.428.416
3
M.0088
Máy đào 0,8m3
ca
13
2.900.000
37.641.290
4
M.0107
Máy đầm bánh hơi tự hành 9T
ca
3
1.580.000
5.108.503
5
M.0252
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
16
226.000
3.572.676
6
M.0222
Máy ủi 108CV
ca
2
2.265.000
3.661.633
7
M.0331
Xe bơm BT, tự hành 50m3/h
ca
82
3.500.000
287.334.723
II
Máy ngừng việc
1
M.0159
Máy hàn 23 KW
ca
68
11.000
748.000
2
M.0252
Máy trộn bê tông 250l
ca
170
30.000
5.100.000
3
M.0328
Vận thăng 0,8T
ca
136
67.000
9.112.000
Tổng cộng
1.247.557.792
Xác định chi phí chung trong chi phí dự thầu
Chi phí chung được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường và bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu.
Xác định chi phí chung cấp doanh nghiệp (C1)
Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu
PDN = f2% .T
Trong đó :
PDN : Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu đang xét ;
f2% : Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp lấy 2.5%.
T : Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.
Xác định chi phí chung ở cấp công trường (C2)
Chi phí chung ở cấp công trường ( chi phí quản lý công trường) có thể xác định theo một số cách khác nhau: Tính theo tỷ lệ phần trăm so với chi phí trực tiếp hoặc so với chi phí nhân công; hoặc tiến hành thiết kế bộ máy công trường rồi tính dự toán từng khoản mục chi phí.
Ở đây xác định C2 bằng cách lập dự toán chi tiết những khoản chi phí tại công trường như: lán trại, công trình tạm, điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường, chí phí dự thầu, trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công Những khoản khác phải chi tại công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm được dự trù theo tỷ lệ % so với chi phí nhân công của gói thầu.
4.4.2.1 Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường
TLgt = x Lthi x Tc
Trong đó:
+ TLgt: Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường;
+ Sgti: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i;
+ Lthi: Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;
+ Tc: Thời hạn thi công tính bằng tháng;
+ n : Số loại cán bộ gián tiếp.
Diễn giải và kết quả tính toán ở bảng sau:
Bảng 2.13: Tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp của công trường
STT
Loại viên chức
Đơn vị
Số lượng
Lương và phụ cấp 1 tháng
Thời gian thi công (tháng)
Thành tiền
1
Chủ nhiệm công trình
người
1
9.000.000
11
99.000.000
2
Phó chủ nhiệm công trình
người
1
8.000.000
11
88.000.000
3
Cán bộ kỹ thuật
người
2
5.000.000
11
110.000.000
4
Nhân viên kinh tế
người
2
4.500.000
11
99.000.000
5
Nhân viên khác
người
1
4.500.000
11
49.500.000
6
Bảo vệ công trường
người
3
4.000.000
11
132.000.000
Tổng cộng
533.500.000
4.4.2.2 Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quỹ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây dựng làm việc trong suốt thời gian thi công công trình
Trong đó:
+ TLgt: Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường
+ Kgt: Tỷ lệ chuyển đổi từ lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp trên công trường sang tiền lương theo cấp cơ bản ( Kgt = 0,6 )
+ NCdth: Chi phí nhân công dự thầu
+ Knc: Tỷ lệ chuyển đổi từ lương và phụ cấp của công nhân sang lương cơ bản ( Knc=0,6)
+ KBH: Tỷ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp
( KBH = 25% )
+ MBH: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn mà doanh nghiệp (công trường) phải chi nộp cho người lao động, M = 24% (Trong đó: BHXD 18%, BHYT 3%, KPCĐ 2%, BHTN 1%)
Diễn giải và kết quả tính thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.14: Bảng tính toán tiền nộp bảo hiểm
TT
Loại lao động
TLgt
Kgt
NCdth
Knc
KBH
MBH
Thành tiền
1
Gián tiếp
517.000.000
0,6
24%
74.448.000
2
Trực tiếp
15.107.883.030
0,6
25%
24%
453.236.491
Tổng cộng
527.684.491
4.4.2.3 Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ phục vụ thi công
Kc = ti
Trong đó:
+ Gi: Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công cụ, xe cải tiến, tời, palăng, );
+ Ti: Thời hạn sử dụng tối đa của dụng cụ, công cụ loại i;
+ ti: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công;
+ m: Số loại công cụ, dụng cụ.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.15: Bảng tính toán chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ dụng cụ phục vụ thi công
STT
Loại công cụ lao động
Đơn vị
Số lượng
Giá
Gi
1
Giáo công cụ
bộ
510
230.000
117.300.000
2
Xe cải tiến
cái
34
700.000
23.800.000
STT
Loại công cụ lao động
Gi
Ti
ti
Thành tiền
1
Giáo công cụ
117.300.000
1.800
60
3.910.000
2
Xe cải tiến
23.800.000
360
50
3.305.556
Tổng cộng
7.215.556
4.4.2.4 Chi phí trả lãi tín dụng
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay và chi phí trả lãi tín dụng cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng, ) và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi.
Trong đó:
+ Tl: Tiền lãi ngân hàng của đợt thi công thức j;
+ rj: Lãi suất vay vốn tương ứng với đợt vay j. Lãi suất ngắn hạn vay của ngân hàng thương mại với lãi suất 10% năm. (lãi suất thực)
rtháng= = 0.79% /tháng
+ tj: Thời gian vay của đợt vay thứ j theo tháng.
+ : Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suất đợt thi công thứ j;
Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung bình trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức :
=1/2*Vldj
+ : Lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng vốn lưu động yêu cầu để thi công đợt j có thể dự trù chi tiết hoặc có thể lấy theo tỷ lệ % so với tổng chi phí sản xuất xây dựng để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ j.
+ : Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công đợt j chiếm 10% nhu cầu vốn lưu động
+ : Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định huy động để thi công đợt j;
* Bắt đầu khởi công, nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng
* Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán 100% giá trị sản lượng xây dựng hoàn thành nghiệm thu theo giai đoạn (trừ đi phần tạm ứng tính theo tỷ lệ; thời gian thi công khoảng 3 tháng).
* Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán đợt 2. Giá trị thanh toán đợt 2 là 100% giá trị sản lượng thực hiện nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp đồng, trừ đi phần tạm ứng tính theo tỷ lệ; thời gian thi công khoảng 4 tháng tiếp theo )
* Khi thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán tiếp đợt 3. Giá trị thanh toán đợt 3 bằng 100% giá trị xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 (30% giá trị hợp đồng, nhưng trừ nốt giá trị tạm ứng, thời gian thi công khoảng 3 tháng tiếp theo)
* Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị hợp đồng trong thời gian bảo hành.
* Nhu cầu vốn lưu đồng của từng quý được phân bổ lần lượt bằng 30% - 30% - 30% và 10% cho các quý
+ Vốn lưu động tự có của doanh nghiệp là 40% tổng nhu cầu vốn lưu động.
+ G : là giá được bên mời thầu và nhà trúng thầu thống nhất sau khi thương thảo nội dung hợp đồng phù hợp với kết quả trúng thầu.
* Xác định giá trị hợp đồng:
Do chưa xác định được giá trị hợp đồng nên theo kinh nghiệm lấy bằng 90% giá gói thầu kiểm tra
- Giá trị hợp đồng sau thuế:
Ghđ =90%Ggth=90%* 66.446.039.871= 59.801.435.884 (đồng)
- Vậy lúc này vốn tạm ứng ban đầu để dùng cho nhu cầu vốn lưu động là:
Gtư=10%Ghđ= 10% x 59.801.435.884 = 5.980.143.588 đồng
-Việc khấu trừ tạm ứng được thông qua đợt thanh toán,và kết thúc khấu trừ tại lần thanh toán thứ 3,cụ thể tỷ lệ khấu trừ theo đợt thanh toán 1 là: 30%,đợt 2: 30%,đợt 3:40%Gtư
-Giá trị khối lượng hoàn thành từng đợt lần lượt là: 30%,30%,30%,10%Ghđ
Ght1=30%Ghđ = 17.940.430.765
Ght2=30%Ghđ = 17.940.430.765
Ght3=30%Ghđ = 17.940.430.765
Ght4=10%Ghđ = 5.980.143.588
- Lượng vốn lưu động yêu cầu được tính bằng:
Vlđ1y/c = 90% Ght1 = 16.146.387.689
Vlđ2y/c = 90% Ght2 = 16.146.387.689
Vlđ3y/c = 90% Ght3 = 16.146.387.689
Vlđ4y/c = 90% Ght4 =5.382.129.230
- Lượng vốn lưu động tự có được tính bằng:
Vlđ1t/c= 40% Vlđ1y/c = 7.176.172.306
Vlđ2t/c = 40% Vlđ2y/c = 7.176.172.306
Vlđ3t/c= 40% Vlđ3y/c = 7.176.172.306
Vlđ4t/c = 40% Vlđ4y/c = 2.392.057.435
- Giá trị thanh toán từng đợt:
+ Đợt 1: G1 = 100% x 30% x Ghđ - Gtư *0,3
+ Đợt 2: G2 = 100% x 30% x Ghđ- Gtư *0,3
+ Đợt 3: G3 = 100% x 30% x Ghđ - Gtư 0,4
+ Đợt 4: G4= Ghđ- (G1+G2+G3+ 5%Gtt+Gtư)
- Vốn lưu động đi vay các đợt sẽ là:
+ Đợt 1: V1=Vốn lđ yêu cầu đợt 1- Gtư -Vốn tự có đợt 1
+ Đợt 2: V2=Vốn lđ yêu cầu đợt 2 + (Vốn vay đợt 1+ Lãi vay đợt 1- G1 ) -Vốn tự có đợt 2
+ Đợt 3: V3=Vốn lđ yêu cầu đợt 3+ (Vốn vay đợt 2+ Lãi vay đợt 2-G2)- Vốn tự có đợt 3
+ Đợt 4: V4=Vốn lđ yêu cầu đợt 4+ (Vốn vay đợt 3+ Lãi vay đợt 3-G3)-Vốn tự có đợt 4
Ta có bảng sau:
STT
Loại tiền vốn (trong đó Ghđ= 59.801.435.884đ)
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 3
Đợt 4
Tổng cộng
(3 tháng)
(3 tháng)
(3 tháng)
(2 tháng)
1
Giá trị khối lượng hoàn thành mỗi đợt (Ghtj)
30%Ghđ
30%Ghđ
30%Ghđ
10%Ghđ
17940430765
17940430765
17940430765
5.980.143.588,4
2
Lượng vốn lưu động yêu cầu của từng đợt (Vycj=90%Ghtj)
16146387689
16146387689
16146387689
5382129230
3
Lượng vốn lưu động tự có của từng đợt (Vtcj=40% Vycj)
7176172306
7176172306
7176172306
2392057435
4
Lượng vốn được tạm ứng của từng đợt (Vtuj=10%*Ghđ)
5980143588
0
0
0
5
Giá trị khấu trừ tạm ứng
30%Gtư
30%Gtư
40%Gtư
1794043077
1794043077
2392057435
6
Giá trị thanh toán từng đợt (Gtti=Ghti-%khấu trừ*Gtư)
16146387689
16146387689
15548373330
2990071794
5
Lượng vốn phải đi vay (Vvayj=Vycj-Vtcj-Vtuj)
2990071794
-4150668161
-11326840467
-23885142003
6
Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình (Vtbj=Vvayj/2)
1495035897
-2075334081
-5663420234
-11942571001
7
Tiền lãi phải trả (TLj=Vtbj*rj*tj)
35432350,76
0
0
0
35432351
4.4.2.5 Chi phí công trình tạm, cấp điện, cấp nước phục vụ thi công
* Chi phí cấp điện phục vụ thi công, cho sinh hoạt, làm việc trên công trường (không kể điên cho máy xây dựng hoạt động).
Cđ =Qđ x gđ
Trong đó:
+ Cđ: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho máy xây dựng hoạt động ).;
+ Qđ: Tổng công suất tiêu thụ trong suốt quá trình thi công 330 ngày (kw);
Mỗi ngày đêm tiêu thụ khoảng 20kw/ngày
+ gđ: Giá 1 kw điện năng không có VAT. 1.622 đồng/kw )
* Chi phí cấp nước cho sinh hoạt (Cn ):
Cn = Qn x gn
Trong đó:
+ Cn: Tổng chi phí cấp nước sinh hoạt chỉ bao gồm lượng cho sinh hoạt của công nhân viên công trường l/người/ngày (không bao gồm lượng nước để trộn vật liệu).
+ Qn: Tổng lượng nước tiêu thụ trong suốt qúa trình thi công (m3);
+ gn= 9000 đồng : Giá 1m3 nước không có thuế VAT.
STT
Chi phí
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Chi phí điện sinh hoạt
kWh
20kwh/ngày*330 ngày
6.600
1.622
10.705.200
2
Chi phí nước sinh hoạt
m3
Cho công nhân (0.1*số công=0.1*67.753)
6.775
9.000
60.977.755
Cho cán bộ ql công trường (0.1*số công=0.1*3.300)
330
9.000
2.970.000
Tổng cộng
74.652.955
* Chi phí xây dựng kho tàng nhà làm việc, sân bãi, đường đi lại, hệ thống cấp điện nước, nhà ở tạm...phục vụ cho thi công trên công trường:
Ct = å (Fj x gj- Fj x gthj )
Trong đó:
+ Ct:Tổng chi phí xây dựng lán trại công trình tạm có trừ giá trị thu hồi;
+ Fj : Quy mô xây dựng công trình tạm loại j (m2, m, m3);
+ gj : Giá trị xây dựng tính cho 1 đơn vị quy mô xây dựng của hạng mục công trình tạm j (đ/m2, đ/m3 , đ/m ) không có thuế GTGT;
+ gthj : Giá trị thu hồi công trình tạm loại j (đ/m2, đ/m3 , đ/m ) không có thuế GTGT.
Bảng xác định diện tích kho vật liệu
STT
Loại kho,bãi vật liệu
Tên vật liệu
Đơn vị
Tổng khối lượng
Khối lượng dự trữ (=1.2*Tổng Kl*số ngày dự trữ/số ngày sd vliệu)
Định mức xếp(../m2)
Diện tích kho bãi cần (m2)
1
Kho kín,nhà kho lợp Phibroximăng tường gạch,nền láng vữa XM,vì kèo thép hình
Xi Măng
kg
1.271.494,68
32.365
1300kg/m2
25
2
Sân bãi lộ thiên chứa vật liệu
Cát
m3
6.075,71
155
3.5m3/1m2
44
Đá
m3
657,91
28
3.5m3/1m2
8
Gạch
viên
2.939.804,00
74.831
700v/1m2
107
Tổng
0
184
3
Sân bãi bán lộ thiên chứa vật liệu
Thép hình
kg
35.495,21
7.454
1200kg/1m2
6
Thép thanh
kg
378.732,63
79.534
4200kg/1m2
19
Thép cuộn
kg
71.119,60
14.935
1500kg/1m2
10
Tổng
35
Tổng hợp ta có bảng sau:
STT
Loại công việc
Đơn vị
Đơn giá
Quy mô
Thành tiền
Tỷ lệ thu hồi
Giá trị thu hồi
Chi phí
1
Kho kín,nhà kho lợp Phibroximăng tường gạch,nền láng vữa XM,vì kèo thép hình
đ/m2
600.000
25
14.937.839,62
0,5
7.468.920
7.468.920
2
Sân bãi lộ thiên chứa vật liệu
đ/m2
70.000
184
12.871.619,98
0
0
12.871.620
3
Sân bãi bán lộ thiên chứa vật liệu
đ/m2
100.000
35
3.510.503,68
0
0
3.510.504
4
Giếng khoan ngầm+ máy bơm
đ/giếng
3.500.000
5
17.500.000,00
0,5
8.750.000
8.750.000
5
Đắp đường cấp phối để thi công
đ/m2
100.000
600
60.000.000,00
0
0
60.000.000
6
Đường cấp điện 3 pha phục vụ thi công (cột,dây,cầu giao)
đ/m
100.000
500
50.000.000,00
0,5
25.000.000
25.000.000
7
Bể chứa nước thi công 10 m3
đ/bể
2.700.000
5
13.500.000,00
0,3
4.050.000
9.450.000
8
Đường cấp điện nước sinh hoạt+phụ kiện đi kèm với quy mô xây dựng (3000m2 sân)
đ/công trường
50.000.000
2
100.000.000,00
0,5
50.000.000
50.000.000
Tổng cộng
177.051.043
4.4.2.6 Chi phí chung khác ở cấp công trường:
- Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí văn phòng phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường v,v
Ck =fl% x T
Trong đó :
+ Ck : Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường
+ f1% : Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công trường , lấy f1% = 0,5%
+ T : Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu
TT
Loại chi phí
Kí hiệu
Thành tiền (Đồng)
1
Chi phí trực tiếp
Tdth
49.379.651.824
Vật liệu dự thầu
VLdth
33.024.211.002
Nhân công dự thầu
NCdth
15.107.883.030
Máy dự thầu
Mdth
1.247.557.792
Tỷ lệ cpc khác
f (%)
0,50%
2
Chi phí chung khác
246.898.259
* Chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu
- Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu
PDN = f2%´T
Trong đó :
+PDN : Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu đang xét.
+ f2% : Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp. Lấy f2% = 2%
+ T : chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.
CHI PHÍ CHUNG CHO CẤP DOANH NGHIỆP
STT
Nội dung
Giá trị(Đồng)
1
Chi phí trực tiếp
49.379.651.824
2
Tỷ lệ chi phí chung cấp doanh nghiệp so với chi phí trực tiếp
2,50%
3
Chi phí chung cấp doanh nghiệp
1.234.491.296
Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu:
Bảng 2.16: Tổng hợp chi phí chung
STT
Nội dung chi phí
Đơn vị
Cách tính
Ký hiệu
Giá trị
I
Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu
đồng
C1
1.234.491.296
II
Chi phí chung ở cấp công trường
đồng
II=1++8
C2
1.585.934.654
1
Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công trường
đồng
TLgt
517.000.000
2
Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế cho công nhân viên
đồng
BH
527.684.491
3
Chi phí công trình tạm phục vụ thi công
đồng
Ct
177.051.043
4
Chi phí trả lãi tín dụng
đồng
Tl
35.432.351
5
Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ dụng cụ thi công
đồng
Kc
7.215.556
6
Chi phí cấp điện cho thi công
đồng
Cđ
10.705.200
7
Chi phí cấp nước cho thi công
đồng
Cn
63.947.755
8
Chi phí chung khác ở cấp công trường
đồng
Ck
246.898.259
III
Tổng cộng chi phí chung cho gói thầu
đồng
C
2.820.425.950
IV
Tổng chi phí trực tiếp
đồng
T=Cvl+Cnc+Cm
49.379.651.824
Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với chi phí trực tiếp
%
C*100%/T
5,7
Tổng hợp chi phí dự thầu
Bảng 2.17: Tổng hợp chi phí dự thầu
STT
Nội dung chi phí
Đơn vị
Ký hiệu
Giá trị
1
Chi phí vật liệu
đồng
Cvl
33.024.211.002
2
Chi phí nhân công
nt
Cnc
15.107.883.030
3
Chi phí sử dụng máy
nt
Cm
1.247.557.792
4
Chi phí chung
nt
Pdth
2.820.425.950
Trong đó
-chi phí chung ở công trường
nt
Pct
1.585.934.654
-chi phí chung ở cấp doanh nghiệp
nt
Pdn
1.234.491.296
Tổng cộng chi phí dự thầu
nt
Zdth
52.200.077.774
Dự trù lợi nhuận cho gói thầu
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ( lợi nhuận trước thuế) . Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghiệp cho gói thầu đang xét và tỉ lệ lợi nhuận thực tế đạt được trong các năm gần đây. Lợi nhuận dự kiến cho gói thầu tính theo tỷ lệ % so với giá dự thầu trước thuế giá trị gia tăng hoặc tính theo tỷ lệ % so với chi phí dự thầu
Ldk = fL% xZdth
Trong đó :
+ fL% : Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu. Do tình hình cạnh tranh doanh nghiệp sử dụng chiến lược giảm giá dự thầu so với giá gói thầu dự đoán với mức cạnh tranh trung bình nên ta lấy fL% = 5%
+ Zdth : Tổng chi phí dự thầu của gói thầu.
Đơn vị: đ
STT
Nội dung
Giá trị
1
Chi phí dự thầu
52.200.077.774
2
Tỉ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu
5%
3
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu
2.610.003.889
6 Xác định chi phí hạng mục chung:
GHMC = (CNT +CKKL)x(1+T) +CK
Trong đó: CNT: Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công.
CKKL:Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết kế.
CK:Chi phí hạng mục chung còn lại : Bao gồm chi phí di chuyển máy ,thiết bị thi công và lực lượng thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường ,chi phí đảm bảo an toàn giao thông ..
T: Thuế giá trị gia tăng theo quy định: 10%
6.1Xác định chi phí khác:CKKL
Các chi phí khác gồm chi phí bơm nước,vét bùn,chi phí thí nghiệm,chi phí các biện pháp bảo đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường
Có thể sử dụng định mức tỉ lệ % so với tổng chi phí vật liệu ,nhân công,máy thi công hoặc tiến hành lập dự toán chi phí theo từng khoảng mục để tính ra.
Ở đây ta lấy theo tỷ lệ % để tính chi phí khác :TL=2%
CKKL=TL%(VL+NC+MTC)
Bảng: Chi phí khác
TT
Nội dung chi phí
Đơn vị tính
Kí hiệu
Thành tiền
1
Chi phí vật liệu
Đ
CVL
33.024.211.002
2
Chi phí nhân công
Đ
CNC
15.107.883.030
3
Chi phí sử dụng máy
Đ
CM
1.247.557.792
4
Tỷ lệ
2%
Chi phí khác( CKKL)
987.593.036
6.2 Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công:
* Căn cứ vào quy mô diện tích, đặc điểm kết cấu của nhà tạm, giá xây dựng một mét vuông nhà tạm và tỷ lệ thu hồi vật liệu dự kiến để tính toán ra.
ĐVT: đồng
CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM
Loại nhà tạm
ĐVT
Định mức
Số người
Diện tích
Đơn giá
Tỉ lệ thu hồi
Thành tiền
Nhà làm việc của ban chỉ huy
m2/người
4
1
4
1.000.000
70
1.200.000
Nhà ở ban chỉ huy
m2/người
6
1
6
1.000.000
70
1.800.000
Nhà ở cho công nhân
m2/người
4
246
985
900.000
70
266.084.747
Nhà ăn
m2/người
0,1
246
24,6
900.000
70
6.642.000
Nhà thay quần áo
m2/người
0,1
246
24,6
900.000
70
6.642.000
Nhà tắm
m2/người
0,1
246
24,6
900.000
70
6.642.000
Nhà vệ sinh
m2/người
0,1
246
24,6
900.000
70
6.642.000
Tổng chi phí xây dựng nhà tạm CNT
295.652.747
6.3 Chi phí hạng mục chung còn lại
STT
Tên vật tư
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá máy
Thành tiền
Chi phí 1 lần
1
Vận chuyển máy hàn và máy trộn BT bằng ôtô loại 7 tấn
ca
2
2.125.000
4.250.000
2
Vận chuyển máy vận thăng bằng ôtô loại 7 tấn
ca
4
2.125.000
8.500.000
3
Tháo máy vận thăng
Bậc 3,5/7
công
5
212.000
1.060.000
Cần trục bánh lốp
ca
1
1.758.000
1.758.000
4
Lắp máy và neo buộc
Bậc 3,5/7
công
8
212.000
1.696.000
Cần trục bánh lốp
ca
1
1.758.000
1.758.000
Tổng
Ck
19.022.000
Bảng: tổng hợp chi phí hạng mục chung
Chi phí
Đơn vị
Thành tiền
CKKL
đồng
987.593.036
CNT
đồng
295.652.747
Ck
đồng
19.022.000
TGTGT
%
10
GHMC
1.430.592.362
7.Tổng hợp giá dự thầu
Tổng hợp giá dự thầu trước thuế giá trị gia tăng và sau thuế giá trị gia tăng theo chi phí của gói thầu là cơ sở để so sánh với “ Giá gói thầu là căn cứ xét thầu”. Khi so sánh giá dự thầu với “ Giá gói thầu là căn cứ xét thầu” thỏa mãn được mục tiêu đấu thầu của doanh nghiệp đặt ra thì quá trình xác định giá dự thầu kết thúc. Nếu không thỏa mãn mục tiêu đấu thầu đặt ra thì phả lập lại hoặc có thể phải từ chối không tham gia nộp hồ sơ dự thầu.
Lập bảng tổng hợp giá dự thầu
Bảng 2.18: Tổng hợp giá dự thầu
STT
Nội dung các khoản mục chi phí
Đơn vị tính
Ký hiệu
Trị số
1
Chi phí dự thầu
đồng
Zdth
52.200.077.774
2
Lợi nhuận dự kến
đồng
Ldk
2.610.003.889
3
Gía trị dự toán trước thuế giá trị gia tăng
đồng
Gdth(tr GTGT)
54.810.081.663
4
Thuế giá trị gia tăng (với thuế suất 10%)
đồng
GTGT
5.481.008.166
5
Chi phí hạng mục chung
đồng
Ghmc
1.430.592.362
6
Giá dự thầu dự kiến
đồng
Gdth(dk)
61.721.682.191
So sánh và quyết định giá dự thầu chính thức ghi trong hồ sơ dự thầu
Trong đó:
+: Giá dự thầu dự kiến;
+: Giá gói thầu làm căn cứ xét thầu;
+f %: Tỷ lệ phần trăm giảm giá so với “ Giá gói thầu làm căn cứ xét thầu”
=> Ta có:
=> Như vậy ta thấy mức độ cạnh tranh của gói thầu này là cao nên f % = 7,11 % là hợp lý.
Do đó quyết định sử dụng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu là:
Lấy : 61.721.682.191 đồng
Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
Chiết tính đơn giá dự thầu
STT
Mã số
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Đơn giá
Hệ số
Thành tiền
7
AF.31114
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, M250
m3
a.) Vật liệu
1.004.647
C2324
Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 14 - 17cm
m3
1,015
980000
994.700
Z999
Vật liệu khác
%
1
9947
9.947
Cộng
1.004.647
b.) Nhân công
165.750
N.0007
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I
công
0,85
195000
165.750
c.) Máy thi công
136.161
M.0331
Xe bơm BT, tự hành 50m3/h
ca
0,033
3500000
115.500
M.0110
Máy đầm dùi 1,5kW
ca
0,089
217000
19.313
M999
Máy khác
%
1
1348,13
1.348
Cộng
136.161
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M)
T
1.306.558
CHI PHÍ CHUNG ( T x 5,7% )
C
5,70%
74.474
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5%
TL
5%
69.052
Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
1.450.083
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
GTGT
0,1
145.008
Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
1.595.092
TỔNG CÔNG
1.595.092
38
AF.61412
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m
tấn
a.) Vật liệu
13.902.000
A.2933
Thép tròn d<=10mm
kg
1005
13300
13.366.500
A.1275
Dây thép
kg
21,42
25000
535.500
Cộng
13.902.000
b.) Nhân công
3.235.120
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
15,26
212000
3.235.120
c.) Máy thi công
106.204
M.0146
Máy cắt uốn cắt thép 5kW
ca
0,4
223000
89.200
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
0,04
335000
13.400
Phân bổ chi phí ngừng việc cho máy vận thăng
1.552
M999
Máy khác
%
2
2052
2.052
Cộng
106.204
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M )
T
17.243.324
CHI PHÍ CHUNG ( T x 5,7% )
C
5,70%
982.869
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5%
TL
5%
911.310
Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
19.137.503
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
GTGT
0,1
1.913.750
Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
21.051.253
TỔNG CỘNG
21.051.253
57
AE.22263
Xây tường nhà VXM mác 50,gạch rỗng bề rộng 220mm
m3
a.) Vật liệu
923.262
A.1527
Gạch 2 lỗ tuynel
viên
550
1400
770.000
A.3172
Xi măng PCB30
kg
66,7058
1200
80.047
A.0511
Cát mịn ML=1,5-2,0
m3
0,3248
63471
20.615
A.2062
Nước (lít)
lít
75,4
4,5
339
Z999
Vật liệu khác
%
6
52260,1
52.260
Cộng
923.262
b.) Nhân công
417.640
N.0010
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I
công
1,97
212000
417.640
c.) Máy thi công
23.015
M.0253
Máy trộn vữa 80l
ca
0,036
221000
7.956
M.0255
Máy vận thăng 0,8T
ca
0,04
335000
13.400
Phân bổ chi phí ngừng việc cho máy vận thăng
1.552
M999
Máy khác
%
0,5
106,78
107
Cộng
23.015
Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M)
T
1.363.916
CHI PHÍ CHUNG ( T x 5,7% )
C
5,70%
77.743
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5%
TL
5%
72.083
Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL)
G
1.513.743
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% )
GTGT
0,1
151.374
Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT)
Gxdcpt
1.665.117
TỔNG CỘNG
1.665.117
Thể hiện giá dự thầu
STT
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Thành tiền
.
..
7
AF.31114
Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, M250
m3
863,70
1.595.092
1.377.680.732
..
..
.
38
AF.61412
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m
tấn
4,77
21.051.253
100.414.478
..
..
57
AE.22263
Xây tường nhà VXM mác 50,gạch rỗng bề rộng 220mm
m3
3.545,73
1.665.117
5.904.054.970
..
..
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1.430.592.362
TỔNG CÔNG
61.721.682.191
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_mon_kinh_te_xay_dung.doc