Đồ án Quy hoạch mạng 3G cho Viêng Chăn (Slide)

Qua quá trình nghiên cứu, đề tài đã giải quyết được một số vấn đề sau: Nghiên cứu tổng quan về UMTS Nghiên cứu chi tiết về phương pháp quy hoạch mạng UMTS Quy hoạch mạng UMTS cho Enterprise of Telecommunication Lao khu vực thủ đô Viêng Chăn Hướng nghiên cứu của đề tài: Nghiên cứu sâu hơn về công nghệ W-CDMA Tiếp tục nghiên cứu UMTS để góp phần áp dụng vào mạng thông tin di động của Lào

ppt39 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quy hoạch mạng 3G cho Viêng Chăn (Slide), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Đề tài Quy hoạch mạng 3G cho Viêng Chăn Giáo viên hướng dẫn: Ts. Nguyễn Phạm Anh Dũng Sinh viên : Sythong THOULAKHAMHỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNGNỘI DUNG CHÍNHNỘI DUNG CHÍNHTỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG UMTSPHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG UMTSQUY HOẠCH MẠNG UMTS CHO ENTERPRISE OF TELECOMMUNICATION LAOHỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG UMTSUMTS LÀ GÌ ? UMTS KHÁC VÀ GIỐNG VỚI W-CDMA, 3G ? UMTS UNIVERSAL MOBILE TELECOMMUNICATIONS SYSTEM UMTS, W-CDMA VÀ 3G THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG LÀ CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA UTRANRNCRNCNode BNode BNode BNode BIubUuUEUSIMMECuIur CNHLRMSC/VLRGMSCSGSNGGSNGsGrGnGcCDEIUIuCSIuPSInternetPSTN,GpGi CÁC PHẦN TỬ CỦA UMTSCẤU TRÚC CỦA UMTSCÁC ƯU ĐIỂM CỦA UMTSLinh hoạtDải băng tần rộngTương thích với hệ thống TTDĐ hiện cóTốc độ truy nhập caoTính bảo mật cao, chống nghe trộmƯU ĐIỂM CỦA UMTSCung cấp dịch vụ MultimediaQUY HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾNQUY HOẠCH MẠNG LÕICÔNG VIỆC CHÍNH ?PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG UMTSDự báo nhu cầu dịch vụDự báo lưu lượngDự phòng cho tương lai DỰ BÁOQUY HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾNToàn cầuVệ tinhKhu ngoại ôKhunội thịTrong mộttoà nhàĐầu cuố cơ sở,PDA, Audoivà đầu cuối ảoQUY HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾN QUY HOẠCH VÙNG PHỦ VÔ TUYẾN XÁC ĐỊNH VÙNG PHỦ RA SAO ? Nơi nào cần được phủ sóng Các kiểu phủ sóng đối với mỗi vùng MÔI TRƯỜNG PHỦ SÓNGData 480kbpsData 64kbpsVoiceQUY HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾN VỆT PHỦ CỦA CÁC CELLThiết kế không hiệu quảHot SpotHot SpotThiết kế tối ưuHot SpotHot SpotQUY HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾN QUY HOẠCH VÙNG PHỦ QUY HOẠCH MẠNG VÔ TUYẾN QUY HOẠCH MẠNG UTRANQuy hoạch mạng UTRANĐịnh cỡ các phần tửQuy hoạch mạng truyền dẫnĐịnh cỡ các giao diệnNode BRNCIuIubIurIu CSIu PS CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ATM CẤU HÌNH SỬ DỤNG RNC VÀ HOẶC SGSN CHO CHUYỂN MẠCH ATMQUY HOẠCH MẠNG TRUYỀN DẪNRNCSGSNMSC/VLRRNCRNCATM SwitchATM SwitchRNCSGSNMSC/VLRRNCRNCQUY HOẠCH MẠNG LÕI (CN)Gi, Gn, Gr,Quy hoạch mạng lõi (CN)Định cỡ các phần tửQuy hoạch truyền dẫnĐịnh cỡ các giao diệnMSC/GMSCSGSN/GGSNVLR/HLR/AUCQUY HOẠCH MẠNG LÕI CN TRIỂN KHAI MẠNG UMTS TRÊN MẠNG GSMRNC BSCBTSGSMNode BUMTSBộ nối chéoBộ nối chéoAbisIub TRIỂN KHAI MẠNG UMTS TRÊN MẠNG GSMPHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH MẠNG UMTS NHIỄU KÊNH LÂN CẬNNoiseDrop121QUY HOẠCH MẠNG UMTS CHO ETL MOBILE Thị trường thông tin di động ở Lào Hiện trạng GSM của ETL Mobile Xu hướng tiến tới 3G của ETL MobileQuy hoạch mạng UMTS cho ETL Mobile khu vực TP. Viêng Chăn THỊ TRƯỜNG TTDĐ Ở LÀO Diện tích 236.800Km2 Dân số 6,5 triệu người 18 tỉnh thành phố 5 nhà cung cấp dịch vụ TTD Đ LTC : Lao Telecommunication Company (Lao Telecom) ETL : Enterprise of Telecommunication Lao (ETL Mobile) LAT : Lao Asia Telecommunication State Enterprise (LAT Mobile) Millicom Lao Co. (Tango) SKEY TELECOM. (Skeytel) Skeytel 15- 07- 2005 ETL MOBILE.CDMA WLL NĂM 2000 ETL MOBILE RA ĐỜI NĂM 2001 ETL MOBILE.PRE-PAID NĂM 2003 ETL MOBILE.1800MHZ THÁNG 07- 2005 ETL MOBILE.GPRS CUỐI 07- 2005 ETL MOBILE ĐẠT 280.000 SUBTÌNH HÌNH PHÁT TRIỂNCDMA WLLETL MOBILEGSM and CDMA networksHIỆN TRẠNG MẠNG GSM CỦA ETL MOBILEPSTN - VTEPSTN - VTEVMSSMS121PPIVRPSTN - SVNBSC_ASBELL-1VTEBSC_ASBELL-3VTEBSC_HUAWEIVTEBSC_ASBELL-2SVNMSC_ASBELL-1VTEMSC_ETC2VTEMSC_ASBELL-2SVNToumlanOUDOMSAYBORKEOSPECIAL ZONESAYABOURYVIENTIANEProvinceXAYSOMBOUNEBOLIKHAMXAYXIENGKHOUANGHOUAPHANLOUANGPRABANGKHAMMUANESAVANNAKHETSARAVANESEKONGATTAPUECHAMPASAKPHONGSALYLOUANGNAMTHAVIENTIANE MUNICIPALITYMSCMSCSẮP LẮP ĐẶTBẢN ĐỒ PHỦ SÓNG CỦA ETL MOBILEINTERNATIONALHIỆN TRẠNG MẠNG GSM CỦA ETL MOBILE KHẢO SÁT MẠNG GSM HIỆN CÓTCH CongestionCell NameNo TRXErlang_SysPeak HourErlang_Use CongestionThakhek229.729520:0013.7676.34%Pakse1423.83319:0050.7063.55%Thakhek3317.13219:0020.5759.60%Savanakhet329.729520:0013.4250.83%Thakhek1423.83320:0028.2345.39%Savanakhet1423.83320:0027.3441.55%Srikhot112.960320:005.1239.70%Laongnm112.960319:005.3638.48%km9cell3423.83319:0027.9035.78%Pakkading112.960320:004.4432.13%Pakse2423.83320:0043.6929.68%M_Khongsedone212.960320:004.5429.61%Pakse3423.83320:0043.9228.78%Newsavanakhet229.729520:0010.7217.65%Pakadan112.960307:002.799.15% CHẤT LƯỢNG MẠNG TRONG GIỜ CAO ĐIỂMXU HƯỚNG LÊN 3G CỦA ETL MOBILEGSMHSCSDGPRSWCDMAUMTSGGSNSGSNINTERNETPCUMSC/VLRSMSCHLRPSTNBSC Phase 1 (2004 - 2006) GPRSXU HƯỚNG LÊN 3G CỦA ETL MOBILEGGSNSGSNuINTERNETRNCPCUMSCUSMSCHLRPSTNBSCNode B Phase 2 (2006 - 2010) UMTS Re99LaptopXU HƯỚNG LÊN 3G CỦA ETL MOBILERNCRNC SGSN GGSNMGWHSS/HLRT-SGWR-SGWSS7PSTNInternetCSCFMGCFCSCFNode BSS7MRFNode B Phase 3 (2010 - 2015) UMTS all IP Chia sẻ truyền dẫnNode B BSCRNCBTSCrossconnectCrossconnectLaptopXU HƯỚNG LÊN 3G ETL MOBILE Diện tích : 3920 Km2 Dân số : 650.600 người Mật độ dân cư : 166 ng/Km2 Thu nhập bình quân : 450 USA/ng/nămUMTSGSM/GPRSQUY HOẠCH MẠNG UMTS KHU VỰC VIÊNG CHĂN PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO Các dịch vụ có thể cung cấp và yêu cầu về chất lượngMøc dÞch vôTèc ®éMøc phñTrong nhµ§i béTrong xeTiÕng12,2kbps95%95%90%Sè iÖu64kbps95%95%90%128kbps95%95%90% Phân bố hình thái mật độ dân cưMøc phñDiÖn tÝchTû lÖ diÖn tÝchTrong nhµ500 km212,5 % §i bé 300 km27,65 %Trong xe200 km25,10 %Vïng kh«ng ®­îc phôc vô2920 km274,75 %Tæng3920 km2100% Tính toán lưu lượng dự kiếnMøc dÞch vôTèc ®éTæng l­u l­îngTiÕng12,2kbps158,332 ErlangSè liÖu64kbps27,274 Mbps128kbps49,4 Mbps Tổng lưu lượng dịch vụ tiếng(Erlang ) = (BHCA x Độ dài cuộc gọi x Hệ số tích cực tiếng x Số người sử dụng trên thực tế)/3600 Tổng lưu lượng dịch vụ số liệu(Mbps ) = (Số kbit số liệu/s x BHCA x Độ dài cuộc gọi x Số người sử dụng trên thực tế)/3600.000 QUY HOẠCH CELL TÍNH SỐ CELL THEO DUNG LƯỢNG TÍNH SỐ CELL THEO VÙNG PHỦTh«ng sèMøc dÞch vôTiÕngSè liÖuTèc ®é (kbps)12,264128Tèc ®é bit kªnh30120240HÖ sè trai phæ SF1283216M· ®Þnh kªnh K (K= SF/4)3284Sè m· K sö dông1863GOS(%)2Sè Erlang (Erlang)11,491Sè Erlang tiÕng trªn mét cell27,5784 Dung l­îng mét cell (kbps)1013,761013,76Sè cell phôc vô6 cell27 cell57 cellTæng sè cell6 + 27 + 57 = 90 cell Møc phñTæn hao ®­êng truyÒn cùc ®¹i cho phÐp LmaxTrong nhµ130,5 dB§i bé137,5 dBTrªn xe145,5 dBCÊu h×nh cellOmni2 sector3 sector6 sectorDiÖn tÝch cell2,6 R21,2 R21,95 R22,6 R2 KẾT QUẢ TÍNH SỐ CELL THEO VÙNG PHỦTh«ng sèMøc phñTrong nhµ§i béTrªn xeTû lÖ diÖn tÝch vïng phñ12,5 %7,65 %5,10 %DiÖn tÝch vïng phñ500 km2300 km2200 km2Tæn hao ®­êng truyÒn cùc ®¹i cho phÐp130,5 dB137,5 dB145,5 dBDïng c«ng thøc L = 129,4 + 35,2lg(R)B¸n kÝnh cell (R)1,073 km1,698 km2,864 kmDïng c«ng thøc S = 1,95 R2DiÖn tÝch cell (S)2,245 km25,622 km215,994 km2Sè cell phôc vô = DiÖn tÝch cña vïng phñ sãng/ DiÖn tÝch cña cellSè cell2235413Tæng sè cell223 + 54 + 13 = 290 Số Erlang tiếng trên một cell = Số Erlang x Độ phân đoạn cell Số cell phục vụ = Tổng lưu lượng dự kiến/Dung lượng Erlang trên một cellDung lượng một cell = K xTốc độ bit x Độ lợi phân đoạn cell Số cell phục vụ = Tổng lưu lượng dự kiến/Dung lượng một cell QUY HOẠCH CELL Tổng số cell cần thiết giới hạn theo vùng phủ là 290 cell Tổng số cell cần thiết giới hạn theo dung lượng là 90 cellSố lượng Cell cần được phủ toàn thủ đô Viêng Chăn là 90 cell QUY HOẠCH MẠNG TRUY NHẬP VÔ TUYẾNnumRNC = = =0,781 = 1 RNC Kết nối truyền dẫnNode B BSCRNCBTSCrossconnectCrossconnectLaptopQUY HOẠCH MẠNG UMTS KHU VỰC VIÊNG CHĂN QUẬN SISATTHANAKSector CSector BSector AAB CHỌN Mà NHẬN DẠNG BTS (NODE B)§o¹n « M· PNAlpha3xNxP-2PBeta3xNxPGamma3xNxP-POmni3xNxP SƠ ĐỒ TÁI SỬ DỤNG Mà PNNAlphaBetaGamma CHỌN Mà NHẬN DẠNG BTS (NODE B)3652141211310111948718161715948544224625224010210896174180168303624228234222849078306300156162121821021666168294150620460198192342336144138288282276132330186264270120126318324258114312NAlphaBetaGamma CHỌN Mà NHẬN DẠNG BTS (NODE B)Up Link FDDDown Link FDDW-CDMA FDD2110 MHz2170 MHzFDD60 MHzFDD1920 MHz1980 MHz60 MHz ETL1926 MHz ETL1920 MHz1923 MHz60 MHzFDD1920 MHz1980 MHzLTC12 MHzETL12 MHzLAT12 MHzTANGO12 MHz ETL1929 MHz1927,5 MHz1921,5 MHz1924,5 MHz CHỌN TẦN SỐ CHO ETL MOBILESKEYTEL12 MHz ETL1932 MHz1930,5 MHz ETL1920 MHz1932 MHz1920 MHz ETL1932 MHz1920 MHz ETL1932 MHz1920 MHz ETL1932 MHz1920 MHz12 MHz1926 MHz ETL2119 MHz ETL2116 MHz ETL2110 MHz2113 MHz ETL2110 MHz2122 MHz60 MHzFDD2110 MHz2170 MHzLTC12 MHzLAT12 MHzTANGO12 MHz2116 MHz2117,5 MHz2111,5 MHz2114,5 MHzDown Link FDD CHỌN TẦN SỐ CHO ETL MOBILESKEYTEL12 MHz12 MHzETL12 MHz ETL2122 MHz2120,5 MHzKẾT LUẬN Qua quá trình nghiên cứu, đề tài đã giải quyết được một số vấn đề sau:Nghiên cứu tổng quan về UMTS Nghiên cứu chi tiết về phương pháp quy hoạch mạng UMTSQuy hoạch mạng UMTS cho Enterprise of Telecommunication Lao khu vực thủ đô Viêng Chăn Hướng nghiên cứu của đề tài:Nghiên cứu sâu hơn về công nghệ W-CDMA Tiếp tục nghiên cứu UMTS để góp phần áp dụng vào mạng thông tin di động của Lào XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppt19_do_an_tot_nghiep_quy_hoach_mang_3g_cho_vieng_chan_ve_he_thong_umts__6771.ppt
Luận văn liên quan