Tuy nhiên các tính toán trên chỉ là lý thuyết, thực tế áp dụng vào công trường là khó vì diện tích thi công bị hạn chế bởi các công trình xung quanh, tiền đầu tư cho xây dựng lán trại tạm đã được nhà nước giảm xuống đáng kể. Do đó thực tế hiện nay ở các công trường, người ta hạn chế xây dựng nhà tạm.
Chỉ xây dựng những khu cần thiết cho công tác thi công, biện pháp để giảm diện tích lán trại là sử dụng nhân lực địa phương.
141 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1877 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế kết cấu và biện pháp thi công công trình chung cư cao tầng CT5-Khu đô thị mới Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6,4 kN < [P]= 19 kN
2 2
q
Vậ ố tr h i hống ể hống m ỡ ới,
b,Tr nh t lắp n ván khu n ầm:
-Lắp ựng hệ gi o phụ vụ ho ng t lắp t v n khu n m
-Lắp gồ v v n m, iều hỉnh tim ốt v ộ o ng thiết kế,
-Lắp v n th nh m s u khi ã ốt thép, k t o lớp o vệ ốt thép,
10.2. CÔNG TÁC CỐT THÉP DẦM:
- Cốt thép m ợ nh gỉ, l m vệ sinh s h sẽ tr ớ khi ắt uốn, S u ợ
ắt uốn theo ng u u thiết kế,
- Cốt thép ợ vận hu ển l n o ng n trụ th p, s u ợ vận hu ển
v o vị tr lắp ựng, S u khi lắp ong v n khu n m t tiến h nh lắp t ốt thép,
ốt thép ph i ợ lắp t ng qu h v ng u u kỹ thuật,
- Cốt i ợ uốn ng t ho m , vận hu ển l n o v lắp uộ ng theo
thiết kế,
S u khi lắp t ong ốt thép m t tiến h nh tiếp ng t v n khu n th nh
m,
10.3. CÔNG TÁC BÊ TÔNG DẦM:
B t ng m ợ ổ ng n trụ ùng l với t ng s n,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
95
CHƢƠNG 11: KĨ THUẬT THI CÔNG SÀN
11.1. CÔNG TÁC VÁN KHUÔN SÀN :
V n khu n m s n s ụng v n gỗ ép ph phim Song Long 2mm,
D m ỡ tr n thép hộp 40 80 2 mm kho ng h 0,5 m,
D m ỡ ới thép hộp 50 100 2,5 mm kho ng h 1,0 m,
S ụng hống n m Việt form,
T i trọng t ụng
Trọng l ợng t ng s n:
tt 2
1 dq = 1,3. γ. h = 1,3. 25. 0,1= 3,25(kN/m )
Trọng l ợng v n ép ph phim:
2
2 1,1. 0,1 0,11 (kN/m )
ttq
T i trọng khi ổ t ng ng ống vòi voi:
23 1,3. 4 5,2 (kN/m )
ttq
T i trọng khi m t ng ng m :
24 1,3. 2 2,6 (kN/m )
ttq
T i trọng o ng ời v ụng ụ thi ng:
2
5 1,3. 2,5 3,25 (kN/m )
ttq
T i trọng t nh to n t ụng l n v n khu n s n:
2
1 2 3 4 5 3,25 0,11 5,2 2,6 3,25 11,41 (kN/m )
tt tt tt tt tt ttq q q q q q
Kiểm tr m ỡ tr n
D m ỡ tr n l m việ nh một m li n tụ , gối tự l m ỡ ới,
1000 1000 1000
qdt
Hình 11,1: S ồ t nh to n m ỡ tr n
T i trọng t nh to n t ụng l n m ỡ tr n:
q = q .b= 11,41. 0,5= 5,71 (kN/m)ttdt
M men lớn nh t t i giữ nhịp:
2 2
ax
. 5,71. 1,0
M = = = 0,571 (kN.m)
10 10
sd
m
q l
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
96
S ụng thép hộp 40 80 2mm l m m ỡ tr n, có:
22 2 2
6 31 1. 0,04. 0,08 0,038.0,078W= = = 4,13.10 (m )
6 6 6 6
b hb h
T th :
2 2ax 6
0,571
= 138256,5 (kN/m ) 210000 (kN/m )
W 4,13.10
mM
D m ỡ tr n thỏ iều kiện ng su t,
Kiểm tr iều kiện ộ võng:
4 4
4 3
7 6
5 . 5.5,67.0,95
1,68.10 (m) 2,5.10 (m)
384 384.21.10 .1,7.10 400
tcq l lf
EJ
D m ỡ tr n thỏ mãn iều kiện ộ võng,
Kiểm tr m ỡ ới
D m ỡ ới l m việ nh một m li n tụ , hịu t i trọng tập trung từ m
tr n tru ền uống, g n ng, t oi t i trọng n l ph n ố ều, gối tự t i vị tr
hống,
T i trọng t nh to n t ụng l n m ỡ ới:
ddq = q .b= 14,76. 1,0= 14,76 (kN/m)
tt
M men lớn nh t t i giữ nhịp:
2 2
ax
. 14,76. 1,0
M = = = 1,47 (kN.m)
8 10
sd
m
q l
S ụng thép hộp 50 100 2,5mm l m m ỡ ới, :
22 2 2
6 31 1. 0,05. 0,1 0,0475.0,0975W= = = 8,1.10 (m )
6 6 6 6
b hb h
T th :
2 2ax 6
1,47
= 181481,5 (kN/m ) 210000 (kN/m )
W 8,1.10
mM
D m ỡ tr n thỏ iều kiện ng su t,
Kiểm tr iều kiện ộ võng:
4 4
4 3
7 6
5. . 5.11,4.1,0
4,14.10 (m) 3.10 (m)
384 384.21.10 .1,7.10 400
tcq l lf
EJ
D m ỡ ới thỏ mãn iều kiện ộ võng,
Kiểm tr hống
Qu t i ph n ố th nh t i tập trung t i vị tr hống:
ddP= .1,2.1,0= 14,76.1,2.1,0= 17,7 kN < [P]= 19 kNq
Bố tr kho ng h hống 1,2m l m o,
Tr nh t lắp n ván khu n sàn:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
97
- Lắp ựng hệ thống gi o P l ỡ gồ, X gồ ợ t l m h i lớp v vậ n
ph i iều hỉnh o tr nh mũ gi o ho h nh ,
- Lắp t gồ, lớp gồ th nh t tự l n mũ gi o, lớp gồ th h i ợ t
l n lớp gồ th nh t v kho ng h giữ h ng tuỳ thuộ k h th ớ v n khu n s
ụng, n 3 gồ/ 1 t m v n khu n, Kiểm tr iều hỉnh o tr nh s n tr ớ khi lắp
t m v n khu n,
- Dùng t m v n khu n ịnh h nh ể ghép l i t o m t phẳng ổ t ng
sàn,Những hỗ hở nhỏ thể hèn ng gỗ,
11.2. CÔNG TÁC CỐT THÉP SÀN:
Cốt thép s n s u khi l m vệ sinh, nh gỉ ợ vận hu ển l n o ng n trụ ,
S u r i th nh l ới theo ng kho ng h thiết kế, v ợ uộ ng thép 1 mm,
S u khi uộ ong thép s n tiến h nh k thép ể o m kho ng h lớp
t ng o vệ,
11.3. CÔNG TÁC BÊ TÔNG SÀN :
- B t ng m s n M 300 ùng lo i t ng th ng phẩm v ợ ổ ng n
trụ th p,
- Tr ớ khi ổ t ng ph i kiểm tr ộ sụt t ng v l mẫu th ể l m t
liệu th nghiệm s u n ,
- L m vệ sinh v n s n ho thật s h, s u ùng vòi ịt n ớ ho ớt s n v
s h ụi ẩn o qu tr nh thi ng tr ớ g r ,
- B t ng ph i ợ m kỹ, nh t l t i n t ột mật ộ thép r t , Với s n
ể m o u u theo ng thiết kế t ph i hế t o th nh ữ hữ thập ng thép,
hiều i ữ ng ng hiều s n ể kiểm tr th ờng u n trong qu
tr nh ổ t ng,
11.4. CÔNG TÁC B O DƢỠNG BÊ TÔNG:
- B t ng mới ổ ong ph i ợ he kh ng ị nh h ởng ởi m , nắng v ph i
ợ giữ ẩm th ờng u n,
- S u khi ổ t ng nếu trời qu nắng ho kh th ph i ph ng l n tr n m t
kết u một lớp giữ ộ ẩm nh o t i, mùn , r m, r , t ho vỏ o i măng,
- Đổ t ng s u 4 7 giờ tiến h nh t ới n ớ o ỡng, Trong h i ng u
2 3 giờ t ới n ớ một l n, s u 310 giờ t ới một l n tuỳ theo iều kiện thời
tiết, B t ng ph i ợ o ỡng giữ ẩm t nh t 7 ng m,
Tu ệt ối tr nh g rung ộng v v h m s u khi ổ t ng, Trong quá trình
o ỡng nếu ph t hiện t ng khu ết tật ph i lý ng , Đổ t ng s n s u h i
ng mới ợ l n tr n l m ng việ tiếp theo, tr nh g v h m m nh trong qu
tr nh thi ng ể kh ng l m nh h ởng tới h t l ợng t ng,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
98
11.5. CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN DẦM, SÀN:
- Độ nh vữ t ng v o v n khu n tăng theo thời gi n, v vậ ph i th o
v n khu n khi t ng t ờng ộ n thiết,
- Thời gi n th o v n khu n kh ng hịu lự trong vòng từ 1 3 ngày, khi bê tông
t ờng ộ 25 kg/ m2,Tu nhi n, việ th o v n khu n kh ng hịu lự r t kh khăn
v kh ng kh ng gi n th o t => kh ng thự hiện th o tr ớ m sẽ th o ùng vàn
khu n hịu lự ,
- Thời gi n th o v n khu n hịu lự ho phép khi t ng t ờng ộ theo tỷ lệ
ph n trăm so với ờng ộ thiết kế nh s u: với m, s n nhịp nhỏ h n 8 m th ho
phép th o khi t ng t 70 % ờng ộ thiết kế, Với gi thiết nhiệt ộ m i tr ờng l
25
0C, tr iểu ồ iểu thị sự tăng ờng ộ t ng theo thời gi n v nhiệt ộ t
l thời gi n th o v n khu n hịu lự s n l 10 ng ,
Theo qu ịnh về thi ng nh o t ng ph i lu n 2 t ng gi o hống, Do
thời gi n th o v n khu n hịu lự phụ thuộ v o tố ộ thi ng ng tr nh v u u
lu n hu ển v n khu n,
CHƢƠNG 12: KĨ THUẬT THI CÔNG VÁCH
12.1 CÔNG TÁC CỐT THÉP :
- C ng t ốt thép lõi ợ tiến h nh u ti n,
- Cốt thép lõi ợ nh gỉ, l m vệ sinh s h sẽ tr ớ khi ắt uốn, S u ợ
ắt uốn theo ng u u thiết kế,
- Cốt thép ợ vận hu ển l n o ng n trụ th p, s u ợ vận hu ển
v o vị tr lắp ựng, Thép lõi ợ nối uộ , hiều i neo thép theo u u thiết
kế, Trong kho ng neo thép ph i ợ uộ t nh t t i 3 iểm, m o ng u u
kỹ thuật, Đồng thời ph i t th nh ữ thép 16, kho ng h 50 m theo h i
ph ng ể hống h i m t trong v n khu n tr nh hiện t ợng hiều lõi ị thu hẹp,
S u khi lắp t ong ốt thép lõi t ắt u tiến hành công tác ván khuôn,
12.2 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN :
T nh to n ho v h th ng lớn nh t k h th ớ 2,8 0,4 3m; s ụng v n
khu n gỗ ph phim Song Long,
S ờn ng ùng thép hộp 40 80 2mm hịu t i trọng từ t m v n khu n; kho ng
cách 0,6m,
S ờn ng ng ùng 2 thép hộp 40 80 2mm hịu t i trọng từ s ờn ng tru ền
v o, kho ng h 0,6m,
S ụng ti gi ng 16 ố tr ọ theo s ờn ng ng, kho ng h 0,6m ể hịu to n
ộ t i trọng trong qu tr nh thi ng,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
99
S ụng m ùi U21-75 có bán kính t ụng 0,75m ể thi ng t ng ột,
Bố tr hống i n ể ổn ịnh v n khu n v hịu t i trọng gi ,
T i trọng t ụng:
T i trọng t nh to n t ụng l n v n khu n ột o gồm lự t ụng theo
ph ng ng ng, kh ng t nh trọng l ợng n th n t ng, ốt thép, v n khu n,
Áp lự ng ng tối vữ t ng t i:
q
tt
1 = n,,H = 1,2,25,0,75 = 22,5 (kN/m
2
)
H = 0,75 m l hiều lớp t ng t ụng l n v n khu n, phụ thuộ n k nh
m ùi
T i trọng khi ổ t ng ng n trụ v thùng ổ:
q
tt
2 = 1,3,4 = 5,2 (kN/m
2
)
T i trọng khi m t ng ng m :
q tt3 = 1,3,2 = 2,6 (kN/m
2
)
T i trọng gi t ụng l n v n khu n:
tt 2
4 0q = 1,2. 0,5. 1,4. k. W = 1,2. 0,5. 1,4. 0,75. 9,5= 0,6 (kN/m )
Do khi ổ t ng ột th hỉ ổ ho m n n t t i trọng ng ng ph n ố t
ụng tr n v n khu n l :
q
tt
= q
t
1 + q
tt
2 + q
tt
4= 22,5+ 5,2+ 0,6 = 28,3 (kN/m
2
)
Kiểm tr s ờn ng
T em s ờn ng l một m li n tụ nhịp i 0,6m; gối tự l s ờn
ngang,
T i trọng t nh to n t ụng l n s ờn ng:
q = q .b= 28,3. 0,6= 16,98 (kN/m)ttsd
M men lớn nh t t i giữ nhịp:
2 2
ax
. 17,22. 0,6
M = = =0,62 (kN.m)
10 10
sd
m
q l
q
sd
600 600 600
Hình 12,1: S ồ t nh to n s ờn ng
S ụng thép hộp 40 80 2mm l m s ờn ng, :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
100
22 2 2
6 31 1. 0,04. 0,08 0,038.0,078W= = = 4,13.10 (m )
6 6 6 6
b hb h
T th :
2 2ax 6
0,62
150101,7 (kN/m ) 210000 (kN/m )
W 4,13.10
mM
S ờn ng thỏ mãn iều kiện ng su t,
Kiểm tr iều kiện ộ võng:
4 4
5 3
7 6
5 . 5.9,42.0,6
8,14.10 (m) 1,5.10 (m)
384 384.21.10 .1,7.10 400
tcq l lf
EJ
S ờn ng thỏ mãn iều kiện ộ võng,
Kiểm tr s ờn ng ng:
Xem ti gi ng l gối, kiểm tr s ờn ng ng nh một m n gi n hịu t i
trọng tập trung t i giữ m,
. 0,6 17,22. 0,6
5,2 (kN)
2 2
sd
sn
q
P
M men t ụng l n s ờn ng ng:
ax
. 5,2. 0,6
M = = = 0,78 (kN.m)
4 4
sn
m
P l
S ụng thép hộp 40 80 2mm l m s ờn ng ng, :
22 2 2
6 31 1. 0,04. 0,08 0,038.0,078W= = = 4,13.10 (m )
6 6 6 6
b hb h
T th :
2 2ax 6
0,78
188861,99 (kN/m ) 210000 (kN/m )
W 4,13.10
mM
S ờn ng ng thỏ mãn iều kiện ng su t,
Kiểm tr iều kiện ộ võng:
3 3
5 3
7 6
. 4.0,6
5,04.10 (m) 1,5.10 (m)
48 48.21.10 .1,7.10 400
tcP l lf
EJ
S ờn ng ng thỏ mãn iều kiện ộ võng,
Kiểm tr ti gi ng:
Ti gi ng 16 u n qu h i lớp ốp ph , ợ gi ng v o th nh s ờn ng ng,
Ti gi ng nhiệm vụ neo giữ th nh s ờn ng ng, hịu t i trọng trong qu tr nh ổ
bê tông,
T th , lự t ụng l n ti gi ng:
42 2. 5,2 10,4 kN < [P]= [ ].F= 210000. 2,01.10 42,21 kNsnP P
Vậ ti gi ng m o hịu p lự ng ng t ng,
Bố tr hống ể ổn ịnh v n khu n v hịu p lự gi ,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
101
Kiểm tr hống:
T i trọng t ụng l n v n khu n ợ tru ền ho ti gi ng th ng qu s ờn ng
v s ờn ng ng, C n ố tr th m hống i n ể ổn ịnh v n khu n v hịu t i
trọng gi ,
Qu t i trọng gi ph n ố th nh t i tập trung t i vị tr hống:
4P= q . b. h= 0,6. 2,8. 3= 5,04 (kN)
tt
0 0N= P/cos 45 =5,04/cos 45 = 7,2 kN< [P]= 19 kN.
Bố tr hống i n ể hịu t i trọng gi , kho ng h giữ hống i n l
1m,
Giữ h n ột hống ng hốt h n ới h n sẵn ới s n,
Để ổn ịnh ho ốp ph v h, t ố tr hống ng ng t i h n v h,
12.3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG :
Bê tông lõi ùng t ng th ng phẩm M B25 ợ vận hu ển ến ng e
hu n ùng, s u ợ vận hu ển l n o ng n trụ th p, C ng t ổ t ng
lõi ợ thự hiện ng th ng,
Qu tr nh ổ t ng lõi ợ tiến h nh nh s u:
- Vệ sinh h n v h s h sẽ, kiểm tr l i ộ ổn ịnh v ộ thẳng ng ột
l n uối ùng tr ớ khi ổ t ng,
- T ới n ớ ho ớt v n khu n, t ới n ớ i măng v o hỗ gi n o n n i h n
lõi,
- Mỗi ợt ổ t ng kho ng 20 30 m, ùng m ùi m kỹ rồi mới ổ
lớp tiếp theo, Trong qu tr nh ổ t tiến h nh gõ nhẹ l n th nh v n khu n lõi ể tăng
ộ lèn h t t ng,
12.4 CÔNG TÁC THÁO VÁN KHUÔN :
- V n khu n v h ợ th o ùng ng với v n th nh ột khi t ng t ờng
ộ 25 kG/cm2,
- V n khu n s u khi th o ỡ ợ l m vệ sinh s h sẽ v k ếp ngăn nắp v o vị
trí,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
102
CHƢƠNG 13: KĨ THUẬT THI XÂY TƢỜNG VÀ HOÀN THIỆN
13.1 CÔNG TÁC XÂY :
- C ng t t ờng ợ tiến h nh theo ph ng ng ng trong một t ng,
- Để m o năng su t l o ộng ph i hi ội thợ th nh từng tổ, Tr n m t ng
t ng t hi th nh ph n o n v ph n khu ho từng tu ến thợ m o khối l ợng
ng t hợp lý, qu tr nh ng t ợ nhịp nh ng,
- G h ùng ể t ờng k h th ớ 10,5x22x6,5 m; ờng ộ hịu nén Rn
= 75 kg/cm
2
, G h m o kh ng ong v nh, n t nẻ, Tr ớ khi nếu g h kh
ph i nh ng n ớ ,
- Khối ph i ng ng ng, thẳng ng, ề m t ph i phẳng, vu ng v kh ng ị
trùng m h, M h ng ng 12 mm, m h ng 10 mm,
- Vữ ph i m o ộ ẻo, nh, ph trộn ng tỷ lệ p phối và có Mác
50,
- Ph i m o gi ng trong khối , t nh t l 5 h ng g h ọ ph i 1 h ng
ngang, Chiều o một ợt l 1,5 m th ừng l i s u một ng s u mới ợ
tiếp,
- S ụng gi o thép ho n thiện ể l m n gi o khi t ờng,
13.2 CÔNG TÁC TRÁT,B :
- Tiến h nh ng t tr t s u khi lắp ờng iện n ớ ,
- C ng t tr t ợ thự hiện theo th tự : tr n tr t tr ớ t ờng, ột tr t s u, tr t
trong tr ớ , tr t ngo i s u,
- Y u u : ề m t tr t ph i phẳng, thẳng,
- Kỹ thuật tr t : tr ớ khi tr t ph i l m vệ sinh m t tr t, ụ th ng những ph n
nh r ề m t tr t, Mố tr t thể t th nh những iểm ho th nh i,
- Dùng th ớ thép i 2 m ể kiểm tr , nghiệm thu ng t tr t,
13.3 CÔNG TÁC LÁT NỀN :
- C ng t l t nền ợ thự hiện s u ng t trát trong,
- Chuẩn ị l t : l m vệ sinh m t nền,
- Đ nh ộ ố ng h ùng th ớ o thuỷ nh, nh mố t i 4 g phòng v
l t h ng g h mố ,
- Độ ố nền h ớng r ph ,
- Qu tr nh l t nền :
+ Ph i ăng l m mố l t ho phẳng,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
103
+ Tr i một lớp i măng t ng ối ẻo M 25 uống ph ới, hiều
m h vữ kho ng 2 m,
+ L t từ trong r ngo i ,
+ Ph i sắp ếp h nh khối vi n g h l t phù hợp ,
+ S u khi t g h ùng ột i măng g t i g t l i ho n ớ i măng l p
khe hở, Cuối ùng rắ i măng ột ể h t n ớ v l u s h nền,
13.4 CÔNG TÁC QUÉT SƠN :
- C ng t quét s n t ờng ợ thự hiện s u ng t l t nền v ể tr nh mố
t ờng th việ quét s n ợ thự hiện s u khi tr t t ờng it nh t 15 ng ,
- Y u u :
+ M t t ờng ph i kh ều,
+ N ớ kh ph i khu ều, lọ kỹ,
+ Khi quét s n hổi theo ph ng thẳng ng, kh ng hổi ng ng,
Quét n ớ s n tr ớ ể kh rồi mới quét n ớ s n s u,
- Tr nh tự quét từ tr n uống ới, từ trong r ngo i,
13.5 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA :
- C ng t lắp khung ợ thự hiện ùng ng t t ờng
- Khu n ph i ựng ng thẳng, g ph i m o 900,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
104
CHƢƠNG 14: TÍNH TOÁN KHỐI LƢỢNG THI CÔNG
CÁC B NG TÍNH KHỐI LƢỢNG,
B ng 14,1: B ng thống k kh i l ợng t ng t ng 2
Dài Rộng Cao
(1) (2) (3) (4) (5) (6)=3x4x5 ( 7 ) (8)=6x7 (9)
C1 0.80 0.80 2.30 1.47 5 7.36
C2 0.50 0.60 2.30 0.69 8 5.52
D2-1(30x70) 4.70 0.30 0.70 0.99 4 3.95
D2-2(30x70) 7.10 0.30 0.70 1.49 4 5.96
D2-3(30x70) 6.80 0.30 0.70 1.43 6 8.57
D2-4(22x50) 7.50 0.22 0.50 0.83 12 9.90
D2-5(22x50) 5.50 0.22 0.50 0.61 2 1.21
D2-6(22x35) 3.25 0.22 0.35 0.25 16 4.00
D2-7(22x35) 4.25 0.22 0.35 0.33 4 1.31
D2-8(30x70) 1.20 0.30 0.70 0.25 11 2.77
D2-9(22x70) 7.50 0.22 0.70 1.16 10 11.55
S1 3.1 3.25 0.10 1.01 8 8.06
S2 2.94 3.25 0.10 0.96 8 7.64
S3 1.76 3.25 0.10 0.57 8 4.58
S4 4.25 4.74 0.10 2.01 4 8.06
S5 3.06 4.41 0.10 1.35 4 5.40
S6 4.25 7.5 0.10 3.19 4 12.75
S7 3.49 5.6 0.10 1.95 4 7.82
S8 3.65 7.5 0.10 2.74 2 5.48
S9 1.975 4.15 0.10 0.82 4 3.28
S10 1.9 1.96 0.10 0.37 4 1.49
S11 1.46 7.8 0.10 1.14 10 11.39
V1(220) 4.10 0.22 3.00 2.71 4 10.82
V2(300) 2.80 0.30 3.00 2.52 4 10.08
138.04
BẢNG 1: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ-TÔNG
T ng T n u kiện
K h th ớ m Thể t h 1
u kiện
Số l ợng
u kiện
Khối l ợng
(m3)
Tổng khối
l ợng m3
2
12.88
49.23
75.93
Tổng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
105
B ng 14,2: B ng thống k khối l ợng ốt thép t ng 2:
(1) (2) (3) (4) (5) ( 6 )
(7)=3x4x5
x6
(8)
C1 7.36 0.016 7850 5 4622.08
C2 5.52 0.016 7850 8 5546.50
D2-1(30x70) 3.95 0.016 7850 4 1983.48
D2-2(30x70) 5.96 0.016 7850 4 2996.31
D2-3(30x70) 8.57 0.016 7850 6 6456.84
D2-4(22x50) 9.90 0.016 7850 12 14921.28
D2-5(22x50) 1.21 0.016 7850 2 303.95
D2-6(22x35) 4.00 0.016 7850 16 8046.44
D2-7(22x35) 1.31 0.016 7850 4 657.64
D2-8(30x70) 2.77 0.016 7850 11 3829.80
D2-9(22x70) 11.55 0.016 7850 10 14506.80
S1 8.06 0.016 7850 8 8098.69
S2 7.64 0.016 7850 8 7680.69
S3 4.58 0.016 7850 8 4597.96
S4 8.06 0.016 7850 4 4048.34
S5 5.40 0.016 7850 4 2711.87
S6 12.75 0.016 7850 4 6405.60
S7 7.82 0.016 7850 4 3927.56
S8 5.48 0.016 7850 2 1375.32
S9 3.28 0.016 7850 4 1647.12
S10 1.49 0.016 7850 4 748.38
S11 11.39 0.016 7850 10 14303.33
V1(220) 10.82 0.016 7850 4 5437.98
V2(300) 10.08 0.016 7850 4 5064.19
129918.148
Tổng khối
l ợng kg
BẢNG 2: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
T ng
T n u
kiện
Thể t h
bê-tông
(m3)
H m l ợng
ốt thép
(%)
Trọng l ợng
riêng thép
(kg/m3)
Số l ợng
u kiện
Khối l ợng
ốt thép
(kg)
2
10168.58
53702.54
66047.03
Tổng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
106
Bảng 14,3: Bảng th ng kê kh i lƣợng ván khuôn:
Dài Rộng
(1) (2) (3) (4) (5)=3x4 ( 6 ) (7)=5x6 (8) (9)
C1 2.30 3.20 7.36 5 36.8
C2 2.30 2.20 5.06 8 40.48
D2-1(30x70) 4.70 1.70 7.99 4 31.96
D2-2(30x70) 7.10 1.70 12.07 4 48.28
D2-3(30x70) 6.80 1.70 11.56 6 69.36
D2-4(22x50) 7.50 1.22 9.15 12 109.8
D2-5(22x50) 5.50 1.22 6.71 2 13.42
D2-6(22x35) 3.25 0.92 2.99 16 47.84
D2-7(22x35) 4.25 0.92 3.91 4 15.64
D2-8(30x70) 1.20 1.70 2.04 11 22.44
D2-9(22x70) 7.50 1.62 12.15 10 121.5
S1 3.10 3.25 10.08 8 80.6
S2 2.94 3.25 9.56 8 76.44
S3 1.76 3.25 5.72 4 22.88
S4 4.25 4.74 20.15 8 161.16
S5 3.06 4.41 13.49 8 107.9568
S6 4.25 7.5 31.88 4 127.5
S7 3.49 5.6 19.54 3 58.632
S8 3.65 7.5 27.38 3 82.125
S9 1.98 4.15 8.20 3 24.58875
S10 1.90 1.96 3.72 7 26.068
S11 1.46 7.8 11.39 2 22.776
V1(220) 8.64 3 25.92 4 103.68
V2(300) 6.20 3 18.60 4 74.4
1526.327 897.633Tổng
Tổng iện
tích (m2)
BẢNG 3: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Khối l ợng
ván khuôn
(kg/100m2)
2
45.45
282.43
569.76
77.28
480.24
968.81
Diện t h v n
khuôn (m2)
T ng T n u kiện
K h th ớ m
Diện t h m2
Số l ợng u
kiện
B ng 14,4: B ng thống k khối l ợng t ờng :
Dài Rộng Cao
(1) (3) (4) (5)
(6)=3x
4x5
( 7 ) ( 8 )
(9)=6x7x
8
(10)
6.90 0.22 3.000 4.554 6 1.00 27.324
6.90 0.22 3.000 4.554 4 1.00 18.216
7.20 0.22 3.000 4.752 6 1.00 28.512
13.20 0.22 3.000 8.712 2 1.00 17.424
4.40 0.22 3.000 2.904 6 1.00 17.424
159.20 0.11 3.200 56.038 1 0.70 39.227
6.90 0.22 2.300 3.491 2 1.00 6.983
6.90 0.22 2.300 3.491 4 1.00 13.966
7.20 0.22 2.300 3.643 6 1.00 21.859
13.20 0.22 2.300 6.679 2 1.00 13.358
4.40 0.22 2.300 2.226 6 1.00 13.358
159.20 0.11 2.500 43.780 1 0.70 30.646
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG TƯỜNG XÂY
T ng T n u kiện
K h th ớ m
Thể t h
1 u
kiện
(m3)
Số
l ợng
u kiện
Hệ số
gi m
ữ
Khối
l ợng
(m3)
Tổng khối
l ợng m3
(2)
1
Trụ A
148.127
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Trụ B
Trụ C
Trụ 4
T ng 2-
14
Trụ A
100.17
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Trụ B
Trụ C
Trụ 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
107
B ng 14,5: B ng thống k khối l ợng tr t ngo i:
Dài Cao
S T ng
m2
(1) (3) (4) (5)
(6)=3x
4
( 7 ) ( 8 )
(9)=6x7x
8
(10)
15.00 3.70 55.5 55.5 1 0.70 38.850
15.00 3.70 55.5 55.5 1 0.70 38.850
45.00 3.70 166.5 166.5 1 0.70 116.550
45.00 3.70 166.5 166.5 1 0.70 116.550
26.40 3.00 79.2 79.2 1 0.70 55.440
26.40 3.00 79.2 79.2 1 0.70 55.440
36.00 3.00 108.0 108.0 1 0.70 75.600
36.00 3.00 108.0 108.0 1 0.70 75.600
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG TRÁT NGOÀI
T ng T n u kiện
K h th ớ m
S Trát
m2
Số
l ợng
u kiện
Hệ số
gi m
ữ
Khối
l ợng tr t
từng t ng
(m2)
Tổng khối
l ợng m2
(2)
1
Trụ 1
310.800
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
T ng 2-
14
Trụ 1
262.08
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
B ng 14,6: B ng thống k khối l ợng tr t trong:
Dài Cao
S T ng
m2
(1) (3) (4) (5)
(6)=3x
4
( 7 ) ( 8 )
(9)=6x7x
8
(10)
3.20 3.00 9.6 9.6 5 1.00 48.000
2.20 3.00 6.6 6.6 8 1.00 52.800
42.08 3.70 155.7 155.7 1 1.00 155.696
15.00 3.00 45.0 45.0 1 0.70 31.500
15.00 3.00 45.0 45.0 1 0.70 31.500
45.00 3.00 135.0 135.0 1 0.70 94.500
45.00 3.00 135.0 135.0 1 0.70 94.500
9.24 3.00 27.7 27.7 6 0.70 116.424
19.20 3.20 61.4 61.4 2 0.70 86.016
628.320
3.20 2.30 7.4 7.4 5 1.00 36.800
2.20 2.30 5.1 5.1 8 1.00 40.480
42.08 3.00 126.2 126.2 1 1.00 126.240
15.00 2.30 34.5 34.5 1 0.70 24.150
15.00 2.30 34.5 34.5 1 0.70 24.150
45.00 2.30 103.5 103.5 1 0.70 72.450
45.00 2.30 103.5 103.5 1 0.70 72.450
9.24 2.30 21.3 21.3 6 0.70 89.258
19.20 2.50 48.0 48.0 2 0.70 67.200
628.320
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG TRÁT TRONG
T ng T n u kiện
K h th ớ m
S Trát
m2
Số
l ợng
u kiện
Hệ số
gi m
ữ
Khối
l ợng tr t
từng t ng
(m2)
Tổng khối
l ợng m2
(2)
1
Cột C1
1339.256
Trụ 7
Trụ A
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n 628.32
T ng 2- 14
Cột C1
1181.498
Trụ 7
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ A
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n 628.32
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
108
B ng 14,7: B ng thống k khối l ợng s n ngo i:
Dài Cao
S T ng
m2
(1) (3) (4) (5)
(6)=3x
4
( 7 ) ( 8 )
(9)=6x7x
8
(10)
15.00 3.70 55.5 55.5 1 0.70 38.850
15.00 3.70 55.5 55.5 1 0.70 38.850
45.00 3.70 166.5 166.5 1 0.70 116.550
45.00 3.70 166.5 166.5 1 0.70 116.550
26.40 3.00 79.2 79.2 1 0.70 55.440
26.40 3.00 79.2 79.2 1 0.70 55.440
36.00 3.00 108.0 108.0 1 0.70 75.600
36.00 3.00 108.0 108.0 1 0.70 75.600
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG SƠN NGOÀI
T ng T n u kiện
K h th ớ m
S S n
m2
Số
l ợng
u kiện
Hệ số
gi m
ữ
Khối
l ợng s n
từng t ng
(m2)
Tổng khối
l ợng m2
(2)
1
Trụ 1
310.800
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
T ng 2-
14
Trụ 1
262.08
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
B ng 14,8: B ng thống k khối l ợng s n trong:
Dài Cao
S T ng
m2
(1) (3) (4) (5)
(6)=3x
4
( 7 ) ( 8 )
(9)=6x7x
8
(10)
3.20 3.00 9.6 9.6 5 1.00 48.000
2.20 3.00 6.6 6.6 8 1.00 52.800
42.08 3.70 155.7 155.7 1 1.00 155.696
15.00 3.00 45.0 45.0 1 0.70 31.500
15.00 3.00 45.0 45.0 1 0.70 31.500
45.00 3.00 135.0 135.0 1 0.70 94.500
45.00 3.00 135.0 135.0 1 0.70 94.500
9.24 3.00 27.7 27.7 6 0.70 116.424
19.20 3.20 61.4 61.4 2 0.70 86.016
628.320
3.20 2.30 7.4 7.4 5 1.00 36.800
2.20 2.30 5.1 5.1 8 1.00 40.480
42.08 3.00 126.2 126.2 1 1.00 126.240
15.00 2.30 34.5 34.5 1 0.70 24.150
15.00 2.30 34.5 34.5 1 0.70 24.150
45.00 2.30 103.5 103.5 1 0.70 72.450
45.00 2.30 103.5 103.5 1 0.70 72.450
9.24 2.30 21.3 21.3 6 0.70 89.258
19.20 2.50 48.0 48.0 2 0.70 67.200
628.320
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG SƠN TRONG
T ng T n u kiện
K h th ớ m
S Trát
m2
Số
l ợng
u kiện
Hệ số
gi m
ữ
Khối
l ợng s n
từng t ng
(m2)
Tổng khối
l ợng m2
(2)
1
Cột C1
1339.256
Trụ 7
Trụ A
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n 628.32
T ng 2- 14
Cột C1
1181.498
Trụ 7
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ A
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n 628.32
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
109
B ng 14,9: B ng thống k khối l ợng l t nền:
Dài (m)
Rộng
(m)
Diện
tích
(m2)
(1) (3) (4)
(5)=3x
4
( 6) (7)=5x6 (8)
3.1 3.25 10.1 8 80.600
2.94 3.25 9.6 8 76.440
1.76 3.25 5.7 8 45.760
4.25 4.74 20.1 4 80.580
3.06 4.41 13.5 4 53.978
4.25 7.5 31.9 4 127.500
3.49 5.6 19.5 4 78.176
3.65 7.5 27.4 2 54.750
1.975 4.15 8.2 4 32.785
1.9 1.96 3.7 4 14.896
1.46 7.8 11.4 10 113.880
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LÁT NỀN
T ng T n u kiện
K h th ớ 1 C.K
Số
l ợng
u kiện
KL sàn
cho 1 C.K
(m2)
Tổng KL
(m2)
(2)
T ng 1 -14
Sàn 1
759.345Sàn 6
Sàn 7
Sàn 2
Sàn 3
Sàn 4
Sàn 5
Sàn 11
Sàn 8
Sàn 9
Sàn 10
CHỌN MÁY THI CÔNG:
a) Chọn n trụ :
- T th ng tr nh l một ng tr nh m t ng h nh hữ nhật, i 45,7 m, khối
l ợng ựng kh ng o lắm, o t họn lo i n trụ ố ịnh neo v o
công tr nh l phù hợp nh t,
- C n trụ ợ họn ph i p ng ợ u u kỹ thuật thi ng ng tr nh,
C th ng số lự họn n trụ : H, R, Q, năng su t n trụ ,
+ H: Độ o n ng vật:
H = hct+hat+ hck+ ht
Trong :
hct: hiều o n n ng vật, hct=47,95+1=48,95m
hat : kho ng h n to n, l trong kho ng 0,5-1m, L hat= 1 m
hck : hiều o u kiện hck=1m
ht : hiều o thiết ị treo uộ l ht= 1,5 m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
110
T họn n trụ th p theo u u lắp ựng th p t nh khi t lắp o n th p th 2
Vậ :
H= 48,95 + 1+ 1,5 + 1= 52,45 m
+ Bề rộng nh : 16,7 m
+ hiều ọ nh : 44,3m
Nh vậ t h i iểm nh t t i vị tr g ng tr nh ối iện với n trụ ,
Ta có :
YA = 16,7+1,5+0,2+0,7+0,5=19,6 m, XA =22,15 m
RycA = 58.2915.226.19
22 (m)
B n k nh n ng vật R 29,58 m,
+ Q: Y u u n trụ l ph i s n ng n ng khối l ợng t ng, ốt
thép, v n khu n ột hống một khối l ợng lớn nh t,
Năng su t n thiết ể n ng ợ khối l ợng ng việ một
Trong một lớn nh t
- Khối l ợng t ng q1 = 36 m
3
/ca = 36 x 2,5 =90 t/ca
- Khối l ợng ốt thép q2 = 3,17t/ca
- Khối l ợng v n khu n q3 = 157m
2
/ca =6,6 t/ca
- Khối l ợng gồ t nh 1m2 v n khu n 3m gồ 100 100, = 0,6,
q4 = 0,6*157*0,1*0,1*3=2,85 t/ca
Nh vậ năng su t ph i t l :
Nyc = 90+3,17+6,6+2,85=103 t n/
Với th ng số u u tr n, họn n trụ th p TOPKIT POTAIN /23B ng ố
ịnh t i một vị tr m kh ng n ờng r ,
C th ng số kỹ thuật n trụ th p:
+ Chiều o lớn nh t n trụ : Hmax = 77 (m)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
111
+ T m với lớn nh t n trụ : Rmax = 40 (m)
+ T m với nhỏ nh t n trụ : Rmin = 2,9 (m)
+ S n ng n trụ : Qmax = 3,65 (T)
+ B n k nh ối trọng: R t = 11,9 (m)
+ Chiều o ối trọng: h t = 7,2 (m)
+ K h th ớ h n ế: 4,5 4,5) m
+ Vận tố n ng: v = 60 m/ph = 1 m/s
+ Vận tố qu : 0,6 v/ph
+ Vận tố e on: vxecon = 27,5 (m/ph) = 0,458 (m/s),
T nh năng su t u trụ trong một ,
Năng su t u trụ ợ t nh theo ng th :
N = Qxnck x ktt x ktg
Trong :
nck: 3600 /tck l hu kỳ thự hiện trong 1 giờ,
Q: Trọng t i n trụ ở t m với R Q = 3,65 (t)
tck: l thời gi n thự hiện một hu kỳ,
Để n gi n, t t nh tck theo ng th s u:
Tck = tn + th + 2tq + t hờ + ttrút = 5.15.11211 x = 7(phút)
nck = 8 60 / 7 = 68 l n /
ktt = 0,6 o n ng lo i u kiện kh nh u
ktg = 0,85 hệ số s ụng thời gi n
N = 3,65x68x0,6x0,85 = 126 t n / >N u u
Nh vậ n ẩu kh năng l m việ ,
b) Chọn vận thăng:
Chọn 2 vận thăng TP5:
Hnâng = 50m
vnâng = 7m/s
Q = 0,5T
Vận thăng ể vận hu ển ng ời, vữ , tr t, g h l t
Vữ :
V = 30% khối l ợng một mỗi t ng thi ng 15 ng
V
3135 0,3. 2,7
15
m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
112
1 2,7.1,8 4,86 tg
T i trọng vữ , tr t, g h l t, vữ l t trong 1 :
1,8
.
0,7 2
4
15
,86 4,86. 762. 0,025 0,02 762.0,015. 24 /
0,3 15
g t ca
Chiều o u u : H > 43,7 m
Năng su t thăng t i: . . .ck tt tgN Q n k k
Trong :
Q = 0,5 (t)
ktt = 1
ktg = 0,85
nck : Số hu kỳ thự hiện trong 1
3600.8
ck
ck
n
t
Với
2.43,7
12
2
.60 3
7
.
7 3ck boc do
S
v
t t t s
3600.8
0,5. 16 /
733.0,85
N t ca
Chọn 2 m vận thăng, vậ năng su t 32 t/ , tho mãn u u n ng,
Chọn 2 m vận thăng TP5 thỏ mãn u u về năng su t,
c) Chọn m trộn vữ , tr t:
Khối l ợng vữ , tr t 1 lớn nh t thi ng trong 15ng :
Vữ t ờng l ng 30% khối l ợng t ờng:
V1 = 3 m
3
Vữ tr t, l t:
3
2
762. 0,025 0,02 2738.0,025
6,8
1515
V m
Năng su t u u: V= V1 V2 = 3 + 6,8 = 9,8 m
3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
113
Chọn lo i m trộn vữ SB 133 th ng số kỹ thuật s u:
C th ng số Đ n vị Gi trị
Dung t h h nh họ l 1500
Dung t h h nh họ l 1000
Năng su t m3/h 3,2
Tố ộ qu Vòng/phút 550
C ng su t ộng kW 4
K h th ớ h t mm 40
Chiều i, rộng, o m 1,12,0,66,1
Trọng l ợng t 0,18
T nh năng su t m trộn vữ theo ng th :
. . .sx xl ck tgN V k n k
Trong :
0,6. 0,6.100 60sx hhV V lít
kxl = 0,85 hệ số u t liệu, khi trộn vữ l kxl= 0,85
nck: số mẻ trộn thự hiện trong 1 giờ : nck = 3600 / tck,
Có :tck = t ổ v o+ ttrộn+ t ổ r
= 20 + 100 + 20 = 140 (s)
nck = 3600/140 = 25,7
ktg= 0,85 hệ số s ụng thời gi n
Vậ 30,06.0,85.25,7.0,85 1,14 /N m h
1 m trộn ợ N = 8,1,14 = 8,91 (m3 vữ /
Vậ họn 2 m trộn vữ SB 133,
d) Chọn m ùi ho ột v v h:
Khối l ợng BT trong ột, v h ở t ng h m l lớn nh t gi trị V= 17,8 m3/ca,
Chọn m m ùi lo i U50 th ng số kỹ thuật s u:
C th ng số Đ n vị Gi trị
Thời gi n m BT s 30
Bán k nh t ụng cm 30-40
Chiều s u lớp m cm 20-30
Năng su t m3/ h 3,15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
114
Năng su t m ợ ịnh theo ng th :
2
0
1 2
.2. . .3600k r D
N
t t
Trong :
r0: B n k nh nh h ởng m l 0,3m
: Chiều lớp BT n m 0,25m
t1: Thời gi n m tông t1= 30 s
t2: Thời gi n i hu ển m từ vị tr n s ng vị tr kh l t2=6s
k: Hệ số hữu h l k= 0,7
Vậ :
2
32.0,7.0,3 0,25.3600 3,15 /
30 6
.
N m h
Năng su t một l m việ 8 tiếng:
38.3,15 25,2 /N m ca
Để ề phòng hỏng h , t họn h i m ùi
e) Chọn m n ho t ng m s n:
Khối l ợng t ng n m lớn nh t trong 1 khi thi ng l ,
30,12.16,7.9,7 19,4 V m
Chọn m m n U7 năng su t 35 m3/ ca, Chọn 2 m ,
f) Chọn e vận hu ển t ng:
Khối l ợng t ng1 l 36 m3
Ôt hở t ng lo i KAMAZSB92B dung tích 6 m3,
Số hu ến e trong một :
.0,85 8.0,85.60
6.
70ck
T
N
t
Số e hở t ng
36
1
6.6
n
Vậ họn 1 e hở t ng,
g) B ng thống k họn m thi ng:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
115
B ng 14,10: Lự họn m thi ng
Lo i m Mã hiệu Số l ợng
C n trụ th p TOPKIT POTAIN /23B 1
Đ m ùi U 50 2
Đ m n U7 2
Vận thăng TP-5 2
M trộn vữ SB 133 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
116
CHƢƠNG 15: THIẾT KẾ TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG
Ph n th n hi r 3 ph n o n, phụ thuộ v o năng su t m , số ng
nh n n thiết ể thi ng trong 1 ng , iện t h n thiết ho th o t
công nhân,
Khối l ợng ng t v thống k l o ộng ho từng ng t ợ t nh
th nh ng,,
Việ lập tiến ộ thi ng phụ thuộ v o gi n o n k thuật, u
u ng nghệ v u u tổ h ,
BẢNG TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG NHÂN CÔNG
B ng 15,1: B ng thống k số l ợng nh n ng t ng t ng iển h nh
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4) (6) ( 7 )
(8
)=(5)/[(
6)*(7)]
C1 7.36 0.28 2.09 6 1 0.34837
C2 5.52 0.28 1.57 6 1 0.26128
D2-1(30x60) 3.95 0.51 2.01 22 1 0.09152
D2-2(20x40) 5.96 0.51 3.04 22 1 0.13826
D2-3(20x40) 8.57 0.51 4.37 22 1 0.19862
D2-4(30x60) 9.90 0.51 5.05 22 1 0.2295
D2-5(20x40) 1.21 0.51 0.62 22 1 0.02805
D2-6(20x40) 4.00 0.51 2.04 22 1 0.09282
D2-7(20x40) 1.31 0.51 0.67 22 1 0.03035
D2-8(20x40) 2.77 0.51 1.41 22 1 0.06426
D2-9(20x40) 11.55 0.51 5.89 22 1 0.26775
S1 8.06 0.51 4.11 22 1 0.18685
S2 7.64 0.51 3.90 22 1 0.1772
S3 4.58 0.51 2.33 22 1 0.10608
S4 8.06 0.51 4.11 22 1 0.1868
S5 5.40 0.51 2.75 22 1 0.12513
S6 12.75 0.51 6.50 22 1 0.29557
S7 7.82 0.51 3.99 22 1 0.18123
S8 5.48 0.51 2.79 22 1 0.12692
S9 3.28 0.51 1.67 22 1 0.076
S10 1.49 0.51 0.76 22 1 0.03453
S11 11.39 0.51 5.81 22 1 0.26399
V1(220) 10.82 0.51 5.52 6 1 0.92004
V2(300) 10.08 0.51 5.14 6 1 0.8568
Số ng
nhân
Số
ca/ngày
BẢNG THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC BÊ-TÔNG
Số ng T n u kiện
Khối l ợng
(m3)
Định m
(công/m3)
T ng Ngày công
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
117
B ng 15,2: B ng thống k số l ợng nh n ng ốt thép t ng iển h nh
(1) (2) (3) (4)
(5)=(3)*
(4)
(6) ( 7 )
(8
)=(5)/[(
6)*(7)]
C1 4.62 8.850 40.91 30 2 0.68176
C2 5.55 8.850 49.09 30 2 0.81811
D2-1(30x60) 1.98 9.100 18.05 44 2 0.20511
D2-2(20x40) 3.00 9.100 27.27 44 2 0.30985
D2-3(20x40) 6.46 9.100 58.76 44 2 0.6677
D2-4(30x60) 14.92 9.100 135.78 44 2 1.543
D2-5(20x40) 0.30 9.100 2.77 44 2 0.03143
D2-6(20x40) 8.05 9.100 73.22 44 2 0.83207
D2-7(20x40) 0.66 9.100 5.98 44 2 0.06801
D2-8(20x40) 3.83 9.100 34.85 44 2 0.39604
D2-9(20x40) 14.51 9.100 132.01 44 2 1.50014
S1 8.10 14.630 118.48 44 2 1.34641
S2 7.68 14.630 112.37 44 2 1.27691
S3 4.60 14.630 67.27 44 2 0.76441
S4 4.05 14.630 59.23 44 2 0.67304
S5 2.71 14.630 39.67 44 2 0.45085
S6 6.41 14.630 93.71 44 2 1.06493
S7 3.93 14.630 57.46 44 2 0.65296
S8 1.38 14.630 20.12 44 2 0.22865
S9 1.65 14.630 24.10 44 2 0.27383
S10 0.75 14.630 10.95 44 2 0.12442
S11 14.30 14.630 209.26 44 2 2.37793
V1(220) 5.44 8.850 48.13 30 2 0.8021
V2(300) 5.06 8.850 44.82 30 2 0.74697
Khối
l ợng ốt
thép t n
Định m
ng/t n
Ngày
công
Số ng
nhân
BẢNG THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP
Số
ca/ngày
Số ng T ng T n u kiện
2
B ng 15,3: B ng thống k số l ợng nh n ng v n khu n t ng iển h nh
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4) (6) ( 7 ) (8 )=(5)/[(6)*(7)]
Cột 77.28 0.22 17.26 20 1 0.8628312
D m 480.24 0.24 115.26 45 2 1.28064
Sàn 790.73 0.19 150.24 45 2 1.669311606
Vách 178.08 0.22 39.18 20 1 1.95888
5.771662806
Số ng nh n Số /ng Số ng
BẢNG THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÁN KHUÔN
Tổng:
Ngày công
2
T ng
T n u
kiện
Khối l ợng
ván khuôn
(m2)
Định m
(công/m3)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
118
(1) (2) (3) (4) (5)=(3)*(4) (6) ( 7 ) (8 )=(5)/[(6)*(7)]
Cột 77.28 0.10 7.73 9 1 0.859
D m 480.24 0.10 48.02 37 1 1.298
Sàn 790.73 0.08 63.26 37 1 1.710
Vách 178.08 0.10 17.81 9 1 1.979
5.845
2
Tổng:
BẢNG 6: BẢNG THỐNG KÊ NHÂN CÔNG CHO CÔNG TÁC THÁO DỠ VÁN KHUÔN
T ng Số ng nh n Số /ng Số ng
T n u
kiện
Khối l ợng
ván khuôn
Định m
(công/m3)
Ngày công
B ng 15,4 : B ng thống k số l ợng nh n ng t ờng
(1) (3) ( 4) ( 5) (6) (7) (8) (9)
(10)=(7
)/[(8)x(
9)]
27.324 AE.22210 1.97 53.828
18.216 AE.22210 1.97 35.886
28.512 AE.22210 1.97 56.169
17.424 AE.22210 1.97 34.325
17.424 AE.22210 1.97 34.325
39.227 AE.22110 2.43 95.321
6.983 AE.22210 1.97 13.756
13.966 AE.22210 1.97 27.512
21.859 AE.22210 1.97 43.063
13.358 AE.22210 1.97 26.316
13.358 AE.22210 1.97 26.316
30.646 AE.22110 2.43 74.470
BẢNG 2: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC XÂY
T ng T n u kiện
Khối
l ợng
(m3)
Mã hiệu
Định
m
(công/m
3)
C ng LĐ
Tổng
công
LĐ
Số nh n
công
Số
ca/ngày
Số ng
(2)
1
Trụ A
Trụ 1,7,2-3,5-6
309.85 52 1 5.959
Trụ B
Trụ C
Trụ 4
T ờng 110
T ng 2-
14
Trụ A
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
211.43 35 1 6.041
Trụ B
Trụ C
Trụ 4
B ng 15,5 : B ng thống k số l ợng nh n ng tr t ngo i
(1) (3) ( 4 ) ( 5 ) (6) (7) (8) (9)
'(10)=(
7)/[(8)x
(9)]
38.9 AK.21120 0.26 10.101
38.9 AK.21120 0.26 10.101
116.6 AK.21120 0.26 30.303
116.6 AK.21120 0.26 30.303
55.4 AK.21120 0.26 14.414
55.4 AK.21120 0.26 14.414
75.6 AK.21120 0.26 19.656
75.6 AK.21120 0.26 19.656
BẢNG 4: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC TRÁT NGOÀI
T ng T n u kiện
Khối
l ợng
m2
Mã hiệu
Định
m
công/m
2
C ng LĐ
Tổng
công
LĐ
Số nh n
công
Số
ca/ngày
Số ng
(2)
1
Trụ 1
80.81 40 2 1.010
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
T ng 2-
14
Trụ 1
68.14 40 2 0.85
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
119
B ng 15,6 : B ng thống k số l ợng nh n ng tr t trong
(1) (3) ( 4) ( 5 ) (6) (7) (8) (9)
'(10)=(
7)/[(8)x
(9)]
48.000 AK.22120 0.20 9.600
52.800 AK.22120 0.20 10.560
155.696 AK.22120 0.20 31.139
31.500 AK.22120 0.20 6.300
31.500 AK.22120 0.20 6.300
94.500 AK.22120 0.20 18.900
94.500 AK.22120 0.20 18.900
116.424 AK.22120 0.20 23.285
86.016 AK.22120 0.20 17.203
628.320 AK.22120 0.20 125.66
36.800 AK.22120 0.20 7.360
40.480 AK.22120 0.20 8.096
126.240 AK.22120 0.20 25.248
24.150 AK.22120 0.20 4.830
24.150 AK.22120 0.20 4.830
72.450 AK.22120 0.20 14.490
72.450 AK.22120 0.20 14.490
89.258 AK.22120 0.20 17.852
67.200 AK.22120 0.20 13.440
628.320 AK.22120 0.20 125.66
BẢNG 6: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRÁT TRONG
T ng T n u kiện
Khối
l ợng
m2
Mã hiệu
Định
m
công/m2
C ng LĐ
Tổng
công
LĐ
Số nh n
công
Số
ca/ngày
Số ng
(2)
1
Cột C1
Trụ 7
267.851 40 2 3.34814
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ A
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n
T ng 2- 14
Cột C1
Trụ 1
2 2.953746
Cột C2
Vách
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n
236.300 40
B ng 15,7: B ng thống k số l ợng nh n ng s n ngo i
(1) (3) ( 4) ( 5 ) (6) (7) (8) (9)
'(10)=(
7)/[(8)x
(9)]
38.9 AK.84224 0.073 2.836
38.9 AK.84224 0.073 2.836
116.6 AK.84224 0.073 8.508
116.6 AK.84224 0.073 8.508
55.4 AK.84224 0.073 4.047
55.4 AK.84224 0.073 4.047
75.6 AK.84224 0.073 5.519
75.6 AK.84224 0.073 5.519
BẢNG 8: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC SƠN NGOÀI
T ng T n u kiện
Khối
l ợng
m2
Mã hiệu
Định
m
C ng LĐ
Tổng
công
LĐ
Số nh n
công
Số
ca/ngày
Số ng
(2)
1
Trụ 1
22.688 24 1 0.945
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
T ng 2-
14
Trụ 1
19.13 24 1 0.797
Trụ 7
Trụ A
Trụ C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
120
B ng 15,8 : B ng thống k số l ợng nh n ng s n trong
(1) (3) ( 4 ) ( 5) (6) (7) (8) (9)
'(10)=(
7)/[(8)x
(9)]
48.0 AK.84222 0.066 3.168
52.8 AK.84222 0.066 3.485
155.7 AK.84222 0.066 10.276
31.5 AK.84222 0.066 2.079
31.5 AK.84222 0.066 2.079
94.5 AK.84222 0.066 6.237
94.5 AK.84222 0.066 6.237
116.4 AK.84222 0.066 7.684
86.0 AK.84222 0.066 5.677
628.3 AK.84222 0.066 41.469
36.8 AK.84222 0.066 2.429
40.5 AK.84222 0.066 2.672
126.2 AK.84222 0.066 8.332
24.2 AK.84222 0.066 1.594
24.2 AK.84222 0.066 1.594
72.5 AK.84222 0.066 4.782
72.5 AK.84222 0.066 4.782
89.3 AK.84222 0.066 5.891
67.2 AK.84222 0.066 4.435
628.3 AK.84222 0.066 41.469
BẢNG 10: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG SƠN TRONG
T ng T n u kiện
Khối
l ợng
m2
Mã hiệu
Định
m
công/m2
C ng LĐ
Tổng
công
LĐ
Số nh n
công
Số
ca/ngày
Số ng
(2)
1
Cột C1
Trụ 7
88.391 40 2 1.104886
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ A
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n
T ng 2- 14
Cột C1
Trụ 7
2 0.974736
Cột C2
Vách
Trụ 1
Trụ A
Trụ C
Trụ 1,7,2-3,5-6
T ờng 110
Tr n
77.979 40
Bảng 15,9: Bảng th ng kê s lƣợng nh n công lát nền
(1) ( 3) (4) ( 5) (6)=3x5 (7) (8) (9)
'(10)=(
7)/[(8)x
(9)]
80.600 AK.51250 0.15 12.090
76.440 AK.51250 0.15 11.466
45.760 AK.51250 0.15 6.864
80.580 AK.51250 0.15 12.087
53.978 AK.51250 0.15 8.097
127.500 AK.51250 0.15 19.125
78.176 AK.51250 0.15 11.726
54.750 AK.51250 0.15 8.213
32.785 AK.51250 0.15 4.918
14.896 AK.51250 0.15 2.234
113.880 AK.51250 0.15 17.082
BẢNG 12: BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LÁT NỀN
Khối
l ợng
Mã hiệu
Định
m
công/m
2
C ng LĐ
Tổng
công
LĐ
Số nh n
công
Số
ca/ngày
Số ng
(2)
T ng T n u kiện
T ng 1 -14
Sàn 1
96.820
Sàn 5
Sàn 6 33 1 2.933934
Sàn 2
Sàn 3
Sàn 4
Sàn 11
Sàn 7
Sàn 8
Sàn 9
Sàn 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
121
Biểu ồ nh n ng:
Hình 15,1 : Biểu ồ nh n ng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
122
CHƢƠNG 16: TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG
16.1 PHÂN TÍCH MẶT BẰNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
C ng tr nh n m tr n trụ ờng gi o th ng th nh phố, lối v o ng tr nh rộng,
ờng t m ã sẵn,l i n m trong ụm ng tr nh ng ựng, e vận hu ển vật
liệu ợ l u th ng tr n ờng v o n ng o t thi ng o t v ổ t ng
vào ban ngày
Điện n ớ thể l trự tiếp từ m ng l ới iện n ớ th nh phố H Nội
16.2 TÍNH TOÁN TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG
16.2.1 Diện t ch kho bãi
X ịnh l ợng vật liệu ự trữ: o ng tr nh ùng t ng th ng phẩm n n hỉ
n t nh kho ãi vật li u ho ng t t ờng, tr t v l t,
Coi khối l ợng vữ ng 1/3 khối l ợng t ờng,V vữ tr t 2,5cm,Kết
hợp với ng thống k khối l ợng t ờng,tr t Đồng thời kết hợp với thời gi n thi
ng ph n ho n thiện từ tổng tiến ộ ,T t nh ợ l ợng vật liệu s ụng trong 1 k kế
ho h
B ng 16,1 L ợng vật liệu s ụng lớn nh t trong 1 kỳ kế ho h 1 th ng :
TT T n ng việ KL
Ximăng Cát G h
ĐM
kg/m
3
NC
T n
ĐM
m
3
NC
m
3
ĐM
m
3
NC
m
3
1 Vữ t ờng 80m3 213,02 17 1,15 92 156
2
Vữ tr t
t ờng, ột
80m
3
213,02 17 1,15 92
3 Vữ nền, tr n 100 m3 116,01 11 1,19 119
L ợng vật liệu s ụng h ng ng lớn nh t : rmax=
max .
R
k
T
,
Trong :
Rmax : Tổng khối l ợng vật liệu s ụng lớn nh t trong một kỳ kế ho h;
T : thời gi n s ụng vật liệu trong kỳ kế ho h 30ng ;
k=1,2 l hệ số ti u ùng vật liệu kh ng iều ho , S u khi t nh to n t ng
sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
123
B ng 16,2 B ng l ợng vật liệu s ụng h ng ng lớn nh t:
Xi măng t Cát (m3) Cốt thép t
Ván khuôn
(m
2
)
G h vi n
Khối l ợng 1,8 12,12 3,17 157 4156
Trong ốt thép v v n khu n t nh ho 1 ph n khu v l ợng u u ho 1
ngày,
Diện t h kho ãi t nh theo ng th s u :
d (max) . 2
..
. ( )
s ngay dtdt
q tq
S F m
q q
Trong :
F : iện t h n thiết ể ếp vật liệu m2 ,
: hệ số s ụng m t ng, phụ thuộ lo i vật liệu h ,
qdt : l ợng vật liệu n ự trữ,
q : l ợng vật liệu ho phép h tr n 1m2,
qsdngày(max): l ợng vật liệu s ụng lớn nh t trong một ng ,
tdt : thời gi n ự trữ vật liệu,
Ta có : tdt = t1 t2 t3 t4 t5,
Với :
t1=1 ngày : thời gi n giữ l n nhận vật liệu theo kế ho h,
t2=0,5 ng : thời gi n vận hu ển vật liệu từ n i nhận ến CT,
t3=0,5 ng : thời gi n tiếp nhận, ố ỡ vật liệu tr n CT,
t4=2 ng : thời gi n ph n lo i,th nghiệm VL, huẩn ị p phối,
t5=3 ngày : thời gi n ự trữ tối thiểu, ề phòng t trắ ,
Vậ : Tdt = 10,50,523= 7 ngày,
Thời gi n ự trữ n kh ng p ụng ho t t lo i vật liệu, m tuỳ thuộ
v o t nh h t từng lo i m t qu ết ịnh thời gi n ự trữ,
C ng t t ng: s ụng t ng th ng phẩm n n ỏ qu iện t h kho ãi h
t, , sỏi, i măng, phụ vụ ho ng t n m hỉ ố tr một v i ãi nhỏ phụ vụ
ho số t ng t phụ nh ổ những ph n t ng nhỏ v trộn vữ tr t,
T nh to n nh t m ho ng t òn l i,
Vữ tr t,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
124
Bê tông lót,
Cốp ph , gồ, ột hống
Vậ l ợng ốp ph lớn nh t l : 157m2
Cốt thép: l ợng thép tr n ng tr ờng gồm: D m, s n, ột, u th ng,
Vậ l ợng thép lớn nh t l : 3,17 T
B ng 16,3 Diện t h kho ãi
STT Vật liệu Đ nvị KL VL/m2 Lo i kho
Thời
gian
ự
trữ
Diện t h
kho ( m
2
)
1 Cát m
3
12,12 3 Lộ thi n 7 1,2 34
2 Ximăng T n 1,8 1,3 Kho kín 7 1,5 15
3 G h v 4156 700 Lộ thi n 5 1,1 33
4 Ván khuôn m
2
157 45 Kho kín 5 1,5 26
5 Cốt thép T n 3,17 4 Kho kín 12 1,5 14
16.2.2 T nh toán mặt bằng trên công trƣờng
16.2.2.1 D n số tr n n tr ờn
D n số tr n ng tr ờng : N = 1,06 ABCDE)
Trong :
A: nh m ng nh n ựng n, t nh theo số CN m t ng nh t trong
ng theo iểu ồ nh n lự , A= 224 ng ời ,
B : Số ng nh n l m việ t i ởng gi ng :
B = 30%, A = 0,3,224 = 68 ng ời ,
C : Nh m ng ời ở ộ phận hỉ hu v kỹ thuật : C = 48 %, (AB),
L C = 6 % AB) = 0,06, 224+68 = 17 ng ời ,
D : Nh m ng ời phụ vụ ở ộ phận hành chính : D = 56 %, (AB),
L D = 5 % AB) = 0,05, 224+68 =15 ng ời ,
E : C n ộ l m ng t tế, o vệ, th kho :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
125
E = 5 %, (ABCD) =0,05, 224+62+17+15 = 16 ng ời ,
Vậ tổng n số tr n ng tr ờng :
N = 1,06, 224+62+17+15+16 = 354 ng ời)
16.2.2.2 Di n t h lán tr i, nhà t m
T gi thiết số ng nh n l u l i tr n ng tr ờng ể nghỉ tr l 40%, số òn l i
về nh ri ng,
Diện t h nh ở t m thời :
S1 = 40%,354,0,4=57(m
2
),
Diện t h nh l m việ n ộ hỉ hu ng tr ờng :
S2 = 17 .4 = 68 (m
2
),
Diện t h nh l m việ nh n vi n h nh h nh:
S3 = 15 .4 =60 (m
2
),
Diện t h nh ăn S4 = 40%,354,0,5 = 70,8 (m
2
),
Diện t h khu vệ sinh, nh tắm S5 = 20 m
2
,
Diện t h tr m tế S6 = 20 m
2
,
Diện t h phòng o vệ S7 = 30 m
2
16.2.2.3 T nh toán i n n ớ ph v n tr nh
a) T nh toán cấp điện cho công trình
Công thức t nh công suất điện năng :
P = , k1,P1/ cos k2,P2 k3,P3 k4,P4
Trong :
= 1,1 : hệ số kể ến h o hụt ng su t tr n to n m h,
cos = 0,75 : hệ số ng su t trong m ng iện,
P1, P2, P3, P4 : l n l ợt l ng su t lo i ộng , ng su t m gi ng s
ụng iện 1 hiều, ng su t iện thắp s ng trong nh v ng su t iện thắp s ng
ngo i trời,
k1, k2, k3, k4 : hệ số kể ến việ s ụng iện kh ng ồng thời ho từng lo i,
k1 = 0,75 : ối với ộng ,
k2 = 0,75 : ối với m h n ắt,
k3 = 0,8 : iện thắp s ng trong nh ,
k4 = 1 : iện thắp s ng ngo i nh ,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
126
B ng 16,4 Thống k s ụng iện
Pi Điểm ti u thụ
C ng su t
ịnh m
Kl ợng
phụ vụ
Nhu u
ùng iện
KW
Tổng
nhu u
KW
P1
C n trụ th p 75 KW 1máy 75
91,4
Thăng t i 2,2 KW 2máy 4,4
M trộn vữ 4 KW 2máy 8
Đ m ùi 1 KW 2máy 2
Đ m n 1 KW 2máy 2
P2
Máy hàn 18,5 KW 1máy 18,5
22,2 M ắt 1,5 KW 1máy 1,5
M uốn 2,2 KW 1máy 2,2
P3
Điện sinh ho t 13 W/ m2 48 m2 0,624
3,224
Nh l m việ , ovệ 13 W/ m2 108 m2 1,4
Nh ăn, tr m tế 13 W/ m2 62 m2 0,8
Nh tắm,vệ sinh 10 W/ m2 20 m2 0,2
Kho h VL 6 W/ m2 34 m2 0,2
P4
Đ ờng i l i 5 KW/km 200 m 1
1,5
Đị iểm thi ng 2,4W/ m2 625 m2 1,5
Vậ :
P = 1,1, ( 0,75,91,4 / 0,75 0,75,22,2 0,8,3,22 1,1,5 ) = 112,126 kW
Thiết kế m ng lƣới điện
Chọn vị tr g t ng ời qu l i tr n ng tr ờng t tr m iến thế,
M ng l ới iện s ụng ng p ọ , n m ph ngo i ờng gi o
thông xung quanh công trình,Điện s ụng 3 ph , 3 , T i vị tr ẫn ắt
ờng gi o th ng ố tr ẫn trong ống nhự h n s u 1,5 m,
C ng su t ph n kh ng t nh to n Qt=
112.,26
149,5
cos 0,75
t
tb
p
kW
C ng su t iểu kiến t nh to n St=
2 2 2 2112,126 149,5 186,87t tP Q
KVA
Chọn m iến thế 320-6,6/0,4 ng su t ịnh m l 320 kVA o Việt
N m s n u t,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
127
- T nh to n tiết iện ẫn : u u
+ Đ m o ộ sụt iện p ho phép,
+ Đ m o ờng ộ òng iện,
+ Đ m o ộ ền ,
- Tiến h nh t nh to n tiết iện ẫn theo ộ sụt ho phép s u kiểm tr
theo 2 iều kiện òn l i,
Tiết iện :
Đối với ờng ẫn iện ến phụ t i tổng hiều i ẫn h ung
quanh công trình L=200 m,Do :
.[ U%]
Pl
S
C
Trong :
C = 83 :hệ số iện p ồng,
Ud = 380 V ,Upha= 220 V ,
U : Độ sụt iện p ho phép U = 2,5 (%)
P,l : tổng m men t i ho o n ,
Tổng hiều i ẫn h ung qu nh ng tr nh L=200 m,
Điện p tr n 1m i :
Vậ : P,l = 112,126,200 = 22425,2 ( KW,m)
3
222425,2.10 10,8( )
.[ U%] 83.0,025
Pl
S mm
C
họn ồng tiết iện 50 mm2, ờng ộ ho phép I = 335 A,
Kiểm tr :
3112,126.10
227,42(A)<[I]
1,73.U .cos 1,73.380.0,75d
P
I
Vậ ẫn kh năng hịu t i òng iện,
Đối với òng iện thắp s ng v sinh ho t iện p 220V với tổng hiều i l
L=300 m
T nh theo ộ sụt iện p theo từng ph 220V
S =
%.
.
Uk
LP
=
4,724.300
3,41
83.5
mm2
Trong
P - ng su t tru ền t i tr n ờng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
128
L - hiều i ờng km
K - hệ số iện p tr ng
[U%] - tổn th t iện p tr ng [U%] =5
Nh vậ họn ẫn ng ồng tiết iện S = 10 mm2, ờng ộ ho
phép là [I] =110 (A)
Kiểm tr theo u u về ờng ộ
It =
4,724.1000
21,5
220
f
f
P
U
A< [I] =110 A
Kiểm tr theo ộ ền họ : Tiết i n nhỏ nh t ọ ến m t
trong nh , với ồng l 1,5 mm2, Do việ họn S =10 mm2 là an toàn
hợp lý,
16.2.2.4 T nh toán ấp n ớ ho n tr nh
Lƣu lƣợng nƣớc tổng cộng dùng cho công trình
Q = Q1 Q2 Q3 Q4
Trong :
Q1 : l u l ợng n ớ s n u t : Q1= 1,2,
1
8.3600
n
i
i
g
A
k
(l/s)
n : l số iểm ùng n ớ
Ai : l ợng n ớ ti u huẩn ho một iểm s n u t ùng n ớ l/ng ,
kg : hệ số s ụng n ớ kh ng iều hò , L kg = 2,3
1,2 : hệ số kể ến l ợng n ớ n ùng h t nh ến, ho sẽ ph t sinh ở ng
tr ờng,
8 : số giờ l m việ ở ng tr ờng
3600 : ổi từ giờ s ng gi
B ng 16,5: T nh to n l ợng n ớ phụ vụ ho s n u t :
D ng ng t
Khối
l ợng
Ti u huẩn
ùng n ớ
QSX(i)
( m3/ ngày)
Trộn vữ 3,2 m3 300 l/ m3 vữ 1
Trộn vữ tr t v
lát
6 m
3
300 l/ m
3
vữ 1,8
B o ỡng BT 332 m2 1,5 l/ m2 sàn 0,498
Công tác khác 0,5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
129
Ta có:
Q1 = 1,2x
1 1,8 0,498 0,5
.2,3 0,00036
8.3600
m3/s
=0,36l/s
Q2 : l u l ợng n ớ ùng ho sinh ho t tr n ng tr ờng : 2
. .
3600.8
gN B k
Q
Trong :
N : số ng nh n v o thời iểm o nh t m t t i ng tr ờng,
Theo iểu ồ tiến ộ N= 224 ng ời,
B : l ợng n ớ ti u huẩn ùng ho 1 ng nh n ở ng tr ờng,
B = 18 l / ng ời,)
kg : hệ số s ụng n ớ kh ng iều hò , kg từ 1,8 ến 2
Vậ :
2
224.18.1,9
0,22(1/ )
3600.8
Q s
Q3 : l u l ợng n ớ ùng ho sinh ho t ở l n tr i :
Q3=
.
. .
14.3600
c
g ng
N C
k k ,
Trong :
Nc: số ng ời ở khu nh ở ng 120 ng ời l 40% n số ng tr ờng
C: ti u huẩn ùng n ớ ho 1 ng ời trong 1 ng 40 l /ng
kg: hệ số s ụng n ớ kh ng iều ho trong giờ : kg = 1,6
kng : hệ số s ụng n ớ kh ng iều ho trong ng kng = 1,4
2
140.40
.1,6.1,4 0,22(1/ )
14.3600
Q s
Q4 : l u l ợng n ớ ùng ho u hỏ : Q4 = 10 ( l/s),
Nh vậ : tổng l u l ợng n ớ :
1 2 3 4 0,36 0,22 0,22 10 10,8 / .Q Q Q Q Q l s
Thiết kế m ng lƣới đƣờng ng dẫn
Đ ờng k nh ống ẫn t nh theo ng th :
4. 4.10,8
0,096( ) 96( )
. .1000 3,14.1,5.1000
Q
D m mm
v
Vậ họn ờng ống h nh ờng k nh D= 100mm,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
130
M ng l ới ờng ống phụ : ùng lo i ống ờng k nh D = 50 mm,
N ớ l từ m ng l ới th nh phố, iều kiện ung p ho ng tr nh,
Bố tr tổng m t ng thi ng,
Ngu n tắ ố tr :
Tổng hi ph l nhỏ nh t,
Tổng m t ng ph i m o u u,
Đ m o n to n l o ộng,
An to n phòng hống h , nổ,
Điều kiện vệ sinh m i tr ờng,
Thuận lợi ho qu trình thi công,
Tiết kiệm iện t h m t ng,
Tổng m t ng thi ng :
Đ ờng ng tr nh :
Để m o n to n v thuận tiện ho qu tr nh vận hu ển, vị tr ờng t m
trong ng tr ờng kh ng n trở ng việ thi ng, ờng t m h o qu nh ng
trình, ẫn ến kho ãi h vật liệu,
M ng l ới p iện :
Bố tr ờng iện ọ theo i n ng tr nh, s u ờng ẫn ến
vị tr ti u thụ iện, Nh vậ , hiều i ờng ngắn h n v ũng t ắt ờng
giao thông,
M ng l ới p n ớ :
Dùng s ồ m ng nh nh ụt, một số ể h t m ề phòng m t n ớ ,
Nh vậ th hiều i ờng ống ngắn nh t v n ớ m nh,
Bố tr kho, ãi:
Bố tr kho ãi n g n ờng t m, uối h ớng gi , ễ qu n s t v qu n lý,
Những u kiện ồng kềnh V n khu n, thép kh ng n t ờng m hỉ n
làm mái bao che,
Những vật liệu nh imăng, h t phụ gi , s n,v i,,, n ố tr trong kho kh r o,
Bãi ể vật liệu kh : g h, t n he, h n ể kh ng ị nh t p h t, kh ng ị
uốn tr i khi m ,
Bố tr l n tr i, nh t m :
Nh t m ể ở : ố tr u h ớng gi , nh l m việ ố tr g n ổng r v o ng
tr ờng ể tiện gi o ị h,
Nh ếp,vệ sinh : ố tr uối h ớng gi ,
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH XDDD&CN
131
Tu nhi n t nh to n tr n hỉ l lý thu ết, thự tế p ụng v o ng tr ờng l
kh v iện t h thi ng ị h n hế ởi ng tr nh ung qu nh, tiền u t ho
ựng l n tr i t m ã ợ nh n ớ gi m uống ng kể, Do thự tế hiện n ở
ng tr ờng, ng ời t h n hế ựng nh t m,
Chỉ ựng những khu n thiết ho ng t thi công, Biện ph p ể gi m iện
t h l n tr i t m l s ụng nh n lự ị ph ng,
M t kh với kho ãi ũng vậ : n tiện thể lợi ụng kho, ng tr nh ũ,
ũng thể ựng ng tr nh l n một v i t ng, s u ọn vệ sinh ho t ng
ới ể l m n i h ồ, nghỉ ng i ho ng nh n,
Với ng t s u thể s ụng kho ãi ng t tr ớ , V ụ nh ng
t lắp k nh ngo i thự tế thi ng s u ng t v n khu n, ốt thép, , Do
iện t h kho h k nh thể ùng ng kho h i măng, thép l n ã trống
ể h
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mot_so_giai_phap_nham_nang_cao_hieu_qua_su_dung_von_luu_dong_tai_cong_ty_co_phan_tu_van_song_da_5812.pdf