Đồ án Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm

- Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp giữa: x_1 = a_0 + d_1/2 = 25 + 20/2 = 35 (mm) a_th = x_1 = 35(mm) < a_gt = 60 (mm) (Đạt) → h_0 = h - a_th = 600 – 35 = 565 (mm) Tính: ξ = (R_s × A_s)/(γ_b × R_b × b × h_0 ) = (280 × 628)/(1 ×8,5 ×1.160 ×565) = 0,032 < ξ_R = 0,65 (Đạt) α_m = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,032 × (1 – 0,5 × 0,032) = 0,031 [M] = α_m × γ_b × R_b × b × 〖h 〗_0^2 = 0,031 × 1 × 8,5 × 1.160 × 〖565〗^2

docx40 trang | Chia sẻ: tienthan23 | Lượt xem: 2545 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC Nội dung Trang 1. Yêu cầu đồ án. .. 03 1.1 Sơ đồ mặt bằng sàn: .. 03 1.2 Yêu cầu:.............. 03 2. Các số liệu tính toán..... 04 3. Tính toán và kết quả.. 05 3.1 Bản sàn........ 05 3.1.1 Phân loại sàn: 05 3.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện:.................................. 05 3.1.2.1 Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:.................................... 05 3.1.2.3 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm chính: 06 3.1.3 Sơ đồ tính:.. 06 3.1.4 Xác định tải trọng:.. 07 3.1.4.1 Tĩnh tải: 07 3.1.4.2 Hoạt tải:... 07 3.1.4.3 Tổng tải:.. 07 3.1.5 Xác định nội lực. 07 3.1.5.1 Momen lớn nhất ở nhịp biên:. 07 3.1.5.2 Moment lớn nhất ở gối thứ hai:.. 07 3.1.5.3 Moment lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:. 07 3.1.6 tính cốt thép.. 08 3.1.6.1 Tính cốt thép chịu lực: 08 3.1.6.1.1 Nhịp biên, gối thứ 2: 08 3.1.6.1.2 Nhịp giữa, gối giữa:.. 09 3.1.6.2 Bố trí cốt thép:..... 10 3.2 DẦM PHỤ 13 3.2.1 Sơ đồ tính: 13 3.2.2 Xác định tải trọng 13 3.2.2.1 Tĩnh tải:..... 13 3.2.2.2 Hoạt tải: 14 3.2.2.3 Tổng tải: 14 3.2.3 Xác định nội lực... 14 3.2.3.1 Biểu đồ bao moment: 14 3.2.3.2 Biểu đồ bao lực cắt:.. 15 3.2.4 Tính cốt thép 16 3.2.4.1 Cốt dọc: 16 3.2.4.2 Cốt ngang: 18 3.2.4.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm: 20 3.3 DẦM CHÍNH 24 3.3.1 Sơ đồ tính: 24 3.3.2 Xác định tải trọng:. 24 3.3.3 Xác định nội lực: 25 3.3.3.1 Các trường hợp đặt tải:. 25 3.3.3.2 Biểu đồ bao moment:.... 25 3.3.4 Tính cốt thép:. 31 3.3.4.1 Cốt dọc: 31 3.3.4.2 Cốt ngang:. 33 3.3.4.3 Cốt treo: 35 3.3.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm: 35 3.4 BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP:.. 38 PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO:.. 39 THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI BẢN DẦM DVHD: Nguyễn Thành Công SVTH : Thái Thanh Phương MSSV : 131713015 Lớp : DB13XD04 Mã đề : ACB 1. Yêu cầu đồ án. 1.1 Sơ đồ mặt bằng sàn: 1.2 Yêu cầu: - Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối bản dầm. - Tính toán cốt thép dầm phụ. - Tính toán cốt thép dầm chính. - Thuyết minh (1 quyển A4). - Bản vẽ A1. 2. Các số liệu tính toán. - Chiều dài L1 = 2,2 (m). - Chiều dài L2 = 5,4 (m). - Tải trọng tạm thời Pc = 3 (kN/m2). - Hệ số vượt tải np = 1,2. - Bê tông có cấp độ bền B15, Rb = 8,5 (MPa), Rbt = 0,75( MPa), γbt = 1. - Cốt thép bản và thép đai dầm dùng thép CI, Rs = 225 (MPa), Rsw = 175 (MPa). - Cốt thép dọc trong dầm dùng thép CII, Rs = 280 (MPa). Bảng tổng hợp số liệu tính toán: L1 (m) L2 (m) Pc (kN/m2) np Bê tông BT 15 MPa Cốt thép Sàn d≤10 (MPa) Cốt đai d≤10 (MPa) Cốt dọc d≥10 (MPa) 2,2 5,4 3 1,2 Rb=8,5 Rs=225 Rsw=175 Rs=280 Rbt=0,75 γbt=1 Các lớp cấu tạo sàn như sau: Lớp cấu tạo sàn Chiều dày δi (m) Khối lượng riêng γi (kN/m3) Hệ số vượt tải γf,i Gạch Ceramic 0,010 20 1,2 Vữa lót 0,030 18 1,1 Bê tông cốt thép 0,080 25 1,1 Vữa trát 0,015 18 1,1 3. Tính toán và kết quả. 3.1 Bản sàn. 3.1.1 Phân loại sàn: Xét tỷ số hai cạnh ô bản α=L2L1=5,42,2=2,45>2 nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn. 3.1.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các cấu kiện: 3.1.2.1 Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn: hs=Dm*L1>hmin Trong đó: - Hs chiều dày bản sàn. - m – hệ số phụ thuộc vào loại bản. - Bản loại dầm làm việc một phương nên có m = (30 35) chọn m = 33 - D – hệ số phụ thuộc vào tải trọng D = ( 0.8 1.4 ) chọn D = 1,2. - hmin = 60 mm chiều dày tối thiểu của bản sàn trong nhà dân dụng. hs=Dm*L1=1,233*2,2=0,08 m Vậy chọn hs = 0,08 ( m ) = 80 (mm). 3.1.2.2 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm phụ: hdp= 112 ÷116 * Ldp= 112 ÷116 * 5,4= 0,45 ÷0,3375 (m) Vậy chọn hdp = 0,35 ( m ) = 350 (mm). bdp= 12 ÷14 * hdp= 12 ÷14 * 0,35= 0,175 ÷0,088 (m) Vậy Chọn bdp = 0,2 ( m ) = 200 (mm). 3.1.2.3 Xác định sơ bộ tiết diện của dầm chính: hdc= 18 ÷112 * Ldc= 18 ÷112 * 6,6= 0,825 ÷0,55 ( m ) Vậy chọn hdc = 0,60 ( m ) = 600 (mm). bdc= 12 ÷14 * hdc= 12 ÷14 * 0,6= 0,3 ÷0,15 (m) Vậy chọn bdc = 0,2 ( m ) = 200 (mm). 3.1.3 Sơ đồ tính: Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn ( L1 ), nên khi tính toán, ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1 ( m ), theo phương vuông góc với dầm phụ để xác định nội lực và tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn. Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm bao quanh và cột. - Phương cạnh dài L2, chỉ đặt cốt thép phân bố. - Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa: + Đối với nhịp biên L0b=L1-bdp=2,2-0,2=2,0 m + Đối với nhịp giữa L0g = L1 - bdp = 2,2 – 0,2 = 2,0 ( m ). 3.1.4 Xác định tải trọng: 3.1.4.1 Tĩnh tải: Lớp cấu tạo sàn Chiều dày δi (m) Khối lượng riêng γi (kN/m3) Hệ số vượt tải γf,i Trị tính toán gs (kN/m2) Gạch bông 0,010 20 1,2 0,24 Vữa lót 0,030 18 1,1 0,594 Bê tông cốt thép 0,080 25 1,1 2,2 Vữa trát 0,015 18 1,1 0,297 Tổng cộng 3,331 3.1.4.2 Hoạt tải: - Hoạt tải tính toán Pst=Pc×np=3×1,2=3,6 ( kN/m2 ) 3.1.4.3 Tổng tải - Tải trọng toàn phần q=gs+Pst=3,331+3,6=6,931 ( kN/m2) - Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dãi bản có chiều rộng b = 1m qs=q×b=6,931×1=6,931 ( kN/m ) 3.1.5 Xác định nội lực. 3.1.5.1 Momen lớn nhất ở nhịp biên: Mnb=qs×L0b211=6,931×2,0211=2,52 kNm 3.1.5.2 Moment lớn nhất ở gối thứ hai: Mg2=-qs×L0b211=-6,931×2,0211=- 2,52(kNm) 3.1.5.3 Moment lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa: Mng=Mgg=±qs×L0216=6,931×2,0216=±1,733 (kNm) Ps L0= 2000 L0b= 2000 qsL0216=1,733 qsL0b211=2,52 qsL0b211=2,52 gs 3.1.6 tính cốt thép. 3.1.6.1 Tính cốt thép chịu lực: - Từ các giá trị momen ở nhịp và ở gối tính cốt thép, giả thiết chọn a = 0,015 m. Tính cốt thép theo các công thức sau: - Chiều cao làm việc của bê tông: h0 = hs – a = 0,08 – 0,015 = 0,065 (m). 3.1.6.1.1 Nhịp biên, gối thứ 2: αm=Mnb,g2γb×Rb×b×h02≤αpl=0,3 =2,52 ×1061×8,5×1.000×652=0,074≤0,3 (thỏa) ξ=1-1-2×αm=1-1-2×0,074=0,07 As=ξ×γb×Rb×b×h0Rs=0,07×1×8,5 x 1.000×65225=172 (mm2/m) μmin = 0,05% μt=Asb×h0×100%=1721000×65×100%=0,265% μmax=ξpl×γb×RbRs×100%=0,371×8,5x103225x103×100%=1,4% μmin=0,05%≤μt=0,265%≤μmax=1,4% (thỏa). 3.1.6.1.2 Nhịp giữa, gối giữa: αm=Mng, ggγb×Rb×b×h02≤αpl=0,3 =1,733×1061×8,5×1.000×652=0,048≤0,3 (thỏa) ξ=1-1-2×αm=1-1-2×0,048=0,049 As=ξ×γb×Rb×b×h0Rs=0,049×1×8,5×1.000×65225=120 (mm2/m) μmin = 0,05% μt=Asb×h0×100%=1201000×65×100%=0,185% μmax=ξpl×γb×RbRs×100%=0,37 × 1×8,5225×100%=1,4% μmin=0,05%≤μt=0,185%≤μmax=1,4% (thỏa) Bảng tóm tắt kết quả tính toán cốt thép: Tiết diện M (kNm) αm ξ As (mm2/m) μ (%) Chọn cốt thép d (mm) a (mm) Asc (mm2/m) Nhịp biên 2,674 0,074 0.077 172 0,29 6 160 177 Gối thứ 2 2,674 0,074 0,077 172 0,29 8 200 251 Nhịp giữa 1,733 0,048 0,049 120 0,185 6 200 141 Gối giữa 1,733 0,048 0,049 120 0,185 8 200 251 3.1.6.2 Bố trí cốt thép: - Xét tỉ số: Psgs=3,63,331=1,08; chọn α=0,25;αLo=500 (mm) Chọn 500 (mm) - Cốt thép chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính được xác định như sau: As,ct=∅6a20050%Asgg=0,5×120=60 (mm2) Chọn ∅8a200 (Asc=251 (mm2)) - Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau: l2l1=2,45 Chọn As,pb≥20%As=0,2×189=37,8 (mm)2 Chọn ∅6a300 (Asc= 94(mm2)) Bảng vẽ mặt bằng sàn, các mặt cắt ngang: 3.2 DẦM PHỤ 3.2.1 Sơ đồ tính: - Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. - Sơ đồ tính là dầm liên tục năm nhịp có các gối tựa là các dầm chính. - Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa + Đối với nhịp biên: Lob=L2-bdc=5.400-200=5.200 (mm) + Đối với các nhịp giữa: Lo=L2-bdc=5.400-200=5.200 (mm) 3.2.2 Xác định tải trọng. 3.2.2.1 Tĩnh tải: + Trọng lượng bản than dầm phụ: g0=bdphdp-hsngγb=0,20,35-0,081,1×25=1,485 (kN/m) + Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào: g1=gsl1=3,331×2,2=7,328 (kN/m) + Tổng tĩnh tải: gdp=g0+g1=8,813 (kN/m) 3.2.2.2 Hoạt tải: - Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào: pdp=psL1=3,6×2,2=7,92 (kN/m) 3.2.2.3 Tổng tải: Tải trọng tổng cộng: qdp=gdp+pdp=16,733 (kN/m) 3.2.3 Xác định nội lực. 3.2.3.1 Biểu đồ bao moment: Tỷ số: Pdpgdp=7,928,813=0,899 - Tung độ tại các biểu đồ bao moment được tính theo công thức: M=βqdpL02 (đối với nhịp biên l0=lob), (β- tra bảng phụ lục 12) - Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: x1=kLob=0,193×5,20=1,004 (m) (k – tra bảng phụ lục 12) - Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: + Đối với nhịp biên: x2=0,15Lob=0,15×5,20=0,78 (m) + Đối với nhịp giữa: x3=0,15Lo=0,15×5,20=0,78 (m) - Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn: x4=0,425Lob=0,425×5,20=2,21 (m) * Tung độ của biểu đồ bao moment được tóm tắt trong bảng sau: Nhịp Tiết diện L0(m) qdpL02 (kN/m) βmax βmin Mmax Mmin Biên 0 5,2 452,466 0 0 1 0,065 29,41 2 0,090 40,721 0,425lob 0,091 41,174 3 0,075 33,935 4 0,020 9,049 5 -0,0715 -32,351 Thứ 2 6 5,2 452,466 0,018 -0,018 8,144 -8,144 7 0,058 0,017 26,243 7,692 0,5L0 0,0625 28,279 8 0,058 0,012 26,243 5,430 9 0,018 -0,010 8,144 -4,525 10 -0,0625 -28,279 Giữa 11 5,2 452,466 0,018 -0,011 8,144 -4,977 12 0,058 -0,016 26,243 7,239 0,5L0 0,0625 28,279 3.2.3.2 Biểu đồ bao lực cắt: - Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau: + Gối thứ 1: Q1 = 0,4qdpL0b = 0,4 x 18,721 x 5,20 = 38,94 (KN) + Bên trái gối thứ 2: Q2T = 0,6qdpL0b = 0,6 x 18,721 x 5,20 = 58,41 (KN) + Bên trái và bên phải các gối giữa: Q2P = Q3T = Q3P = 0,5qdpL0 = 0,5 x 18,721 x 5,2 = 48,675 (KN) 3.2.4 Tính cốt thép. 3.2.4.1 Cốt dọc: - Tại tiết diện ở nhịp: Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T. Xác định Sf: Sf≤L1-bdp2=2.200-2002=1.000 (mm)L2-bdc6=5.400-2006=867 (mm)6hf'=6×80=480 (mm) + Chọn Sf = 480 mm + Chiều rộng bản cánh: bf'= bdp + 2Sf = 200 + 2 x 480 = 1.160 (mm) + Kích thước tiết diện chữ T: (bf'= 1.160 mm; hS = 80 mm; b = 200 mm; h = 350 (mm)) + Xác định vị trí trục trung hòa: Giả thiết a = 45mm; h0 = h – a = 350 – 45 = 305 (mm.) Mf=γb×Rb×bf'×hs×h0-hs2=1×8,5×103×1,160×0,08×0,305-0,082=209,032 (kNm) - Nhận xét: M < Mf nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo cấu kiện tiết diện chữ nhật lớn x hdp = ( 1.160 x 350) (mm). - Tại tiết diện ở gối: Tương ứng với giá trị môment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật (bdb x hdp) = 200 x 350 mm. * Tính toán cốt thép trong dầm phụ như sau: - Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế: αm=Mγb×Rb×b×h02≤αR=0,439 (αR - Tra bảng) - Tính cốt thép: ξ=1-1-2αm≤ξR=0,65 (ξR - Tra bảng) Ast=ξ×γb×Rb×b×h0Rs (mm2) - Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μmin=0,05%≤μ%=Astbh0≤μmax=ξR×γb×RbRS×100%=0,65×1×8,5280×100%=1,973% - Theo phương pháp tính trên ta có kết quả như sau: Tiết diện M (kNm) αm ξ Ast (mm2) Chọn cốt thép μt (%) Chọn Asc (mm2) Nhịp biên (1160x350) 41,174 0,0449 0,046 494 2d14 2d12 534 0,14 Gối 2 (200x350) 32,351 0,205 0,232 430 3d14 462 0,735 Nhịp giữa (1160x350) 28,279 0,031 0,031 332 2d14 1d12 421 0,094 Gối 3 (200x350) 28,279 0,179 0,199 369 2d14 1d12 421 0,604 3.2.4.2 Cốt ngang: - Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất Q = 59,645 KN. - Chọn cốt đai ∅6 2 nhánh (Asw = 28,3 mm2, thép CI Rsw = 175 MPa, Rbt = 0,75 MPa ) - Khả năng chịu lực cắt của bê tông Qb=φb3γbRbtbh0=0,6×1×0,75 ×103×0,2×0,305=27,45 (kN) + Vì Q > Qb phải tính cốt đai + Tính cốt đai: q1=g+0,5p=8,813+7,92 ×0,5=12,773 (kN/m) + Đặt : M0=φb2γbRbtbh02=2×1×0,75 ×103×0,2×0,3052=27,908 (kNm) - Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán là: stt=nAswRsw1Q24M0-q1=2 ×28,3 × 159,64524 ×27,908-12,773= 320,879(mm) qsw=nAswRswstt=2×28,3×175320,879=30,868 - Kiểm tra: Qb1=2M0q1=227,908×12,773=37,761 (kN) qsw.min=Q-Qb12h0=59,645×103-37,761×1032×305=35,875 qsw=30,868<qsw.min (không thỏa). Lấy qsw.min = 35,875 để tính + Vì q1 0,56=12,7730,65=19,651<qsw.min=35,875 nên c0=M0q1=27,908 ×10612,773=1.476 (mm) + Vì c0 > 2h0 = 610 (mm) nên lấy c0 = 2h0 = 610 (mm) Tính lại qsw=Qc0M0-q1=59,645×61027,908-12,773=40,01q qsw.min = 40,01 stt=nAswRswqsw=2×28,3×17540,01=247,56 (mm) Khoảng cách lớn nhất của cốt đai: smax=φb4γbRbtbh02Q=1,5×1×0,75×200×305259,645×103=350,92 (mm) Theo cấu tạo sct=h2=175 chọn sct = 150 (mm) Khoảng cách bố trí là: Min( Smax; Stt; Sct)= 150 (mm) Kiểm tra điều kiện chịu nén: φb=1-0,01γbRb=1-0,01 ×1 ×8,5=0,915 φw1=1+5 × ESEb × Aswb × s=1+5 × 21 × 10423 × 103 × 28,3200 ×150=1,043 Q=59,645 kN<0,3φbφw1γbRbbho=0,3×0,915×1,043×1× 8,5×103×0,2×0,305= 148,448 (kN) thỏa Kết luận: chọn s = 150mm bố trí trên đoạn L/4 ở đầu dầm. Trong đoạn L/2 ở giữa dầm có Q nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo: d = 6; s = 200mm. 3.2.4.3 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm: - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp biên: x1 = a0 + d12 = 25 + 142 = 32(mm) ath = x1 = 32(mm) < agt = 45(mm) (Đạt) → h0 = h - ath = 350 – 32 = 318(mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 5341 ×8,5 ×1.160 ×318 = 0,048 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,048 × (1 – 0,5 × 0,048) = 0,047 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,047 × 1 × 8,5 × 1.160 × 3182 M = 46.862.884 (Nmm) = 46,863 (kN.m) > M = 41,171 (kNm) (Thỏa). - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở gối thứ 2: x1 = a0 + d12 = 25 + 142 = 32(mm) ath = x1 = 32(mm) < agt = 45(mm) → h0 = h - ath = 350 – 32 = 318(mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 4621 ×8,5 ×200 ×318 = 0,24 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,24 × (1 – 0,5 × 0,24) = 0,2112 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,2112× 1 × 8,5 × 200 × 3182 M = 36.307.560 (Nmm) = 36,308 (kN.m) > M = 32,351 (kNm) (Thỏa). - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp giữa: x1 = a0 + d12 = 25 + 142 = 32(mm) ath = x1 = 32(mm) < agt = 45(mm) (Đạt) → h0 = h - ath = 350 – 32 = 318(mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 4211 ×8,5 ×1.160 ×318 = 0,038 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,038 × (1 – 0,5 × 0,038) = 0,037 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,037 × 1 × 8,5 × 1.160 × 3182 M = 36.892.058 (Nmm) = 36,892 (kN.m) > M = 28,279 (kNm) (Thỏa). - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở gối giữa: x1 = a0 + d12 = 25 + 142 = 32(mm) ath = x1 = 32(mm) < agt = 45(mm) → h0 = h - ath = 350 – 32 = 318(mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 421 1 ×8,5 ×200 ×318 = 0,218 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,218 × (1 – 0,5 × 0,218) = 0,194 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,194× 1 × 8,5 × 200 × 3182 M = 33.350.695 (Nmm) = 33,351 (kN.m) > M = 28,279 (kNm) (Thỏa). 3.3 DẦM CHÍNH 3.3.1 Sơ đồ tính: - Dầm chính tính theo sơ đồ đàn hồi. - Sơ đồ tính là dầm liên tục ba nhịp tựa lên cột. Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau: L = 3L1 = 3 x 2.200 = 6.600 (mm) 3.3.2 Xác định tải trọng: Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính dưới dạng lực tập trung. 3.3.2.1 Tĩnh tải: - Trọng lượng bản thân dầm chính: Go =ng × γbt × bdc × [(hdc - hs) × L1 – (hdp - hs) × bdp] = 1,1 x 25 x 0,2 [(0,6 – 0,08) x 2,2 – (0,35 – 0,08) x 0,2] = 5,995 (kN) - Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: G1= gdp × L2 = 8,813 x 5,4 = 47,59 (kN) - Tổng tĩnh tải: G = Go + G1 = 5,995 + 47,59 = 53,585 (kN) 3.3.2.2 Hoạt tải: - Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: P = Pdp × L2 = 7,92 × 5,4 = 42,768 (kN) 3.3.3 Xác định nội lực: 3.3.3.1 Các trường hợp đặt tải: 3.3.3.2 Biểu đồ bao moment: - Tiến hành giải nội lực cho dầm bằng phần mềm tính toán SAP2000 v10.0.1. - Để lường trước được những trường hợp tải trọng nguy hiểm có thể xảy ra ta lần lượt giải riêng từng trường hợp tải trọng rồi tiến hành tổ hợp tải trọng. - Tổ hợp tải trọng: lấy tĩnh tải cộng lần lượt các hoạt tải ta được các tổ hợp thành phần: + Tổ hợp 1 = TT + HT1, + Tổ hợp 2 = TT + HT2, + Tổ hợp 3 = TT + HT3, + Tổ hợp 4 = TT + HT4, + Tổ hợp 5 = TT + 0,9 × (HT1 + HT2) Tổ hợp 6 = (Tổ hợp 1 + + Tổ hợp 5) * Biểu đồ bao moment: Tiết diện M (kNm) Nhịp biên 168,19 Gối thứ 2 -180,78 Gối thứ 3 -180,78 Nhịp giữa 80,61 * Biểu đồ bao lực cắt: Tiết diện Q (kN) Gối 1 76,45 Bên trái gối 2 123,74 Bên phải gối 2 105,65 Bảng kết quả giải sáp 2000 v10.0.1. Table: Element Forces - Frames, Part 1 of 2 Frame Station OutputCase CaseType StepType P V2 V3 T Text m Text Text Text KN KN KN KN-m 1 0.00000 BAO Combination Max 0.000 -33.682 0.000 0.0000 1 0.44000 BAO Combination Max 0.000 -33.682 0.000 0.0000 1 0.88000 BAO Combination Max 0.000 -33.682 0.000 0.0000 1 1.32000 BAO Combination Max 0.000 -33.682 0.000 0.0000 1 1.76000 BAO Combination Max 0.000 -33.682 0.000 0.0000 1 2.20000 BAO Combination Max 0.000 -33.682 0.000 0.0000 1 2.20000 BAO Combination Max 0.000 27.391 0.000 0.0000 1 2.64000 BAO Combination Max 0.000 27.391 0.000 0.0000 1 3.08000 BAO Combination Max 0.000 27.391 0.000 0.0000 1 3.52000 BAO Combination Max 0.000 27.391 0.000 0.0000 1 3.96000 BAO Combination Max 0.000 27.391 0.000 0.0000 1 4.40000 BAO Combination Max 0.000 27.391 0.000 0.0000 1 4.40000 BAO Combination Max 0.000 123.744 0.000 0.0000 1 4.84000 BAO Combination Max 0.000 123.744 0.000 0.0000 1 5.28000 BAO Combination Max 0.000 123.744 0.000 0.0000 1 5.72000 BAO Combination Max 0.000 123.744 0.000 0.0000 1 6.16000 BAO Combination Max 0.000 123.744 0.000 0.0000 1 6.60000 BAO Combination Max 0.000 123.744 0.000 0.0000 1 0.00000 BAO Combination Min 0.000 -76.450 0.000 0.0000 1 0.44000 BAO Combination Min 0.000 -76.450 0.000 0.0000 1 0.88000 BAO Combination Min 0.000 -76.450 0.000 0.0000 1 1.32000 BAO Combination Min 0.000 -76.450 0.000 0.0000 1 1.76000 BAO Combination Min 0.000 -76.450 0.000 0.0000 1 2.20000 BAO Combination Min 0.000 -76.450 0.000 0.0000 1 2.20000 BAO Combination Min 0.000 18.093 0.000 0.0000 1 2.64000 BAO Combination Min 0.000 18.093 0.000 0.0000 1 3.08000 BAO Combination Min 0.000 18.093 0.000 0.0000 1 3.52000 BAO Combination Min 0.000 18.093 0.000 0.0000 1 3.96000 BAO Combination Min 0.000 18.093 0.000 0.0000 1 4.40000 BAO Combination Min 0.000 18.093 0.000 0.0000 1 4.40000 BAO Combination Min 0.000 71.678 0.000 0.0000 1 4.84000 BAO Combination Min 0.000 71.678 0.000 0.0000 1 5.28000 BAO Combination Min 0.000 71.678 0.000 0.0000 1 5.72000 BAO Combination Min 0.000 71.678 0.000 0.0000 1 6.16000 BAO Combination Min 0.000 71.678 0.000 0.0000 1 6.60000 BAO Combination Min 0.000 71.678 0.000 0.0000 2 0.00000 BAO Combination Max 0.000 -53.585 0.000 0.0000 2 0.44000 BAO Combination Max 0.000 -53.585 0.000 0.0000 2 0.88000 BAO Combination Max 0.000 -53.585 0.000 0.0000 2 1.32000 BAO Combination Max 0.000 -53.585 0.000 0.0000 2 1.76000 BAO Combination Max 0.000 -53.585 0.000 0.0000 2 2.20000 BAO Combination Max 0.000 -53.585 0.000 0.0000 2 2.20000 BAO Combination Max 0.000 9.298 0.000 0.0000 2 2.64000 BAO Combination Max 0.000 9.298 0.000 0.0000 2 3.08000 BAO Combination Max 0.000 9.298 0.000 0.0000 2 3.52000 BAO Combination Max 0.000 9.298 0.000 0.0000 2 3.96000 BAO Combination Max 0.000 9.298 0.000 0.0000 2 4.40000 BAO Combination Max 0.000 9.298 0.000 0.0000 2 4.40000 BAO Combination Max 0.000 105.651 0.000 0.0000 2 4.84000 BAO Combination Max 0.000 105.651 0.000 0.0000 2 5.28000 BAO Combination Max 0.000 105.651 0.000 0.0000 2 5.72000 BAO Combination Max 0.000 105.651 0.000 0.0000 2 6.16000 BAO Combination Max 0.000 105.651 0.000 0.0000 2 6.60000 BAO Combination Max 0.000 105.651 0.000 0.0000 2 0.00000 BAO Combination Min 0.000 -105.651 0.000 0.0000 2 0.44000 BAO Combination Min 0.000 -105.651 0.000 0.0000 2 0.88000 BAO Combination Min 0.000 -105.651 0.000 0.0000 2 1.32000 BAO Combination Min 0.000 -105.651 0.000 0.0000 2 1.76000 BAO Combination Min 0.000 -105.651 0.000 0.0000 2 2.20000 BAO Combination Min 0.000 -105.651 0.000 0.0000 2 2.20000 BAO Combination Min 0.000 -9.298 0.000 0.0000 2 2.64000 BAO Combination Min 0.000 -9.298 0.000 0.0000 2 3.08000 BAO Combination Min 0.000 -9.298 0.000 0.0000 2 3.52000 BAO Combination Min 0.000 -9.298 0.000 0.0000 2 3.96000 BAO Combination Min 0.000 -9.298 0.000 0.0000 2 4.40000 BAO Combination Min 0.000 -9.298 0.000 0.0000 2 4.40000 BAO Combination Min 0.000 53.585 0.000 0.0000 2 4.84000 BAO Combination Min 0.000 53.585 0.000 0.0000 2 5.28000 BAO Combination Min 0.000 53.585 0.000 0.0000 2 5.72000 BAO Combination Min 0.000 53.585 0.000 0.0000 2 6.16000 BAO Combination Min 0.000 53.585 0.000 0.0000 2 6.60000 BAO Combination Min 0.000 53.585 0.000 0.0000 3 0.00000 BAO Combination Max 0.000 -71.678 0.000 0.0000 3 0.44000 BAO Combination Max 0.000 -71.678 0.000 0.0000 3 0.88000 BAO Combination Max 0.000 -71.678 0.000 0.0000 3 1.32000 BAO Combination Max 0.000 -71.678 0.000 0.0000 3 1.76000 BAO Combination Max 0.000 -71.678 0.000 0.0000 3 2.20000 BAO Combination Max 0.000 -71.678 0.000 0.0000 3 2.20000 BAO Combination Max 0.000 -18.093 0.000 0.0000 3 2.64000 BAO Combination Max 0.000 -18.093 0.000 0.0000 3 3.08000 BAO Combination Max 0.000 -18.093 0.000 0.0000 3 3.52000 BAO Combination Max 0.000 -18.093 0.000 0.0000 3 3.96000 BAO Combination Max 0.000 -18.093 0.000 0.0000 3 4.40000 BAO Combination Max 0.000 -18.093 0.000 0.0000 3 4.40000 BAO Combination Max 0.000 76.450 0.000 0.0000 3 4.84000 BAO Combination Max 0.000 76.450 0.000 0.0000 3 5.28000 BAO Combination Max 0.000 76.450 0.000 0.0000 3 5.72000 BAO Combination Max 0.000 76.450 0.000 0.0000 3 6.16000 BAO Combination Max 0.000 76.450 0.000 0.0000 3 6.60000 BAO Combination Max 0.000 76.450 0.000 0.0000 3 0.00000 BAO Combination Min 0.000 -123.744 0.000 0.0000 3 0.44000 BAO Combination Min 0.000 -123.744 0.000 0.0000 3 0.88000 BAO Combination Min 0.000 -123.744 0.000 0.0000 3 1.32000 BAO Combination Min 0.000 -123.744 0.000 0.0000 3 1.76000 BAO Combination Min 0.000 -123.744 0.000 0.0000 3 2.20000 BAO Combination Min 0.000 -123.744 0.000 0.0000 3 2.20000 BAO Combination Min 0.000 -27.391 0.000 0.0000 3 2.64000 BAO Combination Min 0.000 -27.391 0.000 0.0000 3 3.08000 BAO Combination Min 0.000 -27.391 0.000 0.0000 3 3.52000 BAO Combination Min 0.000 -27.391 0.000 0.0000 3 3.96000 BAO Combination Min 0.000 -27.391 0.000 0.0000 3 4.40000 BAO Combination Min 0.000 -27.391 0.000 0.0000 3 4.40000 BAO Combination Min 0.000 33.682 0.000 0.0000 3 4.84000 BAO Combination Min 0.000 33.682 0.000 0.0000 3 5.28000 BAO Combination Min 0.000 33.682 0.000 0.0000 3 5.72000 BAO Combination Min 0.000 33.682 0.000 0.0000 3 6.16000 BAO Combination Min 0.000 33.682 0.000 0.0000 3 6.60000 BAO Combination Min 0.000 33.682 0.000 0.0000 Table: Element Forces - Frames, Part 2 of 2 Frame Station OutputCase StepType M2 M3 FrameElem ElemStation Text m Text Text KN-m KN-m Text m 1 0.00000 BAO Max 0.0000 2.665E-14 1 0.00000 1 0.44000 BAO Max 0.0000 33.6378 1 0.44000 1 0.88000 BAO Max 0.0000 67.2757 1 0.88000 1 1.32000 BAO Max 0.0000 100.9135 1 1.32000 1 1.76000 BAO Max 0.0000 134.5513 1 1.76000 1 2.20000 BAO Max 0.0000 168.1891 1 2.20000 1 2.20000 BAO Max 0.0000 168.1891 1 2.20000 1 2.64000 BAO Max 0.0000 159.4316 1 2.64000 1 3.08000 BAO Max 0.0000 150.6741 1 3.08000 1 3.52000 BAO Max 0.0000 141.9166 1 3.52000 1 3.96000 BAO Max 0.0000 133.1591 1 3.96000 1 4.40000 BAO Max 0.0000 124.4017 1 4.40000 1 4.40000 BAO Max 0.0000 124.4017 1 4.40000 1 4.84000 BAO Max 0.0000 73.2488 1 4.84000 1 5.28000 BAO Max 0.0000 22.0960 1 5.28000 1 5.72000 BAO Max 0.0000 -29.0568 1 5.72000 1 6.16000 BAO Max 0.0000 -80.2096 1 6.16000 1 6.60000 BAO Max 0.0000 -119.4149 1 6.60000 1 0.00000 BAO Min 0.0000 1.776E-15 1 0.00000 1 0.44000 BAO Min 0.0000 14.8199 1 0.44000 1 0.88000 BAO Min 0.0000 29.6398 1 0.88000 1 1.32000 BAO Min 0.0000 44.4597 1 1.32000 1 1.76000 BAO Min 0.0000 59.2796 1 1.76000 1 2.20000 BAO Min 0.0000 74.0995 1 2.20000 1 2.20000 BAO Min 0.0000 74.0995 1 2.20000 1 2.64000 BAO Min 0.0000 65.3420 1 2.64000 1 3.08000 BAO Min 0.0000 56.5845 1 3.08000 1 3.52000 BAO Min 0.0000 47.8270 1 3.52000 1 3.96000 BAO Min 0.0000 39.0695 1 3.96000 1 4.40000 BAO Min 0.0000 30.3121 1 4.40000 1 4.40000 BAO Min 0.0000 30.3121 1 4.40000 1 4.84000 BAO Min 0.0000 -2.0228 1 4.84000 1 5.28000 BAO Min 0.0000 -34.3577 1 5.28000 1 5.72000 BAO Min 0.0000 -71.8849 1 5.72000 1 6.16000 BAO Min 0.0000 -126.3322 1 6.16000 1 6.60000 BAO Min 0.0000 -180.7795 1 6.60000 2 0.00000 BAO Max 0.0000 -119.4149 2 0.00000 2 0.44000 BAO Max 0.0000 -81.1105 2 0.44000 2 0.88000 BAO Max 0.0000 -42.8062 2 0.88000 2 1.32000 BAO Max 0.0000 -4.1765 2 1.32000 2 1.76000 BAO Max 0.0000 38.2189 2 1.76000 2 2.20000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 2.20000 2 2.20000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 2.20000 2 2.64000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 2.64000 2 3.08000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 3.08000 2 3.52000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 3.52000 2 3.96000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 3.96000 2 4.40000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 4.40000 2 4.40000 BAO Max 0.0000 80.6142 2 4.40000 2 4.84000 BAO Max 0.0000 38.2189 2 4.84000 2 5.28000 BAO Max 0.0000 -4.1765 2 5.28000 2 5.72000 BAO Max 0.0000 -42.8062 2 5.72000 2 6.16000 BAO Max 0.0000 -81.1105 2 6.16000 2 6.60000 BAO Max 0.0000 -119.4149 2 6.60000 2 0.00000 BAO Min 0.0000 -180.7795 2 0.00000 2 0.44000 BAO Min 0.0000 -134.2932 2 0.44000 2 0.88000 BAO Min 0.0000 -87.8069 2 0.88000 2 1.32000 BAO Min 0.0000 -60.6302 2 1.32000 2 1.76000 BAO Min 0.0000 -37.0528 2 1.76000 2 2.20000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 2.20000 2 2.20000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 2.20000 2 2.64000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 2.64000 2 3.08000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 3.08000 2 3.52000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 3.52000 2 3.96000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 3.96000 2 4.40000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 4.40000 2 4.40000 BAO Min 0.0000 -13.4754 2 4.40000 2 4.84000 BAO Min 0.0000 -37.0528 2 4.84000 2 5.28000 BAO Min 0.0000 -60.6302 2 5.28000 2 5.72000 BAO Min 0.0000 -87.8069 2 5.72000 2 6.16000 BAO Min 0.0000 -134.2932 2 6.16000 2 6.60000 BAO Min 0.0000 -180.7795 2 6.60000 3 0.00000 BAO Max 0.0000 -119.4149 3 0.00000 3 0.44000 BAO Max 0.0000 -80.2096 3 0.44000 3 0.88000 BAO Max 0.0000 -29.0568 3 0.88000 3 1.32000 BAO Max 0.0000 22.0960 3 1.32000 3 1.76000 BAO Max 0.0000 73.2488 3 1.76000 3 2.20000 BAO Max 0.0000 124.4017 3 2.20000 3 2.20000 BAO Max 0.0000 124.4017 3 2.20000 3 2.64000 BAO Max 0.0000 133.1591 3 2.64000 3 3.08000 BAO Max 0.0000 141.9166 3 3.08000 3 3.52000 BAO Max 0.0000 150.6741 3 3.52000 3 3.96000 BAO Max 0.0000 159.4316 3 3.96000 3 4.40000 BAO Max 0.0000 168.1891 3 4.40000 3 4.40000 BAO Max 0.0000 168.1891 3 4.40000 3 4.84000 BAO Max 0.0000 134.5513 3 4.84000 3 5.28000 BAO Max 0.0000 100.9135 3 5.28000 3 5.72000 BAO Max 0.0000 67.2757 3 5.72000 3 6.16000 BAO Max 0.0000 33.6378 3 6.16000 3 6.60000 BAO Max 0.0000 5.588E-14 3 6.60000 3 0.00000 BAO Min 0.0000 -180.7795 3 0.00000 3 0.44000 BAO Min 0.0000 -126.3322 3 0.44000 3 0.88000 BAO Min 0.0000 -71.8849 3 0.88000 3 1.32000 BAO Min 0.0000 -34.3577 3 1.32000 3 1.76000 BAO Min 0.0000 -2.0228 3 1.76000 3 2.20000 BAO Min 0.0000 30.3121 3 2.20000 3 2.20000 BAO Min 0.0000 30.3121 3 2.20000 3 2.64000 BAO Min 0.0000 39.0695 3 2.64000 3 3.08000 BAO Min 0.0000 47.8270 3 3.08000 3 3.52000 BAO Min 0.0000 56.5845 3 3.52000 3 3.96000 BAO Min 0.0000 65.3420 3 3.96000 3 4.40000 BAO Min 0.0000 74.0995 3 4.40000 3 4.40000 BAO Min 0.0000 74.0995 3 4.40000 3 4.84000 BAO Min 0.0000 59.2796 3 4.84000 3 5.28000 BAO Min 0.0000 44.4597 3 5.28000 3 5.72000 BAO Min 0.0000 29.6398 3 5.72000 3 6.16000 BAO Min 0.0000 14.8199 3 6.16000 3 6.60000 BAO Min 0.0000 -4.756E-14 3 6.60000 3.3.4 Tính cốt thép: 3.3.4.1 Cốt dọc: - Tại tiết diện ở nhịp: Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T. Xác định Sf: Sf≤L2-bdc2=5.400-2002=2.600 (mm)3 × L16=3 ×2.2006=1.100 (mm)6hf'=6×80=480 (mm) + Chọn Sf = 480 mm + Chiều rộng bản cánh: bf'= bdc + 2Sf = 200 + 2 x 480 = 1.160 (mm) + Kích thước tiết diện chữ T: (bf'= 1.160 mm; hS = 80 mm; b = 200 mm; h = 600 (mm)) + Xác định vị trí trục trung hòa: Giả thiết a = 60 (mm); h0 = h – a = 600 – 60 = 540 (mm) Mf=γb×Rb×bf'×hs×h0-hs2=1×8,5×103×1,160×0,08×0,54-0,082=394,4 (kNm) - Nhận xét: M = 168,10 (kNm) < Mf = 394,4 (kNm) nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo cấu kiện tiết diện chữ nhật lớn x hdp = ( 1.160 x 600) (mm). - Tại tiết diện ở gối: Tương ứng với giá trị môment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật (bdb x hdp) = 200 x 600 mm. Giả thuyết a = 60 (mm), h0 = h – a = 600 – 60 = 540 (mm) * Tính toán cốt thép trong dầm chính như sau: - Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế: αm=Mγb×Rb×b×h02≤αR=0,439 (αR - Tra bảng phụ lục 6) - Tính cốt thép: ξ=1-1-2αm≤ξR=0,65 (ξR - Tra bảng phụ lục 6) Ast=ξ×γb×Rb×b×h0Rs (mm2) - Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μmin=0,05%≤μ%=ASbh0≤μmax=ξR×γb×RbRS×100%=0,65×1×8,5280×100%=1,973% - Theo phương pháp tính trên ta có kết quả như sau: Tiết diện M (kNm) αm ξ Ast (mm2) Chọn cốt thép μt (%) Chọn Asc (mm2) Nhịp biên (1160x600) 168,19 0,058 0,06 1.141 2ϕ20 2ϕ18 1.137 0,182 Gối 2 (200x600) 180,78 0,365 0,480 1.574 5d20 1.571 1,457 Nhịp giữa (1160x600) 80,61 0,028 0,028 532 2d20 628 0,085 3.3.4.2 Cốt ngang: - Lực cắt lớn nhất tại gối: QA = 76,45 (kN); QBtr=123,74 kN; QBph=105,65 kN - Chọn cốt đai ∅6 2 nhánh (Asw = 28,3 mm2, thép CI Rsw = 175 MPa, Rbt = 0,75 MPa ). φb2 = 2; φf = 0; φn = 0; n = 2; Aw = πd24 = 28,3 (mm2); Q = 123,74 (kN). Mo= φb2γbRbtbh02 = 2 x 1 x 0,75 x 103 x 0,2 x 0,542 = 87,48 (kNm) Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán: Chọn tiết diện nghiêng bất kỳ: ho ≤ ci ≤ 2ho + Chọn ci = ho = 540 (mm) s1 = n AswRswc1 Q- Moc1 = 2 ×28,3 ×175 ×540123,74 × 103- 87,48 × 106540 = -140,28 (mm) + Chọn c2 = 1,2ho = 648 (mm) s2 = n AswRswc2 Q- Moc2 = 2 ×28,3 ×175 ×648123,74 × 103- 87,48 × 106648 = -575,59 (mm) + Chọn c3 = 1,5ho = 810 (mm) s3 = n AswRswc3 Q- Moc3 = 2 ×28,3 ×175 ×810123,74 × 103- 87,48 × 106810 = 506,92 (mm) + Chọn c4 = 1,8ho = 972 (mm) s4 = n AswRswc4 Q- Moc4 = 2 ×28,3 ×175 ×972123,74 × 103- 87,48 × 106972 = 284,73 (mm) + Chọn c5 = 2ho = 1.080 (mm) s5 = n AswRswc5 Q- Moc5 = 2 ×28,3 ×175 ×1.080123,74 × 103- 87,48 × 1061.080 = 249,91 (mm) Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai: φb4 = 1,5 smax = φb4γbRbtbh0 21Q = 1,5 × 0,75 × 200 × 5402 × 1123,74 × 103 = 530,23 (mm) Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo: sct = h/3 = 200 (mm) * Chọn s có giá trị nhỏ nhất của stt, sct, smax. - Chọn s = 150 (mm) bố trí trong đoạn 2,2 đầu dầm. Kiểm tra điều kiện: Kiểm tra: φb = 1 – 0,01γbRb = 1 – 0,01 × 1 × 8,5 = 0,915 φw1 = 1 + 5 × EsEb × Aswb ×s = 1 + 5 × 21 × 10423 × 103 × 28,3200 ×150 = 1,043 Q = 123,84 (kN) < 0,3φbφw1γbRbbho=0,3×0,915×1,043×1× 8,5×103×0,2×0,54= 262,827 (kN) thỏa Trong đoạn giữa dầm có: Q = 0 nên cốt đai đặt theo cấu tạo: s = 200 (mm). 3.3.4.3 Cốt treo: Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính: F = P + G - Go = 42,768 + 53,585 – 5,995 = 90,358 (kN) Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn ϕ6 (Aws = 28,3 mm2), n = 2 nhánh. Số lượng cốt treo cần thiết: Theo tính toán: m ≥ F ×(1- hsho)n × Rsw × Rs = 90,358 × 103 ×(1- 540-350540)2 ×28,3 ×175 = 5,91 Theo cấu tạo: S = bdp + 2 × ∆h = 200 + 2 × (600 – 350) = 700 (mm) → Chọn bố trí mỗi bên dầm phụ 5 đai, trong đoạn h = 250 (mm), khoảng cách cốt treo là 50 (mm). 3.3.4.4 Kiểm tra khả năng chịu lực của dầm: - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp biên: x1 = a0 + d12 = 25 + 202 = 35 (mm) x1 = a0 + d1 + d22 + t = 25 + 20 + 25 + 182 = 79 (mm) ath = x1× As1+ x2× As2As1+ As2 = 35 × 628 +79 ×5091.137 = 54,7 (mm) ath = 54,7 (mmm) < agt = 60 (mm) (Đạt) → h0 = h - ath = 600 – 54,7 = 545,3 (mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 1.1371 ×8,5 ×1.160 ×543,3 = 0,06 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,06 × (1 – 0,5 × 0,06) = 0,058 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,058 × 1 × 8,5 × 1.160 × 543,32 M = 168.804.616 (mm) = 168,8 (kN.m) > M = 168,19 (kNm) (Thỏa). - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở gối thứ 2: x1 = a0 + d12 = 25 + 202 = 35(mm) x1 = a0 + d1 + d22 + t = 25 + 20 + 30 + 202 = 85 (mm) ath = x1× As1+ x2× As2As1+ As2 = 35 × 942 +85 ×6281571 = 55 (mm) ath = 55 (mm) < agt = 60 (mm) → h0 = h - ath = 600 – 55 = 545 (mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 15711 ×8,5 ×200 ×545 = 0,475 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,223 × (1 – 0,5 × 0,223) = 0,362 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,362× 1 × 8,5 × 200 × 5452 M = 182.789.185 (Nmm) = 182,8 (kN.m) > M = 180,78 (kNm) (Thỏa). - Khả năng chịu lực tại tiết diện ở nhịp giữa: x1 = a0 + d12 = 25 + 202 = 35 (mm) ath = x1 = 35(mm) < agt = 60 (mm) (Đạt) → h0 = h - ath = 600 – 35 = 565 (mm) Tính: ξ = Rs × Asγb × Rb × b × h0 = 280 × 6281 ×8,5 ×1.160 ×565 = 0,032 < ξR = 0,65 (Đạt) αm = ξ × (1 – 0,5 × ξ) = 0,032 × (1 – 0,5 × 0,032) = 0,031 M = αm × γb × Rb × b × h 02 = 0,031 × 1 × 8,5 × 1.160 × 5652 M = 97.574.313(Nmm) = 97,57 (kN.m) > M = 80,61 (kNm) (Thỏa). 3.4 BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP: PHỤ LỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ xây dựng (2005) TCXDVN 356 – 2005: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối, tiêu chuẩn thiết kế. NXB Xây dựng Hà Nội. 2. Vũ Mạnh Hùng. Sổ tay thực hành kết cấu công trình. Nhà xuất bản xây dựng - 1999. 3. Võ Bá Tầm. Kết cấu bê tông cốt thép (tập 1 – cấu kiện cơ bản). Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. HCM - 2015. 4. Võ Bá Tầm, Hồ Đức Duy (2011). Đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép (Sàn sườn toàn khối loại bản dầm theo TCXDVN 356 – 2005). Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội - 2011.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxthuyet_minh_1542.docx