Hoàn thiện chính sách cổ tức của các Công ty thủy sản niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
Doanh nghiệp có thể công bố một tỷ lệ thưởng thêm vào cuối năm cho tất cảcác
cổ đông, còn thưởng bằng tiền mặt hay cổ phiếu thưởng là phụ thuộc vào ngân
lưu của đơn vị. Tuy nhiên, chính vì ưu điểm của nó mà hiện nay rất nhiều doanh
nghiệp khác niêm yết trên Hose đang áp dụng trả cổ phiếu thưởng kèm với trảcổ
tức bằng cổ phiếu.
138 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2441 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện chính sách cổ tức của các Công ty thủy sản niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ũng không ảnh hưởng gì đến việc đảm bảo sự ổn định
và nhất quán của chính sách cổ tức.
Doanh nghiệp có thể công bố một tỷ lệ thưởng thêm vào cuối năm cho tất cả các
cổ đông, còn thưởng bằng tiền mặt hay cổ phiếu thưởng là phụ thuộc vào ngân
lưu của đơn vị. Tuy nhiên, chính vì ưu điểm của nó mà hiện nay rất nhiều doanh
nghiệp khác niêm yết trên Hose đang áp dụng trả cổ phiếu thưởng kèm với trả cổ
tức bằng cổ phiếu. Vấn đề đặt ra là:
- Nhiều cổ phiếu được phát hành thêm cùng một lúc sẽ làm giá cổ phiếu bị
pha loãng do tổng tài sản của doanh nghiệp không đổi nhưng số lượng cổ
phiếu tăng lên. Nếu doanh nghiệp không có biện pháp kinh doanh có hiệu
quả và không công bố thông tin đến nhà đầu tư một cách minh bạch, rõ ràng
về kết quả sử dụng vốn sẽ dẫn đến việc các nhà đầu tư bán bớt số cổ phiếu
đang nắm giữ, làm giá cổ phiếu trên thị trường giảm, đặt doanh nghiệp
trước nguy cơ bị thao túng mua.
- Nếu doanh nghiệp chủ trương áp dụng chính sách cổ tức ổn định, không có
ý định cắt giảm thì lượng cổ phiếu phát hành thêm nhiều sẽ dẫn tới chi phí
trả cổ tức ở những năm sau cao lên tương ứng. Vì vậy, khi tái đầu tư doanh
nghiệp phải đưa những khoản chi phí này vào dòng ngân lưu của dự án để
tính toán hiệu quả mang lại.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 75 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
- Do nguồn chi cổ phiếu thưởng có thể lấy từ quỹ đầu tư phát triển, thặng dư
vốn hoặc lợi nhuận sau thuế, còn trả cổ tức chỉ có thể lấy từ lợi nhuận sau
thuế, nên trong trường hợp công ty đã có số lượng cổ phiếu phát hành phù
hợp với nhu cầu vốn sử dụng thì nên chi cổ tức bằng tiền mặt và trả thêm
một khoản cổ phiếu thưởng. Như vậy, các cổ đông vừa có thu nhập thực tế
vừa có một khoản cổ phiếu thưởng thêm, đáp ứng nhu cầu lãi vốn trong
tương lai.
Để khắc phục tình trạng này, nên xem xét và quy định lại cách tính tỷ số P/E.
Nếu cổ phiếu thưởng dùng để thưởng thêm không áp dụng cho mọi cổ đông theo
tỷ lệ như nhau mà chỉ áp dụng cho cán bộ công nhân viên của đơn vị thì đây phải
được xem như một khoản chi phí có tính chất tiền lương nhằm “giữ chân người
tài”. Như vậy, chỉ tiêu EPS (thu nhập bình quân mỗi cổ phiếu) sẽ giảm do chi phí
tăng, dẫn tới chỉ số P/E phản ánh đúng thực chất kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp hơn. Căn cứ vào đó, các nhà đầu tư bên ngoài sẽ lựa chọn và ra quyết
định đầu tư.
3.3.2 Đối với cơ quan quản lý nhà nước.
Nhằm giúp các doanh nghiệp thủy sản niêm yết trên Hose có hướng phát triển
lâu dài và phù hợp với định hướng phát triển chung của nền kinh tế, rất cần có sự
chỉ đạo thống nhất của các cơ quan quản lý Nhà nước như Bộ Tài chính, Ủy ban
chứng khoán nhà nước, Ngân hàng Nhà nước, .... Những chiến lược điều tiết vĩ
mô của Nhà nước có tác động đến các quyết định của doanh nghiệp rất nhiều,
nhất là những chính sách có liên quan đến thị trường chứng khoán – một nơi
được xem là rất nhạy cảm với các thông tin. Chẳng hạn như:
- Nhà nước cần có quy định cụ thể trong việc quản lý và cung cấp các các
thông tin cho nhà đầu tư. Thị trường chứng khoán Việt Nam nói chung và
Sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM nói riêng, sau 5 năm hoạt động cầm
chừng, từ cuối năm 2005 đến nay đã thực sự khởi sắc và không ngừng phát
triển, tổng khối lượng và giá trị giao dịch ngày càng tăng. Nhưng ẩn chứa
trong đó vẫn còn rất nhiều giao dịch nội gián mà bất kỳ nhà đầu tư, công ty
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 76 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
chứng khoán nào cũng nhận thấy. Có những nhóm nhà đầu tư luôn giao
dịch thành công và có lợi nhuận rất cao do biết chính xác thông tin trước
những nhà đầu tư khác. Nếu không có biện pháp can thiệp kịp thời như: tiến
hành điều tra, tìm hiểu nguồn gốc thông tin, đưa ra những hình thức xử lý,
... thì thị trường chứng khoán càng phát triển, giao dịch nội gián càng nhiều,
càng làm cho các nhà đầu tư cá nhân có khuynh hướng đầu tư theo tin đồn,
theo đám đông, ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển của thị trường chứng
khoán.
- Quy định lại cách tính chỉ số P/E như đã trình trình bày ở trên, qua đó, các
khoản cổ tức thưởng riêng cho cán bộ công nhân viên của đơn vị sẽ được
xem như một khoản chi phí lương phải trừ ra trước khi xác định thu nhập
trên mỗi cổ phần (EPS).
- Nhà Nước cần phải có những quy định chế tài cụ thể đối với Ban lãnh đạo
các Công ty không thực hiện đúng các văn bản pháp luật về việc chi trả cổ
tức. Đồng thời, phải có bộ phận giám sát chặt chẽ việc chi trả cổ tức của các
Công ty, và ra biện pháp xử lý kịp thời trong trường hợp các Công ty cố
tình hoặc vô ý thực hiện trái với các quy định của nhà nước.
- Việc triển khai các chính sách mới cần được cân nhắc kỹ, Nhà Nước phải
dự báo được những phát triển đột biến của thị trường để điều hành, không
phải chạy theo thị trường để chữa cháy.
Tóm lại, thị trường chứng khoán là nơi phản ánh rõ thực lực của các doanh
nghiệp tham gia niêm yết. Nhưng để tạo được một kênh thu hút vốn đầu tư hiệu
quả và công bằng cho mọi đối tượng rất cần có sự can thiệp và điều tiết vĩ mô
hợp lý của Nhà nước.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3
Việc hoàn thiện chính sách cổ tức của các Công ty thủy sản niêm yết trên Hose là
một quá trình, không thể diễn ra một cách nhanh chóng do còn phụ thuộc vào ý
chí chủ quan của người quản lý. Tuy nhiên, để chính sách cổ tức của các doanh
nghiệp thủy sản niêm yết trên Hose hoàn chỉnh hơn, thì ngoài nỗ lực của chính
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 77 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
bản thân các Công ty, cần có sự giám sát, quản lý chặt chẽ cũng như ban hành
những chính sách phù hợp, kịp thời của các cơ quan quản lý nhà nước.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 78 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
KẾT LUẬN
Thủy sản là ngành mũi nhọn trong sự nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa kinh
tế đất nước, góp phần đáng kể trong việc mang ngoại tệ về cho Quốc gia.
Việc chi trả cổ tức không hợp lý của các Công ty trong thời gian qua gây nên
những khó khăn nhất định đối với tình hình tài chính của các Công ty, dẫn đến
khó khăn trong việc phát triển Công ty, làm tốc độ phát triển ngành thủy sản
không như mong muốn, ảnh hưởng đến việc phát triển chung của nền kinh tế đất
nước. Việc hoàn thiện chính sách cổ tức cho các Công ty, đòi hỏi ban lãnh đạo
Công ty phải cân nhắc kỹ các yếu tố bên trong và ngoài doanh nghiệp trước khi
trình với Đại hội đồng cổ đông. Ngoài những nỗ lực của bản thân doanh nghiệp,
rất cần sự hỗ trợ của Nhà nước trong việc xây dựng và hoàn thiện một hành lang
pháp lý, có những chính sách phù hợp để điều tiết vĩ mô các hoạt động của thị
trường chứng khoán.
Việc hoàn thiện chính sách cổ tức của các Công ty làm cho chính sách cổ tức
phản ánh trung thực kết quả kinh doanh của Công ty, đồng thời, giúp Công ty
chủ động được nguồn vốn trong việc phát triển, giúp lành mạnh hóa tình hình tài
chính của các Công ty. Góp phần ổn định tâm lý nhà đầu tư, làm tăng niềm tin
vững chắc của nhà đầu tư vào cổ phiếu của các Công ty thủy sản. Từ đó, góp
phần vào sự phát triển bền vững của thị trường chứng khoán Việt Nam. /.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 79 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] - PGS. TS Trần Ngọc Thơ (2005), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, Nhà xuất
bản Thống kê.
[2] - TS. Đào Lê Minh (2004), Chính sách cổ tức và tác động của nó tới công ty,
Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
[3] - Tú Anh - Vụ CSTT (2007), “Hệ thống ngân hàng cho vay để đầu tư chứng
khoán đang ở mức nào ?”, www.sbv.gov.vn (ngày 24/5/2007).
[4] - TS. Trịnh An Huy (2007), “Diện mạo chứng khoán Việt Nam năm 2007”,
(ngày 13/2/2007).
[5] - Việt Phong (2006), “Chia cổ tức dễ mà khó”, www.vnepress.net (ngày
06/1/2006).
[6] - Aswath Damodaran, Returning Cash to the Owners: Dividend Policy.
[7] - Các văn bản pháp luật như: Luật Doanh nghiệp 2005, Luật chứng khoán,
Thông tư số 19/2003/TT-BTC ngày 20/03/2003, Thông tư 100/2004/TTBTC,
Thông tư số 72/2006/TT-BTC ngày 10/8/2006.
[8] - Phòng CSTD&LS-Vụ CSTT (2007), “Tín dụng ngân hàng đối với doanh
nghiệp cổ phần”, www.sbv.gov.vn (ngày 08/5/2007).
[9] - Theo TBKTVN (2005), “Cổ tức đi ngược thị giá”, www.24h.com.vn (ngày
23/12/2005).
[10] - Theo TBTC (2005), “Trả cổ tức tại các doanh nghiệp cổ phần: có nên hạn
chế trả bằng tiền mặt”, www.mof.gov.vn (ngày 24/01/2005).
[11] - Thông tấn xã Việt Nam (2007), “Chứng khoán VN: Thiên đường đầu tư
mới của Châu Á”, www.saigonnews.vn (ngày 17/5/2007).
[12] - Bùi Văn (2007), “Việt Nam trong ASEAN: giành lại vị thế xứng đáng”,
www.tuanvietnam.net (ngày 21/8/2007).
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 80 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
[13] - Vietnam Economic Times 15/5/2007.
[14] - Công văn số 354/HHĐTT ngày 17/1/2007 của Hiệp hội các nhà đầu tư tài
chính Việt Nam gửi Hội đồng quản trị các Công ty Niêm yết & Đăng ký giao
dịch, Hội đồng quản trị các công ty Công chúng, về việc thay đổi chính sách cổ
tức.
[15] - Các trang web:
- www.mof.gov.vn
- www.vse.org.vn
- www.ssi.com.vn
- www.vcbs.com.vn
- www.ssc.gov.vn (Ủy ban chứng khoán Nhà nước).
- www.vse.org.vn (Sở Giao dịch chứng khoán TP. HCM).
- (TTLKCK).
- www.vietstock.com.vn (Cộng đồng chứng khoán Vietstock).
- www.gso.gov.vn (Tổng cục Thống kê).
- www.sbv.gov.vn (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam).
- www.dividendinformation.com
-
-
tml (Dividend Policy, Prof. Aswath Damodaran).
- (All
About Dividends From Joshua Kennon).
-
Policy.html (Dividend Policy).
- (The
Dividend Story).
- (Dividend Policy
at the University of Arizona)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 81 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
-
(Capital Structure and Payout Policies, Prof. Campbell R. Harvey).
- (Determinants of
Dividend Payout Policy: Regulated Versus Unregulated Firms by Atul K.
Saxena).
-
.htm (Applied Corporate Finance: A User's Manual by John Wiley and
Sons)
- www.hss.caltech.edu/courses/2005-
06/Spring/bem107/Readings%20for%20Course/Damodaran%20Book/Chap
10.pdf (Damodaran, Chương 10-Dividend Policy).
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 82 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 83 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Danh sách các Công ty ngành thủy sản niêm yết trên Hose đến thời điểm 30/06/2009.
Mã cổ
phiếu Tên Doanh nghiệp Ngành nghề kinh doanh chính
Ngày giao
dịch đầu tiên
trên Hose
ABT Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Thủy sản Bến Tre
Chế biến, xuất nhập khẩu thủy sản. Nuôi trồng thủy sản. 25/12/2006
ACL Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Thủy sản Cửu Long An
Giang
Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản. Mua bán cá và thủy
sản Mua bán hóa chất, dụng cụ dùng trong sản xuất và chế biến thủy sản.
Nuôi trồng thủy sản. Chế biến thức ăn thủy sản. Mua bán nguyên liệu, vật
tư phục vụ chăn nuôi thủy sản (cám bã đậu nành, bột cá, bột xương
thịt,vitamin).
05/09/2007
AGF Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Thủy sản An Giang
Sản xuất, chế biến và mua bán thủy, hải sản đông lạnh, thực phẩm, nông
sản, vật tư nông nghiệp; mua vật tư nguyên liệu,hóa chất phục vụ cho sản
xuất (không mang tính độc hại);sản xuất và mua bán thuốc thú y, thủy sản;
sản xuất và kinh doanh thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản; chế tạo thiết bị
cho ngành chế biến thực phẩm, thủy sản; mua bán máy móc thiết bị chuyên
ngành chế biến thực phẩm, chế biến thủy sản; lai tạo giống, sản xuất con
giống; nuôi trồng thủy sản;
02/05/2002
ANV Công ty Cổ phần Nam Việt Chăn nuôi thuỷ sản, sản xuất và chế biến và bảo quản thuỷ sản. Kinh doanh
thuỷ sản. Chế biến dầu cá và bột cá.
07/12/2007
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 84 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Mã cổ
phiếu Tên Doanh nghiệp Ngành nghề kinh doanh chính
Ngày giao
dịch đầu tiên
trên Hose
BAS Công ty Cổ phần Basa Chế biến và kinh doanh thực phẩm nông sản, thủy hải sản. Sản xuất kinh
doanh thức ăn chăn nuôi thủy hải sản.
11/11/2008
CAD Công ty Cổ phần Chế biến
và Xuất nhập khẩu Thủy sản
CADOVIMEX
Chế biến và kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp các mặt hàng nông lâm
thủy sản. Nhận thực hiện các dịch vụ thương mại: Nông lâm thủy sản và
xuất nhập khẩu trong và ngoài nước. Đầu tư nuôi trồng, khai thác thủy sản.
05/01/2009
FBT Công ty Cổ phần Xuất nhập
khẩu Lâm Thủy sản Bến Tre
Chế biến, bảo quản thủy sản và sản phẩm từ thủy sản xuất khẩu; xuất khẩu
thủy sản chế biến đông lạnh; Sản xuất kinh doanh giống thủy sản và nuôi
trồng thủy sản; Khai thác thủy sản xa bờ;
14/01/2008
FMC Công ty Cổ phần Thực phẩm
Sao Ta
Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng thuỷ sản đông lạnh và nông sản xuất
khẩu và tiêu thụ nội địa. Nhập khẩu các mặt hàng cơ khí, kim khí, hoá
chất, dụng cụ dùng trong sản xuất, chế biến thuỷ sản xuất khẩu.
07/12/2006
ICF Công ty Cổ phần Đầu tư
Thương mại Thủy Sản
Nuôi trồng thủy sản. Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy
sản. Dịch vụ thủy sản: dịch vụ thu gom, vận chuyển thủy sản sống, dịch vụ
cung cấp thức ăn nuôi thủy sản, ươm cá - tôm giống, chế biến cá và thủy
sản trên tàu, dịch vụ cung cấp nước đá ướp lạnh, bảo quản thủy sản.
18/12/2007
MPC Công ty Cổ phần thủy hải
sản Minh Phú
Chế biến, xuất khẩu hàng thủy sản. Nuôi trồng thủy sản, kinh doanh giống
thủy sản, kinh doanh thức ăn thủy sản và tư máy móc thiết bị, sản xuất chế
20/12/2007
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.LÊ THỊ LANH 85 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Mã cổ
phiếu Tên Doanh nghiệp Ngành nghề kinh doanh chính
Ngày giao
dịch đầu tiên
trên Hose
phẩm sinh học phục vụ nuôi trồng thủy sản.
TS4 Công ty Cổ phần Thủy sản
Số 4
Thu mua, sản xuất chế biến các mặt hàng thuỷ hải sản, nông sản, súc sản. 08/08/2002
VHC Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn Nuôi trồng, đánh bắt, chế biến, bảo quản thủy hải sản và các sản phẩm từ
thủy hải sản. Mua bán thủy hải sản. Mua bán máymóc thiết bị, hóa chất,
nông sản thực phẩm, súc sản, nguyên vật liệu phục vụ sản xuất, chế biến
thủy hải sản; chế biến thức ăn thủy sản. Sản xuất và mua bán thức ăn gia
súc, gia cầm và thủy sản, thuốc thú y thủy sản. Các dịch vụ thú y thủy sản
(tư vấn sử dụng thuốc, thức ăn và kỹ thuật nuôi trồng thủy sản).
24/12/2007
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 86 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 2. Biểu đồ giá cổ phiếu của các Công ty thủy sản niêm yết trên Hose
kể từ ngày chào sàn đến ngày 30/06/2009.
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 87 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 88 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 89 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 90 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 91 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 92 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Bến Tre (ABT) từ năm 2005 đến
30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 282.433 331.215 429.706 473.428 242.214
Giá vốn hàng bán 247.787 273.027 360.658 350.384 191.010
Lợi nhuận gộp 34.646 58.188 69.048 123.043 51.204
Doanh thu hoạt động tài chính 1.296 1.739 17.071 22.447 8.463
Chi phí tài chính 3.774 4.131 6.751 81.297 15.342
Trong đó: Chi phí lãi vay 3.444 3.777 - 4.635 244
Chi phí bán hàng 21.823 27.405 33.403 37.676 14.626
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.827 4.156 3.247 4.596 3.153
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 7.518 24.235 42.716 21.922 26.547
Lợi nhuận khác 293 823 795 2.210 779
Lợi nhuận trước thuế 7.811 25.057 43.512 24.132 27.326
Thuế TNDN - - 4.293 1.546 2.872
Lợi nhuận sau thuế 7.811 25.057 39.218 22.586 24.454
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 93 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 63.960 86.746 174.247 167.781 218.612
1. Tiền 5.699 4.958 18.046 5.120 60.295
2. Đầu tư ngắn hạn - 24.000 23.433 16.245 435
3. Các khoản phải thu 34.954 33.316 97.028 58.397 74.886
4. Hàng tồn kho 21.565 21.227 32.287 83.990 81.097
5. Tài sản ngắn hạn khác 1.742 3.245 3.453 4.029 1.898
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 29.161 30.927 241.366 218.383 195.796
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 24.773 24.472 46.594 49.460 50.705
- Tài sản cố định hữu hình 20.360 23.019 25.474 39.981 41.946
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình 50 23 7.313 7.389 7.302
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 4.363 1.430 13.808 2.090 1.457
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn 513 4.536 192.886 122.231 98.834
5. Tài sản dài hạn khác 3.875 1.918 1.885 46.692 46.257
TỔNG TÀI SẢN 93.120 117.673 415.613 386.164 414.407
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 94 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 64.942 45.594 127.806 43.038 53.884
1. Nợ ngắn hạn 59.740 44.662 127.756 43.038 53.884
2. Nợ dài hạn 5.202 932 50 - -
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 28.178 72.079 285.894 343.126 360.524
I. Vốn chủ sở hữu 28.012 68.167 279.287 342.493 366.447
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 25.000 33.000 63.000 81.000 81.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 153 20.880 194.685 279.107 279.107
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - (28.195) (28.195)
4. Các quỹ - 5.273 10.483 12.780 12.780
5. Lợi nhuận chưa phân phối 2.859 9.014 11.118 (2.199) 21.755
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 166 3.912 6.608 633 (5.924)
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - 1.913 - -
TỔNG NGUỒN VỐN 93.120 117.673 415.613 386.164 414.407
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 95 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang (ACL)
từ năm 2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 88.475 311.275 383.431 649.135 293.961
Giá vốn hàng bán 76.927 246.151 309.038 515.705 245.485
Lợi nhuận gộp 11.548 65.124 74.393 133.430 48.476
Doanh thu hoạt động tài chính 829 1.049 2.435 15.511 8.570
Chi phí tài chính 3.965 5.861 2.938 19.796 14.926
Trong đó: Chi phí lãi vay 3.948 5.742 2.096 17.933 6.877
Chi phí bán hàng 4.003 19.720 21.228 40.547 18.101
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.475 4.382 7.863 14.958 6.444
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 1.935 36.210 44.798 73.640 17.575
Lợi nhuận khác (240) (76) (82) (295) (5.182)
Lợi nhuận trước thuế 1.695 36.134 44.716 73.345 12.393
Thuế TNDN - - 5.124 2.781 1.595
Lợi nhuận sau thuế 1.695 36.134 39.592 70.564 10.798
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 96 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 60.659 89.518 162.394 265.183 289.139
1. Tiền 1.382 1.223 1.232 17.265 8.456
2. Đầu tư ngắn hạn - - - - -
3. Các khoản phải thu 17.950 52.432 126.134 183.594 217.840
4. Hàng tồn kho 33.875 32.001 27.145 62.032 59.183
5. Tài sản ngắn hạn khác 7.452 3.862 7.883 2.292 3.659
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 46.487 48.204 54.228 108.272 135.939
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 37.902 39.712 45.698 87.325 119.227
- Tài sản cố định hữu hình 19.080 39.629 41.756 40.506 38.643
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình - - - - -
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 18.822 83 3.942 46.819 80.584
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn - - - 12.108 5.933
5. Tài sản dài hạn khác 8.585 8.493 8.530 8.838 10.779
TỔNG TÀI SẢN 107.146 137.722 216.622 373.455 425.078
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 97 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 83.151 85.630 85.575 234.004 271.452
1. Nợ ngắn hạn 63.537 71.620 77.408 193.935 226.287
2. Nợ dài hạn 19.614 14.010 8.167 40.069 45.165
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 23.995 52.092 131.047 139.451 153.626
I. Vốn chủ sở hữu 23.995 52.092 129.109 135.014 149.524
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 22.300 22.300 90.000 90.000 90.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - -
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - - -
4. Các quỹ - - 2.713 8.835 8.963
5. Lợi nhuận chưa phân phối 1.695 29.792 36.396 36.179 50.560
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - 1.938 4.437 4.102
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN 107.146 137.722 216.622 373.455 425.078
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 98 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang (AGF) từ năm
2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 786.182 1.190.519 1.233.734 2.079.597 513.945
Giá vốn hàng bán 680.791 1.046.815 1.071.110 1.763.028 468.622
Lợi nhuận gộp 105.391 143.704 162.624 316.569 45.323
Doanh thu hoạt động tài chính 2.906 5.090 9.017 34.706 43.200
Chi phí tài chính 7.425 6.901 11.911 73.554 23.268
Trong đó: Chi phí lãi vay 6.992 7 9.014 44.336 19.495
Chi phí bán hàng 55.889 75.429 96.704 240.739 49.326
Chi phí quản lý doanh nghiệp 19.018 15.777 19.643 24.864 10.281
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 25.964 50.688 43.383 12.117 5.649
Lợi nhuận khác (415) (197) 1.400 701 (298)
Lợi nhuận trước thuế 25.549 50.491 44.783 12.819 5.351
Thuế TNDN 3.194 5.049 5.195 1.367 1.070
Lợi nhuận sau thuế 22.355 45.442 39.588 11.452 4.281
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 99 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 150.771 274.879 362.377 641.328 662.747
1. Tiền 1.789 12.961 13.706 20.106 19.663
2. Đầu tư ngắn hạn 3.096 24.522 24.216 30.473 30.657
3. Các khoản phải thu 88.063 135.820 140.355 310.323 303.059
4. Hàng tồn kho 54.364 96.599 176.313 265.349 293.098
5. Tài sản ngắn hạn khác 3.459 4.977 7.787 15.078 16.270
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 100.862 193.390 483.049 705.898 555.375
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 95.558 187.100 320.263 526.615 405.388
- Tài sản cố định hữu hình 85.988 87.697 194.666 391.057 367.034
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình 2.827 2.796 35.184 48.620 35.673
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 6.743 96.607 90.413 86.938 2.681
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn 100 100 150.575 165.315 139.460
5. Tài sản dài hạn khác 5.203 6.190 12.211 13.969 10.527
TỔNG TÀI SẢN 251.633 468.269 845.426 1.347.227 1.218.121
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 100 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 149.865 167.954 221.956 708.583 606.692
1. Nợ ngắn hạn 138.665 166.537 221.242 661.601 606.692
2. Nợ dài hạn 11.200 1.416 714 46.982 -
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 101.768 300.316 623.470 618.420 611.430
I. Vốn chủ sở hữu 100.259 299.071 622.179 615.197 607.819
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 41.791 78.876 128.593 128.593 128.593
2. Thặng dư vốn cổ phần - 124.712 385.506 385.506 385.506
3. Cổ phiếu ngân quỹ (1.876) - - - -
4. Các quỹ 44.638 58.899 84.376 87.658 89.541
5. Lợi nhuận chưa phân phối 15.706 36.584 23.704 13.440 4.179
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 1.509 1.245 1.291 3.223 3.611
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - 20.223 -
TỔNG NGUỒN VỐN 251.633 468.269 845.426 1.347.227 1.218.121
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 101 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Nam Việt (ANV) từ năm 2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 1.212.316 2.707.076 3.193.437 3.319.203 946.149
Giá vốn hàng bán 1.015.837 2.160.640 2.482.976 2.832.484 958.354
Lợi nhuận gộp 196.479 546.436 710.461 486.719 (12.205)
Doanh thu hoạt động tài chính 9.335 15.515 64.769 169.117 38.053
Chi phí tài chính 28.593 39.986 41.518 178.182 27.473
Trong đó: Chi phí lãi vay 28.593 37.523 - - -
Chi phí bán hàng 92.436 217.764 276.742 310.693 63.619
Chi phí quản lý doanh nghiệp 11.378 29.338 44.885 56.768 15.211
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 73.408 274.863 412.085 110.194 (80.454)
Lợi nhuận khác 373 3.079 4.487 3.148 327
Lợi nhuận trước thuế 73.781 277.943 416.572 113.342 (80.127)
Thuế TNDN - 11.643 46.231 15.596 134
Lợi nhuận sau thuế 73.781 266.300 370.341 97.746 (80.262)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 102 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 457.197 846.441 1.657.434 1.739.899 1.309.623
1. Tiền 7.241 85.386 266.443 96.891 67.880
2. Đầu tư ngắn hạn 10 - - - 58.900
3. Các khoản phải thu 267.949 553.142 1.118.458 963.842 743.180
4. Hàng tồn kho 150.204 195.587 231.499 638.823 416.911
5. Tài sản ngắn hạn khác 31.793 12.326 41.033 40.343 22.752
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 207.094 256.572 686.539 919.947 287.259
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 176.553 158.222 482.804 604.136 -
- Tài sản cố định hữu hình 162.617 114.696 113.048 488.022 469.189
- Tài sản cố định thuê tài chính 11.108 22.016 - - -
- Tài sản cố định vô hình 182 12.414 16.243 16.210 17.880
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2.647 9.095 353.513 99.904 116.847
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn 29.832 73.797 178.410 287.951 263.651
5. Tài sản dài hạn khác 709 24.553 25.324 27.860 23.607
TỔNG TÀI SẢN 664.292 1.103.013 2.343.972 2.659.846 2.200.798
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 103 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
NGUỒN VỐN
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 460.731 377.653 651.569 1.058.370 678.007
1. Nợ ngắn hạn 221.190 321.425 551.562 981.960 602.213
2. Nợ dài hạn 239.541 56.228 100.007 76.409 75.793
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 203.560 725.359 1.692.404 1.601.477 1.519.391
I. Vốn chủ sở hữu 202.950 724.970 1.683.765 1.585.463 1.505.201
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 63.000 600.000 660.000 660.000 660.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - 611.965 611.965 611.965
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - (27.418) (27.418)
4. Các quỹ 206 206 1.130 - -
5. Lợi nhuận chưa phân phối 139.744 124.764 410.669 340.915 260.653
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 611 390 8.639 16.014 14.190
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - 3.400
TỔNG NGUỒN VỐN 664.292 1.103.013 2.343.972 2.659.846 2.200.798
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 104 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Basa (BAS) từ năm 2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần - 300.603 219.839 233.921 37.458
Giá vốn hàng bán - 245.804 169.362 191.801 34.562
Lợi nhuận gộp - 54.799 50.477 42.120 2.896
Doanh thu hoạt động tài chính - 346 284 2.882 1.230
Chi phí tài chính - 2.964 5.736 10.744 3.584
Trong đó: Chi phí lãi vay - 2.893 5.418 10.169 2.003
Chi phí bán hàng - 29.486 30.101 30.585 3.697
Chi phí quản lý doanh nghiệp - 4.824 4.136 3.733 1.740
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh - 17.872 10.788 (60) (4.896)
Lợi nhuận khác - 1.357 713 221 47
Lợi nhuận trước thuế - 19.229 11.501 161 (4.848)
Thuế TNDN - - 1.426 - -
Lợi nhuận sau thuế - 19.229 10.075 161 (4.848)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 105 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN - 57.629 94.919 84.896 77.765
1. Tiền - 12.061 2.461 11.978 11.604
2. Đầu tư ngắn hạn - - - - -
3. Các khoản phải thu - 28.482 28.000 25.636 14.837
4. Hàng tồn kho - 11.265 62.463 45.668 42.710
5. Tài sản ngắn hạn khác - 5.821 1.994 1.614 8.614
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - 45.073 119.172 133.343 134.270
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định - 42.435 107.658 122.442 124.058
- Tài sản cố định hữu hình - 38.589 44.405 41.811 44.331
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình - - 35.356 34.903 34.677
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - 3.846 27.898 45.728 45.051
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn - - - - -
5. Tài sản dài hạn khác - 2.637 11.514 10.900 10.212
TỔNG TÀI SẢN - 102.702 214.090 218.239 212.035
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 106 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
NGUỒN VỐN
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ - 48.933 110.476 121.635 120.417
1. Nợ ngắn hạn - 46.154 98.566 109.056 109.586
2. Nợ dài hạn - 2.778 11.910 12.579 10.831
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU - 53.769 103.614 96.604 91.618
I. Vốn chủ sở hữu - 53.510 103.599 96.604 91.618
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - 36.243 96.000 96.000 96.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - -
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - - -
4. Các quỹ - - - 443 466
5. Lợi nhuận chưa phân phối - 17.267 7.599 161 (4.848)
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - 259 15 - -
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN - 102.702 214.090 218.239 212.035
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 107 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 8. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Chế biến và Xuất nhập khẩu Thủy sản CADOVIMEX
(CAD) từ năm 2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần - 996.271 886.029 868.570 513.730
Giá vốn hàng bán - 888.030 773.738 760.305 454.644
Lợi nhuận gộp - 108.241 112.291 108.264 59.086
Doanh thu hoạt động tài chính - 5.349 2.978 25.449 4.446
Chi phí tài chính - 28.438 36.809 72.112 31.479
Trong đó: Chi phí lãi vay - 27.783 35.933 68.238 30.587
Chi phí bán hàng - 59.122 45.174 44.872 22.182
Chi phí quản lý doanh nghiệp - 7.621 11.987 15.926 9.698
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh - 18.409 21.298 804 173
Lợi nhuận khác - 194 (814) 231 576
Lợi nhuận trước thuế - 18.603 20.484 1.035 749
Thuế TNDN - - - - 273
Lợi nhuận sau thuế - 18.603 20.484 1.035 477
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 108 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN - 362.871 592.283 509.208 560.930
1. Tiền - 13.970 6.347 7.358 6.776
2. Đầu tư ngắn hạn - - - - -
3. Các khoản phải thu - 197.440 242.225 179.789 195.781
4. Hàng tồn kho - 145.339 325.002 307.713 337.020
5. Tài sản ngắn hạn khác - 6.122 18.710 14.348 21.353
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH - 67.247 136.866 224.202 231.234
1. Khoản phải thu dài hạn - - - 95.732 96.755
2. Tài sản cố định - 60.612 62.924 64.590 62.815
- Tài sản cố định hữu hình - 59.992 62.303 64.094 62.735
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình - 621 621 497 80
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - - - - -
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn - 5.148 70.479 61.348 68.348
5. Tài sản dài hạn khác - 1.487 3.462 2.532 3.317
TỔNG TÀI SẢN - 430.117 729.149 733.410 792.164
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 109 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ - 353.773 550.986 553.566 610.374
1. Nợ ngắn hạn - 329.688 533.591 548.757 605.293
2. Nợ dài hạn - 24.085 17.395 4.809 5.081
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU - 76.344 178.163 179.843 181.790
I. Vốn chủ sở hữu - 74.965 176.561 177.886 180.538
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu - 50.000 74.553 80.000 80.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - 15.906 72.513 84.202 84.202
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - 7.090 -
4. Các quỹ - 9.058 9.058 5.725 12.815
5. Lợi nhuận chưa phân phối - - 20.437 869 3.521
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - 1.380 1.602 1.957 1.252
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN - 430.117 729.149 733.410 792.164
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 110 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 9. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu lâm thủy sản Bến Tre (FBT) từ năm
2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 373.460 457.661 366.021 803.704 376.581
Giá vốn hàng bán 331.610 399.209 296.887 691.760 415.895
Lợi nhuận gộp 41.850 58.452 69.134 111.944 (39.315)
Doanh thu hoạt động tài chính 1.533 5.485 4.704 10.525 6.780
Chi phí tài chính 18.669 32.035 26.572 38.139 5.197
Trong đó: Chi phí lãi vay - - 25.531 32.389 -
Chi phí bán hàng 11.373 19.774 27.342 68.122 16.189
Chi phí quản lý doanh nghiệp 9.146 2.766 3.929 11.592 4.168
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 4.195 9.362 15.995 4.617 (58.088)
Lợi nhuận khác - 896 183 4.231 383
Lợi nhuận trước thuế 4.195 10.258 16.178 8.847 (57.705)
Thuế TNDN 179 324 - - -
Lợi nhuận sau thuế 4.016 9.934 16.178 8.847 (57.705)
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 111 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 243.583 224.144 395.883 558.251 543.707
1. Tiền 11.456 266 1.335 20.182 2.633
2. Đầu tư ngắn hạn - - - 11.465 15.942
3. Các khoản phải thu 81.159 88.477 86.135 146.238 183.061
4. Hàng tồn kho 146.750 133.368 304.044 372.320 323.014
5. Tài sản ngắn hạn khác 4.218 2.033 4.369 8.046 19.056
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 203.731 228.407 227.492 214.984 208.743
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 176.271 183.826 179.725 181.091 175.605
- Tài sản cố định hữu hình 163.342 175.927 170.236 174.995 172.699
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình 527 2.774 2.804 2.817 2.829
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 12.402 5.125 6.684 3.279 77
3. Bất động sản đầu tư - - - - 5.999
4. Đầu tư tài chính dài hạn 3.010 12.390 19.187 6.037 -
5. Tài sản dài hạn khác 24.450 32.191 28.581 27.855 27.139
TỔNG TÀI SẢN 447.314 452.551 623.375 773.234 752.449
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 112 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 375.189 386.775 458.065 416.502 488.644
1. Nợ ngắn hạn 294.523 338.917 409.109 393.378 465.521
2. Nợ dài hạn 80.666 47.858 48.956 23.123 23.123
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 72.125 65.776 165.310 356.733 263.805
I. Vốn chủ sở hữu 71.536 63.245 164.483 356.559 263.969
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 61.600 50.249 150.000 150.000 150.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - 233.085 233.085
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - (33.864) (68.655)
4. Các quỹ 9.936 12.996 2.350 1.055 1.055
5. Lợi nhuận chưa phân phối - - 12.133 6.282 (51.516)
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 589 2.531 827 174 (164)
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN 447.314 452.551 623.375 773.234 752.449
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 113 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 10. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta (FMC) từ năm 2005 đến
30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 970.807 925.197 999.764 1.017.312 339.128
Giá vốn hàng bán 888.366 846.116 920.116 929.471 319.628
Lợi nhuận gộp 82.441 79.081 79.647 87.842 19.500
Doanh thu hoạt động tài chính 1.012 1.069 3.870 8.917 6.607
Chi phí tài chính 9.363 6.533 12.771 34.151 6.590
Trong đó: Chi phí lãi vay 9.174 5.280 9.838 20.054 4.744
Chi phí bán hàng 35.972 35.614 33.983 39.584 12.291
Chi phí quản lý doanh nghiệp 8.888 9.685 9.179 11.301 5.227
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 29.230 28.319 27.584 11.722 1.999
Lợi nhuận khác 545 3.575 187 575 66
Lợi nhuận trước thuế 29.775 31.894 27.771 12.297 2.066
Thuế TNDN - 314 276 146 19
Lợi nhuận sau thuế 29.775 31.581 27.495 12.151 2.047
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 114 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 129.187 139.352 279.388 213.217 324.902
1. Tiền 34.892 7.698 2.668 1.251 119.907
2. Đầu tư ngắn hạn - - - - -
3. Các khoản phải thu 37.506 35.124 107.483 94.459 83.243
4. Hàng tồn kho 44.074 87.087 162.920 111.912 114.638
5. Tài sản ngắn hạn khác 12.715 9.443 6.317 5.594 7.114
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 94.145 78.493 103.773 121.903 131.570
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 78.244 51.481 64.095 80.909 92.128
- Tài sản cố định hữu hình 58.550 48.695 37.692 62.270 73.531
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình 1.275 1.103 1.063 2.972 2.930
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 18.419 1.684 25.340 15.667 15.667
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn 1.060 11.060 25.460 20.160 20.160
5. Tài sản dài hạn khác 14.841 15.951 14.218 20.835 19.282
TỔNG TÀI SẢN 223.331 217.845 383.161 335.120 456.471
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 115 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 120.810 104.446 220.216 181.331 315.905
1. Nợ ngắn hạn 111.850 104.446 219.716 180.811 315.385
2. Nợ dài hạn 8.960 - 500 520 520
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 102.522 113.399 162.945 153.790 140.567
I. Vốn chủ sở hữu 96.900 107.777 158.797 152.752 138.084
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 60.000 60.000 79.000 79.000 80.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - 34.200 34.200 34.200
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - (4.664) (10.835)
4. Các quỹ 21.900 32.777 45.597 32.060 32.668
5. Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 15.000 - 12.155 2.052
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 5.622 5.622 4.148 1.038 2.483
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN 223.331 217.845 383.161 335.120 456.471
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 116 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 11. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Thủy Sản (ICF) từ năm 2005 đến
30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 281.202 283.153 326.128 457.042 221.520
Giá vốn hàng bán 249.524 241.545 271.649 394.758 187.974
Lợi nhuận gộp 31.678 41.609 54.478 62.285 33.546
Doanh thu hoạt động tài chính 1.104 58 3.698 8.801 6.994
Chi phí tài chính 7.640 11.517 8.978 18.627 11.585
Trong đó: Chi phí lãi vay 7.471 11.066 5.868 10.289 6.035
Chi phí bán hàng 11.518 10.216 16.352 21.884 7.676
Chi phí quản lý doanh nghiệp 7.719 8.323 11.887 16.342 8.741
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 5.905 11.611 20.959 14.232 12.538
Lợi nhuận khác - - - 393 937
Lợi nhuận trước thuế 5.905 11.611 20.959 14.625 13.475
Thuế TNDN - - - - -
Lợi nhuận sau thuế 5.905 11.611 20.959 14.625 13.475
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 117 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 92.123 133.130 199.709 261.088 258.925
1. Tiền 7.317 5.838 23.660 4.006 4.695
2. Đầu tư ngắn hạn - - 486 315 315
3. Các khoản phải thu 23.471 37.271 73.833 164.005 150.911
4. Hàng tồn kho 59.928 86.473 95.856 86.006 92.900
5. Tài sản ngắn hạn khác 1.407 3.547 5.875 6.755 10.105
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 107.552 125.932 136.536 155.761 165.393
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 80.561 74.735 71.932 73.974 84.432
- Tài sản cố định hữu hình 55.015 50.821 55.086 66.314 77.647
- Tài sản cố định thuê tài chính 12.361 10.987 9.669 - -
- Tài sản cố định vô hình 4.856 4.570 4.285 3.999 3.857
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 8.330 8.356 2.893 3.661 2.928
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn 15.115 39.600 51.121 69.526 69.661
5. Tài sản dài hạn khác 11.876 11.597 13.483 12.261 11.300
TỔNG TÀI SẢN 199.676 259.062 336.245 416.849 424.319
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 118 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 146.584 135.214 191.259 245.940 241.888
1. Nợ ngắn hạn 133.978 127.190 186.140 234.085 228.380
2. Nợ dài hạn 12.606 8.024 5.119 11.855 13.508
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 53.092 123.848 144.986 170.909 182.431
I. Vốn chủ sở hữu 54.199 123.848 142.879 169.171 181.367
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 51.949 118.000 118.000 128.070 128.070
2. Thặng dư vốn cổ phần 11.664 4.016 4.016 24.156 24.156
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - - -
4. Các quỹ 76 1.832 20.863 6.676 4.776
5. Lợi nhuận chưa phân phối (9.490) - - 10.269 24.365
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (1.107) - 2.107 1.738 1.064
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN 199.676 259.062 336.245 416.849 424.319
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 119 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 12. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Thủy hải sản Minh Phú (MPC) từ năm 2005 đến
30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 2.376.869 1.352.532 2.357.470 2.876.384 1.110.289
Giá vốn hàng bán 2.252.086 1.207.743 2.040.128 2.421.613 941.865
Lợi nhuận gộp 124.783 144.789 317.342 454.770 168.424
Doanh thu hoạt động tài chính 4.856 8.232 155.316 64.038 72.054
Chi phí tài chính 22.389 22.585 172.198 406.522 43.510
Trong đó: Chi phí lãi vay 22.067 21.141 47.474 176.749 45.240
Chi phí bán hàng 41.242 40.160 75.556 157.152 82.566
Chi phí quản lý doanh nghiệp 9.185 5.767 17.301 35.128 13.657
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 56.822 84.509 207.602 (79.994) 100.745
Lợi nhuận khác 3.812 3.900 3.415 48.208 (2.472)
Lợi nhuận trước thuế 60.635 88.408 211.017 (31.786) 98.272
Thuế TNDN 453 1.058 222 132 810
Lợi nhuận sau thuế 3.174 6.692 8.014 10.031 7.751
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 120 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 533.269 862.688 1.395.609 1.640.547 1.829.652
1. Tiền 8.935 31.126 16.253 99.679 121.556
2. Đầu tư ngắn hạn - - 192.823 222.463 228.280
3. Các khoản phải thu 463.726 662.747 899.500 583.189 607.100
4. Hàng tồn kho 54.115 140.131 260.183 717.559 825.907
5. Tài sản ngắn hạn khác 6.493 28.685 26.850 17.657 46.808
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 51.395 170.487 725.164 626.359 598.624
1. Khoản phải thu dài hạn - 2.536 9.965 21.621 21.305
2. Tài sản cố định 32.215 134.104 424.875 294.179 313.693
- Tài sản cố định hữu hình 29.424 69.400 185.681 247.948 254.846
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình 2.441 7.574 9.205 9.997 10.572
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 350 57.130 229.989 36.234 48.276
3. Bất động sản đầu tư - - - 9.698 10.132
4. Đầu tư tài chính dài hạn 19.049 21.982 275.408 251.314 204.720
5. Tài sản dài hạn khác 130 11.864 14.917 49.547 48.773
TỔNG TÀI SẢN 584.664 1.033.175 2.120.773 2.266.905 2.428.276
NGUỒN VỐN
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 121 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 335.588 335.728 1.017.475 1.278.740 1.355.458
1. Nợ ngắn hạn 335.588 314.678 801.825 1.064.563 1.138.092
2. Nợ dài hạn - 21.050 215.650 214.177 217.366
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 249.076 685.455 1.089.961 940.234 1.029.101
I. Vốn chủ sở hữu 245.645 677.858 1.079.928 918.333 1.015.421
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 180.000 600.000 700.000 700.000 700.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - 177.877 177.877 177.877
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - - -
4. Các quỹ 12.348 - 7.815 69.990 81.439
5. Lợi nhuận chưa phân phối 53.297 77.858 194.236 (29.534) 56.105
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 3.430 7.597 10.033 21.901 13.680
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - 11.991 13.337 47.931 43.717
TỔNG NGUỒN VỐN 584.664 1.033.175 2.120.773 2.266.905 2.428.276
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 122 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 13. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Thủy hải Số 4 (TS4) từ năm 2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 83.880 151.827 172.904 180.523 98.482
Giá vốn hàng bán 72.540 131.508 153.313 155.483 85.018
Lợi nhuận gộp 11.340 20.319 19.591 25.040 13.464
Doanh thu hoạt động tài chính 335 149 646 2.010 393
Chi phí tài chính 308 347 898 3.821 1.153
Trong đó: Chi phí lãi vay - 251 - 3.156 991
Chi phí bán hàng 6.179 10.134 8.452 9.910 2.679
Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.558 2.637 3.289 4.121 1.478
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 3.631 7.351 7.597 9.198 8.547
Lợi nhuận khác (3) 399 638 965 14
Lợi nhuận trước thuế 3.628 7.750 8.235 10.164 8.561
Thuế TNDN 453 1.058 222 132 810
Lợi nhuận sau thuế 3.174 6.692 8.014 10.031 7.751
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 123 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 36.981 66.240 63.849 92.394 107.395
1. Tiền 374 856 4.027 3.445 6.839
2. Đầu tư ngắn hạn - - - - -
3. Các khoản phải thu 27.062 46.326 36.276 64.352 77.739
4. Hàng tồn kho 8.046 15.536 21.020 20.402 18.757
5. Tài sản ngắn hạn khác 1.499 3.522 2.525 4.194 4.060
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 8.848 27.464 77.802 152.985 192.015
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 8.597 25.635 75.978 151.485 190.729
- Tài sản cố định hữu hình 7.317 24.855 32.842 31.760 30.711
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình - - - - -
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.280 780 43.136 119.724 160.018
3. Bất động sản đầu tư - - - - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn - - 76 - -
5. Tài sản dài hạn khác 252 1.828 1.747 1.500 1.286
TỔNG TÀI SẢN 45.830 93.703 141.650 245.379 299.410
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 124 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
NGUỒN VỐN
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 22.064 40.449 28.474 87.969 139.662
1. Nợ ngắn hạn 22.064 32.068 19.680 40.750 69.357
2. Nợ dài hạn - 8.381 8.793 47.219 70.305
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 23.766 53.255 113.176 157.410 159.748
I. Vốn chủ sở hữu 24.008 53.657 113.571 157.842 159.920
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 15.000 30.000 54.484 84.704 84.704
2. Thặng dư vốn cổ phần 136 11.956 42.097 58.558 58.558
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - (8) (8)
4. Các quỹ 5.859 6.517 6.983 7.533 7.833
5. Lợi nhuận chưa phân phối 3.013 5.184 10.008 7.056 8.834
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (243) (402) (394) (432) (172)
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - - -
TỔNG NGUỒN VỐN 45.830 93.703 141.650 245.379 299.410
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 125 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Phụ lục 14. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Bảng cân đối tóm tắt
của Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn (VHC) từ năm 2005 đến 30/06/2009.
Đơn vị tính: Triệu đồng.
+ Kết quả hoạt động kinh doanh:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
Doanh thu thuần 507.014 1.516.245 1.417.916 2.442.360 685.937
Giá vốn hàng bán 465.609 1.367.578 1.235.511 2.153.443 587.051
Lợi nhuận gộp 41.405 148.667 182.405 288.917 98.886
Doanh thu hoạt động tài chính 803 1.561 4.715 42.031 10.998
Chi phí tài chính 7.217 9.322 1.904 113.508 29.149
Trong đó: Chi phí lãi vay 7.005 8.322 213 47.400 17.163
Chi phí bán hàng 29.856 39.990 49.135 113.828 33.026
Chi phí quản lý doanh nghiệp 4.646 10.098 24.610 18.857 5.864
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 489 90.818 111.470 84.755 41.845
Lợi nhuận khác (22) (3.330) 211 (97) 1.147
Lợi nhuận trước thuế 467 87.488 111.681 84.658 42.992
Thuế TNDN 47 8.921 15.312 2.413 4.795
Lợi nhuận sau thuế 420 78.567 96.369 82.245 38.197
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 126 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
+ Bảng cân đối kế toán:
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN 114.361 151.478 359.704 697.635 854.006
1. Tiền 3.092 9.168 13.016 20.826 86.181
2. Đầu tư ngắn hạn 53 - - 410 320
3. Các khoản phải thu 49.143 106.046 242.958 321.161 397.936
4. Hàng tồn kho 54.356 35.804 91.442 333.750 337.936
5. Tài sản ngắn hạn khác 7.717 460 12.289 21.487 31.632
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 55.118 84.334 262.810 517.535 518.628
1. Khoản phải thu dài hạn - - - - -
2. Tài sản cố định 45.322 74.574 230.883 499.579 502.009
- Tài sản cố định hữu hình 41.346 47.067 59.009 451.189 449.820
- Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
- Tài sản cố định vô hình 3.976 11.334 32.048 35.252 35.201
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - 16.173 139.825 13.137 16.988
3. Bất động sản đầu tư - - 1.778 - -
4. Đầu tư tài chính dài hạn 9.659 9.659 30.047 10 10
5. Tài sản dài hạn khác 137 101 102 17.946 16.609
TỔNG TÀI SẢN 169.479 235.812 622.514 1.215.170 1.372.634
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN THỊ LANH 127 HVTH: VÕ THÀNH TRUNG
Năm
KHOẢN MỤC
2005 2006 2007 2008 Q.II/2009
NGUỒN VỐN
A. TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 136.647 128.352 228.280 799.898 921.636
1. Nợ ngắn hạn 126.041 113.901 191.436 586.911 704.717
2. Nợ dài hạn 10.606 14.451 36.844 212.988 216.918
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 32.832 107.460 394.234 391.905 425.297
I. Vốn chủ sở hữu 32.832 107.460 389.629 388.819 423.423
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 17.300 17.300 300.000 300.000 300.000
2. Thặng dư vốn cổ phần - - - - -
3. Cổ phiếu ngân quỹ - - - - -
4. Các quỹ 2.805 2.805 - 596 161
5. Lợi nhuận chưa phân phối 12.727 87.355 89.629 88.223 123.261
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác - - 4.604 3.086 1.874
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ - - - 23.366 25.702
TỔNG NGUỒN VỐN 169.479 235.812 622.514 1.215.170 1.372.634
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề tài- Hoàn thiện chính sách cổ tức của các Công ty thủy sản niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.pdf