Giá trị Sig. (2-tailed) của tiêu chí là LPL3 (Chính sách khen thưởng có kịp
thời, rõ ràng và công khai minh bạch) lớn hơn mức ý nghĩa 0,05 nên chưa xác định
rõ được sự khác biệt trong đánh giá giữa các nhóm tuổi về các tiêu chí này. Do vậy,
tác giả dựa vào giá trị mean giữa các nhóm tuổi để tiến hành so sánh. Đối với tiêu
chí này có giá trị trung bình đánh giả theo các nhóm tuổi lần lượt là dưới 30: 3,551;
từ 30 – 39: 3,9706; từ 40 – 49: 3,7903; trên 50: 3,913. Nhận thấy hầu hết nhân viên
trong các nhóm tuổi đều tương đối đồng ý trong nhận định này, tỷ lệ này ở nhóm
tuổi dưới 30 thấp hơn so với các nhóm tuổi khác. Hiện nay tại Hepco lao động dưới
30 cũng chiếm số lượng lớn trong cơ cấu lao động, ngoài cán bộ lao động gián tiếp
thì cán bộ lao động trực tiếp chiếm phần đông hơn và chủ yếu là lao động phổ
thông. Đối với lao động này, có trình độ tương đối giới hạn việc nắm bắt các chủ
trương, chính sách của công ty có phần hạn chế hơn so với lao động ở các nhóm
tuổi khác đã có nhiều kinh nghiệm, trình độ hơn. Nên mặc dù cũng hài lòng về
chính sách khen thưởng của công ty nhưng tỷ lệ có phần thấp hơn so với đánh giá
của nhân viên ở các nhóm tuổi còn lại.
144 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Huế (hepco), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quản lý,
rồi từ đó đơn vị quản lý trình bày lên với
lãnh đạo Công ty, họ cũng ít có điều kiện
để tham gia vào các quyết định quan trọng
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
88
Để khắc phục những vấn đề còn tồn tại trong việc tạo động lực làm việc cho
nhân viên, phát huy những thành quả đã đạt được, chúng tôi xin đưa ra một số giải
pháp nhằm nâng cao động lực làm việc của nhân viên tại HEPCO như sau:
3.2.1 Nhóm giải pháp về điều kiện làm việc
Để thực hiện giải pháp này thì công ty cần: Làm cho CBCNV hiểu được công
việc của họ đóng góp vào mục tiêu và chiến lược phát triển của công ty như thế
nào? CBCNV được tham gia vào các quyết định ảnh hưởng đến công việc của họ,
khuyến khích để nhân viên phát triển công việc theo hướng chuyên nghiệp, giao
quyền hạn phù hợp tương ứng với trách nhiệm trong công việc.
- Công ty tiếp tục thực hiện tốt các chính sách hiện tại như: không ngừng đầu
tư kinh phí để cung cấp trang thiết bị tạo điều kiện cho người lao động làm việc, đầu
tư cơ sở vật chất, cải tiến công cụ lao động, chế độ làm việc và chế độ nghỉ ngơi của
người lao động... Đặc biệt quan tâm đến khối lao động trực tiếp, thường xuyên tiếp
xúc với môi trường độc hại như công nhân vệ sinh môi trường, công nhân thoát
nước, cơ khí
- Quan tâm đến việc bố trí nơi nghỉ ngơi giữa ca cho công nhân khối trực tiếp sản xuất.
- Đẩy mạnh tuyên truyền để người lao động tự giác chấp hành quy định về bảo
hộ lao động, tuyệt đối không thực hiện công việc khi chưa được trang bị bảo hộ cần
thiết. Đồng thời, phải kiểm tra, giám sát, xử phạt việc chấp hành an toàn lao động
của cả người sử dụng lao động và người lao động.
- Phát triển mạng lưới an toàn vệ sinh trên cơ sở để tăng cường tự kiểm tra,
giám sát lẫn nhau.
3.2.2 Nhóm giải pháp về sự ổn định trong công việc
- Công ty phải luôn quan tâm đến đời sống của CBCNV để có được một đổi
ngũ nhân viên luôn trài đầy sinh lực, vui vẻ, chân thành làm việc.
- Giúp những lao động mới hòa đồng cùng với Công ty ngay từ ngày đầu tiên
làm việc, tạo dựng cho họ có được cảm giác thân thiện ngay từ ngày đầu. Công ty
có trách nhiệm hướng dẫn để những lao động mới cảm thấy họ là một phần quan
trọng trong công ty ngay từ ngày làm việc đầu tiên.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
89
- Phải có bản mô tả chi tiết công việc, định hướng đào tạo những công việc gì
cho từng CBCNV. Thông báo về cách thức đào tạo của Công ty cùng những cơ hội
phát triển sự nghiệp. Những buổi chia sẻ về kỹ năng , những cuộc thi sẽ giúp cho
họ cảm thấy luôn có những cơ hội mới để họ học tập, thăng tiến, Tạo cho họ những
cơ hội để phát triển tối đa khả năng của bản thân.
- Thường xuyên chia sẻ, khích lệ động viên CBCNV khi họ gặp khó khăn,
chuyện không vuinhững lời chúc chân thành nhân dịp sinh nhật, ngày đặc biệt,
giúp họ nhận được sự gắn kết với Công ty. Ngoài ra, sự quan tâm của lãnh đạo
Công ty đối với hoàn cảnh gia đình của CBCNV, hỗ trợ các nhân viên vượt qua
những khó khăn nhất thời để họ lấy lại thăng bằng và tiếp tục nỗ lực cống hiến.
- Ghi nhận, khen thưởng kịp thời, xứng đáng với những thành quả đóng góp
của CBCNV với Công ty.
3.2.3 Nhóm giải pháp về chính sách lương và chế độ phúc lợi
Qua điều tra tại Hepco cho thấy lương và chế độ phúc lợi là yếu tố chủ yếu để
duy trì và phát triển cuộc sống, ảnh hưởng trực tiếp đến quyền lợi của CBCNV nên
nếu chú trọng vào vấn đề này thì động lực làm việc của nhân viên sẽ tăng lên, dẫn
đến năng suất lao động tăng lên. Nhưng với yếu tố này, vẫn còn một bộ phận chưa
thật sự hài lòng. Vì thế, Hepco cần thực hiện nhiều giải pháp hơn nữa để nâng cao
sự hài lòng của CBCNV về yếu tố lương và chế độ phúc lợi như:
- Có kế hoạch cho nguồn kinh phí nhằm tạo điều kiện ứng trước tiền lương
khi gặp khó khăn.
- Tổ chức thanh toán tiền lương đúng quy định, nhanh gọn.
- So sánh mức lương của Hepco với các doanh nghiệp khác cùng địa bàn, điều
này giúp CBCNV an tâm rằng mức lương mình nhận được rất cạnh tranh, thể hiện
sự tôn trọng vao khả năng và những đóng góp của CBCNV.
- Tìm hiểu và quan tâm tới mức lương của CBCNV đã tương xứng với mức độ
đóng góp của họ hay chưa để tạo sự công bằng trong thu nhập. Như đánh giá của
nhóm lao động dưới 30 tuổi về yếu tố lương và chế độ phúc lợi vẫn chưa thực sự
tương xứng với mức độ đóng góp của họ. Điều này tác động mạnh mẽ tới tâm lýTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
90
làm việc của nhân viên. Một khi họ cảm thấy không có sự công bằng trong thu
nhập, họ sẽ phát sinh tâm lý bất mãn với công việc, điều này ảnh hưởng đến năng
suất lao động, đồng thời sẽ khiến lòng trung thành của nhân viên bị giảm sút.
- Đối với việc nâng lương cho CBCNV thì mỗi năm Công ty nên tổ chức thi
tay nghề nâng bậc lương để kiểm tra lại trình độ chuyên môn, tay nghề đồng thời
tiến hành nâng lương cho nhân viên. Việc công ty tiến hành 3 năm nâng lương một
lần sẽ không khuyến khích nhân viên nâng cao năng suất lao động, trình độ chuyên
môn tay nghề vì tay nghề có cao hơn hay vẫn như vậy thì họ vẫn được nâng lương
theo đúng quy định như các nhân viên khác. Như vậy vô hình chung sẽ gây ra tâm
lý ỷ lại ở nhân viên, họ cho rằng “đến hẹn lại lên” họ sẽ được nâng lương gây ra
tình trạng họ được xếp bậc lương cao nhưng không đúng thực chất trình độ, không
thích hợp với môi trường cạnh tranh và yêu cầu phát triển bền vững trong sản xuất,
kinh doanh của doanh nghiệp ngày nay.
- Chế độ phúc lợi cần được xây dựng theo nguyên tắc sau: Có sự thay đổi về
lợi ích được hưởng phải có tác động đủ lớn để khuyến khích CBNV làm tăng năng
suất và hiệu quả hơn. Và phải được công khai để toàn bộ các thành viên đều hiểu rõ
chế độ phúc lợi của công ty. Phải công bằng và hợp lý, đơn giản dễ thực hiện.
3.2.4 Nhóm giải pháp về sự tự chủ trong công việc
- Tại Hepco, mục tiêu vận hành luôn được định sẵn theo triết lý, tầm nhìn và
sứ mệnh của tổ chức. Vì thế, lãnh đạo Công ty cần xây dựng quan hệ và trao đổi với
CBCNV thường xuyên để giúp họ hiểu và đồng tình với những mục tiêu đã đề ra.
Đồng thời cũng thông qua giới hạn về quyền quyết định để họ có thể tự do trong
khuôn khổ nhất định.
- Theo mô hình quản lý tự chủ, sự lãnh đạo không được thể hiện nhiều qua sự
hiện diện của cấp trên. Mà chính là thông qua những quy định, quy trình được thiết
lập rõ ràng, chất lượng công việc cũng như tinh thần trách nhiệm được thể hiện.
- Công ty cần phải tạo niềm tin cho CBCNV, bởi không có niềm tin, sẽ không
có tự chủ. CBCNV cũng không thể tự chủ được nếu họ không tin vào bản thân họ,
không tin rằng cấp trên tin tưởng mình. Có quan tâm, thấu hiểu những thành viênTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
91
của mình, người quản lý mới có thể nắm bắt được năng lực cũng như giới hạn của
mỗi người để giúp họ xác định mục tiêu chính xác và giao việc phù hợp. Công ty
cần phải quan tâm, ưu tiên lao động nữ nhiều hơn nữa, khuyến khích họ tham gia
vào các quyết định quan trọng cũng như quyết định một số công việc phù hợp với
năng lực. Với CBCNV, cảm nhận được cấp trên hiểu mình và công việc được giao
phù hợp với bản thân, thành viên sẽ nhận thức được giá trị của mình, tự tin hơn để
tự quyết định.
3.2.5 Nhóm giải pháp về phong cách lãnh đạo
CBCNV có tích cực làm việc hay không còn phụ thuộc rất nhiều vào cách
quản lý của người lãnh đạo. Thái độ quan tâm của lãnh đạo, đồng nghiệp là một
động lực tinh thần rất lớn. Chính vì vậy, ngoài việc trang bị các kiến thức và kỹ
năng cần thiết về quản lý công việc cho cán bộ quản lý, Công ty nên tổ chức những
khóa học, lớp bồi dưỡng về kỹ năng quản lý của người lãnh đạo phòng, ban, lãnh
đạo chủ chốt của Công ty, về cách động viên, về cách hỗ trợ cho nhân viên mình
trong công việc, về cách khen ngợi những thành tích hay phê bình những sai sót của
nhân viên mình, về cách đánh giá và định hướng cho nhân viên hướng phát triển
của họ dựa vào những mặt mạnh mà họ có.
3.2.6 Nhóm giải pháp về công tác đào tạo và phát triển
Để đảm bảo sản xuất kinh doanh có hiệu quả, yêu cầu đặt ra là nhân lực của
Công ty phải có chất lượng, người lao động phải được đào tạo để phát triển các kỹ
năng cần thiết. Việc đào tạo cho người lao động sẽ đem lại lợi ích cho Công ty và
cho chính người lao động. Công ty sẽ có được những lao động có năng lực, có trình
độ đáp ứng được yêu cầu công việc, người lao động có cơ hội học tập được những
kỷ năng mới, năng suất lao động tăng lên và thu nhập cũng sẽ cao hơn.
Hiện nay, công tác đào tạo và phát triển tại HEPCO thời gian chưa được quan
tâm đúng mức, Công ty chưa ban hành quy chế về công tác đào tạo và phát triển
nhân lực, chưa hỗ trợ kinh phí cho người lao động tham gia các lớp đào tạo chuyên
môn nghiệp vụ như học cao học, học đại học bằng 2, các chứng chỉ ngoại ngữ, tin
học Nội dung chương trình đào tạo hiện nay chủ yếu là nhằm nâng cao tay nghềTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
92
cho người lao động như tổ chức các lớp học để thi nâng bậc thợ, tổ chức các lớp tập
huấn về an toàn - vệ sinh lao động, quy trình làm việc cho công nhân trực tiếp sản
xuất. Vì vậy, Công ty cần xác định chiến lược đào tạo và phát triển nhân lực dựa
trên chiến lược sản xuất kinh doanh của mình, từ đó xác định và phân loại nhu cầu
đào tạo cũng như dự trù kinh phí cho công tác đào tạo hằng năm. Các chính sách
đào tạo và phát triển cần thực hiện các nội dung sau:
- Đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng ưu tiên cho cán bộ quản lý, nhất là
bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với chiến lược phát triển của Công ty
với thời gian từ ngắn hạn đến dài hạn.
- Đối với lực lượng trực tiếp sản xuất cần thường xuyên tổ chức các lớp đào
tạo ngắn hạn nhằm nâng cao chất lượng công việc.
- Công tác đào tạo cần phải được tổ chức đánh giá thường xuyên ngay sau khi
kết thúc khóa học để có cơ sở điều chỉnh nội dung, thời gian đào tạo phù hợp và
thiết thực hơn đối với người lao động ở những khóa đào tạo về sau.
- Có kế hoạch, chính sách, tiêu chuẩn hỗ trợ một cách công khai, rõ ràng để
người lao động trong Công ty nắm và yên tâm tham gia các khóa đào tạo nâng cao
trình độ chuyên môn của mình.
- Cần tạo môi trường và điều kiện để khuyến khích việc học tập của người lao
động nhất là đối với số cán bộ tại văn phòng Công ty và ban quản lý các Xí nghiệp.
Hiện nay, số cán bộ trẻ tại văn phòng Công ty và ban quản lý các Xí nghiệp tương đối
nhiều nhưng việc học tập để nâng cao trình độ như học cao học hay ngoại ngữ còn rất
ít, chưa tạo được môi trường học tập rộng rãi trong đội ngũ CBCNV Công ty.
- Tổ chức các lớp đào tạo ngắn hạn cho lao động mới tuyển dụng theo từng lĩnh
vực công việc được đảm nhận để người lao động nắm rõ được quy trình công việc.
- Đối với cán bộ quản lý trong diện quy hoạch, cần phải có chương trình đạo
tạo cụ thể, có chế độ sát hạch nghiêm túc trước khi đề bạt hoặc loại bỏ khỏi diện
quy hoạch.
- Cần áp dụng việc luân chuyển cán bộ quản lý để nhìn nhận được khả năng
thích ứng của cán bộ, đồng thời xây dựng được đội ngũ cán bộ quản lý tinh thông
nhiều lĩnh vực của đơn vị.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
93
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Có thể nói, nguồn nhân lực có vai trò vô cùng quan trọng đối với sự tồn tại và
phát triển của bất kỳ tổ chức nào, vì vậy cần tạo động lực làm việc cho người lao
động để họ hỗ lực, hợp tác và gắn bó lâu dài với tổ chức. Phải nhận thức được tầm
quan trọng của động cơ thúc đẩy cho người lao động nhằm làm cho các hoạt động
đạt được kết quả cao và hoàn thành mục tiêu tốt nhất.
Trong những năm qua, Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế đã
có nhiều nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng công tác đãi ngộ, tạo động lực cho
CBCNV như quan tâm đến đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, tiết kiệm chi tiêu để có thu nhập
tăng thêm... Mặc dù đã có nhiều thay đổi nhưng vẫn chưa thực sự tạo được tính tích cực
trong công việc đối với CBCNV.
Có 7 nhóm nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Hepco
đó là: đào tạo và phát triển; quan hệ đồng nghiệp, điều kiện làm việc; sự ổn định
trong công việc, sự tự chủ trong công việc; lương và chế độ phúc lợi, phong cách
lãnh đạo.
Kết quả phân tích chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của CBCNV cho
thấy mức độ ảnh hưởng của 7 nhân tố trên đến sự hài lòng của CBCNV đối với công
việc hiện tại của họ. Trong đó, yếu tố về phong cách lãnh đạo; lương và chế độ phúc
lợi là quan trọng nhất, tiếp theo là yếu tố về sự tự chủ trong công việc; sự ổn định trong
công việc và điều kiện làm việc, ít ảnh hưởng nhất được đánh giá là đào tạo phát triển
và quan hệ đồng nghiệp.
Luận văn đã vận dụng các lý luận khoa học cơ bản vào thực tiễn tạo động lực
của đơn vị, trên cơ sở những hạn chế và nguyên nhân, tác giả đưa ra các quan điểm
về tạo động lực và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tạo động lực cho
CBCNV tại Hepco trong thời gian tới. Các giải pháp nêu ra còn dựa trên kết quả
điều tra, khảo sát, phân tích thực trạng tình hình, mức độ tạo ra và nâng cao động
lực cho đến thời điểm hiện nay tại Công ty, có kế thừa những giải pháp đang ápTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
94
dụng hiệu quả. Kết quả đạt được thể hiện ở một số giải pháp tác động đến CBCNV
nâng cao động lực làm việc bằng việc sử dụng tốt các yếu tố vật chất như thu nhập
tăng thêm, các khoản tiền phụ cấp, khen thưởng, phúc lợi; tạo điều kiện về cơ hội
thăng tiến, đào tạo, cải thiện môi trường, điều kiện làm việc; phát huy văn hoá công
sở; đề cao vai trò, vị trí, chức năng của từng CBCNV; tăng cường sự quan tâm,
động viên của lãnh đạo Công ty, các tổ chức đoàn thể để CBCNV tích cực làm việc,
hăng say, sáng tạo.
2. Kiến nghị
2.1 Kiến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước
Cần bỏ việc phê duyệt đơn giá tiền lương hằng năm của chủ sở hữu đối với các
doanh nghiệp hoạt động công ích, vì việc mở rộng kinh doanh, tăng doanh thu bị
khống chế bởi ngân sách chi cho các hoạt động vệ sinh môi trường, thoát nước và
điện chiếu sáng của chính quyền đô thị. Điều này không tạo động lực cho doanh
nghiệp mở rộng sản xuất kinh doanh, nâng cao chất lượng dịch vụ và thu nhập của
người lao động trong doanh nghiệp sẽ không thể tăng lên do doanh thu bị khống chế.
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội xem xét, điều chỉnh các quy định và
danh mục về ngành nghề nặng nhọc độc hại và có chế độ phụ cấp thỏa đáng cho
những người trực tiếp làm những công việc nặng nhọc độc hại.
2.2 Kiến nghị đối với UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ủy ban nhân dân Tỉnh giao trách nhiệm cho các cơ quan thông tấn báo chí,
phát thanh, truyền hình và UBND Thành phố, Thị xã, huyện có kế hoạch tuyên
truyền vận động người dân về ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, để giảm áp lực cho
công ty trong vấn đề thu gom và xử lý rác thải.
Tiến hành nghiệm thu khối lượng và thanh toán khối lượng thực hiện cho
Công ty kịp thời sau khi công tác đã hoàn thành, nhất là các khối lượng phát sinh
như phục vụ lễ tết, khắc phục hậu quả thiên tai Để Công ty kịp thời thanh toán và
khen thưởng động viên người lao động.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
95
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình hành vi tổ chức, NXB Thống kê, Trang 89.
[2] Nguyễn Tài Phúc, Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB
Đại học Huế, Trang 193-196.
[3] Maslow (1943), A Theory of Human Motivation, Psychological Review Vol. 50,
No.4, Trang 370-396. Trong Nguyễn Tài Phúc, Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình
Quản trị nhân lực, NXB Đại học Huế, Trang 194.
[4]Alderfer (1969), Organizational Behaviour and Human Performance, An
empirical test of a new theory of human needs , Trang 142 – 175.
[5] Fred C. Lunenburg (2011), Expectancy Theory of Motivation: Motivating by
Altering Expectations, Sam Houston State University.
[6] F. Herzberg (1959), The Motivation to Work. Trong Nguyễn Tài Phúc, Bùi Văn
Chiêm (2013), Giáo trình Quản trị nhân lực, NXB Đại học Huế, Trang 195-196.
[7] McClelland, D. C. (1985), Human motivation, Cambridge University Press, USA.
[8] Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (năm 2007), Giáo trình Quản trị nhân
lực - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân.
[9] TS. Hà Văn Hội (2007), Quản trị nhân lực doanh nghiệp, NXB Bưu điện.
[10] Kovach, K.A. (1995), “Employee motivation: addressing a crucial factor in your
organization’s performance”, Employment Relations Today 22 (2), page 93-107
[11] Kwame R. Charles, Lincoln H. Marshall, (1992) "Motivational Preferences of
Caribbean Hotel Workers: An Exploratory Study", International Journal of
Contemporary Hospitality Management, Vol. 4 Iss: 3.
[12] Chew, Janet Cheng Lian (2004), The influence of human resource, Murdoch
University, USA
[13] Clayton Alderfer (1972), Học thuyết E.R.G (Existance, Relatedness,Growth),
New YorkTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
96
[14] Adams, J.S. (1963) “Towards An Understanding of Inequality.” Journal of
Abnormal and Normal Social Psychology. (67), pp. 422-436.
[15] Ann Howard, Louis Liu, Richard S.Wellins, Steve Williams, The Flight of
Human Talent, year 2007;
[16] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS- tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
[17] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS- tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
[18] Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với Công việc trong điều
kiện Việt Nam, Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ, Trường Đại học quốc gia
TP.Hồ Chí Minh.
[19] Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy (2011), “Thang đo động viên nhân
viên”, Tạp chí Phát triển Kinh tế số: 244, tháng: 2/2011.
[20] Quyết định số 306/QĐ-MTĐT ngày 04/05/2015 về việc ban hành quy định về cơ
cấu tổ chức, chức năng - nhiệm vụ của các bộ phận quản lý và các đơn vị trực
thuộc.
[21] Quyết định số 97 QĐ- MTĐT ngày 15/02/2017 về việc ban hành quy chế trả
lương Công ty.
[22] Quyết định số 638/QĐ-MTĐT ngày 13/08/2015 về quy chế thi đua khen thưởng
Công ty.
[23] Quyết định số 351/QĐ-MTĐT ngày 20 tháng 5 năm 2015 về nội quy lao động
Công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
97
PHỤ LỤC
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là Trần Hữu Nhân, học viên cao học trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện
nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TẠO
ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI
TRƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ HUẾ”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời
gian trả lời một số câu hỏi bên dưới, tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có ý nghĩa rất
lớn đối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Những câu trả lời của Anh/Chị
hoàn toàn sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cám ơn!
Phần I: Anh/Chị cho biết một số thông tin về bản thân:
1. Giới tính (Đánh dấu bên phải) Nam Nữ
2. Tuổi đời của Anh/Chị thuộc nhóm nào?
Dưới 30 Từ 30 - 39
Từ 40- 49 Từ 50 trở lên
3. Trình độ học vấn của Anh/Chị
Phổ thông Sơ cấp Trung cấp
Cao đẳng, Đại học Trên Đại học
4. Thời gian công tác của Anh/Chị tại Công ty:
Dưới 5 năm Từ 5 đến 10 năm
Trên 10 đến dưới 20 năm Từ 20 năm trở lên
5. Vị trí công tác:
Cán bộ quản lý, nghiệp vụ Công nhân trực tiếp TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
98
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
99
Phần 2: Nội dung khảo sát:
Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị đối với các phát biểu dưới đây
về các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Công ty Cổ
phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế. Đối với các phát biểu, Anh/Chị hãy
lựa chọn rồi khoanh tròn vào các số từ 1 đến 5 tương ứng với nhận xét/đánh giá
của Anh/Chị.
Các con số từ 1 đến 5 được quy ước như sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
STT CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
I ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
1
Công ty có trang bị đầy đủ công cụ dụng cụ, bảo hộ lao động nơi làm
việc.
1 2 3 4 5
2 Điều kiện làm việc đảm bảo an toàn vệ sinh 1 2 3 4 5
3 Thời gian làm việc hợp lý 1 2 3 4 5
4 Điều kiện làm việc đảm bảo sức khỏe cho nhân viên. 1 2 3 4 5
II SỰ ỔN ĐỊNH TRONG CÔNG VIỆC
5 Nhân viên không lo bị mất việc ở công ty 1 2 3 4 5
6 Công ty hoạt động ổn định 1 2 3 4 5
7 Thu nhập đảm bảo được cuộc sống của nhân viên và gia đình. 1 2 3 4 5
III ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂNTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
100
8 Công ty có chương trình đào tạo phát triển thường xuyên phù hợp 1 2 3 4 5
9
Công ty luôn tạo điều kiện cho nhân viên phát triển tay nghề và nâng
cao kỹ năng làm việc
1 2 3 4 5
10 Công ty luôn tạo cơ hội cho nhân viên thăng tiến và phát triển 1 2 3 4 5
IV QUAN HỆ ĐỒNG NGHIỆP
11 Đồng nghiệp đáng tin cậy và trung thực 1 2 3 4 5
12 Đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt với nhau. 1 2 3 4 5
13
Đồng nghiệp thường san sẻ kinh nghiệm và giúp đỡ trong công việc,
cuộc sống
1 2 3 4 5
14 Đồng nghiệp thoải mái, vui vẻ hòa đồng 1 2 3 4 5
15 Đồng nghiệp biết hợp tác làm việc nhóm 1 2 3 4 5
V LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHÚC LỢI
16 Tiền lương được trả xứng đáng với công sức nhân viên bỏ ra 1 2 3 4 5
17 Tiền lương đáp ứng tốt về kỳ vọng của nhân viên 1 2 3 4 5
18 Chính sách khen thưởng có kịp thời, rõ ràng và công khai, minh bạch 1 2 3 4 5
19 Người lao động có hài lòng với chính sách phúc lợi của công ty 1 2 3 4 5
20 Chế độ phúc lợi, lương, thưởng trả đúng thời hạn và thỏa đáng 1 2 3 4 5
VI SỰ TỰ CHỦ TRONG CÔNG VIỆC
21 Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến trong công việc 1 2 3 4 5
22
Được quyền quyết định một số công việc phù hợp với năng lực của
nhân viên
1 2 3 4 5
23 Được tham gia vào việc lập kế hoạch sản xuất 1 2 3 4 5TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
101
VII PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
24 Lãnh đạo luôn quan tâm đến nhân viên 1 2 3 4 5
25 Ý kiến cá nhân được lãnh đạo quan tâm và ghi nhận 1 2 3 4 5
26
Lãnh đạo khuyến khích nhân viên tham gia vào các quyết định quan
trọng
1 2 3 4 5
27 Lãnh đạo có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành 1 2 3 4 5
28 Lãnh đạo khéo léo tế nhị khi phê bình 1 2 3 4 5
VIII ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ BIẾN PHỤ THUỘC
29 Anh/chị hứng thú với công việc hiện tại 1 2 3 4 5
30 Tâm trạng làm việc luôn đạt ở mức độ tốt, vui vẻ lạc quan 1 2 3 4 5
31
Sẵn sàng hy sinh quyền lợi bản thân để đạt thành tích tốt trong công
việc
1 2 3 4 5
32
Anh/chị có đánh giá cao về các chính sách động viên khuyến khích
của công ty
1 2 3 4 5
CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ NHIỆT TÌNH HỢP TÁC!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
102
PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU
tt1. gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
nam 139 68.8 68.8 68.8
nu 63 31.2 31.2 100.0Valid
Total 202 100.0 100.0
tt2. tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
duoi 30 49 24.3 24.3 24.3
30 - 39 68 33.7 33.7 57.9
40 - 49 62 30.7 30.7 88.6
tren 50 23 11.4 11.4 100.0
Valid
Total 202 100.0 100.0
tt3. trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
pho thong 148 73.3 73.3 73.3
so cap 9 4.5 4.5 77.7
trung cap 11 5.4 5.4 83.2
cao dang, dai hoc 31 15.3 15.3 98.5
tren dai hoc 3 1.5 1.5 100.0
Valid
Total 202 100.0 100.0
tt4. thoi gian cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
duoi 5 23 11.4 11.4 11.4
5 - 10 58 28.7 28.7 40.1
10 - 20 78 38.6 38.6 78.7
tren 20 43 21.3 21.3 100.0
Valid
Total 202 100.0 100.0
tt5. vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
can bo quan ly nghiep vu 40 19.8 19.8 19.8
cong nhan truc tiep 162 80.2 80.2 100.0Valid
Total 202 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
103
PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801
Approx. Chi-Square 3338.807
df 378Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Compone
nt
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.544 23.370 23.370 6.544 23.370 23.370 3.647 13.027 13.027
2 3.438 12.280 35.649 3.438 12.280 35.649 3.573 12.762 25.789
3 2.941 10.505 46.154 2.941 10.505 46.154 3.525 12.589 38.378
4 2.297 8.204 54.359 2.297 8.204 54.359 3.028 10.814 49.192
5 2.032 7.256 61.615 2.032 7.256 61.615 2.396 8.558 57.750
6 1.829 6.533 68.148 1.829 6.533 68.148 2.218 7.922 65.672
7 1.476 5.273 73.421 1.476 5.273 73.421 2.170 7.749 73.421
8 .729 2.604 76.025
9 .661 2.362 78.387
10 .605 2.160 80.547
11 .582 2.079 82.626
12 .488 1.742 84.368
13 .457 1.631 86.000
14 .403 1.440 87.440
15 .371 1.325 88.765
16 .364 1.299 90.064
17 .336 1.199 91.263
18 .326 1.166 92.429
19 .313 1.118 93.547
20 .280 1.001 94.548
21 .246 .877 95.425
22 .228 .813 96.238
23 .204 .728 96.967
24 .195 .698 97.665
25 .191 .682 98.347
26 .171 .611 98.958
27 .164 .585 99.544
28 .128 .456 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
104
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LPL4 .863
LPL5 .850
LPL1 .818
LPL2 .803
LPL3 .776
QHDN4 .847
QHDN1 .818
QHDN2 .804
QHDN3 .796
QHDN5 .734
LD3 .816
LD5 .811
LD1 .798
LD2 .795
LD4 .756
DKLV2 .854
DKLV3 .853
DKLV4 .848
DKLV1 .764
TC3 .877
TC1 .864
TC2 .861
DTPT3 .838
DTPT2 .823
DTPT1 .787
OD3 .847
OD1 .809
OD2 .779
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
105
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801
Approx. Chi-Square 451.014
df 6Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared LoadingsComponent
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.977 74.425 74.425 2.977 74.425 74.425
2 .485 12.121 86.547
3 .295 7.387 93.934
4 .243 6.066 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
DGC1 .878
DGC3 .866
DGC4 .857
DGC2 .850
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
106
PHỤ LỤC 3. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANH ĐO
– CRONBACH’S ALFA
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.884 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DKLV1 10.2723 8.358 .649 .887
DKLV2 10.7871 7.333 .780 .839
DKLV3 10.6931 7.239 .772 .842
DKLV4 10.5594 6.865 .799 .832
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.788 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
OD1 7.5347 3.245 .638 .710
OD2 7.2277 2.744 .583 .775
OD3 7.5347 2.857 .682 .654
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.794 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTPT1 7.3960 3.275 .634 .722
DTPT2 7.4604 3.185 .625 .733
DTPT3 7.3812 3.133 .651 .704
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
107
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QHDN1 15.6832 10.397 .754 .853
QHDN2 15.7921 10.166 .717 .861
QHDN3 15.6881 10.355 .748 .854
QHDN4 15.5198 9.992 .773 .848
QHDN5 15.6931 10.960 .622 .882
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.897 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LPL1 15.6337 10.562 .758 .873
LPL2 15.7673 10.189 .715 .881
LPL3 15.7525 10.555 .686 .887
LPL4 15.5545 9.721 .787 .865
LPL5 15.5297 10.051 .788 .865
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.861 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 7.4653 3.255 .739 .803
TC2 7.3663 3.139 .749 .793
TC3 7.5545 3.194 .722 .819
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.875 5TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
108
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LD1 14.8911 14.287 .714 .847
LD2 14.9851 13.846 .678 .855
LD3 15.0644 13.583 .751 .837
LD4 14.9950 14.413 .676 .855
LD5 14.8762 13.552 .705 .849
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.884 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DGC1 11.7129 6.584 .769 .843
DGC2 11.7525 6.157 .732 .859
DGC3 11.8168 6.668 .750 .850
DGC4 11.7228 6.599 .746 .851
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
109
PHỤ LỤC 4. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
LPL QHDN LD DKLV TC DTPT OD
N 202 202 202 202 202 202 202
Mean 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7 0E-7
Normal
Parametersa,b Std. Deviation
1.0000
0000
1.00000
000
1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000 1.00000000
Absolute .162 .169 .107 .095 .128 .121 .091
Positive .111 .117 .074 .056 .061 .073 .065
Most Extreme
Differences
Negative -.162 -.169 -.107 -.095 -.128 -.121 -.091
Kolmogorov-Smirnov Z 1.302 1.300 1.323 1.348 1.318 1.316 1.288
Asymp. Sig. (2-tailed) .067 .068 .058 .050 .059 .061 .072
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
110
PHỤ LỤC 5. KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH TỔNG THẾ
- ONE SAMPLE T-TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DKLV1 202 3.8317 .93648 .06589
DKLV2 202 3.3168 1.03116 .07255
DKLV3 202 3.4109 1.05777 .07442
DKLV4 202 3.5446 1.11100 .07817
OD1 202 3.6139 .86927 .06116
OD2 202 3.9208 1.08066 .07603
OD3 202 3.6139 .96166 .06766
DTPT1 202 3.7228 .98868 .06956
DTPT2 202 3.6584 1.02562 .07216
DTPT3 202 3.7376 1.01994 .07176
QHDN1 202 3.9109 .92612 .06516
QHDN2 202 3.8020 1.00268 .07055
QHDN3 202 3.9059 .93897 .06607
QHDN4 202 4.0743 .98214 .06910
QHDN5 202 3.9010 .94637 .06659
LPL1 202 3.9257 .86354 .06076
LPL2 202 3.7921 .97038 .06828
LPL3 202 3.8069 .92900 .06536
LPL4 202 4.0050 .98999 .06966
LPL5 202 4.0297 .92994 .06543
TC1 202 3.7277 .95684 .06732
TC2 202 3.8267 .98480 .06929
TC3 202 3.6386 .98904 .06959
LD1 202 3.8119 1.05767 .07442
LD2 202 3.7178 1.16950 .08229
LD3 202 3.6386 1.12992 .07950
LD4 202 3.7079 1.07843 .07588
LD5 202 3.8267 1.18644 .08348
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
111
One-Sample Test
Test Value = 4
95% Confidence Interval of the
Difference
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
Lower Upper
DKLV1 -2.554 201 .011 -.16832 -.2982 -.0384
DKLV2 -9.416 201 .000 -.68317 -.8262 -.5401
DKLV3 -7.916 201 .000 -.58911 -.7359 -.4424
DKLV4 -5.826 201 .000 -.45545 -.6096 -.3013
OD1 -6.313 201 .000 -.38614 -.5067 -.2655
OD2 -1.042 201 .299 -.07921 -.2291 .0707
OD3 -5.707 201 .000 -.38614 -.5196 -.2527
DTPT1 -3.985 201 .000 -.27723 -.4144 -.1401
DTPT2 -4.734 201 .000 -.34158 -.4839 -.1993
DTPT3 -3.656 201 .000 -.26238 -.4039 -.1209
QHDN1 -1.368 201 .173 -.08911 -.2176 .0394
QHDN2 -2.807 201 .005 -.19802 -.3371 -.0589
QHDN3 -1.424 201 .156 -.09406 -.2243 .0362
QHDN4 1.075 201 .284 .07426 -.0620 .2105
QHDN5 -1.487 201 .139 -.09901 -.2303 .0323
LPL1 -1.222 201 .223 -.07426 -.1941 .0455
LPL2 -3.045 201 .003 -.20792 -.3425 -.0733
LPL3 -2.954 201 .004 -.19307 -.3220 -.0642
LPL4 .071 201 .943 .00495 -.1324 .1423
LPL5 .454 201 .650 .02970 -.0993 .1587
TC1 -4.044 201 .000 -.27228 -.4050 -.1395
TC2 -2.501 201 .013 -.17327 -.3099 -.0366
TC3 -5.193 201 .000 -.36139 -.4986 -.2242
LD1 -2.528 201 .012 -.18812 -.3349 -.0414
LD2 -3.429 201 .001 -.28218 -.4444 -.1199
LD3 -4.546 201 .000 -.36139 -.5181 -.2046
LD4 -3.849 201 .000 -.29208 -.4417 -.1425
LD5 -2.076 201 .039 -.17327 -.3379 -.0087
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
112
PHỤ LỤC 6. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA 2 NHÓM NGƯỜI LAO
ĐỘNG – INDEPENDENT SAMPLE T-TEST
6.1. Khác biệt về giới tính
Group Statistics
tt1. gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nam 139 3.8633 .76330 .06474
TC1
nu 63 3.4286 1.24063 .15631
nam 139 3.9353 .81835 .06941
TC2
nu 63 3.5873 1.25254 .15781
nam 139 3.8058 .81541 .06916
TC3
nu 63 3.2698 1.22087 .15382
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Difference
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
Lower Upper
Equal
variances
assumed
23.058 .083 3.053 200 .003 .43474 .14241 .15393 .71555
TC1
Equal
variances not
assumed
2.570
83.98
8
.012 .43474 .16918 .09830 .77118
Equal
variances
assumed
18.886 .110 2.352 200 .020 .34795 .14791 .05628 .63962
TC2
Equal
variances not
assumed
2.018
86.85
0
.047 .34795 .17240 .00528 .69062
Equal
variances
assumed
12.818 .270 3.677 200 .000 .53591 .14574 .24852 .82331
TC3
Equal
variances not
assumed
3.178
87.98
9
.002 .53591 .16865 .20076 .87107
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
113
6.2. Khác biệt về vị trí công tác
Group Statistics
tt5. vi tri cong tac N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
can bo quan ly nghiep vu 40 3.9500 .67748 .10712
TC1
cong nhan truc tiep 162 3.6728 1.00823 .07921
can bo quan ly nghiep vu 40 4.1000 .70892 .11209
TC2
cong nhan truc tiep 162 3.7593 1.03243 .08112
can bo quan ly nghiep vu 40 3.9000 .77790 .12300
TC3
cong nhan truc tiep 162 3.5741 1.02639 .08064
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
Difference
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e Lower Upper
Equal variances
assumed
9.338 .003 1.648 200 .101 .27716 .16822 -.05456 .60888
TC
1 Equal variances
not assumed
2.080
87.01
5
.040 .27716 .13323 .01236 .54196
Equal variances
assumed
7.147 .008 1.974 200 .050 .34074 .17264 .00032 .68116
TC
2 Equal variances
not assumed
2.463
84.90
3
.016 .34074 .13836 .06564 .61584
Equal variances
assumed
4.839 .029 1.878 200 .062 .32593 .17354 -.01627 .66812
TC
3 Equal variances
not assumed
2.216
76.31
9
.030 .32593 .14708 .03302 .61883
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
114
Group Statistics
tt5. vi tri cong tac N Mean Std.
Deviatio
n
Std.
Error
Mean
can bo quan ly nghiep vu 40 3.9750 .69752 .11029DKL
V1 cong nhan truc tiep 162 3.7963 .98523 .07741
can bo quan ly nghiep vu 40 3.3500 1.07537 .17003DKL
V2 cong nhan truc tiep 162 3.3086 1.02323 .08039
can bo quan ly nghiep vu 40 3.3750 1.10215 .17427DKL
V3 cong nhan truc tiep 162 3.4198 1.04986 .08249
can bo quan ly nghiep vu 40 3.6500 1.05125 .16622DKL
V4 cong nhan truc tiep 162 3.5185 1.12687 .08854
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
95% Confidence
Interval of the
DifferenceF Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e Lower Upper
Equal variances
assumed 4.812 .029 1.081 200 .281 .17870 .16527 -.14720 .50461DKL
V1 Equal variances
not assumed 1.326 82.063 .188 .17870 .13474 -.08934 .44674
Equal variances
assumed 1.112 .293 .227 200 .821 .04136 .18249 -.31850 .40121DKL
V2 Equal variances
not assumed .220 57.688 .827 .04136 .18808 -.33516 .41788
Equal variances
assumed 1.092 .297 -.239 200 .811 -.04475 .18720 -.41389 .32438DKL
V3 Equal variances
not assumed -.232 57.731 .817 -.04475 .19280 -.43073 .34122
Equal variances
assumed .041 .840 .669 200 .504 .13148 .19643 -.25585 .51881DKL
V4 Equal variances
not assumed .698 63.040 .488 .13148 .18833 -.24485 .50782
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
115
PHỤ LỤC 7. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA
CÁC NHÓM NGƯỜI LAO ĐỘNG – ONE WAY ANOVA
7.1. Khác biệt về độ tuổi
Descriptives
95% Confidence Interval
for MeanN Mean Std. Deviation Std. Error Lower
Bound Upper Bound
Minimu
m
Maximum
duoi 30 49 3.1633 1.23063 .17580 2.8098 3.5167 1.00 5.00
30 - 39 68 3.7941 .68150 .08264 3.6292 3.9591 3.00 5.00
40 - 49 62 3.7419 .65124 .08271 3.5766 3.9073 2.00 5.00
tren 50 23 3.6957 .63495 .13240 3.4211 3.9702 3.00 5.00
OD1
Total 202 3.6139 .86927 .06116 3.4933 3.7345 1.00 5.00
duoi 30 49 3.4898 1.52919 .21846 3.0506 3.9290 1.00 5.00
30 - 39 68 4.0441 .85403 .10357 3.8374 4.2508 2.00 5.00
40 - 49 62 4.1129 .83184 .10564 3.9017 4.3242 2.00 5.00
tren 50 23 3.9565 .92826 .19355 3.5551 4.3579 3.00 5.00
OD2
Total 202 3.9208 1.08066 .07603 3.7709 4.0707 1.00 5.00
duoi 30 49 3.2449 1.29953 .18565 2.8716 3.6182 1.00 5.00
30 - 39 68 3.6618 .78437 .09512 3.4719 3.8516 2.00 5.00
40 - 49 62 3.8871 .83184 .10564 3.6758 4.0983 3.00 5.00
tren 50 23 3.5217 .66535 .13873 3.2340 3.8095 3.00 5.00
OD3
Total 202 3.6139 .96166 .06766 3.4804 3.7473 1.00 5.00
duoi 30 49 3.4694 1.29264 .18466 3.0981 3.8407 1.00 5.00
30 - 39 68 4.1324 .57053 .06919 3.9943 4.2705 3.00 5.00
40 - 49 62 3.9516 .63832 .08107 3.7895 4.1137 2.00 5.00
tren 50 23 4.2174 .59974 .12505 3.9580 4.4767 3.00 5.00
LPL1
Total 202 3.9257 .86354 .06076 3.8059 4.0455 1.00 5.00
duoi 30 49 3.3878 1.30410 .18630 3.0132 3.7623 1.00 5.00
30 - 39 68 4.0294 .77210 .09363 3.8425 4.2163 2.00 5.00
40 - 49 62 3.7258 .81320 .10328 3.5193 3.9323 2.00 5.00
tren 50 23 4.1304 .75705 .15786 3.8031 4.4578 3.00 5.00
LPL2
Total 202 3.7921 .97038 .06828 3.6575 3.9267 1.00 5.00
duoi 30 49 3.5510 1.37024 .19575 3.1574 3.9446 1.00 5.00
30 - 39 68 3.9706 .71175 .08631 3.7983 4.1429 2.00 5.00
40 - 49 62 3.7903 .74958 .09520 3.6000 3.9807 2.00 5.00
tren 50 23 3.9130 .66831 .13935 3.6240 4.2020 3.00 5.00
LPL3
Total 202 3.8069 .92900 .06536 3.6780 3.9358 1.00 5.00
LPL4 duoi 30 49 3.4898 1.34044 .19149 3.1048 3.8748 1.00 5.00TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
116
30 - 39 68 4.2206 .78883 .09566 4.0297 4.4115 2.00 5.00
40 - 49 62 4.0484 .83818 .10645 3.8355 4.2612 2.00 5.00
tren 50 23 4.3478 .57277 .11943 4.1001 4.5955 3.00 5.00
Total 202 4.0050 .98999 .06966 3.8676 4.1423 1.00 5.00
duoi 30 49 3.4694 1.32448 .18921 3.0890 3.8498 1.00 5.00
30 - 39 68 4.3235 .65657 .07962 4.1646 4.4825 3.00 5.00
40 - 49 62 4.0806 .73101 .09284 3.8950 4.2663 2.00 5.00
tren 50 23 4.2174 .51843 .10810 3.9932 4.4416 3.00 5.00
LPL5
Total 202 4.0297 .92994 .06543 3.9007 4.1587 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
OD1 10.744 3 198 .053
OD2 15.705 3 198 .570
OD3 8.075 3 198 .352
LPL1 21.247 3 198 .018
LPL2 10.064 3 198 .677
LPL3 15.295 3 198 .178
LPL4 10.755 3 198 .053
LPL5 15.543 3 198 .570
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 13.329 3 4.443 6.349 .000
Within Groups 138.552 198 .700OD1
Total 151.881 201
Between Groups 12.454 3 4.151 3.698 .013
Within Groups 222.279 198 1.123OD2
Total 234.733 201
Between Groups 11.651 3 3.884 4.413 .005
Within Groups 174.231 198 .880OD3
Total 185.881 201
Between Groups 15.105 3 5.035 7.397 .000
Within Groups 134.781 198 .681LPL1
Total 149.886 201
Between Groups 14.746 3 4.915 5.577 .001
Within Groups 174.521 198 .881LPL2
Total 189.267 201
Between Groups 5.306 3 1.769 2.083 .104
Within Groups 168.164 198 .849LPL3
Total 173.470 201
Between Groups 18.987 3 6.329 7.040 .000
Within Groups 178.008 198 .899LPL4
Total 196.995 201
Between Groups 22.226 3 7.409 9.676 .000
Within Groups 151.596 198 .766LPL5
Total 173.822 201TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
117
Multiple Comparisons
Tukey HSD
95% Confidence IntervalDependent Variable (I) tt2.
tuoi
(J) tt2. tuoi Mean
Difference (I-J)
Std. Error Sig.
Lower Bound Upper
Bound
30 - 39 -.63085* .15675 .000 -1.0370 -.2247
40 - 49 -.57867* .15990 .002 -.9930 -.1644duoi 30
tren 50 -.53239 .21144 .060 -1.0802 .0154
duoi 30 .63085* .15675 .000 .2247 1.0370
40 - 49 .05218 .14689 .985 -.3284 .432830 - 39
tren 50 .09847 .20178 .962 -.4243 .6213
duoi 30 .57867* .15990 .002 .1644 .9930
30 - 39 -.05218 .14689 .985 -.4328 .328440 - 49
tren 50 .04628 .20423 .996 -.4829 .5754
duoi 30 .53239 .21144 .060 -.0154 1.0802
30 - 39 -.09847 .20178 .962 -.6213 .4243
OD1
tren 50
40 - 49 -.04628 .20423 .996 -.5754 .4829
30 - 39 -.55432* .19854 .029 -1.0687 -.0399
40 - 49 -.62311* .20253 .013 -1.1479 -.0984duoi 30
tren 50 -.46673 .26781 .304 -1.1606 .2272
duoi 30 .55432* .19854 .029 .0399 1.0687
40 - 49 -.06879 .18605 .983 -.5508 .413330 - 39
tren 50 .08760 .25558 .986 -.5746 .7498
duoi 30 .62311* .20253 .013 .0984 1.1479
30 - 39 .06879 .18605 .983 -.4133 .550840 - 49
tren 50 .15638 .25868 .931 -.5139 .8266
duoi 30 .46673 .26781 .304 -.2272 1.1606
30 - 39 -.08760 .25558 .986 -.7498 .5746
OD2
tren 50
40 - 49 -.15638 .25868 .931 -.8266 .5139
30 - 39 -.41687 .17578 .086 -.8723 .0386
40 - 49 -.64220* .17931 .002 -1.1068 -.1776duoi 30
tren 50 -.27684 .23710 .648 -.8912 .3375
duoi 30 .41687 .17578 .086 -.0386 .8723
40 - 49 -.22533 .16472 .521 -.6521 .201530 - 39
tren 50 .14003 .22627 .926 -.4462 .7263
duoi 30 .64220* .17931 .002 .1776 1.1068
30 - 39 .22533 .16472 .521 -.2015 .6521
OD3
40 - 49
tren 50 .36536 .22902 .384 -.2280 .9588TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
118
duoi 30 .27684 .23710 .648 -.3375 .8912
30 - 39 -.14003 .22627 .926 -.7263 .4462tren 50
40 - 49 -.36536 .22902 .384 -.9588 .2280
30 - 39 -.66297* .15460 .000 -1.0635 -.2624
40 - 49 -.48223* .15771 .013 -.8908 -.0736duoi 30
tren 50 -.74800* .20854 .002 -1.2883 -.2077
duoi 30 .66297* .15460 .000 .2624 1.0635
40 - 49 .18074 .14488 .597 -.1946 .556130 - 39
tren 50 -.08504 .19901 .974 -.6007 .4306
duoi 30 .48223* .15771 .013 .0736 .8908
30 - 39 -.18074 .14488 .597 -.5561 .194640 - 49
tren 50 -.26578 .20143 .552 -.7877 .2561
duoi 30 .74800* .20854 .002 .2077 1.2883
30 - 39 .08504 .19901 .974 -.4306 .6007
LPL1
tren 50
40 - 49 .26578 .20143 .552 -.2561 .7877
30 - 39 -.64166* .17593 .002 -1.0975 -.1858
40 - 49 -.33805 .17946 .238 -.8030 .1269duoi 30
tren 50 -.74268* .23730 .011 -1.3575 -.1278
duoi 30 .64166* .17593 .002 .1858 1.0975
40 - 49 .30361 .16486 .257 -.1235 .730830 - 39
tren 50 -.10102 .22646 .970 -.6878 .4857
duoi 30 .33805 .17946 .238 -.1269 .8030
30 - 39 -.30361 .16486 .257 -.7308 .123540 - 49
tren 50 -.40463 .22921 .293 -.9985 .1893
duoi 30 .74268* .23730 .011 .1278 1.3575
30 - 39 .10102 .22646 .970 -.4857 .6878
LPL2
tren 50
40 - 49 .40463 .22921 .293 -.1893 .9985
30 - 39 -.41957 .17269 .075 -.8670 .0279
40 - 49 -.23930 .17616 .527 -.6957 .2171duoi 30
tren 50 -.36202 .23294 .407 -.9656 .2415
duoi 30 .41957 .17269 .075 -.0279 .8670
40 - 49 .18027 .16183 .681 -.2390 .599630 - 39
tren 50 .05754 .22230 .994 -.5184 .6335
duoi 30 .23930 .17616 .527 -.2171 .6957
30 - 39 -.18027 .16183 .681 -.5996 .239040 - 49
tren 50 -.12272 .22500 .948 -.7057 .4603
duoi 30 .36202 .23294 .407 -.2415 .9656
30 - 39 -.05754 .22230 .994 -.6335 .5184
LPL3
tren 50
40 - 49 .12272 .22500 .948 -.4603 .7057
LPL4 duoi 30 30 - 39 -.73079* .17768 .000 -1.1911 -.2704TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
119
40 - 49 -.55859* .18124 .012 -1.0282 -.0890
tren 50 -.85803* .23966 .002 -1.4790 -.2371
duoi 30 .73079* .17768 .000 .2704 1.1911
40 - 49 .17220 .16650 .730 -.2592 .603630 - 39
tren 50 -.12724 .22871 .945 -.7198 .4654
duoi 30 .55859* .18124 .012 .0890 1.0282
30 - 39 -.17220 .16650 .730 -.6036 .259240 - 49
tren 50 -.29944 .23149 .568 -.8992 .3004
duoi 30 .85803* .23966 .002 .2371 1.4790
30 - 39 .12724 .22871 .945 -.4654 .7198tren 50
40 - 49 .29944 .23149 .568 -.3004 .8992
30 - 39 -.85414* .16397 .000 -1.2790 -.4293
40 - 49 -.61126* .16726 .002 -1.0446 -.1779duoi 30
tren 50 -.74800* .22116 .005 -1.3210 -.1750
duoi 30 .85414* .16397 .000 .4293 1.2790
40 - 49 .24288 .15365 .392 -.1552 .641030 - 39
tren 50 .10614 .21106 .958 -.4407 .6530
duoi 30 .61126* .16726 .002 .1779 1.0446
30 - 39 -.24288 .15365 .392 -.6410 .155240 - 49
tren 50 -.13675 .21363 .919 -.6903 .4168
duoi 30 .74800* .22116 .005 .1750 1.3210
30 - 39 -.10614 .21106 .958 -.6530 .4407
LPL5
tren 50
40 - 49 .13675 .21363 .919 -.4168 .6903
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
120
PHỤ LỤC 8. HỒI QUY TƯƠNG QUAN
8.1. Phân tích tương quan
Correlations
DGC LPL QHDN LD DKLV TC DTPT OD
Pearson Correlation 1 .411** .158* .446** .209** .291** .145* .272**
Sig. (2-tailed) .000 .025 .000 .003 .000 .040 .000DGC
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .411** 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000LPL
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .158* .000 1 .000 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .025 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
QHD
N
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .446** .000 .000 1 .000 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000LD
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .209** .000 .000 .000 1 .000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .003 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
DKL
V
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .291** .000 .000 .000 .000 1 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000TC
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .145* .000 .000 .000 .000 .000 1 .000
Sig. (2-tailed) .040 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
DTP
T
N 202 202 202 202 202 202 202 202
Pearson Correlation .272** .000 .000 .000 .000 .000 .000 1
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000OD
N 202 202 202 202 202 202 202 202
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
121
8.2. Phân tích hồi quy đa biến
Model Summaryh
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .446a .199 .195 .89727720
2 .607b .368 .362 .79883426
3 .673c .453 .444 .74538402
4 .726d .527 .517 .69496033
5 .755e .570 .559 .66377423
6 .772f .595 .583 .64590139
7 .785g .616 .602 .63062959 1.688
a. Predictors: (Constant), LD
b. Predictors: (Constant), LD, LPL
c. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC
d. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD
e. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD, DKLV
f. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD, DKLV, QHDN
g. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD, DKLV, QHDN, DTPT
h. Dependent Variable: DGC
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 39.979 1 39.979 49.656 .000b
Residual 161.021 200 .8051
Total 201.000 201
Regression 74.011 2 37.005 57.990 .000c
Residual 126.989 199 .6382
Total 201.000 201
Regression 90.992 3 30.331 54.591 .000d
Residual 110.008 198 .5563
Total 201.000 201
Regression 105.855 4 26.464 54.794 .000e
Residual 95.145 197 .4834
Total 201.000 201
Regression 114.643 5 22.929 52.040 .000f5
Residual 86.357 196 .441TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
122
Total 201.000 201
Regression 119.648 6 19.941 47.799 .000g
Residual 81.352 195 .4176
Total 201.000 201
Regression 123.847 7 17.692 44.488 .000h
Residual 77.153 194 .3987
Total 201.000 201
a. Dependent Variable: DGC
b. Predictors: (Constant), LD
c. Predictors: (Constant), LD, LPL
d. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC
e. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD
f. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD, DKLV
g. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD, DKLV, QHDN
h. Predictors: (Constant), LD, LPL, TC, OD, DKLV, QHDN, DTPT
Coefficientsa
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
95.0% Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
Model
B Std. Error Beta
t Sig.
Lower
Bound
Upper
Bound
Tolera
nce
VIF
(Constan
t)
-7.584E-
017
.063 .000 1.000 -.124 .124
1
LD .446 .063 .446 7.047 .000 .321 .571 1.000 1.000
(Constan
t)
-1.536E-
016
.056 .000 1.000 -.111 .111
LD .446 .056 .446 7.915 .000 .335 .557 1.000 1.000
2
LPL .411 .056 .411 7.303 .000 .300 .523 1.000 1.000
(Constan
t)
-1.367E-
016
.052 .000 1.000 -.103 .103
LD .446 .053 .446 8.483 .000 .342 .550 1.000 1.000
LPL .411 .053 .411 7.826 .000 .308 .515 1.000 1.000
3
TC .291 .053 .291 5.528 .000 .187 .394 1.000 1.000
(Constan
t)
-1.229E-
016
.049 .000 1.000 -.096 .096
LD .446 .049 .446 9.098 .000 .349 .543 1.000 1.000
LPL .411 .049 .411 8.394 .000 .315 .508 1.000 1.000
4
TC .291 .049 .291 5.930 .000 .194 .387 1.000 1.000TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
123
OD .272 .049 .272 5.547 .000 .175 .369 1.000 1.000
(Constan
t)
-1.597E-
016
.047 .000 1.000 -.092 .092
LD .446 .047 .446 9.526 .000 .354 .538 1.000 1.000
LPL .411 .047 .411 8.789 .000 .319 .504 1.000 1.000
TC .291 .047 .291 6.208 .000 .198 .383 1.000 1.000
OD .272 .047 .272 5.808 .000 .180 .364 1.000 1.000
5
DKLV .209 .047 .209 4.466 .000 .117 .301 1.000 1.000
(Constan
t)
-1.905E-
016
.045 .000 1.000 -.090 .090
LD .446 .046 .446 9.789 .000 .356 .536 1.000 1.000
LPL .411 .046 .411 9.032 .000 .322 .501 1.000 1.000
TC .291 .046 .291 6.380 .000 .201 .381 1.000 1.000
OD .272 .046 .272 5.969 .000 .182 .362 1.000 1.000
DKLV .209 .046 .209 4.590 .000 .119 .299 1.000 1.000
6
QHDN .158 .046 .158 3.464 .001 .068 .248 1.000 1.000
(Constan
t)
-1.462E-
016
.044 .000 1.000 -.088 .088
LD .446 .044 .446
10.02
6
.000 .358 .534 1.000 1.000
LPL .411 .044 .411 9.251 .000 .324 .499 1.000 1.000
TC .291 .044 .291 6.534 .000 .203 .378 1.000 1.000
OD .272 .044 .272 6.113 .000 .184 .360 1.000 1.000
DKLV .209 .044 .209 4.701 .000 .121 .297 1.000 1.000
QHDN .158 .044 .158 3.548 .000 .070 .246 1.000 1.000
7
DTPT .145 .044 .145 3.249 .001 .057 .232 1.000 1.000
a. Dependent Variable: DGC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoan_thien_cong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nhan_vien_tai_cong_ty_co_phan_moi_truong_va_cong_trinh.pdf