Ba là, để đảm bảo các nội dung hoàn thiện là xác đáng và có tính khảthi Luận án đã 
tìm ra nguyên nhân của các tồn tại vềHTKSNB tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam, trên cơ
sởnghiên cứu lý luận cùng với kinh nghiệm quốc tếvềthiết kếvà vận hành HTKSNB tại 
các Tập đoàn trên thếgiới, Tác giả đã đưa ra các nội dung hoàn thiện cụthểvềHTKSNB 
theo từng yếu tốcấu thành, hoàn thiện đầu tưvà kiểm soát vốn, hoàn thiện qui chếquản lý 
người đại diện phần vốn của Tập đoàn Hoá chất Việt Nam đầu tưvào doanh nghiệp khác, 
hoàn thiện kiểm soát vốn và một sốgiải pháp tăng cường KSNB theo chủtrương tái cơcấu 
Tập đoàn từnay đến năm 2015. Những nội dung này được đưa ra trên cơsởcác phân tích, 
đánh giá cụthể, có căn cứkhoa học, phù hợp với thực tếvà có tính khảthi, phù hợp với 
định hướng phát triển của Tập đoàn trong thời gian tới. 
Bốn là, Luận án cũng đưa ra các kiến nghị đối với các cơquan Nhà nước, các cơ
quan chức năng và với Tập đoàn Hoá chất Việt Nam nhằm tạo những tiền đề, cơsởgiúp 
cho những nội dung hoàn thiện có thểáp dụng vào thực tế, từ đó góp phần nâng cao hiệu 
quảcông tác quản lý, hiệu quảhoạt động của Tập đoàn
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
221 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2614 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại tập đoàn hóa chất Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thành Phố Cần Thơ 
Phân bón và thuốc bảo vệ 
thực vật 
19 Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì Phố Sông Thao, Phường Thọ Sơn, Thành 
Phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ 
Hóa chất và khí công nghiệp 
xliv 
20 Công ty cổ phần Công nghiệp Cao su miền 
Nam 
Số 180, Nguyến Thị Minh Khai, Phường 6, 
Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh 
Sản xuất SP cao su 
21 Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng Số 1, Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, 
Thành phố Đà Nẵng 
Sản xuất SP cao su 
22 Công ty Cổ phần Thuốc Sát trùng Việt Nam Số 102, Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa 
Kao, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh 
Hóa chất và khí công nghiệp 
23 Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng Số 231, Nguyễn Trãi Thanh Xuân, Hà Nội Sản xuất SP cao su 
24 Công ty Cổ phần Công nghiệp Hóa chất Đà 
Nẵng 
Số 53, Lê Hồng Phong, Phường Phước Ninh, 
Quận Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng 
Hóa chất và khí công nghiệp 
25 Công ty Cổ phần Pin - Ắcquy Vĩnh Phú Xã Chu Hóa, Thành Phố Việt trì, Tỉnh Phú 
Thọ 
Sản xuất sản phẩm Pin, Ắc 
Qui 
26 Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Xây 
dựng Mỏ 
Số 38, Bích Câu, Phường Quốc Tử Giám 
Quận Đống Đa, Hà Nội 
Tư vấn thiết kế, XD công 
trình 
27 Công ty Cổ phần Phát triển Phụ gia và Sản 
phẩm dẩu mỏ 
Khu Công nghiệp Tập trung Vừa và Nhỏ, 
Phú thị, Gia Lâm, Hà Nội 
Sản xuất chất tẩy rửa 
28 Công ty Cổ phần Que hàn điện Việt Đức Nhị Khê, Thường Tín, Hà Tây Hóa chất và khí công nghiệp 
29 Công ty Cổ phần Bột giặt và Hóa chất Đức 
Giang 
Số 18/44/, Đức Giang, Long Biên, Hà Nội Sản xuất chất tẩy rửa 
30 Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Hóa chất 
miền Nam 
130 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, 
Quận 1 - Tp. Hồ Chí Minh 
Hóa chất và khí công nghiệp 
xlv 
Phụ lục 14 
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
1.Số hiệu bảng khảo sát: ................................................................................................ 
2. Ngày khảo sát:............................................................................................................ 
3. Tên đơn vị/tổ chức: .................................................................................................... 
4. Năm thành lập: ........................................................................................................... 
(Hoặc năm thực hiện cơ cấu lại doanh nghiệp):............................................................. 
5. Địa điểm:.................................................................................................................... 
6. Số lượng lao động: .................................................................................................... 
7. Trước khi làm việc tại công ty này, Ông/ Bà đã làm việc cho công ty nào trong 
cùng lĩnh vực kinh doanh này hay chưa? 
Có 
Không 
8. Ông/bà đã từng tham gia quản lý trong lĩnh vực gì? 
Tài chính - Kế toán - Kiểm toán Có Không 
Quản lý chung Có Không 
Lĩnh vực khác Có Không 
PHẦN II: NHỮNG YẾU TỐ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
TRONG DOANH NGHIỆP 
A- Môi trường kiểm soát 
A.1. Đặc thù về quản lý 
9. Theo Ông/Bà kiểm tra, kiểm soát là rất cần thiết và quan trọng đối với doanh 
nghiệp không? 
Có Không Không áp dụng 
10. Nhà quản lý trong công ty của Ông/bà có coi trọng tính chính trực và giá trị đạo 
đức trong công việc không? 
Có Không Không áp dụng 
11. Cam kết của nhà quản lý với tính chính trực và sự ứng xử đạo đức có được 
truyền đạt hiệu quả đến khắp đơn vị cả bằng miệng và bằng văn bản không? 
Có Không Không áp dụng 
12. Nhà quản lý có nghiên cứu các rủi ro trong kinh doanh và áp dụng các biện pháp 
quản lý rủi ro thích hợp và thỏa đáng không? 
Có Không Không áp dụng 
13. Để đạt được lợi nhuận là cao nhất nhà quản lý có sẵn lòng chấp nhận rủi ro cao 
hay không? 
Có Không Không áp dụng 
14. Trong công ty có thường xuyên xảy ra sự biến động về nhân sự ở các vị trí lãnh 
đạo không? 
Có Không Không áp dụng 
30 
30 
5/30 
25/30
6/30 
24/30
5/30 
25/30 
5/30 
25/30 
xlvi 
15. Các quyết định quản lý hoạt động kinh doanh chủ yếu (qui chế chi tiêu nội bộ, 
qui chế hoạt động...) có thông qua trước tập thể trước khi ra quyết định không? 
Có Không Không áp dụng 
16. Nhà quản lý có những biện pháp kỷ luật kịp thời đối với những hành vi vi phạm 
các chính sách và các qui chế ứng xử hay không? 
Có Không Không áp dụng 
17. Công ty có yêu cầu xây dựng qui chế hoạt động và qui chế tài chính nội bộ không? 
Có Không Không áp dụng 
18. Nhà quản lý có thường xuyên quan tâm chỉ đạo để các thành viên, bộ phận trong 
công ty tuân thủ các qui định về tài chính cũng như các hoạt động khác hay không? 
Có Không Không áp dụng 
19. Chủ tài khoản có uỷ quyền cấp phó theo dõi việc chi tiêu tài chính tại doanh 
nghiệp hay không? 
Có Không Không áp dụng 
20. Công ty có thường xuyên nhận được sự quan tâm chỉ đạo về tài chính, cũng như 
các hoạt động khác của công ty mẹ không? 
Có Không Không áp dụng 
21. Công ty mẹ có can thiệp vào các quyết định quan trọng của công ty con không? 
Có Không Không áp dụng 
A.2 Về cơ cấu tổ chức 
22. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp hiện nay có phù hợp với việc triển khai để 
thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không? 
Có Không Không áp dụng 
23. Các vị trí chủ yếu trong từng bộ phận của doanh nghiệp đã đáp ứng được yêu 
cầu của công việc hay không? 
Có Không Không áp dụng 
24. Tổ chức bộ máy hoạt động của công ty có đảm bảo được sự độc lập tương đối 
giữa các bộ phận hay không? 
Có Không Không áp dụng 
25. Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp có sự chồng chéo về chức năng và nhiệm vụ 
không? 
Có Không Không áp dụng 
26. Nhà quản lý có thường xuyên soát xét và tiến hành các điều chỉnh đối với cơ 
cấu tổ chức khi các điều kiện hoạt động của doanh nghiệp thay đổi không? 
Có Không Không áp dụng 
27. Trong phòng kế toán tài chính của công ty thì tổ chức công tác kế toán có đảm 
bảo được sự tách biệt ba chức năng: thực hiện nghiệp vụ, ghi chép sổ sách và bảo 
quản tài sản hay không? 
Có Không Không áp dụng 
28. Công ty có qui định bằng văn bản để giao quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ, 
trách nhiệm và nghĩa vụ, mối quan hệ hợp tác và sự phối hợp giữa các phòng ban, 
bộ phận trong công ty hay không? 
Có Không Không áp dụng 
25/30 
5/30
24/30 
6/30
23/30 
7/30
24/30 
6/30 
22/30 1/30 7/30 
20/30 1/30 9/30 
23/30 
7/30 
22/30 
8/30 
24/30 
6/30
9/30
21/30 
23/30 
7/30 
23/30 
7/30
7/30
23/30
26/30
4/30 
xlvii 
29. Công ty có xây dựng “Bảng mô tả công việc” tương ứng với từng vị trí công 
việc của từng bộ phận, cá nhân hay không? 
Có Không Không áp dụng 
30. Công ty mẹ có tham gia vào việc xây dựng cơ cấu tổ chức của công ty không? 
Có Không Không áp dụng 
31. Công ty mẹ có cử người đại diện nằm trong bộ phận quản lý của công ty không? 
Có Không Không áp dụng 
A.3 Chính sách nhân sự 
32. Doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về nhân sự không? 
 Có Không Không áp dụng 
33. Doanh nghiệp có đề ra những chính sách và tiêu chuẩn cho việc tuyển dụng, đào 
tạo, thúc đẩy, đánh giá, đề bạt, đền bù, chuyển giao và xa thải nhân viên cho các bộ 
phận không? 
Có Không Không áp dụng 
34. Chính sách tuyển dụng nhân sự của công ty ngoài việc tuân thủ những qui định của 
Nhà nước thì công ty còn ưu tiên tuyển dụng nhân sự theo các tiêu chí nào sau đây? 
a.Tuyển dụng lao động có trình độ chuyên môn cao 
Có Không Không áp dụng 
b.Tuyển dụng lao động có kinh nghiệm, năng lực đã làm việc ở các doanh nghiệp 
khác 
Có Không Không áp dụng 
c.Tuyển dụng lao động là con em trong Công ty 
Có Không Không áp dụng 
d.Tuyển dụng lao động tại các trường trong tập đoàn 
 Có Không Không áp dụng 
35. Các chính sách về nhân sự có rõ ràng và thường xuyên được xem xét điều chỉnh 
kịp thời phù hợp với từng thời điểm hoạt động sản xuất kinh doanh không? 
 Có Không Không áp dụng 
36. Doanh nghiệp có những chính sách bồi dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ, 
nhân viên có phẩm chất đạo đức, năng lực chuyên môn đáp ứng được những yêu 
cầu của công việc hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
37. Doanh nghiệp có những biện pháp gì để xây dựng đội ngũ cán bộ nhân viên? 
Thi tuyển 
a. Cử đi học trong nước, nước ngoài: 
 Có Không Không áp dụng 
b. Mở các lớp đào tạo nghiệp vụ: 
 Có Không Không áp dụng 
c. Mời các chuyên gia về để hội thảo: 
 Có Không Không áp dụng 
d.Tổ chức các cuộc thi nâng bậc lương của nhân viên: 
 Có Không Không áp dụng 
3/30 27/30 
23/30 
7/30 
 30 
21/30 
9/30 
26/30 2/30 2/30 
26/30 
4/30 
23/30 1/30 6/30 
3/30
27/30
19/30 
11/30
22/30 
8/30 
2/30
28/30
28/30
2/30 
5/30 25/30 
29/30 1/30 
27/30 1/30 2/30 
xlviii 
e. Liên hệ với các tổ chức bên ngoài (bộ tài chính, bộ chủ quản, tổ chức nghề 
nghiệp...) có những thay đổi về chính sách, chế độ thì gửi về ngay cho doanh nghiệp 
để nhân viên có thể cập nhật kiến thức mới nhanh nhất. 
 Có Không Không áp dụng 
f. Thường xuyên tổ chức các cuộc thi sáng kiến cải tiến, lao động giỏi để đề bạt, khen 
thưởng 
 Có Không Không áp dụng 
38. Kết quả công việc của mỗi nhân viên có được định kỳ đánh giá và soát xét 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
39. Theo Ông/bà hình thức tính và trả lương cho người lao động tại công ty như 
hiện nay đã thực sự khuyến khích được người lao động cống hiến cho sự phát triển 
của công ty không? 
 Có Không Không áp dụng 
40. Công ty có tổ chức các cuộc thi để đánh giá năng lực và trình độ của cán bộ 
nhân viên qua mỗi năm không? 
 Có Không Không áp dụng 
41. Công ty của Ông/bà có văn bản ban hành qui định chế độ thưởng, phạt với các 
cá nhân bộ phận hoàn thành hoặc không hoàn thành kế hoạch đề ra không? 
 Có Không Không áp dụng 
42. Trong công ty các tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá thành tích của toàn bộ 
nhân viên được xây dựng. 
a.Theo từng vị trí công việc ở từng bộ phận 
 Có Không Không áp dụng 
 b.Được xây dựng và áp dụng cho từng bộ phận 
 Có Không Không áp dụng 
c.Được xây dựng và áp dụng cho toàn bộ nhân viên trong công ty nhưng có qui định 
riêng 
 Có Không Không áp dụng 
43. Kết quả đánh giá thành tích của cán bộ, nhân viên có được trao đổi và phản hồi 
lại với từng cá nhân một cách cụ thể, chi tiết để họ nhận ra những ưu, nhược điểm 
của mình không. 
 Có Không Không áp dụng 
44. Công ty Ông/Bà có gặp trở ngại lớn về quản lý và sử dụng lao động thuê ngoài 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
45. Công ty mẹ của tập đoàn có can thiệp vào các chính sách nhân sự của công ty 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
18/30
12/30 
20/30 1/30 9/30 
24/30 1/30 5/30 
21/30 
9/30
3/30 27/30 
4/30 2/30 24/30 
28/30 
2/30
27/30 
3/30 
28/30 
2/30 
27/30 1/30 2/30 
28/30 
2/30 
24/30 
6/30
xlix 
A.4 Công tác kế hoạch 
46. Doanh nghiệp có chủ động trong việc lập kế hoạch không ? 
 Có Không Không áp dụng 
47. Để thực hiện được kế hoạch các cách thức kiểm soát có phù hợp và hiệu quả 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
48. Theo Ông/bà việc lập kế hoạch cho mọi hoạt động của doanh nghiệp có quan 
trọng và cần thiết không? 
 Có Không Không áp dụng 
49. Theo Ông/bà hoạt động quản lý rủi ro có quan trọng đối với doanh nghiệp 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
50. Công ty của Ông/bà có tiến hành đánh giá rủi ro trong quá trình lập kế hoạch 
cho mọi hoạt động của doanh nghiệp không? 
 Có Không Không áp dụng 
51. Phòng kế hoạch có xây dựng qui trình quản lý rủi ro không ? 
 Có Không Không áp dụng 
52. Công ty của Ông/bà có thành lập một bộ phận riêng biệt để xây dựng chính sách 
quản lý rủi ro và triển khai thực hiện chúng không? 
 Có Không Không áp dụng 
53. Trong quá trình hoạt động kinh doanh có khi nào kế hoạch đặt ra không thực 
hiện được không? 
 Có Không Không áp dụng 
54. Trong một kế hoạch được lập thì người lập kế hoạch có qui định về trình tự, thời 
gian, trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của những người, bộ phận tham gia trong 
kê hoạch này hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
55.Doanh nghiệp có ban hành qui định về các loại kế hoạch được lập trong năm 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
56. Doanh nghiệp có biện pháp gì để xây dựng kế hoạch sát với tình hình thực tiễn? 
a. Phân công trách nhiệm rõ ràng 
 Có Không Không áp dụng 
b. Chủ động nắm bắt tình hình thực tế 
 Có Không Không áp dụng 
c. Được đào tạo trong công tác lập kế hoạch 
 Có Không Không áp dụng 
57. Để lập kế hoạch doanh nghiệp có sử dụng phần mềm máy tính ứng dụng không? 
 Có Không Không áp dụng 
58. Việc phân tích tình hình thực hiện hệ thống kế hoạch được thực hiện không? 
 Có Không Không áp dụng 
30/30 
20/30 
10/30 
30/30 
5/30 
25/30 
5/30 
25/30 
0/30 
30/30 
0/30 
30/30 
2/30
28/30 
30/30 
0/30
27/30 2/30 1/30 
28/30 
2/30 
5/30 25/30 
2/30
28/30 
2/30 
28/30 
4/30
26/30 
l 
59. Hệ thống kế hoạch sản xuất kinh doanh đã được xây dựng có thường xuyên phải 
điều chỉnh hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
60. Công ty mẹ có tham gia vào kế hoạch sản xuất kinh doanh của các công ty con 
không? 
A.5 Tổ chức bộ máy kiểm soát 
61. Trong công ty của Ông/bà có tổ chức ban kiểm soát không? 
 Có Không Không áp dụng 
a.Các thành viên trong ban kiểm soát có tham gia chức vụ quản lý nào khác không? 
 Có Không Không áp dụng 
b.Theo Ông/bà thành viên ban kiểm soát có am hiểu về kế toán tài chính không? 
 Có Không Không áp dụng 
c.Theo Ông/bà ban kiểm soát tại công ty có phát huy được hiệu quả hay chưa? 
 Có Không Không áp dụng 
A.6 Tổ chức kiểm toán nội bộ 
62. Công ty của Ông/bà có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ không ? 
 Có Không Không áp dụng 
63. Theo Ông/bà thì hoạt động của ban kiểm soát có giống như kiểm toán nội bộ 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
64. Theo Ông/bà vai trò của kiểm toán nội bộ trong quản lý được đánh giá là quan 
trọng đúng không? 
 Có Không Không áp dụng 
65. Theo Ông/bà thì cho đến nay Nhà nước có ban hành những văn bản hướng dẫn 
về qui trình và tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp không? 
 Có Không Không áp dụng 
66. Theo Ông/bà ngay cả khi có kiểm toán nội bộ thì vẫn cần thiết phải có kiểm 
toán từ bên ngoài không? 
 Có Không Không áp dụng 
67. Định kỳ Công ty Ông/bà có tiến hành đánh giá về tính hiệu quả của các hoạt 
động hay một bộ phận, một chi nhánh hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
B. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 
B.1 Hệ thống thông tin toàn doanh nghiệp 
68. Công ty có áp dụng hệ thống mạng nội bộ để truyền đạt thông tin tới những mọi 
người trong công ty không? 
 Có Không Không áp dụng 
69. Khi có nhu cầu ra quyết định, nhà quản lý có được những thông tin kịp thời và đầy đủ 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
24/30 
6/30 
30/30 
30/30 
13/30 
17/30 
0/30 30/30 
14/30 16/30 
0/30 
30/3
1/30 29/30 
0/30 
30/30 
25/30 
5/30 
28/30 
2/30 
30/30 
28/30 
2/30 
3/30 
27/30 
li 
70. Sự truyền đạt thông tin trong doanh nghiệp có thực sự hiệu quả, nhanh chóng, 
kịp thời và đầy đủ đến từng nhân viên không, bộ phận không? 
 Có Không Không áp dụng 
71. Hệ thống thông tin trong công ty có giúp ích cho Nhà quản lý nhận diện và đối 
phó với những rủi ro và tận dụng được tối đa các cơ hội trong kinh doanh hay 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
72. Doanh nghiệp có cơ chế phù hợp để thu thập thông tin từ bên ngoài không? 
 Có Không Không áp dụng 
73. Sự truyền đạt thông tin từ công ty mẹ xuống có kịp thời, đầy đủ và chính xác 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
B.2 Hệ thống thông tin kế toán 
74. Hiện nay công ty của Ông/bà đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết định 15 
đúng không? 
 Có Không Không áp dụng 
75. Thủ tục phê duyệt chứng từ tại công ty có được thực hiện trên máy vi tính 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
76. Công ty có qui định rõ bằng văn bản trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
77. Công ty có qui định việc phân cấp ký chứng từ kế toán bằng văn bản để đảm 
bảo yêu cầu quản lý, kiểm soát chặt chẽ và an toàn tài sản không? 
78. Công ty có hướng dẫn việc sử dụng các loại chứng từ, mẫu biểu không? 
 Có Không Không áp dụng 
79. Công ty có qui định nơi lưu trữ chứng từ, tài liệu kế toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
80. Hệ thống tài khoản kế toán của công ty có mở chi tiết đến tài khoản cấp 2,3 để 
phù hợp với đặc điểm của đơn vị và đáp ứng được yêu cầu quản lý không? 
 Có Không Không áp dụng 
81. Hình thức ghi sổ kế toán hiện nay đang được áp dụng tại Công ty là hình thức 
Nhật ký chung có sử dụng phần mềm kế toán đúng không? 
 Có Không Không áp dụng 
82. Phần mềm kế toán có phân quyền để giải quyết các công việc kế toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
83. Hệ thống báo cáo tài chính theo chế độ kế toán mà công ty đang áp dụng có phù 
hợp với việc cung cấp thông tin thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà Nước không? 
 Có Không Không áp dụng 
84. Hàng tháng công ty có in sổ kế toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
19/30 
11/30 
18/30 
12/30 
17/30
13/30 
30/30 
0/30 
30/30 
0/30 
0/30 
30/30 
11/30 
19/30 
14/30 
16/30 
24/30 1/30 5/30 
30/30 
0/30 
30/30 0/30 
25/30 5/30 
25/30 
5/30
30/30 
0/30 
0/30 
30/30
lii 
85. Công ty có tổ chức hệ thống kế toán quản trị không? 
 Có Không Không áp dụng 
C. Các thủ tục kiểm soát 
86. Công ty của Ông/bà có qui định những công việc không được kiêm nhiệm 
không ? 
 Có Không Không áp dụng 
87. Công ty có văn bản phân công công tác cho các bộ phận và cá nhân không? 
 Có Không Không áp dụng 
88. Công ty Ông/bà có văn bản nào qui định liên quan đến uỷ quyền, ký duyệt chứng từ kế 
toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
89. Công ty Ông/bà có xây dựng qui chế hoạt động và quy chế tài chính không? 
 Có Không Không áp dụng 
90. Công ty của Ông/bà áp dụng các cách thức kiểm soát nào sau đây ? 
- Phê duyệt Có Không 
- Báo cáo bất thường Có Không 
- Đối chiếu, kiểm tra Có Không 
- Gặp gỡ, phỏng vấn Có Không 
- Bồi dưỡng ý thức tự kiểm soát cho nhân viên Có Không 
- Điều tra (bằng bảng trả lời câu hỏi) Có Không 
91. Công ty có thiết lập hộp thư góp ý để nhân viên có thể tố giác, đóng góp ý kiến 
những sai phạm và hiện tượng bất thường xảy ra trong công ty không ? 
 Có Không Không áp dụng 
92. Công ty mẹ có đưa ra những văn bản hướng dẫn cụ thể về những thủ tục kiểm 
soát được thực hiện tại các công ty con không? 
 Có Không Không áp dụng 
C1. Kiểm soát mua hàng và thanh toán 
93. Chất lượng của vật tư, hàng hóa mua vào có đáp ứng được yêu cầu của khách 
hàng hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
94. Đối với nhà cung cấp, công ty có thiết lập các tiêu chuẩn để đánh giá và lựa 
chọn hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
95. Qui trình mua hàng có được thiết lập bằng văn bản cụ thể hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
96. Tại công ty, các nghiệp vụ mua hàng có được phê chuẩn trước khi thực hiện 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
28/3
2/30 
19/30 
11/30 
24/30 1/30 5/30 
28/30
2/30 
0/30 
30/30
2/30 
28/30
27/30 1/30 2/30 
8/30 
21/30 
25/30 
5/30 
30/30 0/30 
2/30 28/30 
30/30 0/30 
2/30 28/30 
9/30 21/30 
0/30 30/30 
3/30 
27/30 
0/30 
30/30 
liii 
97. Công ty có bộ phận kiểm nhận hàng mua vào độc lập với bộ phận cung ứng, bộ 
phận kế toán và bộ phận kho hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
C2. Kiểm soát bán hàng và thu tiền 
98. Công ty có xây dựng qui trình tiêu thụ sản phẩm hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
99. Các chính sách và thủ tục liên quan đến quá trình tiêu thụ có được qui định bằng 
văn bản cụ thể không? 
 Có Không Không áp dụng 
100. Qui Công ty có các chính sách khuyến khích tiêu thụ sản phẩm không? 
 Có Không Không áp dụng 
101. Công ty có cán bộ kế toán chuyên trách thực hiện theo dõi chi tiết tình hình 
thanh toán đến từng khách hàng không? 
 Có Không Không áp dụng 
102. Công ty có thực hiện đối chiếu công nợ kịp thời và đúng đắn đến từng khách 
hàng không? 
 Có Không Không áp dụng 
103. Trong quá trình hoạt động kinh doanh Công ty Ông/ bà thường đối mặt với 
những rủi ro về công nợ, khó đòi không? 
 Có Không Không áp dụng 
C3. Kiểm soát hàng tồn kho 
104. Công ty có xây dựng qui trình kiểm kê vật tư, hàng hóa trong kho hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
105. Công ty có bố trí xắp xếp vật tư, hàng hóa thuận lợi đảm bảo cho việc kiểm 
soát kho và xuất bán không? 
 Có Không Không áp dụng 
106. Định kỳ công ty có dà soát đánh giá thực trạng nguyên vật tư, thành phẩm tồn 
kho để xác định và phân loại hàng hóa ứ đọng, kém phẩm chất nhằm xử lý kịp thời 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
107. Định kỳ công ty có kiểm kê hàng tồn kho tùy theo tính chất của từng hàng tồn 
kho không? 
 Có Không Không áp dụng 
108. Danh mục vật tư, hàng hóa tồn kho có được lập rõ ràng, thống nhất, phổ biến 
rộng rãi đến các bộ phận liên quan trong việc quản lý và theo dõi hàng tồn kho 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
109. Việc cân, đông, đo, đếm hàng tồn kho có được chính xác không? 
 Có Không Không áp dụng 
28/30 
2/30 
28/30 
2/30 
28/30 2/30 
16/30 
14/30 
27/30 1/30 2/30 
30/30 
0/30 
30/30
0/30 
4/30 
26/30 
25/30 1/30 4/30 
22/30 8/30 
29/30 
1/30 
12/30 
18/30 
16/30 
14/30 
liv 
110. Việc quản lý hao hụt trong quá trình lưu kho công ty có quan tâm không? 
 Có Không Không áp dụng 
C4. Kiểm soát chất thải ra môi trường 
111. Công ty có qui trình xử lý chất thải ra ngoài môi trường không? 
 Có Không Không áp dụng 
112. Công ty có những văn bản qui định cụ thể liên quan đến xử lý chất thải ra 
ngoài môi trường không? 
 Có Không Không áp dụng 
113. Công ty có thường xuyên đánh giá tác động của quá trình hoạt động sản xuất 
kinh doanh tới môi trường không? 
 Có Không Không áp dụng 
114. Công ty có bộ phận chuyên trách để quản lý và xử lý chất thải ra môi trường 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
115. Công ty có trang bị đủ các thiết bị để ngăn chặn được chất thải ra ngoài môi 
trường không? 
 Có Không Không áp dụng 
116. Ban lãnh đạo công ty có quan tâm và chỉ đạo thường xuyên đến chất thải ra 
ngoài môi trường không? 
 Có Không Không áp dụng 
117. Công ty đã bao giờ bị phạt vì thải chất thải gây ô nhiễm môi trường chưa? 
 Có Không Không áp dụng 
118. Khi xảy ra ô nhiễm công ty có khắc phục được kịp thời hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
119. Công ty có thường xuyên đánh giá, sửa chữa, thay thế các trang thiết bị xử lý 
chất thải ra môi trường không ? 
 Có Không Không áp dụng 
120. Công ty có hợp tác với chính quyền địa phương nơi công ty tiến hành hoạt 
động sản xuất kinh doanh để cùng nhau giải quyết vấn đề chất thải ra môi trường 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
121. Công ty có nhận được các qui định và các chính sách của nhà nước về việc xử 
lý chất thải ra môi trường không? 
 Có Không Không áp dụng 
C5. Kiểm soát về tài sản cố định 
122. Tài sản cố định có được phân công tới bộ phận hoặc cá nhân để theo dõi không ? 
 Có Không Không áp dụng 
123. Các tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ có được thực hiện đúng theo qui định của nhà 
nước không ? 
 Có Không Không áp dụng 
21/30 
9/30 
28/30 1/30 1/30 
28/30 
2/30 
29/30 
1/30 
30/30 
0/30 
28/30 1/30 1/30 
28/30 2/30 
27/30
3/30 
29/30 
1/30 
29/30 
1/30 
27/30 
3/30 
29/30 1/30 0/30 
28/30 
2/30 
25/30 
5/30 
lv 
124. Các TSCĐ có được đánh số và ghi mã tài sản không? 
 Có Không Không áp dụng 
125. Công việc kiểm kê tài sản có được thực hiện 1 năm 1 lần không? 
 Có Không Không áp dụng 
126. Kết quả kiểm kê có được trình bày bằng văn bản và lập báo cáo không? 
 Có Không Không áp dụng 
127. Công ty có tổ chức đánh giá tình trạng tài sản để lập kế hoạch sửa chữa, bảo 
dưỡng không? 
 Có Không Không áp dụng 
128. Hàng năm có lập kế hoạch, dự toán để sửa chữa tài sản không? 
 Có Không Không áp dụng 
Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của Ông/Bà. 
Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công! 
5/30 1/30 24/30 
30/30 
0/30 
29/30 
1/30
29/30
1/30 
28/30 
2/30 
lvi 
Phụ lục 15 
Bảng dự báo nhu cầu lao động qua đào tạo 
Đơn vị: người 
 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2020 
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM 
 I. Tổng số lao động làm việc 25.585 26.315 27.182 28.076 28.973 30.131 34.894 
 II. Nhu cầu LĐ qua đ.tạo 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 
 1. Tổng số 9.950 12.560 15.439 19.459 22.185 24.831 33.414 
 2. Tỷ lệ so TSLĐ làm việc 38,89% 47,73% 56,80% 69,31% 76,57% 82,41% 95,76% 
 3. Theo các trình độ 
a. Dạy nghề 5.984 6.700 8.837 11.772 12.783 13.577 17.855 
 23,39% 25,46% 32,51% 41,93% 44,12% 45,06% 51,17% 
 - Sơ cấp nghề 2.461 2.587 2.773 3.088 3.210 3.417 3.922 
 9,62% 9,83% 10,20% 11,00% 11,08% 11,34% 11,24% 
 - Trung cấp nghề 1.950 2.195 2.531 3.428 3.914 4.185 4.770 
 7,62% 8,34% 9,31% 12,21% 13,51% 13,89% 13,67% 
 - Cao đẳng nghề 1.573 1.918 3.534 5.256 5.658 5.975 7.282 
 6,15% 7,29% 13,00% 18,72% 19,53% 19,83% 20,87% 
b. Trung học chuyên nghiệp 2.021 3.329 3.536 4.006 4.639 5.418 6.630 
 7,90% 12,65% 13,01% 14,27% 16,01% 17,98% 19,00% 
c. Cao đẳng 1.131 1.389 1.625 1.780 2.269 2.718 4.142 
 4,42% 5,28% 5,98% 6,34% 7,83% 9,02% 11,87% 
d. Đại học 591 874 1.136 1.519 2.005 2.474 3.831 
 2,31% 3,32% 4,18% 5,41% 6,92% 8,21% 10,98% 
e. Trên đại học 223 268 304 382 490 645 956 
 0,87% 1,02% 1,12% 1,36% 1,69% 2,14% 2,74% 
f. Lao động phổ thông 15.635 13.755 11.743 8.617 6.788 5.300 1.480 
 61,11% 52,27% 43,20% 30,69% 23,43% 17,59% 4,24% 
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam) 
lvii 
Phụ lục 16 
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM 
Bảng kế hoạch chung đào tạo nhân lực 
Đơn vị: người 
Tổng số 5 năm 
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2011-2015 2020 
 I. Nhu cầu đạo tạo mới 
 1. Tổng số 947 894 1.201 1.034 1.203 1.049 5.381 1.182 
 2. Theo các trình độ 
a. Dạy nghề 837 753 1.032 833 977 787 4.382 892 
 - Sơ cấp nghề 793 682 946 724 851 636 3.839 713 
 - Trung cấp nghề 21 34 42 53 61 75 265 92 
 - Cao đẳng nghề 23 37 44 56 65 76 278 87 
b. Trung học chuyên nghiệp 13 18 26 35 42 57 178 66 
c. Cao đẳng 21 34 40 48 55 61 238 68 
d. Đại học 29 34 40 47 52 59 232 63 
e. Trên đại học 47 55 63 71 77 85 351 93 
 II. Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng 
 1. Tổng số 3.607 3.979 4.263 4.016 4.663 3.986 20.907 4.578 
 2. Theo các trình độ 
a. Dạy nghề 3.437 3.789 4.061 3.795 4.423 3.728 19.796 4.298 
 - Sơ cấp nghề 2.356 2.573 2.672 2.481 2.956 2.131 12.813 2.637 
 - Trung cấp nghề 650 741 865 734 789 865 3.994 894 
 - Cao đẳng nghề 431 475 524 580 678 732 2.989 767 
b. Trung học chuyên nghiệp 56 61 65 69 74 77 346 82 
c. Cao đẳng 26 29 32 38 45 52 196 59 
d. Đại học 31 35 37 42 45 48 207 54 
e. Trên đại học 57 65 68 72 76 81 362 85 
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)
lviii 
Phụ lục 17 
 TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM 
 Bảng kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2011- 2015 
Đơn vị: người 
Trong đó: 
Đào tạo Đào tạo bên ngoài Đào tạo ở 
Tổng số 
tại chỗ ở trong nước nước ngoài 
 I. Nhu cầu đạo tạo mới 
 1. Tổng số 5.381 4.355 840 186 
 2. Theo các trình độ 
a. Dạy nghề 4.382 4.117 265 0 
 - Sơ cấp nghề 3.839 3.839 
 - Trung cấp nghề 265 265 
 - Cao đẳng nghề 278 278 
b. Trung học chuyên nghiệp 178 178 
c. Cao đẳng 238 238 
d. Đại học 232 232 
e. Trên đại học 351 165 186 
 II. Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng 
 1. Tổng số 20.925 15.998 4.699 228 
 2. Theo các trình độ 
a. Dạy nghề 19.796 15.802 3.994 0 
 - Sơ cấp nghề 12.813 12.813 
 - Trung cấp nghề 3.994 3.994 
 - Cao đẳng nghề 2.989 2.989 
b. Trung học chuyên nghiệp 364 364 
c. Cao đẳng 196 196 
d. Đại học 207 132 75 
e. Trên đại học 362 209 153 
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam) 
lix 
 Phụ lục 18 
 TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM 
 Bảng nhu cầu vốn cho đào tạo nhân lực 
 Đơn vị: tỷ đồng 
Tổng số 5 năm 
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2011-2015 2020 
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM 
Tổng số 5,202 5,624 6,285 5,969 6,849 6,115 30,811 6,922 
 I. Theo các cấp trình độ 
 1. Dạy nghề 
4,236 
4,502 
5,048 
4,587 
5,352 
4,474 
23,963 
5,144 
 2. Trung học chuyên nghiệp 
0,050 
0,056 
0,064 
0,073 
0,081 
0,093 
0,367 
0,103 
 3. Cao đẳng 
0,052 
0,070 
0,079 
0,095 
0,110 
0,124 
0,447 
0,139 
 4. Đại học 
0,240 
0,276 
0,308 
0,356 
0,388 
0,428 
1,756 
0,468 
 5. Trên đại học 
0,624 
0,720 
0,786 
0,858 
0,918 
0,996 
4,278 
1,068 
 II. Theo nguồn vốn 
 1. Ngân sách Trung ương 
 2. Ngân sách địa phương 
 3. Doanh nghiệp 5,202 5,624 6,285 5,969 6,849 6,115 30,811 6,922 
 4. Các chương trình, dự án 
 5. Người được đào tạo 
 6. ODA 
 7. Các nguồn khác 
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)
lx 
Phụ lục 19 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ THEO HẠN NỢ VÀ KHÁCH HÀNG 
Từ ngày..................đến ngày.................... 
Thời hạn nợ Đánh giá tình 
trạng nợ 
Ý kiến đề 
nghị 
Mã số Khách 
hàng 
Tổng nợ 
............ ............ ............ ............ 
Tổng cộng 
lxi 
Phụ lục 20 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc 
*** 
PHIẾU KHẢO SÁT 
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
(Phiếu dùng cho công ty mẹ thuộc tập đoàn hóa chất Việt Nam) 
Lời giới thiệu: 
 Tôi tên là Nguyễn Thị Lan Anh, hiện nay Tôi đang làm nghiên cứu sinh tại trường 
Đại học Kinh tế Quốc Dân với đề tài “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại 
Tập đoàn Hóa Chất Việt Nam”. Vì vậy để có cái nhìn khái quát về thực trạng hệ 
thống kiểm soát nội bộ tại tập đoàn, Tôi đã thiết kế sẵn các câu hỏi dưới dây với hy 
vọng có thể nắm bắt được toàn cảnh về hệ thống kiểm soát nội bộ tại tập đoàn.Từ 
đó nghiên cứu, vận dụng linh hoạt kinh nghiệm về hệ thống kiểm soát nội bộ tại các 
tập đoàn trong nước cũng như quốc tế để đóng góp những ý kiến hoàn thiện hơn hệ 
thống kiểm soát nội bộ tại tập đoàn. Xin Ông/Bà vui lòng dành cho tôi ít phút quý 
báu để đọc và trả lời các câu hỏi này. Những thông tin mà Ông/Bà cung cấp chỉ 
nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài mà không được cung cấp cho ai 
khác. Tất cả các câu trả lời cũng như danh tánh của quý Ông/Bà sẽ được hoàn toàn 
giữ bí mật, bởi vì dữ kiện thu thập được sẽ chỉ được dùng cho mục đích phân tích, 
tổng hợp và bình luận trong đề tài nghiên cứu. Tôi rất mong được sự hợp tác của 
quý Ông/Bà và xin chân thành cảm ơn rất nhiều! 
Cách trả lời 
- Với mỗi câu hỏi, quý Ông/Bà lựa chọn phương án trả lời nào phù hợp với ý kiến 
của mình và đánh dấu chọn (dấu x) vào ô mà quý Ông/Bà lựa chọn. 
- Với các phương án trả lời mở, quý Ông/Bà viết câu trả lời vào dòng gạch chấm 
bên cạnh 
- Một số câu hỏi có thể có nhiều phương án lựa chọn, quý Ông/Bà có thể lựa chọn nhiều 
phương án trả lời cho cùng một câu hỏi, chỉ cần chúng không mâu thuẫn với nhau 
Phương pháp thu thập thông tin: Điện thoại Email Phỏng vấn trực tiếp 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 
1.Số hiệu bảng khảo sát: ................................................................................................ 
2. Ngày khảo sát:............................................................................................................ 
3. Tên đơn vị/tổ chức: .................................................................................................... 
4. Năm thành lập: ........................................................................................................... 
(Hoặc năm thực hiện cơ cấu lại doanh nghiệp):............................................................. 
5. Địa điểm:.................................................................................................................... 
6. Số lượng lao động: .................................................................................................... 
7. Trước khi làm việc tại công ty này, Ông/ Bà đã làm việc cho công ty nào trong 
cùng lĩnh vực kinh doanh này hay chưa? 
Có 
Không 
lxii 
8. Ông/bà đã từng tham gia quản lý trong lĩnh vực gì? 
Tài chính - Kế toán - Kiểm toán Có Không 
Quản lý chung Có Không 
Lĩnh vực khác Có Không 
PHẦN II: NHỮNG YẾU TỐ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
TRONG DOANH NGHIỆP 
A- Môi trường kiểm soát 
A.1. Đặc thù về quản lý 
9. Theo Ông/Bà kiểm tra, kiểm soát là rất cần thiết và quan trọng đối với doanh 
nghiệp không? 
Có Không Không áp dụng 
10. Nhà quản lý trong công ty của Ông/bà có coi trọng tính chính trực và giá trị đạo 
đức trong công việc không? 
Có Không Không áp dụng 
11. Cam kết của nhà quản lý với tính chính trực và sự ứng xử đạo đức có được 
truyền đạt hiệu quả đến khắp đơn vị cả bằng miệng và bằng văn bản không? 
Có Không Không áp dụng 
12. Nhà quản lý có nghiên cứu các rủi ro trong kinh doanh và áp dụng các biện pháp 
quản lý rủi ro thích hợp và thỏa đáng không? 
Có Không Không áp dụng 
13. Để đạt được lợi nhuận là cao nhất nhà quản lý có sẵn lòng chấp nhận rủi ro cao 
hay không? 
Có Không Không áp dụng 
14. Trong công ty có thường xuyên xảy ra sự biến động về nhân sự ở các vị trí lãnh 
đạo không? 
Có Không Không áp dụng 
15. Các quyết định quản lý hoạt động kinh doanh chủ yếu (qui chế chi tiêu nội bộ, 
qui chế hoạt động...) có thông qua trước tập thể trước khi ra quyết định không? 
Có Không Không áp dụng 
16. Nhà quản lý có những biện pháp kỷ luật kịp thời đối với những hành vi vi phạm 
các chính sách và các qui chế ứng xử hay không? 
Có Không Không áp dụng 
17. Công ty có yêu cầu xây dựng qui chế hoạt động và qui chế tài chính nội bộ 
không? 
Có Không Không áp dụng 
18. Nhà quản lý có thường xuyên quan tâm chỉ đạo để các thành viên, bộ phận trong 
công ty tuân thủ các qui định về tài chính cũng như các hoạt động khác hay không? 
Có Không Không áp dụng 
19. Chủ tài khoản có uỷ quyền cấp phó theo dõi việc chi tiêu tài chính tại doanh 
nghiệp hay không? 
Có Không Không áp dụng 
x 
x 
 x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
lxiii 
20. Công ty mẹ có thường xuyên nhận được sự quan tâm chỉ đạo về tài chính, cũng 
như các hoạt động khác của công ty thành viên không? 
Có Không Không áp dụng 
21. Công ty mẹ có can thiệp vào các quyết định quan trọng của công ty thành viên 
không? 
Có Không Không áp dụng 
A.2 Về cơ cấu tổ chức 
22. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp hiện nay có phù hợp với việc triển khai để 
thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không? 
Có Không Không áp dụng 
23. Các vị trí chủ yếu trong từng bộ phận của doanh nghiệp đã đáp ứng được yêu 
cầu của công việc hay không? 
Có Không Không áp dụng 
24. Tổ chức bộ máy hoạt động của công ty có đảm bảo được sự độc lập tương đối 
giữa các bộ phận hay không? 
Có Không Không áp dụng 
25. Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp có sự chồng chéo về chức năng và nhiệm vụ 
không? 
Có Không Không áp dụng 
26. Nhà quản lý có thường xuyên soát xét và tiến hành các điều chỉnh đối với cơ 
cấu tổ chức khi các điều kiện hoạt động của doanh nghiệp thay đổi không? 
Có Không Không áp dụng 
27. Trong phòng kế toán tài chính của công ty thì tổ chức công tác kế toán có đảm 
bảo được sự tách biệt ba chức năng: thực hiện nghiệp vụ, ghi chép sổ sách và bảo 
quản tài sản hay không? 
Có Không Không áp dụng 
28. Công ty có qui định bằng văn bản để giao quyền hạn, chức năng, nhiệm vụ, 
trách nhiệm và nghĩa vụ, mối quan hệ hợp tác và sự phối hợp giữa các phòng ban, 
bộ phận trong công ty hay không? 
Có Không Không áp dụng 
29. Công ty có xây dựng “Bảng mô tả công việc” tương ứng với từng vị trí công 
việc của từng bộ phận, cá nhân hay không? 
Có Không Không áp dụng 
30. Công ty mẹ có tham gia vào việc xây dựng cơ cấu tổ chức của công ty thành 
viên không? 
Có Không Không áp dụng 
31. Công ty mẹ có cử người đại diện nằm trong bộ phận quản lý của công ty thành 
viên không? 
Có Không Không áp dụng 
A.3 Chính sách nhân sự 
32. Doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về nhân sự không? 
 Có Không Không áp dụng 
x 
x 
x 
x 
x 
x
x 
x 
x
x 
x 
x 
x 
lxiv 
33. Doanh nghiệp có đề ra những chính sách và tiêu chuẩn cho việc tuyển dụng, đào 
tạo, thúc đẩy, đánh giá, đề bạt, đền bù, chuyển giao và xa thải nhân viên cho các bộ 
phận không? 
Có Không Không áp dụng 
34. Chính sách tuyển dụng nhân sự của công ty ngoài việc tuân thủ những qui định 
của Nhà nước thì công ty còn ưu tiên tuyển dụng nhân sự theo các tiêu chí nào sau 
đây? 
a.Tuyển dụng lao động có trình độ chuyên môn cao 
Có Không Không áp dụng 
b.Tuyển dụng lao động có kinh nghiệm, năng lực đã làm việc ở các doanh nghiệp 
khác 
Có Không Không áp dụng 
c.Tuyển dụng lao động là con em trong Công ty 
Có Không Không áp dụng 
d.Tuyển dụng lao động tại các trường trong tập đoàn 
Có Không Không áp dụng 
35. Các chính sách về nhân sự có rõ ràng và thường xuyên được xem xét điều chỉnh 
kịp thời phù hợp với từng thời điểm hoạt động kinh doanh không? 
Có Không Không áp dụng 
36. Doanh nghiệp có những chính sách bồi dưỡng, phát triển đội ngũ cán bộ, 
nhân viên có phẩm chất đạo đức, năng lực chuyên môn đáp ứng được những yêu 
cầu của công việc hay không? 
Có Không Không áp dụng 
37. Doanh nghiệp có những biện pháp gì để xây dựng đội ngũ cán bộ nhân viên? 
Thi tuyển 
a. Cử đi học trong nước, nước ngoài: 
Có Không Không áp dụng 
b. Mở các lớp đào tạo nghiệp vụ: 
Có Không Không áp dụng 
c. Mời các chuyên gia về để hội thảo: 
Có Không Không áp dụng 
d.Tổ chức các cuộc thi nâng bậc lương của nhân viên: 
Có Không Không áp dụng 
e. Liên hệ với các tổ chức bên ngoài (bộ tài chính, bộ chủ quản, tổ chức nghề 
nghiệp...) có những thay đổi về chính sách, chế độ thì gửi về ngay cho doanh nghiệp 
để nhân viên có thể cập nhật kiến thức mới nhanh nhất. 
Có Không Không áp dụng 
f. Thường xuyên tổ chức các cuộc thi sáng kiến cải tiến, lao động giỏi để đề bạt, khen 
thưởng 
Có Không Không áp dụng 
38. Kết quả công việc của mỗi nhân viên có được định kỳ đánh giá và soát xét 
không? 
Có Không Không áp dụng 
x 
x
x 
x 
 x 
x 
x 
x
x 
x
x 
x 
 x 
x
lxv 
39. Theo Ông/bà hình thức tính và trả lương cho người lao động tại công ty như 
hiện nay đã thực sự khuyến khích được người lao động cống hiến cho sự phát triển 
của công ty không? 
Có Không Không áp dụng 
40. Công ty có tổ chức các cuộc thi để đánh giá năng lực và trình độ của cán bộ 
nhân viên qua mỗi năm không? 
 Có Không Không áp dụng 
41. Công ty của Ông/bà có văn bản ban hành qui định chế độ thưởng, phạt với các 
cá nhân bộ phận hoàn thành hoặc không hoàn thành kế hoạch đề ra không? 
Có Không Không áp dụng 
42. Trong công ty các tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá thành tích của toàn bộ 
nhân viên được xây dựng. 
a.Theo từng vị trí công việc ở từng bộ phận 
Có Không Không áp dụng 
 b.Được xây dựng và áp dụng cho từng bộ phận 
 Có Không Không áp dụng 
c.Được xây dựng và áp dụng cho toàn bộ nhân viên trong công ty nhưng có qui định 
riêng 
Có Không Không áp dụng 
43. Kết quả đánh giá thành tích của cán bộ, nhân viên có được trao đổi và phản hồi 
lại với từng cá nhân một cách cụ thể, chi tiết để họ nhận ra những ưu, nhược điểm 
của mình không. 
Có Không Không áp dụng 
44. Công ty mẹ của tập đoàn có can thiệp vào các chính sách nhân sự của công ty 
thành viên không? 
Có Không Không áp dụng 
A.4 Công tác kế hoạch 
45. Công ty có chủ động trong việc lập kế hoạch không ? 
 Có Không Không áp dụng 
46. Để thực hiện được kế hoạch các cách thức kiểm soát có phù hợp và hiệu quả 
không? 
Có Không Không áp dụng 
47. Theo Ông/bà việc lập kế hoạch cho mọi hoạt động của doanh nghiệp có quan 
trọng và cần thiết không? 
Có Không Không áp dụng 
48. Theo Ông/bà hoạt động quản lý rủi ro có quan trọng đối với công ty không? 
Có Không Không áp dụng 
49. Công ty của Ông/bà có tiến hành đánh giá rủi ro trong quá trình lập kế hoạch 
cho mọi hoạt động của doanh nghiệp không? 
Có Không Không áp dụng 
50. Phòng kế hoạch có xây dựng qui trình quản lý rủi ro không ? 
Có Không Không áp dụng 
x 
x 
x 
x 
x
x
x 
 x 
x 
x 
x 
x 
x
x 
lxvi 
51. Công ty của Ông/bà có thành lập một bộ phận riêng biệt để xây dựng chính sách 
quản lý rủi ro và triển khai thực hiện chúng không? 
Có Không Không áp dụng 
52. Trong quá trình hoạt động kinh doanh có khi nào kế hoạch đặt ra không thực 
hiện được không? 
Có Không Không áp dụng 
53. Trong một kế hoạch được lập thì người lập kế hoạch có qui định về trình tự, thời 
gian, trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của những người, bộ phận tham gia trong 
kê hoạch này hay không? 
Có Không Không áp dụng 
54.Doanh nghiệp có ban hành qui định về các loại kế hoạch được lập trong năm 
không? 
Có Không Không áp dụng 
55. Doanh nghiệp có biện pháp gì để xây dựng kế hoạch sát với tình hình thực tiễn? 
a. Phân công trách nhiệm rõ ràng 
Có Không Không áp dụng 
b. Chủ động nắm bắt tình hình thực tế 
Có Không Không áp dụng 
c. Được đào tạo trong công tác lập kế hoạch 
Có Không Không áp dụng 
56. Để lập kế hoạch doanh nghiệp có sử dụng phần mềm máy tính ứng dụng không? 
Có Không Không áp dụng 
57. Việc phân tích tình hình thực hiện hệ thống kế hoạch được thực hiện không? 
Có Không Không áp dụng 
58. Hệ thống kế hoạch sản xuất kinh doanh đã được xây dựng có thường xuyên phải 
điều chỉnh hay không? 
Có Không Không áp dụng 
59. Công ty mẹ có tham gia vào kế hoạch sản xuất kinh doanh của các công ty thành 
viên không? 
Có Không Không áp dụng 
A.5 Tổ chức bộ máy kiểm soát 
60. Trong công ty của Ông/bà có tổ chức ban kiểm soát không? 
Có Không Không áp dụng 
a.Các thành viên trong ban kiểm soát có tham gia chức vụ quản lý nào khác không? 
Có Không Không áp dụng 
b.Theo Ông/bà thành viên ban kiểm soát có am hiểu về kế toán tài chính không? 
Có Không Không áp dụng 
c.Theo Ông/bà ban kiểm soát tại công ty có phát huy được hiệu quả hay chưa? 
Có Không Không áp dụng 
A.6 Tổ chức kiểm toán nội bộ 
61. Công ty của Ông/bà có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ không ? 
Có Không Không áp dụng 
x 
x
x 
x
 x 
 x 
x 
x
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
lxvii 
62. Theo Ông/bà thì hoạt động của ban kiểm soát có giống như kiểm toán nội bộ 
không? 
Có Không Không áp dụng 
63. Theo Ông/bà vai trò của kiểm toán nội bộ trong quản lý được đánh giá là quan 
trọng đúng không? 
Có Không Không áp dụng 
64. Theo Ông/bà thì cho đến nay Nhà nước có ban hành những văn bản hướng dẫn 
về qui trình và tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp không? 
Có Không Không áp dụng 
65. Theo Ông/bà ngay cả khi có kiểm toán nội bộ thì vẫn cần thiết phải có kiểm 
toán từ bên ngoài không? 
Có Không Không áp dụng 
66. Định kỳ Công ty Ông/bà có tiến hành đánh giá về tính hiệu quả của các hoạt 
động hay một bộ phận, một chi nhánh hay không? 
Có Không Không áp dụng 
B. Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 
B.1 Hệ thống thông tin toàn doanh nghiệp 
67. Công ty có áp dụng hệ thống mạng nội bộ để truyền đạt thông tin tới những mọi 
người trong công ty không? 
Có Không Không áp dụng 
68. Khi có nhu cầu ra quyết định, nhà quản lý có được những thông tin kịp thời và đầy 
đủ không? 
Có Không Không áp dụng 
69. Sự truyền đạt thông tin trong doanh nghiệp có thực sự hiệu quả, nhanh chóng, 
kịp thời và đầy đủ đến từng nhân viên không, bộ phận không? 
Có Không Không áp dụng 
70. Hệ thống thông tin trong công ty có giúp ích cho Nhà quản lý nhận diện và đối 
phó với những rủi ro và tận dụng được tối đa các cơ hội trong kinh doanh hay 
không? 
Có Không Không áp dụng 
71. Doanh nghiệp có cơ chế phù hợp để thu thập thông tin từ bên ngoài không? 
Có Không Không áp dụng 
72. Sự truyền đạt thông tin từ công ty mẹ xuống có kịp thời, đầy đủ và chính xác 
không? 
Có Không Không áp dụng 
B.2 Hệ thống thông tin kế toán 
73. Hiện nay công ty của Ông/bà đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết định 15 
đúng không? 
Có Không Không áp dụng 
74. Thủ tục phê duyệt chứng từ tại công ty có được thực hiện trên máy vi tính 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
75. Công ty có qui định rõ bằng văn bản trình tự lập và luân chuyển chứng từ 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
lxviii 
76. Công ty có qui định việc phân cấp ký chứng từ kế toán bằng văn bản để đảm 
bảo yêu cầu quản lý, kiểm soát chặt chẽ và an toàn tài sản không? 
Có Không Không áp dụng 
77. Công ty có hướng dẫn việc sử dụng các loại chứng từ, mẫu biểu không? 
 Có Không Không áp dụng 
78. Công ty có qui định nơi lưu trữ chứng từ, tài liệu kế toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
79. Hệ thống tài khoản kế toán của công ty có mở chi tiết đến tài khoản cấp 2,3 để 
phù hợp với đặc điểm của đơn vị và đáp ứng được yêu cầu quản lý không? 
 Có Không Không áp dụng 
80. Hình thức ghi sổ kế toán hiện nay đang được áp dụng tại Công ty là hình thức 
Nhật ký chung có sử dụng phần mềm kế toán đúng không? 
 Có Không Không áp dụng 
81. Phần mềm kế toán có phân quyền để giải quyết các công việc kế toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
82. Hệ thống báo cáo tài chính theo chế độ kế toán mà công ty đang áp dụng có phù 
hợp với việc cung cấp thông tin thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà Nước không? 
 Có Không Không áp dụng 
83. Hàng tháng công ty có in sổ kế toán không? 
 Có Không Không áp dụng 
84. Công ty có tổ chức hệ thống kế toán quản trị không? 
 Có Không Không áp dụng 
C. Các thủ tục kiểm soát 
85. Công ty của Ông/bà có qui định những công việc không được kiêm nhiệm 
không ? 
 Có Không Không áp dụng 
86. Công ty có văn bản phân công công tác cho các bộ phận và cá nhân không? 
 Có Không Không áp dụng 
87. Theo Ông/bà công ty có lĩnh vực công việc nào mà nội dung phân công không rõ 
ràng không? 
 Có Không Không áp dụng 
88. Công ty Ông /bà có qui định về thẩm quyền phê duyệt liên quan đến quản lý 
tài chính không? 
 Có Không Không áp dụng 
89. Công ty của Ông/bà áp dụng các cách thức kiểm soát nào sau đây ? 
- Phê duyệt Có Không 
- Báo cáo bất thường Có Không 
- Đối chiếu, kiểm tra Có Không 
- Gặp gỡ, phỏng vấn Có Không 
- Bồi dưỡng ý thức tự kiểm soát cho nhân viên Có Không 
- Điều tra (bằng bảng trả lời câu hỏi) Có Không 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
lxix 
90. Công ty có thiết lập hộp thư góp ý để nhân viên có thể tố giác, đóng góp ý kiến 
những sai phạm và hiện tượng bất thường xảy ra trong công ty không ? 
 Có Không Không áp dụng 
91. Công ty mẹ có đưa ra những văn bản hướng dẫn cụ thể về những thủ tục kiểm 
soát được thực hiện tại các công ty con không? 
 Có Không Không áp dụng 
C1. Kiểm soát vốn 
92. Công ty có ban hành những văn bản qui định về huy động vốn và sử dụng vốn 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
93. Các qui định về kiểm soát vốn có phù hợp với tập đoàn không? 
 Có Không Không áp dụng 
94. Kế hoạch về vốn tại công ty mẹ có được tổng hợp từ các công ty thành viên 
hàng năm không? 
 Có Không Không áp dụng 
95.Trước khi trình thủ trưởng phê duyệt và trình lên Bộ tài chính kế hoạch về vốn 
có được thông qua Đảng uỷ tập đoàn không? 
 Có Không Không áp dụng 
96. Kế hoạch về vốn của công ty thành viên có được công ty mẹ họp để thông qua 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
97. Công ty mẹ có biên bản thẩm định kế hoạch sử dụng vốn của các công ty thành 
viên không? 
 Có Không Không áp dụng 
98. Khi thẩm định kế hoạch sử dụng vốn không phù hợp, công ty mẹ có yêu cầu 
công ty thành viên lập lại không? 
 Có Không Không áp dụng 
99. Các kế hoạch bổ sung vốn cho các công ty thành viên có được thực hiện theo 
đúng qui trình như kế hoạch vốn đầu năm không? 
 Có Không Không áp dụng 
100. Công ty có gặp khó khăn về huy động vốn không? 
 Có Không Không áp dụng 
101. Quản lý, giám sát của Nhà nước, của đại diện chủ sở hữu Nhà nước có thích 
hợp không? 
 Có Không Không áp dụng 
102. Công ty có chơ chế kiểm soát vốn đầu tư ra ngoài ngành hiệu quả không? 
 Có Không Không áp dụng 
103. Công ty có những qui định về việc điều chuyển vốn giữa các công ty thành 
viên không? 
 Có Không Không áp dụng 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
lxx 
C2. Kiểm soát người đại diện 
104. Tiêu chuẩn tuyển chọn NĐD có được thẩm định kỹ không? 
 Có Không Không áp dụng 
105. Thủ tục cử NĐD có được thông qua cuộc họp để bàn bạc và cho ý kiến trước 
khi quyết định không? 
 Có Không Không áp dụng 
106. Công ty cử NĐD có đủ năng lực và đúng chuyên môn với công ty làm đại diện 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
107. Thù lao của NĐD hiện nay đã phù hợp không? 
 Có Không Không áp dụng 
108. Thông tin giữa NĐD và Tập đoàn có thường xuyên và hiệu quả không? 
 Có Không Không áp dụng 
109. Công ty có qui định rõ việc kiêm nhiệm của NĐD khi làm NĐD ở nhiều công 
ty thành viên hay không? 
 Có Không Không áp dụng 
110. Các biểu mẫu báo cáo của NĐD nộp lên cho Tập đoàn có đầy đủ và rõ ràng 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
111. Việc đánh giá NĐD và qui trình đánh giá khách quan không? 
 Có Không Không áp dụng 
112. Các qui định về khen thưởng và kỷ luật NĐD có được qui định rõ ràng cụ thể 
không? 
 Có Không Không áp dụng 
Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của Ông/Bà. 
Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công! 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
x 
lxxi 
Phụ lục 21 
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung tại các công ty thuộc 
Tập đoàn Hoá chất Việt Nam 
(Nguồn Quyết định 15/2006/QĐ-BTC) 
Ghi chú: 
 Ghi hàng ngày 
 Ghi cuối tháng, hoặc cuối kỳ 
 Quan hệ đối chiếu, kiểm tra 
Ghi chú: : Ghi hàng ngày 
 : Ghi cuối tháng hoặc định kỳ 
 : Quan hệ đối chiếu. 
Sổ, thẻ kế toán chi tiết 
Sổ Nhật ký đặc 
biệt 
Chứng từ kế toán 
SỔ NHẬT KÝ CHUNG 
SỔ CÁI 
Bảng cân đối số 
phát sinh 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng tổng hợp chi tiết 
lxxii 
Phụ lục 22 
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký - chứng từ tại các công ty thuộc 
Tập đoàn Hoá chất Việt Nam 
(Nguồn Quyết định 15/2006/QĐ-BTC) 
Nhật ký 
chứng từ 
Sổ cái 
Bảng tổng hợp 
chi tiết 
Báo cáo tài chính 
Chứng từ gốc và các 
bảng phân bổ 
Thẻ và sổ kế 
toán chi tiết Bảng kê 
lxxiii 
Phụ lục 23 
Trình tự ghi sổ kế toán trên máy vi tính áp dụng tại các công ty thuộc Tập 
đoàn Hoá chất Việt Nam 
(Nguồn Quyết định 15/2006/QĐ-BTC) 
Ghi chú:: 
 Nhập số liệu hàng ngày 
 In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm 
 Đối chiếu, kiểm tra 
SỔ KẾ TOÁN 
- Sổ tổng hợp 
- Sổ chi tiết 
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 
BẢNG TỔNG HỢP 
CHỨNG TỪ KẾ 
TOÁN CÙNG LOẠI 
- Báo cáo tài chính 
- Báo cáo kế toán 
quản trị 
PHẦN MỀM 
KẾ TOÁN 
MÁY VI TÍNH 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
la_nguyenthilananh_8068.pdf