Nền kinh tế thị trường ngày nay, khi doanh nghiệp tham gia kinh doanh
trong một “thế giới phẳng”, sự cạnh tranh sẽ rất gay gắt. Các doanh nghiệp phải
vươn lên ñể khẳng ñịnh vị trí, thương hiệu của mìnhkhông chỉ với thị trường trong
nước mà còn với thị trường quốc tế. ðây là một bài toán không dễ có lời giải ñối
với các doanh nghiệp nói chung và CTCK nói riêng, khi mà thị trường chứng khoán
Việt Nam vẫn còn rất non trẻ, nhỏ bé so với thị trường chứng khoán thế giới. Muốn
góp phần giải quyết vấn ñề này, các CTCK phải nhận thức ñúng ñắn tầm quan trọng
và vai trò to lớn của phân tích tình hình tài chính, phải nghiêm túc xem phân tích
tình hình tài chính là một khâu không thể thiếu trong quá trình hoạt ñộng của
CTCK. Có làm ñược ñiều này CTCK mới phát triển bền vững ñược.
284 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2257 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện phân tích tình hình tài chính của các công ty chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác có
ñược công bố công khai không?
a. Có : 1 (33,33%)
b. Không: 2 (66,67%)
Nếu Ông (Bà) chọn (a), xin vui lòng ñiền tiếp thông tin ở câu 9, nếu chọn câu (b),
xin vui lòng chọn tiếp câu 10 dưới ñây.
9. Mức ñộ công bố thông tin phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà)
công tác:
a. Toàn bộ thông tin
b. Một phần thông tin : 2 (66,67%)
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
10. Thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) công tác ñược
thu thập từ:
a. Hệ thống báo cáo tài chính của Công ty : 2 (66,67%)
b. Hệ thống thông tin kế toán
c. Báo cáo thường niên
d. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
11. Mục ñích sử dụng thông tin từ phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông
(Bà) làm việc là ñể:
a. ðối phó với cơ quan Nhà nước
b. Quản trị công ty: 2 (66,67%)
c. Cung cấp cho nhà ñầu tư
d. Mục ñích khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
12. Tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc, hệ thống thông tin kế toán ñược sử dụng ñể
phân tích tình hình tài chính:
a. Một cách thường xuyên : 2 (66,67%)
b. Không thường xuyên
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
13. Bộ phận phân tích tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc ñược tổ chức ra là
nhằm phục vụ:
a. Cho chính CTCK : 1 (33,33%)
b. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng: 1 (33,33%)
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
14. Nội dung phân tích tài chính cho chính CTCK tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc
so với nội dung phân tích tài chính cho khách hàng:
a. Có sự khác biệt ñáng kể
b. Có khác biệt ở mức ñộ vừa phải: 2 (66,67%)
c. Có khác biệt nhưng không ñáng kể
d. Không có sự khác biệt
e. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
15. Tổ chức phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc bao gồm
các công việc:
a. Lập kế hoạch phân tích
b. Thu thập và xử lý tài liệu
c. Tiến hành phân tích
d. Kết thúc phân tích
e. Cả a, b, c và d ở trên: 2 (66,67%)
g. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
16. Mức ñộ khác biệt về chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông
(Bà) làm việc so với những loại hình doanh nghiệp khác:
a. Có sự khác biệt ñáng kể
b. Có khác biệt ở mức ñộ vừa phải: 2 (66,67%)
c. Có khác biệt nhưng không ñáng kể
d. Không có sự khác biệt
e. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
17. Tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc, phân tích tình hình tài chính ñược xếp vào:
a. Phân tích cơ bản : 2 (66,67%)
b. Phân tích kỹ thuật
c. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
18. Phương pháp chủ yếu nào sau ñây ñược sử dụng ñể phân tích tình hình tài chính
tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
a. Phương pháp so sánh: 2 (66,67%)
b. Phương pháp ñồ thị
c. Phương pháp hồi quy
d. Phương pháp khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
19. Thông tin về phân tích tình hình tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc ñược
ñối tượng nào sau ñây sử dụng nhiều nhất:
a. Cơ quan Nhà nước
b. Ban Giám ñốc: 2 (66,67%)
c. Cổ ñông
d. Tổ chức tín dụng
e. Người lao ñộng
f. Khách hàng
g. ðối tượng khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
20. Mức ñộ tin cậy của thông tin phân tích tình hình tài chính tại CTCK nơi Ông
(Bà) làm việc:
a. Rất thấp
b. Thấp
c. Trung Bình: 1 (33,33%)
d. Cao : 1 (33,33%)
e. Rất cao
g. Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
21. Theo Ông (Bà), nội dung phân tích tình hình tài chính của CTCK nào sau ñây là
không cần thiết:
Các chỉ tiêu ñánh giá khái quát tình hình tài chính : 1 (33,33%)
Các chỉ tiêu phân tích tài chính chuyên sâu: 1 (33,33%)
Ý kiến khác
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
22. Tại CTCK nơi Ông (Bà) làm việc, nội dung phân tích tình hình tài chính bao gồm:
Thông tin về cấu trúc tài chính
Thông tin về tình hình và tốc ñộ thanh toán
Thông tin về khả năng thanh toán
Thông tin về khả năng hoạt ñộng
Thông tin về hiệu quả kinh doanh
Thông tin về cân bằng tài chính
Thông tin về rủi ro tài chính : 1 (33,33%)
Thông tin về dự báo chỉ tiêu tài chính : 1 (33,33%)
Không có nội dung nào
Ý kiến khác:
Câu trả lời bị bỏ trống: 1 (33,33%)
23. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát tình hình huy ñộng vốn và cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn của CTCK
nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Tổng nguồn vốn
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Tỷ trọng nợ phải trả
trong tổng nguồn vốn
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Tỷ trọng vốn chủ sở
hữu trong tổng nguồn
vốn
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Tỷ trọng tài sản ngắn
hạn trong tổng tài sản
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Tỷ trọng tài sản dài
hạn trong tổng tài sản
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Ý kiến khác:
24. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát mức ñộ ñộc lập tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Hệ số tài trợ
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số nợ
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số tự tài trợ tài
sản dài hạn
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số tự tài trợ tài
sản cố ñịnh
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Ý kiến khác:
25. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát khả năng thanh toán của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Hệ số khả năng thanh
toán tổng quát
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số khả năng chuyển
ñổi thành tiền của tài
sản ngắn hạn
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số khả năng chi trả
nợ ngắn hạn của tiền
và tương ñương tiền
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số khả năng thanh
toán tức thời
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn ñến
hạn trả
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ñến hạn ñã có
văn bản ñòi nợ
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Ý kiến khác:
26. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát năng lực hoạt ñộng của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Số vòng quay của
hàng tồn kho
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Số vòng quay các
khoản phải thu
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Số vòng quay các
khoản phải trả
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Số vòng quay tài sản
ngắn hạn
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Thời gian thu tiền
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Thời gian trả tiền
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Tài sản ngắn hạn trên
tổng tài sản
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Ý kiến khác: 0
27. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát khả năng sinh lợi của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Thị giá cổ phiếu trên
thu nhập
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Lợi nhuận sau thuế
trên vốn chủ sở hữu
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu thuần
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Lợi nhuận trước thuế
trên doanh thu thuần
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Lợi nhuận trước thuế
trên vốn chủ sở hữu
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Lợi nhuận trước thuế
trên tổng tài sản
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Ý kiến khác: 0
28. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu phân
tích tình hình tài chính sau ñây của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan tâm
Rất quan
tâm
Các chỉ tiêu phân tích
cấu trúc tài chính
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Các chỉ tiêu phân tích
ñòn bẩy tài chính
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Các chỉ tiêu phân tích
cân bằng tài chính
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Các chỉ tiêu phân tích
rủi ro tài chính
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Các chỉ tiêu phân tích
tình hình thanh toán
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Các chỉ tiêu phân tích
tốc ñộ thanh toán
1
(33,33%)
2
(66,67%)
Các chỉ tiêu phân tích
khả năng thanh toán
theo thời gian
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Các chỉ tiêu phân tích
hiệu quả kinh doanh
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Ý kiến khác: 0
29. Ông (Bà) vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến một số chỉ tiêu ñảm
bảo an toàn tài chính của CTCK nơi Ông (Bà) làm việc:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Tỷ lệ vốn ñiều lệ so
với vốn pháp ñịnh
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Khoản dự phòng bồi
thường thiệt hại
cho nhà ñầu tư
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Tỷ lệ vốn khả dụng/
Tổng rủi ro
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Tỷ lệ lỗ lũy kế/ Vốn
ñiều lệ
1
(33,33%)
1
(33,33%)
1
(33,33%)
Ý kiến khác: 0
30. Các khó khăn mà Ông (Bà) gặp phải khi phân tích tình hình tài chính tại CTCK
nơi Ông (Bà) làm việc?
Không trả lời
31. Ngoài những vấn ñề ñã nêu trên, Ông (Bà) còn có ý kiến gì khác?
Không trả lời
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
TT Tên viết tắt Tên công ty
Vốn ñiều lệ
(ñồng)
ðịa
chỉ
Dữ
liệu
sơ
cấp
Dữ
liệu
thứ
cấp
CTCK có vốn ñiều lệ từ 500 tỷ ñồng trở lên
1 ACBS
CÔNG TY TNHH CHỨNG
KHOÁN ACB
1.500.000.000.000 TP.HCM X X
2 AGRISECO
CTCP CHỨNG KHOÁN NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP & PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
1.200.000.000.000 Hà Nội X X
3 HSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN TP. HỒ CHÍ MINH
1.008.486.370.000 TP.HCM X X
4 KLS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN KIM LONG.
2.025.000.000.000 Hà Nội X X
5 MBS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN MB
1.200.000.000.000 Hà Nội X
6
SACOMBA
NK - SBS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN NGÂN HÀNG SÀI GÒN
THƯƠNG TÍN
1.266.600.000.000 TP.HCM X X
7 SHS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN SÀI GÒN HÀ NỘI
1.000.000.000.000 Hà Nội X
8 SSI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN SÀI GÒN
3.526.117.420.000 TP.HCM X X
9 BVSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN BẢO VIỆT
722.339.370.000 Hà Nội X
10 DAS
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN CHỨNG KHOÁN NGÂN
HÀNG ðÔNG Á
500.000.000.000 TP.HCM X
11 FPTS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN FPT
733.323.900.000 Hà Nội X
12 VNDS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN VNDIRECT
999.990.000.000 Hà Nội X X
13 VPBS
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
NGÂN HÀNG VIỆT NAM THỊNH
VƯỢNG
800.000.000.000 Hà Nội X
14
Vietinbanksc
.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN NGÂN HÀNG CÔNG
THƯƠNG VIỆT NAM
789.934.000.000 Hà Nội X
CTCK có vốn ñiều lệ từ 100 ñến dưới 500 tỷ ñồng
15 ABS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN AN BÌNH
397.000.000.000 Hà Nội X X
16 APSI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN AN PHÁT
135.289.000.000 Hà Nội X
17 AVS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN ÂU VIỆT
360.000.000.000 Tp.HCM X
18 BSI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN BETA
400.000.000.000 Tp.HCM X X
19 ECC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN EUROCAPITAL
150.000.000.000 Hà Nội X X
20 HASECO
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN HẢI PHÒNG
401.306.200.000 Hải Phòng X
21 VSM
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN VSM
200.000.000.000 Hà Nội X
22 TVSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN THIÊN VIỆT
430.000.000.000 Hà Nội X
23 APEC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN CHÂU Á - THÁI BÌNH
DƯƠNG
390.000.000.000 Hà Nội X
24 BMSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN BẢO MINH
300.000.000.000 Tp.HCM X
25 HBS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN HÒA BÌNH
329.999.800.000 Hà Nội X
26 IRS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN QUỐC TẾ HOÀNG GIA
135.000.000.000 Hà Nội X
27 ISC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN CÔNG NGHIỆP VIỆT
NAM
135.000.000.000 Tp.HCM X
28 IVS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN ðẦU TƯ VIỆT NAM
161.000.000.000 Tp.HCM X
29 KIS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN KIS VIỆT NAM
263.646.000.000 Tp.HCM X
30 LVS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN LIÊN VIỆT
125.000.000.000 Hà Nội X
31 MHBS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN NGÂN HÀNG PHÁT
TRIỂN NHÀ ðỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG
140.000.000.000 Tp.HCM X
32
MIRAE
ASSET
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN MIRAE ASSET (VIỆT
NAM)
300.000.000.000 Tp.HCM X
33 NASC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN NAM AN
140.000.000.000 Tp.HCM X
34 PGSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN PHÚ GIA
155.000.000.000 Tp.HCM X
35 TCSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN THÀNH CÔNG
360.000.000.000 Tp.HCM X
36 VCSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN BẢN VIỆT
396.900.000.000 Tp.HCM X
37 VDSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN RỒNG VIỆT
349.799.870.000 Tp.HCM X
38 VDSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN VIỄN ðÔNG
135.000.000.000 Tp.HCM X
39 VICS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
341.333.000.000 Hà Nội X
40 VISecurities
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN QUỐC TẾ VIỆT NAM
200.000.000.000 Hà Nội X
41 VTSS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN VIỆT TÍN
138.000.000.000 Hà Nội X
42 WSS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN PHỐ WALL
503.000.000.000 Hà Nội X
CTCK có vốn ñiều lệ dưới 100 tỷ ñồng
43 AAS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN Á ÂU
35.000.000.000 Tp.HCM X X
44 APSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN ALPHA
58.619.400.000 Hà Nội X
45 CLSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN CHỢ LỚN
90.000.000.000 Tp.HCM X X
46 DNSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN ðÀ NẴNG
60.000.000.000 ðà Nẵng X X
47 JSI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN NHẬT BẢN
41.000.000.000 Hà Nội X
48 TVSC*
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN TRÍ VIỆT
96.000.000.000 Hà Nội X
49 VITS
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN VIT
46.000.000.000 Hà Nội X
50 CSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN THỦ ðÔ
75.736.670.000 Hà Nội X
51 ATSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN AN THÀNH
41.000.000.000 Hà Nội X
52 DNSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN ðẠI NAM
75.000.000.000 Hà Nội X
53 HBSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN HỒNG BÀNG
35.000.000.000 Tp.HCM X
54 ROSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN HOÀNG GIA
35.000.000.000 Tp.HCM X
55 RUBSE
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN CAO SU (DELTA)
40.000.000.000 Tp.HCM X
56 VQSC
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG
KHOÁN VIỆT QUỐC
45.000.000.000 Hà Nội X
***
PHỤ LUC 4
PHIẾU KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
Kính gửi Ông (Bà)!
Hiện tại chúng tôi ñang nghiên cứu ñề tài về hoàn thiện phân tích tình hình tài
chính của các công ty chứng khoán (CTCK) Việt Nam. ðược biết Ông (Bà) là những
chuyên gia ñã và ñang trực tiếp làm công tác nghiên cứu, giảng dạy trong các trường ñại
học, các cơ quan nghiên cứu và cơ quan chức năng của Nhà nước về quản lý tài chính
doanh nghiệp hoặc trực tiếp làm công tác quản lý tài chính và các bộ phận quản lý khác
trong các công ty chứng khoán (CTCK), chúng tôi mong muốn nhận ñược sự ủng hộ, giúp
ñỡ của Ông (Bà) bằng cách trả lời các câu hỏi dưới ñây. Ý kiến của Ông (Bà) sẽ giúp
chúng tôi rất nhiều trong việc nghiên cứu và ñề xuất các giải pháp hoàn thiện tổ chức,
phương pháp, nội dung và hệ thống chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của các CTCK
Việt Nam.
Các thông tin của Ông (Bà) cung cấp chỉ nhằm phục vụ cho mục ñích nghiên cứu.
Khi trả lời, xin Ông (Bà) vui lòng tích (hoặc bôi ñen) vào những phương án phù hợp với ý
kiến của mình hoặc viết thêm vào mục “Ý kiến khác”. Nếu Ông (Bà) có yêu cầu, chúng tôi
xin ñảm bảo giữ bí mật việc tham gia của Ông (Bà) vào chương trình khảo sát của chúng
tôi và Ông (Bà) sẽ nhận ñược bảng tóm tắt kết quả nghiên cứu của ñề tài ngay sau khi ñề
tài hoàn thành và ñược nghiệm thu.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác và giúp ñỡ của Ông (Bà)!
I. THÔNG TIN CHUNG
Xin Ông (Bà) cho biết ñôi ñiều về bản thân:
1.Họ và tên: ……………………………………………………………………………….
(Nếu Ông /Bà cần bí mật thông tin thì không ghi mục này)
2. Giới tính
- Nam - Nữ
3. Bằng cấp cao nhất
- Cử nhân - Thạc sĩ - Tiến sĩ
- PGS. TS - GS. TS - Khác
4. ðơn vị công tác hiện nay: ……………………………………………………………
5. Nghề nghiệp hiện nay: ……………………………………………………………….
6. Cương vị quản lý cao nhất mà Ông/Bà ñảm nhiệm: ………………………….
Nếu Ông/Bà quan tâm ñến kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng ñể lại ñịa chỉ email:
………………………………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN KHẢO SÁT
1. Ông/Bà sử dụng các thông tin phân tích tình hình tài chính của các CTCK với
mục ñích:
- ðầu tư - Tư vấn - Phục vụ công việc hàng ngày
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ông/Bà có ñạt ñược những kết quả như mong muốn khi sử dụng các thông tin
phân tích tình hình tài chính của các CTCK:
- Có - Không
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Ông/Bà quan tâm ñến thông tin phân tích tình hình tài chính của các CTCK một
cách:
- Liên tục - ðịnh kỳ - ðột xuất
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Ông/Bà tiếp cận các thông tin phân tích tình hình tài chính của các CTCK chủ
yếu từ phương tiện công bố thông tin nào:
- Website của CTCK - Website của UBCKNN
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Ông/Bà tiếp cận các thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK chủ yếu từ
nguồn:
- BCTC năm - BCTC bán niên -BCTC quí
- BC thường niên - BC phân tích tài chính
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Ông/Bà tiếp cận thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK có dễ dàng
không:
- Có - Không
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Ông/Bà ñã từng sử dụng thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK cho
các quyết ñịnh ñầu tư của mình:
- ðã sử dụng -Chưa bao giờ
8. Mức ñộ tin cậy của Ông/Bà vào các thông tin phân tích tình hình tài chính của
CTCK:
- Rất thấp - Thấp - Trung bình
- Cao - Rất cao
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Lý do mà Ông/Bà có thể tin cậy vào các thông tin phân tích tình hình tài chính
của CTCK:
- Thông tin có ñộ trung thực,
chính xác cao
- Thông tin ñược thẩm ñịnh
kỹ
- Ít xảy ra rủi ro khi sử dụng
các thông tin này
- Theo tâm lý ñám ñông
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
10. Lý do mà Ông/Bà có thể không tin cậy vào các thông tin phân tích tình hình tài
chính của CTCK:
- Thông tin do chính CTCK
cung cấp, không ñược thẩm ñịnh
- Thực tế có nhiều CTCK vi phạm
về công bố thông tin tài chính
- Bản thân ñã từng bị tổn thất
khi sử dụng các thông tin này
- Cơ chế khen thưởng, xử
phạt chưa xứng ñáng
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
11. Mức ñộ hài lòng của Ông/Bà ñối với các thông tin phân tích tình hình tài chính
của CTCK:
- Rất không hài lòng - Không hài lòng
- Bình thường - Hài lòng
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
12. ðánh giá của Ông/Bà về tính kịp thời của thông tin phân tích tình hình tài chính
của CTCK?
- Rất chậm trễ - Chậm trễ - Bình thường
- Kịp thời - Rất kịp thời
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
13. Nhận xét của Ông/Bà về tính công bằng của thông tin phân tích tình hình tài
chính ñược công bố của CTCK:
- Rất không công bằng - Không công bằng
- Bình thường - Công bằng
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
14. Với CTCK, Ông/Bà quan tâm chủ yếu ñến những nội dung phân tích tình hình
tài chính nào:
- Khả năng thanh toán - Cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn
- Khả năng sinh lợi - Rủi ro tài chính
- Mức ñộ ñộc lập tài chính - Tất cả các nội dung trên
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
15. ðánh giá của Ông/Bà về sự khác biệt giữa các chỉ tiêu phân tích tình hình tài
chính của CTCK với các chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của những doanh
nghiệp khác:
- Khác biệt ñáng kể - Khác biệt vừa phải
- Khác biệt không ñáng kể
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
16. Theo Ông/Bà, có nên quy ñịnh những chỉ tiêu (nội dung) phân tích tình hình tài
chính của CTCK phải có ñặc thù so với những chỉ tiêu (nội dung) phân tích tình
hình tài chính của những doanh nghiệp khác không?
- Nên qui ñịnh - Không nên qui ñịnh
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
17. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát tình hình huy ñộng vốn và cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn của CTCK:
Rất không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Tổng nguồn vốn
Tỷ trọng nợ phải trả
trong tổng nguồn vốn
Tỷ trọng vốn chủ sở hữu
trong tổng nguồn vốn
Tỷ trọng tài sản ngắn
hạn trong tổng tài sản
Tỷ trọng tài sản dài hạn
trong tổng tài sản
- Ý kiến khác: ...........................................................................................................
18. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát mức ñộ ñộc lập tài chính của CTCK:
Rất không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Hệ số tài trợ
Hệ số nợ
Hệ số tự tài trợ tài
sản dài hạn
Hệ số tự tài trợ tài
sản cố ñịnh
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
19. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát khả năng thanh toán của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Hệ số khả năng thanh
toán tổng quát
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng chuyển
ñổi thành tiền của tài sản
ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
Hệ số khả năng chi trả
nợ ngắn hạn của tiền và
tương ñương tiền
Hệ số khả năng thanh
toán tức thời
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn ñến
hạn trả
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ñến hạn ñã có
văn bản ñòi nợ
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
20. Ông/ Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát năng lực hoạt ñộng của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Số vòng quay của
hàng tồn kho
Số vòng quay các
khoản phải thu
Số vòng quay các
khoản phải trả
Số vòng quay tài sản
ngắn hạn
Thời gian thu tiền
Thời gian trả tiền
Tài sản ngắn hạn trên
tổng tài sản
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
21. Ông/ Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát khả năng sinh lợi của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Thị giá cổ phiếu trên
thu nhập
Lợi nhuận sau thuế
trên vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản
Lợi nhuận trước thuế
trên doanh thu thuần
Lợi nhuận trước thuế
trên vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận trước thuế
trên tổng tài sản
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
22. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu phân tích
tình hình tài chính sau ñây của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Các chỉ tiêu phân tích
cấu trúc tài chính
Các chỉ tiêu phân tích
ñòn bẩy tài chính
Các chỉ tiêu phân tích
cân bằng tài chính
Các chỉ tiêu phân tích
rủi ro tài chính
Các chỉ tiêu phân tích
tình hình thanh toán
Các chỉ tiêu phân tích
tốc ñộ thanh toán
Các chỉ tiêu phân tích
khả năng thanh toán
theo thời gian
Các chỉ tiêu phân tích
hiệu quả kinh doanh
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
23. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến một số chỉ tiêu ñảm
bảo an toàn tài chính của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Tỷ lệ vốn ñiều lệ so
với vốn pháp ñịnh
Khoản dự phòng bồi
thường thiệt hại
cho nhà ñầu tư
Tỷ lệ vốn khả dụng/
Tổng rủi ro
Tỷ lệ lỗ lũy kế/ Vốn
ñiều lệ
- Ý kiến khác: ............................................................................................................
.......................................................................................................................................
24. Ngoài những vấn ñề ñã nêu trên, Ông/ Bà còn có ý kiến gì khác?
.......................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Xin chân thành cảm ơn các thông tin quý báu của Ông/Bà.
Chúc Ông/Bà sức khỏe, thành ñạt!
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
SỐ PHIẾU PHÁT RA: 104
SỐ PHIẾU THU VỀ: 72
1. Ông/Bà sử dụng các thông tin phân tích tình hình tài chính của các CTCK với
mục ñích:
- ðầu
tư
15/72
(20,83%)
- Tư
vấn
10/72
(13,89%)
- Phục vụ công việc hàng
ngày
45/72
(62,50%)
- Ý kiến khác: 02/72 (2,78%) (Nắm bắt thông tin, tìm hiểu thông tin, ñể có thêm
thông tin, ñể tham khảo thông tin, nâng cao hiểu biết)
2. Ông/Bà có ñạt ñược những kết quả như mong muốn khi sử dụng các thông tin
phân tích tình hình tài chính của các CTCK:
- Có 29/72
(40,28%)
- Không 29/72
(40,28%)
- Ý kiến khác: 14/72 (19,44%) (Tùy vào từng CTCK, chỉ có một phần ñạt kết quả
như mong muốn, tùy lúc, thỉnh thoảng)
3. Ông/Bà quan tâm ñến thông tin phân tích tình hình tài chính của các CTCK một
cách:
- Liên tục 15/72
(20,83%)
- ðịnh kỳ 25/72
(34,72%)
- ðột xuất 23/72
(31,94%)
- Ý kiến khác: 9/72 (12,51%) (Chỉ khi có nhu cầu, khi thực sự cần thiết, thỉnh
thoảng, không quan tâm, theo yêu cầu công việc)
4. Ông/Bà tiếp cận các thông tin phân tích tình hình tài chính của các CTCK chủ
yếu từ phương tiện công bố thông tin nào:
-Website của CTCK 43/72
(59,72%)
- Website của UBCKNN 27/72
(37,50%)
- Ý kiến khác: 2/72 (2,78%) (Các trang web cung cấp thông tin khác, các báo)
5. Ông/Bà tiếp cận các thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK chủ yếu từ
nguồn:
- BCTC
năm
20/72
(27,78%)
- BCTC bán
niên
9/72
(12,50%)
-BCTC quí 9/72
(12,50%)
- BC thường
niên
12/72
(16,67%)
- BC phân tích tài
chính
22/72
(30,55%)
- Ý kiến khác: 0/72
6. Ông/Bà tiếp cận thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK có dễ dàng
không:
- Có 33/72
(45,83%)
- Không 34/72
(47,22%)
- Ý kiến khác: 5/72 (6,95%) (Bình thường không khó mà cũng chẳng dễ, chỉ
những thông tin công khai trên mạng, cũng tùy trường hợp vì nó phụ thuộc vào hiệu
quả hoạt ñộng của mạng, vào sự cập nhật và công bố của các CTCK, ñôi khi dễ)
7. Ông/Bà ñã từng sử dụng thông tin phân tích tình hình tài chính của CTCK cho
các quyết ñịnh ñầu tư của mình:
- ðã sử dụng 36/72
(50%)
- Chưa bao giờ 36/72
(50%)
8. Mức ñộ tin cậy của Ông/Bà vào các thông tin phân tích tình hình tài chính của
CTCK:
- Rất thấp 1/72
(1,39%)
- Thấp 15/72
(20,83%)
- Trung bình 50/72
(69,44%)
- Cao 4/72
(5,56%)
- Rất cao 0/72
(0%)
- Ý kiến khác: 2/72 (2,78%) (Không tin vì BCTC toàn là bịa ñặt, giả tạo)
9. Lý do mà Ông/Bà có thể tin cậy vào các thông tin phân tích tình hình tài chính
của CTCK:
- Thông tin có ñộ trung
thực, chính xác cao
1/72
(1,39%)
- Thông tin ñược thẩm
ñịnh kỹ
11/72
(15,28%)
- Ít xảy ra rủi ro khi sử
dụng các thông tin này
16/72
(22,22%)
- Theo tâm lý ñám ñông 17/72
(23,61%)
- Ý kiến khác: 27/72 (37,50%) (Không tin cậy, không phản ánh thực tế, không tin
cậy nhiều, có thẩm ñịnh nhưng chưa kỹ, ñây là thông tin ñăng tải trên website có ñịa
chỉ công ty, ñã qua xác nhận các tỏ chức và có ñộ tin cậy vừa phải, tổng hợp nhiều
nguồn thông tin khác nhau)
10. Lý do mà Ông/Bà có thể không tin cậy vào các thông tin phân tích tình hình tài
chính của CTCK:
- Thông tin do chính
CTCK cung cấp, không
ñược thẩm ñịnh
12/72
(16,67%)
- Thực tế có nhiều CTCK vi
phạm về công bố thông tin tài
chính
23/72
(31,94%)
- Bản thân ñã từng bị tổn
thất khi sử dụng các thông
tin này
3/72
(4,17%)
- Cơ chế khen thưởng, xử
phạt chưa xứng ñáng
7/72
(9,72%)
- Không có Ý kiến: 27/72 (37,5%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
11. Mức ñộ hài lòng của Ông/Bà ñối với các thông tin phân tích tình hình tài chính
của CTCK:
- Rất không hài lòng 0/72
(0%)
- Không hài lòng 15/72
(20,83%)
- Bình thường 51/72
(70,83%)
- Hài lòng 2/72
(2,78%)
- Ý kiến khác: 1/72 (1,39%) (Không quan tâm lắm vì nó không ñáng tin cậy)
- Không có ý kiến gì: 3/72 (4,17%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
12. ðánh giá của Ông/Bà về tính kịp thời của thông tin phân tích tình hình tài chính
của CTCK?
- Rất chậm
trễ
2/72
(2,78%)
- Chậm trễ 15/72
(20,83%)
- Bình thường 42/72
(58,33%)
- Kịp thời 8/72
(11,11%)
- Rất kịp thời 0/72
(0%)
- Không có Ý kiến: 5/72 (6,94%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
13. Nhận xét của Ông/Bà về tính công bằng của thông tin phân tích tình hình tài
chính ñược công bố của CTCK:
- Rất không công bằng 1/72
(1,39%)
- Không công bằng 10/72
(13,89%)
- Bình thường 48/72
(66,67%)
- Công bằng 4/72
(5,55%)
- Ý kiến khác: 1/72 (1,39%) (Không có khái niệm thông tin công bằng)
- Không có ý kiến: 8/72 (11,11%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
14. Với CTCK, Ông/Bà quan tâm chủ yếu ñến những nội dung phân tích tình hình
tài chính nào:
- Khả năng thanh
toán
8/72
(11,11%)
- Cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn
vốn
5/72
(6,94%)
- Khả năng sinh lợi 18/72
(25%)
- Rủi ro tài chính 11/72
(15,28%)
- Mức ñộ ñộc lập tài
chính
3/72
(4,17%)
- Tất cả các nội dung
trên
22/72
(30,55%)
- Ý kiến khác: 0/72
- Không có ý kiến: 5/72 (6,94%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
15. ðánh giá của Ông/Bà về sự khác biệt giữa các chỉ tiêu phân tích tình hình tài
chính của CTCK với các chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của những doanh
nghiệp khác:
- Khác biệt ñáng kể 14/72
(19,44%)
- Khác biệt vừa phải 41/72
(56,94%)
- Khác biệt không ñáng
kể
12/72
(16,67%)
- Ý kiến khác: 1/72 (1,39%) (Mỗi DN có mối quan tâm khác nhau nên sử dụng chỉ
tiêu phân tích khác nhau)
- Không có ý kiến: 4/72 (5,55%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
16. Theo Ông/Bà, có nên quy ñịnh những chỉ tiêu (nội dung) phân tích tình hình tài
chính của CTCK phải có ñặc thù so với những chỉ tiêu (nội dung) phân tích tình
hình tài chính của những doanh nghiệp khác không?
- Nên qui ñịnh 43/72
(59,72%)
- Không nên qui ñịnh 21/72
(29,17%)
- Ý kiến khác: 3/72 (4,17%) (Quy ñịnh mang tính hướng dẫn, Không quan tâm)
- Không có ý kiến: 5/72 (6,94%) (Câu trả lời bị bỏ trống)
17. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát tình hình huy ñộng vốn và cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn của CTCK:
Rất không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Tổng nguồn vốn
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
32/72
(44,44%)
26/72
(36,11%)
12/72
(16,67%)
Tỷ trọng nợ phải trả
trong tổng nguồn vốn
4/72
(5,55%)
0/72
(0%)
14/72
(19,44%)
28/72
(38,89%)
26/72
(36,11%)
Tỷ trọng vốn chủ sở
hữu trong tổng nguồn
vốn
3/72
(4,17%)
0/72
(0%)
17/72
(23,61%)
30/72
(41,67%)
22/72
(30,55%)
Tỷ trọng tài sản ngắn
hạn trong tổng tài sản
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
27/72
(37,50%)
30/72
(41,67%)
13/72
(18,05%)
Tỷ trọng tài sản dài
hạn trong tổng tài sản
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
21/72
(29,17%)
42/72
(58,33%)
7/72
(9,72%)
- Ý kiến khác: 0/72
18. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát mức ñộ ñộc lập tài chính của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Hệ số tài trợ
1/72
(1,39%)
0/72
(0%)
26/72
(36,11%)
29/72
(40,28%)
16/72
(22,22%)
Hệ số nợ
1/72
(1,39%)
0/72
(0%)
20/72
(27,78%)
27/72
(37,50%)
24/72
(33,33%)
Hệ số tự tài trợ tài
sản dài hạn
1/72
(1,39%)
1/72
(1,39%)
23/72
(31,94%)
42/72
(58,33%)
5/72
(6,94%)
Hệ số tự tài trợ tài
sản cố ñịnh
1/72
(1,39%)
2/72
(2,78%)
25/72
(34,72%)
41/72
(56,94%)
3/72
(4,17%)
- Ý kiến khác: 0/72
19. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát khả năng thanh toán của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Hệ số khả năng thanh
toán tổng quát
2/72
(2,78%)
3/72
(4,17%)
25/72
(34,72%)
30/72
(41,67%)
12/72
(16,67%)
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
24/72
(33,33%)
36/72
(50%)
10/72
(13,89%)
Hệ số khả năng 2/72 0/72 23/72 39/72 8/72
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
chuyển ñổi thành tiền
của tài sản ngắn hạn
(2,78%) (0%) (31,94%) (54,17%) (11,11%)
Hệ số khả năng thanh
toán nhanh
1/72
(1,39%)
0/72
(0%)
12/72
(16,67%)
42/72
(58,33%)
17/72
(23,61%)
Hệ số khả năng chi
trả nợ ngắn hạn của
tiền và tương ñương
tiền
1/72
(1,39%)
0/72
(0%)
13/72
(18,05%)
42/72
(58,33%)
16/72
(22,22%)
Hệ số khả năng thanh
toán tức thời
1/72
(1,39%)
0/72
(0%)
14/72
(19,44%)
44/72
(61,11%)
13/72
(18,05%)
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ngắn hạn ñến
hạn trả
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
11/72
(15,28%)
39/72
(54,17%)
20/72
(27,78%)
Hệ số khả năng thanh
toán nợ ñến hạn ñã
có văn bản ñòi nợ
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
12/72
(16,67%)
34/72
(47,22%)
24/72
(33,33%)
- Ý kiến khác: 0/72
20. Ông/ Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát năng lực hoạt ñộng của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Số vòng quay của
hàng tồn kho
1/72
(1,39%)
12/72
(16,67%)
36/72
(50%)
23/72
(31,94%)
0/72
(0%)
Số vòng quay các
khoản phải thu
37/72
(51,39%)
33/72
(45,83%)
0/72
(0%)
0/72
(0%)
2/72
(2,78%)
Số vòng quay các
khoản phải trả
33/72
(45,83%)
0/72
(0%)
5/72
(6,94%)
5/72
(6,94%)
29/72
(40,28%)
Số vòng quay tài sản
ngắn hạn
6/72
(8,33%)
5/72
(6,94%)
3/72
(4,17%)
35/72
(48,61%)
23/72
(31,94%)
Thời gian thu tiền
1/72
(1,39%)
32/72
(44,44%)
39/72
(54,17%)
0/72
(0%)
0/72
(0%)
Thời gian trả tiền
36/72
(50%)
32/72
(44,44%)
0/72
(0%)
0/72
(0%)
4/72
(5,55%)
Tài sản ngắn hạn trên
tổng tài sản
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
33/72
(45,83%)
38/72
(52,78%)
0/72
(0%)
- Ý kiến khác: 0/72
21. Ông/ Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu ñánh giá
khái quát khả năng sinh lợi của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Thị giá cổ phiếu trên
thu nhập
2/72
(2,78%)
2/72
(2,78%)
26/72
(36,11%)
42/72
(58,33%)
0/72
(0%)
Lợi nhuận sau thuế
trên vốn chủ sở hữu
22/72
(30,55%)
46/72
(63,89%)
0/72
(0%)
2/72
(2,78%)
2/72
(2,78%)
Lợi nhuận sau thuế
trên doanh thu thuần
20/72
(27,78%
28/72
(38,89%)
3/72
(4,17%)
3/72
(4,17%)
18/72
(25%)
Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản
0/72
(0%)
2/72
(2,78%)
0/72
(0%)
34/72
(47,22%)
36/72
(50%)
Lợi nhuận trước thuế
trên doanh thu thuần
1/72
(1,39%)
3/72
(4,17%)
38/72
(52,78%)
30/72
(41,67%)
0/72
(0%)
Lợi nhuận trước thuế
trên vốn chủ sở hữu
24/72
(33,33%)
47/72
(65,28%)
0/72
(0%)
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
Lợi nhuận trước thuế
trên tổng tài sản
2/72
(2,78%)
30/72
(41,67%)
36/72
(50%)
0/72
(0%)
4/72
(5,55%)
- Ý kiến khác: 0/72
22. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến các chỉ tiêu phân tích
tình hình tài chính sau ñây của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Các chỉ tiêu phân tích
cấu trúc tài chính
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
23/72
(31,94%
33/72
(45,83%)
15/72
(20,83%)
Các chỉ tiêu phân tích
ñòn bẩy tài chính
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
15/72
(20,83%)
34/72
(47,22%)
22/72
(30,55%)
Các chỉ tiêu phân tích
cân bằng tài chính
0/72
(0%)
3/72
(4,17%)
18/72
(25%)
35/72
(48,61%)
16/72
(22,22%)
Các chỉ tiêu phân tích
rủi ro tài chính
0/72
(0%)
2/72
(2,78%)
11/72
(15,28%)
27/72
(37,50%)
32/72
(44,44%)
Các chỉ tiêu phân tích
tình hình thanh toán
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
11/72
(15,28%)
37/72
(51,39%)
23/72
(31,94%)
Các chỉ tiêu phân tích
tốc ñộ thanh toán
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
11/72
(15,28%)
47/72
(65,28%)
13/72
(18,05%)
Các chỉ tiêu phân tích
khả năng thanh toán
theo thời gian
0/72
(0%)
1/72
(1,39%)
18/72
(25%)
31/72
(43,05%)
22/72
(30,55%)
Các chỉ tiêu phân tích
hiệu quả kinh doanh
0/72
(0%)
2/72
(2,78%)
18/72
(25%)
22/72
(30,55%)
30/72
(41,67%)
- Ý kiến khác: 0/72
23. Ông/Bà vui lòng cho biết mức ñộ quan tâm của mình ñến một số chỉ tiêu ñảm
bảo an toàn tài chính của CTCK:
Rất
không
quan tâm
Không
quan tâm
Bình
thường
Quan
tâm
Rất quan
tâm
Tỷ lệ vốn ñiều lệ so
với vốn pháp ñịnh
0/72
(0%)
4/72
(4,55%)
15/72
(20,83%)
41/72
(56,94%)
12/72
(16,67%)
Khoản dự phòng bồi
thường thiệt hại
cho nhà ñầu tư
1/72
(1,39%)
3/72
(4,17%)
13/72
(18,05%)
36/72
(50%)
19/72
(26,39%)
Tỷ lệ vốn khả dụng/
Tổng rủi ro
1/72
(1,39%)
3/72
(4,17%)
7/72
(9,72%)
46/72
(63,89%)
15/72
(20,83%)
Tỷ lệ lỗ lũy kế/ Vốn
ñiều lệ
0/72
(0%)
2/72
(2,78%)
10/72
(13,89%)
40/72
(55,55%)
20/72
(27,78%)
- Ý kiến khác: 0/72
24. Ngoài những vấn ñề ñã nêu trên, Ông/ Bà còn có ý kiến gì khác?
Không có ý kiến
PHỤ LỤC 6
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA KHẢO SÁT
Thứ
tự
Họ và tên
Học vị,
Học hàm
ðơn vị công tác
1 Nguyễn Văn Công GS.TS ðại học Kinh tế Quốc dân
2 Phạm ðức cường TS ðại học Kinh tế Quốc dân
3 Phan Trung Kiên TS ðại học Kinh tế Quốc dân
4 ðinh Thế Hùng TS ðại học Kinh tế Quốc dân
5 Nguyễn Thị Hồng Thúy TS ðại học Kinh tế Quốc dân
6 Lê Thị Nhu ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
7 Mai Vân Anh ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
8 Nguyễn Phú Giang PGS.TS ðại học Thương mại
9 ðoàn Vân Anh PGS.TS ðại học Thương mại
10 Phạm ðức Hiếu PGS.TS ðại học Thương mại
11 Nguyễn Thị Mai Hương TS ðại học Quy Nhơn
12 Trần Thị Cẩm Thanh TS ðại học Quy Nhơn
13 Nguyễn Ngọc Tiến ThS ðại học Quy Nhơn
14 Trần Thị Nam Thanh TS ðại học Kinh tế Quốc dân
15 Phạm Thành Long TS ðại học Kinh tế Quốc dân
16 Phạm Thị Bich Chi PGS.TS ðại học Kinh tế Quốc dân
17 ðặng Thị Thúy Hằng ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
18 Trần Văn Thuận TS ðại học Kinh tế Quốc dân
19 Nguyễn Thị Thu Liên TS ðại học Kinh tế Quốc dân
20 Lê Kim Ngọc TS ðại học Kinh tế Quốc dân
21 Trần Mạnh Dũng TS ðại học Kinh tế Quốc dân
22 Trương Anh Dũng ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
23 Bùi Thị Minh Hải TS ðại học Kinh tế Quốc dân
24 Nguyễn Ngọc Quang PGS.TS ðại học Kinh tế Quốc dân
25 Phạm Xuân Kiên TS ðại học Kinh tế Quốc dân
26 Phạm Thị Thủy TS ðại học Kinh tế Quốc dân
27 Tô Văn Nhật TS ðại học Kinh tế Quốc dân
28 Nguyễn Hữu Ánh TS ðại học Kinh tế Quốc dân
29 Phạm Quang PGS.TS ðại học Kinh tế Quốc dân
30 Nguyễn Thị Phương Hoa TS ðại học Kinh tế Quốc dân
31 ðặng ðức Sơn PGS.TS ðại học kinh tế - ðH QG HN
32 Lê Thị Tú Oanh TS ðại học Lao ñộng – Xã hội
33 Nguyễn Thị Quyên TS ðại học Công ñoàn
34 Ngô Trí Tuệ PGS.TS Kiểm toán Nhà nước
35 Nghiêm Văn Lợi PGS.TS ðại học Lao ñộng – Xã hội
36 Nguyễn Bình Yến ThS Viện ðại học Mở Hà Nội
37 Nghiêm Thị Thà TS Học viện Tài chính
38 Nguyễn Thị Thu Hiền ThS
ðại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh Thái Nguyên
39 Dương Thu Minh ThS
ðại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh Thái Nguyên
40 Nguyễn Quốc Thắng TS ðại học Quản trị - Tài chính
41 Nguyễn Văn Thoại ThS Cao ñẳng Kinh tế Cần Thơ
42 Trần Quang Chung ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
43 Nguyễn ðức Dũng ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
44 Nguyễn Thu Hằng ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
45 Nguyễn Văn Hậu TS Cao ñẳng Thương mại
46 ðặng Lan Anh ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
47 Trần Thị Bích La ThS ðại học Kinh tế - ðại học ðà Nẵng
48 Nguyễn Hà Linh TS ðại học Kinh tế Quốc dân
49 Trần Thị Phương Mai CN Cao ñẳng Hậu cần
50 Nguyễn Thị Lan Anh ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
51 Chu Thành TS Công ty chứng khoán Việt Tín
52 Trần Thị Kim Chi ThS ðại học Lao ñộng – Xã hội
53 Nguyễn Thị Ngọc Lan TS ðại học Công ñoàn
54 ðoàn Trúc Quỳnh ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
55 ðàm Thị Kim Oanh ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
56 Lê Ngọc Thăng CN ðại học Kinh tế Quốc dân
57 Vũ Thị Minh Thu ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
58 Nguyễn Thị Hoài Thu CN
ðại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh Thái Nguyên
59 Hoàng Văn Tưởng TS Học viện Tài chính
60 Phí Văn Trọng ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
61 Lê Thị Thu Hà TS Học viện Ngân hàng
62 Hà Thị Phương Dung ThS ðại học Kinh tế Quốc dân
63 Hoàng Tùng PGS.TS ðại học Kinh tế - ðH ðà Nẵng
64 Nguyễn Thị Thu Hiền ThS
Công ty Ứng dụng và Phát triển Công
nghệ
65 Hoàng Giang ThS Công ty D.E.L.T.A Steel JSC
66 Vương Vĩnh Hiệp ThS Công ty TNHH Long Sinh
67 ðường Văn Nghĩa ThS Cty Foster Electric, Hà Nội
68 Trần Thị Thu Hường ThS ðại học Hồng ðức, Thanh Hóa
69 Nguyễn Tố Tâm ThS ðại học ðiện lực, Hà Nội
70 Nguyễn Minh Hải ThS ðại học Quang Trung
71 Trần Xuân Việt ThS ðại học Tài chính - Kế toán
72 Lê Xuân Lãm TS ðại học Tài chính - Kế toán
73 Nguyễn Thị Minh Tâm ThS ðại học Tài chính - Kế toán
74 Nguyễn Thị Thanh Vân ThS ðại học Tài chính - Kế toán
75 Bùi Thị Yến Linh ThS ðại học Tài chính - Kế toán
76 Phạm Hoài Nam ThS ðại học Tài chính - Kế toán
77 Bùi Văn Lâm ThS ðại học Tài chính - Kế toán
78 Nguyễn Thị Phương Thảo ThS ðại học Tài chính - Kế toán
79 Lương Thị Thanh Việt ThS ðại học Tài chính - Kế toán
80 Phan Thị Thùy Nga ThS ðại học Tài chính - Kế toán
81 Lê Nguyễn Nguyên Nguyên ThS ðại học Tài chính - Kế toán
82 Lê Văn Khương ThS ðại học Tài chính - Kế toán
83 Trần Thị Thu Phường ThS ðại học Tài chính - Kế toán
84 Trần Thị Thanh Nga ThS ðại học Tài chính - Kế toán
85 Trần Ngọc Nghĩa ThS ðại học Tài chính - Kế toán
86 Dương Tùng Lâm ThS ðại học Tài chính - Kế toán
87 Nguyễn Thị Hồng Oanh ThS ðại học Tài chính - Kế toán
88 Trần Thị Thanh Thanh ThS ðại học Tài chính - Kế toán
89 Nguyễn Thị Yến Nhi ThS ðại học Tài chính - Kế toán
90 Chế Thành Kiều Nhiệm CN ðại học Tài chính - Kế toán
91 Nguyễn Phương Hà CN ðại học Tài chính - Kế toán
92 Nguyễn Phi Trinh CN ðại học Tài chính - Kế toán
93 Nguyễn Thị Thu Mỹ CN ðại học Tài chính - Kế toán
94 Nguyễn Thị Quỳnh Trang CN ðại học Tài chính - Kế toán
95 Nguyễn Quốc Hương CN ðại học Tài chính - Kế toán
96 Trần Thị Bích Phượng CN ðại học Tài chính - Kế toán
97 Nguyễn Thị Minh Thi CN ðại học Tài chính - Kế toán
98 Phan Thị Tố Trinh CN CTy TNHH Kiểm toán Quảng Việt
99 Lê Thị Mỹ Linh CN Kiểm toán nhà nước Khu vực II
100 Nguyễn Thị Hoài Phương CN Công ty TNHH Mazars Việt Nam
101 Nguyễn Thị Lan Anh ThS Công ty TNHH Maxpeed
102 Bùi Thị Thủy ThS Học viện Ngân hàng
103 Nguyễn Thị Lan Anh ThS ðại học Công nghiệp
104 ðậu Quang Sơn ThS Ngân hàng SHBC
PHỤ LỤC 7
THÔNG TIN THỨ CẤP TỪ CÁC CÔNG TY KHẢO SÁT
‘
PHẦN III
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ðỐC
1. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Cơ cấu tài sản, nguồn vốn và khả năng thanh toán, khả năng sinh lời
STT Chỉ tiêu ðơn vị 2010 2011
Cơ cấu tài sản
- Tài sản dài hạn/Tổng tài sản 4,77 7,91
01
- Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản
%
95,23 92,09
Cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn 42,99 36,82
02
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
%
57,01 63,18
Khả năng thanh toán
- Khả năng thanh toán nhanh 1,28 1,22
03
- Khả năng thanh toán hiện hành
Lần
2,22 2,50
Khả năng sinh lời
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản (ROA) 2,94 N/A
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 12,29 N/A
04
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu
(ROE)
%
5,14 N/A
Phân tích những thay ñổi lớn so với dự kiến và nguyên nhân dẫn ñến thay ñổi
Khả năng thanh toán:
Năm 2011, khả năng thanh toán nhanh của Công ty có giảm nhẹ so với năm 2010 và
khả năng thanh toán hiện hành tăng so với năm 2010. Qua ñó, có thể nói rằng khả năng
thanh toán của SHS vẫn ñảm bảo an toàn.
Khả năng sinh lời:
Các chỉ số về khả năng sinh lời năm 2011 giảm mạnh chủ yếu do công ty lỗ 381 tỷ
ñồng trong năm 2011 trong khi năm 2010 Công ty có lãi (41 tỷ ñồng). Nguyên nhân là
do thị trường chứng khoán năm 2011 diễn biến theo xu thế giảm giá mạnh là chủ ñạo,
danh mục tự doanh của Công ty từ 2010 chuyển sang quá lớn. Công tác quản lý của
Công ty cũng chưa tốt, nợ xấu ñể lại nhiều, do ñó khoản trích lập dự phòng phải thu
khó ñòi và dự phòng giảm giá ñầu tư chứng khoán ñã chiếm tỷ trọng ñáng kể vào số lỗ
của Công ty năm 2011.
Giá trị sổ sách tại thời ñiểm 31/12/2011:
Nguồn vốn chủ sở hữu
Giá trị sổ sách một
=
cổ phần
Số lượng cổ phần lưu hành - số lượng cổ phiếu quỹ
743.291.339.602
Giá trị sổ sách một
=
cổ phần
100.000.000 - 155.000
= 7.444 ñồng/cổ phần
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_nguyenthicamthuy_3577.pdf