Khảo sát khả năng ức chế virus herpes simplex của diterpen lacton từ cây xuyên tâm liên
Trang nhan đề
Lời cảm ơn
Mục lục
Các từ viết tắt
Danh mục
Lời mở đầu
Chương_1: Tổng quan tài liệu
Chương_ 2: Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
Chương_ 3: Kết quả và biện luận
Kết luận và đề nghị
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
MỤC LỤC
1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 12
1.1 GIỚI THIỆU VỀ CÂY XUYÊN TÂM LIÊN . . 3
1.1.1 Mô tả thực vật 3
1.1.2 Phân bố 4
1.1.3 Sinh thái, trồng trọt và thu hoạch . 4
1.1.4 Thành phần hóa học . 5
1.1.5 Tác dụng dược lý .7
1.1.6 Một số nghiên cứu về chiết xuất và định lượng diterpen lacton trong Xuyên tâm
liên trong nước và trên thế giới .9
1.2 SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO . 11
1.2.1 Định nghĩa 11
1.2.2 Ứng dụng của HPLC trong định tính dược liệu .11
1.2.3 Chất đối chiếu 12
1.2.4 Thẩm định quy trình phân tích . 13
1.3 GIỚI THIỆU HERPES SIMPLEX VIRUS 16
1.3.1 Phân loại 16
1.3.2 Đặc điểm-hình thái-cấu tạo . .16
1.3.3 Sự sinh sôi của HSV-2 . 18
1.3.4 Quá trình phiên mã và biểu hiện gen .20
1.3.5 Sự biểu hiện bệnh 21
1.3.6 Chẩn đoán Herpes simplex virus .21
1.3.7 Phòng bệnh và điều trị .23
1.3.8 Phương pháp nghiên cứu tác nhân có tác dụng kháng HSV .24
2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .28
2.1 NGUYÊN VẬT LIỆU 28
2.1.1 Dược liệu 28
2.1.2 Vật liệu Sinh học 28
2.2 HÓA CHẤT, MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY . 28
2.2.1 Hóa chất chiết xuất và kiểm tra dược liệu .28
2.2.2 Hóa chất thử hoạt tính kháng virus . .29
2.3 DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ .30
2.3.1 Dụng cụ thiết bị trong chiết xuất dược liệu .30
2.3.2 Thiết bị phân tích .31
2.3.3 Dụng cụ thiết bị thực hiện phản ứng Sinh học .31
2.4 PHƯƠNG PHÁP CHIẾT XUẤT VÀ PHÂN LẬP CÁC DITERPEN
LACTON TỪ XUYÊN TÂM LIÊN . .32
2.4.1 Chiết xuất diterpen toàn phần từ Xuyên tâm liên 32
2.4.2 Phân lập 3 diterpen lacton chính từ cao chiết Xuyên tâm liên 33
2.4.3 Xác định lý hóa tính, các phổ nghiệm của 3 diterpen lacton phân lập được
34
2.5 Xây dựng QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG 3 DITERPEN LACTON
BẰNG HPLC .34
2.5.1 Khảo sát tính tương thích hệ thống . .35
2.5.2 Thẩm định quy trình định lượng 35
2.5.3 Xử lý thống kê .3 6
2.5.4 Áp dụng quy trình đã Xây dựng để định lượng diterpen lacton trong dược liệu
ban đầu và mẫu cao loại màu của Xuyên tâm liên .36
2.6 QUY TRÌNH THỬ HOẠT TÍNH KHÁNG VIRUS HERPES SIMPLEX
(HSV) CỦA CAO CHIẾT XUYÊN TÂM LIÊN VÀ 3 DITERPEN LACTON 37
2.6.1 Nuôi cấy tế bào 37
2.6.2 Phương pháp đếm tế bào 38
2.6.3 Tạo nguồn HSV chuẩn . 39
2.6.4 Xác định TCID50 của hỗn dịch virus .39
2.6.5 Chuẩn bị dịch thử . 41
2.6.6 Phương pháp nhuộm tế bào bằng xanh methylen 41
2.6.7 Phương pháp thử nghiệm độc tính tế bào (Cytotoxicity assay) .42
2.6.8 Phương pháp thử nghiệm hoạt tính kháng virus (Antivirus assay) .43
2.6.9 Tính chỉ số chọn lọc SI (hệ số trị liệu SI) 44
3 KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN 37
3.1 CHIẾT XUẤT DITERPEN LACTON TOÀN PHẦN TỬ LÁ XUYÊN
TÂM LIÊN 45
3.2 PHÂN LẬP 3 DITERPEN LACTON CHÍNH TỪ CAO CHIẾT XTL
46
3.2.1 Phân lập A1 46
3.2.2 Phân lập A2 và A3 48
3.3 XÁC ĐỊNH LÝ HÓA TÍNH VÀ CÁC PHỔ NGHIỆM CỦA 3
DITERPEN LACTON PHÂN LẬP ĐƯỢC .49
3.3.1 Cảm quan .49
3.3.2 Phản ứng hóa học . 50
3.3.3 Điểm nóng chảy .50
3.3.4 Sắc ký lớp mỏng 51
3.3.5 Sắc ký lỏng hiệu năng cao .52
3.3.6 Phổ tử ngoại .55
3.3.7 Phổ hồng ngoại .56
3.3.8 Phổ khối (MS) 57
3.3.9 Phổ proton NMR (1H-NMR) .57
3.3.10 Phổ carbon 13 NMR (13C-NMR) .58
3.4 Xây dựng QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG .6 0
3.4.1 Thăm dò điều kiện tách 3 diterpen lacton trên HPLC .60
3.4.2 Xây dựng quy trình định lượng .61
3.4.3 Khảo sát tính tương thích hệ thống . .63
3.4.4 Thẩm định quy trình định lượng 66
3.4.5 Quy trình định lượng andrographolid, dehydroandrographolid và
neoandrographolid trong dược liệu Xuyên tâm liên bằng HPLC .72
3.4.6 Áp dụng quy trình đã Xây dựng để định lượng 3 diterpen lacton chính trong bột
lá Xuyên tâm liên và cao chiết loại màu .73
3.5 KHẢO SÁT HOẠT TÍNH KHÁNG HSV-1 VÀ HSV-2 CỦA CAO
VÀ CÁC CHẤT TINH KHIẾT . 74
3.5.1 Xác định hiệu giá virus theo TCID50 .74
3.5.2 Khảo sát độ độc của cao chiết và chất tinh khiết trên tế bào Vero 75
3.5.3 Khả năng ức chế HSV-1 và HSV-2 của cao chiết và chất tinh khiết trên tế bào
Vero 80
3.5.4 So sánh khả năng ức chế virus của cao chiết và các chất tinh khiết 89
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ . 92
17 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2923 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát khả năng ức chế virus herpes simplex của diterpen lacton từ cây xuyên tâm liên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Phụ lục 2.1
Nguyên liệu Xuyên tâm liên ban đầu
Andrographolid, Neoandrographolid, Dehydroandrographolid đã tinh sạch
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 15.0 min
0
25
50
75
100
125
150
175
200
225
250
275
mAU
223nm,4nm (1.00)
5.
82
3
7.
83
4
14
.7
17
Hình sắc ký đồ của cao chiết loại màu của Xuyên tâm liên
Phụ lục 2.2 Phổ tử ngoại
225.0 250.0 275.0 300.0 nm
0
50
100
150
200
mAU
22
5
32
4
Phổ UV của tinh thể A1
200.0 225.0 250.0 275.0 300.0 325.0 nm
0
10
20
30
40
50
60
70
mAU
19
6
25
1
Phổ UV của tinh thể A2
200.0 225.0 250.0 275.0 300.0 325.0 nm
0
25
50
75
mAU
20
1
Phổ UV của tinh thể A3
Phụ lục 2.3 Phổ hồng ngoại
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
%T
500.0750.01000.01250.01500.01750.02000.02500.03000.03500.04000.0
1/cmMau A BMKN sang 12 / 7 / 2008
418.5
459.0
484.1
509.2
553.5
572.8
640.3
657.
696.3
715.5
736.8
777.3
815.8
873.7
893.0
906.5
920.0
981.7
1012.6
1031.8
1074.3
1087.8
1112.9
1134.1
1159.1
1201.6
1220.9
1267.1
1294.1
1348.1
1367.4
1417.6
1458.1
1647.1
1674.1
1728.1
2678.9
2848.7
2868.0
2927.7
2958.679.8
3093.6
3319.3
3398.3
3651.03751.33853.5
Phổ IR của tinh thể A1
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
100.0
%T
500.0750.01000.01250.01500.01750.02000.02500.03000.03500.04000.0
1/cmMau D BMKN chieu 11 / 7 / 2008
455.2 518.8
549.7
578.6
634.5 698.2
777.3 788.8
819.7
833.2
883.3
956.6
997.11026.1
1041.51101.3
1130.21184.212 .9
1272.9
1350.1
1388.7
1423.4
1450.4
1604.7
1637.5
1701.1
2850.62933.5
2970.2
3082.0
3300.0
Phổ IR của tinh thể A2
-10.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
90.0
%T
500.0750.01000.01250.01500.01750.02000.02500.03000.03500.04000.0
1/cmN BMKN chieu 12 / 7 / 2008
445.5
590.2 624.9
650.0
783.0
837.0
871.8
896.8
910.3
943.1
966.3
1014.5
1026.11072.3
1116.7
1166.9
1176.5
1209.3
1244.01288.4
1353.9
1382.9
1444.6
1616.2
1649.0
1708.8
1747.4
2848.7
2925.8
2966.3
3084.0
3259.5
3386.8
3751.3
Phổ IR của tinh thể A3
Phụ lục 2.4 Kết quả thăm dò hệ dung môi tách 3 diterpen lacton trên HPLC
Bảng thăm dò hệ dung môi MeOH tách 3 diterpen lacton trên HPLC
Lần Pha động Sắc ký đồ Nhận xét
1
Isocratic
MeOH-H2O
(85:15)
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 min
0
50
100
150
200
250
300
350
mAU
223nm,4nm (1.00)
2.
99
1
3.
32
8
3.
83
3
4.
39
8
Không
tách
2
Isocratic
MeOH-H2O
(75:25)
0.0 2.5 5.0 7.5 min
0
50
100
150
200
250
mAU
223nm,4nm (1.00)
3.
85
4
4.
42
9
4.
70
6 5.
21
8
Tách
không tốt
3
Isocratic
MeOH-H2O
(65:35)
0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 min
0
25
50
75
100
125
150
175
200
mAU
223nm,4nm (1.00)
5.
06
3
5.
75
2
9.
15
7
Không
tách
4
Isocratic
MeOH-H2O
(55:45)
0 10 20 30 40 50 60 min
0
25
50
75
100
125
mAU
223nm,4nm (1.00)
10
.9
10
32
.0
90
33
.3
41
Tách
không tốt
5
Isocratic
MeOH-H2O
(50:50)
0 10 20 30 40 50 60 min
0
10
20
30
40
50
60
mAU
223nm,4nm (1.00)
1.
39
4 2.
98
0
7.
27
1
15
.2
69
52
.3
25
57
.5
24
Tách tốt
Thời gian
quá lâu
6
Isocratic
MeOH-H2O
(50:50)
Tốc độ dòng
1,2 ml/phút
0 10 20 30 40 50 min
0
25
50
75
100
125
mAU
223nm,4nm (1.00)
10
.9
51
34
.3
18
36
.6
53
Thời gian
ngắn hơn
Tách
không tốt
7
Gradient
MeOH-H2O
0p: (65:35)
15p: (45:55)
20p: (45:55)
0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 min
0
25
50
75
100
125
150
175
200
225
mAU
223nm,4nm (1.00)
5.
20
8
5.
76
7
9.
24
7
10
.4
02
Tách
không tốt
Bảng thăm dò hệ dung môi ACN tách 3 diterpen lacton trên HPLC
Lần Pha động Sắc ký đồ Nhận xét
8
Isocratic
ACN-H2O
(40:60)
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 15.0 17.5 min
0
25
50
75
100
125
150
175
200
225
mAU
223nm,4nm (1.00)
5.
80
5
7.
69
5
14
.7
85
Tách tốt
Thời gian
ngắn
9
Isocratic
ACN-H2O
(50:50)
0.0 2.5 5.0 7.5 min
0
50
100
150
200
250
300
mAU
223nm,4nm (1.00)
4.
39
6
4.
77
9
8.
49
4
Tách tốt
Thời gian
ngắn
10
Isocratic
ACN-H2O
(55:45)
0.0 2.5 5.0 7.5 10.0 12.5 15.0 17.5 min
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
mAU
223nm,4nm (1.00)
3.
67
9
6.
05
0
Không
tách
Phụ lục 2. 5 Sơ đồ khảo sát họat tính kháng virus HSV1 của CLM và 3 diterpen
lacton.
Phụ lục 2.6 Sơ đồ khảo sát họat tính kháng virus HSV2 của CLM và 3 diterpen
lacton.
TB+DC TB+DC+VR 2 7 TB+DC+VR 3 7
A
B
C
D
E
F
G
H
Nồng
độ
cao
Chứng
TB+DC TB+DC+VR 2 6 TB+DC+VR 3 6
A
B
C
D
E
F
G
H
Nồng
độ
cao
Chứng
Phụ lục 2.7 Phụ lục hình ảnh trong khảo sát sinh học
PL 2.7.1 Tế bào Vero nuôi cấy trên môi trường CMRL
PL 2.7.2 Hiện tượng CPE khi lây nhiễm HSV trên tế bào Vero
chụp dưới kính hiển vi soi ngược
PL 2.7.3 Hiện tượng gây độc tế bào do AP gây
ra trên tế bào Vero
PL 2.7.4 Hiện tượng độc tế bào do CLM gây ra trên tế bào Vero
Phụ lục 3
Phụ lục 3.1: Kết quả đếm CPE gây bởi HSV1trên tế bào Vero để tính chỉ số TCID50
Nồng độ virus
Chứng âm
virus
10(-1) + + + + + + + + + + - -
10(-2) + + + + + + + + + + - -
10(-3) + + + + + + + + + + - -
10(-4) + + + + + + + + + + - -
10(-5) - - - - - + - - - - - -
10(-6) - - - - - - - - - - - -
10(-7) - - - - - - - - - - - -
10(-8) - - - - - - - - - - - -
Phụ lục 3.2: Kết quả đếm CPE gây bởi HSV2 trên tế bào Vero để tính chỉ số TCID50
Nồng độ virus
Chứng âm
virus
10(-1) + + + + + + + + + + - -
10(-2) + + + + + + + + + + - -
10(-3) + + + + + + + + + + - -
10(-4) + - + + + + + + + + - -
10(-5) - + + - - - - - - + - -
10(-6) - - - - - - - - - - - -
10(-7) - - - - - - - - - - - -
10(-8) - - - - - - - - - - - -
Ghi chú: +: có hình thành CPE
-: không hình thành CPE
Phụ lục 4 KẾT QUẢ ĐO MẬT ĐỘ QUANG TẾ BÀO
Phụ lục 4.1 Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát
khả năng ức chế HSV của AP
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-1 của AP
[AP]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.6 TB+DC+VR 3.6
500 0.052 0.054 0.052 0.054 0.053 0.052 0.053 0.053 0.052 0.052 0.056 0.05
250 0.051 0.061 0.052 0.054 0.057 0.053 0.055 0.053 0.05 0.053 0.052 0.065
125 1.333 1.301 1.312 1.181 1.065 1.189 1.116 1.109 1.141 1.248 1.247 1.238
62.5 1.689 1.503 1.631 1.53 1.527 1.555 1.726 1.697 1.701 1.711 1.694 1.716
31.25 1.665 1.64 1.637 1.554 1.536 1.541 1.546 1.714 1.683 1.761 1.665 1.61
15.625 1.611 1.62 1.603 1.503 1.492 1.513 1.525 1.696 1.67 1.649 1.683 1.663
7.8125 1.542 1.6 1.619 1.481 1.468 1.48 1.492 1.661 1.638 1.658 1.67 1.65
Chứng 1.725 1.695 1.697 1.434 1.448 1.415 1.497 1.585 1.608 1.586 1.579 1.613
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-2 của AP
[AP]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.7 TB+DC+VR 3.7
500 0.048 0.047 0.048 0.048 0.048 0.05 0.055 0.051 0.053 0.05 0.05 0.05
250 0.049 0.05 0.05 0.052 0.051 0.049 0.051 0.059 0.051 0.05 0.05 0.051
125 0.579 1.022 1.026 1.024 0.798 1.04 1.158 1.252 1.365 1.395 1.252 1.216
62.5 1.611 1.598 1.442 1.537 1.55 1.62 1.931 1.71 1.717 1.704 1.712 1.701
31.25 1.522 1.585 1.565 1.528 1.534 1.575 1.5 1.685 1.704 1.679 1.648 1.653
15.625 1.56 1.596 1.584 1.381 1.461 1.244 1.579 1.603 1.728 1.541 1.684 1.682
7.8125 1.642 1.642 1.57 1.401 1.416 1.413 1.395 1.625 1.603 1.67 1.61 1.614
Chứng 1.716 1.732 1.726 1.478 1.473 1.535 1.51 1.542 1.508 1.589 1.536 1.56
Phụ lục 4.2 Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát
khả năng ức chế HSV của NP
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-1 của NP
[NP]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.6 TB+DC+VR 3.6
1000 0.457 0.476 0.582 0.426 0.618 0.565 0.532 0.462 0.516 0.729 0.862 0.636
500 1.236 1.307 1.565 1.349 1.282 1.308 1.305 1.189 1.173 1.3 1.275 1.033
250 1.473 1.476 1.478 1.341 1.389 1.337 1.382 1.388 1.182 1.4 1.237 1.321
125 1.6 1.63 1.615 1.464 1.499 1.422 1.509 1.467 1.457 1.406 1.45 1.44
62.5 1.67 1.698 1.68 1.524 1.505 1.563 1.555 1.518 1.578 1.559 1.506 1.583
31.25 1.689 1.717 1.703 1.574 1.598 1.579 1.565 1.636 1.651 1.693 1.598 1.653
15.625 1.69 1.724 1.741 1.642 1.606 1.604 1.658 1.647 1.682 1.662 1.66 1.669
Chứng 1.73 1.737 1.726 1.442 1.424 1.437 1.44 1.591 1.618 1.561 1.597 1.558
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-2 của NP
[NP]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.7 TB+DC+VR 3.7
1000 0.54 0.477 0.599 0.416 0.526 0.579 0.478 0.462 0.293 0.35 0.44 0.062
500 1.144 1.161 1.152 1.04 1.188 1.178 1.271 1.292 1.014 0.999 0.835 0.77
250 1.172 1.195 1.207 1.278 1.419 1.375 1.186 1.554 1.462 1.485 1.219 1.185
125 1.306 1.413 1.393 1.26 1.411 1.477 1.287 1.468 1.35 1.693 1.434 1.354
62.5 1.566 1.369 1.293 1.475 1.468 1.476 1.497 1.548 1.604 1.506 1.548 1.543
31.25 1.57 1.449 1.395 1.526 1.481 1.518 1.542 1.558 1.575 1.559 1.639 1.493
15.625 1.406 1.413 1.455 1.546 1.567 1.565 1.563 1.619 1.668 1.685 1.596 1.563
Chứng 1.69 1.725 1.706 1.454 1.449 1.407 1.464 1.54 1.521 1.492 1.548 1.52
Phụ lục 4.3 Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm
khảo sát khả năng ức chế HSV của DP
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-1 của DP
[DP]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.6 TB+DC+VR 3.6
500 0.053 0.054 0.057 0.054 0.056 0.054 0.052 0.053 0.053 0.052 0.054 0.053
250 0.053 0.056 0.053 0.062 0.057 0.051 0.063 0.057 0.055 0.054 0.067 0.053
125 0.059 0.052 0.052 0.069 0.052 0.051 0.055 0.073 0.051 0.053 0.053 0.053
62.5 1.235 1.222 1.28 1.272 1.28 1.236 1.116 1.421 1.247 1.186 1.122 1.201
31.25 1.413 1.494 1.447 1.493 1.485 1.388 1.479 1.531 1.472 1.415 1.428 1.473
15.625 1.52 1.495 1.536 1.522 1.592 1.509 1.508 1.614 1.503 1.484 1.397 1.566
7.8125 1.66 1.592 1.55 1.554 1.585 1.535 1.572 1.595 1.523 1.587 1.542 1.73
Chứng 1.715 1.705 1.712 1.678 1.355 1.429 1.383 1.563 1.577 1.58 1.585 1.59
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-2 của DP
[DP]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.7 TB+DC+VR 3.7
500 0.053 0.054 0.057 0.057 0.056 0.056 0.054 0.055 0.057 0.061 0.058 0.059
250 0.053 0.056 0.053 0.054 0.063 0.056 0.056 0.056 0.055 0.058 0.057 0.059
125 0.059 0.052 0.052 0.051 0.056 0.055 0.067 0.053 0.057 0.057 0.058 0.055
62.5 1.135 1.122 1.18 1.222 1.116 1.195 1.316 1.24 1.118 1.306 1.187 1.257
31.25 1.443 1.494 1.447 1.231 1.293 1.199 1.311 1.462 1.428 1.462 1.498 1.514
15.625 1.52 1.535 1.536 1.346 1.338 1.342 1.251 1.493 1.512 1.654 1.487 1.58
7.8125 1.66 1.592 1.65 1.367 1.382 1.434 1.427 1.558 1.538 1.548 1.554 1.64
Chứng 1.715 1.705 1.712 1.451 1.488 1.451 1.456 1.509 1.503 1.494 1.529 1.504
Phụ lục 4.4 Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm
khảo sát khả năng ức chế HSV của CLM
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-1 của CLM
[CLM]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.6 TB+DC+VR 3.6
6250 0.055 0.053 0.052 0.062 0.069 0.064 0.062 0.058 0.062 0.06 0.061 0.061
3125 0.051 0.053 0.055 0.063 0.065 0.06 0.062 0.062 0.057 0.057 0.061 0.057
1562.5 1.02 1.031 1.025 1.164 1.087 0.957 0.94 0.991 1.028 0.984 0.904 0.95
781.25 1.589 1.56 1.582 1.601 1.62 1.603 1.593 1.721 1.37 1.701 1.735 1.701
390.625 1.597 1.633 1.601 1.557 1.565 1.57 1.602 1.611 1.62 1.631 1.615 1.631
195.3125 1.666 1.694 1.649 1.589 1.559 1.523 1.551 1.608 1.584 1.602 1.613 1.59
97.65625 1.708 1.698 1.7 1.511 1.534 1.537 1.506 1.592 1.571 1.608 1.57 1.581
Chứng 1.715 1.705 1.712 1.469 1.458 1.437 1.461 1.576 1.569 1.581 1.597 1.563
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-2 của CLM
[CLM]
µg/ml TB+DC TB+DC+VR 2.7 TB+DC+VR 3.7
6250 0.055 0.053 0.052 0.054 0.061 0.053 0.056 0.054 0.054 0.058 0.053 0.05
3125 0.051 0.053 0.055 0.054 0.057 0.055 0.056 0.055 0.054 0.053 0.06 0.055
1562.5 1.02 1.031 1.025 0.992 0.992 0.991 0.963 1.029 1.007 1.02 0.846 0.958
781.25 1.607 1.653 1.601 1.586 1.558 1.573 1.604 1.65 1.669 1.653 1.609 1.634
390.625 1.639 1.66 1.632 1.553 1.554 1.57 1.555 1.625 1.623 1.665 1.681 1.577
195.3125 1.666 1.694 1.649 1.545 1.549 1.477 1.57 1.61 1.539 1.625 1.609 1.6
97.65625 1.685 1.708 1.718 1.508 1.537 1.473 1.536 1.576 1.598 1.632 1.538 1.574
Chứng 1.715 1.714 1.703 1.46 1.476 1.444 1.454 1.55 1.501 1.54 1.509 1.555
Phụ lục 4.5 Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm
khảo sát khả năng ức chế HSV của AC
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-1 của AC
[AC]
µg/ml TB+AC TB+AC+VR 2.6 TB+AC+VR 3.6
12500 0.979 0.995 1.01 1.01 0.915 0.881 0.858 0.872 0.892 0.823 0.892 0.88
6250 1.32 1.425 1.545 1.353 1.273 1.321 1.158 1.148 1.281 1.348 1.361 1.719
3215 1.576 1.536 1.626 1.607 1.208 1.399 1.31 1.413 1.391 1.621 1.452 1.679
1607.5 1.623 1.529 1.605 1.326 1.398 1.375 1.335 1.551 1.53 1.58 1.624 1.594
803.75 1.667 1.662 1.659 1.441 1.468 1.471 1.482 1.64 1.645 1.585 1.502 1.52
401.875 1.631 1.67 1.674 1.555 1.518 1.576 1.509 1.686 1.649 1.659 1.59 1.647
200.9375 1.644 1.583 1.913 1.632 1.61 1.653 1.627 1.663 1.645 1.656 1.692 1.685
Chứng 1.709 1.73 1.725 1.798 1.014 1.366 1.707 1.554 1.551 1.546 1.611 1.643
Mật độ tế bào Vero theo phương pháp thử nghiệm khảo sát khả năng ức chế HSV-2 của AC
[AC]
µg/ml TB+AC TB+AC+VR 2.7 TB+AC+VR 3.7
12500 0.781 0.859 0.91 0.854 0.82 0.884 0.983 0.948 0.922 0.813 0.83 0.735
6250 1.336 1.32 1.353 1.215 1.044 1.177 1.22 1.461 1.213 1.157 1.143 1.275
3215 1.495 1.436 1.432 1.354 1.352 1.271 1.404 1.409 1.392 1.325 1.315 1.443
1607.5 1.535 1.51 1.488 1.443 1.242 1.408 1.454 1.665 1.553 1.635 1.521 1.473
803.75 1.605 1.553 1.586 1.473 1.407 1.486 1.586 1.645 1.517 1.587 1.593 1.516
401.875 1.67 1.605 1.677 1.622 1.573 1.428 1.705 1.645 1.594 1.602 1.556 1.599
200.9375 1.718 1.719 1.685 1.681 1.585 1.551 1.589 1.604 1.639 1.64 1.592 1.632
Chứng 1.704 1.709 1.726 1.463 1.484 1.425 1.48 1.58 1.492 1.477 1.529 1.506
Phụ lục 5: Phổ MS và 1H (NMR) của AP
Phụ lục 6 Phổ MS 1H(NMR) và 13C(NMR) của neoandrographolid
Phụ lục 7 Phổ MS 1H(NMR) và 13C(NMR) của dehydroandrographolid