MỤC LỤC
Đề mục Trang
Danh mục các bảng i
Danh mục các biểu đồ . . ii
Danh mục các hình ảnh iii
Danh mục các chữ viết tắt . v
Danh mục các ký hiệu vi – vii
Tài liệu tham khảo . viii - xvii
Đặt vấn đề 1 – 2
Mục tiêu nghiên cứu 3
Chương 1 – Tổng quan y văn 4 – 35
1.1 – Tổng quan về hội chứng Down . 4
1.1.1 – Khái niệm . 4
1.1.2 – Nguyên nhân của hội chứng Down 5
1.1.3 – Các đặc điểm hình thái của bệnh nhân bị hội chứng Down . 6
1.1.4 – Phân loại hội chứng Down . 7
1.1.5 – Các dị tật phát sinh do hội chứng Down . 11
1.1.6 – Aûnh hưởng của hội chứng Down tới gia đình và Xã Hội . 13
1.2 – Lược sử nghiên cứu . 14
1.2.1 – Tình hình nghiên cứu trên thế giới . 14
1.2.2 – Tình hình nghiên cứu trong nước 15
1.3 – Các phương pháp tầm soát hội chứng Down trong thai kỳ 17
1.3.1 – Các phương pháp tầm soát đơn lẻ 17
a) Dựa trên yếu tố tuổi mẹ 17
b) Siêu âm sớm 18
c) Xét nghiệm sinh hóa . 20
d) Xét nghiệm nhiễm sắc thể .28
e) Siêu âm muộn . 32
1.3.2 – Các phương pháp tầm soát kết hợp 32
Chương 2 – Phương pháp thực hiện . 36 – 48
2.1 – Thiết kế nghiên cứu 36
2.2 – Quần thể nghiên cứu . 36
2.2.1 – Nguồn tài liệu . 36
2.2.2 – Tiêu chuẩn chọn mẫu nghiên cứu 37
2.2.3 – Tiêu chuẩn loại trừ . 38
2.3 – Tư liệu nghiên cứu 38
2.4 – Phương pháp thu thập số liệu 38
2.4.1 – Phương tiện thu thập số liệu . 38
2.4.2 – Cách thu thập số liệu 39
2.5 – Xử lý và trình bày số liệu . 39
2.5.1 – Công thức tính toán tần suất thai nhi rối loạn nhiễm sắc thể 21 39
a) Các phương pháp tầm soát đơn lẻ . 39
b) Các phương pháp tầm soát kết hợp . 42
2.5.2 – So sánh kết quả . 45
a) So sánh tần suất thai nhi rối loạn NST 21 của các phương pháp đơn lẻ và kết hợp 45
b) So sánh độ nhạy và độ đặc hiệu của các phương pháp đơn lẻ và kết hợp 48
2.5.3 – Trình bày kết quả . 48
Chương 3 – Kết quả nghiên cứu và thảo luận . 49 – 81
3.1 – Đặc điểm dịch tễ của thai phụ tham gia xét nghiệm sinh hóa . 49
3.1.1 – Tuổi . 49
3.1.2 – Nghề nghiệp và nơi cư trú 50
3.1.3 – Tháng làm xét nghiệm . 51
3.2 – Tình trạng, tiền căn sản khoa và bệnh tật của thai phụ . 52
3.2.1 – Tình trạng và tiền căn sản khoa . 52
3.2.2 – Số lượng thai . 53
3.2.3 – Tình trạng tiểu đường và nghiện thuốc lá 54
a) Tình trạng tiểu đường 54
b) Tình trạng nghiện thuốc lá 55
3.3 – Phân loại thai phụ theo thủ thuật xét nghiệm sinh hóa 56
3.4 – Phân loại thai phụ theo kết quả xét nghiệm sinh hóa 57
3.5 – Tổng số thai phụ tham gia chọc hút dịch ối xét nghiệm NST . 63
3.6 – Tần suất thai nhi rối loạn NST 21 . 67
3.6.1 - Tần suất thai rối loạn NST 21 của các phương pháp tầm soát đơn lẻ . 67
3.6.2 - Tần suất thai rối loạn NST 21 của các phương pháp tầm soát kết hợp hai yếu tố .68
3.6.3 - Tần suất thai rối loạn NST 21 của các phương pháp tầm soát kết hợp hai yếu tố .68
3.6.4 – So sánh các phương pháp tầm soát đơn lẻ và kết hợp 69
a) So sánh tần suất thai nhi rối loạn NST 21 . 69
b) So sánh độ nhạy và tính đặc hiệu của các phương pháp tầm soát đơn lẻ và kết hợp 78
Chương 4 - Kết luận và kiến nghị 82 – 84
44 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2654 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát tần suất thai nhi bị hội chứng down theo các phương pháp chẩn đoán trong thai kỳ tại bệnh viện từ dũ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục
PHỤ LỤC 1
1.1. Xây dựng đường chuẩn beta – carotene dựa trên 1 hệ dung môi
Acetonitrile : 2 – propanol : ethyl acetate = 4 : 4 : 2, với bứơc sóng 454 nm
Dùng beta – carotene chuẩn 95% (Sigma Chemical Co.) pha ở các nồng độ
5ppm, 10ppm, 15ppm, 20ppm, 30ppm trong hệ dung môi Acetonitrile : 2 –
propanol : ethyl acetate = 4 : 4 : 2, và tiến hành xây dựng đường chuẩn. Ta được kết
quả như sau:
Bảng 1.1. Giá trị OD của chất chuẩn beta – carotene với nồng độ tương ứng
OD 0,000 0,363 0,700 1,063 1,435 2,104
Nồng độ (ppm) 0 5 10 15 20 30
Từ bảng số liệu trên, ta dựng đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa
OD454nm và hàm lượng beta carotene
y = 14.152x
R 2 = 0.9997
0
5
10
15
20
25
30
35
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5
OD
N
ồn
g
Đ
ộ
(p
pm
)
Hình 1.1. Đồ thị đường tương quan tuyến tính giữa OD454nm và hàm lượng beta –
carotene
• Cách pha Beta Carotene chuẩn
Cân chính xác 2.1mg beta- carotene chuẩn 95%. Sau đó định mức lên 10ml
bằng dung môi ta được dung dịch chuẩn 200ppm.
Phụ lục
Pha chuẩn 100ppm: lấy 5ml chuẩn 200ppm cho vào bình định mức, dùng
dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 100ppm.
Pha chuẩn 80ppm: lấy 8ml chuẩn 100ppm cho vào bình định mức, dùng
dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 80ppm.
Pha chuẩn 40ppm: lấy 5ml chuẩn 80ppm cho vào bình định mức, dùng dung
môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 40ppm
Pha chuẩn 20ppm: lấy 5ml chuẩn 40ppm cho vào bình định mức, dùng dung
môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 20ppm
Pha chuẩn 10ppm: lấy 1ml chuẩn 100ppm cho vào bình định mức, dùng
dung môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 10ppm
Pha chuẩn 1ppm: lấy 1ml chuẩn 10ppm cho vào bình định mức, dùng dung
môi định mức lên 10ml, ta được dung dịch chuẩn 1ppm
1.2. Đường chuẩn carotenoid tổng
Cho vào 20 ống nghiệm các dung dịch như bảng 1.2 để xây dựng thang màu
K2Cr2O7. Chúng tôi xây dựng thang màu K2Cr2O7, như sau:
Bảng 1.2. Thang màu K2Cr2O7,
Số thứ tự ống
nghiệm
Dung dịch
K2Cr2O7
Nước cất(ml) OD Hàm lượng
carotenoid
(mg/100g chất thử)
1 10,0 0 0,960 0,042
2 9,4 0,6 0,896 0,039
3 8,8 1,2 0,840 0,037
4 8,2 1,8 0,781 0,034
5 7,6 2,4 0,727 0,032
6 7,0 3,0 0,661 0,029
7 6,4 3,6 0,609 0,027
8 5,8 4,2 0,555 0,024
9 5,2 4,8 0,501 0,022
10 4,6 5,4 0,431 0,019
11 4,0 6,0 0,373 0,017
12 3,4 6,6 0,321 0,014
13 2,8 7,2 0,265 0,012
14 2,2 7,8 0,210 0,009
15 1,6 8,4 0,158 0,007
Phụ lục
16 1,0 9,0 0,100 0,004
17 0,4 9,6 0,048 0,002
18 0,2 9,8 0,032 0,001
19 0,1 9,9 0,024 0
20 0 10,0 0 0
Từ bảng số liệu trên, ta dựng đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa
OD và hàm lượng carotenoid
Hình 1.2. Đường chuẩn carotenoid
Tính kết quả:
1ml dung dịch K2Cr2O7 0,072% tương ứng với 0,00416 mg carotenoid.
Lập đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa OD và hàm lượng
carotenoid. Từ đó suy ra lượng carotenoid có trong chế phẩm.
1.3. Xây dựng đường chuẩn vitamin A:
Dựng đường chuẩn vit A có nồng độ từ 0 – 150 ppm vitamin A tinh khiết
trong 5 ml dung dịch gồm 1 ml chloroform + 4 ml dd antimony trichloride 25%.
Thu được số liệu như sau:
Phụ lục
Bảng 1.3. Giá trị OD của chất chuẩn beta – carotene với nồng độ tương ứng
OD 0 0,1325 0,3185 0,4245 0,565 0,8518
Nồng độ (ppm) 0 25 50 75 100 150
Từ bảng số liệu trên, ta dựng đường chuẩn mối tương quan tuyến tính giữa
OD620nm và hàm lượng vitamin A. Đo OD của trứng rồi suy ra hàm lượng vitamin A
trong trứng.
Cách tiến hành
Dựng đường chuẩn
y = 175.1x
R² = 0.997
0
20
40
60
80
100
120
0
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
14
16
Hình 1.3. Đường chuẩn vitamin A
1.4. Đường chuẩn sinh khối nấm men
Số khuẩn lạc đếm được khi trang đĩa MN12
SỐ KHUẨN LẠC
ĐĨA 1 ĐĨA 2 ĐĨA 3 ĐĨA 4
KL TB
0 0 0 0 0.0
51 43 41 47 45.5
145 129 132 142 137.0
161 149 158 154 155.5
94 89 100 95 94.5
252 238 241 249 245.0
Phụ lục
OD tương ứng của các mẫu đo được
OD1 OD2 OD3 OD4 OD TB
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000
0,167 0,154 0,152 0,162 0,159
0,269 0,255 0,258 0,271 0,263
0,312 0,301 0,310 0,306 0,307
0,341 0,337 0,348 0,343 0,342
0,374 0,363 0,367 0,371 0,369
Số khuẩn lạc MN12 theo độ đục OD
OD
(x)
ĐPL
KHI ĐẾM SỐ KL TB SỐ KL (Ndi) y = logNdi
0.000 0 0 0 0.000
0,159 103 45.5 45500 4.658
0,263 105 137.0 13700000 7.137
0,307 106 155.5 155500000 8.192
0,342 108 94.5 9450000000 9.975
0,369 108 245.0 24500000000 10.389
y = 28.015x
R2 = 0.9945
0
2
4
6
8
10
12
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4
lo
gN
di
OD
Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa số khuẩn lạc MN12 theo độ đục OD
Hình 1.4. Đường chuẩn sinh khối nấm men
Phụ lục
1.5. Xây dựng đường chuẩn Phospho
Bảng 1.5. Giá trị OD theo nồng độ phospho
Ống nghiệm 0 1 2 3 4 5
Nồng độ phospho
(nmol/ml) 0 100 200 300 400 500
OD 0,000 0,154 0,242 0,380 0,511 0,618
Từ bảng số trên dựng đường chuẩn quan hệ giữa nồng độ phospho và mật độ
OD như sau:
y = 0.0013x
R2 = 0.9959
0.000
0.100
0.200
0.300
0.400
0.500
0.600
0.700
0.00 100.00 200.00 300.00 400.00 500.00 600.00
Nồng độ photpho (nmol/ml)
O
D
Hình 1.5. Đường chuẩn phospho
Phụ lục
PHỤ LỤC 2
Dùng quy hoạch thực nghiệm bậc hai của Box _ Hunter để tối ưu hóa các yếu
tố tác động đến quá trình sinh tổng hợp beta – carotene của nấm men
Rhodotorula sp.3
Box và Hunter đã đề nghị xem phương án quay bậc hai là phương án tối ưu.
Tính quay của phương án cấu trúc có tâm sẽ đạt đươc khi chọn cánh tay đòn
sao
α = 2(k-p)/4
Khi nhân là thực nghiệm yếu tố từng phần.
Số thí nghiệm n0 ở tâm trong phương án quay bậc hai có một ý nghĩa quan
trọng, nó xác định đặc tính phân bố tin trên bề mặt đáp ứng. Phương án được gọi là
quay đồng đều nếu lượng tin không đổi trong khoảng 0≤ρ≤1, ρ là bán kính đường
viền tin.
Tính quay đồng đều đạt được khi chọn hẳng λ không vượt quá đơn vị (nhỏ
hơn đơn vị một ít).
nk
nnk
)2(
)( 0
+
+=λ
n = nnh + nα
Với: nnh – số thí nghiệm ở nhân phương án.
nα – số thí nghiệm ở các điểm sao.
Mặt khác, nếu N điểm của phương án cùng nằm trên một mặt cầu thì ma trận
XTX suy biến. Vì vậy các điểm của phương án phải được phân bố trên vài mặt cầu.
Người ta đã đưa ra n0 điểm vào tâm phương án, xem như một mặt cầu có bán kính
bằng không.
Trị số các cánh tay đòn sao (*) và số điểm thí nghiệm ở tâm phương án quay
đồng đều được cho ở bảng sau:
Phụ lục
Số yếu
tố k
Nhân
phương án
Số điểm
nhân nnh
Số điểm
sao nα
Số điểm
không n0
Cánh tay
đòn sao α
Số thí nghiệm
chung N
3 23 8 6 6 1.682 20
4 24 16 7 8 2 31
Các phương trình dùng tính các hệ số hồi qui và phương sai của chúng được
đưa về dạng khá đơn giản nhờ các hằng số:
∑ ∑∑ ∑
∑
∑
∑∑∑
= = =
=
=
= ==
−+=
=≠=
==
−=
N
i
k
j
N
i
N
i
iijiijijj
N
i
ilijijl
N
i
ijij
k
j
N
i
iji
N
i
i
yayxayxab
kljjlyxxab
kjyxab
yxayab
1 1 1
7
2
6
2
5
1
4
1
3
1 1
2
2
1
10
:1,;,
:1,
=1
(1)
2
65
22
4
22
3
22
1
2 )(;;;
0 thbthbthbthb
saassassassas
jjljj
+==== (2)
Giá trị các hằng số trong các phương trình được cho trong bảng với k =3 và 4
k N n0 α a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7
3 20 6 1,682 0,1663 0,0568 0,0732 0,125 0,0625 0,0069 0,0568
4 31 7 2,000 0,1428 0,0357 0,0417 0,0625 0,0312 0,0037 0,0357
Khi tính xong các hệ số trong phương trình hồi qui, cần kiểm định tính ý
nghĩa của chúng và loại bỏ những hệ số không có ý nghĩa ra khỏi phương trình.
Kiểm định tính ý nghĩa của các hệ số hồi quy theo tiêu chuẩn Student
jb
j
j s
b
t = (3)
Tra bảng tp(f) với p = 0.05; f = n0 – 1
Sự tương thích của phương trình với thực nghiệm được kiểm định theo tiêu
chuẩn Fisher.
Phụ lục
2
2
th
tt
s
sF = (4)
Phương sai tái hiện được xác định theo kết quả các thí nghiệm ở tâm 2ths
( )
10
1
200
2
0
−
−
=
∑
=
n
yy
s
n
u
u
th (5)
0n – là số thí nghiệm song song ở tâm phương án.
0
uy – giá trị thông số tối ưu ở thí nghiệm thứ u ở tâm phương án.
0y – giá trị trung bình của thông số tối ưu hóa trong thí nghiệm ở tâm. 0n
Để xác định phương sai tương thích ta cần: 2tts
Tính tổng Sdư – tổng bình phương độ lệch các giá trị hàm mục tiêu tính theo
phương trình hồi qui và thực nghiệm:
(6) ( 2
1
ˆ∑
=
−=
N
i
iidu yys )
Tính Sth:
∑
=
−= 0
1
200 )(
n
u
uth yys (7)
Và
)1( 0
2
−−−
−=
nlN
sss thdutt (8)
Trong đó:
f = N – l – (n0 – 1)
l là hệ số có ý nghĩa trong phương trình hồi qui
Giá trị ở bảng tiêu chuẩn Fisher với mức ý nghĩa p = 0.05 có các bậc tự do
f1 = N – l – (n0 – 1) và f2 = n0 – 1.
Tra bảng F1-p.
Nếu F < F1-p thì phương trình tương thích với thực nghiệm.
Nếu không tương thích (F > F1-p) thì hoặc:
Phụ lục
- Phải tăng bậc của phương trình.
- Thu hẹp khoảng biến thiên của các yếu tố.
- Thay đổi mức cơ sở của các yếu tố.
- Xét lại các yếu tố độc lập được chọn đưa vào nghiên cứu.
Phụ lục
PHỤ LỤC 3
Bảng phân tích anova của các thực nghiệm khảo sát
3.1. Bảng phân tích anova tìm điểm ở tâm
3.1.1. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ NaNO3
Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO NaNO3
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
TN 1 3 311,828651 103,942884 2,83900055 1,6849334 3,30246946
TN 2 3 367,555864 122,518621 3,63787554 1,90732156 3,73835026
TN 3 3 445,219492 148,406497 4,6035774 2,14559488 4,20536597
TN 4 3 245,276111 81,7587036 15,2208432 3,90138991 7,64672422
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 7190,7677 3 2396,92257 364,532988 6,825E-09 4,06618056
Within
Groups 52,6025934 8 6,57532417
Total 7243,37029 11
3.1.2. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ KH2PO4
Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO KH2PO4
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD(0,05)
TN 1 3 286,7416 95,58055 2,708135 1,645641 3,225457
TN 2 3 380,823 126,941 8,571524 2,927717 5,738324
TN 3 3 355,1581 118,386 13,002 3,605828 7,067423
TN 4 3 299,84 99,94666 3,573988 1,890499 3,705379
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1998,391 3 666,1304 95,65463 1,32E-06 4,066181
Within Groups 55,71129 8 6,963911
Phụ lục
3.1.3. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ MgSO4
Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO MgSO4
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD(0,05)
TN 1 3 246,1424 82,04747 6,347448 2,519414 4,938052
TN 2 3 333,8309 111,277 5,755962 2,399159 4,702351
TN 3 3 373,3151 124,4384 7,468117 2,732786 5,35626
TN 4 3 285,5727 95,1909 21,40265 4,6263 9,067547
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 3083,623644 3 1027,875 100,3436 1,09E-06 4,066181
Within Groups 81,94835332 8 10,24354
Total 3165,571997 11
3.1.4. Bảng phân tích anova khảo sát nồng độ Saccarose
Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT NONG DO SACCHAROSE BO SUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD(0,05)
TN 1 3 253,6289 84,54296 7,535239 2,745039 5,380276
TN 2 3 446,1464 148,7155 3,388321 1,840739 3,607849
TN 3 3 383,2406 127,7469 0,446556 0,668248 1,309766
TN 4 3 344,9068 114,9689 4,063889 2,015909 3,951182
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 6489,162 3 2163,054 560,5944 1,23E-09 4,066181
Within Groups 30,86801 8 3,858501
Total 6520,03 11
3.1.5. Bảng phân tích anova khảo sát mật độ giống cấy
Anova: Single Factor TN SO KHOI KHAO SAT TY LE GIONG CAY
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
TN 1 3 531.218504 177.072835 3.52379573 1.8771776 3.67926809
TN 2 3 744.26148 248.08716 10.4828015 3.23771547 6.34592232
TN 3 3 560.218553 186.739518 8.61180968 2.9345885 5.75179347
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 8900.01243 2 4450.00622 590.228071 1.2933E-07 5.14325285
Within Groups 45.2368137 6 7.53946896
Total 8945.24924 8
Phụ lục
3.1.6. Bảng phân tích anova khảo sát độ độ dày lớp môi trường
Anova: Single Factor TH SO KHPO KHAO SAT DO DAY LOP MOI TRUONG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
TN 1 3 415.608731 138.536244 11.6284278 3.41004806 6.6836942
TN 2 3 506.303132 168.767711 10.8742895 3.29761876 6.46333277
TN 3 3 292.145837 97.3819458 1.72325586 1.3127284 2.57294767
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 7703.54524 2 3851.77262 476.980545 2.4417E-07 5.14325285
Within Groups 48.4519463 6 8.07532438
Total 7751.99719 8
3.1.7. Bảng phân tích anova khảo sát độ ẩm
Anova: Single Factor TN KHAO SAT SO KHOI DO AM
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
TN 1 3 286.495034 95.4983447 0.82919054 0.910599 1.78477404
TN 2 3 487.268227 162.422742 7.0290817 2.65124154 5.19643342
TN 3 3 316.167791 105.389264 16.2707843 4.03370602 7.9060638
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 7829.52297 2 3914.76148 486.727877 2.2988E-07 5.14325285
Within Groups 48.258113 6 8.04301883
Total 7877.78108 8
Phụ lục
3.2. Số liệu thí nghiệm tối ưu
3.2.1 . Số liệu hàm lượng beta – carotene khi tối ưu nồng độ các khoáng chất
– Số liệu và kết quả tính Sdư
STT yi (KL theo CK) y-yTB (y-yTB) 2
1 112,97 9,59 91,94
2 92 -11,38 129,54
3 85,8 -17,58 309,12
4 44,59 -58,79 3456,46
5 99,58 -3,80 14,45
6 67,6 -35,78 1280,33
7 97,39 -5,99 35,90
8 62,27 -41,11 1690,17
9 95,94 -7,44 55,38
10 67,08 -36,30 1317,81
11 96,2 -7,18 51,58
12 138,22 34,84 1213,71
13 43,37 -60,01 3601,40
14 64,87 -38,51 1483,15
15 89,57 -13,81 190,76
16 164,86 61,48 3779,22
17 79,274 -24,11 581,18
18 97,488 -5,89 34,74
19 54,21 -49,17 2417,85
20 103,97 0,59 0,35
21 55,12 -48,26 2329,19
22 100,88 -2,50 6,26
23 55,66 -47,72 2277,36
24 109,06 5,68 32,23
25 123,14 19,76 390,39
26 155,66 52,28 2733,02
27 133,55 30,17 910,13
28 164,43 61,05 3726,90
29 194,67 91,29 8333,56
30 186,83 83,45 6963,62
31 168,58 65,20 4250,82
Σyi = 3204,83 Sdư = 53688,51
Phụ lục
– Số liệu và kết quả tính Sth
TN 0uy (KL/g CK) ( -
0
uy
0y ) ( - 0uy
0y )2
25 123,14 -37,84 1431,87
26 155,66 -5,32 28,30
27 133,55 -27,43 752,40
28 164,43 3,45 11,90
29 194,67 33,69 1135,02
30 186,83 25,85 668,22
31 168,58 7,6 57,76
Σ = 1127 0uy Sth = 4085,47
– Số liệu và kết quả tính stt2
69,2610
)17(631
47,408551,53688
)1( 0
2 =−−−
−=−−−
−=
nlN
sss thdutt
– Số liệu và kết quả tính sth2
( )
41,680
)17(
47,4085
10
1
200
2
0
=−=−
−
=
∑
=
n
yy
s
n
u
u
th
– Giá trị tính được của tiêu chuẩn F
83,3
41,680
69,216
2
2
===
th
tt
s
s
F
3.2.2 Số liệu hàm lượng beta – carotene khi tối ưu các điều kiện nuôi cấy
Phụ lục
– Số liệu và kết quả tính Sdư
STT yi (KL theo CK) y-yTB (y-yTB) 2
1 72.76 -88.0573 5306,77
2 94.49 -66.333 1663,72
3 70.47 -90.3474 5499,60
4 82.38 -78.4456 1807,09
5 190.42 29.60281 4402,86
6 175.95 15.12999 1078,96
7 166.12 5.301409 1233,44
8 221.80 60.97811 3648,06
9 60.41 -100.408 350,10
10 150.51 -10.3127 2020,02
11 85.91 -74.9129 1061,97
12 109.33 -51.4947 4916,86
13 56.06 -104.764 6481,85
14 160.50 -0.32318 808,38
15 230.86 70.03634 2005,49
16 235.22 74.39587 21,95
17 308.99 148.1693 4830,20
18 275.41 114.593 882,70
19 149.03 -11.7902 5331,87
20 319.80 158.982 3374,49
Σyi = 3216,43 Sdư = 131689,32
– Số liệu và kết quả tính Sth
TN 0uy (KL/g CK) ( -
0
uy
0y ) ( - 0uy
0y )2
25 231 -22.361 500.030
26 235 -18.002 324.066
27 309 55.772 3110.469
28 275 22.195 492.631
29 149 -104.188 10855.128
30 320 66.584 4433.466
31 231 -22.361 500.030
Σ =1519 0uy Sth = 19715,79
Phụ lục
– Số liệu và kết quả tính stt2
35,11197
)16(520
79,1971532,131689
)1( 0
2 =−−−
−=−−−
−=
nlN
sss thdutt
– Số l liệu và kết quả tính sth2
( )
16,1943
16
79,19715
10
1
200
2
0
=−=−
−
=
∑
=
n
yy
s
n
u
u
th
– Giá trị tính được của tiêu chuẩn F
84,2
16,1943
35,11197
2
2
===
th
tt
s
s
F
3.3. Bảng phân tích anova khảo sát hàm lượng beta – carotene theo ngày
Anova: Single Factor KHAO SAT HAM LUONG BETA - CAROTENE THEO THOI GIAN
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
NGAY 2 3 261.686655 87.2288849 2.13590598 1.46147391 2.86448886
NGAY 3 3 391.636943 130.545648 5.73626693 2.39505051 4.69429899
NGAY 4 3 512.177468 170.725823 14.9149651 3.86198979 7.56949999
NGAY 5 3 657.390242 219.130081 19.4487048 4.41006857 8.64373441
NGAY 6 3 785.775351 261.925117 73.8350031 8.59272966 16.8417501
NGAY 7 3 826.375353 275.458451 6.80861044 2.60933142 5.11428958
NGAY 8 3 840.560507 280.186836 18.3467323 4.28330857 8.3952848
NGAY 9 3 619.717454 206.572485 25.4719941 2.98739642 5.85529698
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 103919.4 7 14845.6286 712.455449 9.6455E-19 2.6571966
Within Groups 333.396366 16 20.8372729
Total 104252.796 23
Phụ lục
3.4. Bảng phân tích anova thành phần dưỡng chất trong chế phẩm
Anova: Single Factor DANH GIA THANH PHAN DUONG CHAT TRONG CHE PHAM
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
Do am 3 35,541751 11,84725 0,175133 0,418489 0,820238324
Protein tong 3 76,92839 25,6428 0,40486 0,636286 1,247120951
Lipid tong 3 130,27997 43,42666 3,837718 1,959009 3,839658486
Tinh bot tong 3 29,816876 9,938959 0,00617 0,07855 0,15395716
Xo tong 3 45,799517 15,26651 0,480693 0,69332 1,358908066
Tro tho 3 14,540638 4,846879 0,055392 0,235355 0,461294966
Phyrtase 3 261,21858 87,07286 94,21316 9,706346 19,02443869
Carotenoid t?ng 3 2412,1347 804,0449 268,5614 16,38784 32,12017371
Beta - carotene 3 542,6205 180,8735 59,36257 7,704711 15,10123306
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1603008 8 200376 4222,421 7,57E-28 2,510157895
Within Groups 854,1942 18 47,45523
Total 1603862 26
3.5. Bảng phân tích anova khảo sát chất lượng trứng gà
3.5.1. Bảng phân tích anova khảo sát chất lượng trứng gà ở 34 tuần tuổi
Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 1793,47 59,78233 2,52857 1,590148 3,11669
LO 1 30 1837,96 61,26533 2,574095 1,604399 3,144621
LO 2 30 1852,64 61,75467 2,31384 1,521131 2,981417
LO 3 30 1884,82 62,82733 2,231482 1,493815 2,927877
LO 4 30 1834,2 61,14 2,843483 1,686263 3,305075
LO 5 30 1833,8 61,12667 2,252078 1,500693 2,941357
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 146,9424 5 29,38848 11,95987 5,84E-10 2,266062
Within Groups 427,5629 174 2,457258
Total 574,5053 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 917,6048 30,58683 0,670791 0,819018 1,605276
LO 1 30 950,6065 31,68688 1,440051 1,200021 2,352042
LO 2 30 969,712 32,32373 1,131021 1,063495 2,08445
LO 3 30 987,2256 32,90752 0,501353 0,708063 1,387804
LO 4 30 963,7973 32,12658 9,431815 3,071126 6,019407
LO 5 30 969,0794 32,30265 1,995658 1,412678 2,768848
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 93,91184 5 18,78237 7,428417 2,44E-06 2,266062
Within Groups 439,95 174 2,528448
Total 533,8619 179
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 343,67 11,45567 0,453274 0,673256 1,319582
LO 1 30 353,71 11,79033 0,184569 0,429615 0,842045
LO 2 30 360,05 12,00167 0,165001 0,406203 0,796157
LO 3 30 365,97 12,199 0,108892 0,329988 0,646776
LO 4 30 366,33 12,211 0,143727 0,379113 0,743061
LO 5 30 363,77 12,12567 0,237039 0,486867 0,954259
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 12,97055 5 2,59411 12,04228 5,05E-10 2,266062
Within Groups 37,48253 174 0,215417
Total 50,45308 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 206 6,866667 0,395402 0,62881 1,232468
LO 1 30 270 9 0,551724 0,742781 1,455851
LO 2 30 290 9,666667 0,298851 0,546672 1,071478
LO 3 30 299 9,966667 0,309195 0,556053 1,089865
LO 4 30 300 10 0,344828 0,58722 1,150952
LO 5 30 292 9,733333 0,271264 0,52083 1,020828
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 216,4278 5 43,28556 119,6139 2,15E-54 2,266062
Within Groups 62,96667 174 0,361877
Total 279,3944 179
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 980,402 32,68007 1,265794 1,125075 2,205147
LO 1 30 1007,715 33,59051 0,442435 0,665158 1,30371
LO 2 30 1013,882 33,79607 0,756714 0,869893 1,70499
LO 3 30 1041,739 34,72463 1,210475 1,100216 2,156423
LO 4 30 1023,389 34,11296 0,692019 0,831877 1,630479
LO 5 30 1016,434 33,88112 0,563738 0,750825 1,471616
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 67,72759 5 13,54552 16,48149 2,64E-13 2,266062
Within Groups 143,0041 174 0,821863
Total 210,7317 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HINH DANG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 23,0049 0,76683 0,000113 0,010621 0,020818
LO 1 30 23,00612 0,766871 0,00012 0,010958 0,021478
LO 2 30 22,96753 0,765584 9,26E-05 0,009625 0,018866
LO 3 30 23,33081 0,777694 6,79E-05 0,008242 0,016155
LO 4 30 23,1686 0,772287 9,21E-05 0,009595 0,018806
LO 5 30 23,00826 0,766942 0,000125 0,011175 0,021903
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 0,003321 5 0,000664 6,529396 1,36E-05 2,266062
Within Groups 0,017702 174 0,000102
Total 0,021023 179
Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 8 0,266667 0,001207 0,03474 0,068091
LO 1 30 10 0,333333 0,000402 0,020057 0,039312
LO 2 30 11,2 0,373333 0,000241 0,015536 0,030451
LO 3 30 11,78333 0,392778 0,000109 0,010434 0,020451
LO 4 30 11,35 0,378333 0,000156 0,012495 0,024491
LO 5 30 11,33333 0,377778 0,000485 0,02203 0,043178
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 0,33266 5 0,066532 153,4828 7,45E-62 2,266062
Within Groups 0,075426 174 0,000433
Total 0,408086 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 1227,715 40,92384 90,51224 9,513792 18,64703
LO 1 30 1569,727 52,32423 47,94909 6,924528 13,57208
LO 2 30 1823,789 60,79295 32,11629 5,667123 11,10756
LO 3 30 1914,392 63,81307 22,60619 4,754596 9,319009
LO 4 30 1866,664 62,22213 24,51775 4,95154 9,705018
LO 5 30 1832,684 61,08947 33,84982 5,81806 11,4034
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 11549,66 5 2309,931 55,09645 4,19E-34 2,266062
Within Groups 7294,99 174 41,92523
Total 18844,65 179
3.5.2. Bảng phân tích anova đánh giá chất lượng trứng gà ở 38 tuần tuổi
Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 1793,8 59,79333 5,122713 2,263341 4,436148
LO 1 30 1839,34 61,31133 4,168929 2,041796 4,001919
LO 2 30 1857,12 61,904 3,904052 1,975868 3,8727
LO 3 30 1885,64 62,85467 3,119109 1,7661 3,461556
LO 4 30 1835,5 61,18333 3,88074 1,969959 3,861121
LO 5 30 1833,69 61,123 3,69967 1,923453 3,769967
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 152,2243 5 30,44485 7,64459 1,62E-06 2,266062
Within Groups 692,9612 174 3,982535
Total 845,1854 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 919,0589 30,6353 1,014185 1,007067 1,973852
LO 1 30 951,8751 31,72917 0,927299 0,962964 1,887409
LO 2 30 970,8012 32,36004 1,089407 1,043747 2,045743
LO 3 30 989,4591 32,98197 0,476835 0,690533 1,353444
LO 4 30 969,8499 32,32833 0,928351 0,96351 1,888479
LO 5 30 969,2461 32,3082 1,157944 1,076078 2,109113
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 96,38525 5 19,27705 20,67606 3,5E-16 2,266062
Within Groups 162,2266 174 0,932337
Total 258,6118 179
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 345,0243 11,50081 0,892126 0,944524 1,851267
LO 1 30 363,7505 12,12502 1,052912 1,026115 2,011185
LO 2 30 368,309 12,27697 0,352002 0,593297 1,162863
LO 3 30 369,7025 12,32342 0,552822 0,74352 1,4573
LO 4 30 366,0877 12,20292 0,555072 0,745031 1,460261
LO 5 30 364,4113 12,14704 0,432085 0,657332 1,28837
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 13,60796 5 2,721592 4,255793 0,001124 2,266062
Within Groups 111,2735 174 0,639503
Total 124,8815 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 205 6,833333 0,350575 0,592093 1,160503
LO 1 30 271 9,033333 0,998851 0,999425 1,958873
LO 2 30 290 9,666667 0,436782 0,660895 1,295353
LO 3 30 302 10,06667 0,409195 0,639684 1,25378
LO 4 30 303 10,1 0,368966 0,607425 1,190554
LO 5 30 292 9,733333 0,271264 0,52083 1,020828
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 230,4944 5 46,09889 97,54203 1,34E-48 2,266062
Within Groups 82,23333 174 0,472605
Total 312,7278 179
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 985,087 32,83623 3,885813 1,971247 3,863643
LO 1 30 1013,243 33,77478 0,875779 0,935831 1,834228
LO 2 30 1022,136 34,07118 0,722237 0,849845 1,665697
LO 3 30 1054,257 35,14188 1,06327 1,03115 2,021054
LO 4 30 1023,283 34,10945 0,950558 0,974966 1,910933
LO 5 30 1016,578 33,88592 0,776777 0,88135 1,727445
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 82,00818 5 16,40164 11,89324 6,57E-10 2,266062
Within Groups 239,9586 174 1,379072
Total 321,9668 179
Phụ lục
Anova: Single Factoc DANH GIA CHI SO HINH DANG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 23,02922 0,767641 0,000443 0,021037 0,041232
LO 1 30 23,10508 0,770169 0,000164 0,012802 0,025092
LO 2 30 23,22962 0,774321 0,000258 0,016051 0,03146
LO 3 30 23,4005 0,780017 8,87E-05 0,009416 0,018455
LO 4 30 23,1659 0,772197 0,000274 0,016558 0,032454
LO 5 30 23,10071 0,770024 0,000171 0,013068 0,025614
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 0,002851 5 0,00057 2,447315 0,035809 2,266062
Within Groups 0,040534 174 0,000233
Total 0,043384 179
Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 7,55 0,251667 0,001252 0,035382 0,06935
LO 1 30 10,23333 0,341111 0,000416 0,020405 0,039993
LO 2 30 11,3 0,376667 0,000222 0,014907 0,029218
LO 3 30 11,75 0,391667 0,000206 0,014351 0,028127
LO 4 30 11,25 0,375 0,000187 0,013667 0,026787
LO 5 30 11,41667 0,380556 0,000308 0,017553 0,034404
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 0,411241 5 0,082248 190,4395 1,33E-68 2,266062
Within Groups 0,075148 174 0,000432
Total 0,486389 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 1234,772 41,15906 103,6245 10,17961 19,95204
LO 1 30 1626,515 54,21718 64,48221 8,030082 15,73896
LO 2 30 1760,791 58,69304 52,73437 7,261844 14,23321
LO 3 30 1934,48 64,48266 20,70932 4,55075 8,91947
LO 4 30 1939,347 64,6449 44,16054 6,64534 13,02487
LO 5 30 1883,709 62,7903 34,91039 5,908502 11,58066
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 12205,76 5 2441,151 45,68288 5,66E-30 2,266062
Within Groups 9298,019 174 53,43689
Total 21503,77 179
3.5.3. Bảng phân tích anova đánh giá chất lượng trứng ở 42 tuần tuổi
Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 1813,49 60,44967 2,228583 1,492844 2,925974
LO 1 30 1850,79 61,693 2,419104 1,555347 3,04848
LO 2 30 1860,82 62,02733 2,990572 1,729327 3,389481
LO 3 30 1887,83 62,92767 1,821019 1,349451 2,644924
LO 4 30 1842,76 61,42533 1,400336 1,183358 2,319382
LO 5 30 1835,91 61,197 1,415111 1,189585 2,331586
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 104,0324 5 20,80647 10,1704 1,46E-08 2,266062
Within Groups 355,967 174 2,045788
Total 459,9994 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 926,6026 30,88675 1,335068 1,155452 2,264685
LO 1 30 957,4828 31,91609 1,766529 1,329108 2,605052
LO 2 30 982,9399 32,76466 0,980714 0,99031 1,941007
LO 3 30 998,7582 33,29194 0,538256 0,733659 1,437972
LO 4 30 982,262 32,74207 1,877742 1,370307 2,685802
LO 5 30 980,1824 32,67275 1,07012 1,034466 2,027553
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 109,2415 5 21,84829 17,32061 6,75E-14 2,266062
Within Groups 219,4844 174 1,261405
Total 328,7259 179
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 350,155 11,67183 0,634426 0,796509 1,561157
LO 1 30 360,639 12,0213 1,159792 1,076936 2,110795
LO 2 30 368,2144 12,27381 0,321993 0,567444 1,11219
LO 3 30 374,1458 12,47153 0,251387 0,501386 0,982716
LO 4 30 373,5974 12,45325 0,183622 0,428512 0,839883
LO 5 30 368,2383 12,27461 0,258239 0,508172 0,996017
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 13,78745 5 2,75749 5,889013 4,69E-05 2,266062
Within Groups 81,47431 174 0,468243
Total 95,26176 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 203 6,766667 0,391954 0,626062 1,227082
LO 1 30 287 9,566667 0,254023 0,504007 0,987854
LO 2 30 293,12 9,770667 0,576434 0,759233 1,488096
LO 3 30 302 10,06667 0,271264 0,52083 1,020828
LO 4 30 303 10,1 0,368966 0,607425 1,190554
LO 5 30 295 9,833333 0,281609 0,530669 1,040111
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 246,2171 5 49,24341 137,792 1,4E-58 2,266062
Within Groups 62,18325 174 0,357375
Total 308,4003 179
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 980,9691 32,69897 1,337444 1,156479 2,266699
LO 1 30 1012,538 33,75128 0,819979 0,905527 1,774832
LO 2 30 1033,918 34,46392 0,536095 0,732185 1,435083
LO 3 30 1048,569 34,95231 0,661514 0,813335 1,594137
LO 4 30 1031,227 34,37422 0,532561 0,729768 1,430345
LO 5 30 1026,662 34,22206 0,616541 0,785201 1,538995
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 90,90923 5 18,18185 24,22021 1,84E-18 2,266062
Within Groups 130,6199 174 0,750689
Total 221,5291 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HINH DANG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 23,00746 0,766915 0,000231 0,015186 0,029764
LO 1 30 23,0082 0,76694 0,000261 0,016167 0,031688
LO 2 30 23,25414 0,775138 0,000123 0,011079 0,021714
LO 3 30 23,46112 0,782037 0,00021 0,0145 0,028419
LO 4 30 23,13103 0,771034 0,000283 0,016832 0,032991
LO 5 30 23,1583 0,771943 0,000206 0,014342 0,02811
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 0,00487 5 0,000974 4,447159 0,000774 2,266062
Within Groups 0,038105 174 0,000219
Total 0,042975 179
Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 8,033333 0,267778 0,001416 0,037634 0,073763
LO 1 30 10,18667 0,339556 0,000303 0,017414 0,034131
LO 2 30 11,83333 0,394444 0,000102 0,010108 0,019812
LO 3 30 11,96667 0,398889 1,79E-05 0,004228 0,008288
LO 4 30 11,75 0,391667 0,000148 0,012185 0,023882
LO 5 30 11,61667 0,387222 0,000243 0,015588 0,030552
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 0,399053 5 0,079811 214,6326 1,91E-72 2,266062
Within Groups 0,064701 174 0,000372
Total 0,463755 179
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 30 1246,015 41,53383 71,98521 8,48441 16,62944
LO 1 30 1617,299 53,90996 71,60949 8,462239 16,58599
LO 2 30 1849,618 61,65393 37,80004 6,148173 12,05042
LO 3 30 1968,381 65,61271 31,24524 5,589745 10,9559
LO 4 30 1960,659 65,35531 28,53896 5,342186 10,47069
LO 5 30 1854,902 61,83007 25,78542 5,077934 9,952751
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 12820,16 5 2564,032 57,6264 3,84E-35 2,266062
Within Groups 7741,966 174 44,49406
Total 20562,13 179
3.5.4. Bảng phân tích anova trứng trung bình
Anova: Single Factor DANH GIA KHOI LUONG TRUNG TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 180,0253 60,00844 0,146038 0,382149 0,749012
LO 1 3 184,2697 61,42322 0,055114 0,234764 0,460137
LO 2 3 185,686 61,89533 0,018643 0,13654 0,267618
LO 3 3 188,6097 62,86989 0,00269 0,05187 0,101665
LO 4 3 183,7487 61,24956 0,023643 0,153762 0,301374
LO 5 3 183,4467 61,14889 0,001739 0,041706 0,081743
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 13,26668 5 2,653335 64,22782 3,06E-08 3,105875
Within Groups 0,495736 12 0,041311
Total 13,76241 17
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG DO TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 92,10888 30,70296 0,025923 0,161006 0,315571
LO 1 3 95,33215 31,77738 0,014878 0,121975 0,239071
LO 2 3 97,44844 32,48281 0,05991 0,244765 0,479739
LO 3 3 99,18143 33,06048 0,041567 0,20388 0,399605
LO 4 3 97,19697 32,39899 0,098452 0,31377 0,61499
LO 5 3 97,2836 32,42787 0,044983 0,212092 0,4157
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 9,933909 5 1,986782 41,72267 3,54E-07 3,105875
Within Groups 0,571425 12 0,047619
Total 10,50533 17
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE VO TRUNG TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 34,62831 11,54277 0,013002 0,114028 0,223495
LO 1 3 35,93665 11,97888 0,029352 0,171326 0,335798
LO 2 3 36,55245 12,18415 0,024977 0,158043 0,309764
LO 3 3 36,99394 12,33131 0,018614 0,136435 0,267412
LO 4 3 36,86717 12,28906 0,020235 0,14225 0,278809
LO 5 3 36,54732 12,18244 0,006486 0,080535 0,157849
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 1,280728 5 0,256146 13,64077 0,000134 3,105875
Within Groups 0,225335 12 0,018778
Total 1,506063 17
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA MAU LONG DO TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 20,4 6,8 0,0009 0,03 0,0588
LO 1 3 27,9 9,3 0,0729 0,27 0,5292
LO 2 3 29,21 9,736667 0,003333 0,057735 0,113161
LO 3 3 29,91 9,97 0,03 0,173205 0,339482
LO 4 3 29,97 9,99 0,0363 0,190526 0,37343
LO 5 3 29,33 9,776667 0,002533 0,050332 0,098651
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 22,75298 5 4,550596 187,0535 5,96E-11 3,105875
Within Groups 0,291933 12 0,024328
Total 23,04491 17
Anova: Single Factor DANH GIA TY LE LONG TRANG DAC TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 98,21527 32,73842 0,007264 0,085232 0,167054
LO 1 3 101,1166 33,70552 0,010059 0,100293 0,196574
LO 2 3 102,3312 34,11039 0,112659 0,335647 0,657868
LO 3 3 104,8188 34,93961 0,043646 0,208916 0,409475
LO 4 3 102,5966 34,19887 0,023062 0,151862 0,29765
LO 5 3 101,9891 33,99637 0,038208 0,195468 0,383117
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 7,790417 5 1,558083 39,79818 4,6E-07 3,105875
Within Groups 0,469795 12 0,03915
Total 8,260213 17
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HINH DANG TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 2,301386 0,767129 1,98E-07 0,000445 0,000873
LO 1 3 2,30398 0,767993 3,55E-06 0,001885 0,003694
LO 2 3 2,315043 0,771681 2,8E-05 0,005296 0,01038
LO 3 3 2,339748 0,779916 4,72E-06 0,002174 0,00426
LO 4 3 2,315518 0,771839 4,88E-07 0,000698 0,001369
LO 5 3 2,308909 0,769636 6,37E-06 0,002523 0,004945
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 0,000317 5 6,34E-05 8,776857 0,00106 3,105875
Within Groups 8,67E-05 12 7,23E-06
Total 0,000404 17
Anova: Single Factor DANH GIA DO DAY VO TRUNG TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 0,786111 0,262037 8,1E-05 0,008998 0,017636
LO 1 3 1,014 0,338 1,69E-05 0,004116 0,008067
LO 2 3 1,144444 0,381481 0,000129 0,011349 0,022245
LO 3 3 1,183333 0,394444 1,51E-05 0,003889 0,007622
LO 4 3 1,145 0,381667 7,78E-05 0,008819 0,017286
LO 5 3 1,145556 0,381852 2,36E-05 0,004854 0,009514
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 0,037816 5 0,007563 132,2349 4,6E-10 3,105875
Within Groups 0,000686 12 5,72E-05
Total 0,038503 17
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA CHI SO HAUGH TRUNG BINH
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 3 123,6167 41,20558 0,094646 0,307646 0,602985
LO 1 3 160,4514 53,48379 1,032028 1,015888 1,99114
LO 2 3 181,1399 60,37998 2,319636 1,523035 2,985149
LO 3 3 193,9084 64,63614 0,827344 0,909585 1,782786
LO 4 3 192,2224 64,07412 2,698553 1,642727 3,219745
LO 5 3 185,7098 61,90328 0,727224 0,852774 1,671438
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 1210,161 5 242,0323 188,6105 5,68E-11 3,105875
Within Groups 15,39886 12 1,283239
Total 1225,56 17
3.5.5. Bảng phân tích anova năng suất trứng qua các tuần
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 30
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 567,5 81,07143 1,785714 1,336306 2,61916
LO 1 7 612,5 87,5 2,083333 1,443376 2,829016
LO 2 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 3 7 640 91,42857 1,785714 1,336306 2,61916
LO 4 7 622,5 88,92857 10,11905 3,181045 6,234848
LO 5 7 612,5 87,5 4,166667 2,041241 4,000833
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 433,3333 5 86,66667 22,11646 4,51E-10 2,477169
Within Groups 141,0714 36 3,918651
Total 574,4048 41
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 31
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 592,5 84,64286 7,142857 2,672612 5,23832
LO 1 7 605 86,42857 5,952381 2,43975 4,78191
LO 2 7 627,5 89,64286 5,059524 2,249339 4,408704
LO 3 7 640 91,42857 1,785714 1,336306 2,61916
LO 4 7 637,5 91,07143 8,035714 2,834734 5,556078
LO 5 7 635 90,71429 1,488095 1,219875 2,390955
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 273,9583 5 54,79167 11,15758 1,53E-06 2,477169
Within Groups 176,7857 36 4,910714
Total 450,744 41
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 32
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 577,5 82,5 4,166667 2,041241 4,000833
LO 1 7 617,5 88,21429 5,654762 2,377974 4,66083
LO 2 7 630 90 4,166667 2,041241 4,000833
LO 3 7 657,5 93,92857 3,869048 1,966989 3,855299
LO 4 7 637,5 91,07143 5,952381 2,43975 4,78191
LO 5 7 632,5 90,35714 2,97619 1,725164 3,381321
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 515,0298 5 103,006 23,07333 2,57E-10 2,477169
Within Groups 160,7143 36 4,464286
Total 675,744 41
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 33
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 572,5 81,78571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 1 7 637,5 91,07143 8,035714 2,834734 5,556078
LO 2 7 635 90,71429 3,571429 1,889822 3,704052
LO 3 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 4 7 655 93,57143 1,785714 1,336306 2,61916
LO 5 7 632,5 90,35714 15,47619 3,933979 7,710599
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 698,9583 5 139,7917 23,29091 2,26E-10 2,477169
Within Groups 216,0714 36 6,001984
Total 915,0298 41
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 34
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 575 82,14286 5,059524 2,249339 4,408704
LO 1 7 620 88,57143 8,035714 2,834734 5,556078
LO 2 7 647,5 92,5 6,25 2,5 4,9
LO 3 7 657,5 93,92857 5,952381 2,43975 4,78191
LO 4 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 5 7 630 90 4,166667 2,041241 4,000833
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 724,4048 5 144,881 26,31351 4,29E-11 2,477169
Within Groups 198,2143 36 5,505952
Total 922,619 41
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 35
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 580 82,85714 2,97619 1,725164 3,381321
LO 1 7 617,5 88,21429 3,571429 1,889822 3,704052
LO 2 7 652,5 93,21429 5,654762 2,377974 4,66083
LO 3 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833
LO 4 7 647,5 92,5 8,333333 2,886751 5,658033
LO 5 7 645 92,14286 2,97619 1,725164 3,381321
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 569,0476 5 113,8095 24,67097 1,04E-10 2,477169
Within Groups 166,0714 36 4,613095
Total 735,119 41
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 36
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 572,5 81,78571 13,9881 3,740066 7,33053
LO 1 7 622,5 88,92857 5,952381 2,43975 4,78191
LO 2 7 657,5 93,92857 1,785714 1,336306 2,61916
LO 3 7 667,5 95,35714 5,059524 2,249339 4,408704
LO 4 7 667,5 95,35714 2,97619 1,725164 3,381321
LO 5 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 961,9048 5 192,381 34,02105 1,11E-12 2,477169
Within Groups 203,5714 36 5,654762
Total 1165,476 41
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 37
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 600 85,71429 5,654762 2,377974 4,66083
LO 1 7 627,5 89,64286 11,30952 3,362964 6,591409
LO 2 7 637,5 91,07143 5,952381 2,43975 4,78191
LO 3 7 665 95 4,166667 2,041241 4,000833
LO 4 7 640 91,42857 8,035714 2,834734 5,556078
LO 5 7 632,5 90,35714 2,97619 1,725164 3,381321
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 315,625 5 63,125 9,942188 4,91E-06 2,477169
Within Groups 228,5714 36 6,349206
Total 544,1964 41
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 38
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 595 85 10,41667 3,227486 6,325873
LO 1 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 2 7 645 92,14286 7,142857 2,672612 5,23832
LO 3 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 4 7 667,5 95,35714 2,97619 1,725164 3,381321
LO 5 7 637,5 91,07143 5,952381 2,43975 4,78191
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 488,6905 5 97,7381 17,43717 9,44E-09 2,477169
Within Groups 201,7857 36 5,605159
Total 690,4762 41
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 39
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 602,5 86,07143 5,952381 2,43975 4,78191
LO 1 7 630 90 4,166667 2,041241 4,000833
LO 2 7 645 92,14286 5,059524 2,249339 4,408704
LO 3 7 662,5 94,64286 2,97619 1,725164 3,381321
LO 4 7 667,5 95,35714 2,97619 1,725164 3,381321
LO 5 7 642,5 91,78571 11,90476 3,450328 6,762642
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 397,619 5 79,52381 14,44324 8,97E-08 2,477169
Within Groups 198,2143 36 5,505952
Total 595,8333 41
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 40
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 592,5 84,64286 5,059524 2,249339 4,408704
LO 1 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 2 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833
LO 3 7 657,5 93,92857 5,952381 2,43975 4,78191
LO 4 7 660 94,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 5 7 637,5 91,07143 1,785714 1,336306 2,61916
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 454,7619 5 90,95238 22,63704 3,31E-10 2,477169
Within Groups 144,6429 36 4,017857
Total 599,4048 41
Phụ lục
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 41
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 575 82,14286 17,55952 4,190409 8,213201
LO 1 7 625 89,28571 3,571429 1,889822 3,704052
LO 2 7 647,5 92,5 4,166667 2,041241 4,000833
LO 3 7 662,5 94,64286 2,97619 1,725164 3,381321
LO 4 7 652,5 93,21429 5,654762 2,377974 4,66083
LO 5 7 637,5 91,07143 3,869048 1,966989 3,855299
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 701,1905 5 140,2381 22,26142 4,14E-10 2,477169
Within Groups 226,7857 36 6,299603
Total 927,9762 41
Anova: Single Factor DANH GIA NANG SUAT TRUNG TUAN 42
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 7 570 81,42857 24,70238 4,970149 9,741492
LO 1 7 630 90 2,083333 1,443376 2,829016
LO 2 7 652,5 93,21429 3,571429 1,889822 3,704052
LO 3 7 652,5 93,21429 1,488095 1,219875 2,390955
LO 4 7 655 93,57143 1,785714 1,336306 2,61916
LO 5 7 642,5 91,78571 5,654762 2,377974 4,66083
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 758,4821 5 151,6964 23,16818 2,43E-10 2,477169
Within Groups 235,7143 36 6,547619
Total 994,1964 41
Phụ lục
3.5.6. Bảng phân tích anova về hàm lượng beta – carotene va vitamin A trong
trứng
Anova: Single Factor DANH GIA HAM LUONG BETA - CAROTENE TRONG TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 10 44,9101581 4,49101581 0,111373475 0,33372665 0,65410423
LO 1 10 63,7397179 6,37397179 0,053364898 0,23100844 0,45277654
LO 2 10 55,0761255 5,50761255 0,271894138 0,52143469 1,022012
LO 3 10 56,4194545 5,64194545 0,079275922 0,2815598 0,55185721
LO 4 10 63,2596753 6,32596753 0,173154032 0,41611781 0,81559091
LO 5 10 90,4570486 9,04570486 0,37565354 0,61290582 1,2012954
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 118,498429 5 23,6996857 133,5549702 3,9981E-29 2,38606985
Within
Groups 9,58244404 54 0,17745267
Total 128,080873 59
Anova: Single Factor DANH GIA HAM LUONG VITAMIN A TRONG TRUNG
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance SE SD
LO DC 10 4682,39173 468,239173 730,0687303 27,0197841 52,9587767
LO 1 10 5512,88114 551,288114 542,7992343 23,2980522 45,6641822
LO 2 10 6043,53846 604,353846 456,5888761 21,3679404 41,8811631
LO 3 10 8952,58584 895,258584 1167,228244 34,1647222 66,9628555
LO 4 10 7533,35136 753,335136 384,8612044 19,6178797 38,4510442
LO 5 10 5770,06253 577,006253 1007,849156 31,7466401 62,2234145
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F P-value F crit
Between
Groups 1205972,57 5 241194,514 337,3825289 2,0264E-39 2,38606985
Within Groups 38604,559 54 714,899241
Phụ lục
PHỤ LỤC 4
Một số hình ảnh quá trình nuôi cấy nấm men Rhodotorula
Canh trường sau khi tiệt trùng và cấy giống
Nấm men vào những ngày đầu nuôi cấy
Nấm men vào ngày beta – carotene đại cực đại
Phụ lục
Sau khi đem đi sấy khô canh trường nấm men Rhodotorula
Đàn gà thí nghiệm
Phụ lục
Trứng gà được thu nhặt sau khi thí nghiệm
LÔ ĐC LÔ 1 LÔ 2
LÔ 3 LÔ 4 LÔ 5
Trứng gà ở các lô thí nghiệm