Văn hoá doanh nghiệp luôn tạo ra niềm tin cho mỗi người làm việc trong môi
trường đó. Nó là sợi dây gắn kết giữa những con người trong cùng doanh nghiệp, tạo
ra tiếng nói chung giữa các thành viên, và nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho
doanh nghiệp trong điều kiện Việt Nam gia nhập WTO. Hơn nữa, xây dựng văn hoá
doanh nghiệp thích hợp với đặc điểm của doanh nghiệp thì việc quản lý chính là dùng
nền văn hoá nhất định để tạo dựng con người. Văn hoá doanh nghiệp là một cơ chế
quan trọng trong quản lý nguồn nhân lực. Chỉ khi văn hoá doanh nghiệp thực sự hoà
vào giá trị quan của mỗi nhân viên thì họ mới có thể coi mục tiêu của doanh nghiệp là
mục tiêu phấn đấu của mình. Vì vậy, quản lý bằng nền văn hoá mà nhân viên thừa
nhận có thể tạo ra động lực cho sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp.
121 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1579 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại siêu thị big C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh sách về tiền
thưởng và phúc lợi để nhân viên hiểu rõ. Cấp trên cần đưa ra lời khen hơn nửa khi
nhân viên thực hiện tốt công việc và cuối cùng tiền thưởng nhận được của nhân viên
phải tương xứng với kết quả mà họ đã đóng góp.
3.1.3.2. Giải pháp về “Hiệu quả trong việc ra quyết định”
Siêu thị Big C, khuyến khích nhân viên tham gia vào việc ra các quyết định quan
trọng của bộ phận, cấp quản lý cần đề cao thông tin và ý kiến phản hồi của nhân viên
trước khi ra các quyết định quan trọng, và cần quan tâm hơn nữa đến công tác bố trí
công việc phù hợp với từng năng lực của mỗi nhân viên để họ phát huy hết những năng
lực tốt nhất của mình.
3.1.3.3. Giải pháp về “ Giao tiếp trong tổ chức”:
Trong siêu thị Big C Huế, các thông tin cần được thông báo đến từng đơn vị, bộ
phận một cách rõ ràng, công khai đầy đủ cho nhân viên trong quá trình làm việc nhờ đó
mà nhân viên có thể hoàn thành công việc của mình một cách nhanh chóng và hiệu
quả nhất.
Bên cạnh đó, các cấp lãnh đạo cần chú ý hơn nữa đến việc chia sẻ thông tin
trong công việc, người quản lý không chỉ cung cấp đầy đủ và kịp thời những thông tin
liên quan đến việc thực hiện công việc của nhân viên do mình trực tiếp quản lý mà còn
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 68
cung cấp thông tin cho các nhân viên thuộc các phòng, ban khác trong trường hợp cần
thiết. . Từ đó, nhân viên doanh nghiệp thực sự hài lòng về việc nhận được đủ thông tin
để hoàn thành công việc. Và cần có nhiều cơ hội hơn nữa để phát triển nghề nghiệp
trong siêu thị.
3.1.3.4. Giải pháp về “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến”:
Trong siêu thị Big C Huế, người quản lý không sợ nhân viên làm sai mà không
giao trách nhiệm cho họ, tự nhận hết công việc vào mình ngược lại các nhà quản trị
còn chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến của nhân viên cho nhân viên của mình phát
huy hết khả năng của bản thân và sẽ hỗ trợ nếu nhân viên đó gặp khó khăn, rắc rối trong
công việc mà không thể tự hoàn thành được.
Như vậy, để giúp doanh nghiệp hoạt động tốt và nâng cao được khả năng giải
quyết công việc cho nhân viên thì cấp trên cần có sự theo dõi, hỗ trợ nhân viên kịp thời .
Bên cạnh đó, tùy thuộc vào từng mức độ quan trọng, khó, dễ của công việc để hướng dẫn.
Như vậy, hành động này vừa thể hiện được sự quan tâm của lãnh đạo với nhân viên, vừa
nâng cao chất lượng nhiệm vụ được giao.
3.1.3.5. Giải pháp về “Làm việc nhóm”:
Làm việc nhóm trong siêu thị cần tăng cường sự phối hợp giữa nhân viên với
nhân viên, bộ phận với bộ phận để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất. Bên cạnh
đó, doanh nghiệp cần khuyến khích làm việc nhóm để nhận được sự hỗ trợ từ đồng
nghiệp và nâng cao năng suất lao động cũng như kết quả công việc. Mối quan hệ đồng
nghiệp trong doanh nghiệp cũng là một điểm mạnh mà siêu thị cần duy trì, các nhân
viên luôn quan tâm đến nhau trong công việc cũng như đời sống. Doanh nghiệp đã tạo
được môi trường làm việc thân thiện, hòa đồng và có sự tương trợ lẫn nhau, giúp gắn
kết mọi thành viên trong tổ chức.
Ngoài ra, doanh nghiệp cần có sự kết hợp khéo léo với hình thức khen thưởng
tinh thần hay các hình thức đãi ngộ khác có tác động đến động cơ và năng suất lao
động. Do đó, doanh nghiệp nên tạo điều kiện cho nhân viên đi tham quan du lịch vào
thời gian thấp điểm để một mặt làm tăng sự hài lòng và tạo hứng thú cho nhân viên,
mặt khác không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 69
3.1.3.6. Giải pháp về “Định hướng và kế hoạch tương lai”:
Định hướng về kế hoạch tương lai là yếu tố quan trọng và cần được xem xét kỹ
lưỡng. Doanh nghiệp cần thiết lập phương hướng, chiến lược phát triển rõ ràng trong
tương lai. Điều này thể hiện tầm nhìn dài hạn của doanh nghiệp và có ý nghĩa tích cực
đối với nhân viên. Bên cạnh đó, thường xuyên phổ biến những chiến lược ngắn hạn,
mục tiêu cần đạt được trong tháng tới, quý tới đề nhân viên hiểu rõ hơn trách nhiệm
của bộ phận mình và phấn đấu hoàn thành công việc được giao. Bên cạnh đó, việc chia
sẻ những chiến lược, mục tiêu của doanh nghiệp giúp nhân viên hiểu rõ hơn về hoạt
động của tổ chức, cảm nhận mình là một phần của tổ chức. Từ đó, mỗi nhân viên ý
thức được vai trò, công việc của mình góp phần vào sự thành công chung cũng như
sẵn sàng nỗ lực vì tương lai của doanh nghiệp.
3.1.3.7. Giải pháp về “Sự quán công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị”
Cuối cùng, tính công bằng và nhất quán là quan trọng trong việc xây dựng các
chính sách quản trị, ví dụ như: lãnh đạo, phát triển nghề nghiệp, chính sách động viên
– lương, thưởng, phúc lợi, thăng chức, Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp
không công bằng trong các chính sách quản trị đặc biệt là các chính sách liên quan đến
lợi ích, phúc lợi của nhân viên, họ thường cảm thấy bị ức chế và chán nản, thậm chí
rời bỏ doanh nghiệp. Bên cạnh đó, sự nhất quán trong các chính sách quản trị cũng là
một trong các yếu tố liên quan đến nhận thức của nhân viên về niềm tin vào các chính
sách của tổ chức. Tính công bằng và nhất quán là yếu tố cần thiết khi xây dựng các
chính sách quản trị nhằm tạo ra động lực kích thích, động viên nhân viên do bởi nhân
viên thường mong đợi những cố gắng và kết quả thực hiện công việc của họ sẽ được
đánh giá, khen thưởng xứng đáng với công sức nỗlực đã bỏ ra. Nếu các chính sách và
hoạt động quản trị trong doanh nghiệp giúp nhân viên nhận thấy rằng sự cố gắng, vất
vả và mức độ thực hiện công việc tốt của họ được đền bù tương xứng, họ sẽ cố gắng
làm việc, có thể hình thành tính năng động, sáng tạo của nhân viên. Hơn nữa, tính
công bằng trong nội bộ doanh nghiệp sẽ tạo tâm lý tích cực, thỏa mãn với công việc và
gia tăng cam kết gắn bó với tổ chức. Bằng ngược lại, nhân viên nhận thấy sự phân biệt
đối xử, thiên vị và thiếu nhất quán trong các chính sách và hoạt động của doanh nghiệp
sẽ tạo ra tâm lý tiêu cực như thụ động trong công việc, làm giảm tinh thần hợp tác, hỗ
trợ, bất mãn, phản ứng lại và có thể bỏ việc.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 70
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu về vấn đề Văn hóa doanh nghiệp và ảnh hưởng của nó đến sự cam
kết gắn bó của tổ chức là vấn đề không mới, nhưng trong giai đoạn hội nhập hiện nay
nó vẫn còn mang tính thời sự và trong Siêu thị Big C một tập đoàn nước ngoài sẽ giúp
chúng ta học được nhiều bài học. Trong suốt thời gian nghiên cứu, tác giả đã có thể
đánh giá tổng quát về văn hóa doanh nghiệp và yếu tố nào ảnh hưởng đến văn hóa
doanh nghiệp. Dựa vào mô hình tám yếu tố của đồng tác giả Recardo và Jolly ảnh
hưởng đến văn hóa doanh nghiệp, tôi đề xuất thêm sự ảnh hưởng của văn hóa doanh
nghiệp đến sự gắn bó của tổ chức.
Kết quả nghiên cứu cho thấy được các khía cạnh văn hóa tác động đến sự cam
kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại siêu thị BigC Huế. Qua phân tích EFA đã
nhận diện được 7 yếu tố“Phần thưởng và sự công nhận”, “Hiệu quả trong việc ra
quyết định”, “Giao tiếp trong tổ chức”, “Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến”,
“Làm việc nhóm”, “ Định hướng và kế hoạch tương lai”, “Sự công bằng và nhất quán
trong các chính sách quản trị” liên quan đến văn hóa doanh nghiệp tại siêu thị. Kết
quả của phân tích hồi quy cho thấy được sự tác động của các khía cạnh văn hóa doanh
nghiệp đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại siêu thị Big C Huế. Cụ thể là yếu tố
“Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến” ảnh hưởng đến 72.2% đến lòng cam kết gắn
bó của nhân viên với siêu thị, có tác động lớn nhất. Và yếu tố “Định hướng và kế
hoạch tương lai” ảnh hưởng đến 22.0% đến lòng cam kết gắn bó của nhân viên với
siêu thị là thấp nhất.
Đánh giá chung của nhân viên về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp là khá cao,
cho thấy đa số nhân viên siêu thị đều hài lòng với môi trường làm việc hiện tại. Doanh
nghiệp luôn tạo điều kiện cho nhân viên nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, tạo
điều kiện tốt nhất cho nhân viên tự hoàn thiện bản thân. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp
ảnh hưởng đến sự gắn bó theo kết quả xữ lý ở mức tầm trung, mặc dù vậy nó có ảnh
hưởng quan trọng trong việc quyết định gắn bó với doanh nghiệp của nhân viên qua đó
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 71
cũng góp phân thu hút nhiều nhân viên giỏi đến với doanh nghiệp. Nhân viên gắn bó với
doanh nghiệp giúp cho lòng trung thành của nhân viên đối với siêu thị càng cao .
Tuy nhiên, bên cạnh những thành tích đáng trân trọng thì siêu thị vẫn còn tồn
tại một số điểm cần khắc phục. Cụ thể là vấn đề định hướng và kế hoạch tương lai, sự
công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị. Đây là những vấn đề mà doanh
nghiệp cần lưu ý. Như vậy, siêu thị cần có sự xem xét, học hỏi để phát huy, duy trì
những điểm tốt và khắc phục những nhược điểm còn tồn động, tạo nên nét văn hóa
doanh nghiệp riêng của siêu thị so với các doanh nghiệp khác.
Như vậy, để có thể tồn tại trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay,
ngoài việc nâng cao chất lượng phục vụ, phát triển nhiều loại mặt hàng chất lượng
thu hút khách hàng thì siêu thị còn cần phải có sự quan tâm sâu sắc đến đội ngũ cán
bộ nhân viên, nâng cao sự gắn bó của nhân viên với siêu thị. Trong đó, việc xây
dựng, phát huy và duy trì văn hóa riêng của siêu thị đóng một vai trò quan trọng.
Ngoài ra, siêu thị còn cần chú ý đến việc thực hiện các chính sách quản trị một cách
công bằng và công khai, ban lãnh đạo phải có sự quan tâm đến nhân viên trong công
việc, xây dựng các chính sách lương, thưởng và thăng tiến hợp lý Như vậy, một
mặt vừa đảm bảo yêu cầu công việc, mặt khác tạo nên sự thỏa mãn cho nhân viên.
Từ đó, nâng cao được sự gắn bó của nhân viên với siêu thị.
2. Kiến nghị
Để có thể áp dụng thành công và có hiệu quả các giải pháp đã đề xuất, siêu thị
BigC Huế cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Ban giám đốc cần nhận thức được tầm quan trọng của văn hóa doanh nghiệp
đối với sự gắn bó của nhân viên nói chung và lợi ích doanh nghiệp nói riêng để từ đó
có sự xem xét, điều chỉnh phù hợp..
- Doanh nghiệp thường xuyên nghiên cứu trao dồi kiến thức, học hỏi kinh
nghiệp xây dựng văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp tổ chức lớn, học hỏi
những tinh hoa kinh nghiệp của các tổ chức đó nhằm phát huy tối đa những ưu điểm
của một văn hóa doanh nghiệp mạnh mang lại.
- Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong siêu thị,
tăng cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong việc xây dựng văn hóa
doanh nghiệp.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 72
- Siêu thị luôn nâng cao trình độ của nhân viên thông qua tổ chức các khóa đào
tạo, để nâng cao ý thức của nhân viên trong việc xây dựng văn hóa.
- Xây dựng văn hóa doanh nghiệp giúp tạo ra một siêu thị Big C khác biệt so
với các siêu thị khác tạo ra niềm tin, thái độ và giá trị tồn tại phổ biến và tương đối ổn
định trong doanh nghiệp.
- Doanh nghiệp nên chú trọng đầu tư xây dựng trong việc thiết lập mối quan hệ
tích cực giữa các nhân viên trong doanh nghiệp đồng thời đào tạo về tư tưởng cho
nhân viên về lòng trung thành với doanh nghiệp, nhân viên giỏi cần quan tâm, bồi
dưỡng, để nhân viên cảm thấy tự hào là thành viên trong tổ chức, họ sẽ cùng cố gắng
phát triển với doanh nghiệp
3. Hạn chế của đề tài và đề xuất cho các nghiên cứu tiếp theo
Mục đích của đề tài này là nhằm để khám phá sự ảnh hưởng của các khía cạnh
văn hóa đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của siêu thị BigC Huế. Tuy nhiên, đề tài
này cũng còn một số hạn chế nhất định như đề tài chỉ mới đề cập đến một khía cạnh
ảnh hưởng của văn hóa đó là đến sự cam kết gắn bó với tổ chức mà chưa giải quyết hết
được toàn bộ vai trò quan trọng của văn hóa đối với tổ chức.
Trên cơ sở những hạn chế, tôi xin đề xuất một hướng nghiên cứu tiếp theo đó là
xem xét đến những ảnh hưởng của văn hóa tới các khía cạnh khác như sự thỏa mãn
trong công việc, mức độ hoàn thành công việc, lòng trung thành....
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43 73
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
- Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết
gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP. HCM ,
Trường đại học kinh tế TP.HCM.
- Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM, NXB Hồng Đức.
- Ts Phan Quốc Việt, Ths Nguyễn Huy Hoàng, bài viết Xây dựng văn hóa
doanh nghiệp, NXB Chính trị Quốc gia.
-
www.dddn.com.vn
-
- Quản trị nhân sự của Bùi Văn Chiêm nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Huế
- Quản trị nhân sự của Nguyễn Hữu Thân nhà xuất bản Lao Động Hà Nội
- Chương 6, Quản Trị Hệ Thống Đãi Ngộ Nhân Sự- Ngô Quý Nhâm nhà xuất
bản Đại Học Ngoại Thương Hà Nội
Trang web tham khảo
-
-
-
-
-
Tài liệu nƣớc ngoài
- Allen, N. and J Meyer (1990), “The measurement and antecedents of affective,
continuance, and normative commitment to the organization”, Journal of Occupational
Psychology 63: 1-18.
- Recardo, R., & Jolly, J. (1997), Organizational Culture and Teams, S.A.M
Advanced Management Journal.
- Thompson, K.R., & Luthans, F. (1990), Organizational culture: A behavioral
perspective, Organizational climate and Culture, San Francisco: Jossey-Bass.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số:..........
Xin chào Quý Anh/Chị.
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế, đang
trong thời gian thực tập tại siêu thị Big C_Huế với đề tài: “Nghiên cứu ảnh hƣởng
của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại
siêu thị Big C_Huế”. Ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin vô cùng
quan trọng để cho Tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ
dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Anh/Chị khi tham gia trả
lời câu hỏi.
Xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị.
Phần I: Anh/chị vui long đánh dấu X vào ô tƣơng ứng với các mức độ:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Câu 1: Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các yếu tố cấu thành nên hoạt
động văn hóa doanh nghiệp trên thực tế ở Siêu thị Big C_ Huế,đánh dấu X vào ô
tƣơng ứng:
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Rất
đồng ý
Giao tiếp trong tổ chức 1 2 3 4 5
1
Những thay đổi về chính sách liên
quan đến nhân viên trong siêu thị
đều được thông báo rõ ràng.
2
Anh/Chị có đủ thông tin để thực
hiện công việc chính xác.
3
Anh/Chị nhận được sự hướng dẫn
của cấp trên khi gặp khó khăn trong
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
việc giải quyết công việc.
Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5
4
Anh/Chị được huấn luyện các kỹ
năng công việc cần thiết để thực
hiện tốt công việc.
5
Anh/Chị có nhiều cơ hội để phát triển
nghề nghiệp trong siêu thị Big C.
6
Ban lãnh đạo luôn tạo môi trường
thi đua lành mạnh cho nhân viên.
Phần thƣởng và sự công nhận 1 2 3 4 5
7
Anh/Chị hiểu rõ các chính sách về
tiền thưởng và phúc lợi của siêu thị
Big C.
8
Anh/Chị nhận được lời khen của
cấp trên khi thực hiện tốt công việc.
9
Tiền thưởng nhận được tương xứng
với kết quả đóng góp của Anh/Chị.
Hiệu quả trong việc ra quyết
định
1 2 3 4 5
10
Anh/Chị được bố trí công việc phù
hợp với năng lực tốt nhất của mình.
11
Anh/Chị được tham gia vào việc ra
các quyết định quan trọng của bộ
phận.
12
Siêu thị của Anh/Chị thu thập nhiều
nguồn thông tin và ý kiến phản hồi
trước khi ra các quyết định quan
trọng.
13
Các lợi ích của khách hàng thường
được coi trong trong các quyết định
của siêu thị Big C.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và
cải tiến
1 2 3 4 5
14
Anh/Chị được khuyến khích thực
hiện công việc theo một phương
pháp mới.
15
Anh/Chị được khuyến khích học
hỏi từ những sai lầm do bởi sự sáng
tạo.
16
Siêu thị Big C đánh giá cao các ý
tưởng mới của nhân viên.
17
Những cải tiến hiệu quả được
thưởng bằng tiền hoặc bằng các
hình thức khác.
Định hƣớng về Kế hoạch tƣơng
lai
1 2 3 4 5
18
Siêu thị Big C có chiến lược phát
triển trong tương lai rõ ràng.
19
Các nhà quản trị luôn hoạch định
trước những thay đổi có thể tác
động đến kết quả kinh doanh.
20
Anh/Chị được chia sẻ thông tin về
các mục tiêu của siêu thị Big C.
21
Các mục tiêu của siêu thị tạo ra
hứng thú và động lực làm việc cho
Anh/Chị.
Làm việc nhóm 1 2 3 4 5
22
Làm việc nhóm được khuyến khích
và thực hiện.
23
Khi cần sự hỗ trợ, Anh/Chị luôn
nhận được sự hợp tác của các
phòng ban, bộ phận.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
24
Anh/Chị thích làm việc với mọi
người trong bộ phận của Anh/Chị.
Sự công bằng và nhất quán trong
các chính sách quản trị
1 2 3 4 5
25
Anh/Chị luôn được đối xử công
bằng trong các chính sách thăng
tiến.
26
Chính sách khen thưởng, kỷ luật là
công bằng.
27
Tiền lương nhận được tương xứng
với mức độ đóng góp của Anh/Chị.
28
Cấp quản lý của Anh/Chị luôn luôn
nhất quán khi thực thi các chính
sách liên quan đến nhân viên.
Câu 2: Với cảm nhận về văn hóa siêu thị của bản thân , Anh/Chị có đồng ý cam
kết gắn bó lâu dài với siêu thị Big C không?
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
1. Rất
không
đồng ý
2. Không
đồng ý
3. Trung
lập
4. Đồng ý 5. Rất
đồng ý
Cam kết gắn bó với siêu thị
Big C
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
Phần II: Thông tin cá nhân
(Xin Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất)
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi : 45
3. Trình độ học vấn:
Cao đẳng, trung cấp, THPT
4. Vị trí làm việc:
Cán bộ quản lý Nhân viên văn phòng Nhân viên quầy
Khác (Xin ghi rõ)
5.Thâm niên làm việc:
3 năm
-------------------------------------------------------
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU TRÊN SPSS
1. Đặt điểm của đối tƣợng nghiên cứu:
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
nam 71 47.3 47.3 47.3
nu 79 52.7 52.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
duoi 25 tuoi 18 12.0 12.0 12.0
tu 25 -35 tuoi 99 66.0 66.0 78.0
tu 35-45 tuoi 26 17.3 17.3 95.3
tren 45 tuoi 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
dai hoc, tren dai hoc 80 53.3 53.3 53.3
cao dang, trung cap, so cap 67 44.7 44.7 98.0
trung hoc pho thong 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
vi tri lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid can bo quan ly 20 13.3 13.3 13.3
nhan vien van phong 38 25.3 25.3 38.7
nhan vien quay 81 54.0 54.0 92.7
khac 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
tham nien lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
duoi 1nam 25 16.7 16.7 16.7
tu 1-3 nam 72 48.0 48.0 64.7
tren 3 nam 53 35.3 35.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Đánh giá thang đo bằng phƣơng pháp Cronbach’s Alpha:
2.1. Giao tiếp trong tổ chức:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.828 .829 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
nhung thay doi ve chinh
sach lien quan den nhan
vien trong sieu thi deu
duoc thong bao ro rang
8.0733 .740 .833 .975 .611
co du thong tin de thuc
hien cong viec chinh xac
8.0800 .705 .842 .976 .595
nhan duoc su huong ung
cua cap tren khi gap kho
khan trong viec giai
quyet cong viec
7.7133 .998 .433 .199 .993
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.2. Đào tạo và phát triển:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.829 .829 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
duoc huan luyen cac
ki nang cong viec
can thiet de thuc hien
tot cong viec
8.2067 .997 .815 .778 .641
co nhieu co hoi de
phat trien nghe
nghiep
8.1267 .890 .777 .769 .670
ban lanh dao luon tao
moi truong thi dua
lanh manh cho nhan
vien
7.6000 1.248 .504 .258 .930
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.3. Phần thưởng và sự công nhận:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.887 .890 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
hieu ro cac chinh
sach ve tien thuong
va phuc loi
8.2067 1.279 .830 .769 .796
nhan duoc loi khen
cua cap tren khi
thuc hien tot cong
viec
8.1533 1.285 .839 .774 .790
tien thuong nhan
duoc tuong xung
voi ket qua dong
gop
7.8933 1.317 .682 .465 .931
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.4. Hiệu quả trong việc ra quyết định:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.822 .860 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
duoc bo tri cong
viec phu hop voi
nang luc tot nhat
cua minh
12.1600 1.330 .836 .944 .700
duoc tham gia vao
viec ra cac quyet
dinh quan trong
cua bo phan
12.1467 1.294 .828 .930 .697
thu thap nhieu
nguon thong tin va
y kien phan hoi
truoc khi ra cac
quyet dinh quan
trong
12.1467 1.361 .782 .782 .722
cac loi ich cua
khach hang thuong
duoc coi trong
trong cac quyet
dinh
11.6267 1.484 .321 .110 .964
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.5. Chấp nhận rủi ro do sáng tạo và cải tiến:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.732 .720 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
duoc khuyen khich
thuc hien cong viec
theo mot phuong
phap moi
12.1133 1.202 .688 .696 .561
duoc khuyen khich
hoc hoi tu nhung
sai lam do boi su
sang tao
12.1000 1.379 .662 .730 .581
danh gia cao cac y
tuong moi cua nhan
vien
12.1800 1.732 .568 .409 .654
nhung cai tien hieu
qua duoc thuong
bang tien hoac
bang cac hinh thuc
khac
11.8267 2.171 .226 .286 .805
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.6. Định hướng và kế hoạch tương lai:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.654 .661 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
co chien luoc phat
trien trong tuong
lai ro rang
12.7067 1.202 .557 .649 .504
cac nha quan tri
luon hoach dinh
truoc nhung thay
doi co the tac dong
den ket qua kinh
doanh
12.8400 .954 .496 .519 .559
duoc chia se thong
tin ve cac muc tieu
12.8133 1.522 .288 .382 .672
cac muc tieu tao ra
hung thu va dong
luc lam viec
12.8400 1.397 .452 .524 .583
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.7. Làm việc nhóm:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.778 .790 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
lam viec nhom
duoc khuyen khich
va thuc hien
7.5533 .813 .737 .547 .592
khi can su ho tro,
luon nhan duoc su
hop tac cua cac
phong ban bo phan
7.6133 .803 .580 .417 .738
thich lam viec voi
moi nguoi trong bo
phan
7.4200 .742 .557 .364 .779
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
2.8. Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.747 .738 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
luon duoc doi xu
cong bang trong
cac chinh sach
thang tien
12.6000 .859 .736 .543 .566
chinh sach khen
thuong, ky luat la
cong bang
12.6733 .866 .681 .471 .600
tien luong nhan
duoc tuong xung
voi muc do dong
gop
12.7133 1.226 .376 .325 .768
cap quan ly luon
luon nhat quan khi
thuc thi cac chinh
sach lien quan den
nhan vien
12.6533 1.141 .401 .335 .762
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
3. Đánh giá thang đo bằng phƣơng pháp phân tích nhân tố:
Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.791E3
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.986 38.408 38.408 9.986 38.408 38.408 3.739 14.380 14.380
2 2.753 10.589 48.997 2.753 10.589 48.997 3.291 12.657 27.037
3 1.976 7.599 56.596 1.976 7.599 56.596 2.854 10.976 38.013
4 1.674 6.439 63.035 1.674 6.439 63.035 2.825 10.865 48.878
5 1.522 5.853 68.888 1.522 5.853 68.888 2.648 10.185 59.063
6 1.304 5.014 73.902 1.304 5.014 73.902 2.443 9.397 68.460
7 1.013 3.896 77.798 1.013 3.896 77.798 2.428 9.338 77.798
8 .807 3.104 80.902
9 .754 2.898 83.801
10 .714 2.746 86.547
11 .547 2.103 88.650
12 .523 2.013 90.663
13 .409 1.575 92.238
14 .322 1.238 93.476
15 .318 1.222 94.698
16 .269 1.034 95.732
17 .225 .867 96.599
18 .203 .782 97.381
19 .156 .600 97.981
20 .145 .558 98.539
21 .107 .410 98.949
22 .094 .361 99.310
23 .077 .296 99.607
24 .073 .282 99.889
25 .025 .095 99.984
26 .004 .016 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7
nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot
cong viec
.842
hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi .801
cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong
trong cac quyet dinh
.693
tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong
gop
.629 .428
duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de
thuc hien tot cong viec
.555 .523
ban lanh dao luon tao moi truong thi dua lanh manh
cho nhan vien
.481 .429
duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat
cua minh
.882
duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan
trong cua bo phan
.879
thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi
truoc khi ra cac quyet dinh quan trong
.839
co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac .817
nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan
vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang
.778
nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho
khan trong viec giai quyet cong viec
.652
co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep .485 .542
duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi
su sang tao
.724
co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang .718
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot
phuong phap moi
.455 .655
cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay
doi co the tac dong den ket qua kinh doanh
.629
lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien .798
khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac
phong ban bo phan
.788
thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan .704
tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong
gop
.821
cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec .468 .721
danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien .579
cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac
chinh sach lien quan den nhan vien
.792
chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang .740
luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach
thang tien
.425 .731
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
Lần 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .805
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.678E3
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.594 38.377 38.377 9.594 38.377 38.377 3.586 14.345 14.345
2 2.749 10.994 49.371 2.749 10.994 49.371 3.254 13.018 27.363
3 1.911 7.643 57.014 1.911 7.643 57.014 2.785 11.140 38.503
4 1.674 6.696 63.709 1.674 6.696 63.709 2.647 10.588 49.092
5 1.498 5.990 69.700 1.498 5.990 69.700 2.549 10.197 59.289
6 1.289 5.154 74.854 1.289 5.154 74.854 2.486 9.945 69.234
7 1.010 4.038 78.892 1.010 4.038 78.892 2.415 9.658 78.892
8 .807 3.229 82.121
9 .729 2.917 85.037
10 .666 2.666 87.703
11 .540 2.158 89.861
12 .476 1.905 91.766
13 .350 1.398 93.164
14 .318 1.271 94.435
15 .269 1.077 95.512
16 .227 .909 96.421
17 .203 .813 97.234
18 .159 .637 97.871
19 .145 .581 98.452
20 .107 .428 98.880
21 .097 .388 99.268
22 .079 .315 99.583
23 .074 .295 99.878
24 .026 .104 99.982
25 .005 .018 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7
nhan duoc loi khen cua cap tren khi thuc hien tot cong
viec
.855
hieu ro cac chinh sach ve tien thuong va phuc loi .813
cac loi ich cua khach hang thuong duoc coi trong trong
cac quyet dinh
.671
tien thuong nhan duoc tuong xung voi ket qua dong
gop
.636 .424
duoc huan luyen cac ki nang cong viec can thiet de
thuc hien tot cong viec
.572 .529
duoc bo tri cong viec phu hop voi nang luc tot nhat cua
minh
.881
duoc tham gia vao viec ra cac quyet dinh quan trong
cua bo phan
.877
thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi
truoc khi ra cac quyet dinh quan trong
.839
co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac .818
nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan vien
trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang
.781
nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho khan
trong viec giai quyet cong viec
.650
co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep .503 .549
duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do boi su
sang tao
.728
co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang .708
duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot
phuong phap moi
.459 .657
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay doi
co the tac dong den ket qua kinh doanh
.642
lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien .807
khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua cac
phong ban bo phan
.796
thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan .704
tien luong nhan duoc tuong xung voi muc do dong gop .823
cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc lam viec .448 .729
danh gia cao cac y tuong moi cua nhan vien .591
cap quan ly luon luon nhat quan khi thuc thi cac chinh
sach lien quan den nhan vien
.802
chinh sach khen thuong, ky luat la cong bang .407 .735
luon duoc doi xu cong bang trong cac chinh sach thang
tien
.440 .723
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4. Chạy Cronbach’s Alpha cho các nhóm mới từ phân tích nhân tố:
4.1. Nhóm 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.885 .885 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
nhan duoc loi khen
cua cap tren khi thuc
hien tot cong viec
16.3133 3.814 .817 .781 .838
hieu ro cac chinh
sach ve tien thuong
va phuc loi
16.3667 3.804 .810 .776 .839
cac loi ich cua khach
hang thuong duoc coi
trong trong cac quyet
dinh
15.8867 4.235 .601 .376 .887
tien thuong nhan
duoc tuong xung voi
ket qua dong gop
16.0533 3.796 .722 .527 .861
duoc huan luyen cac
ki nang cong viec can
thiet de thuc hien tot
cong viec
16.5267 4.251 .676 .463 .871
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4.2. Nhóm 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.964 .964 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
duoc bo tri cong
viec phu hop voi
nang luc tot nhat
cua minh
7.7600 .667 .961 .943 .919
duoc tham gia vao
viec ra cac quyet
dinh quan trong
cua bo phan
7.7467 .647 .935 .929 .938
thu thap nhieu
nguon thong tin va
y kien phan hoi
truoc khi ra cac
quyet dinh quan
trong
7.7467 .700 .875 .780 .981
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4.3. Nhóm 3:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.810 .819 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
co du thong tin de
thuc hien cong viec
chinh xac
11.9200 1.591 .806 .976 .678
nhung thay doi ve
chinh sach lien
quan den nhan vien
trong sieu thi deu
duoc thong bao ro
rang
11.9133 1.650 .788 .975 .691
nhan duoc su
huong ung cua cap
tren khi gap kho
khan trong viec
giai quyet cong
viec
11.5533 1.980 .462 .220 .834
co nhieu co hoi de
phat trien nghe
nghiep
11.9333 1.687 .517 .283 .828
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4.4. Nhóm 4:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.826 .828 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
duoc khuyen khich
hoc hoi tu nhung
sai lam do boi su
sang tao
12.5467 2.196 .731 .682 .745
co chien luoc phat
trien trong tuong
lai ro rang
12.1600 2.712 .553 .353 .825
duoc khuyen khich
thuc hien cong viec
theo mot phuong
phap moi
12.5600 2.006 .730 .690 .744
cac nha quan tri
luon hoach dinh
truoc nhung thay
doi co the tac dong
den ket qua kinh
doanh
12.2933 2.182 .623 .426 .798
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4.5. Nhóm 5:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.778 .790 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
lam viec nhom
duoc khuyen khich
va thuc hien
7.5533 .813 .737 .547 .592
khi can su ho tro,
luon nhan duoc su
hop tac cua cac
phong ban bo phan
7.6133 .803 .580 .417 .738
thich lam viec voi
moi nguoi trong bo
phan
7.4200 .742 .557 .364 .779
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4.6. Nhóm 6:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.740 .749 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
tien luong
nhan duoc
tuong xung
voi muc do
dong gop
8.1200 .563 .622 .417 .602
cac muc tieu
tao ra hung
thu va dong
luc lam viec
8.0600 .513 .601 .406 .610
danh gia cao
cac y tuong
moi cua nhan
vien
8.3933 .509 .491 .242 .756
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
4.7. Nhóm 7:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.768 .767 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cap quan ly luon
luon nhat quan khi
thuc thi cac chinh
sach lien quan den
nhan vien
8.4867 .694 .507 .259 .786
chinh sach khen
thuong, ky luat la
cong bang
8.5067 .560 .638 .442 .646
luon duoc doi xu
cong bang trong
cac chinh sach
thang tien
8.4333 .569 .667 .464 .612
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
5. Phân tích hồi quy:
Model Summary
b
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .905
a
.819 .810 .53418 2.024
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 4, REGR factor score 6
for analysis 4, REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for analysis
4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for analysis 4, REGR
factor score 1 for analysis 4
b. Dependent Variable: cam ket gan bo
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 183.480 7 26.211 91.856 .000
a
Residual 40.520 142 .285
Total 224.000 149
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 4, REGR factor score 6
for analysis 4, REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for
analysis 4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for
analysis 4, REGR factor score 1 for analysis 4
b. Dependent Variable: cam ket gan bo
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.800 .044 64.197 .000
REGR factor
score 1 for
analysis 4
.455 .044 .371 10.390 .000 1.000 1.000
REGR factor
score 2 for
analysis 4
.398 .044 .325 9.094 .000 1.000 1.000
REGR factor
score 3 for
analysis 4
.468 .044 .381 10.684 .000 1.000 1.000
REGR factor
score 4 for
analysis 4
.359 .044 .292 8.195 .000 1.000 1.000
REGR factor
score 5 for
analysis 4
.232 .044 .189 5.297 .000 1.000 1.000
REGR factor
score 6 for
analysis 4
.649 .044 .529 14.830 .000 1.000 1.000
REGR factor
score 7 for
analysis 4
.210 .044 .171 4.803 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: cam
ket gan bo
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
cam ket
gan bo
REGR
factor score
1 for
analysis 2
REGR
factor score
2 for
analysis 2
REGR
factor score
3 for
analysis 2
cam ket gan bo Pearson Correlation 1 .371
**
.325
**
.381
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
N 150 150 150 150
REGR factor
score 1 for
analysis 2
Pearson Correlation .371
**
1 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
REGR factor
score 2 for
analysis 2
Pearson Correlation .325
**
.000 1 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
REGR factor
score 3 for
analysis 2
Pearson Correlation .381
**
.000 .000 1
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
REGR factor
score 4 for
analysis 2
Pearson Correlation .292
**
.000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
REGR factor
score 5 for
analysis 2
Pearson Correlation .189
*
.000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .021 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
REGR factor
score 6 for
analysis 2
Pearson Correlation .529
**
.000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .000 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
REGR factor
score 7 for
analysis 2
Pearson Correlation .171
*
.000 .000 .000
Sig. (2-tailed) .036 1.000 1.000 1.000
N 150 150 150 150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6. Kiểm định One-Sample T-Test:
6.1. Nhóm 1:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
nhan duoc loi khen cua cap tren khi
thuc hien tot cong viec
150 3.9733 .59015 .04819
hieu ro cac chinh sach ve tien thuong
va phuc loi
150 3.9200 .59663 .04872
cac loi ich cua khach hang thuong
duoc coi trong trong cac quyet dinh
150 4.4000 .59076 .04824
tien thuong nhan duoc tuong xung
voi ket qua dong gop
150 4.2333 .64938 .05302
duoc huan luyen cac ki nang cong
viec can thiet de thuc hien tot cong
viec
150 3.7600 .53945 .04405
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nhan duoc loi khen cua cap
tren khi thuc hien tot cong viec
-.553 149 .581 -.02667 -.1219 .0685
hieu ro cac chinh sach ve tien
thuong va phuc loi
-1.642 149 .103 -.08000 -.1763 .0163
cac loi ich cua khach hang
thuong duoc coi trong trong
cac quyet dinh
8.293 149 .000 .40000 .3047 .4953
tien thuong nhan duoc tuong
xung voi ket qua dong gop
4.401 149 .000 .23333 .1286 .3381
duoc huan luyen cac ki nang
cong viec can thiet de thuc hien
tot cong viec
-5.449 149 .000 -.24000 -.3270 -.1530
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.2. Nhóm 2:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
duoc bo tri cong viec phu hop voi
nang luc tot nhat cua minh
150 3.8667 .41234 .03367
duoc tham gia vao viec ra cac
quyet dinh quan trong cua bo phan
150 3.8800 .43226 .03529
thu thap nhieu nguon thong tin va
y kien phan hoi truoc khi ra cac
quyet dinh quan trong
150 3.8800 .41644 .03400
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
duoc bo tri cong viec phu
hop voi nang luc tot nhat
cua minh
-3.960 149 .000 -.13333 -.1999 -.0668
duoc tham gia vao viec ra
cac quyet dinh quan trong
cua bo phan
-3.400 149 .001 -.12000 -.1897 -.0503
thu thap nhieu nguon
thong tin va y kien phan
hoi truoc khi ra cac quyet
dinh quan trong
-3.529 149 .001 -.12000 -.1872 -.0528
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.3. Nhóm 3:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
co du thong tin de thuc hien cong viec chinh xac 150 3.8533 .51012 .04165
nhung thay doi ve chinh sach lien quan den nhan
vien trong sieu thi deu duoc thong bao ro rang
150 3.8600 .49195 .04017
nhan duoc su huong ung cua cap tren khi gap kho
khan trong viec giai quyet cong viec
150 4.2200 .50328 .04109
co nhieu co hoi de phat trien nghe nghiep 150 3.8400 .61393 .05013
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
co du thong tin de thuc hien
cong viec chinh xac
-3.521 149 .001 -.14667 -.2290 -.0644
nhung thay doi ve chinh sach
lien quan den nhan vien trong
sieu thi deu duoc thong bao ro
rang
-3.485 149 .001 -.14000 -.2194 -.0606
nhan duoc su huong ung cua
cap tren khi gap kho khan trong
viec giai quyet cong viec
5.354 149 .000 .22000 .1388 .3012
co nhieu co hoi de phat trien
nghe nghiep
-3.192 149 .002 -.16000 -.2591 -.0609
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.4. Nhóm 4:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
duoc khuyen khich hoc hoi tu nhung sai lam do
boi su sang tao
150 3.9733 .59015 .04819
co chien luoc phat trien trong tuong lai ro rang 150 4.3600 .48161 .03932
duoc khuyen khich thuc hien cong viec theo mot
phuong phap moi
150 3.9600 .66434 .05424
cac nha quan tri luon hoach dinh truoc nhung thay
doi co the tac dong den ket qua kinh doanh
150 4.2267 .65689 .05363
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
duoc khuyen khich hoc hoi tu
nhung sai lam do boi su sang tao
-.553 149 .581 -.02667 -.1219 .0685
co chien luoc phat trien trong
tuong lai ro rang
9.155 149 .000 .36000 .2823 .4377
duoc khuyen khich thuc hien
cong viec theo mot phuong phap
moi
-.737 149 .462 -.04000 -.1472 .0672
cac nha quan tri luon hoach dinh
truoc nhung thay doi co the tac
dong den ket qua kinh doanh
4.226 149 .000 .22667 .1207 .3326
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.5. Nhóm 5:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
lam viec nhom duoc khuyen khich va thuc hien 150 3.7400 .44010 .03593
khi can su ho tro, luon nhan duoc su hop tac cua
cac phong ban bo phan
150 3.6800 .50924 .04158
thich lam viec voi moi nguoi trong bo phan 150 3.8733 .55920 .04566
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
lam viec nhom duoc khuyen
khich va thuc hien
-7.235 149 .000 -.26000 -.3310 -.1890
khi can su ho tro, luon nhan
duoc su hop tac cua cac phong
ban bo phan
-7.696 149 .000 -.32000 -.4022 -.2378
thich lam viec voi moi nguoi
trong bo phan
-2.774 149 .006 -.12667 -.2169 -.0364
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.6. Nhóm 6:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
tien luong nhan duoc tuong xung voi
muc do dong gop
150 4.1667 .37393 .03053
cac muc tieu tao ra hung thu va dong luc
lam viec
150 4.2267 .42008 .03430
danh gia cao cac y tuong moi cua nhan
vien
150 3.8933 .46555 .03801
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
tien luong nhan duoc
tuong xung voi muc do
dong gop
5.459 149 .000 .16667 .1063 .2270
cac muc tieu tao ra hung
thu va dong luc lam viec
6.609 149 .000 .22667 .1589 .2944
danh gia cao cac y tuong
moi cua nhan vien
-
2.806
149 .006 -.10667 -.1818 -.0316
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.7. Nhóm 7:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
cap quan ly luon luon nhat quan khi
thuc thi cac chinh sach lien quan den
nhan vien
150 4.2267 .42008 .03430
chinh sach khen thuong, ky luat la
cong bang
150 4.2067 .46770 .03819
luon duoc doi xu cong bang trong
cac chinh sach thang tien
150 4.2800 .45050 .03678
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
cap quan ly luon luon nhat
quan khi thuc thi cac chinh
sach lien quan den nhan vien
6.609 149 .000 .22667 .1589 .2944
chinh sach khen thuong, ky
luat la cong bang
5.412 149 .000 .20667 .1312 .2821
luon duoc doi xu cong bang
trong cac chinh sach thang
tien
7.612 149 .000 .28000 .2073 .3527
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS.Hoàng Quang Thành
SVTH: Đặng Thị Thu Thủy - K43
6.8. Cam kết gắn bó:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cam ket gan bo 150 2.8000 1.22611 .10011
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
cam ket gan bo -11.987 149 .000 -1.20000 -1.3978 -1.0022
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_cua_nhan_vien_voi_to_chuc_tai_sieu_thi_big.pdf