Khóa luận Biện pháp thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh thừa thiên Huế
Nhà nước cần hoàn thiện hệ thống hành lang pháp lý một cách chặt chẽ hơn
nữa, có nhiều biện pháp để đảm bảo quyền lợi của người lao động. Đảm bảo sự công
bằng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
Tạo ra những hành lang pháp lí một cách hợp lí và vững chắc cho các công ty
viễn thông, đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế
giới. Tạo mọi điều kiện cho các công ty về những vấn đề đầu tư, thủ tục hành chính,
mở rộng quy mô, phát triển hạ tầng .
2.2. Kiến nghị hướng phát triển đề tài
“Thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên” đang là một vấn đề khá mới đối với
các đối với các khóa luận trong trường kinh tế Huế. Do “tính mới” của vấn đề nên đề
tài gặp khó khăn về tài liệu tham khảo. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài
không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Đề tài đang dừng lại ở việc phát hiện ra
những nhân tố có tác động đến động cơ làm việc, đánh giá thực trạng động cơ làm việc
của đội ngũ nhân viên và xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến việc thúc
đẩy động cơ làm việc. Tuy nhiên, những nhân tố tác động đến động cơ làm việc được
sử dụng để phân tích trong đề tài ít nhiều còn mang tính chủ quan và còn dùng lại ở
mức độ khái quát. Ngoài ra, do giới hạn về thời gian và nguồn lực nên đề tài chỉ đi sâu
phân tích động cơ làm việc của nhân viên làm việc tại FPT.
Trên cơ sở những hạn chế mà đề tài chưa làm được, đề tài có thể phát triển theo
hướng đi sâu nghiên cứu các nhân tố thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên dựa trên
các mô hình nghiên cứu khác, đi sâu nghiên cứu chi tiết hơn, tập trung vào giải quyết
những vấn đề chính yếu. Như vậy, đề tài sẽ có giá trị thực tiễn hơn.
Trường Đại học
110 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1539 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Biện pháp thúc đẩy động cơ làm việc của nhân viên tại công ty cổ phần viễn thông FPT chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ơ khác (nếu có), ...
x x
23.
Thông báo và lưu giữ quyết định đã được
phê duyệt:
- Quyết định khen thưởng
- Quyết định đề bạt
- Quyết định nâng lương
- Quyết định kỷ luật
- Quyết định thuyên chuyển nội bộ
- Quyết định thanh lý hợp đồng
x xTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
- Quyết định khác (nếu có)
24.
Cập nhật các dữ liệu tuyển dụng, hồ sơ đào
tạo cho nhân viên, danh sách cộng tác viên
và sinh viên thực tập
x x
25. Lưu giữ các hồ sơ nhân sự x x
26.
Hỗ trợ trưởng bộ phận lập kế hoạch nhân
sự, kế hoạch đào tạo của bộ phận x x x
27.
Gửi báo cáo nhân sự cho đơn vị nhân sự
cấp trên x x
28.
Tham gia tổ chức đào tạo ban đầu cho nhân
viên của bộ phận x x x
29.
Thực hiện các thủ tục liên quan đến lương,
thưởng, phạt, chế độ khác cho nhân viên
của bộ phận
x x x
30.
Lập báo cáo công tác nhân sự, đào tạo của
bộ phận theo định kỳ và khi được yêu cầu x x x
31. Cập nhật các hoạt động đào tạo của bộ phận x x x
32.
Xây dựng kho dữ liệu từ các kênh được lựa
chọn x x
33.
Tổ chức quản lý sinh viên thực tập tại bộ
phận x x x
34.
Tham gia tổ chức khai thác/lưu trữ kho dữ
liệu nguồn x x
35.
Tham gia vào việc xây dựng chính sách
nhân sự: thu thập kết quả khảo sát, điều tra;
lập hồ sơ ban hành chính sách; thông báo
cho cán bộ nhân viên
x x
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Bộ phận kế toán tổng hợp
STT Nhiệm vụ / Công việc Mức 13 Mức 24
1 Kiểm tra tính chính xác, hợp lý, hợp lệ của chứng từ thu, chi,
chứng từ ngân hàng và các chứng từ điều chỉnh.
X X
2 Thực hiện tổng hợp số liệu và kiểm tra tổng hợp, cân đối số
liệu kế toán
X X
3 Cập nhật và kiểm tra các chứng từ điều chỉnh, kết chuyển
lương và các chi phí liên quan, công nợ, chi phí, lãi lỗ
X X
4 Làm báo cáo thuế với Cơ quan thuế X X
5 Làm báo cáo với các cơ quan quản lý Nhà nước, cơ quan chủ
quản như : Tổng cục thống kê, Tổng cục doanh nghiệp .v.v
X
6 Làm báo cáo quyết toán quý, năm X X
7 Làm các báo cáo tài chính khác phục vụ kinh doanh (thầu ...) X X
Nhân viên thanh tra kiểm tra
STT Nhiệm vụ/ công việc
Kiểm
soát
hạ
tầng
Kiểm
soát
thi
công
Kiểm
soát
đối
tác
1.
- Nghiệm thu các công trình triển khai mới, nâng cấp và thu hồi
cáp tại đài trạm, POP, tủ cáp, hộp cáp,(gồm cả cáp đồng và cáp
quang) của chi nhánh và của triển khai hạ tầng HO (trong
vòng 3 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ yêu cầu nghiệm thu).
- Kiểm tra đấu nối tại POP, tủ cáp, và hộp cáp.
- Kiểm tra và giám sát công trình ngầm, tòa nhà
- Kiểm tra hồ sơ hoàn công về hạ tầng.
- Nghiệm thu và bàn giao mặt bằng và thiết bị nhà POP
- Các công việc khác dưới sự điều động của lãnh đạo phòng.
X
2. Ghi nhận và kiểm tra, giám sát các sự cố hạ tầng mạng ngoại vi,đài trạm. X
3.
Ghi nhận và kiểm tra bảo trì đài trạm theo kế hoạch định kỳ của
chi nhánh (2 lần/ tháng), theo kế hoạch của QA và theo kế hoạch
của nghiệm thu.
X
4. Ghi nhận, kiểm tra, ngăn chặn/xử lý các hành vi gian lận vật tư,trộm cắp, thu hồi trái phép thiết bị, kiểm tra việc tuân thủ kỹ X X
3 Kế toán tổng hợp chi nhánh
4 Kế toán tổng hợp công ty
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
thuật thi công hạ tầng (bản vẽ thiết kế, kỹ thuật thi công), an
toàn lao động (đồng phục, dụng cụ an toàn lao động) của nhân
viên triển khai, nhân viên bảo trì và nhân viên xử lý sự cố.
5.
Hậu kiểm tra hạ tầng (kiểm tra bảo trì định kỳ POP, tủ cáp, hộp
cáp, ghi nhận tập điểm, tủ cáp không đóng nắp, xuống cấp; lắp
đặt hạ tầng không tối ưu; đấu dây trong tủ cáp không đúng kỹ
thuật;).
X X
6.
Định kỳ báo cáo Trưởng phòng và Ban Giám đốc về tình hình
tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn thi công, về thái độ phục vụ
của nhân viên thi công, nhân viên bảo trì và nhân viên xử lý sự
cố.
X X X
7.
Đề xuất những ý kiến giúp cải thiện mức độ tuân thủ các tiêu chí
kỹ thuật trong việc cải tạo hạ tầng, đài trạm, đồng thời đưa ra
những cảnh báo về những sự cố hạ tầng có thể xảy ra, những ý
kiến giúp cải thiện chất lượng dịch vụ của Công ty, hạ tầng
ngoại vi cho Trưởng/ phó phòng thanh tra
X X X
8. Kiểm tra công tác khảo sát của salesman, của nhân viên đối tác. X
9.
Ghi nhận những ý kiến, nhận xét của khách hàng về thái độ phục
vụ của nhân viên thi công, tư vấn của nhân viên sale, về chất
lượng dịch vụ của công ty,
X
10. Kiểm tra và xác nhận các sự cố, điện lực nhổ trụ, dời trụ, liênquan đến cáp thuê bao. X
11. Ghi nhận và lập biên bản các trường hợp sử dụng sai gói dịch vụđể kinh doanh Internet. X
12. Hậu kiểm tra vật tư cáp sau triển khai trong tháng. X
13. Theo dõi, đánh giá được năng lực của các tổ công nhân, đối tác. X
14. Hỗ trợ đào tạo và training cho đối tác X
15. Kiểm tra hồ sơ quyết toán tiền công cho đối tác X
16. Kiểm tra quá trình thực hiện công việc của đối tác X
17. Xử lý các vi phạm và trừ vào quyết toán của đối tác X
18. Kiểm tra các giao dịch, sự cố nghi ngờ gian lận vật tư X
19. Hậu kiểm tra vật tư cáp sau triển khai trong tháng. X
20. Kiểm tra xử lý sự cố cáp thuê bao của đối tác X
Bộ phận chăm sóc khách hàng
STT Nhiệm vụ/ công việc
1 Cung cấp thông tin, phối hợp các bộ phận liên quan thực hiện các hoạt động, chương trìnhnghiên cứu thị trường, sản phẩm.
2 Giải quyết khiếu nại khách hàng.
3 Chủ động chăm sóc khách hàng sau triển khai, sau bảo trì, sau khi giải quyết khiếu nại.
4 Giải quyết division/ Pre-checklist.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
5 Trong trường hợp có sự cố về mạng, thông báo sự cố đến các khách hàng nằm trong khuvực xảy ra sự cố.
6 Trường hợp triển khai trễ, chủ động gọi điện cho khách hàng để thông báo với khách hànglý do chậm triển khai.
7 Trường hợp khách hàng muốn thanh lý dịch vụ, thuyết phục khách hàng dùng tiếp dịchvụ. Trong trường hợp khách hàng thanh lý hợp đồng, hỗ trợ khách hàng thủ tục thanh lý.
8 Khảo sát và ghi nhận ý kiến của khách hàng về chất lượng dịch vụ.
9 Đề xuất các ý kiến nhằm nâng cao sự hài lòng của khách hàng.
10 Báo cáo hàng tuần/ tháng cho trưởng phòng về số lượng KH chủ động chăm sóc sau bảotrì, số lượng khách hàng thanh lý sau sử dụng,
Bộ phận kĩ thuật
STT Nhiệm vụ/ Công việc Mức 1
5 Mức 26
1 Chịu trách nhiệm giám sát giải quyết tất cả trường hợp xử lý khiếu
nại liên quan đến kỹ thuật
x
2 Chịu trách nhiệm tổ chức hỗ trợ trực tiếp, gián tiếp cho các khách
hàng
x
3 Hỗ trợ cho các kênh phân phối, đại lý bán hàng về các vấn đề liên
quan đến sản phẩm dịch vụ của công ty
x x
4 Tổ chức các buổi hội thảo, chuyên đề và hỗ trợ nhằm giúp khách
hàng khai thác một cách hiệu quả nhất dịch vụ Internet
x
5 Định kỳ hoặc khi được cán bộ phụ trách yêu cầu, lập báo cáo về
tình hình hỗ trợ khách hàng/ triển khai dịch vụ
x x
5 Cán bộ phụ trách hoạt động Triển khai dịch vụ
6 Cán bộ phụ trách hoạt động Hỗ trợ khách hàng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC
ĐIỂM TỔNG THỂ ĐIỀU TRA
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 55 79.7 79.7 79.7
nu 14 20.3 20.3 100.0
Total 69 100.0 100.0
nhom tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-24 29 42.0 42.0 42.0
25-31 32 46.4 46.4 88.4
32-38 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi da lam viec trong cong ty bao lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid it hon mot nam 22 31.9 31.9 31.9
1-2 nam 25 36.2 36.2 68.1
3-5 nam 22 31.9 31.9 100.0
Total 69 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid lao dong pho thong 3 4.3 4.3 4.3
trung cap 9 13.0 13.0 17.4
cao dang 14 20.3 20.3 37.7
dai hoc 43 62.3 62.3 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi con doc than hay da lap gia dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid doc than 51 73.9 73.9 73.9
co gia dinh 18 26.1 26.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG
HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
1. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Môi trường và điều kiện làm
việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.757 .777 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
moi truong lam viec sach
se khong o nhiem 14.9855 5.514 .545 .387 .705
duoc trang bi day du
phuong tien, thiet bi, cong
cu can thiet trong qua
trinh lam viec
15.0000 5.765 .541 .390 .708
bo tri khong gian lam viec
hop ly 15.1739 5.146 .692 .512 .652
khong khi lam viec thoai
mai khong cang thang 15.5797 5.806 .303 .151 .812
anh chi cam thay hai long
voi dieu kien va moi
truong lam viec tai cong ty
15.0870 5.669 .639 .459 .680
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.812 .814 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
moi truong lam viec sach se
khong o nhiem 11.6087 3.359 .611 .387 .775
duoc trang bi day du phuong
tien, thiet bi, cong cu can
thiet trong qua trinh lam viec
11.6232 3.562 .612 .387 .772
bo tri khong gian lam viec
hop ly 11.7971 3.311 .660 .475 .750
anh chi cam thay hai long voi
dieu kien va moi truong lam
viec tai cong ty
11.7101 3.650 .646 .455 .759
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
2. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Lương thưởng và phúc lợi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.796 .800 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc luong canh tranh
so voi muc luong
cung vi tri tai cong ty
khac
21.9710 10.646 .383 .203 .795
tien luong duoc tra
dung han 22.3043 11.391 .218 .115 .825
tien luong duoc tang
theo quy dinh 22.1304 9.380 .578 .376 .759
hinh thuc tra luong
cua cong ty hoan
toan hop ly va cong
bang
21.9710 9.029 .715 .639 .731
tien luong anh chi
nhan duoc xung dang
voi cong suc dong
gop cua anh chi cho
cong ty
21.8261 9.263 .647 .559 .745
cong ty rat quan tam
den van de phuc loi 21.7826 10.526 .537 .344 .769
anh chi hai long ve
che do luong thuong
va phuc loi cua cong
ty
21.8406 9.989 .673 .549 .747
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.825 .829 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
muc luong canh tranh so
voi muc luong cung vi tri tai
cong ty khac
18.6377 9.176 .340 .148 .848
tien luong duoc tang theo
quy dinh 18.7971 7.782 .590 .372 .799
hinh thuc tra luong cua
cong ty hoan toan hop ly
va cong bang
18.6377 7.470 .729 .628 .766
tien luong anh chi nhan
duoc xung dang voi cong
suc dong gop cua anh chi
cho cong ty
18.4928 7.607 .679 .558 .777
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
cong ty rat quan tam den
van de phuc loi 18.4493 8.839 .553 .343 .806
anh chi hai long ve che do
luong thuong va phuc loi
cua cong ty
18.5072 8.254 .720 .542 .776
3. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Thăng tiến và phát triển nghề
nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.825 .830 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty rat quan tam den
cong tac dao tao, huan
luyen, nang cao trinh do
cho can bo cho can bo
cong nhan vien
22.3043 9.274 .579 .510 .800
cong ty tao cho anh chi
nhieu co hoi phat trien ca
nhan va thang tien
22.2609 9.902 .485 .351 .815
tai cong ty co hoi thang
tien cao hon nhung cong ty
khac
22.5072 9.960 .420 .316 .828
anh chi co co hoi cong
bang voi cac dong nghiep
trong viec thang tien neu
lam tot cong viec
22.2754 10.114 .467 .387 .817
chung trinh dao tao huan
luyen phu hop 22.2464 9.688 .674 .521 .787
cong ty tao co hoi cho anh
chi hoan thanh nhieu giai
doan trong cong viec
22.3623 9.234 .657 .593 .786
anh chi hai long ve su dao
tao va co hoi thang tien tai
cong ty
22.3913 9.065 .746 .627 .772
4. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Kỉ luật làm việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
.699 .699 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
cong ty ap dung hinh thuc
ki luat hop li khi anh chi
pham loi
3.7391 .578 .537 .289 .a
ki luat giup cho anh chi tu
giac hon trong hoan thanh
cong viec
3.5797 .541 .537 .289 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
5. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Quan hệ với cấp trên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.890 .895 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cap tren luon thau hieu
nhung kho khan trong cong
viec cua anh chi
15.4638 6.488 .566 .382 .907
anh chi khong gap kho khan
trong viec giao tiep va trao
doi truc tiep voi cap tren
15.2899 6.062 .756 .572 .861
cap tren luon doi xu cong
bang voi anh chi va cac dong
nghiep khac
15.1739 6.087 .833 .767 .845
cap tren luon tao ra moi
truong thi dua lanh manh
trong to chuc
15.2754 6.320 .707 .592 .872
anh chi hai long voi cap tren
cua minh 15.1449 6.155 .838 .758 .845
6. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Đồng nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
.912 .913 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dong nghiep cua anh chi
luon ho tro va cho loi
khuyen khi can thiet
11.4638 4.458 .798 .677 .887
anh chi luon duoc dong
nghiep ton trong va tin
cay trong cong viec
11.4783 4.636 .837 .710 .875
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
quan he tap the tai cong
ty than thien va hoa dong 11.3623 4.499 .762 .615 .900
anh chi hai long ve dong
nghiep cua minh 11.3913 4.536 .810 .663 .883
7. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Tính ổn định của công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based on
Standardized
Items N of Items
.701 .708 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi dang co cong viec on
dinh khong lo so mat viec 3.4058 .774 .548 .301 .
a
anh chi co cong viec on dinh
khong bi dieu dong di qua
nhieu noi
2.9420 1.114 .548 .301 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
8. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Sự hứng thú trong công việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.839 .838 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec hien tai cua anh chi
rat thu vi 18.2174 7.673 .725 .581 .790
cong viec co nhieu thu thach
lam cho anh chi muon chinh
phuc
18.1884 8.390 .650 .557 .806
cong viec phu hop voi kha
nang so truong cua anh chi 18.1739 8.616 .638 .474 .809
muc do cang thang trong
cong viec la co the chap
nhan duoc
18.1884 9.302 .481 .296 .838
cong viec cua anh chi khong
tao su nham chan 18.1739 8.763 .600 .417 .816
anh chi yeu thich cong viec
cua minh 18.0435 8.807 .604 .482 .816
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
9. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Yếu tố ghi nhận những đóng
góp cá nhân”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.815 .816 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
duoc cap tren ghi nhan
nhung dong gop cua anh chi
cho cong ty
3.9130 .522 .689 .475 .a
duoc khen thuong truoc tap
the neu dat duoc thanh tich 3.8841 .604 .689 .475 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
10. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Yếu tố cảm nhận về sự hoàn
thành”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.844 .846 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi luon no luc de hoanh
thanh tot cong viec 11.6522 2.907 .724 .637 .784
anh chi tin la minh se luon
hoan thanh cong viec duoc
giao
11.6667 3.314 .629 .396 .824
anh chi co nhung tieu chuan
va muc tieu ro rang cho cong
viec minh lam
11.6377 3.058 .795 .684 .755
anh chi luon hai long ve ket
qua minh dat duoc 11.7826 3.349 .586 .371 .842Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
11. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Yếu tố cảm nhận về vai trò và
trách nhiệm trong tổ chức”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.288 .803 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi cam nhan duoc vai
tro cua minh trong to chuc 19.3478 31.465 .299 .314 .233
anh chi hieu duoc tam quan
trong cua cong viec minh
dang lam
18.6812 6.573 .149 .025 .853
anh chi cam thay minh phai
co trach nhiem trong viec duy
tri su phat trien cua to chuc
19.2174 31.231 .373 .558 .222
anh chi cam thay minh duoc
doi xu nhu mot ca nhan co
gia tri
19.1884 31.508 .343 .490 .231
y kien va quan diem cua anh
chi duoc quan tam trong
cong ty
19.2754 31.232 .357 .547 .223
anh chi cam thay hai long ve
su tuong quan giua vai tro va
trach nhiem ma minh nam
giu
19.2174 31.437 .401 .579 .225
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.853 .858 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi cam nhan duoc vai
tro cua minh trong to chuc 15.0435 4.542 .509 .311 .867
anh chi cam thay minh phai
co trach nhiem trong viec duy
tri su phat trien cua to chuc
14.9130 4.198 .741 .558 .803
anh chi cam thay minh duoc
doi xu nhu mot ca nhan co
gia tri
14.8841 4.486 .630 .489 .832
y kien va quan diem cua anh
chi duoc quan tam trong
cong ty
14.9710 4.146 .731 .547 .805
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi cam nhan duoc vai
tro cua minh trong to chuc 15.0435 4.542 .509 .311 .867
anh chi cam thay minh phai
co trach nhiem trong viec duy
tri su phat trien cua to chuc
14.9130 4.198 .741 .558 .803
anh chi cam thay minh duoc
doi xu nhu mot ca nhan co
gia tri
14.8841 4.486 .630 .489 .832
y kien va quan diem cua anh
chi duoc quan tam trong
cong ty
14.9710 4.146 .731 .547 .805
anh chi cam thay hai long ve
su tuong quan giua vai tro va
trach nhiem ma minh nam
giu
14.9130 4.434 .752 .578 .804
12. Cronbach’s Alpha của thang đo nhân tố “Sự trung thành của cá nhân đối
với tổ chức”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.698 .713 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh chi san sang cung cong
ty vuot qua giai doan kho
khan
7.0725 1.480 .533 .296 .608
anh chi san sang o lai cong
ty mac du co cong ty khac de
nghi voi muc luong hap dan
hon
7.4058 1.068 .497 .247 .658
anh chi du dinh se gan bo
laudai voi cong ty 7.3188 1.250 .551 .317 .561
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ XỬ LÍ SPSS THỐNG KÊ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN
VIÊN VỀ CHÍNH SÁC THÚC ĐẨY ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC
1. Đánh giá của cán bộ công nhân viên về môi trường và điều kiện làm việc
Statistics
moi truong lam
viec sach se
khong o nhiem
duoc trang bi day du
phuong tien, thiet bi,
cong cu can thiet trong
qua trinh lam viec
bo tri khong
gian lam
viec hop ly
khong khi
lam viec
thoai mai
khong
cang
thang
anh chi cam thay
hai long voi dieu
kien va moi
truong lam viec tai
cong ty
N Valid 69 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.9710 3.9565 3.7826 3.3768 3.8696
Std. Error of Mean .09677 .08865 .09432 .11878 .08236
moi truong lam viec sach se khong o nhiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 5.8 5.8 5.8
trung lap 11 15.9 15.9 21.7
dong y 37 53.6 53.6 75.4
hoan toan dong y 17 24.6 24.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
duoc trang bi day du phuong tien, thiet bi, cong cu can thiet trong qua trinh lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 5.8 5.8 5.8
trung lap 8 11.6 11.6 17.4
dong y 44 63.8 63.8 81.2
hoan toan khong y 13 18.8 18.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
bo tri khong gian lam viec hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 8.7 8.7 8.7
trung lap 12 17.4 17.4 26.1
dong y 42 60.9 60.9 87.0
hoan toan khong y 9 13.0 13.0 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi cam thay hai long voi dieu kien va moi truong lam viec tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Valid khong dong y 3 4.3 4.3 4.3
trung lap 12 17.4 17.4 21.7
dong y 45 65.2 65.2 87.0
hoan toan khong y 9 13.0 13.0 100.0
Total 69 100.0 100.0
2. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về Lương thưởng và phúc lợi
Statistics
muc luong
canh tranh
so voi muc
luong cung
vi tri tai
cong ty
khac
tien luong
duoc tang
theo quy
dinh
hinh thuc tra
luong cua
cong ty hoan
toan hop ly va
cong bang
tien luong anh
chi nhan duoc
xung dang voi
cong suc dong
gop cua anh
chi cho cong
ty
cong ty rat
quan tam den
van de phuc loi
anh chi hai long
ve che do luong
thuong va phuc loi
cua cong ty
N Valid 69 69 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.6667 3.5072 3.6667 3.8116 3.8551 3.7971
Std. Error of
Mean .09386 .10451 .09829 .09961 .07801 .07883
muc luong canh tranh so voi muc luong cung vi tri tai cong ty khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 8.7 8.7 8.7
trung lap 18 26.1 26.1 34.8
dong y 38 55.1 55.1 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
tien luong duoc tang theo quy dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 9 13.0 13.0 14.5
trung lap 18 26.1 26.1 40.6
dong y 36 52.2 52.2 92.8
hoan toan dong y 5 7.2 7.2 100.0
Total 69 100.0 100.0
hinh thuc tra luong cua cong ty hoan toan hop ly va cong bang
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 5 7.2 7.2 8.7
trung lap 17 24.6 24.6 33.3
dong y 39 56.5 56.5 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
cong ty rat quan tam den van de phuc loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 17 24.6 24.6 26.1
dong y 42 60.9 60.9 87.0
hoan toan dong y 9 13.0 13.0 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi hai long ve che do luong thuong va phuc loi cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2.9 2.9 2.9
trung lap 17 24.6 24.6 27.5
dong y 43 62.3 62.3 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi hai long ve che do luong thuong va phuc loi cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2.9 2.9 2.9
trung lap 17 24.6 24.6 27.5
dong y 43 62.3 62.3 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
3. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về thăng tiến và phát triển nghề nghiệp
StatisticsTrư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
cong ty rat
quan tam den
cong tac dao
tao, huan
luyen, nang
cao trinh do
cho can bo
cho can bo
cong nhan
vien
cong ty tao
cho anh chi
nhieu co
hoi phat
trien ca
nhan va
thang tien
tai cong
ty co hoi
thang
tien cao
hon
nhung
cong ty
khac
anh chi co co
hoi cong bang
voi cac dong
nghiep trong
viec thang tien
neu lam tot
cong viec
chung
trinh dao
tao huan
luyen
phu hop
cong ty tao
co hoi cho
anh chi
hoan thanh
nhieu giai
doan trong
cong viec
anh chi hai
long ve su
dao tao va
co hoi thang
tien tai cong
ty
N Valid 69 69 69 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.7536 3.7971 3.5507 3.7826 3.8116 3.6957 3.6667
Std. Error of
Mean .09552 .08899 .09581 .08480 .07522 .08833 .08429
cong ty rat quan tam den cong tac dao tao, huan luyen, nang cao trinh do cho can bo
cho can bo cong nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2.9 2.9 2.9
trung lap 26 37.7 37.7 40.6
dong y 28 40.6 40.6 81.2
hoan toan dong y 13 18.8 18.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
cong ty tao cho anh chi nhieu co hoi phat trien ca nhan va thang tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2.9 2.9 2.9
trung lap 21 30.4 30.4 33.3
dong y 35 50.7 50.7 84.1
hoan toan dong y 11 15.9 15.9 100.0
Total 69 100.0 100.0
tai cong ty co hoi thang tien cao hon nhung cong ty khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 10.1 10.1 10.1
trung lap 23 33.3 33.3 43.5
dong y 33 47.8 47.8 91.3
hoan toan dong y 6 8.7 8.7 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi co co hoi cong bang voi cac dong nghiep trong viec thang tien neu lam tot
cong viec
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2.9 2.9 2.9
trung lap 20 29.0 29.0 31.9
dong y 38 55.1 55.1 87.0
hoan toan dong y 9 13.0 13.0 100.0
Total 69 100.0 100.0
chung trinh dao tao huan luyen phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 2.9 2.9 2.9
trung lap 15 21.7 21.7 24.6
dong y 46 66.7 66.7 91.3
hoan toan dong y 6 8.7 8.7 100.0
Total 69 100.0 100.0
cong ty tao co hoi cho anh chi hoan thanh nhieu giai doan trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 5.8 5.8 5.8
trung lap 20 29.0 29.0 34.8
dong y 38 55.1 55.1 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi hai long ve su dao tao va co hoi thang tien tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 4.3 4.3 4.3
trung lap 23 33.3 33.3 37.7
dong y 37 53.6 53.6 91.3
hoan toan dong y 6 8.7 8.7 100.0
Total 69 100.0 100.0
4. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về Kỉ luật làm việc
Statistics
cong ty ap dung
hinh thuc ki luat
hop li khi anh chi
pham loi
ki luat giup cho
anh chi tu giac
hon trong hoan
thanh cong viec
N Valid 69 69
Missing 0 0
Mean 3.5797 3.7391
Std. Error of Mean .08858 .09153
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
cong ty ap dung hinh thuc ki luat hop li khi anh chi pham loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 8.7 8.7 8.7
trung lap 21 30.4 30.4 39.1
dong y 38 55.1 55.1 94.2
hoan toan dong y 4 5.8 5.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
ki luat giup cho anh chi tu giac hon trong hoan thanh cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 7.2 7.2 7.2
trung lap 16 23.2 23.2 30.4
dong y 40 58.0 58.0 88.4
hoan toan dong y 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
5. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về quan hệ với cấp trên
Statistics
cap tren luon thau
hieu nhung kho
khan trong cong
viec cua anh chi
anh chi khong
gap kho khan
trong viec giao
tiep va trao doi
truc tiep voi cap
tren
cap tren luon doi
xu cong bang voi
anh chi va cac
dong nghiep khac
cap tren luon
tao ra moi
truong thi dua
lanh manh
trong to chuc
anh chi hai
long voi cap
tren cua minh
N Valid 69 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.6232 3.7971 3.9130 3.8116 3.9420
Std. Error of Mean .09706 .09136 .08447 .08826 .08228
cap tren luon thau hieu nhung kho khan trong cong viec cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 4 5.8 5.8 7.2
trung lap 22 31.9 31.9 39.1
dong y 35 50.7 50.7 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi khong gap kho khan trong viec giao tiep va trao doi truc tiep voi cap tren
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Trư
ờ g
Đạ
i họ
K n
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
khong dong y 1 1.4 1.4 2.9
trung lap 19 27.5 27.5 30.4
dong y 38 55.1 55.1 85.5
hoan toan dong y 10 14.5 14.5 100.0
Total 69 100.0 100.0
cap tren luon doi xu cong bang voi anh chi va cac dong nghiep khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 14 20.3 20.3 21.7
dong y 43 62.3 62.3 84.1
hoan toan dong y 11 15.9 15.9 100.0
Total 69 100.0 100.0
cap tren luon tao ra moi truong thi dua lanh manh trong to chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 2 2.9 2.9 4.3
trung lap 14 20.3 20.3 24.6
dong y 44 63.8 63.8 88.4
hoan toan dong y 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi hai long voi cap tren cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 12 17.4 17.4 18.8
dong y 45 65.2 65.2 84.1
hoan toan dong y 11 15.9 15.9 100.0
Total 69 100.0 100.0
6. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về đồng nghiệp
Statistics
dong nghiep cua
anh chi luon ho
tro va cho loi
khuyen khi can
thiet
anh chi luon
duoc dong
nghiep ton trong
va tin cay trong
cong viec
quan he tap the
tai cong ty than
thien va hoa
dong
anh chi hai long
ve dong nghiep
cua minh
N Valid 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0
Mean 3.7681 3.7536 3.8696 3.8406
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Statistics
dong nghiep cua
anh chi luon ho
tro va cho loi
khuyen khi can
thiet
anh chi luon
duoc dong
nghiep ton trong
va tin cay trong
cong viec
quan he tap the
tai cong ty than
thien va hoa
dong
anh chi hai long
ve dong nghiep
cua minh
N Valid 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0
Mean 3.7681 3.7536 3.8696 3.8406
Std. Error of Mean .09716 .08858 .09883 .09376
dong nghiep cua anh chi luon ho tro va cho loi khuyen khi can thiet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 4 5.8 5.8 7.2
trung lap 14 20.3 20.3 27.5
dong y 41 59.4 59.4 87.0
hoan toan dong y 9 13.0 13.0 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi luon duoc dong nghiep ton trong va tin cay trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 3 4.3 4.3 5.8
trung lap 14 20.3 20.3 26.1
dong y 45 65.2 65.2 91.3
hoan toan dong y 6 8.7 8.7 100.0
Total 69 100.0 100.0
quan he tap the tai cong ty than thien va hoa dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 4 5.8 5.8 7.2
trung lap 10 14.5 14.5 21.7
dong y 42 60.9 60.9 82.6
hoan toan dong y 12 17.4 17.4 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi hai long ve dong nghiep cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
khong dong y 3 4.3 4.3 5.8
trung lap 12 17.4 17.4 23.2
dong y 43 62.3 62.3 85.5
hoan toan dong y 10 14.5 14.5 100.0
Total 69 100.0 100.0
7. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về tính ổn định của công việc
Statistics
anh chi dang co cong viec on
dinh khong lo so mat viec
anh chi co cong viec on dinh khong
bi dieu dong di qua nhieu noi
N Valid 69 69
Missing 0 0
Mean 2.9420 3.4058
Std. Error of Mean .12708 .10592
anh chi dang co cong viec on dinh khong lo so mat viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 5 7.2 7.2 7.2
khong dong y 21 30.4 30.4 37.7
trung lap 20 29.0 29.0 66.7
dong y 19 27.5 27.5 94.2
hoan toan dong y 4 5.8 5.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi co cong viec on dinh khong bi dieu dong di qua nhieu noi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 8 11.6 11.6 13.0
trung lap 29 42.0 42.0 55.1
dong y 24 34.8 34.8 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
8. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về sự hứng thú trong công việc
Statistics
cong viec
hien tai cua
anh chi rat
thu vi
cong viec co
nhieu thu thach
lam cho anh chi
muon chinh
phuc
cong viec phu
hop voi kha
nang so
truong cua
anh chi
muc do cang
thang trong
cong viec la co
the chap nhan
duoc
cong viec cua
anh chi khong
tao su nham
chan
anh chi
yeu thich
cong viec
cua minh
N Valid 69 69 69 69 69 69
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.5797 3.6087 3.6232 3.6087 3.6232 3.7536
Std. Error of
Mean .10609 .09510 .09023 .08812 .09023 .08858
cong viec hien tai cua anh chi rat thu vi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 7 10.1 10.1 11.6
trung lap 20 29.0 29.0 40.6
dong y 33 47.8 47.8 88.4
hoan toan dong y 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
cong viec co nhieu thu thach lam cho anh chi muon chinh phuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 5 7.2 7.2 8.7
trung lap 19 27.5 27.5 36.2
dong y 39 56.5 56.5 92.8
hoan toan dong y 5 7.2 7.2 100.0
Total 69 100.0 100.0
cong viec phu hop voi kha nang so truong cua anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 3 4.3 4.3 5.8
trung lap 22 31.9 31.9 37.7
dong y 38 55.1 55.1 92.8
hoan toan dong y 5 7.2 7.2 100.0
Total 69 100.0 100.0
muc do cang thang trong cong viec la co the chap nhan duoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 10.1 10.1 10.1
trung lap 16 23.2 23.2 33.3
dong y 43 62.3 62.3 95.7
hoan toan dong y 3 4.3 4.3 100.0
Total 69 100.0 100.0
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
cong viec cua anh chi khong tao su nham chan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 8.7 8.7 8.7
trung lap 19 27.5 27.5 36.2
dong y 39 56.5 56.5 92.8
hoan toan dong y 5 7.2 7.2 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi yeu thich cong viec cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 5.8 5.8 5.8
trung lap 17 24.6 24.6 30.4
dong y 40 58.0 58.0 88.4
hoan toan dong y 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
9. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về yếu tố ghi nhận những đóng góp cá
nhân
Statistics
duoc cap tren ghi nhan nhung dong
gop cua anh chi cho cong ty
duoc khen thuong truoc tap the neu
dat duoc thanh tich
N Valid 69 69
Missing 0 0
Mean 3.8841 3.9130
Std. Error of Mean .09356 .08696
duoc cap tren ghi nhan nhung dong gop cua anh chi cho cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 2 2.9 2.9 4.3
trung lap 13 18.8 18.8 23.2
dong y 41 59.4 59.4 82.6
hoan toan dong y 12 17.4 17.4 100.0
Total 69 100.0 100.0
duoc khen thuong truoc tap the neu dat duoc thanh tich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 15 21.7 21.7 23.2
dong y 41 59.4 59.4 82.6
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
hoan toan dong y 12 17.4 17.4 100.0
Total 69 100.0 100.0
10. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về yếu tố cảm nhận về sự hoàn thành
Statistics
anh chi luon no
luc de hoanh
thanh tot cong
viec
anh chi tin la
minh se luon
hoan thanh cong
viec duoc giao
anh chi co nhung tieu
chuan va muc tieu ro
rang cho cong viec
minh lam
anh chi luon hai
long ve ket qua
minh dat duoc
N Valid 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0
Mean 3.9275 3.9130 3.9420 3.7971
Std. Error of Mean .09075 .08191 .07965 .08407
anh chi luon no luc de hoanh thanh tot cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 1 1.4 1.4 2.9
trung lap 13 18.8 18.8 21.7
dong y 41 59.4 59.4 81.2
hoan toan dong y 13 18.8 18.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi tin la minh se luon hoan thanh cong viec duoc giao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 2 2.9 2.9 4.3
trung lap 7 10.1 10.1 14.5
dong y 51 73.9 73.9 88.4
hoan toan dong y 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi co nhung tieu chuan va muc tieu ro rang cho cong viec minh lam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 11 15.9 15.9 17.4
dong y 47 68.1 68.1 85.5
hoan toan dong y 10 14.5 14.5 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi luon hai long ve ket qua minh dat duoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
khong dong y 2 2.9 2.9 4.3
trung lap 13 18.8 18.8 23.2
dong y 47 68.1 68.1 91.3
hoan toan dong y 6 8.7 8.7 100.0
Total 69 100.0 100.0
11. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về yếu tố cảm nhận về vai trò và trách
nhiệm trong tổ chức
Statistics
anh chi cam
nhan duoc vai
tro cua minh
trong to chuc
anh chi cam
thay minh phai
co trach nhiem
trong viec duy
tri su phat trien
cua to chuc
anh chi cam thay
minh duoc doi xu
nhu mot ca nhan
co gia tri
y kien va quan
diem cua anh
chi duoc quan
tam trong cong
ty
anh chi cam thay
hai long ve su
tuong quan giua
vai tro va trach
nhiem ma minh
nam giu
N Valid 69 69 69 69 69
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.6377 3.7681 3.7971 3.7101 3.7681
Std. Error of Mean .08505 .07765 .07608 .08023 .06892
anh chi cam nhan duoc vai tro cua minh trong to chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 7.2 7.2 7.2
trung lap 19 27.5 27.5 34.8
dong y 41 59.4 59.4 94.2
hoan toan dong y 4 5.8 5.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi cam thay minh phai co trach nhiem trong viec duy tri su phat trien cua to
chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 5.8 5.8 5.8
trung lap 12 17.4 17.4 23.2
dong y 49 71.0 71.0 94.2
hoan toan dong y 4 5.8 5.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi cam thay minh duoc doi xu nhu mot ca nhan co gia tri
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 19 27.5 27.5 29.0
dong y 42 60.9 60.9 89.9
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
y kien va quan diem cua anh chi duoc quan tam trong cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 4.3 4.3 4.3
trung lap 19 27.5 27.5 31.9
dong y 42 60.9 60.9 92.8
hoan toan dong y 5 7.2 7.2 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi cam thay hai long ve su tuong quan giua vai tro va trach nhiem ma minh nam
giu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 4.3 4.3 4.3
trung lap 12 17.4 17.4 21.7
dong y 52 75.4 75.4 97.1
hoan toan dong y 2 2.9 2.9 100.0
Total 69 100.0 100.0
12. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về sự trung thành của cá nhân đối với tổ
chức
Statistics
anh chi san sang
cung cong ty vuot qua
giai doan kho khan
anh chi san sang o lai cong ty mac
du co cong ty khac de nghi voi muc
luong hap dan hon
anh chi du dinh
se gan bo laudai
voi cong ty
N Valid 69 69 69
Missing 0 0 0
Mean 3.8261 3.4928 3.5797
Std. Error of Mean .06515 .09376 .07836
anh chi san sang cung cong ty vuot qua giai doan kho khan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
trung lap 14 20.3 20.3 21.7
dong y 50 72.5 72.5 94.2
hoan toan dong y 4 5.8 5.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi san sang o lai cong ty mac du co cong ty khac de nghi voi muc luong hap dan hon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 1.4 1.4 1.4
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
khong dong y 5 7.2 7.2 8.7
trung lap 26 37.7 37.7 46.4
dong y 33 47.8 47.8 94.2
hoan toan dong y 4 5.8 5.8 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi du dinh se gan bo laudai voi cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 4.3 4.3 4.3
trung lap 26 37.7 37.7 42.0
dong y 37 53.6 53.6 95.7
hoan toan dong y 3 4.3 4.3 100.0
Total 69 100.0 100.0
13. Đánh giá của đội ngũ công nhân viên về mức độ quan trọng đối với các mong
đợi nhận được từ công ty
anh chi mong doi thu nhap cao tu cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid quan trong nhat 34 49.3 49.3 49.3
quan trong thu 2 12 17.4 17.4 66.7
quan trong thu 3 13 18.8 18.8 85.5
quan trong thu 4 9 13.0 13.0 98.6
quan trong thu 6 1 1.4 1.4 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi mong doi cong viec on dinh tu cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid quan trong nhat 13 18.8 18.8 18.8
quan trong thu 2 23 33.3 33.3 52.2
quan trong thu 3 15 21.7 21.7 73.9
quan trong thu 4 9 13.0 13.0 87.0
quan trong thu 5 9 13.0 13.0 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi mong doi co hoi thang tien tu cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid quan trong nhat 8 11.6 11.6 11.6
quan trong thu 2 13 18.8 18.8 30.4
quan trong thu 3 28 40.6 40.6 71.0
quan trong thu 4 12 17.4 17.4 88.4
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
quan trong thu 5 8 11.6 11.6 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi mong doi dieu kien va moi truong lam viec tu cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid quan trong nhat 9 13.0 13.0 13.0
quan trong thu 2 16 23.2 23.2 36.2
quan trong thu 3 8 11.6 11.6 47.8
quan trong thu 4 25 36.2 36.2 84.1
quan trong thu 5 10 14.5 14.5 98.6
quan trong thu 6 1 1.4 1.4 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi mong doi danh vong va dia vi tu cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid quan trong nhat 3 4.3 4.3 4.3
quan trong thu 2 5 7.2 7.2 11.6
quan trong thu 3 5 7.2 7.2 18.8
quan trong thu 4 14 20.3 20.3 39.1
quan trong thu 5 42 60.9 60.9 100.0
Total 69 100.0 100.0
anh chi mong doi khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid quan trong nhat 2 2.9 2.9 2.9
quan trong thu 6 67 97.1 97.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
14. Phân tích sự khác biệt về sự thúc đẩy động cơ làm việc giữa các nhóm nhân
viên
Statistics
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong luc lam viec cho anh chi
N Valid 69
Missing 0
Mean 3.7971
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong luc lam viec cho anh
chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 4.3 4.3 4.3
trung lap 15 21.7 21.7 26.1
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
dong y 44 63.8 63.8 89.9
hoan toan dong y 7 10.1 10.1 100.0
Total 69 100.0 100.0
Table 1
thu nhap hang thang
10 trieu
Mean Mean Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de
ra da tao ra dong luc lam viec cho anh chi 4.25 3.73 4.00 .
Table 1
gioi tinh
nam nu
Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong luc
lam viec cho anh chi 3.78 3.86
Table 1
anh chi da lam viec trong cong ty bao lau
it hon mot nam 1-2 nam 3-5 nam 5-7 nam
Mean Mean Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra
da tao ra dong luc lam viec cho anh chi 3.95 3.72 3.73 .
Table 1
chuc danh vi tri cua anh chi trong cong viec
truong phong/
pho phong
to
truong/doi
truong nhan vien khác
Mean Mean Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da
tao ra dong luc lam viec cho anh chi 4.00 4.00 3.74 4.25
Table 1
anh chi con doc than hay da lap gia
dinh
doc than co gia dinh
Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong
luc lam viec cho anh chi 3.80 3.78
Table 1
trinh do hoc van
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
lao dong pho thong trung cap cao dang dai hoc sau dai hoc
Mean Mean Mean Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach
cua cong ty de ra da tao ra dong
luc lam viec cho anh chi
4.00 3.44 3.79 3.86 .
Table 1
nhom tuoi
18-24 25-31 32-38 39-45 > 45
Mean Mean Mean Mean Mean
nhin chung nhung chinh sach cua
cong ty de ra da tao ra dong luc lam
viec cho anh chi
3.76 3.75 4.12 . .
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Đinh Thị Diệu Ái – K43QTKD
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Model Summaryb
Mode
l R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .729a .531 .486 .48554 .531 11.695 6 62 .000 1.733
a. Predictors: (Constant), Su hung thu trong cong viec, Luong thuong va phuc loi, Trien
vong phat trien, Cap tren va dong nghiep, Moi truong lam viec, Long trung thanh
b. Dependent Variable: nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong luc
lam viec cho anh chi
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 16.543 6 2.757 11.695 .000a
Residual 14.617 62 .236
Total 31.159 68
a. Predictors: (Constant), Su hung thu trong cong viec, Luong thuong va phuc loi, Trien vong
phat trien, Cap tren va dong nghiep, Moi truong lam viec, Long trung thanh
b. Dependent Variable: nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong luc lam
viec cho anh chi
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) .128 .539 .237 .813
Long trung thanh .593 .167 .421 3.552 .001 .539 1.855
Trien vong phat trien -.130 .136 -.108 -.952 .345 .584 1.713
Cap tren va dong nghiep .258 .121 .247 2.137 .037 .568 1.759
Luong thuong va phuc loi -.005 .109 -.005 -.050 .960 .677 1.478
Moi truong lam viec -.066 .115 -.067 -.575 .568 .559 1.788
Su hung thu trong cong
viec .343 .151 .282 2.273 .026 .492 2.033
a. Dependent Variable: nhin chung nhung chinh sach cua cong ty de ra da tao ra dong luc lam
viec cho anh chi
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bien_phap_thuc_day_dong_co_lam_viec_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_co_phan_vien_thong_fpt_chi_nhanh_thua.pdf