Nghiên cứu này nhằm mục đích phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
mua BHNT Prudential của NTD trên địa bàn thành phố Huế. Dựa vào các nghiên cứu
trước và kết quả nghiên cứu định tính, khóa luận đã đề xuất mô hình lý thuyết trong
quyết định mua BHNT của NTD ở thành phố Huế.
Kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy có 7 nhân tố được KH đồng ý là có ảnh
hưởng lớn nhất đến quyết định mua BHNT: Nhận thức rủi ro và lợi nhuận, Các động
cơ mua BHNT, Nhận thức giá trị sản phẩm, Thương hiệu công ty, Tư vấn viên, Dịch
vụ khách hàng và Kinh nghiệm mua các sản phẩm BHNT trước đây.
Như vậy, để mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh, các DN BHNT không
chỉ phải chú ý và tập trung vào việc tiếp thị, quảng bá hình ảnh của DN mà còn nâng
cao chất lượng dịch vụ, phát triển các sản phẩm BH phù hợp đồng thời chú ý đến công
tác tuyển dụng, đào tạo và giữ chân các tư vấn viên BHNT. Nhưng trước hết, các công
ty cần quảng bá rộng rãi trên phương tiện truyền thông đại chúng, báo chí để KH hiểu
được lợi ích của BHNT.
i học Kinh tế Huế
102 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 4053 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm nhân thọ prudential tại thị trường thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h giá trị mà sản phẩm BHNT mang lại, KH luôn chú ý đến việc chọn
lựa công ty BH để tham gia. Tiêu chí công ty BH “uy tín, có thương hiệu” được KH
quan tâm nhiều nhất trong các tiêu chí về thương hiệu công ty mà đề tài đưa ra. Tiếp
đó là các tiêu chí công ty “có tình hình tài chính vững mạnh”, “có sản phẩm phù hợp
với nhu cầu của KH”.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 48
Tư vấn viên
Bảng 2.10: Kiểm định giá trị trung bình về tư vấn viên
Tiêu thức kiểm định
Giá trị
trung
bình
Giá trị
kiểm
định
T
Sig.
Tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, lịch
sự; sẵn sàng tư vấn khi tôi có nhu cầu mua
BHNT
4,0286 3 10,115 0,000
Tư vấn viên có đủ kiến thức chuyên môn về
sản phẩm BH của công ty và kiến thức về
thị trường BH
3,9714 3 10,960 0,000
Tư vấn viên có kinh nghiệm làm việc lâu
năm và uy tín
4,1286 3 13,101 0,000
(Nguồn: Tác giả xử lý SPSS từ kết quả khảo sát khách hàng năm 2016)
Trong phần ảnh hưởng của tư vấn viên đến việc mua BHNT của KH, tiêu chí
“Tư vấn viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm và uy tín” nhận được sự đồng ý cao
nhất của KH với giá trị trung bình là 4,02. Những hợp đồng BHNT thường có mệnh
giá lớn và thời gian lâu dài nên hầu hết KH đều mong muốn được đại lý BH phục vụ
và chăm sóc hợp đồng của mình đến khi đáo hạn. Bởi vậy, việc chọn lựa tư vấn viên
có kinh nghiệm làm việc lâu năm và uy tín là hoàn toàn hợp lý. Hai tiêu chí còn lại là
“Tư vấn viên chuyên nghiệp, lịch sự” và “Tư vấn viên có đủ kiến thức chuyên môn”
cũng được KH đánh giá theo xu hướng tích cực.
Dịch vụ khách hàng
Dịch vụ KH ảnh hưởng không hề nhỏ đến việc lựa chọn mua BHNT của KH.
Trong dịch vụ chăm sóc KH, có 3 yếu tố quan trọng: các yếu tố sản phẩm, các yếu tố
thuận tiện và các yếu tố con người. Sự kết hợp các yếu tố này tạo ra một dịch vụ KH
hoàn hảo. Riêng đối với ngành BHNT thì yếu tố con người là quan trọng nhất bởi đây
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 49
là một sản phẩm vô hình. Điều này hợp lí với kết quả tiêu chí “Nhân viên dịch vụ
chăm sóc KH của công ty chuyên nghiệp, lịch sự” được KH đánh giá là có sự ảnh
hưởng lớn nhất đối với việc chọn mua BH trong phần các yếu tố thuộc về dịch vụ
chăm sóc KH.
Bảng 2.11: Kiểm định giá trị trung bình về dịch vụ khách hàng của công ty
Tiêu thức kiểm định
Giá trị
trung
bình
Giá trị
kiểm
định
T Sig.
Nhân viên dịch vụ chăm sóc KH của công
ty chuyên nghiệp, lịch sự
4,1429 3 11,897 0,000
Thủ tục giải quyết BH đơn giản, nhanh
chóng
3,9857 3 11,264 0,000
Hỗ trợ KH kịp thời khi cần thiết 4,1143 3 12,082 0,000
Dịch vụ chăm sóc KH tốt 4,1000 3 12,042 0,000
(Nguồn: Tác giả xử lý SPSS từ kết quả khảo sát khách hàng năm 2016)
Ý kiến nhóm tham khảo
Vợ/chồng là những người có ảnh hưởng lớn đến việc mua BHNT của KH. Tiêu
chí này được KH đồng ý với mức giá trị trung bình cao nhất là 4,08. Thông thường,
trong các gia đình thì cả vợ và chồng đều tạo ra nguồn thu nhập cho nên ý kiến của
người vợ/chồng còn lại ảnh hưởng lớn đến việc có mua BHNT hay không. Cũng có
không ít trường hợp vợ/chồng tự ý mua BHNT mà không hỏi ý kiến người kia vì
người đó có vai trò lớn hơn hẳn trong việc tạo ra nguồn thu nhập và kiểm soát thu chi.
Tuy nhiên, những HĐ BHNT như vậy thường khó lâu dài. Ngoài ra, các yếu tố còn lại
trong nhóm tham khảo như cha mẹ, bạn bè/đồng nghiệp, con cái đều được KH đồng ý
là có tác động đến việc chọn mua BHNT.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 50
Bảng 2.12: Kiểm định giá trị trung bình về ý kiến nhóm tham khảo
Tiêu thức kiểm định
Giá trị
trung
bình
Giá trị
kiểm
định
T Sig.
Cha/mẹ ủng hộ tôi mua BHNT 4,0143 3 10,752 0,000
Vợ/chồng tôi ủng hộ tôi mua BHNT 4,0857 3 12,667 0,000
Con cái tôi ủng hộ tôi mua BHNT 3,6429 3 6,314 0,000
Bạn bè/đồng nghiệp ủng hộ tôi mua BHNT 3,9286 3 14,946 0,000
(Nguồn: Tác giả xử lý SPSS từ kết quả khảo sát khách hàng năm 2016)
Kênh phân phối hợp lý
Bảng 2.13: Kiểm định giá trị trung bình về kênh phân phối của công ty BH
Tiêu thức kiểm định
Giá trị
trung
bình
Giá trị
kiểm
định
T Sig.
Tôi dễ dàng tìm các thông tin về công ty BH
vì công ty có nhiều kênh giới thiệu khác nhau
3,8143 3 9,356 0,000
Tôi dễ dàng tìm các sản phẩm BH phù hợp vì
công ty sẵn sàng giới thiệu
3,7429 3 8,681 0,000
Có nhiều hình thức mua BHNT để KH chọn
lựa: Tư vấn viên, hội thảo, email, internet
3,5714 3 7,356 0,000
Có nhiều hình thức để nạp phí BH: Tư vấn
viên, văn phòng của công ty BH, ngân hàng,
internet
3,6857 3 7,435 0,000
(Nguồn: Tác giả xử lý SPSS từ kết quả khảo sát khách hàng năm 2016)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 51
Trong ngành BHNT, kênh phân phối là các văn phòng đại diện, văn phòng
Tổng đại lý được đặt ở những địa điểm khác nhau. Các văn phòng này nếu được phân
phối hợp lý sẽ giúp KH dễ dàng tiếp cận và thuận tiện cả về mặt thời gian và địa điểm.
Ngoài ra, những văn phòng này còn giúp công ty gây dựng lòng tin ở KH và chăm sóc
KH tốt hơn. Kết quả thống kê từ bảng trên cho thấy, bên cạnh các các yếu tố như
thương hiệu, tư vấn viên, sản phẩm của công ty thì việc các công ty BHNT phát triển
hệ thống phân phối hợp lý cũng ảnh hưởng đến việc KH chọn tham gia BH.
Kinh nghiệm mua các sản phẩm BHNT trước đây
Bảng 2.14: Kiểm định giá trị trung bình về kinh nghiệm mua các sản phẩm bảo
hiểm trước đây của khách hàng
Tiêu thức kiểm định
Giá trị
trung
bình
Giá trị
kiểm
định
T Sig.
Tôi chỉ mua BH của công ty BH đã làm tôi hài lòng 4,3429 3 19,141 0,000
Tôi chỉ mua BH của Tư vấn viên làm tôi hài lòng 4,0286 3 11,923 0,000
(Nguồn: Tác giả xử lý SPSS từ kết quả khảo sát khách hàng năm 2016)
HĐ BHNT thường có mệnh giá lớn và thời gian lâu dài. Tuy nhiên, có rất nhiều
KH sở hữu hai HĐ BHNT trở lên cho bản thân và gia đình của mình. Bởi vậy, khi tiếp
tục mua HĐ BH tiếp theo, KH thường mua lại BH của công ty và tư vấn viên trước
nếu họ hài lòng. Điều này được thể hiện qua hai tiêu chí “Tôi chỉ mua BH của công ty
BH đã làm tôi hài lòng” và “Tôi chỉ mua BH của Tư vấn viên làm tôi hài lòng” đều
được KH đồng ý.
Ý định mua BHNT
Tiêu chí “Tôi sẽ giới thiệu với người thân về BHNT trong thời gian tới” nhận
được sự đồng ý cao của KH với giá trị trung bình là 4,05. Điều này rất phù hợp với
tiêu chí giá trị sản phẩm có ảnh hưởng đến quyết định mua BHNT của KH. KH nhận
thấy được lợi ích của BHNT nên đưa ra quyết định mua. Đồng thời, họ cũng muốn
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Trang 52
người thân của họ được bảo vệ nên sẽ giới thiệu với người thân, bạn bè trong thời gian
tới. Hai tiêu chí còn lại là “Tôi sẽ tìm hiểu thêm thông tin về BHNT trong thời gian
tới” và “Tôi dự định mua BHNT trong 06 tháng tới” đều được KH đánh giá theo chiều
hướng tích cực.
Bảng 2.15: Kiểm định giá trị trung bình về ý định mua bảo hiểm của khách hàng
Tiêu thức kiểm định
Giá trị
trung
bình
Giá trị
kiểm
định
T Sig.
Tôi sẽ tìm hiểu thêm thông tin về BHNT
trong thời gian tới
3,9857 3 12,307 0,000
Tôi sẽ giới thiệu với người thân về BHNT
trong thời gian tới
4,0571 3 13,465 0,000
Tôi dự định mua BHNT trong 06 tháng tới 3,5571 3 4,868 0,000
(Nguồn: Tác giả xử lý SPSS từ kết quả khảo sát khách hàng năm 2016)
Tóm tắt chương 2
Chương 2 đã trình bày kết quả nghiên cứu, cụ thể là trình bày các thông tin mẫu
bằng phương pháp thống kê mô tả, kiểm định giá trị trung bình tổng thể để tìm ra
những nhân tố nào ảnh hưởng đến quyết định tham gia BHNT Prudential của KH tại
thành phố Huế.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 53
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP KINH DOANH BẢO
HIỂM NHÂN THỌ CHO CÔNG TY BẢO HIỂM PRUDENTIAL TẠI
THÀNH PHỐ HUẾ
3.1. Căn cứ đề xuất giải pháp
3.1.1. Bối cảnh thị trường bảo hiểm nhân thọ tại thành phố Huế
Tại thị trường Việt Nam nói chung và thành phố Huế nói riêng, ngành BHNT
đang còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Nền kinh tế đang có những bước tiến mạnh
mẽ và nằm trong tầm kiểm soát của Chính phủ, thu nhập của người dân ngày càng gia
tăng và nảy sinh nhu cầu bảo vệ. Với sự xâm nhập của nhiều công ty BH, thị trường
BHNT tại thành phố Huế đang khốc liệt hơn bao giờ hết. Điều này đòi hỏi các công ty
phải liên tục đổi mới và thực hiện những chiến lược kinh doanh đúng đắn, hợp lý nếu
muốn tồn tại bền vững trên thị trường.
3.1.2. Phân tích SWOT của công ty BHNT Prudential - chi nhánh Huế
Bảng 3.1: Phân tích SWOT của công ty BHNT Prudential - chi nhánh Huế
Cơ hội Thách Thức
O1: Nền kinh tế Thừa
Thiên Huế có tốc độ tăng
trưởng ổn định, đang thu
hút được nhiều dự án đầu
tư. Thu nhập của người dân
ngày càng tăng lên.
T1: Số lượng các công
ty BHNT tăng nên nhanh
chóng, mức độ cạnh
tranh tăng dần.
O2 : Tỷ lệ dân số tham gia
BHNT của nước ta còn
thấp. Tính đến năm 2014,
chỉ có khoảng 8% dân số
nước ta mua BHNT.
T2: Sự cạnh tranh giữa
các tổ chức tài chính
(như ngân hàng, chứng
khoán và các tổ chức tài
chính) và các DN BHNT
ngày càng gay gắt.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 54
O3 : Người dân ở thành
phố Huế rất cẩn thận trong
chi tiêu và chú ý tiết kiệm
cho tương lai.
T3 : Người tiêu dùng
ngày càng khó tính, yêu
cầu cao về chất lượng
dịch vụ.
O4 : Công nghệ thông tin
ngày càng phát triển tạo
điều kiện cho các DN
BHNT thiết kế các gói sản
phẩm, tương tác, phục vụ
KH và quản lý hoạt động
kinh doanh.
T4: Cạnh tranh không
lành mạnh giữa các công
ty BHNT để thu hút
khách hàng và tư vấn
viên.
O5: Các chính sách mới về
ưu đãi thuế của Chính phủ
(chính sách hỗ trợ về mức
khấu trừ thuế thu nhập cho
các doanh nghiệp/cá nhân
tham gia BHNT) giúp gia
tăng nhu cầu tham gia
BHNT, mở rộng quy mô
của thị trường.
Điểm mạnh
S1: Là một trong những
thương hiệu BHNT nổi
tiếng nhất Việt Nam.
S-O: Phát huy những
điểm mạnh để tận dụng
các cơ hội
Mở rộng chi nhánh, phòng
giao dịch.
Tăng cường sự liên kết với
các tổ chức, ngân hàng
quốc tế và nội địa.
S-T: Phát huy các điểm
mạnh để hạn chế thách
thức:
Khác biệt hóa và đa dạng
hóa sản phẩm.
Đẩy mạnh hơn nữa chất
lượng dịch vụ, chất
lượng lực lượng bán
S2 : Tiềm lực tài chính
mạnh và bề dày kinh
nghiệm trong ngành kinh
doanh dịch vụ tài chính.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 55
S4 : Có danh mục sản
phẩm đa dạng, đáp ứng các
nhu cầu khác nhau của KH.
Đánh giá hiệu quả của các
sản phẩm bảo hiểm hiện
tại, phát triển các dịch vụ
mới có hiệu quả.
hàng cá nhân.
S5: Mạng lưới phân phối
qua các ngân hàng quốc tế
và nội địa ngày càng được
mở rộng.
S6: Có nguồn lực nhân
viên và tư vấn viên chuyên
nghiệp.
Điểm yếu
W1 : Kênh thông tin quảng
bá sản phẩm còn hạn chế.
W-O: Khắc phục những
điểm yếu để tận dụng cơ
hội
Phát triển các chương trình
marketing, quảng bá thông
tin qua Internet, thông tin
đại chúng.
W-T: Hạn chế điểm yếu
để tránh được các
thách thức từ bên ngoài
Đổi mới chính sách đánh
giá hiệu quả hoạt động,
lương thưởng của đội
ngũ tư vấn viên.
W2 : Hiện tượng đại lý
nhảy việc còn nhiều.
3.1.3. Kết quả từ điều tra khách hàng
Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng, có 7 nhân tố được KH đồng ý là có ảnh
hưởng lớn nhất đến quyết định mua BHNT của là nhận thức rủi ro và lợi nhuận, các
động cơ mua BHNT, nhận thức giá trị sản phẩm, thương hiệu công ty, tư vấn viên,
dịch vụ khách hàng và kinh nghiệm mua các sản phẩm BHNT trước đây.
Các KH chủ yếu biết đến BHNT qua tư vấn viên của các công ty BH, qua người
thân và bạn bè, đồng nghiệp. Những KH đã tham gia BHNT chủ yếu thuộc lứa tuổi
trung niên từ 36 đến 55 tuổi, nghề nghiệp phổ biến của những KH này là nhân viên và
lao động tự do. Mức thu nhập phổ biến của họ là từ 5 – 10 triệu đồng mỗi tháng.
Theo kết quả khảo sát, phần lớn người dân trên địa bàn chưa tham gia BH vì
chưa thực sự hiểu về BHNT. Thậm chí nhiều người còn cho rằng BHNT cũng giống
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 56
như BHYT, BHXH và họ không cần thiết phải tham gia BHNT. Có số khác thì cho
rằng BHNT giống như đa cấp và dễ bị lừa đảo.
3.2. Giải pháp
3.2.1. Gia tăng hoạt động giới thiệu bảo hiểm nhân thọ đến người dân, tạo nhu cầu
khách hàng
Phần lớn người dân ở thành phố Huế vẫn chưa hiểu hết lợi ích của BHNT. Bởi
vậy công ty Prudential chi nhánh Huế cần chú ý đến hoạt động quảng bá, tuyên truyền
cho người dân về ý nghĩa và tầm quan trọng của BH. Prudential vốn là một công ty đã
có thương hiệu và uy tín trên thị trường nên việc truyền thông lợi ích và giải thích
nhằm hạn chế sai lệch trong nhận thức của KH sẽ đơn giản hơn nếu công tác này được
thực hiện kết hợp với các hoạt động cộng đồng trên địa bàn thành phố Huế.
Theo kết quả nghiên cứu, tỷ lệ người dân biết đến BHNT thông qua các phương
tiện truyền thông còn thấp. Do đó, công ty nên chú ý đến việc quảng bá trên truyền
hình, báo, tạp chí và trên mạng internet, các website kinh tế nhằm tăng mức độ nhận
biết và hiểu BHNT của NTD.
3.3.2. Khác biệt hóa và đa dạng hóa sản phẩm bảo hiểm nhân thọ
Prudential là một công ty có hệ thống sản phẩm khá đa dạng trên thị trường BH
Việt Nam. Tuy nhiên, với sự cạnh tranh gay gắt của các công ty bạn và những yêu cầu
ngày càng cao của NTD đòi hỏi công ty phải chú trọng đến công tác điều tra thị trường
nhằm phát hiện ra những nhu cầu tiềm ẩn của KH, từ đó giúp nâng cao khả năng cạnh
tranh của công ty. Những KH khác nhau sẽ yêu cầu những quyền lợi khác nhau trong
HĐ BH. Những KH trung niên luôn mong muốn có một kế hoạch hưu trí an toàn và
nhiều quyền lợi chăm sóc sức khỏe. Các KH mới lập gia đình và sinh con thường
mong muốn có một giải pháp tiết kiệm, tích lũy cho con họ sau này. Những người trẻ
tuổi còn độc thân lại cần có những sản phẩm đầu tư sinh lợi cao bởi ở độ tuổi này,
người ta còn chủ quan về sức khỏe và cho rằng những biện pháp tiết kiệm là không
cần thiết. Họ thường quan tâm đến đầu tư và những lợi ích trước mắt.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Trang 57
3.3.3. Chú trọng công tác đãi ngộ, tuyển dụng lực lượng tư vấn viên
BHNT là một ngành mà lực lượng bán hàng cá nhân nhảy việc và bỏ việc khá
nhiều trong khi đây lại là một lực lượng cực kỳ quan trọng trong các công ty BH. Do
vậy, bên cạnh việc thu hút, tuyển dụng, đào tạo lực lượng tư vấn viên mới, công ty
Prudential cần chú trọng công tác đãi ngộ, hỗ trợ lực lượng tư vấn viên cũ.
Thứ nhất, quá trình tuyển dụng và đào tạo các tư vấn viên cần khắt khe hơn. Tại
Việt Nam, việc tuyển dụng đại lý BH những năm trước khá khó khăn bởi BHNT là
một sản phẩm vô hình, rất khó hình dung và khó bán, ngoài ra quá trình đào tạo các tư
vấn viên rất khắt khe và dài ngày cho nên số lượng người tham gia làm đại lý BH rất
ít, và nếu có trở thành đại lý BHNT thì đa phần họ sẽ bỏ việc sau 6 tháng tới 1 năm
nếu không bán được một HĐ BHNT nào. Bởi vậy, các công ty BHNT hiện nay đang
có những chính sách đổi mới như rút ngắn thời gian và chương trình đào tạo tư vấn
viên. Điều này giúp tăng số lượng đại lý BHNT lên đáng kể nhưng chất lượng của các
đại lý BH thì còn là vấn đề đang được bàn cãi. Nhưng dù sao, nếu chất lượng của các
đại lý BH được nâng cao đồng nghĩa với việc họ sẽ dễ thành công trong công việc.
Điều này dẫn đến việc gắn bó lâu dài và giúp tăng số lượng HĐ BHNT cho công ty.
Thứ hai, chú trọng công tác duy trì lực lượng tư vấn viên. Các đại lý BH ở Việt
Nam là những người tạo ra doanh thu cho công ty BH, nhưng không có lương cố định
hay các chế độ phúc lợi xã hội từ công ty. Tại Prudential Việt Nam, chỉ có những tư
vấn viên xuất sắc mới được nhận lương cố định hay chế độ phúc lợi. Điều này gây tình
trạng chán nản làm các tư vấn viên mới dễ bỏ việc vì không đạt được doanh thu công
ty đề ra và đa phần các đại lý chỉ coi nghề tư vấn viên BH như là nghề tay trái vì
không ổn định. Bên cạnh đó, lực lượng tư vấn viên có kinh nghiệm lâu năm của công
ty rất dễ bị các công ty khác săn đón bằng các hình thức cạnh tranh không lành mạnh.
Bởi vậy, không chỉ chú trọng các công tác tuyển dụng, đãi ngộ cho các tư vấn viên,
Prudential cần tạo ra môi trường làm việc công bằng và đồng nhất quan điểm giữa đội
ngũ lãnh đạo và nhân viên, tư vấn viên. Đây là những yếu tố quan trọng để giữ chân
nhân sự cho công ty Prudential.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 58
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu này nhằm mục đích phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
mua BHNT Prudential của NTD trên địa bàn thành phố Huế. Dựa vào các nghiên cứu
trước và kết quả nghiên cứu định tính, khóa luận đã đề xuất mô hình lý thuyết trong
quyết định mua BHNT của NTD ở thành phố Huế.
Kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy có 7 nhân tố được KH đồng ý là có ảnh
hưởng lớn nhất đến quyết định mua BHNT: Nhận thức rủi ro và lợi nhuận, Các động
cơ mua BHNT, Nhận thức giá trị sản phẩm, Thương hiệu công ty, Tư vấn viên, Dịch
vụ khách hàng và Kinh nghiệm mua các sản phẩm BHNT trước đây.
Như vậy, để mở rộng và phát triển hoạt động kinh doanh, các DN BHNT không
chỉ phải chú ý và tập trung vào việc tiếp thị, quảng bá hình ảnh của DN mà còn nâng
cao chất lượng dịch vụ, phát triển các sản phẩm BH phù hợp đồng thời chú ý đến công
tác tuyển dụng, đào tạo và giữ chân các tư vấn viên BHNT. Nhưng trước hết, các công
ty cần quảng bá rộng rãi trên phương tiện truyền thông đại chúng, báo chí để KH hiểu
được lợi ích của BHNT.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với các công ty BHNT
Các công ty BH chú ý hơn nữa trong hoạt động quảng cáo, marketing trên các
phương tiện truyền thông để tuyên truyền vai trò của BHNT đối với đời sống người
dân, đưa hình ảnh sản phẩm của các công ty đến KH. Tăng cường hoàn thiện và đa
dạng các sản phẩm để đáp ứng mọi nhu cầu bảo vệ và đầu tư của KH.
Thực hiện đúng trách nhiệm của mình đối với KH khi rủi ro xảy ra và khi HĐ
hết hạn. Chăm sóc tốt KH trong suốt thời gian KH tham gia BH. Luôn đặt trách nhiệm
bảo vệ KH lên trên hết.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 59
2.2. Đối với nhà nước và chính quyền địa phương
Tăng cường hệ thống pháp lý bảo vệ người tham gia BH, xử lý nghiêm các trường
hợp gây thiệt hại đến lợi ích của KH nhằm tạo lòng tin vững chắc cho người dân.
Tăng cường công tác giám sát của các cơ quan quản lý nhằm đảm bảo khả năng
tài chính và khả năng thanh toán của các DN BHNT.
Nhà nước và chính quyền địa phương tạo điều kiện cho các công ty BHNT giới
thiệu sâu rộng đến KH về lợi ích cũng như sự cần thiết của BH trong cuộc sống.
3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu đề xuất tiếp theo
Thứ nhất, do điều kiện về thời gian và kinh phí nên số mẫu của đề tài còn hạn
chế và việc lấy mẫu nghiên cứu được chọn theo phương pháp thuận tiện cho nên dữ
liệu thu thập được có thể có độ tin cậy chưa cao. Phương pháp này dễ thực hiện và ít
tốn kém nhưng là phương pháp có độ tin cậy thấp về tính đại diện. Kết quả nghiên cứu
sẽ có độ tin cậy cao hơn nếu các nghiên cứu tiếp theo lặp lại nghiên cứu này với kỹ
thuật chọn mẫu theo xác suất.
Thứ hai, các biến trong trong thang đo vẫn có sự lặp lại giữa các nhân tố, điều
này gây lãng phí thời gian cho người nghiên cứu và người tham gia phỏng vấn. Như
vậy, việc xây dựng thang đo vẫn chưa hoàn chỉnh và đạt kết quả như mong đợi. Định
hướng nghiên cứu tiếp theo là khắc phục mặt hạn chế này khi xây dựng thang đo và
bảng câu hỏi điều tra.
Thứ ba, đề tài chưa thực hiện phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA.
EFA là một kỹ thuật quan trọng giúp giải quyết mục tiêu xác định các nhân tố có ảnh
hưởng lớn nhất đến quyết định mua BHNT của KH. Tuy nhiên, kích thước mẫu của đề
tài là 140, trong đó chỉ có 70 bảng hỏi được thực hiện bởi các KH đã mua BH. Như
vậy, số mẫu quá hạn chế nên đề tài không thể tiến hành thực hiện kỹ thuật EFA. Mục
tiêu nghiên cứu sẽ được giải quyết tốt hơn nếu các nghiên cứu tiếp theo lặp lại nghiên
cứu này với kích thước mẫu lớn hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trang 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phạm Lộc Anh, 2015. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHNT
của khách hàng tại công ty Dai –ichi Life Việt Nam trên địa bàn thành phố Đông Hà.
Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
2. Ngô Thị Phương Chi, 2011. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua
bảo hiểm nhân thọ của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế. Luận văn thạc sĩ
khoa học kinh tế, trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế.
3. Công ty TNHH BHNT Prudential Việt Nam,
4. Cổng thông tin điện tử Thừa Thiên Huế,
5. Cục quản lí giám sát bảo hiểm,
6. Diệp Thị Duyên, 2013. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm nhân thọ của người dân trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Khóa luận tốt nghiệp,
khoa Kinh tế - QTKD, Trường Đại học Cần Thơ.
7. Trần Minh Đạo, 2009. Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội: NXB Đại học Kinh
tế Quốc Dân.
8. Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam,
9. Tống Viết Bảo Hoàng, 2014. Slide bài giảng Hành vi khách hàng. Khoa Quản trị
Kinh doanh, trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
10. Phạm Thị Loan, 2014. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo
hiểm nhân thọ Manulife trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Luận văn thạc sĩ, trường Đại
học Nha Trang.
11. Luật Dương Gia, 2014. Khái niệm, đặc điểm và phân loại bảo hiểm nhân thọ.
[Ngày
truy cập 09/03/2016]
12. Thanh Nhân, Người lao động, 2014. Bảo hiểm nhân thọ: tiềm năng lớn.
20141018215231328.html [Ngày truy cập 18/02/2016]
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Trang 62
13. Đăng Quang – Hàn Ni, Một thế giới, 2014. Bảo hiểm nhân thọ có lừa người tiêu
dùng?
120614.html [Ngày truy cập 04/03/2016]
14. Tạp chí thương gia thị trường, 2015. Năm 2015: Kinh tế Thừa Thiên Huế đạt mức
tăng trưởng 9,3%.
thien-hue-dat-muc-tang-truong-9-3.html [Ngày truy cập 05/05/2016]
15. TheBank, 2016. Top 3 đứng đầu thị trường bảo hiểm nhân thọ vẫn là Prudential,
Bảo Việt Nhân thọ, Manulife.
truong-bao-hiem-nhan-tho-van-la-prudential-bao-viet-nhan-tho-va-manulife [Ngày
truy cập 12/04/2016]
16. TheBank, 2016. Tổng kết 2015, nhóm công ty bảo hiểm nhân thọ nào đang dẫn
đầu thị trường.
nhan-tho-nao-dang-dan-dau-thi-truong [Ngày truy cập 08/04/2016]
17. Nguyễn Thị Thùy, 2014. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm
nhân thọ tại công ty bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam. Luận văn thạc sĩ, trường
Đại học Nha Trang.
18. Thư viện học liệu mở Việt Nam, 2013. Khái niệm và tính chất của bảo hiểm nhân
thọ. https://voer.edu.vn/m/khai-niem-va-tinh-chat-cua-bao-hiem-nhan-tho/d960bf9f
[Ngày truy cập 09/03/2016]
19. Thư viện học liệu mở Việt Nam, 2013. Lịch sử ra đời và phát triển của bảo hiểm
nhân thọ.https://voer.edu.vn/m/lich-su-ra-doi-va-phat-trien-cua-bao-hiem-nhan-
tho/4f781ef9 [Ngày truy cập 29/4/2016]
20. Tổng cục thống kê Việt Nam, https://www.gso.gov.vn
21. Minh Trí, VnExpress, 2015. Thị trường bảo hiểm nhân thọ Việt còn nhiều tiềm
năng.
tho-viet-con-nhieu-tiem-nang-3136837.html [Ngày truy cập 18/02/2016]
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI PHỎNG VẤN SÂU CÁC CHUYÊN GIA
VÀ KHÁCH HÀNG
Xin chào Anh/chị,
Tôi là Võ Thị Vĩnh Hàng, hiện đang là sinh viên của khoa Quản trị kinh doanh thuộc
trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành một nghiên cứu về hành vi
mua bảo hiểm nhân thọ nhằm phục vụ cho việc làm đề tài tốt nghiệp.
Anh/chị vui lòng dành chút thời gian quý báu để chúng ta cùng nhau thảo luận về
những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của khách hàng trên địa bàn
này. Tôi xin trân trọng mọi đóng góp của Anh/chị và cam kết chỉ dùng kết quả khảo
sát này cho mục đích nghiên cứu. Xin lưu ý không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai,
tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị, rất hữu ích cho việc nghiên cứu của tôi.
Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị.
A. Bảng câu hỏi phỏng vấn các trưởng nhóm và trưởng phòng kinh doanh
Câu 1. Theo anh/chị, khách hàng có hiểu/nắm bắt trọn vẹn những lợi ích của bảo
hiểm nhân thọ hay không?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2. Theo anh/chị, những yếu tố nào có ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm
nhân thọ của người tiêu dùng?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3. Trong những yếu tố vừa nêu, anh/chị nghĩ những yếu tố nào là quan trọng
nhất? Vì sao?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4. Ngoài những yếu tố vừa nêu, dựa trên kinh nghiệm của bản thân, anh/chị có
thể góp ý thêm một số yếu tố khác ảnh hưởng đến việc mua bảo hiểm của khách
hàng?
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
B. Bảng câu hỏi dành cho khách hàng
Câu 1. Anh/chị đã mua bảo hiểm nhân thọ chưa?
a. Chưa
b. Rồi
(Nếu khách hàng trả lời “Rồi” thì chuyển tới câu 3. Nếu còn “Chưa” thì trả lời câu 2)
Câu 2. Tại sao anh chị lại chưa mua bảo hiểm nhân thọ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Trong những lí do mà anh/chị vừa nêu trên thì lí do nào ảnh hưởng lớn nhất đến việc
anh/chị vẫn chưa tham gia bảo hiểm?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Nếu như những vấn đề trên được khắc phục thì anh/chị sẽ mua bảo hiểm chứ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3. Tại sao anh/chị lại quyết định tham gia bảo hiểm nhân thọ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngoài ra còn có yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của anh/chị nữa
không?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Theo anh/chị, yếu tố nào là quan trọng nhất trong những yếu tố vừa kể trên khiến
anh/chị mua bảo hiểm nhân thọ?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN SÂU
STT Họ và tên Chức vụ
1 Nguyễn Thành Hưng Bộ phận kinh doanh Prudential Việt
Nam tại thành phố Huế
2 Nguyễn Thị Huệ Trưởng ban kinh doanh tại văn
phòng Prudential Hương Thủy
3 Nguyễn Thị Xuân Trưởng nhóm kinh doanh tại văn
phòng Prudential Hương Thủy
4 Nguyễn Thị Hồng An Trưởng nhóm kinh doanh tại văn
phòng Prudential thành phố Huế
5 Hoàng Thị Thùy Nga Trưởng nhóm kinh doanh tại văn
phòng Prudential Hương Thủy
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG PHỎNG VẤN SÂU
STT Họ tên khách hàng Địa chỉ
Khách
hàng
đã mua
BHNT
1 Nguyễn Thị Thanh Xuân Đường Phan Chu Trinh, phường
An Cựu, thành phố Huế
2 Võ Bích Nguyên Đường Phan Chu Trinh, phường
An Cựu, thành phố Huế
3 Trần Văn Hòa Đường Hùng Vương, phường Phú
Hội, thành phố Huế
4 Phan Thị Sen Đường Hùng Vương, phường Phú
Hội, thành phố Huế
5 Hồ Thị Ngọc Như Đường Hồ Đắc Di, phường An
Cựu, thành phố Huế
KH
chưa
mua
BHNT
1 Võ Đại Quyền Đường Phan Chu Trinh, phường
An Cựu, thành phố Huế
2 Nguyễn Thị Kim Liên Đường Điện Biên Phủ, phường
Trường An, thành phố Huế
3 Nguyễn Thị Gái Đường Hàm Nghi, phường Phước
Vĩnh, thành phố Huế
4 Nguyễn Văn Hoài Đường Hai Bà Trưng , phường
Vĩnh Ninh, thành phố Huế
5 Nguyễn Viết Thành Đường Lê Qúy Đôn, phường Phú
Hội, thành phố HuếTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 4: PHIẾU PHỎNG VẤN
Mã phiếu:
Xin chào Anh/chị,
Tôi là Võ Thị Vĩnh Hàng, hiện đang là sinh viên của khoa Quản trị kinh doanh thuộc
trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành một nghiên cứu về hành vi
mua bảo hiểm nhân thọ nhằm phục vụ cho việc làm đề tài tốt nghiệp.
Anh/chị vui lòng dành chút thời gian quý báu để chúng ta cùng nhau thảo luận về
những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua bảo hiểm của khách hàng trên địa bàn
này. Tôi xin trân trọng mọi đóng góp của Anh/chị và cam kết chỉ dùng kết quả khảo
sát này cho mục đích nghiên cứu. Xin lưu ý không có câu trả lời nào là đúng hoặc sai,
tất cả các ý kiến trả lời đều có giá trị, rất hữu ích cho việc nghiên cứu của tôi.
Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị.
PHẦN 1. THÔNG TIN CHUNG
(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào ô mà mình chọn)
Câu 1. Anh, chị đã bao giờ nghe nói đến bảo hiểm nhân thọ chưa?
1. Có 2. Chưa (Ngừng phỏng vấn)
Câu 2. Anh/Chị biết đến bảo hiểm nhân thọ thông qua nguồn thông tin nào (có thể
chọn nhiều câu trả lời)?
1. Truyền hình/truyền thanh/báo chí
2. Internet/Facebook/Email
3. Chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của các công ty
4. Người thân, bạn bè, đồng nghiệp
5. Tư vấn viên
6. Hình thức khác (vui lòng ghi cụ thể): .........................................................................
...............................................................................................................................................
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Câu 3. Anh, chị hiểu thế nào về bảo hiểm nhân thọ? (có thể chọn nhiều câu trả lời)
1. Bảo vệ trước các rủi ro có thể xảy ra
2. Tiết kiệm và đầu tư cho tương lai
3. Đảm bảo an toàn tài chính cho gia đình
Câu 4. Anh, chị có mua hợp đồng bảo hiểm nhân thọ của công ty bảo hiểm nào
không?
1. Có (xin trả lời câu 05 rồi chuyển đến phần II)
2. Chưa (xin chuyển đến câu 6)
Câu 5. Nếu “Có”, Anh/chị đã mua hợp đồng bảo hiểm nhân thọ khi nào?
1. Trong vòng 1 năm 2. Từ 1 – 3 năm
3. Từ 3 – 5 năm 4. Trên 5 năm
Câu 6. Nếu “Chưa”, Anh/chị vui lòng cho biết lí do tại sao không tham gia bảo hiểm
nhân thọ? (có thể chọn nhiều câu trả lời)
1. Thu nhập thấp
2. Chưa hiểu về lợi ích BHNT
3. Đầu tư vào lĩnh vực khác có lợi hơn
4. Sợ lừa đảo, không tin công ty BH và Tư vấn viên
5. Đã mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
6. Cho rằng rủi ro rất ít xảy ra trong cuộc sống
7. Khác (vui lòng ghi cụ thể): .........................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 7. Anh/chị có dự định mua BHNT trong 06 tháng tới hay không?
1. Có 2. Không
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHẦN II. THÔNG TIN DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÓ THAM GIA BHNT
Anh, chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
(Anh, chị vui lòng đánh dấu X vào ô mà mình lựa chọn)
Tiêu chí Đánh giá
ĐẶC ĐIỂM CHI TIÊU VÀ TIẾT KIỆM 1 2 3 4 5
1.1 Tôi thường tiết kiệm trước, chi tiêu sau
1.2 Tôi thường quan tâm tới mức giá trước khi mua
1.3 Tôi chú ý đến việc tiết kiệm cho tương lai
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI RỦI RO VÀ LỢI NHUẬN 1 2 3 4 5
2.1 Tôi phải cân nhắc kỹ giữa rủi ro và lợi nhuận khi đầu tư
2.2 Tôi chấp nhận đầu tư với lợi nhuận thấp nhưng ít rủi ro
CÁC SỰ KIỆN TRONG CUỘC SỐNG 1 2 3 4 5
3.1 Tôi mua BH khi tôi lập gia đình
3.2 Tôi mua BH khi tôi có con
3.3 Tôi mua BH khi tôi có vấn đề về sức khỏe
3.4 Tôi mua BH khi thu nhập của tôi tăng và ổn định
3.5 Tôi mua BH khi tôi chứng kiến rủi ro của người thân
3.6 Tôi mua BH khi tôi đã từng chữa trị bệnh tật với chi phí
lớn
KIẾN THỨC VỀ BẢO HIỂM NHÂN THỌ 1 2 3 4 5
4.1 Tôi hiểu rõ về lợi ích BHNT đem lại
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
4.2 Tôi thích tìm hiểu các thông tin của thị trường BH
CÁC ĐỘNG CƠ MUA BẢO HIỂM NHÂN THỌ 1 2 3 4 5
5.1 Bảo vệ tài chính cho gia đình
5.2 Tiết kiệm cho tương lai
5.3 Đầu tư tài chính
5.4 Chu cấp việc học hành cho con cái
5.5 Chuẩn bị cho cuộc sống hưu trí
5.6 Thấy lợi ích BHNT từ người khác
5.7 Phụng dưỡng bố mẹ
5.8 Để lại tài sản thừa kế
CÁC RÀO CẢN KHI THAM GIA
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
1 2 3 4 5
6.1 Tôi không có đủ thông tin về BHNT
6.2 Tôi không tin công ty BH
6.3 Tôi không tin Tư vấn viên BH
6.4 Sản phẩm BHNT quá phức tạp và khó hiểu
6.5 Tôi không có đủ tiền để đóng BH
6.6 Tôi để dành tiền để đầu tư và làm những việc khác
6.7 Thời gian của BHNT quá dài
6.8 Tôi còn trẻ và khỏe mạnh
6.9 Tôi đã có BH xã hội, BH y tế
6.10 Tôi lo sợ đồng tiền mất giá
6.11 Dịch vụ KH của công ty BH chưa tốt
Trư
ng Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
NHẬN THỨC GIÁ TRỊ SẢN PHẨM 1 2 3 4 5
7.1 Mua BHNT giúp tôi vừa được bảo vệ, vừa được tiết
kiệm
7.2 Mua BHNT giúp tôi không lo lắng về tài chính khi bị rủi
ro
7.3 Mua BHNT là sự đầu tư cho tương lai
THƯƠNG HIỆU CÔNG TY BẢO HIỂM 1 2 3 4 5
8.1 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có uy tín và
thương hiệu trên thị trường Việt Nam
8.2 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có tình hình tài
chính vững mạnh
8.3 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH đi đầu trong các
phục vụ cộng đồng
8.4 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có chương trình
quảng bá tốt về sản phẩm
8.5 Tôi chọn mua sản phẩm của công ty BH có sản phẩm
BH phù hợp với nhu cầu của tôi
TƯ VẤN VIÊN BẢO HIỂM 1 2 3 4 5
9.1 Tư vấn viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, lịch sự; sẵn sàng
tư vấn khi tôi có nhu cầu mua BHNT
9.2 Tư vấn viên có đủ kiến thức chuyên môn về sản phẩm
BH của công ty và kiến thức về thị trường BH
9.3 Tư vấn viên có kinh nghiệm làm việc lâu năm và uy tín
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5
10.1 Nhân viên dịch vụ chăm sóc KH của công ty chuyên
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
nghiệp, lịch sự
10.2 Thủ tục giải quyết BH đơn giản, nhanh chóng
10.3 Hỗ trợ KH kịp thời khi cần thiết
10.4 Dịch vụ chăm sóc KH tốt
Ý KIẾN NHÓM THAM KHẢO 1 2 3 4 5
11.1 Cha/mẹ ủng hộ tôi mua BHNT
11.2 Vợ/chồng tôi ủng hộ tôi mua BHNT
11.3 Con cái tôi ủng hộ tôi mua BHNT
11.4 Bạn bè/đồng nghiệp ủng hộ tôi mua BHNT
KÊNH PHÂN PHỐI HỢP LÝ 1 2 3 4 5
12.1 Tôi dễ dàng tìm các thông tin về công ty BH vì công ty
có nhiều kênh giới thiệu khác nhau
12.2 Tôi dễ dàng tìm các sản phẩm BH phù hợp vì công ty
sẵn sàng giới thiệu
12.3 Có nhiều hình thức mua BHNT để KH chọn lựa: Tư vấn
viên, hội thảo, email, internet
12.4 Có nhiều hình thức để nạp phí BH: Tư vấn viên, văn
phòng của công ty BH, ngân hàng, internet
KINH NGHIỆM MUA
CÁC SẢN PHẨM BẢO HIỂM NHÂN THỌ TRƯỚC ĐÂY
1 2 3 4 5
13.1 Tôi chỉ mua BH của công ty BH đã làm tôi hài lòng
13.2 Tôi chỉ mua BH của Tư vấn viên làm tôi hài lòng
Ý ĐỊNH MUA BẢO HIỂM NHÂN THỌ 1 2 3 4 5
14.1 Tôi sẽ tìm hiểu thêm thông tin về BHNT trong thời gian
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
tới
14.2 Tôi sẽ giới thiệu với người thân về BHNT trong thời
gian tới
14.3 Tôi dự định mua BHNT trong 06 tháng tới
PHẦN III. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh, chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Câu 1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
Câu 2. Độ tuổi:
1. Từ 25 – 35 tuổi 2. Từ 36 – 45 tuổi
3. Từ 46 – 55 tuổi 4. 56 tuổi trở lên
Câu 3. Trình độ học vấn:
1. Phổ thông 2. Trung cấp, cao đẳng
3. Đại học 4. Trên Đại học
Câu 4. Nghề nghiệp:
1. Công nhân 2. Nhân viên
3. Lao động tự do 4. Cán bộ quản lý 5. Khác
Câu 5. Tình trạng hôn nhân:
1. Độc thân 2. Đã lập gia đình 3. Khác
Câu 6. Thu nhập bình quân mỗi tháng:
1. Dưới 5 triệu 2. Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
3. Từ 10 triệu đến dưới 15 triệu 4. Trên 15 triệu
Xin chân thành cảm ơn!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 73 52.1 52.1 52.1
nu 67 47.9 47.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Tuổi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid tu 25 den 35
tuoi
37 26.4 26.4 26.4
tu 36-45 tuoi 45 32.1 32.1 58.6
tu 46- 55 tuoi 39 27.9 27.9 86.4
Tu 56 tro len 19 13.6 13.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency
Percen
t
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid pho thong 30 21.4 21.4 21.4
trung cap, cao
dang
34 24.3 24.3 45.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
dai hoc 68 48.6 48.6 94.3
tren dai hoc 8 5.7 5.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid cong nhan 8 5.7 5.7 5.7
nhan vien 49 35.0 35.0 40.7
lao dong tu
do
36 25.7 25.7 66.4
can bo quan
ly
12 8.6 8.6 75.0
khac 35 25.0 25.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Tình trạng hôn nhân
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid doc than 32 22.9 22.9 22.9
da lap gia
dinh
108 77.1 77.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Thu nhập
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 5 trieu 32 22.9 22.9 22.9
tu 5 trieu - duoi 10
trieu
60 42.9 42.9 65.7
tu 10 trieu den 15
trieu
31 22.1 22.1 87.9
tren 15 trieu 17 12.1 12.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Nghe nói đến bảo hiểm nhân thọ
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 140 100.0 100.0 100.0
Truyền hình, truyền thanh, báo chí
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 52 37.1 37.1 37.1
khong 88 62.9 62.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Internet, facebook, email
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 18 12.9 12.9 12.9
khong 122 87.1 87.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Chương trình quảng cáo, giới thiệu sản phẩm của các
công ty
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 64 45.7 45.7 45.7
khong 76 54.3 54.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Người thân, bạn bè, đồngnghiệp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 83 59.3 59.3 59.3
khong 57 40.7 40.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Tư vấn viên
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Valid co 105 75.0 75.0 75.0
khong 35 25.0 25.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Hình thức khác
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 2 1.4 1.4 1.4
khong 138 98.6 98.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Bảo vệ trước các rủi ro có thể xảy ra
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 131 93.6 93.6 93.6
khong 9 6.4 6.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Tiết kiệm và đầu tư cho tương lai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 89 63.6 63.6 63.6
khong 51 36.4 36.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Đảm bảo an toàn tài chính cho gia đình
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 30 21.4 21.4 21.4
khong 110 78.6 78.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Có mua bảo hiểm nhân thọ chưa
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 70 50.0 50.0 50.0
chua 70 50.0 50.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Mua bảo hiểm từ khi nào
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid trong vong 1
nam
14 10.0 20.0 20.0
tu 1 - 3 nam 12 8.6 17.1 37.1
tu 3 - 5 nam 8 5.7 11.4 48.6
tren 5 nam 36 25.7 51.4 100.0
Total 70 50.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Missing khong tra loi 70 50.0
Total 140 100.0
Thu nhập thấp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 17 12.1 24.3 24.3
khong 53 37.9 75.7 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total 140 100.0
Chưa hiểu về lợi ích bảo hiểm nhân thọ
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 31 22.1 44.3 44.3
khong 39 27.9 55.7 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total 140 100.0
Đầu tư vào lĩnh vực khác có lợi hơn
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Valid co 17 12.1 24.3 24.3
khong 53 37.9 75.7 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total 140 100.0
Sợ lừa đảo, không tin công ty bảo hiểm và tư vấn viên
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 23 16.4 32.9 32.9
khong 47 33.6 67.1 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total 140 100.0
Đã mua BHYT, BHXH
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 30 21.4 42.9 42.9
khong 40 28.6 57.1 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total 140 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Cho rằng rủi ro rất ít khi xảy ra trong cuộc sống
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 1 .7 1.4 1.4
khong 69 49.3 98.6 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total 140 100.0
Khác
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 70 50.0 100.0 100.0
Missing 99 70 50.0
Total
Có ý định mua bảo hiểm trong vòng 6 tháng tới
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 42 30.0 60.0 60.0
khong 28 20.0 40.0 100.0
Total 70 50.0 100.0
Missing khong tra
loi
70 50.0
Total 140 100.0Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE - SAMPLE T TEST
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p1.1 70 3.5286 1.09969 .13144
p1.2 70 3.9714 .96266 .11506
p1.3 70 4.1143 .79021 .09445
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p1.1 4.021 69 .000 .52857 .2664 .7908
p1.2 8.443 69 .000 .97143 .7419 1.2010
p1.3 11.798 69 .000 1.11429 .9259 1.3027
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p2.1 70 4.2429 .69022 .08250
p2.2 70 4.1286 .67933 .08120
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p2.1 15.066 69 .000 1.24286 1.0783 1.4074
p2.2 13.899 69 .000 1.12857 .9666 1.2906
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p3.1 70 3.8571 .80372 .09606
p3.2 70 4.0857 .73707 .08810
p3.3 70 3.7286 .97685 .11676
p3.4 70 3.7429 .82858 .09903
p3.5 70 3.9143 1.00351 .11994
p3.6 70 3.7714 .90364 .10801
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
p3.1 8.923 69 .000 .85714 .6655 1.0488
p3.2 12.324 69 .000 1.08571 .9100 1.2615
p3.3 6.240 69 .000 .72857 .4956 .9615
p3.4 7.501 69 .000 .74286 .5453 .9404
p3.5 7.623 69 .000 .91429 .6750 1.1536
p3.6 7.142 69 .000 .77143 .5560 .9869
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p4.1 70 3.9714 .74155 .08863
p4.2 70 3.4571 .89581 .10707
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p4.1 10.960 69 .000 .97143 .7946 1.1482
p4.2 4.270 69 .000 .45714 .2435 .6707
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
p5.1 70 4.1143 .40083 .04791
p5.2 70 4.2571 .47199 .05641
p5.3 70 3.4857 .69663 .08326
p5.4 70 4.3857 .62073 .07419
p5.5 70 4.2857 .66251 .07919
p5.6 70 4.4000 .59952 .07166
p5.7 70 3.4429 .69440 .08300
p5.8 70 4.0714 .64429 .07701
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p5.1 23.259 69 .000 1.11429 1.0187 1.2099
p5.2 22.284 69 .000 1.25714 1.1446 1.3697
p5.3 5.833 69 .000 .48571 .3196 .6518
p5.4 18.678 69 .000 1.38571 1.2377 1.5337
p5.5 16.237 69 .000 1.28571 1.1277 1.4437
p5.6 19.538 69 .000 1.40000 1.2571 1.5429
p5.7 5.336 69 .000 .44286 .2773 .6084
p5.8 13.913 69 .000 1.07143 .9178 1.2251
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p6.1 70 3.6714 1.01755 .12162
p6.2 70 3.3857 .96748 .11564
p6.3 70 3.2571 1.05893 .12657
p6.4 70 3.7429 .86285 .10313
p6.5 70 3.6571 .97632 .11669
p6.6 70 4.0000 .81650 .09759
p6.7 70 4.1429 .78548 .09388
p6.8 70 3.5714 1.07098 .12801
p6.9 70 3.6000 1.08213 .12934
p6.10 70 3.7571 1.04168 .12450
p6.11 70 3.4571 .79282 .09476
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p6.1 5.521 69 .000 .67143 .4288 .9141
p6.2 3.336 69 .001 .38571 .1550 .6164
p6.3 2.032 69 .046 .25714 .0047 .5096
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
p6.4 7.203 69 .000 .74286 .5371 .9486
p6.5 5.631 69 .000 .65714 .4243 .8899
p6.6 10.247 69 .000 1.00000 .8053 1.1947
p6.7 12.173 69 .000 1.14286 .9556 1.3301
p6.8 4.464 69 .000 .57143 .3161 .8268
p6.9 4.639 69 .000 .60000 .3420 .8580
p6.10 6.081 69 .000 .75714 .5088 1.0055
p6.11 4.824 69 .000 .45714 .2681 .6462
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p7.1 70 4.2714 .61199 .07315
p7.2 70 4.1857 .68721 .08214
p7.3 70 4.1000 .72532 .08669
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p7.1 17.382 69 .000 1.27143 1.1255 1.4174
p7.2 14.436 69 .000 1.18571 1.0219 1.3496
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p2.1 15.066 69 .000 1.24286 1.0783 1.4074
p7.3 12.689 69 .000 1.10000 .9271 1.2729
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p8.1 70 4.3286 .60724 .07258
p8.2 70 4.2000 .67244 .08037
p8.3 70 3.4571 .87949 .10512
p8.4 70 3.6429 .91740 .10965
p8.5 70 4.1857 .76694 .09167
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p8.1 18.305 69 .000 1.32857 1.1838 1.4734
p8.2 14.931 69 .000 1.20000 1.0397 1.3603
p8.3 4.349 69 .000 .45714 .2474 .6668
p8.4 5.863 69 .000 .64286 .4241 .8616
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p2.1 15.066 69 .000 1.24286 1.0783 1.4074
p8.5 12.935 69 .000 1.18571 1.0028 1.3686
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p9.1 70 4.0286 .85077 .10169
p9.2 70 3.9714 .74155 .08863
p9.3 70 4.1286 .72074 .08614
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p9.1 10.115 69 .000 1.02857 .8257 1.2314
p9.2 10.960 69 .000 .97143 .7946 1.1482
p9.3 13.101 69 .000 1.12857 .9567 1.3004
One-Sample Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p10.1 70 4.1429 .80372 .09606
p10.2 70 3.9857 .73214 .08751
p10.3 70 4.1143 .77165 .09223
p10.4 70 4.1000 .76424 .09134
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p10.1 11.897 69 .000 1.14286 .9512 1.3345
p10.2 11.264 69 .000 .98571 .8111 1.1603
p10.3 12.082 69 .000 1.11429 .9303 1.2983
p10.4 12.042 69 .000 1.10000 .9178 1.2822
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p11.1 70 4.0143 .78929 .09434
p11.2 70 4.0857 .71714 .08571
p11.3 70 3.6429 .85186 .10182
p11.4 70 3.9286 .51979 .06213
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p11.1 10.752 69 .000 1.01429 .8261 1.2025
p11.2 12.667 69 .000 1.08571 .9147 1.2567
p11.3 6.314 69 .000 .64286 .4397 .8460
p11.4 14.946 69 .000 .92857 .8046 1.0525
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p12.1 70 3.8143 .72817 .08703
p12.2 70 3.7429 .71598 .08558
p12.3 70 3.5714 .64989 .07768
p12.4 70 3.6857 .77165 .09223
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
p12.1 9.356 69 .000 .81429 .6407 .9879
p12.2 8.681 69 .000 .74286 .5721 .9136
p12.3 7.356 69 .000 .57143 .4165 .7264
p12.4 7.435 69 .000 .68571 .5017 .8697
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p13.1 70 4.3429 .58695 .07015
p13.2 70 4.0286 .72174 .08626
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p13.1 19.141 69 .000 1.34286 1.2029 1.4828
p13.2 11.923 69 .000 1.02857 .8565 1.2007
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
p14.1 70 3.9857 .67013 .08010
p14.2 70 4.0571 .65686 .07851
p14.3 70 3.5571 .95759 .11445
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
p14.1 12.307 69 .000 .98571 .8259 1.1455
p14.2 13.465 69 .000 1.05714 .9005 1.2138
p14.3 4.868 69 .000 .55714 .3288 .7855
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_mua_bao_hiem_nhan_tho_prudential_tai_thi_truong_thanh_pho_hue_16.pdf