Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn dmz Huế

Dịch vụ được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh nên sự quan tâm của ban lãnh đạo tỉnh cũng như tạo ra điều kiện thuận lợi cho du lịch phát triển thông qua hỗ trợ, giảm thuế, phí Ngành du lịch cần kết nối hệ thống du lịch, thống nhất các điều kiện cần để du lịch phát triển hơn: giảm giá tour để ngành du lịch tỉnh đủ cạnh tranh với các tỉnh lân cận. Có chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước đầu tư vào các hoạt động du lịch, giải trí, thể thao, nghỉ dưỡng đồng thời chú trọng vào đầu tư cơ sở hạ tầng, hệ thống giao thông đến các khu, điểm du lịch. Bên cạnh công tác quản lý, duy tu các danh lam thắng cảnh, các khu, điểm du lịch cần đầu tư phát triển các dịch vụ tại điểm du lịch, tăng thời gian tham quan để thu hút khách. Tạo ra sự đồng nhất, phối hợp cùng thực hiện du lịch cho mọi bộ phận trong toàn tỉnh, từ các địa điểm cơ sở du lịch, dịch vụ ăn uống, giao thông Tăng cường công tác tuyên truyền quảng bá hình ảnh du lịch Huế trên nhiều hình thức: thông qua phóng sự, tham dự hội chợ, bản tin, biển quảng cáo Với những nghiên cứu sau này Để có được những đánh giá tốt hơn các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn thì công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn. Do những hạn chế về thời gian cũng như kiến thức nên nghiên cứu này chỉ thực hiện ở quy mô nhỏ trong một khách sạn nên tính khái quát về ứng dụng đề tài không cao. Để có một cái nhìn chung hơn thì đề tài nghiên cứu sau này có thể nghiên cứu ở quy mô toàn tỉnh, xem xét đưa thêm các nhân tố ở bên ngoài môi trường vào mô hình nghiên cứu. Đại học

pdf125 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn dmz Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm đặc biệt tạo ra cái riêng, cái đặc biệt thu hút khách hàng đến với khách sạn DMZ, không chỉ là một sản phẩm dịch vụ mà đó còn là một sản phẩm tinh thần được tạo ra cho khách hàng. Những dịch vụ bổ sung này đã tạo được dấu ấn riêng đưa danh tiếng của khách sạn DMZ nói riêng cũng như công ty cổ phần DMZ nói chung trong lòng khách hàng. Và để dấu ấn đó không phai nhạt công ty cần tiếp tục duy trì chất lượng các dịch vụ, làm phong phú hơn dịch vụ hiện có bằng việc thực hiện mở rộng các tuyến, tour du lịch; tạo sự phong phú hơn cho thực đơn nhà hàng như bổ sung các món ăn mới phù hợp với thực khách ở nhiều quốc gia khác nhau và bổ sung dịch vụ ở quán Bar. Bên cạnh các giải pháp trên khách sạn cần có các giải pháp khác về chính sách giá cả, thị trường khách hàng: 3.2.7. Có chính sách giá cả linh hoạt Giá cả hàng hóa dịch vụ là yếu tố quan tâm hàng đầu của khách hàng. Giá cả phải tương xứng với chất lượng của hàng hóa dịch vụ. Đối với công ty du lịch cũng như các doanh nghiệp khách sạn du lịch nói chung thì chi phí cho các yếu tố đầu vào Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 71 là khá cao. Hơn nữa việc xuất hiện các cơ sở lưu trú ngày càng nhiều tạo ra sự cạnh tranh gay gắt. Vì vậy đòi hỏi khách sạn phải xây dựng cho mình một chính sách giá cả sao cho phù hợp và linh hoạt. Khách sạn cần có chính sách giá linh hoạt với những khách lưu trú dài ngày theo các gói khuyến mãi cho từng khoảng độ dài lưu trú của khách. Hiện tại lượt khách quốc tế đến Việt Nam sụt giảm không phanh nguyên nhân là do giá tour quá cao. Trong khi đó các nước trong khu vực như Thái Lan, Malaysia, Singapo lượt khách không ngừng tăng (Nguồn: Baomoi.com). Vì vậy giảm giá tour là việc làm cần thiết trong lúc này để giữ chân và thu hút hơn nữa khách du lịch đến với Thành phố Huế nói riêng cũng như Việt Nam nói chung. Thêm vào đó là việc áp dụng chính sách ưu đãi theo thời vụ. Vào những mùa ít khách du lịch nên có chính sách giảm giá hấp dẫn khách du lịch. 3.2.8. Mở rộng thị trường khách Ngoài thị trường khách hiện tại là các nước như Mĩ, Pháp, Anh, Trung Quốc, Singapo, Đan Mạch thì khách sạn cũng cần chủ động tìm kiếm các nguồn tiềm năng khác thông qua quảng bá trên các website du lịch. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 72 PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Đề tài nghiên cứu: “Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ Huế” được tiến hành trong vòng 4 tháng (từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2016). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được các mục tiêu nghiên cứu đề ra lúc ban đầu, từ kết quả đó đã đưa ra các định hướng và giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và tăng thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ Huế. Thành tựu đạt được của nghiên cứu, nghiên cứu đã giải thích được sự tác động của 6 nhân tố trong mô hình nghiên cứu và các nhân tố kinh tế- xã hội đến thời gian lưu trú của khách hàng sử dụng dịch vụ khách sạn DMZ Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố, giúp cho nghiên cứu có thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc đo lường các nhân tố này giúp cho khách sạn DMZ hiểu sâu hơn và có đánh giá đúng đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực sự cần thiết cho khách sạn, khách sạn DMZ Huế sẽ có những lựa chọn tối ưu hơn trong việc thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cũng như kéo dài thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn. Tuy nhiên đề tài nghiên cứu vẫn còn nhiều mặt hạn chế. Trước hết là về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Nhưng số lượng mẫu vẫn còn khá ít nên tính đại diện của tổng thể nghiên cứu chưa đạt mức cao. Tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố vẫn chưa cao, chưa bao quát hết sự biến động của biến phụ thuộc. Đề tài nghiên cứu đã phát hiện ra được mối liên hệ giữa các nhân tố kinh tế- xã hội với thời gian lưu trú của khách hàng tuy nhiên sự phát hiện này chưa rõ ràng nên không mang tính ứng dụng cao. Điều này cũng phần nào làm hạn chế ý nghĩa của đề tài nghiên cứu. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 73 2. Kiến nghị Đối với ngành du lịch tỉnh Dịch vụ được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh nên sự quan tâm của ban lãnh đạo tỉnh cũng như tạo ra điều kiện thuận lợi cho du lịch phát triển thông qua hỗ trợ, giảm thuế, phí Ngành du lịch cần kết nối hệ thống du lịch, thống nhất các điều kiện cần để du lịch phát triển hơn: giảm giá tour để ngành du lịch tỉnh đủ cạnh tranh với các tỉnh lân cận. Có chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước đầu tư vào các hoạt động du lịch, giải trí, thể thao, nghỉ dưỡng đồng thời chú trọng vào đầu tư cơ sở hạ tầng, hệ thống giao thông đến các khu, điểm du lịch. Bên cạnh công tác quản lý, duy tu các danh lam thắng cảnh, các khu, điểm du lịch cần đầu tư phát triển các dịch vụ tại điểm du lịch, tăng thời gian tham quan để thu hút khách. Tạo ra sự đồng nhất, phối hợp cùng thực hiện du lịch cho mọi bộ phận trong toàn tỉnh, từ các địa điểm cơ sở du lịch, dịch vụ ăn uống, giao thông Tăng cường công tác tuyên truyền quảng bá hình ảnh du lịch Huế trên nhiều hình thức: thông qua phóng sự, tham dự hội chợ, bản tin, biển quảng cáo Với những nghiên cứu sau này Để có được những đánh giá tốt hơn các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn thì công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn. Do những hạn chế về thời gian cũng như kiến thức nên nghiên cứu này chỉ thực hiện ở quy mô nhỏ trong một khách sạn nên tính khái quát về ứng dụng đề tài không cao. Để có một cái nhìn chung hơn thì đề tài nghiên cứu sau này có thể nghiên cứu ở quy mô toàn tỉnh, xem xét đưa thêm các nhân tố ở bên ngoài môi trường vào mô hình nghiên cứu. Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt [1] TS. Nguyễn Văn Mạnh và ThS. Hoàng Thị Lan Phương (2004), Giáo trình quản trị kinh doanh khách sạn, nhà xuất bản lao động- xã hội. [2] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1& Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức. [3] Nguyễn Quốc Nghi, Phan Văn Phùng (2010), “Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng đối với hệ thống khách sạn ở Thành phố Cần Thơ”, Khoa Kinh tế- QTKD, Đại học kinh tế TP Cần Thơ. [4] Nguyễn Thị Na (2013), K43 Marketing “Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ”, khóa luận tốt nghiệp. [5] Đỗ Thị Hồng Gấm (2008), “Đánh giá mức độ hài lòng của khách nội địa với du lịch An Giang”. [6] Đào Thị Tuyết (2012), CN17C Kinh tế Ngoại Thương “Thực trạng kinh doanh lưu trú của khách sạn Sofitel Plaza Hanoi”. Tiếng Anh [7] Muhammed Aman (2011), “Assessment on factors affecting visitor stay in Sodare resorts hotel”, Adama science and Technology University, Department of tourism. [8] Alegre, J. & Pou L (2006), “The length of stay in demand for tourism”, Tourism Management 27 (2006) 1343–1355. [9] Barros Pestena CP & Machado LP (2010), “The length of stay in tourism, Annals of Tourism Research”. [10] Lisa (2010), “Length of stay in tourism- Please, stay a little longer”. [11] Luiz Pinto Machado (2010), “Does destination image influence the length of stay in a tourism destination”, Tourism Economics, 2010, 16 (2), 443-456. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 75 CÁC WEBSITE https://svhttdl.thuathienhue.gov.vn https://www.phantichspss.com Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Mã số phiếu: ......... PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào Quý khách! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế, đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ”. Mong quý khách vui lòng dành chút thời gian giúp tôi trả lời một số câu hỏi dưới đây. Những ý kiến đóng góp của quý khách chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và hoàn toàn được bảo mật. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý khách. ------------ ------------ Phần I. Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân anh/chị Anh/ chị đánh dấu (X) vào ô có lựa chọn phù hợp 1. Giới tính  Nam  Nữ 2. Tuổi  Từ 18 - 30 tuổi  Từ 31- 40 tuổi  Từ 41- 50 tuổi  Trên 50 tuổi 3. Công việc hiện tại  Học sinh, sinh viên  Cán bộ công chức  Kinh doanh  Hưu trí  Nhân viên văn phòng  Khác 4. Thu nhập bình quân mỗi tháng  Không có thu nhập  Dưới 5 triệu  5- 10 triệu  Trên 10 triệu 5. Tình trạng hôn nhân  Chưa kết hôn Đã có gia đình 6. Quốc gia anh/ chị sinh sống Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Phần II Khảo sát ý kiến khách hàng Câu 1: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5 theo quy ước là: 1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý. STT Tiêu chí Mức độ đồng ý I DỊCH VỤ PHÒNG 1 Phòng có cảnh quan đẹp 1 2 3 4 5 2 Phòng được vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5 3 Phòng cách âm tốt 1 2 3 4 5 4 Giấc ngủ được đảm bảo 1 2 3 4 5 5 Trang thiết bị trong phòng đầy đủ 1 2 3 4 5 6 Phòng thoải mái 1 2 3 4 5 7 Giá phòng hợp lý 1 2 3 4 5 II NHÂN VIÊN 8 Nhân viên có nghiệp vụ chuyên môn cao 1 2 3 4 5 9 Nhân viên vui vẻ, nhiệt tình. 1 2 3 4 5 10 Nhân viên có trang phục đẹp, lịch sự. 1 2 3 4 5 III DỊCH VỤ BỔ SUNG BÊN TRONG 11 Khách sạn có dịch vụ Internet tốc độ cao 1 2 3 4 5 12 Dịch vụ ăn sáng tốt 1 2 3 4 5 13 Dịch vụ cho thuê xe máy chất lượng 1 2 3 4 5 14 Dịch vụ giặt là đảm bảo 1 2 3 4 5 15 Hệ thống thang máy hoạt động tốt 1 2 3 4 5 16 Dịch vụ gửi đồ thuận tiện 1 2 3 4 5 17 Dịch vụ xe taxi nhanh chóng, thuận tiện 1 2 3 4 5 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 18 Dịch vụ đặt vé tàu xe, máy bay thuận tiện 1 2 3 4 5 IV ĐỊA ĐIỂM 19 Thuận tiện du lịch/ làm việc 1 2 3 4 5 20 Gần khu vui chơi giải trí 1 2 3 4 5 V TÍNH AN TOÀN 21 Có cài đặt hệ thống camera tự động 1 2 3 4 5 22 Có hệ thống phòng cháy chữa cháy 1 2 3 4 5 23 Có két an toàn 1 2 3 4 5 VI DỊCH VỤ BỔ SUNG BÊN NGOÀI 24 Có dịch vụ Bar để vui chơi 1 2 3 4 5 25 Có nhà hàng ăn phục vụ các bữa ăn trong ngày 1 2 3 4 5 26 Có dịch vụ du lịch theo Tour 1 2 3 4 5 THỜI GIAN LƯU TRÚ 27 Bạn có thể ở lại khách sạn lâu hơn 1 2 3 4 5 28 Bạn sẵn sàng sử dụng dịch vụ khách sạn trong lần tiếp theo 1 2 3 4 5 29 Đợt sau bạn có thể ở lại khách sạn lâu hơn 1 2 3 4 5 30 Bạn sẽ giới thiệu khách sạn cho người khác 1 2 3 4 5 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Câu 3: Mục đích của chuyến đi Du lịch  Công tác/ làm việc  Thăm người thân  Học tập Câu 4: Anh/chị ở lại khách sạn DMZ trong bao lâu? Một ngày Hai ngày Hơn hai ngày Câu 5: Anh/ chị thường đi du lịch vào thời điểm nào?  Cuối tuần  Nghỉ hè  Lễ, tết  Thời gian rảnh Câu 6: Anh/ chị có đề xuất gì góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú và tăng thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ Huế. . . .. Xin chân thành cảm ơn! Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Coupon codes:......... SURVEY FORM Welcome, honored guests! I am a student of Hue University collecge of Economics. I am conducting a research on this issue: "The factors affecting the length of stay of customers at DMZ hotel". Please give me a few minutes to fill in the survey. I only use your feedback for reseach’s purposes and keep it secret. We are looking forward to receiving your help. ------------ ------------ Part I. Please indicate something about you Please tick (X) in the box suitable option 1. Gender Male  Female 2. Years old:  18- 30 years old  21- 40 years old  41- 50 years old  Over 50 years old 3. Current work  Students  Staf- Officer  Business  Retirement  Office worker  Others 4. The average income per month  No income  Under 240$  240- 480 $  Over 480$ 5. Marital status  Unmarried Married 6. Where do you come from? ......................................................Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Part II Customer Surveys Question 1: Please indicate your level of agreement on the following statement. For each statement, please show your idea by circling the numbers from 1 to 5 in which: 1: Strongly disagree 2: Disagree 3: Neutral 4: Agree 5: Strongly agree. STT Criteria Level of agreement I ROOM SERVICE 1 Good room view 1 2 3 4 5 2 Cleaness 1 2 3 4 5 3 Good soundproofed 1 2 3 4 5 4 Well sleeping 1 2 3 4 5 5 Fully equipment in the room 1 2 3 4 5 6 Room comfortable 1 2 3 4 5 7 Reasonable roomrate 1 2 3 4 5 II STAFF 8 High professional 1 2 3 4 5 9 Cheerful and enthusiastic 1 2 3 4 5 10 Nice dress, politely 1 2 3 4 5 III ADDITIONAL SERVICE INSIDE 11 The high-speed internet services 1 2 3 4 5 12 Good breakfast 1 2 3 4 5 13 Motorbike rental service are quality 1 2 3 4 5 14 Laundry service assurance 1 2 3 4 5 15 Well working elevator system 1 2 3 4 5 16 Convenient deposit services 1 2 3 4 5 17 Taxi services quickly and conveniently 1 2 3 4 5 18 Ticket service (train, plane, bus) 1 2 3 4 5 IV PLACE 19 Convenient travel/ work 1 2 3 4 5 20 Entertainment places nearby 1 2 3 4 5 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại V SECURITY 21 Hotel has automatic camera system 1 2 3 4 5 22 Hotel has fire extingguish system 1 2 3 4 5 23 Hotel has safe- deposit box 1 2 3 4 5 VI ADDITIONAL SERVICE OUTSIDE 24 Bar service 1 2 3 4 5 25 Full day restaurants serving 1 2 3 4 5 26 Tours service 1 2 3 4 5 LENGTH OF STAY 27 You can stay for longer in hotel 1 2 3 4 5 28 You are ready to use the service hotel in the next time 1 2 3 4 5 29 Next time you can stay for longer in hotel 1 2 3 4 5 30 You will recommend the hotel to others person 1 2 3 4 5 Question 2: What is your main purpose in this trip?  Travel  Business/ Work  Visiting relatives  Study Question 3: How long will you stay here?  One day  Two days More than two days Question 4: What time can you travel? Weekends  Summer  Holidays  Free time Question 5: Do you have any contributing ideas to improving the quality and increased length of stay of customer services DMZ Hotel? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Thank you very much! Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ Mô tả đặc điểm khách hàng lưu trú tại khách sạn DMZ Huế gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 76 58.5 58.5 58.5 nu 54 41.5 41.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18-30 tuoi 79 60.8 60.8 60.8 31-40 tuoi 28 21.5 21.5 82.3 41-50 tuoi 20 15.4 15.4 97.7 >50 tuoi 3 2.3 2.3 100.0 Total 130 100.0 100.0 cong viec hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoc sinh sinh vien 7 5.4 5.4 5.4 can bo cong chuc 40 30.8 30.8 36.2 kinh doanh 15 11.5 11.5 47.7 huu tri 5 3.8 3.8 51.5 nhan vien van phong 35 26.9 26.9 78.5 khac 28 21.5 21.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong co thu nhap 6 4.6 4.6 4.6 <5 trieu 12 9.2 9.2 13.8 5-10 trieu 39 30.0 30.0 43.8 >10 trieu 73 56.2 56.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 tinh trang hon nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chua ket hon 61 46.9 46.9 46.9 da co gia dinh 69 53.1 53.1 100.0 Total 130 100.0 100.0 quoc gia sinh song Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Anh 15 11.5 11.5 11.5 Duc 6 4.6 4.6 16.2 My 24 18.5 18.5 34.6 Nuoc khac 33 25.4 25.4 60.0 Singapo 9 6.9 6.9 66.9 Viet Nam 43 33.1 33.1 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại VP1: phong co canh quan dep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 khong dong y 25 19.2 19.2 21.5 trung lap 37 28.5 28.5 50.0 dong y 43 33.1 33.1 83.1 hoan toan dong y 22 16.9 16.9 100.0 Total 130 100.0 100.0 VP2: phong duoc ve sinh sach se Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 7 5.4 5.4 6.9 trung lap 15 11.5 11.5 18.5 dong y 67 51.5 51.5 70.0 hoan toan dong y 39 30.0 30.0 100.0 Total 130 100.0 100.0Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại VP3: phong cach am tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 6.2 6.2 6.2 khong dong y 14 10.8 10.8 16.9 trung lap 27 20.8 20.8 37.7 dong y 63 48.5 48.5 86.2 hoan toan dong y 18 13.8 13.8 100.0 Total 130 100.0 100.0 VP4: giac ngu duoc dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 10 7.7 7.7 9.2 trung lap 23 17.7 17.7 26.9 dong y 67 51.5 51.5 78.5 hoan toan dong y 28 21.5 21.5 100.0 Total 130 100.0 100.0Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại VP5: trang thiet bi trong phong day du Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 11 8.5 8.5 10.0 trung lap 16 12.3 12.3 22.3 dong y 59 45.4 45.4 67.7 hoan toan dong y 42 32.3 32.3 100.0 Total 130 100.0 100.0 VP6: phong thoai mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 khong dong y 13 10.0 10.0 12.3 trung lap 19 14.6 14.6 26.9 dong y 64 49.2 49.2 76.2 hoan toan dong y 31 23.8 23.8 100.0 Total 130 100.0 100.0Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại VP7: gia phong hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 12 9.2 9.2 10.8 trung lap 13 10.0 10.0 20.8 dong y 76 58.5 58.5 79.2 hoan toan dong y 27 20.8 20.8 100.0 Total 130 100.0 100.0 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 5 3.8 3.8 5.4 trung lap 28 21.5 21.5 26.9 dong y 62 47.7 47.7 74.6 hoan toan dong y 33 25.4 25.4 100.0 Total 130 100.0 100.0Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 5 3.8 3.8 4.6 trung lap 11 8.5 8.5 13.1 dong y 65 50.0 50.0 63.1 hoan toan dong y 48 36.9 36.9 100.0 Total 130 100.0 100.0 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 3 2.3 2.3 3.1 trung lap 17 13.1 13.1 16.2 dong y 69 53.1 53.1 69.2 hoan toan dong y 40 30.8 30.8 100.0 Total 130 100.0 100.0Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại DVBST1: dich vu internet toc do cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 3.1 3.1 3.1 khong dong y 15 11.5 11.5 14.6 trung lap 23 17.7 17.7 32.3 dong y 64 49.2 49.2 81.5 hoan toan dong y 24 18.5 18.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBST2: dich vu an sang tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 3.8 3.8 3.8 khong dong y 10 7.7 7.7 11.5 trung lap 20 15.4 15.4 26.9 dong y 54 41.5 41.5 68.5 hoan toan dong y 41 31.5 31.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBST3: dich vu cho thue xe may chat luong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 9 6.9 6.9 7.7 trung lap 39 30.0 30.0 37.7 dong y 53 40.8 40.8 78.5 hoan toan dong y 28 21.5 21.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại DVBST4: dich vu giat la dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 10.8 10.8 10.8 trung lap 43 33.1 33.1 43.8 dong y 49 37.7 37.7 81.5 hoan toan dong y 24 18.5 18.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBST5: he thong thang may hoat dong tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 11 8.5 8.5 8.5 trung lap 35 26.9 26.9 35.4 dong y 59 45.4 45.4 80.8 hoan toan dong y 25 19.2 19.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBST6: dich vu gui do thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4.6 4.6 4.6 trung lap 29 22.3 22.3 26.9 dong y 64 49.2 49.2 76.2 hoan toan dong y 31 23.8 23.8 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại DVBST7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 7.7 7.7 7.7 trung lap 38 29.2 29.2 36.9 dong y 52 40.0 40.0 76.9 hoan toan dong y 30 23.1 23.1 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBST8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 khong dong y 14 10.8 10.8 13.1 trung lap 20 15.4 15.4 28.5 dong y 59 45.4 45.4 73.8 hoan toan dong y 34 26.2 26.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 DD1: thuan tien du lich, lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 trung lap 10 7.7 7.7 9.2 dong y 70 53.8 53.8 63.1 hoan toan dong y 48 36.9 36.9 100.0 Total 130 100.0 100.0 DD2: gan khu vui choi giai tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 trung lap 9 6.9 6.9 8.5 dong y 67 51.5 51.5 60.0 hoan toan dong y 52 40.0 40.0 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại TAT1: co cai dat he thong camera Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 19 14.6 14.6 16.2 trung lap 21 16.2 16.2 32.3 dong y 62 47.7 47.7 80.0 hoan toan dong y 26 20.0 20.0 100.0 Total 130 100.0 100.0 TAT2: co he thong phong chay chua chay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 khong dong y 13 10.0 10.0 12.3 trung lap 25 19.2 19.2 31.5 dong y 67 51.5 51.5 83.1 hoan toan dong y 22 16.9 16.9 100.0 Total 130 100.0 100.0 TAT3: co ket an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 6 4.6 4.6 5.4 trung lap 9 6.9 6.9 12.3 dong y 69 53.1 53.1 65.4 hoan toan dong y 45 34.6 34.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại DVBSN1: co dich vu bar de vui choi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 trung lap 35 26.9 26.9 28.5 dong y 58 44.6 44.6 73.1 hoan toan dong y 35 26.9 26.9 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBSN2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 15 11.5 11.5 12.3 trung lap 25 19.2 19.2 31.5 dong y 62 47.7 47.7 79.2 hoan toan dong y 27 20.8 20.8 100.0 Total 130 100.0 100.0 DVBSN3: co dich vu du lich theo tour Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 8 6.2 6.2 6.2 trung lap 37 28.5 28.5 34.6 dong y 60 46.2 46.2 80.8 hoan toan dong y 25 19.2 19.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 khong dong y 16 12.3 12.3 13.8 trung lap 41 31.5 31.5 45.4 dong y 65 50.0 50.0 95.4 hoan toan dong y 6 4.6 4.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san chuyen di tiep theo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 3.1 3.1 3.1 khong dong y 18 13.8 13.8 16.9 trung lap 26 20.0 20.0 36.9 dong y 53 40.8 40.8 77.7 hoan toan dong y 29 22.3 22.3 100.0 Total 130 100.0 100.0 TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8 khong dong y 12 9.2 9.2 10.0 trung lap 17 13.1 13.1 23.1 dong y 79 60.8 60.8 83.8 hoan toan dong y 21 16.2 16.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be, nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 6 4.6 4.6 4.6 khong dong y 13 10.0 10.0 14.6 trung lap 17 13.1 13.1 27.7 dong y 45 34.6 34.6 62.3 hoan toan dong y 49 37.7 37.7 100.0 Total 130 100.0 100.0 muc dich chuyen di Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid du lich 106 81.5 81.5 81.5 cong tac, lam viec 14 10.8 10.8 92.3 tham nguoi than 4 3.1 3.1 95.4 hoc tap 6 4.6 4.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 o lai khach san bao lau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid mot ngay 58 44.6 44.6 44.6 hai ngay 53 40.8 40.8 85.4 hon hai ngay 19 14.6 14.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại thoi diem di du lich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cuoi tuan 8 6.2 6.2 6.2 nghi he 13 10.0 10.0 16.2 le, tet 33 25.4 25.4 41.5 thoi gian ranh 76 58.5 58.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH'S ALPHA CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐỘC LẬP Phân tích độ tin cậy của nhân tố phòng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .861 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VP1: phong co canh quan dep 23.0846 19.411 .470 .865 VP2: phong duoc ve sinh sach se 22.4846 19.042 .662 .837 VP3: phong cach am tot 22.9846 17.566 .701 .830 VP4: giac ngu duoc dam bao 22.6769 18.655 .695 .832 VP5: trang thiet bi trong phong day du 22.5308 19.522 .522 .856 VP6: phong thoai mai 22.6923 17.548 .775 .820 VP7: gia phong hop ly 22.6385 19.302 .608 .844 Phân tích độ tin cậy của nhân tố nhân viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 3 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao 8.2923 2.162 .763 .852 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh 8.0231 2.317 .781 .832 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su 8.1000 2.401 .790 .827 Phân tích độ tin cậy của nhân tố dịch vụ bổ sung bên trong khách sạn Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DV1: dich vu internet toc do cao 26.5692 23.425 .616 .870 DV2: dich vu an sang tot 26.3615 22.155 .717 .859 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong 26.5000 23.415 .713 .860 DV4: dich vu giat la dam bao 26.6154 23.494 .695 .861 DV5: he thong thang may hoat dong tot 26.5000 24.112 .657 .866 DV6: dich vu gui do thuan tien 26.3308 24.285 .694 .863 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien 26.4692 25.259 .489 .881 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien 26.4308 23.363 .614 .870 Đại học K n h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Phân tích độ tin cậy của nhân tố địa điểm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .743 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DD1: thuan tien du lich, lam viec 4.3000 .444 .591 DD2: gan khu vui choi giai tri 4.2615 .443 .591 Phân tích độ tin cậy của nhân tố tính an toàn Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .666 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AN1: co cai dat he thong camera 7.8692 2.208 .458 .606 AN2: co he thong phong chay chua chay 7.8615 2.229 .516 .519 AN3: co ket an toan 7.4077 2.677 .473 .586 Phân tích độ tin cậy của nhân tố dịch vụ bổ sung ngoài khách sạn Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .773 3 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DVK1: co dich vu bar de vui choi 7.5462 2.451 .581 .725 DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay 7.7538 1.892 .657 .641 DVK3: co dich vu du lich theo tour 7.7308 2.291 .598 .704 Phân tích độ tin cậy của nhân tố thời gian lưu trú Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .926 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon 11.3846 8.130 .810 .915 TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san chuyen di tiep theo 11.1692 6.917 .812 .912 TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon 11.0000 7.814 .875 .895 TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be, nguoi than 10.9154 6.249 .878 .893Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .843 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1776.108 df 325 Sig. .000 Communalities Initial Extraction VP1: phong co canh quan dep 1.000 .362 VP2: phong duoc ve sinh sach se 1.000 .659 VP3: phong cach am tot 1.000 .623 VP4: giac ngu duoc dam bao 1.000 .731 VP5: trang thiet bi trong phong day du 1.000 .545 VP6: phong thoai mai 1.000 .778 VP7: gia phong hop ly 1.000 .555 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao 1.000 .768 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh 1.000 .779 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su 1.000 .856 DV1: dich vu internet toc do cao 1.000 .556 DV2: dich vu an sang tot 1.000 .663 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong 1.000 .693 DV4: dich vu giat la dam bao 1.000 .654 DV5: he thong thang may hoat dong tot 1.000 .688 DV6: dich vu gui do thuan tien 1.000 .731 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien 1.000 .572 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien 1.000 .576 DD1: thuan tien du lich, lam viec 1.000 .883 DD2: gan khu vui choi giai tri 1.000 .712 AN1: co cai dat he thong camera 1.000 .489 AN2: co he thong phong chay chua chay 1.000 .555 AN3: co ket an toan 1.000 .620 DVK1: co dich vu bar de vui choi 1.000 .637 DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay 1.000 .760 DVK3: co dich vu du lich theo tour 1.000 .688 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.563 32.933 32.933 8.563 32.933 32.933 4.050 15.576 15.576 2 2.566 9.868 42.801 2.566 9.868 42.801 4.036 15.524 31.100 3 2.095 8.057 50.858 2.095 8.057 50.858 2.530 9.731 40.831 4 1.465 5.633 56.490 1.465 5.633 56.490 2.432 9.354 50.185 5 1.312 5.047 61.538 1.312 5.047 61.538 2.372 9.122 59.307 6 1.137 4.373 65.911 1.137 4.373 65.911 1.717 6.604 65.911 7 .927 3.566 69.477 8 .866 3.330 72.807 9 .763 2.935 75.742 10 .714 2.747 78.489 11 .633 2.435 80.924 12 .606 2.332 83.255 13 .568 2.183 85.438 14 .492 1.892 87.330 15 .448 1.721 89.051 16 .392 1.506 90.557 17 .374 1.438 91.995 18 .326 1.256 93.251 19 .308 1.186 94.436 20 .303 1.164 95.600 21 .291 1.120 96.720 22 .221 .851 97.572 23 .195 .752 98.324 24 .169 .651 98.974 25 .150 .577 99.551 26 .117 .449 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 DV2: dich vu an sang tot .726 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .720 VP6: phong thoai mai .709 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao .671 VP3: phong cach am tot .663 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong .654 DV1: dich vu internet toc do cao .654 VP7: gia phong hop ly .636 DV6: dich vu gui do thuan tien .635 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su .630 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien .626 DV4: dich vu giat la dam bao .604 VP4: giac ngu duoc dam bao .584 -.518 DV5: he thong thang may hoat dong tot .559 VP5: trang thiet bi trong phong day du .553 VP1: phong co canh quan dep .510 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien VP2: phong duoc ve sinh sach se .522 -.564 DVK1: co dich vu bar de vui choi .686 DVK3: co dich vu du lich theo tour .634 DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay .554 AN3: co ket an toan .598 AN2: co he thong phong chay chua chay AN1: co cai dat he thong camera DD1: thuan tien du lich, lam viec .555 -.540 DD2: gan khu vui choi giai tri Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 DV5: he thong thang may hoat dong tot .792 DV6: dich vu gui do thuan tien .766 DV4: dich vu giat la dam bao .731 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien .671 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong .622 DV2: dich vu an sang tot .591 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien .579 DV1: dich vu internet toc do cao .535 VP4: giac ngu duoc dam bao .809 VP6: phong thoai mai .763 VP2: phong duoc ve sinh sach se .759 VP3: phong cach am tot .709 VP7: gia phong hop ly .634 VP5: trang thiet bi trong phong day du .629 VP1: phong co canh quan dep DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay .807 DVK3: co dich vu du lich theo tour .801 DVK1: co dich vu bar de vui choi .749 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su .862 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao .747 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .729 AN3: co ket an toan .740 AN2: co he thong phong chay chua chay .676 AN1: co cai dat he thong camera .661 DD1: thuan tien du lich, lam viec .896 DD2: gan khu vui choi giai tri .688 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 .544 .543 .292 .383 .344 .242 2 .594 -.689 .266 -.218 .219 -.079 3 -.394 -.169 .830 .200 -.194 .225 4 -.418 -.005 .032 -.272 .857 .126 5 .132 .168 .010 -.650 -.243 .688 6 .055 .417 .393 -.519 -.057 -.629 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 442.723 df 6 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon 1.000 .801 TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san chuyen di tiep theo 1.000 .793 TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon 1.000 .872 TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be, nguoi than 1.000 .873 Extraction Method: Principal Component Analysis.Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.339 83.481 83.481 3.339 83.481 83.481 2 .305 7.637 91.118 3 .219 5.464 96.582 4 .137 3.418 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be, nguoi than .934 TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon .934 TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon .895 TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san chuyen di tiep theo .891 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1716.439 df 300 Sig. .000 Communalities Initial Extraction VP2: phong duoc ve sinh sach se 1.000 .650 VP3: phong cach am tot 1.000 .617 VP4: giac ngu duoc dam bao 1.000 .741 VP5: trang thiet bi trong phong day du 1.000 .548 VP6: phong thoai mai 1.000 .776 VP7: gia phong hop ly 1.000 .566 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao 1.000 .775 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh 1.000 .795 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su 1.000 .855 DV1: dich vu internet toc do cao 1.000 .560 DV2: dich vu an sang tot 1.000 .666 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong 1.000 .694 DV4: dich vu giat la dam bao 1.000 .658 DV5: he thong thang may hoat dong tot 1.000 .688 DV6: dich vu gui do thuan tien 1.000 .732 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien 1.000 .573 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien 1.000 .574 DD1: thuan tien du lich, lam viec 1.000 .879 DD2: gan khu vui choi giai tri 1.000 .717 AN1: co cai dat he thong camera 1.000 .496 AN2: co he thong phong chay chua chay 1.000 .559 AN3: co ket an toan 1.000 .623 DVK1: co dich vu bar de vui choi 1.000 .653 DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay 1.000 .759 DVK3: co dich vu du lich theo tour 1.000 .684 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % ofVariance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.326 33.306 33.306 8.326 33.306 33.306 4.048 16.192 16.192 2 2.513 10.054 43.360 2.513 10.054 43.360 3.835 15.338 31.530 3 2.093 8.374 51.734 2.093 8.374 51.734 2.504 10.016 41.546 4 1.464 5.855 57.588 1.464 5.855 57.588 2.391 9.562 51.109 5 1.311 5.243 62.832 1.311 5.243 62.832 2.362 9.450 60.558 6 1.129 4.515 67.347 1.129 4.515 67.347 1.697 6.788 67.347 7 .914 3.656 71.002 8 .807 3.227 74.229 9 .735 2.939 77.168 10 .633 2.533 79.702 11 .613 2.451 82.153 12 .576 2.305 84.458 13 .519 2.075 86.533 14 .457 1.827 88.360 15 .392 1.568 89.928 16 .388 1.550 91.479 17 .340 1.358 92.837 18 .309 1.235 94.071 19 .304 1.216 95.287 20 .291 1.165 96.452 21 .228 .912 97.365 22 .203 .812 98.177 23 .175 .701 98.878 24 .159 .638 99.516 25 .121 .484 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 DV2: dich vu an sang tot .736 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .720 VP6: phong thoai mai .701 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao .670 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong .663 DV1: dich vu internet toc do cao .657 VP3: phong cach am tot .654 DV6: dich vu gui do thuan tien .637 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien .635 VP7: gia phong hop ly .633 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su .624 DV4: dich vu giat la dam bao .609 VP4: giac ngu duoc dam bao .583 -.547 DV5: he thong thang may hoat dong tot .568 VP5: trang thiet bi trong phong day du .550 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien VP2: phong duoc ve sinh sach se .508 -.563 DVK1: co dich vu bar de vui choi .689 DVK3: co dich vu du lich theo tour .636 DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay .557 AN3: co ket an toan .594 AN2: co he thong phong chay chua chay AN1: co cai dat he thong camera DD2: gan khu vui choi giai tri DD1: thuan tien du lich, lam viec .545 -.552 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 DV5: he thong thang may hoat dong tot .792 DV6: dich vu gui do thuan tien .768 DV4: dich vu giat la dam bao .733 DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien .672 DV3: dich vu cho thue xe may chat luong .622 DV2: dich vu an sang tot .592 DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien .579 DV1: dich vu internet toc do cao .536 VP4: giac ngu duoc dam bao .813 VP6: phong thoai mai .760 VP2: phong duoc ve sinh sach se .757 VP3: phong cach am tot .702 VP7: gia phong hop ly .632 VP5: trang thiet bi trong phong day du .631 DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay .805 DVK3: co dich vu du lich theo tour .796 DVK1: co dich vu bar de vui choi .765 NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su .863 NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao .754 NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .741 AN3: co ket an toan .737 AN2: co he thong phong chay chua chay .678 AN1: co cai dat he thong camera .664 DD1: thuan tien du lich, lam viec .894 DD2: gan khu vui choi giai tri .698 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 .557 .526 .296 .382 .350 .241 2 .590 -.701 .244 -.229 .208 -.076 3 -.384 -.182 .829 .199 -.194 .235 4 -.416 -.012 .031 -.273 .855 .141 5 .136 .183 .008 -.652 -.252 .678 6 .051 .408 .406 -.512 -.043 -.634 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TÍCH TƯƠNG QUAN Correlations VP NV DVBST DD TAT DVBSN TGLT VP Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .265** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002 N 130 130 130 130 130 130 130 NV Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .527** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 130 130 130 130 130 130 130 DVBST Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .234** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .007 N 130 130 130 130 130 130 130 DD Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .405** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 130 130 130 130 130 130 130 TAT Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .281** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001 N 130 130 130 130 130 130 130 DVBSN Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .197* Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .025 N 130 130 130 130 130 130 130 TGLT Pearson Correlation .265** .527** .234** .405** .281** .197* 1 Sig. (2-tailed) .002 .000 .007 .000 .001 .025 N 130 130 130 130 130 130 130 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 DVBSN, TAT, DD, DVBST, NV, VPb Enter a. Dependent Variable: TGLT b. All requested variables entered. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .827a .684 .669 .57565045 a. Predictors: (Constant), DVBSN, TAT, DD, DVBST, NV, VP ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 88.241 6 14.707 44.381 .000b Residual 40.759 123 .331 Total 129.000 129 a. Dependent Variable: TGLT b. Predictors: (Constant), DVBSN, TAT, DD, DVBST, NV, VP Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constan) -1.115E-16 .050 .000 1.000 VP .265 .051 .265 5.237 .000 1.000 1.000 NV .527 .051 .527 10.390 .000 1.000 1.000 DVBST .234 .051 .234 4.625 .000 1.000 1.000 DD .405 .051 .405 7.987 .000 1.000 1.000 TAT .281 .051 .281 5.538 .000 1.000 1.000 DVBSN .197 .051 .197 3.879 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: TGLT Collinearity Diagnosticsa Model Eigenvalue ConditionIndex Variance Proportions (Constant) VP NV DVBST DD TAT DVBSN 1 1 1.000 1.000 .46 .08 .01 .01 .05 .33 .07 2 1.000 1.000 .00 .43 .05 .09 .14 .29 0.00 3 1.000 1.000 .00 .00 .58 .07 .34 .01 0.00 4 1.000 1.000 .00 .40 .08 .21 .31 .00 0.00 5 1.000 1.000 .01 .04 .00 .00 .02 .15 .77 6 1.000 1.000 .00 .00 .28 .62 .10 .00 0.00 7 1.000 1.000 .53 .05 .00 .00 .03 .22 .15 a. Dependent Variable: TGLT Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH CUSTOM TABLES VỀ MỐI LIÊN HỆ GIỮA THỜI GIAN LƯU TRÚ VÀ CÁC BIẾN KINH TẾ- XÃ HỘI Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và thời gian ở lại khách sạn gioi tinh nam nu Count Count o lai khach san bao lau mot ngay 24 34 hai ngay 35 18 hon hai ngay 17 2 Kiểm định mối liên hệ giữa độ tuổi và thời gian ở lại khách sạn o lai khach san bao lau mot ngay hai ngay hon hai ngay Count Count Count tuoi 18-30 tuoi 34 34 11 31-40 tuoi 13 9 6 41-50 tuoi 9 9 2 >50 tuoi 2 1 0 Kiểm định mối liên hệ giữa thu nhập và thời gian lưu trú thu nhap khong co thu nhap <5 trieu 5-10 trieu >10 trieu Count Count Count Count o lai khach san bao lau mot ngay 3 6 21 28 hai ngay 2 5 17 29 hon hai ngay 1 1 1 16 Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại Kiểm định mối liên hệ giữa tình trạng hôn nhân và thời gian lưu trú tinh trang hon nhan chua ket hon da co gia dinh Count Count o lai khach san bao lau mot ngay 28 30 hai ngay 27 26 hon hai ngay 6 13 Kiểm định mối liên hệ giữa giá trị trung bình của nhân tố thời gian lưu trú và thời gian lưu trú o lai khach san bao lau mot ngay hai ngay hon hai ngay Mean Mean Mean MTGLT 3.61 3.75 3.87 Đại học Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfac_yeu_to_anh_huong_den_thoi_gian_luu_tru_cua_khach_hang_tai_khach_san_dmz_hue_4519.pdf
Luận văn liên quan