Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn dmz Huế
Dịch vụ được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh nên sự quan tâm của
ban lãnh đạo tỉnh cũng như tạo ra điều kiện thuận lợi cho du lịch phát triển thông qua
hỗ trợ, giảm thuế, phí
Ngành du lịch cần kết nối hệ thống du lịch, thống nhất các điều kiện cần để du
lịch phát triển hơn: giảm giá tour để ngành du lịch tỉnh đủ cạnh tranh với các tỉnh lân
cận.
Có chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước đầu tư
vào các hoạt động du lịch, giải trí, thể thao, nghỉ dưỡng đồng thời chú trọng vào đầu
tư cơ sở hạ tầng, hệ thống giao thông đến các khu, điểm du lịch.
Bên cạnh công tác quản lý, duy tu các danh lam thắng cảnh, các khu, điểm du
lịch cần đầu tư phát triển các dịch vụ tại điểm du lịch, tăng thời gian tham quan để thu
hút khách.
Tạo ra sự đồng nhất, phối hợp cùng thực hiện du lịch cho mọi bộ phận trong
toàn tỉnh, từ các địa điểm cơ sở du lịch, dịch vụ ăn uống, giao thông
Tăng cường công tác tuyên truyền quảng bá hình ảnh du lịch Huế trên nhiều
hình thức: thông qua phóng sự, tham dự hội chợ, bản tin, biển quảng cáo
Với những nghiên cứu sau này
Để có được những đánh giá tốt hơn các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú
của khách hàng tại khách sạn thì công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích
cỡ mẫu lớn hơn để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn.
Do những hạn chế về thời gian cũng như kiến thức nên nghiên cứu này chỉ thực
hiện ở quy mô nhỏ trong một khách sạn nên tính khái quát về ứng dụng đề tài không
cao. Để có một cái nhìn chung hơn thì đề tài nghiên cứu sau này có thể nghiên cứu ở
quy mô toàn tỉnh, xem xét đưa thêm các nhân tố ở bên ngoài môi trường vào mô hình
nghiên cứu.
Đại học
125 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn dmz Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ểm đặc biệt tạo ra cái riêng, cái đặc
biệt thu hút khách hàng đến với khách sạn DMZ, không chỉ là một sản phẩm dịch vụ
mà đó còn là một sản phẩm tinh thần được tạo ra cho khách hàng. Những dịch vụ bổ
sung này đã tạo được dấu ấn riêng đưa danh tiếng của khách sạn DMZ nói riêng cũng
như công ty cổ phần DMZ nói chung trong lòng khách hàng. Và để dấu ấn đó không
phai nhạt công ty cần tiếp tục duy trì chất lượng các dịch vụ, làm phong phú hơn dịch
vụ hiện có bằng việc thực hiện mở rộng các tuyến, tour du lịch; tạo sự phong phú hơn
cho thực đơn nhà hàng như bổ sung các món ăn mới phù hợp với thực khách ở nhiều
quốc gia khác nhau và bổ sung dịch vụ ở quán Bar.
Bên cạnh các giải pháp trên khách sạn cần có các giải pháp khác về chính sách
giá cả, thị trường khách hàng:
3.2.7. Có chính sách giá cả linh hoạt
Giá cả hàng hóa dịch vụ là yếu tố quan tâm hàng đầu của khách hàng. Giá cả
phải tương xứng với chất lượng của hàng hóa dịch vụ. Đối với công ty du lịch cũng
như các doanh nghiệp khách sạn du lịch nói chung thì chi phí cho các yếu tố đầu vào
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 71
là khá cao. Hơn nữa việc xuất hiện các cơ sở lưu trú ngày càng nhiều tạo ra sự cạnh
tranh gay gắt. Vì vậy đòi hỏi khách sạn phải xây dựng cho mình một chính sách giá cả
sao cho phù hợp và linh hoạt.
Khách sạn cần có chính sách giá linh hoạt với những khách lưu trú dài ngày
theo các gói khuyến mãi cho từng khoảng độ dài lưu trú của khách.
Hiện tại lượt khách quốc tế đến Việt Nam sụt giảm không phanh nguyên nhân
là do giá tour quá cao. Trong khi đó các nước trong khu vực như Thái Lan, Malaysia,
Singapo lượt khách không ngừng tăng (Nguồn: Baomoi.com). Vì vậy giảm giá tour là
việc làm cần thiết trong lúc này để giữ chân và thu hút hơn nữa khách du lịch đến với
Thành phố Huế nói riêng cũng như Việt Nam nói chung.
Thêm vào đó là việc áp dụng chính sách ưu đãi theo thời vụ. Vào những mùa ít
khách du lịch nên có chính sách giảm giá hấp dẫn khách du lịch.
3.2.8. Mở rộng thị trường khách
Ngoài thị trường khách hiện tại là các nước như Mĩ, Pháp, Anh, Trung Quốc,
Singapo, Đan Mạch thì khách sạn cũng cần chủ động tìm kiếm các nguồn tiềm năng
khác thông qua quảng bá trên các website du lịch.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 72
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đề tài nghiên cứu: “Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng
tại khách sạn DMZ Huế” được tiến hành trong vòng 4 tháng (từ tháng 2 đến tháng 5
năm 2016). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được các mục tiêu nghiên cứu đề ra lúc
ban đầu, từ kết quả đó đã đưa ra các định hướng và giải pháp nhằm nâng cao chất
lượng dịch vụ và tăng thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ Huế.
Thành tựu đạt được của nghiên cứu, nghiên cứu đã giải thích được sự tác động
của 6 nhân tố trong mô hình nghiên cứu và các nhân tố kinh tế- xã hội đến thời gian
lưu trú của khách hàng sử dụng dịch vụ khách sạn DMZ
Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố, giúp cho nghiên cứu
có thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc
đo lường các nhân tố này giúp cho khách sạn DMZ hiểu sâu hơn và có đánh giá đúng
đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực sự cần thiết cho khách sạn,
khách sạn DMZ Huế sẽ có những lựa chọn tối ưu hơn trong việc thực hiện các giải
pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cũng như kéo dài thời gian lưu trú của khách
hàng tại khách sạn.
Tuy nhiên đề tài nghiên cứu vẫn còn nhiều mặt hạn chế. Trước hết là về tổng
thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy
về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết phục vụ cho mục đích
nghiên cứu. Nhưng số lượng mẫu vẫn còn khá ít nên tính đại diện của tổng thể nghiên
cứu chưa đạt mức cao.
Tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố vẫn chưa cao, chưa bao quát hết
sự biến động của biến phụ thuộc. Đề tài nghiên cứu đã phát hiện ra được mối liên hệ
giữa các nhân tố kinh tế- xã hội với thời gian lưu trú của khách hàng tuy nhiên sự phát
hiện này chưa rõ ràng nên không mang tính ứng dụng cao. Điều này cũng phần nào
làm hạn chế ý nghĩa của đề tài nghiên cứu.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 73
2. Kiến nghị
Đối với ngành du lịch tỉnh
Dịch vụ được xác định là ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh nên sự quan tâm của
ban lãnh đạo tỉnh cũng như tạo ra điều kiện thuận lợi cho du lịch phát triển thông qua
hỗ trợ, giảm thuế, phí
Ngành du lịch cần kết nối hệ thống du lịch, thống nhất các điều kiện cần để du
lịch phát triển hơn: giảm giá tour để ngành du lịch tỉnh đủ cạnh tranh với các tỉnh lân
cận.
Có chính sách khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước đầu tư
vào các hoạt động du lịch, giải trí, thể thao, nghỉ dưỡng đồng thời chú trọng vào đầu
tư cơ sở hạ tầng, hệ thống giao thông đến các khu, điểm du lịch.
Bên cạnh công tác quản lý, duy tu các danh lam thắng cảnh, các khu, điểm du
lịch cần đầu tư phát triển các dịch vụ tại điểm du lịch, tăng thời gian tham quan để thu
hút khách.
Tạo ra sự đồng nhất, phối hợp cùng thực hiện du lịch cho mọi bộ phận trong
toàn tỉnh, từ các địa điểm cơ sở du lịch, dịch vụ ăn uống, giao thông
Tăng cường công tác tuyên truyền quảng bá hình ảnh du lịch Huế trên nhiều
hình thức: thông qua phóng sự, tham dự hội chợ, bản tin, biển quảng cáo
Với những nghiên cứu sau này
Để có được những đánh giá tốt hơn các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú
của khách hàng tại khách sạn thì công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích
cỡ mẫu lớn hơn để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn.
Do những hạn chế về thời gian cũng như kiến thức nên nghiên cứu này chỉ thực
hiện ở quy mô nhỏ trong một khách sạn nên tính khái quát về ứng dụng đề tài không
cao. Để có một cái nhìn chung hơn thì đề tài nghiên cứu sau này có thể nghiên cứu ở
quy mô toàn tỉnh, xem xét đưa thêm các nhân tố ở bên ngoài môi trường vào mô hình
nghiên cứu.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] TS. Nguyễn Văn Mạnh và ThS. Hoàng Thị Lan Phương (2004), Giáo trình quản
trị kinh doanh khách sạn, nhà xuất bản lao động- xã hội.
[2] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS Tập 1& Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[3] Nguyễn Quốc Nghi, Phan Văn Phùng (2010), “Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ
hài lòng của khách hàng đối với hệ thống khách sạn ở Thành phố Cần Thơ”, Khoa
Kinh tế- QTKD, Đại học kinh tế TP Cần Thơ.
[4] Nguyễn Thị Na (2013), K43 Marketing “Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến
quyết định lựa chọn dịch vụ lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ”, khóa luận
tốt nghiệp.
[5] Đỗ Thị Hồng Gấm (2008), “Đánh giá mức độ hài lòng của khách nội địa với du
lịch An Giang”.
[6] Đào Thị Tuyết (2012), CN17C Kinh tế Ngoại Thương “Thực trạng kinh doanh lưu
trú của khách sạn Sofitel Plaza Hanoi”.
Tiếng Anh
[7] Muhammed Aman (2011), “Assessment on factors affecting visitor stay in Sodare
resorts hotel”, Adama science and Technology University, Department of tourism.
[8] Alegre, J. & Pou L (2006), “The length of stay in demand for tourism”, Tourism
Management 27 (2006) 1343–1355.
[9] Barros Pestena CP & Machado LP (2010), “The length of stay in tourism, Annals
of Tourism Research”.
[10] Lisa (2010), “Length of stay in tourism- Please, stay a little longer”.
[11] Luiz Pinto Machado (2010), “Does destination image influence the length of stay
in a tourism destination”, Tourism Economics, 2010, 16 (2), 443-456.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại 75
CÁC WEBSITE
https://svhttdl.thuathienhue.gov.vn
https://www.phantichspss.com
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu: .........
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Quý khách!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế, đang tiến hành nghiên cứu đề tài:
“Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn
DMZ”. Mong quý khách vui lòng dành chút thời gian giúp tôi trả lời một số câu hỏi
dưới đây. Những ý kiến đóng góp của quý khách chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và
hoàn toàn được bảo mật. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý khách.
------------ ------------
Phần I. Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân anh/chị
Anh/ chị đánh dấu (X) vào ô có lựa chọn phù hợp
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi
Từ 18 - 30 tuổi Từ 31- 40 tuổi
Từ 41- 50 tuổi Trên 50 tuổi
3. Công việc hiện tại
Học sinh, sinh viên Cán bộ công chức Kinh doanh
Hưu trí Nhân viên văn phòng Khác
4. Thu nhập bình quân mỗi tháng
Không có thu nhập Dưới 5 triệu
5- 10 triệu Trên 10 triệu
5. Tình trạng hôn nhân
Chưa kết hôn Đã có gia đình
6. Quốc gia anh/ chị sinh sống
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Phần II Khảo sát ý kiến khách hàng
Câu 1: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới
đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1
đến 5 theo quy ước là:
1: Hoàn toàn không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập
4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý.
STT Tiêu chí Mức độ đồng ý
I DỊCH VỤ PHÒNG
1 Phòng có cảnh quan đẹp 1 2 3 4 5
2 Phòng được vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5
3 Phòng cách âm tốt 1 2 3 4 5
4 Giấc ngủ được đảm bảo 1 2 3 4 5
5 Trang thiết bị trong phòng đầy đủ 1 2 3 4 5
6 Phòng thoải mái 1 2 3 4 5
7 Giá phòng hợp lý 1 2 3 4 5
II NHÂN VIÊN
8 Nhân viên có nghiệp vụ chuyên môn cao 1 2 3 4 5
9 Nhân viên vui vẻ, nhiệt tình. 1 2 3 4 5
10 Nhân viên có trang phục đẹp, lịch sự. 1 2 3 4 5
III DỊCH VỤ BỔ SUNG BÊN TRONG
11 Khách sạn có dịch vụ Internet tốc độ cao 1 2 3 4 5
12 Dịch vụ ăn sáng tốt 1 2 3 4 5
13 Dịch vụ cho thuê xe máy chất lượng 1 2 3 4 5
14 Dịch vụ giặt là đảm bảo 1 2 3 4 5
15 Hệ thống thang máy hoạt động tốt 1 2 3 4 5
16 Dịch vụ gửi đồ thuận tiện 1 2 3 4 5
17 Dịch vụ xe taxi nhanh chóng, thuận tiện 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
18 Dịch vụ đặt vé tàu xe, máy bay thuận tiện 1 2 3 4 5
IV ĐỊA ĐIỂM
19 Thuận tiện du lịch/ làm việc 1 2 3 4 5
20 Gần khu vui chơi giải trí 1 2 3 4 5
V TÍNH AN TOÀN
21 Có cài đặt hệ thống camera tự động 1 2 3 4 5
22 Có hệ thống phòng cháy chữa cháy 1 2 3 4 5
23 Có két an toàn 1 2 3 4 5
VI DỊCH VỤ BỔ SUNG BÊN NGOÀI
24 Có dịch vụ Bar để vui chơi 1 2 3 4 5
25 Có nhà hàng ăn phục vụ các bữa ăn trong ngày 1 2 3 4 5
26 Có dịch vụ du lịch theo Tour 1 2 3 4 5
THỜI GIAN LƯU TRÚ
27 Bạn có thể ở lại khách sạn lâu hơn 1 2 3 4 5
28 Bạn sẵn sàng sử dụng dịch vụ khách sạn trong
lần tiếp theo
1 2 3 4 5
29 Đợt sau bạn có thể ở lại khách sạn lâu hơn 1 2 3 4 5
30 Bạn sẽ giới thiệu khách sạn cho người khác 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Câu 3: Mục đích của chuyến đi
Du lịch Công tác/ làm việc
Thăm người thân Học tập
Câu 4: Anh/chị ở lại khách sạn DMZ trong bao lâu?
Một ngày Hai ngày Hơn hai ngày
Câu 5: Anh/ chị thường đi du lịch vào thời điểm nào?
Cuối tuần Nghỉ hè
Lễ, tết Thời gian rảnh
Câu 6: Anh/ chị có đề xuất gì góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ lưu trú và
tăng thời gian lưu trú của khách hàng tại khách sạn DMZ Huế.
.
.
..
Xin chân thành cảm ơn!
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Coupon codes:.........
SURVEY FORM
Welcome, honored guests!
I am a student of Hue University collecge of Economics. I am conducting a research
on this issue: "The factors affecting the length of stay of customers at DMZ
hotel". Please give me a few minutes to fill in the survey. I only use your feedback for
reseach’s purposes and keep it secret. We are looking forward to receiving your help.
------------ ------------
Part I. Please indicate something about you
Please tick (X) in the box suitable option
1. Gender
Male Female
2. Years old:
18- 30 years old 21- 40 years old
41- 50 years old Over 50 years old
3. Current work
Students Staf- Officer Business
Retirement Office worker Others
4. The average income per month
No income Under 240$
240- 480 $ Over 480$
5. Marital status
Unmarried Married
6. Where do you come from? ......................................................Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Part II Customer Surveys
Question 1: Please indicate your level of agreement on the following statement. For
each statement, please show your idea by circling the numbers from 1 to 5 in which:
1: Strongly disagree 2: Disagree 3: Neutral
4: Agree 5: Strongly agree.
STT Criteria Level of agreement
I ROOM SERVICE
1 Good room view 1 2 3 4 5
2 Cleaness 1 2 3 4 5
3 Good soundproofed 1 2 3 4 5
4 Well sleeping 1 2 3 4 5
5 Fully equipment in the room 1 2 3 4 5
6 Room comfortable 1 2 3 4 5
7 Reasonable roomrate 1 2 3 4 5
II STAFF
8 High professional 1 2 3 4 5
9 Cheerful and enthusiastic 1 2 3 4 5
10 Nice dress, politely 1 2 3 4 5
III ADDITIONAL SERVICE INSIDE
11 The high-speed internet services 1 2 3 4 5
12 Good breakfast 1 2 3 4 5
13 Motorbike rental service are quality 1 2 3 4 5
14 Laundry service assurance 1 2 3 4 5
15 Well working elevator system 1 2 3 4 5
16 Convenient deposit services 1 2 3 4 5
17 Taxi services quickly and conveniently 1 2 3 4 5
18 Ticket service (train, plane, bus) 1 2 3 4 5
IV PLACE
19 Convenient travel/ work 1 2 3 4 5
20 Entertainment places nearby 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
V SECURITY
21 Hotel has automatic camera system 1 2 3 4 5
22 Hotel has fire extingguish system 1 2 3 4 5
23 Hotel has safe- deposit box 1 2 3 4 5
VI ADDITIONAL SERVICE OUTSIDE
24 Bar service 1 2 3 4 5
25 Full day restaurants serving 1 2 3 4 5
26 Tours service 1 2 3 4 5
LENGTH OF STAY
27 You can stay for longer in hotel 1 2 3 4 5
28 You are ready to use the service hotel in the next
time
1 2 3 4 5
29 Next time you can stay for longer in hotel 1 2 3 4 5
30 You will recommend the hotel to others person 1 2 3 4 5
Question 2: What is your main purpose in this trip?
Travel Business/ Work
Visiting relatives Study
Question 3: How long will you stay here?
One day Two days More than two days
Question 4: What time can you travel?
Weekends Summer
Holidays Free time
Question 5: Do you have any contributing ideas to improving the quality and
increased length of stay of customer services DMZ Hotel?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Thank you very much!
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Mô tả đặc điểm khách hàng lưu trú tại khách sạn DMZ Huế
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 76 58.5 58.5 58.5
nu 54 41.5 41.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-30 tuoi 79 60.8 60.8 60.8
31-40 tuoi 28 21.5 21.5 82.3
41-50 tuoi 20 15.4 15.4 97.7
>50 tuoi 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
cong viec hien tai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh sinh
vien
7 5.4 5.4 5.4
can bo cong
chuc
40 30.8 30.8 36.2
kinh doanh 15 11.5 11.5 47.7
huu tri 5 3.8 3.8 51.5
nhan vien van
phong
35 26.9 26.9 78.5
khac 28 21.5 21.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
thu nhap
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong co
thu nhap
6 4.6 4.6 4.6
<5 trieu 12 9.2 9.2 13.8
5-10 trieu 39 30.0 30.0 43.8
>10 trieu 73 56.2 56.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
tinh trang hon nhan
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid chua ket
hon
61 46.9 46.9 46.9
da co gia
dinh
69 53.1 53.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
quoc gia sinh song
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Anh 15 11.5 11.5 11.5
Duc 6 4.6 4.6 16.2
My 24 18.5 18.5 34.6
Nuoc khac 33 25.4 25.4 60.0
Singapo 9 6.9 6.9 66.9
Viet Nam 43 33.1 33.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
VP1: phong co canh quan dep
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
3 2.3 2.3 2.3
khong dong y 25 19.2 19.2 21.5
trung lap 37 28.5 28.5 50.0
dong y 43 33.1 33.1 83.1
hoan toan dong y 22 16.9 16.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
VP2: phong duoc ve sinh sach se
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 7 5.4 5.4 6.9
trung lap 15 11.5 11.5 18.5
dong y 67 51.5 51.5 70.0
hoan toan dong y 39 30.0 30.0 100.0
Total 130 100.0 100.0Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
VP3: phong cach am tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
8 6.2 6.2 6.2
khong dong y 14 10.8 10.8 16.9
trung lap 27 20.8 20.8 37.7
dong y 63 48.5 48.5 86.2
hoan toan dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
VP4: giac ngu duoc dam bao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 10 7.7 7.7 9.2
trung lap 23 17.7 17.7 26.9
dong y 67 51.5 51.5 78.5
hoan toan dong y 28 21.5 21.5 100.0
Total 130 100.0 100.0Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
VP5: trang thiet bi trong phong day du
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 11 8.5 8.5 10.0
trung lap 16 12.3 12.3 22.3
dong y 59 45.4 45.4 67.7
hoan toan dong
y
42 32.3 32.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
VP6: phong thoai mai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
3 2.3 2.3 2.3
khong dong y 13 10.0 10.0 12.3
trung lap 19 14.6 14.6 26.9
dong y 64 49.2 49.2 76.2
hoan toan dong y 31 23.8 23.8 100.0
Total 130 100.0 100.0Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
VP7: gia phong hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 12 9.2 9.2 10.8
trung lap 13 10.0 10.0 20.8
dong y 76 58.5 58.5 79.2
hoan toan dong y 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 5 3.8 3.8 5.4
trung lap 28 21.5 21.5 26.9
dong y 62 47.7 47.7 74.6
hoan toan dong
y
33 25.4 25.4 100.0
Total 130 100.0 100.0Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
1 .8 .8 .8
khong dong y 5 3.8 3.8 4.6
trung lap 11 8.5 8.5 13.1
dong y 65 50.0 50.0 63.1
hoan toan dong y 48 36.9 36.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
1 .8 .8 .8
khong dong y 3 2.3 2.3 3.1
trung lap 17 13.1 13.1 16.2
dong y 69 53.1 53.1 69.2
hoan toan dong y 40 30.8 30.8 100.0
Total 130 100.0 100.0Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
DVBST1: dich vu internet toc do cao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
4 3.1 3.1 3.1
khong dong y 15 11.5 11.5 14.6
trung lap 23 17.7 17.7 32.3
dong y 64 49.2 49.2 81.5
hoan toan dong y 24 18.5 18.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBST2: dich vu an sang tot
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
5 3.8 3.8 3.8
khong dong y 10 7.7 7.7 11.5
trung lap 20 15.4 15.4 26.9
dong y 54 41.5 41.5 68.5
hoan toan dong y 41 31.5 31.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBST3: dich vu cho thue xe may chat luong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
1 .8 .8 .8
khong dong y 9 6.9 6.9 7.7
trung lap 39 30.0 30.0 37.7
dong y 53 40.8 40.8 78.5
hoan toan dong y 28 21.5 21.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
DVBST4: dich vu giat la dam bao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 10.8 10.8 10.8
trung lap 43 33.1 33.1 43.8
dong y 49 37.7 37.7 81.5
hoan toan dong y 24 18.5 18.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBST5: he thong thang may hoat dong tot
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 11 8.5 8.5 8.5
trung lap 35 26.9 26.9 35.4
dong y 59 45.4 45.4 80.8
hoan toan dong y 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBST6: dich vu gui do thuan tien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 4.6 4.6 4.6
trung lap 29 22.3 22.3 26.9
dong y 64 49.2 49.2 76.2
hoan toan dong y 31 23.8 23.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
DVBST7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 7.7 7.7 7.7
trung lap 38 29.2 29.2 36.9
dong y 52 40.0 40.0 76.9
hoan toan dong y 30 23.1 23.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBST8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
3 2.3 2.3 2.3
khong dong y 14 10.8 10.8 13.1
trung lap 20 15.4 15.4 28.5
dong y 59 45.4 45.4 73.8
hoan toan dong
y
34 26.2 26.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
DD1: thuan tien du lich, lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
trung lap 10 7.7 7.7 9.2
dong y 70 53.8 53.8 63.1
hoan toan dong y 48 36.9 36.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
DD2: gan khu vui choi giai tri
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
trung lap 9 6.9 6.9 8.5
dong y 67 51.5 51.5 60.0
hoan toan dong y 52 40.0 40.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
TAT1: co cai dat he thong camera
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 19 14.6 14.6 16.2
trung lap 21 16.2 16.2 32.3
dong y 62 47.7 47.7 80.0
hoan toan dong y 26 20.0 20.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
TAT2: co he thong phong chay chua chay
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
3 2.3 2.3 2.3
khong dong y 13 10.0 10.0 12.3
trung lap 25 19.2 19.2 31.5
dong y 67 51.5 51.5 83.1
hoan toan dong y 22 16.9 16.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
TAT3: co ket an toan
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
1 .8 .8 .8
khong dong y 6 4.6 4.6 5.4
trung lap 9 6.9 6.9 12.3
dong y 69 53.1 53.1 65.4
hoan toan dong y 45 34.6 34.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
DVBSN1: co dich vu bar de vui choi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
trung lap 35 26.9 26.9 28.5
dong y 58 44.6 44.6 73.1
hoan toan dong y 35 26.9 26.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBSN2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
1 .8 .8 .8
khong dong y 15 11.5 11.5 12.3
trung lap 25 19.2 19.2 31.5
dong y 62 47.7 47.7 79.2
hoan toan dong y 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
DVBSN3: co dich vu du lich theo tour
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 8 6.2 6.2 6.2
trung lap 37 28.5 28.5 34.6
dong y 60 46.2 46.2 80.8
hoan toan dong y 25 19.2 19.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
2 1.5 1.5 1.5
khong dong y 16 12.3 12.3 13.8
trung lap 41 31.5 31.5 45.4
dong y 65 50.0 50.0 95.4
hoan toan dong y 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san chuyen di tiep theo
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
4 3.1 3.1 3.1
khong dong y 18 13.8 13.8 16.9
trung lap 26 20.0 20.0 36.9
dong y 53 40.8 40.8 77.7
hoan toan dong y 29 22.3 22.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
1 .8 .8 .8
khong dong y 12 9.2 9.2 10.0
trung lap 17 13.1 13.1 23.1
dong y 79 60.8 60.8 83.8
hoan toan dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be, nguoi than
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong
dong y
6 4.6 4.6 4.6
khong dong y 13 10.0 10.0 14.6
trung lap 17 13.1 13.1 27.7
dong y 45 34.6 34.6 62.3
hoan toan dong y 49 37.7 37.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
muc dich chuyen di
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid du lich 106 81.5 81.5 81.5
cong tac, lam viec 14 10.8 10.8 92.3
tham nguoi than 4 3.1 3.1 95.4
hoc tap 6 4.6 4.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
o lai khach san bao lau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid mot ngay 58 44.6 44.6 44.6
hai ngay 53 40.8 40.8 85.4
hon hai ngay 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
thoi diem di du lich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid cuoi tuan 8 6.2 6.2 6.2
nghi he 13 10.0 10.0 16.2
le, tet 33 25.4 25.4 41.5
thoi gian ranh 76 58.5 58.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH'S ALPHA CỦA CÁC
NHÂN TỐ ĐỘC LẬP
Phân tích độ tin cậy của nhân tố phòng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.861 7
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
VP1: phong co canh quan dep 23.0846 19.411 .470 .865
VP2: phong duoc ve sinh sach se 22.4846 19.042 .662 .837
VP3: phong cach am tot 22.9846 17.566 .701 .830
VP4: giac ngu duoc dam bao 22.6769 18.655 .695 .832
VP5: trang thiet bi trong phong
day du
22.5308 19.522 .522 .856
VP6: phong thoai mai 22.6923 17.548 .775 .820
VP7: gia phong hop ly 22.6385 19.302 .608 .844
Phân tích độ tin cậy của nhân tố nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 3
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
NV1: nhan vien co nghiep vu
chuyen mon cao
8.2923 2.162 .763 .852
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh 8.0231 2.317 .781 .832
NV3: nhan vien co trang phuc
dep, lich su
8.1000 2.401 .790 .827
Phân tích độ tin cậy của nhân tố dịch vụ bổ sung bên trong khách sạn
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.881 8
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DV1: dich vu internet toc do cao 26.5692 23.425 .616 .870
DV2: dich vu an sang tot 26.3615 22.155 .717 .859
DV3: dich vu cho thue xe may
chat luong
26.5000 23.415 .713 .860
DV4: dich vu giat la dam bao 26.6154 23.494 .695 .861
DV5: he thong thang may hoat
dong tot
26.5000 24.112 .657 .866
DV6: dich vu gui do thuan tien 26.3308 24.285 .694 .863
DV7: dich vu xe taxi nhanh
chong, thuan tien
26.4692 25.259 .489 .881
DV8: dich vu dat ve tau xe may
bay thuan tien
26.4308 23.363 .614 .870
Đại
học
K n
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Phân tích độ tin cậy của nhân tố địa điểm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.743 2
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DD1: thuan tien du lich, lam viec 4.3000 .444 .591
DD2: gan khu vui choi giai tri 4.2615 .443 .591
Phân tích độ tin cậy của nhân tố tính an toàn
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.666 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
AN1: co cai dat he thong camera 7.8692 2.208 .458 .606
AN2: co he thong phong chay
chua chay
7.8615 2.229 .516 .519
AN3: co ket an toan 7.4077 2.677 .473 .586
Phân tích độ tin cậy của nhân tố dịch vụ bổ sung ngoài khách sạn
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.773 3
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DVK1: co dich vu bar de vui choi 7.5462 2.451 .581 .725
DVK2: co nha hang an phuc vu
cac bua an trong ngay
7.7538 1.892 .657 .641
DVK3: co dich vu du lich theo
tour
7.7308 2.291 .598 .704
Phân tích độ tin cậy của nhân tố thời gian lưu trú
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.926 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TGLT1: ban co the o lai khach san
lau hon
11.3846 8.130 .810 .915
TGLT2: ban san sang su dung
dich vu cua khach san chuyen di
tiep theo
11.1692 6.917 .812 .912
TGLT3: dot sau ban co the o lai
khach san lau hon
11.0000 7.814 .875 .895
TGLT4: ban se gioi thieu khach
san DMZ cho ban be, nguoi than
10.9154 6.249 .878 .893Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .843
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1776.108
df 325
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
VP1: phong co canh quan dep 1.000 .362
VP2: phong duoc ve sinh sach se 1.000 .659
VP3: phong cach am tot 1.000 .623
VP4: giac ngu duoc dam bao 1.000 .731
VP5: trang thiet bi trong phong day du 1.000 .545
VP6: phong thoai mai 1.000 .778
VP7: gia phong hop ly 1.000 .555
NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao 1.000 .768
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh 1.000 .779
NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su 1.000 .856
DV1: dich vu internet toc do cao 1.000 .556
DV2: dich vu an sang tot 1.000 .663
DV3: dich vu cho thue xe may chat luong 1.000 .693
DV4: dich vu giat la dam bao 1.000 .654
DV5: he thong thang may hoat dong tot 1.000 .688
DV6: dich vu gui do thuan tien 1.000 .731
DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien 1.000 .572
DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien 1.000 .576
DD1: thuan tien du lich, lam viec 1.000 .883
DD2: gan khu vui choi giai tri 1.000 .712
AN1: co cai dat he thong camera 1.000 .489
AN2: co he thong phong chay chua chay 1.000 .555
AN3: co ket an toan 1.000 .620
DVK1: co dich vu bar de vui choi 1.000 .637
DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong
ngay
1.000 .760
DVK3: co dich vu du lich theo tour 1.000 .688
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.563 32.933 32.933 8.563 32.933 32.933 4.050 15.576 15.576
2 2.566 9.868 42.801 2.566 9.868 42.801 4.036 15.524 31.100
3 2.095 8.057 50.858 2.095 8.057 50.858 2.530 9.731 40.831
4 1.465 5.633 56.490 1.465 5.633 56.490 2.432 9.354 50.185
5 1.312 5.047 61.538 1.312 5.047 61.538 2.372 9.122 59.307
6 1.137 4.373 65.911 1.137 4.373 65.911 1.717 6.604 65.911
7 .927 3.566 69.477
8 .866 3.330 72.807
9 .763 2.935 75.742
10 .714 2.747 78.489
11 .633 2.435 80.924
12 .606 2.332 83.255
13 .568 2.183 85.438
14 .492 1.892 87.330
15 .448 1.721 89.051
16 .392 1.506 90.557
17 .374 1.438 91.995
18 .326 1.256 93.251
19 .308 1.186 94.436
20 .303 1.164 95.600
21 .291 1.120 96.720
22 .221 .851 97.572
23 .195 .752 98.324
24 .169 .651 98.974
25 .150 .577 99.551
26 .117 .449 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DV2: dich vu an sang tot .726
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .720
VP6: phong thoai mai .709
NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen
mon cao
.671
VP3: phong cach am tot .663
DV3: dich vu cho thue xe may chat
luong
.654
DV1: dich vu internet toc do cao .654
VP7: gia phong hop ly .636
DV6: dich vu gui do thuan tien .635
NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich
su
.630
DV8: dich vu dat ve tau xe may bay
thuan tien
.626
DV4: dich vu giat la dam bao .604
VP4: giac ngu duoc dam bao .584 -.518
DV5: he thong thang may hoat dong tot .559
VP5: trang thiet bi trong phong day du .553
VP1: phong co canh quan dep .510
DV7: dich vu xe taxi nhanh chong,
thuan tien
VP2: phong duoc ve sinh sach se .522 -.564
DVK1: co dich vu bar de vui choi .686
DVK3: co dich vu du lich theo tour .634
DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua
an trong ngay
.554
AN3: co ket an toan .598
AN2: co he thong phong chay chua
chay
AN1: co cai dat he thong camera
DD1: thuan tien du lich, lam viec .555 -.540
DD2: gan khu vui choi giai tri
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DV5: he thong thang may hoat
dong tot
.792
DV6: dich vu gui do thuan tien .766
DV4: dich vu giat la dam bao .731
DV7: dich vu xe taxi nhanh
chong, thuan tien
.671
DV3: dich vu cho thue xe may
chat luong
.622
DV2: dich vu an sang tot .591
DV8: dich vu dat ve tau xe may
bay thuan tien
.579
DV1: dich vu internet toc do cao .535
VP4: giac ngu duoc dam bao .809
VP6: phong thoai mai .763
VP2: phong duoc ve sinh sach se .759
VP3: phong cach am tot .709
VP7: gia phong hop ly .634
VP5: trang thiet bi trong phong
day du
.629
VP1: phong co canh quan dep
DVK2: co nha hang an phuc vu
cac bua an trong ngay
.807
DVK3: co dich vu du lich theo
tour
.801
DVK1: co dich vu bar de vui choi .749
NV3: nhan vien co trang phuc
dep, lich su
.862
NV1: nhan vien co nghiep vu
chuyen mon cao
.747
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .729
AN3: co ket an toan .740
AN2: co he thong phong chay
chua chay
.676
AN1: co cai dat he thong camera .661
DD1: thuan tien du lich, lam viec .896
DD2: gan khu vui choi giai tri .688
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .544 .543 .292 .383 .344 .242
2 .594 -.689 .266 -.218 .219 -.079
3 -.394 -.169 .830 .200 -.194 .225
4 -.418 -.005 .032 -.272 .857 .126
5 .132 .168 .010 -.650 -.243 .688
6 .055 .417 .393 -.519 -.057 -.629
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .842
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 442.723
df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon 1.000 .801
TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san
chuyen di tiep theo
1.000 .793
TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon 1.000 .872
TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be,
nguoi than
1.000 .873
Extraction Method: Principal Component Analysis.Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.339 83.481 83.481 3.339 83.481 83.481
2 .305 7.637 91.118
3 .219 5.464 96.582
4 .137 3.418 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TGLT4: ban se gioi thieu khach san DMZ cho ban be, nguoi
than
.934
TGLT3: dot sau ban co the o lai khach san lau hon .934
TGLT1: ban co the o lai khach san lau hon .895
TGLT2: ban san sang su dung dich vu cua khach san chuyen
di tiep theo
.891
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.845
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1716.439
df 300
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
VP2: phong duoc ve sinh sach se 1.000 .650
VP3: phong cach am tot 1.000 .617
VP4: giac ngu duoc dam bao 1.000 .741
VP5: trang thiet bi trong phong day du 1.000 .548
VP6: phong thoai mai 1.000 .776
VP7: gia phong hop ly 1.000 .566
NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen mon cao 1.000 .775
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh 1.000 .795
NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich su 1.000 .855
DV1: dich vu internet toc do cao 1.000 .560
DV2: dich vu an sang tot 1.000 .666
DV3: dich vu cho thue xe may chat luong 1.000 .694
DV4: dich vu giat la dam bao 1.000 .658
DV5: he thong thang may hoat dong tot 1.000 .688
DV6: dich vu gui do thuan tien 1.000 .732
DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan tien 1.000 .573
DV8: dich vu dat ve tau xe may bay thuan tien 1.000 .574
DD1: thuan tien du lich, lam viec 1.000 .879
DD2: gan khu vui choi giai tri 1.000 .717
AN1: co cai dat he thong camera 1.000 .496
AN2: co he thong phong chay chua chay 1.000 .559
AN3: co ket an toan 1.000 .623
DVK1: co dich vu bar de vui choi 1.000 .653
DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua an trong ngay 1.000 .759
DVK3: co dich vu du lich theo tour 1.000 .684
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % ofVariance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.326 33.306 33.306 8.326 33.306 33.306 4.048 16.192 16.192
2 2.513 10.054 43.360 2.513 10.054 43.360 3.835 15.338 31.530
3 2.093 8.374 51.734 2.093 8.374 51.734 2.504 10.016 41.546
4 1.464 5.855 57.588 1.464 5.855 57.588 2.391 9.562 51.109
5 1.311 5.243 62.832 1.311 5.243 62.832 2.362 9.450 60.558
6 1.129 4.515 67.347 1.129 4.515 67.347 1.697 6.788 67.347
7 .914 3.656 71.002
8 .807 3.227 74.229
9 .735 2.939 77.168
10 .633 2.533 79.702
11 .613 2.451 82.153
12 .576 2.305 84.458
13 .519 2.075 86.533
14 .457 1.827 88.360
15 .392 1.568 89.928
16 .388 1.550 91.479
17 .340 1.358 92.837
18 .309 1.235 94.071
19 .304 1.216 95.287
20 .291 1.165 96.452
21 .228 .912 97.365
22 .203 .812 98.177
23 .175 .701 98.878
24 .159 .638 99.516
25 .121 .484 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DV2: dich vu an sang tot .736
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .720
VP6: phong thoai mai .701
NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen
mon cao
.670
DV3: dich vu cho thue xe may chat
luong
.663
DV1: dich vu internet toc do cao .657
VP3: phong cach am tot .654
DV6: dich vu gui do thuan tien .637
DV8: dich vu dat ve tau xe may bay
thuan tien
.635
VP7: gia phong hop ly .633
NV3: nhan vien co trang phuc dep,
lich su
.624
DV4: dich vu giat la dam bao .609
VP4: giac ngu duoc dam bao .583 -.547
DV5: he thong thang may hoat dong
tot
.568
VP5: trang thiet bi trong phong day
du
.550
DV7: dich vu xe taxi nhanh chong,
thuan tien
VP2: phong duoc ve sinh sach se .508 -.563
DVK1: co dich vu bar de vui choi .689
DVK3: co dich vu du lich theo tour .636
DVK2: co nha hang an phuc vu cac
bua an trong ngay
.557
AN3: co ket an toan .594
AN2: co he thong phong chay chua
chay
AN1: co cai dat he thong camera
DD2: gan khu vui choi giai tri
DD1: thuan tien du lich, lam viec .545 -.552
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
DV5: he thong thang may hoat dong tot .792
DV6: dich vu gui do thuan tien .768
DV4: dich vu giat la dam bao .733
DV7: dich vu xe taxi nhanh chong, thuan
tien
.672
DV3: dich vu cho thue xe may chat luong .622
DV2: dich vu an sang tot .592
DV8: dich vu dat ve tau xe may bay
thuan tien
.579
DV1: dich vu internet toc do cao .536
VP4: giac ngu duoc dam bao .813
VP6: phong thoai mai .760
VP2: phong duoc ve sinh sach se .757
VP3: phong cach am tot .702
VP7: gia phong hop ly .632
VP5: trang thiet bi trong phong day du .631
DVK2: co nha hang an phuc vu cac bua
an trong ngay
.805
DVK3: co dich vu du lich theo tour .796
DVK1: co dich vu bar de vui choi .765
NV3: nhan vien co trang phuc dep, lich
su
.863
NV1: nhan vien co nghiep vu chuyen
mon cao
.754
NV2: nhan vien vui ve, nhiet tinh .741
AN3: co ket an toan .737
AN2: co he thong phong chay chua chay .678
AN1: co cai dat he thong camera .664
DD1: thuan tien du lich, lam viec .894
DD2: gan khu vui choi giai tri .698
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .557 .526 .296 .382 .350 .241
2 .590 -.701 .244 -.229 .208 -.076
3 -.384 -.182 .829 .199 -.194 .235
4 -.416 -.012 .031 -.273 .855 .141
5 .136 .183 .008 -.652 -.252 .678
6 .051 .408 .406 -.512 -.043 -.634
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TÍCH TƯƠNG QUAN
Correlations
VP NV DVBST DD TAT DVBSN TGLT
VP Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .000 .265**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 130 130 130 130 130 130 130
NV Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .000 .527**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
DVBST Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .000 .234**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .007
N 130 130 130 130 130 130 130
DD Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .000 .405**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130
TAT Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .000 .281**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 130 130 130 130 130 130 130
DVBSN Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 .000 1 .197*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .025
N 130 130 130 130 130 130 130
TGLT Pearson
Correlation
.265** .527** .234** .405** .281** .197* 1
Sig. (2-tailed) .002 .000 .007 .000 .001 .025
N 130 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered
Variables
Removed Method
1 DVBSN, TAT, DD, DVBST, NV,
VPb
Enter
a. Dependent Variable: TGLT
b. All requested variables entered.
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 .827a .684 .669 .57565045
a. Predictors: (Constant), DVBSN, TAT, DD, DVBST, NV, VP
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 88.241 6 14.707 44.381 .000b
Residual 40.759 123 .331
Total 129.000 129
a. Dependent Variable: TGLT
b. Predictors: (Constant), DVBSN, TAT, DD, DVBST, NV, VP
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constan) -1.115E-16 .050 .000 1.000
VP .265 .051 .265 5.237 .000 1.000 1.000
NV .527 .051 .527 10.390 .000 1.000 1.000
DVBST .234 .051 .234 4.625 .000 1.000 1.000
DD .405 .051 .405 7.987 .000 1.000 1.000
TAT .281 .051 .281 5.538 .000 1.000 1.000
DVBSN .197 .051 .197 3.879 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: TGLT
Collinearity Diagnosticsa
Model Eigenvalue ConditionIndex
Variance Proportions
(Constant) VP NV DVBST DD TAT DVBSN
1 1 1.000 1.000 .46 .08 .01 .01 .05 .33 .07
2 1.000 1.000 .00 .43 .05 .09 .14 .29 0.00
3 1.000 1.000 .00 .00 .58 .07 .34 .01 0.00
4 1.000 1.000 .00 .40 .08 .21 .31 .00 0.00
5 1.000 1.000 .01 .04 .00 .00 .02 .15 .77
6 1.000 1.000 .00 .00 .28 .62 .10 .00 0.00
7 1.000 1.000 .53 .05 .00 .00 .03 .22 .15
a. Dependent Variable: TGLT
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH CUSTOM TABLES VỀ MỐI LIÊN HỆ GIỮA THỜI
GIAN LƯU TRÚ VÀ CÁC BIẾN KINH TẾ- XÃ HỘI
Kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và thời gian ở lại khách sạn
gioi tinh
nam nu
Count Count
o lai khach san bao lau mot ngay 24 34
hai ngay 35 18
hon hai ngay 17 2
Kiểm định mối liên hệ giữa độ tuổi và thời gian ở lại khách sạn
o lai khach san bao lau
mot ngay hai ngay hon hai ngay
Count Count Count
tuoi 18-30 tuoi 34 34 11
31-40 tuoi 13 9 6
41-50 tuoi 9 9 2
>50 tuoi 2 1 0
Kiểm định mối liên hệ giữa thu nhập và thời gian lưu trú
thu nhap
khong co
thu nhap <5 trieu
5-10
trieu
>10
trieu
Count Count Count Count
o lai khach san
bao lau
mot ngay 3 6 21 28
hai ngay 2 5 17 29
hon hai ngay 1 1 1 16
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hồ Khánh Ngọc Bích
SVTH: Nguyễn Thị Huế - Lớp: K46B Thương Mại
Kiểm định mối liên hệ giữa tình trạng hôn nhân và thời gian lưu trú
tinh trang hon nhan
chua ket hon da co gia dinh
Count Count
o lai khach san bao lau mot ngay 28 30
hai ngay 27 26
hon hai ngay 6 13
Kiểm định mối liên hệ giữa giá trị trung bình của nhân tố thời gian lưu trú và
thời gian lưu trú
o lai khach san bao lau
mot ngay hai ngay hon hai ngay
Mean Mean Mean
MTGLT 3.61 3.75 3.87
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ac_yeu_to_anh_huong_den_thoi_gian_luu_tru_cua_khach_hang_tai_khach_san_dmz_hue_4519.pdf