Khóa luận Cảm nhận của khách hàng về bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị big C Huế

Có những chính sách ưu đãi, hỗ trợ để Big C có thể mở rộng phạm vi kinh doanh của mình. Giúp đỡ và tạo điều kiện bồi dưỡng tập huấn kỷ năng quản lí của cán bộ cấp cao đồng thời cho nhân viên siêu thị tham gia các cuộc hội thảo về cách thức thiết kế bố cục và trưng bày hàng hóa để tạo điều kiện cho nhân viên siêu thị nâng cao được trình độ, kỹ năng của mình. Có các phần thưởng, huy chương để khuyến khích doanh nghiệp nổ lực cho quá trình kinh doanh cũng như những nổ lực về thay đổi bộ mặt doanh nghiệp.

pdf104 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1747 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Cảm nhận của khách hàng về bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị big C Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g là 4.11/5, có nhiều hơn 1 khách hàng không hài lòng với trưng bày hàng hóa so với bố cục hàng hóa nhưng lại có đến 47 khách hàng (31.3%, nhiều hơn bố cục hàng hóa 13 khách hàng) rất hài lòng với trưng bày hàng hóa tại siêu thị. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 55 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Nhận định “Anh (chị) sẽ tiếp tục đến mua sắm tại siêu thị trong thời gian tới” được khách hàng đánh giá với mức giá trị trung bình cao nhất trong tất cả các nhận định, đạt mức 4.22/5, kết hợp với mức ý nghĩa quan sát thu được từ kiểm định One Sample T-test là 0.000 nhỏ hơn 0.05 ta có đủ cơ sở để bác bỏ H0 và kết luận khách hàng sẽ tiếp tục đến mua sắm tại siêu thị Big C Huế. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 56 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA BỐ CỤC VÀ TRƯNG BÀY HÀNG HÓA TẠI SIÊU THỊ BIG C HUẾ 3.1. Định hướng phát triển của siêu thị Big C Huế Có mặt tại thành phố Huế vào năm 2009, siêu thị Big C Huế đã có sự nổ lực không ngừng, cùng với thời gian đã gặt hái được những thành công nhất định trong hoạt động kinh doanh của mình. Thương hiệu Big C dần trở nên quen thuộc với hầu hết người dân sinh sống trên địa bàn thành phố. Tiếp tục phát triển với thương hiệu Big C mang theo hai tiêu chí quan trọng nhất trong định hướng kinh doanh và chiến lược để thành công của mình là: - « Big » có nghĩa tiếng Việt là “To lớn”, điều đó thể hiện quy mô lớn của các siêu thị Big C và sự lựa chọn rộng lớn về hàng hóa mà siêu thị cung cấp. - « C » là cách viết tắt của chữ “Customer” (Tiếng Anh), có nghĩa tiếng Việt là “Khách hàng”. Chữ “C” đề cập đến những Khách hàng thân thiết của siêu thị, họ là chìa khóa dẫn đến thành công trong chiến lược kinh doanh của siêu thị Big C. Big C Huế đã có những định hướng chiến lược phát triển nhất định trong tương lai, cụ thể như sau:  Thỏa mãn tốt nhất các nhu cầu thiết yếu và giải trí của khách hàng bằng cách: Liên tục nghiên cứu thị trường, nhu cầu của người dân để bổ sung nhiều sản phẩm mới chất lượng tốt đáp ứng kịp thời nhu cầu, làm đa dạng hóa sản phẩm hơn về cả số lượng và chủng loại; bổ sung nhiều dịch vụ tại siêu thị như: các quầy ăn nhanh, khu cực ẩm thực, cafe, để đáp ứng nhiều nhu cầu của khách khi đến siêu thị.  Đào tạo, huấn luyện chuyên môn, tác nghiệp cho nhân viên một cách thành thục nhất; trang bị đầy đủ các thiết bị chuyên dụng và hiện đại nhằm nâng cao sự hài lòng, thoải mái của khách hàng khi đến mua sắm tại siêu thị.  Tìm kiếm thêm những đối tác cung ứng có chất lượng và uy tín để có thể cung cấp cho khách hàng các sản phẩm có chất lượng.  Cải tiến hiệu quả hoạt động marketing, chăm sóc khách hàng, PR, không ngừng tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức và cải thiện thói quen mua sắm của người tiêu dùng. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 57 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh  Tìm kiếm thêm những nhà cung ứng trong nước để tăng cường hoạt động chiến lược quảng bá hàng Việt.  Đối tượng khách hàng mà Big C hướng tới phục vụ là những người dân có thu nhập trung-thấp trở lên cần thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, giảm giánhằm khuyến khích nhu cầu mua sắm của người tiêu dùng.  Siêu thị ngày càng mở rộng số lượng và chủng loại sản phẩm do đó diện tích trưng bày hàng hóa cũng mở rộng thêm. 3.2. Giải pháp Cách thiết kế bố cục và trưng bày hàng hóa tại cửa hàng ảnh hưởng mạnh tới hành vi mua sắm của khách hàng. Vì vậy, một siêu thị biết cách sắp xếp, bày biện hàng hóa hợp lý, có mỹ thuật không những có thể tăng nhu cầu mua sắm của khách hàng mà còn tạo cho họ cảm giác thoải mái, vui vẻ sau mỗi lần mua sắm. Đây là yếu tố quan trọng tác động đến lòng trung thành của khách hàng với siêu thị. Nâng cao hiệu quả bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị sẽ giúp siêu thị thu hút được lượng khách hàng lớn hơn, kích thích khách hàng mua sắm và giữ chân khách hàng tốt hơn. Từ đó nâng cao hiệu quả kinh doanh của siêu thị góp phần thúc đẩy luân chuyển hàng hóa, tạo môi trường thuận lợi để kích thích mọi thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển sản xuất. Khi đó, siêu thị sẽ có nhiều khả năng phát triển và mở rộng hơn. Qua quá trình thực tập tại siêu thị và thực hiện nghiên cứu đề tài này, tác giả nhận thấy: khi khách hàng tìm đến siêu thị, mục đích chính của đại đa số khách hàng là tìm kiếm sản phẩm mà họ đang cần để thỏa mãn nhu cầu. Làm thế nào để cho quá trình tìm kiếm đó trở nên dễ dàng, thuận tiện, thoải mái hơn phụ thuộc rất nhiều vào bố cục và trưng bày hàng hóa. Vì thế việc chú trọng và quan tâm hơn nữa để nâng cao hiệu quả của yếu tố bố cục và trưng bày hàng hóa là một công việc hết sức cần thiết đối với hoạt động kinh doanh bán lẻ tại siêu thị Big C hiện nay. Trên cơ sở đó kết hợp với những gì đề tài thực hiện được và tình hình thực tiễn, định hướng phát triển của siêu thị, tác giả đã xây dựng một số các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị Big C Huế. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 58 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 3.2.1. Bố cục hàng hóa - Một số đặc điểm trong bố cục và trưng bày hàng hóa của siêu thị được khách hàng đánh giá cao, siêu thị nên có sự duy trì, tiếp tục phát huy. - Liên quan đến sự thuận tiện trong việc chọn hàng hóa của khách hàng. Siêu thị cần duy trì cách bố trí các gian hàng và sắp xếp hàng hóa như hiện tại. Tuy nhiên siêu thị nên đưa những bảng chỉ dẫn cụ thể cho từng hàng hóa khác nhau để khách hàng dễ dàng hơn nữa trong việc tìm kiếm hàng hóa vì khi phỏng vấn sâu 72.7% khách hàng có cách di chuyển đi dạo quanh các kệ hàng cho đến khi gặp sản phẩm cần mua thì ngoài lý do muốn dạo xem các mặt hàng, xem có mặt hàng nào đang khuyến mãi hay cần mua mà không nhớ để mua thì có một số khách hàng dạo quanh vì không biết vị trí các sản phẩm mình cần mua nằm ở vị trí nào trong siêu thị; và vì mức đánh giá trung bình của khách hàng dành cho nhận định “ Anh (chị) có thể nhớ vị trí các nhóm hàng ở siêu thị” không cao, chỉ ở mức 3.66/5. - Khi thiết kế bố cục siêu thị đòi hỏi người thiết kế phải làm sao để tiết kiệm nhất không gian siêu thị, giới thiệu được tối đa các mặt hàng nhưng vẫn phải đảm bảo sự thuận tiện, thoải mái cho khách hàng khi di chuyển. Chúng ta có thể thấy tại siêu thị Big C Huế có sự tận dụng các khu vực dọc theo lối đi gần cầu thang cuốn, quầy thu ngân, những khu vực “đắt giá” để bày biện một số sản phẩm. Theo yêu cầu khi thiết kế bố cục thì đối với những khu vực này, siêu thị nên thường xuyên cho nhân viên sắp xếp lại hàng hóa gọn gàng, chỉ tận dụng ở mức hợp lý, tránh tình trạng lấn chiếm lối đi tạo cho khách hàng cảm giác lối đi chật hẹp, không thoải mái. - Trên địa bàn thành phố Huế hiện nay, số lượng các siêu thị vẫn còn hạn chế, khả năng đáp ứng nhu cầu của siêu thị so với nhu cầu mua sắm của người dân trên địa bàn vẫn còn thấp nên trong bố cục hàng hóa hiện tại, siêu thị Big C Huế lựa chọn kiểu bố trí theo các khối (Grid layout) mang lại hiệu quả cho siêu thị chứ không phải cho khách hàng, buộc khách hàng di chuyển nhiều làm tăng thời gian mua sắm của khách hàng. Theo Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế, đến 2020 xây dựng thêm 6 trung tâm thương mại hạng III và 01 trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh, khi đó mua sắm ở siêu thị, trung tâm thương mại trở nên phổ biến, thường xuyên hơn. Siêu thị Big C Huế cần phải thay đổi bố cục hàng hóa của mình sao cho khách hàng có thể SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 59 Đạ i h ọc K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh mua sắm thuận lợi, nhanh chóng và dễ dàng nhất để duy trì khách hàng hiện tai và thu hút thêm khách hàng mới trong tương lai. 3.2.2. Trưng bày hàng hóa - Trong không gian siêu thị, khu dụng cụ thể thao là khu vực thường bị khách hàng bỏ quên trong khi dạo quanh mua sắm, nguyên nhân là do khu vực này nằm trong góc khuất và trưng bày không tạo nên được sự nổi bật. Do đó, siêu thị nên tạo một số điểm nhấn trong trưng bày để có thể thu hút khách hàng đi dạo qua khu vực này. - Một số mặt hàng thuộc ngành hàng thực phẩm khô có sự chênh lệch giá cả không lớn nên việc sắp xếp theo sự tăng dần hay giảm dần của giá cả không tạo nên được sự nổi bật trong trưng bày và không thường được khách hàng sử dụng làm căn cứ để đánh giá, lựa chọn mua sản phẩm. Vì thế để tạo ra được sự so sánh cho khách hàng, siêu thị có thể lựa chọn những sản phẩm cùng chủng loại và sắp xếp chúng không theo một trật tự nào về giá mà trong đó sẽ chọn những sản phẩm có sự chênh lệch nhiều sắp xếp chúng gần nhau. Khi đó, khách hàng sẽ thấy được sự chênh lệch giá cả. Ngoài ra có thể sắp xếp theo những đặc trưng khác của sản phẩm. - Nhận định “Các sản phẩm có thể thay thế, bổ sung cho nhau đươc sắp xếp gần nhau nên rất dễ so sánh và lựa chọn” được khách hàng đánh giá không cao, phân loại và sắp xếp các sản phẩm có thể bổ sung hay thay thế cho nhau chưa hiệu quả. Do đó, siêu thị cần lựa chọn tiêu chí phân loại phù hợp với đặc điểm của sản phẩm hay của khách hàng mục tiêu và sắp xếp chúng gần nhau để gia tăng sự lựa chọn cho khách hàng. - Siêu thị Big C Huế hiện vẫn còn một phần không gian chưa được sử dụng, trong tương lai phần không gian này sẽ được sử dụng. Đồng thời, theo thời gian bố cục và trưng bày hàng hóa sẽ có những sự phát triển, thay đổi. Do đó, siêu thị nên tổ chức đào tạo, huấn luyện cho nhân viên của mình thêm những kiến thức về bố cục và trưng bày hàng hóa để luôn có thể tạo ra được sự nổi bật, sáng tao, thu hút trong bố cục và trưng bày hàng hóa của siêu thị. - Đối với tất cả các đặc điểm trong trưng bày hàng hóa của siêu thị đều có một số khách hàng không đồng ý hay trung lập, do đó Big C Huế cần tăng tính thẩm mỹ hơn nữa trong trưng bày: kết hợp màu sắc, âm thanh, ánh sáng để có được một không gian trưng bày giàu tính mỹ thuật, kích thích hành vi mua sắm của khách hàng. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 60 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Phần 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Khách hàng là yếu tố quan trọng quyết định sự thành bại của một doanh nghiệp, do đó công tác giữ chân và thu hút khách hàng được các doanh nghiệp rất chú trọng. Có nhiều chiến lược và cách thức khác nhau để giữ chân và thu hút khách hàng, đề tài khóa luận này đã giới thiệu một cách thức được sử dụng khá phổ biến hiện nay ở các doanh nghiệp, đó là bố cục và trưng bày hàng hóa. Đề tài đã nêu lên những lý thuyết liên quan, đặc biệt đã phân tích được thực trạng, cảm nhận của khách hàng và đưa ra được một số giải pháp nâng cao hiệu quả bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị Big C Huế - siêu thị có quy mô lớn nhất tại thành phố Huế hiện nay với tổng diện tích khoảng 13400 m2 và kinh doanh hơn 40000 sản phẩm. Thông qua nghiên cứu thực tế khách hàng đã mua hàng tại siêu thị Big C Huế với sự điều tra thăm dò ý kiến của 150 khách hàng, kết hợp phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng qua sự hỗ trợ của phần mềm phân tích số liệu SPSS, về cơ bản, đề tài “Cảm nhận của khách hàng về bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị Big C Huế” đã đạt được các mục tiêu nghiên cứu cụ thể. Một số kết luận có thể được rút ra như sau: - Về bố cục hàng hóa, khách hàng hài lòng với bố cục hàng hóa hiện tại của siêu thị. Tuy nhiên, trong thời gian tới Big C Huế nên có định hướng mới cho bố cục hàng hóa vì hiện tại sự phân chia và sắp xếp tổng thể không gian siêu thị chủ yếu mang lại lợi ích cho siêu thị, chứ không phải khách hàng. Trong khi đó, khách hàng đóng vai trò quan trọng và ngày càng trở nên khó tính; trên thị trường sẽ xuất hiện thêm nhiều đối thủ cạnh tranh. Do đó, khi thiết kế bố cục Big C Huế cần quan tâm nhiều hơn đến lợi ích của khách hàng. - Về trưng bày hàng hóa, siêu thị có ứng dụng kết quả nghiên cứu hành vi mua sắm của khách hàng vào trưng bày từng nhóm hàng hóa; nhìn chung, khách hàng hài lòng với trưng bày hàng hóa tại siêu thị, tuy nhiên khi xem xét cụ thể từng đặc điểm trong trưng bày thì khách hàng vẫn chưa thật sự đánh giá cao. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 61 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh - Không có bất cứ khách hàng nào có ý kiến rất không đồng ý đối với từng nhận định về bố cục, trưng bày hàng hóa và hầu hết khách hàng tiếp tục lựa chọn Big C Huế là nơi mua sắm trong tương lai. - Nghiên cứu cảm nhận của khách hàng về bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị sẽ đánh giá được hiệu quả của chiến lược bố cục và trưng bày hàng hóa; biết được khách hàng cảm thấy như thế nào, hài lòng ở đâu và có những vấn đề nào khách hàng chưa đánh giá cao. Từ đó có cơ sở để siêu thị xác định những điểm mạnh cần tiếp tục phát huy và đưa ra các giải pháp khắc phục những điểm còn hạn chế; ngày càng nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với bố cục, trưng bày hàng hóa tại siêu thị. 2. Hạn chế của đề tài Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên cứu của bản thân tác giả, sự hạn chế về nguồn tài liệu tham khảo và việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật của công ty nên đề tài còn gặp phải một số hạn chế. Cụ thể như sau: - Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, số mẫu điều tra còn chưa cao và chủ yếu tập trung ở các khách hàng ở thành phố. Ngoài ra, siêu thị còn có các khách hàng lớn, sự nhìn nhận vấn đề của họ có thể có những sự khác biệt với khách hàng nhỏ lẻ, nhưng không dễ dàng để tiếp cận được, do đó mà chưa phản ánh đầy đủ và chính xác các ý kiến của khách hàng đối với các tiêu chí được đưa ra. - Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định của hoạt động kinh doanh của siêu thị, cũng như còn tuỳ thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của công ty. 3. Kiến nghị Nhằm thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả bố cục, trưng bày hàng hóa để tạo sự thoải mái hơn nữa trong mua sắm cho khách hàng và tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Big C Huế, từ đó góp phần nâng cao sự phát triển kinh tế xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế, đề tài xin đưa ra một số kiến nghị như sau: 3.1. Đối với các cơ quan nhà nước Tạo điều kiện cho Big C tham gia các hội chợ truyền thống nhằm quảng bá và khẳng định hình ảnh, thương hiệu của mình với khách hàng. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 62 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Có những chính sách ưu đãi, hỗ trợ để Big C có thể mở rộng phạm vi kinh doanh của mình. Giúp đỡ và tạo điều kiện bồi dưỡng tập huấn kỷ năng quản lí của cán bộ cấp cao đồng thời cho nhân viên siêu thị tham gia các cuộc hội thảo về cách thức thiết kế bố cục và trưng bày hàng hóa để tạo điều kiện cho nhân viên siêu thị nâng cao được trình độ, kỹ năng của mình. Có các phần thưởng, huy chương để khuyến khích doanh nghiệp nổ lực cho quá trình kinh doanh cũng như những nổ lực về thay đổi bộ mặt doanh nghiệp. 3.2. Đối với Tập đoàn Big C mẹ Hỗ trợ kinh phí để Big C Huế có thể đầu tư hoàn thiện hơn nữa cơ sở vật chất tại siêu thị. Tạo điều kiện cho quản lý và nhân viên tại siêu thị tham gia các chương trình đào tạo, rèn luyện kỹ năng về bố cục và trưng bày hàng hóa. 3.3. Đối với siêu thị Big C Huế Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong siêu thị, tăng cường những điểm tốt và hạn chế những điểm yếu trong thiết kế bố cục và trưng bày hàng hóa. Phân công, bố trí công việc cho các nhân viên một cách hợp lý, đặc biệt là nhân viên đứng quầy để đảm bảo luôn có đủ nhân viên sắp xếp hàng hóa. Tiến hành khen thưởng cho các nhân viên hoàn thành tốt nhiệm vụ hay có những ý tưởng, sáng tạo tốt trong thiết kế bố cục, trưng bày hàng hóa và trong mọi hoạt động của doanh nghiệp. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 63 Đạ i h ọ K nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Công trình dự thi giải thưởng nghiên cứu khoa học sinh viên Nhà kinh doanh trẻ năm 2009: “Thực trạng và giải pháp bố cục và trưng bày hàng hóa cho hệ thống siêu thị nội địa tại thành phố Hồ Chí Minh”. 2. Đề tài “Vai trò của cách thức trưng bày hàng hoá trong hoạt động kinh doanh bán lẻ của siêu thị Big C Huế”. 3. Hoàng Trọng_Chu Nguyễn Mộng Ngọc,(2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức. 4. Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010 và một số định hướng đến năm 2020. 5. Các khóa luận tốt nghiệp khóa K42. 6. Các website: - - - SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 64 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh PHỤ LỤC Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn khách hàng Mã số phiếu: PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào các anh (chị), tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh Tế-Đại Học Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu đề tài “Cảm nhận của khách hàng về bố cục và trưng bày hàng hóa tại siêu thị Big C Huế”. Những ý kiến đóng góp của anh (chị) là những thông tin vô cùng quan trọng cho tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo giữ bí mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh (chị)! Câu 1: Vui lòng cho biết tần suất đi siêu thị của anh (chị)? a. Hằng ngày. b. 5- 7 ngày/1 lần. c. Khoảng 2 tuần/1 lần. d. Khoảng 1 tháng/1 lần. e. Hiếm khi. Câu 2: Thời gian trung bình một lần anh (chị) đi siêu thị là: a. Dưới 30 phút. b. 30 phút - 1 giờ. c. 1 giờ - 2 giờ. d. 2 giờ - 3 giờ. e. Trên 3 giờ. Câu 3: Thói quen thường xuyên của anh (chị) tại siêu thị là: Có Không Anh (chị) có kế hoạch cụ thể về nhãn hiệu, số lượng các sản phẩm cụ thể trước khi đến siêu thị. Anh (chị) thường mua các sản phẩm thường xuyên sử dụng mà không cần so sánh với các sản phẩm khác. Anh (chị) thường có so sánh, lựa chọn đối với một số loại sản phẩm. Anh (chị) có mua những sản phẩm khác so với dự định ban đầu. SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 65 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Câu 4: Khi đến mua sắm tại siêu thị Big C anh (chị) thường ưu tiên mua sản phẩm nào nhất? 1. Thực phẩm tươi sống 4. Hóa mỹ phẩm và phụ kiện 2. Thực phẩm khô 5. Hàng điện gia dụng 3. Hàng may mặc 6. Vật dụng trang trí nội thất Câu 5: Cách di chuyển thường xuyên của anh (chị) tại siêu thị là: a. Đi thẳng tới các vị trí có các sản phẩm cần mua rồi về. b. Đi dạo quanh các kệ hàng cho tới khi gặp sản phẩm cần mua. Câu 6: Sau đây là một số quan điểm, anh (chị) vui lòng chọn câu trả lời đúng với mình nhất theo các mức độ 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Mức độ 1. Bố cục 1.1 Các sản phẩm được phân loại và phân chia sắp xếp theo khu vực rõ ràng. 1 2 3 4 5 1.2 Anh (chị) có thể nhớ vị trí của các nhóm hàng ở siêu thị. 1 2 3 4 5 1.3 Anh (chị) dễ dàng biết được vị trí các sản phẩm thường xuyên mua. 1 2 3 4 5 1.4 Các gian hàng, kệ hàng ở khu vực thanh toán sắp xếp gọn gàng, không ảnh hưởng đến lối đi 1 2 3 4 5 1.5 Các kệ hàng luôn đầy đủ ánh sáng 1 2 3 4 5 2. Trưng bày 2.1 Nhãn hiệu hàng hóa luôn được quay ra phía bên ngoài giúp nhận biết, tìm kiếm dễ dàng hơn. 1 2 3 4 5 2.2 Anh (chị) dễ dàng biết được giá của các sản phẩm. 1 2 3 4 5 2.3 Anh (chị) dễ dàng lấy được các sản phẩm từ kệ hàng. 1 2 3 4 5 2.4 Hàng hóa ở các kệ hàng được sắp xếp gọn gàng 1 2 3 4 5 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 66 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 2.5 Các kệ hàng luôn xếp đầy hàng 1 2 3 4 5 2.6 Các nhân viên bán hàng thường xuyên sắp xếp lại hàng hóa. 1 2 3 4 5 2.7 Các sản phẩm có thể thay thế, bổ sung cho nhau đươc sắp xếp gần nhau nên rất dễ so sánh và lựa chọn. 1 2 3 4 5 2.8 Trưng bày hàng hóa ở siêu thị có sự thay đổi theo mùa, theo ngày lễ, dịp lễ. 1 2 3 4 5 2.9 Trong không gian siêu thị có nhiều hình ảnh quảng cáo bắt mắt. 1 2 3 4 5 Thực phẩm tươi sống 2.10 Thực phẩm tươi sống và bảo đảm vệ sinh. 1 2 3 4 5 2.11 Thực phẩm được bảo quản tốt. 1 2 3 4 5 2.12 Nhóm thực phẩm này được đặt ở vị trí hợp lý. 1 2 3 4 5 Thực phẩm khô 2.13 Các sản phẩm cùng chủng loại được sắp xếp theo giá tăng dần dễ so sánh và lựa chọn 1 2 3 4 5 2.14 Một số sản phẩm được trưng bày ở vị trí đăc biệt như gần quầy thu ngân, cầu thang cuốn để lôi cuốn sự chú ý của khách hàng. 1 2 3 4 5 May mặc 2.15 Bố trí các manocanh tôn lên vẻ đẹp của trang phục. 1 2 3 4 5 2.16 Có khu vực thử đồ rộng rãi, kín đáo và thuận tiện. 1 2 3 4 5 Hóa mỹ phẩm và phụ kiện 2.17 Cường độ ánh sáng mạnh hơn các khu vực khác và nhiều màu sắc bắt mắt. 1 2 3 4 5 2.18 Một số sản phẩm được sắp xếp khoa học theo thương hiệu hoặc công dụng. 1 2 3 4 5 Điện gia dụng 2.19 Có các sản phẩm mẫu hoạt động hoặc cho phép khách 1 2 3 4 5 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 67 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh hàng sử dụng thử để kích thích mua sắm. 2.20 Có bảng thông tin sản phẩm chi tiết, rõ ràng. 1 2 3 4 5 3. Đánh giá chung 3.1 Anh (chị) cảm thấy hài lòng với bố cục hàng hóa tại siêu thị. 1 2 3 4 5 3.2 Anh (chị) cảm thấy hài lòng với trưng bày hàng hóa tại siêu thị. 1 2 3 4 5 3.3 Anh (chị) sẽ tiếp tục đến mua sắm tại siêu thị trong thời gian tới. 1 2 3 4 5 Câu 7: Bố cục và trưng bày hàng hóa ở siêu thị cần thay đổi hay không? (Nếu Có tiếp tục trả lời câu 8, Không thì chuyển qua phần II)  Có  Không Câu 8: Theo anh (chị) bố cục và trưng bày hàng hóa ở siêu thị cần thay đổi những gì? . SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 68 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Phần II. Xin anh chị vui lòng cho biết một vài thông tin cá nhân. Giới tính.  Nam  Nữ Độ tuổi.  Dưới 18 tuổi  Từ 18 - dưới 25 tuổi  Từ 25 – dưới 40 tuổi  Từ 40 – dưới 55 tuổi  Trên 55 tuổi Nghề nghiệp  Cán bộ công nhân viên  Lao động phổ thông  Học sinh sinh viên  Nội trợ  Buôn bán, kinh doanh  Khác Thu nhập bình quân tháng  Dưới 2 triệu  Từ 2 triệu đến 5 triệu  Từ 5 triệu đến 10 triệu  Trên 10 triệu Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh chị! SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 69 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Phụ lục 2: Kết quả phân tích SPSS 1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu  Giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 43 28,7 28,7 28,7 nu 107 71,3 71,3 100,0 Total 150 100,0 100,0  Độ tuổi do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 18 tuoi 5 3,3 3,3 3,3 18 - duoi 25 tuoi 52 34,7 34,7 38,0 25 - duoi 40 tuoi 73 48,7 48,7 86,7 40 - duoi 55 tuoi 16 10,7 10,7 97,3 tren 55 tuoi 4 2,7 2,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 70 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh  Nghề nghiệp nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid can bo cong nhan vien 34 22,7 22,7 22,7 lao dong pho thong 24 16,0 16,0 38,7 hoc sinh, sinh vien 33 22,0 22,0 60,7 noi tro 16 10,7 10,7 71,3 buon ban kinh doanh 29 19,3 19,3 90,7 khac 14 9,3 9,3 100,0 Total 150 100,0 100,0  Thu nhập trung bình tháng thu nhap binh quan thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 trieu 45 30,0 30,0 30,0 tu 2 den 5 trieu 63 42,0 42,0 72,0 tu 5 den 10 trieu 31 20,7 20,7 92,7 tren 10 trieu 11 7,3 7,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 1. Phân tích sâu về mẫu  Tần suất đi siêu thị tan suat di sieu thi cua khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hang ngay 8 5,3 5,3 5,3 5-7 ngay/1 lan 40 26,7 26,7 32,0 Khoang 2 tuan/1 lan 50 33,3 33,3 65,3 khoang 1 thang/ 1 lan 37 24,7 24,7 90,0 hiem khi 15 10,0 10,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 71 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh  Thời gian trung bình một lần đi siêu thị thoi gian trung binh mot lan di sieu thi cua khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30 phut 12 8,0 8,0 8,0 30 phut den 1 gio 35 23,3 23,3 31,3 1 gio den 2 gio 46 30,7 30,7 62,0 2 gio den 3 gio 44 29,3 29,3 91,3 tren 3 gio 13 8,7 8,7 100,0 Total 150 100,0 100,0  Thói quen mua sắm anh/ chi co ke hoach cu the ve nhan hieu, so luong cac san pham cu the truoc khi di den sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 128 85,3 85,3 85,3 khong 22 14,7 14,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 anh/ chi thuong mua cac san pham thuong xuyen su dung ma khong can so sanh voi cac san pham khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 91 60,7 60,7 60,7 khong 59 39,3 39,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 anh/ chi thuong co so sanh, lua chon doi voi mot so loai san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 102 68,0 68,0 68,0 khong 48 32,0 32,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 72 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh  Sản phẩm thường ưu tiên mua anh/ chi thuong uu tien mua san pham nao nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thuc pham tuoi song 46 30,7 30,7 30,7 thuc pham kho 36 24,0 24,0 54,7 hang may mac 10 6,7 6,7 61,3 hoa my pham va phu kien 33 22,0 22,0 83,3 hang dien gia dung 20 13,3 13,3 96,7 vat dung trang tri noi that 5 3,3 3,3 100,0 Total 150 100,0 100,0  Cách di chuyển tại siêu thị anh/ chi thuong xuyen di chuyen tai sieu thi bang cach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid di thang toi cac vi tri co cac san pham can mua roi ve 41 27,3 27,3 27,3 di dao quanh cac ke hang cho toi khi gap san pham can mua 109 72,7 72,7 100,0 Total 150 100,0 100,0  Thay đổi bố cục và trưng bày hàng hóa hay không? theo anh/ chi bo cuc va trung bay hang hoa o sieu thi can thay doi gi hay khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 6 4,0 4,0 4,0 khong 144 96,0 96,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 73 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh 2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo  Bố cục Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,772 5  Trưng bày Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,877 20  Đánh giá chung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,766 3 3. Frequencies  Bố cục cac san pham duoc phan loai va phan chia sap xep theo khu vuc ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 8 5,3 5,3 5,3 trung lap 40 26,7 26,7 32,0 dong y 78 52,0 52,0 84,0 rat dong y 24 16,0 16,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 anh/ chi co the nho vi tri cac nhom hang o sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 17 11,3 11,3 11,3 trung lap 38 25,3 25,3 36,7 dong y 74 49,3 49,3 86,0 rat dong y 21 14,0 14,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 74 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh anh/ chi de dang biet duoc vi tri cac san pham thuong xuyen mua o sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 6,7 6,7 6,7 trung lap 35 23,3 23,3 30,0 dong y 72 48,0 48,0 78,0 rat dong y 33 22,0 22,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 cac gian hang, ke hang o khu vuc thanh toan sap xep gon gang, khong anh huong toi loi di Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 trung lap 26 17,3 17,3 18,7 dong y 84 56,0 56,0 74,7 rat dong y 38 25,3 25,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 cac ke hang luon day du anh sang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 ,7 ,7 ,7 trung lap 25 16,7 16,7 17,3 dong y 94 62,7 62,7 80,0 rat dong y 30 20,0 20,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 75 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh  Trưng bày hàng hóa nhan hieu hang hoa luon duoc quay ra phia ben ngoai giup nhan biet, tim kiem de dang hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4,0 4,0 4,0 trung lap 48 32,0 32,0 36,0 dong y 69 46,0 46,0 82,0 rat dong y 27 18,0 18,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 anh/ chi de dang biet duoc gia cua cac san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 3,3 3,3 3,3 trung lap 41 27,3 27,3 30,7 dong y 80 53,3 53,3 84,0 rat dong y 24 16,0 16,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 anh/ chi de dang lay duoc cac san pham tu ke hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 6,0 6,0 6,0 trung lap 41 27,3 27,3 33,3 dong y 76 50,7 50,7 84,0 rat dong y 24 16,0 16,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 76 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh hang hoa o cac ke hang duoc sap xep gon gang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 4,7 4,7 4,7 trung lap 35 23,3 23,3 28,0 dong y 80 53,3 53,3 81,3 rat dong y 28 18,7 18,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 cac ke hang luon xep day hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 6,7 6,7 6,7 trung lap 42 28,0 28,0 34,7 dong y 68 45,3 45,3 80,0 rat dong y 30 20,0 20,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 cac nhan vien ban hang thuong xuyen sap xep lai hang hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 ,7 ,7 ,7 trung lap 55 36,7 36,7 37,3 dong y 65 43,3 43,3 80,7 rat dong y 29 19,3 19,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 77 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh cac san pham co the thay the, bo sung cho nhau duoc sap xep gan nhau nen rat de so sanh va lua chon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 12 8,0 8,0 8,0 trung lap 56 37,3 37,3 45,3 dong y 70 46,7 46,7 92,0 rat dong y 12 8,0 8,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 trung bay hang hoa o sieu thi co su thay doi theo mua, theo ngay le, dip le Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2,0 2,0 2,0 trung lap 52 34,7 34,7 36,7 dong y 77 51,3 51,3 88,0 rat dong y 18 12,0 12,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 trong khong gian sieu thi co nhieu hinh anh quang cao bat mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 3,3 3,3 3,3 trung lap 46 30,7 30,7 34,0 dong y 85 56,7 56,7 90,7 rat dong y 14 9,3 9,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 thuc pham tuoi song va bao dam ve sinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4,0 4,0 4,0 trung lap 44 29,3 29,3 33,3 dong y 79 52,7 52,7 86,0 rat dong y 21 14,0 14,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh thuc pham duoc bao quan tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 2,7 2,7 2,7 trung lap 49 32,7 32,7 35,3 dong y 75 50,0 50,0 85,3 rat dong y 22 14,7 14,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 nhom thuc pham nay duoc dat o vi tri hop ly Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 2,0 2,0 2,0 trung lap 37 24,7 24,7 26,7 dong y 86 57,3 57,3 84,0 rat dong y 24 16,0 16,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 cac san pham thuc pham kho cung chung loai duoc sap xep theo gia tang dan de so sanh va lua chon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 19 12,7 12,7 12,7 trung lap 54 36,0 36,0 48,7 dong y 64 42,7 42,7 91,3 rat dong y 13 8,7 8,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh mot so san pham thuc pham kho duoc trung bay o vi tri dac biet nhu quay thu ngan, cau thang cuon... de loi cuon su chu y cua khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 8 5,3 5,3 5,3 trung lap 39 26,0 26,0 31,3 dong y 81 54,0 54,0 85,3 rat dong y 22 14,7 14,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 bo tri cac manocanh ton len ve dep cua trang phuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 trung lap 40 26,7 26,7 28,0 dong y 85 56,7 56,7 84,7 rat dong y 23 15,3 15,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 co khu vuc thu do rong rai, kin dao va thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 36 24,0 24,0 24,0 dong y 74 49,3 49,3 73,3 rat dong y 40 26,7 26,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 80 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh hoa my pham va phu kien co cuong do anh sang manh hon cac khu vuc khac va nhieu mau sac bat mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 4,7 4,7 4,7 trung lap 40 26,7 26,7 31,3 dong y 71 47,3 47,3 78,7 rat dong y 32 21,3 21,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 mot so san pham cua hoa my pham va phu kien duoc sap xep khoa hoc theo thuong hieu hoac cong dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 ,7 ,7 ,7 trung lap 24 16,0 16,0 16,7 dong y 98 65,3 65,3 82,0 rat dong y 27 18,0 18,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 hang dien gia dung co cac san pham mau hoat dong hoac cho phep khach hang su dung thu de kich thich mua sam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 trung lap 33 22,0 22,0 23,3 dong y 74 49,3 49,3 72,7 rat dong y 41 27,3 27,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 81 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh hang dien gia dung co bang thong tin san pham chi tiet, ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4,0 4,0 4,0 trung lap 32 21,3 21,3 25,3 dong y 83 55,3 55,3 80,7 rat dong y 29 19,3 19,3 100,0 Total 150 100,0 100,0  Đánh giá chung anh/ chi cam thay hai long voi bo cuc hang hoa tai sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 trung lap 21 14,0 14,0 15,3 dong y 91 60,7 60,7 76,0 rat dong y 36 24,0 24,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 anh/ chi cam thay hai long voi trung bay hang hoa tai sieu thi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 4,0 4,0 4,0 trung lap 20 13,3 13,3 17,3 dong y 92 61,3 61,3 78,7 rat dong y 32 21,3 21,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 82 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh anh/ chi se tiep tuc den mua sam tai sieu thi trong thoi gian toi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 ,7 ,7 ,7 trung lap 21 14,0 14,0 14,7 dong y 72 48,0 48,0 62,7 rat dong y 56 37,3 37,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 4. Kiểm định One Sample T-test Q1.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac san pham duoc phan loai va phan chia sap xep theo khu vuc ro rang 150 3,79 ,774 ,063 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac san pham duoc phan loai va phan chia sap xep theo khu vuc ro rang -3,377 149 ,001 -,213 -,34 -,09 Q1.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi co the nho vi tri cac nhom hang o sieu thi 150 3,66 ,858 ,070 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 83 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi co the nho vi tri cac nhom hang o sieu thi -4,854 149 ,000 -,340 -,48 -,20 Q1.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi de dang biet duoc vi tri cac san pham thuong xuyen mua o sieu thi 150 3,85 ,839 ,068 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi de dang biet duoc vi tri cac san pham thuong xuyen mua o sieu thi -2,142 149 ,034 -,147 -,28 -,01 Q1.4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac gian hang, ke hang o khu vuc thanh toan sap xep gon gang, khong anh huong toi loi di 150 4,05 ,693 ,057 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 84 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac gian hang, ke hang o khu vuc thanh toan sap xep gon gang, khong anh huong toi loi di ,942 149 ,347 ,053 -,06 ,17 Q1.5 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac ke hang luon day du anh sang 150 4,02 ,629 ,051 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac ke hang luon day du anh sang ,389 149 ,697 ,020 -,08 ,12 Q2.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhan hieu hang hoa luon duoc quay ra phia ben ngoai giup nhan biet, tim kiem de dang hon 150 3,78 ,785 ,064 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 85 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nhan hieu hang hoa luon duoc quay ra phia ben ngoai giup nhan biet, tim kiem de dang hon -3,434 149 ,001 -,220 -,35 -,09 Q2.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi de dang biet duoc gia cua cac san pham 150 3,82 ,733 ,060 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi de dang biet duoc gia cua cac san pham -3,006 149 ,003 -,180 -,30 -,06 Q2.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi de dang lay duoc cac san pham tu ke hang 150 3,77 ,789 ,064 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 86 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi de dang lay duoc cac san pham tu ke hang -3,620 149 ,000 -,233 -,36 -,11 Q2.4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hang hoa o cac ke hang duoc sap xep gon gang 150 3,86 ,769 ,063 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hang hoa o cac ke hang duoc sap xep gon gang -2,230 149 ,027 -,140 -,26 -,02 Q2.5 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac ke hang luon xep day hang 150 3,79 ,840 ,069 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac ke hang luon xep day hang -3,110 149 ,002 -,213 -,35 -,08 Q2.6 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac nhan vien ban hang thuong xuyen sap xep lai hang hoa 150 3,81 ,745 ,061 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac nhan vien ban hang thuong xuyen sap xep lai hang hoa -3,067 149 ,003 -,187 -,31 -,07 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 88 Đạ i h ọc K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Q2.7 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac san pham co the thay the, bo sung cho nhau duoc sap xep gan nhau nen rat de so sanh va lua chon 150 3,55 ,756 ,062 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac san pham co the thay the, bo sung cho nhau duoc sap xep gan nhau nen rat de so sanh va lua chon -7,344 149 ,000 -,453 -,58 -,33 Q2.8 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean trung bay hang hoa o sieu thi co su thay doi theo mua, theo ngay le, dip le 150 3,73 ,692 ,056 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 89 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper trung bay hang hoa o sieu thi co su thay doi theo mua, theo ngay le, dip le -4,720 149 ,000 -,267 -,38 -,16 Q2.9 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean trong khong gian sieu thi co nhieu hinh anh quang cao bat mat 150 3,72 ,677 ,055 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper trong khong gian sieu thi co nhieu hinh anh quang cao bat mat -5,067 149 ,000 -,280 -,39 -,17 Q2.10 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thuc pham tuoi song va bao dam ve sinh 150 3,77 ,737 ,060 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 90 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thuc pham tuoi song va bao dam ve sinh -3,880 149 ,000 -,233 -,35 -,11 Q2.11 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thuc pham duoc bao quan tot 150 3,77 ,727 ,059 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thuc pham duoc bao quan tot -3,929 149 ,000 -,233 -,35 -,12 Q2.12 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhom thuc pham nay duoc dat o vi tri hop ly 150 3,87 ,688 ,056 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nhom thuc pham nay duoc dat o vi tri hop ly -2,254 149 ,026 -,127 -,24 -,02 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 91 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Q2.13 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cac san pham thuc pham kho cung chung loai duoc sap xep theo gia tang dan de so sanh va lua chon 150 3,47 ,825 ,067 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cac san pham thuc pham kho cung chung loai duoc sap xep theo gia tang dan de so sanh va lua chon -7,819 149 ,000 -,527 -,66 -,39 Q2.14 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean mot so san pham thuc pham kho duoc trung bay o vi tri dac biet nhu quay thu ngan, cau thang cuon... de loi cuon su chu y cua khach hang 150 3,78 ,759 ,062 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper mot so san pham thuc pham kho duoc trung bay o vi tri dac biet nhu quay thu ngan, cau thang cuon... de loi cuon su chu y cua khach hang -3,552 149 ,001 -,220 -,34 -,10 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 92 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Q2.15 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean bo tri cac manocanh ton len ve dep cua trang phuc 150 3,86 ,676 ,055 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper bo tri cac manocanh ton len ve dep cua trang phuc -2,537 149 ,012 -,140 -,25 -,03 Q2.16 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co khu vuc thu do rong rai, kin dao va thuan tien 150 4,03 ,714 ,058 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co khu vuc thu do rong rai, kin dao va thuan tien ,458 149 ,648 ,027 -,09 ,14 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 93 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Q2.17 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hoa my pham va phu kien co cuong do anh sang manh hon cac khu vuc khac va nhieu mau sac bat mat 150 3,85 ,806 ,066 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hoa my pham va phu kien co cuong do anh sang manh hon cac khu vuc khac va nhieu mau sac bat mat -2,229 149 ,027 -,147 -,28 -,02 Q2.18 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean mot so san pham cua hoa my pham va phu kien duoc sap xep khoa hoc theo thuong hieu hoac cong dung 150 4,01 ,608 ,050 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 94 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper mot so san pham cua hoa my pham va phu kien duoc sap xep khoa hoc theo thuong hieu hoac cong dung ,134 149 ,893 ,007 -,09 ,10 Q2.19 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hang dien gia dung co cac san pham mau hoat dong hoac cho phep khach hang su dung thu de kich thich mua sam 150 4,03 ,741 ,061 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hang dien gia dung co cac san pham mau hoat dong hoac cho phep khach hang su dung thu de kich thich mua sam ,441 149 ,660 ,027 -,09 ,15 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 95 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Q2.20 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hang dien gia dung co bang thong tin san pham chi tiet, ro rang 150 3,90 ,749 ,061 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hang dien gia dung co bang thong tin san pham chi tiet, ro rang -1,636 149 ,104 -,100 -,22 ,02 Q3.1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi cam thay hai long voi bo cuc hang hoa tai sieu thi 150 4,07 ,656 ,054 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi cam thay hai long voi bo cuc hang hoa tai sieu thi 1,368 149 ,173 ,073 -,03 ,18 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 96 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh Q3.2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi cam thay hai long voi trung bay hang hoa tai sieu thi 150 4,00 ,714 ,058 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi cam thay hai long voi trung bay hang hoa tai sieu thi ,000 149 1,000 ,000 -,12 ,12 Q3.3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/ chi se tiep tuc den mua sam tai sieu thi trong thoi gian toi 150 4,22 ,703 ,057 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/ chi se tiep tuc den mua sam tai sieu thi trong thoi gian toi 3,830 149 ,000 ,220 ,11 ,33 SVTH: Đặng Thị Phượng – K44A QTKD Tổng hợp 97 Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcam_nhan_cua_khach_hang_ve_bo_cuc_va_trung_bay_hang_hoa_cua_sieu_thi_big_c_hue_8981.pdf
Luận văn liên quan