Hiệu quả của dự án phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố được dự báo trong khi lập
dự án. Đã là dự báo thì có thể bị sai lệch nhất là những biến động xảy ra trong tương lai.
Vì vậy cần phải đánh giá được sự ổn định của các chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
Tuỳ thuộc từng dự án cụ thế có thể lựa chọn phân tích độ nhạy theo một hay
nhiều chỉ tiêu. Những chỉ tiêu để phân tích là những chỉ tiêu (theo kinh nghiệm của
cán bộ nghiệp vụ) thường hay có những biến động ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế
(NPV,IRR,.) của dự án như :
- Giá các yếu tố đầu vào tăng ;
- Khả năng phát huy công suất thấp ;
- Khả năng tiêu thụ sản phẩm thấp;
Lãi suất
TẾ HUẾ
157 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước tại ngân hàng phát triển Việt Nam chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán ngắn hạn (Kng)
Kng = Tài sản ngắn hạn (MS100 BCĐKT)/Nợ ngắn hạn (MS310 BCĐKT)
Hệ số này cho biết khả năng hoàn trả các khoản nợ ngắn hạn của DN bằng tài
sản ngắn hạn hiện có. Hệ số này càng lớn thì khả năng hoàn trả nợ ngắn hạn càng tốt.
Ngược lại Hệ số này nhỏ hơn giới hạn cho phép sẽ cảnh báo khả năng thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn của DN gặp khó khăn, tiềm ẩn không trả được nợ đúng hạn.
3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Knh)
Vốn bằng tiền, các khoản tương đương tiền và các khoản
đầu tư ngắn hạn (MS110+120BCĐKT)
Nợ ngắn hạn (MS310 BCĐKT)
Hệ số này phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp bằng tiền và các chứng khoán ngắn hạn có thể chuyển đổi nhanh thành tiền
mặt. Chỉ số này cho biết khả năng huy động các nguồn vốn bằng tiền để trả nợ vay
ngắn hạn trong thời gian gần như tức thời. Hệ số này càng lớn thì khả năng hoàn trả nợ
ngắn hạn càng tốt.
II. Tính ổn định và khả năng tự tài trợ
1. Hệ số thích ứng dài hạn của TSCĐ (Ktu)
Tài sản dài hạn (MS200 BCĐKT)
Vốn chủ sở hữu (MS400 BCĐKT)+Nợ dài hạn (MS330 BCĐKT)
Hệ số này phản ánh việc sử dụng vốn hợp lý của chủ đầu tư, hệ số này không
được vượt quá 100%. Nếu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp vẫn ổn định, hệ số
này càng nhỏ càng an toàn; nếu hệ số này > 100 cho thấy DN đã đầu tư tài sản dài hạn
Ktu =
Knh =
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
bằng những nguồn vốn có kỳ hạn ngắn (Ví dụ như vay ngắn hạn) dòng tiền sẽ trở nên
không ổn định, tiềm ẩn sự bất ổn định trong điều hành tài chính của DN. Nên đánh giá
hệ số này đồng thời với hệ số tài sản dài hạn trên vốn chủ sở hữu.
2. Hệ số tài sản dài hạn trên vốn chủ sở hữu (Kts)
Tài sản dài hạn (MS 200BCĐKT)
Vốn chủ sở hữu (MS400 BCĐKT)
Hệ số này cho thấy mức ổn định của việc đầu tư tài sản bằng nguồn vốn chủ sở
hữu, những khoản đầu tư vào TSCĐ có thể được tái tạo như mong muốn từ vốn chủ sở
hữu vì những khoản đầu tư như vậy thường cần một khoản thời gian dài để tái tạo; hệ
số càng nhỏ càng an toàn, phản ánh sự chủ động định đoạt về tài sản của chủ đầu tư.
3. Hệ số nợ (Ncsh)
Xác định hệ số này để đánh giá mức độ đảm bảo nợ vay bằng nguồn vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả (MS 300BCĐKT)
Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT)
Hệ số này cho thấy khả năng thanh toán nợ bằng nguồn vốn chủ sở hữu; hệ số
này càng nhỏ thì giá trị của vốn chủ sở hữu càng lớn vì nguồn vốn CSH là nguồn vốn
không phải hoàn trả, cho thấy khả năng tự chủ về tài chính của DN càng tốt. Tuy nhiên
nếu tỷ lệ này càng cao thì có một khả năng lớn là DN đang không thể trả được các
khoản nợ theo điều kiện tài chính thắt chặt hoặc có sự kém cỏi trong quản lý, hoặc
dòng tiền của DN sẽ kém đi do gánh nặng từ việc thanh toán các khoản lãi vay. Trong
trường hợp giải thể DN, hệ số này cho biết mức độ được bảo vệ của các chủ nợ.
4. Hệ số vốn chủ sở hữu (Vcsh)
Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT)
Tổng Nguồn vốn (MS 440BCĐKT)
Hệ số vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn dùng để đo lường sự ổn định của việc
tăng vốn. Bổ sung vào vốn góp bởi các cổ đông và các khoản dự trữ vốn thì vốn chủ
sở hữu cũng góp phần tạo ra dự trữ cho vốn điều lệ và phần thặng dư (kể cả thu nhập
giữ lại của DN).
Nguồn vốn này không cần được hoàn trả lại, vì vậy hệ số này càng cao, DN càng
được đánh giá cao. Về cơ bản hệ số này có mục đích đánh giá như hệ số nợ.
Ncsh =
Vcsh =
Kts =
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
III . Hiệu quả sử dụng vốn và khả năng sinh lời
1. Hiệu quả sử dụng tài sản (DTts)
Hệ số này cho thấy kết quả mà DN đạt được trong năm thông qua việc tạo thu
nhập trên tổng tài sản đã đưa vào hoạt động SXKD.
Doanh thu (MS 10+21+31KQHĐKD)
Tổng tài sản (MS 270BCĐKT)
Hệ số này phản ánh tính năng động của doanh nghiệp, cho biết tổng vốn đầu tư
vào tài sản được chuyển đổi bao nhiêu lần thành doanh thu. Nếu hệ số này thấp, có
nghĩa là vốn đang không được sử dụng hiệu quả; có khả năng DN đang thừa hàng tồn
kho, sản phẩm hàng hoá không tiêu thụ được hoặc tài sản nhàn rỗi hoặc vay tiền quá
nhiều so với nhu cầu vốn thực sự. (Lưu ý đối với doanh nghiệp có quy mô lớn thì hệ
số này có xu hướng nhỏ hơn so với doanh nghiệp có quy mô nhỏ).
2. Vòng quay hàng tồn kho (V)
Hệ số vòng quay hàng tồn kho đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
thông qua hiệu quả sử dụng vốn lưu động. Giá trị vòng quay hàng tồn kho càng lớn
cho biết DN sử dụng vốn lưu động càng hiệu quả.
Giá vốn hàng bán (MS 11KQHĐKD)
Hàng tồn kho bình quân (MS 140BCĐKT)
3. Kỳ thu tiền bình quân (N)
Các khoản phải thu bình quân (MS 130BCĐKT)
Doanh thu thuần (MS 10+21+31KQHĐKD)
Hệ số này phản ánh số ngày cần thiết để chuyển các khoản phải thu thành tiền
mặt.
Kỳ thu tiền bình quân đánh giá thời giá bình quân thực hiện các khoản phải thu
của DN. Kỳ thu tiền bình quân phụ thuộc vào quy mô của DN và đặc thù của từng
ngành nghề SXKD. Kỳ thu tiền bình quân càng nhỏ thì vòng quay của các khoản phải
thu càng nhanh, cho biết hiệu quả sử dụng nguồn vốn của DN càng cao.
4. Tỷ suất lợi nhuận trên Tổng vốn sử dụng
Tổng lợi nhuận trước thuế (MS 50KQHĐKD)
Tổng nguồn vốn bình quân (MS 440BCĐKT)
DTts =
V =
N = x 360 ngày
LNnv =
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
5. Tỷ suất lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Tổng vốn sử dụng
Tổng lợi nhuận thuần(MS 30KQHĐKD)
Tổng nguồn vốn bình quân (MS 440BCĐKT)
6. Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu
Tổng lợi nhuận trước thuế (MS 50KQHĐKD)
Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT)
7. Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên Vốn chủ sở hữu
Tổng lợi nhuận thuần(MS 30KQHĐKD)
Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT)
8 . Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Tổng lợi nhuận trước thuế (MS 50KQHĐKD)
Doanh thu (MS 10+21+31KQHĐKD)
Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhận trên là những chỉ tiêu đánh giá tổng quát về tình
hình tài chính và hiệu quả hoạt động SXKD của DN.
Các tỷ suất này càng lớn thì thì DN sản xuất kinh doanh càng có hiệu quả; ngược
lại, cho thấy DN đang gặp khó khăn trong hoạt động SXKD, đòi hỏi DN phải có biện
pháp khắc phục, tình hình này cảnh báo tiềm ẩn rủi ro trong việc cấp tín dụng cho DN.
IV. Sức tăng trưởng (TT)
Chỉ số sức tăng trưởng giúp cho người phân tích hiểu rõ mức độ tăng trưởng và
sự mở rộng về quy mô của công ty. Chúng chỉ ra mức độ tăng trưởng hàng năm về
doanh thu và lợi nhuận của DN. Trường hợp lý tưởng là tăng trưởng doanh thu đi liền
với tăng trưởng lợi nhuận.
1. Sức tăng trưởng doanh thu
1.1. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
DThu năm sau (MS 10+21+31KQHĐKD)
Doanh thu năm trước (MS 10+21+31KQHĐKD)
1.2. Tỷ lệ tăng tưởng doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính
DThu từ HĐKD chính năm sau (MS 10+21KQHĐKD)
DThu từ HĐKD chính năm trước (MS 10+21KQHĐKD)
LNkd =
LNnv =
LNkd =
LN dt =
TTdt =
TTdtc = - 1
- 1
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Đây là chỉ số quan trọng phản ánh mức độ tăng trưởng về doanh thu của DN cần
ghi nhận:
- So với chỉ tiêu lạm phát: nếu chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu tăng mà lạm phát
giảm hoặc không tăng thì mức độ tăng trưởng theo chiều hướng tốt, số lượng sản phẩm
hàng hoá tiêu thụ tăng (và ngược lại).
- So sánh mức độ tăng trưởng của thị trường: nếu nhỏ hơn thì có nghĩa DN đang
gặp khó khăn về khả năng cạnh tranh và thị phần trên thị trường.
2. Sức tăng trưởng lợi nhuận
2.1. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
Tổng lợi nhuận năm sau (MS 50KQHĐKD)
Tổng lợi nhuận năm trước (MS 50KQHĐKD)
2.2. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chính
Tổng lợi nhuận thuần năm sau(MS 30KQHĐKD)
Tổng lợi nhuận thuần năm trước (MS 30KQHĐKD)
Đây là chỉ số để xem xét mức độ tăng trưởng về lợi nhuận của DN. Khi sức
tăng trưởng của doanh thu được đánh giá mức tăng trưởng về mặt số lượng thì tỷ lệ
này đáng giá mức độ mở rộng về mặt chất lượng.
TTln =
TTlnt =
- 1
- 1
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Phụ lục 5. Hướng dẫn tính toán hiệu quả kinh tế tài chính của dự án
I. Tỷ suất chiết khấu của dự án (r)
Trong trường hợp dự án được đầu tư bằng các nguồn vốn khác nhau thì r được
tính theo phương bình quân gia quyền:
V1r1+V2r2+.+Vtcrtc
r =
V1+v2++Vtc
Trong đó:
- V1,V2,.. Các nguồn vốn vay dài hạn
- Vtc : nguồn vốn tự có hay tự huy động của chủ đầu tư
- r1, r2,..: lãi suất tiền vay
- rtc : tỷ suất chiết khấu (tỷ suất chi phí vốn) mong muốn của chủ đầu tư
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
II. Hiện giá sinh lời của dự án
Là tỷ lệ giữa hiện giá dòng thu nhập và hiện giá dòng chi phí xác định trong
dòng đời dự án . Dự án chỉ có hiệu quả khi chỉ số sinh lời >1.
1
( 1 + r)i
B/C =
1
( 1 + r)i
Trong đó:
* Bi: Tổng thu nhập của dự án ở năm i
Bi = B + Tkh + Vb
Bao gồm : - B: Doanh thu hàng năm của dự án
- Tkh : Các khoản thu khác
- Vb: Giá trị còn lại chưa chiết khấu hết của TSCĐ vào năm tính
toán cuối cùng
* Ci : Tổng chi phí của dự án ở năm i
Ci = It + Cot
Bao gồm: - It : Tổng chi phí đầu tư
- Cot : Chi phí hoạt động hàng năm của dự án
Cot = Ct - (Dt + Lt ) + Tn
Bao gồm: - Ct : Chi phí giá thành hàng năm của dự án
- Dt Khấu hao TSCĐ hàng năm
- Lt : Lãi vay vốn có định tính vào giá thành sản phẩm
- Tn : Các khoản thuế (bao gồm: GTGT + Vk + Vtn)
* r: Tỷ suất chiết khấu được chọn
Ý nghĩa : Hiện giá sinh lời cho biết 1 đồng hiện giá chi phí bỏ ra trong dự án có
khả năng thu được bao nhiêu đồng hiện giá thu nhập.
- Trường hợp B/C>1: Dự án có hiện giá sinh lời càng cao thì hiệu quả tài chính
của dự án càng lớn.
ni=1 Bi
x
ni=1 Ci
x
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Trường hợp B/C<1: Dự án có hiệu quả tài chính yếu, thu nhập của dự án không
đủ bù đắp chi phí bỏ ra.
III. Hiện giá thu nhập thuần (NPV)
Hiện giá thu nhập thuần của dự án là hiệu số giữa hiện giá lợi ích và hiện giá
chi phí trong dòng đời dự án.
1
NPV =
( 1 + r)i
* Ý nghĩa : Hiện giá thu nhập thuần biểu thị mối quan hệ so sánh giá trị thuyệt
đối giữa hiện giá lợi ích và hiện giá chi phí.
- Trường hợp NPV(r) >0: Dự án có NPVcàng lớn thì hiệu quả tài chính của dự
án càng cao.
- Trường hợp NPV(r) <0: Dự án có hiệu quả tài chính yếu, không có khả năng
hoàn trả vốn vay theo quy định.
IV. Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ (IRR)
Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ của dự án là tỷ suất chiết khấu mà với tỷ suất này
hiện giá thuần của dự án =0.
NPV1
IRR = r1 + [ (r2 - r1)
NPV1 + NPV2
Trong đó:
* r1 : Tỷ xuất chiết khấu ban đầu để tính NPV1 sao cho NPV1 >0
* r2 : Tỷ xuất chiết khấu ban đầu để tính NPV2 sao cho NPV2 <0
( với r2 > r1 )
* Ý nghĩa : Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ (IRR) cho biết khả năng sinh lời của đồng
vốn đầu tư vào dự án.
Trường hợp dự án có IRR > tỷ suất chi phí vốn thì dự án có hiệu quả về tài
chính. Nếu IRR càng lớn thì dự án có hiệu quả tài chính càng cao.
Trường hợp dự án có IRR < tỷ suất chi phí vốn thì dự án có hiệu quả về tài chính thấp.
ni=1 (Bi – Ci)
x
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
VII. Tính độ nhạy của dự án đầu tư
Hiệu quả của dự án phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố được dự báo trong khi lập
dự án. Đã là dự báo thì có thể bị sai lệch nhất là những biến động xảy ra trong tương lai.
Vì vậy cần phải đánh giá được sự ổn định của các chỉ tiêu hiệu quả của dự án.
Tuỳ thuộc từng dự án cụ thế có thể lựa chọn phân tích độ nhạy theo một hay
nhiều chỉ tiêu. Những chỉ tiêu để phân tích là những chỉ tiêu (theo kinh nghiệm của
cán bộ nghiệp vụ) thường hay có những biến động ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế
(NPV,IRR,...) của dự án như :
- Giá các yếu tố đầu vào tăng ;
- Khả năng phát huy công suất thấp ;
- Khả năng tiêu thụ sản phẩm thấp;
- Lãi suất,
Nếu các chỉ tiêu đó sau khi tính lại vẫn đạt yêu cầu thì dự án được coi là ổn định
và được chấp thuận.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Phụ lục 6. Phiếu khảo sát
Đại Học Kinh Tế Mã số bảng hỏi:
Đại Học Huế
PHIẾU KHẢO SÁT
Kính chào Ông (Bà). Tôi là sinh viên năm cuối đến từ lớp K43A – Kế Hoạch Đầu
Tư - Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Ngân hàng Phát
triển Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế với đề tài: “Công tác Thẩm định dự án vay
vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước”. Đề tài được thực hiện nhằm mục đích
tìm hiểu về công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Qua đó, đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng
công tác thẩm định. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Ông (Bà) theo mẫu
bên dưới. Tôi xin cam kết mọi thông tin của Ông (Bà) sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ
cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn!
Xin Ông (Bà) vui lòng cho biết:
Câu 1: Loại hình (Lĩnh vực) của dự án:
Công nghiệp
Giao thông
Nông nghiệp – Lâm Nghiệp – Thuỷ Lợi – Thuỷ sản
Công trình công cộng
Quản lý nhà nước
Y tế- Giáo dục – Văn hoá – Xã hội – TDTT
An ninh quốc phòng
Sản xuất kinh doanh
Khác
Câu 2: Tổng mức đầu tư của dự án là bao nhiêu?
1 – 10 tỷ đồng
10 – 15 tỷ đồng
15 – 20 tỷ đồng
Trên 20 tỷ đồng
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Câu 3: Tổng mức đầu tư được ngân hàng cho vay là bao nhiêu?
Dưới 30% tổng mức đầu tư
Từ 30% đến 50% tổng mức đầu tư
Từ 50% đến 70% tổng mức đầu tư
Trên 70% tổng mức đầu tư
Câu 4: Loại vay:
Ngắn hạn Trung hạn Dài hạn
Câu 5: Hình thức đảm bảo
Thế chấp Tín chấp Cả thế chấp và tín chấp
Câu 6: Sử dụng vốn vay
Đúng mục đích Một phần sai mục đích Sai mục đích
Câu 7: Khả năng trả nợ gốc, lãi
Trả nợ trước hạn Trả nợ đúng hạn Trả nợ không đúng hạn
Câu 8: Hiệu quả sử dụng vốn vay
Rất tốt Tốt Trung bình Yếu
Câu 9: Ngoài việc vay vốn tại BDV Thừa Thiên Huế, khách hàng có vay vốn tại tổ
chức tín dụng khác không?
Chỉ vay tại BDV Thừa Thiên Huế có vay ở các tổ chức khác
Câu 10: Thời gian thẩm định – phê duyệt tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Dưới 10 ngày
10 – 20 ngày
20 – 40 ngày
Trên 40 ngày
Câu 11: Đánh giá thời gian thẩm định - phê duyệt tại Chi nhánh Thừa Thiên
Huế theo Ông (Bà)?
Nhanh Bình thường Chậm Quá chậm
Câu 12: Ông (Bà) có phải chi thêm chi phí giao dich không?
Có Không
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Câu 13: Sau khi tiến hành công tác thẩm định thì dự án có được Chi nhánh phê
duyệt hay không? ( Nếu không thì nêu rõ lý do tại sao?)
Có
Không
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
......................................................................................................................
Câu 14: Hãy cho biết mức độ đồng ý theo đánh giá của Ông (Bà) về các nhân tố
ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của
Nhà nước tại Chi nhánh ở dưới đây theo thang điểm từ 1-5
(1=rất không đồng ý, 2=không đồng ý, 3=trung lập, 4=đồng ý, 5=rất đồng ý)
Công tác tiếp nhận hồ sơ
Câu 14.1 Công tác tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ thẩm định đơn
giản, nhanh chóng. (Với hồ sơ hợp lệ)
Câu 14.2 Hướng dẫn cụ thể, tận tình cho chủ đầu tư chỉnh sửa
và hẹn ngày nộp lại cụ thể (Với hồ sơ chưa hợp lệ)
Câu 14.3 Thời gian bố trí lịch họp thẩm định sau khi nhận đủ
hồ sơ thẩm định nhanh chóng
Câu 14.4 Thời gian thông báo kết luận thẩm định kể từ ngày
họp thẩm định đúng như ngày ghi trong giấy hẹn
Thông tin
Câu 14.5 Thông tin thu thập đầy đủ và chính xác về dự án
được thẩm định
Câu 14.6 Quá trình thu thập, xử lý, phân tích thông tin nhanh
chóng
Câu 14.7 Quá trình lưu trữ thông tin đầy đủ, an toàn và bảo
mật
Nội dung thẩm định và môi trường pháp luật
Câu 14.8 Có nội dung thẩm định khoa học phù hợp với tính
chất của dự án
Câu 14.9 Thẩm định tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ dự án và hồ
sơ của chủ đầu tư.
Câu 14.10 Hệ thống văn bản pháp luật được cập nhật đầy đủ cho
công tác thẩm định cũng như việc ra quyết định đầu
tư.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Câu 14.11 Cập nhật và thực hiện đúng các chủ trương, chính
sách của nhà nước đối với hoạt động đầu tư (Phân
cấp thẩm định và ra quyết định đầu tư, các ưu đãi đầu
tư, khuyến khích đầu tư, các định hướng quy
hoạch,)
Câu 14.12 Sử dụng các tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật
hợp lý để đánh giá hiệu quả dự án (Tỷ lệ chiết khấu
áp dụng cho từng loại dự án, thời gian hoàn vốn tiêu
chuẩn, hệ số bảo đảm trả nợ, suất đầu tư hoặc suất chi
phí cho các loại công trình, hạng mục công trình)
Quy trình, phương pháp thẩm định dự án
Câu 14.13 Phân tích, đánh giá tính khả thi của dự án về công
nghệ, kinh tế, xã hội, môi trườngđầy đủ, khách
quan để chấp nhận hay không chấp nhận cho vay.
Câu 14.14 Có phương pháp thẩm định khoa học, đúng quy trình
và hiệu quả.
Câu 14.15 Quy trình thẩm định đơn giản, hiệu quả, phân công
rõ nhiệm vụ và sự phối hợp giữa các đơn vị thực hiện
quá trình thẩm định.
Câu 14.16 Thời gian thực hiện quy trình thẩm định nhanh
chóng, đúng như quy định và cam kết; Lãi suất vay
cạnh tranh.
Đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế
Câu 14.17 Năng lực, trình độ và kinh nghiệm của cán bộ thẩm
định chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản
Câu 14.18 Tư cách đạo đức nghề nghiệp, thái độ của cán bộ
thẩm định tốt, lịch thiệp, thân thiện đối với khách
hàng
Câu 14.19 Biết kết hợp nhuần nhuyễn giữa kinh nghiệm từ thực
tế và các quy định về thẩm định dự án
Câu 14.20 Nhân viên hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ,
dễ hiểu
Câu 15: Theo Ông/Bà cần có những giải pháp nào để nâng cao chất lượng công
tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước tại Ngân
hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế:
1..................................................................................................................................
2..................................................................................................................................
3..................................................................................................................................
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Câu 16: Kiến nghị của Ông (Bà) (Chủ đầu tư) (nếu có) đối với Ngân hàng Phát
triển Việt Nam Chi nhánh TTH để nâng cao chất lượng công tác thẩm định dự án
vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước hiện nay:
1..
2..
3.
THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên (Có thể không cung cấp):................
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Độ tuổi: Dưới 30 30 – 40 40 – 50 Trên 50
4. Vị trí đảm nhiệm:
Nhân viên bình thường Trưởng phòng các ban Giám đốc
5. Trình độ học vấn:
Trung học Trung cấp, Cao đẳng, Đại học Trên Đại học
6. Kinh nghiệm: Dưới 3 năm 3 – 5năm
5 – 7năm Trên 7 năm
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà!
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Phụ lục 7. Kiểm định bằng phần mềm SPSS
A. Kiểm định mô tả
loai hinh (linh vuc) cua du an
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cong nghiep 29 29,0 29,0 29,0
giao thong 11 11,0 11,0 40,0
nong nghiep-lam
nghiep-thuy loi-thuy san
16 16,0 16,0 56,0
cong trinh cong cong 7 7,0 7.0 63,0
quan ly nha nuoc 3 3,0 3,0 66,0
y te-giao duc-van hoa-
xa hoi-tdtt
18 18,0 18,0 84,0
An ninh quoc phong 3 3,0 3,0 87,0
Khac 13 13,0 13,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
tong muc dau tu cua du an la bao nhieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1-10 ty dong 18 18,0 18,0 18,0
10-15 ty dong 19 19,0 19,0 37,0
15-20 ty dong 34 34,0 34,0 71,0
tren 20 ty dong 29 29,0 29,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
tong muc dau tu cua du an la bao nhieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1-10 ty dong 18 18,0 18,0 18,0
10-15 ty dong 19 19,0 19,0 37,0
15-20 ty dong 34 34,0 34,0 71,0
tren 20 ty dong 29 29,0 29,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
tong muc dau tu duoc ngan hang cho vay la bao nhieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 30% tong muc dau
tu
15 15,0 15,0 15,0
tu 30% den 50% tong
muc dau tu
22 22,0 22,0 37,0
tu 50% den 70% tong
muc dau tu
45 45,0 45,0 82,0
tren 70% tong muc dau
tu
18 18,0 18,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
hinh thuc dam bao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid the chap 38 38,0 38,0 38,0
tin chap 41 41,0 41,0 79,0
ca the chap va tin
chap
21 21,0 21,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
su dung von vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dung muc dich 92 92,0 92,0 92,0
mot phan sai muc dich 8 8,0 8,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
loai vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid ngan han 21 21,0 21,0 21,0
trung han 47 47,0 47,0 68,0
dai han 32 32,0 32,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
kha nang tra no goc, lai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tra no truoc han 15 15,0 15,0 15,0
tra no dung han 74 74,0 74,0 89,0
tra no khong dung
han
11 11,0 11,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
hieu qua su dung von vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat tot 32 32,0 32,0 32,0
Tot 63 63,0 63,0 95,0
trung binh 5 5,0 5,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ngoai viec vay von tai BDV, khach hang co vay von tai to chuc tin dung khac
khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chi vay tai BDV thua
thien hue
69 69,0 69,0 69,0
co vay o cac to chuc
khac
31 31,0 31,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
ngoai viec vay von tai BDV, khach hang co vay von tai to chuc tin dung khac
khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid chi vay tai BDV thua
thien hue
69 69,0 69,0 69,0
co vay o cac to chuc
khac
31 31,0 31,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
thoi gian tham dinh-phe duyet tai chi nhanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 10 ngay
27 27,0 27,0 27,0
10-20 ngay 48 48,0 48,0 75,0
20-40 ngay 18 18,0 18,0 93,0
tren 40 ngay 7 7,0 7,0 100,0
Total 100 100,.0 100,0
Ong/ba co them chi phi giao dich khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 71 71,0 71,0 71,0
khong 29 29,0 29,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
danh gia thoi gian tham dinh-phe duyet tai chi nhanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nhanh 66 66,0 66,0 66,0
binh thuong 29 29,0 29,0 95,0
Cham 5 5,0 5,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
sau khi tham dinh thi du an co duoc phe duyet khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 68 68,0 68,0 68,0
khong 32 32,0 32,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 53 53,0 53,0 53,0
nu 47 47,0 47,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 30 12 12,0 12,0 12,0
30-40 tuoi 40 40,0 40,0 52,0
40-50 tuoi 25 25,0 25,0 77,0
tren 50 23 23,0 23,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
vi tri dam nhiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nhan vien binh
thuong
57 57,0 57,0 57,0
truong phong cac ban 36 36,0 36,0 93,0
giam doc 7 7,0 7,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
trinh do hoc van
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid trung hoc 3 3,0 3,0 3,0
trung cap, cao dang, dai
hoc
54 54,0 54,0 57,0
tren dai hoc 43 43,0 43,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
trinh do hoc van
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid trung hoc 3 3,0 3,0 3,0
trung cap, cao dang, dai
hoc
54 54,0 54,0 57,0
tren dai hoc 43 43,0 43,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
kinh nghiem
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 nam 16 16,0 16,0 16,0
3-5 nam 46 46,0 46,0 62,0
5-7 nam 20 20,0 20,0 82,0
tren 7 nam 18 18,0 18,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
B. KIỂM ĐỊNH ANPHA
- Công tác tiếp nhận hồ sơ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,759 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong tac tiep nhan, kiem
tra ho so tham dinh don
gian, nhanh chong
12,7500 3,604 ,631 ,659
huong dan cu the, tan tinh
cho chu dau tu chinh sua
va hen ngay nop lai cu the
12,6500 4,351 ,498 ,733
Thoi gian bo tri lich hop
tham dinh sau khi nhan du
ho so tham dinh nhanh
chong
12,8600 4,364 ,554 ,708
Thoi gian thong bao ket
luan tham dinh ke tu ngay
hop tham dinh dung nhu
ngay ghi trong giay hen
12,8000 3,737 ,560 ,704
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Thông tin
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,732 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
thong tin thu thap day
du, chinh xac ve du an
duoc tham dinh
8,0600 2,663 ,586 ,609
qua trinh thu thap, xu li,
phan tich thong tin
nhanh chong
7,9200 3,488 ,533 ,682
qua trinh luu tru thong
tin day du, an toan va
bao mat
8,0200 2,767 ,566 ,635
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Nội dung thẩm định và môi trường pháp luật
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,765 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
co noi dung tham dinh
khoa hoc phu hop voi
tinh chat cua du an
16,3800 7,975 ,662 ,672
tham dinh tinh day du,
hop le cua ho so du an
va ho so cua chu dau tu
16,3400 10,045 ,420 ,760
he thong van ban phap
luat duoc cap nhat day
du cho cong tac tham
dinh cung nhu viec ra
quyet dinh dau tu
16,2600 9,912 ,522 ,729
cap nhat va thuc hien
dung chu truong, cs cua
nha nuoc doi voi hoat
dong dau tu
16,2300 9,593 ,518 ,728
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
co noi dung tham dinh
khoa hoc phu hop voi
tinh chat cua du an
16,3800 7,975 ,662 ,672
tham dinh tinh day du,
hop le cua ho so du an
va ho so cua chu dau tu
16,3400 10,045 ,420 ,760
he thong van ban phap
luat duoc cap nhat day
du cho cong tac tham
dinh cung nhu viec ra
quyet dinh dau tu
16,2600 9,912 ,522 ,729
cap nhat va thuc hien
dung chu truong, cs cua
nha nuoc doi voi hoat
dong dau tu
16,2300 9,593 ,518 ,728
su dung cac tieu chuan,
chi tieu kinh te-ky thuat
hop li de danh gia hieu
qua du an
16,3500 8,735 ,563 ,713ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Quy trình, phương pháp thẩm định dự án
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,740 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
phan tich, dah gia tinh kha
thi cua du an ve cong nghe,
kt-xh moi truong day du,
khach quan de chap nhan
hay khong chap nhan cho
vay
12,1500 6,250 ,598 ,641
co phuong phap tham dinh
khoa hoc, dung quy trinh va
hieu qua
12,1700 7,759 ,453 ,722
quy trinh tham dinh don
gian, hieu qua, phan cong ro
nhiem vu va su phoi hop
giua cac don vi thuc hien qua
trinh tham dinh
11,9900 7,505 ,507 ,696
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
phan tich, dah gia tinh kha
thi cua du an ve cong nghe,
kt-xh moi truong day du,
khach quan de chap nhan
hay khong chap nhan cho
vay
12,1500 6,250 ,598 ,641
co phuong phap tham dinh
khoa hoc, dung quy trinh va
hieu qua
12,1700 7,759 ,453 ,722
quy trinh tham dinh don
gian, hieu qua, phan cong ro
nhiem vu va su phoi hop
giua cac don vi thuc hien qua
trinh tham dinh
11,9900 7,505 ,507 ,696
thoi gian thuc hien quy trinh
tham dinh nhanh chong,
dung nhu quy dinh va cam
ket; lai suat vay canh tranh
12,2600 6,134 ,584 ,651
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,751 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nang luc, trinh do, kinh
nghiem cua can bo
tham dinh chuyen
nghiep, duoc dao tao
bai ban
12,7900 4,955 ,538 ,700
tu cach dao duc nghe
nghiep, thai do cua can
bo tham dinh tot, lich
thiep than thien voi
khach hang
12,8100 5,448 ,563 ,687
Biet ket hop nhuan
nhuyen giua kinh
nghiem tu thuc te va
cac quy dinh ve tham
dinh du an
12,8000 5,434 ,508 ,714
nhan vien huong dan
cho khach hang day du,
de hieu
12,9000 4,960 ,584 ,672
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
C. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
- Công tác tiếp nhận hồ sơ
cong tac tiep nhan, kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y
5 5,0 5,0 5,0
trung lap 1 1,0 1,0 6,0
dong y 51 51,0 51,0 57,0
rat dong y 43 43,0 43,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
huong dan cu the, tan tinh cho chu dau tu chinh sua va hen ngay nop lai cu the
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 5,0 5,0 5,0
trung lap 4 4,0 4,0 9,0
dong y 40 40,0 40,0 49,0
rat dong y 51 51,0 51,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh
chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 5,0 5,0 5,0
trung lap 5 5,0 5,0 10,0
dong y 59 59,0 59,0 69,0
rat dong y 31 31,0 31,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop tham dinh dung nhu
ngay ghi trong giay hen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0
trung lap 4 4,0 4,0 9,0
dong y 50 50,0 50,0 59,0
rat dong y 41 41,0 41,0 100,0
Total 100 100,0 100,0ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về thông tin
thong tin thu thap day du, chinh xac ve du an duoc tham dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 6 6,0 6,0 6,0
Khong dong y 4 4,0 4,0 10,0
trung lap 13 13,0 13,0 23,0
dong y 44 44,0 44,0 67,0
Rat dong y 33 33,0 33,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 7,0 7,0 7,0
trung lap 11 11,0 11,0 18,0
dong y 49 49,0 49,0 67,0
Rat dong y 33 33,0 33,0 100,0
Total 100 100,0 100,0ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
qua trinh luu tru thong tin day du, an toan va bao mat
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6,0 6,0 6,0
Khong dong y 2 2,0 2,0 8,0
trung lap 15 15,0 15,0 23,0
dong y 42 42,0 42,0 65,0
rat dong y 35 35,0 35,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
- Về nội dung thẩm định và môi trường pháp luật
co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 7 7,0 7,0 7,0
Khong dong y 4 4,0 4,0 11,0
trung lap 12 12,0 12,0 23,0
dong y 35 35,0 35,0 58,0
rat dong y 42 42,0 42,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va ho so chu dau tu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 9,0 9,0 9,0
trung lap 19 19,0 19,0 28,0
dong y 30 30,0 30,0 58,0
rat dong y 42 42,0 42,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh
cung nhu viec ra quyet dinh dau tu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 8,0 8,0 8,0
trung lap 10 10,0 10,0 18,0
dong y 43 43,0 43,0 61,0
rat dong y 39 39,0 39,0 100,0
Total 100 100,0 100,0ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha nuoc doi voi hoat dong
dau tu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 10,0 10,0 10,0
trung lap 10 10,0 10,0 20,0
dong y 34 34,0 34,0 54,0
rat dong y 46 46,0 46,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ky thuat hop li de danh gia hieu qua
du an
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 7 7,0 7,0 7,0
khong dong y 1 1,0 1,0 8,0
trung lap 14 14,0 14,0 22,0
dong y 37 37,0 37,0 59,0
rat dong y 41 41,0 41,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về qui trình, phương pháp thẩm định dự án
phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day
du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 8,0 8,0 8,0
khong dong y 3 3,0 3,0 11,0
trung lap 13 13,0 13,0 24,0
dong y 29 29,0 29,0 53,0
rat dong y 47 47,0 47,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 10,0 10,0 10,0
trung lap 19 19,0 19,0 29,0
dong y 30 30,0 30,0 59,0
rat dong y 41 41,0 41,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi
hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 9,0 9,0 9,0
trung lap 15 15,0 15,0 24,0
dong y 23 23,0 23,0 47,0
rat dong y 53 53,0 53,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh nhanh chong, dung nhu quy dinh va
cam ket; lai suat vay canh tranh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 8,0 8,0 8,0
khong dong y 5 5,0 5,0 13,0
trung lap 18 18,0 18,0 31,0
dong y 24 24,0 24,0 55,0
rat dong y 45 45,0 45,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế
nang luc, trinh do, kinh nghiem cua can bo tham dinh chuyen nghiep, duoc
dao tao bai ban
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0
khong dong y 1 1,0 1,0 6,0
trung lap 10 10,0 10,0 16,0
dong y 26 26,0 26,0 42,0
rat dong y 58 58,0 58,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
tu cach dao duc nghe nghiep, thai do cua can bo tham dinh tot, lich thiep than
thien voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 5,0 5,0 5,0
trung lap 13 13,0 13,0 18,0
dong y 30 30,0 30,0 48,0
rat dong y 52 52,0 52,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy dinh ve
tham dinh du an
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 6,0 6,0 6,0
trung lap 15 15,0 15,0 21,0
dong y 22 22,0 22,0 43,0
rat dong y 57 57,0 57,0 100,0
Total 100 100,0 100,0
nhan vien huong dan cho khach hang day du, de hieu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0
Trung lap 11 11,0 11,0 16,0
Dong y 38 38,0 38,0 54,0
rat dong y 46 46,0 46,0 100,0
Total 100 100,0 100,0ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
D. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Descriptive Statistics
N Minimum
Maximu
m Mean
Std.
Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
cong tac tiep nhan, kiem tra ho so tham dinh don
gian, nhanh chong 100 1,00 5,00 4,2700 ,90849 -,570 ,241 ,585 ,478
huong dan cu the, tan tinh cho chu dau tu chinh
sua va hen ngay nop lai cu the 100 2,00 5,00 4,3700 ,78695 -,629 ,241 ,453 ,478
thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan
du ho so tham dinh nhanh chong 100 2,00 5,00 4,1600 ,73471 -,183 ,241 ,044 ,478
thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay
hop tham dinh dung nhu ngay ghi trong giay hen 100 1,00 5,00 4,2200 ,92747 -,591 ,241 ,683 ,478
thong tin thu thap day du, chinh xac ve du an
duoc tham dinh 100 1,00 5,00 3,9400 1,08078 -,522 ,241 ,149 ,478
qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin
nhanh chong 100 2,00 5,00 4,0800 ,84900 -,150 ,241 -,338 ,478
qua trinh luu tru thong tin day du, an toan va bao mat 100 1,00 5,00 3,9800 1,06344 ,651 ,241 ,959 ,478
co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh
chat cua du an 100 1,00 5,00 4,0100 1,15902 -,496 ,241 ,194 ,478
tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va
ho so cua chu dau tu 100 2,00 5,00 4,0500 ,98857 -,036 ,241 -,220 ,478
he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du
cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet
dinh dau tu
100 2,00 5,00 4,1300 ,89505 -,106 ,241 -,367 ,478
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha
nuoc doi voi hoat dong dau tu 100 2,00 5,00 4,1600 ,97151 -,305 ,241 -,165 ,478
su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ky thuat
hop li de danh gia hieu qua du an 100 1,00 5,00 4,0400 1,10937 -,292 ,241 -,43 ,478
phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong
nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de
chap nhan hay khong chap nhan cho vay
100 1,00 5,00 4,0400 1,20538 -,312 ,241 -5,33 ,478
Co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy
trinh va hieu qua 100 2,00 5,00 4,0200 1,00484 -,497 ,241 ,141 ,478
quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan
cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi
thuc hien qua trinh tham dinh
100 2,00 5,00 4,2000 1,00504 ,127 ,241 -,54 ,478
thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh nhanh
chong, dung nhu quy dinh va cam ket; lai suat
vay canh tranh
100 1,00 5,00 3,9300 1,24928 ,094 ,241 -,45 ,478
nang luc, trinh do, kinh nghiem cua can bo tham
dinh chuyen nghiep, duoc dao tao bai ban 100 1,00 5,00 4,3100 1,04151 -,546 ,241 ,098 ,478
tu cach dao duc nghe nghiep, thai do cua can bo
tham dinh tot, lich thiep than thien voi khach
hang
100 2,00 5,00 4,2900 ,87957 -,272 ,241 -,167 ,478
biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu
thuc te va cac quy dinh ve tham dinh du an 100 2,00 5,00 4,3000 ,93744 ,006 ,241 -,541 ,478
nhan vien huong dan cho khach hang day du, de
hieu 100 1,00 5,00 4,2000 ,99494 -,395 ,241 -,565 ,478
Valid N (listwise) 100
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
E. KIỂM ĐỊNH T-TEST
- Về công tác tiếp nhận hồ sơ
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
cong tac tiep nhan, kiem
tra ho so tham dinh don
gian, nhanh chong
2,972 99 ,004 ,27000 ,0897 ,4503
huong dan cu the, tan
tinh cho chu dau tu chinh
sua va hen ngay nop lai
cu the
4,702 99 ,000 ,37000 ,2139 ,5261
thoi gian bo tri lich hop
tham dinh sau khi nhan
du ho so tham dinh nhanh
chong
2,178 99 ,032 ,16000 ,0142 ,3058
thoi gian thong bao ket
luan tham dinh ke tu
ngay hop tham dinh dung
nhu ngay ghi trong giay
hen
2,372 99 ,020 ,22000 ,0360 ,4040ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về thông tin
One-Sample Test
Test Value = 4
T df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
thong tin thu thap day
du, chinh xac ve du
an duoc tham dinh
-,555 99 ,580 -,06000 -,2744 ,1544
qua trinh thu thap, xu
li, phan tich thong tin
nhanh chong
,942 99 ,348 ,08000 -,0885 ,2485
qua trinh luu tru
thong tin day du, an
toan va bao mat
-,188 99 ,851 -,02000 -,2310 ,1910
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về nội dung thẩm định và môi trường pháp luật
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
co noi dung tham dinh
khoa hoc phu hop voi
tinh chat cua du an
,086 99 ,931 ,01000 -,2200 ,2400
tham dinh tinh day du,
hop le cua ho so du an
va ho so chu dau tu
,506 99 ,614 ,05000 -,1462 ,2462
he thong van ban phap
luat duoc cap nhat day
du cho cong tac tham
dinh cung nhu viec ra
quyet dinh dau tu
1,452 99 ,150 ,13000 -,0476 ,3076
cap nhat va thuc hien
dung chu truong, cs
cua nha nuoc doi voi
hoat dong dau tu
1,647 99 ,103 ,16000 -,0328 ,3528
Su dung cac tieu
chuan, chi tieu kinh te-
ky thuat hop li de danh
gia hieu qua du an
,361 99 ,719 ,04000 -,1801 ,2601
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về quy trình, Phương pháp thẩm định dự án
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
phan tich, dah gia tinh
kha thi cua du an ve
cong nghe, kt-xh moi
truong day du, khach
quan de chap nhan
hay khong chap nhan
cho vay
,332 99 ,741 ,04000 -,1992 ,2792
co phuong phap tham
dinh khoa hoc, dung
quy trinh va hieu qua
,199 99 ,843 ,02000 -,1794 ,2194
quy trinh tham dinh
don gian, hieu qua,
phan cong ro nhiem
vu va su phoi hop
giua cac don vi thuc
hien qua trinh tham
dinh
1,99 99
,049
,20000 ,0006 ,3994
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
phan tich, dah gia tinh
kha thi cua du an ve
cong nghe, kt-xh moi
truong day du, khach
quan de chap nhan
hay khong chap nhan
cho vay
,332 99 ,741 ,04000 -,1992 ,2792
co phuong phap tham
dinh khoa hoc, dung
quy trinh va hieu qua
,199 99 ,843 ,02000 -,1794 ,2194
quy trinh tham dinh
don gian, hieu qua,
phan cong ro nhiem
vu va su phoi hop
giua cac don vi thuc
hien qua trinh tham
dinh
1,99 99
,049
,20000 ,0006 ,3994
thoi gian thuc hien
quy trinh tham dinh
nhanh chong, dung
nhu quy dinh va cam
ket; lai suat vay canh
tranh
-,560 99 ,577 -,07000 -,3179 ,1779
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
- Về đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
nang luc, trinh do,
kinh nghiem cua can
bo tham dinh chuyen
nghiep, duoc dao tao
bai ban
2,976 99 ,004 ,31000 ,1033 ,5167
tu cach dao duc nghe
nghiep, thai do cua
can bo tham dinh tot,
lich thiep than thien
voi khach hang
3,297 99 ,001 ,29000 ,1155 ,4645
biet ket hop nhuan
nhuyen giua kinh
nghiem tu thuc te va
cac quy dinh ve tham
dinh du an
3,200 99 ,002 ,30000 ,1140 ,4860
nhan vien huong dan
cho khach hang day
du, de hieu
2,010 99 ,047 ,20000 ,0026 ,3974
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
Phụ lục 7. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch block bê tông siêu nhẹ
công suất 60m3/ca
A. CHI TIẾT VỀ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
Đvt: triệu đồng
TT HẠNG MỤC CHI PHÍ THÀNH TIỀN
1 Chi phí xây dựng 1.810
2 Chi phí thiết bị 9.228
3 Chi phí bồi thường mặt bằng, tái định cư 550
4 Chi phí quản lí dự án 293
5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 627
6 Chi phí khác 164
7 Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư 305
8 Vốn lưu động 2.214
9 Chi phí dự phòng 606
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 15.797
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
B. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN SỬ DỤNG
Đvt: Triệu đồng
TT CHỈ TIÊU
TỶ
LỆ
NĂM XÂY
DỰNG
I
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TRƯỚC
(THUẾ+LÃI VAY) 15.492
1 Chi phí xây dựng 1.810
2 Chi phí thiết bị 9.228
3 Chi phí bồi thường mặt bằng, tái định cư 550
4 Chi phí quản lí dự án 293
5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 627
6 Chi phí khác 164
7 Vốn lưu động 2.214
8 Chi phí dự phòng 606
II
LÃI VAY TRONG THỜI GIAN XÂY
DỰNG 305
III
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TRƯỚC THUẾ
VAT 15.797
IV KẾ HoẠCH HUY ĐỘNG VỐN 100% 15.797
1 Vốn chủ sở hữu 30% 4.739,1
2 Vốn vay tín dụng Đầu tư Phát triển Nhà nước 70% 11.057,9
V CÂN ĐỐI 0
Lãi suất mong đợi của Vốn chủ sỡ hữu 12% /năm
Lãi vay Tín dụng Đầu tư 15% /năm
C. THU CHI HẰNG NĂM CỦA DỰ ÁN
Đvt: Triệu đồng
TT NÔI DUNG NĂM HOẠT ĐỘNG
NĂM
1
NĂM
2
NĂM
3
NĂM
4
NĂM
5
NĂM
6
NĂM
7
NĂM
8
A Doanh thu 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800
B Chi phí 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300
C
Chênh lệch thu
chi 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500
ĐA
̣I H
ỌC
KI
H T
Ế H
UÊ
́
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể
SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư
D. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN
Đvt: Triệu đồng
TT NỘI DUNG NĂM XÂY DƯNG NĂM HOẠT ĐỘNG
NĂM
1
NĂM
2
NĂM
3
NĂM
4
NĂM
5
NĂM
6
NĂM
7
NĂM
8
I Doanh thu 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800
II Chi phí 15.797 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300
Chi phí đầu tư xây dựng 15.797
III Thu nhập sau thuế TNDN 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195
IV Cân bằng thu chi tài chính (15.797) 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500
Lãi suất bình quân của dự án 14,1%
Tỷ suất chiết khấu của dự án 14,1%
NPV 5.008 > 0
IRR 23% > 14,1%
B/C 1,32 > 1
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_thi_my_linh_8712.pdf