Khóa luận Công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước tại ngân hàng phát triển Việt Nam chi nhánh thừa thiên Huế

Hiệu quả của dự án phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố được dự báo trong khi lập dự án. Đã là dự báo thì có thể bị sai lệch nhất là những biến động xảy ra trong tương lai. Vì vậy cần phải đánh giá được sự ổn định của các chỉ tiêu hiệu quả của dự án. Tuỳ thuộc từng dự án cụ thế có thể lựa chọn phân tích độ nhạy theo một hay nhiều chỉ tiêu. Những chỉ tiêu để phân tích là những chỉ tiêu (theo kinh nghiệm của cán bộ nghiệp vụ) thường hay có những biến động ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế (NPV,IRR,.) của dự án như : - Giá các yếu tố đầu vào tăng ; - Khả năng phát huy công suất thấp ; - Khả năng tiêu thụ sản phẩm thấp; Lãi suất TẾ HUẾ

pdf157 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước tại ngân hàng phát triển Việt Nam chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán ngắn hạn (Kng) Kng = Tài sản ngắn hạn (MS100 BCĐKT)/Nợ ngắn hạn (MS310 BCĐKT) Hệ số này cho biết khả năng hoàn trả các khoản nợ ngắn hạn của DN bằng tài sản ngắn hạn hiện có. Hệ số này càng lớn thì khả năng hoàn trả nợ ngắn hạn càng tốt. Ngược lại Hệ số này nhỏ hơn giới hạn cho phép sẽ cảnh báo khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của DN gặp khó khăn, tiềm ẩn không trả được nợ đúng hạn. 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh (Knh) Vốn bằng tiền, các khoản tương đương tiền và các khoản đầu tư ngắn hạn (MS110+120BCĐKT) Nợ ngắn hạn (MS310 BCĐKT) Hệ số này phản ánh khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp bằng tiền và các chứng khoán ngắn hạn có thể chuyển đổi nhanh thành tiền mặt. Chỉ số này cho biết khả năng huy động các nguồn vốn bằng tiền để trả nợ vay ngắn hạn trong thời gian gần như tức thời. Hệ số này càng lớn thì khả năng hoàn trả nợ ngắn hạn càng tốt. II. Tính ổn định và khả năng tự tài trợ 1. Hệ số thích ứng dài hạn của TSCĐ (Ktu) Tài sản dài hạn (MS200 BCĐKT) Vốn chủ sở hữu (MS400 BCĐKT)+Nợ dài hạn (MS330 BCĐKT) Hệ số này phản ánh việc sử dụng vốn hợp lý của chủ đầu tư, hệ số này không được vượt quá 100%. Nếu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp vẫn ổn định, hệ số này càng nhỏ càng an toàn; nếu hệ số này > 100 cho thấy DN đã đầu tư tài sản dài hạn Ktu = Knh = ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư bằng những nguồn vốn có kỳ hạn ngắn (Ví dụ như vay ngắn hạn) dòng tiền sẽ trở nên không ổn định, tiềm ẩn sự bất ổn định trong điều hành tài chính của DN. Nên đánh giá hệ số này đồng thời với hệ số tài sản dài hạn trên vốn chủ sở hữu. 2. Hệ số tài sản dài hạn trên vốn chủ sở hữu (Kts) Tài sản dài hạn (MS 200BCĐKT) Vốn chủ sở hữu (MS400 BCĐKT) Hệ số này cho thấy mức ổn định của việc đầu tư tài sản bằng nguồn vốn chủ sở hữu, những khoản đầu tư vào TSCĐ có thể được tái tạo như mong muốn từ vốn chủ sở hữu vì những khoản đầu tư như vậy thường cần một khoản thời gian dài để tái tạo; hệ số càng nhỏ càng an toàn, phản ánh sự chủ động định đoạt về tài sản của chủ đầu tư. 3. Hệ số nợ (Ncsh) Xác định hệ số này để đánh giá mức độ đảm bảo nợ vay bằng nguồn vốn chủ sở hữu Nợ phải trả (MS 300BCĐKT) Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT) Hệ số này cho thấy khả năng thanh toán nợ bằng nguồn vốn chủ sở hữu; hệ số này càng nhỏ thì giá trị của vốn chủ sở hữu càng lớn vì nguồn vốn CSH là nguồn vốn không phải hoàn trả, cho thấy khả năng tự chủ về tài chính của DN càng tốt. Tuy nhiên nếu tỷ lệ này càng cao thì có một khả năng lớn là DN đang không thể trả được các khoản nợ theo điều kiện tài chính thắt chặt hoặc có sự kém cỏi trong quản lý, hoặc dòng tiền của DN sẽ kém đi do gánh nặng từ việc thanh toán các khoản lãi vay. Trong trường hợp giải thể DN, hệ số này cho biết mức độ được bảo vệ của các chủ nợ. 4. Hệ số vốn chủ sở hữu (Vcsh) Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT) Tổng Nguồn vốn (MS 440BCĐKT) Hệ số vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn dùng để đo lường sự ổn định của việc tăng vốn. Bổ sung vào vốn góp bởi các cổ đông và các khoản dự trữ vốn thì vốn chủ sở hữu cũng góp phần tạo ra dự trữ cho vốn điều lệ và phần thặng dư (kể cả thu nhập giữ lại của DN). Nguồn vốn này không cần được hoàn trả lại, vì vậy hệ số này càng cao, DN càng được đánh giá cao. Về cơ bản hệ số này có mục đích đánh giá như hệ số nợ. Ncsh = Vcsh = Kts = ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư III . Hiệu quả sử dụng vốn và khả năng sinh lời 1. Hiệu quả sử dụng tài sản (DTts) Hệ số này cho thấy kết quả mà DN đạt được trong năm thông qua việc tạo thu nhập trên tổng tài sản đã đưa vào hoạt động SXKD. Doanh thu (MS 10+21+31KQHĐKD) Tổng tài sản (MS 270BCĐKT) Hệ số này phản ánh tính năng động của doanh nghiệp, cho biết tổng vốn đầu tư vào tài sản được chuyển đổi bao nhiêu lần thành doanh thu. Nếu hệ số này thấp, có nghĩa là vốn đang không được sử dụng hiệu quả; có khả năng DN đang thừa hàng tồn kho, sản phẩm hàng hoá không tiêu thụ được hoặc tài sản nhàn rỗi hoặc vay tiền quá nhiều so với nhu cầu vốn thực sự. (Lưu ý đối với doanh nghiệp có quy mô lớn thì hệ số này có xu hướng nhỏ hơn so với doanh nghiệp có quy mô nhỏ). 2. Vòng quay hàng tồn kho (V) Hệ số vòng quay hàng tồn kho đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp thông qua hiệu quả sử dụng vốn lưu động. Giá trị vòng quay hàng tồn kho càng lớn cho biết DN sử dụng vốn lưu động càng hiệu quả. Giá vốn hàng bán (MS 11KQHĐKD) Hàng tồn kho bình quân (MS 140BCĐKT) 3. Kỳ thu tiền bình quân (N) Các khoản phải thu bình quân (MS 130BCĐKT) Doanh thu thuần (MS 10+21+31KQHĐKD) Hệ số này phản ánh số ngày cần thiết để chuyển các khoản phải thu thành tiền mặt. Kỳ thu tiền bình quân đánh giá thời giá bình quân thực hiện các khoản phải thu của DN. Kỳ thu tiền bình quân phụ thuộc vào quy mô của DN và đặc thù của từng ngành nghề SXKD. Kỳ thu tiền bình quân càng nhỏ thì vòng quay của các khoản phải thu càng nhanh, cho biết hiệu quả sử dụng nguồn vốn của DN càng cao. 4. Tỷ suất lợi nhuận trên Tổng vốn sử dụng Tổng lợi nhuận trước thuế (MS 50KQHĐKD) Tổng nguồn vốn bình quân (MS 440BCĐKT) DTts = V = N = x 360 ngày LNnv = ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư 5. Tỷ suất lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Tổng vốn sử dụng Tổng lợi nhuận thuần(MS 30KQHĐKD) Tổng nguồn vốn bình quân (MS 440BCĐKT) 6. Tỷ suất lợi nhuận trên Vốn chủ sở hữu Tổng lợi nhuận trước thuế (MS 50KQHĐKD) Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT) 7. Tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên Vốn chủ sở hữu Tổng lợi nhuận thuần(MS 30KQHĐKD) Vốn chủ sở hữu (MS 400BCĐKT) 8 . Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu Tổng lợi nhuận trước thuế (MS 50KQHĐKD) Doanh thu (MS 10+21+31KQHĐKD) Các chỉ tiêu tỷ suất lợi nhận trên là những chỉ tiêu đánh giá tổng quát về tình hình tài chính và hiệu quả hoạt động SXKD của DN. Các tỷ suất này càng lớn thì thì DN sản xuất kinh doanh càng có hiệu quả; ngược lại, cho thấy DN đang gặp khó khăn trong hoạt động SXKD, đòi hỏi DN phải có biện pháp khắc phục, tình hình này cảnh báo tiềm ẩn rủi ro trong việc cấp tín dụng cho DN. IV. Sức tăng trưởng (TT) Chỉ số sức tăng trưởng giúp cho người phân tích hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về quy mô của công ty. Chúng chỉ ra mức độ tăng trưởng hàng năm về doanh thu và lợi nhuận của DN. Trường hợp lý tưởng là tăng trưởng doanh thu đi liền với tăng trưởng lợi nhuận. 1. Sức tăng trưởng doanh thu 1.1. Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu DThu năm sau (MS 10+21+31KQHĐKD) Doanh thu năm trước (MS 10+21+31KQHĐKD) 1.2. Tỷ lệ tăng tưởng doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính DThu từ HĐKD chính năm sau (MS 10+21KQHĐKD) DThu từ HĐKD chính năm trước (MS 10+21KQHĐKD) LNkd = LNnv = LNkd = LN dt = TTdt = TTdtc = - 1 - 1 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Đây là chỉ số quan trọng phản ánh mức độ tăng trưởng về doanh thu của DN cần ghi nhận: - So với chỉ tiêu lạm phát: nếu chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu tăng mà lạm phát giảm hoặc không tăng thì mức độ tăng trưởng theo chiều hướng tốt, số lượng sản phẩm hàng hoá tiêu thụ tăng (và ngược lại). - So sánh mức độ tăng trưởng của thị trường: nếu nhỏ hơn thì có nghĩa DN đang gặp khó khăn về khả năng cạnh tranh và thị phần trên thị trường. 2. Sức tăng trưởng lợi nhuận 2.1. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận Tổng lợi nhuận năm sau (MS 50KQHĐKD) Tổng lợi nhuận năm trước (MS 50KQHĐKD) 2.2. Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh chính Tổng lợi nhuận thuần năm sau(MS 30KQHĐKD) Tổng lợi nhuận thuần năm trước (MS 30KQHĐKD) Đây là chỉ số để xem xét mức độ tăng trưởng về lợi nhuận của DN. Khi sức tăng trưởng của doanh thu được đánh giá mức tăng trưởng về mặt số lượng thì tỷ lệ này đáng giá mức độ mở rộng về mặt chất lượng. TTln = TTlnt = - 1 - 1 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Phụ lục 5. Hướng dẫn tính toán hiệu quả kinh tế tài chính của dự án I. Tỷ suất chiết khấu của dự án (r) Trong trường hợp dự án được đầu tư bằng các nguồn vốn khác nhau thì r được tính theo phương bình quân gia quyền: V1r1+V2r2+.+Vtcrtc r = V1+v2++Vtc Trong đó: - V1,V2,.. Các nguồn vốn vay dài hạn - Vtc : nguồn vốn tự có hay tự huy động của chủ đầu tư - r1, r2,..: lãi suất tiền vay - rtc : tỷ suất chiết khấu (tỷ suất chi phí vốn) mong muốn của chủ đầu tư ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư II. Hiện giá sinh lời của dự án Là tỷ lệ giữa hiện giá dòng thu nhập và hiện giá dòng chi phí xác định trong dòng đời dự án . Dự án chỉ có hiệu quả khi chỉ số sinh lời >1. 1 ( 1 + r)i B/C = 1 ( 1 + r)i Trong đó: * Bi: Tổng thu nhập của dự án ở năm i Bi = B + Tkh + Vb Bao gồm : - B: Doanh thu hàng năm của dự án - Tkh : Các khoản thu khác - Vb: Giá trị còn lại chưa chiết khấu hết của TSCĐ vào năm tính toán cuối cùng * Ci : Tổng chi phí của dự án ở năm i Ci = It + Cot Bao gồm: - It : Tổng chi phí đầu tư - Cot : Chi phí hoạt động hàng năm của dự án Cot = Ct - (Dt + Lt ) + Tn Bao gồm: - Ct : Chi phí giá thành hàng năm của dự án - Dt Khấu hao TSCĐ hàng năm - Lt : Lãi vay vốn có định tính vào giá thành sản phẩm - Tn : Các khoản thuế (bao gồm: GTGT + Vk + Vtn) * r: Tỷ suất chiết khấu được chọn Ý nghĩa : Hiện giá sinh lời cho biết 1 đồng hiện giá chi phí bỏ ra trong dự án có khả năng thu được bao nhiêu đồng hiện giá thu nhập. - Trường hợp B/C>1: Dự án có hiện giá sinh lời càng cao thì hiệu quả tài chính của dự án càng lớn. ni=1 Bi x ni=1 Ci x ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Trường hợp B/C<1: Dự án có hiệu quả tài chính yếu, thu nhập của dự án không đủ bù đắp chi phí bỏ ra. III. Hiện giá thu nhập thuần (NPV) Hiện giá thu nhập thuần của dự án là hiệu số giữa hiện giá lợi ích và hiện giá chi phí trong dòng đời dự án. 1 NPV = ( 1 + r)i * Ý nghĩa : Hiện giá thu nhập thuần biểu thị mối quan hệ so sánh giá trị thuyệt đối giữa hiện giá lợi ích và hiện giá chi phí. - Trường hợp NPV(r) >0: Dự án có NPVcàng lớn thì hiệu quả tài chính của dự án càng cao. - Trường hợp NPV(r) <0: Dự án có hiệu quả tài chính yếu, không có khả năng hoàn trả vốn vay theo quy định. IV. Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ (IRR) Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ của dự án là tỷ suất chiết khấu mà với tỷ suất này hiện giá thuần của dự án =0. NPV1 IRR = r1 + [ (r2 - r1) NPV1 + NPV2 Trong đó: * r1 : Tỷ xuất chiết khấu ban đầu để tính NPV1 sao cho NPV1 >0 * r2 : Tỷ xuất chiết khấu ban đầu để tính NPV2 sao cho NPV2 <0 ( với r2 > r1 ) * Ý nghĩa : Tỷ suất thu hồi vốn nội bộ (IRR) cho biết khả năng sinh lời của đồng vốn đầu tư vào dự án. Trường hợp dự án có IRR > tỷ suất chi phí vốn thì dự án có hiệu quả về tài chính. Nếu IRR càng lớn thì dự án có hiệu quả tài chính càng cao. Trường hợp dự án có IRR < tỷ suất chi phí vốn thì dự án có hiệu quả về tài chính thấp. ni=1 (Bi – Ci) x ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư VII. Tính độ nhạy của dự án đầu tư Hiệu quả của dự án phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố được dự báo trong khi lập dự án. Đã là dự báo thì có thể bị sai lệch nhất là những biến động xảy ra trong tương lai. Vì vậy cần phải đánh giá được sự ổn định của các chỉ tiêu hiệu quả của dự án. Tuỳ thuộc từng dự án cụ thế có thể lựa chọn phân tích độ nhạy theo một hay nhiều chỉ tiêu. Những chỉ tiêu để phân tích là những chỉ tiêu (theo kinh nghiệm của cán bộ nghiệp vụ) thường hay có những biến động ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế (NPV,IRR,...) của dự án như : - Giá các yếu tố đầu vào tăng ; - Khả năng phát huy công suất thấp ; - Khả năng tiêu thụ sản phẩm thấp; - Lãi suất, Nếu các chỉ tiêu đó sau khi tính lại vẫn đạt yêu cầu thì dự án được coi là ổn định và được chấp thuận. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Phụ lục 6. Phiếu khảo sát Đại Học Kinh Tế Mã số bảng hỏi: Đại Học Huế PHIẾU KHẢO SÁT Kính chào Ông (Bà). Tôi là sinh viên năm cuối đến từ lớp K43A – Kế Hoạch Đầu Tư - Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực tập tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế với đề tài: “Công tác Thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước”. Đề tài được thực hiện nhằm mục đích tìm hiểu về công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Qua đó, đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác thẩm định. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Ông (Bà) theo mẫu bên dưới. Tôi xin cam kết mọi thông tin của Ông (Bà) sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Xin Ông (Bà) vui lòng cho biết: Câu 1: Loại hình (Lĩnh vực) của dự án: Công nghiệp Giao thông Nông nghiệp – Lâm Nghiệp – Thuỷ Lợi – Thuỷ sản Công trình công cộng Quản lý nhà nước Y tế- Giáo dục – Văn hoá – Xã hội – TDTT An ninh quốc phòng Sản xuất kinh doanh  Khác Câu 2: Tổng mức đầu tư của dự án là bao nhiêu? 1 – 10 tỷ đồng 10 – 15 tỷ đồng 15 – 20 tỷ đồng Trên 20 tỷ đồng ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Câu 3: Tổng mức đầu tư được ngân hàng cho vay là bao nhiêu? Dưới 30% tổng mức đầu tư Từ 30% đến 50% tổng mức đầu tư Từ 50% đến 70% tổng mức đầu tư Trên 70% tổng mức đầu tư Câu 4: Loại vay:  Ngắn hạn  Trung hạn  Dài hạn Câu 5: Hình thức đảm bảo  Thế chấp  Tín chấp  Cả thế chấp và tín chấp Câu 6: Sử dụng vốn vay  Đúng mục đích Một phần sai mục đích  Sai mục đích Câu 7: Khả năng trả nợ gốc, lãi  Trả nợ trước hạn  Trả nợ đúng hạn  Trả nợ không đúng hạn Câu 8: Hiệu quả sử dụng vốn vay  Rất tốt  Tốt  Trung bình  Yếu Câu 9: Ngoài việc vay vốn tại BDV Thừa Thiên Huế, khách hàng có vay vốn tại tổ chức tín dụng khác không?  Chỉ vay tại BDV Thừa Thiên Huế  có vay ở các tổ chức khác Câu 10: Thời gian thẩm định – phê duyệt tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế  Dưới 10 ngày 10 – 20 ngày 20 – 40 ngày Trên 40 ngày Câu 11: Đánh giá thời gian thẩm định - phê duyệt tại Chi nhánh Thừa Thiên Huế theo Ông (Bà)?  Nhanh  Bình thường  Chậm  Quá chậm Câu 12: Ông (Bà) có phải chi thêm chi phí giao dich không?  Có  Không ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Câu 13: Sau khi tiến hành công tác thẩm định thì dự án có được Chi nhánh phê duyệt hay không? ( Nếu không thì nêu rõ lý do tại sao?)  Có  Không ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Câu 14: Hãy cho biết mức độ đồng ý theo đánh giá của Ông (Bà) về các nhân tố ảnh hưởng đến công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước tại Chi nhánh ở dưới đây theo thang điểm từ 1-5 (1=rất không đồng ý, 2=không đồng ý, 3=trung lập, 4=đồng ý, 5=rất đồng ý) Công tác tiếp nhận hồ sơ Câu 14.1 Công tác tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ thẩm định đơn giản, nhanh chóng. (Với hồ sơ hợp lệ)      Câu 14.2 Hướng dẫn cụ thể, tận tình cho chủ đầu tư chỉnh sửa và hẹn ngày nộp lại cụ thể (Với hồ sơ chưa hợp lệ)      Câu 14.3 Thời gian bố trí lịch họp thẩm định sau khi nhận đủ hồ sơ thẩm định nhanh chóng      Câu 14.4 Thời gian thông báo kết luận thẩm định kể từ ngày họp thẩm định đúng như ngày ghi trong giấy hẹn      Thông tin Câu 14.5 Thông tin thu thập đầy đủ và chính xác về dự án được thẩm định      Câu 14.6 Quá trình thu thập, xử lý, phân tích thông tin nhanh chóng      Câu 14.7 Quá trình lưu trữ thông tin đầy đủ, an toàn và bảo mật      Nội dung thẩm định và môi trường pháp luật Câu 14.8 Có nội dung thẩm định khoa học phù hợp với tính chất của dự án      Câu 14.9 Thẩm định tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ dự án và hồ sơ của chủ đầu tư.      Câu 14.10 Hệ thống văn bản pháp luật được cập nhật đầy đủ cho công tác thẩm định cũng như việc ra quyết định đầu tư.      ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Câu 14.11 Cập nhật và thực hiện đúng các chủ trương, chính sách của nhà nước đối với hoạt động đầu tư (Phân cấp thẩm định và ra quyết định đầu tư, các ưu đãi đầu tư, khuyến khích đầu tư, các định hướng quy hoạch,)      Câu 14.12 Sử dụng các tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật hợp lý để đánh giá hiệu quả dự án (Tỷ lệ chiết khấu áp dụng cho từng loại dự án, thời gian hoàn vốn tiêu chuẩn, hệ số bảo đảm trả nợ, suất đầu tư hoặc suất chi phí cho các loại công trình, hạng mục công trình)      Quy trình, phương pháp thẩm định dự án Câu 14.13 Phân tích, đánh giá tính khả thi của dự án về công nghệ, kinh tế, xã hội, môi trườngđầy đủ, khách quan để chấp nhận hay không chấp nhận cho vay.      Câu 14.14 Có phương pháp thẩm định khoa học, đúng quy trình và hiệu quả.      Câu 14.15 Quy trình thẩm định đơn giản, hiệu quả, phân công rõ nhiệm vụ và sự phối hợp giữa các đơn vị thực hiện quá trình thẩm định.      Câu 14.16 Thời gian thực hiện quy trình thẩm định nhanh chóng, đúng như quy định và cam kết; Lãi suất vay cạnh tranh.      Đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế Câu 14.17 Năng lực, trình độ và kinh nghiệm của cán bộ thẩm định chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản      Câu 14.18 Tư cách đạo đức nghề nghiệp, thái độ của cán bộ thẩm định tốt, lịch thiệp, thân thiện đối với khách hàng      Câu 14.19 Biết kết hợp nhuần nhuyễn giữa kinh nghiệm từ thực tế và các quy định về thẩm định dự án      Câu 14.20 Nhân viên hướng dẫn thủ tục cho khách hàng đầy đủ, dễ hiểu      Câu 15: Theo Ông/Bà cần có những giải pháp nào để nâng cao chất lượng công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế: 1.................................................................................................................................. 2.................................................................................................................................. 3.................................................................................................................................. ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Câu 16: Kiến nghị của Ông (Bà) (Chủ đầu tư) (nếu có) đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh TTH để nâng cao chất lượng công tác thẩm định dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước hiện nay: 1.. 2.. 3.  THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên (Có thể không cung cấp):................ 2. Giới tính:  Nam  Nữ 3. Độ tuổi:  Dưới 30  30 – 40  40 – 50  Trên 50 4. Vị trí đảm nhiệm:  Nhân viên bình thường  Trưởng phòng các ban  Giám đốc 5. Trình độ học vấn:  Trung học  Trung cấp, Cao đẳng, Đại học  Trên Đại học 6. Kinh nghiệm:  Dưới 3 năm  3 – 5năm  5 – 7năm  Trên 7 năm Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Quý Ông/Bà! ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Phụ lục 7. Kiểm định bằng phần mềm SPSS A. Kiểm định mô tả loai hinh (linh vuc) cua du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cong nghiep 29 29,0 29,0 29,0 giao thong 11 11,0 11,0 40,0 nong nghiep-lam nghiep-thuy loi-thuy san 16 16,0 16,0 56,0 cong trinh cong cong 7 7,0 7.0 63,0 quan ly nha nuoc 3 3,0 3,0 66,0 y te-giao duc-van hoa- xa hoi-tdtt 18 18,0 18,0 84,0 An ninh quoc phong 3 3,0 3,0 87,0 Khac 13 13,0 13,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 tong muc dau tu cua du an la bao nhieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1-10 ty dong 18 18,0 18,0 18,0 10-15 ty dong 19 19,0 19,0 37,0 15-20 ty dong 34 34,0 34,0 71,0 tren 20 ty dong 29 29,0 29,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư tong muc dau tu cua du an la bao nhieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1-10 ty dong 18 18,0 18,0 18,0 10-15 ty dong 19 19,0 19,0 37,0 15-20 ty dong 34 34,0 34,0 71,0 tren 20 ty dong 29 29,0 29,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 tong muc dau tu duoc ngan hang cho vay la bao nhieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30% tong muc dau tu 15 15,0 15,0 15,0 tu 30% den 50% tong muc dau tu 22 22,0 22,0 37,0 tu 50% den 70% tong muc dau tu 45 45,0 45,0 82,0 tren 70% tong muc dau tu 18 18,0 18,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư hinh thuc dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid the chap 38 38,0 38,0 38,0 tin chap 41 41,0 41,0 79,0 ca the chap va tin chap 21 21,0 21,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 su dung von vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dung muc dich 92 92,0 92,0 92,0 mot phan sai muc dich 8 8,0 8,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 loai vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ngan han 21 21,0 21,0 21,0 trung han 47 47,0 47,0 68,0 dai han 32 32,0 32,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư kha nang tra no goc, lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tra no truoc han 15 15,0 15,0 15,0 tra no dung han 74 74,0 74,0 89,0 tra no khong dung han 11 11,0 11,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 hieu qua su dung von vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat tot 32 32,0 32,0 32,0 Tot 63 63,0 63,0 95,0 trung binh 5 5,0 5,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ngoai viec vay von tai BDV, khach hang co vay von tai to chuc tin dung khac khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chi vay tai BDV thua thien hue 69 69,0 69,0 69,0 co vay o cac to chuc khac 31 31,0 31,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư ngoai viec vay von tai BDV, khach hang co vay von tai to chuc tin dung khac khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chi vay tai BDV thua thien hue 69 69,0 69,0 69,0 co vay o cac to chuc khac 31 31,0 31,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 thoi gian tham dinh-phe duyet tai chi nhanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 10 ngay 27 27,0 27,0 27,0 10-20 ngay 48 48,0 48,0 75,0 20-40 ngay 18 18,0 18,0 93,0 tren 40 ngay 7 7,0 7,0 100,0 Total 100 100,.0 100,0 Ong/ba co them chi phi giao dich khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 71 71,0 71,0 71,0 khong 29 29,0 29,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư danh gia thoi gian tham dinh-phe duyet tai chi nhanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhanh 66 66,0 66,0 66,0 binh thuong 29 29,0 29,0 95,0 Cham 5 5,0 5,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 sau khi tham dinh thi du an co duoc phe duyet khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 68 68,0 68,0 68,0 khong 32 32,0 32,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 53 53,0 53,0 53,0 nu 47 47,0 47,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30 12 12,0 12,0 12,0 30-40 tuoi 40 40,0 40,0 52,0 40-50 tuoi 25 25,0 25,0 77,0 tren 50 23 23,0 23,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 vi tri dam nhiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nhan vien binh thuong 57 57,0 57,0 57,0 truong phong cac ban 36 36,0 36,0 93,0 giam doc 7 7,0 7,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung hoc 3 3,0 3,0 3,0 trung cap, cao dang, dai hoc 54 54,0 54,0 57,0 tren dai hoc 43 43,0 43,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung hoc 3 3,0 3,0 3,0 trung cap, cao dang, dai hoc 54 54,0 54,0 57,0 tren dai hoc 43 43,0 43,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 kinh nghiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 nam 16 16,0 16,0 16,0 3-5 nam 46 46,0 46,0 62,0 5-7 nam 20 20,0 20,0 82,0 tren 7 nam 18 18,0 18,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư B. KIỂM ĐỊNH ANPHA - Công tác tiếp nhận hồ sơ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,759 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong tac tiep nhan, kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong 12,7500 3,604 ,631 ,659 huong dan cu the, tan tinh cho chu dau tu chinh sua va hen ngay nop lai cu the 12,6500 4,351 ,498 ,733 Thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong 12,8600 4,364 ,554 ,708 Thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop tham dinh dung nhu ngay ghi trong giay hen 12,8000 3,737 ,560 ,704 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Thông tin Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,732 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thong tin thu thap day du, chinh xac ve du an duoc tham dinh 8,0600 2,663 ,586 ,609 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong 7,9200 3,488 ,533 ,682 qua trinh luu tru thong tin day du, an toan va bao mat 8,0200 2,767 ,566 ,635 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Nội dung thẩm định và môi trường pháp luật Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,765 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 16,3800 7,975 ,662 ,672 tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va ho so cua chu dau tu 16,3400 10,045 ,420 ,760 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 16,2600 9,912 ,522 ,729 cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 16,2300 9,593 ,518 ,728 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 16,3800 7,975 ,662 ,672 tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va ho so cua chu dau tu 16,3400 10,045 ,420 ,760 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 16,2600 9,912 ,522 ,729 cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 16,2300 9,593 ,518 ,728 su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ky thuat hop li de danh gia hieu qua du an 16,3500 8,735 ,563 ,713ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Quy trình, phương pháp thẩm định dự án Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,740 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay 12,1500 6,250 ,598 ,641 co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua 12,1700 7,759 ,453 ,722 quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh 11,9900 7,505 ,507 ,696 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay 12,1500 6,250 ,598 ,641 co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua 12,1700 7,759 ,453 ,722 quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh 11,9900 7,505 ,507 ,696 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh nhanh chong, dung nhu quy dinh va cam ket; lai suat vay canh tranh 12,2600 6,134 ,584 ,651 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,751 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nang luc, trinh do, kinh nghiem cua can bo tham dinh chuyen nghiep, duoc dao tao bai ban 12,7900 4,955 ,538 ,700 tu cach dao duc nghe nghiep, thai do cua can bo tham dinh tot, lich thiep than thien voi khach hang 12,8100 5,448 ,563 ,687 Biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy dinh ve tham dinh du an 12,8000 5,434 ,508 ,714 nhan vien huong dan cho khach hang day du, de hieu 12,9000 4,960 ,584 ,672 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư C. KIỂM ĐỊNH THANG ĐO - Công tác tiếp nhận hồ sơ cong tac tiep nhan, kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 trung lap 1 1,0 1,0 6,0 dong y 51 51,0 51,0 57,0 rat dong y 43 43,0 43,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 huong dan cu the, tan tinh cho chu dau tu chinh sua va hen ngay nop lai cu the Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 trung lap 4 4,0 4,0 9,0 dong y 40 40,0 40,0 49,0 rat dong y 51 51,0 51,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 trung lap 5 5,0 5,0 10,0 dong y 59 59,0 59,0 69,0 rat dong y 31 31,0 31,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop tham dinh dung nhu ngay ghi trong giay hen Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 trung lap 4 4,0 4,0 9,0 dong y 50 50,0 50,0 59,0 rat dong y 41 41,0 41,0 100,0 Total 100 100,0 100,0ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về thông tin thong tin thu thap day du, chinh xac ve du an duoc tham dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 6 6,0 6,0 6,0 Khong dong y 4 4,0 4,0 10,0 trung lap 13 13,0 13,0 23,0 dong y 44 44,0 44,0 67,0 Rat dong y 33 33,0 33,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 7,0 7,0 7,0 trung lap 11 11,0 11,0 18,0 dong y 49 49,0 49,0 67,0 Rat dong y 33 33,0 33,0 100,0 Total 100 100,0 100,0ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư qua trinh luu tru thong tin day du, an toan va bao mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6,0 6,0 6,0 Khong dong y 2 2,0 2,0 8,0 trung lap 15 15,0 15,0 23,0 dong y 42 42,0 42,0 65,0 rat dong y 35 35,0 35,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 - Về nội dung thẩm định và môi trường pháp luật co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 7,0 7,0 7,0 Khong dong y 4 4,0 4,0 11,0 trung lap 12 12,0 12,0 23,0 dong y 35 35,0 35,0 58,0 rat dong y 42 42,0 42,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va ho so chu dau tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 9,0 9,0 9,0 trung lap 19 19,0 19,0 28,0 dong y 30 30,0 30,0 58,0 rat dong y 42 42,0 42,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 8 8,0 8,0 8,0 trung lap 10 10,0 10,0 18,0 dong y 43 43,0 43,0 61,0 rat dong y 39 39,0 39,0 100,0 Total 100 100,0 100,0ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 10,0 10,0 10,0 trung lap 10 10,0 10,0 20,0 dong y 34 34,0 34,0 54,0 rat dong y 46 46,0 46,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ky thuat hop li de danh gia hieu qua du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 7,0 7,0 7,0 khong dong y 1 1,0 1,0 8,0 trung lap 14 14,0 14,0 22,0 dong y 37 37,0 37,0 59,0 rat dong y 41 41,0 41,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về qui trình, phương pháp thẩm định dự án phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 8,0 8,0 8,0 khong dong y 3 3,0 3,0 11,0 trung lap 13 13,0 13,0 24,0 dong y 29 29,0 29,0 53,0 rat dong y 47 47,0 47,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 10,0 10,0 10,0 trung lap 19 19,0 19,0 29,0 dong y 30 30,0 30,0 59,0 rat dong y 41 41,0 41,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 9,0 9,0 9,0 trung lap 15 15,0 15,0 24,0 dong y 23 23,0 23,0 47,0 rat dong y 53 53,0 53,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh nhanh chong, dung nhu quy dinh va cam ket; lai suat vay canh tranh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 8,0 8,0 8,0 khong dong y 5 5,0 5,0 13,0 trung lap 18 18,0 18,0 31,0 dong y 24 24,0 24,0 55,0 rat dong y 45 45,0 45,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế nang luc, trinh do, kinh nghiem cua can bo tham dinh chuyen nghiep, duoc dao tao bai ban Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 khong dong y 1 1,0 1,0 6,0 trung lap 10 10,0 10,0 16,0 dong y 26 26,0 26,0 42,0 rat dong y 58 58,0 58,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 tu cach dao duc nghe nghiep, thai do cua can bo tham dinh tot, lich thiep than thien voi khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 trung lap 13 13,0 13,0 18,0 dong y 30 30,0 30,0 48,0 rat dong y 52 52,0 52,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy dinh ve tham dinh du an Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 6,0 6,0 6,0 trung lap 15 15,0 15,0 21,0 dong y 22 22,0 22,0 43,0 rat dong y 57 57,0 57,0 100,0 Total 100 100,0 100,0 nhan vien huong dan cho khach hang day du, de hieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 5,0 5,0 5,0 Trung lap 11 11,0 11,0 16,0 Dong y 38 38,0 38,0 54,0 rat dong y 46 46,0 46,0 100,0 Total 100 100,0 100,0ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư D. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN Descriptive Statistics N Minimum Maximu m Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error cong tac tiep nhan, kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong 100 1,00 5,00 4,2700 ,90849 -,570 ,241 ,585 ,478 huong dan cu the, tan tinh cho chu dau tu chinh sua va hen ngay nop lai cu the 100 2,00 5,00 4,3700 ,78695 -,629 ,241 ,453 ,478 thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong 100 2,00 5,00 4,1600 ,73471 -,183 ,241 ,044 ,478 thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop tham dinh dung nhu ngay ghi trong giay hen 100 1,00 5,00 4,2200 ,92747 -,591 ,241 ,683 ,478 thong tin thu thap day du, chinh xac ve du an duoc tham dinh 100 1,00 5,00 3,9400 1,08078 -,522 ,241 ,149 ,478 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong 100 2,00 5,00 4,0800 ,84900 -,150 ,241 -,338 ,478 qua trinh luu tru thong tin day du, an toan va bao mat 100 1,00 5,00 3,9800 1,06344 ,651 ,241 ,959 ,478 co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an 100 1,00 5,00 4,0100 1,15902 -,496 ,241 ,194 ,478 tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va ho so cua chu dau tu 100 2,00 5,00 4,0500 ,98857 -,036 ,241 -,220 ,478 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 100 2,00 5,00 4,1300 ,89505 -,106 ,241 -,367 ,478 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 100 2,00 5,00 4,1600 ,97151 -,305 ,241 -,165 ,478 su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te-ky thuat hop li de danh gia hieu qua du an 100 1,00 5,00 4,0400 1,10937 -,292 ,241 -,43 ,478 phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay 100 1,00 5,00 4,0400 1,20538 -,312 ,241 -5,33 ,478 Co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua 100 2,00 5,00 4,0200 1,00484 -,497 ,241 ,141 ,478 quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh 100 2,00 5,00 4,2000 1,00504 ,127 ,241 -,54 ,478 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh nhanh chong, dung nhu quy dinh va cam ket; lai suat vay canh tranh 100 1,00 5,00 3,9300 1,24928 ,094 ,241 -,45 ,478 nang luc, trinh do, kinh nghiem cua can bo tham dinh chuyen nghiep, duoc dao tao bai ban 100 1,00 5,00 4,3100 1,04151 -,546 ,241 ,098 ,478 tu cach dao duc nghe nghiep, thai do cua can bo tham dinh tot, lich thiep than thien voi khach hang 100 2,00 5,00 4,2900 ,87957 -,272 ,241 -,167 ,478 biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy dinh ve tham dinh du an 100 2,00 5,00 4,3000 ,93744 ,006 ,241 -,541 ,478 nhan vien huong dan cho khach hang day du, de hieu 100 1,00 5,00 4,2000 ,99494 -,395 ,241 -,565 ,478 Valid N (listwise) 100 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư E. KIỂM ĐỊNH T-TEST - Về công tác tiếp nhận hồ sơ One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cong tac tiep nhan, kiem tra ho so tham dinh don gian, nhanh chong 2,972 99 ,004 ,27000 ,0897 ,4503 huong dan cu the, tan tinh cho chu dau tu chinh sua va hen ngay nop lai cu the 4,702 99 ,000 ,37000 ,2139 ,5261 thoi gian bo tri lich hop tham dinh sau khi nhan du ho so tham dinh nhanh chong 2,178 99 ,032 ,16000 ,0142 ,3058 thoi gian thong bao ket luan tham dinh ke tu ngay hop tham dinh dung nhu ngay ghi trong giay hen 2,372 99 ,020 ,22000 ,0360 ,4040ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về thông tin One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thong tin thu thap day du, chinh xac ve du an duoc tham dinh -,555 99 ,580 -,06000 -,2744 ,1544 qua trinh thu thap, xu li, phan tich thong tin nhanh chong ,942 99 ,348 ,08000 -,0885 ,2485 qua trinh luu tru thong tin day du, an toan va bao mat -,188 99 ,851 -,02000 -,2310 ,1910 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về nội dung thẩm định và môi trường pháp luật One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co noi dung tham dinh khoa hoc phu hop voi tinh chat cua du an ,086 99 ,931 ,01000 -,2200 ,2400 tham dinh tinh day du, hop le cua ho so du an va ho so chu dau tu ,506 99 ,614 ,05000 -,1462 ,2462 he thong van ban phap luat duoc cap nhat day du cho cong tac tham dinh cung nhu viec ra quyet dinh dau tu 1,452 99 ,150 ,13000 -,0476 ,3076 cap nhat va thuc hien dung chu truong, cs cua nha nuoc doi voi hoat dong dau tu 1,647 99 ,103 ,16000 -,0328 ,3528 Su dung cac tieu chuan, chi tieu kinh te- ky thuat hop li de danh gia hieu qua du an ,361 99 ,719 ,04000 -,1801 ,2601 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về quy trình, Phương pháp thẩm định dự án One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay ,332 99 ,741 ,04000 -,1992 ,2792 co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua ,199 99 ,843 ,02000 -,1794 ,2194 quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh 1,99 99 ,049 ,20000 ,0006 ,3994 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper phan tich, dah gia tinh kha thi cua du an ve cong nghe, kt-xh moi truong day du, khach quan de chap nhan hay khong chap nhan cho vay ,332 99 ,741 ,04000 -,1992 ,2792 co phuong phap tham dinh khoa hoc, dung quy trinh va hieu qua ,199 99 ,843 ,02000 -,1794 ,2194 quy trinh tham dinh don gian, hieu qua, phan cong ro nhiem vu va su phoi hop giua cac don vi thuc hien qua trinh tham dinh 1,99 99 ,049 ,20000 ,0006 ,3994 thoi gian thuc hien quy trinh tham dinh nhanh chong, dung nhu quy dinh va cam ket; lai suat vay canh tranh -,560 99 ,577 -,07000 -,3179 ,1779 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư - Về đội ngũ cán bộ nhân viên tại NHPT-Huế One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nang luc, trinh do, kinh nghiem cua can bo tham dinh chuyen nghiep, duoc dao tao bai ban 2,976 99 ,004 ,31000 ,1033 ,5167 tu cach dao duc nghe nghiep, thai do cua can bo tham dinh tot, lich thiep than thien voi khach hang 3,297 99 ,001 ,29000 ,1155 ,4645 biet ket hop nhuan nhuyen giua kinh nghiem tu thuc te va cac quy dinh ve tham dinh du an 3,200 99 ,002 ,30000 ,1140 ,4860 nhan vien huong dan cho khach hang day du, de hieu 2,010 99 ,047 ,20000 ,0026 ,3974 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư Phụ lục 7. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng nhà máy gạch block bê tông siêu nhẹ công suất 60m3/ca A. CHI TIẾT VỀ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ Đvt: triệu đồng TT HẠNG MỤC CHI PHÍ THÀNH TIỀN 1 Chi phí xây dựng 1.810 2 Chi phí thiết bị 9.228 3 Chi phí bồi thường mặt bằng, tái định cư 550 4 Chi phí quản lí dự án 293 5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 627 6 Chi phí khác 164 7 Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư 305 8 Vốn lưu động 2.214 9 Chi phí dự phòng 606 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 15.797 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư B. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN SỬ DỤNG Đvt: Triệu đồng TT CHỈ TIÊU TỶ LỆ NĂM XÂY DỰNG I TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TRƯỚC (THUẾ+LÃI VAY) 15.492 1 Chi phí xây dựng 1.810 2 Chi phí thiết bị 9.228 3 Chi phí bồi thường mặt bằng, tái định cư 550 4 Chi phí quản lí dự án 293 5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 627 6 Chi phí khác 164 7 Vốn lưu động 2.214 8 Chi phí dự phòng 606 II LÃI VAY TRONG THỜI GIAN XÂY DỰNG 305 III TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TRƯỚC THUẾ VAT 15.797 IV KẾ HoẠCH HUY ĐỘNG VỐN 100% 15.797 1 Vốn chủ sở hữu 30% 4.739,1 2 Vốn vay tín dụng Đầu tư Phát triển Nhà nước 70% 11.057,9 V CÂN ĐỐI 0 Lãi suất mong đợi của Vốn chủ sỡ hữu 12% /năm Lãi vay Tín dụng Đầu tư 15% /năm C. THU CHI HẰNG NĂM CỦA DỰ ÁN Đvt: Triệu đồng TT NÔI DUNG NĂM HOẠT ĐỘNG NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 A Doanh thu 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 B Chi phí 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 C Chênh lệch thu chi 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 ĐA ̣I H ỌC KI H T Ế H UÊ ́ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS Bùi Dũng Thể SVTH: Phan Thị Mỹ Linh - Lớp: K43A Kế Hoạch Đầu Tư D. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN Đvt: Triệu đồng TT NỘI DUNG NĂM XÂY DƯNG NĂM HOẠT ĐỘNG NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 I Doanh thu 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 15.800 II Chi phí 15.797 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 11.300 Chi phí đầu tư xây dựng 15.797 III Thu nhập sau thuế TNDN 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 4.195 IV Cân bằng thu chi tài chính (15.797) 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 4.500 Lãi suất bình quân của dự án 14,1% Tỷ suất chiết khấu của dự án 14,1% NPV 5.008 > 0 IRR 23% > 14,1% B/C 1,32 > 1 ĐA ̣I H ỌC KI NH TÊ ́ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_thi_my_linh_8712.pdf