Khóa luận Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế

Những hạn chế trong nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo Thứ nhất, nghiên cứu này chỉ tập trung trong một phạm vi hẹp, đối tượng chỉ lấy trong phạm vi công ty Bia Huế. Hạn chế thứ hai là do bản thân tác giả mới làm công trình nghiên cứu lần đầu, chưa có nhiều kinh nghiệm nên khó tránh khỏi những sai sót trong quá trình điều tra và thu thập thông tin về mẫu Thứ ba, nghiên cứu này chỉ đánh giá thang đo bằng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s alpha và phương pháp phân tích nhân tố, mô hình lý thuyết được kiểm định bằng phương pháp hồi quy tuyến tính bội. Để đo lường, đánh giá thang đo và kiểm định mô hình lý thuyết tốt hơn cần sử dụng phương pháp, công cụ hiện đại hơn. Cuối cùng, nghiên cứu nhân sự rất phức tạp liên quan đến con người do đó cần những đề tài chuyên sâu hơn, chẳng hạn như nghiên cứu về phong cách lãnh đạo,

pdf102 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1815 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
riển khai chiến lược nguồn nhân lực song song với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực, doanh nghiệp cần tập trung các vấn đề sau: Tạo và quy hoạch nguồn nhân lực, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao. Luôn quan tâm đến công tác đào tạo và bồi dưỡng, nâng cao tay nghề chuyên môn, tính chuyên nghiệp. Xây dựng chính sách vừa thu hút vừa giữ người. • Bộ y tế nên triển khai nhiều chương trình chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho người dân nhằm phòng tránh bệnh nguy hiểm, cũng như nâng cao thể chất của ngừi Việt Nam, đảm bảo nguồn nhân lực nói chung và công ty Bia Huế nói riêng. • Các trường, tổ chức đoàn thể xã hội và gia đình cần quan tâm trong việc giáo dục về đạo đức, về cách ứng xử cho các em khi còn nhỏ, điều này góp phần rất lớn trong việc hình thành nên đạo đức, kỹ năng giao tiếp cho nguồn nhân lực. 2. Giải pháp 2.1. Giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của nhân viên với các thành phần của công việc 2.1.1. Giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua bản chất công việc Bản chất công việc ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên. Trong mô hình nghiên cứu, bản chất công việc được đo lường qua các yếu tố sau:  Cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân  Được kích thích để sáng tạo trong công việc Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 54 Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích  Khi làm việc tốt sẽ được đánh giá tốt  Công việc có tính thách thức  Anh/chị yêu thích công việc Mỗi loại công việc sẽ thích hợp với một nhóm người nhất định, những người có phẩm chất tốt để làm tốt công việc đó. Vì vậy muốn phát huy tốt năng lực cá nhân cần bố trí cho nhân viên công việc phù hợp với sở trường, năng khiếu và kinh nghiệm, qua đó nhân viên sẽ làm việc hăng say, chất lượng hiệu quả trong công việc. Mọi người chúng ta ai cũng cần động lực để làm việc, và động lực tác động mạnh nhất chính là sự say mê, ước muốn của cá nhân để thực hiện công việc đó. Trong tổ chức ngoài việc tạo điều kiện để nhân viên phát huy năng lực, thì cần kích thích tạo động lực để nhân viên làm việc tốt hơn. Muốn nhân viên làm việc theo ý mình, nhà quản trị phải biết cách tạo ra các động cơ tác động đến nhân viên. Thông thường có hai phương pháp sau: Phương pháp 1: trước tiên nhà quản trị phải xác định nhu cầu cao nhất của nhân viên sau đó tìm cách thoả mãn nhu cầu đó cho họ đồng thời hướng sự thoả mãn vào mục đích của tổ chức. Phương thức này được áp dụng khi nhu cầu đã xuất hiện. Phương pháp 2: trong phương pháp này, nhà quản trị phải tìm cách khơi dậy nhu cầu đang tiềm ẩn ở nhân viên bằng cách giới thiệu những mục tiêu gây sự chú ý và làm cho họ hấp dẫn bởi các mục tiêu đó bằng cách giới thiệu tầm quan trọng và ý nghĩa của nó. Đồng thời phải có những phần thưởng xứng đáng để kích thích sự ham muốn đó thành động lực thực hiện công việc. Phương pháp này chỉ áp dụng khi nhu cầu chưa xuất hiện. 2.1.2. Giải pháp nhằm nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua lãnh đạo Lãnh đạo là một trong sáu yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên được đo lường qua các yếu tố sau:  Cấp trên hỏi ý anh.chị về các vấn đề liên quan đến công việc  Cấp trên khuyến khích anh/chị tham gia vào các quyết định quan trọng  Công việc xác định được phạm vi trách nhiệm rõ ràng Sự công bằng của lãnh đạo trong việc đánh giá, khen thưởng, tạo cơ hội thăng tiến cũng như sự quan tâm của lãnh đạo với nhân viên phụ thuộc rất lớn vào phẩm chất cá nhân và kinh nghiệm của người lãnh đạo. Vì vậy lãnh đạo công ty Bia Huế nói Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 55 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích riêng và các doanh nghiệp nói chung phải thường xuyên rèn luyện và bồi dưỡng cho mình những đức tính tốt, phẩm chất được nhân viên yêu mến như: tính say mê với công việc, tính cởi mở, hài hước, lịch thiệp, tính cân bằng, lạc quan tin tưởng ở mọi người, ở cấp dưới và bản thân,Ở khía cạnh tổ chức cần xây dựng quy chế hoạt động chặt chẽ, xác định trách nhiệm quyền hạn rõ ràng. Xây dựng môi trường làm việc dân chủ, bình đẳng và thân thiện. Cần tăng cường kiểm tra việc thực hiện quy chế dân chủ cơ sở. Đối với cán bộ quản lý cần phải thường xuyên tìm hiểu tâm tư nguyện vọng của nhân viên, lắng nghe những ý kiến góp ý, đề xuất của nhân viên và giải quyết kịp thời. 2.1.3. Giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua tiền lương Theo cảm nhận của nhân viên, tiền lương có mức độ ảnh hưởng đến lòng trung thành của mình thấp. Có thể nói tiền lương có vai trò quan trọng trong việc thu hút và giữ người, đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao. Vậy những giải pháp nào để thu hút và giữ người thông qua tiền lương? Đề tài sẽ nêu những giải pháp gắn liền với các yếu tố đo lường sau đây:  Anh/chị được trả lương cao.  Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị.  Công ty trả lương rất công bằng.  Anh/chị có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty.  So với các công ty khác, Anh/chị cảm thấy thu nhập của mình là cao. Từ những biến đo lường trên, tôi có thể khái quát theo hai giải pháp sau: Giải pháp 1: Định mức lương, thu nhập cho hợp lý So với thị trường, mức thu nhập của nhân viên phụ thuộc rất lớn vào quỹ tiền lương của đơn vị và bị chi phối bởi những yếu tố sau đây: tình hình phát triển kinh tế của một quốc gia; quy định của nhà nước lien quan đến chế độ tiền lương; ngành nghề kinh doanh và hiệu quả hoạt động kinh doanh của chính đơn vị đó. Để tiền lương, thu nhập cạnh tranh so với thị trường, công ty Bia Huế cần phải xây dựng chính sách tiền lương đáp ứng những yêu cầu sau: Tiền lương phải cạnh tranh. Tuỳ vào loại hình hoạt động kinh doanh của công ty mà có kế hoạch khảo sát, phân tích và có mức thu nhập hợp lý. Việc phân phối thu nhập là không cào bằng mà gắn với tính chất và mức độ phức tạp của công việc, mạnh dạn trả lương cao cho nhân viên lao động giỏi, tay nghề Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 56 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích chuyên môn cao. Hằng năm doanh nghiệp cần xem xét đánh giá điều chỉnh mức lương hợp lý, ít nhất phải đảm bảo tiền lương thực tế, đồng thời hướng đến cải thiện cuộc sống cho người lao động. Giải pháp 2: xây dựng quy chế trả lương, thưởng gắn liền với kết quả làm việc của nhân viên Trả lương phải công bằng cho nhóm, cá nhân với những hoàn cảnh công việc như nhau. Xét về mặt tâm lý, nhân viên luôn nhận xét, so sánh kết quả làm việc của mình với phần thưởng và thu nhập của người khác, do đó việc trả lương không công bằng sẽ tạo cho họ cảm giác không công bằng dẫn đến không hài lòng. Hậu quả tất yếu đó là không nỗ lực trong công việc và có thể rời công ty. Để trả lương công bằng, doanh nghiệp cần phải xây dựng chính sách tiền lương nhất quán được sự đồng thuận của tất cả nhân viên. Mặc khác, doanh nghiệp phải đánh giá nhân viên một cách chính xác, khoa học, trả lương theo năng lực và kết quả làm việc gắn liền với điều kiện và hoàn cảnh hoàn thành công việc cụ thể. 2.1.4. Giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua thăng tiến Chất lượng nguồn nhân lực trở thành lợi thế cạnh tranh chủ yếu của doanh nghiệp và công tác đào tạo thăng tiến trở thành yếu tố cơ bản góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Vai trò của đào tạo nhằm: - Trực tiếp giúp nhân viên thực hiện công việc tốt hơn, đặc biệt khi nhân viên thực hiện công việc nhưng chưa đạt chuẩn, hoặc khi nhân viên nhận công việc mới. - Cập nhật các kỹ năng, kiến thức mới cho nhân viên, giúp họ có thể áp dụng thành công các thay đổi công nghệ, kỹ thuật trong doanh nghiệp. - Hướng dẫn công việc cho nhân viên mới. Nhân viên mới thường gặp nhiều khó khăn, bỡ ngỡ trong những ngày đầu làm việc, các chương trình định hướng công việc sẽ giúp họ nhanh chóng thích ứng với môi trường làm việc của doanh nghiệp. - Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên viên kế cận đào tạo và phát triển giúp cho nhân viên có được những kỹ năng cần thiết cho cơ hội thăng tiến và thay thế cho các cán bộ quản lý chuyên môn khi cần thiết. Điều này sẽ kích thích nhân viên thực hiện công việc tốt hơn, đạt nhiều thành tích hơn, muốn trao những nhiêm vụ có tính thách thức hơn, có nhiều cơ hội thăng tiến hơn. Giải pháp của đề tài là thiết kế mô hình đào tạo qua các bước sau: Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 57 Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích Bước 1: Xác định khoảng cách thông qua việc so sánh giữa kỹ năng/công việc để đáp ứng mục tiêu tương lai và kỹ năng/công việc hiện tại. + Thứ nhất là về góc độ tổ chức, cần phải hoàn thiện toàn bộ cơ cấu tổ chức, xác định mô hình tổ chức phù hợp từng giai đoạn phát triển của doanh nghiệp; xem xét đánh giá mảng nào, bộ phận nào còn thừa, thiếu để cung cấp đủ nguồn lực phát triển doanh nghiệp + Thứ hai xét về tiêu chuẩn hoá và mô tả công việc, toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp phải cụ thể hoá thành những mục tiêu công việc cho từng cấp phòng/ban, tổ/nhóm; định ra những tiêu chuẩn hoá chức doanh hợp lý giúp nhân viên thực hiện tốt công việc. + Thứ ba là bộ phận đào tạo đánh giá lại chương trình đào tạo của doanh nghiệp hiện nay có những mặt mạnh, mặt yếu nào, thuận lợi cũng như nguy cơ nào, nội dung đào tạo hợp lý chưa Bước 2: chọn phương án đào tạo – phát triển tối ưu nhất và lập lịch tiến độ thực hiện, theo dõi kiểm tra đánh giá 2.1.5. Giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua đồng nghiệp Nhân tố đồng nghiệp là nhân tố được nhân viên nhận định là tác động mạnh nhất đến lòng trung thành của mình. Nhân tố đồng nghiệp được đo lường qua các nhân tố sau:  Đồng nghiệp của Anh/chị thoải mái và dễ chịu.  Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ Anh/chị trong công việc.  Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt.  Cấp trên của Anh/chị luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên.  Cấp trên của Anh/chị luôn tỏ ra là người thân thiện, tôn trọng nhân viên. Để nhân viên luôn trong trạng thái vui vẻ nhưng không làm giảm năng suất háy chất lượng công việc, doanh nghiệp cần hình thành những tổ, nhóm làm việc hiệu quả thông qua việc hiểu tính khí cũng như độ tuổi, Bên cạnh đó cần tạo ra những hoạt động vui chơi giải trí nhằm giúp nhân viên hiểu nhau nhiều hơn, xây dựng mối quan hệ không chính thức lành mạnh giúp doanh nghiệp hoạt động tốt hơn. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 58 Đạ i h ọc K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 2.1.6. Giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua điều kiện làm việc Nhân tố điều kiện làm việc cũng ảnh hưởng nhiều đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty. Nhân tố này được đo lường thông qua các nhân tố:  Nơi Anh/chị làm việc rất an toàn.  Nơi Anh/chị làm việc sạch sẽ, thoáng mát.  Anh/chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công việc của Anh/chị.  Trang thiết bị làm việc của Anh/chị rất hiện đại.  Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng ồn ở công ty rất phù hợp với công việc của Anh/chị.  Anh/chị cảm thấy thoải mái khi làm việc với người quản lý trực tiếp. Để nâng cao lòng trung thành của nhân viên thông qua yếu tố điều kiện làm việc, đề tài nêu ra các giải pháp sau: - Hoàn thiện môi trường vật chất kỹ thuật thông qua việc trang bị các điều kiện, phương tiện làm việc, công cụ lao động và trang thiết bị hiện đại, đầy đủ để giúp nhân viên làm việc có năng suất cao hơn, đồng thời giúp nhân viên không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn kỹ thuật. - Xây dựng văn hoá doanh nghiệp: là việc giải quyết những vấn đề như thiếu tinh thần làm việc tập thể, sự hợp tác long lẽo giữa các đơn vị trực thuộc, sự kháng cự từ chính bên trong tổ chức đối với chủ trương mới, phát triển hoặc chính sách của nhà quản lýVăn hoá doanh nghiệp tạo nên lòng tự hào của các thành viên, họ sẽ cảm thấy gắn bó và kiêu hãnh vì được là những bộ phận cấu thành nên văn hoá ấy, vì được áp dụng những giá trị, những cách nghĩ đặc trưng mà tổ chức không tìm thấy ở một tổ chức nào khác. - Do yếu tố môi trường làm việc luôn thay đổi và diễn biến phức tạp, nên tạo áp lực rất lớn đối với nhân viên: áp lực từ khách hàng, áp lực từ công việc, áp lực từ môi trường, Công ty Bia Huế là công ty có tiếng ở Huế nhưng hiện nay có rất nhiều công ty đang cạnh tranh gay gắt nhằm chiếm lĩnh thị trường của công ty. Vì vậy công ty nên có các chính sách thay đổi phù hợp để luôn là công ty số 1 tại Huế. 2.1.7. Giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên qua phúc lợi Nhân tố này không tác động đến lòng trung thành của nhân viên ở mô hình hồi quy nhưng có tác đông cũng không nhỏ đến lòng trung thành của nhân viên tại doanh nghiệp Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 59 Đạ i ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích Trước hết cần tạo cảm nhận ở nhân viên rằng chính sách phúc lợi và đãi ngộ rất đa dạng. Sự đa dạng và hấp dẫn thông qua số lượng và loại phúc lợi mà nhân viên có thể nhận được. Một số loại phúc lợi và đãi ngộ mà doanh ngiệp cần quan tâm như: chính sách trợ cấp thâm niên cho người lao động sau khi nghỉ hưu; chính sách bảo hiểm tai nạn; chính sách hỗ trợ học phí cho con em người lao động; chính sách cho vay không tính lãi để hỗ trợ tiêu dùng những nhu cầu cần thiết khi người lao động gặp khó khăn; chính sách nhà ở cho nhân viên; Tuy nhiên điều quan trọng hơn là chương trình phúc lợi phải được sự quan tâm đánh giá cao của nhân viên. Để được nhân viên quan tâm và đánh giá cao, chương trình phúc lợi phải thật sự thiết thực phù hợp với nhu cầu của nhân viên theo mức độ cấp thiết. Do đó lãnh đạo phải quan tâm đến nhu cầu của nhân viên, phân loại thành những nhóm nhu cầu nhất định và thiết kế chương tình phúc lợi phù hợp theo những nhóm nhu cầu đó theo khả năng tài chính của mình. 3. Kết luận Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty TNHH Bia Huế với cỡ mẫu 190. Tổng hợp chung các điểm chính của đề tài được thể hiện như sau: Những đóng góp và điểm mới của đề tài: Bằng phương pháp phân tích độ tin cậy thang đo (Cronbach’s Alpha), phương pháp phân tích nhân tố EFA đề tài đã kiểm định thang đo mô tả công việc có điều chỉnh với biến phụ thuộc lòng trung thành phù hợp trong điều kiện của công ty. Cụ thể thang đo gồm 38 biến sau khi phân tích độ tin cậy còn 37 biến cho các nghiên cứu tiếp theo và trích thành nhân tố theo mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Đề tài cũng xác định được sự ảnh hưởng của các yếu tố thành phần công việc đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty Bia Huế. Có 7 yếu tố đó là: thăng tiến, lãnh đạo, bản chất công việc, tiền lương, phúc lợi, đông nghiệp và điều kiện làm việc. trong đó có yếu tố phúc lợi có kết quả khác không có sự tác động đến lòng trung thành của nhân viên theo mô hình. Các nhân tố còn lại đều có ý nghĩa với ác mức độ khác nhau. ảnh hưởng mạnh nhất là yếu tố đồng nghiệp và yếu nhất là yếu tố bản chất công việc. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 60 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích Cuối cùng đề tài đã trình bày những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhằm mang lại lợi thế cạnh tranh cho công ty nói riêng và định hướng cho các doanh nghiệp Việt Nam nói chung. Những giải pháp chủ yếu tập trung vào nâng cao lòng trung thành của nhân viên thông qua các yếu tố công việc. Những hạn chế trong nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo Thứ nhất, nghiên cứu này chỉ tập trung trong một phạm vi hẹp, đối tượng chỉ lấy trong phạm vi công ty Bia Huế. Hạn chế thứ hai là do bản thân tác giả mới làm công trình nghiên cứu lần đầu, chưa có nhiều kinh nghiệm nên khó tránh khỏi những sai sót trong quá trình điều tra và thu thập thông tin về mẫu Thứ ba, nghiên cứu này chỉ đánh giá thang đo bằng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s alpha và phương pháp phân tích nhân tố, mô hình lý thuyết được kiểm định bằng phương pháp hồi quy tuyến tính bội. Để đo lường, đánh giá thang đo và kiểm định mô hình lý thuyết tốt hơn cần sử dụng phương pháp, công cụ hiện đại hơn. Cuối cùng, nghiên cứu nhân sự rất phức tạp liên quan đến con người do đó cần những đề tài chuyên sâu hơn, chẳng hạn như nghiên cứu về phong cách lãnh đạo, Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 61 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Trần Thị Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thoã mãn của nhân viên và mức độ gắn kết đối với tổ chức, B2004-22-67, Đề tài nghiên cứu cấp bộ, trường đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê, TP HCM. 3. Trần Kim Dung (2000), Quản trị nguồn nhân lực, nhà xuất bản đại học quốc gia TP.Hồ Chí Minh. 4. Nguyễn Văn Điệp (2007), Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thoả mãn và sự gắn kết của nhân viên Liên hiệp hợp tác xã thương mại Tp.HCM. 5. Nguyễn Hữu Lam (1996), Hành vi tổ chức, Nhà Xuất Bản Giáo Dục. 6. Man Power Inc. (2002), International Loyalty Survey. 7. Guidestar Reasearch (2005), Driving Employee Satisfaction, Commitment and Loyalty. 8. Joseph F.Hair Jr, Rolp E.Anderson, Ronald L.Tatham, William C.Black (1992), Multivariate Data Analysis, Macmillan Publishing Company. 9. Allen, N.J., & Meyer, J.P. (1990). The measurement and antecedents of affective, continuance and normative commitment to the organization. Journal of Occupational Psychology. 10. Cook, J & Wall, T. (1980). New work attitude measures of trust, organization commitment and personal need non-fulfillment. Journal of Occupational Psychology. 11. Mowday, R., Steers, R ., and Porter, L. (1979). The measurement of organizational commitment. Journal of Vocational Behavior. 12. Penelope Trunk (2007) , Employee loyalty isn’t gone, it’s just different. 13. Maslow (1943), A theory of human motivation. 14. F. Herzberg (1959), The two-factor theory. 15. H. Vroom (1964), Work and motivation. 16. J.Stacey Adams (1963), Equity theory. 17. Meyer, J. P., & Herscovitch, L. (2001). Commitment in the workplace: Toward a general model. Human Resource Management Review. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 62 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 18. Lok, P., & Crawford, J. (2004). The effects of organizational culture and leadership style on job satisfaction and organizational commitment. Journal of Management Development. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại 63 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên đến từ khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế. Hiện tại tôi thực hiện đề tài: “Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty Trách nhiệm hữu hạn Bia Huế”. Những ý kiến đóng góp của anh/chị sẽ là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này.Tôi cam kết những thông tin này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo bí mật cho anh/chị Phần I: Điều tra ý kiến nhân viên Anh/chị hãy đánh giá các phát biểu sau đây theo các mức độ đồng ý của mình bằng cách khoanh tròn vào ô số thích hợp: (Thang đo 5 mức độ đồng ý) 1.Rất không đồng ý 2.Không đồng ý 3.Trung lập 4.Đồng ý 5.Rất đồng ý STT Các chỉ tiêu 1 Bản chất công việc Mức độ đồng ý 1.1 Cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân 1 2 3 4 5 1.2 Được kích thích để sáng tạo trong công việc 1 2 3 4 5 1.3 Khi làm việc tốt sẽ được đánh giá tốt 1 2 3 4 5 1.4 Công việc có tính thách thức 1 2 3 4 5 1.5 Anh/chị yêu thích công việc 1 2 3 4 5 2 Lãnh đạo Mức độ đồng ý 2.1 Cấp trên hỏi ý anh.chị về các vấn đề liên quan đến công việc 1 2 3 4 5 2.2 Cấp trên khuyến khích anh/chị tham gia vào các quyết định quan trọng 1 2 3 4 5 2.3 Công việc xác định được phạm vi trách nhiệm rõ ràng 1 2 3 4 5 2.4 Anh/chị được biết về nhận xét của cấp trên mức độ hoàn thành công việc của mình 1 2 3 4 5 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 3 Thăng tiến Mức độ đồng ý 3.1 Công ty rất quan tâm đến công tác đào tạo nhân viên. 1 2 3 4 5 3.2 Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo hàng năm của công ty theo yêu cầu công việc. 1 2 3 4 5 3.3 Chương trình đào tạo phù hợp với khả năng của Anh/chị. 1 2 3 4 5 3.4 Sau khi được đào tạo, kỹ năng làm việc của Anh/chị được nâng cao hơn. 1 2 3 4 5 3.5 Anh/chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến tại công ty. 1 2 3 4 5 3.6 Nhà quản lý luôn quan tâm đến công tác đào tạo, phát triển cán bộ kế thừa. 1 2 3 4 5 4 Tiền lương Mức độ đồng ý 4.1 Anh/chị được trả lương cao. 1 2 3 4 5 4.2 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị. 1 2 3 4 5 4.3 Công ty trả lương rất công bằng. 1 2 3 4 5 4.4 Anh/chị có thể sống tốt hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty. 1 2 3 4 5 4.5 So với các công ty khác, Anh/chị cảm thấy thu nhập của mình là cao. 1 2 3 4 5 5 Phúc lợi Mức độ đồng ý 5.1 Công ty có chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế tốt. 1 2 3 4 5 5.2 Chương trình bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm sức khoẻ của công ty mang lại lợi ích thiết thực cho Anh/chị. 1 2 3 4 5 5.3 Các chương trình phúc lợi của công ty rất đa dạng và hấp dẫn. 1 2 3 4 5 5.4 Các phúc lợi mà Anh/chị nhận được không thua kém các công ty khác. 1 2 3 4 5 6 Đồng nghiệp Mức độ đồng ý 6.1 Đồng nghiệp của Anh/chị thoải mái và dễ chịu. 1 2 3 4 5 6.2 Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ Anh/chị trong công việc. 1 2 3 4 5 6.3 Anh/chị và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt. 1 2 3 4 5 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 6.4 Cấp trên của Anh/chị luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên. 1 2 3 4 5 6.5 Cấp trên của Anh/chị luôn tỏ ra là người thân thiện, tôn trọng nhân viên. 1 2 3 4 5 7 Điều kiện làm việc Mức độ đồng ý 7.1 Nơi Anh/chị làm việc rất an toàn. 1 2 3 4 5 7.2 Nơi Anh/chị làm việc sạch sẽ, thoáng mát. 1 2 3 4 5 7.3 Anh/chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ cho công việc của Anh/chị. 1 2 3 4 5 7.4 Trang thiết bị làm việc của Anh/chị rất hiện đại. 1 2 3 4 5 7.5 Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng ồn ở công ty rất phù hợp với công việc của Anh/chị. 1 2 3 4 5 7.6 Anh/chị cảm thấy thoải mái khi làm việc với người quản lý trực tiếp. 1 2 3 4 5 8 Lòng trung thành Mức độ đồng ý 8.1 Anh/chị rất vui khi được làm việc lâu dài với công ty. 1 2 3 4 5 8.2 Anh/chị sẽ ở lại công ty cho dù nơi khác có đề nghị mức lương hấp dẫn hơn. 1 2 3 4 5 8.3 Anh/chị không muốn chuyển sang công ty khác cho dù công ty có kết quả kinh doanh không tốt. 1 2 3 4 5 Phần II: Thông tin cá nhân 1.Giới tính:  Nam  Nữ 2.Trình độ văn hoá:  Cấp 1  Cấp 2  Cấp 3  Trung cấp  Cao đẳng, đại học  Trên đại học 3.Độ tuổi:  Dưới 30  Từ 30 đến 44  Từ 45 đến 54  Trên 55 4. Từ khi đi làm Anh/chị đã chuyển chỗ làm bao nhiêu lần?  Chưa đổi lần nào  1-3 lần  4-5 lần  Trên 6 lần 5.Ngoài công việc trong công ty Anh/chị có làm thêm việc nào khác không?  Có  Không Trân trọng cám ơn Anh/chị.Chúc Anh/chị khoẻ và thành đạt. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích PHỤ LỤC 2: Xử lý SPSS 1.Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu: 1.1. Giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 158 83.2 83.2 83.2 nu 32 16.8 16.8 100.0 Total 190 100.0 100.0 1.2. Trình độ trinh do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cao dang, trung cap 65 34.2 34.2 34.2 dai hoc, tren dai hoc 56 29.5 29.5 63.7 lao dong pho thong 69 36.3 36.3 100.0 Total 190 100.0 100.0 1.3. Độ tuổi do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30 58 30.5 30.5 30.5 30 den 44 109 57.4 57.4 87.9 45 den 54 23 12.1 12.1 100.0 Total 190 100.0 100.0 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 1.4. Chuyển chỗ làm bao nhiêu lần chuyen cho lam bao nhieu lan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chua 17 8.9 8.9 8.9 1 den 3 143 75.3 75.3 84.2 4 den 5 30 15.8 15.8 100.0 Total 190 100.0 100.0 1.5. Làm thêm việc khác lam them viec khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 28 14.7 14.7 14.7 khong 162 85.3 85.3 100.0 Total 190 100.0 100.0 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 2.Kiểm định độ tin cậy thang đo trước khi EFA 2.1. Nhóm Bản chất công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .831 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BC: su dung tot nang luc ca nhan 15.9842 8.534 .562 .816 BC: duoc kich thich de sang tao 15.8737 8.365 .624 .799 BC: khi lam viec tot se duoc danh gia tot 15.8737 8.090 .657 .789 BC: cong viec co tinh thach thuc 15.9211 8.063 .630 .797 BC: yeu thich cong viec 15.9474 8.156 .674 .785 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 19.9000 12.355 3.51497 5 2.2.Nhóm lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .742 4 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LD: cap tren hoi y kien ve cac van de lien quan 11.5947 5.681 .564 .666 LD: khuyen khich tham gia vao cac quyet dinh quan trong 11.5263 5.743 .603 .644 LD: cong viec xac dinh trach nhiem pham vi ro rang 11.6263 6.119 .562 .669 LD: biet ve nhan xet cap tren 11.6579 6.470 .421 .746 2.3.Nhóm Thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT: quan tam den dao tao 18.6579 14.152 .758 .849 TT: tham gia cac chuong trinh dao tao hang nam 18.5737 14.246 .642 .868 TT: chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang 18.5474 14.387 .662 .864 TT: ky nang duoc nang cao sau khi dao tao 18.4842 13.944 .674 .862 TT: co nhieu co hoi thang tien 18.5263 13.679 .696 .859 TT: quan tam den dao tao, phat trien can bo ke thua 18.4737 14.240 .713 .856 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 2.4.Nhóm Tiền lương Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .851 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL: tra luong cao 15.3263 8.316 .648 .823 TL: muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec 15.2053 8.270 .665 .819 TL: cong bang 15.1211 8.202 .679 .815 TL: song tot dua vao thu nhap tu cong ty 15.2000 8.224 .627 .829 TL: so voi cong ty khac, thu nhap la cao 15.2316 8.189 .687 .813 2.5.Nhóm Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 4 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL: che do bao hiem xa hoi, y te tot 11.6526 5.117 .611 .713 PL: chuong trinh bao hiem tai nan, suc khoe mang lai loi ich thiet thuc 11.6211 5.295 .588 .725 PL: da dang va hap dan 11.7316 5.330 .603 .718 PL: khong thuc kem cac cong ty khac 11.7947 5.413 .539 .751 2.6.Nhóm Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .818 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN: thoai mai va de chiu 14.6684 7.302 .634 .775 DN: san sang giup do trong cong viec 14.6000 7.945 .576 .792 DN: phoi hop lam viec tot 14.6105 7.615 .623 .778 DN: cap tren luon lang nghe y kien cua nhan vien 14.5895 7.682 .592 .787 DN: cap tren than thien, ton trong nhan vien 14.6474 7.626 .619 .779 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 2.7.Nhóm Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .866 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DKLV: an toan 19.4474 11.730 .609 .853 DKLV: sach se thoang mat 19.2263 11.531 .675 .842 DKLV: cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec 19.3053 11.409 .643 .847 DKLV: trang bi hien dai 19.2842 11.464 .634 .849 DKLV: nhiet do, anh sang, tieng on rat phu hop 19.2474 10.875 .693 .839 DKLV: cam thay thoai mai khi lam viec voi nguoi quan ly truc tiep 19.2000 11.420 .730 .833 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 2.8.Nhóm Lòng trung thành Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .925 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LTT: rat vui khi lam viec lau dai voi cong ty 6.9737 1.391 .807 .943 LTT: o lai cong ty du noi khac de nghi muc luong hap dan hon 7.0263 1.645 .873 .878 LTT: khong muon chuyen sang cong ty khac du cong ty kinh doanh khong tot 7.0526 1.585 .891 .862 3.Phân tích nhân tố khám phá EFA 3.1.Kiểm định KMO và Bartlett’s Test KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .659 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.653E3 df 561 Sig. .000 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.456 13.104 13.104 4.456 13.104 13.104 3.803 11.186 11.186 2 3.693 10.861 23.965 3.693 10.861 23.965 3.664 10.777 21.963 3 3.219 9.466 33.431 3.219 9.466 33.431 3.187 9.374 31.337 4 3.144 9.247 42.678 3.144 9.247 42.678 3.036 8.929 40.265 5 2.644 7.777 50.455 2.644 7.777 50.455 2.880 8.472 48.737 6 2.330 6.852 57.307 2.330 6.852 57.307 2.483 7.304 56.041 7 1.919 5.643 62.951 1.919 5.643 62.951 2.138 6.290 62.331 8 1.535 4.513 67.464 1.535 4.513 67.464 1.518 4.465 66.796 9 1.396 4.106 71.570 1.396 4.106 71.570 1.352 3.977 70.773 10 1.029 3.025 74.595 1.029 3.025 74.595 1.299 3.822 74.595 11 .853 2.508 77.103 12 .738 2.171 79.274 13 .681 2.002 81.276 14 .638 1.875 83.151 15 .545 1.602 84.753 16 .480 1.410 86.163 17 .461 1.356 87.519 18 .454 1.335 88.854 19 .413 1.215 90.069 20 .391 1.150 91.220 21 .370 1.090 92.309 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 22 .353 1.038 93.347 23 .311 .914 94.261 24 .293 .861 95.123 25 .248 .730 95.853 26 .228 .671 96.524 27 .222 .654 97.178 28 .202 .595 97.773 29 .169 .497 98.270 30 .158 .466 98.735 31 .129 .380 99.115 32 .121 .356 99.471 33 .097 .285 99.756 34 .083 .244 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 3.3. Rotated Component Matrix Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TT: quan tam den dao tao .838 TT: co nhieu co hoi thang tien .810 TT: quan tam den dao tao, phat trien can bo ke thua .804 TT: chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang .787 TT: ky nang duoc nang cao sau khi dao tao .753 TT: tham gia cac chuong trinh dao tao hang nam .717 DKLV: cam thay thoai mai khi lam viec voi nguoi quan ly truc tiep .832 DKLV: nhiet do, anh sang, tieng on rat phu hop .797 DKLV: sach se thoang mat .781 DKLV: cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec .754 DKLV: trang bi hien dai .745 DKLV: an toan .725 TL: muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec .817 TL: so voi cong ty khac, thu nhap la cao .802 TL: cong bang .784 TL: tra luong cao .770 TL: song tot dua vao thu nhap tu cong ty .769 BC: yeu thich cong viec .799 BC: duoc kich thich de sang tao .793 BC: cong viec co tinh thach thuc .774 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích BC: khi lam viec tot se duoc danh gia tot .764 BC: su dung tot nang luc ca nhan .693 DN: thoai mai va de chiu .811 DN: cap tren luon lang nghe y kien cua nhan vien .776 DN: cap tren than thien, ton trong nhan vien .740 DN: phoi hop lam viec tot .732 DN: san sang giup do trong cong viec .669 -.531 PL: che do bao hiem xa hoi, y te tot .791 PL: chuong trinh bao hiem tai nan, suc khoe mang lai loi ich thiet thuc .785 PL: da dang va hap dan .779 PL: khong thuc kem cac cong ty khac .733 LD: khuyen khich tham gia vao cac quyet dinh quan trong .842 LD: cong viec xac dinh trach nhiem pham vi ro rang .821 LD: cap tren hoi y kien ve cac van de lien quan .735 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 3.4.Rút trích nhân tố chính yếu tố lòng trung thành của nhân viên tại công ty Bia Huế KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .740 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 497.591 df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.643 88.109 88.109 2.643 88.109 88.109 2 .251 8.375 96.484 3 .105 3.516 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 4.Kiểm định độ tin cậy thang đo sau khi EFA Do chỉ có nhóm nhân tố Lãnh đạo thay đổi 1 yếu tố nên chỉ có phần đó thay đổi Nhóm lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .746 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LD: cap tren hoi y kien ve cac van de lien quan 7.7842 3.197 .529 .717 LD: khuyen khich tham gia vao cac quyet dinh quan trong 7.7158 3.104 .623 .601 LD: cong viec xac dinh trach nhiem pham vi ro rang 7.8158 3.421 .571 .666 5.Kiểm định tính phân phối chuẩn của các nhân tố lòng trung thành Statistics TT DKLV TL BC DN PL LD LTT N Valid 190 190 190 190 190 190 190 190 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 Skewness -1.886 -2.326 -1.689 -2.353 -1.998 -1.953 -1.051 -.568 Std. Error of Skewness .176 .176 .176 .176 .176 .176 .176 .176 Kurtosis 3.382 6.447 2.725 6.406 4.638 4.407 .904 -.548 Std. Error of Kurtosis .351 .351 .351 .351 .351 .351 .351 .351 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 6.One sample T-Test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean BC: su dung tot nang luc ca nhan 190 3.9158 .91041 .06605 BC: duoc kich thich de sang tao 190 4.0263 .88750 .06439 BC: khi lam viec tot se duoc danh gia tot 190 4.0263 .91683 .06651 BC: cong viec co tinh thach thuc 190 3.9789 .94817 .06879 BC: yeu thich cong viec 190 3.9526 .88663 .06432 LD: cap tren hoi y kien ve cac van de lien quan 190 3.8737 1.09585 .07950 LD: khuyen khich tham gia vao cac quyet dinh quan trong 190 3.9421 1.03985 .07544 LD: cong viec xac dinh trach nhiem pham vi ro rang 190 3.8421 .98471 .07144 LD: biet ve nhan xet cap tren 190 3.8105 1.05203 .07632 TT: quan tam den dao tao 190 3.5947 .86616 .06284 TT: tham gia cac chuong trinh dao tao hang nam 190 3.6789 .96339 .06989 TT: chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang 190 3.7053 .91863 .06664 TT: ky nang duoc nang cao sau khi dao tao 190 3.7684 .98080 .07115 TT: co nhieu co hoi thang tien 190 3.7263 1.00203 .07269 TT: quan tam den dao tao, phat trien can bo ke thua 190 3.7789 .89299 .06478 TL: tra luong cao 190 3.6947 .88579 .06426 TL: muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec 190 3.8158 .88057 .06388 TL: cong bang 190 3.9000 .88222 .06400 TL: song tot dua vao thu nhap tu cong ty 190 3.8211 .92558 .06715 TL: so voi cong ty khac, thu nhap la cao 190 3.7895 .87764 .06367 PL: che do bao hiem xa hoi, y te tot 190 3.9474 .97447 .07070 PL: chuong trinh bao hiem tai nan, suc khoe mang lai loi ich thiet thuc 190 3.9789 .94817 .06879 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích PL: da dang va hap dan 190 3.8684 .92499 .06711 PL: khong thuc kem cac cong ty khac 190 3.8053 .96443 .06997 DN: thoai mai va de chiu 190 3.6105 .94050 .06823 DN: san sang giup do trong cong viec 190 3.6789 .84645 .06141 DN: phoi hop lam viec tot 190 3.6684 .87924 .06379 DN: cap tren luon lang nghe y kien cua nhan vien 190 3.6895 .89288 .06478 DN: cap tren than thien, ton trong nhan vien 190 3.6316 .87955 .06381 DKLV: an toan 190 3.6947 .84920 .06161 DKLV: sach se thoang mat 190 3.9158 .82505 .05986 DKLV: cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec 190 3.8368 .87874 .06375 DKLV: trang bi hien dai 190 3.8579 .87639 .06358 DKLV: nhiet do, anh sang, tieng on rat phu hop 190 3.8947 .93122 .06756 DKLV: cam thay thoai mai khi lam viec voi nguoi quan ly truc tiep 190 3.9421 .79802 .05789 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper BC: su dung tot nang luc ca nhan - 1.275 189 .204 -.08421 -.2145 .0461 BC: duoc kich thich de sang tao .409 189 .683 .02632 -.1007 .1533 BC: khi lam viec tot se duoc danh gia tot .396 189 .693 .02632 -.1049 .1575 BC: cong viec co tinh thach thuc -.306 189 .760 -.02105 -.1567 .1146 BC: yeu thich cong viec -.736 189 .462 -.04737 -.1743 .0795 LD: cap tren hoi y kien ve cac van de lien quan - 1.589 189 .114 -.12632 -.2831 .0305 LD: khuyen khich tham gia vao cac quyet dinh quan trong -.767 189 .444 -.05789 -.2067 .0909 LD: cong viec xac dinh trach nhiem pham vi ro rang - 2.210 189 .028 -.15789 -.2988 -.0170 LD: biet ve nhan xet cap tren - 2.483 189 .014 -.18947 -.3400 -.0389 TT: quan tam den dao tao - 6.449 189 .000 -.40526 -.5292 -.2813 TT: tham gia cac chuong trinh dao tao hang nam - 4.594 189 .000 -.32105 -.4589 -.1832 TT: chuong trinh dao tao phu hop voi kha nang - 4.423 189 .000 -.29474 -.4262 -.1633 TT: ky nang duoc nang cao sau khi dao tao - 3.255 189 .001 -.23158 -.3719 -.0912 TT: co nhieu co hoi thang tien - 3.765 189 .000 -.27368 -.4171 -.1303 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích TT: quan tam den dao tao, phat trien can bo ke thua - 3.412 189 .001 -.22105 -.3488 -.0933 TL: tra luong cao - 4.750 189 .000 -.30526 -.4320 -.1785 TL: muc luong hien tai tuong xung voi nang luc lam viec - 2.884 189 .004 -.18421 -.3102 -.0582 TL: cong bang - 1.562 189 .120 -.10000 -.2263 .0263 TL: song tot dua vao thu nhap tu cong ty - 2.665 189 .008 -.17895 -.3114 -.0465 TL: so voi cong ty khac, thu nhap la cao - 3.306 189 .001 -.21053 -.3361 -.0849 PL: che do bao hiem xa hoi, y te tot -.744 189 .458 -.05263 -.1921 .0868 PL: chuong trinh bao hiem tai nan, suc khoe mang lai loi ich thiet thuc -.306 189 .760 -.02105 -.1567 .1146 PL: da dang va hap dan - 1.961 189 .051 -.13158 -.2640 .0008 PL: khong thuc kem cac cong ty khac - 2.783 189 .006 -.19474 -.3328 -.0567 DN: thoai mai va de chiu - 5.708 189 .000 -.38947 -.5241 -.2549 DN: san sang giup do trong cong viec - 5.228 189 .000 -.32105 -.4422 -.1999 DN: phoi hop lam viec tot - 5.198 189 .000 -.33158 -.4574 -.2058 DN: cap tren luon lang nghe y kien cua nhan vien - 4.794 189 .000 -.31053 -.4383 -.1827 DN: cap tren than thien, ton trong nhan vien - 5.774 189 .000 -.36842 -.4943 -.2426 DKLV: an toan - 4.955 189 .000 -.30526 -.4268 -.1837 DKLV: sach se thoang mat - 1.407 189 .161 -.08421 -.2023 .0339 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích DKLV: cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec - 2.559 189 .011 -.16316 -.2889 -.0374 DKLV: trang bi hien dai - 2.235 189 .027 -.14211 -.2675 -.0167 DKLV: nhiet do, anh sang, tieng on rat phu hop - 1.558 189 .121 -.10526 -.2385 .0280 DKLV: cam thay thoai mai khi lam viec voi nguoi quan ly truc tiep - 1.000 189 .319 -.05789 -.1721 .0563 7.Hồi quy tương quan 7.1.Kiểm định giá trị độ phù hợp Model Summaryg Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .374a .140 .135 .93005353 2 .509b .259 .252 .86513999 3 .599c .359 .349 .80696103 4 .644d .414 .402 .77346775 5 .683e .466 .452 .74038436 6 .716f .513 .497 .70942782 1.932 a. Predictors: (Constant), DN b. Predictors: (Constant), DN, DKLV c. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT d. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT, LD e. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT, LD, TL f. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT, LD, TL, BC g. Dependent Variable: LTT Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 7.2.Kiểm định F ANOVAg Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 26.380 1 26.380 30.497 .000a Residual 162.620 188 .865 Total 189.000 189 2 Regression 49.037 2 24.518 32.758 .000b Residual 139.963 187 .748 Total 189.000 189 3 Regression 67.879 3 22.626 34.747 .000c Residual 121.121 186 .651 Total 189.000 189 4 Regression 78.323 4 19.581 32.730 .000d Residual 110.677 185 .598 Total 189.000 189 5 Regression 88.137 5 17.627 32.157 .000e Residual 100.863 184 .548 Total 189.000 189 6 Regression 96.898 6 16.150 32.088 .000f Residual 92.102 183 .503 Total 189.000 189 a. Predictors: (Constant), DN b. Predictors: (Constant), DN, DKLV c. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT d. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT, LD e. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT, LD, TL f. Predictors: (Constant), DN, DKLV, TT, LD, TL, BC g. Dependent Variable: LTT Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 7.3.Phân phối chuẩn của phần dư Statistics ei N Valid 190 Missing 0 Skewness -.388 Std. Error of Skewness .176 Kurtosis .630 Std. Error of Kurtosis .351 Percentiles 100 2.0179685E0 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 7.4.Kiểm định hệ số tương quan Correlations TT DKLV TL BC DN PL LD LTT TT Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .316** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 190 190 190 190 190 190 190 190 DKLV Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .346** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 190 190 190 190 190 190 190 190 TL Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .228** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .002 N 190 190 190 190 190 190 190 190 BC Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .215** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .003 N 190 190 190 190 190 190 190 190 DN Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .374** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 190 190 190 190 190 190 190 190 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích PL Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .086 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .235 N 190 190 190 190 190 190 190 190 LD Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .235** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .001 N 190 190 190 190 190 190 190 190 LTT Pearson Correlation .316** .346** .228** .215** .374** .086 .235** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .003 .000 .235 .001 N 190 190 190 190 190 190 190 190 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 7.5.Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến và hồi quy lần 1 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 (Constant) -4.252E-17 .067 .000 1.000 -.133 .133 DN .374 .068 .374 5.522 .000 .240 .507 1.000 1.000 2 (Constant) -1.743E-17 .063 .000 1.000 -.124 .124 DN .374 .063 .374 5.937 .000 .249 .498 1.000 1.000 DKLV .346 .063 .346 5.502 .000 .222 .470 1.000 1.000 3 (Constant) 2.493E-18 .059 .000 1.000 -.115 .115 DN .374 .059 .374 6.365 .000 .258 .489 1.000 1.000 DKLV .346 .059 .346 5.899 .000 .230 .462 1.000 1.000 TT .316 .059 .316 5.379 .000 .200 .432 1.000 1.000 4 (Constant) 6.751E-18 .056 .000 1.000 -.111 .111 DN .374 .056 .374 6.640 .000 .263 .485 1.000 1.000 DKLV .346 .056 .346 6.154 .000 .235 .457 1.000 1.000 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích TT .316 .056 .316 5.612 .000 .205 .427 1.000 1.000 LD .235 .056 .235 4.178 .000 .124 .346 1.000 1.000 5 (Constant) -2.740E-17 .054 .000 1.000 -.106 .106 DN .374 .054 .374 6.937 .000 .267 .480 1.000 1.000 DKLV .346 .054 .346 6.429 .000 .240 .452 1.000 1.000 TT .316 .054 .316 5.863 .000 .209 .422 1.000 1.000 LD .235 .054 .235 4.365 .000 .129 .341 1.000 1.000 TL .228 .054 .228 4.231 .000 .122 .334 1.000 1.000 6 (Constant) -2.124E-17 .051 .000 1.000 -.102 .102 DN .374 .052 .374 7.240 .000 .272 .475 1.000 1.000 DKLV .346 .052 .346 6.709 .000 .244 .448 1.000 1.000 TT .316 .052 .316 6.119 .000 .214 .418 1.000 1.000 LD .235 .052 .235 4.555 .000 .133 .337 1.000 1.000 TL .228 .052 .228 4.416 .000 .126 .330 1.000 1.000 BC .215 .052 .215 4.172 .000 .113 .317 1.000 1.000 a. Dependent Variable: LTT Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích 7.6.Hồi quy lần 2 Coefficientsa,b Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Tolerance VIF 1 DN .374 .067 .374 5.537 .000 .241 .507 1.000 1.000 2 DN .374 .063 .374 5.953 .000 .250 .497 1.000 1.000 DKLV .346 .063 .346 5.517 .000 .222 .470 1.000 1.000 3 DN .374 .059 .374 6.382 .000 .258 .489 1.000 1.000 DKLV .346 .059 .346 5.914 .000 .231 .462 1.000 1.000 TT .316 .059 .316 5.394 .000 .200 .431 1.000 1.000 4 DN .374 .056 .374 6.658 .000 .263 .484 1.000 1.000 DKLV .346 .056 .346 6.171 .000 .236 .457 1.000 1.000 TT .316 .056 .316 5.627 .000 .205 .426 1.000 1.000 LD .235 .056 .235 4.189 .000 .124 .346 1.000 1.000 5 DN .374 .054 .374 6.956 .000 .268 .480 1.000 1.000 DKLV .346 .054 .346 6.446 .000 .240 .452 1.000 1.000 TT .316 .054 .316 5.879 .000 .210 .422 1.000 1.000 Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Hồ Khánh Ngọc Bích LD .235 .054 .235 4.377 .000 .129 .341 1.000 1.000 TL .228 .054 .228 4.243 .000 .122 .334 1.000 1.000 6 DN .374 .051 .374 7.260 .000 .272 .475 1.000 1.000 DKLV .346 .051 .346 6.728 .000 .245 .448 1.000 1.000 TT .316 .051 .316 6.135 .000 .214 .417 1.000 1.000 LD .235 .051 .235 4.568 .000 .134 .337 1.000 1.000 TL .228 .051 .228 4.428 .000 .126 .329 1.000 1.000 BC .215 .051 .215 4.184 .000 .114 .317 1.000 1.000 a. Dependent Variable: LTT b. Linear Regression through the Origin Nguyễn Tất Tài – K44A QTKD Thương mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_cac_yeu_to_anh_huong_den_long_trung_thanh_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_tnhh_bia_hue_0266.pdf
Luận văn liên quan