Nghiên cứu cũng cho thấy có sự khác biệt về mức độ hài lòng giữa các nhóm
thực khách về giới tính, độ tuổi, thu nhập, nghề nghiệp.
Căn cứ trên kết quả phân tích và xử lý số liệu điều tra, tình hình thực tế của thị
trường, chiến lược cũng như phương hướng kinh doanh trong thời gian tới của khách
sạn Điện Biên, tác giả đã đưa ra một số giải pháp giúp khách sạn Điện Biên khắc phục
những hạn chế, phát huy những thế mạnh nằm nâng cao chất lượng dịch vụ, tăng sức
mạnh cạnh tranh của mình.
Như vậy, đề tài đã giải quyết được khá trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã đặt
ra. Tuy nhiên, đề tài vẫn còn tồn tại những hạn chế mà tác giả sẽ trình bày trong phần
tiếp theo
103 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2848 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ tổ chức tiệc cưới tại khách sạn Điện Biên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hách sạn như xây
dựng website, blog riêng của khách sạn.
Ngoài ra, cần nắm rõ những nhu cầu, mong muốn đặc biệt của khách hàng khi
đặt tiệc cưới tại khách sạn cũng như cung cấp thông tin, giải thích cho họ hiểu hơn về
dịch vụ mà mình cung cấp để họ có thể sử dụng tốt hơn dịch vụ, từ đó nâng cao sự hài
lòng của khách hàng.
3.2.4. Giải pháp về chương trình tiệc cưới
Kết quả khảo sát cho thấy thực khách đánh giá rất cao về dàn lễ tân khánh tiết
và tổ chức chương trình tiệc cưới của khách sạn Điện Biên. Khách sạn cần phát huy
hơn ưu thế này. Khách sạn nên đầu tư nhiều loại trang phục khác nhau tương ứng với
sự đổi mới chương trình đón khách, thường xuyên đào tạo sự niềm nở nhiệt tình của
dàn lễ tân khánh tiết trên môi luôn nở nụ cười khi đón chào khách. Chính sự quan tâm
này tạo được tâm lý thoải mái cho cả chủ tiệc và quan khách đến dự tiệc cưới, tạo ấn
tượng tốt ban đầu trong lòng thực khách.
Khách sạn Điện Biên đang được thực khách đánh giá cao với tổ chức chương
trình tiệc và người dẫn chương trình chuyên nghiệp. Tuy nhiên, khách sạn phải không
ngừng đổi mới và đa dạng hóa để chương trình tiệc cưới thêm mới lạ, hấp dẫn, các
dịch vụ bổ sung, hổ trợ tiệc cưới để có thể thu hút nhiều khách hàng hơn.
Trên đây là một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ
tiệc cưới ở khách sạn Điện Biên. Tác giả rất mong Ban giám đốc khách sạn Điện Biên
và quản lý bộ phận dịch vụ tổ chức tiệc cưới xem xét các kết quả phân tích và các giải
pháp đưa ra để duy trì và nâng cao chất lượng dịch vụ tổ chức tiệc cưới của khách sạn.
3.2.5. Một số giải pháp khác
Kết quả nghiên cứu cho thấy, mức độ hài lòng có sự khác biệt giữa các nhóm
thực khách theo giới tính, độ tuổi. Các nhóm thực khách có giới tính nữ, nhóm thực
khách có độ tuổi trên 45 tuổi, nhóm thực khách có thu nhập dưới 3 triệu đồng, nhóm
thực khách có nghề nghiệp khác có mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ thấp hơn
các nhóm thực khách khác. Có thể nói, đây là những thực khách khó tính, đòi hỏi
khách sạn Điện Biên có những biện pháp cụ thể và phù hợp để có thể đáp ứng tốt hơn
SVTH: Nguyễn Thị Thiên Lý 63
nhu cầu và nâng cao sự hài lòng của họ đối với dịch vụ. Để giải quyết vấn đề này, tác
giả xin đưa ra một số giải pháp sau:
- Nhân viên khách sạn cần chú ý hơn đến những thực khách có đặc điểm trên,
chủ động quan tâm và tư vấn các thực khách này hơn.
- Hướng dẫn sử dụng các dịch vụ kỹ càng hơn để thực khách có thể hiểu rõ
hơn về dịch vụ của khách sạn.
Tóm tắt chương 3
Căn cứ trên kết quả đánh giá của thực khách, tác giả đẫ đưa ra một số giải pháp
nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tổ chức tiệc cưới tại khách sạn Điện Biên. Các giải
pháp nhằm phát huy những thế mạnh và hạn chế những điều khiến khách hàng chưa
hài lòng. Các nhóm giải pháp bao gồm nâng cao mức độ tin cậy, nâng cao năng lực
phục vụ, tăng sự đồng cảm của nhân viên đối với thực khách và tăng sự hấp dẫn của
chương trình tiệc cưới.
Để phục vụ tốt nhu cầu của thựa khách, trước tiên khách sạn phải có đội ngũ
nhân viên có trách nhiệm, có thái độ phục vụ tốt và có chuyên môn cao. Tiếp đến là
tăng sự tin cậy của thực khách đối với khách sạn thông qua nâng cao chất lượng của cơ
sở vật chất và đảm bảo vệ sinh, an toàn. Và một phần không thể thiếu của một tiệc
cưới thành công là một chương trình tiệc cưới bài bản, hoành tráng và hấp dẫn, dàn lễ
tân khánh tiết đón khách lịch sự và nồng nhiệt.
SVTH: Nguyễn Thị Thiên Lý 64
Phần III. KẾT LUẬN
1. Kết luận
Trong đời sống tinh thần của người Việt Nam, cưới hỏi là một sự kiện quan
trọng của mỗi đời người. Lễ cưới là một trong bốn nghi lễ quan trọng và được xã hội
quan tâm nhiều hơn cả. Ngoài giá trị tinh thần về nghĩa vợ chồng của cô dâu và chú rể,
lễ cưới còn đề cao đạo hiếu, cách sống, cách làm người trong xã hội. Nghi thức cưới
hỏi đã có từ thời ông cha ta, theo một quy trình nghi lễ cụ thể với ý nghĩa sâu sắc,
được người dân Việt Nam kế thừa và phát huy từ bao đời nay, trở thành một bản sắc
văn hóa của người Việt.
Cùng với xu thế phát triển của xã hội, nhu cầu sử dụng dịch vụ tổ chức tiệc
cưới của người dân tại các nhà hàng, khách sạn ngày càng tăng. Và cùng với đó là yêu
cầu đối với dịch vụ tiệc cưới cũng ngày càng cao, đòi hỏi sự thay đổi, phát triển không
ngừng của các nhà hàng, khách sạn cung cấp dịch vụ tổ chức tiệc cưới, và khách sạn
Điện Biên không phải là một ngoại lệ.
Qua thực tiễn và nghiên cứu đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ tổ chức tiệc
cưới tại khách sạn Điện Biên”, có thể rút ra được kết luận như sau:
Có 4 nhân tố tác động đến thang đo lường chất lượng dịch vụ tiệc cưới. Đó là
mức độ tin cậy, mức độ đáp ứng, năng lực phục vụ và chương trình tiệc cưới. Cho thấy
rằng trong mỗi ngành dịch vụ tại mỗi thị trường khác nhau có những đặc thù riêng, và
sự hài lòng của thực khách trong ngành dịch vụ tiệc cưới còn chịu tác động thêm của
nhân tố khác là chương trình tiệc cưới.
Sự hài lòng của thực khách về chất lượng dịch vụ tiệc cưới tại Khách sạn Điện
Biên chịu tác động nhiều nhất bởi nhân tố Mức độ tin cậy, kế đến là nhân tố năng lực
phục vụ. Nhân tố Mức độ đòng cảm cũng tác động không nhỏ đến sự hài lòng của thực
khách về chất lượng dịch vụ tiệc cưới. Cuối cùng là nhân tố Chương trình tiệc cưới có
tác động thấp nhất đến sự hài lòng của thực khách về chất lượng dịch vụ tiệc cưới.
Với thang điểm từ 1 (hoàn toàn không đồng ý) đến 5 (hoàn toàn đồng ý), kết
quả nghiên cứu cho thấy, nhìn chung, thực khách khá hài lòng khi đến dự tiệc tại
khách sạn Điện Biên. Các nhân tố như năng lực phục vụ và chương trình tiệc cưới của
khách sạn Điện Biên chưa được thực khách đánh giá cao. Tuy nhiên còn một số điều
SVTH: Nguyễn Thị Thiên Lý 65
mà thực khách còn chưa hài lòng khi sử dụng dịch vụ. Do đó khách sạn Điện Biên cần
quan tâm những yếu tố này để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của thực khách khi dự tiệc
cưới và không ngừng đổi mới, phát huy những thế mạnh và khắc phục những hạn chế
để có thể phục vụ tốt hơn nhu cầu của thực khách.
Nghiên cứu cũng cho thấy có sự khác biệt về mức độ hài lòng giữa các nhóm
thực khách về giới tính, độ tuổi, thu nhập, nghề nghiệp.
Căn cứ trên kết quả phân tích và xử lý số liệu điều tra, tình hình thực tế của thị
trường, chiến lược cũng như phương hướng kinh doanh trong thời gian tới của khách
sạn Điện Biên, tác giả đã đưa ra một số giải pháp giúp khách sạn Điện Biên khắc phục
những hạn chế, phát huy những thế mạnh nằm nâng cao chất lượng dịch vụ, tăng sức
mạnh cạnh tranh của mình.
Như vậy, đề tài đã giải quyết được khá trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã đặt
ra. Tuy nhiên, đề tài vẫn còn tồn tại những hạn chế mà tác giả sẽ trình bày trong phần
tiếp theo.
2. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo
Đề tài còn một số hạn chế như sau:
Chưa có được một thang đo chuẩn để đo lường mức độ hài lòng của thực khách
đối với dịch vụ tổ chức tiệc cưới tại khách sạn Điên Biên. Do hạn chế về thời gian,
kinh nghiệm, kinh phí nên số lượng mẫu điều tra còn hạn chế, chưa thể khảo sát ý kiến
của thực khách một cách tổng quát nhất.
Để có thể khắc phục được những hạn chế của đề tài, tác giả mở ra một số gợi ý
cho các nghiên cứu sau là:
Mở rộng kích thước mẫu hơn để có thể tăng độ tin cậy; điều tra sâu hơn với đối
tượng cụ thể là những khách hàng là những người đã trực tiếp đặt tiệc cưới, tổ chức tiệc
cưới tại khách sạn; ngoài thang đo Servqual, nên tham khảo các thang đo khác như thang
đo Servperf và các kết quả nghiên cứu trước đây để có được thang đo hoàn chỉnh hơn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo bằng tiếng Việt
[1] Hà Thị Hớn Tươi. 2008. Đánh giá chất lượng dịch vụ tiệc cưới của Công ty dịch
vụ du lịch Phú Thọ. Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh.
[2] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. Tập 1. Nhà xuất bản Hồng Đức Thành phố Hồ Chí Minh.
[3] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS. Tập . Nhà xuất bản Hồng Đức Thành phố Hồ Chí Minh.
[4] Lê Thế Giới, Nguyễn Thanh Liêm, Trần Hữu Hải. 2007. Quản trị chiến lược. Nhà
xuất bản Thống kê.
[5] Lưu Văn Nghiêm. 2008. Marketing dịch vụ. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế quốc
dân.
[6] Phan Xuân Hậu.2001. Quản trị chất lượng dịch vụ khách sạn. Nhà xuất bản Đại
học quốc gia Hà Nội.
[7] Phan Thăng. 2009. Quản trị chất lượng. Nhà xuất bản Thống kê.
[8] Trương Hoàng Đức. 2012. Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tổ chức tiệc
cưới tại nhà hàng Cung Hỷ - Huế. Đại học Kinh tế - Đại Học Huế.
Tài liệu tham khao bằng tiếng Anh
[9] Cronin, J. & Taylor, S. (1992). Measuring Service Quality: A Reexamination and
Extension, Journal of Marketing.
[10] Gronroos (1984), A Service Quality Model and Its Marketing Implications,
European Journal of Marketing.
[11] Parasuraman, A., V.A.Zeithaml, & Leonard.L Berry (1985), A conceptual model
of service quality and its implication for future research, Journal of Marketing.
[12] Parasuraman, A., Zeithaml, V.A. & Berry (1988), SERVQUAL: A Multiple-Item
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing.
[13] Svensson, (2002), G. A Triadic Network Approach to Service Quality, Journal of
Service Marketing.
Tài liệu online
[14] Ý nghĩa của lễ cưới Việt. 2011. Xem 22.3.2014. .
[15] Miếng trầu là đầu câu chuyện. 2008. Xem 25.3.2014.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH LẦN 1
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay, Chúng tôi
đang tiến hành nghiên cứu nhu cầu khách dự tiệc cưới để cải thiện dịch vụ nhằm phục
vụ khách hàng tốt hơn. Những ý kiến đánh giá của Anh/Chị là nguồn thông tin quý
báu giúp chúng tôi hoàn thiện đề tài. Không có ý kiến nào là Đúng hoặc Sai mà TẤT
CẢ CÂU TRẢ LỜI của Anh/Chị đều có ý nghĩa cho nghiên cứu này.
Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
Bước 1:
Anh/ chị vui lòng liệt kê tất cả những yếu tố tác động đến sự hài lòng của thực
khách về chất lượng dịch vụ tổ chức tiệc cưới?
1. ..................................................................................................................
2. ..................................................................................................................
3. ..................................................................................................................
4. ..................................................................................................................
5. ..................................................................................................................
6. ..................................................................................................................
7. ..................................................................................................................
8. ..................................................................................................................
9. ..................................................................................................................
10. ................................................................................................................
11. ................................................................................................................
12. ................................................................................................................
13. ................................................................................................................
14. ................................................................................................................
Bước 2: Thảo luận (Gợi ý những thành phần thang đo trong mô hình nghiên
cứu của Parasuraman)
- Theo Anh/Chị, trong dịch vụ tổ chức tiệc cưới yếu tố nào được coi là mức độ
tin cậy?
- Theo Anh/Chị yếu tố nào được coi là sự đáp ứng?
- Theo Anh/Chị yếu tố nào được coi là năng lực phục vụ?
- Theo Anh/Chị yếu tố nào được coi là sự quan tâm, đồng cảm của nhà hàng đối
với thực khách?
- Theo Anh/Chị nhà hàng cần quan tâm đến những phương tiện vật chất hữu
hình nào để phục vụ cho thực khách trong dịch vụ tổ chức tiệc cưới?
- Theo Anh/Chị ngoài những yếu tố tác động đến những thành phần dịch vụ nêu
trên, còn có những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hài lòng của thực khách khi đến nhà
hàng tham dự tiệc cưới? (gợi ý những thành phần chưa được nhắc tới trong mô hình
nghiên cứu của Parasuraman)
Xin chân thành cảm ơn quý Anh/ Chị đã cung cấp những thông tin quý báu cho
đề tài nghiên cứu này!
Phụ lục 2: PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH LẦN 2
Xin chào Quý khách!
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu nhu cầu khách dự tiệc cưới để cải thiện dịch vụ
nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn. Những ý kiến đánh giá của Quý khách là nguồn
thông tin quý báu giúp chúng tôi hoàn thiện đề tài. Không có ý kiến nào là Đúng hoặc
Sai mà TẤT CẢ CÂU TRẢ LỜI của Quý khách đều có ý nghĩa cho nghiên cứu này.
Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn và kính chúc Quý khách ngon miệng!
Câu hỏi 1: “Quý khách đã đến tham dự tiệc cưới ở các khách sạn Điện Biên
khoảng bao nhiêu lần?”
Câu hỏi 2: “ Khi tham dự tiệc cưới ở khách sạn Điện Biên Quý khách thường
quan tâm đến những yếu tố nào của khách sạn?” (Gợi ý theo cấu trúc nhóm)
Theo Qúy khách yếu tố nào được coi là mức độ tin cậy trong dịch vụ tổ chức
tiệc cưới.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Theo Qúy khách yếu tố nào được coi là khả năng đáp ứng trong dịch vụ tổ
chức tiệc cưới.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Theo Qúy khách yếu tố nào được coi là năng lực phục vụ trong dịch vụ tổ
chức tiệc cưới.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Theo Qúy khách yếu tố nào được coi là mức độ đồng cảm trong dịch vụ tổ
chức tiệc cưới.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Theo Qúy khách yếu tố nào được coi là mức độ tin cậy trong dịch vụ tổ chức
tiệc cưới.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Quý khách đã cung cấp những thông tin quý báu cho đề
tài nghiên cứu này!
Phụ lục 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH LẦN 1
Nhóm mức độ tin cậy: Gồm 5 biến quan sát:
1. Khách sạn cung cấp dịch vụ hứa sẽ thực hiện điều gì đó vào khoảng thời
gian xác định, thì khách sạn sẽ thực hiện
2. Khi bạn gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ, khách sạn nhiệt tình giúp bạn
3. Khi bạn khiếu nại phàn nàn về dịch vụ, khách sạn giải quyết nhanh chóng
và linh họat
4. Khách sạn cung cấp dịch vụ đúng ngay từ lần đầu
5. Khách sạn cung cấp dịch vụ như đã giới thiệu
Nhóm mức độ đáp ứng: Gồm 6 biến quan sát:
1. Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn
2. Nhân viên khách sạn đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng
3. Khách sạn giải quyết nhanh chóng kịp thời trường hợp khách đi đông hơn
dự định
4. Nhân viên khách sạn phục vụ bạn chu đáo dù vào mùa cao điểm của tiệc
cưới
5. Nhân viên khách sạn giao tiếp với bạn thân thiện
6. Nhân viên khách sạn đáp ứng tốt việc phân chia và phục vụ thức ăn, thức
uống trên bàn tiệc
Nhóm năng lực phục vụ: Gồm 7 biến quan sát:
1. Nhân viên khách sạn có phong cách phục vụ chuyên nghiệp
2. Nhân viên khách sạn bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với bạn
3. Nhân viên khách sạn bao giờ cũng đủ kiến thức để trả lời các câu hỏi của
bạn
4. Khu vực công cộng khách sạn đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
5. Không khí sảnh tiệc làm bạn thấy thoải mái, an toàn
6. Khăn ăn, khăn phủ bàn ghế, chén dĩa, ly đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
7. Thức ăn ngon, hợp khẩu vị
Nhóm mức độ đồng cảm: Gồm 4 biến quan sát:
1. Nhân viên khách sạn thể hiện sự quan tâm đến bạn
2. Nhân viên khách sạn có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn
3. Nhân viên khách sạn thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều
nhất của bạn
4. Nhân viên khách sạn hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn
Nhóm phương tiện vật chất hữu hình: Gồm 14 biến quan sát:
1. Khách sạn có trang thiết bị hiện đại
2. Cơ sở vật chất của khách sạn trông rất hấp dẫn
3. Nhân viên khách sạn có trang phục gọn gàng, lịch sự
4. Khách sạn có khung cảnh đẹp
5. Cách bố trí bàn tiệc và các dịch vụ khác hợp lý
6. Cách trang trí phòng tiệc ở khách sạn luôn làm bạn hài lòng
7. Khu vực vệ sinh công cộng ở khách sạn làm bạn hài lòng
8. Chương trình tổ chức tiệc mới lạ, hấp dẫn
9. Người dẫn chương trình tiệc cưới rất chuyên nghiệp
10. Cách trang trí món ăn đa dạng, đẹp mắt
11. Bảng hướng dẫn đến khu vực công cộng rất rõ ràng
12. Dàn lễ tân khánh tiết để đón tiếp khách nhã nhặn, lịch sự
13. Giá cả dịch vụ phải chăng và có khuyến mãi.
14. Khách sạn có dịch vụ giữ xe thuận tiện
Phụ lục 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH LẦN 2
Nhóm mức độ tin cậy: Gồm 5 biến quan sát:
1. Khách sạn cung cấp dịch vụ đúng thời gian xác định.
2. Khi bạn gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ, khách sạn nhiệt tình giúp bạn
3. Khi bạn khiếu nại phàn nàn về dịch vụ, khách sạn giải quyết nhanh chóng
và linh họat
4. Khách sạn cung cấp dịch vụ đúng ngay từ lần đầu
5. Khách sạn cung cấp dịch vụ như đã giới thiệu
Nhóm mức độ đáp ứng: Gồm 5 biến quan sát:
1. Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn
2. Nhân viên khách sạn đáp ứng nhu cầu của bạn một cách nhanh chóng
3. Khách sạn giải quyết nhanh chóng kịp thời trường hợp khách đi đông hơn
dự định
4. Nhân viên khách sạn giao tiếp với bạn thân thiện
5. Nhân viên khách sạn đáp ứng tốt việc phân chia và phục vụ thức ăn, thức
uống trên bàn tiệc
Nhóm năng lực phục vụ: Gồm 8 biến quan sát:
1. Nhân viên khách sạn có phong cách phục vụ chuyên nghiệp
2. Nhân viên khách sạn bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với bạn
3. Nhân viên khách sạn bao giờ cũng đủ kiến thức để trả lời các câu hỏi của bạn
4. Khu vực công cộng khách sạn đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
5. Không khí sảnh tiệc làm bạn thấy thoải mái, an toàn
6. Khăn ăn, khăn phủ bàn ghế, chén dĩa, ly đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
7. Thức ăn ngon, hợp khẩu vị
8. An ninh khách sạn đảm bảo an toàn
Nhóm mức độ đồng cảm: Gồm 3 biến quan sát:
1. Nhân viên khách sạn thể hiện sự quan tâm đến bạn
2. Nhân viên khách sạn chú ý đặc biệt đến những điều bạn quan tâm nhiều nhất
3. Nhân viên khách sạn hiểu được những nhu cầu đặc biệt của bạn
Nhóm phương tiện vật chất hữu hình: Gồm 13 biến quan sát:
1. Khách sạn có trang thiết bị hiện đại
2. Cơ sở vật chất của khách sạn trông rất hấp dẫn
3. Nhân viên khách sạn có trang phục gọn gàng, lịch sự
4. Khách sạn có khung cảnh đẹp
5. Cách bố trí bàn tiệc và các dịch vụ khác hợp lý
6. Cách trang trí phòng tiệc ở khách sạn luôn làm bạn hài lòng
7. Khu vực vệ sinh công cộng ở khách sạn làm bạn hài lòng
8. Chương trình tổ chức tiệc mới lạ, hấp dẫn
9. Người dẫn chương trình tiệc cưới rất chuyên nghiệp
10. Cách trang trí món ăn đa dạng, đẹp mắt
11. Dàn lễ tân khánh tiết để đón tiếp khách nhã nhặn, lịch sự
12. Giá cả dịch vụ phải chăng và có khuyến mãi
13. Khách sạn có dịch vụ giữ xe thuận tiện
Phụ lục 5
Phiếu số:.
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN
Xin chào Quý khách
Chúng tôi là nhóm nghiên cứu của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu nhu cầu khách dự tiệc cưới để cải thiện dịch vụ
nhằm phục vụ khách hàng tốt hơn. Những ý kiến đánh giá của Quý khách là nguồn
thông tin quý báu giúp chúng tôi hoàn thiện đề tài. Không có ý kiến nào là Đúng hoặc
Sai mà TẤT CẢ CÂU TRẢ LỜI của Quý khách đều có ý nghĩa cho nghiên cứu này.
Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng những thông tin này cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn và kính chúc Quý khách ngon miệng!
-------------------------
Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Quý khách đối với những
phát biểu về dịch vụ tổ chức tiệc cưới tại khách sạn Điện Biên dưới đây:
(1) (2) (3) (4) (5)
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Phát biểu (1) (2) (3) (4) (5)
1. Khách sạn cung cấp dịch vụ đúng thời gian xác định
2. Khi Quý khách gặp khó khăn và cần sự giúp đỡ, khách sạn
nhiệt tình giúp Quý khách
3. Khi Quý khách khiếu nại phàn nàn về dịch vụ, khách sạn
giải quyết nhanh chóng và linh họat
4. Khách sạn cung cấp dịch vụ đúng ngay từ lần đầu
5. Khách sạn cung cấp dịch vụ như đã giới thiệu
(1) (2) (3) (4) (5)
6. Nhân viên khách sạn thể hiện sự quan tâm đến Quý khách
7. Nhân viên khách sạn chú ý đặc biệt đến những điều Quý
khách quan tâm nhiều nhất
8. Nhân viên khách sạn hiểu được những nhu cầu đặc biệt của
Quý khách
(1) (2) (3) (4) (5)
9. Nhân viên khách sạn luôn sẵn sàng giúp đỡ Quý khách
10. Khách sạn giải quyết nhanh chóng kịp thời trường hợp
khách đi đông hơn dự định
11. Nhân viên khách sạn đáp ứng nhu cầu của Quý khách
một cách nhanh chóng
12. Nhân viên khách sạn giao tiếp với Quý khách thân thiện
13. Nhân viên khách sạn đáp ứng tốt việc phân chia và phục
vụ thức ăn, thức uống trên bàn tiệc
(1) (2) (3) (4) (5)
14. Nhân viên khách sạn có phong cách phục vụ chuyên
nghiệp
15. Nhân viên khách sạn bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn
với Quý khách
16. Nhân viên khách sạn bao giờ cũng đủ kiến thức để trả lời
các câu hỏi của Quý khách
17. Khu vực công cộng khách sạn đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
18. Không khí sảnh tiệc làm Quý khách thấy thoải mái, an
toàn
19. Khăn ăn, khăn phủ bàn ghế, chén dĩa, ly đảm bảo vệ sinh
sạch sẽ
20. Thức ăn ngon, hợp khẩu vị
21. An ninh khách sạn đảm bảo an toàn
(1) (2) (3) (4) (5)
22. Khách sạn có trang thiết bị hiện đại
23. Cơ sở vật chất của khách sạn trông rất hấp dẫn
24. Nhân viên khách sạn có trang phục gọn gàng, lịch sự
25. Khách sạn có khung cảnh đẹp
26. Cách bố trí bàn tiệc và các dịch vụ khác hợp lý
27. Cách trang trí phòng tiệc ở khách sạn luôn làm Quý
khách hài lòng
28. Khu vực vệ sinh công cộng ở khách sạn làm Quý khách
hài lòng
29. Chương trình tổ chức tiệc mới lạ, hấp dẫn
30. Người dẫn chương trình tiệc cưới rất chuyên nghiệp
31. Cách trang trí món ăn đa dạng, đẹp mắt
32. Dàn lễ tân khánh tiết để đón tiếp khách nhã nhặn, lịch sự
33. Giá cả dịch vụ phải chăng và có khuyến mãi
34. Khách sạn có dịch vụ giữ xe thuận tiện
(1) (2) (3) (4) (5)
35. Chất lượng dịch vụ của khách sạn đáp ứng được yêu cầu
mong đợi của Quý khách
36. Nhìn chung, Quý khách hài lòng với cơ sở vật chất của
khách sạn
37. Nhìn chung, Quý khách hài lòng với cung cách phục vụ
của khách sạn
38. Quý khách sẽ giới thiệu với người quen khách sạn Điện
Biên nếu họ có nhu cầu tổ chức tiệc cưới.
Xin Quý khách vui lòng cho biết đôi nét về bản thân (Đánh dấu vào ô phù hợp)
- Giới tính: - Nam - Nữ
- Độ tuổi: - Dưới 22 tuổi - Từ 22 - 30 tuổi
- Từ 31 - 45 tuổi - Trên 45 tuổi
- Vui lòng cho biết thu nhập của Quý khách trong 1 tháng:
Dưới 3 triệu
Từ 3 đến dưới 5 triệu
Từ 5 đến dưới 8 triệu
Từ 8 đến dưới 10 triệu
Từ 10 triệu trở lên
- Nghề nghiệp:
Học sinh, sinh viên Viên chức, công chức
Tự kinh doanh hoặc làm việc ở các doanh nghiệp
Về hưu Nghề nghiệp khác
Họ và tên: ......................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................
Xin chân thành cám ơn sự đóng góp của Quý khách!
Phụ lục 6: XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS
Thông tin mẫu nghiên cứu
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 70 46.7 46.7 46.7
Nu 80 53.3 53.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 22 tuoi 19 12.7 12.7 12.7
Tu 22 den 30 tuoi 63 42.0 42.0 54.7
Tu 31 den 45 tuoi 50 33.3 33.3 88.0
Tren 45 tuoi 18 12.0 12.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 3 trieu 58 38.7 38.7 38.7
Tu 3 den duoi 5 trieu 70 46.7 46.7 85.3
Tu 5 den duoi 8 trieu 15 10.0 10.0 95.3
Tu 8 den 10 trieu 5 3.3 3.3 98.7
Tu 10 trieu tro len 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 24 16.0 16.0 16.0
Vien chuc, cong chuc 48 32.0 32.0 48.0
Tu kinh doanh hoac lam viec o cac DN 38 25.3 25.3 73.3
Ve huu 7 4.7 4.7 78.0
Nghe nghiep khac 33 22.0 22.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Kiểm định thang đo
Mức độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.849 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac
dinh
14.75 7.180 .578 .839
KS nhiet tinh giup do khi quy khach
gap kho khan
14.76 7.029 .647 .822
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat
khi quy khach khieu nai
14.93 6.713 .642 .823
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau 14.83 6.677 .701 .807
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu 14.86 6.618 .731 .799
Mức độ đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.755 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien KS the hien su quan tam
den quy khach
6.77 2.566 .561 .699
Nhan vien KS chu y den dieu quy
khach quan tam nhieu nhat
7.03 2.663 .606 .658
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau
dac biet cua ban
7.11 2.155 .602 .661
Mức độ đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.822 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien KS luon san sang giup do
quy khach
14.94 5.493 .610 .790
KS giai quyet kip thoi khi khach di
dong hon du dinh
15.20 4.792 .616 .791
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua
quy khach mot cach nhanh chong
15.09 5.086 .629 .783
Nhan vien KS giao tiep voi quy
khach than thien
14.81 5.285 .620 .786
Nhan vien thuc hien tot viec phan
chia thuc an tren ban tiec
14.82 5.424 .623 .786
Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.864 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien KS co phong cach phuc vu
chuyen nghiep
26.85 13.603 .596 .850
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su 26.79 13.028 .656 .843
Nhan vien KS luon du khien thuc de
tra loi nhung cau hoi cua quy khach
27.07 13.271 .555 .856
Khu vuc cong cong KS dam bao ve
sinh sach se
26.86 13.665 .601 .849
Khong khi sanh tiec lam quy khach
thay thoai mai, an toan
26.67 13.846 .533 .857
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh
sach se
26.88 12.965 .667 .842
Thuc an ngon, hop khau vi 26.71 13.078 .692 .839
An ninh KS dam bao an toan 26.60 13.517 .620 .847
Phương tiện vật chất hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.886 13
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KS co trang thiet bi hien dai 44.95 35.098 .305 .894
Co so vat chat cua KS trong rat hap
dan
44.98 33.107 .686 .872
Nhan vien KS co trang phuc lich su,
gon gang
44.74 33.804 .559 .878
KS co khung canh dep 44.82 33.236 .643 .874
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu
khac hop ly
44.84 33.625 .569 .878
Cach trang tri phong tiec luon lam
quy khach hai long
45.04 33.797 .588 .877
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon
lam quy khach hai long
45.25 32.593 .633 .874
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la,
hap dan
44.82 33.907 .503 .881
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat
chuyen nghiep
44.67 33.579 .660 .874
Cach trang tri mon an da dang, dep
mat
44.63 34.274 .599 .877
Dan le tan khanh tiet de don khach
nha nhan, lich su
44.56 33.819 .633 .875
Gia ca dich vu phai chang va co
khuyen mai
45.21 32.903 .654 .873
Khach san co dich vu giu xe thuan
tien
44.53 34.116 .536 .879
Loại Biến 22: Khách sạn có trang thiết bị hiện đại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.894 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Co so vat chat cua KS trong rat hap
dan
41.34 29.434 .677 .882
Nhan vien KS co trang phuc lich su,
gon gang
41.10 30.077 .552 .889
KS co khung canh dep 41.18 29.276 .672 .882
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu
khac hop ly
41.20 29.651 .596 .886
Cach trang tri phong tiec luon lam
quy khach hai long
41.40 29.919 .601 .886
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon
lam quy khach hai long
41.61 28.735 .651 .883
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la,
hap dan
41.18 30.323 .478 .893
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat
chuyen nghiep
41.03 29.878 .650 .884
Cach trang tri mon an da dang, dep
mat
40.99 30.517 .592 .887
Dan le tan khanh tiet de don khach
nha nhan, lich su
40.92 30.074 .628 .885
Gia ca dich vu phai chang va co
khuyen mai
41.57 29.133 .660 .883
Khach san co dich vu giu xe thuan
tien
40.89 30.284 .541 .889
Mức độ hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chat luong dich vu cua KS dap ung
duoc nhu cau cua quy khach
10.91 4.549 .667 .815
Nhin chung, quy khach hai long voi co
so vat chat cua KS
10.93 4.224 .624 .830
Nhin cung, quy khach hai long voi cung
cach phuc vu cua KS
10.81 4.327 .728 .790
Quy khach se gio thieu voi nguoi quen
KS Dien Bien neu ho co nhu cau to
chuc tiec cuoi
10.98 3.429 .753 .779
Phân tích nhân tố EFA
Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.929
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3117.235
df 528
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac dinh .518
KS nhiet tinh giup do khi quy khach gap kho khan .528
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat khi quy khach khieu nai .545
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau .611
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu .541
Nhan vien KS the hien su quan tam den quy khach .637
Nhan vien KS chu y den dieu quy khach quan tam nhieu nhat .595
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau dac biet cua ban .755
Nhan vien KS luon san sang giup do quy khach .382
KS giai quyet kip thoi khi khach di dong hon du dinh .579
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua quy khach mot cach nhanh
chong
.656
Nhan vien KS giao tiep voi quy khach than thien .496
Nhan vien thuc hien tot viec phan chia thuc an tren ban tiec .554
Nhan vien KS co phong cach phuc vu chuyen nghiep .329 .404
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su .691
Nhan vien KS luon du khien thuc de tra loi nhung cau hoi cua
quy khach
.681
Khu vuc cong cong KS dam bao ve sinh sach se .346
Khong khi sanh tiec lam quy khach thay thoai mai, an toan .693
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh sach se .590 .330
Thuc an ngon, hop khau vi .549
An ninh KS dam bao an toan .728
Co so vat chat cua KS trong rat hap dan .484
Nhan vien KS co trang phuc lich su, gon gang .609
KS co khung canh dep .471
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu khac hop ly .766
Cach trang tri phong tiec luon lam quy khach hai long .614
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon lam quy khach hai long .590
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la, hap dan .775
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat chuyen nghiep .627 .399
Cach trang tri mon an da dang, dep mat .490
Dan le tan khanh tiet de don khach nha nhan, lich su .576
Gia ca dich vu phai chang va co khuyen mai .640
Khach san co dich vu giu xe thuan tien .522
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 19 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .928
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2303.320
df 325
Sig. .000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac dinh .561
KS nhiet tinh giup do khi quy khach gap kho khan .562
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat khi quy khach khieu nai .601
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau .640 .420
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu .595
Nhan vien KS the hien su quan tam den quy khach .536
Nhan vien KS chu y den dieu quy khach quan tam nhieu nhat .637
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau dac biet cua ban .774
KS giai quyet kip thoi khi khach di dong hon du dinh .598
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua quy khach mot cach nhanh
chong
.686
Nhan vien KS luon du khien thuc de tra loi nhung cau hoi cua quy
khach
.681
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh sach se .624
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu khac hop ly .750
Cach trang tri phong tiec luon lam quy khach hai long .630
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon lam quy khach hai long .623
Nhan vien thuc hien tot viec phan chia thuc an tren ban tiec .577
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su .692
Khong khi sanh tiec lam quy khach thay thoai mai, an toan .670
Thuc an ngon, hop khau vi .577
An ninh KS dam bao an toan .774
Nhan vien KS co trang phuc lich su, gon gang .609
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la, hap dan .728
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat chuyen nghiep .680
Dan le tan khanh tiet de don khach nha nhan, lich su .638
Gia ca dich vu phai chang va co khuyen mai .402
Khach san co dich vu giu xe thuan tien .476
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Lần 3:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .929
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2084.948
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 11.013 45.887 45.887 11.013 45.887 45.887 5.422 22.593 22.593
2 1.601 6.673 52.560 1.601 6.673 52.560 3.992 16.634 39.227
3 1.162 4.843 57.403 1.162 4.843 57.403 3.242 13.508 52.735
4 1.114 4.643 62.046 1.114 4.643 62.046 2.235 9.311 62.046
5 .873 3.638 65.684
6 .820 3.416 69.100
7 .778 3.241 72.341
8 .685 2.854 75.195
9 .624 2.601 77.796
10 .580 2.415 80.211
11 .539 2.246 82.457
12 .503 2.096 84.553
13 .493 2.053 86.606
14 .449 1.873 88.479
15 .416 1.734 90.213
16 .348 1.452 91.664
17 .335 1.397 93.062
18 .321 1.336 94.398
19 .273 1.136 95.534
20 .250 1.042 96.576
21 .243 1.014 97.590
22 .218 .907 98.496
23 .184 .768 99.264
24 .177 .736 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac dinh .555
KS nhiet tinh giup do khi quy khach gap kho khan .565
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau .646
KS giai quyet kip thoi khi khach di dong hon du dinh .606
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua quy khach mot cach nhanh chong .683
Nhan vien KS luon du khien thuc de tra loi nhung cau hoi cua quy
khach
.683
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh sach se .627
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu khac hop ly .761
Cach trang tri phong tiec luon lam quy khach hai long .638
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon lam quy khach hai long .629
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su .692
Nhan vien thuc hien tot viec phan chia thuc an tren ban tiec .583
Khong khi sanh tiec lam quy khach thay thoai mai, an toan .687
Thuc an ngon, hop khau vi .607
An ninh KS dam bao an toan .771
Nhan vien KS co trang phuc lich su, gon gang .610
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat khi quy khach khieu nai .602
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu .599
Nhan vien KS the hien su quan tam den quy khach .565
Nhan vien KS chu y den dieu quy khach quan tam nhieu nhat .634
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau dac biet cua ban .779
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la, hap dan .803
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat chuyen nghiep .659
Dan le tan khanh tiet de don khach nha nhan, lich su .580
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Phân tích nhân tố Mức độ hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 264.787
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative %
dimension
0
1 2.771 69.274 69.274 2.771 69.274 69.274
2 .542 13.548 82.822
3 .435 10.868 93.691
4 .252 6.309 100.000
Component Matrixa
Component
1
Chat luong dich vu cua KS dap ung duoc nhu cau cua quy khach .814
Nhin chung, quy khach hai long voi co so vat chat cua KS .780
Nhin cung, quy khach hai long voi cung cach phuc vu cua KS .855
Quy khach se gio thieu voi nguoi quen KS Dien Bien neu ho co nhu cau to chuc tiec
cuoi
.877
Hồi quy tuyến tính
Model
R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 0,819 0,672 0,658 0,5850064 0,672 48,729 6 143 0,000
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -6.725E-
17
.048 .000 1.000
MUC DO TIN CAY .488 .048 .488 10.175 .000 1.000 1.000
NANG LUC PHUC
VU
.390 .048 .390 8.141 .000 1.000 1.000
MUC DO DONG
CAM
.267 .048 .267 5.571 .000 1.000 1.000
PHUONG TIEN VAT
CHAT HUU HINH
.291 .048 .291 6.078 .000 1.000 1.000
SU DON TIEP .304 .048 .304 6.333 .000 1.000 1.000
CHUONG TRINH
TIEC CUOI
.182 .048 .182 3.805 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: MUC DO HAI LONG
Kiểm định phân phối chuẩn
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statistic df Sig. Statistic df Sig.
Gioi
tinh
.358 150 .000 .635 150 .000
a. Lilliefors Significance Correction
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statistic df Sig. Statistic df Sig.
Tuoi .244 150 .000 .873 150 .000
a. Lilliefors Significance Correction
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statistic df Sig. Statistic df Sig.
Thu nhap trong 1 thang .269 150 .000 .784 150 .000
a. Lilliefors Significance Correction
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statistic df Sig. Statistic df Sig.
Nghe nghiep .212 150 .000 .860 150 .000
a. Lilliefors Significance Correction
Kiểm định Mann-Whitney
Ranks
Gioi tinh N Mean Rank Sum of Ranks
Muc do hai long
dimension1
Nam 70 88.60 6202.00
Nu 80 64.04 5123.00
Total 150
Test Statisticsa
Muc do hai long
Mann-Whitney U 1883.000
Wilcoxon W 5123.000
Z -3.471
Asymp. Sig. (2-tailed) .001
a. Grouping Variable: Gioi tinh
Kiểm định Kruskal Wallis
Tuổi
Ranks
Tuoi N Mean Rank
Muc do hai long Duoi 22 tuoi 19 75.08
Tu 22 den 30 tuoi 63 82.67
Tu 31 den 45 tuoi 50 78.72
Tren 45 tuoi 18 41.92
Total 150
Test Statisticsa,b
Muc do hai long
Chi-square 12.865
df 3
Asymp. Sig. .005
Nghề nghiệp
Ranks
Nghe nghiep N Mean Rank
Muc do hai long Hoc sinh, sinh vien 24 84.67
Vien chuc, cong chuc 48 66.97
Tu kinh doanh hoac lam viec o cac doanh nghiep 38 97.61
Ve huu 7 61.79
Nghe nghiep khac 33 58.70
Total 150
Test Statisticsa,b
Muc do hai long
Chi-square 18.562
df 4
Asymp. Sig. .001
Thu nhập
Ranks
Thu nhap trong 1 thang N Mean Rank
Muc do hai long Duoi 3 trieu 58 66.27
Tu 3 den duoi 5 trieu 70 75.94
Tu 5 den duoi 8 trieu 15 106.23
Tu 8 den 10 trieu 5 72.50
Tu 10 trieu tro len 2 105.00
Total 150
Test Statisticsa,b
Muc do hai long
Chi-square 11.182
df 4
Asymp. Sig. .025
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap trong 1 thang
One samples T-test
Mức độ tin cậy
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac dinh 150 3.78 .802 .065
KS nhiet tinh giup do khi quy khach gap kho khan 150 3.77 .778 .064
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau 150 3.70 .817 .067
KS giai quyet kip thoi khi khach di dong hon du dinh 150 3.51 .849 .069
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua quy khach mot cach nhanh
chong
150 3.63 .756 .062
Nhan vien KS luon du khien thuc de tra loi nhung cau hoi cua quy
khach
150 3.57 .798 .065
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh sach se 150 3.75 .750 .061
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu khac hop ly 150 3.75 .753 .061
Cach trang tri phong tiec luon lam quy khach hai long 150 3.55 .710 .058
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon lam quy khach hai long 150 3.33 .816 .067
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac dinh -3.361 149 .001 -.220 -.35 -.09
KS nhiet tinh giup do khi quy khach gap kho khan -3.566 149 .000 -.227 -.35 -.10
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau -4.496 149 .000 -.300 -.43 -.17
KS giai quyet kip thoi khi khach di dong hon du
dinh
-7.018 149 .000 -.487 -.62 -.35
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua quy khach mot
cach nhanh chong
-6.050 149 .000 -.373 -.50 -.25
Nhan vien KS luon du khien thuc de tra loi nhung
cau hoi cua quy khach
-6.652 149 .000 -.433 -.56 -.30
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh sach se -4.027 149 .000 -.247 -.37 -.13
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu khac hop ly -4.123 149 .000 -.253 -.37 -.13
Cach trang tri phong tiec luon lam quy khach hai
long
-7.817 149 .000 -.453 -.57 -.34
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon lam quy
khach hai long
-10.000 149 .000 -.667 -.80 -.53
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
KS cung cap dich vu dung thoi gian xac dinh 11.918 149 .000 .780 .65 .91
KS nhiet tinh giup do khi quy khach gap kho khan 12.167 149 .000 .773 .65 .90
KS cung cap dich vu dung ngay tu dau 10.491 149 .000 .700 .57 .83
KS giai quyet kip thoi khi khach di dong hon du
dinh
7.403 149 .000 .513 .38 .65
Nhan vien KS dap ung nhu cau cua quy khach mot
cach nhanh chong
10.156 149 .000 .627 .50 .75
Nhan vien KS luon du khien thuc de tra loi nhung
cau hoi cua quy khach
8.699 149 .000 .567 .44 .70
Khan an, chen dia... dam bao ve sinh sach se 12.297 149 .000 .753 .63 .87
Cach bo tri ban tiec va cac dich vu khac hop ly 12.152 149 .000 .747 .63 .87
Cach trang tri phong tiec luon lam quy khach hai
long
9.426 149 .000 .547 .43 .66
Khu vuc ve sinh cong cong o KS luon lam quy
khach hai long
5.000 149 .000 .333 .20 .47
Năng lực phục vụ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su 150 3.85 .748 .061
Nhan vien thuc hien tot viec phan chia thuc an
tren ban tiec
150 3.89 .667 .054
Khong khi sanh tiec lam quy khach thay thoai
mai, an toan
150 3.96 .704 .057
Thuc an ngon, hop khau vi 150 3.92 .710 .058
An ninh KS dam bao an toan 150 4.03 .689 .056
Nhan vien KS co trang phuc lich su, gon gang 150 3.85 .739 .060
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su -2.509 149 .013 -.153 -.27 -.03
Nhan vien thuc hien tot viec phan chia thuc an
tren ban tiec
-1.959 149 .052 -.107 -.21 .00
Khong khi sanh tiec lam quy khach thay thoai
mai, an toan
-.696 149 .487 -.040 -.15 .07
Thuc an ngon, hop khau vi -1.381 149 .169 -.080 -.19 .03
An ninh KS dam bao an toan .592 149 .555 .033 -.08 .14
Nhan vien KS co trang phuc lich su, gon gang -2.540 149 .012 -.153 -.27 -.03
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhan vien KS luon nha nhan, lich su 13.854 149 .000 .847 .73 .97
Nhan vien KS co trang phuc lich su, gon
gang
14.023 149 .000 .847 .73 .97
Mức độ đồng cảm
One-Sample Test
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat khi quy khach khieu nai 150 3.61 .858 .070
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu 150 3.67 .807 .066
Nhan vien KS the hien su quan tam den quy khach 150 3.69 .883 .072
Nhan vien KS chu y den dieu quy khach quan tam nhieu nhat 150 3.43 .814 .066
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau dac biet cua ban 150 3.35 1.003 .082
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat khi quy
khach khieu nai
-5.612 149 .000 -.393 -.53 -.25
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu -4.959 149 .000 -.327 -.46 -.20
Nhan vien KS the hien su quan tam den quy khach -4.344 149 .000 -.313 -.46 -.17
Nhan vien KS chu y den dieu quy khach quan tam
nhieu nhat
-8.628 149 .000 -.573 -.70 -.44
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau dac biet cua ban -7.976 149 .000 -.653 -.82 -.49
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
KS giai quyet nhanh chong, linh hoat khi quy
khach khieu nai
8.656 149 .000 .607 .47 .75
KS cung cap dich vu nhu da gioi thieu 10.221 149 .000 .673 .54 .80
Nhan vien KS the hien su quan tam den quy
khach
9.520 149 .000 .687 .54 .83
Nhan vien KS chu y den dieu quy khach quan
tam nhieu nhat
6.421 149 .000 .427 .30 .56
Nhan vien KS hieu duoc nhu cau dac biet cua
ban
4.232 149 .000 .347 .18 .51
Chương trình tiệc cưới
One-Sample Test
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la, hap dan 150 3.77 .789 .064
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat chuyen
nghiep
150 3.92 .671 .055
Dan le tan khanh tiet de don khach nha nhan, lich
su
150 4.03 .665 .054
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la, hap dan -3.620 149 .000 -.233 -.36 -.11
Nguoi dan chuong trinh tiec cuoi rat chuyen
nghiep
-1.461 149 .146 -.080 -.19 .03
Dan le tan khanh tiet de don khach nha nhan,
lich su
.491 149 .624 .027 -.08 .13
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Chuong trinh to chuc tiec cuoi moi la, hap dan 11.896 149 .000 .767 .64 .89
Mức độ hài lòng
One-Sample Test
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Chat luong dich vu cua KS dap ung duoc nhu cau cua quy
khach
150 3.63 .689 .056
Nhin chung, quy khach hai long voi co so vat chat cua KS 150 3.61 .817 .067
Nhin cung, quy khach hai long voi cung cach phuc vu cua KS 150 3.73 .711 .058
Quy khach se gio thieu voi nguoi quen KS Dien Bien neu ho co
nhu cau to chuc tiec cuoi
150 3.57 .951 .078
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Chat luong dich vu cua KS dap ung duoc nhu cau
cua quy khach
-6.513 149 .000 -.367 -.48 -.26
Nhin chung, quy khach hai long voi co so vat
chat cua KS
-5.793 149 .000 -.387 -.52 -.25
Nhin cung, quy khach hai long voi cung cach
phuc vu cua KS
-4.593 149 .000 -.267 -.38 -.15
Quy khach se gio thieu voi nguoi quen KS Dien
Bien neu ho co nhu cau to chuc tiec cuoi
-5.579 149 .000 -.433 -.59 -.28
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Chat luong dich vu cua KS dap ung duoc nhu cau
cua quy khach
11.25
0
149 .000 .633 .52 .74
Nhin chung, quy khach hai long voi co so vat chat
cua KS
9.189 149 .000 .613 .48 .75
Nhin cung, quy khach hai long voi cung cach phuc
vu cua KS
12.63
1
149 .000 .733 .62 .85
Quy khach se gio thieu voi nguoi quen KS Dien
Bien neu ho co nhu cau to chuc tiec cuoi
7.296 149 .000 .567 .41 .72
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khach_san_dien_bien_9878.pdf