Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, với những kiến thức học tập trên ghế nhà
trường, đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ tour Visit local house của công ty TNHH
Vidotour tại thị trường Thành phố Huế” không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết
xuất phát từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Hạn chế của đề tài xuất phát
từ những nguyên nhân khách quan và cả chủ quan.
- Hạn chế đầu tiên phải nhắc đến chính là việc thời gian tiến hành phỏng vấn định
lượng từ tháng 3/2014 đến tháng 5/2014. Hạn chế này dẫn đến việc nghiên cứu chỉ có giá trị
trong những khuôn khổ nhất định, không lâu dài và không phù hợp hoàn toàn với thực tế.
-Hạn chế thứ 2 xuất phát từ đối tượng phỏng vấn là du khách nước ngoài, ngoài tiếng
Anh còn sử dụng tiếng Ý, Pháp, buộc phải phỏng vấn thông qua Hướng dẫn viên. Hạn chế
này dẫn đến sai sót trong việc nắm bắt được hoàn toàn ý kiến đánh giá của khách hàng.
-Hạn chế thứ 3 nhưng không kém phần quan trọng là việc ứng dụng nghiên cứu
khoa học vào việc nghiên cứu đánh giá của khách hàng. Hiện nay tuy công ty đã có
phiếu khảo sát ý kiến của khách hàng xong vẫn còn chung chung, thiếu chi tiết dẫn đến
nếu có ý kiến không hài lòng sẽ khó tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề. Vì vậy, nghiên
cứu không thể thoát khỏi những thiếu sót nhất định về mặt tra cứu và tham khảo.
110 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 6006 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ tour visit local house của công ty TNHH vidotour tại thị trường thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hệ số hồi quy riêng phần tương ứng với các biến độc lập
X1: biến độc lập Sự đảm bảo
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 59
X2: biến độc lập Các yếu tố hữu hình
X3: biến độc lập Tính hợp lí
X4: biến độc lập Tinh thần trách nhiệm
X5: biến độc lập Sự quan tâm
Y : biến phụ thuộc Đánh giá chất lượng tour VLH của khách hàng
Tiến hành hồi quy biến Đánh giá chất lượng tour VLH của khách hàng doanh
nghiệp theo các biến thu được qua phân tích tương quan Pearson và phương pháp chọn
từng bước Stepwise thu được kết quả như bảng sau:
Bảng 2.8: Model Summaryf
Mô
hình R R Square
Thay đổi R
Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .414a .171 .164 .91406900
2 .562b .315 .304 .83439742
3 .673c .453 .439 .74906807
4 .742d .551 .535 .68156811
5 .796e .633 .617 .61901535 1.358
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Dựa vào kết quả hồi qui có thể nhận thấy rằng sau khi các nhân tố X1 , X2 , X3
, X4 , X5 lần lượt được đưa vào mô hình, hệ số R-Square được tương ứng là 0,171 ;
0.315 ; 0,453 ; 0,551 ; 0,633 . Điều đó có nghĩa là độ thích hợp của các mô hình lần
lượt là 17,1% ; 30,4% ; 43,9% ; 53,5% ; 71,7% sự thay đổi của biến phụ thuộc Y (
Đánh giá chất lượng tour VLH ). Kết quả này cho thấy các biến độc lập là các biến rất
quan trọng trong việc giải thích cho sự thay đổi của biến chất lượng dịch vụ tour VLH.
Như vậy mô hinh hồi qui tuyến tính bội sẽ có dạng như sau :
Yi = β0 + β1X1i + β2X2i + β3X3i+ β4X4i+ β5X5i + ui
2.3.1.2.Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Bước tiếp theo trong phân tích hồi quy đó là thực hiện kiểm định F về độ phù
hợp của mô hình hồi quy tuyến tính tổng thể, xem biến phụ thuộc có liên hệ tuyến tính
với toàn bộ biến độc lập hay không.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 60
Trị thống kê F được tính từ giá trị R-Square của mô hình đầy đủ bằng 39,312
(bảng phân tích ANOVA phần phụ lục 2.7 ), với mức ý nghĩa Sig. rất nhỏ cho thấy mô
hình hồi qui tuyến tính bội đang xét phù hợp với tập dữ liệu và có thể sử dụng được .
Bảng 2.9: Bảng phân tích hồi quy
Các
bước
Mô hình hồi qui theo
từng bước
Hệ số hồi qui
(ßj )
Giá trị t
Chỉ số đa cộng
tuyến VIF
1
Hệ số chặn 3,721 .000***
Sự hiểu biết và chia sẻ 0,.414 4.942*** 1.000
2
Hệ số chặn 3,721 .000***
Sự hiểu biết và chia sẻ 0,.414 5.414*** 1.000
Sự đảm bảo tăng 0,379 4.961*** 1.000
3
Hệ số chặn 3,721 .000***
Sự hiểu biết và chia sẻ 0,414 6.031*** 1.000
Sự đảm bảo tăng 0,379 5.526*** 1.000
Tinh thần trách nhiệm 0,371 5.401*** 1.000
4
Hệ số chặn 3,721 .000***
Sự hiểu biết và chia sẻ 0,414 6.628*** 1.000
Sự đảm bảo tăng 0,379 6.073*** 1.000
Tinh thần trách nhiệm 0,371 5.936*** 1.000
Các yếu tố hữu hình 0,313 5.011*** 1.000
5
Hệ số chặn 3,721 .000***
Sự hiểu biết và chia sẻ 0,414 7.298*** 1.000
Sự đảm bảo tăng 0,379 6.687*** 1.000
Tinh thần trách nhiệm 0,371 6.536*** 1.000
Các yếu tố hữu hình 0,313 5.518*** 1.000
Sự tin cậy 0,286 5.041*** 1.000
(Nguồn: Số liệu điều tra)
Ghi chú: ***: Độ tin cậy 95%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 61
Kiểm định các hệ số hồi qui riêng phần ßk đo lường sự thay đổi trong giá trị
trung bình của biến phụ thuộc Y, khi Xk thay đổi 1 đơn vị và các biến độc lập còn lại
không thay đổi.
Kết quả kiểm định các hệ số hồi quy riêng phần của tổng thể với giá thuyết
ßj = 0 cho thấy các hệ số hồi quy đều có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa 0,01.
Mô hình hồi qui tuyến tính bội sẽ có dạng như sau:
Yi = ß0 + ß1X1 + ß2X2 + ß3X3 + ß4X4 + ß5X5 + ui
Hay Y = 0,414*X1 + 0,379*X2 + 0,371*X3 + 0,313*X4+ 0,286*X5
Các hệ số hồi quy ß phản ánh tỷ lệ thuận hay nghịch với đánh giá chất lượng
tour du lịch VLH của khách hàng.
ß1 = 0,414 phản ánh mức độ hài lòngvề chất lượng dịch vụ của khách hàng sẽ
tăng lên 0,414 đơn vị khi Sự đảm bảo tăng lên 1 đơn vị.
ß2 = 0,379 phản ánh mức độ hài lòngvề chất lượng dịch vụ của khách hàng sẽ
tăng lên 0,379 đơn vị khi Các yếu tố hữu hình tăng lên 1 đơn vị.
ß3 = 0,371 phản ánh mức độ hài lòngvề chất lượng dịch vụ của khách hàng sẽ
tăng lên 0,371 đơn vị khi Tính hợp lý của nhà hàng tăng lên 1 đơn vị.
ß4 = 0,313 phản ánh mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng sẽ
tăng lên 0,313đơn vị khi Tinh thần trách nhiệm của nhà hàng tăng lên 1 đơn vị.
ß5 = 0,286 phản ánh mức độ hài lòngvề chất lượng dịch vụ của khách hàng sẽ
tăng lên0,247 đơn vị khi Sự quan tâm tăng lên 1 đơn vị.
Có thể thấy, Sự đảm bảo sẻ ảnh hưởng mạnh nhất đến chất lượng tour VLH,
khi Sự đảm bảo tăng lên 1 đơn vị thì chất lượng dịch vụ tăng lên 0,414 đơn vị. Tiếp
đến là Các yếu tố hữu hình; Tính hợp lí ; Tinh thần trách nhiệm và Sự quan tâm có
ảnh hưởng thấp nhất . Kết quả trên cho thấy các nhân tố trong mô hình: X1, X2, X3,
X4, X5 Sự đảm bảo ;Các yếu tố hữu hình; Tính hợp lí ; Tinh thần trách nhiệm và Sự
quan tâm ) có ảnh hưởng đến đánh giá của khách hàng về chất lượng tour du lịch
VLH . Trên thực tế 5 nhân tố trên đây là những yếu tố quyết định đến chất lượng
phục vụ của tour VLH . Chính vì thế công ty cần không ngừng nâng cao chất lượng
phục vụ của tour LCH .
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 62
Tóm tắt chương 2:
Trên đây là phần sơ lược về công ty TNHH Vidotour Huế và chương trình tour
Visit local house. Đồng thời là những phân tích đánh giá của khách hàng về VLH của
công ty Vidotour Huế. Với kết quả rất khả quan, tuy nhiên với hiện nay du lịch Huế
ngày càng phát triển, đòi hỏi các công ty lữ hành phải quan tâm phát triển các hình
thức du lịch mới lạ để tăng sức cạnh tranh trên thị trường. Tìm hiểu các giải pháp để
nâng cao chất lượng là yêu cầu thiết yếu và Chương 3 đề tài sẽ bàn đến vấn đề này.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 63
CHƯƠNG 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TOUR VISIT
LOCAL HOUSE CỦA CÔNG TY VIDOTOUR CHI NHÁNH HUẾ
Làm một trong những công ty kinh doanh lữ hành danh tiếng trong khu vực châu
Á, Vidotour tập trung vào phân khúc khách hàng cao cấp, việc tối đa hóa chất lượng
sản phẩm dịch vụ từng ngày để đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Tuy nhiên với chiến lược công ty đã đề ra, mục tiêu cải thiện chất lượng dịch vụ tour
VLH cố gắng tiến đến mức độ đánh giá hoàn toàn đồng ý. Vì vậy,dựa vào phân tích
nghiên cứu ở Chương 2 tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng
dịch vụ tour VLH của công ty Vidotour chi nhánh Huế.
3.1.Giải pháp đối với nhóm Sự đảm bảo
Căn cứ vào phân tích số liệu về yếu tố “Sự đảm bảo” ở Chương 2 : Kiểm định
giá trị 4 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 0, đồng thời
kiểm định giá trị 5 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 <0,05 và giá trị t <0.
Kết luận mức độ nhân “Sự đảm bảo” của khách hàng trong chương trình VLH trên
mức đồng ý, dưới mức hoàn toàn đồng ý. Đề tài đề xuất các giải pháp về nhóm yếu tố
“ Sự đảm bảo” như sau:
- Có các chính sách hỗ trợ người dân địa phương trong quá trình tiếp xúc với du
khách . Không chỉ chủ nhà mà còn hợp tác với người dân xung quanh . Xây dựng một
cuộc sống cộng đồng hằng ngày chứ không chỉ tập trung vào một gia đình đơn lẻ .
Công ty có thể làm việc với chủ nhà, mở rộng các hoạt động sinh hoạt với khách một
cách linh động ví dụ : tranh thủ những khu chợ nhỏ lẻ ở gần nhà, đưa khách đi trải
nghiệm hình thức chợ địa phương trước khi về nhà tham gia nấu ăn.
- Có thể thấy ở cơ cấu mẫu theo quốc tịch của khách hàng tour VLH có đến
16,67% khách có quốc tịch Ý, đồng thời với thực tế lượng khách hàng quốc tịch Đức
ngày càng tăng, công ty cần tuyển dụng , đào tạo thêm các HDV tiếng Ý, Đức để đáp ứng
kịp thời sự đa dạng quốc tịch ngày càng tăng lên của du khách. Có thể mở rộng tuyển
dụng cộng tác viên và từ đó công ty tiến hành tập huấn và tuyển dụng chính thức.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 64
- Thế mạnh của VLH là mỗi hộ gia đình đều có ít nhất một thành viên có thể
nói được tiếng Anh để thuyết trình, giới thiệu. Tuy nhiên khả năng chưa thực sự lưu
loát, dễ trở nên bị động khi khách hàng có thắc mắc. Công ty cần tiến hành tập huấn hỗ
trợ ngoại ngữ cho chủ nhà góp phần cải thiện phong cách ứng xử tự tin , thân thiện hơn
hoặc phối hợp các cộng tác viên là sinh viên, đóng vai trò như người trong gia đình để
hỗ trợ; nhằm giúp người trong gia đình đều có thể giao lưu , không chỉ riêng một hoặc
hai người hay là quá dựa vào HDV .
3.2. Giải pháp đối với nhóm Các yếu tố hữu hình
Căn cứ vào phân tích số liệu về yếu tố “Các yếu tố hữu hình” ở Chương 2 : Kiểm
định giá trị 4 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 0, đồng
thời kiểm định giá trị 5 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 <0,05 và giá trị t
<0. Kết luận mức độ nhân “Các yếu tố hữu hình” của khách hàng trong chương trình
VLH trên mức đồng ý, dưới mức hoàn toàn đồng ý. Đề tài đề xuất các giải pháp về
nhóm yếu tố “ Các yếu tố hữu hình” như sau:
- Bộ phận dịch vụ tiến hành khảo sát, tìm kiếm mở rộng số lượng các gia đình
phù hợp, nhằm đa dạng hóa sản phẩm cũng như nâng cao ý thức cạnh tranh, từ đó các
hộ gia đình hợp tác với công ty đầu tư nâng cao chất lượng dịch vụ cũng như cơ sở hạ
tầng họ đang có.
- Đối với các hộ gia đình kí hợp đồng dài hạn, trích % hoa hồng hỗ trợ người dân
bảo vệ các tài sản mang tính chất lịch sử , có giá trị văn hóa.
- Đầu tư các phương tiện giao thông chất lượng , đảm bảo an toàn , hiện đại .
3.3. Giải pháp đối với nhóm Tính hợp lí :
Căn cứ vào phân tích số liệu về yếu tố “Tính hợp lí” ở Chương 2 : Kiểm định giá
trị 4 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 0, đồng thời kiểm
định giá trị 5 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 <0,05 và giá trị t <0. Kết
luận mức độ nhân “Tính hợp lí” của khách hàng trong chương trình VLH trên mức
đồng ý, dưới mức hoàn toàn đồng ý. Đề tài đề xuất các giải pháp về nhóm yếu tố
“Tính hợp lí” như sau:
- Vì đối tượng khách hàng là người nước ngoài, công ty cần đảm bảo tuân thủ qui
định, pháp luật của Nhà nước, báo cáo đúng theo qui định để nhận được sự hỗ trợ từ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 65
Chính quyền địa phương, hạn chết các nguy cơ liên quan đến chính trị, cũng như an
toàn của khách hàng.
- Tổ chức các buổi gặp gỡ từ đó hướng dẫn cho HDV có sự linh hoạt, hứng khởi,
tạo môi trường thoải mái không quá cứng nhắc theo lịch trình .
3.4. Giải pháp đối với nhóm Tinh thần trách nhiệm
Căn cứ vào phân tích số liệu về yếu tố “Tinh thần trách nhiệm” ở Chương 2 :
Kiểm định giá trị 4 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 0,
đồng thời kiểm định giá trị 5 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 <0,05 và giá
trị t <0. Kết luận mức độ nhân “Tinh thần trách nhiệm” của khách hàng trong chương
trình VLH trên mức đồng ý, dưới mức hoàn toàn đồng ý. Đề tài đề xuất các giải pháp
về nhóm yếu tố “Tinh thần trách nhiệm” như sau:
- Kết hợp với nhóm Các yếu tố hữu hình , hỗ trợ các trang thiết bị hiện đại để
kịp thời kết nối , lắng nghe ý kiến của khách hàng .
- Thường xuyên cập nhật chất lượng cảm nhận, ý kiến của khách hàng về các
dịch vụ gia tăng để hoàn thiện dịch vụ và phục vụ khách hàng tốt hơn, làm khách hàng
hài lòng hơn .
- Điều tra, nghiên cứu nhu cầu của khách hàng về các dịch vụ gia tăng, nhất là đối
với các nhóm khách hàng trọng điểm như Doanh nhân, Kĩ sư để tìm ra những dịch vụ phù
hợp nhất với công việc của họ nhằm phục vụ tốt nhu cầu của nhóm đối tượng này. Bên
cạnh đó cũng phải lưu tâm đến những nhóm khách hàng khác như sinh viên hay nội
trợ..v.v. nhằm mục đích khai thác thêm tiềm năng của những nhóm đối tượng này .
- Luôn lấy sự hài lòng , ý kiến của khách hàng làm tôn chỉ hoạt động
3.5. Giải pháp đối với nhóm Sự quan tâm
Căn cứ vào phân tích số liệu về yếu tố “Sự quan tâm” ở Chương 2 : Kiểm định
giá trị 4 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 0, đồng thời
kiểm định giá trị 5 với giả thuyết đã đưa ra, giá trị Sig. =0,000 <0,05 và giá trị t <0.
Kết luận mức độ nhân “Sự quan tâm” của khách hàng trong chương trình VLH trên
mức đồng ý, dưới mức hoàn toàn đồng ý. Đề tài đề xuất các giải pháp về nhóm yếu tố
“Sự quan tâm” như sau:
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 66
- Chú trọng đến hình thức du lịch của khách : Du lịch theo nhóm ( hộ gia đình )
hoặc du lịch cá nhân để có sự quan tâm phù hợp. Với khách đi theo nhóm: Tìm kiếm
sở thích cá nhân của người có ảnh hưởng nhất. Ví dụ với hộ gia đình có con trẻ nên
giới thiệu một số trò chơi địa phương thay vì chỉ chú trọng giới thiệu cho bố mẹ về
lịch sự địa phương. Đối với khách cá nhân : Chú trọng việc người dân địa phương trực
tiếp giao lưu , chia sẻ thông tin , giảm bớt vai trò của HDV .
- Tìm hiểu thông tin về văn hóa của quốc gia của du khách nhằm tôn trọng và
có ứng xử phù hợp với sự khác biệt văn hóa .
- Cần có tập huấn y tế nhằm chú ý cho sức khỏe khách hàng kịp thời cũng
như quan tâm đến việc các ngày lễ truyền thống hay sinh nhật của khách. Nhắn
gửi lời chúc trước và sau khi phục vụ nhằm tạo cảm giác chu đáo , được quan tâm
cho khách hàng.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 67
Phần III: KẾT LUẬN VÀ HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI
1. Kết luận
Công ty Vidotour- chi nhánh Huế tuy không lớn mạnh như những công ty có
trụ sở chính trên địa bàn thành phố nhưng với phương châm “chất lượng bằng mọi
giá”, công ty đã tạo uy tín cho mình trong lòng du khách, khẳng định vị thế trên thị
trường kinh doanh du lịch hiện nay (biểu hiện là số lượng khách do công ty khai thác
ngày càng tăng).
Có một điều không thể phủ nhận rằng: lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh lữ
hành quốc tế bao giờ cũng rất lớn nên việc hoàn thiện chất lượng phục vụ nhằm đáp
ứng ngày càng tốt hơn nữa nhu cầu của khách quốc tế là hướng đi đúng đắn. Tuy
nhiên, chính vì tính chất kinh doanh lữ hành quốc tế nên những biến động bất thường
do tính thời vụ du lịch cũng ảnh hưởng không nhỏ đến hoạt động kinh doanh của công
ty và chi nhánh nhận khách chủ yếu từ các hãng gửi khách và từ công ty mẹ nên hoạt
động kinh doanh có phần bị động. Ngoài ra, do chỉ phục vụ khách quốc tế nên hầu như
thương hiệu Vidotour trên địa bàn thành phố Huế ít được khách hàng biết đến; trong
khi đó, chúng ta biết rằng mỗi một người dân địa phương lại chính là những tuyên
truyền viên tích cực nhất, hiệu quả nhất cho công ty.
Ngày nay , với sự tăng trưởng và phát triển kinh tế của đất nước, kể từ khi gia
nhập WTO Việt Nam đã thuận lợi để đưa nền kinh tế nước nhà tiến lên một bước cao
hơn, đáp ứng được mục tiêu CNH - HĐH mà Đảng và Chính phủ đã đề ra. Theo qui
luật khách quan khi nền kinh tế phát triển tất yếu các nhu cầu khác của con người sẽ
được hình thành và ngày càng nâng cao. Chính vì vậy , trong những năm tới, lượng
khách du lịch nội địa sẽ không ngừng tăng lên cả về số lượng lẫn chất lượng. Xu
hướng tiêu dung du lịch của người dân Việt Nam nói chung và người dân xứ Huế nói
riêng cũng có những bước chuyển biến rõ rệt.
Do vậy cần phải nâng cao lợi thế cạnh tranh của mình so với các hãng lữ hành
khác muốn vậy phải nâng cao chất lượng dịch vụ của mình.
Trong số 120 khách hàng tham gia phỏng vấn , có đến 94,17% khách hàng
đồng ý giới thiệu về chương trình VLH cho người thân . Đây là một tín hiệu đáng
mừng và lạc quan đối với Vidotour – Huế , tuy nhiên với chiến lược trở thành một
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 68
công ty kinh doanh lữ hành chất lượng cao, đối tượng khách hàng tập trung ở phân
khúc cao cấp, công ty cần chú ý nghiên cứu những chương trình mới lạ và phù hợp
nhằm củng cố niềm tin và tạo dựng mối quan hệ gắn bó lâu dài với các hãng lữ hành
trung gian, nơi giới thiệu khách hàng trực tiếp cho công ty .
Để góp phần vào quá trình nâng cao chất lượng dịch vụ của hãng , thông qua đề
tài này tôi muốn xây dựng một mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ một cách khoa
học hơn.
2. Hạn chế và định hướng nghiên cứu trong tương lai
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, với những kiến thức học tập trên ghế nhà
trường, đề tài “Đánh giá chất lượng dịch vụ tour Visit local house của công ty TNHH
Vidotour tại thị trường Thành phố Huế” không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết
xuất phát từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Hạn chế của đề tài xuất phát
từ những nguyên nhân khách quan và cả chủ quan.
- Hạn chế đầu tiên phải nhắc đến chính là việc thời gian tiến hành phỏng vấn định
lượng từ tháng 3/2014 đến tháng 5/2014. Hạn chế này dẫn đến việc nghiên cứu chỉ có giá trị
trong những khuôn khổ nhất định, không lâu dài và không phù hợp hoàn toàn với thực tế.
-Hạn chế thứ 2 xuất phát từ đối tượng phỏng vấn là du khách nước ngoài, ngoài tiếng
Anh còn sử dụng tiếng Ý, Pháp, buộc phải phỏng vấn thông qua Hướng dẫn viên. Hạn chế
này dẫn đến sai sót trong việc nắm bắt được hoàn toàn ý kiến đánh giá của khách hàng.
-Hạn chế thứ 3 nhưng không kém phần quan trọng là việc ứng dụng nghiên cứu
khoa học vào việc nghiên cứu đánh giá của khách hàng. Hiện nay tuy công ty đã có
phiếu khảo sát ý kiến của khách hàng xong vẫn còn chung chung, thiếu chi tiết dẫn đến
nếu có ý kiến không hài lòng sẽ khó tìm ra điểm mấu chốt của vấn đề. Vì vậy, nghiên
cứu không thể thoát khỏi những thiếu sót nhất định về mặt tra cứu và tham khảo.
- Tuy nhiên với những cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các đề tài có liên quan, những lý
thuyết hữu ích và những nỗ lực tích lũy kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến của khách
hàng, tôi hi vọng rằng đây sẽ là một đề tài hữu ích cho hoạt động phát triển thương hiệu,
hoạt động nâng cao chất lượng dịch vụ tour VLH tại công ty TNHH Vidotour Huế,
- Thông qua nghiên cứu này, định hướng trong tương lai cho các nghiên cứu sau
đồng thời được xác định, đó là khắc phục được những mặt hạn chế đã nêu ở trên, nhằm
nâng cao tính khả thi và độ chính xác của kết quả nghiên cứu.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 69
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phillip Kotler (1995), Marketing căn bản – Nguyên lý tiếp thị, NXB TP.Hồ Chí Minh.
2. Phillip Kotler (2007), Kotler bàn về tiếp thị, Nhà xuất bản Trẻ Tp Hồ Chí Minh.
3. Lê Văn Huy, Ph.D Candidate (2007) Hướng dẫn sử dụng SPSS ứng dụng trong
nghiên cứu Marketing.
4. Nguyễn Đình Thọ (2011),Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh,
NXB Lao động xã hội, Hà Nội.
5. Nguyễn Đình Thọ & ctg (2003), Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí
ngoài trời tại TP.Hồ Chí Minh.
6. “Nghiên cứu mức độ hài lòng của du khách nội địa đối với chất lượng dịch vụ của
hệ thống khách sạn nhà hàng thành phố Cần Thơ”.Châu Thị Lệ Duyên. Luận văn thạc
sỹ Kinh tế (Cao học Quản trị kinh doanh- K14).
7. “Ứng dụng mô hình fuzzy MCDM để đánh giá chất lượng dịch vụ lữ hành của
công ty lữ hành Vidotour- Chi nhánh Huế”. Phan Thị Thu. Chuyên đề tốt nghiệp
(Quản trị Kinh doanh du lịch- K41).
8. “Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: So sánh giữa mô hình SERVQUAL và
GRONROOS”. Nguyễn Thị Phương Trâm. Luận văn thạc sỹ Kinh tế ĐH Kinh tế
Tp.HCM (Cao học Quản trị Kinh doanh, GVHD : PGS.TS Nguyễn Hữu Thọ)
9. Tài liệu trên Internet:
“Các khái niệm về du lịch bền vững, xem 10.3.2014,
(Nguyễn Xuân Hậu, 2001).
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 70
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi nghiên cứu
HUE UNIVERSITY
COLLEGE OF ECONOMICS
QUESTIONAIRE
Dear Sir/Madam.
I am a student of College of Economics – Hue University. To improve the
quality of services of Vidotour Travel Company - Hue Branch, I have been conducting
a research about the quality of services of Vidotour Travel Company with the topic:
“Customers’ evaluation customers on visiting local house service of Vidotour
Travel Company - Hue Office”. I would be grateful if you could spend a few minutes
on filling in the following questionnaires. Your contribution brings about a great
meaning to my research. Please put a tick () in the appropriate box and give your
answers in the blanks. Thank you very much and have a nice trip!
Please choose the best answer
1. This is the time you have visited Hue City.
□ 1st □ 2nd □ 3rd □ >3rd
2. The purpose that you choose the “Visit local house” is
Tourist
Good price
Difference with the other programs
Discovering and studying
Business
Others
3. How did you get to know about “Visit local house” in Hue?
Tour operators
Internet
Magazine, advertisement
Friends and family
Others
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 71
You can choose more than 1
4. Which programs as follows have you ever chosen ?
Citadel
Tombs ( Minh Mang , Khai Dinh)
Thien Mu pagoda
Huong River
Others.
Please kindly your evaluation about service quality comment of Vidotour
travel company- Hue branch. With the rule as follow:
1 = Completely disagree; 2 = Disagree; 3 = Neutral; 4= Agree; 5 = Completely
agree
I. Assessment about the Tangibles
Criterion 1 2 3 4 5
House
5. Ancient, traditional atmosphere
6. Airy and clean
7. Plentiful historical evidences
Transportation 8. Safe vehicles
9. Cool space
II. Assessment about the Assurance
Tour guide
Criterion 1 2 3 4 5
10. Tour guides with the wide knowledge
11. Good command of foreign languages
12. Good communication skills
Local people
13. Friendly and hospitable civilians
14. Good service style
15. Deep understanding of the culture
and family history
Destination
16. Safety assurance for customers and
their valuable belongings.
17. Stable political situation
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 72
Driver 18. Caring and thoughtful behaviors
III. Assessment about the Responsiveness
Criterion 1 2 3 4 5
19. Satisfactorily answer all your questions or complaints
20. Honestly solving problems
21. Ensure the confidentiality and private information of
customers.
IV. Assessment about the Reliability
Criterion 1 2 3 4 5
22. Suitable time to visit and rest
23. Safe and friendly destination
24. Time for listening and searching the history of the local
house
V. Assessment about the Empathy
Criterion 1 2 3 4 5
25. Take sincere care of health and safety of customers
26. Pay attention to the culture differences
27. Take care of every individual, such as offering gifts on
their birthday, taking care of illness.
VI. General assessment of the quality of service of company
1. Among criteria above, which ones do you highly appreciate (from 1 to 5)
Criterion 1 2 3 4 5
28. Local people
29. Services and facilities
30. Environment of destination
31. Good price
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 73
32. The harmony and rationality of schedule
33. Do you want to introduce about this tour for your friends?
o Yes
o No
34. To improve the quality of Vidotour’s services and make the tours more
enjoyable, in your opinion, Vidotour should:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Part 2: PERSONAL INFORMATION
35. Nationality: ......................................................................................................
36. Gender: □ Male □ Female
37. Age: □21-30 □<20
□31-50 □>50
38. Name: ..
39. Job:
THANK YOU VERY MUCH AND HAVE A NICE TRIP!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 74
Phụ lục 2.1 Thông tin chung về mẫu điều tra (Frequencies )
So lan den Hue
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1st 95 79.2 79.2 79.2
2nd 24 20.0 20.0 99.2
3rd 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Muc dich lua chon tour
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tourist 55 45.8 45.8 45.8
good price 1 .8 .8 46.7
Difference with the other
programs
30 25.0 25.0 71.7
Discovering and
studying
28 23.3 23.3 95.0
Business 6 5.0 5.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 75
Phuong tien biet den Tour
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tour operator 78 65.0 65.0 65.0
internet 16 13.3 13.3 78.3
magazine 4 3.3 3.3 81.7
friends, family 22 18.3 18.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khach chon tour Citadel
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 112 93.3 93.3 93.3
khong 8 6.7 6.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khach chon Tomb
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 111 92.5 92.5 92.5
khong 9 7.5 7.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 76
khach chon pagoda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 29 24.2 24.2 24.2
khong 91 75.8 75.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khach chon Huong river
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 62 51.7 51.7 51.7
khong 58 48.3 48.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Lua chon khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 22 18.3 18.3 18.3
khong 98 81.7 81.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 77
Gioi thieu cho ban be
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 113 94.2 94.2 94.2
khong 7 5.8 5.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Quoc tich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid anh 26 21.7 21.7 21.7
phap 37 30.8 30.8 52.5
my 37 30.8 30.8 83.3
y 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 78 65.0 65.0 65.0
nu 42 35.0 35.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 78
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <20 11 9.2 9.2 9.2
21-30 26 21.7 21.7 30.8
31-50 52 43.3 43.3 74.2
>50 31 25.8 25.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid noi tro 13 10.8 10.8 10.8
sinh vien- hoc sinh 13 10.8 10.8 21.7
ki su 54 45.0 45.0 66.7
doanh nhan 40 33.3 33.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 79
Phụ lục 2.2: Phân tích độ tin cậy (Cronbach’s Alpha) theo nhóm nhân tố
Nhóm 1: Nhân tố Sự hiểu biết và chia sẻ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.882 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
A1 khong gian co kinh 4.4167 .80527 120
A2 khong khi trong lanh 4.4417 .80748 120
A3 nhieu bang chung lich su 4.6500 .74077 120
A4 phuong tien an toan 4.1833 .68579 120
A5 cho ngoi thoai mai 4.3833 .81151 120
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
A1 khong gian co kinh 17.6583 6.412 .750 .849
A2 khong khi trong lanh 17.6333 6.436 .740 .851
A3 nhieu bang chung
lich su
17.4250 6.767 .728 .855
A4 phuong tien an toan 17.8917 7.207 .664 .869
A5 cho ngoi thoai mai 17.6917 6.518 .711 .859
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 80
Nhóm 2 : Nhân tố Sự đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.934 9
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
B1 HDV kien thuc tot 4.4167 .77333 120
B2 HDV ngoai ngu tot 4.4833 .81975 120
B3 HDV ki nang giao tiep tot 4.5000 .79916 120
B4 nguoi dan than thien 4.5000 .79916 120
B5 phong cach phuc vu tot 4.5167 .86950 120
B6 hieu biet sau van hoa gia dinh 4.7083 .77129 120
B7 Diem den an toan 4.6000 .81375 120
B8 Chinh tri on dinh 4.7583 .75588 120
B9 Lai xe quan tam den khach
hang
4.4083 .80436 120
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 81
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
M 36.4750 30.504 .803 .929
B2 HDV ngoai ngu tot 36.4083 29.992 .813 .928
B3 HDV ki nang giao
tiep tot
36.3917 30.913 .722 .923
B4 nguoi dan than thien 36.3917 30.123 .821 .928
B5 phong cach phuc vu
tot
36.3750 29.749 .786 .930
B6 hieu biet sau van hoa
gia dinh
36.1833 30.117 .856 .926
B7 Diem den an toan 36.2917 29.536 .878 .925
B8 Chinh tri on dinh 36.1333 29.932 .902 .924
B9 Lai xe quan tam den
khach hang
36.4833 30.655 .748 .922
Nhóm 3 : Nhân tố Tinh thần trách nhiệm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.849 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 82
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
C1 Tra loi moi thac mac 4.5000 .78857 120
C2 Thanh that giai quyet moi van
de
4.5083 .88873 120
C3 Cam ket giu thong tin ca nhan
khach
4.4167 .81564 120
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
C1 Tra loi moi thac
mac
8.9250 2.288 .785 .633 .728
C2 Thanh that giai
quyet moi van de
8.9167 2.094 .739 .595 .771
C3 Cam ket giu
thong tin ca nhan
khach
9.0083 2.479 .639 .416 .861
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 83
Nhóm 4 : Nhân tố Các yếu tố hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.857 .860 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
D1 Thoi gian tham va nghi hop li 4.3417 .87443 120
D2 Diem den than thien 4.4250 .80610 120
D3 Thoi gian nghe và tim hieu phu
hop
4.2583 .75030 120
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
D1 Thoi gian tham
va nghi hop li
8.6833 2.084 .699 .489 .836
D2 Diem den than
thien
8.6000 2.158 .762 .590 .770
D3 Thoi gian nghe
và tim hieu phu hop
8.7667 2.348 .740 .562 .795
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 84
Nhóm 5 : Nhân tố Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.832 .832 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
E1 Quan tam hien trang suc khoe
khach
4.2250 .87411 120
E2 Chu y den khac biet van hoa 4.3833 .87143 120
E3 Quan tam ca nhan khach 4.4000 .91118 120
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
E1 Quan tam hien
trang suc khoe khach 8.7833 2.575 .694 .495 .765
E2 Chu y den khac
biet van hoa 8.6250 2.673 .650 .426 .807
E3 Quan tam ca
nhan khach 8.6083 2.392 .732 .540 .726
Phụ lục 2.3: Factor Analysis
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.490E3
df 253
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 85
Coefficientsa
Model
Unstandardize
d Coefficients
Standardize
d
Coefficient
s
t Sig.
95%
Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lowe
r
Boun
d
Uppe
r
Boun
d
Toleranc
e VIF
1 (Constant)
3.721 .083 .000
1.00
0 .165 .165
Empathy
.414 .084 .414 4.942 .000 .248 .580 1.000
1.00
0
2 (Constant)
3.721 .076 .000
1.00
0 .151 .151
Empathy
.414 .076 .414 5.414 .000 .263 .566 1.000
1.00
0
Assurance
.379 .076 .379 4.961 .000 .228 .531 1.000
1.00
0
3 (Constant)
3.721 .068 .000
1.00
0 .135 .135
Empathy
.414 .069 .414 6.031 .000 .278 .550 1.000
1.00
0
Assurance
.379 .069 .379 5.526 .000 .243 .515 1.000
1.00
0
Responsivene
ss
.371 .069 .371 5.401 .000 .235 .507 1.000
1.00
0
4 (Constant)
3.721 .062 .000
1.00
0 .123 .123
Empathy
.414 .062 .414 6.628 .000 .290 .538 1.000
1.00
0
Assurance
.379 .062 .379 6.073 .000 .256 .503 1.000
1.00
0
Responsivene
ss
.371 .062 .371 5.936 .000 .247 .495 1.000
1.00
0
Tangibles
.313 .062 .313 5.011 .000 .189 .437 1.000
1.00
0
5 (Constant)
3.721 .057 .000
1.00
0 .112 .112
Empathy
.414 .057 .414 7.298 .000 .302 .527 1.000
1.00
0
Assurance
.379 .057 .379
6.68
7
.000 .267 .492 1.000
1.00
0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 86
Responsivene
ss
.371 .057 .371 6.536 .000 .258 .483 1.000
1.00
0
Tangibles
.313 .057 .313 5.518 .000 .201 .426 1.000
1.00
0
Reliability
.286 .057 .286 5.041 .000 .174 .398 1.000
1.00
0
a. Dependent Variable:
General assessment
Total % ofVariance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 10.462 45.486 45.486 10.462 45.486 45.486 6.31 27.433 27.433
2 2.398 10.427 55.913 2.398 10.427 55.913 3.525 15.326 42.758
3 1.995 8.672 64.585 1.995 8.672 64.585 2.789 12.128 54.886
4 1.441 6.267 70.852 1.441 6.267 70.852 2.537 11.03 65.916
5 1.228 5.341 76.193 1.228 5.341 76.193 2.364 10.278 76.193
6 0.737 3.204 79.397
7 0.548 2.384 81.781
8 0.541 2.353 84.134
9 0.513 2.231 86.365
10 0.48 2.087 88.452
11 0.35 1.521 89.973
12 0.331 1.438 91.411
13 0.31 1.347 92.758
14 0.285 1.241 93.999
15 0.256 1.114 95.114
16 0.237 1.029 96.143
17 0.208 0.903 97.045
18 0.185 0.803 97.848
19 0.16 0.697 98.546
20 0.135 0.585 99.131
21 0.1 0.436 99.567
22 0.092 0.402 99.969
23 0.007 0.031 100
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Extraction Method: Principal
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 87
Component Analysis
1 2 3 4 5
B8 Chinh tri on dinh 0.888
B6 hieu biet sau van hoa gia dinh 0.861
B2 HDV ngoai ngu tot 0.82
B3 HDV ki nang giao tiep tot 0.819
B7 Diem den an toan 0.794
B1 HDV kien thuc tot 0.768
B9 Lai xe quan tam den khach hang 0.745
B4 nguoi dan than thien 0.744
B5 phong cach phuc vu tot 0.672
A2 khong khi trong lanh 0.86
A3 nhieu bang chung lich su 0.834
A1 khong gian co kinh 0.77
A5 cho ngoi thoai mai 0.71
A4 phuong tien an toan 0.696
D3 Thoi gian nghe và tim hieu phu hop 0.827
D2 Diem den than thien 0.813
D1 Thoi gian tham va nghi hop li 0.802
C3 Cam ket giu thong tin ca nhan khach 0.82
C1 Tra loi moi thac mac 0.8
C2 Thanh that giai quyet moi van de 0.714
E1 Quan tam hien trang suc khoe khach 0.866
E3 Quan tam ca nhan khach 0.81
E2 Chu y den khac biet van hoa 0.65
Rotated Component Matrixa
Component
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 88
Phụ lục 2.6 : T-Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
A1 khong gian co kinh 120 4.4667 .67280 .06142
A2 khong khi trong lanh 120 4.4917 .67358 .06149
A3 nhieu bang chung lich su 120 4.7083 .57095 .05212
A4 phuong tien an toan 120 4.2333 .54593 .04984
A5 cho ngoi thoai mai 120 4.4500 .68415 .06245
B1 HDV kien thuc tot 120 4.4667 .63422 .05790
B2 HDV ngoai ngu tot 120 4.5417 .68472 .06251
B3 HDV ki nang giao tiep tot 120 4.5583 .65844 .06011
B4 nguoi dan than thien 120 4.5417 .67233 .06138
B5 phong cach phuc vu tot 120 4.5667 .74171 .06771
B6 hieu biet sau van hoa gia dinh 120 4.7833 .59668 .05447
B7 Diem den an toan 120 4.6500 .66925 .06109
B8 Chinh tri on dinh 120 4.8167 .57953 .05290
B9 Lai xe quan tam den khach hang 120 4.4667 .67280 .06142
C1 Tra loi moi thac mac 120 4.5500 .64626 .05899
C2 Thanh that giai quyet moi van de 120 4.5583 .76472 .06981
C3 Cam ket giu thong tin ca nhan khach 120 4.4833 .68579 .06260
D1 Thoi gian tham va nghi hop li 120 4.4083 .76142 .06951
D2 Diem den than thien 120 4.4750 .67317 .06145
D3 Thoi gian nghe và tim hieu phu hop 120 4.3083 .61897 .05650
E1 Quan tam hien trang suc khoe khach 120 4.2750 .77744 .07097
E2 Chu y den khac biet van hoa 120 4.4583 .73216 .06684
E3 Quan tam ca nhan khach 120 4.4500 .81838 .07471
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 89
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
A1 khong gian co kinh 7.598 119 .000 .46667 .3451 .5883
A2 khong khi trong lanh 7.996 119 .000 .49167 .3699 .6134
A3 nhieu bang chung lich
su
13.590 119 .000 .70833 .6051 .8115
A4 phuong tien an toan 4.682 119 .000 .23333 .1347 .3320
A5 cho ngoi thoai mai 7.205 119 .000 .45000 .3263 .5737
B1 HDV kien thuc tot 8.060 119 .000 .46667 .3520 .5813
B2 HDV ngoai ngu tot 8.666 119 .000 .54167 .4179 .6654
B3 HDV ki nang giao
tiep tot
9.289 119 .000 .55833 .4393 .6774
B4 nguoi dan than thien 8.825 119 .000 .54167 .4201 .6632
B5 phong cach phuc vu
tot
8.369 119 .000 .56667 .4326 .7007
B6 hieu biet sau van hoa
gia dinh
14.381 119 .000 .78333 .6755 .8912
B7 Diem den an toan 10.639 119 .000 .65000 .5290 .7710
B8 Chinh tri on dinh 15.437 119 .000 .81667 .7119 .9214
B9 Lai xe quan tam den
khach hang
7.598 119 .000 .46667 .3451 .5883
C1 Tra loi moi thac mac 9.323 119 .000 .55000 .4332 .6668
C2 Thanh that giai quyet
moi van de
7.998 119 .000 .55833 .4201 .6966
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 90
C3 Cam ket giu thong tin
ca nhan khach
7.721 119 .000 .48333 .3594 .6073
D1 Thoi gian tham va
nghi hop li
5.875 119 .000 .40833 .2707 .5460
D2 Diem den than thien 7.730 119 .000 .47500 .3533 .5967
D3 Thoi gian nghe và tim
hieu phu hop
5.457 119 .000 .30833 .1964 .4202
E1 Quan tam hien trang
suc khoe khach
3.875 119 .000 .27500 .1345 .4155
E2 Chu y den khac biet
van hoa
6.857 119 .000 .45833 .3260 .5907
E3 Quan tam ca nhan
khach
6.023 119 .000 .45000 .3021 .5979
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
A1 khong gian co kinh 120 4.4167 .80527 .07351
A2 khong khi trong lanh 120 4.4417 .80748 .07371
A3 nhieu bang chung lich su 120 4.6500 .74077 .06762
A4 phuong tien an toan 120 4.1833 .68579 .06260
A5 cho ngoi thoai mai 120 4.3833 .81151 .07408
B1 HDV kien thuc tot 120 4.4167 .77333 .07060
B2 HDV ngoai ngu tot 120 4.4833 .81975 .07483
B3 HDV ki nang giao tiep tot 120 4.5000 .79916 .07295
B4 nguoi dan than thien 120 4.5000 .79916 .07295
B5 phong cach phuc vu tot 120 4.5167 .86950 .07937
B6 hieu biet sau van hoa gia
dinh
120 4.7083 .77129 .07041
B7 Diem den an toan 120 4.6000 .81375 .07428
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 91
B8 Chinh tri on dinh 120 4.7583 .75588 .06900
B9 Lai xe quan tam den khach
hang
120 4.4083 .80436 .07343
C1 Tra loi moi thac mac 120 4.5000 .78857 .07199
C2 Thanh that giai quyet moi
van de
120 4.5083 .88873 .08113
C3 Cam ket giu thong tin ca
nhan khach
120 4.4167 .81564 .07446
D1 Thoi gian tham va nghi
hop li
120 4.3417 .87443 .07982
D2 Diem den than thien 120 4.4250 .80610 .07359
D3 Thoi gian nghe và tim hieu
phu hop
120 4.2583 .75030 .06849
E1 Quan tam hien trang suc
khoe khach
120 4.2250 .87411 .07980
E2 Chu y den khac biet van
hoa
120 4.3833 .87143 .07955
E3 Quan tam ca nhan khach 120 4.4000 .91118 .08318
One-Sample Test
Test Value = 5
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
A1 khong gian co
kinh
-7.935 119 .000 -.58333 -.7289 -.4378
A2 khong khi trong
lanh
-7.574 119 .000 -.55833 -.7043 -.4124
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 92
A3 nhieu bang chung
lich su
-5.176 119 .000 -.35000 -.4839 -.2161
A4 phuong tien an
toan
-13.045 119 .000 -.81667 -.9406 -.6927
A5 cho ngoi thoai
mai
-8.324 119 .000 -.61667 -.7634 -.4700
B1 HDV kien thuc
tot
-8.263 119 .000 -.58333 -.7231 -.4435
B2 HDV ngoai ngu
tot
-6.904 119 .000 -.51667 -.6648 -.3685
B3 HDV ki nang giao
tiep tot
-6.854 119 .000 -.50000 -.6445 -.3555
B4 nguoi dan than
thien
-6.854 119 .000 -.50000 -.6445 -.3555
B5 phong cach phuc
vu tot
-6.089 119 .000 -.48333 -.6405 -.3262
B6 hieu biet sau van
hoa gia dinh
-4.142 119 .000 -.29167 -.4311 -.1523
B7 Diem den an toan -5.385 119 .000 -.40000 -.5471 -.2529
B8 Chinh tri on dinh -3.502 119 .001 -.24167 -.3783 -.1050
B9 Lai xe quan tam
den khach hang
-8.058 119 .000 -.59167 -.7371 -.4463
C1 Tra loi moi thac
mac
-6.946 119 .000 -.50000 -.6425 -.3575
C2 Thanh that giai
quyet moi van de
-6.060 119 .000 -.49167 -.6523 -.3310
C3 Cam ket giu
thong tin ca nhan
khach
-7.834 119 .000 -.58333 -.7308 -.4359
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 93
D1 Thoi gian tham va
nghi hop li
-8.247 119 .000 -.65833 -.8164 -.5003
D2 Diem den than
thien
-7.814 119 .000 -.57500 -.7207 -.4293
D3 Thoi gian nghe và
tim hieu phu hop
-10.828 119 .000 -.74167 -.8773 -.6060
E1 Quan tam hien
trang suc khoe khach
-9.712 119 .000 -.77500 -.9330 -.6170
E2 Chu y den khac
biet van hoa
-7.752 119 .000 -.61667 -.7742 -.4591
E3 Quan tam ca nhan
khach
-7.213 119 .000 -.60000 -.7647 -.4353
Kiểm định các thành phần “Sự đảm bảo ”
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 5
Mean t Sig. (2-tailed)
B1 HDV kien thuc tot 4.4167 -8.263 .000
B2 HDV ngoai ngu tot 4.4833 -6.904 .000
B3 HDV ki nang giao tiep tot 4.5000 -6.854 .000
B4 nguoi dan than thien 4.5000 -6.854 .000
B5 phong cach phuc vu tot 4.5167 -6.089 .000
B6 hieu biet sau van hoa gia dinh 4.7083 -4.142 .000
B7 Diem den an toan 4.6000 -5.385 .000
B8 Chinh tri on dinh 4.7583 -3.502 .001
B9 Lai xe quan tam den khach hang 4.4083 -8.058 .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 94
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 4
Mean t Sig. (2-tailed)
B1 HDV kien thuc tot 4.4667 8.060 0.000
B2 HDV ngoai ngu tot 4.5417 8.666 0.000
B3 HDV ki nang giao tiep tot 4.5583 9.289 0.000
B4 nguoi dan than thien 4.5417 8.825 0.000
B5 phong cach phuc vu tot 4.5667 8.369 0.000
B6 hieu biet sau van hoa gia dinh 4.7833 14.381 0.000
B7 Diem den an toan 4.6500 10.639 0.000
B8 Chinh tri on dinh 4.8167 15.437 0.000
B9 Lai xe quan tam den khach hang 4.4667 7.598 0.000
Kiểm định các thành phần “Các yếu tố hữu hình”
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 5
Mean t Sig. (2-tailed)
A1 khong gian co kinh 4.4167 -7.935 0.000
A2 khong khi trong lanh 4.4417 -7.574 0.000
A3 nhieu bang chung lich su 4.6500 -5.176 0.000
A4 phuong tien an toan 4.1833 -13.045 0.000
A5 cho ngoi thoai mai 4.3833 -8.324 0.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 95
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 4
Mean t Sig. (2-tailed)
A1 khong gian co kinh 4.4667 7.598 0.000
A2 khong khi trong lanh 4.4917 7.996 0.000
A3 nhieu bang chung lich su 4.7083 13.590 0.000
A4 phuong tien an toan 4.2333 4.682 0.000
A5 cho ngoi thoai mai 4.4500 7.205 0.000
Kiểm định các thành phần “Tính hợp lý”
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 5
Mean t Sig. (2-tailed)
D1 Thoi gian tham va nghi hop li 4.5000 -6.946 0.000
D2 Diem den than thien 4.5083 -6.060 0.000
D3 Thoi gian nghe và tim hieu phu
hop 4.4167 -7.834 0.000
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 4
Mean t Sig. (2-tailed)
D1 Thoi gian tham va nghi hop
li 4.4083 5.875 0.000
D2 Diem den than thien 4.4750 7.730 0.000
D3 Thoi gian nghe và tim hieu
phu hop 4.3083 5.457 0.000
Kiểm định các thành phần “Tinh thần trách nhiệm”
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 5
Mean t Sig. (2-tailed)
C1 Tra loi moi thac mac 4.5000 -6.946 0.000
C2 Thanh that giai quyet moi van de 4.5083 -6.060 0.000
C3 Cam ket giu thong tin ca nhan
khach 4.4167 -7.834 0.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 96
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 4
Mean t Sig. (2-tailed)
C1 Tra loi moi thac mac 4.5500 9.323 0.000
C2 Thanh that giai quyet moi
van de
4.5583 7.998 0.000
C3 Cam ket giu thong tin ca
nhan khach
4.4833 7.721 0.000
Kiểm định các thành phần “Sự quan tâm”
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 5
Mean t Sig. (2-tailed)
E1 Quan tam hien trang suc khoe
khach
4.2250 -9.712 0.000
E2 Chu y den khac biet van hoa 4.3833 -7.752 0.000
E3 Quan tam ca nhan khach 4.4000 -7.213 0.000
Kiểm định One-Sample Test
Test Value = 4
Mean t Sig. (2-tailed)
E1 Quan tam hien trang suc
khoe khach
4.2750 3.875 0.000
E2 Chu y den khac biet van hoa 4.4583 6.857 0.000
E3 Quan tam ca nhan khach 4.4500 6.023 0.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 97
Phụ lục 2.7 : Phân tích hồi qui
Correlations
Assurance Tangibles Reliability Responsiveness Empathy
General
assessment
Assurance Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .379**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
Tangibles Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .313**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
Reliability Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .286**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .002
N 120 120 120 120 120 120
Responsiveness Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .371**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
Empathy Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .414**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 120 120 120 120 120 120
General
assessment
Pearson
Correlation
.379** .313** .286** .371** .414** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .000
N 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01
level (2-tailed).
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 98
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
Empathy .
Stepwise (Criteria: Probability-
of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >=
.100).
2
Assurance .
Stepwise (Criteria: Probability-
of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >=
.100).
3
Responsiveness .
Stepwise (Criteria: Probability-
of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >=
.100).
4
Tangibles .
Stepwise (Criteria: Probability-
of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >=
.100).
5
Reliability .
Stepwise (Criteria: Probability-
of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >=
.100).
a. Dependent Variable: General assessment
Model Summaryf
Mô
hình R R Square
Thay đổi
R Square
Std. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .414a .171 .164 .91406900
2 .562b .315 .304 .83439742
3 .673c .453 .439 .74906807
4 .742d .551 .535 .68156811
5 .796e .633 .617 .61901535 1.358
a. Predictors: (Constant), Empathy
b. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance
c. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance, Responsiveness
d. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance, Responsiveness, Tangibles
e. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance, Responsiveness, Tangibles, Reliability
f. Dependent Variable: General assessment
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 99
ANOVAf
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 20.408 1 20.408 24.426 .000a
Residual 98.592 118 .836
Total 119.000 119
2 Regression 37.542 2 18.771 26.962 .000b
Residual 81.458 117 .696
Total 119.000 119
3 Regression 53.912 3 17.971 32.027 .000c
Residual 65.088 116 .561
Total 119.000 119
4 Regression 65.578 4 16.395 35.293 .000d
Residual 53.422 115 .465
Total 119.000 119
5 Regression 75.317 5 15.063 39.312 .000e
Residual 43.683 114 .383
Total 119.000 119
a. Predictors: (Constant), Empathy
b. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance
c. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance, Responsiveness
d. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance, Responsiveness, Tangibles
e. Predictors: (Constant), Empathy, Assurance, Responsiveness, Tangibles, Reliability
f. Dependent Variable: General assessment
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing 100
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95%
Confidence
Interval for B
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Constant) -1.363E-
17 .083 .000 1.000 -.165 .165
Empathy .414 .084 .414 4.942 .000 .248 .580 1.000 1.000
2 (Constant) -6.980E-
17 .076 .000 1.000 -.151 .151
Empathy .414 .076 .414 5.414 .000 .263 .566 1.000 1.000
Assurance .379 .076 .379 4.961 .000 .228 .531 1.000 1.000
3 (Constant) -1.592E-
17 .068 .000 1.000 -.135 .135
Empathy .414 .069 .414 6.031 .000 .278 .550 1.000 1.000
Assurance .379 .069 .379 5.526 .000 .243 .515 1.000 1.000
Responsiveness .371 .069 .371 5.401 .000 .235 .507 1.000 1.000
4 (Constant) 9.184E-
17 .062 .000 1.000 -.123 .123
Empathy .414 .062 .414 6.628 .000 .290 .538 1.000 1.000
Assurance .379 .062 .379 6.073 .000 .256 .503 1.000 1.000
Responsiveness .371 .062 .371 5.936 .000 .247 .495 1.000 1.000
Tangibles .313 .062 .313 5.011 .000 .189 .437 1.000 1.000
5 (Constant) 1.294E-
16 .057 .000 1.000 -.112 .112
Empathy .414 .057 .414 7.298 .000 .302 .527 1.000 1.000
Assurance .379 .057 .379 6.687 .000 .267 .492 1.000 1.000
Responsiveness .371 .057 .371 6.536 .000 .258 .483 1.000 1.000
Tangibles .313 .057 .313 5.518 .000 .201 .426 1.000 1.000
Reliability .286 .057 .286 5.041 .000 .174 .398 1.000 1.000
a. Dependent Variable: General
assessment
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Quang Trực
SVTH: Lê Thị Giáng Ngọc – K44-Marketing
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_tour_visit_local_house_cua_cong_ty_tnhh_vidotour_tai_thi_truong_thanh_ph.pdf