Nhưng hiện nay chỉ có năng lực phục vụ, mức độ đồng cảm đều đạt mức độ thỏa
mãn của khách hàng. Như vậy, nghiên cứu này sẽ giúp cho ban quản lý của công ty
TNHH An Thịnh có cơ sở để lựa chọn những giải pháp cần thiết để hoàn thiện chất
lượng dịch vụ vận tải hành khách của hãng xe An Thịnh, đồng thời nâng cao vị thế
cạnh tranh trong ngành dịch vụ vận tải hành khách.
Tiếp theo, kết quả nghiên cứu này gợi ý cho các nhà doanh nghiệp trong ngành
nghề kinh doanh dịch vụ nói chung và ngành dịch vụ vận tải hành khách đường bộ nói
riêng là không thể đánh giá chất lượng dịch vụ một cách chung chung, mà chất lượng
dịch vụ phải được đo bằng một tập nhiều thang đo để đo lường các thành phần có mối
liên hệ và tác động đến chất lượng dịch vụ. Nếu không đánh giá chất lượng dịch vụ
một cách có khoa học và nghiêm túc thì kết quả thu được có thể bị sai lệch và không
đạt hiệu quả cho việc tập trung nguồn lực để “chữa trị” các nguyên nhân trong việc
phân tích đánh giá sự hài lòng của hành khách về dịch vụ mà nhà xe đã cung ứng.
127 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1597 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách chất lượng cao của đội xe An Thịnh tại công ty TNHH An Thịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tion on Service Quality Using SERVQUAL in Public
Transportation, Nghiên cứu marketing, tạp chí quốc tế vol.3, số 1, tháng 2 năm 2011
được đăng bởi trung tâm khoa học và giáo dục Canada.
7. K.Rama Mohana Rao & U.V. Adinarayana Rao, Quality Management in
Passenger Trasport Services- An Application of SERVQUAL Model to APSRTC,
Indian Journal of Transport Management năm 2010.
8. Devi Prasad Maruvada, Dr Raja Shekhar Bellamkonda “Analyzing the
Passenger Service Quality of the Indian Railways using Railqual: Examining the
Applicability of Fuzzy Logic” International Journal of Innovation, Management and
Technology, Vol. 1, No. 5, December 2010.
9. Phạm Nguyễn Lưu Phong , đề tài “Giải pháp hoàn thiện chất lượng dịch vụ của
công ty Mai Linh Expres. Khóa luận tốt nghiệp ĐHKT TPHCM, 2009.
10. Thạc sỹ Nguyễn Thanh Dũng – Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất
lượng dịch vụ vận tải du lịch tỉnh Khánh Hòa – đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ.
11. Lê Ngọc Liêm, giáo trình quản trị chất lượng, nhà xuất bản ĐH Huế, 2009.
12. Nguyễn Thị Mai Trang, chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn, lòng trung thành
khách hàng siêu thị TP HCM, tạp chí phát triển KH&CN, tập 9 số 10 năm 2006.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 83
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:.
Xin chào Quý Khách!
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi
đang tiến hành nghiên cứu về đề tài: “Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành
khách chất lượng cao của đội xe An Thịnh tại công ty TNHH An Thịnh”. Những ý
kiến đóng góp của Quý khách sẽ là những thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn
thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu và
đảm bảo sẽ giữ bí mật cho quý khách khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cảm ơn!
.
Câu 1. Xin vui lòng cho biết mục đích chuyến đi của Anh(Chị ) là gì?
1. Về nhà, Thăm hỏi người thân 2. Đi du lịch
3. Công tác 4. Khám, chữa bệnh
Câu 2. Số lần Anh (Chị) đi trên xe chất lượng cao của hãng xe An Thịnh là?
1. Lần đầu tiên 2. Từ 2 – 4 lần
3. Trên 4 lần
Câu 3. Anh(chị) biết đến An Thịnh từ những nguồn nào
1. Bạn bè, đồng nghiệp 2. Sách báo, internet
3. Các công ty lữ hành 4. Gia đình, họ hàng
Câu 4: Anh/chị hãy cho ý kiến đánh giá của mình về những phát biểu sau:
(1 – Hoàn toàn không đồng ý; 2- không đồng ý; 3- trung lập; 4- đồng ý; 5 – Hoàn
toàn đồng ý)
STT Diễn giải
1 2 3 4 5
A1 Nhà xe luôn thực hiện một khách 1 ghế như đã cam kết
A2 Nhà xe không lấy thêm khách dọc đường như đã cam kết
A3 Cung cấp dịch vụ khăn, nước uống, kem đánh răng như đã
cam kết
A4 Thời gian xe xuất bến đúng giờ và đến bến hợp lý
A5 Khi có thắc mắc, luôn được nhà xe giải quyết thỏa đáng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 84
1 2 3 4 5
B1 Nhân viên nhà xe luôn giúp đỡ quý khách nhanh chóng thuận tiện
B2 Nhân viên luôn lịch sự với quý khách
B3 Nhân viên luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách
B4 Nhân viên luôn phục vụ quý khách tốt trong giờ cao điểm
1 2 3 4 5
C1 Ý thức chấp hành luật giao thông của tài xế cao
C2 Quý khách cảm thấy an toàn khi đi xe của An Thịnh
C3 Khu vực vệ sinh ở điểm dừng chân là sạch sẽ
C4 Phần ăn tại điểm dừng chân hợp vệ sinh
C5 Giá các phần ăn tại điểm dừng chân hợp lý
C6 Thái độ nhân viên phục vụ tại điểm dừng chân tốt
1 2 3 4 5
D1 An Thịnh quan tâm đến khách hàng mọi lúc mọi nơi
D2 Nhân viên biết lắng nghe và hiểu nhu cầu của quý khách
D3 An Thịnh luôn tạo điều kiện tốt cho việc mua vé
D4 An Thịnh luôn tạo điều kiện cho khách đổi, trả vé
D5 Giá vé của An Thịnh rất hợp lý
1 2 3 4 5
E1 Trang thiết bị bên trong xe hiện đại(tivi, điều hòa, chăn, ...)
E2 Vệ sinh xe tốt (nệm, ghế, giường, sàn Decal, thân xe, kính...)
E3 Ghế, giường nằm trên xe rất thoải mái, không bị xóc
E4 Nhân viên có trang phục lịch sự
E5 Điểm bán vé của An Thịnh rất dễ tìm
1 2 3 4 5
F1 Quý khách hoàn toàn hài lòng về chất lượng dịch vụ của An
Thịnh
F2 Quý khách sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của An Thịnh
F3 Quý khách sẽ giới thiệu An Thịnh cho người quen nếu họ có
nhu cầu đi xe CLC
Câu 5: Giới tính của Anh(chị ) là?
1. Nam 2. Nữ
Câu 6: Độ tuổi của Anh(chị) ?
1. < 25 tuổi 2. 25- 40 tuổi
3. 41 –55 tuổi 4. Trên 55 tuổi
Câu 7: Công việc hiện tại của Anh/Chị là:
1. Cán bộ công nhân viên chức 2. Kinh doanh
3. Hưu trí 4. Sinh viên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 85
Câu 8: Thu nhập trung bình hàng tháng của Anh(Chị ) là?
1. < 2 triệu 2. 2 – 5 triệu
3. 5 – 8 triệu 4. Trên 8 triệu
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Anh(Chị)!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 86
PHỤ LỤC 2: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU
Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 67 46,2 46,2 46,2
nu 78 53,8 53,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
Độ tuổi:
do tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 tuoi 16 11,0 11,0 11,0
25-40 tuoi 51 35,2 35,2 46,2
41-55 tuoi 63 43,4 43,4 89,7
tren 55 tuoi 15 10,3 10,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
Nghề nghiệp:
cong viec hien tai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid can bo nhan vien chuc 74 51,0 51,0 51,0
kinh doanh 53 36,6 36,6 87,6
huu nghi 10 6,9 6,9 94,5
sinh vien 8 5,5 5,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 87
Thu nhập:
thu nhap trung binh 1 thang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu 21 14,5 14,5 14,5
2-5 trieu 55 37,9 37,9 52,4
5-8 trieu 43 29,7 29,7 82,1
tren 8 treu 26 17,9 17,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
THÔNG TIN CHUYẾN ĐI:
Mục đích:
ve tham que
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 40 27,6 27,6 27,6
khong 105 72,4 72,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
di du lich
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 102 70,3 70,3 70,3
khong 43 29,7 29,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
cong tac
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 95 65,5 65,5 65,5
khong 50 34,5 34,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 88
kham, chua benh
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid co 41 28,3 28,3 28,3
khong 104 71,7 71,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
Số lần đi xe chất lượng cao An Thịnh:
so lan di xe chat luong cao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid lan dau tien 32 22,1 22,1 22,1
tu 2-4 lan 64 44,1 44,1 66,2
tren 4 lan 49 33,8 33,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
Thông tin về xe chất lượng cao An Thịnh:
nguon biet den an thinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid ban be, dong nghiep 48 33,1 33,1 33,1
sach bao, internet 27 18,6 18,6 51,7
cac cong ty lu hanh 28 19,3 19,3 71,0
gia dinh, ho hang 42 29,0 29,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 89
PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
Thành phần tin cậy:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,847 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
A1 nha xe luon thuc hien 1
khach 1 ghe nhu cam ket 4,01 ,782 145
A2 nha xe khong lay them
khach doc duong nhu cam
ket
4,06 ,685 145
A3 cung cap dich vu khan,
nuoc uong...nhu cam ket 3,99 ,777 145
A4 thoi gian xe xuat ben
dung gio va den be hop ly 3,81 ,729 145
A5 khi co thac mac, luon
duoc nha xe giai quyet
thoa dang
3,94 ,757 145
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
A1 nha xe luon thuc hien 1
khach 1 ghe nhu cam ket 15,79 5,193 ,801 ,774
A2 nha xe khong lay them
khach doc duong nhu cam
ket
15,75 5,702 ,760 ,791
A3 cung cap dich vu khan,
nuoc uong...nhu cam ket 15,81 5,555 ,682 ,809
A4 thoi gian xe xuat ben
dung gio va den be hop ly 16,00 6,375 ,475 ,861
A5 khi co thac mac, luon
duoc nha xe giai quyet
thoa dang
15,87 5,934 ,583 ,835
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 90
Năng lực đáp ứng:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,772 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
B1 nhan vien nha xe luon giup do
quy khach nhanh chong thuan
tien
3,68 ,763 145
B2 nhan vien luon lich su voi quy
khach 3,26 ,834 145
B3 nhan vien luon san sang dap
ung moi yeu cau cua quy khach 3,78 ,786 145
B4 nhan vien luon phuc vu quy
khach tot trong gio cao diem 3,58 ,796 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
B1 nhan vien nha xe luon giup do
quy khach nhanh chong thuan
tien
10,62 3,820 ,537 ,736
B2 nhan vien luon lich su voi quy
khach 11,03 3,714 ,496 ,759
B3 nhan vien luon san sang dap
ung moi yeu cau cua quy khach 10,52 3,543 ,622 ,691
B4 nhan vien luon phuc vu quy
khach tot trong gio cao diem 10,72 3,454 ,646 ,677
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 91
Năng lực phục vụ:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,886 6
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
C1y thuc chap hanh luat giao
thong cua tai xe cao 4,17 ,717 145
C2 quy khach cam thay an toan
khi di xe cua an thinh 4,12 ,692 145
C3 khu vuc ve sinh o diem
dung chan sach se 3,94 ,831 145
C4 phan an tai diem dung chan
hop ve sinh 4,14 ,703 145
C5 gia cac phan an tai diem
dung chan hop ly 4,10 ,752 145
C6 thai do nhan vien phuc vu
tai diem dung chan tot 4,03 ,749 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
C1y thuc chap hanh luat giao
thong cua tai xe cao 20,34 9,156 ,688 ,869
C2 quy khach cam thay an toan
khi di xe cua an thinh 20,39 9,155 ,721 ,864
C3 khu vuc ve sinh o diem
dung chan sach se 20,56 8,998 ,594 ,887
C4 phan an tai diem dung chan
hop ve sinh 20,37 8,942 ,765 ,857
C5 gia cac phan an tai diem
dung chan hop ly 20,40 8,742 ,753 ,858
C6 thai do nhan vien phuc vu
tai diem dung chan tot 20,47 8,931 ,706 ,866
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 92
Thành phần đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,845 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
D1 an thinh quan tam den khach
hang moi luc moi noi 3,63 ,790 145
D2 nhan vien biet lang nghe va
hieu nhu cau cua quy khach 3,43 ,798 145
D3 an thinh luon tao dieu kien tot
cho viec mua ve 3,67 ,727 145
D4 an thinh luon tao dieu kien cho
khach doi tra ve 3,84 ,940 145
D5 gia ve cua an thinh rat hop ly 4,21 ,816 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
D1 an thinh quan tam den khach
hang moi luc moi noi 15,15 6,768 ,707 ,799
D2 nhan vien biet lang nghe va
hieu nhu cau cua quy khach 15,34 6,755 ,701 ,800
D3 an thinh luon tao dieu kien tot
cho viec mua ve 15,11 7,071 ,698 ,803
D4 an thinh luon tao dieu kien cho
khach doi tra ve 14,94 6,128 ,706 ,799
D5 gia ve cua an thinh rat hop ly 14,57 7,510 ,475 ,859
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 93
Phương tiện hữu hình:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,772 5
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
E1 trang bi ben trong xe hien
dai 3,67 ,737 145
E2 ve sinh xe tot (nem, ghe,
giuong, san decal...) 3,84 ,940 145
E3 ghe, giuong nam tren xe rat
thoai mai, khong bi xoc 3,61 ,938 145
E4 nhan vien co trang phuc lich
su
3,03 1,017 145
E5 diem ban ve cua an thinh rat
de tim 3,37 ,888 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
E1 trang bi ben trong xe hien
dai 13,85 8,532 ,399 ,773
E2 ve sinh xe tot (nem, ghe,
giuong, san decal...) 13,68 7,318 ,509 ,742
E3 ghe, giuong nam tren xe rat
thoai mai, khong bi xoc 13,91 6,610 ,685 ,678
E4 nhan vien co trang phuc lich
su
14,48 7,015 ,510 ,745
E5 diem ban ve cua an thinh rat
de tim 14,15 7,032 ,631 ,700
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 94
Thang đo đánh giá chung chất lượng dịch vụ:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,825 3
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
F1 quy khach hoan toan hai
long ve chat luong dich vu an
thinh
3,97 ,650 145
F2 quy khach se tiep tuc su
dung dich vu an thinh 3,70 ,785 145
F3 quy khach se gioi thieu an
thinh cho nguoi quen neu ho
co nhu cau di xe CLC
3,49 ,708 145
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
F1 quy khach hoan toan hai
long ve chat luong dich vu an
thinh
7,19 1,805 ,683 ,762
F2 quy khach se tiep tuc su
dung dich vu an thinh 7,46 1,514 ,669 ,779
F3 quy khach se gioi thieu an
thinh cho nguoi quen neu ho
co nhu cau di xe CLC
7,66 1,642 ,704 ,736
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 95
PHỤ LỤC 4: THỐNG KÊ THANG ĐO
Thành phần tin cậy:
A1 nha xe luon thuc hien 1 khach 1 ghe nhu cam ket
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 9 6,2 6,2 6,9
trung lap 10 6,9 6,9 13,8
dong y 92 63,4 63,4 77,2
hoan toan dong y 33 22,8 22,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
A2 nha xe khong lay them khach doc duong nhu cam ket
Frequenc
y Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 2 1,4 1,4 2,1
trung lap 18 12,4 12,4 14,5
dong y 91 62,8 62,8 77,2
hoan toan dong y 33 22,8 22,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
A3 cung cap dich vu khan, nuoc uong...nhu cam ket
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 4,8 4,8 4,8
trung lap 23 15,9 15,9 20,7
dong y 79 54,5 54,5 75,2
hoan toan dong
y 36 24,8 24,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 96
A4 thoi gian xe xuat ben dung gio va den be hop ly
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2,1 2,1 2,1
trung lap 46 31,7 31,7 33,8
dong y 72 49,7 49,7 83,4
hoan toan dong y 24 16,6 16,6 100,0
Total 145 100,0 100,0
A5 khi co thac mac, luon duoc nha xe giai quyet thoa dang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 4,1 4,1 4,1
trung lap 28 19,3 19,3 23,4
dong y 80 55,2 55,2 78,6
hoan toan dong y 31 21,4 21,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Năng lực đáp ứng:
B1 nhan vien nha xe luon giup do quy khach nhanh chong thuan tien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5,5 5,5 5,5
trung lap 49 33,8 33,8 39,3
dong y 70 48,3 48,3 87,6
hoan toan dong y 18 12,4 12,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 97
B2 nhan vien luon lich su voi quy khach
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 23 15,9 15,9 16,6
trung lap 68 46,9 46,9 63,4
dong y 43 29,7 29,7 93,1
hoan toan dong y 10 6,9 6,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
B3 nhan vien luon san sang dap ung moi yeu cau cua quy khach
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 2 1,4 1,4 1,4
khong dong y 9 6,2 6,2 7,6
trung lap 25 17,2 17,2 24,8
dong y 92 63,4 63,4 88,3
hoan toan dong y 17 11,7 11,7 100,0
B4 nhan vien luon phuc vu quy khach tot trong gio cao diem
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 15 10,3 10,3 10,3
trung lap 44 30,3 30,3 40,7
dong y 73 50,3 50,3 91,0
hoan toan dong y 13 9,0 9,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 98
Năng lực phục vụ:
C1y thuc chap hanh luat giao thong cua tai xe cao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2,1 2,1 2,1
trung lap 18 12,4 12,4 14,5
dong y 76 52,4 52,4 66,9
hoan toan dong y 48 33,1 33,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
C2 quy khach cam thay an toan khi di xe cua an thinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2,1 2,1 2,1
trung lap 18 12,4 12,4 14,5
dong y 83 57,2 57,2 71,7
hoan toan dong y 41 28,3 28,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
C3 khu vuc ve sinh o diem dung chan sach se
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 5 3,4 3,4 4,1
trung lap 33 22,8 22,8 26,9
dong y 68 46,9 46,9 73,8
hoan toan dong y 38 26,2 26,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 99
C4 phan an tai diem dung chan hop ve sinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3,4 3,4 3,4
trung lap 12 8,3 8,3 11,7
dong y 86 59,3 59,3 71,0
hoan toan dong y 42 29,0 29,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
C5 gia cac phan an tai diem dung chan hop ly
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3,4 3,4 3,4
trung lap 19 13,1 13,1 16,6
dong y 77 53,1 53,1 69,7
hoan toan dong y 44 30,3 30,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
C6 thai do nhan vien phuc vu tai diem dung chan tot
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 2,8 2,8 2,8
trung lap 26 17,9 17,9 20,7
dong y 76 52,4 52,4 73,1
hoan toan dong y 39 26,9 26,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 100
Thành phần đồng cảm
D1 an thinh quan tam den khach hang moi luc moi noi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 15 10,3 10,3 10,3
trung lap 37 25,5 25,5 35,9
dong y 80 55,2 55,2 91,0
hoan toan dong y 13 9,0 9,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
D2 nhan vien biet lang nghe va hieu nhu cau cua quy khach
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 15 10,3 10,3 10,3
trung lap 65 44,8 44,8 55,2
dong y 52 35,9 35,9 91,0
hoan toan dong y 13 9,0 9,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
D3 an thinh luon tao dieu kien tot cho viec mua ve
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5,5 5,5 5,5
trung lap 46 31,7 31,7 37,2
dong y 77 53,1 53,1 90,3
hoan toan dong y 14 9,7 9,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 101
D4 an thinh luon tao dieu kien cho khach doi tra ve
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 14 9,7 9,7 10,3
trung lap 29 20,0 20,0 30,3
dong y 64 44,1 44,1 74,5
hoan toan dong y 37 25,5 25,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
D5 gia ve cua an thinh rat hop ly
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3,4 3,4 3,4
trung lap 21 14,5 14,5 17,9
dong y 58 40,0 40,0 57,9
hoan toan dong y 61 42,1 42,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Phương tiện hữu hình:
E1 trang bi ben trong xe hien dai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 6,2 6,2 6,2
trung lap 44 30,3 30,3 36,6
dong y 78 53,8 53,8 90,3
hoan toan dong y 14 9,7 9,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 102
E2 ve sinh xe tot (nem, ghe, giuong, san decal...)
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
khong dong y 14 9,7 9,7 10,3
trung lap 29 20,0 20,0 30,3
dong y 64 44,1 44,1 74,5
hoan toan dong y 37 25,5 25,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
E3 ghe, giuong nam tren xe rat thoai mai, khong bi xoc
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 3 2,1 2,1 2,1
khong dong y 12 8,3 8,3 10,3
trung lap 49 33,8 33,8 44,1
dong y 56 38,6 38,6 82,8
hoan toan dong y 25 17,2 17,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
E4 nhan vien co trang phuc lich su
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 10 6,9 6,9 6,9
khong dong y 30 20,7 20,7 27,6
trung lap 62 42,8 42,8 70,3
dong y 31 21,4 21,4 91,7
hoan toan dong y 12 8,3 8,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 103
E5 diem ban ve cua an thinh rat de tim
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan khong dong y 4 2,8 2,8 2,8
khong dong y 15 10,3 10,3 13,1
trung lap 63 43,4 43,4 56,6
dong y 50 34,5 34,5 91,0
hoan toan dong y 13 9,0 9,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 104
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH THANG ĐO
Thành phần tin cậy:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
A1 nha xe luon thuc
hien 1 khach 1 ghe
nhu cam ket
145 4,01 ,782 ,065
A2 nha xe khong lay
them khach doc
duong nhu cam ket
145 4,06 ,685 ,057
A3 cung cap dich vu
khan, nuoc uong...nhu
cam ket
145 3,99 ,777 ,065
A4 thoi gian xe xuat
ben dung gio va den
be hop ly
145 3,81 ,729 ,061
A5 khi co thac mac,
luon duoc nha xe giai
quyet thoa dang
145 3,94 ,757 ,063
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
A1 nha xe luon thuc
hien 1 khach 1 ghe
nhu cam ket
,212 144 ,832 ,014 -,11 ,14
A2 nha xe khong lay
them khach doc duong
nhu cam ket
,970 144 ,334 ,055 -,06 ,17
A3 cung cap dich vu
khan, nuoc uong...nhu
cam ket
-
,107 144 ,915 -,007 -,13 ,12
A4 thoi gian xe xuat
ben dung gio va den
be hop ly
-
3,18
8
144 ,002 -,193 -,31 -,07
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 105
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
A1 nha xe luon thuc
hien 1 khach 1 ghe
nhu cam ket
,212 144 ,832 ,014 -,11 ,14
A2 nha xe khong lay
them khach doc duong
nhu cam ket
,970 144 ,334 ,055 -,06 ,17
A3 cung cap dich vu
khan, nuoc uong...nhu
cam ket
-
,107 144 ,915 -,007 -,13 ,12
A4 thoi gian xe xuat
ben dung gio va den
be hop ly
-
3,18
8
144 ,002 -,193 -,31 -,07
A5 khi co thac mac,
luon duoc nha xe giai
quyet thoa dang
-
,988 144 ,325 -,062 -,19 ,06
Năng lực đáp ứng:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
B1 nhan vien nha xe luon
giup do quy khach nhanh
chong thuan tien
145 3,68 ,763 ,063
B2 nhan vien luon lich su
voi quy khach 145 3,26 ,834 ,069
B3 nhan vien luon san
sang dap ung moi yeu cau
cua quy khach
145 3,78 ,786 ,065
B4 nhan vien luon phuc vu
quy khach tot trong gio
cao diem
145 3,58 ,796 ,066
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 106
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
B1 nhan vien nha xe
luon giup do quy
khach nhanh chong
thuan tien
-5,118 144 ,000 -,324 -,45 -,20
B2 nhan vien luon lich
su voi quy khach -10,661 144 ,000 -,738 -,87 -,60
B3 nhan vien luon san
sang dap ung moi yeu
cau cua quy khach
-3,381 144 ,001 -,221 -,35 -,09
B4 nhan vien luon
phuc vu quy khach tot
trong gio cao diem
-6,361 144 ,000 -,421 -,55 -,29
Năng lực phục vụ:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
C1y thuc chap hanh luat giao thong
cua tai xe cao 145 4,17 ,717 ,060
C2 quy khach cam thay an toan khi
di xe cua an thinh 145 4,12 ,692 ,057
C3 khu vuc ve sinh o diem dung
chan sach se 145 3,94 ,831 ,069
C4 phan an tai diem dung chan hop
ve sinh 145 4,14 ,703 ,058
C5 gia cac phan an tai diem dung
chan hop ly 145 4,10 ,752 ,062
C6 thai do nhan vien phuc vu tai
diem dung chan tot 145 4,03 ,749 ,062
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 107
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
C1y thuc chap hanh luat
giao thong cua tai xe cao 2,780 144 ,006 ,166 ,05 ,28
C2 quy khach cam thay an
toan khi di xe cua an thinh 2,039 144 ,043 ,117 ,00 ,23
C3 khu vuc ve sinh o diem
dung chan sach se -,799 144 ,426 -,055 -,19 ,08
C4 phan an tai diem dung
chan hop ve sinh 2,361 144 ,020 ,138 ,02 ,25
C5 gia cac phan an tai
diem dung chan hop ly 1,656 144 ,100 ,103 -,02 ,23
C6 thai do nhan vien phuc
vu tai diem dung chan tot ,554 144 ,580 ,034 -,09 ,16
Thành phần đồng cảm
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
D1 an thinh quan tam den khach hang
moi luc moi noi 145 3,63 ,790 ,066
D2 nhan vien biet lang nghe va hieu
nhu cau cua quy khach 145 3,43 ,798 ,066
D3 an thinh luon tao dieu kien tot cho
viec mua ve 145 3,67 ,727 ,060
D4 an thinh luon tao dieu kien cho
khach doi tra ve 145 3,84 ,940 ,078
D5 gia ve cua an thinh rat hop ly 145 4,21 ,816 ,068
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 108
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
D1 an thinh quan tam den
khach hang moi luc moi
noi
-5,676 144 ,000 -,372 -,50 -,24
D2 nhan vien biet lang
nghe va hieu nhu cau cua
quy khach
-8,537 144 ,000 -,566 -,70 -,43
D3 an thinh luon tao dieu
kien tot cho viec mua ve -5,483 144 ,000 -,331 -,45 -,21
D4 an thinh luon tao dieu
kien cho khach doi tra ve -2,031 144 ,044 -,159 -,31 ,00
D5 gia ve cua an thinh rat
hop ly 3,055 144 ,003 ,207 ,07 ,34
Phương tiện hữu hình:
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
E1 trang bi ben trong xe hien dai 145 3,67 ,737 ,061
E2 ve sinh xe tot (nem, ghe, giuong, san
decal...) 145 3,84 ,940 ,078
E3 ghe, giuong nam tren xe rat thoai
mai, khong bi xoc 145 3,61 ,938 ,078
E4 nhan vien co trang phuc lich su 145 3,03 1,017 ,084
E5 diem ban ve cua an thinh rat de tim 145 3,37 ,888 ,074
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 109
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
E1 trang bi ben trong
xe hien dai -5,412 144 ,000 -,331 -,45 -,21
E2 ve sinh xe tot
(nem, ghe, giuong, san
decal...)
-2,031 144 ,044 -,159 -,31 ,00
E3 ghe, giuong nam
tren xe rat thoai mai,
khong bi xoc
-5,049 144 ,000 -,393 -,55 -,24
E4 nhan vien co trang
phuc lich su -11,436 144 ,000 -,966 -1,13 -,80
E5 diem ban ve cua an
thinh rat de tim -8,601 144 ,000 -,634 -,78 -,49
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 110
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
EFA nhóm nhân tố chất lượng dịch vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,813
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2,893E3
df 300
Sig. ,000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9,802 39,208 39,208 9,802 39,208 39,208 4,310 17,241 17,241
2 2,296 9,182 48,390 2,296 9,182 48,390 4,247 16,987 34,228
3 1,937 7,748 56,138 1,937 7,748 56,138 3,400 13,602 47,830
4 1,729 6,918 63,056 1,729 6,918 63,056 2,649 10,594 58,425
5 1,324 5,297 68,353 1,324 5,297 68,353 2,482 9,928 68,353
6 ,886 3,545 71,899
7 ,759 3,035 74,933
8 ,670 2,680 77,614
9 ,636 2,546 80,159
10 ,610 2,439 82,598
11 ,535 2,140 84,739
12 ,515 2,060 86,798
13 ,459 1,834 88,632
14 ,438 1,751 90,383
15 ,405 1,619 92,002
16 ,371 1,483 93,485
17 ,332 1,327 94,812
18 ,305 1,221 96,033
19 ,280 1,120 97,153
20 ,240 ,961 98,114
21 ,229 ,917 99,031
22 ,157 ,628 99,659
23 ,045 ,179 99,837
24 ,031 ,123 99,961
25 ,010 ,039 100,000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 111
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9,802 39,208 39,208 9,802 39,208 39,208 4,310 17,241 17,241
2 2,296 9,182 48,390 2,296 9,182 48,390 4,247 16,987 34,228
3 1,937 7,748 56,138 1,937 7,748 56,138 3,400 13,602 47,830
4 1,729 6,918 63,056 1,729 6,918 63,056 2,649 10,594 58,425
5 1,324 5,297 68,353 1,324 5,297 68,353 2,482 9,928 68,353
6 ,886 3,545 71,899
7 ,759 3,035 74,933
8 ,670 2,680 77,614
9 ,636 2,546 80,159
10 ,610 2,439 82,598
11 ,535 2,140 84,739
12 ,515 2,060 86,798
13 ,459 1,834 88,632
14 ,438 1,751 90,383
15 ,405 1,619 92,002
16 ,371 1,483 93,485
17 ,332 1,327 94,812
18 ,305 1,221 96,033
19 ,280 1,120 97,153
20 ,240 ,961 98,114
21 ,229 ,917 99,031
22 ,157 ,628 99,659
23 ,045 ,179 99,837
24 ,031 ,123 99,961
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 112
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
C4 phan an tai diem dung chan hop ve sinh ,811
C5 gia cac phan an tai diem dung chan hop ly ,776
C1y thuc chap hanh luat giao thong cua tai xe cao ,753
C6 thai do nhan vien phuc vu tai diem dung chan
tot ,742
C2 quy khach cam thay an toan khi di xe cua an
thinh ,709
D5 gia ve cua an thinh rat hop ly ,571
C3 khu vuc ve sinh o diem dung chan sach se ,505
D3 an thinh luon tao dieu kien tot cho viec mua ve ,866
E1 trang bi ben trong xe hien dai ,864
D4 an thinh luon tao dieu kien cho khach doi tra ve ,800
E2 ve sinh xe tot (nem, ghe, giuong, san decal...) ,798
D2 nhan vien biet lang nghe va hieu nhu cau cua quy
khach ,690
D1 an thinh quan tam den khach hang moi luc moi noi ,591
A2 nha xe khong lay them khach doc duong nhu cam ket ,890
A1 nha xe luon thuc hien 1 khach 1 ghe nhu cam ket ,877
A3 cung cap dich vu khan, nuoc uong...nhu cam ket ,725
A5 khi co thac mac, luon duoc nha xe giai quyet
thoa dang ,593
A4 thoi gian xe xuat ben dung gio va den be hop ly ,571
B3 nhan vien luon san sang dap ung moi yeu cau
cua quy khach ,745
B1 nhan vien nha xe luon giup do quy khach
nhanh chong thuan tien ,705
B4 nhan vien luon phuc vu quy khach tot trong gio
cao diem ,681
B2 nhan vien luon lich su voi quy khach ,574
E4 nhan vien co trang phuc lich su ,858
E5 diem ban ve cua an thinh rat de tim ,808
E3 ghe, giuong nam tren xe rat thoai mai, khong bi
xoc
,753
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 113
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
C4 phan an tai diem dung chan hop ve sinh ,811
C5 gia cac phan an tai diem dung chan hop ly ,776
C1y thuc chap hanh luat giao thong cua tai xe cao ,753
C6 thai do nhan vien phuc vu tai diem dung chan
tot ,742
C2 quy khach cam thay an toan khi di xe cua an
thinh ,709
D5 gia ve cua an thinh rat hop ly ,571
C3 khu vuc ve sinh o diem dung chan sach se ,505
D3 an thinh luon tao dieu kien tot cho viec mua ve ,866
E1 trang bi ben trong xe hien dai ,864
D4 an thinh luon tao dieu kien cho khach doi tra ve ,800
E2 ve sinh xe tot (nem, ghe, giuong, san decal...) ,798
D2 nhan vien biet lang nghe va hieu nhu cau cua quy
khach ,690
D1 an thinh quan tam den khach hang moi luc moi noi ,591
A2 nha xe khong lay them khach doc duong nhu cam ket ,890
A1 nha xe luon thuc hien 1 khach 1 ghe nhu cam ket ,877
A3 cung cap dich vu khan, nuoc uong...nhu cam ket ,725
A5 khi co thac mac, luon duoc nha xe giai quyet
thoa dang ,593
A4 thoi gian xe xuat ben dung gio va den be hop ly ,571
B3 nhan vien luon san sang dap ung moi yeu cau
cua quy khach ,745
B1 nhan vien nha xe luon giup do quy khach
nhanh chong thuan tien ,705
B4 nhan vien luon phuc vu quy khach tot trong gio
cao diem ,681
B2 nhan vien luon lich su voi quy khach ,574
E4 nhan vien co trang phuc lich su ,858
E5 diem ban ve cua an thinh rat de tim ,808
E3 ghe, giuong nam tren xe rat thoai mai, khong bi
xoc
,753
a. Rotation converged in 6 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 114
EFA nhóm nhân tố chung:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,721
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 159,570
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2,235 74,489 74,489 2,235 74,489 74,489
2 ,411 13,687 88,175
3 ,355 11,825 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
F3 quy khach se gioi thieu an thinh cho nguoi quen neu ho co nhu
cau di xe CLC ,875
F1 quy khach hoan toan hai long ve chat luong dich vu an thinh ,862
F2 quy khach se tiep tuc su dung dich vu an thinh ,852
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 115
PHỤ LỤC 7: HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Kiểm định phân phối chuẩn:
Statistics
nang luc
phuc vu
muc do dong
cam
thanh phan tin
cay
nang luc dap
ung
phuong tien
huu hinh
N Valid 145 145 145 145 145
Missing 0 0 0 0 0
Mean ,0000000 ,0000000 ,0000000 ,0000000 ,0000000
Std. Error of Mean ,08304548 ,08304548 ,08304548 ,08304548 ,08304548
Std. Deviation 1,00000000 1,00000000 1,00000000 1,00000000 1,00000000
Skewness -,298 -,176 -,743 -,364 -,382
Std. Error of Skewness ,201 ,201 ,201 ,201 ,201
Kurtosis -,205 -,110 1,908 ,475 ,986
Std. Error of Kurtosis ,400 ,400 ,400 ,400 ,400
Sum ,00000 ,00000 ,00000 ,00000 ,00000
Percentiles 25 -,5925724 -,7659687 -,5769219 -,5686350 -,6045945
50 -,1153709 ,1476462 ,0674974 ,0778416 ,0250823
75 ,7840754 ,6937882 ,6392901 ,5552302 ,7019517
100 1,9044283 2,6809972 2,0099077 2,3527876 2,4067657
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 116
Phân tích hồi quy:
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2 Sig. F Change
1 ,775a ,600 ,586 ,64380358 ,600 41,684 5 139 ,000 1,996
a. Predictors: (Constant), phuong tien huu hinh, nang luc dap ung, thanh phan tin cay, muc do dong cam, nang luc phuc vu
b. Dependent Variable: su hai long
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 86,387 5 17,277 41,684 ,000a
Residual 57,613 139 ,414
Total 144,000 144
a. Predictors: (Constant), phuong tien huu hinh, nang luc dap ung, thanh phan
tin cay, muc do dong cam, nang luc phuc vu
b. Dependent Variable: su hai long
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1,230E-16 ,053 ,000 1,000
nang luc phuc vu ,442 ,054 ,442 8,232 ,000 1,000 1,000
muc do dong cam ,290 ,054 ,290 5,411 ,000 1,000 1,000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 117
thanh phan tin cay ,252 ,054 ,252 4,695 ,000 1,000 1,000
nang luc dap ung ,311 ,054 ,311 5,802 ,000 1,000 1,000
phuong tien huu
hinh ,400 ,054 ,400 7,461 ,000 1,000 1,000
a. Dependent Variable: su hai long
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 118
Phân tích tương quan:
Correlations
nang luc
phuc vu
muc do
dong cam
thanh phan
tin cay
nang luc dap
ung
phuong tien
huu hinh su hai long
nang luc phuc vu Pearson Correlation 1 ,000 ,000 ,000 ,000 ,442**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 145 145 145 145 145 145
muc do dong cam Pearson Correlation ,000 1 ,000 ,000 ,000 ,290**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 145 145 145 145 145 145
thanh phan tin cay Pearson Correlation ,000 ,000 1 ,000 ,000 ,252**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,002
N 145 145 145 145 145 145
nang luc dap ung Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 1 ,000 ,311**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 145 145 145 145 145 145
phuong tien huu hinh Pearson Correlation ,000 ,000 ,000 ,000 1 ,400**
Sig. (2-tailed) 1,000 1,000 1,000 1,000 ,000
N 145 145 145 145 145 145
su hai long Pearson Correlation ,442** ,290** ,252** ,311** ,400** 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,002 ,000 ,000
N 145 145 145 145 145 145
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 119
MỤC LỤC
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ ...................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................... 2
2.1. Mục tiêu chung............................................................................................... 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................... 2
4. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 3
5. Kết cấu đề tài..................................................................................................... 3
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................. 4
CHƯƠNG 1. DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ CƠ SỞ LÝ
THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ ........................................................ 4
1.1.Dịch vụ vận tải hành khách............................................................................. 4
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm dịch vụ vận tải hành khách ....................................... 4
1.1.2. Phân loại dịch vụ vận tải hành khách.......................................................... 6
1.1.3. Vai trò của vận tải hành khách trong nền kinh tế quốc dân........................ 6
1.1.4. Dịch vụ xe chất lượng cao........................................................................... 7
1.2. Cơ sở lý thuyết về chất lượng dịch vụ ......................................................... 11
1.2.1. Chất lượng và chất lượng dịch vụ ............................................................. 11
1.2.2. Mối quan hệ chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.............. 18
1.3. Mô hình nghiên cứu đề xuất......................................................................... 19
1.4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 21
1.4.1. Thiết kế quy trình nghiên cứu ................................................................... 21
1.4.2. Phương pháp thu thập dữ liệu ..................................................................... 24
1.4.3. Phương pháp chọn mẫu............................................................................. 25
1.4.4. Phương pháp phân tích số liệu .................................................................. 26
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 120
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH CHẤT LƯỢNG CAO AN THỊNH THUỘC CÔNG TY TNHH
AN THỊNH......................................................................................................... 28
2.1. Tổng quan về công ty TNHH An Thịnh ...................................................... 28
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................ 28
2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................ 29
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lí của công ty .............................................. 29
2.1.4. Tình hình nguồn lực của công ty............................................................... 31
2.1.5. Cơ chế quản lý tài chính nội bộ................................................................. 33
2.2. Kết quả nghiên cứu ...................................................................................... 34
2.2.1. Thông tin mẫu nghiên cứu ........................................................................ 34
2.2.2. Kiểm định độ tin cậy thang đobằng hệ số Cronbach’s Alpha .................. 38
2.2.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA các nhân tố ảnh hưởng ........................ 51
2.2.4. Kiểm định giả thuyết mô hình nghiên cứu thông qua phân tích hồi quy.. 56
2.2.5. Đánh giá chất lượng chất lượng dịch vụ vận tải hành khách An Thịnh ... 65
CHƯƠNG III. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH AN THỊNH ...................... 72
3.1. Phân tích ma trận Swot của công ty TNHH An Thịnh ................................ 72
3.1.1. Điểm mạnh (Strengths) ............................................................................. 72
3.1.2. Điểm yếu (Weaknesses) ............................................................................ 73
3.1.3. Cơ hội (Opportunities) .............................................................................. 73
3.1.4. Thách thức (Threats) ................................................................................. 74
3.2. Định hướng................................................................................................... 75
3.3. Giải pháp ...................................................................................................... 76
3.3.1. Năng lực phục vụ ...................................................................................... 76
3.3.2. Mức độ đồng cảm...................................................................................... 77
3.3.3. Mức độ tin cậy........................................................................................... 77
3.3.4. Mức độ đáp ứng ........................................................................................ 78
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 121
3.3.5. Phương tiện hữu hình ................................................................................ 78
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 79
3.1. Kết luận ........................................................................................................ 79
3.2. Kiến nghị ...................................................................................................... 80
3.2.1. Phát triển và nâng cao chất lượng của nguồn lực ..................................... 80
3.2.2. Phát triển các dịch vụ cho khách hàng...................................................... 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................... 82
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 83
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 122
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2011 – 2013.................................31
Bảng 2: Tình hình năng lực vận tải của Công ty TNHH An Thịnh 2011– 2013. .........32
Bảng 3: Kết quả kinh doanh vận tải của Công ty TNHH An Thịnh 2011-2013...........33
Bảng 4: Thông tin mẫu nghiên cứu ...............................................................................33
Bảng 5: Thông tin chuyến đi của hành khách. ..............................................................37
Bảng 6: Kiểm định độ tin cậy của thang đo chất lượng dịch vụ ...................................40
Bảng 7: Thống kê mức độ cảm nhận thang đo thành phần tin cậy ...............................42
Bảng 8: Kiểm định giá trị trung bình thang đo thành phần tin cậy ...............................42
Bảng 9: Thống kê mức độ cảm nhận thang đo thành phần đáp ứng .............................44
Bảng 10: Kiểm định giá trị trung bình thang đo thành phần đáp ứng...........................44
Bảng 11: Thống kê mức độ cảm nhận thang đo thành phần năng lực phục vụ ............45
Bảng 12: Kiểm định giá trị trung bình thang đo thành phần năng lực phục vụ ............46
Bảng 13: Thống kê mức độ cảm nhận thang đo thành phần đồng cảm ........................47
Bảng 14: Kiểm định giá trị trung bình thang đo thành phần đồng cảm ........................48
Bảng 15: Thống kê mức độ cảm nhận thang đo thành phần phương tiện hữu hình .....49
Bảng 16: Kiểm định giá trị trung bình thang đo thành phần phương tiện hữu hình ............49
Bảng 17: Hệ số Cronbach’s Alpha nhóm đánh giá chung ............................................50
Bảng 18: KMO and Bartlett's Test của thang đo CLDV ...............................................51
Bảng 19: Bảng ma trận xoay nhân tố lần thứ 1 .............................................................52
Bảng 20: KMO and Bartlett's Test nhóm đánh giá chung.............................................55
Bảng 21: Kết quả rút trích nhân tố khám phá nhóm đánh giá chung ............................56
Bảng 22: Cronbach’s Alphal nhân tố mới .....................................................................56
Bảng 23: Kiểm định phân phối chuẩn ...........................................................................57
Bảng 24: Thang đo chất lượng dịch vụ vận tải hành kách sau khi phân tích EFA .......57
Bảng 25: Ma trận hệ số tương quan ..............................................................................60
Bảng 26: Kết quả hồi quy sử dụng phương pháp Enter ...............................................61
Bảng 27: Mô hình tóm tắt sử dụng phương pháp Enter ................................................62
Bảng 28 : Kiểm định về sự phù hợp của mô hình hồi quy............................................62
Bảng 29: Kiểm định giả thuyết......................................................................................65
Bảng 30: Kí hiệu các biến .............................................................................................65
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 123
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Đặc điểm giới tính .......................................................................................35
Biểu đồ 2: Độ tuổi hành khách ......................................................................................36
Biểu đồ 3: Tình trạng thu nhập......................................................................................36
Biểu đồ 4: Số lần đi xe An Thịnh ..................................................................................38
Biểu đồ 5: Giá trị trung bình nhóm nhân tố Năng lực phục vụ .....................................66
Biểu đồ 6: Giá trị trung bình nhóm nhân tố Mức độ đồng cảm ....................................66
Biểu đồ 7: Giá trị trung bình nhóm nhân tố Thành phần tin cậy...................................67
Biểu đồ 8: Giá trị trung bình nhóm nhân tố Năng lực đáp ứng.....................................68
Biểu đồ 9: Giá trị trung bình nhóm nhân tố Phương tiện hữu hình...............................69
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ .....................................................16
Hình 2: Mô hình nghiên cứu lý thuyết ..........................................................................20
Hình 3: Quy trình nghiên cứu........................................................................................24
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 124
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CLDV : Chất lượng dịch vụ
CLC : Chất lượng cao
CP : Cổ phần
DNNN : Doanh nghiệp nhà nước
GTVT : Giao thông vận tải
HĐQT : Hội đồng quản trị
HTX : Hợp tác xã
KMO : Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
MĐĐC : mức độ đồng cảm
ML : Maximum Likelihood
NLPV : Năng lực phục vụ
PTHH : Phương tiện hữu hình
TC : Tin cậy
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TP : Thành phố
TPĐA : Thành phần đáp ứng
TTH : Thừa Thiên Huế
UBND : Ủy ban nhân dân
VIF : Variance inflation factor
VTHK : Vận tải hành khách
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
SVTH: Lý Như Huyền Trang 125
Lời CảmƠn
Đểthựchiệnvà hoàn thành đềtài nghiên cứunày, tôi đã nhận
đượcnhiềusựquan tâm giúp đỡ.
Tôi xin gởi lời cám ơnchân thành đến quý thầy cô giáo khoa Quản
trịKinh doanh, trường Đại họcKinh tếHuếđã giúp đỡ, trang bịkiến
thức cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường.
Đặc biệt tôi xin gởi lời cám ơnchân thành đến thầy giáo
PGS.TS.Nguyễn Văn Phát đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành đềtài.
Qua đây tôi cũng xin gởi lời cám ơnđến Ban lãnh đạo công ty
TNHH An Thịnh, các anh chịtại các phòng ban trong công ty đã giúp đỡ
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại
đơnvị. Chân thành cám ơncác anh chịnhân viên ởphòng kinh doanh
của công ty, các khách hàng cá nhân của nhà xe An Thịnh trên địa bàn
thành phốHuếđã nhiệt tình hợp tác, giúp tôi hoàn thành nghiên cứu.
Một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn!
Sinh viên thực hiện
Lý NhưHuyền Trang
126
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH CHẤT LƯỢNG CAO CỦA ĐỘI XE
AN THỊNH TẠI CÔNG TY TNHH AN THỊNH
LÝ NHƯ HUYỀN TRANG
KHÓA HỌC 2010 - 2014
127
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
HÀNH KHÁCH CHẤT LƯỢNG CAO CỦA ĐỘI XE
AN THỊNH TẠI CÔNG TY TNHH AN THỊNH
Giáo viên hướng dẫn
PGS. TS. NGUYỄN VĂN PHÁT
Sinh viên thực hiện
LÝ NHƯ HUYỀN TRANG
Lớp: K44 Marketing
KHÓA HỌC 2010 - 2014
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_chat_luong_dich_vu_van_tai_hanh_khach_chat_luong_cao_cua_doi_xe_an_thinh_tai_cong_ty_tnhh_a.pdf