Chi nhánh MobiFone Nghệ An sau 4 năm thành lập và đi vào hoạt động tuy gặp
không ít khó khăn do phải cạnh tranh với các đối thủ đã có mặt lâu dài, đầu tư mạnh
vào thị trường này nhưng đã đạt được nhiều thành công, chiếm lĩnh được 10% thị
phần, gây dựng được uy tín đối với khách hàng. Bên cạnh đó, MobiFone cũng thực
hiện được đúng mục tiêu cơ bản của mình đó là chú trọng vào mảng khách hàng lớn,
khách hàng doanh nghiệp. Tuy nhiên, do số lượng thuê bao của doanh nghiệp mới chỉ
chiếm được một phần nhỏ trên địa bàn nên nếu doanh nghiệp không thực hiện tốt các
công tác CSKH cũng như đem lại cho khách hàng sự tin tưởng, hài lòng nhất thì khả
năng rời bỏ mạng của khách hàng sẽ rất cao.
Đề tài “Đánh giá hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng đối với thuê bao
trả sau trên địa bàn thành phố Vinh của chi nhánh MobiFone Nghệ An” qua
nghiên cứu điều tra thực tế cho thấy một số giải pháp có thể ứng dụng vào thực tiễn
kinh doanh của MobiFone, chú trọng vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài, tốt đẹp
với khách hàng để từ đó nâng cao lòng trung thành và thu hút thêm khách hàng mới.
Qua đó, cũng có thể rút ra được một số kết luận như sau:
Quản trị quan hệ khách hàng giúp duy trì và tạo ra những mối quan hệ với khách
hàng. Tuy nhiên hiệu quả hoạt động này chịu ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố trong đó có
các hoạt động trong quy trình Quản trị quan hệ khách hàng. Các hoạt động đó có mức độ
ảnh hưởng khác nhau đối với hiệu quả chung của hoạt động CRM của MobiFone đối với
các thuê bao trả sau trên địa bàn thành phố Vinh và việc xây dựng mô hình hồi quy đã chỉ
rõ mức độ quan trọng của từng yếu tố theo thứ tự ưu tiên như sau: Tương tác với khách
hàng qua nhân viên, Cá biệt hóa khách hàng, Thông tin tới khách hàng, Phân biệt KH
130 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1887 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá công tác quản trị quan hệ khách hàng đối với các khách hàng sử dụng thuê bao trả sau của mobifone trên địa bàn thành phố Vinh – Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tình huống tốt làm hài lòng khách hàng.
Tuyển dụng đủ nhân sự cả về lượng và chất để đảm đương các vị trí quan trọng,
cải tiến chế độ đãi ngộ đối với lao động dịch vụ nhằm khuyến khích, động viên cán bộ,
công nhân viên hăng say lao động để hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao.
Bổ sung thêm nhân sự CSKH chuyên trách để nâng cao chất lượng cũng như hiệu
quả CSKH và thu thập thông tin phản hồi từ khách hàng. Đồng thời trang bị thêm cơ sở vật
chất cho nhân viên CSKH chuyên trách như máy tính cá nhân để dễ quản lý hồ sơ khách
hàng, xe ô tô để giao quà cho khách hàng trong quá trình tác nghiệp ngoài thị trường. Hiện
nay, trên địa bàn tỉnh Nghệ An chỉ có 1 nhân viên CSKH chuyên trách. Địa bàn hoạt động
rộng lớn nên không thể đáp ứng được hết nhu cầu khách hàng.
MobiFone cần thực hiện việc đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc, gắn
trách nhiệm đối với các cá nhân và tập thể đối với các nhiệm vụ được giao từ đó nâng
cao tinh thần trách nhiệm cũng như ý chí phấn đấu của nhân viên, xây dựng và đào tạo
cán bộ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của công việc.
Để có thể giữ chân được nhân viên giỏi, MobiFone cũng cần có những chính
sách lương, thưởng công bằng hợp lý để động viên nhân viên. Hiện nay, số lượng các
doanh nghiệp viễn thông lớn, các chế độ đãi ngộ của họ cũng rất tốt nên cần chú ý đến
hoạt động này.
3.2.2 Giải pháp liên quan đến hoạt động Cá biệt hóa khách hàng
Hoạt động Cá biệt hóa khách hàng là hoạt động quan trọng thứ 2 tác động đến
hiệu quả chung của hoạt động CRM. Khách hàng khi được cá biệt hóa theo nhu cầu
của mình sẽ có sự hài lòng và trung thành cao đối với doanh nghiệp. MobiFone là
một trong những doanh nghiệp trong ngành viễn thông có mức độ cá biệt hóa khách
hàng rất cao không chỉ ở việc đưa ra nhiều sản phẩm, dịch vụ GTGT phù hợp với
nhiều đối tượng khách hàng mà còn quan tâm đặc biệt tới từng đối tượng khách hàng.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 76
Chương trình tặng quà đến khách hàng vào dịp sinh nhật của MobiFone được triển khai
cho tất cả các thuê bao MobiFone có thời gian hoạt động từ 1 năm trở lên nên đông đảo
đối tượng khách hàng được hưởng chương trình ưu đãi này. MobiFone cũng triển khai
chương trình tặng quà vào các dịp lễ, tết cho các khách hàng cước cao và khách hàng lớn
như khách hàng doanh nghiệp có từ 5 thuê bao trở lên. Từ kết quả nghiên cứu, có thể đề
xuất một số giải pháp liên quan đến hoạt động Cá biệt hóa khách hàng như sau:
Nghiên cứu nhu cầu khách hàng để đưa ra các sản phẩm, dịch vụ GTGT phù
hợp nhu cầu hơn nữa.
Bổ sung thêm lực lượng nhân viên CSKH chuyên trách để có thể thực hiện
các công tác tặng quà kịp thời, đầy đủ đến các đối tượng khách hàng hơn.
Triển khai rộng rãi chương trình CSKH theo từng loại khách hàng: KH doanh
nghiệp, cước cao, lâu năm và KH mới nhập mạng.
Lựa chọn sản phẩm và CTKM phù hợp với các lớp và nhóm khách hàng trong
công tác bán hàng trực tiếp. Tăng cường công tác tư vấn sản phẩm và dịch vụ cung
cấp để cho khách hàng tận dụng được hết những ưu đãi của doanh nghiệp.
Triển khai công tác phát triển thuê bao doanh nghiệp nhằm tận dụng những ưu
đãi của MobiFone đối với đối tượng này bên cạnh đó cần có các chính sách bán hàng
khác nhau đối với từng đối tượng khách hàng.
3.2.3 Giải pháp liên quan đến hoạt động Thông tin tới khách hàng
Hoạt động thông tin tới khách hàng là một trong những hoạt động quan trọng
để nâng cao hiểu biết cũng như sự hài lòng, trung thành của khách hàng đối với
doanh nghiệp. Để cho các chương trình khuyến mãi cũng như các dịch vụ mới của
công ty được khách hàng hưởng ứng thì trước hết khách hàng phải biết đến các sản
phẩm, dịch vụ đó. Công tác thanh toán cước phí của các doanh nghiệp viễn thông
muốn thực hiện tốt, thì công tác thông báo cước đến khách hàng cũng cần được thực
hiện một cách đầy đủ, kịp thời. Qua đánh giá của khách hàng về hoạt động Thông tin
của MobiFone có thể đề ra một số giải pháp sau đây:
Đa dạng hóa hình thức truyền thông nhằm thông tin đến Khách hàng các chính
sách, sản phẩm của MobiFone đầy đủ và kịp thời. Các kênh thông tin tới khách hàng
phổ biến, tiện lợi nhất như tin nhắn từ tổng đài, tờ rơi, panô áp phích, quảng cáo trên
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 77
tivi, báo đài, cần được chú trọng.
Bổ sung thêm nhân viên làm công tác thông báo cước để các khách hàng có
nhu cầu được nhận thông báo cước kịp thời, đầy đủ.
Xây dựng công cụ marketing và truyền thông phù hợp với từng loại đối tượng
khách hàng nhằm tăng hiệu quả truyền thông.
Các thông điệp marketing và truyền thông hướng đến sự đơn giản, dễ hiểu và
dễ tiếp thu.
Giao Tổ Kinh doanh chủ động trong công tác marketing và truyền thông theo
định hướng của Công ty, Trung tâm và Chi nhánh.
Đánh giá hiệu quả của từng chiến dịch marketing và truyền thông nhằm hiệu
chỉnh kịp thời.
3.2.4 Giải pháp liên quan đến hoạt động Phân biệt khách hàng
Đây là nhóm hoạt động của MobiFone có mức đánh giá của khách hàng thấp
nhất. Mức độ hiểu biết của khách hàng về hoạt động này còn thấp do đó chưa khuyến
khích được khách hàng sử dụng các gói cước khác nhau của MobiFone để được hưởng
các chương trình CSKH thường xuyên dành cho từng đối tượng khách hàng. Qua đánh
giá mức độ hiểu biết của khách hàng về các hoạt động phân chia đối tượng khách hàng
cũng như các chương trình CSKH của MobiFone, nghiên cứu đề ra giải pháp sau:
Tăng cường công tác truyền thông đến khách hàng để họ hiểu rõ về các gói
cước cũng như chương trình CSKH của MobiFone bằng cách giới thiệu cho họ các gói
cước, các chương trình CSKH khi họ đăng ký thuê bao trả sau, trên trang web, tờ rơi.
3.2.5 Ứng dụng phần mềm CRM vào hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng
Ngày nay, với sự phát triển của CNTT, CRM đang mang lại hiệu quả và những
lợi ích to lớn cho doanh nghiệp. Việc ứng dụng phần mềm CRM vào hoạt động kinh
doanh giúp cho các doanh nghiệp tiết kiệm chi phí, tiết kiệm thời gian, nguồn nhân
lực do có sự tự động hóa trong cả ba quá trình kinh doanh từ Marketing, bán hàng và
các dịch vụ khác sau bán hàng. Ngoài ra, nó còn làm tăng gia thêm cơ hội kinh doanh
do duy trì được mối quan hệ với khách hàng. Một phần mềm CRM thông thường có
một số chức năng cơ bản sau:
Chức năng Giao dịch: CRM cho phép bạn giao dịch thư điện tử trong mạng lưới
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 78
người sử dụng CRM, đồng thời giao dịch thư tín với bên ngoài nhờ khai báo các tài khoản.
Chức năng Phân tích: CRM cho phép công ty tạo lập và phân tích thông tin để
quản lý và theo dõi những việc cần làm, chẳng hạn công việc diễn ra với khách hàng
nào, trong bao lâu, thuộc dự án hay đề tài nào, do ai chịu trách nhiệm
Chức năng Lập kế hoạch: CRM giúp bạn bố trí lịch làm việc cho cá nhân, cho
tập thể, gồm lịch hàng ngày, lịch hàng tuần và lịch hàng tháng.
Chức năng Khai báo và quản lý: CRM cho phép khai báo và quản lý các mối
quan hệ với khách hàng để nắm được đó là đối tượng nào trên cơ sở những thông tin
hồ sơ đơn giản về họ. CRM sẽ giúp xác định có những khách hàng nào thường xuyên
quan hệ với công ty, công ty có những cuộc hẹn làm việc với khách hàng nào, khách
hàng là đối tác liên quan tới kế hoạch nào cần ưu tiên...
Chức năng Quản lý việc liên lạc: CRM cho phép quản lý và theo dõi các cuộc
gọi điện thoại trong công ty, giúp bạn đặt được kế hoạch vào những thời gian nào cần
gọi cho ai, gọi trong bao lâu và bạn đã thực hiện chưa hay đã quên mất
Chức năng Lưu trữ và Cập nhập: CRM cho phép bạn đọc và ghi tài liệu dù là
bất cứ dạng văn bản gì, nhờ đó, người sử dụng hệ thống CRM có thể chia sẻ với nhau
về các tài liệu dùng chung, những tài liệu cần cho mọi người tham khảo. Đặc biệt khi
nhân viên đi công tác xa vẫn sử dụng được một cách dễ dàng kho tài liệu chung của
công ty mình, đồng thời có thể gửi vào đó những hồ sơ tài liệu mới cho đồng nghiệp
bất chấp khoảng cách địa lý Có thể nói, CRM đã loại bỏ hoàn toàn việc gửi văn bản
đính kèm qua thư điện tử đến với mọi người một cách rời rạc như trước đây.
Chức năng Hỗ trợ các dự án: CRM cho phép khai báo và quản lý thông tin cần
thiết về những dự án mà công ty bạn cần lập kế hoạch và triển khai. Cùng với những
thông tin chính về dự án, bạn có thể quản lý danh sách các thành viên tham gia dự án,
họ thuộc các công ty nào, tiến trình công việc diễn ra như thế nào, thời điểm các cuộc
hẹn ra sao, các hợp đồng nào cần ký kết. Bạn cũng có thể phân chia dự án thành các
dự án nhỏ hơn và lên lịch trình thực hiện chúng.
Chức năng Thảo luận: CRM tạo ra môi trường giao lưu thông tin công khai
trên toàn hệ thống thông qua việc viết tin, trả lời tin CRM có thể giúp từng nhóm
người trao đổi trực tuyến để thể hiện quan điểm, ý kiến của mình về một vấn đề nào
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 79
đó, bất kỳ họ đang ngồi tại cơ quan hay đang đi công tác.
Chức năng Quản lý hợp đồng: CRM cho phép quản lý danh sách các hợp đồng
kèm theo, dù đó là những nguyên bản hợp đồng lưu dưới dạng PDF.
Chức năng Quản trị: CRM cho phép các nhà quản trị công ty xác lập vai trò và
vị trí của những nhân viên bán hàng, nhân viên quan hệ khách hàng, qua đó quản lý và
phát huy hết vai trò của họ.
Trên đây, là một số giải pháp được đưa ra dựa trên quá trình nghiên cứu về
đánh giá của khách hàng đối với hoạt động CRM đối với thuê bao trả sau của
MobiFone. Để có thể xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng cần phải bỏ ra rất
nhiều thời gian cũng như công sức. Do vậy, bên cạnh các giải pháp đã đưa ra,
MobiFone cần chú trọng đến mọi mặt liên quan đến việc cung cấp dịch vụ cho khách
hàng như hoạt động Marketing, chính sách bán hàng và chăm sóc khách hàng để có
được sự hài lòng và trung thành của khách hàng.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 80
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Chi nhánh MobiFone Nghệ An sau 4 năm thành lập và đi vào hoạt động tuy gặp
không ít khó khăn do phải cạnh tranh với các đối thủ đã có mặt lâu dài, đầu tư mạnh
vào thị trường này nhưng đã đạt được nhiều thành công, chiếm lĩnh được 10% thị
phần, gây dựng được uy tín đối với khách hàng. Bên cạnh đó, MobiFone cũng thực
hiện được đúng mục tiêu cơ bản của mình đó là chú trọng vào mảng khách hàng lớn,
khách hàng doanh nghiệp. Tuy nhiên, do số lượng thuê bao của doanh nghiệp mới chỉ
chiếm được một phần nhỏ trên địa bàn nên nếu doanh nghiệp không thực hiện tốt các
công tác CSKH cũng như đem lại cho khách hàng sự tin tưởng, hài lòng nhất thì khả
năng rời bỏ mạng của khách hàng sẽ rất cao.
Đề tài “Đánh giá hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng đối với thuê bao
trả sau trên địa bàn thành phố Vinh của chi nhánh MobiFone Nghệ An” qua
nghiên cứu điều tra thực tế cho thấy một số giải pháp có thể ứng dụng vào thực tiễn
kinh doanh của MobiFone, chú trọng vào việc xây dựng mối quan hệ lâu dài, tốt đẹp
với khách hàng để từ đó nâng cao lòng trung thành và thu hút thêm khách hàng mới.
Qua đó, cũng có thể rút ra được một số kết luận như sau:
Quản trị quan hệ khách hàng giúp duy trì và tạo ra những mối quan hệ với khách
hàng. Tuy nhiên hiệu quả hoạt động này chịu ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố trong đó có
các hoạt động trong quy trình Quản trị quan hệ khách hàng. Các hoạt động đó có mức độ
ảnh hưởng khác nhau đối với hiệu quả chung của hoạt động CRM của MobiFone đối với
các thuê bao trả sau trên địa bàn thành phố Vinh và việc xây dựng mô hình hồi quy đã chỉ
rõ mức độ quan trọng của từng yếu tố theo thứ tự ưu tiên như sau: Tương tác với khách
hàng qua nhân viên, Cá biệt hóa khách hàng, Thông tin tới khách hàng, Phân biệt KH.
Mức trung bình trong đánh giá của khách hàng đối với các hoạt động CRM của
MobiFone chưa thực sự cao vì chủ yếu vẫn chưa đến mức đồng ý. Do đó, MobiFone
cần chú trọng hơn nữa đến công tác Quản trị quan hệ khách hàng, phải có những chiến
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 81
lược toàn diện, lâu dài nhằm cải thiện mối quan hệ với khách hàng qua đó gia tăng
mức độ hài lòng cũng như trung thành của khách hàng.
2. Hạn chế của đề tài
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên
cứu của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật
của công ty, đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau:
Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, số mẫu điều tra còn chưa cao.
Đề tài chỉ thực hiện nghiên cứu đối với các khách hàng trên địa bàn thành phố
Vinh, trong khi Nghệ An là một địa bàn rộng lớn, hành vi tiêu dùng giữa các đối tượng
khách hàng có thể không giống nhau nên các đánh giá của khách hàng cũng như các
biện pháp thực hiện áp dụng trên địa bàn toàn tỉnh chưa chắc đã thành công.
3. Kiến nghị
3.1 Đối với chính phủ
Có chính sách ủng hộ các nhà mạng trong nước, năng động hơn trong việc cấp
giấy phép phát triển hạ tầng và các chương trình khuyến mãi của các nhà mạng.
Khuyến khích các nhà mạng phát triển theo chiều sâu, ứng dụng công nghệ
hiện đại vào ngành viễn thông.
Khuyến khích, Cho phép các nhà mạng khai thác và sử dụng hợp lý băng tần
vệ tinh Vina Sat của Việt Nam.
Tăng cường chính sách bảo mật của các nhà mạng.
3.2 Đối với thành phố Vinh
Đơn giản hóa các thủ tục hành chính cấp phép quảng cáo các chương trình và
dịch vụ viễn thông.
Tạo điều kiện cho nhà mạng phát triển hệ thống hạ tầng BTS như điểm đặt BTS...
3.3 Đối với Chi Nhánh
Xin kinh phí từ tổng công ty để phát triển thêm các hạng mục chăm sóc khách
hàng như hệ thống điểm giao dịch...
Bình đẳng giữa nhân viên chính thức và nhân viên lao động dịch vụ để phát huy
hết tiềm lực của nhân viên trong công việc.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 82
Triển khai xây dựng các TTGD phủ khắp các huyện trên địa bàn để tạo điều
kiện thuận lợi trong công tác mở rộng thị trường, chiếm lĩnh thị phần.
Bổ sung lao động chính thức và dịch vụ cho các Tổ Kinh doanh theo quy mô thị
trường. Đặc biệt cần bổ sung gấp lao động dịch vụ quản lý công tác TTCP và CSKH
tại các Tổ Kinh doanh.
Tăng cường các công cụ tin học hỗ trợ SXKD tại Tổ Kinh doanh, đa dạng hóa
kênh thông tin từ Tổ Kinh doanh đến Chi nhánh và Trung tâm.
Cấu trúc và triển khai sản phẩm, dịch vụ, CTKM, CT khuyến khích KH theo
các lớp, nhóm Khách hàng nhằm tăng hiệu quả bán hàng, CSKH và thu cước.
Cấp kinh phí triển khai công tác phát triển thị trường cho các tổ kinh doanh theo
quy mô thị trường.
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại 83
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt – Lớp K42 QTKD Thương Mại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Ngô Quang Bình, Nguyễn Hữu Quý, CRM – Giúp doanh nghiệp thành công
trong hội nhập kinh tế
[2] Th.S Nguyến Văn Dung, Quản lý quan hệ khách hàng, nhà xuất bản Giao thông
vận tải
[3] Trần Thị Thu Hiền, Quản trị quan hệ khách hàng tại ngân hàng BIDV chi nhánh
Huế, Đại học Huế, trường Đại học Kinh Tế
[4] TS. Lê Văn Huy, Phân tích nhân tố và kiểm định Cronbach Anpha, trường Đại
Học Kinh Tế Đà nẵng
[5] Trần Tín, Hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng đối với dịch vụ
ADSL của tổng công ty viễn thông quân đội chi nhánh Thừa Thiên Huế, Đại học
Huế, trường Đại học Kinh Tế
[6] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Hồng Đức.
[7] Các trang Web:
phattrienvn.com
Vietnam+
Báo điện tử VnMedia
Tuvannhansu.com
itgvietnam.com
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:..
Xin chào Anh/Chị, tôi là sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh, Đại Học Kinh tế Huế.
Hiện tôi đang làm đề tài “Đánh giá hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng
đối với thuê bao trả sau trên địa bàn thành phố Vinh của chi nhánh MobiFone
Nghệ An”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian để hoàn thành bảng hỏi này.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách !
----------------------------------------
Câu 1: Vui lòng cho biết thời gian Quý khách sử dụng thuê bao trả sau của MobiFone
1. < 6 tháng 3. 1 năm – 3 năm
2. 6 tháng - 1 năm 4. > 3 năm
Câu 2: Ngoài thuê bao trả sau của MobiFone, Quý khách còn sử dụng thuê bao của
mạng khác nữa không?
1. Có 2. Không
Câu 3: Một tháng Quý khách sử dụng khoảng bao nhiêu tiền cho thuê bao trả sau
MobiFone của mình?
1. <100 ngàn đồng 3. 300 ngàn đồng – 1 triệu đồng
2. 100 ngàn đồng - 300 ngàn đồng 4. > 1 triệu đồng
Câu 4: Khi có yêu cầu cần giải đáp với MobiFone, Quý khách thường sử dụng kênh
thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
1. Đến chi nhánh, cửa hàng của MobiFone
2. Liên lạc với nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên trách
3. Gọi lên tổng đài
4. Hỗ trợ trực tuyến của MobiFone qua email, webchat,
Câu 5: Xin cho biết mức độ đồng ý của Quý khách với các nhận định sau đây và đánh
dấu vào ô phù hợp
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Mức độ đánh giá
Tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5
I. Thông tin về khách hàng
1. Bản đăng ký, hợp đồng sử dụng dịch vụ đơn giản, dễ hiểu
2. MobiFone thường có các hoạt động để thu thập thông tin
phản hồi như hội nghị KH
3. Nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên trách thường thực
hiện các chuyến viếng thăm trực tiếp
4. Các chương trình bán hàng trực tiếp thực hiện có ý nghĩa
5. Thông tin về quý khách được bảo mật
6. Chi tiết lịch sử thực hiện các giao dịch được MobiFone
lưu giữ một cách rõ ràng, chính xác
II. Hoạt động phân biệt khách hàng
1. Quý khách biết mình thuộc đối tượng khách hàng nào của MobiFone?
1.Mobigold 3.M-Friend
2.M-Business 4.M-Home
2. Quý khách được hưởng chương trình chăm sóc khách hàng của MobiFone?
1. Kết nối dài lâu 3. Kết nối bạn bè
2. Kết nối đồng nghiệp 4. Cả nhà cùng vui
5. Chúc mừng sinh nhật 6. Không
3. Quý khách có được hưởng chương trình CSKH Chúc mừng sinh nhật không?
1. Có 2. Không
1. 4. Quý khách hiểu rõ về hoạt động phân chia các đối tượng
khách hàng của MobiFone
2. 5. Quý khách hiểu rõ về các chương trình chăm sóc khách
hàng của MobiFone
III. Hoạt động tương tác với khách hàng
1. Thông tin về các dịch vụ mới, các chương trình khuyến
mãi đến được khách hàng kịp thời chính xác
2. Thông báo cước đến khách hàng đầy đủ, kịp thời
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
3. Các hình thức thanh toán cước thuận lợi cho khách hàng
4. Các chương trình tặng quà của MobiFone luôn đến được
tận tay quý khách hàng
5. Nhân viên tổng đài, nhân viên giao dịch trực tiếp giải đáp
thắc mắc của khách hàng rõ ràng, nhanh chóng
6. Nhân viên có trình độ chuyên môn cao, lắng nghe và tiếp
thu những ý kiến phản hồi từ phía khách hàng
7. Việc giải quyết khiếu nại được thực hiện nhanh chóng,
thỏa đáng
8. Trang web của MobiFone có đầy đủ thông tin và luôn cập nhật
9. Truy cập tổng đài, web hỗ trợ trực tuyến của MobiFone dễ dàng
10. Dễ liên lạc với chuyên viên chăm sóc khách hàng khi cần thiết
IV.Hoạt động cá biệt hóa khách hàng
1. Sản phẩm phù hợp với nhu cầu riêng của Quý khách
2. Dịch vụ GTGT phù hợp nhu cầu
3. MobiFone quan tâm đến các ngày lễ, ngày đặc biệt của
Quý khách
4. MobiFone có ưu đãi theo mức cước sử dụng của Quý khách
5. MobiFone có ưu đãi theo thời gian sử dụng của quý khách
V. Đo lường và đánh giá hiệu quả
1. Quý khách nắm bắt được các chương trình khuyến mãi,
dịch vụ mới của MobiFone
2. Các chương trình khuyến mãi, dịch vụ mới phù hợp
3. Quý khách quan tâm và sử dụng các chương trình khuyến
mãi, dịch vụ mới
4. Quý khách hài lòng với các chương trình CSKH của
MobiFone
5. Trong thời gian tới, quý khách sẽ tiếp tục sử dụng thuê
bao trả sau của MobiFone
6. Nếu bạn bè, người thân có nhu cầu, quý khách sẽ giới
thiệu cho họ sử dụng thuê bao trả sau của MobiFone
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Họ tên khách hàng ....................................................................................................
Giới tính khách hàng 1. Nam 2. Nữ
Độ tuổi
1. 18- 24 3.35-45
2. 24-35 4. >45
Nghề nghiệp
1. Kinh doanh 3. Nhân viên văn phòng
2. Cán bộ công chức 4. Sinh viên 5. Khác
Thu nhập
1. < 2 triệu 3. từ 4 đến 5 triệu
2. Từ 2 dến 4 triệu 4. > 5 triệu
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục 2.1 Phân tích thống kê mô tả đặc điểm khách hàng
gioi tinh kh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 68 57.6 57.6 57.6
nu 50 42.4 42.4 100.0
Total 118 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tu 18 den 24 10 8.5 8.5 8.5
24 den 34 tuoi 49 41.5 41.5 50.0
35 den 55 52 44.1 44.1 94.1
tren 55 7 5.9 5.9 100.0
Total 118 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid kinh doanh 36 30.5 30.5 30.5
can bo cong chuc 37 31.4 31.4 61.9
nhan vien van phong 29 24.6 24.6 86.4
sinh vien 7 5.9 5.9 92.4
khac 9 7.6 7.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 2 trieu 6 5.1 5.1 5.1
tu 2 den 4 trieu 29 24.6 24.6 29.7
4 den 5 trieu 48 40.7 40.7 70.3
tren 5 trieu 35 29.7 29.7 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 2 trieu 6 5.1 5.1 5.1
tu 2 den 4 trieu 29 24.6 24.6 29.7
4 den 5 trieu 48 40.7 40.7 70.3
tren 5 trieu 35 29.7 29.7 100.0
Total 118 100.0 100.0
thoi gian su dung thue bao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <6 thang 26 22.0 22.0 22.0
tu 6 thang den 1 nam 34 28.8 28.8 50.8
tu 1 den 3 nam 39 33.1 33.1 83.9
>3 nam 19 16.1 16.1 100.0
Total 118 100.0 100.0
so tien su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <100 ngan dong 14 11.9 11.9 11.9
tu 100 ngan den 300 ngan dong 59 50.0 50.0 61.9
tu 300 ngan den 1 trieu dong 42 35.6 35.6 97.5
>1 trieu dong 3 2.5 2.5 100.0
Total 118 100.0 100.0
su dung thue bao cua mang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid viettel 15 12.7 12.7 12.7
vinafone 12 10.2 10.2 22.9
khac 2 1.7 1.7 24.6
khong 89 75.4 75.4 100.0
Total 118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$c4a 117 99.2% 1 .8% 118 100.0%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
$c4 Frequencies
Responses
Percent of CasesN Percent
bien ghepa den chi nhanh cua hang 104 41.1% 88.9%
lien lac voi nhan vien cham soc khach
hang chuyn trach
22 8.7% 18.8%
goi len tong dai 110 43.5% 94.0%
ho tro truc tuyen 17 6.7% 14.5%
Total 253 100.0% 216.2%
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
qk cho biet minh thuoc doi tuong khách hang nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid mobigold 72 61.0 61.0 61.0
mbussiness 27 22.9 22.9 83.9
Mfriend 10 8.5 8.5 92.4
Mhome 9 7.6 7.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
qk duoc huong ct cskh nao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid ket noi dai lau 34 28.8 28.8 28.8
ket noi dong nghiep 27 22.9 22.9 51.7
ket noi ban be 10 8.5 8.5 60.2
ca nha cung vui 9 7.6 7.6 67.8
khong 38 32.2 32.2 100.0
Total 118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.2 Phân tích nhân tố biến độc lập
Phân tích nhân tố với tất cả các biến quan sát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .716
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.330E3
df 253
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.150 22.389 22.389 5.150 22.389 22.389 3.814 16.583 16.583
2 3.410 14.827 37.216 3.410 14.827 37.216 3.097 13.467 30.050
3 1.867 8.115 45.331 1.867 8.115 45.331 1.947 8.466 38.517
4 1.605 6.980 52.311 1.605 6.980 52.311 1.919 8.344 46.861
5 1.434 6.235 58.546 1.434 6.235 58.546 1.865 8.108 54.968
6 1.217 5.291 63.837 1.217 5.291 63.837 1.840 8.000 62.968
7 1.145 4.980 68.817 1.145 4.980 68.817 1.345 5.850 68.817
8 .972 4.226 73.043
9 .905 3.935 76.978
10 .773 3.361 80.340
11 .742 3.226 83.566
12 .633 2.750 86.316
13 .577 2.507 88.822
14 .463 2.013 90.836
15 .435 1.893 92.729
16 .403 1.751 94.479
17 .287 1.248 95.727
18 .245 1.066 96.793
19 .238 1.034 97.826
20 .181 .785 98.612
21 .146 .633 99.244
22 .113 .493 99.737
23 .060 .263 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
san pham phu hop nhu cau rieng cua qk .895
MobiFone co uu dai theo muc cuoc su dung .887
MobiFone co uu dai theo thoi gian su dung .885
dich vu gtgt phu hop nhu cau .803
MobiFone quan tam den ngay le, ngay dac
biet cua qk
.684
nhan vien cskh chuyen trach thuong xuyen
thuc hien cac chuyen vieng tham truc tiep
.846
MobiFone thuong co cac hoat dong thu thap
thong tin phan hoi cua kh
.821
ban dang ky hop dong don gian de hieu .798
chuong trinh ban hang truc tiep thuc hien co y
nghia
.738
cac chuong trinh tang qua cua MobiFone luon
den duoc tan tay qk
de lien lac voi chuyen vien cskh khi can thiet .773
viec giai quyet khieu nai duoc thuc hien
nhanh chong thoa dang
.673
nv co trinh do cao, lang nghe va tiep thu y
kien cua qk
.606
nv tong dai, nv gd truc tiep giai dap thac mac
ro rang nhanh chong
.564
chi tiet lich su giao dich duoc MobiFone luu
giu ro rang
.852
thong tin ve qk duoc bao mat .841
thong bao cuoc den qk day du, kip thoi .875
thong tin ve khuyen mai, dich vu moi den qk
kip thoi chinh xac
.849
cac hinh thuc thanh toan cuoc thuan loi
kh hieu ro ve cac ct cskh cua MobiFone .863
kh hieu ro ve viec phan chia cac doi tuong qk
cua MobiFone
.855
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
truy cap tong dai, web ho tro truc tuyen de
dang
.728
trang web cua MobiFone day du thong tin va
luon cap nhat
.508
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Phụ lục 2.3 Kiểm tra độ tin cậy các thang đo
Scale: Cá biệt hóa khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.902 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
san pham phu hop nhu cau rieng cua qk 15.7288 3.516 .876 .852
dich vu gtgt phu hop nhu cau 15.7966 4.078 .724 .887
MobiFone quan tam den ngay le, ngay dac biet
cua qk
15.7797 3.951 .649 .907
MobiFone co uu dai theo muc cuoc su dung 15.9407 4.159 .789 .876
MobiFone co uu dai theo thoi gian su dung 15.9746 4.093 .780 .877
Scale: Thu thập thông tin khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.875 4
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ban dang ky hop dong don gian de hieu 11.3136 4.097 .641 .874
MobiFone thuong co cac hoat dong thu thap thong
tin phan hoi cua kh
11.3475 3.613 .763 .827
nhan vien cskh chuyen trach thuong xuyen thuc
hien cac chuyen vieng tham truc tiep
11.4153 3.493 .816 .805
chuong trinh ban hang truc tiep thuc hien co y nghia 11.3814 3.725 .711 .848
Scale: Tương tác với khách hàng qua nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.610 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nv co trinh do cao, lang nghe va tiep thu y kien cua
qk
11.5169 1.910 .342 .579
nv tong dai, nv gd truc tiep giai dap thac mac ro rang
nhanh chong
11.5763 2.110 .300 .602
viec giai quyet khieu nai duoc thuc hien nhanh
chong thoa dang
11.5678 1.871 .448 .497
de lien lac voi chuyen vien cskh khi can thiet 11.6610 1.782 .480 .469
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Scale: Lưu trữ thông tin khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.839 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thong tin ve qk duoc bao mat 3.7627 .456 .724 .a
chi tiet lich su giao dich duoc
MobiFone luu giu ro rang
3.7288 .524 .724 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
b.
Scale: Phân biệt khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
kh hieu ro ve viec phan chia cac
doi tuong qk cua MobiFone
3.6525 .673 .801 .a
kh hieu ro ve cac ct cskh cua
MobiFone
3.7966 .505 .801 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Scale: Thông tin tới khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.803 2
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thong tin ve khuyen mai, dich vu
moi den qk kip thoi chinh xac
3.7881 .544 .686 .a
thong bao cuoc den qk day du,
kip thoi
3.8475 .353 .686 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Scale: Truy cập trang web và tổng đài
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.090 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
trang web cua MobiFone day du
thong tin va luon cap nhat
3.7119 .378 .047 .a
truy cap tong dai, web ho tro truc
tuyen de dang
3.6525 .417 .047 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Phụ lục 2.4 Phân tích nhân tố thang đo biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .824
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 414.402
df 15
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.806 63.441 63.441 3.806 63.441 63.441
2 .864 14.399 77.841
3 .563 9.388 87.228
4 .367 6.119 93.347
5 .229 3.809 97.156
6 .171 2.844 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
qk hai long voi cac ct cskh cua MobiFone .864
qk quan tam su dung ct khuyen mai, dvu moi .851
trong thoi gian toi qk se tiep tuc su dung thue bao tra sau cua MobiFone .831
ct khuyen mai, dich vu moi phu hop .827
neu ban be, nguoi than co nhu cau su dung, qk se gioi thieu cho ho sd thue bao tra sau
cua MobiFone
.698
qk nam bat duoc cac ct khuyen mai, dich vu moi .690
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.5 Độ tin cậy thang đo biến phụ thuộc
Scale: Hiệu quả hoạt động Quản trị quan hệ khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.881 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
qk nam bat duoc cac ct khuyen mai, dich vu moi 20.2119 7.912 .570 .879
ct khuyen mai, dich vu moi phu hop 20.1271 7.445 .722 .855
qk quan tam su dung ct khuyen mai, dvu moi 20.1525 7.327 .754 .850
qk hai long voi cac ct cskh cua MobiFone 20.0169 7.248 .784 .845
trong thoi gian toi qk se tiep tuc su dung thue bao
tra sau cua MobiFone
19.9576 7.101 .743 .851
neu ban be, nguoi than co nhu cau su dung, qk se
gioi thieu cho ho sd thue bao tra sau cua
MobiFone
20.0000 7.521 .586 .879
Phụ lục B.6 Kiểm định phân phối chuẩn của dữ liệu
Statistics
CA BIET
HOA
THU THAP
TT
NHAN
VIEN LUU TRU TT
PHAN BIET
KH
TRUYEN
TT
N Valid 118 118 118 118 118 118
Missing 0 0 0 0 0 0
Skewness -.235 -.827 -.739 -.552 -1.265 -.292
Std. Error of Skewness .223 .223 .223 .223 .223 .223
Kurtosis .154 .345 .743 .302 1.762 .028
Std. Error of Kurtosis .442 .442 .442 .442 .442 .442
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.7 Xem xét mối tương quan giữa các biến
Correlations
ca biet hoa thu thap tt
tuong tac qua
nv luu tru tt phan biet kh
thong tin toi
kh hieu qua
ca biet hoa Pearson
Correlation
1 .218* .217* .143 .384** -.001 .500**
Sig. (2-tailed) .017 .019 .123 .000 .991 .000
N 118 118 118 118 118 118 118
thu thap tt Pearson
Correlation
.218* 1 .183* .462** .030 .270** .142
Sig. (2-tailed) .017 .047 .000 .746 .003 .126
N 118 118 118 118 118 118 118
tuong tac qua nv Pearson
Correlation
.217* .183* 1 .146 .270** .044 .586**
Sig. (2-tailed) .019 .047 .116 .003 .636 .000
N 118 118 118 118 118 118 118
luu tru tt Pearson
Correlation
.143 .462** .146 1 -.059 .243** .134
Sig. (2-tailed) .123 .000 .116 .525 .008 .149
N 118 118 118 118 118 118 118
phan biet kh Pearson
Correlation
.384** .030 .270** -.059 1 .006 .470**
Sig. (2-tailed) .000 .746 .003 .525 .946 .000
N 118 118 118 118 118 118 118
thong tin toi kh Pearson
Correlation
-.001 .270** .044 .243** .006 1 .272**
Sig. (2-tailed) .991 .003 .636 .008 .946 .003
N 118 118 118 118 118 118 118
hieu qua Pearson
Correlation
.500** .142 .586** .134 .470** .272** 1
Sig. (2-tailed) .000 .126 .000 .149 .000 .003
N 118 118 118 118 118 118 118
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.8 phân tích hồi quy tuyến tính
Thủ tục chọn biến
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 thong tin toi kh,
ca biet hoa,
tuong tac qua
nv, phan biet kha
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: hieu qua
Đánh giá độ phù hợp
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .771a .594 .580 .34913
a. Predictors: (Constant), thong tin toi kh, ca biet hoa, tuong tac qua
nv, phan biet kh
b. Dependent Variable: hieu qua
Kiểm định độ phù hợp
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 20.170 4 5.042 41.367 .000a
Residual 13.774 113 .122
Total 33.944 117
a. Predictors: (Constant), thong tin toi kh, ca biet hoa, tuong tac qua nv, phan biet kh
b. Dependent Variable: hieu qua
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.9 Kiểm định Spearman mối quan hệ giữa phần dư và các biến độc lập
Correlations
CA BIET
HOA
TUONG
TAC QUA
NV
PHAN
BIET KH
THONG TIN
TOI KH
tri tuyet doi
phan du
Spearman's
rho
CA BIET HOA Correlation
Coefficient
1.000 .217* .265** -.053 .150
Sig. (2-tailed) . .018 .004 .572 .105
N 118 118 118 118 118
TUONG TAC
QUA NV
Correlation
Coefficient
.217* 1.000 .223* .025 .032
Sig. (2-tailed) .018 . .015 .792 .734
N 118 118 118 118 118
PHAN BIET KH Correlation
Coefficient
.265** .223* 1.000 -.056 .182*
Sig. (2-tailed) .004 .015 . .545 .052
N 118 118 118 118 118
THONG TIN
TOI KH
Correlation
Coefficient
-.053 .025 -.056 1.000 .105
Sig. (2-tailed) .572 .792 .545 . .256
N 118 118 118 118 118
tri tuyet doi
phan du
Correlation
Coefficient
.150 .032 .182* .105 1.000
Sig. (2-tailed) .105 .734 .052 .256 .
N 118 118 118 118 118
*. Correlation is significant at the 0.05 level
(2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level
(2-tailed).
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.10 Kiểm định tính phân phối chuẩn của phần dư
N Valid 118
Missing 0
Skewness .347
Std. Error of Skewness .223
Kurtosis .069
Std. Error of Kurtosis .442
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.11 Kiểm định đa cộng tuyến
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.962 .402 -2.394 .018
ca biet hoa .347 .072 .316 4.837 .000 .839 1.192
nv .553 .078 .446 7.098 .000 .911 1.098
truyen tt .221 .053 .252 4.193 .000 .998 1.002
phan biet kh .168 .049 .226 3.413 .001 .816 1.225
a. Dependent Variable: hieu qua
Phụ lục 2.12 Đánh giá về hoạt động CRM
Đánh giá về hoạt động tương tác với khách hàng qua nhân viên
Statistics
nv tong dai, nv gd
truc tiep giai dap thac
mac ro rang nhanh
chong
nv co trinh do cao,
lang nghe va tiep thu
y kien cua qk
viec giai quyet khieu
nai duoc thuc hien
nhanh chong thoa
dang
de lien lac voi
chuyen vien cskh khi
can thiet
N Valid 118 118 118 118
Missing 0 0 0 0
Mean 3.8644 3.9237 3.8729 3.7797
nv tong dai, nv gd truc tiep giai dap thac mac ro rang nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 25 21.2 21.2 22.9
dong y 78 66.1 66.1 89.0
rat dong y 13 11.0 11.0 100.0
Total 118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
nv co trinh do cao, lang nghe va tiep thu y kien cua qk
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 32 27.1 27.1 27.1
dong y 63 53.4 53.4 80.5
rat dong y 23 19.5 19.5 100.0
Total 118 100.0 100.0
viec giai quyet khieu nai duoc thuc hien nhanh chong thoa dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 28 23.7 23.7 24.6
dong y 74 62.7 62.7 87.3
rat dong y 15 12.7 12.7 100.0
Total 118 100.0 100.0
de lien lac voi chuyen vien cskh khi can thiet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 40 33.9 33.9 33.9
dong y 64 54.2 54.2 88.1
rat dong y 14 11.9 11.9 100.0
Total 118 100.0 100.0
Đánh giá về hoạt động cá biệt hóa khách hàng
Statistics
san pham phu
hop nhu cau
rieng cua qk
dich vu gtgt phu
hop nhu cau
MobiFone quan
tam den ngay le,
ngay dac biet cua
qk
MobiFone co uu
dai theo muc
cuoc su dung
MobiFone co uu
dai theo thoi gian
su dung
N Valid 118 118 118 118 118
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.0763 4.0085 4.0254 3.8644 3.8305
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
san pham phu hop nhu cau rieng cua qk
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 20 16.9 16.9 16.9
dong y 69 58.5 58.5 75.4
rat dong y 29 24.6 24.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
dich vu gtgt phu hop nhu cau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 18 15.3 15.3 15.3
dong y 81 68.6 68.6 83.9
rat dong y 19 16.1 16.1 100.0
Total 118 100.0 100.0
MobiFone quan tam den ngay le, ngay dac biet cua qk
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 23 19.5 19.5 19.5
khong dong y 69 58.5 58.5 78.0
rat khong dong y 26 22.0 22.0 100.0
Total 118 100.0 100.0
MobiFone co uu dai theo muc cuoc su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 24 20.3 20.3 20.3
dong y 86 72.9 72.9 93.2
rat dong y 8 6.8 6.8 100.0
Total 118 100.0 100.0
MobiFone co uu dai theo thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 28 23.7 23.7 23.7
dong y 82 69.5 69.5 93.2
rat dong y 8 6.8 6.8 100.0
Total 118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Đánh giá về hoạt động thông tin tới khách hàng
Statistics
thong tin ve khuyen mai, dich vu
moi den qk kip thoi chinh xac
thong bao cuoc den qk day du, kip
thoi
N Valid 118 118
Missing 0 0
Mean 3.8475 3.7881
thong tin ve khuyen mai, dich vu moi den qk kip thoi chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 25 21.2 21.2 22.9
dong y 80 67.8 67.8 90.7
rat dong y 11 9.3 9.3 100.0
Total 118 100.0 100.0
thong bao cuoc den qk day du, kip thoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 6 5.1 5.1 5.1
trung lap 29 24.6 24.6 29.7
dong y 67 56.8 56.8 86.4
rat dong y 16 13.6 13.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
Đánh giá về hoạt động Phân biệt khách hàng
Statistics
kh hieu ro ve cac
ct cskh cua
mobifone
kh hieu ro ve
viec phan chia
cac doi tuong qk
cua mobifone
N Valid 118 118
Missing 0 0
Mean 3.6525 3.7966
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
kh hieu ro ve cac ct cskh cua mobifone
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8
khong dong y 15 12.7 12.7 13.6
trung lap 16 13.6 13.6 27.1
dong y 78 66.1 66.1 93.2
rat dong y 8 6.8 6.8 100.0
Total 118 100.0 100.0
kh hieu ro ve viec phan chia cac doi tuong qk cua mobifone
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 .8 .8
khong dong y 7 5.9 5.9 6.8
trung lap 17 14.4 14.4 21.2
dong y 83 70.3 70.3 91.5
rat dong y 10 8.5 8.5 100.0
Total
118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Phụ lục 2.13 Kiểm định sự khác biệt
Kiểm định Kruskal-wallis về đánh giá của các khách hàng sử dụng gói cước khác
nhau đến hoạt động CRM
Đánh giá về hoạt động thông tin tới khách hàng
Statistics
thong tin ve
khuyen mai, dich
vu moi den qk
kip thoi chinh xac
thong bao cuoc
den qk day du,
kip thoi
N Valid 118 118
Missing 0 0
Mean 3.8475 3.7881
thong tin ve khuyen mai, dich vu moi den qk kip thoi chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
trung lap 25 21.2 21.2 22.9
dong y 80 67.8 67.8 90.7
rat dong y 11 9.3 9.3 100.0
Total 118 100.0 100.0
thong bao cuoc den qk day du, kip thoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 6 5.1 5.1 5.1
trung lap 29 24.6 24.6 29.7
dong y 67 56.8 56.8 86.4
rat dong y 16 13.6 13.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Kiểm định Mann-whiteney so sánh sự khác nhau trong đánh giá của khách
hàng theo thời gian sử dụng đối với hoạt động CRM
Ranks
tgmhl N Mean Rank Sum of Ranks
CA BIET HOA duoi 1 nam 60 52.85 3171.00
tren 1 nam 58 66.38 3850.00
Total 118
TUONG TAC QUA NV duoi 1 nam 60 56.22 3373.50
tren 1 nam 58 62.89 3647.50
Total 118
PHAN BIET KH duoi 1 nam 60 55.86 3351.50
tren 1 nam 58 63.27 3669.50
Total 118
THONG TIN TOI KH duoi 1 nam 60 59.48 3569.00
tren 1 nam 58 59.52 3452.00
Total 118
Test Statisticsa
CA BIET HOA
TUONG TAC QUA
NV PHAN BIET KH THONG TIN TOI KH
Mann-Whitney U 1341.000 1543.500 1521.500 1739.000
Wilcoxon W 3171.000 3373.500 3351.500 3569.000
Z -2.240 -1.074 -1.332 -.006
Asymp. Sig. (2-tailed) .025 .283 .183 .995
a. Grouping Variable: tgmhl
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Kiểm định Mann-whiteney so sánh sự khác nhau trong đánh giá của khách
hàng theo thời gian sử dụng đối với hoạt động Cá biệt hóa khách hàng
Ranks
thoi gian mhl N Mean Rank Sum of Ranks
san pham phu hop nhu
cau rieng cua qk
Duoi 1 nam 60 54.42 3265.00
tren 1 nam 58 64.76 3756.00
Total 118
dich vu gtgt phu hop nhu
cau
Duoi 1 nam 60 54.97 3298.00
tren 1 nam 58 64.19 3723.00
Total 118
MobiFone quan tam den
ngay le, ngay dac biet
cua qk
Duoi 1 nam 60 49.82 2989.00
tren 1 nam 58 69.52 4032.00
Total 118
MobiFone co uu dai theo
muc cuoc su dung
Duoi 1 nam 60 57.67 3460.00
tren 1 nam 58 61.40 3561.00
Total 118
MobiFone co uu dai theo
thoi gian su dung
Duoi 1 nam 60 56.75 3405.00
tren 1 nam 58 62.34 3616.00
Total 118
Test Statisticsa
san pham phu
hop nhu cau
rieng cua qk
dich vu gtgt phu
hop nhu cau
MobiFone quan
tam den ngay le,
ngay dac biet
cua qk
MobiFone co uu
dai theo muc
cuoc su dung
MobiFone co uu
dai theo thoi gian
su dung
Mann-Whitney U 1435.000 1468.000 1159.000 1630.000 1575.000
Wilcoxon W 3265.000 3298.000 2989.000 3460.000 3405.000
Z -1.859 -1.790 -3.537 -.762 -1.101
Asymp. Sig. (2-tailed) .063 .073 .000 .446 .271
a. Grouping Variable: thoi gian mhl
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Kiểm định Kruskal-wallis xem xét sự khác biệt trong đánh giá của khách hàng
phân chia theo nghề nghiệp
Ranks
nghe nghiep N Mean Rank
THONG TIN TOI KH kinh doanh 36 60.22
can bo cong chuc 37 60.05
nhan vien van phong 29 56.48
sinh vien 7 65.86
Khac 9 59.11
Total 118
PHAN BIET KH kinh doanh 36 62.75
can bo cong chuc 37 61.01
nhan vien van phong 29 64.19
sinh vien 7 44.29
khac 9 37.00
Total 118
TUONG TAC QUA NV kinh doanh 36 63.51
can bo cong chuc 37 58.36
nhan vien van phong 29 56.09
sinh vien 7 57.64
khac 9 60.56
Total 118
CA BIET HOA kinh doanh 36 60.01
can bo cong chuc 37 65.82
nhan vien van phong 29 52.67
sinh vien 7 56.71
khac 9 55.61
Total 118
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Test Statisticsa,b
THONG TIN TOI
KH PHAN BIET KH
TUONG TAC
QUA NV CA BIET HOA
Chi-Square .578 7.973 .881 2.817
Df 4 4 4 4
Asymp. Sig. .966 .093 .927 .589
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Kiểm định Kruskal-wallis xem xét sự khác biệt trong đánh giá của khách hàng
phân chia độ tuổi
Ranks
do tuoi N Mean Rank
THONG TIN TOI KH tu 18 den 24 10 70.60
24 den 35 tuoi 49 60.35
35 den 55 52 55.63
tren 55 7 66.43
Total 118
PHAN BIET KH tu 18 den 24 10 56.60
24 den 35 tuoi 49 63.22
35 den 55 52 58.60
tren 55 7 44.29
Total 118
TUONG TAC QUA NV tu 18 den 24 10 62.85
24 den 35 tuoi 49 57.39
35 den 55 52 58.17
tren 55 7 79.36
Total 118
CA BIET HOA tu 18 den 24 10 69.05
24 den 35 tuoi 49 57.84
35 den 55 52 56.71
tren 55 7 78.21
Total 118
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
Test Statisticsa,b
THONG TIN TOI
KH PHAN BIET KH
TUONG TAC
QUA NV CA BIET HOA
Chi-Square 2.377 2.658 2.805 3.627
df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .498 .447 .423 .305
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Phụ lục 2.14 Đánh giá chung hiệu quả hoạt động CRM
Statistics
qk nam bat
duoc cac ct
khuyen mai,
dich vu moi
ct khuyen mai,
dich vu moi
phu hop
qk quan tam
su dung ct
khuyen mai,
dvu moi
qk hai long voi
cac ct cskh
cua MobiFone
trong thoi gian
toi qk se tiep
tuc su dung
thue bao tra
sau cua
MobiFone
neu ban be,
nguoi than co
nhu cau su
dung, qk se
gioi thieu cho
ho sd thue bao
tra sau cua
MobiFone
N Valid 118 118 118 118 118 118
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.8814 3.9661 3.9407 4.0763 4.1356 4.0932
qk nam bat duoc cac ct khuyen mai, dich vu moi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid trung lap 33 28.0 28.0 28.0
dong y 66 55.9 55.9 83.9
rat dong y 19 16.1 16.1 100.0
Total 118 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Văn Chương
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Nguyệt
ct khuyen mai, dich vu moi phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 24 20.3 20.3 21.2
dong y 71 60.2 60.2 81.4
rat dong y 22 18.6 18.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
qk quan tam su dung ct khuyen mai, dvu moi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 26 22.0 22.0 22.9
dong y 70 59.3 59.3 82.2
rat dong y 21 17.8 17.8 100.0
Total 118 100.0 100.0
qk hai long voi cac ct cskh cua MobiFone
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 18 15.3 15.3 16.1
dong y 70 59.3 59.3 75.4
rat dong y 29 24.6 24.6 100.0
Total 118 100.0 100.0
trong thoi gian toi qk se tiep tuc su dung thue bao tra sau cua MobiFone
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 14 11.9 11.9 14.4
dong y 65 55.1 55.1 69.5
rat dong y 36 30.5 30.5 100.0
Total 118 100.0 100.0
neu ban be, nguoi than co nhu cau su dung, qk se gioi thieu cho ho sd thue bao tra sau cua MobiFone
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 18 15.3 15.3 17.8
dong y 62 52.5 52.5 70.3
rat dong y 35 29.7 29.7 100.0
Total 118 100.0 100.0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_cong_tac_quan_tri_quan_he_9956.pdf