Khóa luận Đánh giá hoạt động xúc tiến hỗn hợp của ngân hàng thương mại cổ phần an bình chi nhánh Thừa Thiên Huế đối với nhóm khách hàng cá nhân
Một khi đã không để lại ấn tượng trong lòng khách hàng thì rất khó để họ có thể hình
dung lại. Đa số khách hàng ít tiếp xúc với các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của ngân
hàng nên chúng không để lại dấu ấn trong lòng khách hàng là điều tất yếu. Tuy nhiên
cũng có một lượng không nhỏ khách hàng đồng ý với ý kiến này chiếm 34.6% cho
thấy các hoạt động này cũng phần nào để lại ấn tượng trong một số khách hàng, nhất là
đối với những khách hàng lâu năm họ có thể nhận biết được những hoạt động xúc tiến
của ngân hàng một cách rõ nét. Có 14.8% khách hàng không đồng ý với ý kiến này, có
thể đây là những khách hàng mới và ấn tượng của họ đối với các hoạt động này đang
còn mờ nhạt do đó khi nhắc đến có thể họ không nhớ đến ngân hàng ABBANK. Điểm
số trung bình cho yếu tố này là 3.3086. (Xem ở phụ lục 2.28)
Cuối cùng, để chốt lại những gì mà khách hàng đã cảm nhận về các hoạt động
xúc tiến của ngân hàng ABBANK chi nhánh Thừa Thiên Huế. Họ đã được hỏi rằng
“Trong tương lai, quý khách sẽ chọn giao dịch tại ngân hàng ABBANK”. Khách hàng
đánh giá yếu tố này với điểm số trung bình là 3.6420. Đa số khách hàng đồng ý với
yếu tố này với 58.6%, nhưng bên cạnh đó cũng không ít khách hàng tỏ ra trung lập với
yếu tố này chiếm 37.7%. Điều này chứng tỏ một điều rằng, khách hàng vẫn đang còn
lưỡng lự trong việc chọn ngân hàng, họ vẫn đang xem xét có nên tiếp tục giao dịch tại
ngân hàng nữa hay không. Điều đó cho thấy, các hoạt động xúc tiến hỗn hợp của ngân
hàng vẫn chưa hoàn toàn thuyết phục khách hàng đến giao dịch và muốn gắn bó với
ngân hàng một cách lâu dài. Ngân hàng cần có các biện pháp để nâng cao hơn nữa
hiệu quả của các hoạt động này trong tương lai. (Xem ở phụ lục 2.28)
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại 86
Đại học Kinh tế H
174 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1573 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá hoạt động xúc tiến hỗn hợp của ngân hàng thương mại cổ phần an bình chi nhánh Thừa Thiên Huế đối với nhóm khách hàng cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
not assumed
1.093 93.494 .277
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai
don gian
Equal variances
assumed 6.624 .011
-
1.855 121 .066
Equal variances
not assumed
-
1.784 85.666 .078
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam
tang su thich thu cua quy khach
Equal variances
assumed 2.288 .133 .521 121 .604
Equal variances
not assumed
.539 108.401 .591
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh
huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach
Equal variances
assumed 1.527 .219 .951 121 .344
Equal variances
not assumed
.984 108.115 .327
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep can 7.167 4 118 .000
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan 4.562 4 118 .002
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich .182 4 118 .947
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian 6.135 4 118 .000
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich thu cua quy khach 1.477 4 118 .213
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach 3.435 4 118 .011
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep
can
Between
Groups 3.851 4 .963 1.439 .225
Within
Groups 78.946 118 .669
Total 82.797 122
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan
Between
Groups 1.394 4 .349 .898 .467
Within
Groups 45.793 118 .388
Total 47.187 122
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich
Between
Groups 9.049 4 2.262 3.833 .006
Within
Groups 69.650 118 .590
Total 78.699 122
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian
Between
Groups 3.253 4 .813 2.184 .075
Within
Groups 43.934 118 .372
Total 47.187 122
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich
thu cua quy khach
Between
Groups 1.567 4 .392 .996 .413
Within
Groups 46.401 118 .393
Total 47.967 122
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den
quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach
Between
Groups .571 4 .143 .334 .855
Within
Groups 50.502 118 .428
Total 51.073 122
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định sâu ANOVA
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich
Tukey HSD
(I) do tuoi (J) do tuoi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
duoi 25 tuoi
tu 25 den 35 tuoi .84348 .37910 .178 -.2068 1.8937
tu 36 den 45 tuoi 1.05000* .35860 .033 .0565 2.0435
tu 46 den 55 tuoi 1.22424* .36870 .010 .2028 2.2457
tren 55 tuoi .46667 .46522 .853 -.8222 1.7555
tu 25 den 35 tuoi
duoi 25 tuoi -.84348 .37910 .178 -1.8937 .2068
tu 36 den 45 tuoi .20652 .19027 .814 -.3206 .7337
tu 46 den 55 tuoi .38076 .20869 .364 -.1974 .9589
tren 55 tuoi -.37681 .35219 .822 -1.3525 .5989
tu 36 den 45 tuoi
duoi 25 tuoi -1.05000* .35860 .033 -2.0435 -.0565
tu 25 den 35 tuoi -.20652 .19027 .814 -.7337 .3206
tu 46 den 55 tuoi .17424 .16860 .839 -.2929 .6413
tren 55 tuoi -.58333 .33003 .397 -1.4976 .3310
tu 46 den 55 tuoi
duoi 25 tuoi -1.22424* .36870 .010 -2.2457 -.2028
tu 25 den 35 tuoi -.38076 .20869 .364 -.9589 .1974
tu 36 den 45 tuoi -.17424 .16860 .839 -.6413 .2929
tren 55 tuoi -.75758 .34097 .179 -1.7022 .1871
tren 55 tuoi
duoi 25 tuoi -.46667 .46522 .853 -1.7555 .8222
tu 25 den 35 tuoi .37681 .35219 .822 -.5989 1.3525
tu 36 den 45 tuoi .58333 .33003 .397 -.3310 1.4976
tu 46 den 55 tuoi .75758 .34097 .179 -.1871 1.7022
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis với nhóm độ tuổi
Test Statisticsa,b
KM1: thong tin khuyen
mai day du, ro rang,
de tiep can
KM2: hinh thuc
khuyen mai hap
dan
KM5: cach thuc
tham gia khuyen
mai don gian
KM7: cac hoat dong khuyen mai
anh huong den quyet dinh lua chon
ngan hang cua quy khach
Chi-
Square 5.199 3.292 7.795 1.097
df 4 4 4 4
Asymp.
Sig. .268 .510 .099 .895
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Kiểm định One Way ANOVA với nhóm công việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep can 6.031 4 117 .000
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan 5.395 4 117 .001
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich 1.373 4 117 .247
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian 4.817 4 117 .001
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich thu cua quy khach 1.192 4 117 .318
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach 1.678 4 117 .160
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep
can
Between
Groups 3.328 5 .666 .980 .433
Within
Groups 79.468 117 .679
Total 82.797 122
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan
Between
Groups .928 5 .186 .470 .798
Within
Groups 46.259 117 .395
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Total 47.187 122
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich
Between
Groups 2.606 5 .521 .801 .551
Within
Groups 76.094 117 .650
Total 78.699 122
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian
Between
Groups 1.350 5 .270 .689 .632
Within
Groups 45.837 117 .392
Total 47.187 122
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich
thu cua quy khach
Between
Groups 1.582 5 .316 .798 .553
Within
Groups 46.385 117 .396
Total 47.967 122
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den
quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach
Between
Groups .361 5 .072 .167 .974
Within
Groups 50.712 117 .433
Total 51.073 122
Kiểm định Kruskal Wallis
Test Statisticsa,b
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro
rang, de tiep can
KM2: hinh thuc khuyen
mai hap dan
KM5: cach thuc tham gia
khuyen mai don gian
Chi-
Square 5.136 2.753 2.900
df 5 5 5
Asymp.
Sig. .399 .738 .715
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: cong viec hien tai
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định One Way ANOVA với nhóm thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep can 5.306 3 119 .002
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan 2.176 3 119 .094
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich 2.274 3 119 .084
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian 1.839 3 119 .144
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich thu cua quy khach .366 3 119 .778
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach 3.127 3 119 .028
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep
can
Between
Groups 2.739 3 .913 1.357 .259
Within
Groups 80.058 119 .673
Total 82.797 122
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan
Between
Groups .769 3 .256 .657 .580
Within
Groups 46.418 119 .390
Total 47.187 122
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich
Between
Groups 2.895 3 .965 1.515 .214
Within
Groups 75.804 119 .637
Total 78.699 122
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian
Between
Groups .605 3 .202 .515 .673
Within
Groups 46.582 119 .391
Total 47.187 122
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich
thu cua quy khach
Between
Groups .943 3 .314 .796 .499
Within
Groups 47.024 119 .395
Total 47.967 122
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den
quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach
Between
Groups .397 3 .132 .311 .817
Within
Groups 50.676 119 .426
Total 51.073 122
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis
Test Statisticsa,b
KM1: thong tin khuyen mai day du,
ro rang, de tiep can
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den quyet dinh
lua chon ngan hang cua quy khach
Chi-
Square 4.159 1.128
df 3 3
Asymp.
Sig. .245 .770
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap binh quan moi thang
Kiểm định One Way ANOVA với nhóm thời gian giao dịch
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep can 6.286 2 120 .003
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan .062 2 120 .940
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich 3.147 2 120 .047
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian 1.929 2 120 .150
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich thu cua quy khach .490 2 120 .614
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach 2.535 2 120 .083
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de tiep
can
Between
Groups 2.006 2 1.003 1.490 .229
Within
Groups 80.790 120 .673
Total 82.797 122
KM2: hinh thuc khuyen mai hap dan
Between
Groups .088 2 .044 .112 .894
Within
Groups 47.099 120 .392
Total 47.187 122
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va co ich
Between
Groups 1.037 2 .519 .801 .451
Within
Groups 77.662 120 .647
Total 78.699 122
KM5: cach thuc tham gia khuyen mai don gian
Between
Groups .696 2 .348 .898 .410
Within
Groups 46.491 120 .387
Total 47.187 122
KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich
thu cua quy khach
Between
Groups 3.134 2 1.567 4.195 .017
Within
Groups 44.833 120 .374
Total 47.967 122
KM7: cac hoat dong khuyen mai anh huong den
quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach
Between
Groups 1.529 2 .764 1.851 .161
Within
Groups 49.544 120 .413
Total 51.073 122
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định sâu ANOVA
Multiple Comparisons
Dependent Variable: KM6: cac hoat dong khuyen mai lam tang su thich thu cua quy khach
Dunnett t (2-sided)
(I) thoi gian tien hanh giao dich tai
ABBANK
(J) thoi gian tien hanh giao dich tai
ABBANK
Mean Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
duoi 1 nam tren 3 nam -.35294 .17401 .072
tu 1 den 3 nam tren 3 nam -.48409* .16764 .008
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
Kiểm định Kruskal Wallis
Test Statisticsa,b
KM1: thong tin khuyen mai day du, ro rang, de
tiep can
KM3: cac san pham khuyen mai da dang va
co ich
Chi-Square 3.340 1.777
df 2 2
Asymp.
Sig. .188 .411
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian tien hanh giao dich tai ABBANK
Phụ lục 2.13: Thống kê mức độ hiểu biết của khách hàng về các hoạt động quan hệ
công chúng của ngân hàng ABBANK
tung nghe hoac biet den hoat dong tai tro xa hoi hay to chuc su kien cua ngan hang ABBANK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 96 59.3 59.3 59.3
khong 66 40.7 40.7 100.0
Total 162 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.14: Kiểm tra tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố trong hoạt động
quan hệ công chúng
Statistics
QHCC2: cac hoat dong
nay de lai cho quy
khach an tuong tot dep
ve mot ngan hang than
thien
QHCC3: cac su
kien do ABBANK
to chuc hap dan
nguoi xem
QHCC4: cac hoat
dong nay the hien su
quan tam cua ngan
hang doi voi xa hoi
QHCC5: viec tham gia vao
cac hoat dong tai tro va to
chuc su kien khien quy
khach them tin tuong vao
ngan hang
N
Valid 96 96 96 96
Missing 66 66 66 66
Mean 4.0938 3.4271 4.1979 3.9167
Median 4.0000 3.5000 4.0000 4.0000
Skewness -.571 -.280 -.698 -1.326
Std. Error of
Skewness .246 .246 .246 .246
Phụ lục 2.15: Thống kê mô tả các yếu tố trong hoạt động quan hệ công chúng
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an tuong tot dep ve mot ngan hang than thien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 1.9 3.1 3.1
trung lap 16 9.9 16.7 19.8
dong y 46 28.4 47.9 67.7
hoan toan dong y 31 19.1 32.3 100.0
Total 96 59.3 100.0
Missing khong tra loi 66 40.7
Total 162 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan nguoi xem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 11 6.8 11.5 11.5
trung lap 37 22.8 38.5 50.0
dong y 44 27.2 45.8 95.8
hoan toan dong y 4 2.5 4.2 100.0
Total 96 59.3 100.0
Missing khong tra loi 66 40.7
Total 162 100.0
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 2 1.2 2.1 2.1
trung lap 4 2.5 4.2 6.3
dong y 63 38.9 65.6 71.9
hoan toan dong y 27 16.7 28.1 100.0
Total 96 59.3 100.0
Missing khong tra loi 66 40.7
Total 162 100.0
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy khach them tin tuong vao
ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .6 1.0 1.0
trung lap 10 6.2 10.4 11.5
dong y 81 50.0 84.4 95.8
hoan toan dong y 4 2.5 4.2 100.0
Total 96 59.3 100.0
Missing khong tra loi 66 40.7
Total 162 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.16: Kiểm định One sample t-test đánh giá của khách hàng về các yếu tố
trong hoạt động quan hệ công chúng
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy
khach an tuong tot dep ve mot ngan hang
than thien
1.174 95 .243 .09375 -.0648 .2523
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
QHCC3: cac su kien do ABBANK to
chuc hap dan nguoi xem 5.577 95 .000 .42708 .2750 .5791
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su
quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi 3.184 95 .002 .19792 .0745 .3213
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro
va to chuc su kien khien quy khach them tin
tuong vao ngan hang
-
1.912 95 .059 -.08333 -.1699 .0032
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.17: Kiểm định sự bằng nhau trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố
trong hoạt động quan hệ công chúng
Kiểm định Independent sample t-test đối với nhóm giới tính
Levene's Test for
Equality of
Variances
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy
khach an tuong tot dep ve mot ngan hang
than thien
Equal variances
assumed .011 .916
-
1.753 94 .083
Equal variances
not assumed
-
1.706 69.907 .092
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc
hap dan nguoi xem
Equal variances
assumed .192 .662
-
1.928 94 .057
Equal variances
not assumed
-
1.945 78.757 .055
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su
quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi
Equal variances
assumed .633 .428 -.454 94 .651
Equal variances
not assumed
-.456 78.150 .649
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai
tro va to chuc su kien khien quy khach them
tin tuong vao ngan hang
Equal variances
assumed .984 .324
-
1.440 94 .153
Equal variances
not assumed
-
1.505 87.103 .136
Phụ lục 2.18: Kiểm định One Way ANOVA cho nhóm độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an tuong tot dep ve mot ngan
hang than thien .955 3 91 .417
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan nguoi xem .915 3 91 .437
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi 1.067 3 91 .367
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy
khach them tin tuong vao ngan hang 1.256 3 91 .294
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an
tuong tot dep ve mot ngan hang than thien
Between
Groups 2.656 4 .664 1.089 .367
Within
Groups 55.500 91 .610
Total 58.156 95
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan
nguoi xem
Between
Groups 1.648 4 .412 .723 .578
Within
Groups 51.842 91 .570
Total 53.490 95
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua
ngan hang doi voi xa hoi
Between
Groups 2.952 4 .738 2.080 .090
Within
Groups 32.287 91 .355
Total 35.240 95
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to
chuc su kien khien quy khach them tin tuong vao ngan
hang
Between
Groups .419 4 .105 .564 .690
Within
Groups 16.914 91 .186
Total 17.333 95
Kiểm định One Way ANOVA cho nhóm công việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an tuong tot dep ve mot ngan
hang than thien 1.338 4 91 .262
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan nguoi xem 1.165 4 91 .331
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi 1.126 4 91 .349
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy
khach them tin tuong vao ngan hang 4.962 4 91 .001
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an
tuong tot dep ve mot ngan hang than thien
Between
Groups 1.190 4 .297 .475 .754
Within
Groups 56.966 91 .626
Total 58.156 95
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan
nguoi xem
Between
Groups 3.379 4 .845 1.534 .199
Within
Groups 50.110 91 .551
Total 53.490 95
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua
ngan hang doi voi xa hoi
Between
Groups 3.246 4 .811 2.308 .064
Within
Groups 31.994 91 .352
Total 35.240 95
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to
chuc su kien khien quy khach them tin tuong vao ngan
hang
Between
Groups .647 4 .162 .882 .478
Within
Groups 16.686 91 .183
Total 17.333 95
Kiểm định Kruskal Wallis cho nhóm công việc
Test Statisticsa,b
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy khach them tin
tuong vao ngan hang
Chi-Square 3.548
df 4
Asymp. Sig. .471
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: cong viec hien tai
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định One Way ANOVA cho nhóm thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an tuong tot dep ve mot ngan
hang than thien .682 3 92 .565
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan nguoi xem .411 3 92 .746
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi 7.290 3 92 .000
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy
khach them tin tuong vao ngan hang 6.128 3 92 .001
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an
tuong tot dep ve mot ngan hang than thien
Between
Groups 3.693 3 1.231 2.080 .108
Within
Groups 54.463 92 .592
Total 58.156 95
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan
nguoi xem
Between
Groups 3.444 3 1.148 2.110 .104
Within
Groups 50.046 92 .544
Total 53.490 95
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua
ngan hang doi voi xa hoi
Between
Groups 1.422 3 .474 1.290 .283
Within
Groups 33.817 92 .368
Total 35.240 95
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to
chuc su kien khien quy khach them tin tuong vao ngan
hang
Between
Groups 1.832 3 .611 3.625 .016
Within
Groups 15.501 92 .168
Total 17.333 95
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis cho nhóm thu nhập
Test Statisticsa,b
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy khach
them tin tuong vao ngan hang
Chi-Square 9.038
df 3
Asymp. Sig. .029
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap binh quan moi thang
Kiểm định One Way ANOVA cho nhóm thời gian giao dịch
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an tuong tot dep ve mot ngan
hang than thien 2.025 2 93 .138
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan nguoi xem 2.706 2 93 .072
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi .331 2 93 .719
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy
khach them tin tuong vao ngan hang 11.653 2 93 .000
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
QHCC2: cac hoat dong nay de lai cho quy khach an
tuong tot dep ve mot ngan hang than thien
Between
Groups 3.338 2 1.669 2.831 .064
Within
Groups 54.819 93 .589
Total 58.156 95
QHCC3: cac su kien do ABBANK to chuc hap dan
nguoi xem
Between
Groups 1.760 2 .880 1.582 .211
Within
Groups 51.729 93 .556
Total 53.490 95
QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua
ngan hang doi voi xa hoi
Between
Groups 2.434 2 1.217 3.451 .036
Within
Groups 32.805 93 .353
Total 35.240 95
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to
chuc su kien khien quy khach them tin tuong vao ngan
hang
Between
Groups 1.382 2 .691 4.027 .021
Within
Groups 15.952 93 .172
Total 17.333 95
Kiểm định sâu ANOVA
Multiple Comparisons
Dependent Variable: QHCC4: cac hoat dong nay the hien su quan tam cua ngan hang doi voi xa hoi
Dunnett t (2-sided)
(I) thoi gian tien hanh giao dich tai
ABBANK
(J) thoi gian tien hanh giao dich tai
ABBANK
Mean Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig.
duoi 1 nam tren 3 nam -.48846* .18961 .020
tu 1 den 3 nam tren 3 nam -.30590 .18798 .165
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
a. Dunnett t-tests treat one group as a control, and compare all other groups against it.
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis cho nhóm thời gian giao dịch
Test Statisticsa,b
QHCC5: viec tham gia vao cac hoat dong tai tro va to chuc su kien khien quy khach them tin
tuong vao ngan hang
Chi-
Square 7.521
df 2
Asymp.
Sig. .023
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian tien hanh giao dich tai ABBANK
Phụ lục 2.19: Thống kê mức độ biết đến của khách hàng về các hoạt động
marketing trực tiếp của ngân hàng
tung tiep xuc voi hoat dong marketing truc tiep cua ngan hang ABBANK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 106 65.4 65.4 65.4
khong 56 34.6 34.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
tung tiep xuc voi hoat dong ngan hang gui thu, to roi den tung khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 80 49.4 49.4 49.4
khong 82 50.6 50.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
tung tiep xuc voi hoat dong ngan hang gui loi gioi thieu ve ngan hang va
cac san pham dich vu moi toi tung khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 45 27.8 27.8 27.8
khong 117 72.2 72.2 100.0
Total 162 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
tung tiep xuc voi hoat dong ngan hang dien thoai hoi tham khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 38 23.5 23.5 23.5
khong 124 76.5 76.5 100.0
Total 162 100.0 100.0
Phụ lục 2.20: Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của các yếu tố trong hoạt
động marketing trực tiếp
Statistics
MTT1: cac hoat dong tiep
thi truc tiep the hien su
quan tam doi voi quy
khach
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep
giup quy khach hieu ro ve ngan hang
cung nhu cac san pham dich vu cua
ngan hang
MTT3: cac hoat dong
tiep thi truc tiep lam cho
quy khach hai long
N
Valid 106 106 106
Missing 56 56 56
Mean 3.5377 4.1981 3.8302
Median 4.0000 4.0000 4.0000
Skewness -.147 .205 -.184
Std. Error of
Skewness .235 .235 .235
Phụ lục 2.21: Thống kê mô tả các yếu tố trong hoạt động marketing trực tiếp
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su quan tam doi voi quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 1.9 2.8 2.8
trung lap 46 28.4 43.4 46.2
dong y 54 33.3 50.9 97.2
hoan toan dong y 3 1.9 2.8 100.0
Total 106 65.4 100.0
Missing khong tra loi 56 34.6
Total 162 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro ve ngan hang cung nhu cac san pham dich
vu cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 6 3.7 5.7 5.7
dong y 73 45.1 68.9 74.5
hoan toan dong y 27 16.7 25.5 100.0
Total 106 65.4 100.0
Missing khong tra loi 56 34.6
Total 162 100.0
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy khach hai long
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 25 15.4 23.6 23.6
dong y 74 45.7 69.8 93.4
hoan toan dong y 7 4.3 6.6 100.0
Total 106 65.4 100.0
Missing khong tra loi 56 34.6
Total 162 100.0
Phụ lục 2.22: Kiểm định One sample t-test đánh giá của khách hàng về các yếu tố
trong hoạt động marketing trực tiếp
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the
hien su quan tam doi voi quy khach 9.161 105 .000 .53774 .4213 .6541
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy
khach hieu ro ve ngan hang cung nhu cac san
pham dich vu cua ngan hang
3.892 105 .000 .19811 .0972 .2990
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep
lam cho quy khach hai long 16.280 105 .000 .83019 .7291 .9313
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.23: Kiểm định sự bằng nhau trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố
trong hoạt động marketing trực tiếp.
Kiểm định Independent sample t-test đối với nhóm giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the
hien su quan tam doi voi quy khach
Equal variances
assumed .992 .322
-
1.132 104 .260
Equal variances
not assumed
-
1.077 57.478 .286
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup
quy khach hieu ro ve ngan hang cung nhu
cac san pham dich vu cua ngan hang
Equal variances
assumed 6.644 .011 -.291 104 .772
Equal variances
not assumed
-.334 92.011 .739
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam
cho quy khach hai long
Equal variances
assumed 1.153 .285 -.089 104 .929
Equal variances
not assumed
-.096 77.460 .924
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su quan tam doi voi quy khach .536 4 101 .710
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro ve ngan hang
cung nhu cac san pham dich vu cua ngan hang 2.756 4 101 .032
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy khach hai long 1.493 4 101 .210
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su quan
tam doi voi quy khach
Between
Groups
.754 4 .189 .507 .731
Within
Groups
37.595 101 .372
Total 38.349 105
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach
hieu ro ve ngan hang cung nhu cac san pham dich vu
cua ngan hang
Between
Groups
.257 4 .064 .227 .923
Within
Groups
28.583 101 .283
Total 28.840 105
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy
khach hai long
Between
Groups
.269 4 .067 .236 .917
Within
Groups
28.675 101 .284
Total 28.943 105
Kiểm định Kruskal Wallis với nhóm độ tuổi
Test Statisticsa,b
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro ve ngan hang cung nhu
cac san pham dich vu cua ngan hang
Chi-Square 1.219
df 4
Asymp. Sig. .875
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định One Way ANOVA với nhóm công việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su quan tam doi voi quy khach 2.784 4 100 .031
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro ve ngan hang
cung nhu cac san pham dich vu cua ngan hang
1.249 4 100 .295
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy khach hai long 6.396 4 100 .000
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su
quan tam doi voi quy khach
Between
Groups 2.142 5 .428 1.183 .323
Within
Groups 36.207 100 .362
Total 38.349 105
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach
hieu ro ve ngan hang cung nhu cac san pham dich vu
cua ngan hang
Between
Groups 1.031 5 .206 .741 .594
Within
Groups 27.809 100 .278
Total 28.840 105
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy
khach hai long
Between
Groups 1.436 5 .287 1.044 .396
Within
Groups 27.508 100 .275
Total 28.943 105
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis đối với nhóm công việc
Test Statisticsa,b
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su
quan tam doi voi quy khach
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam
cho quy khach hai long
Chi-
Square 8.157 5.751
df 5 5
Asymp.
Sig. .148 .331
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: cong viec hien tai
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su quan tam doi voi
quy khach 1.927 3 102 .130
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro ve
ngan hang cung nhu cac san pham dich vu cua ngan hang 3.062 3 102 .032
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy khach hai long 2.924 3 102 .037
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien
su quan tam doi voi quy khach
Between
Groups 3.482 3 1.161 3.396 .021
Within
Groups 34.867 102 .342
Total 38.349 105
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy
khach hieu ro ve ngan hang cung nhu cac san
pham dich vu cua ngan hang
Between
Groups .381 3 .127 .456 .714
Within
Groups 28.458 102 .279
Total 28.840 105
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho
quy khach hai long
Between
Groups .825 3 .275 .997 .397
Within
Groups 28.119 102 .276
Total 28.943 105
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis đối với nhóm thu nhập
Test Statisticsa,b
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro
ve ngan hang cung nhu cac san pham dich vu cua ngan hang
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc
tiep lam cho quy khach hai long
Chi-
Square 1.708 3.181
df 3 3
Asymp.
Sig. .635 .365
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap binh quan moi thang
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm thời gian giao dịch
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su quan tam doi voi quy khach 2.182 2 103 .118
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro ve ngan hang
cung nhu cac san pham dich vu cua ngan hang 10.524 2 103 .000
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy khach hai long 10.571 2 103 .000
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
MTT1: cac hoat dong tiep thi truc tiep the hien su
quan tam doi voi quy khach
Between
Groups 9.458 2 4.729 16.860 .000
Within
Groups 28.891 103 .280
Total 38.349 105
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy
khach hieu ro ve ngan hang cung nhu cac san pham
dich vu cua ngan hang
Between
Groups 1.150 2 .575 2.138 .123
Within
Groups 27.690 103 .269
Total 28.840 105
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc tiep lam cho quy
khach hai long
Between
Groups 3.948 2 1.974 8.133 .001
Within
Groups 24.996 103 .243
Total 28.943 105
Kiểm định Kruskal Wallis đối với nhóm thời gian giao dịch
Test Statisticsa,b
MTT2: cac hoat dong tiep thi truc tiep giup quy khach hieu ro
ve ngan hang cung nhu cac san pham dich vu cua ngan hang
MTT3: cac hoat dong tiep thi truc
tiep lam cho quy khach hai long
Chi-
Square 4.945 14.921
df 2 2
Asymp.
Sig. .084 .001
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian tien hanh giao dich tai ABBANK
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.24: Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố trong hoạt
động giao dịch cá nhân
Statistics
GDCN1: nhan
vien ngan hang
lich su va than
thien khi tiep
xuc voi quy
khach
GDCN2: nhan vien
giao dich co kien
thuc chuyen mon
tot, co the giai dap
cac thac mac cua
quy khach
GDCN3: nhan
vien giao dich
lam quy khach
hai long va tin
tuong
GDCN4: nhan
vien giao dich
thuc hien giao
dich nhanh
chong, chinh
xac
GDCN6: thai do,
phong cach lam viec
cua nhan vien ngan
hang anh huong den
quyet dinh lua chon
ngan hang cua quy
khach
N
Valid 162 162 162 162 162
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.1235 4.2222 4.1914 4.1111 4.0370
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
Std.
Deviation .50789 .78019 .65498 .61047 .49706
Skewness -.081 -.809 -.890 -.559 -1.456
Std. Error of
Skewness .191 .191 .191 .191 .191
Phụ lục 2.25: Thống kê mô tả các yếu tố trong hoạt động giao dịch cá nhân
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien khi tiep xuc voi quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .6 .6 .6
trung lap 9 5.6 5.6 6.2
dong y 121 74.7 74.7 80.9
hoan toan dong y 31 19.1 19.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon tot, co the giai dap cac thac mac cua quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
trung lap 20 12.3 12.3 15.4
dong y 71 43.8 43.8 59.3
hoan toan dong
y 66 40.7 40.7 100.0
Total 162 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
trung lap 7 4.3 4.3 7.4
dong y 102 63.0 63.0 70.4
hoan toan dong y 48 29.6 29.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich nhanh chong, chinh xac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 1.9 1.9 1.9
trung lap 13 8.0 8.0 9.9
dong y 109 67.3 67.3 77.2
hoan toan dong y 37 22.8 22.8 100.0
Total 162 100.0 100.0
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien ngan hang anh huong den quyet dinh lua chon
ngan hang cua quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
trung lap 2 1.2 1.2 4.3
dong y 137 84.6 84.6 88.9
hoan toan dong y 18 11.1 11.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
Phụ lục 2.26: Kết quả kiểm định One sample t-test đánh giá của khách hàng về các
yếu tố trong hoạt động giao dịch cá nhân
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va
than thien khi tiep xuc voi quy khach 3.094 161 .002 .12346 .0447 .2023
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc
chuyen mon tot, co the giai dap cac thac mac
cua quy khach
3.625 161 .000 .22222 .1012 .3433
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy
khach hai long va tin tuong 3.719 161 .000 .19136 .0897 .2930
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien
giao dich nhanh chong, chinh xac 2.317 161 .022 .11111 .0164 .2058
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan
vien ngan hang anh huong den quyet dinh lua
chon ngan hang cua quy khach
.948 161 .344 .03704 -.0401 .1142
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phụ lục 2.27: Kiểm định sự bằng nhau trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố
trong hoạt động giao dịch cá nhân
Kiểm định Independent sample t-test đối với nhóm giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va
than thien khi tiep xuc voi quy khach
Equal
variances
assumed
4.714 .031 .070 160 .944
Equal
variances not
assumed
.065 102.013 .948
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc
chuyen mon tot, co the giai dap cac thac
mac cua quy khach
Equal
variances
assumed
.226 .635 -.206 160 .837
Equal
variances not
assumed
-.200 119.248 .842
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach
hai long va tin tuong
Equal
variances
assumed
1.031 .311 -.259 160 .796
Equal
variances not
assumed
-.245 109.248 .807
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao
dich nhanh chong, chinh xac
Equal
variances
assumed
.009 .925 -1.323 160 .188
Equal
variances not
assumed
-
1.274 115.825 .205
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua
nhan vien ngan hang anh huong den quyet
dinh lua chon ngan hang cua quy khach
Equal
variances
assumed
3.271 .072 -1.409 160 .161
Equal
variances not
assumed
-
1.257 87.975 .212
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien khi tiep xuc voi
quy khach .715 4 157 .583
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon tot, co the
giai dap cac thac mac cua quy khach .588 4 157 .672
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong 3.554 4 157 .008
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich nhanh chong,
chinh xac 1.190 4 157 .317
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien ngan hang
anh huong den quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach .676 4 157 .609
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than
thien khi tiep xuc voi quy khach
Between
Groups 1.230 4 .308 1.198 .314
Within
Groups 40.301 157 .257
Total 41.531 161
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc
chuyen mon tot, co the giai dap cac thac mac
cua quy khach
Between
Groups 2.629 4 .657 1.082 .367
Within
Groups 95.371 157 .607
Total 98.000 161
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai
long va tin tuong
Between
Groups 2.412 4 .603 1.420 .230
Within
Groups 66.656 157 .425
Total 69.068 161
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich
nhanh chong, chinh xac
Between
Groups 2.474 4 .618 1.688 .155
Within
Groups 57.526 157 .366
Total 60.000 161
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan
vien ngan hang anh huong den quyet dinh lua
chon ngan hang cua quy khach
Between
Groups .341 4 .085 .339 .851
Within
Groups 39.437 157 .251
Total 39.778 161
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis đối với nhóm độ tuổi
Test Statisticsa,b
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong
Chi-Square 6.892
df 4
Asymp. Sig. .142
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm công việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien khi tiep xuc voi quy khach 1.723 5 156 .132
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon tot, co the giai dap cac
thac mac cua quy khach .520 5 156 .761
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong .926 5 156 .466
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich nhanh chong, chinh xac 1.482 5 156 .199
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien ngan hang anh huong den
quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach 1.663 5 156 .147
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien
khi tiep xuc voi quy khach
Between
Groups 1.501 5 .300 1.170 .327
Within
Groups 40.030 156 .257
Total 41.531 161
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon
tot, co the giai dap cac thac mac cua quy khach
Between
Groups 2.768 5 .554 .907 .478
Within
Groups 95.232 156 .610
Total 98.000 161
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long
va tin tuong
Between
Groups 3.192 5 .638 1.512 .189
Within
Groups 65.876 156 .422
Total 69.068 161
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich
nhanh chong, chinh xac
Between
Groups 3.753 5 .751 2.082 .071
Within
Groups 56.247 156 .361
Total 60.000 161
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien
ngan hang anh huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach
Between
Groups 2.307 5 .461 1.921 .094
Within
Groups 37.471 156 .240
Total 39.778 161
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien khi tiep xuc voi quy khach .301 3 158 .824
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon tot, co the giai dap cac
thac mac cua quy khach 1.655 3 158 .179
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong 3.308 3 158 .022
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich nhanh chong, chinh xac 1.962 3 158 .122
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien ngan hang anh huong den
quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach 1.398 3 158 .246
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien
khi tiep xuc voi quy khach
Between
Groups .332 3 .111 .425 .736
Within
Groups 41.199 158 .261
Total 41.531 161
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon
tot, co the giai dap cac thac mac cua quy khach
Between
Groups 2.989 3 .996 1.657 .179
Within
Groups 95.011 158 .601
Total 98.000 161
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long
va tin tuong
Between
Groups 1.933 3 .644 1.517 .212
Within
Groups 67.135 158 .425
Total 69.068 161
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich
nhanh chong, chinh xac
Between
Groups .365 3 .122 .323 .809
Within
Groups 59.635 158 .377
Total 60.000 161
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien
ngan hang anh huong den quyet dinh lua chon ngan
hang cua quy khach
Between
Groups .593 3 .198 .798 .497
Within
Groups 39.184 158 .248
Total 39.778 161
Kiểm định Kruskal Wallis đối với nhóm thu nhập
Test Statisticsa,b
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong
Chi-Square 3.423
df 3
Asymp. Sig. .331
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap binh quan moi thang
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm thời gian giao dịch
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than thien khi tiep xuc voi
quy khach .659 2 159 .519
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc chuyen mon tot, co the
giai dap cac thac mac cua quy khach .679 2 159 .509
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong 4.926 2 159 .008
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich nhanh chong,
chinh xac 1.014 2 159 .365
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan vien ngan hang
anh huong den quyet dinh lua chon ngan hang cua quy khach 1.324 2 159 .269
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
GDCN1: nhan vien ngan hang lich su va than
thien khi tiep xuc voi quy khach
Between
Groups .726 2 .363 1.415 .246
Within
Groups 40.805 159 .257
Total 41.531 161
GDCN2: nhan vien giao dich co kien thuc
chuyen mon tot, co the giai dap cac thac mac
cua quy khach
Between
Groups 1.584 2 .792 1.306 .274
Within
Groups 96.416 159 .606
Total 98.000 161
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai
long va tin tuong
Between
Groups .082 2 .041 .094 .910
Within
Groups 68.986 159 .434
Total 69.068 161
GDCN4: nhan vien giao dich thuc hien giao dich
nhanh chong, chinh xac
Between
Groups 1.261 2 .630 1.706 .185
Within
Groups 58.739 159 .369
Total 60.000 161
GDCN6: thai do, phong cach lam viec cua nhan
vien ngan hang anh huong den quyet dinh lua
chon ngan hang cua quy khach
Between
Groups .633 2 .317 1.286 .279
Within
Groups 39.144 159 .246
Total 39.778 161
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kiểm định Kruskal Wallis đối với nhóm thời gian giao dịch
Test Statisticsa,b
GDCN3: nhan vien giao dich lam quy khach hai long va tin tuong
Chi-Square .258
df 2
Asymp. Sig. .879
Phụ lục 2.28: Thống kê mô tả các đánh giá chung của khách hàng về các hoạt động
xúc tiến hỗn hợp của ngân hàng
Statistics
DGC1: cac hoat dong xuc tien
cua ngan hang ABBANK de lai
an tuong trong quy khach
DGC2: neu nhac lai cac hoat dong
xuc tien do, quy khach co the nho
ngay den ngan hang ABBANk
DGC3: trong tuong lai, quy
khach se chon giao dich tai
ngan hang ABBANK
N
Valid 162 162 162
Missing 0 0 0
Mean 3.1235 3.3086 3.6420
Median 3.0000 3.0000 4.0000
Std.
Deviation .86164 .79035 .55300
DGC1: cac hoat dong xuc tien cua ngan hang ABBANK de lai an tuong trong quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 51 31.5 31.5 31.5
trung lap 40 24.7 24.7 56.2
dong y 71 43.8 43.8 100.0
Total 162 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
DGC2: neu nhac lai cac hoat dong xuc tien do, quy khach co the nho ngay den ngan
hang ABBANk
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 24 14.8 14.8 14.8
trung lap 73 45.1 45.1 59.9
dong y 56 34.6 34.6 94.4
hoan toan dong y 9 5.6 5.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
DGC3: trong tuong lai, quy khach se chon giao dich tai ngan hang ABBANK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .6 .6 .6
trung lap 61 37.7 37.7 38.3
dong y 95 58.6 58.6 96.9
hoan toan dong y 5 3.1 3.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Hoài Thương – K44A QTKD Thương mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_hoat_dong_xuc_tien_hon_hop_cua_ngan_hang_tmcp_an_binh_chi_nhanh_thua_thien_hue_doi_voi_nhom.pdf