Khóa luận Đánh giá năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế

Tạo điều kiện cho các ngân hàng thương mại cổ phần tăng quy mô vốn điều lệ và việc tăng vốn pháp định cũng cần có sự quản lý từ phía Nhà nước phù hợp với yêu cầu phát triển và xây dựng nền tài chính tiền tệ quốc gia; tránh tình trạng tăng vốn hỗn loạn vì lợi ích cục bộ, dẫn đến tình trạng không kiểm soát được. Trong quá trình tăng vốn lưu động, ngân hàng nhà nước có trách nhiệm quản lý chặt chẽ hoạt động tăng vốn (trừ trường hợp bổ sung vốn lưu động bằng nguồn lợi nhuận để lại) nhằm hạn chế và loại trừ các trường hợp có thể phát sinh như các hiện tượng tăng vốn nóng bằng cách các cổ đông đi vay vốn tại ngân hàng mình có cổ phần hoặc các ngân hàng khác để bổ sung vốn. Việc tăng vốn phải nhằm góp phần giải quyết những vấn đề ở tầm vĩ mô trong quản lý và đảm bảo tính thanh khoản trong hệ thống.

pdf150 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1569 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Thân Trọng Bảo Ngọc 80 lãi suất của ngân hàng nhà nước 5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,675 Phí giao dịch thấp 4,03333 0,502 0,511 .a Mức phí phù hợp với từng gói dịch vụ 3,76667 0,583 0,511 .a 6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0.82 Nhân viên nhiệt tình 10,31333 3,250 0,688 0,751 Nhân viên có nghiệp vụ tốt 10,14667 4,220 0,536 0,819 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của từng khách hàng 10,61333 3,554 0,681 0,755 Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ khách hàng 10,70667 3,323 0,678 0,756 7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,786 Địa điểm đặc các phòng giao dịch, ATM thuận tiện 16,94667 3,219 0,732 0,701 Có nhiều điểm giao dịch 17,15333 3,527 0,474 0,772 Không gian giao dịch rộng rãi 17,10667 3,546 0,560 0,751 Quy trình giao dịch đơn giản 17,24667 2,845 0,628 0,724 Thời gian thực hiện giao dịch ngắn 17,38667 3,004 0,501 0,777 7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,758 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 7,13333 1,459 0,648 0,604 Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 6,90000 1,836 0,529 0,741 Các chương trình khuyến mãi được công bố rộng rãi cho khách hàng 7,30000 1,554 0,596 0,668 Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,3 li Thân Trọng Bảo Ngọc Bảng 14: Cronbach's Alpha của ngân hàng Vietinbank Biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến 1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,714 Ngân hàng lâu năm 13,86667 1,217 0,517 0,642 Ngân hàng được nhiều người biết đến 13,93333 1,257 0,450 0,683 Dịch vụ chất lượng cao 13,88667 1,202 0,526 0,636 Thực hiện các cam kết với khách hàng 13,77333 1,277 0,514 0,645 2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,712 Dịch vụ phong phú 8,68000 0,984 0,556 0,589 Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng 8,65333 1,168 0,525 0,632 Dịch vụ phát triển phù hợp với nhu cầu của thị trường 8,88000 1,046 0,515 0,641 3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,678 Thông tin khách hàng được bảo mật tốt 9,28000 0,659 0,467 0,615 Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với nhân viên ngân hàng 9,32667 0,597 0,523 0,541 Bộ phận an ninh làm việc hiệu quả 9,44667 0,571 0,487 0,592 4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha =0,848 Lãi suất huy động cao 9,27333 0,750 0,730 0,776 Lãi suất phù hợp với từng gói dịch vụ 9,38000 0,707 0,724 0,782 Lãi suất biến đổi phù hợp với trần lãi suất của ngân hàng nhà nước 9,26667 0,774 0,697 0,807 Formatted: Font: Bold Formatted: Centered, Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted Table Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc 5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,683 Phí giao dịch thấp 4,24667 0,442 0,521 .a Mức phí phù hợp với từng gói dịch vụ 3,84667 0,533 0,521 .a 6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,859 Nhân viên nhiệt tình 11,00667 3,376 0,722 0,817 Nhân viên có nghiệp vụ tốt 10,73333 4,143 0,628 0,849 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của từng khách hàng 10,98667 3,825 0,698 0,822 Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ khách hàng 10,99333 3,752 0,787 0,788 7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,886 Địa điểm đặc các phòng giao dịch, ATM thuận tiện 15,16667 6,650 0,705 0,866 Có nhiều điểm giao dịch 15,09333 6,609 0,671 0,874 Không gian giao dịch rộng rãi 15,52000 6,842 0,791 0,853 Quy trình giao dịch đơn giản 15,66000 5,501 0,825 0,839 Thời gian thực hiện giao dịch ngắn 15,65333 6,684 0,675 0,873 7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,829 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 8,09333 1,830 0,620 0,834 Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 7,30000 1,836 0,751 0,704 Các chương trình khuyến mãi được công bố rộng rãi cho khách hàng 7,54000 1,807 0,697 0,753 Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc Bảng 15: Cronbach's Alpha của ngân hàng ACB Biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến 1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,819 Ngân hàng lâu năm 11,96667 2,449 0,649 0,767 Ngân hàng được nhiều người biết đến 11,93333 2,546 0,630 0,776 Dịch vụ chất lượng cao 12,10000 2,440 0,791 0,707 Thực hiện các cam kết với khách hàng 11,80000 2,644 0,516 0,818 2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,867 Dịch vụ phong phú 7,70000 1,285 0,759 0,808 Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng 7,46667 1,660 0,712 0,849 Dịch vụ phát triển phù hợp với nhu cầu của thị trường 7,23333 1,388 0,787 0,774 3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,798 Thông tin khách hàng được bảo mật tốt 8,80000 1,101 0,719 0,650 Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với nhân viên ngân hàng 8,53333 1,459 0,625 0,742 Bộ phận an ninh làm việc hiệu quả 8,40000 1,651 0,621 0,759 4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha =0,840 Lãi suất huy động cao 8,93333 1,069 0,668 0,816 Lãi suất phù hợp với từng gói dịch vụ 8,70000 1,084 0,742 0,743 Lãi suất biến đổi phù hợp với trần lãi suất của ngân hàng nhà nước 8,63333 1,106 0,706 0,777 Formatted: Font: Bold Formatted: Centered, Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted Table Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc 5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,820 Phí giao dịch thấp 4,20000 0,497 0,697 .a Mức phí phù hợp với từng gói dịch vụ 4,13333 0,586 0,697 .a 6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,871 Nhân viên nhiệt tình 12,96667 3,053 0,676 0,853 Nhân viên có nghiệp vụ tốt 12,93333 2,881 0,677 0,854 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của từng khách hàng 13,10000 2,775 0,731 0,832 Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ khách hàng 13,00000 2,685 0,817 0,796 7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,839 Địa điểm đặc các phòng giao dịch, ATM thuận tiện 15,83333 3,965 0,694 0,791 Có nhiều điểm giao dịch 15,86667 4,210 0,575 0,825 Không gian giao dịch rộng rãi 15,80000 4,188 0,685 0,796 Quy trình giao dịch đơn giản 15,36667 3,858 0,679 0,796 Thời gian thực hiện giao dịch ngắn 15,00000 4,497 0,590 0,821 7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,781 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 7,30000 1,151 0,563 0,762 Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 7,16667 1,147 0,568 0,757 Các chương trình khuyến mãi được công bố rộng rãi cho khách hàng 7,00000 0,872 0,740 0,559 Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc Bảng 16: Cronbach's Alpha của ngân hàng DongA Biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến 1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,807 Ngân hàng lâu năm 10,80000 1,503 0,657 0,779 Ngân hàng được nhiều người biết đến 10,33333 2,036 0,635 0,753 Dịch vụ chất lượng cao 10,10000 2,104 0,722 0,724 Thực hiện các cam kết với khách hàng 9,96667 2,381 0,603 0,781 2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,849 Dịch vụ phong phú 7,06667 1,136 0,753 0,768 Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng 6,83333 1,482 0,757 0,767 Dịch vụ phát triển phù hợp với nhu cầu của thị trường 6,76667 1,455 0,674 0,830 3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,800 Thông tin khách hàng được bảo mật tốt 7,93333 1,271 0,637 0,736 Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với nhân viên ngân hàng 7,80000 1,302 0,669 0,704 Bộ phận an ninh làm việc hiệu quả 7,80000 1,235 0,632 0,743 4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha = 0,741 Lãi suất huy động cao 8,16667 1,147 0,628 0,585 Lãi suất phù hợp với từng gói dịch vụ 7,70000 1,487 0,564 0,662 Lãi suất biến đổi phù hợp với trần lãi suất của ngân hàng nhà nước 7,53333 1,526 0,524 0,704 Formatted: Font: Bold Formatted: Centered, Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted Table Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc 5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,611 Phí giao dịch thấp 4,30000 0,346 0,440 .a Mức phí phù hợp với từng gói dịch vụ 4,16667 0,341 0,440 .a 6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,923 Nhân viên nhiệt tình 11,80000 3,181 0,776 0,915 Nhân viên có nghiệp vụ tốt 12,33333 2,774 0,815 0,911 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của từng khách hàng 11,73333 3,485 0,825 0,904 Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ khách hàng 11,63333 3,120 0,922 0,868 7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,837 Địa điểm đặc các phòng giao dịch, ATM thuận tiện 15,53333 4,814 0,508 0,842 Có nhiều điểm giao dịch 15,90000 5,057 0,612 0,815 Không gian giao dịch rộng rãi 15,60000 4,805 0,659 0,801 Quy trình giao dịch đơn giản 15,50000 4,077 0,706 0,786 Thời gian thực hiện giao dịch ngắn 15,46667 4,210 0,751 0,772 7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,751 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 5,83333 1,482 0,612 0,634 Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 5,90000 1,634 0,607 0,657 Các chương trình khuyến mãi được công bố rộng rãi cho khách hàng 5,73333 1,204 0,560 0,725 Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc Bảng 17: Cronbach's Alpha của ngân hàng Techcombank Biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến 1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,803 Ngân hàng lâu năm 10,76667 1,455 0,699 0,717 Ngân hàng được nhiều người biết đến 10,70000 1,822 0,695 0,720 Dịch vụ chất lượng cao 10,50000 1,930 0,625 0,753 Thực hiện các cam kết với khách hàng 10,43333 1,992 0,491 0,810 2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,775 Dịch vụ phong phú 7,93333 1,204 0,663 0,647 Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng 7,86667 1,257 0,557 0,754 Dịch vụ phát triển phù hợp với nhu cầu của thị trường 7,53333 1,056 0,625 0,686 3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,817 Thông tin khách hàng được bảo mật tốt 8,40000 1,383 0,749 0,663 Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với nhân viên ngân hàng 8,20000 1,302 0,717 0,704 Bộ phận an ninh làm việc hiệu quả 8,26667 1,875 0,573 0,842 4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha = 0,611 Lãi suất huy động cao 8,00000 1,141 0,253 0,741 Lãi suất phù hợp với từng gói dịch vụ 7,96667 0,905 0,524 0,356 Formatted: Font: Bold Formatted: Centered Formatted Table Thân Trọng Bảo Ngọc Lãi suất biến đổi phù hợp với trần lãi suất của ngân hàng nhà nước 7,76667 0,918 0,508 0,380 5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,801 Phí giao dịch thấp 4,10000 0,426 0,668 .a Mức phí phù hợp với từng gói dịch vụ 3,76667 0,449 0,668 .a 6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,913 Nhân viên nhiệt tình 11,63333 3,455 0,763 0,900 Nhân viên có nghiệp vụ tốt 12,10000 2,842 0,818 0,887 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của từng khách hàng 11,56667 3,469 0,755 0,903 Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ khách hàng 11,50000 3,070 0,895 0,854 7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,915 Địa điểm đặc các phòng giao dịch, ATM thuận tiện 13,10000 4,721 0,772 0,898 Có nhiều điểm giao dịch 13,50000 4,480 0,779 0,899 Không gian giao dịch rộng rãi 12,80000 5,195 0,827 0,894 Quy trình giao dịch đơn giản 13,00000 4,430 0,862 0,879 Thời gian thực hiện giao dịch ngắn 13,20000 4,993 0,718 0,909 7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,706 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 5,90000 1,500 0,490 0,656 Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 6,13333 1,593 0,577 0,579 Các chương trình khuyến mãi được công bố rộng rãi cho khách hàng 5,90000 1,164 0,541 0,615 Thân Trọng Bảo Ngọc Thân Trọng Bảo Ngọc Bảng 18: Cronbach's Alpha của ngân hàng Sacombank Biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến Hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến 1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,829 Ngân hàng lâu năm 11,8667 2,331 0,729 0,751 Ngân hàng được nhiều người biết đến 11,9000 2,507 0,659 0,784 Dịch vụ chất lượng cao 12,1000 2,372 0,709 0,761 Thực hiện các cam kết với khách hàng 11,8333 2,422 0,548 0,840 2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,866 Dịch vụ phong phú 7,6667 1,298 0,766 0,797 Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng 7,5333 1,660 0,700 0,854 Dịch vụ phát triển phù hợp với nhu cầu của thị trường 7,2667 1,405 0,784 0,774 3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,771 Thông tin khách hàng được bảo mật tốt 7,7667 0,918 0,624 0,672 Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc với nhân viên ngân hàng 7,5333 1,123 0,504 0,797 Bộ phận an ninh làm việc hiệu quả 7,5667 0,918 0,700 0,585 4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha = 0,913 Lãi suất huy động cao 8,2333 1,657 0,838 0,864 Lãi suất phù hợp với từng gói dịch vụ 8,1000 1,768 0,843 0,860 Lãi suất biến đổi phù hợp với trần lãi suất của ngân hàng nhà nước 8,0000 1,812 0,795 0,899 Formatted: Font: Bold Formatted: Centered, Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted Table Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc 5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,613 Phí giao dịch thấp 4,1667 0,475 0,447 .a Mức phí phù hợp với từng gói dịch vụ 3,9000 0,359 0,447 .a 6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,768 Nhân viên nhiệt tình 11,7667 2,529 0,559 0,718 Nhân viên có nghiệp vụ tốt 11,7000 2,493 0,501 0,752 Nhân viên quan tâm đến nhu cầu của từng khách hàng 11,9000 2,507 0,628 0,684 Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ khách hàng 11,6333 2,449 0,597 0,698 7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,829 Địa điểm đặc các phòng giao dịch, ATM thuận tiện 15,9333 4,022 0,701 0,773 Có nhiều điểm giao dịch 16,0000 4,161 0,618 0,798 Không gian giao dịch rộng rãi 15,7333 4,492 0,534 0,820 Quy trình giao dịch đơn giản 15,5000 3,876 0,692 0,776 Thời gian thực hiện giao dịch ngắn 15,2333 4,408 0,591 0,805 7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,869 Thường xuyên có các chương trình khuyến mãi 7,0667 1,204 0,697 0,866 Các chương trình khuyến mãi có quy mô lớn 7,0333 1,039 0,738 0,827 Các chương trình khuyến mãi được công bố rộng rãi cho khách hàng 6,8333 0,878 0,836 0,734 Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,35 li Thân Trọng Bảo Ngọc Phụ lục 7: Phân tích nhân tố khám phá EFA Phân tích nhân tố ngân hàng Vietcombank Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N ngan hang lau nam 4.71333 .453719 150 ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.77333 .420078 150 dich vu chat luong cao 4.66667 .472984 150 thuc hien dung cac cam ket 4.60667 .490126 150 dich vu da dang 4.66667 .472984 150 thoa man nhu cau khach hang 4.53333 .500559 150 phat trien phu hop 4.60000 .491539 150 thong tin duoc bao mat 4.79333 .406271 150 am tam khi lam viec voi nhan vien 4.72000 .450503 150 an ninh lam viec tot 4.61333 .488618 150 lai suat huy dong cao 4.76667 .424370 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 4.63333 .483509 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.66667 .472984 150 phi giao dich thap 3.76667 .763396 150 phi phu hop voi dich vu 4.03333 .708687 150 nhan vien nhiet tinh 3.61333 .833740 150 nhan vien co nghiep vu tot 3.78000 .633198 150 nhan vien quan tam den tung khac hang 3.31333 .743081 150 nhan vien luon san san giup do khach hang 3.22000 .818166 150 dia diem thuan tien 4.51333 .501497 150 nhieu diem giao dich 4.30667 .542758 150 khong gian giao dich rong rai 4.35333 .479606 150 quy trinh giao dich don gian 4.21333 .691139 150 thoi gian giao dich ngan 4.07333 .724422 150 thuong xuyen khuyen mai 3.53333 .765591 150 khuyen mai lon 3.76667 .669736 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.36667 .754554 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .577 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1758.916 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 dia diem thuan tien .858 quy trinh giao dich don gian .785 khong gian giao dich rong rai .745 thoi gian giao dich ngan .677 nhieu diem giao dich .642 lai suat phu hop voi tung dich vu .932 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .897 lai suat huy dong cao .867 nhan vien quan tam den tung khac hang .841 nhan vien nhiet tinh .829 nhan vien luon san san giup do khach hang .811 nhan vien co nghiep vu tot .720 thuc hien dung cac cam ket .827 ngan hang duoc nhieu nguoi biet .755 ngan hang lau nam .713 dich vu chat luong cao .706 khuyen mai lon .794 khuyen mai duoc cong bo rong rai .792 thuong xuyen khuyen mai .779 thoa man nhu cau khach hang .819 phat trien phu hop .787 dich vu da dang .691 an ninh lam viec tot .785 am tam khi lam viec voi nhan vien .726 thong tin duoc bao mat .575 phi phu hop voi dich vu .816 phi giao dich thap .797 Formatted Table Formatted: Centered Thân Trọng Bảo Ngọc Phân tích nhân tố khám phá với ngân hàng Vietinbank Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N ngan hang lau nam 4.62000 .487013 150 ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.55333 .498813 150 dich vu chat luong cao 4.60000 .491539 150 thuc hien dung cac cam ket 4.71333 .453719 150 dich vu da dang 4.42667 .638230 150 thoa man nhu cau khach hang 4.45333 .550615 150 phat trien phu hop 4.22667 .625484 150 thong tin duoc bao mat 4.74667 .436377 150 am tam khi lam viec voi nhan vien 4.70000 .459793 150 an ninh lam viec tot 4.58000 .495212 150 lai suat huy dong cao 4.68667 .465403 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 4.58000 .495212 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.69333 .462655 150 phi giao dich thap 3.84667 .730327 150 phi phu hop voi dich vu 4.24667 .664908 150 nhan vien nhiet tinh 3.56667 .862466 150 nhan vien co nghiep vu tot 3.84000 .695913 150 nhan vien quan tam den tung khac hang 3.58667 .743533 150 nhan vien luon san san giup do khach hang 3.58000 .707297 150 dia diem thuan tien 4.10667 .724885 150 nhieu diem giao dich 4.18000 .760343 150 khong gian giao dich rong rai 3.75333 .623227 150 quy trinh giao dich don gian 3.61333 .903288 150 thoi gian giao dich ngan 3.62000 .738855 150 thuong xuyen khuyen mai 3.37333 .790435 150 khuyen mai lon 4.16667 .708687 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.92667 .751702 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .501 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2474.087 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Quy trinh giao dich don gian .892 khong gian giao dich rong rai .853 dia diem thuan tien .803 Thoi gian giao dich ngan .788 nhieu diem giao dich .726 nhan vien luon san san giup do khach hang .867 nhan vien nhiet tinh .831 nhan vien quan tam den tung khac hang .829 nhan vien co nghiep vu tot .782 lai suat phu hop voi tung dich vu .906 lai suat huy dong cao .796 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .761 thuc hien dung cac cam ket .795 dich vu chat luong cao .739 ngan hang duoc nhieu nguoi biet .604 ngan hang lau nam .593 khuyen mai duoc cong bo rong rai .886 khuyen mai lon .796 thuong xuyen khuyen mai .706 dich vu da dang .778 thoa man nhu cau khach hang .740 phat trien phu hop .730 an ninh lam viec tot .812 Am tam khi lam viec voi nhan vien .733 thong tin duoc bao mat .715 phi giao dich thap .829 phi phu hop voi dich vu .773 Formatted Table Thân Trọng Bảo Ngọc Phân tích nhân tố ngân hàng VPBank Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N ngan hang lau nam 4.10667 .557399 150 ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.04667 .638125 150 Dich vu chat luong cao 4.10000 .631925 150 Thuc hien dung cac cam ket 4.24667 .623227 150 Dich vu da dang 3.56000 .718686 150 thoa man nhu cau khach hang 3.71333 .535162 150 Phat trien phu hop 3.87333 .582711 150 thong tin duoc bao mat 4.41333 .667427 150 am tam khi lam viec voi nhan vien 4.48667 .672935 150 an ninh lam viec tot 4.48000 .576031 150 lai suat huy dong cao 4.31333 .614551 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 4.59333 .532144 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.59333 .532144 150 phi giao dich thap 4.33333 .651963 150 phi phu hop voi dich vu 4.50000 .642458 150 nhan vien nhiet tinh 4.63333 .560640 150 nhan vien co nghiep vu tot 4.39333 .600857 150 nhan vien quan tam den tung khac hang 4.64667 .557278 150 nhan vien luon san san giup do khach hang 4.56000 .536956 150 dia diem thuan tien 3.58000 .637424 150 nhieu diem giao dich 2.97333 .654839 150 khong gian giao dich rong rai 3.56667 .689486 150 quy trinh giao dich don gian 4.12667 .698000 150 thoi gian giao dich ngan 4.54667 .538288 150 thuong xuyen khuyen mai 3.63333 .679683 150 khuyen mai lon 3.55333 .537664 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.93333 .720427 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .548 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4016.985 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Thân Trọng Bảo Ngọc Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 quy trinh giao dich don gian .855 nhieu diem giao dich .792 khong gian giao dich rong rai .776 dia diem thuan tien .675 thoi gian giao dich ngan .612 nhan vien nhiet tinh .838 nhan vien luon san san giup do khach hang .775 nhan vien co nghiep vu tot .728 nhan vien quan tam den tung khac hang .716 an ninh lam viec tot .881 am tam khi lam viec voi nhan vien .762 thong tin duoc bao mat .541 phat trien phu hop .861 thoa man nhu cau khach hang .789 dich vu da dang .782 khuyen mai duoc cong bo rong rai .849 khuyen mai lon .700 thuong xuyen khuyen mai .632 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .882 lai suat huy dong cao .838 lai suat phu hop voi tung dich vu .618 ngan hang lau nam .712 ngan hang duoc nhieu nguoi biet .620 thuc hien dung cac cam ket .602 dich vu chat luong cao .525 phi phu hop voi dich vu .886 phi giao dich thap .812 Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Phân tích nhân tố ngân hàng ACB Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N ngan hang lau nam 3.96667 .659639 150 ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.00000 .634574 150 dich vu chat luong cao 3.83333 .584092 150 thuc hien dung cac cam ket 4.13333 .672236 150 dich vu da dang 3.50000 .721203 150 thoa man nhu cau khach hang 3.73333 .575410 150 phat trien phu hop 3.96667 .659639 150 thong tin duoc bao mat 4.06667 .774308 150 am tam khi lam viec voi nhan vien 4.33333 .651963 150 an ninh lam viec tot 4.46667 .563625 150 lai suat huy dong cao 4.20000 .602010 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 4.43333 .560640 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.50000 .564617 150 phi giao dich thap 4.13333 .765591 150 phi phu hop voi dich vu 4.20000 .704730 150 nhan vien nhiet tinh 4.36667 .606637 150 nhan vien co nghiep vu tot 4.40000 .665547 150 nhan vien quan tam den tung khac hang 4.23333 .669736 150 nhan vien luon san san giup do khach hang 4.33333 .651963 150 dia diem thuan tien 3.63333 .659639 150 nhieu diem giao dich 3.60000 .665547 150 khong gian giao dich rong rai 3.66667 .598282 150 quy trinh giao dich don gian 4.10000 .702345 150 thoi gian giao dich ngan 4.46667 .563625 150 thuong xuyen khuyen mai 3.43333 .560640 150 khuyen mai lon 3.56667 .560640 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.73333 .631039 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .504 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4303.710 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Dia diem thuan tien .810 Nhieu diem giao dich .779 khong gian giao dich rong rai .771 quy trinh giao dich don gian .764 thoi gian giao dich ngan .622 dich vu chat luong cao .869 Ngan hang lau nam .810 thuc hien dung cac cam ket .667 Ngan hang duoc nhieu nguoi biet .594 Nhan vien co nghiep vu tot .825 Nhan vien luon san san giup do khach hang .725 Nhan vien nhiet tinh .643 Nhan vien quan tam den tung khac hang .642 dich vu da dang .891 phat trien phu hop .865 thoa man nhu cau khach hang .818 lai suat phu hop voi tung dich vu .864 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .851 lai suat huy dong cao .804 an ninh lam viec tot .805 thong tin duoc bao mat .766 am tam khi lam viec voi nhan vien .727 khuyen mai duoc cong bo rong rai .898 thuong xuyen khuyen mai .751 khuyen mai lon .729 Phi giao dich thap .909 Phi phu hop voi dich vu .609 Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Phân tích nhân tố ngân hàng DongA Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N Ngan hang lau nam 2.93333 .774308 150 Ngan hang duoc nhieu nguoi biet 3.40000 .555630 150 dich vu chat luong cao 3.63333 .483509 150 thuc hien dung cac cam ket 3.76667 .424370 150 dich vu da dang 3.26667 .729684 150 thoa man nhu cau khach hang 3.50000 .564617 150 phat trien phu hop 3.56667 .617602 150 Thong tin duoc bao mat 3.83333 .638966 150 am tam khi lam viec voi nhan vien 3.96667 .606637 150 an ninh lam viec tot 3.96667 .659639 150 lai suat huy dong cao 3.53333 .765591 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 4.00000 .634574 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.16667 .638966 150 phi giao dich thap 4.16667 .584092 150 phi phu hop voi dich vu 4.30000 .587910 150 Nhan vien nhiet tinh 4.03333 .659639 150 Nhan vien co nghiep vu tot 3.50000 .766321 150 Nhan vien quan tam den tung khac hang 4.10000 .540321 150 Nhan vien luon san san giup do khach hang 4.20000 .602010 150 dia diem thuan tien 3.96667 .708687 150 Nhieu diem giao dich 3.60000 .555630 150 khong gian giao dich rong rai 3.90000 .599216 150 quy trinh giao dich don gian 4.00000 .777192 150 thoi gian giao dich ngan 4.03333 .708687 150 Thuong xuyen khuyen mai 2.90000 .652820 150 khuyen mai lon 2.83333 .584092 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.00000 .819232 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .508 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4502.356 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 nhan vien co nghiep vu tot .880 nhan vien luon san san giup do khach hang .872 nhan vien quan tam den tung khac hang .857 nhan vien nhiet tinh .844 khong gian giao dich rong rai .853 Quy trinh giao dich don gian .735 Thoi gian giao dich ngan .692 Nhieu diem giao dich .682 dia diem thuan tien .631 Dich vu chat luong cao .876 Thuc hien dung cac cam ket .809 ngan hang lau nam .779 ngan hang duoc nhieu nguoi biet .704 khuyen mai lon .844 Thuong xuyen khuyen mai .819 khuyen mai duoc cong bo rong rai .686 thoa man nhu cau khach hang .871 Dich vu da dang .760 phat trien phu hop .706 lai suat huy dong cao .776 lai suat phu hop voi tung dich vu .773 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .689 an ninh lam viec tot .858 Thong tin duoc bao mat .789 am tam khi lam viec voi nhan vien .755 phi phu hop voi dich vu .866 phi giao dich thap .681 Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Phân tích nhân tố ngân hàng Techcombank Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N ngan hang lau nam 3.36667 .659639 150 ngan hang duoc nhieu nguoi biet 3.43333 .497196 150 dich vu chat luong cao 3.63333 .483509 150 thuc hien dung cac cam ket 3.70000 .527753 150 dich vu da dang 3.73333 .575410 150 thoa man nhu cau khach hang 3.80000 .602010 150 phat trien phu hop 4.13333 .672236 150 thong tin duoc bao mat 4.03333 .708687 150 am tam khi lam viec voi nhan vien 4.23333 .763396 150 an ninh lam viec tot 4.16667 .584092 150 lai suat huy dong cao 3.86667 .620312 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 3.90000 .599216 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.10000 .599216 150 phi giao dich thap 3.76667 .669736 150 phi phu hop voi dich vu 4.10000 .652820 150 nhan vien nhiet tinh 3.96667 .606637 150 nhan vien co nghiep vu tot 3.50000 .766321 150 nhan vien quan tam den tung khac hang 4.03333 .606637 150 nhan vien luon san san giup do khach hang 4.10000 .652820 150 dia diem thuan tien 3.30000 .642458 150 nhieu diem giao dich 2.90000 .702345 150 khong gian giao dich rong rai 3.60000 .491539 150 quy trinh giao dich don gian 3.40000 .665547 150 thoi gian giao dich ngan 3.20000 .602010 150 Thuong xuyen khuyen mai 3.06667 .682147 150 khuyen mai lon 2.83333 .584092 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.06667 .816497 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .510 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4603.990 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 quy trinh giao dich don gian .880 thoi gian giao dich ngan .862 Khong gian giao dich rong rai .809 nhieu diem giao dich .808 dia diem thuan tien .790 Nhan vien co nghiep vu tot .925 Nhan vien quan tam den tung khac hang .889 Nhan vien luon san san giup do khach hang .858 Nhan vien nhiet tinh .773 Ngan hang duoc nhieu nguoi biet .868 Ngan hang lau nam .805 dich vu chat luong cao .775 thuc hien dung cac cam ket .653 dich vu da dang .890 thoa man nhu cau khach hang .737 phat trine phu hop .697 am tam khi lam viec voi nhan vien .900 thong tin duoc bao mat .893 an ninh lam viec tot .723 khuyen mai lon .858 khuyen mai duoc cong bo rong rai .776 Thuong xuyen khuyen mai .610 phi giao dich thap .872 phi phu hop voi dich vu .756 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .756 lai suat huy dong cao .704 lai suat phu hop voi tung dich vu .650 Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Phân tích nhân tố ngân hàng Sacombank Descriptive Statistics Mean Std. Deviation Analysis N ngan hang lau nam 4.0333 .60664 150 ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.0000 .57928 150 dich vu chat luong cao 3.8000 .60201 150 thuc hien dung cac cam ket 4.0667 .68215 150 dich vu da dang 3.5667 .71809 150 thoa man nhu cau khach hang 3.7000 .58791 150 phat trien phu hop 3.9667 .65964 150 thong tin duoc bao mat 3.6667 .59828 150 Am tam khi lam viec voi nhan vien 3.9000 .54032 150 an ninh lam viec tot 3.8667 .56363 150 lai suat huy dong cao 3.9333 .72968 150 lai suat phu hop voi tung dich vu 4.0667 .68215 150 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.1667 .68949 150 phi giao dich thap 3.9000 .59922 150 phi phu hop voi dich vu 4.1667 .68949 150 nhan vien nhiet tinh 3.9000 .65282 150 nhan vien co nghiep vu tot 3.9667 .70869 150 nhan vien quan tam den tung khac hang 3.7667 .61760 150 nhan vien luon san san giup do khach hang 4.0333 .65964 150 dia diem thuan tien 3.6667 .65196 150 nhieu diem giao dich 3.6000 .66555 150 khong gian giao dich rong rai 3.8667 .62031 150 Quy trinh giao dich don gian 4.1000 .70235 150 Thoi gian giao dich ngan 4.3667 .60664 150 Thuong xuyen khuyen mai 3.4000 .49154 150 khuyen mai lon 3.4333 .56064 150 khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.6333 .60664 150 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .507 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3740.245 Df 351 Sig. .000 Formatted Table Formatted Table Khóa luận tốt nghiệp đại học Thân Trọng Bảo Ngọc Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 lai suat phu hop voi tung dich vu .909 lai suat huy dong cao .893 bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc .872 dich vu da dang .859 phat trine phu hop .846 thoa man nhu cau khach hang .810 nhieu diem giao dich .840 khong gian giao dich rong rai .769 dia diem thuan tien .741 Quy trinh giao dich don gian .628 Thoi gian giao dich ngan .544 khuyen mai duoc cong bo rong rai .921 thuong xuyen khuyen mai .806 khuyen mai lon .743 thuc hien dung cac cam ket .826 ngan hang lau nam .795 dich vu chat luong cao .769 ngan hang duoc nhieu nguoi biet .601 nhan vien co nghiep vu tot .816 nhan vien luon san san giup do khach hang .772 nhan vien quan tam den tung khac hang .746 nhan vien nhiet tinh .579 an ninh lam viec tot .840 thong tin duoc bao mat .651 Am tam khi lam viec voi nhan vien .642 phi giao dich thap .867 phi phu hop voi dich vu .687 Formatted Table Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [2] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [2] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [2] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [3] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [3] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [4] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [4] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [5] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [5] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [6] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [6] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [7] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [7] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [8] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [8] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [9] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [9] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [12] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [12] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [12] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [13] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [13] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [14] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [14] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [15] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [15] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [16] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [16] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [17] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [17] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [18] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [18] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [19] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [19] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [20] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [20] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vi: [22] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [22] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [22] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [23] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [23] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [24] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [24] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [25] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [25] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [26] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [26] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [27] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [27] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [28] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [28] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [29] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vi: [29] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [31] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [31] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [31] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [32] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [32] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [33] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [33] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [34] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [34] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [35] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [35] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [36] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [36] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [37] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [37] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [38] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [38] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [39] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [39] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [40] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [40] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [41] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [41] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [42] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [42] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [43] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [43] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [44] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [44] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [46] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [46] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [46] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [47] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [47] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [48] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [48] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [49] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [49] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt Page vii: [51] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [51] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [52] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [52] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH Font: 13 pt, Bold Page vii: [54] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [54] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [54] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [55] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [55] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [56] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [56] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [57] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [57] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [58] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [58] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [59] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [59] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt Page vii: [59] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH Font: 13 pt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_nang_luc_canh_tranh_cua_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_viet_nam_thinh_vuong_chi_nhanh_hue_788.pdf
Luận văn liên quan