Tạo điều kiện cho các ngân hàng thương mại cổ phần tăng quy mô vốn điều lệ
và việc tăng vốn pháp định cũng cần có sự quản lý từ phía Nhà nước phù hợp với yêu
cầu phát triển và xây dựng nền tài chính tiền tệ quốc gia; tránh tình trạng tăng vốn hỗn
loạn vì lợi ích cục bộ, dẫn đến tình trạng không kiểm soát được. Trong quá trình tăng
vốn lưu động, ngân hàng nhà nước có trách nhiệm quản lý chặt chẽ hoạt động tăng vốn
(trừ trường hợp bổ sung vốn lưu động bằng nguồn lợi nhuận để lại) nhằm hạn chế và
loại trừ các trường hợp có thể phát sinh như các hiện tượng tăng vốn nóng bằng cách
các cổ đông đi vay vốn tại ngân hàng mình có cổ phần hoặc các ngân hàng khác để bổ
sung vốn. Việc tăng vốn phải nhằm góp phần giải quyết những vấn đề ở tầm vĩ mô
trong quản lý và đảm bảo tính thanh khoản trong hệ thống.
150 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1560 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Thân Trọng Bảo Ngọc 80
lãi suất của ngân hàng nhà nước
5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,675
Phí giao dịch thấp 4,03333 0,502 0,511 .a
Mức phí phù hợp với từng gói
dịch vụ
3,76667 0,583 0,511 .a
6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0.82
Nhân viên nhiệt tình 10,31333 3,250 0,688 0,751
Nhân viên có nghiệp vụ tốt 10,14667 4,220 0,536 0,819
Nhân viên quan tâm đến nhu cầu
của từng khách hàng
10,61333 3,554 0,681 0,755
Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ
khách hàng
10,70667 3,323 0,678 0,756
7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,786
Địa điểm đặc các phòng giao
dịch, ATM thuận tiện
16,94667 3,219 0,732 0,701
Có nhiều điểm giao dịch 17,15333 3,527 0,474 0,772
Không gian giao dịch rộng rãi 17,10667 3,546 0,560 0,751
Quy trình giao dịch đơn giản 17,24667 2,845 0,628 0,724
Thời gian thực hiện giao dịch
ngắn
17,38667 3,004 0,501 0,777
7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,758
Thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi
7,13333 1,459 0,648 0,604
Các chương trình khuyến mãi có
quy mô lớn
6,90000 1,836 0,529 0,741
Các chương trình khuyến mãi
được công bố rộng rãi cho khách
hàng
7,30000 1,554 0,596 0,668
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Formatted: Line spacing: Multiple 1,3
li
Thân Trọng Bảo Ngọc
Bảng 14: Cronbach's Alpha của ngân hàng Vietinbank
Biến
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan
biến
Hệ số
Cronbach’s
Alpha nếu
loại biến
1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,714
Ngân hàng lâu năm 13,86667 1,217 0,517 0,642
Ngân hàng được nhiều người
biết đến
13,93333 1,257 0,450 0,683
Dịch vụ chất lượng cao 13,88667 1,202 0,526 0,636
Thực hiện các cam kết với
khách hàng
13,77333 1,277 0,514 0,645
2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,712
Dịch vụ phong phú 8,68000 0,984 0,556 0,589
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng
8,65333 1,168 0,525 0,632
Dịch vụ phát triển phù hợp với
nhu cầu của thị trường
8,88000 1,046 0,515 0,641
3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,678
Thông tin khách hàng được bảo
mật tốt
9,28000 0,659 0,467 0,615
Bạn cảm thấy an tâm khi làm
việc với nhân viên ngân hàng
9,32667 0,597 0,523 0,541
Bộ phận an ninh làm việc hiệu
quả
9,44667 0,571 0,487 0,592
4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha =0,848
Lãi suất huy động cao 9,27333 0,750 0,730 0,776
Lãi suất phù hợp với từng gói
dịch vụ
9,38000 0,707 0,724 0,782
Lãi suất biến đổi phù hợp với
trần lãi suất của ngân hàng nhà
nước
9,26667 0,774 0,697 0,807
Formatted: Font: Bold
Formatted: Centered, Line spacing:
Multiple 1,35 li
Formatted Table
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,683
Phí giao dịch thấp 4,24667 0,442 0,521 .a
Mức phí phù hợp với từng gói
dịch vụ
3,84667 0,533 0,521 .a
6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,859
Nhân viên nhiệt tình 11,00667 3,376 0,722 0,817
Nhân viên có nghiệp vụ tốt 10,73333 4,143 0,628 0,849
Nhân viên quan tâm đến nhu
cầu của từng khách hàng
10,98667 3,825 0,698 0,822
Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ
khách hàng
10,99333 3,752 0,787 0,788
7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,886
Địa điểm đặc các phòng giao
dịch, ATM thuận tiện
15,16667 6,650 0,705 0,866
Có nhiều điểm giao dịch 15,09333 6,609 0,671 0,874
Không gian giao dịch rộng rãi 15,52000 6,842 0,791 0,853
Quy trình giao dịch đơn giản 15,66000 5,501 0,825 0,839
Thời gian thực hiện giao dịch
ngắn
15,65333 6,684 0,675 0,873
7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,829
Thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi
8,09333 1,830 0,620 0,834
Các chương trình khuyến mãi
có quy mô lớn
7,30000 1,836 0,751 0,704
Các chương trình khuyến mãi
được công bố rộng rãi cho
khách hàng
7,54000 1,807 0,697 0,753
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
Bảng 15: Cronbach's Alpha của ngân hàng ACB
Biến
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan
biến
Hệ số
Cronbach’s
Alpha nếu
loại biến
1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,819
Ngân hàng lâu năm 11,96667 2,449 0,649 0,767
Ngân hàng được nhiều người
biết đến
11,93333 2,546 0,630 0,776
Dịch vụ chất lượng cao 12,10000 2,440 0,791 0,707
Thực hiện các cam kết với khách
hàng
11,80000 2,644 0,516 0,818
2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,867
Dịch vụ phong phú 7,70000 1,285 0,759 0,808
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng
7,46667 1,660 0,712 0,849
Dịch vụ phát triển phù hợp với
nhu cầu của thị trường
7,23333 1,388 0,787 0,774
3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,798
Thông tin khách hàng được bảo
mật tốt
8,80000 1,101 0,719 0,650
Bạn cảm thấy an tâm khi làm
việc với nhân viên ngân hàng
8,53333 1,459 0,625 0,742
Bộ phận an ninh làm việc hiệu
quả
8,40000 1,651 0,621 0,759
4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha =0,840
Lãi suất huy động cao 8,93333 1,069 0,668 0,816
Lãi suất phù hợp với từng gói
dịch vụ
8,70000 1,084 0,742 0,743
Lãi suất biến đổi phù hợp với
trần lãi suất của ngân hàng nhà
nước
8,63333 1,106 0,706 0,777
Formatted: Font: Bold
Formatted: Centered, Line spacing:
Multiple 1,35 li
Formatted Table
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,820
Phí giao dịch thấp 4,20000 0,497 0,697 .a
Mức phí phù hợp với từng gói
dịch vụ
4,13333 0,586 0,697 .a
6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,871
Nhân viên nhiệt tình 12,96667 3,053 0,676 0,853
Nhân viên có nghiệp vụ tốt 12,93333 2,881 0,677 0,854
Nhân viên quan tâm đến nhu cầu
của từng khách hàng
13,10000 2,775 0,731 0,832
Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ
khách hàng
13,00000 2,685 0,817 0,796
7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,839
Địa điểm đặc các phòng giao
dịch, ATM thuận tiện
15,83333 3,965 0,694 0,791
Có nhiều điểm giao dịch 15,86667 4,210 0,575 0,825
Không gian giao dịch rộng rãi 15,80000 4,188 0,685 0,796
Quy trình giao dịch đơn giản 15,36667 3,858 0,679 0,796
Thời gian thực hiện giao dịch
ngắn
15,00000 4,497 0,590 0,821
7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,781
Thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi
7,30000 1,151 0,563 0,762
Các chương trình khuyến mãi có
quy mô lớn
7,16667 1,147 0,568 0,757
Các chương trình khuyến mãi
được công bố rộng rãi cho khách
hàng
7,00000 0,872 0,740 0,559
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
Bảng 16: Cronbach's Alpha của ngân hàng DongA
Biến Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan
biến
Hệ số
Cronbach’s
Alpha nếu
loại biến
1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,807
Ngân hàng lâu năm 10,80000 1,503 0,657 0,779
Ngân hàng được nhiều người
biết đến
10,33333 2,036 0,635 0,753
Dịch vụ chất lượng cao 10,10000 2,104 0,722 0,724
Thực hiện các cam kết với
khách hàng
9,96667 2,381 0,603 0,781
2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,849
Dịch vụ phong phú 7,06667 1,136 0,753 0,768
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng
6,83333 1,482 0,757 0,767
Dịch vụ phát triển phù hợp với
nhu cầu của thị trường
6,76667 1,455 0,674 0,830
3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,800
Thông tin khách hàng được bảo
mật tốt
7,93333 1,271 0,637 0,736
Bạn cảm thấy an tâm khi làm
việc với nhân viên ngân hàng
7,80000 1,302 0,669 0,704
Bộ phận an ninh làm việc hiệu
quả
7,80000 1,235 0,632 0,743
4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha = 0,741
Lãi suất huy động cao 8,16667 1,147 0,628 0,585
Lãi suất phù hợp với từng gói
dịch vụ
7,70000 1,487 0,564 0,662
Lãi suất biến đổi phù hợp với
trần lãi suất của ngân hàng nhà
nước
7,53333 1,526 0,524 0,704
Formatted: Font: Bold
Formatted: Centered, Line spacing:
Multiple 1,35 li
Formatted Table
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,611
Phí giao dịch thấp 4,30000 0,346 0,440 .a
Mức phí phù hợp với từng gói
dịch vụ
4,16667 0,341 0,440 .a
6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,923
Nhân viên nhiệt tình 11,80000 3,181 0,776 0,915
Nhân viên có nghiệp vụ tốt 12,33333 2,774 0,815 0,911
Nhân viên quan tâm đến nhu
cầu của từng khách hàng
11,73333 3,485 0,825 0,904
Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ
khách hàng
11,63333 3,120 0,922 0,868
7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,837
Địa điểm đặc các phòng giao
dịch, ATM thuận tiện
15,53333 4,814 0,508 0,842
Có nhiều điểm giao dịch 15,90000 5,057 0,612 0,815
Không gian giao dịch rộng rãi 15,60000 4,805 0,659 0,801
Quy trình giao dịch đơn giản 15,50000 4,077 0,706 0,786
Thời gian thực hiện giao dịch
ngắn
15,46667 4,210 0,751 0,772
7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,751
Thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi
5,83333 1,482 0,612 0,634
Các chương trình khuyến mãi
có quy mô lớn
5,90000 1,634 0,607 0,657
Các chương trình khuyến mãi
được công bố rộng rãi cho
khách hàng
5,73333 1,204 0,560 0,725
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
Bảng 17: Cronbach's Alpha của ngân hàng Techcombank
Biến
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan
biến
Hệ số
Cronbach’s
Alpha nếu
loại biến
1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,803
Ngân hàng lâu năm 10,76667 1,455 0,699 0,717
Ngân hàng được nhiều người biết
đến
10,70000 1,822 0,695 0,720
Dịch vụ chất lượng cao 10,50000 1,930 0,625 0,753
Thực hiện các cam kết với khách
hàng
10,43333 1,992 0,491 0,810
2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,775
Dịch vụ phong phú 7,93333 1,204 0,663 0,647
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng
7,86667 1,257 0,557 0,754
Dịch vụ phát triển phù hợp với
nhu cầu của thị trường
7,53333 1,056 0,625 0,686
3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,817
Thông tin khách hàng được bảo
mật tốt
8,40000 1,383 0,749 0,663
Bạn cảm thấy an tâm khi làm việc
với nhân viên ngân hàng
8,20000 1,302 0,717 0,704
Bộ phận an ninh làm việc hiệu
quả
8,26667 1,875 0,573 0,842
4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha = 0,611
Lãi suất huy động cao 8,00000 1,141 0,253 0,741
Lãi suất phù hợp với từng gói
dịch vụ
7,96667 0,905 0,524 0,356
Formatted: Font: Bold
Formatted: Centered
Formatted Table
Thân Trọng Bảo Ngọc
Lãi suất biến đổi phù hợp với trần
lãi suất của ngân hàng nhà nước
7,76667 0,918 0,508 0,380
5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,801
Phí giao dịch thấp 4,10000 0,426 0,668 .a
Mức phí phù hợp với từng gói
dịch vụ
3,76667 0,449 0,668 .a
6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,913
Nhân viên nhiệt tình 11,63333 3,455 0,763 0,900
Nhân viên có nghiệp vụ tốt 12,10000 2,842 0,818 0,887
Nhân viên quan tâm đến nhu cầu
của từng khách hàng
11,56667 3,469 0,755 0,903
Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ
khách hàng
11,50000 3,070 0,895 0,854
7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,915
Địa điểm đặc các phòng giao
dịch, ATM thuận tiện
13,10000 4,721 0,772 0,898
Có nhiều điểm giao dịch 13,50000 4,480 0,779 0,899
Không gian giao dịch rộng rãi 12,80000 5,195 0,827 0,894
Quy trình giao dịch đơn giản 13,00000 4,430 0,862 0,879
Thời gian thực hiện giao dịch
ngắn
13,20000 4,993 0,718 0,909
7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,706
Thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi
5,90000 1,500 0,490 0,656
Các chương trình khuyến mãi có
quy mô lớn
6,13333 1,593 0,577 0,579
Các chương trình khuyến mãi
được công bố rộng rãi cho khách
hàng
5,90000 1,164 0,541 0,615
Thân Trọng Bảo Ngọc
Thân Trọng Bảo Ngọc
Bảng 18: Cronbach's Alpha của ngân hàng Sacombank
Biến
Trung bình
thang đo
nếu loại
biến
Phương sai
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan
biến
Hệ số
Cronbach’s
Alpha nếu
loại biến
1. Ngân hàng uy tín: hệ số Cronbach's Alpha = 0,829
Ngân hàng lâu năm 11,8667 2,331 0,729 0,751
Ngân hàng được nhiều người
biết đến
11,9000 2,507 0,659 0,784
Dịch vụ chất lượng cao 12,1000 2,372 0,709 0,761
Thực hiện các cam kết với
khách hàng
11,8333 2,422 0,548 0,840
2. Dịch vụ đa dạng: hệ số Cronbach's Alpha = 0,866
Dịch vụ phong phú 7,6667 1,298 0,766 0,797
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng
7,5333 1,660 0,700 0,854
Dịch vụ phát triển phù hợp với
nhu cầu của thị trường
7,2667 1,405 0,784 0,774
3. Sự an toàn : hệ số Cronbach's Alpha = 0,771
Thông tin khách hàng được bảo
mật tốt
7,7667 0,918 0,624 0,672
Bạn cảm thấy an tâm khi làm
việc với nhân viên ngân hàng
7,5333 1,123 0,504 0,797
Bộ phận an ninh làm việc hiệu
quả
7,5667 0,918 0,700 0,585
4. Lãi suất huy động: hệ số Cronbach's Alpha = 0,913
Lãi suất huy động cao 8,2333 1,657 0,838 0,864
Lãi suất phù hợp với từng gói
dịch vụ
8,1000 1,768 0,843 0,860
Lãi suất biến đổi phù hợp với
trần lãi suất của ngân hàng nhà
nước
8,0000 1,812 0,795 0,899
Formatted: Font: Bold
Formatted: Centered, Line spacing:
Multiple 1,35 li
Formatted Table
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
5. Phí giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha =0,613
Phí giao dịch thấp 4,1667 0,475 0,447 .a
Mức phí phù hợp với từng gói
dịch vụ
3,9000 0,359 0,447 .a
6. Thái độ nhân viên: hệ số Cronbach's Alpha = 0,768
Nhân viên nhiệt tình 11,7667 2,529 0,559 0,718
Nhân viên có nghiệp vụ tốt 11,7000 2,493 0,501 0,752
Nhân viên quan tâm đến nhu
cầu của từng khách hàng
11,9000 2,507 0,628 0,684
Nhân viên luôn sẵn sàn giúp đỡ
khách hàng
11,6333 2,449 0,597 0,698
7. Thuận lợi trong giao dịch: hệ số Cronbach's Alpha = 0,829
Địa điểm đặc các phòng giao
dịch, ATM thuận tiện
15,9333 4,022 0,701 0,773
Có nhiều điểm giao dịch 16,0000 4,161 0,618 0,798
Không gian giao dịch rộng rãi 15,7333 4,492 0,534 0,820
Quy trình giao dịch đơn giản 15,5000 3,876 0,692 0,776
Thời gian thực hiện giao dịch
ngắn
15,2333 4,408 0,591 0,805
7. Khuyến mãi: hệ số Cronbach's Alpha = 0,869
Thường xuyên có các chương
trình khuyến mãi
7,0667 1,204 0,697 0,866
Các chương trình khuyến mãi
có quy mô lớn
7,0333 1,039 0,738 0,827
Các chương trình khuyến mãi
được công bố rộng rãi cho
khách hàng
6,8333 0,878 0,836 0,734
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Formatted: Line spacing: Multiple
1,35 li
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phụ lục 7: Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích nhân tố ngân hàng Vietcombank
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
ngan hang lau nam 4.71333 .453719 150
ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.77333 .420078 150
dich vu chat luong cao 4.66667 .472984 150
thuc hien dung cac cam ket 4.60667 .490126 150
dich vu da dang 4.66667 .472984 150
thoa man nhu cau khach hang 4.53333 .500559 150
phat trien phu hop 4.60000 .491539 150
thong tin duoc bao mat 4.79333 .406271 150
am tam khi lam viec voi nhan vien 4.72000 .450503 150
an ninh lam viec tot 4.61333 .488618 150
lai suat huy dong cao 4.76667 .424370 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 4.63333 .483509 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.66667 .472984 150
phi giao dich thap 3.76667 .763396 150
phi phu hop voi dich vu 4.03333 .708687 150
nhan vien nhiet tinh 3.61333 .833740 150
nhan vien co nghiep vu tot 3.78000 .633198 150
nhan vien quan tam den tung khac hang 3.31333 .743081 150
nhan vien luon san san giup do khach hang 3.22000 .818166 150
dia diem thuan tien 4.51333 .501497 150
nhieu diem giao dich 4.30667 .542758 150
khong gian giao dich rong rai 4.35333 .479606 150
quy trinh giao dich don gian 4.21333 .691139 150
thoi gian giao dich ngan 4.07333 .724422 150
thuong xuyen khuyen mai 3.53333 .765591 150
khuyen mai lon 3.76667 .669736 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.36667 .754554 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .577
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1758.916
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
dia diem thuan tien .858
quy trinh giao dich don gian .785
khong gian giao dich rong rai .745
thoi gian giao dich ngan .677
nhieu diem giao dich .642
lai suat phu hop voi tung dich
vu
.932
bien doi phu hop voi lai suat
cua nha nuoc
.897
lai suat huy dong cao .867
nhan vien quan tam den tung
khac hang
.841
nhan vien nhiet tinh .829
nhan vien luon san san giup
do khach hang
.811
nhan vien co nghiep vu tot .720
thuc hien dung cac cam ket .827
ngan hang duoc nhieu nguoi
biet
.755
ngan hang lau nam .713
dich vu chat luong cao .706
khuyen mai lon .794
khuyen mai duoc cong bo
rong rai
.792
thuong xuyen khuyen mai .779
thoa man nhu cau khach
hang
.819
phat trien phu hop .787
dich vu da dang .691
an ninh lam viec tot .785
am tam khi lam viec voi nhan
vien
.726
thong tin duoc bao mat .575
phi phu hop voi dich vu .816
phi giao dich thap .797
Formatted Table
Formatted: Centered
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phân tích nhân tố khám phá với ngân hàng Vietinbank
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
ngan hang lau nam 4.62000 .487013 150
ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.55333 .498813 150
dich vu chat luong cao 4.60000 .491539 150
thuc hien dung cac cam ket 4.71333 .453719 150
dich vu da dang 4.42667 .638230 150
thoa man nhu cau khach hang 4.45333 .550615 150
phat trien phu hop 4.22667 .625484 150
thong tin duoc bao mat 4.74667 .436377 150
am tam khi lam viec voi nhan vien 4.70000 .459793 150
an ninh lam viec tot 4.58000 .495212 150
lai suat huy dong cao 4.68667 .465403 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 4.58000 .495212 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.69333 .462655 150
phi giao dich thap 3.84667 .730327 150
phi phu hop voi dich vu 4.24667 .664908 150
nhan vien nhiet tinh 3.56667 .862466 150
nhan vien co nghiep vu tot 3.84000 .695913 150
nhan vien quan tam den tung khac hang 3.58667 .743533 150
nhan vien luon san san giup do khach hang 3.58000 .707297 150
dia diem thuan tien 4.10667 .724885 150
nhieu diem giao dich 4.18000 .760343 150
khong gian giao dich rong rai 3.75333 .623227 150
quy trinh giao dich don gian 3.61333 .903288 150
thoi gian giao dich ngan 3.62000 .738855 150
thuong xuyen khuyen mai 3.37333 .790435 150
khuyen mai lon 4.16667 .708687 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.92667 .751702 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .501
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2474.087
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Quy trinh giao dich don gian .892
khong gian giao dich rong rai .853
dia diem thuan tien .803
Thoi gian giao dich ngan .788
nhieu diem giao dich .726
nhan vien luon san san giup
do khach hang
.867
nhan vien nhiet tinh .831
nhan vien quan tam den tung
khac hang
.829
nhan vien co nghiep vu tot .782
lai suat phu hop voi tung dich
vu
.906
lai suat huy dong cao .796
bien doi phu hop voi lai suat
cua nha nuoc
.761
thuc hien dung cac cam ket .795
dich vu chat luong cao .739
ngan hang duoc nhieu nguoi
biet
.604
ngan hang lau nam .593
khuyen mai duoc cong bo
rong rai
.886
khuyen mai lon .796
thuong xuyen khuyen mai .706
dich vu da dang .778
thoa man nhu cau khach
hang
.740
phat trien phu hop .730
an ninh lam viec tot .812
Am tam khi lam viec voi nhan
vien
.733
thong tin duoc bao mat .715
phi giao dich thap .829
phi phu hop voi dich vu .773
Formatted Table
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phân tích nhân tố ngân hàng VPBank
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
ngan hang lau nam 4.10667 .557399 150
ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.04667 .638125 150
Dich vu chat luong cao 4.10000 .631925 150
Thuc hien dung cac cam ket 4.24667 .623227 150
Dich vu da dang 3.56000 .718686 150
thoa man nhu cau khach hang 3.71333 .535162 150
Phat trien phu hop 3.87333 .582711 150
thong tin duoc bao mat 4.41333 .667427 150
am tam khi lam viec voi nhan vien 4.48667 .672935 150
an ninh lam viec tot 4.48000 .576031 150
lai suat huy dong cao 4.31333 .614551 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 4.59333 .532144 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.59333 .532144 150
phi giao dich thap 4.33333 .651963 150
phi phu hop voi dich vu 4.50000 .642458 150
nhan vien nhiet tinh 4.63333 .560640 150
nhan vien co nghiep vu tot 4.39333 .600857 150
nhan vien quan tam den tung khac hang 4.64667 .557278 150
nhan vien luon san san giup do khach hang 4.56000 .536956 150
dia diem thuan tien 3.58000 .637424 150
nhieu diem giao dich 2.97333 .654839 150
khong gian giao dich rong rai 3.56667 .689486 150
quy trinh giao dich don gian 4.12667 .698000 150
thoi gian giao dich ngan 4.54667 .538288 150
thuong xuyen khuyen mai 3.63333 .679683 150
khuyen mai lon 3.55333 .537664 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.93333 .720427 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .548
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4016.985
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Thân Trọng Bảo Ngọc
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
quy trinh giao dich don gian .855
nhieu diem giao dich .792
khong gian giao dich rong
rai
.776
dia diem thuan tien .675
thoi gian giao dich ngan .612
nhan vien nhiet tinh .838
nhan vien luon san san giup
do khach hang
.775
nhan vien co nghiep vu tot .728
nhan vien quan tam den
tung khac hang
.716
an ninh lam viec tot .881
am tam khi lam viec voi
nhan vien
.762
thong tin duoc bao mat .541
phat trien phu hop .861
thoa man nhu cau khach
hang
.789
dich vu da dang .782
khuyen mai duoc cong bo
rong rai
.849
khuyen mai lon .700
thuong xuyen khuyen mai .632
bien doi phu hop voi lai suat
cua nha nuoc
.882
lai suat huy dong cao .838
lai suat phu hop voi tung
dich vu
.618
ngan hang lau nam .712
ngan hang duoc nhieu
nguoi biet
.620
thuc hien dung cac cam ket .602
dich vu chat luong cao .525
phi phu hop voi dich vu .886
phi giao dich thap .812
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phân tích nhân tố ngân hàng ACB
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
ngan hang lau nam 3.96667 .659639 150
ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.00000 .634574 150
dich vu chat luong cao 3.83333 .584092 150
thuc hien dung cac cam ket 4.13333 .672236 150
dich vu da dang 3.50000 .721203 150
thoa man nhu cau khach hang 3.73333 .575410 150
phat trien phu hop 3.96667 .659639 150
thong tin duoc bao mat 4.06667 .774308 150
am tam khi lam viec voi nhan vien 4.33333 .651963 150
an ninh lam viec tot 4.46667 .563625 150
lai suat huy dong cao 4.20000 .602010 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 4.43333 .560640 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.50000 .564617 150
phi giao dich thap 4.13333 .765591 150
phi phu hop voi dich vu 4.20000 .704730 150
nhan vien nhiet tinh 4.36667 .606637 150
nhan vien co nghiep vu tot 4.40000 .665547 150
nhan vien quan tam den tung khac hang 4.23333 .669736 150
nhan vien luon san san giup do khach hang 4.33333 .651963 150
dia diem thuan tien 3.63333 .659639 150
nhieu diem giao dich 3.60000 .665547 150
khong gian giao dich rong rai 3.66667 .598282 150
quy trinh giao dich don gian 4.10000 .702345 150
thoi gian giao dich ngan 4.46667 .563625 150
thuong xuyen khuyen mai 3.43333 .560640 150
khuyen mai lon 3.56667 .560640 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.73333 .631039 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .504
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4303.710
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Dia diem thuan tien .810
Nhieu diem giao dich .779
khong gian giao dich rong rai .771
quy trinh giao dich don gian .764
thoi gian giao dich ngan .622
dich vu chat luong cao .869
Ngan hang lau nam .810
thuc hien dung cac cam ket .667
Ngan hang duoc nhieu nguoi
biet
.594
Nhan vien co nghiep vu tot .825
Nhan vien luon san san giup do
khach hang
.725
Nhan vien nhiet tinh .643
Nhan vien quan tam den tung
khac hang
.642
dich vu da dang .891
phat trien phu hop .865
thoa man nhu cau khach hang .818
lai suat phu hop voi tung dich
vu
.864
bien doi phu hop voi lai suat
cua nha nuoc
.851
lai suat huy dong cao .804
an ninh lam viec tot .805
thong tin duoc bao mat .766
am tam khi lam viec voi nhan
vien
.727
khuyen mai duoc cong bo rong
rai
.898
thuong xuyen khuyen mai .751
khuyen mai lon .729
Phi giao dich thap .909
Phi phu hop voi dich vu .609
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phân tích nhân tố ngân hàng DongA
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
Ngan hang lau nam 2.93333 .774308 150
Ngan hang duoc nhieu nguoi biet 3.40000 .555630 150
dich vu chat luong cao 3.63333 .483509 150
thuc hien dung cac cam ket 3.76667 .424370 150
dich vu da dang 3.26667 .729684 150
thoa man nhu cau khach hang 3.50000 .564617 150
phat trien phu hop 3.56667 .617602 150
Thong tin duoc bao mat 3.83333 .638966 150
am tam khi lam viec voi nhan vien 3.96667 .606637 150
an ninh lam viec tot 3.96667 .659639 150
lai suat huy dong cao 3.53333 .765591 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 4.00000 .634574 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.16667 .638966 150
phi giao dich thap 4.16667 .584092 150
phi phu hop voi dich vu 4.30000 .587910 150
Nhan vien nhiet tinh 4.03333 .659639 150
Nhan vien co nghiep vu tot 3.50000 .766321 150
Nhan vien quan tam den tung khac hang 4.10000 .540321 150
Nhan vien luon san san giup do khach
hang
4.20000 .602010 150
dia diem thuan tien 3.96667 .708687 150
Nhieu diem giao dich 3.60000 .555630 150
khong gian giao dich rong rai 3.90000 .599216 150
quy trinh giao dich don gian 4.00000 .777192 150
thoi gian giao dich ngan 4.03333 .708687 150
Thuong xuyen khuyen mai 2.90000 .652820 150
khuyen mai lon 2.83333 .584092 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.00000 .819232 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .508
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4502.356
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
nhan vien co nghiep vu tot .880
nhan vien luon san san giup do
khach hang
.872
nhan vien quan tam den tung
khac hang
.857
nhan vien nhiet tinh .844
khong gian giao dich rong rai .853
Quy trinh giao dich don gian .735
Thoi gian giao dich ngan .692
Nhieu diem giao dich .682
dia diem thuan tien .631
Dich vu chat luong cao .876
Thuc hien dung cac cam ket .809
ngan hang lau nam .779
ngan hang duoc nhieu nguoi
biet
.704
khuyen mai lon .844
Thuong xuyen khuyen mai .819
khuyen mai duoc cong bo rong
rai
.686
thoa man nhu cau khach hang .871
Dich vu da dang .760
phat trien phu hop .706
lai suat huy dong cao .776
lai suat phu hop voi tung dich vu .773
bien doi phu hop voi lai suat cua
nha nuoc
.689
an ninh lam viec tot .858
Thong tin duoc bao mat .789
am tam khi lam viec voi nhan
vien
.755
phi phu hop voi dich vu .866
phi giao dich thap .681
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phân tích nhân tố ngân hàng Techcombank
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
ngan hang lau nam 3.36667 .659639 150
ngan hang duoc nhieu nguoi biet 3.43333 .497196 150
dich vu chat luong cao 3.63333 .483509 150
thuc hien dung cac cam ket 3.70000 .527753 150
dich vu da dang 3.73333 .575410 150
thoa man nhu cau khach hang 3.80000 .602010 150
phat trien phu hop 4.13333 .672236 150
thong tin duoc bao mat 4.03333 .708687 150
am tam khi lam viec voi nhan vien 4.23333 .763396 150
an ninh lam viec tot 4.16667 .584092 150
lai suat huy dong cao 3.86667 .620312 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 3.90000 .599216 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.10000 .599216 150
phi giao dich thap 3.76667 .669736 150
phi phu hop voi dich vu 4.10000 .652820 150
nhan vien nhiet tinh 3.96667 .606637 150
nhan vien co nghiep vu tot 3.50000 .766321 150
nhan vien quan tam den tung khac hang 4.03333 .606637 150
nhan vien luon san san giup do khach hang 4.10000 .652820 150
dia diem thuan tien 3.30000 .642458 150
nhieu diem giao dich 2.90000 .702345 150
khong gian giao dich rong rai 3.60000 .491539 150
quy trinh giao dich don gian 3.40000 .665547 150
thoi gian giao dich ngan 3.20000 .602010 150
Thuong xuyen khuyen mai 3.06667 .682147 150
khuyen mai lon 2.83333 .584092 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.06667 .816497 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .510
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4603.990
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
quy trinh giao dich don gian .880
thoi gian giao dich ngan .862
Khong gian giao dich rong rai .809
nhieu diem giao dich .808
dia diem thuan tien .790
Nhan vien co nghiep vu tot .925
Nhan vien quan tam den tung
khac hang
.889
Nhan vien luon san san giup do
khach hang
.858
Nhan vien nhiet tinh .773
Ngan hang duoc nhieu nguoi
biet
.868
Ngan hang lau nam .805
dich vu chat luong cao .775
thuc hien dung cac cam ket .653
dich vu da dang .890
thoa man nhu cau khach hang .737
phat trine phu hop .697
am tam khi lam viec voi nhan
vien
.900
thong tin duoc bao mat .893
an ninh lam viec tot .723
khuyen mai lon .858
khuyen mai duoc cong bo rong
rai
.776
Thuong xuyen khuyen mai .610
phi giao dich thap .872
phi phu hop voi dich vu .756
bien doi phu hop voi lai suat cua
nha nuoc
.756
lai suat huy dong cao .704
lai suat phu hop voi tung dich vu .650
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Phân tích nhân tố ngân hàng Sacombank
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
ngan hang lau nam 4.0333 .60664 150
ngan hang duoc nhieu nguoi biet 4.0000 .57928 150
dich vu chat luong cao 3.8000 .60201 150
thuc hien dung cac cam ket 4.0667 .68215 150
dich vu da dang 3.5667 .71809 150
thoa man nhu cau khach hang 3.7000 .58791 150
phat trien phu hop 3.9667 .65964 150
thong tin duoc bao mat 3.6667 .59828 150
Am tam khi lam viec voi nhan vien 3.9000 .54032 150
an ninh lam viec tot 3.8667 .56363 150
lai suat huy dong cao 3.9333 .72968 150
lai suat phu hop voi tung dich vu 4.0667 .68215 150
bien doi phu hop voi lai suat cua nha nuoc 4.1667 .68949 150
phi giao dich thap 3.9000 .59922 150
phi phu hop voi dich vu 4.1667 .68949 150
nhan vien nhiet tinh 3.9000 .65282 150
nhan vien co nghiep vu tot 3.9667 .70869 150
nhan vien quan tam den tung khac hang 3.7667 .61760 150
nhan vien luon san san giup do khach hang 4.0333 .65964 150
dia diem thuan tien 3.6667 .65196 150
nhieu diem giao dich 3.6000 .66555 150
khong gian giao dich rong rai 3.8667 .62031 150
Quy trinh giao dich don gian 4.1000 .70235 150
Thoi gian giao dich ngan 4.3667 .60664 150
Thuong xuyen khuyen mai 3.4000 .49154 150
khuyen mai lon 3.4333 .56064 150
khuyen mai duoc cong bo rong rai 3.6333 .60664 150
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .507
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3740.245
Df 351
Sig. .000
Formatted Table
Formatted Table
Khóa luận tốt nghiệp đại học
Thân Trọng Bảo Ngọc
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
lai suat phu hop voi tung dich
vu
.909
lai suat huy dong cao .893
bien doi phu hop voi lai suat
cua nha nuoc
.872
dich vu da dang .859
phat trine phu hop .846
thoa man nhu cau khach hang .810
nhieu diem giao dich .840
khong gian giao dich rong rai .769
dia diem thuan tien .741
Quy trinh giao dich don gian .628
Thoi gian giao dich ngan .544
khuyen mai duoc cong bo rong
rai
.921
thuong xuyen khuyen mai .806
khuyen mai lon .743
thuc hien dung cac cam ket .826
ngan hang lau nam .795
dich vu chat luong cao .769
ngan hang duoc nhieu nguoi
biet
.601
nhan vien co nghiep vu tot .816
nhan vien luon san san giup do
khach hang
.772
nhan vien quan tam den tung
khac hang
.746
nhan vien nhiet tinh .579
an ninh lam viec tot .840
thong tin duoc bao mat .651
Am tam khi lam viec voi nhan
vien
.642
phi giao dich thap .867
phi phu hop voi dich vu .687
Formatted Table
Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [1] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [2] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [2] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [2] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [3] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [3] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [4] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [4] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [5] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [5] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [6] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [6] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [7] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [7] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [8] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [8] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [9] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [9] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [10] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [11] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [12] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [12] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [12] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [13] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [13] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [14] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [14] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [15] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [15] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [16] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [16] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [17] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [17] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [18] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [18] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [19] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [19] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [20] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [20] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [21] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vi: [22] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [22] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [22] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [23] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [23] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [24] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [24] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [25] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [25] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [26] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [26] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [27] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [27] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [28] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [28] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [29] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vi: [29] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [30] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [31] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [31] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [31] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [32] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [32] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [33] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [33] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [34] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [34] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [35] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [35] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [36] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [36] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [37] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [37] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [38] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [38] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [39] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [39] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [40] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [40] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [41] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [41] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [42] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [42] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [43] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [43] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [44] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [44] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [45] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [46] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [46] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [46] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [47] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [47] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [48] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [48] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [49] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [49] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH
Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt
Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH
Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt
Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH
Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt
Page vii: [50] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:40:00 CH
Font: 13 pt, Condensed by 0,3 pt
Page vii: [51] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [51] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [52] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [52] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [53] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:38:00 CH
Font: 13 pt, Bold
Page vii: [54] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [54] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [54] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [55] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [55] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [56] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [56] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [57] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [57] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [58] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [58] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [59] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [59] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Page vii: [59] Formatted Windows XP 02/06/2012 2:37:00 CH
Font: 13 pt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_nang_luc_canh_tranh_cua_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_viet_nam_thinh_vuong_chi_nhanh_hue_788.pdf