Những vấn đề được nghiên cứu và xây dựng trong đề tài này chắc hẳn sẽ không
đánh giá hết được tất cả những nỗ lực trong công tác xúc tiến hỗn hợp mà chi nhánh
đang theo đuổi. Những giải pháp được đề xuất chắc chắc chưa thể hoàn toàn ưu việt.
Nhưng với việc nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động này đối với chi nhánh
nên trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, tôi đã cố gắng hết sức để đánh giá,
phân tích đúng tính hình hoạt động của chi nhánh cũng như ý kiến đánh giá của khách
hàng nhằm thu được kết quả có giá trị. Tuy nhiên, do giới hạn về thời gian và kiến
thức nên trong bài viết này vẫn còn nhiều sai sót và hạn chế. Nếu có cơ hội tiếp tục
nghiên cứu, chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục và nâng cao vấn đề nghiên cứu để đạt
được hiệu quả cao hơn.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với nhà nước
- Giữ vững sự ổn định, và tham gia điều tiết thị trường tài chính trong nước, tạo
điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, đặc biệt là các ngân hàng phát triển bền
vững.
- Hoàn thiện, sửa chữa hệ thống luật ngân hàng thương mại nhằm tạo điều kiện,
cơ sở pháp lý cho hoạt động của các ngân hàng.
2.2. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP An Bình
- Ngân hàng TMCP An Bình cần đưa ra nhiều hơn các chương trình xúc tiến
hỗn hợp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như tăng cường các hình thức quảng cáo
ngoài trời, tiến hành các hoạt động xã hội như vì môi trường hay tài trợ cho trẻ em có
hoàn cảnh khó khăn, các chương trình khuyến học để quảng bá hình ảnh về một
ABBANK thân thiện, tạo lòng tin đối với khách hàng cũng như lồng ghép vào đó các
sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung cấp.
- Lên kế hoạch rõ ràng cho hoạt động xúc tiến và đề ra mục tiêu đạt được cuối
mỗi năm.
- Có chính sách khen thưởng hợp lý đối với những nhân viên có thành tích xuất
sắc để khuyến khích họ nâng cao hiệu quả làm việc.
- Thường xuyên tập huấn, đào tạo các kỹ năng xử lý tình huống, nâng cao
nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp cho đội ngũ nhân viên bán hàng.
125 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá tác động của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dấu (x) vào ô trống phù hợp với ý kiến của quý khách.
1. Trong những chƣơng trình xúc tiến hỗn hợp mà ngân hàng An Bình đã áp
dụng, xin vui lòng cho biết quý khách biết đến những chƣơng trình nào? (có thể
lựa chọn nhiều phƣơng án)
ắng lớn”
ốc, lộc liền tay”
ả năm, thỏa sức tận hưởng”
Abbank Visa Platium – Chinh phục đẳng cấp”
ừng lãi suất giảm”
Trường Đại ọ Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
ững lãi suất, chắc kinh doanh”
Nếu không biết đến chương trình “Vay như ý, không lo phí”, xin mời quý khách trả
lời câu hỏi số 2. Nếu biết đến chương trình này, xin mời quý khách tiếp tục trả lời
phần II của bảng hỏi này.
2. Lý do nào khiến quý khách không biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo
phí” của ngân hàng An Bình?
ờ nghe nói đến chương trình này
ến chương trình nhưng không ấn tượng nên không nhớ
ến chương trình nhưng không quan tâm
ầu vay vốn nên không tìm hiểu
ều chương trình ưu đãi cho vay quá nên không phân biệt được
ới ngân hàng đang sử dụng nên không muốn sử dụng dịch vụ của ngân
hàng khác
Dừng phỏng vấn! Cảm ơn sự hợp tác của quý khách!
II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH “VAY NHƢ Ý,
KHÔNG LO PHÍ”
Q1. Quý khách biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng
An Bình qua những nguồn thông tin nào?
ền hình, truyền thanh
ờ rơi, tờ gấp ạn bè, người thân
Q2. Mục đích quý khách vay vốn tại chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của
ngân hàng An Bình?
ất
ửa nhà
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
ởi nghiệp kinh doanh
Để trả lời từ câu Q3 đến câu Q9, quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của
mình với các phát biểu đƣợc liệt kê trong mỗi câu hỏi tƣơng ứng. Với mỗi phát
biểu, quý khách cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (x) vào một trong
các ô từ 1 đến 5, theo quy ƣớc: 1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3.
Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý.
Q3. Quý khách hiểu nhƣ thế nào về chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của
ngân hàng An Bình?
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q3.1 Đây là một chương trình ưu đãi cho vay
Q3.2 Chương trình này chỉ áp dụng đối với khách hàng cá nhân
Q3.3 Chương trình này có lãi suất cho vay hấp dẫn
Q3.4 Chương trình này có kỳ hạn vay linh hoạt
Q3.5 Chương trình này được miễn phí trả nợ trước hạn
Q3.6 Số tiền duyệt vay là từ 100 triệu đồng trở lên
Q3.7 Chương trình này giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý
khách
Q3.8 Chương trình này giúp quý khách dễ dàng và an tâm khi
tiếp cận với nguồn vốn của ngân hàng
Q4. Khi biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An
Bình, quý khách làm gì để tìm hiểu thêm về chƣơng trình này?
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q4.1 Theo dõi các quảng cáo trên truyền hình, truyền thanh, báo
chí để hiểu rõ hơn về chương trình
Q4.2 Tìm hiểu nội dung chương trình qua các băng rôn, banner,
tờ rơi, tờ gấp
Q4.3 Tìm kiếm thêm thông tin về chương trình trên internet
Q4.4 Hỏi nhân viên ngân hàng về nội dung và các điều kiện áp
dụng của chương trình
Q4.5 Tham khảo ý kiến của những người đã tham gia chương
trình
Q4.6 Không tìm hiểu thêm về chương trình này
Q5. Khi biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An
Bình, quý khách sẽ làm gì?
Trường Đại học K
tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q5.1 Muốn được trải nghiệm những lợi ích mà chương trình này
đem lại
Q5.2 Chia sẻ với bạn bè, người thân để hiểu nhiều hơn về các
lợi ích của chương trình
Q5.3 So sánh chương trình này với những chương trình ưu đãi
cho vay khác
Q5.4 Xem xét khả năng trả lãi vay theo xu hướng phù hợp với
khả năng chi trả của bản thân
Q6. Xin vui lòng cho biết trƣờng hợp nào sau đây mô tả rõ nhất ý định của quý
khách khi tham chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An
Bình?
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q6.1 Tham gia ngay khi biết thông tin về chương trình
Q6.2 Tham gia khi được tư vấn rõ ràng
Q6.3 Tham gia khi đủ khả năng chi trả lãi vay
Q6.4 Đang còn cân nhắc có nên tham gia hay không
Q6.5 Không tham gia chương trình
Q7. Yếu tố nào khiến quý khách có ý định tham gia chƣơng trình “Vay nhƣ ý,
không lo phí” của ngân hàng An Bình?
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q7.1 Chương trình này phù hợp với nhu cầu của quý khách
Q7.2 Chương trình này đem đến cho quý khách nhiều lợi ích
Q7.3 Việc tìm hiểu các thông tin về chương này trình khá dễ
dàng
Q7.4 Chương trình này hấp dẫn hơn những chương trình ưu đãi
cho vay của các ngân hàng khác
Q7.5 Các điều kiện tham gia chương trình đơn giản
Q7.6 Thủ tục vay vốn nhanh gọn
Q7.7 Chương trình này khiến quý khách an tâm hơn khi tiến
hành vay vốn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Q8. Nếu chƣơng trình còn kéo dài, xin vui lòng cho biết ý định của quý khách sẽ
nhƣ thế nào?
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q8.1 Sẽ tiếp tục tham gia khi có nhu cầu vay vốn
Q8.2 Sẽ tiếp tục tham gia nếu nhận được các ưu đãi tốt
Q8.3 Sẽ tiếp tục tham gia nếu các điều kiện vay vốn đơn giản
Q8.4 Chưa chắc chắn vì sẽ còn nhiều cơ hội với những ưu đãi
của những ngân hàng khác
Q8.5 Sẽ không tham gia bởi không muốn tiếp tục sử dụng sản
phẩm dịch vụ của ngân hàng An Bình
Q9. Quý khách đánh giá nhƣ thế nào về chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí”
của ngân hàng An Bình?
Tiêu chí Mức đánh giá
1 2 3 4 5
Q9.1 Chương trình có lãi suất cho vay hấp dẫn
Q9.2 Chương trình có nhiều ưu đãi khi vay vốn
Q9.3 Thời hạn vay của chương trình rất linh hoạt
Q9.4 Thủ tục hồ sơ đơn giản, gọn nhẹ
Q9.5 Các cam kết của ngân hàng là đáng tin cậy
Q9.6 Mức vay được áp dụng trong chương trình thỏa mãn được
nhu cầu của quý khách
Q9.7 Quý khách hài lòng với chương trình này
III. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 – 35 tuổi Từ 36 – 45 tuổi
Từ 46 – 55 tuổi Trên 55 tuổi
3. Nghề nghiệp hiện tại
ộng phổ thông ộ công chức inh doanh
ội trợ, hưu trí
4. Thu nhập cá nhân bình quân mỗi tháng
ới 4 triệu ừ 4 – 7 triệu ừ 7 – 10 triệu ệu
5. Thời gian tiến hành giao dịch tại ABBANK
ới 1 năm ừ 1 – 3 năm ừ 3 – 5 năm
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách!
Trường Đại ọc Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS
Phụ lục 2.1. Kết quả thống kê mô tả mẫu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 91 56,2 56,2 56,2
Nu 71 43,8 43,8 100,0
Total 162 100,0 100,0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 12 7,4 7,4 7,4
Tu 25 - 35 tuoi 35 21,6 21,6 29,0
Tu 36 - 45 tuoi 72 44,4 44,4 73,5
Tu 46 - 55 tuoi 30 18,5 18,5 92,0
Tren 55 tuoi 13 8,0 8,0 100,0
Total 162 100,0 100,0
Nghe nghiep hien tai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao dong pho thong 28 17,3 17,3 17,3
Can bo cong chuc 52 32,1 32,1 49,4
Kinh doanh 54 33,3 33,3 82,7
Noi tro, huu tri 28 17,3 17,3 100,0
Total 162 100,0 100,0
Thu nhap ca nhan binh quan moi thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 4 trieu 34 21,0 21,0 21,0
Tu 4 - 7 trieu 59 36,4 36,4 57,4
Tu 7 - 10 trieu 44 27,2 27,2 84,6
Tren 10 trieu 25 15,4 15,4 100,0
Total 162 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.2. Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,890 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Day la mot chuong trinh uu
dai cho vay
29,4758 11,129 ,551 ,887
Chuong trinh nay chi ap
dung doi voi khach hang ca
nhan
29,5645 9,841 ,737 ,869
Chuong trinh nay co lai suat
cho vay hap dan
29,4758 9,812 ,763 ,866
Chuong trinh nay co ky han
vay linh hoat
29,5000 9,553 ,735 ,869
Chuong trinh nay duoc mien
phi tra no truoc han
29,3629 10,591 ,614 ,881
So tien duyet vay la tu 100
trieu dong tro len
29,3710 10,349 ,607 ,881
Chuong trinh nay giup dap
ung nhu cau da dang cua
quy khach
29,6371 9,469 ,688 ,874
Chuong trinh nay giup quy
khach de dang va an tam khi
tiep can voi nguon von cua
ngan hang
29,6935 9,613 ,651 ,879
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,622 6
Thoi gian tien hanh giao dich tai ABBANK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 62 38,3 38,3 38,3
Tu 1 - 3 nam 76 46,9 46,9 85,2
Tu 3 - 5 nam 19 11,7 11,7 96,9
Tren 5 nam 5 3,1 3,1 100,0
Total 162 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Theo doi cac quang cao tren
truyen hinh, truyen thanh,
bao chi de hieu ro hon ve
chuong trinh
17,1774 10,359 ,744 ,415
Tim hieu noi dung chuong
trinh qua cac bang ron,
banner, to roi, to gap
17,0242 10,414 ,787 ,406
Tim kiem thong tin ve
chuong trinh tren internet
16,5484 9,437 ,788 ,371
Hoi nhan vien ngan hang ve
noi dung va cac dieu kien ap
dung cua chuong trinh
16,5484 9,079 ,832 ,343
Tham khao y kien cua nhung
nguoi da tham gia chuong
trinh
16,8145 10,185 ,824 ,388
Khong tim hieu them ve
chuong trinh nay
18,0645 26,337 -,852 ,938
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,874 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
11,5726 8,117 ,734 ,838
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
11,8710 10,146 ,565 ,897
So sanh chuong trinh nay voi
nhung chuong trinh uu dai
cho vay khac
11,4032 8,340 ,790 ,816
Xem xet kha nang tra lai vay
theo xu huong phu hop voi
kha nang chi tra cua ban
than
11,3387 7,201 ,855 ,785
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,715 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Tham gia ngay khi biet thong
tin ve chuong trinh
14,8871 6,020 ,614 ,602
Tham gia khi duoc tu van ro
rang
14,3387 6,421 ,670 ,584
Tham gia khi du kha nang
chi tra lai vay
14,0323 7,804 ,379 ,702
Dang con can nhac co nen
tham gia hay khong
14,9274 6,458 ,607 ,609
Khong tham gia chuong trinh 14,0726 9,125 ,127 ,781
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,906 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Chuong trinh nay phu hop
voi nhu cau cua quy khach
19,2823 17,034 ,762 ,887
Chuong trinh nay dem den
cho khach hang nhieu loi ich
19,7500 18,254 ,704 ,893
Viec tim hieu cac thong tin ve
chuong trinh nay kha de
dang
19,3145 17,990 ,606 ,906
Chuong trinh nay hap dan
hon nhung chuong trinh uu
dai cho vay cua cac ngan
hang khac
20,0161 20,179 ,480 ,914
Cac dieu kien tham gia
chuong trinh don gian
19,0887 16,911 ,872 ,874
Thu tuc vay von nhanh gon 19,1774 16,830 ,840 ,877
Chuong trinh nay khien quy
khach an tam hon khi tien
hanh vay von
19,2419 18,022 ,787 ,885
Trường Đại học Kinh ế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,752 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Se tiep tuc tham gia khi có
nhu cau vay von
15,4839 3,796 ,527 ,705
Se tiep tuc tham gia neu
nhan duoc cac uu dai tot
15,3548 3,597 ,584 ,683
Se tiep tuc tham gia neu cac
dieu kien vay von don gian
15,3306 3,687 ,594 ,679
Chua chac chan vi con nhieu
co hoi voi nhung uu dai cua
cac ngan hang khac
15,4355 4,280 ,452 ,731
Se khong tham gia boi khong
muon tiep tuc su dung san
pham dich vu cua ngan hang
An Binh
15,5565 4,298 ,437 ,735
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,891 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Chuong trinh co lai suat cho
vay hap dan
19,2177 16,025 ,627 ,882
Chuong trinh co nhieu uu dai
khi vay von
19,7419 15,185 ,645 ,879
Thoi han vay cua chuong
trinh rat linh hoat
19,2500 14,417 ,691 ,874
Thu tuc ho so don gian, gon
nhe
19,0645 15,118 ,643 ,880
Cac cam ket cua ngan hang
la dang tin cay
19,1129 15,743 ,695 ,876
Muc vay duoc ap dung trong
chuong trinh thoa man duoc
nhu cau cua quy khach
19,6774 13,928 ,721 ,871
Quy khach hai long voi
chuong trinh nay
19,7581 13,665 ,814 ,858
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.3. Kết quả thống kê mô tả nhận thức của khách hàng về các chương
trình xúc tiến hỗn hợp mà ABBANK đang thực hiện
$I1 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Biet den CT "Vay nhu y, ko
lo phi"
a
Biet den chuong trinh "Vay
nhanh, thang lon"
42 8,5% 25,9%
Biet den chuong trinh "Vay
sieu toc, loc lien tay"
49 9,9% 30,2%
Biet den chuong trinh "Uu
dai ca nam, thoa suc tan
huong"
63 12,7% 38,9%
Biet den chuong trinh
"Abbank Visa Platium -
Chinh phuc dang cap"
84 17,0% 51,9%
Biet den chuong trinh "Vui
uu dai dai, mung lai suat
giam"
63 12,7% 38,9%
Biet den chuong trinh "Vay
nhu y, khong lo phi"
124 25,1% 76,5%
Biet den chuong trinh "Vung
lai suat, chac kinh doanh"
70 14,1% 43,2%
Total 495 100,0% 305,6%
Phụ lục 2.4. Kết quả thống kê mô tả các kênh thông tin mà khách hàng biết đến
chương trình “Vay như ý, không lo phí”
$Q1 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Kenh thong tin
a
Qua internet 75 29,5% 60,5%
Qua truyen hinh, truyen thanh 25 9,8% 20,2%
Qua bao chi 43 16,9% 34,7%
Qua nhan vien ngan hang 50 19,7% 40,3%
Qua to roi, to gap 33 13,0% 26,6%
Qua ban be, nguoi than 28 11,0% 22,6%
Total 254 100,0% 204,8%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.5. Kết quả thống kê mô tả các lý do khiến khách hàng không biết đến
chương trình “Vay như ý, không lo phí”
$I2 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Khong biet den CT "Vay nhu
y, ko lo phi"
a
Chua bao gio nghe noi den
chuong trinh nay
2 5,3% 5,3%
Hinh nhu co nghe noi den
chuong trinh nhung khong an
tuong nen khong nho
9 23,7% 23,7%
Da nghe noi den chuong trinh
nhung khong quan tam
6 15,8% 15,8%
Khong co nhu cau vay von nen
khong tim hieu
11 28,9% 28,9%
Co nhieu chuong trinh uu dai cho
vay qua nen khong phan biet
duoc
6 15,8% 15,8%
Hai long voi ngan hang dang su
dung nen khong muon su dung
dich vu cua ngan hang khac
4 10,5% 10,5%
Total 38 100,0% 100,0%
Phụ lục 2.6. Kết quả thống kê mô tả nhận thức của khách hàng về chương trình
“Vay như ý, không lo phí”
Statistics
Day la
mot
chuong
trinh uu
dai cho
vay
Chuong
trinh nay
chi ap
dung doi
voi khach
hang ca
nhan
Chuong
trinh nay
co lai suat
cho vay
hap dan
Chuong
trinh nay
co ky han
vay linh
hoat
Chuong
trinh nay
duoc mien
phi tra no
truoc han
So tien
duyet
vay la tu
100 trieu
dong tro
len
Chuong
trinh nay
giup dap
ung nhu
cau da
dang cua
quy khach
Chuong trinh
nay giup quy
khach de dang
va an tam khi
tiep can voi
nguon von cua
ngan hang
N
Valid 124 124 124 124 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38 38 38 38 38
Mean 4,2500 4,1613 4,2500 4,2258 4,3629 4,3548 4,0887 4,0323
Median 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Day la mot chuong trinh uu dai cho vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dong y 93 57,4 75,0 75,0
Hoan toan dong y 31 19,1 25,0 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay chi ap dung doi voi khach hang ca nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 13 8,0 10,5 10,5
Dong y 78 48,1 62,9 73,4
Hoan toan dong y 33 20,4 26,6 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay co lai suat cho vay hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 9 5,6 7,3 7,3
Dong y 75 46,3 60,5 67,7
Hoan toan dong y 40 24,7 32,3 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay co ky han vay linh hoat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Trung lap 12 7,4 9,7 10,5
Dong y 69 42,6 55,6 66,1
Hoan toan dong y 42 25,9 33,9 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Ki h tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Chuong trinh nay duoc mien phi tra no truoc han
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 2 1,2 1,6 1,6
Dong y 75 46,3 60,5 62,1
Hoan toan dong y 47 29,0 37,9 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
So tien duyet vay la tu 100 trieu dong tro len
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 6 3,7 4,8 4,8
Dong y 68 42,0 54,8 59,7
Hoan toan dong y 50 30,9 40,3 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay giup dap ung nhu cau da dang cua quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 1,9 2,4 2,4
Trung lap 16 9,9 12,9 15,3
Dong y 72 44,4 58,1 73,4
Hoan toan dong y 33 20,4 26,6 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay giup quy khach de dang va an tam khi tiep can voi nguon von cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1,2 1,6 1,6
Trung lap 22 13,6 17,7 19,4
Dong y 70 43,2 56,5 75,8
Hoan toan dong y 30 18,5 24,2 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.7. Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố trong
giai đoạn quan tâm của khách hàng đối với chương trình “Vay như ý, không lo
phí”
Statistics
Theo doi cac
quang cao tren
truyen hinh,
truyen thanh, bao
chi de hieu ro
hon ve chuong
trinh
Tim hieu noi
dung chuong
trinh qua cac
bang ron,
banner, to roi,
to gap
Tim kiem
thong tin ve
chuong trinh
tren internet
Hoi nhan vien
ngan hang ve
noi dung va
cac dieu kien
ap dung cua
chuong trinh
Tham khao
y kien cua
nhung nguoi
da tham gia
chuong trinh
Khong tim
hieu them
ve chuong
trinh nay
N
Valid 124 124 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38 38 38
Mean 3,3548 3,4032 3,6855 3,9435 3,6452 2,3871
Median 4,0000 4,0000 4,0000 4,5000 4,0000 2,0000
Std. Deviation 1,18386 1,09633 1,15023 1,29604 1,14191 1,48000
Skewness -,125 -,407 -,660 -,827 -,598 ,897
Std. Error of
Skewness
,217 ,217 ,217 ,217 ,217 ,217
Phụ lục 2.8. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong sự quan tâm của
khách hàng đến chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Theo doi cac quang cao tren truyen hinh, truyen thanh, bao chi de hieu ro hon ve chuong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4
Khong dong y 40 24,7 32,3 34,7
Trung lap 14 8,6 11,3 46,0
Dong y 44 27,2 35,5 81,5
Hoan toan dong y 23 14,2 18,5 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Tim hieu noi dung chuong trinh qua cac bang ron, banner, to roi, to gap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4
Khong dong y 35 21,6 28,2 30,6
Trung lap 10 6,2 8,1 38,7
Dong y 61 37,7 49,2 87,9
Trường Đại ọc Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Hoan toan dong y 15 9,3 12,1 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Tim kiem thong tin ve chuong trinh tren internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4
Khong dong y 28 17,3 22,6 25,0
Trung lap 5 3,1 4,0 29,0
Dong y 57 35,2 46,0 75,0
Hoan toan dong y 31 19,1 25,0 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Hoi nhan vien ngan hang ve noi dung va cac dieu kien ap dung cua chuong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4
Khong dong y 29 17,9 23,6 26,0
Trung lap 2 1,2 1,6 27,6
Dong y 28 17,3 22,8 50,4
Hoan toan dong y 61 37,7 49,6 100,0
Total 123 75,9 100,0
Missing
99,00 38 23,5
System 1 ,6
Total 39 24,1
Total 162 100,0
Tham khao y kien cua nhung nguoi da tham gia chuong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4
Khong dong y 28 17,3 22,6 25,0
Trung lap 8 4,9 6,5 31,5
Dong y 56 34,6 45,2 76,6
Khong dong y 29 17,9 23,4 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Trường Đại học Ki h tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Total 162 100,0
Phụ lục 2.9. Kết quả kiểm định One Sample T-Test sự quan tâm của khách hàng đến
chương trình “Vay như ý, không lo phí”
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Theo doi cac quang cao tren
truyen hinh, truyen thanh, bao chi
de hieu ro hon ve chuong trinh
3,338 123 ,001 ,35484 ,1444 ,5653
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Tim hieu noi dung chuong
trinh qua cac bang ron,
banner, to roi, to gap
4,096 123 ,000 ,40323 ,2083 ,5981
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Tim kiem thong tin ve chuong
trinh tren internet
6,636 123 ,000 ,68548 ,4810 ,8899
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Hoi nhan vien ngan hang ve
noi dung va cac dieu kien ap
dung cua chuong trinh
8,107 123 ,000 ,94355 ,7132 1,1739
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Tham khao y kien cua nhung
nguoi da tham gia chuong
trinh
6,291 123 ,000 ,64516 ,4422 ,8481
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Khong tim hieu them ve
chuong trinh nay
-5,945 123 ,000 -,85484 -1,1395 -,5702
Phụ lục 2.10. Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố trong
giai đoạn nhu cầu của khách hàng đối với chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Statistics
Muon trai nghiem
nhung loi ich ma
chuong trinh nay
mang lai
Chia se voi ban be,
nguoi than de hieu
nhieu hon ve cac
loi ich cua chuong
trinh
So sanh chuong trinh
nay voi nhung
chuong trinh uu dai
cho vay khac
Xem xet kha nang
tra lai vay theo xu
huong phu hop voi
kha nang chi tra
cua ban than
N
Valid 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38
Mean 3,8226 3,5242 3,9919 4,0565
Median 4,0000 4,0000 4,0000 5,0000
Std. Deviation 1,17597 ,94106 1,07821 1,23829
Skewness -,563 -,041 -,656 -,840
Std. Error of Skewness ,217 ,217 ,217 ,217
Trường Đại học Kinh tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.11. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong nhu cầu của khách
hàng với chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 26 16,0 21,0 21,8
Trung lap 14 8,6 11,3 33,1
Dong y 36 22,2 29,0 62,1
Hoan toan dong y 47 29,0 37,9 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 19 11,7 15,3 15,3
Trung lap 41 25,3 33,1 48,4
Dong y 44 27,2 35,5 83,9
Hoan toan dong y 20 12,3 16,1 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 17 10,5 13,7 13,7
Trung lap 21 13,0 16,9 30,6
Dong y 32 19,8 25,8 56,5
Hoan toan dong y 54 33,3 43,5 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 28 17,3 22,6 22,6
Trung lap 7 4,3 5,6 28,2
Dong y 19 11,7 15,3 43,5
Hoan toan dong y 70 43,2 56,5 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.12. Kết quả kiểm định One Sample T-Test nhu cầu của khách hàng đối
với chương trình “Vay như ý, không lo phí”
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
7,789 123 ,000 ,82258 ,6135 1,0316
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
6,203 123 ,000 ,52419 ,3569 ,6915
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
So sanh chuong trinh nay voi
nhung chuong trinh uu dai
cho vay khac
10,245 123 ,000 ,99194 ,8003 1,1836
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
So sanh chuong trinh nay voi
nhung chuong trinh uu dai
cho vay khac
10,245 123 ,000 ,99194 ,8003 1,1836
Phụ lục 2.13. Kiểm định sự khác biệt trong nhu cầu của khách hàng đối với
chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Kiểm định Independent Sample T đối với nhóm “Giới tính”
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
Equal variances
assumed
3,312 ,071 -,472 122 ,638
Equal variances not
assumed
-,483 115,638 ,630
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
Equal variances
assumed
3,778 ,054 ,529 122 ,598
Equal variances not
assumed
,547 118,717 ,585
So sanh chuong trinh nay
voi nhung chuong trinh uu
dai cho vay khac
Equal variances
assumed
4,654 ,033 -,407 122 ,685
Equal variances not
assumed
-,421 118,513 ,675
Xem xet kha nang tra lai vay
theo xu huong phu hop voi
kha nang chi tra cua ban
than
Equal variances
assumed
,858 ,356 -,901 122 ,369
Equal variances not
assumed
-,911 111,675 ,364
Trường Đại ọc Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Kiểm định Mann – Whitney đối với nhóm “Giới tính”
Test Statistics
a
So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac
Mann-Whitney U 1856,500
Wilcoxon W 4557,500
Z -,027
Asymp. Sig. (2-tailed) ,979
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Độ tuổi”
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai 3,660 4 119 ,008
Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua
chuong trinh
1,393 4 119 ,241
So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay
khac
1,938 4 119 ,109
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang
chi tra cua ban than
3,423 4 119 ,011
ANOVA
Sum of Squares df Mean
Square
F Sig.
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
Between Groups 32,004 4 8,001 6,895 ,000
Within Groups 138,093 119 1,160
Total 170,097 123
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
Between Groups 8,474 4 2,118 2,510 ,045
Within Groups 100,454 119 ,844
Total 108,927 123
So sanh chuong trinh nay voi
nhung chuong trinh uu dai
cho vay khac
Between Groups 16,141 4 4,035 3,785 ,006
Within Groups 126,851 119 1,066
Total 142,992 123
Xem xet kha nang tra lai vay
theo xu huong phu hop voi
kha nang chi tra cua ban
than
Between Groups 28,141 4 7,035 5,217 ,001
Within Groups 160,464 119 1,348
Total 188,605 123
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Kiểm định Kruskal-Wallis đối với nhóm “Độ tuổi”
Test Statistics
a,b
Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong
trinh nay mang lai
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu
hop voi kha nang chi tra cua ban than
Chi-Square 21,196 16,371
df 4 4
Asymp. Sig. ,000 ,003
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Nghề nghiệp hiện tại”
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh
nay mang lai
,921 3 120 ,433
Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon
ve cac loi ich cua chuong trinh
2,685 3 120 ,050
So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh
uu dai cho vay khac
2,096 3 120 ,104
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu
hop voi kha nang chi tra cua ban than
5,031 3 120 ,003
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
Between Groups 22,844 3 7,615 6,205 ,001
Within Groups 147,253 120 1,227
Total 170,097 123
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
Between Groups 6,943 3 2,314 2,748 ,046
Within Groups 101,081 120 ,842
Total 108,024 123
So sanh chuong trinh nay voi
nhung chuong trinh uu dai
cho vay khac
Between Groups 12,125 3 4,042 3,706 ,014
Within Groups 130,867 120 1,091
Total 142,992 123
Xem xet kha nang tra lai vay
theo xu huong phu hop voi
kha nang chi tra cua ban
than
Between Groups 23,890 3 7,963 5,801 ,001
Within Groups 164,715 120 1,373
Total 188,605 123
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Kiểm định Kruskal-Wallis đối với nhóm “Nghề nghiệp hiện tại”
Test Statistics
a,b
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than
Chi-Square 15,090
Asymp. Sig. ,002
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Thu nhập cá nhân bình quân mỗi
tháng”
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai ,883 3 120 ,452
Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich
cua chuong trinh
2,228 3 120 ,088
So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay
khac
,719 3 120 ,542
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha
nang chi tra cua ban than
1,537 3 120 ,208
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
Between Groups 9,353 3 3,118 2,328 ,078
Within Groups 160,743 120 1,340
Total 170,097 123
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
Between Groups ,207 3 ,069 ,103 ,958
Within Groups 80,342 120 ,670
Total 80,548 123
So sanh chuong trinh nay voi
nhung chuong trinh uu dai
cho vay khac
Between Groups ,954 3 ,318 ,269 ,848
Within Groups 142,037 120 1,184
Total 142,992 123
Xem xet kha nang tra lai vay
theo xu huong phu hop voi
kha nang chi tra cua ban
than
Between Groups 5,206 3 1,735 1,135 ,338
Within Groups 183,399 120 1,528
Total 188,605 123
Trường Đại ọc Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Thời gian tiến hành giao dịch”
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai ,938 3 120 ,425
Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich
cua chuong trinh
1,905 3 120 ,132
So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay
khac
1,266 3 120 ,289
Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha
nang chi tra cua ban than
2,059 3 120 ,109
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Muon trai nghiem nhung loi
ich ma chuong trinh nay
mang lai
Between Groups 7,834 3 2,611 1,931 ,128
Within Groups 162,263 120 1,352
Total 170,097 123
Chia se voi ban be, nguoi
than de hieu nhieu hon ve
cac loi ich cua chuong trinh
Between Groups 3,765 3 1,255 1,961 ,123
Within Groups 76,784 120 ,640
Total 80,548 123
So sanh chuong trinh nay
voi nhung chuong trinh uu
dai cho vay khac
Between Groups 2,022 3 ,674 ,574 ,633
Within Groups 140,970 120 1,175
Total 142,992 123
Xem xet kha nang tra lai vay
theo xu huong phu hop voi
kha nang chi tra cua ban
than
Between Groups 2,905 3 ,968 ,626 ,600
Within Groups 185,700 120 1,548
Total 188,605 123
Phụ lục 2.14. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong hành động của khách
hàng với chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Statistics
Tham gia ngay
khi biet thong tin
ve chuong trinh
Tham gia khi
duoc tu van ro
rang
Tham gia khi du
kha nang chi tra
lai vay
Dang con can nhac
co nen tham gia hay
khong
Khong tham gia
chuong trinh
N
Valid 124 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38 38
Mean 2,2016 3,1290 3,5323 2,3629 2,6290
Median 2,0000 3,0000 4,0000 2,0000 2,0000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Tham gia ngay khi biet thong tin ve chuong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 7 4,3 5,6 5,6
Khong dong y 93 57,4 75,0 80,6
Trung lap 17 10,5 13,7 94,4
Dong y 6 3,7 4,8 99,2
Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Tham gia khi duoc tu van ro rang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 50 30,9 40,3 41,1
Trung lap 14 8,6 11,3 52,4
Dong y 50 30,9 40,3 92,7
Hoan toan dong y 9 5,6 7,3 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Tham gia khi du kha nang chi tra lai vay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 46 28,4 37,1 37,9
Trung lap 3 1,9 2,4 40,3
Dong y 34 21,0 27,4 67,7
Hoan toan dong y 40 24,7 32,3 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Dang con can nhac co nen tham gia hay khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 2 1,2 1,6 1,6
Khong dong y 92 56,8 74,2 75,8
Trung lap 19 11,7 15,3 91,1
Dong y 5 3,1 4,0 95,2
Hoan toan dong y 6 3,7 4,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Khong tham gia chuong trinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 28 17,3 22,6 22,6
Khong dong y 54 33,3 43,5 66,1
Trung lap 5 3,1 4,0 70,2
Dong y 10 6,2 8,1 78,2
Hoan toan dong y 27 16,7 21,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Phụ lục 2.15. Kết quả thống kê mô tả mục đích vay vốn của khách hàng
$Q2 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
Muc dich vay von
a
Vay mua nha 10 11,8% 11,8%
Vay mua dat 6 7,1% 7,1%
Vay xay nha 7 8,2% 8,2%
Vay sua nha 20 23,5% 23,5%
Vay mua xe 9 10,6% 10,6%
Vay tieu dung ca nhan 25 29,4% 29,4%
Vay khoi nghiep kinh doanh 8 9,4% 9,4%
Total 85 100,0% 100,0%
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.16. Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố khiến
khách hàng có ý định tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Statistics
Chuong
trinh nay
phu hop
voi nhu
cau cua
quy
khach
Chuong
trinh nay
dem den
cho khach
hang
nhieu loi
ich
Viec tim
hieu cac
thong tin
ve chuong
trinh nay
kha de
dang
Chuong trinh
nay hap dan
hon nhung
chuong trinh uu
dai cho vay cua
cac ngan hang
khac
Cac
dieu
kien
tham gia
chuong
trinh don
gian
Thu
tuc
vay
von
nhanh
gon
Chuong trinh
nay khien quy
khach an tam
hon khi tien
hanh vay von
N
Valid 124 124 124 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38 38 38 38
Mean 3,3629 2,8952 3,3306 2,4194 3,5565 3,4677 3,4032
Median 4,0000 3,0000 4,0000 2,0000 4,0000 4,0000 4,0000
Std. Deviation ,95708 ,83441 ,97715 ,58569 ,87701 ,91452 ,79551
Skewness -,844 ,200 -,124 ,813 -,543 -,357 -,366
Std. Error of Skewness ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 ,217
Phụ lục 2.17. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong các yếu tố khiến
khách hàng có ý định tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Chuong trinh nay phu hop voi nhu cau cua quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 2 1,2 1,6 1,6
Khong dong y 35 21,6 28,2 29,8
Trung lap 4 2,5 3,2 33,1
Dong y 82 50,6 66,1 99,2
Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay dem den cho khach hang nhieu loi ich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 46 28,4 37,1 37,9
Trung lap 43 26,5 34,7 72,6
Dong y 33 20,4 26,6 99,2
Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Viec tim hieu cac thong tin ve chuong trinh nay kha de dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 34 21,0 27,4 27,4
Trung lap 26 16,0 21,0 48,4
Dong y 53 32,7 42,7 91,1
Hoan toan dong y 11 6,8 8,9 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh nay hap dan hon nhung chuong trinh uu dai cho vay cua cac ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 75 46,3 60,5 61,3
Trung lap 43 26,5 34,7 96,0
Dong y 5 3,1 4,0 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Cac dieu kien tham gia chuong trinh don gian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 21 13,0 16,9 16,9
Trung lap 24 14,8 19,4 36,3
Dong y 68 42,0 54,8 91,1
Hoan toan dong y 11 6,8 8,9 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Thu tuc vay von nhanh gon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 25 15,4 20,2 20,2
Trung lap 27 16,7 21,8 41,9
Dong y 61 37,7 49,2 91,1
Hoan toan dong y 11 6,8 8,9 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Chuong trinh nay khien quy khach an tam hon khi tien hanh vay von
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 19 11,7 15,3 15,3
Trung lap 41 25,3 33,1 48,4
Dong y 59 36,4 47,6 96,0
Hoan toan dong y 5 3,1 4,0 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Phụ lục 2.18. Kết quả kiểm định One Sample T – Test các yếu tố khiến khách hàng
có ý định tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí”
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Chuong trinh nay phu hop voi
nhu cau cua quy khach
4,222 123 ,000 ,36290 ,1928 ,5330
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Chuong trinh nay dem den
cho khach hang nhieu loi ich
-1,399 123 ,164 -,10484 -,2532 ,0435
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Viec tim hieu cac thong tin ve
chuong trinh nay kha de
dang
3,768 123 ,000 ,33065 ,1569 ,5043
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Chuong trinh nay hap dan
hon nhung chuong trinh uu
dai cho vay cua cac ngan
hang khac
-5,518 123 ,000 -,37097 -,5040 -,2379
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Cac dieu kien tham gia
chuong trinh don gian
7,065 123 ,000 ,55645 ,4006 ,7123
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Thu tuc vay von nhanh gon 5,695 123 ,000 ,46774 ,3052 ,6303
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Chuong trinh nay khien quy
khach an tam hon khi tien
hanh vay von
5,644 123 ,000 ,40323 ,2618 ,5446
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.19. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng ý định tiếp tục tham gia
chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Statistics
Se tiep tuc tham
gia khi có nhu
cau vay von
Se tiep tuc tham
gia neu nhan
duoc cac uu dai
tot
Se tiep tuc tham
gia neu cac dieu
kien vay von
don gian
Chua chac chan
vi con nhieu co
hoi voi nhung uu
dai cua cac
ngan hang khac
Se khong tham gia boi
khong muon tiep tuc
su dung san pham
dich vu cua ngan
hang An Binh
N
Valid 124 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38 38
Mean 2,2661 2,7016 2,6210 3,4435 2,2339
Median 2,0000 2,0000 2,0000 4,0000 2,0000
Se tiep tuc tham gia khi có nhu cau vay von
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 6 3,7 4,8 4,8
Khong dong y 93 57,4 75,0 79,8
Trung lap 12 7,4 9,7 89,5
Dong y 12 7,4 9,7 99,2
Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Se tiep tuc tham gia neu nhan duoc cac uu dai tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 80 49,4 64,5 65,3
Trung lap 7 4,3 5,6 71,0
Dong y 27 16,7 21,8 92,7
Hoan toan dong y 9 5,6 7,3 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Se tiep tuc tham gia neu cac dieu kien vay von don gian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 82 50,6 66,1 66,9
Trung lap 12 7,4 9,7 76,6
Dong y 21 13,0 16,9 93,5
Hoan toan dong y 8 4,9 6,5 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chua chac chan vi con nhieu co hoi voi nhung uu dai cua cac ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 41 25,3 33,1 33,9
Trung lap 16 9,9 12,9 46,8
Dong y 34 21,0 27,4 74,2
Hoan toan dong y 32 19,8 25,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Se khong tham gia boi khong muon tiep tuc su dung san pham dich vu cua ngan hang An Binh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 18 11,1 14,5 14,5
Khong dong y 79 48,8 63,7 78,2
Trung lap 14 8,6 11,3 89,5
Dong y 6 3,7 4,8 94,4
Hoan toan dong y 7 4,3 5,6 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Phụ lục 2.20. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng Đánh giá chung của
khách hàng về chương trình “Vay như ý, không lo phí”
Statistics
Chuong
trinh co lai
suat cho
vay hap dan
Chuong
trinh co
nhieu uu dai
khi vay von
Thoi han
vay cua
chuong trinh
rat linh hoat
Thu tuc ho
so don gian,
gon nhe
Cac cam
ket cua
ngan hang
la dang tin
cay
Muc vay duoc
ap dung trong
chuong trinh
thoa man
duoc nhu cau
cua quy
khach
Quy
khach hai
long voi
chuong
trinh nay
N
Valid 124 124 124 124 124 124 124
Missing 38 38 38 38 38 38 38
Mean 3,4194 2,8952 3,3871 3,5726 3,5242 2,9597 2,8790
Median 4,0000 3,0000 4,0000 4,0000 4,0000 3,0000 3,0000
Chuong trinh co lai suat cho vay hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 12 7,4 9,7 9,7
Trung lap 49 30,2 39,5 49,2
Dong y 62 38,3 50,0 99,2
Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Chuong trinh co nhieu uu dai khi vay von
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 44 27,2 35,5 35,5
Trung lap 52 32,1 41,9 77,4
Dong y 25 15,4 20,2 97,6
Hoan toan dong y 3 1,9 2,4 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Thoi han vay cua chuong trinh rat linh hoat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 25 15,4 20,2 20,2
Trung lap 35 21,6 28,2 48,4
Dong y 55 34,0 44,4 92,7
Hoan toan dong y 9 5,6 7,3 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Thu tuc ho so don gian, gon nhe
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 16 9,9 12,9 12,9
Trung lap 31 19,1 25,0 37,9
Dong y 67 41,4 54,0 91,9
Hoan toan dong y 10 6,2 8,1 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Cac cam ket cua ngan hang la dang tin cay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 6 3,7 4,8 4,8
Trung lap 53 32,7 42,7 47,6
Dong y 59 36,4 47,6 95,2
Hoan toan dong y 6 3,7 4,8 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Muc vay duoc ap dung trong chuong trinh thoa man duoc nhu cau cua quy khach
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8
Khong dong y 51 31,5 41,1 41,9
Trung lap 27 16,7 21,8 63,7
Dong y 42 25,9 33,9 97,6
Hoan toan dong y 3 1,9 2,4 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại
Quy khach hai long voi chuong trinh nay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 58 35,8 46,8 46,8
Trung lap 23 14,2 18,5 65,3
Dong y 43 26,5 34,7 100,0
Total 124 76,5 100,0
Missing 99,00 38 23,5
Total 162 100,0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_tac_dong_cua_cac_hoat_dong_xuc_tien_hon_hop_danh_cho_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_tmcp.pdf