Khóa luận Đánh giá tác động của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh thừa thiên Huế

Những vấn đề được nghiên cứu và xây dựng trong đề tài này chắc hẳn sẽ không đánh giá hết được tất cả những nỗ lực trong công tác xúc tiến hỗn hợp mà chi nhánh đang theo đuổi. Những giải pháp được đề xuất chắc chắc chưa thể hoàn toàn ưu việt. Nhưng với việc nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động này đối với chi nhánh nên trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài, tôi đã cố gắng hết sức để đánh giá, phân tích đúng tính hình hoạt động của chi nhánh cũng như ý kiến đánh giá của khách hàng nhằm thu được kết quả có giá trị. Tuy nhiên, do giới hạn về thời gian và kiến thức nên trong bài viết này vẫn còn nhiều sai sót và hạn chế. Nếu có cơ hội tiếp tục nghiên cứu, chúng tôi sẽ cố gắng khắc phục và nâng cao vấn đề nghiên cứu để đạt được hiệu quả cao hơn. 2. Kiến nghị 2.1. Kiến nghị đối với nhà nước - Giữ vững sự ổn định, và tham gia điều tiết thị trường tài chính trong nước, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, đặc biệt là các ngân hàng phát triển bền vững. - Hoàn thiện, sửa chữa hệ thống luật ngân hàng thương mại nhằm tạo điều kiện, cơ sở pháp lý cho hoạt động của các ngân hàng. 2.2. Kiến nghị đối với ngân hàng TMCP An Bình - Ngân hàng TMCP An Bình cần đưa ra nhiều hơn các chương trình xúc tiến hỗn hợp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như tăng cường các hình thức quảng cáo ngoài trời, tiến hành các hoạt động xã hội như vì môi trường hay tài trợ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, các chương trình khuyến học để quảng bá hình ảnh về một ABBANK thân thiện, tạo lòng tin đối với khách hàng cũng như lồng ghép vào đó các sản phẩm dịch vụ mà ngân hàng cung cấp. - Lên kế hoạch rõ ràng cho hoạt động xúc tiến và đề ra mục tiêu đạt được cuối mỗi năm. - Có chính sách khen thưởng hợp lý đối với những nhân viên có thành tích xuất sắc để khuyến khích họ nâng cao hiệu quả làm việc. - Thường xuyên tập huấn, đào tạo các kỹ năng xử lý tình huống, nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp cho đội ngũ nhân viên bán hàng.

pdf125 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1314 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá tác động của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dấu (x) vào ô trống phù hợp với ý kiến của quý khách. 1. Trong những chƣơng trình xúc tiến hỗn hợp mà ngân hàng An Bình đã áp dụng, xin vui lòng cho biết quý khách biết đến những chƣơng trình nào? (có thể lựa chọn nhiều phƣơng án) ắng lớn” ốc, lộc liền tay” ả năm, thỏa sức tận hưởng” Abbank Visa Platium – Chinh phục đẳng cấp” ừng lãi suất giảm” Trường Đại ọ Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại ững lãi suất, chắc kinh doanh” Nếu không biết đến chương trình “Vay như ý, không lo phí”, xin mời quý khách trả lời câu hỏi số 2. Nếu biết đến chương trình này, xin mời quý khách tiếp tục trả lời phần II của bảng hỏi này. 2. Lý do nào khiến quý khách không biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình? ờ nghe nói đến chương trình này ến chương trình nhưng không ấn tượng nên không nhớ ến chương trình nhưng không quan tâm ầu vay vốn nên không tìm hiểu ều chương trình ưu đãi cho vay quá nên không phân biệt được ới ngân hàng đang sử dụng nên không muốn sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác Dừng phỏng vấn! Cảm ơn sự hợp tác của quý khách! II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH “VAY NHƢ Ý, KHÔNG LO PHÍ” Q1. Quý khách biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình qua những nguồn thông tin nào? ền hình, truyền thanh ờ rơi, tờ gấp ạn bè, người thân Q2. Mục đích quý khách vay vốn tại chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình? ất ửa nhà Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại ởi nghiệp kinh doanh Để trả lời từ câu Q3 đến câu Q9, quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các phát biểu đƣợc liệt kê trong mỗi câu hỏi tƣơng ứng. Với mỗi phát biểu, quý khách cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (x) vào một trong các ô từ 1 đến 5, theo quy ƣớc: 1. Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Trung lập; 4. Đồng ý; 5. Hoàn toàn đồng ý. Q3. Quý khách hiểu nhƣ thế nào về chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình? Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q3.1 Đây là một chương trình ưu đãi cho vay Q3.2 Chương trình này chỉ áp dụng đối với khách hàng cá nhân Q3.3 Chương trình này có lãi suất cho vay hấp dẫn Q3.4 Chương trình này có kỳ hạn vay linh hoạt Q3.5 Chương trình này được miễn phí trả nợ trước hạn Q3.6 Số tiền duyệt vay là từ 100 triệu đồng trở lên Q3.7 Chương trình này giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý khách Q3.8 Chương trình này giúp quý khách dễ dàng và an tâm khi tiếp cận với nguồn vốn của ngân hàng Q4. Khi biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình, quý khách làm gì để tìm hiểu thêm về chƣơng trình này? Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q4.1 Theo dõi các quảng cáo trên truyền hình, truyền thanh, báo chí để hiểu rõ hơn về chương trình Q4.2 Tìm hiểu nội dung chương trình qua các băng rôn, banner, tờ rơi, tờ gấp Q4.3 Tìm kiếm thêm thông tin về chương trình trên internet Q4.4 Hỏi nhân viên ngân hàng về nội dung và các điều kiện áp dụng của chương trình Q4.5 Tham khảo ý kiến của những người đã tham gia chương trình Q4.6 Không tìm hiểu thêm về chương trình này Q5. Khi biết đến chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình, quý khách sẽ làm gì? Trường Đại học K tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q5.1 Muốn được trải nghiệm những lợi ích mà chương trình này đem lại Q5.2 Chia sẻ với bạn bè, người thân để hiểu nhiều hơn về các lợi ích của chương trình Q5.3 So sánh chương trình này với những chương trình ưu đãi cho vay khác Q5.4 Xem xét khả năng trả lãi vay theo xu hướng phù hợp với khả năng chi trả của bản thân Q6. Xin vui lòng cho biết trƣờng hợp nào sau đây mô tả rõ nhất ý định của quý khách khi tham chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình? Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q6.1 Tham gia ngay khi biết thông tin về chương trình Q6.2 Tham gia khi được tư vấn rõ ràng Q6.3 Tham gia khi đủ khả năng chi trả lãi vay Q6.4 Đang còn cân nhắc có nên tham gia hay không Q6.5 Không tham gia chương trình Q7. Yếu tố nào khiến quý khách có ý định tham gia chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình? Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q7.1 Chương trình này phù hợp với nhu cầu của quý khách Q7.2 Chương trình này đem đến cho quý khách nhiều lợi ích Q7.3 Việc tìm hiểu các thông tin về chương này trình khá dễ dàng Q7.4 Chương trình này hấp dẫn hơn những chương trình ưu đãi cho vay của các ngân hàng khác Q7.5 Các điều kiện tham gia chương trình đơn giản Q7.6 Thủ tục vay vốn nhanh gọn Q7.7 Chương trình này khiến quý khách an tâm hơn khi tiến hành vay vốn Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Q8. Nếu chƣơng trình còn kéo dài, xin vui lòng cho biết ý định của quý khách sẽ nhƣ thế nào? Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q8.1 Sẽ tiếp tục tham gia khi có nhu cầu vay vốn Q8.2 Sẽ tiếp tục tham gia nếu nhận được các ưu đãi tốt Q8.3 Sẽ tiếp tục tham gia nếu các điều kiện vay vốn đơn giản Q8.4 Chưa chắc chắn vì sẽ còn nhiều cơ hội với những ưu đãi của những ngân hàng khác Q8.5 Sẽ không tham gia bởi không muốn tiếp tục sử dụng sản phẩm dịch vụ của ngân hàng An Bình Q9. Quý khách đánh giá nhƣ thế nào về chƣơng trình “Vay nhƣ ý, không lo phí” của ngân hàng An Bình? Tiêu chí Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Q9.1 Chương trình có lãi suất cho vay hấp dẫn Q9.2 Chương trình có nhiều ưu đãi khi vay vốn Q9.3 Thời hạn vay của chương trình rất linh hoạt Q9.4 Thủ tục hồ sơ đơn giản, gọn nhẹ Q9.5 Các cam kết của ngân hàng là đáng tin cậy Q9.6 Mức vay được áp dụng trong chương trình thỏa mãn được nhu cầu của quý khách Q9.7 Quý khách hài lòng với chương trình này III. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH HÀNG 1. Giới tính: Nam Nữ 2. Tuổi: Dưới 25 tuổi Từ 25 – 35 tuổi Từ 36 – 45 tuổi Từ 46 – 55 tuổi Trên 55 tuổi 3. Nghề nghiệp hiện tại ộng phổ thông ộ công chức inh doanh ội trợ, hưu trí 4. Thu nhập cá nhân bình quân mỗi tháng ới 4 triệu ừ 4 – 7 triệu ừ 7 – 10 triệu ệu 5. Thời gian tiến hành giao dịch tại ABBANK ới 1 năm ừ 1 – 3 năm ừ 3 – 5 năm Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách! Trường Đại ọc Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2: Kết quả xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS Phụ lục 2.1. Kết quả thống kê mô tả mẫu Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 91 56,2 56,2 56,2 Nu 71 43,8 43,8 100,0 Total 162 100,0 100,0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 tuoi 12 7,4 7,4 7,4 Tu 25 - 35 tuoi 35 21,6 21,6 29,0 Tu 36 - 45 tuoi 72 44,4 44,4 73,5 Tu 46 - 55 tuoi 30 18,5 18,5 92,0 Tren 55 tuoi 13 8,0 8,0 100,0 Total 162 100,0 100,0 Nghe nghiep hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lao dong pho thong 28 17,3 17,3 17,3 Can bo cong chuc 52 32,1 32,1 49,4 Kinh doanh 54 33,3 33,3 82,7 Noi tro, huu tri 28 17,3 17,3 100,0 Total 162 100,0 100,0 Thu nhap ca nhan binh quan moi thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 4 trieu 34 21,0 21,0 21,0 Tu 4 - 7 trieu 59 36,4 36,4 57,4 Tu 7 - 10 trieu 44 27,2 27,2 84,6 Tren 10 trieu 25 15,4 15,4 100,0 Total 162 100,0 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.2. Kết quả kiểm tra độ tin cậy của thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,890 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Day la mot chuong trinh uu dai cho vay 29,4758 11,129 ,551 ,887 Chuong trinh nay chi ap dung doi voi khach hang ca nhan 29,5645 9,841 ,737 ,869 Chuong trinh nay co lai suat cho vay hap dan 29,4758 9,812 ,763 ,866 Chuong trinh nay co ky han vay linh hoat 29,5000 9,553 ,735 ,869 Chuong trinh nay duoc mien phi tra no truoc han 29,3629 10,591 ,614 ,881 So tien duyet vay la tu 100 trieu dong tro len 29,3710 10,349 ,607 ,881 Chuong trinh nay giup dap ung nhu cau da dang cua quy khach 29,6371 9,469 ,688 ,874 Chuong trinh nay giup quy khach de dang va an tam khi tiep can voi nguon von cua ngan hang 29,6935 9,613 ,651 ,879 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,622 6 Thoi gian tien hanh giao dich tai ABBANK Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 1 nam 62 38,3 38,3 38,3 Tu 1 - 3 nam 76 46,9 46,9 85,2 Tu 3 - 5 nam 19 11,7 11,7 96,9 Tren 5 nam 5 3,1 3,1 100,0 Total 162 100,0 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Theo doi cac quang cao tren truyen hinh, truyen thanh, bao chi de hieu ro hon ve chuong trinh 17,1774 10,359 ,744 ,415 Tim hieu noi dung chuong trinh qua cac bang ron, banner, to roi, to gap 17,0242 10,414 ,787 ,406 Tim kiem thong tin ve chuong trinh tren internet 16,5484 9,437 ,788 ,371 Hoi nhan vien ngan hang ve noi dung va cac dieu kien ap dung cua chuong trinh 16,5484 9,079 ,832 ,343 Tham khao y kien cua nhung nguoi da tham gia chuong trinh 16,8145 10,185 ,824 ,388 Khong tim hieu them ve chuong trinh nay 18,0645 26,337 -,852 ,938 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,874 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai 11,5726 8,117 ,734 ,838 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh 11,8710 10,146 ,565 ,897 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac 11,4032 8,340 ,790 ,816 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than 11,3387 7,201 ,855 ,785 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,715 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tham gia ngay khi biet thong tin ve chuong trinh 14,8871 6,020 ,614 ,602 Tham gia khi duoc tu van ro rang 14,3387 6,421 ,670 ,584 Tham gia khi du kha nang chi tra lai vay 14,0323 7,804 ,379 ,702 Dang con can nhac co nen tham gia hay khong 14,9274 6,458 ,607 ,609 Khong tham gia chuong trinh 14,0726 9,125 ,127 ,781 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,906 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Chuong trinh nay phu hop voi nhu cau cua quy khach 19,2823 17,034 ,762 ,887 Chuong trinh nay dem den cho khach hang nhieu loi ich 19,7500 18,254 ,704 ,893 Viec tim hieu cac thong tin ve chuong trinh nay kha de dang 19,3145 17,990 ,606 ,906 Chuong trinh nay hap dan hon nhung chuong trinh uu dai cho vay cua cac ngan hang khac 20,0161 20,179 ,480 ,914 Cac dieu kien tham gia chuong trinh don gian 19,0887 16,911 ,872 ,874 Thu tuc vay von nhanh gon 19,1774 16,830 ,840 ,877 Chuong trinh nay khien quy khach an tam hon khi tien hanh vay von 19,2419 18,022 ,787 ,885 Trường Đại học Kinh ế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,752 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Se tiep tuc tham gia khi có nhu cau vay von 15,4839 3,796 ,527 ,705 Se tiep tuc tham gia neu nhan duoc cac uu dai tot 15,3548 3,597 ,584 ,683 Se tiep tuc tham gia neu cac dieu kien vay von don gian 15,3306 3,687 ,594 ,679 Chua chac chan vi con nhieu co hoi voi nhung uu dai cua cac ngan hang khac 15,4355 4,280 ,452 ,731 Se khong tham gia boi khong muon tiep tuc su dung san pham dich vu cua ngan hang An Binh 15,5565 4,298 ,437 ,735 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,891 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Chuong trinh co lai suat cho vay hap dan 19,2177 16,025 ,627 ,882 Chuong trinh co nhieu uu dai khi vay von 19,7419 15,185 ,645 ,879 Thoi han vay cua chuong trinh rat linh hoat 19,2500 14,417 ,691 ,874 Thu tuc ho so don gian, gon nhe 19,0645 15,118 ,643 ,880 Cac cam ket cua ngan hang la dang tin cay 19,1129 15,743 ,695 ,876 Muc vay duoc ap dung trong chuong trinh thoa man duoc nhu cau cua quy khach 19,6774 13,928 ,721 ,871 Quy khach hai long voi chuong trinh nay 19,7581 13,665 ,814 ,858 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.3. Kết quả thống kê mô tả nhận thức của khách hàng về các chương trình xúc tiến hỗn hợp mà ABBANK đang thực hiện $I1 Frequencies Responses Percent of Cases N Percent Biet den CT "Vay nhu y, ko lo phi" a Biet den chuong trinh "Vay nhanh, thang lon" 42 8,5% 25,9% Biet den chuong trinh "Vay sieu toc, loc lien tay" 49 9,9% 30,2% Biet den chuong trinh "Uu dai ca nam, thoa suc tan huong" 63 12,7% 38,9% Biet den chuong trinh "Abbank Visa Platium - Chinh phuc dang cap" 84 17,0% 51,9% Biet den chuong trinh "Vui uu dai dai, mung lai suat giam" 63 12,7% 38,9% Biet den chuong trinh "Vay nhu y, khong lo phi" 124 25,1% 76,5% Biet den chuong trinh "Vung lai suat, chac kinh doanh" 70 14,1% 43,2% Total 495 100,0% 305,6% Phụ lục 2.4. Kết quả thống kê mô tả các kênh thông tin mà khách hàng biết đến chương trình “Vay như ý, không lo phí” $Q1 Frequencies Responses Percent of Cases N Percent Kenh thong tin a Qua internet 75 29,5% 60,5% Qua truyen hinh, truyen thanh 25 9,8% 20,2% Qua bao chi 43 16,9% 34,7% Qua nhan vien ngan hang 50 19,7% 40,3% Qua to roi, to gap 33 13,0% 26,6% Qua ban be, nguoi than 28 11,0% 22,6% Total 254 100,0% 204,8% Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.5. Kết quả thống kê mô tả các lý do khiến khách hàng không biết đến chương trình “Vay như ý, không lo phí” $I2 Frequencies Responses Percent of Cases N Percent Khong biet den CT "Vay nhu y, ko lo phi" a Chua bao gio nghe noi den chuong trinh nay 2 5,3% 5,3% Hinh nhu co nghe noi den chuong trinh nhung khong an tuong nen khong nho 9 23,7% 23,7% Da nghe noi den chuong trinh nhung khong quan tam 6 15,8% 15,8% Khong co nhu cau vay von nen khong tim hieu 11 28,9% 28,9% Co nhieu chuong trinh uu dai cho vay qua nen khong phan biet duoc 6 15,8% 15,8% Hai long voi ngan hang dang su dung nen khong muon su dung dich vu cua ngan hang khac 4 10,5% 10,5% Total 38 100,0% 100,0% Phụ lục 2.6. Kết quả thống kê mô tả nhận thức của khách hàng về chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Day la mot chuong trinh uu dai cho vay Chuong trinh nay chi ap dung doi voi khach hang ca nhan Chuong trinh nay co lai suat cho vay hap dan Chuong trinh nay co ky han vay linh hoat Chuong trinh nay duoc mien phi tra no truoc han So tien duyet vay la tu 100 trieu dong tro len Chuong trinh nay giup dap ung nhu cau da dang cua quy khach Chuong trinh nay giup quy khach de dang va an tam khi tiep can voi nguon von cua ngan hang N Valid 124 124 124 124 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 38 38 38 38 Mean 4,2500 4,1613 4,2500 4,2258 4,3629 4,3548 4,0887 4,0323 Median 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 4,0000 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Day la mot chuong trinh uu dai cho vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dong y 93 57,4 75,0 75,0 Hoan toan dong y 31 19,1 25,0 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay chi ap dung doi voi khach hang ca nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 13 8,0 10,5 10,5 Dong y 78 48,1 62,9 73,4 Hoan toan dong y 33 20,4 26,6 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay co lai suat cho vay hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 9 5,6 7,3 7,3 Dong y 75 46,3 60,5 67,7 Hoan toan dong y 40 24,7 32,3 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay co ky han vay linh hoat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Trung lap 12 7,4 9,7 10,5 Dong y 69 42,6 55,6 66,1 Hoan toan dong y 42 25,9 33,9 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Ki h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Chuong trinh nay duoc mien phi tra no truoc han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 2 1,2 1,6 1,6 Dong y 75 46,3 60,5 62,1 Hoan toan dong y 47 29,0 37,9 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 So tien duyet vay la tu 100 trieu dong tro len Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 6 3,7 4,8 4,8 Dong y 68 42,0 54,8 59,7 Hoan toan dong y 50 30,9 40,3 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay giup dap ung nhu cau da dang cua quy khach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 1,9 2,4 2,4 Trung lap 16 9,9 12,9 15,3 Dong y 72 44,4 58,1 73,4 Hoan toan dong y 33 20,4 26,6 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay giup quy khach de dang va an tam khi tiep can voi nguon von cua ngan hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1,2 1,6 1,6 Trung lap 22 13,6 17,7 19,4 Dong y 70 43,2 56,5 75,8 Hoan toan dong y 30 18,5 24,2 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.7. Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố trong giai đoạn quan tâm của khách hàng đối với chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Theo doi cac quang cao tren truyen hinh, truyen thanh, bao chi de hieu ro hon ve chuong trinh Tim hieu noi dung chuong trinh qua cac bang ron, banner, to roi, to gap Tim kiem thong tin ve chuong trinh tren internet Hoi nhan vien ngan hang ve noi dung va cac dieu kien ap dung cua chuong trinh Tham khao y kien cua nhung nguoi da tham gia chuong trinh Khong tim hieu them ve chuong trinh nay N Valid 124 124 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 38 38 Mean 3,3548 3,4032 3,6855 3,9435 3,6452 2,3871 Median 4,0000 4,0000 4,0000 4,5000 4,0000 2,0000 Std. Deviation 1,18386 1,09633 1,15023 1,29604 1,14191 1,48000 Skewness -,125 -,407 -,660 -,827 -,598 ,897 Std. Error of Skewness ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 Phụ lục 2.8. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong sự quan tâm của khách hàng đến chương trình “Vay như ý, không lo phí” Theo doi cac quang cao tren truyen hinh, truyen thanh, bao chi de hieu ro hon ve chuong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4 Khong dong y 40 24,7 32,3 34,7 Trung lap 14 8,6 11,3 46,0 Dong y 44 27,2 35,5 81,5 Hoan toan dong y 23 14,2 18,5 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Tim hieu noi dung chuong trinh qua cac bang ron, banner, to roi, to gap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4 Khong dong y 35 21,6 28,2 30,6 Trung lap 10 6,2 8,1 38,7 Dong y 61 37,7 49,2 87,9 Trường Đại ọc Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Hoan toan dong y 15 9,3 12,1 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Tim kiem thong tin ve chuong trinh tren internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4 Khong dong y 28 17,3 22,6 25,0 Trung lap 5 3,1 4,0 29,0 Dong y 57 35,2 46,0 75,0 Hoan toan dong y 31 19,1 25,0 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Hoi nhan vien ngan hang ve noi dung va cac dieu kien ap dung cua chuong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4 Khong dong y 29 17,9 23,6 26,0 Trung lap 2 1,2 1,6 27,6 Dong y 28 17,3 22,8 50,4 Hoan toan dong y 61 37,7 49,6 100,0 Total 123 75,9 100,0 Missing 99,00 38 23,5 System 1 ,6 Total 39 24,1 Total 162 100,0 Tham khao y kien cua nhung nguoi da tham gia chuong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 3 1,9 2,4 2,4 Khong dong y 28 17,3 22,6 25,0 Trung lap 8 4,9 6,5 31,5 Dong y 56 34,6 45,2 76,6 Khong dong y 29 17,9 23,4 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Trường Đại học Ki h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Total 162 100,0 Phụ lục 2.9. Kết quả kiểm định One Sample T-Test sự quan tâm của khách hàng đến chương trình “Vay như ý, không lo phí” One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Theo doi cac quang cao tren truyen hinh, truyen thanh, bao chi de hieu ro hon ve chuong trinh 3,338 123 ,001 ,35484 ,1444 ,5653 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Tim hieu noi dung chuong trinh qua cac bang ron, banner, to roi, to gap 4,096 123 ,000 ,40323 ,2083 ,5981 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Tim kiem thong tin ve chuong trinh tren internet 6,636 123 ,000 ,68548 ,4810 ,8899 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Hoi nhan vien ngan hang ve noi dung va cac dieu kien ap dung cua chuong trinh 8,107 123 ,000 ,94355 ,7132 1,1739 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Tham khao y kien cua nhung nguoi da tham gia chuong trinh 6,291 123 ,000 ,64516 ,4422 ,8481 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Khong tim hieu them ve chuong trinh nay -5,945 123 ,000 -,85484 -1,1395 -,5702 Phụ lục 2.10. Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố trong giai đoạn nhu cầu của khách hàng đối với chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than N Valid 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 Mean 3,8226 3,5242 3,9919 4,0565 Median 4,0000 4,0000 4,0000 5,0000 Std. Deviation 1,17597 ,94106 1,07821 1,23829 Skewness -,563 -,041 -,656 -,840 Std. Error of Skewness ,217 ,217 ,217 ,217 Trường Đại học Kinh tế H ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.11. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong nhu cầu của khách hàng với chương trình “Vay như ý, không lo phí” Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 26 16,0 21,0 21,8 Trung lap 14 8,6 11,3 33,1 Dong y 36 22,2 29,0 62,1 Hoan toan dong y 47 29,0 37,9 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 19 11,7 15,3 15,3 Trung lap 41 25,3 33,1 48,4 Dong y 44 27,2 35,5 83,9 Hoan toan dong y 20 12,3 16,1 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 17 10,5 13,7 13,7 Trung lap 21 13,0 16,9 30,6 Dong y 32 19,8 25,8 56,5 Hoan toan dong y 54 33,3 43,5 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 28 17,3 22,6 22,6 Trung lap 7 4,3 5,6 28,2 Dong y 19 11,7 15,3 43,5 Hoan toan dong y 70 43,2 56,5 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.12. Kết quả kiểm định One Sample T-Test nhu cầu của khách hàng đối với chương trình “Vay như ý, không lo phí” One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai 7,789 123 ,000 ,82258 ,6135 1,0316 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh 6,203 123 ,000 ,52419 ,3569 ,6915 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac 10,245 123 ,000 ,99194 ,8003 1,1836 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac 10,245 123 ,000 ,99194 ,8003 1,1836 Phụ lục 2.13. Kiểm định sự khác biệt trong nhu cầu của khách hàng đối với chương trình “Vay như ý, không lo phí” Kiểm định Independent Sample T đối với nhóm “Giới tính” Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Equal variances assumed 3,312 ,071 -,472 122 ,638 Equal variances not assumed -,483 115,638 ,630 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh Equal variances assumed 3,778 ,054 ,529 122 ,598 Equal variances not assumed ,547 118,717 ,585 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Equal variances assumed 4,654 ,033 -,407 122 ,685 Equal variances not assumed -,421 118,513 ,675 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Equal variances assumed ,858 ,356 -,901 122 ,369 Equal variances not assumed -,911 111,675 ,364 Trường Đại ọc Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Kiểm định Mann – Whitney đối với nhóm “Giới tính” Test Statistics a So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Mann-Whitney U 1856,500 Wilcoxon W 4557,500 Z -,027 Asymp. Sig. (2-tailed) ,979 Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Độ tuổi” Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai 3,660 4 119 ,008 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh 1,393 4 119 ,241 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac 1,938 4 119 ,109 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than 3,423 4 119 ,011 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Between Groups 32,004 4 8,001 6,895 ,000 Within Groups 138,093 119 1,160 Total 170,097 123 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh Between Groups 8,474 4 2,118 2,510 ,045 Within Groups 100,454 119 ,844 Total 108,927 123 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Between Groups 16,141 4 4,035 3,785 ,006 Within Groups 126,851 119 1,066 Total 142,992 123 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Between Groups 28,141 4 7,035 5,217 ,001 Within Groups 160,464 119 1,348 Total 188,605 123 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Kiểm định Kruskal-Wallis đối với nhóm “Độ tuổi” Test Statistics a,b Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Chi-Square 21,196 16,371 df 4 4 Asymp. Sig. ,000 ,003 Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Nghề nghiệp hiện tại” Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai ,921 3 120 ,433 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh 2,685 3 120 ,050 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac 2,096 3 120 ,104 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than 5,031 3 120 ,003 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Between Groups 22,844 3 7,615 6,205 ,001 Within Groups 147,253 120 1,227 Total 170,097 123 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh Between Groups 6,943 3 2,314 2,748 ,046 Within Groups 101,081 120 ,842 Total 108,024 123 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Between Groups 12,125 3 4,042 3,706 ,014 Within Groups 130,867 120 1,091 Total 142,992 123 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Between Groups 23,890 3 7,963 5,801 ,001 Within Groups 164,715 120 1,373 Total 188,605 123 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Kiểm định Kruskal-Wallis đối với nhóm “Nghề nghiệp hiện tại” Test Statistics a,b Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Chi-Square 15,090 Asymp. Sig. ,002 Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Thu nhập cá nhân bình quân mỗi tháng” Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai ,883 3 120 ,452 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh 2,228 3 120 ,088 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac ,719 3 120 ,542 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than 1,537 3 120 ,208 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Between Groups 9,353 3 3,118 2,328 ,078 Within Groups 160,743 120 1,340 Total 170,097 123 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh Between Groups ,207 3 ,069 ,103 ,958 Within Groups 80,342 120 ,670 Total 80,548 123 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Between Groups ,954 3 ,318 ,269 ,848 Within Groups 142,037 120 1,184 Total 142,992 123 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Between Groups 5,206 3 1,735 1,135 ,338 Within Groups 183,399 120 1,528 Total 188,605 123 Trường Đại ọc Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Kiểm định One Way ANOVA đối với nhóm “Thời gian tiến hành giao dịch” Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai ,938 3 120 ,425 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh 1,905 3 120 ,132 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac 1,266 3 120 ,289 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than 2,059 3 120 ,109 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Muon trai nghiem nhung loi ich ma chuong trinh nay mang lai Between Groups 7,834 3 2,611 1,931 ,128 Within Groups 162,263 120 1,352 Total 170,097 123 Chia se voi ban be, nguoi than de hieu nhieu hon ve cac loi ich cua chuong trinh Between Groups 3,765 3 1,255 1,961 ,123 Within Groups 76,784 120 ,640 Total 80,548 123 So sanh chuong trinh nay voi nhung chuong trinh uu dai cho vay khac Between Groups 2,022 3 ,674 ,574 ,633 Within Groups 140,970 120 1,175 Total 142,992 123 Xem xet kha nang tra lai vay theo xu huong phu hop voi kha nang chi tra cua ban than Between Groups 2,905 3 ,968 ,626 ,600 Within Groups 185,700 120 1,548 Total 188,605 123 Phụ lục 2.14. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong hành động của khách hàng với chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Tham gia ngay khi biet thong tin ve chuong trinh Tham gia khi duoc tu van ro rang Tham gia khi du kha nang chi tra lai vay Dang con can nhac co nen tham gia hay khong Khong tham gia chuong trinh N Valid 124 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 38 Mean 2,2016 3,1290 3,5323 2,3629 2,6290 Median 2,0000 3,0000 4,0000 2,0000 2,0000 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Tham gia ngay khi biet thong tin ve chuong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 7 4,3 5,6 5,6 Khong dong y 93 57,4 75,0 80,6 Trung lap 17 10,5 13,7 94,4 Dong y 6 3,7 4,8 99,2 Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Tham gia khi duoc tu van ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 50 30,9 40,3 41,1 Trung lap 14 8,6 11,3 52,4 Dong y 50 30,9 40,3 92,7 Hoan toan dong y 9 5,6 7,3 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Tham gia khi du kha nang chi tra lai vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 46 28,4 37,1 37,9 Trung lap 3 1,9 2,4 40,3 Dong y 34 21,0 27,4 67,7 Hoan toan dong y 40 24,7 32,3 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Dang con can nhac co nen tham gia hay khong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 2 1,2 1,6 1,6 Khong dong y 92 56,8 74,2 75,8 Trung lap 19 11,7 15,3 91,1 Dong y 5 3,1 4,0 95,2 Hoan toan dong y 6 3,7 4,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Khong tham gia chuong trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 28 17,3 22,6 22,6 Khong dong y 54 33,3 43,5 66,1 Trung lap 5 3,1 4,0 70,2 Dong y 10 6,2 8,1 78,2 Hoan toan dong y 27 16,7 21,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Phụ lục 2.15. Kết quả thống kê mô tả mục đích vay vốn của khách hàng $Q2 Frequencies Responses Percent of Cases N Percent Muc dich vay von a Vay mua nha 10 11,8% 11,8% Vay mua dat 6 7,1% 7,1% Vay xay nha 7 8,2% 8,2% Vay sua nha 20 23,5% 23,5% Vay mua xe 9 10,6% 10,6% Vay tieu dung ca nhan 25 29,4% 29,4% Vay khoi nghiep kinh doanh 8 9,4% 9,4% Total 85 100,0% 100,0% Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.16. Kết quả kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu các yếu tố khiến khách hàng có ý định tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Chuong trinh nay phu hop voi nhu cau cua quy khach Chuong trinh nay dem den cho khach hang nhieu loi ich Viec tim hieu cac thong tin ve chuong trinh nay kha de dang Chuong trinh nay hap dan hon nhung chuong trinh uu dai cho vay cua cac ngan hang khac Cac dieu kien tham gia chuong trinh don gian Thu tuc vay von nhanh gon Chuong trinh nay khien quy khach an tam hon khi tien hanh vay von N Valid 124 124 124 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 38 38 38 Mean 3,3629 2,8952 3,3306 2,4194 3,5565 3,4677 3,4032 Median 4,0000 3,0000 4,0000 2,0000 4,0000 4,0000 4,0000 Std. Deviation ,95708 ,83441 ,97715 ,58569 ,87701 ,91452 ,79551 Skewness -,844 ,200 -,124 ,813 -,543 -,357 -,366 Std. Error of Skewness ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 ,217 Phụ lục 2.17. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng trong các yếu tố khiến khách hàng có ý định tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí” Chuong trinh nay phu hop voi nhu cau cua quy khach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 2 1,2 1,6 1,6 Khong dong y 35 21,6 28,2 29,8 Trung lap 4 2,5 3,2 33,1 Dong y 82 50,6 66,1 99,2 Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay dem den cho khach hang nhieu loi ich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 46 28,4 37,1 37,9 Trung lap 43 26,5 34,7 72,6 Dong y 33 20,4 26,6 99,2 Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Viec tim hieu cac thong tin ve chuong trinh nay kha de dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 34 21,0 27,4 27,4 Trung lap 26 16,0 21,0 48,4 Dong y 53 32,7 42,7 91,1 Hoan toan dong y 11 6,8 8,9 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh nay hap dan hon nhung chuong trinh uu dai cho vay cua cac ngan hang khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 75 46,3 60,5 61,3 Trung lap 43 26,5 34,7 96,0 Dong y 5 3,1 4,0 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Cac dieu kien tham gia chuong trinh don gian Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 21 13,0 16,9 16,9 Trung lap 24 14,8 19,4 36,3 Dong y 68 42,0 54,8 91,1 Hoan toan dong y 11 6,8 8,9 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Thu tuc vay von nhanh gon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 25 15,4 20,2 20,2 Trung lap 27 16,7 21,8 41,9 Dong y 61 37,7 49,2 91,1 Hoan toan dong y 11 6,8 8,9 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Chuong trinh nay khien quy khach an tam hon khi tien hanh vay von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 19 11,7 15,3 15,3 Trung lap 41 25,3 33,1 48,4 Dong y 59 36,4 47,6 96,0 Hoan toan dong y 5 3,1 4,0 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Phụ lục 2.18. Kết quả kiểm định One Sample T – Test các yếu tố khiến khách hàng có ý định tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí” One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Chuong trinh nay phu hop voi nhu cau cua quy khach 4,222 123 ,000 ,36290 ,1928 ,5330 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Chuong trinh nay dem den cho khach hang nhieu loi ich -1,399 123 ,164 -,10484 -,2532 ,0435 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Viec tim hieu cac thong tin ve chuong trinh nay kha de dang 3,768 123 ,000 ,33065 ,1569 ,5043 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Chuong trinh nay hap dan hon nhung chuong trinh uu dai cho vay cua cac ngan hang khac -5,518 123 ,000 -,37097 -,5040 -,2379 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Cac dieu kien tham gia chuong trinh don gian 7,065 123 ,000 ,55645 ,4006 ,7123 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Thu tuc vay von nhanh gon 5,695 123 ,000 ,46774 ,3052 ,6303 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Chuong trinh nay khien quy khach an tam hon khi tien hanh vay von 5,644 123 ,000 ,40323 ,2618 ,5446 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.19. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng ý định tiếp tục tham gia chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Se tiep tuc tham gia khi có nhu cau vay von Se tiep tuc tham gia neu nhan duoc cac uu dai tot Se tiep tuc tham gia neu cac dieu kien vay von don gian Chua chac chan vi con nhieu co hoi voi nhung uu dai cua cac ngan hang khac Se khong tham gia boi khong muon tiep tuc su dung san pham dich vu cua ngan hang An Binh N Valid 124 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 38 Mean 2,2661 2,7016 2,6210 3,4435 2,2339 Median 2,0000 2,0000 2,0000 4,0000 2,0000 Se tiep tuc tham gia khi có nhu cau vay von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 6 3,7 4,8 4,8 Khong dong y 93 57,4 75,0 79,8 Trung lap 12 7,4 9,7 89,5 Dong y 12 7,4 9,7 99,2 Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Se tiep tuc tham gia neu nhan duoc cac uu dai tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 80 49,4 64,5 65,3 Trung lap 7 4,3 5,6 71,0 Dong y 27 16,7 21,8 92,7 Hoan toan dong y 9 5,6 7,3 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Se tiep tuc tham gia neu cac dieu kien vay von don gian Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 82 50,6 66,1 66,9 Trung lap 12 7,4 9,7 76,6 Dong y 21 13,0 16,9 93,5 Hoan toan dong y 8 4,9 6,5 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chua chac chan vi con nhieu co hoi voi nhung uu dai cua cac ngan hang khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 41 25,3 33,1 33,9 Trung lap 16 9,9 12,9 46,8 Dong y 34 21,0 27,4 74,2 Hoan toan dong y 32 19,8 25,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Se khong tham gia boi khong muon tiep tuc su dung san pham dich vu cua ngan hang An Binh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 18 11,1 14,5 14,5 Khong dong y 79 48,8 63,7 78,2 Trung lap 14 8,6 11,3 89,5 Dong y 6 3,7 4,8 94,4 Hoan toan dong y 7 4,3 5,6 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Phụ lục 2.20. Kết quả thống kê mô tả các biến định lượng Đánh giá chung của khách hàng về chương trình “Vay như ý, không lo phí” Statistics Chuong trinh co lai suat cho vay hap dan Chuong trinh co nhieu uu dai khi vay von Thoi han vay cua chuong trinh rat linh hoat Thu tuc ho so don gian, gon nhe Cac cam ket cua ngan hang la dang tin cay Muc vay duoc ap dung trong chuong trinh thoa man duoc nhu cau cua quy khach Quy khach hai long voi chuong trinh nay N Valid 124 124 124 124 124 124 124 Missing 38 38 38 38 38 38 38 Mean 3,4194 2,8952 3,3871 3,5726 3,5242 2,9597 2,8790 Median 4,0000 3,0000 4,0000 4,0000 4,0000 3,0000 3,0000 Chuong trinh co lai suat cho vay hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 12 7,4 9,7 9,7 Trung lap 49 30,2 39,5 49,2 Dong y 62 38,3 50,0 99,2 Hoan toan dong y 1 ,6 ,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Chuong trinh co nhieu uu dai khi vay von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 44 27,2 35,5 35,5 Trung lap 52 32,1 41,9 77,4 Dong y 25 15,4 20,2 97,6 Hoan toan dong y 3 1,9 2,4 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Thoi han vay cua chuong trinh rat linh hoat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 25 15,4 20,2 20,2 Trung lap 35 21,6 28,2 48,4 Dong y 55 34,0 44,4 92,7 Hoan toan dong y 9 5,6 7,3 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Thu tuc ho so don gian, gon nhe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 16 9,9 12,9 12,9 Trung lap 31 19,1 25,0 37,9 Dong y 67 41,4 54,0 91,9 Hoan toan dong y 10 6,2 8,1 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Cac cam ket cua ngan hang la dang tin cay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 6 3,7 4,8 4,8 Trung lap 53 32,7 42,7 47,6 Dong y 59 36,4 47,6 95,2 Hoan toan dong y 6 3,7 4,8 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Muc vay duoc ap dung trong chuong trinh thoa man duoc nhu cau cua quy khach Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 1 ,6 ,8 ,8 Khong dong y 51 31,5 41,1 41,9 Trung lap 27 16,7 21,8 63,7 Dong y 42 25,9 33,9 97,6 Hoan toan dong y 3 1,9 2,4 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan SVTH: Nguyễn Thị Kiều Thương – K46A QTKD Thương mại Quy khach hai long voi chuong trinh nay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 58 35,8 46,8 46,8 Trung lap 23 14,2 18,5 65,3 Dong y 43 26,5 34,7 100,0 Total 124 76,5 100,0 Missing 99,00 38 23,5 Total 162 100,0 Trường Đại học Kinh tế Huế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_tac_dong_cua_cac_hoat_dong_xuc_tien_hon_hop_danh_cho_khach_hang_ca_nhan_tai_ngan_hang_tmcp.pdf
Luận văn liên quan