Khóa luận Đánh giá tài sản thương hiệu của ngân hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh Huế

Phát huy hơn nữa công tác tuyên truyền, quảng bá để tăng cường nhận thức của doanh nghiệp và người tiêu dùng trong xây dựng phát triển thương hiệu. Ổn định nền kinh tế xã hội, tạo điều kiện phát triển bền vững nền kinh tế thị trường tài chính, đó là cơ sở để các ngân hàng thực hiện chương trình thương hiệu ngắn hạn cũng như dài hạn, giúp gia tăng mức độ nhận biết cho KH đối với thương hiệu ngân hàng. Cơ quan nhà nước cùng với chính quyền địa phương cần tạo điều kiện cho ngân hàng trong hoạt động quảng bá, truyền thông thương hiệu như cấp giấy phép các chương trình quảng cáo, PR, khuyến mãi, tài trợ và các chương trình thương hiệu khác của ngân hàng

pdf191 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá tài sản thương hiệu của ngân hàng thương mại cổ phần An Bình chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mãi, giảm phí dịch vụ, lãi suất. Mở thêm các chi nhánh giao dịch.  Nâng cao chất lượng phục vụ, chăm sóc khách hàng.  Đầu tư phát triển cơ sở vật chất.  Phát triển thêm nhiều sản phẩm, dịch vụ mới.  Khác: ................................................................................................................... Thông tin cá nhân: Câu 10: Vui lòng cho biết giới tính của Anh/Chị:  Nam  Nữ Câu 11: Độ tuổi của Anh/Chị:  <25 tuổi  25 – 40 tuổi  41 – 55 tuổi  >55 tuổi Câu 12: Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị:  Dưới tốt nghiệp THPT  Tốt nghiệp THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Sau Đại học Câu 13: Nghề nghiệp của Anh/Chị:  Cán bộ công chức  Kinh doanh, buôn bán  Hưu trí  Học sinh, sinh viên  Khác: ....................................................................................................................... SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Câu 14:Xin vui lòng cho biết thu nhập của Anh/Chị:  <2 triệu  2 – 5 triệu  5 – 8 triệu  >8 triệu Họ tên người được phỏng vấn: Địa chỉ/ Số điện thoại:... SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại B - KẾT QUẢ THỐNG KÊ I/ Cơ cấu mẫu điều tra Theo giới tính Gioi tinh cua anh/chi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 64 42,7 42,7 42,7 Nu 86 57,3 57,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 Theo độ tuổi Do tuoi cua anh/chi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <25 20 13,3 13,3 13,3 25-40 60 40,0 40,0 53,3 41-55 57 38,0 38,0 91,3 >55 13 8,7 8,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 Theo trình độ học vấn Trinh do hoc van cua anh/chi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi tot nghiep THPT 12 8,0 8,0 8,0 Tot nghiep THPT 16 10,7 10,7 18,7 Trung cap 13 8,7 8,7 27,3 Cao dang 29 19,3 19,3 46,7 Dai hoc 41 27,3 27,3 74,0 Sau dai hoc 39 26,0 26,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Theo nghề nghiệp Nghe nghiep cua anh/chi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Can bo cong chuc 62 41,3 41,3 41,3 Kinh doanh, buon ban 60 40,0 40,0 81,3 Huu tri 13 8,7 8,7 90,0 Hoc sinh, sinh vien 9 6,0 6,0 96,0 Khac 6 4,0 4,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 Theo thu nhập thu nhap anh/chi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <2 trieu 9 6,0 6,0 6,0 2-5 trieu 58 38,7 38,7 44,7 5-8 trieu 59 39,3 39,3 84,0 >8 trieu 24 16,0 16,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại II/ Độ tin cậy của thang đo 1/ Nhận biết thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,878 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi biet NH An Binh 14,0800 9,967 ,723 ,849 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nhan biet logo NH An Binh nhanh chong 14,0133 10,147 ,711 ,852 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi doc duoc cau slogan cua NH 14,2200 9,851 ,779 ,835 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nho va nhan ra mau sac NH An Binh 14,0733 10,820 ,716 ,852 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi phan biet duoc NH An Binh voi NH khac 14,3067 10,670 ,628 ,871 2/ Chất lượng cảm nhận được Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,869 10 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH 35,8667 28,479 ,584 ,856 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH 35,7133 28,300 ,626 ,853 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dich vu NH an toan 35,7667 26,972 ,754 ,842 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thu tuc giao dich don gian, nhanh chong, chinh xac 36,0933 31,334 ,242 ,882 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Phong giao dich thoang mat, tien nghi 36,0533 29,205 ,454 ,867 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Co so vat chat hien dai 35,9267 28,404 ,536 ,860 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su 35,6667 28,170 ,609 ,854 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH 35,8067 27,016 ,700 ,846 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh 35,7867 27,001 ,728 ,844 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH 35,8800 28,187 ,651 ,851 Loại biến 7.9 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,882 9 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH 32,1200 25,502 ,601 ,872 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH 31,9667 25,388 ,636 ,869 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dich vu NH an toan 32,0200 24,302 ,742 ,860 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Phong giao dich thoang mat, tien nghi 32,3067 26,483 ,435 ,886 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Co so vat chat hien dai 32,1800 25,692 ,520 ,879 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su 31,9200 25,242 ,622 ,870 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH 32,0600 24,137 ,714 ,862 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh 32,0400 24,079 ,750 ,859 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH 32,1333 25,271 ,664 ,867 3/ Lòng trung thành với thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,785 4 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nghi ngay den NH An Binh khi co nhu cau TC-TT 11,5800 3,708 ,583 ,740 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi se su dung dich vu cua NH An Binh trong tuong lai 11,5000 3,057 ,719 ,663 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi tu hao khi gioi thieu thuong hieu nay voi nguoi khac 11,5200 3,620 ,401 ,838 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi la KH trung thanh cua NH 11,5600 3,201 ,713 ,670 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 4/ Hình ảnh thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,803 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay 23,9733 9,650 ,763 ,734 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC-TT 24,1333 10,210 ,577 ,769 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri 24,0267 10,711 ,507 ,782 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang 24,1733 10,601 ,480 ,788 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien 24,2067 10,970 ,476 ,787 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH tich cuc tham gia nhieu hoat dong cong dong 24,2267 11,854 ,264 ,824 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi 24,0200 9,966 ,726 ,743 Loại biến 7.25 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,824 6 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay 20,0733 7,961 ,753 ,761 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC-TT 20,2333 8,301 ,606 ,792 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri 20,1267 8,796 ,526 ,809 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang 20,2733 8,737 ,487 ,819 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien 20,3067 9,113 ,476 ,818 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi 20,1200 8,227 ,721 ,769 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 5/ Tài sản thương hiệu tổng thể Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,661 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu That co y nghia khi mua dich vu NH An Binh thay cho cac NH khac 7,9600 2,119 ,413 ,639 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Du cac NH khac co cung dac diem nhu NH An Binh, toi van su dung dich vu NH An Binh 8,4800 1,580 ,426 ,673 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Du cac NH khac cung tot nhu NH An Binh, toi thich su dung dich vu NH An Binh hon 7,8800 1,892 ,631 ,392 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại III/ Xoay nhân tố EFA 1/ Xoay nhân tố EFA đối với biến độc lập Xoay nhân tố EFA lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,858 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,151E3 df 276 Sig. ,000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varianc e Cumulativ e % Tota l % of Varianc e Cumulativ e % Tota l % of Varianc e Cumulativ e % 1 7,85 7 32,735 32,735 7,85 7 32,735 32,735 4,70 9 19,623 19,623 2 3,79 5 15,814 48,549 3,79 5 15,814 48,549 3,75 0 15,624 35,247 3 1,81 5 7,563 56,112 1,81 5 7,563 56,112 3,02 7 12,613 47,860 4 1,39 5 5,810 61,922 1,39 5 5,810 61,922 2,46 0 10,249 58,109 5 1,24 0 5,167 67,089 1,24 0 5,167 67,089 2,15 5 8,980 67,089 6 ,887 3,696 70,785 7 ,849 3,539 74,324 8 ,751 3,131 77,455 9 ,710 2,958 80,412 10 ,616 2,568 82,981 11 ,510 2,126 85,106 12 ,466 1,944 87,050 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 13 ,425 1,770 88,820 14 ,400 1,668 90,488 15 ,345 1,439 91,926 16 ,316 1,315 93,242 17 ,299 1,245 94,487 18 ,259 1,079 95,566 19 ,220 ,915 96,481 20 ,216 ,900 97,381 21 ,190 ,794 98,175 22 ,174 ,724 98,899 23 ,139 ,581 99,479 24 ,125 ,521 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi biet NH An Binh ,716 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nhan biet logo NH An Binh nhanh chong ,700 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi doc duoc cau slogan cua NH ,901 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nho va nhan ra mau sac NH An Binh ,868 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi phan biet duoc NH An Binh voi NH khac ,698 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH ,705 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH ,748 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dich vu NH an toan ,735 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Phong giao dich thoang mat, tien nghi ,861 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Co so vat chat hien dai ,683 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su ,572 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH ,790 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh ,785 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH ,782 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nghi ngay den NH An Binh khi co nhu cau TC-TT ,610 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi se su dung dich vu cua NH An Binh trong tuong lai ,774 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi tu hao khi gioi thieu thuong hieu nay voi nguoi khac ,501 ,588 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi la KH trung thanh cua NH ,799 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay ,755 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC-TT ,738 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri ,585 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang ,705 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien ,630 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi ,751 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Xoay nhân tố EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,857 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2,058E3 df 253 Sig. ,000 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varianc e Cumulativ e % Tota l % of Varianc e Cumulativ e % Tota l % of Varianc e Cumulativ e % 1 7,55 2 32,833 32,833 7,55 2 32,833 32,833 4,51 3 19,621 19,621 2 3,79 3 16,491 49,325 3,79 3 16,491 49,325 3,61 4 15,714 35,335 3 1,81 5 7,891 57,216 1,81 5 7,891 57,216 3,00 2 13,053 48,387 4 1,31 5 5,716 62,932 1,31 5 5,716 62,932 2,34 3 10,186 58,573 5 1,16 4 5,063 67,995 1,16 4 5,063 67,995 2,16 7 9,422 67,995 6 ,887 3,856 71,851 7 ,807 3,509 75,360 8 ,747 3,246 78,606 9 ,617 2,682 81,288 10 ,569 2,474 83,762 11 ,505 2,196 85,958 12 ,456 1,982 87,939 13 ,404 1,756 89,696 14 ,367 1,594 91,290 15 ,340 1,477 92,767 16 ,306 1,329 94,095 17 ,284 1,233 95,328 18 ,223 ,972 96,299 19 ,216 ,941 97,240 20 ,192 ,837 98,077 21 ,176 ,763 98,840 22 ,142 ,616 99,456 23 ,125 ,544 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi biet NH An Binh ,723 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nhan biet logo NH An Binh nhanh chong ,698 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi doc duoc cau slogan cua NH ,909 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nho va nhan ra mau sac NH An Binh ,868 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi phan biet duoc NH An Binh voi NH khac ,675 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH ,731 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH ,745 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dich vu NH an toan ,737 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Phong giao dich thoang mat, tien nghi ,869 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Co so vat chat hien dai ,688 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su ,568 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH ,802 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh ,809 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH ,794 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nghi ngay den NH An Binh khi co nhu cau TC-TT ,685 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi se su dung dich vu cua NH An Binh trong tuong lai ,805 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi la KH trung thanh cua NH ,844 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay ,752 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC-TT ,741 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri ,586 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang ,676 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien ,614 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi ,757 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 2/ Phân tích nhân tố EFA đối với biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,585 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 85,731 Df 3 Sig. ,000 Component Matrixa Component 1 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu That co y nghia khi mua dich vu NH An Binh thay cho cac NH khac ,741 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Du cac NH khac co cung dac diem nhu NH An Binh, toi van su dung dich vu NH An Binh ,732 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Du cac NH khac cung tot nhu NH An Binh, toi thich su dung dich vu NH An Binh hon ,873 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại IV/ Kiểm định Cronbach’s Alpha sau khi xoay nhân tố 1/ Nhận biết thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,878 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi biet NH An Binh 14,0800 9,967 ,723 ,849 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nhan biet logo NH An Binh nhanh chong 14,0133 10,147 ,711 ,852 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi doc duoc cau slogan cua NH 14,2200 9,851 ,779 ,835 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nho va nhan ra mau sac NH An Binh 14,0733 10,820 ,716 ,852 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi phan biet duoc NH An Binh voi NH khac 14,3067 10,670 ,628 ,871 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 2/ Chất lượng cảm nhận được Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,892 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH 24,3000 16,413 ,653 ,881 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH 24,1467 16,368 ,683 ,877 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su 24,1000 16,789 ,578 ,889 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH 24,2400 15,284 ,771 ,866 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh 24,2200 15,273 ,804 ,862 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH 24,3133 16,230 ,720 ,873 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang 24,3200 16,635 ,621 ,884 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 3/ Lòng trung thành với thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,838 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nghi ngay den NH An Binh khi co nhu cau TC-TT 7,7133 1,978 ,646 ,829 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi se su dung dich vu cua NH An Binh trong tuong lai 7,6333 1,576 ,730 ,749 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi la KH trung thanh cua NH 7,6933 1,664 ,739 ,738 4/ Hình ảnh thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,819 5 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay 16,1200 5,422 ,752 ,739 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC-TT 16,2800 5,626 ,623 ,779 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri 16,1733 6,171 ,501 ,814 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien 16,3533 6,351 ,477 ,820 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi 16,1667 5,657 ,715 ,753 5/ Phương tiện hữu hình Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,814 3 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dich vu NH an toan 7,7000 2,426 ,763 ,644 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Phong giao dich thoang mat, tien nghi 7,9867 2,577 ,629 ,781 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Co so vat chat hien dai 7,8600 2,591 ,609 ,801 6/ Tài sản thương hiệu tổng thể Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,661 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu That co y nghia khi mua dich vu NH An Binh thay cho cac NH khac 7,9600 2,119 ,413 ,639 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Du cac NH khac co cung dac diem nhu NH An Binh, toi van su dung dich vu NH An Binh 8,4800 1,580 ,426 ,673 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Du cac NH khac cung tot nhu NH An Binh, toi thich su dung dich vu NH An Binh hon 7,8800 1,892 ,631 ,392 Kiểm định phân phối chuẩn Statistics HQ1 HQ2 HQ3 HQ4 HQ5 BPT N Valid 150 150 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 0 0 Skewness -,538 -,244 -,311 -,111 -,115 -,540 Std. Error of Skewness ,198 ,198 ,198 ,198 ,198 ,198 Kurtosis ,077 ,034 -,455 -,541 -,682 -,023 Std. Error of Kurtosis ,394 ,394 ,394 ,394 ,394 ,394 V/ Ma trận hệ số tương quan giữa các biến Correlations HQ1 HQ2 HQ3 HQ4 HQ5 BPT HQ1 Pearson Correlation 1 ,254 ** ,573** ,172* ,515** ,500** Sig. (2-tailed) ,002 ,000 ,035 ,000 ,000 N 150 150 150 150 150 150 HQ2 Pearson Correlation ,254 ** 1 ,224** ,568** ,116 ,772** Sig. (2-tailed) ,002 ,006 ,000 ,157 ,000 N 150 150 150 150 150 150 HQ3 Pearson Correlation ,573 ** ,224** 1 ,271** ,524** ,629** SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Sig. (2-tailed) ,000 ,006 ,001 ,000 ,000 N 150 150 150 150 150 150 HQ4 Pearson Correlation ,172 * ,568** ,271** 1 ,185* ,567** Sig. (2-tailed) ,035 ,000 ,001 ,023 ,000 N 150 150 150 150 150 150 HQ5 Pearson Correlation ,515 ** ,116 ,524** ,185* 1 ,375** Sig. (2-tailed) ,000 ,157 ,000 ,023 ,000 N 150 150 150 150 150 150 BPT Pearson Correlation ,500 ** ,772** ,629** ,567** ,375** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 N 150 150 150 150 150 150 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2- tailed). VI/ Hồi quy Thủ tục chọn biến Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 HQ1 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100). 2 HQ2 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100). 3 HQ3 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100). 4 HQ4 . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100). a. Dependent Variable: BPT SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Model Summarye Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 ,500a ,250 ,245 ,54839 ,250 49,359 1 148 ,000 2 ,833b ,694 ,690 ,35147 ,444 213,288 1 147 ,000 3 ,905c ,819 ,815 ,27111 ,125 101,068 1 146 ,000 4 ,909d ,826 ,821 ,26723 ,006 5,269 1 145 ,023 1,862 a. Predictors: (Constant), HQ1 b. Predictors: (Constant), HQ1, HQ2 c. Predictors: (Constant), HQ1, HQ2, HQ3 d. Predictors: (Constant), HQ1, HQ2, HQ3, HQ4 e. Dependent Variable: BPT ANOVAe Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 14,843 1 14,843 49,359 ,000a Residual 44,508 148 ,301 Total 59,351 149 2 Regression 41,192 2 20,596 166,722 ,000b Residual 18,159 147 ,124 Total 59,351 149 3 Regression 48,620 3 16,207 220,500 ,000c Residual 10,731 146 ,073 Total 59,351 149 4 Regression 48,996 4 12,249 171,527 ,000d Residual 10,355 145 ,071 Total 59,351 149 a. Predictors: (Constant), HQ1 b. Predictors: (Constant), HQ1, HQ2 c. Predictors: (Constant), HQ1, HQ2, HQ3 d. Predictors: (Constant), HQ1, HQ2, HQ3, HQ4 e. Dependent Variable: BPT SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2,132 ,277 7,697 ,000 HQ1 ,476 ,068 ,500 7,026 ,000 1,000 1,000 2 (Constant) ,860 ,198 4,348 ,000 HQ1 ,309 ,045 ,325 6,887 ,000 ,935 1,069 HQ2 ,550 ,038 ,689 14,604 ,000 ,935 1,069 3 (Constant) ,004 ,175 ,023 ,982 HQ1 ,081 ,041 ,085 1,964 ,051 ,655 1,527 HQ2 ,521 ,029 ,653 17,851 ,000 ,926 1,080 HQ3 ,463 ,046 ,434 10,053 ,000 ,665 1,504 4 (Constant) -,168 ,188 -,894 ,373 HQ1 ,088 ,041 ,093 2,163 ,032 ,651 1,536 HQ2 ,479 ,034 ,599 13,937 ,000 ,651 1,535 HQ3 ,443 ,046 ,415 9,573 ,000 ,641 1,561 HQ4 ,098 ,043 ,099 2,295 ,023 ,652 1,535 a. Dependent Variable: BPT VII/ Thống kê 1/ Ngan hang o Hue Anh/Chi nghi den dau tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Abbank 90 60,0 60,0 60,0 Agribank 22 14,7 14,7 74,7 BIDV 5 3,3 3,3 78,0 Dongabank 4 2,7 2,7 80,7 Sacombank 6 4,0 4,0 84,7 Vietcombank 16 10,7 10,7 95,3 Viettinbank 7 4,7 4,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 2/ Ngan hang khac Anh/Chi nghi den Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Abbank 60 26,7 26,7 26,7 Viettinbank 42 18,7 18,7 45,4 Agribank 33 14,7 14,7 60,1 ACB 18 8,0 8,0 68,1 Sacombank 16 7,1 7,1 75,2 Dongabank 15 6,7 6,7 81,9 BIDV 14 6,2 6,2 88,1 Vietcombank 13 5,8 5,8 93,9 MB 4 1,8 1,8 95,7 Saigonbank 3 1,3 1,3 97 Techcombank 3 1,3 1,3 98,3 Eximbank 2 ,9 ,9 99,2 Bacabank 1 ,4 ,4 99,6 VPbank 1 ,4 ,4 100,0 Total 225 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh qua Ti vi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 66 44,0 44,0 44,0 không 83 55,3 55,3 99,3 22 1 ,7 ,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi biet den NH An Binh qua Internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 62 41,3 41,3 41,3 không 88 58,7 58,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh qua Bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 26 17,3 17,3 17,3 không 124 82,7 82,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh qua Bang ron, apphich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 63 42,0 42,0 42,0 không 87 58,0 58,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi biet den NH An Binh qua cac chuong trinh tai tro Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 16 10,7 10,7 10,7 không 134 89,3 89,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh qua Ban be nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 117 78,0 78,0 78,0 không 33 22,0 22,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh qua nguon thong tin khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không 150 100,0 100,0 100,0 4/ Anh/chi biet den NH An Binh nho vao Logo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 50 33,3 33,3 33,3 không 100 66,7 66,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi biet den NH An Binh nho vao Đong phuc nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 40 26,7 26,7 26,7 không 110 73,3 73,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh nho vao Slogan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 17 11,3 11,3 11,3 không 133 88,7 88,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh nho vao Tru so giao dich Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 71 47,3 47,3 47,3 không 79 52,7 52,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi biet den NH An Binh nho vao Ten NH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid có 114 76,0 76,0 76,0 không 36 24,0 24,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi biet den NH An Binh nho vao Dau hieu khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không 150 100,0 100,0 100,0 5/ Thoi gian anh/chi su dung dich vu cua NH An Binh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <1nam 13 8,7 8,7 8,7 1năm-3nam 87 58,0 58,0 66,7 >3năm 50 33,3 33,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 6/ Thống kê mô tả về các yếu tố lựa chọn Ngân hàng để giao dịch Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to thuong hieu uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7 khong dong y 1 ,7 ,7 1,3 trung lap 26 17,3 17,3 18,7 dong y 105 70,0 70,0 88,7 rat dong y 17 11,3 11,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to dich vu an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 14 9,3 9,3 9,3 dong y 123 82,0 82,0 91,3 rat dong y 13 8,7 8,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to lai suat hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 4 2,7 2,7 2,7 trung lap 34 22,7 22,7 25,3 dong y 87 58,0 58,0 83,3 rat dong y 25 16,7 16,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to dia diem thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid trung lap 38 25,3 25,3 25,3 dong y 69 46,0 46,0 71,3 rat dong y 43 28,7 28,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to co nhieu khuyen mai hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 trung lap 28 18,7 18,7 20,0 dong y 92 61,3 61,3 81,3 rat dong y 28 18,7 18,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to co nhieu khuyen mai hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 trung lap 28 18,7 18,7 20,0 dong y 92 61,3 61,3 81,3 rat dong y 28 18,7 18,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to nhan vien phuc vu nhiet tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 1 ,7 ,7 ,7 trung lap 10 6,7 6,7 7,3 dong y 113 75,3 75,3 82,7 rat dong y 26 17,3 17,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 Anh/chi cho biet muc do dong y khi lua chon NH giao dich voi yeu to co nguoi than dang lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1,3 1,3 1,3 khong dong y 10 6,7 6,7 8,0 trung lap 42 28,0 28,0 36,0 dong y 76 50,7 50,7 86,7 rat dong y 20 13,3 13,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại VIII/ Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố bằng kiểm định giá trị trung bình của tổng thế One - Sample T- Test 1/ Nhận biết thương hiệu One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi biet NH An Binh 150 3,5933 1,01066 ,08252 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nhan biet logo NH An Binh nhanh chong 150 3,6600 ,98873 ,08073 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi doc duoc cau slogan cua NH 150 3,4533 ,98025 ,08004 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nho va nhan ra mau sac NH An Binh 150 3,6000 ,85922 ,07015 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi phan biet duoc NH An Binh voi NH khac 150 3,3667 ,97221 ,07938 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi biet NH An Binh -4,928 149 ,000 -,40667 -,5697 -,2436 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nhan biet logo NH An Binh nhanh chong -4,212 149 ,000 -,34000 -,4995 -,1805 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi doc duoc cau slogan cua NH -6,830 149 ,000 -,54667 -,7048 -,3885 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nho va nhan ra mau sac NH An Binh -5,702 149 ,000 -,40000 -,5386 -,2614 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi phan biet duoc NH An Binh voi NH khac -7,978 149 ,000 -,63333 -,7902 -,4765 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 2/ Chất lượng cảm nhận được One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang 150 3,9533 ,83816 ,06844 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH 150 3,9733 ,84303 ,06883 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH 150 4,1267 ,82166 ,06709 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su 150 4,1733 ,85724 ,06999 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH 150 4,0333 ,90796 ,07413 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh 150 4,0533 ,88072 ,07191 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH 150 3,9600 ,81000 ,06614 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu San pham, dich vu cua NH da dang -,682 149 ,496 -,04667 -,1819 ,0886 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon the hien su quan tam doi voi tung KH -,387 149 ,699 -,02667 -,1627 ,1093 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH dap ung tot moi yeu cau cua KH 1,888 149 ,061 ,12667 -,0059 ,2592 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co trang phuc gon gang, lich su 2,476 149 ,014 ,17333 ,0350 ,3116 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV co thai do nha nhan doi voi KH ,450 149 ,654 ,03333 -,1132 ,1798 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NV giai dap thac mac tan tinh ,742 149 ,459 ,05333 -,0888 ,1954 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi hoan toan tin tuong vao chat luong, dich vu cua NH -,605 149 ,546 -,04000 -,1707 ,0907 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại 3/ Trung thành thương hiệu One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nghi ngay den NH An Binh khi co nhu cau TC-TT 150 3,8067 ,66248 ,05409 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi se su dung dich vu cua NH An Binh trong tuong lai 150 3,8867 ,78181 ,06383 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi la KH trung thanh cua NH 150 3,8267 ,73955 ,06038 One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi nghi ngay den NH An Binh khi co nhu cau TC-TT 70,375 149 ,000 3,80667 3,6998 3,9136 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi se su dung dich vu cua NH An Binh trong tuong lai 60,886 149 ,000 3,88667 3,7605 4,0128 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Toi la KH trung thanh cua NH 63,372 149 ,000 3,82667 3,7073 3,9460 4/ Liên tưởng thương hiệu One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay 150 4,1533 ,77491 ,06327 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC-TT 150 3,9933 ,82329 ,06722 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri 150 4,1000 ,78364 ,06398 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi 150 4,1067 ,74317 ,06068 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien 150 3,9200 ,75547 ,06168 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH An Binh la mot NH uy tin, dang tin cay 2,423 149 ,017 ,15333 ,0283 ,2784 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH rat chuyen nghiep ve dich vu TC- TT -,099 149 ,921 -,00667 -,1395 ,1262 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu NH luon dat duoc nhung giai thuong co gia tri 1,563 149 ,120 ,10000 -,0264 ,2264 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Thuong hieu NH de lai an tuong dep trong long anh/chi 1,758 149 ,081 ,10667 -,0132 ,2266 Anh/chi cho biet muc do dong y cua minh doi voi phat bieu Dia diem giao dich thuan tien - 1,297 149 ,197 -,08000 -,2019 ,0419 Kiểm định phân phối chuẩn One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test HQ1 HQ2 HQ3 HQ4 HQ5 BPT N 150 150 150 150 150 150 Normal Parametersa Mean 4,0390 3,5347 4,0547 3,8400 3,9244 4,0533 Std. Deviation ,66367 ,79004 ,59116 ,63425 ,76085 ,63113 Most Extreme Differences Absolute ,110 ,084 ,123 ,233 ,154 ,145 Positive ,074 ,084 ,090 ,167 ,154 ,070 Negative -,110 -,083 -,123 -,233 -,153 -,145 Kolmogorov-Smirnov Z 1,346 1,029 1,508 2,853 1,883 1,772 Asymp. Sig. (2-tailed) ,053 ,240 ,021 ,000 ,002 ,004 a. Test distribution is Normal. SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại IX// Kiểm định Mann-Whitney Ranks Gioi tinh cua anh/chi N Mean Rank Sum of Ranks HQ3 nam 64 86,91 5562,50 nu 86 67,01 5762,50 Total 150 HQ4 nam 64 85,27 5457,00 nu 86 68,23 5868,00 Total 150 HQ5 nam 64 85,55 5475,50 nu 86 68,02 5849,50 Total 150 BPT nam 64 93,04 5954,50 nu 86 62,45 5370,50 Total 150 Test Statisticsa HQ3 HQ4 HQ5 BPT Mann-Whitney U 2,022E3 2,127E3 2,108E3 1,630E3 Wilcoxon W 5,762E3 5,868E3 5,850E3 5,370E3 Z -2,798 -2,467 -2,505 -4,320 Asymp. Sig. (2-tailed) ,005 ,014 ,012 ,000 a. Grouping Variable: Gioi tinh cua anh/chi SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại X/ Kiểm định Independence Sample T-test Group Statistics Gioi tinh cua anh/c hi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HQ1 nam 64 4,1295 ,65278 ,08160 nu 86 3,9718 ,66748 ,07198 HQ2 nam 64 3,7531 ,70710 ,08839 nu 86 3,3721 ,81293 ,08766 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HQ1 Equal variances assumed ,106 ,745 1,445 148 ,151 ,15770 ,10916 - ,05802 ,37343 Equal variances not assumed 1,449 137,487 ,150 ,15770 ,10881 - ,05745 ,37285 HQ2 Equal variances assumed 1,919 ,168 2,999 148 ,003 ,38103 ,12706 ,12995 ,63212 Equal variances not assumed 3,061 144,366 ,003 ,38103 ,12449 ,13498 ,62708 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại XI/ Kiểm định Kruskal – Wallis Theo độ tuổi Ranks Do tuoi cua anh/chi N Mean Rank HQ3 <25 20 60,90 25-40 60 77,92 41-55 57 76,91 >55 13 80,62 Total 150 HQ4 <25 20 60,35 25-40 60 75,20 41-55 57 81,07 >55 13 75,77 Total 150 HQ5 <25 20 60,38 25-40 60 80,87 41-55 57 77,06 >55 13 67,15 Total 150 BPT <25 20 57,70 25-40 60 73,08 41-55 57 82,65 >55 13 82,69 Total 150 Test Statisticsa,b HQ3 HQ4 HQ5 BPT Chi-Square 2,727 3,639 4,087 5,584 df 3 3 3 3 Asymp. Sig. ,436 ,303 ,252 ,134 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Do tuoi cua anh/chi SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Theo trình độ học vấn Ranks Trinh do hoc van cua anh/chi N Mean Rank HQ3 Duoi tot nghiep THPT 12 67,54 Tot nghiep THPT 16 88,56 Trung cap 13 81,42 Cao dang 29 79,52 Dai hoc 41 71,26 Sau dai hoc 39 72,09 Total 150 HQ4 Duoi tot nghiep THPT 12 69,33 Tot nghiep THPT 16 87,91 Trung cap 13 85,81 Cao dang 29 76,79 Dai hoc 41 72,70 Sau dai hoc 39 70,86 Total 150 HQ5 Duoi tot nghiep THPT 12 66,38 Tot nghiep THPT 16 78,50 Trung cap 13 81,88 Cao dang 29 80,12 Dai hoc 41 69,00 Sau dai hoc 39 78,35 Total 150 BPT Duoi tot nghiep THPT 12 82,79 Tot nghiep THPT 16 97,25 Trung cap 13 79,46 Cao dang 29 86,66 Dai hoc 41 64,89 Sau dai hoc 39 65,87 Total 150 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Test Statisticsa,b HQ3 HQ4 HQ5 BPT Chi- Square 3,017 3,151 2,414 11,007 Df 5 5 5 5 Asymp. Sig. ,697 ,677 ,789 ,051 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Trinh do hoc van cua anh/chi Theo nghề nghiệp Ranks Nghe nghiep cua anh/chi N Mean Rank HQ3 Can bo cong chuc 62 75,88 Kinh doanh, buon ban 60 79,24 Huu tri 13 80,62 Hoc sinh, sinh vien 9 62,17 Khac 6 43,08 Total 150 HQ4 Can bo cong chuc 62 77,53 Kinh doanh, buon ban 60 74,78 Huu tri 13 75,77 Hoc sinh, sinh vien 9 69,22 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Khac 6 70,58 Total 150 HQ5 Can bo cong chuc 62 80,38 Kinh doanh, buon ban 60 79,38 Huu tri 13 67,15 Hoc sinh, sinh vien 9 47,17 Khac 6 46,92 Total 150 BPT Can bo cong chuc 62 73,36 Kinh doanh, buon ban 60 80,98 Huu tri 13 82,69 Hoc sinh, sinh vien 9 56,83 Khac 6 55,17 Total 150 Test Statisticsa,b HQ3 HQ4 HQ5 BPT Chi- Square 4,895 ,451 8,571 4,553 Df 4 4 4 4 Asymp. Sig. ,298 ,978 ,073 ,336 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Nghe nghiep cua anh/chi SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Theo thu nhập Ranks Thu nhap cua anh chi N Mean Rank HQ3 <2 trieu 9 61,94 2-5 trieu 58 69,24 5-8 trieu 59 80,83 >8 trieu 24 82,60 Total 150 HQ4 <2 trieu 9 71,72 2-5 trieu 58 60,08 5-8 trieu 59 90,13 >8 trieu 24 78,23 Total 150 HQ5 <2 trieu 9 50,39 2-5 trieu 58 75,47 5-8 trieu 59 76,07 >8 trieu 24 83,58 Total 150 BPT <2 trieu 9 70,06 2-5 trieu 58 68,17 5-8 trieu 59 79,63 >8 trieu 24 85,10 Total 150 Test Statisticsa,b HQ3 HQ4 HQ5 BPT Chi- Square 3,667 15,280 4,039 3,587 Df 3 3 3 3 Asymp. Sig. ,300 ,002 ,257 ,310 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Thu nhap cua anh chi SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại XII/ Kiểm định Oneway Anova Theo độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. HQ1 1,062 3 146 ,367 HQ2 1,647 3 146 ,181 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HQ1 Between Groups ,275 3 ,092 ,205 ,893 Within Groups 65,353 146 ,448 Total 65,628 149 HQ2 Between Groups 3,623 3 1,208 1,973 ,121 Within Groups 89,377 146 ,612 Total 93,000 149 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Theo trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. HQ1 ,992 5 144 ,425 HQ2 1,226 5 144 ,300 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HQ1 Between Groups 1,448 5 ,290 ,650 ,662 Within Groups 64,181 144 ,446 Total 65,628 149 HQ2 Between Groups 4,729 5 ,946 1,543 ,180 Within Groups 88,271 144 ,613 Total 93,000 149 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Theo nghề nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. HQ1 1,018 4 145 ,400 HQ2 1,629 4 145 ,170 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HQ1 Between Groups ,561 4 ,140 ,313 ,869 Within Groups 65,067 145 ,449 Total 65,628 149 HQ2 Between Groups 3,184 4 ,796 1,285 ,279 Within Groups 89,816 145 ,619 Total 93,000 149 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Theo thu nhập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. HQ1 1,479 3 146 ,223 HQ2 ,817 3 146 ,487 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HQ1 Between Groups 1,959 3 ,653 1,497 ,218 Within Groups 63,669 146 ,436 Total 65,628 149 HQ2 Between Groups 1,633 3 ,544 ,870 ,458 Within Groups 91,367 146 ,626 Total 93,000 149 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại Kiểm định lòng trung thành và thời gian sử dụng dịch vụ tín dụng Ngân hàng Ranks Thoi gian anh/chi su dung dich vu cua NH An Binh N Mean Rank HQ4 <1nam 13 47,04 1năm-3nam 87 76,44 >3năm 50 81,27 Total 150 Test Statisticsa,b HQ4 Chi-Square 7,016 Df 2 Asymp. Sig. ,030 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: Thoi gian anh/chi su dung dich vu cua NH An Binh XIII/ Giải pháp De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Tang cuong cong tac quang cao Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 69 46,0 46,0 46,0 không 80 53,3 53,3 99,3 4 1 ,7 ,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Co nhieu chuong trinh khuyen mai Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 83 55,3 55,3 55,3 không 67 44,7 44,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Mo them cac chi nhanh giao dich Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 53 35,3 35,3 35,3 không 97 64,7 64,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Nang cao chat luong phuc vu cham soc KH Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 31 20,7 20,7 20,7 không 118 78,7 78,7 99,3 22 1 ,7 ,7 100,0 Total 150 100,0 100,0 SV: Nguyễn Thị Thu Hồng – K43 QTKD Thương Mại De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Dau tu phat trien co so vat chat Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 30 20,0 20,0 20,0 không 120 80,0 80,0 100,0 Total 150 100,0 100,0 De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Phat trien them nhieu dich vu moi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 43 28,7 28,7 28,7 không 107 71,3 71,3 100,0 Total 150 100,0 100,0 De nang cao tai san thuong hieu NH An Binh anh/chi dong gop y kien Khac Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không 150 100,0 100,0 100,0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_tai_san_thuong_hieu_cua_ngan_hang_tmcp_an_binh_chi_nhanh_hue_7114.pdf
Luận văn liên quan