Trong bối cảnh kinh tế đất nước đang phát triển và hội nhập với nền kinh tế thế
giới và thuế là một trong những công cụ quan trọng để điều tiết nền kinh tế. Vì
vậy,Nhà nước luôn chú trọng, quan tâm đến lĩnh vực này bằng việc liên tục ban hành,
hoàn thiện những chuẩn mực, quy định kế toán, Luật thuế, thông tư, nghị định hướng
dẫn sao cho phù hợp với tình hình phát triển của nền kinh tế và thúc đẩy sự phát triển
của các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong mọi lĩnh vực xã hội.
Trong quá trình thực tập, nghiên cứu tình hình và công tác kế toán thuế tại công
ty, em nhận thấy rằng thuế GTGT và thuế TNDN là hai sắc thuế cơ bản, quan trọng ,
thường xuyên phát sinh và ảnh hưởng không nhỏ đến lợi nhuận sau thuế. Chính vì vậy,
để thực hiện, đảm nhận tốt vai trò và chức năng của mình trong việc nâng cao hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh, các nhân viên không chỉ ở mảng kế toán thuế nói riêng
mà còn cả những nhân viên ở các phần hành kế toán khác cần không ngừng nâng cao,
hoàn thiện nghiệp vụ chuyên môn, ý thức trách nhiệm đối với công việc. Và quan
trọng là luôn cập nhật, áp dụng những thay đổi, bổ sung về chính sách kế toán, Luật và
các thông tư, nghị định ban hành để thực hiện công việc một cách tốt nhất. Thông qua
việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty
TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên, em nhận thấy được những ưu điểm
cũng như hạn chế còn tồn tại, đồng thời mạnh dạn đưa ra những quan điểm của mình
về giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty.
Đại học Kinh tế Huế
131 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá thực trạng công tác kế toán thue giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý đường sắt Bình Trị Thiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oanh thu
=
100% x
Tổng doanh thu 2012
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Quý I:
- Tổng doanh thu 11.912.727 (đồng).
- Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5,17%
- Thuế suất chung 25%
- Thuế suất ưu đãi : không được hưởng
- Thuế TNDN tạm tính : 11.912.727 * 5,17% * 25% = 153.972 (đồng)
- Thuế TNDN phải nộp : 153.972 (đồng)
Quý II:
- Tổng doanh thu: 21.299.935.409 (đồng).
- Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5.17%
- Thuế suất chung 25%
- Thuế suất ưu đãi : không được hưởng
- Thuế TNDN tạm tính : 21.299.935.409 * 5,17% * 25% = 275.301.665 (đồng)
- Thuế TNDN phải nộp : 275.301.665 (đồng)
Quý III:
- Tổng doanh thu: 28.367.573.547 (đồng).
- Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5,17%
- Thuế suất chung 25%
- Thuế suất ưu đãi : không được hưởng
- Thuế TNDN tạm tính : 28.367.573.547 * 5,17% * 25% = 366.650.888 (đồng)
- Thuế TNDN phải nộp : 366.650.888 (đồng)
Qúy IV:
- Tổng doanh thu: 30.630.000.000 (đồng).
- Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên DT : 5,17%
- Thuế suất chung 25%
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
- Thuế suất ưu đãi : không được hưởng
- Thuế TNDN tạm tính : 30.630.000.000 * 5,17% * 25% = 395.892.750 (đồng)
- Thuế TNDN phải nộp : 395.892.750 (đồng)
Tổng Thuế TNDN tạm nộp trong kỳ = 1.037.999.275 (đồng) < tổng số thuế
TNDN tạm nộp mà DN xác định = 1.084.177.193 (đồng). Do xác định sai tỷ lệ thu
nhập chịu thuế trên doanh thu, đã làm tăng số thuế TNDN tạm tính phải nộp.
3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế tại Công ty
TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Về sổ sách kế toán:
- Đối với việc theo dõi thuế GTGT đầu vào, do thực tế các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh liên quan đến thuế GTGT đầu vào là rất lớn, vì vậy công ty nên mở thành 2 sổ chi
tiết theo nội dung của TK cấp 2:
+ Sổ chi tiết TK 1331 – Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ.
+ Sổ chi tiết TK 1332 – Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ.
- Công ty nên lập bảng tổng hợp các chứng từ cùng loại để thuận tiện, nhanh chóng
trong việc tính tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng.
- Để phản ánh đúng hơn các khoản thuế TNDN tạm nộp cũng như chi phí thuế hiện
hành công ty nên kê khai thuế TNDN tạm tính theo mẫu 01A/TNDN áp dụng đối với
người nộp thuế kê khai thuế TNDN theo thu nhập chịu thuế phát sinh.
Tờ khai thuế TNDN tạm tính (Mẫu 01A/TNDN) (Phụ lục 01, Biểu 1.10)
Về công tác xác định và hạch toán thuế TNDN:
Kế toán thuế nên theo dõi, dựa vào các mục chỉ tiêu liên quan đến việc xác định
thuế TNDN tạm tính trên báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tờ khai quyết
toán thuế năm trước liền kề, để xác định đúng tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu
qua các năm.
Đồng thời, kiểm tra chặt chẽ các chỉ tiêu trên các tờ khai thuế tạm tính, quyết toán,
để tránh trường hợp nộp thiếu, hay nộp thừa thuế so với thực tế, để tránh lãng phí
nguồn lực tài chính của doanh nghiệp.
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình thực tập và tìm hiểu thực tế tại doanh nghiệp, với sự nhiệt tình giúp
đỡ và hướng dẫn của phòng tài chính – kế toán tại công ty, em đã thực hiện, và hoàn
thành việc nghiên cứu đề tài : “ Đánh giá thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và
thuế TNDN tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên” theo những
mục tiêu nghiên cứu đã đề ra. Trong quá trình tìm hiểu, thực hiện đề tài, bản thân em
đã rút ra được một số kết luận sau:
1.1. Mức độ đáp ứng mục tiêu của đề tài
Thứ nhất, trong Chương I của Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu, em đã cố
gắng hệ thống hóa, tổng hợp một cách đầy đủ, logic cơ sở lý luận về thuế GTGT và
thuế TNDN, đồng thời cập nhật những sửa đổi, bổ sung mới nhất của Luật thuế, thông
tư hướng dẫn, nghị định, liên quan đến nội dung chính của đề tài. Đây là cơ sở vững
chắc bước đầu giúp người thực hiện đề tài tìm hiểu, nắm chắc lý thuyết, trước khi đi
sâu vào nghiên cứu thực trạng công tác thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty.
Thứ hai, nội dung của chương II đã đáp ứng mục tiêu thứ hai của đề tài là tìm
hiểu về tình hình của công ty và Thực trạng công tác thuế GTGT và TNDN tại công ty
TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên. Trong quá trình thực tập, em đã học
hỏi, tìm hiểu về công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN đối với những nghiệp vụ
kinh tế phát sinh liên quan đến hoạt động công ích đường sắt mang tính đặc thù của
công ty, và những cách xử lí nghiệp vụ, hạch toán thực tế tại công ty. Trên cơ sở đó,
em đã phản ánh một cách khách quan và trung thực về công tác kế toán thuế tại đơn vị,
thông qua việc chọn ra những nghiệp vụ kinh tế có liên quan đặc trưng, tiêu biểu và
chủ yếu để phân tích, nhận định và đánh giá, so sánh với Luật thuế ban hành, các
thông tư hướng dẫn, nghị định kèm theo, để có cái nhìn chính xác về công tác kế toán
thuế tại công ty.
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Thứ ba, sau khi thực hiện những phân tích về thực trạng công tác kế toán thuế
GTGT và thuế TNDN tại công ty, em đã đưa ra những nhận xét, đánh giá và những
giải pháp góp phần giải quyết những hạn chế còn tồn tại. Từ đó, hi vọng rằng nó thực
sự hữu ích, giúp phần nào hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác kế toán tại công ty,
và phục vụ cho hoạt động tài chính, kinh doanh của công ty.
Như vậy, về tổng thể luận văn đã cố gắng bám sát và phản ánh thực tế tại doanh
nghiệp để đáp ứng những mục tiêu đề ra, nội dung trình bày chủ yếu xoay quanh
hướng đề tài đã chọn.
1.2. Hạn chế của đề tài
Trong thời gian tìm hiểu và thực tập tại công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt
Bình Trị Thiên, em đã được học hỏi, tiếp xúc với thực tế công tác kế toán tại doanh
nghiệp. Nhưng do hạn chế về thời gian và một số giới hạn về quy định nên em chưa
thể tìm hiểu một cách sâu rộng và toàn diện về thực trạng tổ chức công tác thuế
GTGT và thuế TNDN tại công ty. Hơn nữa, do khối lượng các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh là rất lớn nên trong phạm vi bài luận văn không thể phản ánh hết được.
Do đó bên những kết quả đạt được, bài luận văn không thể tránh khỏi những thiếu
sót và hạn chế như sau:
- Đề tài chỉ mới nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế
TNDN qua một số nghiệp vụ kinh tế đặc trưng và chủ yếu nhất có liên quan, nên khó
có thể phản ánh một cách toàn diện và tổng thể công tác kế toán thuế tại công ty.
- Do thời gian thực tập hạn chế, nên em chưa có cơ hội và điều kiện để tìm hiểu
về toàn bộ việc tổ chức công tác kế toán cũng như hạch toán và xử lí kế toán tại doanh
nghiệp, mà đề tài chỉ giới hạn tìm hiểu về công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN.
- Do kiến thức thực tế, sự hiểu biết và trình độ chuyên môn còn hạn chế nên luận
văn không thể tránh khỏi có những thiếu sót: mô tả nhìn nhận vấn đề mang tính phiến
diện, mang nặng lý thuyết; ý kiến nhận xét, đóng góp còn mang tính chủ quan.
Vì vậy, em rất mong nhận được sự nhận xét, đóng góp ý kiến của các bạn, quý
thầy cô để giúp em hoàn thiện luận văn của mình hơn.
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
ế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
2. Kiến nghị
2.1. Đối với công ty
2.1.1. Xây dựng quy trình quản lý, kiểm tra và kiểm soát về công tác kế toán thuế
GTGT tại công ty
Thứ nhất, phát hiện kịp thời việc nhà cung cấp ghi sai thông tin trên hóa đơn
- Rủi ro: NCC ghi sai thông tin sai về tên công ty, mã số thuế, số lượng, đơn giá,
thuế suất, thành tiền. Do đặc thù hoạt động kinh doanh có nhiều nghiệp vụ kinh tế phát
sinh có số tiền lớn thì có thể dẫn đến gây tổn thất, thiệt hại cho công ty.
- Giải pháp:
+ Khi nhận được hóa đơn từ nhà cung cấp, công ty phải đối chiếu thông tin chi
tiết trên hóa đơn với đơn đặt hàng hoặc hợp đồng kinh tế, phiếu giao hàng, biên bản
giao nhận; đồng thời kiểm tra lại hình thức và cách tính toán trên hóa đơn, để phát hiện
kịp thời sai sót nếu có. Từ đó, chỉ chấp nhận thanh toán những hóa đơn hợp lệ.
+ Lập kế hoạch thanh toán, ghi chép và lưu trữ hóa đơn theo ngày cần thanh toán.
Thứ hai, lập hóa đơn chính xác
- Rủi ro: nhân viên lập hóa đơn có thể quên hoặc ghi sai một số thông tin về
khách hàng, hoặc ghi sai thông tin trên hóa đơn như ngày phát hành hóa đơn, giá bán,
thành tiền, thuế suất, hoặc lập không kịp thời hóa đơn cho khách hàng.
- Giải pháp:
+ Chỉ lập hóa đơn khi có đầy đủ chứng từ: hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu
hoàn thành công trình,
+ Kiểm tra lại thông tin, việc tính toán trên hóa đơn trước khi giao hàng.
+ Tách biệt chức năng lập hóa đơn với chức năng chỉ đạo, thực hiện trực tiếp các
công trình xây dựng đường sắt.
+Thường xuyên có sự kiểm tra việc ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh liên quan đến thuế GTGT
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Kiểm tra mối quan hệ giữa số liệu kế toán và tờ khai thuế GTGT
- Rủi ro: có thể xảy ra sự chênh lệch giữa số liệu kế toán trên sổ kế toán với Tờ
khai thuế GTGT
- Giải pháp:
+ Khi nhận hóa đơn GTGT từ nhà cung cấp, hoặc phát hành hóa đơn GTGT cho
khách hàng, phải đồng thời việc định khoản , chuyển vào các sổ kế toán có liên quan
và kê khai vào Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào và bán ra.
+ Kiểm tra thường xuyên việc ghi vào các sổ kế toán tổng hợp, chi tiết, và số dư
các TK thuế GTGT đầu vào, đầu ra trước khi lập và nộp tờ khai thuế GTGT.
2.1.2. Xây dựng quy trình quản lý và kiểm soát công tác kế toán thuế TNDN
tại công ty
Do sự khác biệt về nguyên tắc ghi nhận giữa kế toán và thuế dẫn đến sự chênh
lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế. Trong khi, lợi nhuận kế toán phản
ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời kì, là
chênh lệch giữa doanh thu và chi phí theo kế toán, thì thu nhập chịu thuế được xác
định dựa trên chênh lệch giữa doanh thu theo luật thuế và chi phí hợp lí. Vì vậy, để
tuân thủ những quy định của luật thuế đồng thời nâng cao lợi nhuận, kết quả hoạt động
kinh doanh, công ty cần có những biện pháp quản lý các khoản chi phí phát sinh, hạn
chế các chi phí không hợp lí phát sinh trong kì.
Thứ nhất, các khoản chi phí phát sinh cần được sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền,
và có hóa đơn chứng từ đầy đủ, hợp lệ. Nên lấy hóa đơn GTGT để được khấu trừ thuế
GTGT đầu vào, và hạn chế tối đa thực hiện việc mua hàng tại các cửa hàng phát hành hóa
đơn bán lẻ, vì khoản chi phí này sẽ không được trừ khi xác định thuế TNDN.
Thứ hai, công ty nên áp dụng, thực hiện các chính sách tiết kiệm điện, nước, điện
thoại, internet,, không nên sử dụng lãng phí Vì đây cũng là khoản chi phí phát sinh
thường xuyên và đáng kể trong công ty.
Thứ ba, vì chi phí tiếp khách, công tác phí, hội họp, liên hoan là các khoản chi
thường xuyên phát sinh, nên công ty cần đặt ra định mức quy định cụ thể trong từng
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
trường hợp để thực hiện. Đối với công tác phí, nếu chi vượt mức quy định thì cá nhân
phải tự chi trả cho phần phát sinh ngoài định mức đó.
Thứ tư, cần động viên, khuyến khích nhân viên nâng cao ý thức làm việc, tuân
thủ các quy định tại công ty, tránh vi phạm những quy định về hành chính, vi phạm về
hợp đồng, làm phát sinh tăng các khoản chi phí không hợp lí.
2.2. Đối với nhà trường:
Qua đợt thực tập cuối khóa này, em đã có điều kiện tiếp xúc, học hỏi và tích lũy
thêm cho bản thân những kiến thức, kinh nghiệm thực tế về ngành nghề chuyên môn
trước khi ra trường. Đây là cơ hội tốt để giúp sinh viên trang bị thêm hành trang kiến
thức, kĩ năng mềm cần thiết cho công việc trong tương lai. Trong năm thứ tư của giảng
đường đại học, nhà trường đã tổ chức đợt thực tập giáo trình và thực tập cuối khóa, để
giúp sinh viên tiếp cận với môi trường thực tiễn, và em hi vọng rằng Nhà trường sẽ
thường xuyên tổ chức các chương trình học kế toán thực hành, thực tập ngoại khóa,
trao đổi giao lưu học hỏi kinh nghiệm từ các đơn vị kinh doanh trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế. Đồng thời, Nhà trường cũng chú trọng đến những chính sách liên kết, tạo
mối liên hệ với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh để hỗ trợ, tạo điều kiện cho chúng
em có thể tham gia các hoạt động kiến tập, thực tập và tư vấn tuyển dụng.
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
KẾT LUẬN
Trong bối cảnh kinh tế đất nước đang phát triển và hội nhập với nền kinh tế thế
giới và thuế là một trong những công cụ quan trọng để điều tiết nền kinh tế. Vì
vậy,Nhà nước luôn chú trọng, quan tâm đến lĩnh vực này bằng việc liên tục ban hành,
hoàn thiện những chuẩn mực, quy định kế toán, Luật thuế, thông tư, nghị định hướng
dẫn sao cho phù hợp với tình hình phát triển của nền kinh tế và thúc đẩy sự phát triển
của các doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong mọi lĩnh vực xã hội.
Trong quá trình thực tập, nghiên cứu tình hình và công tác kế toán thuế tại công
ty, em nhận thấy rằng thuế GTGT và thuế TNDN là hai sắc thuế cơ bản, quan trọng ,
thường xuyên phát sinh và ảnh hưởng không nhỏ đến lợi nhuận sau thuế. Chính vì vậy,
để thực hiện, đảm nhận tốt vai trò và chức năng của mình trong việc nâng cao hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh, các nhân viên không chỉ ở mảng kế toán thuế nói riêng
mà còn cả những nhân viên ở các phần hành kế toán khác cần không ngừng nâng cao,
hoàn thiện nghiệp vụ chuyên môn, ý thức trách nhiệm đối với công việc. Và quan
trọng là luôn cập nhật, áp dụng những thay đổi, bổ sung về chính sách kế toán, Luật và
các thông tư, nghị định ban hành để thực hiện công việc một cách tốt nhất. Thông qua
việc tìm hiểu, nghiên cứu thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty
TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên, em nhận thấy được những ưu điểm
cũng như hạn chế còn tồn tại, đồng thời mạnh dạn đưa ra những quan điểm của mình
về giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và TNDN tại công ty..
Do hạn chế về thời gian thực tập cũng như kinh nghiệm, kiến thức thực tế nên
luận văn tốt nghiệp của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong
nhận được những sự chỉ bảo của quý thầy cô, và sự đóng góp ý kiến của các bạn để
hoàn thiện bài luận văn tốt nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Trần Thị Thu Hiền
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN Trang 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Nguyên lý kế toán (2008), Khoa kế toán tài chính, Trường Đại học
Kinh tế Huế, Đại học Huế, NXB Đại học Huế.
2. Nguyễn Thị Liên (2009), Giáo trình thuế,, Học viện tài chính, NXB Tài chính.
3. Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008
4. Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/06/2013 sửa đổi bổ sung luật thuế TNDN số
14/2008/QH12 ngày 03/06/2008
5. Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/02/2012 hướng dẫn thi hành một số
điều Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 ngày 03/06/2008.
6. Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008
7. Luật số 31/2013/QH13 sửa đổi bổ sung một số điều của luật thuế GTGT
8. Thông tư 28/2011/TT-BTC ban hành ngày 28/02/2011
9. Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
10. Bài giảng kế toán thuế, ThS. Phạm Thị Ái mỹ
11. Website tham khảo
http:// www.ketoanthue.vn
http:// www.google.com.vn
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 08/2013/TT-BTC ngày
10/01/2013 của BTC
Mã hiệu : QTR0101/13TT
Số: 0005452
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.1. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc
Huyện: ........................................................ Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê
Đề nghị NH (KBNN): VP KBNN Quảng Trị trích TK số : 3969
Để ghi thu NSNN hoặc nộp vào TK tạm thu của cơ quan thu : 1056128
Tại KBNN : VP KBNN Quảng Trị
Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Quảng Trị
STT
Nội dung
các khoản nộp NS
Mã
chương
Mã
NDKT
(TM)
Kỳ
thuế
Số tiền
01
Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh
doanh trong nước
554 1701
09/2013
31.018.000
Tổng cộng 31.018.000
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Ba mươi mốt triệu, không trăm mười tám nghìn đồng.
PHẦN KBNN GHI
Mã quỹ: 01 Mã ĐBHC: 45TTT
Mã KBNN: 1561 Mã nguồn NS:...............
Nợ TK: 3969
Có TK: 7111
Ngày 27 tháng 09 năm 2013
( Nguồn Trích Báo cáo thuế GTGT Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị
Thiên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 01
Biểu 2.2. Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày 18 tháng 11 năm 2013)
[01] Kỳ tính thuế: tháng 10 năm 2013
[02] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
[03] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 5 6 8
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Hóa đơn, chứng từ bán ra
Tên người mua
Mã số
thuế người
mua
Mặt hàng Doanh số bán chưa có thuế Thuế GTGT
Ghi
chú Ký hiệu Số Ngày, tháng, năm phát hành
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT:
Tổng
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%:
Tổng
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%:
Tổng
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%:
01 BT/11P 0000087 28/10/2013 Ban Dự án ĐT & XD KV
huyện Hải Lăng
ĐN km 637+620 1.409.920909 140.992.091
.. .. .. .. .. .. .. ..
Tổng 5.669.886.358 566.988.637
5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT:
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra (*): 5.669.886.358
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (**): 5.669.886.358
Tổng thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (***): 566.988.637
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ngày 18 tháng 11. năm 2013.
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Giám đốc
(Nguồn : Trích Báo cáo thuế GTGT – Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Biểu 1.3. Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý II
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 2 Năm 2013
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
[05] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 0 6 8
[06] Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế [07] Quận/huyện: TP Huế
[08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế
[09] Điện thoại :054-3836214 [10] Fax: 054-3833063
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 21.299.935.409
a Doanh thu theo thuế suất chung [22] 21.299.935.409
b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23]
2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 5
3 Thuế suất
a Thuế suất chung (%) [25] 25
b Thuế suất ưu đãi (%) [26]
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27]
287.549.128
a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28]
287.549.128
b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29]
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30]
6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31]
287.549.128
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:..........
Ngày 30 tháng 07 năm 2013
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
( Nguồn Trích Báo cáo thuế TNDN Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
Mẫu số 01B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.4. Tờ khai thuế TNDN quý III
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 3 Năm 2013
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
[05] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 0 6 8
[06] Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
[07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế
[09] Điện thoại :054-3836214 [10] Fax: 054-3833063
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 28.367.573.547
a Doanh thu theo thuế suất chung [22] 28.367.573.547
b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23]
2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 5
3 Thuế suất
a Thuế suất chung (%) [25] 25
b Thuế suất ưu đãi (%) [26]
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27]
382.962.243
a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28]
382.962.243
b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29]
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30]
6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31]
382.962.243
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:..........
Ngày 22 tháng 10 năm 2013
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
( Nguồn Trích Báo cáo thuế TNDN Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
Mẫu số 01B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.5. Tờ khai thuế TNDN quý IV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 4 Năm 2013
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
[05] Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 0 6 8
[06] Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
[07] Quận/huyện: TP Huế [08] tỉnh/thành phố: Thừa Thiên Huế
[09] Điện thoại :054-3836214 [10] Fax: 054-3833063
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21] 30.630.000.000
a Doanh thu theo thuế suất chung [22] 30.630.000.000
b Doanh thu của dự án theo thuế suất ưu đãi [23]
2 Tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu (%) [24] 5
3 Thuế suất
a Thuế suất chung (%) [25] 25
b Thuế suất ưu đãi (%) [26]
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ ([27]= [28]+[29]) [27]
413.505.000
a Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất chung ([28]=[22]x[24] x [25]) [28]
413.505.000
b Thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo thuế suất ưu đãi ([29]= [23]x[24]x[26]) [29]
5 Thuế thu nhập doanh nghiệp dự kiến miễn, giảm [30]
6 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([31]= [27]–[30]) [31]
413.505.000
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:..........
Ngày 18 tháng 01 năm 2014
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
Mẫu số 01B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011
của Bộ Tài chính)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 85 ngày 17/06/2011
của BTC
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.6. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc
Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê
Đề nghị NH (KBNN): TMCP Quân Đội trích TK số : 5011102010008
Để nộp vào NSNN - TK tạm thu số 741-02 của cơ quan thu tại KBNN : KBNN – TP
Huế.
Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
Nội dung
các khoản nộp NS
Mã chương
Mã
NDKT
(TM)
Kỳ thuế Số tiền
01 Thuế TNDN (137) 162 1052 Q1/2013 32.760
02 Thuế TNCN (557) 345 1001 Q1/2013 19.435.998
Tổng cộng 19.468.758
Ngày 26 tháng 4 năm 2013
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười chín triệu, bốn trăm sáu mươi tám nghìn, bảy trăm
năm mươi tám đồng.
( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 85 ngày 17/06/2011 của
BTC
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.7. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc
Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê
Đề nghị NH (KBNN): SHB – CN Huế trích TK số : 100225538
Để nộp vào NSNN - TK tạm thu số 7111 của cơ quan thu tại KBNN : KBNN – TP Huế.
Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
Nội dung
các khoản nộp NS
Mã
chương
Mã
NDKT
(TM)
Kỳ thuế Số tiền
01 Thuế TNDN (137) 162 1052
Bổ sung
Q1/2013
131.071
Tổng cộng 131.071
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Một trăm ba mươi mốt ngàn, không trăm bảy mươi mốt đồng.
Ngày 25 tháng 06 năm 2013
( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.8. Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN năm 2013)
Kỳ tính thuế: từ 01/01/2013 đến 31/12/2013
Tên người nộp thuế: Công ty TNHH MTV Quản lý đường sắt Bình Trị Thiên
Mã số thuế : 3 3 0 0 2 6 9 5 6 8
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
(1) (2) (3) (4)
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ [01] 110.199.575.377
Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu [02]
2 Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07]) [03]
A Chiết khấu thương mại [04]
B Giảm giá hàng bán [05]
C Giá trị hàng bán bị trả lại [06]
d Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải nộp
[07]
3 Doanh thu hoạt động tài chính [08] 458.386.122
4 Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12])
[09] 105.498.136.658
a Giá vốn hàng bán [10] 98.799.706.137
b Chi phí bán hàng [11]
c Chi phí quản lý doanh nghiệp [12] 6.698.430.521
5 Chi phí tài chính [13]
Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh [14]
6 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
[15] 5.159.824.841
7 Thu nhập khác [16] 5.245.791.663
8 Chi phí khác [17] 5.453.979.954
9 Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17]) [18] (208.188.291)
10
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
([19]=[15]+[18]) [19] 4.951.636.550
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ............................
Chứng chỉ hành nghề số:............
Ngày 31 tháng 03 năm 2014
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011
của Bộ Tài chính)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số: C1- 02/NS
Theo TT số 85 ngày 17/06/2011
của BTC
PHỤ LỤC 01
Biểu 1.9. Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt chuyển khoản
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Người nộp thuế: Cty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Mã số thuế : 3300269568 Địa chỉ: 18 Bảo Quốc
Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huê
Đề nghị NH (KBNN): Công thương – CN Huế trích TK số : 100225538
Để nộp vào NSNN - TK tạm thu số 7111 của cơ quan thu tại KBNN : KBNN – TP Huế.
Cơ quan quản lý thu: Cục thuế Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
Nội dung
các khoản nộp NS
Mã chương
loại khoản
Mã
NDKT
(TM)
Kỳ thuế Số tiền
01 Thuế TNDN 137-160-162 1052 Năm 2013 153.728.936
Tổng cộng 153.728.936
Tổng số tiền ghi bằng chữ: Một trăm năm mươi ba triệu, bảy trăm hai mươi tám
nghìn, chín trăm ba mươi sáu đồng.
Ngày 31 tháng 3 năm 2013
( Nguồn Trích Báo cáo thuế Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LUC 01
Biểu 1.10. Tờ khai thuế TNDN tạm tính mẫu 01A/TNDN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý.... Năm ....
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
[04] Tên người nộp thuế
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ..............................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] tỉnh/thành phố: ..................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ............................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT Chỉ tiêu Mã số Số tiền
1 Doanh thu phát sinh trong kỳ [21]
2 Chi phí phát sinh trong kỳ [22]
3 Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) [23]
4 Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế [24]
5 Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế [25]
6 Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) [26]
7 Thu nhập miễn thuế [27]
8 Số lỗ chuyển kỳ này [28]
9 TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) [29]
10 Thuế suất thuế TNDN (%) [30]
11 Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm [31]
12 Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31])
[32]
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai ./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:...........
Ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Mẫu số 01A/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
28/2011/TT-BTC ngày
28/02/2011 của Bộ Tài chính)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1A
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 29 tháng 8 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền Ghi
chú
A B C D E
642
133
1111
chi phí BGĐ tiếp khách
Thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ
Thanh toán chi phí BGĐ tiếp
khách
917.272
91.728
1.009.000
Cộng x 1.009.000 x
Ngày 01 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1B
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 09 tháng 9 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
627
133
1111
Chi phí mua dầu diesel sử dụng xe
tải gòn.
Thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ
Thanh toán chi phí mua dầu diesel
1.516.364
151.636
1.668.000
Cộng x 1.668.000 x
Ngày 09 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1C
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 09 tháng 9 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
152
133
331
Nhập kho 160 thanh Ray 50
E4, L=25cm và lập lách phụ
kiện đồng bộ kèm theo mới
100%
Thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ
Công ty CP Tổng Công ty
Công trình Đường Sắt
7.171.541.760
717.154.176
7.888.695.936
Cộng x 7.888.695.936 x
Ngày 09 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1D
Đơn vị: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 10 tháng 9 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
627
133
331
Chi phí thi công xây dựng lán trại
công trình xây lắp SCL cống km
746+333
Thuế GTGT được khấu trừ
DNTN Quang Anh
11.950.254
1.195.025
13.145.279
Cộng x 13.145.279 x
Ngày 10 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1E
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 13 tháng 09 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
131
3387
33311
Liên danh Teken Thăng Long
Doanh thu công trình gác 3 cầu
Tiên An, Lai Phước, Bầu Vịt
Thuế GTGT phải nộp
577.440.972
524.946.338
52.494.634
Cộng x 577.440.972 x
Ngày 13 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1F
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 26 tháng 09 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
131
3338
Ban QL dự án & xây dựng huyện
Hải Lăng
Thuế GTGT vãng lai phải nộp
28.198.418
28.198.418
Cộng x 28.198.418 x
Ngày 26 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1G
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền Ghi
chú
A B C D E
3338
3331
Ban QL dự án & xây dựng huyện
Hải Lăng
Thuế GTGT vãng lai đã nộp
31.018.000
31.018.000
Cộng x 31.018.000 x
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1H
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
33311
133
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
52.494.634
52.494.634
Cộng x 52.494.634 x
Ngày 30 tháng 09 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1I
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 26 tháng 04 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
821
3334
3334
112
Chi phí thuế TNDN tạm tính quý I
Thuế TNDN tạm tính phải nộp
Thuế TNDN tạm tính phải nộp
Nộp thuế TNDN tạm tính vào NSNN
32.760
32.760
32.760
32.760
Cộng x 32.760 x
Ngày 26 tháng 04 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1K
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 18 tháng 06 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền Ghi
chú
A B C D E
821
811
3334
3388
Chi phí thuế TNDN tạm tính phải nộp
bổ sung
TNDN tạm tính bổ sung phải nộp
Số tiền phạt nộp chậm
Số tiền phạt phải nộp
128.062
128.062
3.009
3.009
Cộng x 131.071 x
Ngày 18 tháng 06 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1L
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 25 tháng 06 năm 2013
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền Ghi
chú
A B C D E
3334
3388
112
Thuế TNDN tạm tính bổ sung phải nộp
Số tiền phạt phải nộp
Nộp thuế TNDN tạm tính bổ sung và
số tiền phạt nộp chậm vào NSNN
128.062
3.009
131.071
Cộng x 131.071 x
Ngày 25 tháng 06 năm 2013
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1M
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 31 tháng 03 năm 2014
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
821
3334
3334
112
Chi phí thuế TNDN năm 2013 phải nộp thêm
Thuế TNDN năm 2013 phải nộp thêm
Thuế TNDN năm 2013 phải nộp thêm
Nộp thuế TNDN vào NSNN
153.728.936
153.728.936
153.728.936
153.728.936
Cộng x 153.728.936 x
Ngày 31 tháng 03 năm 2014
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.1N
Đơn vi: Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
PHIẾU GHI SỔ
Ngày 31 tháng 03 năm 2014
Ghi Nợ
Tài khoản
Ghi Có
Tài khoản
Diễn giải Số tiền
Ghi
chú
A B C D E
911
821
Kết chuyển CP thuế TNDN
Chi phí thuế TNDN năm 2013
1.237.909.138
1.237.909.138
Cộng x 1.237.909.138 x
Ngày 31 tháng 03 năm 2014
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.2. Sổ Cái TK 133
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt
Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: 2013
Tên tài khoản: Thuế GTGT được khấu trừ
Số hiệu: 133
Ngày,
Tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền
Ghi
chú Số hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E 1 2 G
01/09
09/09
09/09
10/09
30/09
..
0001434
0007586
0000936
0000086
Tờ khai
thuế
GTGT
..
29/08
09/09
10/09
17/09
.
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
Thanh toán CP ban GĐ
tiếp khách
Chi phí mua dầu diesel
sử dụng xe tải gòn
Nhập kho 160 thanh Ray
50 E4, L=25cm và lập
lách phụ kiện đồng bộ
kèm theo mới 100% ,
chưa trả tiền cho nhà
cung cấp
Thuê DNTN Quang Ạnh
làm lán trại sữa chữa lớn
cống km 746+333
Khấu trừ thuế GTGT
tháng 9
111
111
331
331
3331
0
1.561.137.723
91.728
151.636
717.154.176
1.195.025
52.494.634
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
- Cộng số phát sinh tháng x 1.561.137.723 52.494.634
x
- Số dư cuối tháng x 1.508.643.089 x
- Cộng lũy kế từ đầu quý x 1.859.578.055 x
- Sổ này có 19 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 19
- Ngày mở sổ: 01/09/3013
Ngày 30 tháng 09.năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.3. Sổ Cái TK 33311
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt
Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: 2013
Tên tài khoản: Thuế GTGT đầu ra
Số hiệu: 33311
Ngày,
Tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền Ghi
chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
13/09
26/09
27/09
30/09
..
000081
Tờ khai
thuế GTGT
GNT
000452
Tờ khai
thuế GTGT
..
13/09
26/09
27/09
.
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
Khối lượng hoàn thành
đợt 5 công trình duy tu
và bảo quản an toàn
chạy tàu 3 cầu : Tiên
An, Lai Phước Bầu Vịt
Thuế GTGT vãng lai
phải nộp đối với doanh
số kinh doanh ngoại tỉnh
Nộp thuế GTGT vãng
lai
Khấu trừ thuế GTGT
131
3338
112
133
31.018.000
52.494.634
0
83.512.634
52.494.634
31.018.000
- Cộng số phát sinh
tháng
x 83.512.634 83.512.634 x
- Số dư cuối tháng x x
- Cộng lũy kế từ đầu quý x 2.707.137.007 x
- Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04
- Ngày mở sổ: 01/09/2013
Ngày 30 tháng 09.năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.4. Sổ Cái TK 821
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt
Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: 2013
Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN
Số hiệu: 821
Ngày,
Tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền Ghi
chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
29/03
26/04
18/06
31/07
22/10
Tờ khai
QT thuế
2102
Tờ khai
tạm tính
quý I
Tờ khai
tạm tính
bổ sung
quý I
Tờ khai
tạm tính
quý II
Tờ khai
tạm tính
quý III
29/03
26/04
18/06
31/07
22/10
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
Chi phí thuế TNDN năm
2012
Chi phí Thuế TNDN tạm
tính quý I
Chi phí Thuế TNDN nộp bổ
sung quý I
Chi phí Thuế TNDN tạm
tính quý II
Chi phí Thuế TNDN tạm
tính quý III
3334
3334
3334
3334
3334
0
1.147.657.611
32.760
128.062
287.549.128
382.962.243
- Cộng số phát sinh tháng x x
- Số dư cuối tháng x x
- Cộng lũy kế từ đầu quý x x
- Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04
- Ngày mở sổ: 01/01/2013
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.4. Sổ Cái TK 821
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý
Đường Sắt Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: 2014
Tên tài khoản: Chi phí thuế TNDN
Số hiệu: 821
Ngày,
Tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền Ghi
chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
18/01
31/03
31/03
Tờ khai
tạm tính
quý IV
Tờ khai
QT thuế
18/01
31/03
..
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh
trong tháng
Chi phí Thuế
TNDN tạm tính
quý IV
Chi phí thuế
TNDN năm 2013
Kết chuyển CP
thuế TNDN
3334
3334
911
0
413.505.000
1.237.909.138
1.237.909.138
- Cộng số phát
sinh tháng
x x
- Số dư cuối
tháng
x x
- Cộng lũy kế từ
đầu quý
x x
- Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04
- Ngày mở sổ: 01/01/2014
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.5. Sổ Cái TK 3334
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt Bình
Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ
số 15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: 2013
Tên tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Số hiệu: 3334
Ngày,
Tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền Ghi
chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
29/03
26/04
26/04
18/06
25/06
30/07
31/07
Tờ khai QT
thuế 2012
Tờ khai tạm
tính quý I
GNT
Tờ khai tạm
tính quý I,
giải trình
khai bổ
sung, điều
chỉnh
GNT
Tờ khai tạm
tính quý II
GNT
29/03
26/04
26/04
18/06
25/06
30/07
31/07
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong
tháng
Nộp thuế Thu nhập
doanh nghiệp năm
2012
Thuế TNDN tạm
tính quý I phải nộp
Nộp thuế TNDN
tạm tính quý I
Chi phí Thuế
TNDN nộp bổ sung
quý I
Nộp bổ sung
thuế TNDN tạm
tính quý I
Chi phí Thuế
TNDN tạm tính quý
II
Nộp thuế TNDN
tạm tính quý II
112
821
112
821
112
821
112
1.039.313.319
32.760
128.062
287.549.128
32.760
128.062
287.549.128
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
22/10
30/10
Tờ khai tạm
tính quý III
GNT
22/10
30/10
Chi phí Thuế
TNDN tạm tính quý
III
Nộp thuế TNDN
tạm tính quý III
821
112
382.962.243
382.962.243
- Cộng số phát sinh
tháng
X x
- Số dư cuối tháng X x
- Cộng lũy kế từ
đầu quý
X x
- Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04
- Ngày mở sổ: 01/01/2013
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đình Chiến
PHỤ LỤC 02
Biểu 2.5. Sổ Cái TK 3334
Đơn vị : Công ty TNHH MTV Quản lý Đường Sắt
Bình Trị Thiên
Địa chỉ: 18 Bảo Quốc, TP Huế
Mẫu số: S02c1-DN
(Ban hành theo QĐ số
15/2006/QĐ- BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ
trưởng BTC)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: 2014
Tên tài khoản: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Số hiệu: 3334
Ngày,
Tháng
ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E 1 2 G
18/01
20/01
31/03
31/03
Tờ khai tạm
tính quý IV
GNT
Tờ khai QT
thuế 2013
GNT
18/01
20/01
31/03
31/03
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh
trong tháng
Chi phí Thuế
TNDN tạm tính
quý IV
Nộp thuế TNDN
tạm tính quý IV
Chi phí thuế
TNDN năm
2013
Nộp thuế TNDN
năm 2013
821
112
821
112
413.505.000
153.728.936
413.505.000
1.237.909.138
- Cộng số phát
sinh tháng
x x
- Số dư cuối
tháng
x x
- Cộng lũy kế từ
đầu quý
x x
- Sổ này có 04 trang, đánh số từ trang sô 01 đến trang 04
- Ngày mở sổ: 01/01/2014
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
SVTH: Trần Thị Thu Hiền – K44KTDN
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tran_thi_thu_hien_5242.pdf