Khóa luận Đánh giá về hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế

Hành vi tiêu dùng của người tiêu dùng chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố, trong đó nhận thức có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hàng hóa tiêu dùng. Khi họ có cảm tình với một nhãn hiệu nào đó thì trong danh mục hàng hóa của họ có nhãn hiệu đó là điều hiển nhiên. Truyền thông PR là một trong những công cụ giúp quảng bá, nâng cao nhận thức khách hàng về nhãn hiệu, thương hiệu của công ty một cách hiệu quả, ấn tượng, tạo được sự tin tưởng của khách hàng vì họ thường cảm thấy thoải mái và dễ tin hơn. Công ty TNHH Bia Huế đã có sự đầu tư mạnh cho hoạt động truyền thông PR trong những năm gần đây với cả bốn công cụ truyền thông chính là truyền thông qua các phương tiện truyền thông, báo chí, Internet; qua các hoạt động xã hội, tổ chức sự kiện và tài trợ với hàng loạt các chương trình, các sự kiện, tin tức trên khắp các báo đài và có nhiều đóng góp cho xã hội. Mặc dù hiệu quả các hoạt động này mang lại cho công ty mang tính chất “mưa dầm thấm lâu”, không tạo ra hiệu quả tức thời cho doanh nghiệp nhưng qua điều tra khách hàng, ta đã thấy được các hoạt động truyền thông PR này đã mang lại nhiều hiệu quả tích cực trong nhận thức, thái độ của khách hàng cũng như đã có nhiều tác động đến khách hàng. Kết quả ngày hôm nay công ty có được không chỉ do các khoản đầu tư cho hoạt động truyền thông PR trong hiện tại mà nó được gây dựng, xây đắp dần dần

pdf142 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2095 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá về hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
không phải là công việc trong ngày một ngày hai làm được, mà đó là cả một quá trình phấn đấu không ngừng của toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 82 3.2.1 Giải pháp chung Trong quá trình xây dựng các chương trình truyền thông PR, công ty cần chú ý đến ba yếu tố, đó là tốc độ tăng trưởng của thị trường, sức hấp dẫn của thị trường mục tiêu, nguồn lực của doanh nghiệp. Sau khi định hướng và lựa chọn thị trường mục tiêu, Công ty cần thiết kế những chương trình truyền thông PR phù hợp với từng thị trường dựa trên thế mạnh và nguồn lực của mình. Để làm được điều này cần có một nguồn tài chính vững mạnh và đội ngũ nhân viên bộ phận PR có chuyên môn nghiệp vụ cao. Do đó, công ty cần nâng cao số lượng và chất lượng trong công tác tuyển dụng, đồng thời thường xuyên đào tạo, nâng cao năng lực cho nhân viên, tạo môi trường làm việc năng động, sao cho có thể kích thích khả năng sáng tạo và yêu thích công việc. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp cũng là một giải pháp hữu hiệu trong vấn đề này. Mở rộng thị trường, gia tăng thị phần trong thời gian tới, các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế trước hết phải nhắm đến mục tiêu là củng cố thị trường truyền thống, duy trì và nâng cao mức độ trung thành của người tiêu dùng. Bên cạnh đó là phát triển thị trường mục tiêu, thị trường mới. Trong tình hình cạnh tranh gay gắt như hiện nay, công ty cần đầu tư phát triển các hoạt động truyền thông PR mạnh mẽ hơn. Việc xác định ngân sách PR rất quan trọng trong việc thành công hay thất bại của một quá trình thực hiện truyền thông hình ảnh của công ty đến người tiêu dùng. Do đó, công ty cần quan tâm và phân bổ phù hợp hơn nữa, tạo điều kiện cho bộ phận PR phát huy được nghiệp vụ của mình. Song song với hoạt động truyền thông PR công ty Bia Huế cần duy trì ổn định chất lượng sản phẩm, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, cân nhắc giá cả, đẩy mạnh các chương trình khuyến mãi, hoạt động truyền thông marketing và phát triển đào tạo đội ngũ nhân viên tiếp thị nhằm nâng cao mức độ thỏa mãn của khách hàng. Đó cũng là công cụ không kém phần quan trọng góp phần quảng bá thương hiệu Bia Huế. 3.2.2 Giải pháp cụ thể Qua quá trình phân tích các hoạt động truyền thông PR tại công ty TNHH Bia Huế và những ý kiến, đánh giá, đề xuất của khách hàng trong nghiên cứu, tôi đề xuất một số giải pháp cụ thể nhằm hoàn thiện hoạt động truyền thông PR của công ty như sau: Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 83 - Để mang thương hiệu Bia Huế đến người tiêu dùng một cách rộng rãi và ý nghĩa công ty cần quan tâm đầu tư hơn nữa cho hoạt động truyền thông PR bằng cách tăng cường ngân sách cho hoạt động truyền thông PR, tăng cường nhân sự cho bộ phận PR, phân công công việc hợp lý, đúng chuyên môn, có sự hỗ trợ của các bộ phận khác trong toàn công ty. - Đẩy mạnh các hoạt động tài trợ tại các thị trường trọng yếu, nhưng cần có sự chọn lọc và có điểm nhấn. Bên cạnh đó, tăng cường mối quan hệ với cơ quan báo giới, ban ngành, chính quyền tại các địa phương để có được sự hỗ trợ tốt nhất khi triển khai hoạt động truyền thông PR tại địa phương đó. Qua đó, công tác truyền thông về các hoạt động này được sâu rộng hơn, thu hút lượng người tham gia, hưởng ứng đông đảo hơn. Tại các thị trường tiềm năng đang chịu sự cạnh tranh khốc liệt của các nhãn hiệu bia khác thì công ty có thể thông qua các chính sách hỗ trợ các điểm bán, tổ chức các sự kiện như tham gia vào các hội chợ, xây dựng quầy giới thiệu sản phẩmđể thu hút sự chú ý của người tiêu dùng đến thương hiệu công ty, tăng khả năng cạnh tranh và tạo điều kiện đưa nhãn hiệu của công ty thâm nhập các thị trường mới. - Mở rộng lĩnh vực hoạt động tài trợ sang Gameshow, chương trình truyền hình thực tế, các chương trình đối thoại trực tiếp, chương trình văn hóa, ẩm thực địa phương trên truyền hình. Suy nghĩ, sáng tạo, thực hiện những chương trình, sự kiện có sự đột phá, gợi sự tò mò và thu hút nhiều người cùng tham gia. - Các chương trình cần theo chiến dịch, kế hoạch cụ thể nhằm liên kết, củng cố nhận thức khách hàng. “ Cùng Huda hành động vì miền Trung yêu thương” là chiến dịch mới được bình chọn và thực hiện trong năm vừa qua và nhận được rất nhiều sự quan tâm và ủng hộ, công ty cần nhanh chóng quảng bá rộng rãi, tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ chiến dịch và ngoài chiến dịch nhằm tránh sự mờ nhạt và thiếu sức sống và hiệu quả của chiến dịch. - Lễ hội Bia Huế năm 2012 được xem là lễ hội bia lớn nhất Việt Nam từ trước đến nay. Vì vậy, công ty nên tổ chức các lễ hội bia hàng năm để giữ kỷ lục này và mở rộng lễ hội này đến các thị trường khác. Với việc tạo ra không khí sôi nổi, cuồng nhiệt, thu hút nhiều người đến xem, tham gia và hòa mình vào thưởng thức các sản phẩm bia của công ty, lễ hội bia Huế sẽ được xem là dịp để thể hiện sự tri ân đối với khách hàng Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 84 và là cơ hội để khuếch trương uy tín, sức mạnh thương hiệu và tạo ra điểm nhấn quan trọng khi khách hàng nghĩ đến Bia Huế. Bên cạnh đó, công ty cần tổ chức các hoạt động thực tế, tạo ra sân chơi cho khách hàng như các cuộc thi tranh ảnh mở cuộc vui với các sản phẩm của công ty, các cuộc thi tìm tòi khám phá những nét đẹp trong ẩm thực đường phố khi chúng được sử dụng kết hợp với sản phẩm bia của công ty hay các cuộc thi sáng tạo thơ văn với chủ đề Bia Huế - Với các nguồn tin phong phú và đa dạng như hiện nay, công ty nên có kế hoạch đúng đắn lựa chọn công cụ truyền thông phù hợp. Trang Website của công ty nên có sự đầu tư hơn về mặt cấu trúc và thông tin. Công ty nên tạo ra các chuyên mục lý thú, có thêm những bài viết về cảm nhận về công ty và những sản phẩm của công ty, về các hoạt động tổ chức sự kiện, tài trợ, các hoạt động xã hội, không chỉ là những bài viết khi các hoạt động đó đã kết thúc mà làm nóng các hoạt động từ những bài viết theo gót tiến trình hoạt động diễn ra, đồng thời tạo ra các chuyên mục dành riêng cho những ý kiến đóng góp, phản ánh của người tiêu dùng về sản phẩm hay những thắc mắc về nhân viên tiếp thị, thành viên các kênh phân phối của công ty sao cho có sự tương tác giữa những người quản lý trang Web với khách hàng . Để thu hút thêm nhiều người truy cập công ty nên liên kết trang Website của mình với các trang Website khác. Đối với các trang mạng xã hội như facebook, cần nhấn mạnh đây là một trong những công cụ quảng bá mới phát triển nhưng tốc độ truyền thông tin rất cao. Để quản lý và hỗ trợ về mặt thông tin lên trang Website và trang facebook, công ty có thể bổ sung thêm đội ngũ cộng tác viên, tuy nhiên đội ngũ này cũng cần phải được cân nhắc, chú ý thái độ, phong cách làm việc phù hợp với yêu cầu công việc. Bên cạnh đó việc lựa chọn các trang báo in, tạp chí để đưa tin về các hoạt động của công ty cũng cần có sự cân nhắc về uy tín, tính hiệu quả và tính phù hợp với thị hiếu của khách hàng. - Công ty nên có tầm nhìn xa hơn nữa về khách hàng của mình trong tương lai, ngoài việc đầu tư cho các hoạt động truyền thông PR cho đối tượnng khách hàng hiện tại, công ty cần có sự đầu tư truyền thông cho khách hàng tiềm năng bằng cách quan tâm hơn tới giới trẻ, tăng cường ngân sách thường niên cho quỹ học bổng tài năng trẻ, học sinh sinh viên hiếu học,tổ chức, tài trợ các chương trình, tạo ra sân chơi giao lưu giải trí cho học sinh, sinh viên Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 85 - Bia vốn là sản phẩm thuộc dòng có cồn nên khi uống vừa phải thì tốt, góp phần mang lại niềm vui cho nhiều người nhưng nếu uống nhiều lại gây hại đến sức khỏe, ảnh hưởng đến sự tự chủ của bản thân và gây ra nhiều hệ lụy. Trên thế giới, chiến dịch “Uống có trách nhiệm” đã được thực hiện bởi các tập đoàn bia hàng đầu thế giới tổ chức, tại Việt Nam chiến dịch này đã được Heineken phát động nhưng chưa thực hiện rộng rãi. Quan tâm hơn đến sức khỏe và cuộc sống của chính khách hàng của mình, công ty Bia Huế cần có kế hoạch tổ chức chiến dịch này, phối hợp với các sở,cơ quan, chính quyền, ban ngành địa phương, các tổ chức đoàn thể, đoàn viên thanh niên tuyên truyền đến mọi người hãy uống có trách nhiệm với chính mình và người khác. Đồng thời công ty nên quan tâm hơn đến các hoạt động bảo vệ môi trường. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 86 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Hành vi tiêu dùng của người tiêu dùng chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố, trong đó nhận thức có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hàng hóa tiêu dùng. Khi họ có cảm tình với một nhãn hiệu nào đó thì trong danh mục hàng hóa của họ có nhãn hiệu đó là điều hiển nhiên. Truyền thông PR là một trong những công cụ giúp quảng bá, nâng cao nhận thức khách hàng về nhãn hiệu, thương hiệu của công ty một cách hiệu quả, ấn tượng, tạo được sự tin tưởng của khách hàng vì họ thường cảm thấy thoải mái và dễ tin hơn. Công ty TNHH Bia Huế đã có sự đầu tư mạnh cho hoạt động truyền thông PR trong những năm gần đây với cả bốn công cụ truyền thông chính là truyền thông qua các phương tiện truyền thông, báo chí, Internet; qua các hoạt động xã hội, tổ chức sự kiện và tài trợ với hàng loạt các chương trình, các sự kiện, tin tức trên khắp các báo đài và có nhiều đóng góp cho xã hội. Mặc dù hiệu quả các hoạt động này mang lại cho công ty mang tính chất “mưa dầm thấm lâu”, không tạo ra hiệu quả tức thời cho doanh nghiệp nhưng qua điều tra khách hàng, ta đã thấy được các hoạt động truyền thông PR này đã mang lại nhiều hiệu quả tích cực trong nhận thức, thái độ của khách hàng cũng như đã có nhiều tác động đến khách hàng. Kết quả ngày hôm nay công ty có được không chỉ do các khoản đầu tư cho hoạt động truyền thông PR trong hiện tại mà nó được gây dựng, xây đắp dần dần trong quá khứ, và các khoản đầu tư cho hôm nay còn ảnh hưởng đến kết quả của nhiều năm sau. Do vậy công ty cần có những chiến lược truyền thông PR có tầm nhìn lâu dài, không chỉ hướng đến khách hàng hiện tại mà hướng đến cả khách hàng tiềm năng trong tương lai và xây dựng thương hiệu Bia Huế thành một thương hiệu bền vững trong lòng khách hàng. Để có được điều đó, công ty cần nghiên cứu toàn diện, tỉ mỉ về đặc tính tâm lí khách hàng, phân khúc thị trường, tổ chức các hoạt động sao cho có chiến lược, có sự phù hợp và ảnh hưởng sâu rộng sao cho mỗi khách hàng là một kênh thông tin gián tiếp cho doanh nghiệp. Cố gắng cầu toàn trong khâu tổ chức, trong khâu lựa chọn các hoạt động, lồng ghép thông điệp vào các hoạt động và định hình đối tượng mà các hoạt động hướng đến một cách rõ ràng không bao giờ là thừa để các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế có hiệu quả hơn nữa trong thời gian tới . Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 87 2. Kiến nghị 2.1 Đối với Công ty Bia Huế Tăng cường hỗ trợ các công tác về hoạt động truyền thông PR trong chiến lược thương hiệu bằng cách: - Xác định cho cán bộ cấp cao đến nhân viên cấp thấp trong công ty thấy được tầm quan trọng, hiểu được giá trị thương hiệu công ty và ảnh hưởng của thương hiệu đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. - Tổ chức bộ phận quản lý thương hiệu cấp công ty để chỉ đạo công tác PR và marketing đi đúng mục tiêu. - Hoàn thiện bộ máy cơ cấu tổ chức, nhân sự một cách hợp lý, đặc biệt là trong bộ phận PR, thường xuyên mở các lớp đào tạo cũng như cử nhân viên PR đi học nhằm nâng cao trình độ chuyên môn. - Định kỳ hàng năm đánh giá hiệu quả của hoạt động truyền thông PR qua đánh giá của công ty và khách hàng. - Công ty nên duy trì tốt mối quan hệ đối với các ban ngành chức năng, các tổ chức, cơ quan truyền thông để phát triển hình ảnh của Công ty trong thời gian tới. 2.2 Đối với Nhà nước - Hiện nay, đối với quy định Nhà nước về hoạt động PR, các văn bản pháp luật về hoạt động liên quan đến thương hiệu và chính sách tài chính về thương hiệu còn nhiều bất cập, gây ra nhiều tranh luận. Cơ quan Nhà nước nên sớm ban hành những văn bản pháp luật về hoạt động truyền thông PR phù hợp với xu thế hội nhập và phát triển hiện nay. - Nhà nước nên giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ngành bia mà thay vào đó cơ chế khuyến khích tham gia vào các tổ chức bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng và bảo vệ môi trường. - Nhà nước nên có các hàng rào thuế quan, hạn ngạch, đặc biệt là các tiêu chuẩn kỹ thuật cho các loại nguyên vật liệu nhập khẩu. Quản lý chặt chẽ việc sản xuất các loại bia kém chất lượng. - Nhà nước nên hỗ trợ lãi suất vay vốn để Công ty có thể mở rộng quy mô sản xuất, đảm bảo chất lượng sản phẩm. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Tô Thị Thu Trang 88 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hoàng Trọng, Chu Mộng Ngọc, Xử lý số liệu nghiên cứu với SPSS for Windows, NXB Thống kê. 2. Lưu Văn Nghiêm, PR – Quản trị quan hệ công chúng, ĐH Quốc Dân, Hà Nội 2009. 3. Đinh Thị Thúy Hằng, PR – Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, Hà Nội. 4. Al Ries & Laura Ries, Quảng cáo thoái vị & PR lên ngôi, NXB Trẻ,2005. 5. Một số khóa luận tốt nghiệp của trường ĐH Kinh Tế Huế. 6. Các báo Thể thao và Văn hóa, báo Tuổi trẻ 7. Tạp chí đồ uống Việt Nam. 8. Tập san lưu hành nội bộ của công ty TNHH Bia Huế. 9. Trang Website chính thức của công ty TNHH Bia Huế www.huda.com.vn 10. Một số website khác: www.huecity.gov.vn www.vneconomy.net www.tuoitre.com.vn Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN Mã số phiếu:........ Kính chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài: “Đánh giá về hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian để điền thông tin vào phiếu thu thập thông tin này. Những thông tin mà anh/chị cung cấp là vô cùng quý giá để tôi thực hiện đề tài, tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin điều được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn! Và xin Anh/Chị vui lòng khoanh tròn vào đáp án mà mình lựa chọn. Câu 1: Anh/chị biết đến những nhãn hiệu nào dưới đây của công ty TNHH Bia Huế? (có thể chọn nhiều đáp án)  Huda  Festival  Huebeer  Carlsberg  Huda Extra Câu 2: Anh/chị biết đến những nhãn hiệu trên của công ty TNHH Bia Huế qua những kênh thông tin nào? ( có thể chọn nhiều đáp án)  Qua tivi  Qua người thân, bạn bè  Qua báo, tạp chí  Qua các sự kiện tài trợ, hoạt động  Qua internet cộng đồng  Qua bảng hiệu, áp phích, băng rôn.  Khác.  Qua sản phẩm sẵn có trên thị trường Câu 3 : Anh/chị đã dùng sản phẩm của công ty TNHH Bia Huế chưa ? 1. Đã dùng 2. Chưa dùng ( chuyển sang câu 5 ) Câu 4 : Anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của mình về việc tiêu dùng sản phẩm của công ty TNHH Bia Huế ? Tiêu chí Rất không hài lòng Không hài lòng Bình thường Hài lòng Rất hài lòng Chủng loại sản phẩm 1 2 3 4 5 Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5 Giá cả các loại sản phẩm 1 2 3 4 5 Các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 Phân phối sản phẩm tới khách hàng 1 2 3 4 5 Thái độ của nhân viên tiếp thị 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Đánh giá của khách hàng về các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế Câu 5 : Anh/chị có biết đến các hoạt động truyền thông PR nào của công ty TNHH Bia Huế không ? 1. Có biết ( chuyển sang câu 7) 2. Không biết ( chuyển sang câu 6 ) Câu 6 : Anh/ chị không biết đến các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế vì lí do gì? ( chuyển sang câu 12) Câu 7 : Anh/chị biết đến những hoạt động truyền thông PR nào mà công ty TNHH Bia Huế đã tham gia ?  Tặng quà tết cho người nghèo.  Ủng hộ quỹ vì người nghèo Tổ chức bình chọn và thực hiện chiến dịch “ Huda vì miền trung yêu thương ” Cùng Huda hành động vì môi trường xanh – sạch- đẹp tại TT Huế và Đà Nẵng Tổ chức lễ hội Bia Huế. Tài trợ lễ hội Festival Huế qua các kì tổ chức. Tài trợ giải bóng đá Huda Cup dành cho sinh viên Tài trợ giải bóng chuyền CLB trẻ toàn quốc Các hoạt động khác Câu 8 : Anh/chị vui lòng cho biết đánh giá của mình đối với các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế qua các ý kiến sau ? Ý kiến Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Tổ chức Quy mô của các hoạt động còn nhỏ 1 2 3 4 5 Tần suất xuất hiện thông tin về các hoạt động qua các kênh thông tin (tivi, báo, internet, băng rôn) cao. 1 2 3 4 5 Các hoạt động được tổ chức liên tục 1 2 3 4 5 Các hoạt động có mối liên hệ với nhau. 1 2 3 4 5 Nội dung Thông điệp của các hoạt động được truyền tải rõ ràng 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Nội dung thông điệp gây ấn tượng và phù hợp với các hoạt động. 1 2 3 4 5 Hình ảnh công ty được thể hiện rõ trong các hoạt động 1 2 3 4 5 Đối tượng Đối tượng của các hoạt động truyền thông PR hướng đến đa dạng 1 2 3 4 5 Đối tượng của các hoạt động truyền thông PR hướng đến phù hợp 1 2 3 4 5 Tính chất Các hoạt động truyền thông PR có tính hấp dẫn 1 2 3 4 5 Các hoạt động truyền thông PR có tính thiết thực 1 2 3 4 5 Các hoạt động truyền thông PR có tính cộng đồng 1 2 3 4 5 Các hoạt động truyền thông PR có sức lan tỏa 1 2 3 4 5 Nhìn chung anh/chị cảm thấy hài lòng đối với hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế 1 2 3 4 5 Câu 9 : Anh/ chị vui lòng cho biết thái độ của mình đối với các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế? Ý kiến Rất khôngđồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Anh/ chị quan tâm đến các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế 1 2 3 4 5 Anh/ chị ủng hộ các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế. 1 2 3 4 5 Anh/ chị thường xuyên tham gia các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế. 1 2 3 4 5 Câu 10 : Các hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế có tác động đến anh/chị như thế nào? Ý kiến Rất khôngđồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Giúp anh/chị biết rõ hơn về công ty và các sản phẩm của công ty 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Tăng mức độ ghi nhớ của anh/chị về thương hiệu công ty Bia Huế 1 2 3 4 5 Giúp anh/ chị tin tưởng hơn về việc tiêu dùng sản phẩm của công ty. 1 2 3 4 5 Mức độ tiêu dùng của anh/chị về sản phẩm của công ty tăng lên 1 2 3 4 5 Anh/ chị giới thiệu sản phẩm của công ty TNHH Bia Huế tới bạn bè và người thân. 1 2 3 4 5 Câu 11 : Để nâng cao hoạt động truyền thông PR của công ty TNHH Bia Huế , anh/chị đề xuất những giải pháp nào? Thông tin cá nhân Câu 12: Vui lòng cho biết giới tính của anh/chị? 1. Nam 2. Nữ Câu 13: Vui lòng cho biết độ tuổi của anh/chị ? 1. Dưới 18 tuổi 3. Từ 26 -35 tuổi 5. Trên 50 tuổi 2. Từ 18 – 25 tuổi 4. Từ 36 – 50 tuổi Câu 14: Vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị? 1. Học sinh- sinh viên 3. Kinh doanh, buôn bán 5. Nội trợ, nghỉ hưu 2. Công nhân viên chức 4. Lao động thủ công 6. Khác Câu 15: Vui lòng cho biết thu nhập của anh/chị? 1. Dưới 2 triệu 2. Từ 2 – 5 triệu 3. Trên 5 triệu Người được phỏng vấn: Họ và tên:.. Địa chỉ:.. Số điện thoại:. Xin chân thành cảm ơn anh/ chị !Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU SPSS Phụ lục 1: Mô tả mẫu điều tra gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 104 65,0 65,0 65,0 nu 56 35,0 35,0 100,0 Total 160 100,0 100,0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 18 tuoi 4 2,5 2,5 2,5 tu 18-25 tuoi 77 48,1 48,1 50,6 tu 26-35 tuoi 39 24,4 24,4 75,0 tu 36 den 50 tuoi 35 21,9 21,9 96,9 tren 50 tuoi 5 3,1 3,1 100,0 Total 160 100,0 100,0 nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoc sinh - sinh vien 24 15,0 15,0 15,0 cong nhan vien chuc 46 28,8 28,8 43,8 kinh doanh, buon ban 32 20,0 20,0 63,8 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế lao dong thu cong 29 18,1 18,1 81,9 noi tro, nghi huu 17 10,6 10,6 92,5 khac 12 7,5 7,5 100,0 Total 160 100,0 100,0 thu nhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 trieu 51 31,9 31,9 31,9 tu 2 -5 trieu 69 43,1 43,1 75,0 tren 5 trieu 40 25,0 25,0 100,0 Total 160 100,0 100,0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Phụ lục 2: Nhận biết của khách hàng đối với sản phẩm của công ty Bia Huế 2.1 Khách hàng biết đến các nhãn hiệu của công ty Bia Huế anh/chi biet den nhan hieu Huda cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 156 97.5 97.5 97.5 khong 4 2.5 2.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhan hieu Festival cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 146 91.2 91.2 91.2 khong 14 8.8 8.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhan hieu Huebeer cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 49 30.6 30.6 30.6 khong 111 69.4 69.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhan hieu Carlsberg cua cong ty Bia Hue Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 54 33.8 33.8 33.8 khong 106 66.2 66.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhan hieu Huda Extra cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 43 26.9 26.9 26.9 khong 117 73.1 73.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 2.2 Nguồn thông tin khách hàng biết đến các nhãn hiệu của công ty Bia Huế anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua tivi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 88 55.0 55.0 55.0 khong 72 45.0 45.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua bao, tap chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 48 30.0 30.0 30.0 khong 112 70.0 70.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua internet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 64 40.0 40.0 40.0 khong 96 60.0 60.0 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua bang hieu, ap phich, bang ron Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 87 54.4 54.4 54.4 khong 73 45.6 45.6 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua san pham san co tren thi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 122 76.2 76.2 76.2 khong 38 23.8 23.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua nguoi than, ban be Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 89 55.6 55.6 55.6 khong 71 44.4 44.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua cac su kien, tai tro, hoat dong cong dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 83 51.9 51.9 51.9 khong 77 48.1 48.1 100.0 Total 160 100.0 100.0 anh/chi biet den nhung nhan hieu tren qua kenh thong tin khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 9 5.6 5.6 5.6 khong 151 94.4 94.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 2.3 Khách hàng đã sử dụng sản phẩm của công ty Bia Huế chưa? anh/chi da dung san pham cua cong ty TNHH Bia Hue chua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid da dung 158 98.8 98.8 98.8 chua dung 2 1.2 1.2 100.0 Total 160 100.0 100.0 2.4 Mức độ hài lòng của khách hàng đối với việc tiêu dùng sản phẩm của công ty Bia Huế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế muc do hai long cua anh/chi ve chung loai san pham cua cong ty Bia Hue muc do hai long cua anh/chi ve chat luong san pham cua cong ty Bia Hue muc do hai long cua anh/chi ve gia ca cac loai san pham cua cong ty Bia Hue muc do hai long cua anh/chi ve cac chuong trinh khuyen mai cua cong ty Bia Hue muc do hai long cua anh/chi ve phan phoi san pham toi khach hang cua cong ty Bia Hue muc do hai long cua anh/chi ve thai do nhan vien tiep thi cua cong ty Bia Hue N Valid 158 158 158 158 158 158 Missing 2 2 2 2 2 2 Mean 3.53 3.81 3.48 3.18 4.02 3.57 muc do hai long cua anh/chi ve chung loai san pham cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 15 9.4 9.5 9.5 binh thuong 58 36.2 36.7 46.2 hai long 71 44.4 44.9 91.1 rat hai long 14 8.8 8.9 100.0 Total 158 98.8 100.0 Missing khong tra loi 2 1.2 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế muc do hai long cua anh/chi ve chat luong san pham cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 3 1.9 1.9 1.9 binh thuong 42 26.2 26.6 28.5 hai long 95 59.4 60.1 88.6 rat hai long 18 11.2 11.4 100.0 Total 158 98.8 100.0 Missing khong tra loi 2 1.2 Total 160 100.0 muc do hai long cua anh/chi ve gia ca cac loai san pham cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 21 13.1 13.3 13.3 binh thuong 51 31.9 32.3 45.6 hai long 75 46.9 47.5 93.0 rat hai long 11 6.9 7.0 100.0 Total 158 98.8 100.0 Missing khong tra loi 2 1.2 Total 160 100.0 muc do hai long cua anh/chi ve cac chuong trinh khuyen mai cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong hai long 30 18.8 19.0 19.0 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế binh thuong 82 51.2 51.9 70.9 hai long 34 21.2 21.5 92.4 rat hai long 12 7.5 7.6 100.0 Total 158 98.8 100.0 Missing khong tra loi 2 1.2 Total 160 100.0 muc do hai long cua anh/chi ve phan phoi san pham toi khach hang cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 33 20.6 20.9 20.9 hai long 89 55.6 56.3 77.2 rat hai long 36 22.5 22.8 100.0 Total 158 98.8 100.0 Missing khong tra loi 2 1.2 Total 160 100.0 muc do hai long cua anh/chi ve thai do nhan vien tiep thi cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong hai long 1 .6 .6 .6 khong hai long 3 1.9 1.9 2.5 binh thuong 77 48.1 48.7 51.3 hai long 59 36.9 37.3 88.6 rat hai long 18 11.2 11.4 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total 158 98.8 100.0 Missing khong tra loi 2 1.2 Total 160 100.0 Phụ lục 3: Nhận biết của khách hàng về các hoạt động truyền thông PR 3.1 Nhận biết về các hoạt động truyền thông PR anh/chi biet den hoat dong truyen thong PR cua cong ty TNHH Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 149 93.1 93.1 93.1 khong biet 11 6.9 6.9 100.0 Total 160 100.0 100.0 3.2 Kiểm định mối liên hệ giữa độ tuổi, nghề nghiệp, giới tính với nhận biết các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế Chi-Square Tests Do tuoi Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 34,196a 4 ,000 Likelihood Ratio 21,191 4 ,000 Linear-by-Linear Association 5,263 1 ,022 N of Valid Cases 160 a. 5 cells (50,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,34. anh/chi biet den hoat dong truyen thong PR cua cong ty TNHH Bia Hue * do tuoi Crosstabulation do tuoi Total duoi 18 tuoi tu 18-25 tuoi tu 26-35 tuoi tu 36 den 50 tuoi tren 50 tuoi anh/chi biet den co biet Count 4 71 39 30 5 149 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế hoat dong truyen thong PR cua cong ty TNHH Bia Hue % within do tuoi 80,0% 94,7% 100,0% 96,8% 50,0% 93,1% khong biet Count 1 4 0 1 5 11 % within do tuoi 20,0% 5,3% ,0% 3,2% 50,0% 6,9% Total Count 5 75 39 31 10 160 % within do tuoi 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% Chi-Square Tests Nghe nghiep Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 12,541a 5 ,028 Likelihood Ratio 11,609 5 ,041 Linear-by-Linear Association 9,613 1 ,002 N of Valid Cases 160 a. 6 cells (50,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is ,83. anh/chi biet den hoat dong truyen thong PR cua cong ty TNHH Bia Hue * nghe nghiep Crosstabulation nghe nghiep Total hoc sinh - sinh vien cong nhan vien chuc kinh doanh, buon ban lao dong thu cong noi tro, nghi huu khac anh/chi biet den hoat dong truyen thong PR cua cong ty co biet Count 24 45 30 27 13 10 149 % within nghe nghiep 100,0% 97,8% 93,8% 93,1% 76,5% 83,3% 93,1% Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế TNHH Bia Hue khong biet Count 0 1 2 2 4 2 11 % within nghe nghiep ,0% 2,2% 6,2% 6,9% 23,5% 16,7% 6,9% Total Count 24 46 32 29 17 12 160 % within nghe nghiep 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% 100,0% Chi-Square Tests Gioi tinh Value df Asymp. Sig. (2-sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square ,010a 1 ,922 Continuity Correctionb ,000 1 1,000 Likelihood Ratio ,010 1 ,922 Fisher's Exact Test 1,000 ,579 Linear-by-Linear Association ,010 1 ,922 N of Valid Casesb 160 a. 1 cells (25,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3,85. b. Computed only for a 2x2 table 3.3 Khách hàng biết đến các hoạt động truyền thông PR công ty Bia Huế tham gia anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong tang qua tet cho nguoi ngheo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 57 35.6 38.3 38.3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế khong biet 92 57.5 61.7 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong ung ho quy vi nguoi ngheo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 60 37.5 40.3 40.3 khong biet 89 55.6 59.7 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong to chuc binh chon va thuc hien chien dich Huda vi mien trung yeu thuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 96 60.0 64.4 64.4 khong biet 53 33.1 35.6 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong cung Huda hanh dong vi moi truong xanh- sach-dep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 70 43.8 47.0 47.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế khong biet 79 49.4 53.0 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong to chuc le hoi Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 122 76.2 81.9 81.9 khong biet 27 16.9 18.1 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong tai tro le hoi Festival Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 105 65.6 70.5 70.5 khong biet 44 27.5 29.5 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong tai tro giai bong da Huda cup cho sinh vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 111 69.4 74.5 74.5 khong biet 38 23.8 25.5 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong tai tro giai bong chuyen CLB tre toan quoc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 31 19.4 20.8 20.8 khong biet 118 73.8 79.2 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi biet cong ty Bia Hue da tham gia hoat dong khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co biet 27 16.9 18.1 18.1 khong biet 122 76.2 81.9 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Phụ lục 4 : Kiểm định độ tin cậy thang đo đánh giá nhận thức khách hàng về các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế Khâu tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .699 4 Nội dung Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .572 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi danh gia thong diep cua cac hoat dong duoc truyen tai ro rang 7.43 .909 .454 .352 anh/chi danh gia noi dung thong diep gay an tuong va phu hop voi cac hoat dong 7.57 .990 .460 .338 anh/chi danh gia hinh anh cong ty duoc the hien ro trong cac hoat dong 7.05 1.578 .264 .623 Sau khi loại biến “anh/chi danh gia hinh anh cong ty duoc the hien ro trong cac hoat dong” Reliability Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Cronbach's Alpha N of Items .623 2 Đối tượng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .671 2 Tính chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .604 4 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Phụ lục 5: Đánh giá nhận thức của khách hàng về các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế Về khâu tổ chức anh/chi danh gia quy mo cua cac hoat dong con nho anh/chi danh gia tan xuat xuat hien thong tin ve cac hoat dong qua cac kenh thong tin cao anh/chi danh gia cac hoat dong duoc to chuc lien tuc anh/chi danh gia cac hoat dong co moi lien he voi nhau N Valid 149 149 149 149 Missing 11 11 11 11 Mean 3.34 3.36 3.23 3.30 anh/chi danh gia quy mo cua cac hoat dong con nho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7 khong dong y 20 12.5 13.4 14.1 binh thuong 61 38.1 40.9 55.0 dong y 61 38.1 40.9 96.0 rat dong y 6 3.8 4.0 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia tan xuat xuat hien thong tin ve cac hoat dong qua cac kenh thong tin cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 23 14.4 15.4 15.4 binh thuong 54 33.8 36.2 51.7 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế dong y 68 42.5 45.6 97.3 rat dong y 4 2.5 2.7 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia cac hoat dong duoc to chuc lien tuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 21 13.1 14.1 14.1 binh thuong 77 48.1 51.7 65.8 dong y 46 28.8 30.9 96.6 rat dong y 5 3.1 3.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia cac hoat dong co moi lien he voi nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 17 10.6 11.4 11.4 binh thuong 81 50.6 54.4 65.8 dong y 40 25.0 26.8 92.6 rat dong y 11 6.9 7.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Về nội dung anh/chi danh gia thong diep cua cac hoat dong duoc truyen tai ro rang anh/chi danh gia noi dung thong diep gay an tuong va phu hop voi cac hoat dong N Valid 149 149 Missing 11 11 Mean 3.60 3.46 anh/chi danh gia noi dung thong diep gay an tuong va phu hop voi cac hoat dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 6.2 6.7 6.7 binh thuong 70 43.8 47.0 53.7 dong y 60 37.5 40.3 94.0 rat dong y 9 5.6 6.0 100.0 anh/chi danh gia thong diep cua cac hoat dong duoc truyen tai ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.2 1.3 1.3 khong dong y 10 6.2 6.7 8.1 binh thuong 43 26.9 28.9 36.9 dong y 85 53.1 57.0 94.0 rat dong y 9 5.6 6.0 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Về đối tượng anh/chi danh gia doi tuong cua cac hoat dong huong den da dang anh/chi danh gia doi tuong cua cac hoat dong huong den phu hop N Valid 149 149 Missing 11 11 Mean 3.62 3.74 anh/chi danh gia doi tuong cua cac hoat dong huong den da dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.2 1.3 1.3 khong dong y 9 5.6 6.0 7.4 binh thuong 43 26.9 28.9 36.2 dong y 84 52.5 56.4 92.6 rat dong y 11 6.9 7.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia doi tuong cua cac hoat dong huong den phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 1.2 1.3 1.3 binh thuong 47 29.4 31.5 32.9 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế dong y 86 53.8 57.7 90.6 rat dong y 14 8.8 9.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Về tính chất anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh hap dan anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh thiet thuc anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh cong dong anh/chi danh gia cac hoat dong co suc lan toa N Valid 149 149 149 149 Missing 11 11 11 11 Mean 3.75 4.05 4.05 3.48 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 3.1 3.4 3.4 binh thuong 44 27.5 29.5 32.9 dong y 83 51.9 55.7 88.6 rat dong y 17 10.6 11.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh thiet thuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 24 15.0 16.1 16.1 dong y 93 58.1 62.4 78.5 rat dong y 32 20.0 21.5 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh cong dong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 2 1.2 1.3 1.3 binh thuong 20 12.5 13.4 14.8 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế dong y 95 59.4 63.8 78.5 rat dong y 32 20.0 21.5 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi danh gia cac hoat dong co suc lan toa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 8.8 9.4 9.4 binh thuong 60 37.5 40.3 49.7 dong y 64 40.0 43.0 92.6 rat dong y 11 6.9 7.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue N Valid 149 Missing 11 Mean 3.72 anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Valid binh thuong 47 29.4 31.5 31.5 dong y 97 60.6 65.1 96.6 rat dong y 5 3.1 3.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Kiểm định đánh giá của khách hàng về tần xuất xuất hiện thông tin về các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/chi danh gia tan xuat xuat hien thong tin ve cac hoat dong qua cac kenh thong tin cao 149 3.36 .772 .063 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/chi danh gia tan xuat xuat hien thong tin ve cac hoat dong qua cac kenh thong tin cao -10.191 148 .000 -.644 -.77 -.52 Kiểm định đánh giá của khách hàng về tính chất của các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế One-Sample Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh hap dan 149 3.75 .697 .057 anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh thiet thuc 149 4.05 .613 .050 anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh cong dong 149 4.05 .634 .052 anh/chi danh gia cac hoat dong co suc lan toa 149 3.48 .768 .063 -Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh hap dan -4.352 148 .000 -.248 -.36 -.14 anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh thiet thuc 1.070 148 .287 .054 -.05 .15 anh/chi danh gia cac hoat dong co tinh cong dong 1.033 148 .303 .054 -.05 .16 anh/chi danh gia cac hoat dong co suc lan toa -8.218 148 .000 -.517 -.64 -.39 Kiểm định đánh giá sự hài lòng của khách hàng về các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế One-Sample Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue 149 3.72 .521 .043 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue -6.605 148 .000 -.282 -.37 -.20 Phụ lục 6 : Đánh giá thái độ của khách hàng đối với hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế Thái độ anh/chi quan tam den cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue anh/chi ung ho cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue anh/chi thuong xuyen tham gia cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue N Valid 149 149 149 Missing 11 11 11 Mean 3.43 3.95 3.30 anh/chi quan tam den cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 12 7.5 8.1 8.1 binh thuong 72 45.0 48.3 56.4 dong y 54 33.8 36.2 92.6 rat dong y 11 6.9 7.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi ung ho cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 27 16.9 18.1 18.1 dong y 103 64.4 69.1 87.2 rat dong y 19 11.9 12.8 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi thuong xuyen tham gia cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 29 18.1 19.5 19.5 binh thuong 61 38.1 40.9 60.4 dong y 45 28.1 30.2 90.6 rat dong y 14 8.8 9.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/chi danh gia tan xuat xuat hien thong tin ve cac hoat dong qua cac kenh thong tin cao 149 3.36 .772 .063 anh/chi quan tam den cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue 149 3.43 .747 .061 anh/chi ung ho cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue 149 3.95 .555 .045 anh/chi thuong xuyen tham gia cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue 149 3.30 .889 .073 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Lower Upper anh/chi danh gia tan xuat xuat hien thong tin ve cac hoat dong qua cac kenh thong tin cao -10.191 148 .000 -.644 -.77 -.52 anh/chi quan tam den cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue -9.326 148 .000 -.570 -.69 -.45 anh/chi ung ho cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue -1.181 148 .239 -.054 -.14 .04 anh/chi thuong xuyen tham gia cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue -9.674 148 .000 -.705 -.85 -.56 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Kiểm định phân phối chuẩn về thái độ của khách hàng đối với các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế Kolmogorov-Smirnova Statistic df Sig. anh/chi quan tam den cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue .281 149 .000 anh/chi ung ho cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue .357 149 .000 anh/chi thuong xuyen tham gia cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue .234 149 .000 a. Lilliefors Significance Correction Kiểm định sự khác biệt về thái độ của khách hàng đối với các hoạt động truyền thông PR của công ty Bia Huế giữa các nhóm tuổi Test Statisticsa,b anh/chi quan tam den cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue anh/chi ung ho cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue anh/chi thuong xuyen tham gia cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Chi-Square 20.433 5.185 2.655 df 4 4 4 Asymp. Sig. .000 .269 .617 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: do tuoi Phụ lục 7: Đánh giá tác động của các hoạt động truyền thông PR đến khách hàng Tác động Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi biet ro hon ve cong ty va san pham cua cong ty tang muc do ghi nho cua anh/chi ve thuong hieu Bia Hue anh/chi tin tuong hon ve viec tieu dung san pham cua cong ty muc do tieu dung cua anh/chi ve san pham cua cong ty tang len anh/chi gioi thieu san pham cua cong ty Bia Hue toi ban be va nguoi than N Valid 149 149 149 149 149 Missing 11 11 11 11 11 Mean 3.88 3.95 3.96 3.67 3.74 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi biet ro hon ve cong ty va san pham cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 3 1.9 2.0 2.0 binh thuong 36 22.5 24.2 26.2 dong y 86 53.8 57.7 83.9 rat dong y 24 15.0 16.1 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 tang muc do ghi nho cua anh/chi ve thuong hieu Bia Hue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 31 19.4 20.8 20.8 dong y 95 59.4 63.8 84.6 rat dong y 23 14.4 15.4 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 anh/chi tin tuong hon ve viec tieu dung san pham cua cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 31 19.4 20.8 20.8 dong y 93 58.1 62.4 83.2 rat dong y 25 15.6 16.8 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 muc do tieu dung cua anh/chi ve san pham cua cong ty tang len Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .6 .7 .7 khong dong y 1 .6 .7 1.3 binh thuong 63 39.4 42.3 43.6 dong y 65 40.6 43.6 87.2 rat dong y 19 11.9 12.8 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế anh/chi gioi thieu san pham cua cong ty Bia Hue toi ban be va nguoi than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid binh thuong 55 34.4 36.9 36.9 dong y 78 48.8 52.3 89.3 rat dong y 16 10.0 10.7 100.0 Total 149 93.1 100.0 Missing khong tra loi 11 6.9 Total 160 100.0 Kiểm định tác động của các hoạt động truyền thông PR đến khách hàng One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean anh/chi biet ro hon ve cong ty va san pham cua cong ty 149 3.88 .687 .056 tang muc do ghi nho cua anh/chi ve thuong hieu Bia Hue 149 3.95 .602 .049 anh/chi tin tuong hon ve viec tieu dung san pham cua cong ty 149 3.96 .614 .050 muc do tieu dung cua anh/chi ve san pham cua cong ty tang len 149 3.67 .730 .060 anh/chi gioi thieu san pham cua cong ty Bia Hue toi ban be va nguoi than 149 3.74 .641 .053 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper anh/chi biet ro hon ve cong ty va san pham cua cong ty -2.147 148 .033 -.121 -.23 .00 tang muc do ghi nho cua anh/chi ve thuong hieu Bia Hue -1.089 148 .278 -.054 -.15 .04 anh/chi tin tuong hon ve viec tieu dung san pham cua cong ty -.801 148 .425 -.040 -.14 .06 muc do tieu dung cua anh/chi ve san pham cua cong ty tang len -5.498 148 .000 -.329 -.45 -.21 anh/chi gioi thieu san pham cua cong ty Bia Hue toi ban be va nguoi than -4.985 148 .000 -.262 -.37 -.16 Kiểm định phân phối chuẩn của tác động mức độ tiêu dùng tăng lên Kolmogorov-Smirnova Statistic df Sig. muc do tieu dung cua anh/chi ve san pham cua cong ty tang len .257 149 .000 a. Lilliefors Significance Correction Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Kiểm định về sự khác nhau về đánh giá mức độ tiêu dùng sản phẩm công ty tăng lên giữa các nhóm thu nhập khác nhau Test Statisticsa,b muc do tieu dung cua anh/chi ve san pham cua cong ty tang len Chi-Square .349 df 2 Asymp. Sig. .840 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap Phụ lục 8: Phân tích mô hình hồi quy tuyến tính đa biến Model Summarye Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .544a .295 .291 .439 2 .636b .404 .396 .405 3 .660c .436 .424 .395 4 .676d .456 .441 .389 2.217 a. PRedictors: (Constant), TC b. PRedictors: (Constant), TC, DT c. PRedictors: (Constant), TC, DT, ND d. PRedictors: (Constant), TC, DT, ND, TChat e. Dependent Variable: anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ANOVAe Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 11.866 1 11.866 61.648 .000a Residual 28.295 147 .192 Total 40.161 148 2 Regression 16.226 2 8.113 49.489 .000b Residual 23.935 146 .164 Total 40.161 148 3 Regression 17.513 3 5.838 37.375 .000c Residual 22.648 145 .156 Total 40.161 148 4 Regression 18.332 4 4.583 30.233 .000d Residual 21.829 144 .152 Total 40.161 148 a. PRedictors: (Constant), TC b. PRedictors: (Constant), TC, DT c. PRedictors: (Constant), TC, DT, ND d. PRedictors: (Constant), TC, DT, ND, TChat e. Dependent Variable: anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2.027 .218 9.283 .000 TC .511 .065 .544 7.852 .000 1.000 1.000 2 (Constant) 1.275 .249 5.129 .000 TC .423 .062 .449 6.765 .000 .925 1.082 DT .284 .055 .343 5.157 .000 .925 1.082 3 (Constant) 1.037 .257 4.041 .000 TC .363 .064 .386 5.636 .000 .829 1.207 DT .243 .056 .293 4.367 .000 .863 1.158 ND .166 .058 .201 2.870 .005 .796 1.256 4 (Constant) .533 .333 1.602 .111 TC .322 .066 .342 4.879 .000 .768 1.302 DT .177 .062 .213 2.867 .005 .681 1.469 ND .208 .060 .251 3.476 .001 .725 1.380 TChat .192 .083 .170 2.325 .021 .709 1.410 a. Dependent Variable: anh/chi hai long voi cac hoat dong truyen thong PR cua cong ty Bia Hue Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_ve_hoat_dong_truyen_thong_pr_cua_cong_ty_tnhh_bia_hue_9685.pdf
Luận văn liên quan