Khóa luận Đánh giá ý thức văn minh thương mại của tiểu thương chợ đông ba thành phố Huế

Ban quản lý khi thực hiện đánh giá điểm đo lường văn minh thương mại đối với các tiểu thương cẫn cần thực hiện đánh giá hiệu suất làm việc của các cán bộ nội tại. Thức nhất, các cán bộ có thể vì phiền toái hoặc chán nản hoặc một ợi ích nào đó có thể lơ là việc đánh giá tiểu thương. Thứ hai, tiểu thương biết mình đang bị đánh giá, nên nếu họ biết người đang đánh giá họ cũng đang bị một người khác đánh giá thì thái độ cảu họ sẽ cao hơn và họ sẽ có ý thức tự giác hơn. - Sớm hoàn chỉnh xây dựng bể xử lý nước thải cải tạo hệ thống mương, cống thoát nước tren địa bàn chợ, tăng cường thùng đựng rác, thường xuyên tuyên truyền phổ biến quy chế về bảo vệ mội trường. Thường xuyên tổ chức tổng vệ sinh toàn chợ Tuy điều này không liên quan đến vấn đề nghiên cứu nhưng nó giúp chợ văn minh hơn, ngoài ra môi trường tốt có thể ảnh hưởng đến thái độ của con người so với trong một môi trường ngột ngạt, khó chịu. - Xây dựng hệ thống nhà vệ sinh công cộng tại chợ sạch đẹp hơn để phục vụ tốt cho các hộ kinh doanh cũng như các du khách trong và ngoài nước đến tham quan mua bán. - Ban quản lý đề xuất tăng cường hai đồng chí công an phường trực tiếp với ban quản lý chợ giải quyết dứt điểm tình trang trộm cắp trong đó tập trung đường Chương Dương vào các giờ cao điểm cũng như các vấn đề khác như kẹt xe, gây gỗ, tệ nạn. - Ban quản lý củng cố hệ thống chính trị cơ sở, trang bị kiến thức trong công tác vận động quần chúng chấp hành các chế độ chính sách, chủ trương của Đảng và nhà nước. nắm đối tượng và có quan hệ tốt với Đảng viên là tiểu thương làm nòng cốt trong việc xây dựng chợ văn minh thương mại hướng đến phát triển Đảng viên trong lực lượng tiểu thương. 3.2.2. VỀ PHÍA TIỂU THƯƠNG - Tiếp tục công tác tuyên truyền vận động. Công tác này phải luôn luôn được đặt lên hàng đầu, thường xuyên tuyên truyền vận động bằng nhiều biện pháp: loa phóng thanh, khẩu hiệu thông qua khẩu hiệu thông qua hoạt động các tổ chức đoàn thể, về các nội dung như văn minh thương mại, những lợi ích đạt đc khi mua bán văn minh Trường Đại học Kin

pdf120 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá ý thức văn minh thương mại của tiểu thương chợ đông ba thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉnh, tin rằng trong thời gian tới chợ Đông Ba sẽ trở thành một ngôi chợ văn minh thương mại, một trung tâm thương mại du lịch của thành phố Huế và tỉnh Thừa Thiên Huế. Trư ờ g Đạ i họ c K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 73Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại --------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------- 2. KIẾN NGHỊ VỚI NHÀ NƯỚC Để góp phần giúp xây dựng chợ Đông Ba văn minh thương mại cũng như đưa các giải pháp đi vào thực tiễn tôi có một số kiến nghị như sau đối với Ủy ban nhân dân tỉnh cũng như sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế và các sở liên quan: - Thành phố nên thường xuyên xử thanh tra về sợ để có thể đánh giá thường xuyên tình hình văn minh thương mại của chợ. - Đầu tư các lớp tập huấn thông qua kinh phí thực hiện và chi phí chọn lựa người trình bày có chất lượng. - Tăng quyền lực hành chính đối với chợ Đông Ba. Cho phép Ban quản lý chợ có thể xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm luật kinh doanh. - Cử một số cán bộ công an phụ trách một phần an ninh của chợ do Tổ trật tự của chợ không thể làm công việc liên quan đến xử phạt hay cưỡng chế. Hoặc thành phố có thể cho phép chợ tăng quyền hạn của Tổ trật tự an ninh của chợ đồng thời tập huấn chuyên môn cho các thành viên trong tổ này. - Thu hồi phần đất bến thuyền Đông Ba và giao lại cho chợ Đông Ba quản lý. Trong khi chợ thiếu mặt bằng nghiêm trọng thì khu vự bến xe thuyền, vốn trước kia của chợ sau đó bị chiếm dụng, tỏ ra không còn hiệu quả, lượng thuyền đến chợ Đông Ba hầu như không còn. - Chợ Đông Ba là một chợ đầu mối lớn ở Huế bên cạnh chợ đầu mối Bãi Dâu. Tuy nhiên chợ lại không có khu vực trung chuyển hàng hóa chính thức, mà chủ yếu việc trung chuyển hàng hóa diễn ra ngay trên lòng đường Trần Hưng Đạo trước mặt chợ hoặc ở bến xe Đông Ba. Tình trạng xô xát thường xảy ra ở đây. Đồng thời việc đậu đỗ xe không có trật tự gây mất mỹ quan của chợ. Vì vậy đề nghị thành phố nên cung cấp đất để chợ có thể quy hoạch khu trung chuyển hàng hóa. - Thành phố nên đầu tư vào việc nâng cấp chợ do hiện nay không có kinh phí nên khi hư hỏng chỗ nào thì ban quản lý sử chữa tạm thời chỗ đấy, gây nên tình trạng chấp vá, tạm bợ, làm việc buôn bán khó khăn. - Thông qua đài truyền hình thành phố phổ biến rộng rãi về văn minh thương mại đến mọi người dân. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 74Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại . TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu cơ bản 1. Nguyễn Quang Uẩn (2000). Tâm lý học đại cương. NXB ĐH quốc gia Hà Nội. 2. Nguyễn Thị Mỹ Châu. (2010). Bài giảng Văn Minh Thương Mại. 3. Fazio, R. H., & Roskos-Ewoldsen, D. R. (1994). Acting as we feel: When and how attitudes guide behavior. Needham Heights, NXB Allyn Bacon. 4. Icek Ajzen. 5. Saul McLeod. The Structure and Function of Attitudes từ website: pbs Tài liệu phụ 1. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1977). Attitude–behavior relations: A theoretical analysis and review of empirical research. Psychological Bulletin, 84, 888–918. 2. Blascovich, J., Ernst, J. M., Tomaka, J., Kelsey, R. M., Salomon, K. L., & Fazio, R. H. (1993). Attitude accessibility as a moderator of autonomic reactivity during decision making. Journal of Personality and Social Psychology, 64, 165–176 3. Hogg, M., & Vaughan, G. (2005). Social Psychology (4th edition). London: Prentice-Hall . 4. Regan, D. T. và Fazio, R. H. (1977). On the consistency between attitudes and behavior: Look to the method of attitude formation. Journal of Experimental Social Psychology, 13, 38–45. 5. Rholes,W. S., & Bailey, S. (1983). The effects of level of moral reasoning on consistency between moral attitudes and related behaviors. Social Cognition, 2, 32–48. 6. Snyder, M. (1987). Public appearances/Private realities: The psychology of self-monitoring. New York: Freeman. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 75Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại PHỤ LỤC 1 BẢNG HỎI PHỎNG VẤN số: .. ĐÁNH GIÁ Ý THỨC VĂN MINH THƯƠNG MẠI CỦA TIỂU THƯƠNG CHỢ ĐÔNG BA BẢNG HỎI PHỎNG VẤN Câu 1. O dì đã tham gia vào chương trình tuyên truyền văn minh thương mại do thành phố tổ chức chưa 1. Có 2. Không Câu 2: O dì đã từng nghe về văn minh thương mại chưa 1. Có 2. Không Câu 3: Nếu có, xin hãy cho biết văn mình thương mại bao gồm những điều gì  1. Thái độ phục vụ khách hàng  2. Giá cả  3. Niêm yết giá Câu 4: Mức độ hiểu đối với các vấn đề sau: Không Rất ít Ít Trung lập Rõ Rất rõ 4.1 Thái độ phục vụ khách hàng 1 2 3 4 5 6 4.2 Giá cả 4.3 Niêm yết giá Câu 5: Ý kiến của o dì đối với các điều sau: 1 2 3 4 5 1 Có thái độ tốt với khách hàng sẽ giúp khách trở lại mua 2 Có thái độ tốt với khách hàng sẽ thu hút khách mới 3 Có thái độ tốt với khách giúp chợ văn minh hơn 4 Bán đúng giá sẽ giúp khách hàng trở lại mua 5 Bán đúng giá sẽ thu hút khách mới 6 Bán đúng giá giúp chợ văn minh hơn 7 Bán đúng giá làm giảm thu nhập mỗi lần bán 8 Niêm yết giá sẽ giúp khách hàng trở lại mua 9 Niêm yết giá sẽ thu hút khách mới Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 76Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại 10 Niêm yết giá giúp chợ văn minh hơn 11 Niêm yết giá sẽ giúp việc bán hàng nhanh chóng 12 Niêm yết giá giúp khách hàng thoải mái hơn 13 Khách hàng trở lại mua là một điều tốt 14 Khách hàng mới đến mua là một điều tốt 15 Chợ văn minh hơn là một điều tốt 16 Thu nhập mỗi lần bán thấp do bán đúng giá là một điều tốt 17 Việc bán hàng nhanh chóng nhờ niêm yết giá là một điều tốt 18 Khách hàng thoải mái hơn nhờ niêm yết giá là một điều tốt 22 Những người thân của tôi nghĩ tôi nên luôn có thái độ tốt với khách hàng 23 Những người thân của tôi nghĩ tôi nên bán đúng giá 24 Khách hàng luôn trả giá dù tôi đã bán đúng giá 25 Những người bán xung quanh đều bán đúng giá 26 Những người thân của tôi nghĩ tôi nên niêm yết giá 27 Khách hàng nghĩ tôi nên niêm yết giá 28 Những người bán xung quanh đều niêm yết giá 29 Bạn quan tâm bao nhiêu đến lời khuyên của những người thân của mình 30 Bạn quan tâm bao nhiêu đến ý kiến của người mua 31 Bạn quan tâm bao nhiêu đến hành động của những người bán xung quanh 32 Khách có thường mở hàng, hỏi giá nhưng ko mua hàng ko? 33 Có khách hàng ép bức ko? (Rất hiếm-rất thường xuyên) 34 Có thường gặp căng thẳng gia đình ko? 35 O dì có thường ế ẩm ko? 36 Nếu khách mở hàng, hỏi giá nhưng ko mua hàng thì o dì sẽ có thái độ ko tốt với họ 37 Nếu khách hàng ép bức o dì thì o dì sẽ có thái độ ko tốt 38 Căng thẳng gia đình ảnh hưởng xấu đến thái độ với khách 39 Nếu ế ẩm tôi sẽ hạ giá nếu khách hàng trả giá. 40 Tôi sẽ không cãi vã và có thái độ không tốt với khách hàng 41 Tôi sẽ luôn đưa ra mức giá đúng 42 Tôi sẽ niêm yết giá lên sản phẩm Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 77Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại 43 Có thái độ tốt sẽ thu được nhiều lợi ích 44 Tôi được khuyên nên có thái độ tốt với khách hàng 45 Có những cản trở không cho phép tôi có thái độ tốt với khách hàng 46 Bán đúng giá sẽ thu được nhiều lợi ích 47 Tôi được khuyên nên bán đúng giá 48 Có những cản trở không cho phép tôi bán đúng giá 49 Niêm yết giá sẽ thu được nhiều lợi ích 50 Tôi được khuyên nên niêm yết giá 51 Có những cản trở không cho phép tôi niêm yết giá Câu 6: Hành động có ý thức văn minh thương mại  Thái độ phục vụ khách hàng  Giá cả  Niêm yết giá Câu 7: Mặt hàng buôn bán: ......................... 1. Vải sợi và sp từ vải 2. Tạp hóa 3. Giày dép mũ kẹp cặp 4. Bột - ngũ cốc 5. Thịt cá trứng 6. Gia vị - Dầu 7. Bánh kẹo 8. Thực phẩm khô 9. Thuốc lá – Dầu thơm 10. Kính - đồng hồ 11. Kim hoàn 12. Ngũ kim 13. Giữ xe 14. Mỹ phẩm 15. Nan tre 16. Uốn tóc 17. Ăn uống 18. Rau củ quả 19. Sành sứ 20. Đồ thờ cúng 21. Lưu niệm – thủ công mỹ nghệ 22. Sách – Văn phòng phẩm 23. Nylon Câu 8: Thời gian buôn bán ở chợ: năm. Câu 9: Tuổi: Họ và tên: .. Lô số: Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 78Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ GỐC PHÂN TÍCH SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS. Biểu đồ 1 co tham gia chuong trinh van minh thuong mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid co 78 52.0 52.0 52.0 khong 72 48.0 48.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 biet van minh thuong mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid biêt 111 74.0 74.0 74.0 không biêt 39 26.0 26.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Bảng 1 Table 1 co tham gia chuong trinh van minh thuong mai co khong Count Count biet van minh thuong mai biêt 60 51 không biêt 18 21 Bảng 2 van minh thuong mai bao gom Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid không 39 26.0 26.0 26.0 gia ca 4 2.7 2.7 28.7 thai do khach hang va gia ca 18 12.0 12.0 40.7 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 79Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại thai do khach hang va niem yet gia 13 8.7 8.7 49.3 gia ca va niem yet gia 6 4.0 4.0 53.3 ca ba 70 46.7 46.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Biểu đồ 2, 3 hieu thai do phuc vu khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong biet 1 .7 .7 .7 hieu rat it 20 13.3 13.3 14.0 hieu it 30 20.0 20.0 34.0 trung lap 33 22.0 22.0 56.0 hieu 39 26.0 26.0 82.0 hieu rat ro 27 18.0 18.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 hieu gia ca Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong biet 1 .7 .7 .7 hieu rat it 21 14.0 14.0 14.7 hieu it 24 16.0 16.0 30.7 trung lap 43 28.7 28.7 59.3 hieu 42 28.0 28.0 87.3 hieu rat ro 19 12.7 12.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 hieu niem yet gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong biet 4 2.7 2.7 2.7 hieu rat it 24 16.0 16.0 18.7 hieu it 37 24.7 24.7 43.3 trung lap 36 24.0 24.0 67.3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 80Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại hieu 28 18.7 18.7 86.0 hieu rat ro 21 14.0 14.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Bảng 3 Statistics hieu thai do phuc vu khach hang hieu gia ca hieu niem yet gia NValid 150 150 150 Missing 0 0 0 Mean 4.1333 4.0733 3.8200 One-Sample Test Test Value = 4.0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hieu niem yet gia -1.619 149 .107 -.18000 -.3996 .0396 One-Sample Test Test Value = 4.2 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hieu gia ca -1.237 149 .218 -.12667 -.3289 .0756 One-Sample Test Test Value = 4.3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hieu thai do phuc vu khach hang -1.535 149 .127 -.16667 -.3812 .0478Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 81Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Bảng 4. Thống kê các yếu tố thái độ thai do tot giup khach tro lai mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3 khong dong y 24 16.0 16.0 23.3 trung lap 36 24.0 24.0 47.3 dong y 51 34.0 34.0 81.3 rat dong y 28 18.7 18.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 thai do tot thu hut khach moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed ) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hieu thai do phuc vu khach hang Equal variances assumed 9.221 .003 1.306 148 .194 .28312 .21675 -.14521 .71145 Equal variances not assumed 1.292 1.317E2 .199 .28312 .21916 -.15042 .71666 hieu gia ca Equal variances assumed .353 .553 1.476 148 .142 .30128 .20409 -.10202 .70458 Equal variances not assumed 1.471 1.437E2 .144 .30128 .20485 -.10364 .70620 hieu niem yet gia Equal variances assumed 4.520 .035 1.573 148 .118 .34829 .22139 -.08921 .78579 Equal variances not assumed 1.562 1.388E2 .121 .34829 .22299 -.09260 .78918 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 82Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Valid rat khong dong y 12 8.0 8.0 8.0 khong dong y 31 20.7 20.7 28.7 trung lap 33 22.0 22.0 50.7 dong y 35 23.3 23.3 74.0 rat dong y 39 26.0 26.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 thai do tot giup cho van minh hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 18 12.0 12.0 12.0 khong dong y 20 13.3 13.3 25.3 trung lap 30 20.0 20.0 45.3 dong y 42 28.0 28.0 73.3 rat dong y 40 26.7 26.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 ban dung gia giup khach tro lai mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 13 8.7 8.7 8.7 khong dong y 31 20.7 20.7 29.3 trung lap 19 12.7 12.7 42.0 dong y 53 35.3 35.3 77.3 rat dong y 34 22.7 22.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 ban dung gia giup thu hut khach moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3 khong dong y 30 20.0 20.0 27.3 trung lap 24 16.0 16.0 43.3 dong y 49 32.7 32.7 76.0 rat dong y 36 24.0 24.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 83Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại ban dung gia giup cho van minh hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 16 10.7 10.7 10.7 khong dong y 26 17.3 17.3 28.0 trung lap 22 14.7 14.7 42.7 dong y 47 31.3 31.3 74.0 rat dong y 39 26.0 26.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 ban dung gia lam giam thu nhap moi lan ban Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3 khong dong y 43 28.7 28.7 36.0 trung lap 45 30.0 30.0 66.0 dong y 25 16.7 16.7 82.7 rat dong y 26 17.3 17.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 niem yet gia giup khach tro lai mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 26 17.3 17.3 17.3 khong dong y 37 24.7 24.7 42.0 trung lap 25 16.7 16.7 58.7 dong y 36 24.0 24.0 82.7 rat dong y 26 17.3 17.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 niem yet gia thu hut khach moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 28 18.7 18.7 18.7 khong dong y 36 24.0 24.0 42.7 trung lap 15 10.0 10.0 52.7 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 84Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại dong y 44 29.3 29.3 82.0 rat dong y 27 18.0 18.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 niem yet gia gip cho van minh hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 23 15.3 15.3 15.3 khong dong y 38 25.3 25.3 40.7 trung lap 26 17.3 17.3 58.0 dong y 35 23.3 23.3 81.3 rat dong y 28 18.7 18.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 niem yet gia giup viec ban hang nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 30 20.0 20.0 20.0 khong dong y 33 22.0 22.0 42.0 trung lap 18 12.0 12.0 54.0 dong y 39 26.0 26.0 80.0 rat dong y 30 20.0 20.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 niem yet gia giup khach hang thoai mai hon Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 29 19.3 19.3 19.3 khong dong y 31 20.7 20.7 40.0 trung lap 25 16.7 16.7 56.7 dong y 33 22.0 22.0 78.7 rat dong y 32 21.3 21.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 khach tro lai mua la mot ket qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 85Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Valid rat xau 11 7.3 7.3 7.3 xau 14 9.3 9.3 16.7 trung lap 25 16.7 16.7 33.3 tot 45 30.0 30.0 63.3 rat tot 55 36.7 36.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 khach moi den mua la mot dieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat xau 7 4.7 4.7 4.7 xau 25 16.7 16.7 21.3 trung lap 24 16.0 16.0 37.3 tot 47 31.3 31.3 68.7 rat tot 47 31.3 31.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 cho van minh hon la mot dieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat xau 10 6.7 6.7 6.7 xau 29 19.3 19.3 26.0 trung lap 27 18.0 18.0 44.0 tot 45 30.0 30.0 74.0 rat tot 39 26.0 26.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 thu nhap moi lan ban giam do ban dung gia la dieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat xau 16 10.7 10.7 10.7 xau 47 31.3 31.3 42.0 trung lap 58 38.7 38.7 80.7 tot 18 12.0 12.0 92.7 rat tot 11 7.3 7.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 86Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại viec ban hang nhanh chong hon la mot dieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat xau 2 1.3 1.3 1.3 xau 23 15.3 15.3 16.7 trung lap 35 23.3 23.3 40.0 tot 56 37.3 37.3 77.3 rat tot 34 22.7 22.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 khach hang thoai mai hon la mot dieu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat xau 17 11.3 11.3 11.3 xau 14 9.3 9.3 20.7 trung lap 26 17.3 17.3 38.0 tot 46 30.7 30.7 68.7 rat tot 47 31.3 31.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 11 7.3 7.3 7.3 khong dong y 23 15.3 15.3 22.7 trung lap 23 15.3 15.3 38.0 dong y 55 36.7 36.7 74.7 rat dong y 38 25.3 25.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 nhung nguoi than cua toi nghi toi nen ban dung gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 13 8.7 8.7 8.7 khong dong y 29 19.3 19.3 28.0 trung lap 28 18.7 18.7 46.7 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 87Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại dong y 43 28.7 28.7 75.3 rat dong y 37 24.7 24.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 khach hang thuong tra gia du toi ban dung gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 15 10.0 10.0 10.0 khong dong y 26 17.3 17.3 27.3 trung lap 24 16.0 16.0 43.3 dong y 49 32.7 32.7 76.0 rat dong y 36 24.0 24.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 nhung nguoi ban xung quanh toi deu ban dung gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 5.3 5.3 5.3 khong dong y 31 20.7 20.7 26.0 trung lap 25 16.7 16.7 42.7 dong y 58 38.7 38.7 81.3 rat dong y 28 18.7 18.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 nhung nguoi than cua toi nghi toi nen niem yet gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 24 16.0 16.0 16.0 khong dong y 33 22.0 22.0 38.0 trung lap 29 19.3 19.3 57.3 dong y 30 20.0 20.0 77.3 rat dong y 34 22.7 22.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 khach hang nghi toi nen niem yet gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 88Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Valid rat khong dong y 31 20.7 20.7 20.7 khong dong y 25 16.7 16.7 37.3 trung lap 31 20.7 20.7 58.0 dong y 27 18.0 18.0 76.0 rat dong y 36 24.0 24.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 nhung nguoi ban xung quanh deu niem yet gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 25 16.7 16.7 16.7 khong dong y 41 27.3 27.3 44.0 trung lap 17 11.3 11.3 55.3 dong y 37 24.7 24.7 80.0 rat dong y 30 20.0 20.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 ban quan tam bao nhieu ve dieu nhung nguoi quan trong nghi ban nen lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat it 22 14.7 14.7 14.7 it 22 14.7 14.7 29.3 trung lap 29 19.3 19.3 48.7 nhieu 48 32.0 32.0 80.7 rat nhieu 29 19.3 19.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 ban quan tam bao nhieu den y kien cua nguoi mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat it 2 1.3 1.3 1.3 it 23 15.3 15.3 16.7 trung lap 35 23.3 23.3 40.0 nhieu 48 32.0 32.0 72.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 89Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại rat nhieu 42 28.0 28.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 ban quan tam bao nhieu den hanh dong cua nguoi ban Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat it 19 12.7 12.7 12.7 it 25 16.7 16.7 29.3 trung lap 40 26.7 26.7 56.0 nhieu 45 30.0 30.0 86.0 rat nhieu 21 14.0 14.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 neu khach hang mo hang, hoi gia nhung khong mua hang ban se co thai do khong tot voi ho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 4.7 4.7 4.7 khong dong y 56 37.3 37.3 42.0 trung lap 29 19.3 19.3 61.3 dong y 30 20.0 20.0 81.3 rat dong y 28 18.7 18.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 neu khach hang ep buc, khieu khich ban, ban se co thai do khong tot voi ho Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 51 34.0 34.0 34.0 khong dong y 54 36.0 36.0 70.0 trung lap 16 10.7 10.7 80.7 dong y 17 11.3 11.3 92.0 rat dong y 12 8.0 8.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 cang thang gia dinh se anh huong xau den thai do phuc vu khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 22 14.7 14.7 14.7 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 90Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại khong dong y 38 25.3 25.3 40.0 trung lap 37 24.7 24.7 64.7 dong y 27 18.0 18.0 82.7 rat dong y 26 17.3 17.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 neu e am ban se ha gia neu khach hang tra gia Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 14 9.3 9.3 9.3 khong dong y 24 16.0 16.0 25.3 trung lap 11 7.3 7.3 32.7 dong y 39 26.0 26.0 58.7 rat dong y 62 41.3 41.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 CÁC KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST CÁC BIẾN THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI VIỆC CÓ THÁI ĐỘ TỐT VỚI KHÁCH HÀNG One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean neu khach hang ep buc, khieu khich ban, ban se co thai do khong tot voi ho 150 2.2333 1.25541 .10250 One-Sample Test Test Value = 2.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper neu khach hang ep buc, khieu khich ban, ban se co thai do khong tot voi ho -2.602 149 .010 -.26667 -.4692 -.0641 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 91Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean neu khach hang ep buc, khieu khich ban, ban se co thai do khong tot voi ho 150 2.2333 1.25541 .10250 One-Sample Test Test Value = 2 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper neu khach hang ep buc, khieu khich ban, ban se co thai do khong tot voi ho 2.276 149 .024 .23333 .0308 .4359 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean neu khach hang mo hang, hoi gia nhung khong mua hang ban se co thai do khong tot voi ho 150 3.1067 1.22692 .10018 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper neu khach hang mo hang, hoi gia nhung khong mua hang ban se co thai do khong tot voi ho 1.065 149 .289 .10667 -.0913 .3046 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang 150 3.5733 1.22801 .10027 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 92Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang -4.255 149 .000 -.42667 -.6248 -.2285 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khach tro lai mua la mot ket qua 150 3.7933 1.23862 .10113 khach moi den mua la mot dieu 150 3.6800 1.21136 .09891 cho van minh hon la mot dieu 150 3.4933 1.25183 .10221 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean cho van minh hon la mot dieu 150 3.4933 1.25183 .10221 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper cho van minh hon la mot dieu -.065 149 .948 -.00667 -.2086 .1953 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 93Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thai do tot giup khach tro lai mua 150 3.4067 1.17637 .09605 thai do tot thu hut khach moi 150 3.3867 1.28902 .10525 thai do tot giup cho van minh hon 150 3.4400 1.33351 .10888 CÁC KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST CÁC BIẾN THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI VIỆC BÁN ĐÚNG GIÁ One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean ban dung gia lam giam thu nhap moi lan ban 150 3.0800 1.20134 .09809 One-Sample Test Test Value = 3.5 khach tro lai mua la mot ket qua -2.044 149 .043 -.20667 -.4065 -.0068 khach moi den mua la mot dieu -3.235 149 .001 -.32000 -.5154 -.1246 cho van minh hon la mot dieu -4.957 149 .000 -.50667 -.7086 -.3047 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thai do tot giup khach tro lai mua -.972 149 .333 -.09333 -.2831 .0965 thai do tot thu hut khach moi -1.077 149 .283 -.11333 -.3213 .0946 thai do tot giup cho van minh hon -.551 149 .582 -.06000 -.2751 .1551 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 94Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper ban dung gia lam giam thu nhap moi lan ban -4.282 149 .000 -.42000 -.6138 -.2262 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean ban dung gia giup khach tro lai mua 150 3.4267 1.28150 .10463 ban dung gia giup thu hut khach moi 150 3.4600 1.25655 .10260 ban dung gia giup cho van minh hon 150 3.4467 1.32876 .10849 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thu nhap moi lan ban giam do ban dung gia la dieu 150 2.7400 1.04548 .08536 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper ban dung gia giup khach tro lai mua -5.479 149 .000 -.57333 -.7801 -.3666 ban dung gia giup thu hut khach moi -5.263 149 .000 -.54000 -.7427 -.3373 ban dung gia giup cho van minh hon -5.100 149 .000 -.55333 -.7677 -.3390 One-Sample Test Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 95Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thu nhap moi lan ban giam do ban dung gia la dieu 150 2.7400 1.04548 .08536 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thu nhap moi lan ban giam do ban dung gia la dieu -3.046 149 .003 -.26000 -.4287 -.0913 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nhung nguoi than cua toi nghi toi nen ban dung gia 150 3.4133 1.28589 .10499 khach hang thuong tra gia du toi ban dung gia 150 3.4333 1.29748 .10594 nhung nguoi ban xung quanh toi deu ban dung gia 150 3.4467 1.16744 .09532 Test Value = 2.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thu nhap moi lan ban giam do ban dung gia la dieu 2.812 149 .006 .24000 .0713 .4087 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 96Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nhung nguoi than cua toi nghi toi nen ban dung gia -5.588 149 .000 -.58667 -.7941 -.3792 khach hang thuong tra gia du toi ban dung gia -5.349 149 .000 -.56667 -.7760 -.3573 nhung nguoi ban xung quanh toi deu ban dung gia -5.805 149 .000 -.55333 -.7417 -.3650 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nhung nguoi than cua toi nghi toi nen ban dung gia -.825 149 .410 -.08667 -.2941 .1208 khach hang thuong tra gia du toi ban dung gia -.629 149 .530 -.06667 -.2760 .1427 nhung nguoi ban xung quanh toi deu ban dung gia -.560 149 .577 -.05333 -.2417 .1350 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean ban quan tam bao nhieu ve dieu nhung nguoi quan trong nghi ban nen lam 150 3.2667 1.32941 .10855 ban quan tam bao nhieu den y kien cua nguoi mua 150 3.7000 1.07909 .08811 ban quan tam bao nhieu den hanh dong cua nguoi ban 150 3.1600 1.23201 .10059Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 97Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper ban quan tam bao nhieu den y kien cua nguoi mua -3.405 149 .001 -.30000 -.4741 -.1259 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean neu e am ban se ha gia neu khach hang tra gia 150 3.7400 1.38268 .11290 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper neu e am ban se ha gia neu khach hang tra gia -2.303 149 .023 -.26000 -.4831 -.0369 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper ban quan tam bao nhieu ve dieu nhung nguoi quan trong nghi ban nen lam -2.150 149 .033 -.23333 -.4478 -.0188 ban quan tam bao nhieu den hanh dong cua nguoi ban -3.380 149 .001 -.34000 -.5388 -.1412 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 98Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại CÁC KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T-TEST CÁC BIẾN THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI VIỆC NIÊM YẾT GIÁ One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean niem yet gia giup khach tro lai mua 150 2.9933 1.37327 .11213 niem yet gia thu hut khach moi 150 3.0400 1.41838 .11581 niem yet gia gip cho van minh hon 150 3.0467 1.36267 .11126 niem yet gia giup viec ban hang nhanh chong 150 3.0400 1.44650 .11811 niem yet gia giup khach hang thoai mai hon 150 3.0533 1.43675 .11731 nhung nguoi than cua toi nghi toi nen niem yet gia 150 3.1133 1.40247 .11451 khach hang nghi toi nen niem yet gia 150 3.0800 1.46329 .11948 nhung nguoi ban xung quanh deu niem yet gia 150 3.0400 1.41364 .11542 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper niem yet gia giup khach tro lai mua -4.519 149 .000 -.50667 -.7282 -.2851 niem yet gia thu hut khach moi -3.972 149 .000 -.46000 -.6888 -.2312 niem yet gia gip cho van minh hon -4.074 149 .000 -.45333 -.6732 -.2335 niem yet gia giup viec ban hang nhanh chong -3.895 149 .000 -.46000 -.6934 -.2266 niem yet gia giup khach hang thoai mai hon -3.808 149 .000 -.44667 -.6785 -.2149 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 99Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại nhung nguoi than cua toi nghi toi nen niem yet gia -3.377 149 .001 -.38667 -.6129 -.1604 khach hang nghi toi nen niem yet gia -3.515 149 .001 -.42000 -.6561 -.1839 nhung nguoi ban xung quanh deu niem yet gia -3.985 149 .000 -.46000 -.6881 -.2319 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean viec ban hang nhanh chong hon la mot dieu 150 3.6467 1.03714 .08468 khach hang thoai mai hon la mot dieu 150 3.6133 1.31989 .10777 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper viec ban hang nhanh chong hon la mot dieu -4.172 149 .000 -.35333 -.5207 -.1860 khach hang thoai mai hon la mot dieu -3.588 149 .000 -.38667 -.5996 -.1737 HỒI QUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI ĐỘ 1. Có thái độ tốt với khách hàng a. Thái độ đối với kết quả hành vi Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .691a .478 .467 .82965 1.739 a. Predictors: (Constant), thai do tot giup cho van minh hon, thai do tot thu hut khach moi, thai do tot giup khach tro lai mua b. Dependent Variable: co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 100Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 91.879 3 30.626 44.494 .000a Residual 100.494 146 .688 Total 192.373 149 a. Predictors: (Constant), thai do tot giup cho van minh hon, thai do tot thu hut khach moi, thai do tot giup khach tro lai mua b. Dependent Variable: co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1(Constant) 1.813 .186 9.744 .000 thai do tot giup khach tro lai mua .065 .012 .372 5.388 .000 .751 1.331 thai do tot thu hut khach moi .075 .012 .436 6.356 .000 .762 1.313 thai do tot giup cho van minh hon -.002 .010 -.009 -.148 .883 .911 1.098 a. Dependent Variable: co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich b. Thái độ đối với các định hướng chủ quan Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .638a .407 .402 .91820 1.815 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang b. Dependent Variable: toi nen co thai do tot voi khach hang ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 85.463 1 85.463 101.370 .000a Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 101Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Residual 124.777 148 .843 Total 210.240 149 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang b. Dependent Variable: toi nen co thai do tot voi khach hang Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2.346 .156 15.063 .000 nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang .115 .011 .638 10.068 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: toi nen co thai do tot voi khach hang c. Thái độ đối với rào cản hành vi Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .638a .407 .402 .91820 1.815 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang b. Dependent Variable: toi nen co thai do tot voi khach hang ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 85.463 1 85.463 101.370 .000a Residual 124.777 148 .843 Total 210.240 149 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang b. Dependent Variable: toi nen co thai do tot voi khach hang Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 102Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2.346 .156 15.063 .000 nhung nguoi than cua toi nghi toi nen co thai do tot voi khach hang .115 .011 .638 10.068 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: toi nen co thai do tot voi khach hang 2. Có thái độ tốt với khách hàng a. Thái độ đối với kết quả hành vi Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .736a .541 .528 .87619 1.816 a. Predictors: (Constant), ban dung gia lam giam thu nhap moi lan ban, ban dung gia giup khach tro lai mua, ban dung gia giup thu hut khach moi, ban dung gia giup cho van minh hon b. Dependent Variable: ban dung gia se co nhieu loi ich ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 131.242 4 32.811 42.738 .000a Residual 111.318 145 .768 Total 242.560 149 a. Predictors: (Constant), ban dung gia lam giam thu nhap moi lan ban, ban dung gia giup khach tro lai mua, ban dung gia giup thu hut khach moi, ban dung gia giup cho van minh hon b. Dependent Variable: ban dung gia se co nhieu loi ich Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.499 .222 6.749 .000 ban dung gia giup khach tro lai mua .040 .014 .208 2.865 .005 .599 1.671 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 103Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại ban dung gia giup thu hut khach moi .073 .014 .353 5.142 .000 .672 1.489 ban dung gia giup cho van minh hon .059 .013 .327 4.567 .000 .619 1.616 ban dung gia lam giam thu nhap moi lan ban -.003 .014 -.011 -.200 .842 .984 1.016 a. Dependent Variable: ban dung gia se co nhieu loi ich b. Thái độ đối với định hướng chủ quan Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .744a .554 .545 .82112 1.584 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi ban xung quanh deu ban dung gia, nhung nguoi quan trong voi toi nghi toi nen ban dung gia, khach hang nghi toi nen ban dung gia b. Dependent Variable: Toi nen ban dung gia ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 122.395 3 40.798 60.511 .000a Residual 98.438 146 .674 Total 220.833 149 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi ban xung quanh deu ban dung gia, nhung nguoi quan trong voi toi nghi toi nen ban dung gia, khach hang nghi toi nen ban dung gia b. Dependent Variable: Toi nen ban dung gia Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.359 .183 7.428 .000 nhung nguoi quan trong voi toi nghi toi nen ban dung gia .051 .012 .273 4.232 .000 .734 1.362 khach hang nghi toi nen ban dung gia .083 .014 .400 6.081 .000 .705 1.418 Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 104Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại nhung nguoi ban xung quanh deu ban dung gia .061 .014 .272 4.417 .000 .806 1.241 a. Dependent Variable: Toi nen ban dung gia c. Thái độ đối với rào cản hành vi Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .638a .407 .403 .87371 1.925 a. Predictors: (Constant), ban thuong e am khong b. Dependent Variable: co can tro viec ban dung gia ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 77.561 1 77.561 101.602 .000a Residual 112.979 148 .763 Total 190.540 149 a. Predictors: (Constant), ban thuong e am khong b. Dependent Variable: co can tro viec ban dung gia Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.682 .144 25.555 .000 ban thuong e am khong -.107 .011 -.638 -10.080 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: co can tro viec ban dung gia 3. Có thái độ tốt với khách hàng a. Thái độ đối với kết quả hành vi Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .845a .714 .704 .75962 1.445 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 105Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại a. Predictors: (Constant), niem yet gia giup khach hang thoai mai hon, niem yet gia giup khach tro lai mua, niem yet gia thu hut khach moi, niem yet gia gip cho van minh hon, niem yet gia giup viec ban hang nhanh chong b. Dependent Variable: niem yet gia se co nhieu loi ich ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 207.069 5 41.414 71.772 .000a Residual 83.091 144 .577 Total 290.160 149 a. Predictors: (Constant), niem yet gia giup khach hang thoai mai hon, niem yet gia giup khach tro lai mua, niem yet gia thu hut khach moi, niem yet gia gip cho van minh hon, niem yet gia giup viec ban hang nhanh chong b. Dependent Variable: niem yet gia se co nhieu loi ich Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .781 .141 5.560 .000 niem yet gia giup khach tro lai mua .060 .013 .295 4.649 .000 .494 2.026 niem yet gia thu hut khach moi .047 .014 .228 3.397 .001 .442 2.264 niem yet gia gip cho van minh hon .036 .014 .173 2.554 .012 .433 2.310 niem yet gia giup viec ban hang nhanh chong .039 .016 .177 2.477 .014 .389 2.574 niem yet gia giup khach hang thoai mai hon .029 .012 .147 2.334 .021 .504 1.983 a. Dependent Variable: niem yet gia se co nhieu loi ichTrư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 106Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại b. Thái độ đối với định hướng chủ quan Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .814a .663 .656 .76691 1.761 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi ban xung quanh deu niem yet gia, nhung nguoi quan trong voi toi nghi toi nen ban dung gia, khach hang nghi toi nen niem yet gia b. Dependent Variable: toi nen niem yet gia ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 168.963 3 56.321 95.759 .000a Residual 85.871 146 .588 Total 254.833 149 a. Predictors: (Constant), nhung nguoi ban xung quanh deu niem yet gia, nhung nguoi quan trong voi toi nghi toi nen ban dung gia, khach hang nghi toi nen niem yet gia b. Dependent Variable: toi nen niem yet gia Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.101 .137 8.028 .000 nhung nguoi quan trong voi toi nghi toi nen ban dung gia .057 .013 .280 4.536 .000 .606 1.650 khach hang nghi toi nen niem yet gia .072 .013 .370 5.625 .000 .532 1.879 nhung nguoi ban xung quanh deu niem yet gia .067 .013 .311 5.035 .000 .605 1.654 a. Dependent Variable: toi nen niem yet giaTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 107Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại HỒI QUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH THỰC HIỆN HÀNH VI VĂN MINH THƯƠNG MẠI 1. Có thái độ tốt với khách hàng Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 co thai do tot voi khach hang la viec de dang, co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich, toi nen co thai do tot voi khach hanga . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: ban se khong cai va va co thai do khong tot voi khach hang Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .868a .754 .749 .47104 1.954 a. Predictors: (Constant), co thai do tot voi khach hang la viec de dang, co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich, toi nen co thai do tot voi khach hang b. Dependent Variable: ban se khong cai va va co thai do khong tot voi khach hang ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 99.100 3 33.033 148.883 .000a Residual 32.394 146 .222 Total 131.493 149 a. Predictors: (Constant), co thai do tot voi khach hang la viec de dang, co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich, toi nen co thai do tot voi khach hang b. Dependent Variable: ban se khong cai va va co thai do khong tot voi khach hang Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 108Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại 1(Constant) 2.224 .268 8.287 .000 co thai do tot voi khach hang se thu duoc nhieu loi ich .274 .045 .331 6.119 .000 .577 1.734 toi nen co thai do tot voi khach hang .308 .045 .390 6.908 .000 .529 1.889 co thai do tot voi khach hang la viec de dang -.238 .046 -.291 -5.178 .000 .535 1.870 a. Dependent Variable: ban se khong cai va va co thai do khong tot voi khach hang 2. Bán đúng giá Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 co can tro viec ban dung gia, ban dung gia se co nhieu loi ich, Toi nen ban dung giaa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: ban se dua ra muc gia dung Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .895a .802 .797 .45876 1.989 a. Predictors: (Constant), co can tro viec ban dung gia, ban dung gia se co nhieu loi ich, Toi nen ban dung gia b. Dependent Variable: ban se dua ra muc gia dung ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 124.106 3 41.369 196.559 .000a Residual 30.728 146 .210 Total 154.833 149 a. Predictors: (Constant), co can tro viec ban dung gia, ban dung gia se co nhieu loi ich, Toi nen ban dung gia b. Dependent Variable: ban se dua ra muc gia dung Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 109Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 2.594 .273 9.513 .000 ban dung gia se co nhieu loi ich .246 .042 .308 5.882 .000 .497 2.012 Toi nen ban dung gia .304 .046 .363 6.678 .000 .460 2.173 co can tro viec ban dung gia -.314 .048 -.348 -6.546 .000 .480 2.084 a. Dependent Variable: ban se dua ra muc gia dung 3. Niêm yết giá Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .923a .852 .849 .53640 2.132 a. Predictors: (Constant), có can tro viec niem yet gia, toi nen niem yet gia, niem yet gia se co nhieu loi ich b. Dependent Variable: ban se niem yet gia tren san pham ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 241.652 3 80.551 279.958 .000a Residual 42.008 146 .288 Total 283.660 149 a. Predictors: (Constant), có can tro viec niem yet gia, toi nen niem yet gia, niem yet gia se co nhieu loi ich b. Dependent Variable: ban se niem yet gia tren san pham Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 110Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.963 .317 6.191 .000 niem yet gia se co nhieu loi ich .330 .058 .334 5.725 .000 .298 3.359 toi nen niem yet gia .385 .054 .365 7.172 .000 .392 2.553 có can tro viec niem yet gia -.312 .053 -.312 -5.873 .000 .359 2.788 a. Dependent Variable: ban se niem yet gia tren san pham HỒI QUY ẢNH HƯỞNG CỦA Ý ĐỊNH ĐẾN HÀNH VI VĂN MINH THƯƠNG MẠI 1. Có thái độ tốt với khách hàng Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 80.043a .308 .518 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted hanh vi thai do voi khach hang Percentage Correctkhông có Step 1 hanh vi thai do voi khach hang không 12 13 48.0 có 5 120 96.0 Overall Percentage 88.0 a. The cut value is .500 Variables in the Equation Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 111Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a c5.40 2.055 .366 31.439 1 .000 7.806 Constant -5.333 1.181 20.380 1 .000 .005 a. Variable(s) entered on step 1: c5.40. 2. Bán đúng giá Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 123.801a .242 .362 a. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted hanh vi gia ca Percentage Correctkhông có Step 1 hanh vi gia ca không 16 20 44.4 có 3 111 97.4 Overall Percentage 84.7 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a c5.41 1.351 .250 29.280 1 .000 3.863 Constant -3.663 .879 17.370 1 .000 .026 a. Variable(s) entered on step 1: c5.41. 3. Niêm yết giá Model Summary Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc 112Nguyễn Phước Huấn Đoàn – K43 QTKD Thương Mại Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 144.419a .345 .460 a. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted hanh vi niem yet gia Percentage Correctkhông có Step 1 hanh vi niem yet gia không 57 20 74.0 có 14 59 80.8 Overall Percentage 77.3 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a c5.42 1.220 .196 38.689 1 .000 3.388 Constant -4.259 .731 33.926 1 .000 .014 a. Variable(s) entered on step 1: c5.42. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdanh_gia_y_thuc_van_minh_thuong_mai_cua_tieu_thuong_cho_dong_ba_thanh_pho_hue_7204.pdf