Khóa luận Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty scavi Huế

Nhân sự là chìa khóa thành công cho mọi doanh nghiệp”, với bất kì một doanh nghiệp nào thì nguồn lực con người luôn là yếu tố chủ chốt vì nó là chủ thể của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong đó, nhân tài là phần quan trọng hàng đầu không thể thiếu, quyết định đến kế hoạch phát triển lâu dài của doanh nghiệp. Thực tiễn đã cho thấy, đội ngũ nhân viên có năng lực và tâm huyết với công việc luôn mang đến những kết quả kinh doanh mỹ mãn cho tổ chức, khi họ ra đi sẽ là một tổn thất rất lớn cho doanh nghiệp, đặc biệt doanh nghiệp sẽ càng khó khăn nếu đội ngũ nhân viên giỏi đó chuyển sang làm việc cho đối thủ cạnh tranh. Bên cạnh đó cần phải nhắc đến là chi phí dành cho tuyển dụng và đào tạo một lực lượng nhân viên mới để thay thế lại rất cao. Do đó, việc đảm bảo và tăng sự hài lòng của nhân viên, nâng cao mức độ gắn kết của nhân viên với tổ chức để duy trì được một nguồn nhân lực giỏi vừa là nhiệm vụ vừa là mục tiêu cho tất cả các doanh nghiệp nói chung và cho công ty SCAVI Huế nói riêng. Trên cơ sở nghiên cứu đề tài: “ Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty SCAVI Huế”, khóa luận rút ra một số kết luận chính như sau: 1.Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên – đây là một nghiên cứu mới đối với công ty SCAVI Huế dựa trên thực tế của công ty, kết quả nghiên cứu của đề tài là thực sự có ý nghĩa. 2.Đề tài hệ thống hóa các vấn đề lý luận về sự hài lòng và sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. 3.Bằng phương pháp phân tích nhân tố và kiểm tra độ tin cậy của thang đo đề tài đã kiểm định thang đo sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức dựa trên nghiên cứu của TS. Trần Kim Dung để điều chỉnh thang đo cho phù hợp với điều kiện nghiên cứu tại công ty SCAVI Huế. Cụ thể thang đo ban đầu và kết quả rút trích nhân tố gồm 31 biến độc lập và 13 biến phụ thuộc, phân tích nhân tố cũng đã trích các biến vào 10 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 112 Đại học Ki

pdf154 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty scavi Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của công ty khá đầy đủ xong chưa có đồng đều giữa nhân viên văn phòng và các nhân viên làm ở các bộ phận khác, vì vậy ban lãnh đạo công ty cần quan tâm hơn nữa thiết bị máy móc làm ở bộ phận khác, sửa chữa và thay thế máy móc kịp thời cho nhân viên. Tuyển thêm nhân viên, mở thêm chuyền may mới ở nhà máy mới để giảm áp lực công suất và giảm thời gian làm thêm, tăng ca của nhân viên, bảo đảm sức khỏe cho nhân viên yên tâm công tác và bảo đảm được năng suất. Hiện tại, cơ sở vật chất của công ty là khá đầy đủ, tuy nhiên với tốc độ phát triển của khoa học công nghệ như hiện nay thì đòi hỏi công ty cần đầu tư thêm các trang thiết bị hiện đại, các máy móc để giúp cho công việc của nhân viên đặc biệt là những nhân viên làm việc ở các khâu kĩ thuật để công việc được tiến hành một cách thuận lợi hơn, nhanh chóng hơn và hiệu quả hơn. Tiến hành nâng cấp những trang thiết bị đã có thời gian sử dụng lâu dài, nếu cần thiết thì nên thay mới, góp phần làm tăng năng suất cho người lao động. Cần đầu tư thêm một số thiết bị bảo hộ lao động và đầu tư một số thiết bị để tạo ra một môi trường làm việc bảo đảm an toàn cho người lao động. Ban lãnh đạo công ty cần phân công công việc cho nhân viên một cách hợp lí hơn khối lượng công việc không nên quá ít hay quá nhiều vượt quá khả năng làm việc của nhân viên làm cho họ thấy không thoải mái mỗi khi đến nơi làm việc đặc biệt là đối với những nhân viên sửa máy, công nhân làm việc ở các công trường thì không nên phân công công việc quá lớn trong một ngày. Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 111 Đạ i h ọc K inh tế H ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận “Nhân sự là chìa khóa thành công cho mọi doanh nghiệp”, với bất kì một doanh nghiệp nào thì nguồn lực con người luôn là yếu tố chủ chốt vì nó là chủ thể của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong đó, nhân tài là phần quan trọng hàng đầu không thể thiếu, quyết định đến kế hoạch phát triển lâu dài của doanh nghiệp. Thực tiễn đã cho thấy, đội ngũ nhân viên có năng lực và tâm huyết với công việc luôn mang đến những kết quả kinh doanh mỹ mãn cho tổ chức, khi họ ra đi sẽ là một tổn thất rất lớn cho doanh nghiệp, đặc biệt doanh nghiệp sẽ càng khó khăn nếu đội ngũ nhân viên giỏi đó chuyển sang làm việc cho đối thủ cạnh tranh. Bên cạnh đó cần phải nhắc đến là chi phí dành cho tuyển dụng và đào tạo một lực lượng nhân viên mới để thay thế lại rất cao. Do đó, việc đảm bảo và tăng sự hài lòng của nhân viên, nâng cao mức độ gắn kết của nhân viên với tổ chức để duy trì được một nguồn nhân lực giỏi vừa là nhiệm vụ vừa là mục tiêu cho tất cả các doanh nghiệp nói chung và cho công ty SCAVI Huế nói riêng. Trên cơ sở nghiên cứu đề tài: “ Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty SCAVI Huế”, khóa luận rút ra một số kết luận chính như sau: 1. Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên – đây là một nghiên cứu mới đối với công ty SCAVI Huế dựa trên thực tế của công ty, kết quả nghiên cứu của đề tài là thực sự có ý nghĩa. 2. Đề tài hệ thống hóa các vấn đề lý luận về sự hài lòng và sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức. 3. Bằng phương pháp phân tích nhân tố và kiểm tra độ tin cậy của thang đo đề tài đã kiểm định thang đo sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức dựa trên nghiên cứu của TS. Trần Kim Dung để điều chỉnh thang đo cho phù hợp với điều kiện nghiên cứu tại công ty SCAVI Huế. Cụ thể thang đo ban đầu và kết quả rút trích nhân tố gồm 31 biến độc lập và 13 biến phụ thuộc, phân tích nhân tố cũng đã trích các biến vào 10 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 112 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo nhóm (7 nhóm biến độc lập và 3 nhóm biến phụ thuộc) theo mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Kết quả kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha cũng cho thấy 10 nhóm nhân tố sau khi tạo từ phân tích nhân tố là đảm bảo tin cậy và sử dụng được. 4. Qua phân tích nhân tố khẳng định CFA và phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, nghiên cứu chứng minh được mô hình nghiên cứu phù hợp với thông tin thị trường đồng thời chỉ ra được mối liên hệ cùng chiều giữa các nhân tố thu nhập, phúc lợi, bản chất công việc, cấp trên, cơ hội đào tạo và thăng tiến với các thành phần của cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty SCAVI Huế. Trong đó nhân tố bản chất công việc ảnh hưởng đồng thời tới cả ba thành phần của cam kết gắn bó. Những mối quan hệ này phản ánh đúng thực tế và hoàn toàn có thể giải thích được. 5. Kết quả thống kê mô tả đã phản ánh được đánh giá thực tế của nhân viên đối với các yếu tố cụ thể trong từng nhóm nhân tố. Giá trị trung bình của tất cả đánh giá này đều trên mức trung bình. Cao nhất là nhóm nhân tố liên quan đến phúc lợi. Các chỉ số trung bình và kiểm định ANOVA cũng cho thấy sự khác biệt trong mức độ cam kết gắn bó của các nhóm nhân viên khác nhau về độ tuổi, trình độ học vấn, thu nhập và thời gian làm việc tại công ty. 6. Dựa trên kết quả khảo sát, đề tài đề xuất một số giải pháp cần thiết đối với công ty SCAVI Huế để nâng cao sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức như các giải pháp liên quan đến phân phối thu nhập hiệu quả; thực hiện phân công công việc rõ ràng; chế độ phúc lợi hợp lý; cải thiện mối quan hệ cấp trên với cấp dưới và có chính sách đào tạo nhân viên chuyên nghiệp. 2. Kiến nghị 2.1 Đối với chính quyền địa phương Uỷ ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế cần có những chính sách quan tâm đến hoạt động của công ty trên địa bàn như: tạo điều kiện thuận lợi cho công ty về các thủ tục pháp lý khi giao dịch, thực hiện hoạt động kinh doanh. Hỗ trợ, tạo điều kiện để công ty tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh. Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 113 Đạ họ c K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 2.2 Đối với công ty SCAVI Huế  Quan tâm đến chính sách nguồn nhân lực hơn nữa: Chính sách về lương thưởng và phúc lợi, bố trí và sắp xếp công việc, cơ hội phát triển và thăng tiến.  Cải tiến kĩ thuật nâng cấp trang thiết bị máy móc cũng như các điều kiện làm việc khác để nâng cao năng suất lao động mang lại hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty.  Cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao tay nghề thường xuyên cho người lao động.  Cần nghiên cứu để thực hiện chính sách trả lương cho từng chức danh, từng bộ phận, từng người theo tính chất năng lực, trình độ và khả năng cống hiến của họ cho phù hợp hơn để nâng cao sự thỏa mãn trong công việc của họ đồng thời tăng cường mức độ cam kết gắn bó của họ đối với tổ chức.  Tập trung tiến hành thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất trong công ty, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng, trình độ của nhân viên để bố trí.  Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả các nhân viên cũng như lãnh đạo trong công ty, tăng cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm còn tồn tại trong công ty, cùng hướng đến mục tiêu phát triển công ty trong tương lai.  Cần tiến hành khảo sát lại toàn bộ các nhân viên về nguyện vọng, trình độ năng lực và về nghiệp vụ chuyên môn của từng người để có kế hoạch bố trí, sử dụng và điều chỉnh công việc của từng người phù hợp hơn, có kế hoạch đào tạo nghiệp vụ cho những nhân viên để họ đáp ứng tốt hơn yêu cầu trong công việc của họ đồng thời nâng cao mức độ thỏa mãn trong công việc của nhân viên, có các chính sách thu hút lực lượng lao động có năng lực và trình độ chuyên môn cao phù hợp với mục tiêu phát triển của công ty từ bên ngoài. Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 114 Đạ i ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tham khảo tiếng việt [1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê. [2] Nguyễn Hữu Lam (1998), Hành vi tổ chức, TP.HCM: Nhà xuất bản Giáo Dục. [3] Trần Thị Kim Dung (2003), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh. [4] TS. Lê Văn Huy (n.d.), Phân tích nhân tố khám phá Explore Factor Analysis (EFA). [5] TS. Ngô Thị Ngọc Huyền, “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP. HCM”. [6] TS. Trần Thị Kim Dung (2005), “Đo lường mức độ thỏa mãn với công việc trong điều kiện Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ. [7] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright. [8] Nguyễn Khánh Duy (5/2009), Bài Giảng “Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) với phần mêm Amos, trường Đại học Kinh Tế TPHCM. Tài liệu tham khảo tiếng anh [9] J.H Amernic et N.Aranya, Organizational Commitment: Testing two theories. [10] John P.Mayer, David J.Stanley, Lynne Herscovitch and Laryssa Topolnytsky (2002), Affective, continuance, and normative commitment to the Organization: A Meta- analysis of Antecedents, correclates, and Consequences, Journal of Vocational Behavior, 61, 20–52. Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 115 Đạ i h ọc K i h tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo [11] Natalie J.Allen, John P.Mayer (1990),The measurement and antecedents of affective, continuance and normative commitment to the organization, Journal of Occupational Psychology, 63, 1-18. [12] Paul E. Levy (2009), Industrial Organizatinal psychology, Worth publishers, pp. 275- 287. [13] Robbins S.P (1999), Organizational Behavior, United State of Americ Prentice-Hall International Inc. [14] Rex B.Kline, David A.Kenny (2005), Principles and Practice of Structural Equation Modeling - Methodology In The Social Sciences Internet [15] Ảnh-hưởng-của-văn-hóa-công-ty- đến-sự-cam-kết-gắn-bó-với-tổ-chức-của-nhân-viên-làm-việc-trong-các-doanh-nghiệp- ở-thành-phố-Hồ-Chí-Minh?s=44ab154072fe09602175c0d6e711ff35#ixzz1uR7ClOCd [16] [17] của tập đoàn SCAVI Việt Nam Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 116 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT Mã số:.......... Xin chào quý Anh/Chị! Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty Scavi Huế”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành bảng hỏi này. Những thông tin mà anh chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc nghiên cứu và tôi cam kết những thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, đảm bảo giữ bí mật tuyệt đối khi Anh/Chị tham gia trả lời. Xin chân thành cảm ơn! Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5, theo quy ước là: 1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý Phần I. Nhân tố ảnh hưởng đến cam kết gắn bó STT Bản chất công việc (CV) Mức độ đồng ý C1.1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân của Anh/Chị 1 2 3 4 5 C1.2 Công việc của Anh/Chị có tính thách thức vừa phải 1 2 3 4 5 C1.3 Anh/Chị cảm thấy công việc mình đang làm rất thú vị 1 2 3 4 5 C1.4 Áp lực công việc là không lớn đối với Anh/Chị 1 2 3 4 5 Cơ hội đào tạo và thăng tiến (DT) Mức độ đồng ý C1.5 Anh/Chị được đào tạo những kỹ năng/ kiến thức cần thiết cho công việc 1 2 3 4 5 C1.6 Anh/Chị có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 C1.7 Công ty tạo điều kiện cho Anh/Chị phát triển cá nhân 1 2 3 4 5 C1.8 Các chính sách đề bạt, thăng tiến được thực hiện rõ ràng, công bằng và minh bạch 1 2 3 4 5 Cấp trên (CT) Mức độ đồng ý C1.9 Anh/Chị dễ dàng giao tiếp và trao đổi với cấp trên 1 2 3 4 5 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo C1.10 Anh/Chị nhận được sự quan tâm hỗ trợ của cấp trên. 1 2 3 4 5 C1.11 Anh/Chị được đối xử công bằng, không phân biệt. 1 2 3 4 5 C1.12 Lãnh đạo coi trọng tài năng và công nhận sự đóng góp của Anh/Chị cho công ty 1 2 3 4 5 Đồng nghiệp (DN) Mức độ đồng ý C1.13 Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, hòa đồng và dễ gần 1 2 3 4 5 C1.14 Đồng nghiệp của Anh/Chị thường chia sẻ kinh nghiệm, giúp đỡ nhau trong công việc 1 2 3 4 5 C1.15 Các đồng nghiệp của Anh/Chị cùng phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 C1.16 Anh/Chị ít khi xảy ra mâu thuẫn xung đột với các đồng nghiệp khác. 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc (DK) Mức độ đồng ý C1.17 Anh/Chị được làm việc trong điều kiện an toàn 1 2 3 4 5 C1.18 Anh/Chị được làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện nghi 1 2 3 4 5 C1.19 Anh/Chị không phải lo lắng về việc mất việc làm 1 2 3 4 5 C1.20 Anh/Chị cảm thấy thoải mái tại nơi làm việc của mình. 1 2 3 4 5 C1.21 Anh/Chị không phải làm thêm giờ quá nhiều 1 2 3 4 5 C1.22 Anh/Chị không phải tốn nhiều công sức đi lại từ nhà đến nơi làm việc và ngược lại 1 2 3 4 5 Thu nhập (TN) Mức độ đồng ý C1.23 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của Anh/Chị 1 2 3 4 5 C1.24 Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong công ty 1 2 3 4 5 C1.25 Công ty có chế độ tăng lương thường xuyên cho Anh/Chị 1 2 3 4 5 C1.26 Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào lương làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 C1.27 Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng với đóng góp của Anh/Chị 1 2 3 4 5 Phúc lợi (PL) Mức độ đồng ý C1.28 Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ BHYT, BHXH 1 2 3 4 5 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo C1.29 Công ty có chế độ nghỉ lễ, nghỉ phép hợp lý 1 2 3 4 5 C1.30 Công ty có bộ phận (công đoàn, hội phụ nữ) bảo vệ quyền lợi chính đáng của công nhân viên 1 2 3 4 5 C1.31 Công ty có các chương trình hỗ trợ cho nhân viên (nhà ở, đi lại, dạy học, hoạt động văn nghệ, thể thao,...) 1 2 3 4 5 Phần II. Đánh giá chung. Đánh giá chung (DGC) Mức độ đồng ý C2.1 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với bản chất công việc hiện tại của mình 1 2 3 4 5 C2.2 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5 C2.3 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với cấp trên của mình 1 2 3 4 5 C2.4 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng khi làm việc với các đồng nghiệp 1 2 3 4 5 C2.5 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với điều kiện làm việc 1 2 3 4 5 C2.6 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với thu nhập hiện tại ở công ty 1 2 3 4 5 C2.7 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với chế độ phúc lợi tại công ty 1 2 3 4 5 C2.8 Nhìn chung Anh/Chị thấy hài lòng với công ty Scavi Huế 1 2 3 4 5 Phần III. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về “sự cam kết gắn bó với tổ chức” dưới đây: STT Affective Commitment (cam kết tình cảm) (CKTC) Mức độ đồng ý C3.1 Anh/Chị rất hạnh phúc khi sử dụng toàn bộ thời gian để làm việc đến cuối đời với công ty này 1 2 3 4 5 C3.2 Anh/Chị xem các vấn đề của công ty chính là vấn đề của mình 1 2 3 4 5 C3.3 Anh/Chị cảm thấy công ty như là mái nhà thứ hai của mình 1 2 3 4 5 C3.4 Công ty này rất có ý nghĩa đối với cá nhân Anh/Chị 1 2 3 4 5 C3.5 Anh/Chị có cảm giác mình thuộc về công ty này 1 2 3 4 5 Continuance Commitment (cam kết tiếp tục) (CKTT) Mức độ đồng ý C3.6 Thật khó cho Anh/Chị khi rời bỏ công ty này ngay cả khi Anh/Chị muốn 1 2 3 4 5 C3.7 Cuộc sống của Anh/Chị sẽ bị xáo trộn nếu Anh/Chị rời bỏ công ty ngay bây giờ 1 2 3 4 5 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K in tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo C3.8 Tiếp tục làm việc với công ty này là rất cần thiết đối với Anh/Chị 1 2 3 4 5 C3.9 Anh/chi tin rằng có rất ít lựa chọn cho Anh/Chị nếu rời bỏ công ty này 1 2 3 4 5 Normative Commitment (cam kết đạo đức) (CKDD) Mức độ đồng ý C3.10 Anh/Chị cho rằng Anh/Chị có nghĩa vụ ở lại với công ty này 1 2 3 4 5 C3.11 Anh/Chị cảm giác có tội nếu rời bỏ công ty ngay bây giờ 1 2 3 4 5 C3.12 Công ty này xứng đáng với lòng trung thành của Anh/Chị 1 2 3 4 5 C3.13 Công ty mang lại cho anh chị nhiều điều, Anh/Chị thấy mình “nợ” công ty này rất nhiều 1 2 3 4 5 Phần VI. Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân Anh/Chị 1. Giới tính  Nam  Nữ 2. Trình độ học vấn  THCS, THPT  Trung cấp  Cao đẳng  Đại học  Sau đại học 3. Tuổi  Dưới 25 tuổi  Từ 25-<40 tuổi  Trên 40 tuổi 4. Bộ phận chuyên môn  Hành chính - văn phòng  Sản xuất 5. Thời gian làm việc tại công ty  Dưới 1 năm  Từ 1 -< 3 năm  Từ 3 -< 5 năm  Trên 5 năm 6. Thu nhập trung bình hằng tháng  Dưới 3 triệu  Từ 3 -< 6 triệu  Trên 6 triệu Họ tên:................................................................................................ Địa chỉ: ............................................................................................... Sđt liên hệ:.......................................................................................... Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý Anh/Chị sức khỏe! Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS 18 VÀ AMOS 16 A. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 22 10.7 10.7 10.7 nu 183 89.3 89.3 100.0 Total 205 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THCS, THPT 161 78.5 78.5 78.5 trung cap 11 5.4 5.4 83.9 cao dang 14 6.8 6.8 90.7 dai hoc 18 8.8 8.8 99.5 sau dai hoc 1 .5 .5 100.0 Total 205 100.0 100.0 do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 tuoi 20 9.8 9.8 9.8 25 - 40 tuoi 181 88.3 88.3 98.0 tren 40 tuoi 4 2.0 2.0 100.0 Total 205 100.0 100.0 bo phan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hanh chinh - van phong 22 10.7 10.7 10.7 san xuat 183 89.3 89.3 100.0 Total 205 100.0 100.0 thoi gian lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 41 20.0 20.0 20.0 1 - 3 nam 132 64.4 64.4 84.4 3 - 5 nam 28 13.7 13.7 98.0 tren 5 nam 4 2.0 2.0 100.0 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo thoi gian lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 41 20.0 20.0 20.0 1 - 3 nam 132 64.4 64.4 84.4 3 - 5 nam 28 13.7 13.7 98.0 tren 5 nam 4 2.0 2.0 100.0 Total 205 100.0 100.0 thu nhap trung binh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu 96 46.8 46.8 46.8 3 - 6 trieu 101 49.3 49.3 96.1 tren 6 trieu 8 3.9 3.9 100.0 Total 205 100.0 100.0 B. Phân tích nhân tố EFA 1. Biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .934 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5382.187 df 465 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 14.166 45.696 45.696 13.890 44.806 44.806 8.651 2 2.330 7.516 53.212 2.074 6.691 51.497 9.884 3 2.025 6.531 59.743 1.779 5.737 57.234 9.387 4 1.722 5.554 65.296 1.413 4.557 61.791 9.230 5 1.546 4.989 70.285 1.250 4.031 65.822 8.674 6 1.250 4.031 74.316 .957 3.087 68.909 8.741 7 1.046 3.375 77.690 .771 2.487 71.396 8.092 8 .618 1.994 79.685 9 .549 1.772 81.456 10 .523 1.688 83.144 11 .450 1.452 84.596 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 12 .449 1.449 86.045 13 .400 1.291 87.336 14 .393 1.267 88.603 15 .378 1.219 89.821 16 .315 1.016 90.837 17 .299 .964 91.801 18 .294 .947 92.748 19 .270 .869 93.617 20 .263 .847 94.465 21 .236 .761 95.226 22 .211 .680 95.906 23 .191 .617 96.523 24 .190 .611 97.134 25 .173 .559 97.693 26 .157 .506 98.199 27 .136 .439 98.639 28 .127 .410 99.049 29 .118 .382 99.430 30 .094 .304 99.734 31 .082 .266 100.000 2. Biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2088.262 df 78 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 6.879 52.917 52.917 6.566 50.510 50.510 5.208 2 1.600 12.306 65.223 1.346 10.354 60.864 5.178 3 1.278 9.832 75.055 .896 6.895 67.759 4.866 4 .642 4.936 79.990 5 .593 4.562 84.552 6 .456 3.509 88.061 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo 7 .398 3.065 91.127 8 .345 2.653 93.780 9 .231 1.774 95.554 10 .216 1.665 97.220 11 .150 1.155 98.374 12 .121 .934 99.308 13 .090 .692 100.000 C. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .872 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CV1 10.89 6.175 .689 .851 CV2 11.22 6.182 .764 .823 CV3 11.72 6.037 .770 .819 CV4 11.00 5.956 .689 .853 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 11.32 6.053 .716 .862 DT2 11.54 5.887 .777 .838 DT3 11.84 5.995 .739 .853 DT4 11.46 6.113 .754 .848 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT1 11.46 6.122 .762 .868 CT2 11.28 6.525 .779 .860 CT3 11.25 6.090 .849 .833 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items CT4 11.48 7.006 .687 .892 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .931 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 11.49 6.888 .826 .914 DN2 11.63 6.821 .820 .917 DN3 11.27 6.798 .870 .900 DN4 11.26 6.764 .838 .910 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .908 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DK1 19.48 14.212 .771 .887 DK2 19.47 14.897 .710 .896 DK3 19.18 14.080 .794 .884 DK4 19.15 14.394 .789 .885 DK5 19.32 15.278 .591 .914 DK6 19.35 14.376 .825 .880 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .912 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN1 13.55 12.856 .798 .889 TN2 13.46 13.073 .755 .897 TN3 13.50 13.114 .775 .893 TN4 13.63 12.419 .762 .897 TN5 13.57 12.943 .801 .888 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .952 4 Item-Total Statistics Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 11.64 7.083 .868 .942 PL2 11.73 7.070 .891 .935 PL3 11.62 7.108 .892 .935 PL4 11.57 7.168 .884 .937 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .895 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CKTC1 15.33 8.546 .749 .870 CKTC2 15.33 8.545 .752 .870 CKTC3 15.15 8.390 .753 .869 CKTC4 15.31 9.030 .656 .890 CKTC5 15.43 8.315 .798 .859 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .910 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CKTT1 11.21 5.669 .845 .866 CKTT2 10.87 5.389 .775 .894 CKTT3 11.21 6.385 .727 .907 CKTT4 11.28 5.515 .852 .863 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .845 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CKDD1 11.04 5.552 .750 .776 CKDD2 10.76 5.881 .684 .805 CKDD3 10.80 5.232 .698 .798 CKDD4 11.06 5.565 .612 .836 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo D. Kiểm định phân phối chuẩn và One-Way ANOVA 1. Kiểm định phân phối chuẩn N Skewness Std. Error of Skewness Kurtosis Std. Error of Kurtosis Valid Missing CKTC1 205 0 -1,023 ,170 1,626 ,338 CKTC2 205 0 -,948 ,170 1,545 ,338 CKTC3 205 0 -1,050 ,170 1,668 ,338 CKTC4 205 0 -,764 ,170 1,465 ,338 CKTC5 205 0 -,958 ,170 1,221 ,338 CKTT1 205 0 -,520 ,170 ,707 ,338 CKTT2 205 0 -1,099 ,170 ,930 ,338 CKTT3 205 0 -,847 ,170 1,714 ,338 CKTT4 205 0 -,389 ,170 ,315 ,338 CKDD1 205 0 -,246 ,170 ,179 ,338 CKDD2 205 0 -,731 ,170 1,092 ,338 CKDD3 205 0 -,550 ,170 -,205 ,338 CKDD4 205 0 -,103 ,170 -,514 ,338 2. Kiểm định One-Way ANOVA a. Thành phần cam kết tình cảm - Theo trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKTC1 .295 3 200 .829 CKTC2 .608 3 200 .611 CKTC3 .583 3 200 .627 CKTC4 1.619 3 200 .186 CKTC5 .061 3 200 .980 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKTC1 Between Groups 7.311 4 1.828 2.558 .040 Within Groups 142.884 200 .714 Total 150.195 204 CKTC2 Between Groups 5.411 4 1.353 1.877 .116 Within Groups 144.169 200 .721 Total 149.580 204 CKTC3 Between Groups 4.297 4 1.074 1.380 .242 Within Groups 155.684 200 .778 Total 159.980 204 CKTC4 Between Groups 6.414 4 1.604 2.336 .057 Within Groups 137.264 200 .686 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Total 143.678 204 CKTC5 Between Groups 6.466 4 1.617 2.215 .069 Within Groups 145.973 200 .730 Total 152.439 204 - Theo thời gian làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKTC1 .656 3 201 .580 CKTC2 1.023 3 201 .384 CKTC3 1.149 3 201 .330 CKTC4 .480 3 201 .696 CKTC5 .981 3 201 .403 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKTC1 Between Groups 4.904 3 1.635 2.262 .082 Within Groups 145.291 201 .723 Total 150.195 204 CKTC2 Between Groups 6.463 3 2.154 3.026 .031 Within Groups 143.117 201 .712 Total 149.580 204 CKTC3 Between Groups 7.793 3 2.598 3.431 .018 Within Groups 152.188 201 .757 Total 159.980 204 CKTC4 Between Groups 1.243 3 .414 .585 .626 Within Groups 142.435 201 .709 Total 143.678 204 CKTC5 Between Groups 5.079 3 1.693 2.309 .078 Within Groups 147.360 201 .733 Total 152.439 204 - Theo thu nhập trung bình Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKTC1 .179 2 202 .836 CKTC2 .819 2 202 .442 CKTC3 .737 2 202 .480 CKTC4 .410 2 202 .664 CKTC5 .146 2 202 .865 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKTC1 Between Groups 2.894 2 1.447 1.985 .140 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Within Groups 147.301 202 .729 Total 150.195 204 CKTC2 Between Groups 2.913 2 1.457 2.006 .137 Within Groups 146.667 202 .726 Total 149.580 204 CKTC3 Between Groups 2.687 2 1.343 1.725 .181 Within Groups 157.294 202 .779 Total 159.980 204 CKTC4 Between Groups 2.544 2 1.272 1.821 .165 Within Groups 141.134 202 .699 Total 143.678 204 CKTC5 Between Groups 2.517 2 1.258 1.695 .186 Within Groups 149.922 202 .742 Total 152.439 204 b. Thành phần cam kết tiếp tục - Theo trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKTT1 1.147 3 200 .331 CKTT2 2.149 3 200 .095 CKTT3 .387 3 200 .763 CKTT4 .859 3 200 .463 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKTT1 Between Groups 5.987 4 1.497 2.036 .091 Within Groups 147.018 200 .735 Total 153.005 204 CKTT2 Between Groups 3.879 4 .970 .999 .409 Within Groups 194.102 200 .971 Total 197.980 204 CKTT3 Between Groups 7.357 4 1.839 3.074 .017 Within Groups 119.648 200 .598 Total 127.005 204 CKTT4 Between Groups 8.482 4 2.120 2.728 .030 Within Groups 155.440 200 .777 Total 163.922 204 - Theo thời gian làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKTT1 3.811 3 201 .011 CKTT2 2.027 3 201 .111 CKTT3 3.463 3 201 .017 CKTT4 3.497 3 201 .017 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKTT1 Between Groups 8.086 3 2.695 3.738 .012 Within Groups 144.919 201 .721 Total 153.005 204 CKTT2 Between Groups 7.306 3 2.435 2.567 .056 Within Groups 190.675 201 .949 Total 197.980 204 CKTT3 Between Groups 4.006 3 1.335 2.182 .091 Within Groups 122.999 201 .612 Total 127.005 204 CKTT4 Between Groups 8.553 3 2.851 3.688 .013 Within Groups 155.369 201 .773 Total 163.922 204 - Theo thu nhập trung bình Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKTT1 1.056 2 202 .350 CKTT2 2.544 2 202 .081 CKTT3 .025 2 202 .976 CKTT4 .994 2 202 .372 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKTT1 Between Groups 6.146 2 3.073 4.227 .016 Within Groups 146.859 202 .727 Total 153.005 204 CKTT2 Between Groups 6.949 2 3.475 3.674 .027 Within Groups 191.031 202 .946 Total 197.980 204 CKTT3 Between Groups 4.450 2 2.225 3.667 .027 Within Groups 122.555 202 .607 Total 127.005 204 CKTT4 Between Groups 7.239 2 3.620 4.667 .010 Within Groups 156.683 202 .776 Total 163.922 204 c. Thành phần cam kết đạo đức Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo - Theo trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKDD1 .013 3 200 .998 CKDD2 .410 3 200 .746 CKDD3 .604 3 200 .613 CKDD4 .877 3 200 .454 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKDD1 Between Groups 9.259 4 2.315 3.171 .015 Within Groups 145.980 200 .730 Total 155.239 204 CKDD2 Between Groups 4.680 4 1.170 1.663 .160 Within Groups 140.715 200 .704 Total 145.395 204 CKDD3 Between Groups 1.846 4 .462 .462 .764 Within Groups 199.959 200 1.000 Total 201.805 204 CKDD4 Between Groups 3.532 4 .883 .902 .464 Within Groups 195.707 200 .979 Total 199.239 204 - Theo thời gian làm việc Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKDD1 .283 3 201 .838 CKDD2 .782 3 201 .505 CKDD3 2.365 3 201 .072 CKDD4 .299 3 201 .826 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKDD1 Between Groups 3.408 3 1.136 1.504 .215 Within Groups 151.831 201 .755 Total 155.239 204 CKDD2 Between Groups 2.877 3 .959 1.353 .258 Within Groups 142.518 201 .709 Total 145.395 204 CKDD3 Between Groups 2.365 3 .788 .795 .498 Within Groups 199.440 201 .992 Total 201.805 204 CKDD4 Between Groups 3.676 3 1.225 1.260 .289 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Within Groups 195.563 201 .973 Total 199.239 204 - Theo thu nhập trung bình Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CKDD1 .538 2 202 .584 CKDD2 .489 2 202 .614 CKDD3 .652 2 202 .522 CKDD4 1.343 2 202 .263 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CKDD1 Between Groups 6.965 2 3.482 4.744 .010 Within Groups 148.274 202 .734 Total 155.239 204 CKDD2 Between Groups 3.322 2 1.661 2.361 .097 Within Groups 142.073 202 .703 Total 145.395 204 CKDD3 Between Groups 4.234 2 2.117 2.164 .117 Within Groups 197.571 202 .978 Total 201.805 204 CKDD4 Between Groups 7.390 2 3.695 3.890 .022 Within Groups 191.849 202 .950 Total 199.239 204 E. Phân tích CFA 1. Trọng số chưa chuẩn hóa Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TN5 <--- TN 1 TN4 <--- TN 1,053 0,077 13,705 *** TN3 <--- TN 0,953 0,067 14,129 *** TN2 <--- TN 0,968 0,07 13,887 *** TN1 <--- TN 1,02 0,067 15,271 *** CKTC5 <--- CKTC 1 CKTC4 <--- CKTC 0,766 0,066 11,606 *** Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Estimate S.E. C.R. P Label CKTC3 <--- CKTC 0,922 0,065 14,282 *** CKTC2 <--- CKTC 0,743 0,059 12,577 *** CKTC1 <--- CKTC 0,941 0,06 15,655 *** DK5 <--- DK 1 DK4 <--- DK 1,298 0,136 9,522 *** DK3 <--- DK 1,368 0,143 9,557 *** DK2 <--- DK 1,154 0,131 8,83 *** DK1 <--- DK 1,308 0,141 9,274 *** DK6 <--- DK 1,3 0,134 9,733 *** PL4 <--- PL 1 PL3 <--- PL 1,013 0,045 22,505 *** PL2 <--- PL 1,02 0,046 22,371 *** PL1 <--- PL 1,005 0,049 20,521 *** CKDD4 <--- CKDD 1 CKDD3 <--- CKDD 1,098 0,108 10,124 *** CKDD2 <--- CKDD 0,965 0,092 10,447 *** CKDD1 <--- CKDD 1,035 0,096 10,78 *** DT4 <--- DT 1 DT3 <--- DT 1,026 0,079 12,98 *** DT2 <--- DT 1,041 0,078 13,348 *** DT1 <--- DT 1,003 0,08 12,494 *** CKTT4 <--- CKTT 1 CKTT3 <--- CKTT 0,743 0,047 15,706 *** CKTT2 <--- CKTT 0,896 0,06 14,978 *** CKTT1 <--- CKTT 0,969 0,039 24,944 *** DN4 <--- DN 1 DN3 <--- DN 0,99 0,043 22,788 *** Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Estimate S.E. C.R. P Label DN2 <--- DN 0,867 0,056 15,605 *** DN1 <--- DN 0,862 0,054 16,084 *** CV3 <--- CV 1 CV2 <--- CV 0,951 0,07 13,497 *** CV1 <--- CV 0,958 0,077 12,404 *** CT3 <--- CT 1 CT2 <--- CT 0,875 0,051 17,095 *** CT1 <--- CT 0,937 0,059 15,825 *** CT4 <--- CT 0,733 0,056 13,115 *** CV4 <--- CV 0,997 0,082 12,175 *** 2. Trọng số đã chuẩn hóa Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TN5 <--- TN 0,85 TN4 <--- TN 0,797 TN3 <--- TN 0,813 TN2 <--- TN 0,804 TN1 <--- TN 0,853 CKTC5 <--- CKTC 0,881 CKTC4 <--- CKTC 0,695 CKTC3 <--- CKTC 0,793 CKTC2 <--- CKTC 0,705 CKTC1 <--- CKTC 0,824 DK5 <--- DK 0,613 DK4 <--- DK 0,842 DK3 <--- DK 0,847 DK2 <--- DK 0,755 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Estimate DK1 <--- DK 0,81 DK6 <--- DK 0,871 PL4 <--- PL 0,916 PL3 <--- PL 0,922 PL2 <--- PL 0,92 PL1 <--- PL 0,892 CKDD4 <--- CKDD 0,693 CKDD3 <--- CKDD 0,768 CKDD2 <--- CKDD 0,795 CKDD1 <--- CKDD 0,826 DT4 <--- DT 0,822 DT3 <--- DT 0,808 DT2 <--- DT 0,825 DT1 <--- DT 0,785 CKTT4 <--- CKTT 0,939 CKTT3 <--- CKTT 0,758 CKTT2 <--- CKTT 0,766 CKTT1 <--- CKTT 0,941 DN4 <--- DN 0,92 DN3 <--- DN 0,943 DN2 <--- DN 0,795 DN1 <--- DN 0,807 CV3 <--- CV 0,837 CV2 <--- CV 0,822 CV1 <--- CV 0,772 CT3 <--- CT 0,925 CT2 <--- CT 0,844 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Estimate CT1 <--- CT 0,812 CT4 <--- CT 0,732 CV4 <--- CV 0,762 F. Kết quả phân tích SEM 1. Các lần phân tích SEM Lần 1 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTC <--- DN 0,001 0,075 0,014 0,988 0,001 CKTC <--- TN 0,017 0,076 0,226 0,821 0,019 CKTC <--- CT -0,028 0,078 -0,359 0,72 -0,033 CKTT <--- DK 0,073 0,159 0,461 0,645 0,051 CKDD <--- PL 0,043 0,084 0,509 0,611 0,052 CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,608 0,543 0,061 CKTT <--- PL 0,065 0,094 0,685 0,494 0,066 CKDD <--- CT 0,067 0,084 0,798 0,425 0,084 CKDD <--- TN 0,068 0,081 0,85 0,395 0,082 CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,876 0,381 0,082 CKDD <--- DK 0,137 0,142 0,962 0,336 0,112 CKDD <--- DT 0,104 0,107 0,974 0,33 0,109 CKTT <--- CT 0,094 0,094 1,002 0,317 0,099 CKTT <--- DT 0,121 0,12 1,01 0,313 0,107 CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,516 0,13 0,165 CKTC <--- DK 0,205 0,134 1,526 0,127 0,158 CKTT <--- TN 0,17 0,09 1,883 0,06 0,172 CKDD <--- CV 0,217 0,108 2,019 0,043 0,236 CKTC <--- CV 0,214 0,101 2,126 0,033 0,218 CKTC <--- DT 0,243 0,102 2,392 0,017 0,238 CKTC <--- PL 0,215 0,08 2,69 0,007 0,242 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Lần 2 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTC <--- TN 0,017 0,076 0,227 0,82 0,019 CKTC <--- CT -0,028 0,078 -0,359 0,72 -0,033 CKTT <--- DK 0,073 0,159 0,461 0,645 0,051 CKDD <--- PL 0,043 0,084 0,509 0,611 0,052 CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,607 0,544 0,06 CKTT <--- PL 0,065 0,094 0,685 0,494 0,066 CKDD <--- CT 0,067 0,084 0,798 0,425 0,084 CKDD <--- TN 0,068 0,081 0,85 0,395 0,082 CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,875 0,382 0,082 CKDD <--- DK 0,137 0,142 0,962 0,336 0,112 CKDD <--- DT 0,104 0,107 0,974 0,33 0,109 CKTT <--- CT 0,094 0,094 1,002 0,316 0,099 CKTT <--- DT 0,121 0,12 1,01 0,313 0,107 CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,517 0,129 0,165 CKTC <--- DK 0,205 0,133 1,543 0,123 0,158 CKTT <--- TN 0,17 0,09 1,883 0,06 0,172 CKDD <--- CV 0,217 0,108 2,02 0,043 0,236 CKTC <--- CV 0,215 0,09 2,379 0,017 0,218 CKTC <--- DT 0,243 0,101 2,399 0,016 0,238 CKTC <--- PL 0,215 0,08 2,69 0,007 0,242 Lần 3 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTC <--- CT -0,029 0,078 -0,374 0,708 -0,035 CKTT <--- DK 0,074 0,159 0,469 0,639 0,051 CKDD <--- PL 0,043 0,084 0,509 0,61 0,052 CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,606 0,545 0,06 CKTT <--- PL 0,065 0,094 0,686 0,493 0,066 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKDD <--- CT 0,066 0,084 0,792 0,428 0,083 CKDD <--- TN 0,067 0,081 0,832 0,406 0,08 CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,874 0,382 0,082 CKDD <--- DK 0,138 0,142 0,969 0,333 0,113 CKDD <--- DT 0,106 0,107 0,988 0,323 0,111 CKTT <--- CT 0,093 0,094 0,996 0,319 0,099 CKTT <--- DT 0,123 0,12 1,023 0,307 0,108 CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,516 0,13 0,165 CKTC <--- DK 0,214 0,128 1,672 0,094 0,165 CKTT <--- TN 0,168 0,09 1,861 0,063 0,17 CKDD <--- CV 0,217 0,108 2,019 0,043 0,236 CKTC <--- CV 0,215 0,09 2,386 0,017 0,219 CKTC <--- PL 0,216 0,08 2,706 0,007 0,243 CKTC <--- DT 0,252 0,094 2,681 0,007 0,247 Lần 4 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTT <--- DK 0,074 0,159 0,463 0,643 0,051 CKDD <--- PL 0,042 0,084 0,495 0,621 0,05 CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,606 0,544 0,06 CKTT <--- PL 0,063 0,094 0,669 0,503 0,064 CKDD <--- CT 0,069 0,083 0,823 0,41 0,086 CKDD <--- TN 0,068 0,081 0,84 0,401 0,081 CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,875 0,382 0,082 CKDD <--- DT 0,103 0,107 0,964 0,335 0,108 CKDD <--- DK 0,137 0,142 0,965 0,335 0,113 CKTT <--- DT 0,12 0,12 0,999 0,318 0,105 CKTT <--- CT 0,097 0,093 1,035 0,301 0,102 CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,521 0,128 0,166 CKTC <--- DK 0,207 0,126 1,637 0,102 0,159 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKTT <--- TN 0,169 0,09 1,868 0,062 0,17 CKDD <--- CV 0,218 0,108 2,025 0,043 0,237 CKTC <--- CV 0,216 0,09 2,397 0,017 0,22 CKTC <--- PL 0,204 0,074 2,771 0,006 0,231 CKTC <--- DT 0,238 0,086 2,765 0,006 0,233 Lần 5 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKDD <--- PL 0,046 0,084 0,546 0,585 0,055 CKDD <--- DN 0,051 0,08 0,631 0,528 0,063 CKTT <--- PL 0,075 0,091 0,822 0,411 0,076 CKDD <--- DK 0,112 0,131 0,851 0,395 0,092 CKDD <--- CT 0,071 0,083 0,852 0,394 0,089 CKDD <--- TN 0,072 0,08 0,893 0,372 0,086 CKTT <--- DN 0,084 0,089 0,948 0,343 0,088 CKDD <--- DT 0,106 0,107 0,99 0,322 0,111 CKTT <--- DT 0,127 0,119 1,071 0,284 0,112 CKTT <--- CT 0,103 0,092 1,116 0,264 0,109 CKTC <--- DK 0,202 0,127 1,592 0,111 0,155 CKTT <--- CV 0,191 0,117 1,63 0,103 0,175 CKDD <--- CV 0,222 0,108 2,062 0,039 0,241 CKTT <--- TN 0,18 0,087 2,068 0,039 0,182 CKTC <--- CV 0,218 0,09 2,412 0,016 0,222 CKTC <--- PL 0,206 0,074 2,788 0,005 0,232 CKTC <--- DT 0,239 0,086 2,781 0,005 0,235 Lần 6 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKDD <--- DN 0,051 0,08 0,638 0,524 0,063 CKTT <--- PL 0,056 0,085 0,664 0,507 0,057 CKDD <--- DT 0,097 0,106 0,916 0,359 0,101 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKDD <--- TN 0,074 0,08 0,929 0,353 0,089 CKTT <--- DN 0,085 0,089 0,957 0,339 0,089 CKDD <--- DK 0,129 0,127 1,014 0,311 0,106 CKTT <--- DT 0,124 0,119 1,043 0,297 0,109 CKDD <--- CT 0,088 0,077 1,147 0,251 0,111 CKTT <--- CT 0,112 0,091 1,224 0,221 0,118 CKTC <--- DK 0,203 0,127 1,602 0,109 0,156 CKTT <--- CV 0,2 0,117 1,71 0,087 0,183 CKTT <--- TN 0,183 0,087 2,099 0,036 0,184 CKDD <--- CV 0,237 0,104 2,282 0,023 0,258 CKTC <--- CV 0,22 0,09 2,432 0,015 0,224 CKTC <--- PL 0,204 0,074 2,763 0,006 0,23 CKTC <--- DT 0,238 0,086 2,767 0,006 0,233 Lần 7 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTT <--- PL 0,057 0,085 0,671 0,502 0,058 CKTT <--- DN 0,063 0,082 0,769 0,442 0,066 CKDD <--- DT 0,101 0,106 0,959 0,338 0,106 CKDD <--- TN 0,077 0,08 0,963 0,336 0,092 CKTT <--- DT 0,126 0,119 1,063 0,288 0,111 CKDD <--- DK 0,14 0,127 1,107 0,268 0,115 CKDD <--- CT 0,092 0,077 1,196 0,232 0,116 CKTT <--- CT 0,114 0,091 1,247 0,212 0,121 CKTC <--- DK 0,202 0,127 1,595 0,111 0,155 CKTT <--- CV 0,214 0,115 1,862 0,063 0,196 CKTT <--- TN 0,185 0,087 2,121 0,034 0,186 CKTC <--- CV 0,223 0,09 2,463 0,014 0,227 CKTC <--- PL 0,203 0,074 2,751 0,006 0,229 CKTC <--- DT 0,237 0,086 2,762 0,006 0,233 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKDD <--- CV 0,269 0,093 2,892 0,004 0,292 Lần 8 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTT <--- DN 0,065 0,082 0,795 0,427 0,069 CKDD <--- DT 0,102 0,106 0,963 0,336 0,107 CKDD <--- TN 0,079 0,08 0,984 0,325 0,094 CKTT <--- DT 0,117 0,118 0,987 0,324 0,103 CKDD <--- DK 0,131 0,126 1,043 0,297 0,108 CKDD <--- CT 0,094 0,077 1,218 0,223 0,118 CKTC <--- DK 0,202 0,127 1,596 0,11 0,155 CKTT <--- CT 0,139 0,083 1,676 0,094 0,148 CKTT <--- CV 0,239 0,11 2,176 0,03 0,218 CKTT <--- TN 0,192 0,086 2,219 0,026 0,194 CKTC <--- CV 0,225 0,09 2,485 0,013 0,229 CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,721 0,007 0,226 CKTC <--- DT 0,237 0,086 2,759 0,006 0,233 CKDD <--- CV 0,271 0,093 2,919 0,004 0,295 Lần 9 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKDD <--- DT 0,103 0,106 0,97 0,332 0,107 CKDD <--- DK 0,123 0,125 0,987 0,324 0,102 CKDD <--- TN 0,081 0,08 1,008 0,313 0,097 CKTT <--- DT 0,125 0,118 1,056 0,291 0,11 CKDD <--- CT 0,096 0,077 1,247 0,212 0,121 CKTC <--- DK 0,199 0,126 1,58 0,114 0,154 CKTT <--- CT 0,148 0,083 1,785 0,074 0,157 CKTT <--- TN 0,2 0,086 2,312 0,021 0,202 CKTC <--- CV 0,229 0,092 2,494 0,013 0,23 CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,728 0,006 0,227 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKTC <--- DT 0,238 0,086 2,763 0,006 0,233 CKDD <--- CV 0,273 0,094 2,9 0,004 0,294 CKTT <--- CV 0,277 0,097 2,852 0,004 0,251 Lần 10 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTT <--- DT 0,079 0,109 0,722 0,47 0,069 CKDD <--- DK 0,135 0,125 1,08 0,28 0,111 CKDD <--- TN 0,111 0,074 1,491 0,136 0,133 CKTC <--- DK 0,203 0,126 1,608 0,108 0,157 CKDD <--- CT 0,123 0,072 1,725 0,085 0,156 CKTT <--- CT 0,162 0,082 1,973 0,048 0,171 CKTC <--- CV 0,232 0,092 2,527 0,012 0,234 CKTT <--- TN 0,214 0,085 2,51 0,012 0,217 CKTC <--- DT 0,23 0,086 2,671 0,008 0,225 CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,719 0,007 0,226 CKTT <--- CV 0,287 0,097 2,967 0,003 0,26 CKDD <--- CV 0,293 0,093 3,156 0,002 0,315 Lần 11 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKDD <--- DK 0,131 0,125 1,05 0,294 0,108 CKDD <--- TN 0,111 0,074 1,498 0,134 0,134 CKTC <--- DK 0,204 0,126 1,621 0,105 0,158 CKDD <--- CT 0,124 0,072 1,735 0,083 0,157 CKTT <--- CT 0,185 0,076 2,443 0,015 0,196 CKTC <--- CV 0,234 0,092 2,542 0,011 0,236 CKTC <--- DT 0,225 0,086 2,623 0,009 0,221 CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,723 0,006 0,227 CKDD <--- CV 0,294 0,093 3,169 0,002 0,317 CKTT <--- TN 0,239 0,079 3,042 0,002 0,241 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo CKTT <--- CV 0,305 0,094 3,232 0,001 0,276 Lần 12 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKDD <--- CV 0,332 0,087 3,793 *** 0,357 CKTC <--- DK 0,198 0,126 1,575 0,115 0,153 CKDD <--- TN 0,139 0,07 1,983 0,047 0,167 CKDD <--- CT 0,15 0,068 2,197 0,028 0,188 CKTT <--- CT 0,185 0,076 2,439 0,015 0,196 CKTC <--- CV 0,238 0,092 2,573 0,01 0,239 CKTC <--- DT 0,226 0,086 2,631 0,009 0,222 CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,732 0,006 0,227 CKTT <--- TN 0,239 0,079 3,041 0,002 0,241 CKTT <--- CV 0,306 0,094 3,238 0,001 0,276 Lần 13 Chưa chuẩn hóa S.E. C.R. P Chuẩn hóa CKTC <--- PL 0,248 0,069 3,578 *** 0,279 CKTC <--- DT 0,277 0,081 3,41 *** 0,271 CKDD <--- CV 0,332 0,087 3,795 *** 0,357 CKDD <--- TN 0,137 0,07 1,945 0,052 0,164 CKDD <--- CT 0,151 0,069 2,19 0,029 0,188 CKTT <--- CT 0,188 0,076 2,455 0,014 0,198 CKTT <--- TN 0,236 0,079 2,987 0,003 0,237 CKTC <--- CV 0,277 0,09 3,095 0,002 0,28 CKTT <--- CV 0,306 0,094 3,246 0,001 0,278 2. Hệ số R Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate CKTT ,334 CKDD ,340 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Estimate CKTC ,487 CT4 ,544 CV1 ,594 CT1 ,664 CT2 ,710 CT3 ,846 CV2 ,687 CV3 ,683 CV4 ,570 CKTT1 ,887 CKTT2 ,584 CKTT3 ,562 CKTT4 ,880 DT1 ,614 DT2 ,682 DT3 ,656 DT4 ,673 CKDD1 ,675 CKDD2 ,645 CKDD3 ,616 CKDD4 ,486 PL1 ,796 PL2 ,848 PL3 ,850 PL4 ,837 CKTC1 ,662 CKTC2 ,536 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Estimate CKTC3 ,660 CKTC4 ,477 CKTC5 ,765 TN1 ,731 TN2 ,646 TN3 ,659 TN4 ,633 TN5 ,723 3. Kiểm định BOOTSTRAP Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias CKTC <--- PL ,079 ,003 ,270 -,006 ,004 CKTC <--- DT ,079 ,003 ,260 -,008 ,004 CKTC <--- CV ,096 ,003 ,291 ,005 ,005 CKDD <--- CT ,088 ,003 ,232 -,005 ,004 CKDD <--- CV ,082 ,003 ,421 ,000 ,004 CKTT <--- CT ,107 ,004 ,216 -,002 ,005 CKTT <--- CV ,098 ,003 ,307 ,003 ,005 CKTT <--- TN ,080 ,003 ,172 -,004 ,004 TN5 <--- TN ,028 ,001 ,849 -,002 ,001 TN4 <--- TN ,028 ,001 ,794 -,002 ,001 TN3 <--- TN ,034 ,001 ,808 -,004 ,002 TN2 <--- TN ,033 ,001 ,804 ,000 ,002 TN1 <--- TN ,028 ,001 ,855 ,001 ,001 CKTC5 <--- CKTC ,030 ,001 ,873 -,001 ,001 CKTC4 <--- CKTC ,061 ,002 ,684 -,006 ,003 CKTC3 <--- CKTC ,039 ,001 ,811 -,001 ,002 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias CKTC2 <--- CKTC ,061 ,002 ,731 -,001 ,003 CKTC1 <--- CKTC ,030 ,001 ,812 -,002 ,001 PL4 <--- PL ,021 ,001 ,914 ,000 ,001 PL3 <--- PL ,017 ,001 ,921 -,001 ,001 PL2 <--- PL ,017 ,001 ,921 ,000 ,001 PL1 <--- PL ,020 ,001 ,892 ,000 ,001 CKDD4 <--- CKDD ,041 ,001 ,696 -,001 ,002 CKDD3 <--- CKDD ,037 ,001 ,785 ,000 ,002 CKDD2 <--- CKDD ,038 ,001 ,803 ,000 ,002 CKDD1 <--- CKDD ,033 ,001 ,820 -,002 ,002 DT4 <--- DT ,039 ,001 ,819 -,001 ,002 DT3 <--- DT ,033 ,001 ,810 ,000 ,002 DT2 <--- DT ,038 ,001 ,825 -,001 ,002 DT1 <--- DT ,042 ,001 ,781 -,003 ,002 CKTT4 <--- CKTT ,018 ,001 ,938 ,000 ,001 CKTT3 <--- CKTT ,039 ,001 ,748 -,002 ,002 CKTT2 <--- CKTT ,035 ,001 ,763 -,001 ,002 CKTT1 <--- CKTT ,016 ,001 ,941 -,001 ,001 CV4 <--- CV ,043 ,002 ,752 -,003 ,002 CV3 <--- CV ,028 ,001 ,828 ,002 ,001 CV2 <--- CV ,034 ,001 ,824 -,005 ,002 CT3 <--- CT ,023 ,001 ,919 -,001 ,001 CT2 <--- CT ,038 ,001 ,842 -,001 ,002 CT1 <--- CT ,034 ,001 ,811 -,004 ,002 CV1 <--- CV ,039 ,001 ,773 ,002 ,002 CT4 <--- CT ,044 ,002 ,737 ,000 ,002 Sinh viên: Phạm Trung Hiếu Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdo_luong_cac_nhan_to_anh_huong_den_muc_do_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_scavi.pdf