Nhân sự là chìa khóa thành công cho mọi doanh nghiệp”, với bất kì một doanh
nghiệp nào thì nguồn lực con người luôn là yếu tố chủ chốt vì nó là chủ thể của mọi
hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong đó, nhân tài là phần quan trọng hàng đầu không
thể thiếu, quyết định đến kế hoạch phát triển lâu dài của doanh nghiệp.
Thực tiễn đã cho thấy, đội ngũ nhân viên có năng lực và tâm huyết với công
việc luôn mang đến những kết quả kinh doanh mỹ mãn cho tổ chức, khi họ ra đi sẽ là
một tổn thất rất lớn cho doanh nghiệp, đặc biệt doanh nghiệp sẽ càng khó khăn nếu đội
ngũ nhân viên giỏi đó chuyển sang làm việc cho đối thủ cạnh tranh. Bên cạnh đó cần
phải nhắc đến là chi phí dành cho tuyển dụng và đào tạo một lực lượng nhân viên mới
để thay thế lại rất cao. Do đó, việc đảm bảo và tăng sự hài lòng của nhân viên, nâng
cao mức độ gắn kết của nhân viên với tổ chức để duy trì được một nguồn nhân lực giỏi
vừa là nhiệm vụ vừa là mục tiêu cho tất cả các doanh nghiệp nói chung và cho công ty
SCAVI Huế nói riêng.
Trên cơ sở nghiên cứu đề tài: “ Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ
cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty SCAVI Huế”, khóa luận rút ra
một số kết luận chính như sau:
1.Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên – đây là một nghiên cứu mới đối với công ty SCAVI Huế dựa trên thực
tế của công ty, kết quả nghiên cứu của đề tài là thực sự có ý nghĩa.
2.Đề tài hệ thống hóa các vấn đề lý luận về sự hài lòng và sự cam kết gắn bó
của nhân viên với tổ chức.
3.Bằng phương pháp phân tích nhân tố và kiểm tra độ tin cậy của thang đo đề
tài đã kiểm định thang đo sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức dựa trên nghiên
cứu của TS. Trần Kim Dung để điều chỉnh thang đo cho phù hợp với điều kiện nghiên
cứu tại công ty SCAVI Huế. Cụ thể thang đo ban đầu và kết quả rút trích nhân tố gồm
31 biến độc lập và 13 biến phụ thuộc, phân tích nhân tố cũng đã trích các biến vào 10
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 112
Đại học Ki
154 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty scavi Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của công
ty khá đầy đủ xong chưa có đồng đều giữa nhân viên văn phòng và các nhân viên làm
ở các bộ phận khác, vì vậy ban lãnh đạo công ty cần quan tâm hơn nữa thiết bị máy
móc làm ở bộ phận khác, sửa chữa và thay thế máy móc kịp thời cho nhân viên.
Tuyển thêm nhân viên, mở thêm chuyền may mới ở nhà máy mới để giảm
áp lực công suất và giảm thời gian làm thêm, tăng ca của nhân viên, bảo đảm sức
khỏe cho nhân viên yên tâm công tác và bảo đảm được năng suất.
Hiện tại, cơ sở vật chất của công ty là khá đầy đủ, tuy nhiên với tốc độ phát
triển của khoa học công nghệ như hiện nay thì đòi hỏi công ty cần đầu tư thêm các
trang thiết bị hiện đại, các máy móc để giúp cho công việc của nhân viên đặc biệt là
những nhân viên làm việc ở các khâu kĩ thuật để công việc được tiến hành một cách
thuận lợi hơn, nhanh chóng hơn và hiệu quả hơn.
Tiến hành nâng cấp những trang thiết bị đã có thời gian sử dụng lâu dài, nếu
cần thiết thì nên thay mới, góp phần làm tăng năng suất cho người lao động.
Cần đầu tư thêm một số thiết bị bảo hộ lao động và đầu tư một số thiết bị để tạo
ra một môi trường làm việc bảo đảm an toàn cho người lao động.
Ban lãnh đạo công ty cần phân công công việc cho nhân viên một cách hợp lí
hơn khối lượng công việc không nên quá ít hay quá nhiều vượt quá khả năng làm việc
của nhân viên làm cho họ thấy không thoải mái mỗi khi đến nơi làm việc đặc biệt là
đối với những nhân viên sửa máy, công nhân làm việc ở các công trường thì không
nên phân công công việc quá lớn trong một ngày.
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 111
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
“Nhân sự là chìa khóa thành công cho mọi doanh nghiệp”, với bất kì một doanh
nghiệp nào thì nguồn lực con người luôn là yếu tố chủ chốt vì nó là chủ thể của mọi
hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong đó, nhân tài là phần quan trọng hàng đầu không
thể thiếu, quyết định đến kế hoạch phát triển lâu dài của doanh nghiệp.
Thực tiễn đã cho thấy, đội ngũ nhân viên có năng lực và tâm huyết với công
việc luôn mang đến những kết quả kinh doanh mỹ mãn cho tổ chức, khi họ ra đi sẽ là
một tổn thất rất lớn cho doanh nghiệp, đặc biệt doanh nghiệp sẽ càng khó khăn nếu đội
ngũ nhân viên giỏi đó chuyển sang làm việc cho đối thủ cạnh tranh. Bên cạnh đó cần
phải nhắc đến là chi phí dành cho tuyển dụng và đào tạo một lực lượng nhân viên mới
để thay thế lại rất cao. Do đó, việc đảm bảo và tăng sự hài lòng của nhân viên, nâng
cao mức độ gắn kết của nhân viên với tổ chức để duy trì được một nguồn nhân lực giỏi
vừa là nhiệm vụ vừa là mục tiêu cho tất cả các doanh nghiệp nói chung và cho công ty
SCAVI Huế nói riêng.
Trên cơ sở nghiên cứu đề tài: “ Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ
cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty SCAVI Huế”, khóa luận rút ra
một số kết luận chính như sau:
1. Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên – đây là một nghiên cứu mới đối với công ty SCAVI Huế dựa trên thực
tế của công ty, kết quả nghiên cứu của đề tài là thực sự có ý nghĩa.
2. Đề tài hệ thống hóa các vấn đề lý luận về sự hài lòng và sự cam kết gắn bó
của nhân viên với tổ chức.
3. Bằng phương pháp phân tích nhân tố và kiểm tra độ tin cậy của thang đo đề
tài đã kiểm định thang đo sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức dựa trên nghiên
cứu của TS. Trần Kim Dung để điều chỉnh thang đo cho phù hợp với điều kiện nghiên
cứu tại công ty SCAVI Huế. Cụ thể thang đo ban đầu và kết quả rút trích nhân tố gồm
31 biến độc lập và 13 biến phụ thuộc, phân tích nhân tố cũng đã trích các biến vào 10
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 112
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
nhóm (7 nhóm biến độc lập và 3 nhóm biến phụ thuộc) theo mục tiêu nghiên cứu của
đề tài. Kết quả kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha cũng cho thấy 10 nhóm
nhân tố sau khi tạo từ phân tích nhân tố là đảm bảo tin cậy và sử dụng được.
4. Qua phân tích nhân tố khẳng định CFA và phân tích mô hình cấu trúc tuyến
tính SEM, nghiên cứu chứng minh được mô hình nghiên cứu phù hợp với thông tin thị
trường đồng thời chỉ ra được mối liên hệ cùng chiều giữa các nhân tố thu nhập, phúc
lợi, bản chất công việc, cấp trên, cơ hội đào tạo và thăng tiến với các thành phần của
cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty SCAVI Huế. Trong đó nhân tố
bản chất công việc ảnh hưởng đồng thời tới cả ba thành phần của cam kết gắn bó.
Những mối quan hệ này phản ánh đúng thực tế và hoàn toàn có thể giải thích được.
5. Kết quả thống kê mô tả đã phản ánh được đánh giá thực tế của nhân viên đối
với các yếu tố cụ thể trong từng nhóm nhân tố. Giá trị trung bình của tất cả đánh giá
này đều trên mức trung bình. Cao nhất là nhóm nhân tố liên quan đến phúc lợi. Các chỉ
số trung bình và kiểm định ANOVA cũng cho thấy sự khác biệt trong mức độ cam kết
gắn bó của các nhóm nhân viên khác nhau về độ tuổi, trình độ học vấn, thu nhập và
thời gian làm việc tại công ty.
6. Dựa trên kết quả khảo sát, đề tài đề xuất một số giải pháp cần thiết đối với công
ty SCAVI Huế để nâng cao sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức như các giải
pháp liên quan đến phân phối thu nhập hiệu quả; thực hiện phân công công việc rõ ràng;
chế độ phúc lợi hợp lý; cải thiện mối quan hệ cấp trên với cấp dưới và có chính sách đào
tạo nhân viên chuyên nghiệp.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với chính quyền địa phương
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế cần có những chính sách quan tâm đến
hoạt động của công ty trên địa bàn như: tạo điều kiện thuận lợi cho công ty về các thủ
tục pháp lý khi giao dịch, thực hiện hoạt động kinh doanh. Hỗ trợ, tạo điều kiện để
công ty tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh.
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 113
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
2.2 Đối với công ty SCAVI Huế
Quan tâm đến chính sách nguồn nhân lực hơn nữa: Chính sách về lương
thưởng và phúc lợi, bố trí và sắp xếp công việc, cơ hội phát triển và thăng tiến.
Cải tiến kĩ thuật nâng cấp trang thiết bị máy móc cũng như các điều kiện làm việc
khác để nâng cao năng suất lao động mang lại hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty.
Cần có kế hoạch đào tạo, nâng cao tay nghề thường xuyên cho người lao động.
Cần nghiên cứu để thực hiện chính sách trả lương cho từng chức danh, từng
bộ phận, từng người theo tính chất năng lực, trình độ và khả năng cống hiến của họ
cho phù hợp hơn để nâng cao sự thỏa mãn trong công việc của họ đồng thời tăng
cường mức độ cam kết gắn bó của họ đối với tổ chức.
Tập trung tiến hành thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất
trong công ty, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng,
trình độ của nhân viên để bố trí.
Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả các nhân viên cũng như lãnh đạo
trong công ty, tăng cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm còn tồn tại trong
công ty, cùng hướng đến mục tiêu phát triển công ty trong tương lai.
Cần tiến hành khảo sát lại toàn bộ các nhân viên về nguyện vọng, trình độ
năng lực và về nghiệp vụ chuyên môn của từng người để có kế hoạch bố trí, sử dụng
và điều chỉnh công việc của từng người phù hợp hơn, có kế hoạch đào tạo nghiệp vụ
cho những nhân viên để họ đáp ứng tốt hơn yêu cầu trong công việc của họ đồng thời
nâng cao mức độ thỏa mãn trong công việc của nhân viên, có các chính sách thu hút
lực lượng lao động có năng lực và trình độ chuyên môn cao phù hợp với mục tiêu phát
triển của công ty từ bên ngoài.
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 114
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng việt
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, NXB Thống kê.
[2] Nguyễn Hữu Lam (1998), Hành vi tổ chức, TP.HCM: Nhà xuất bản Giáo Dục.
[3] Trần Thị Kim Dung (2003), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê,
Thành phố Hồ Chí Minh.
[4] TS. Lê Văn Huy (n.d.), Phân tích nhân tố khám phá Explore Factor
Analysis (EFA).
[5] TS. Ngô Thị Ngọc Huyền, “Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết
gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP. HCM”.
[6] TS. Trần Thị Kim Dung (2005), “Đo lường mức độ thỏa mãn với công việc
trong điều kiện Việt Nam”, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ.
[7] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory
Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
[8] Nguyễn Khánh Duy (5/2009), Bài Giảng “Thực hành mô hình cấu trúc
tuyến tính (SEM) với phần mêm Amos, trường Đại học Kinh Tế TPHCM.
Tài liệu tham khảo tiếng anh
[9] J.H Amernic et N.Aranya, Organizational Commitment: Testing two
theories.
[10] John P.Mayer, David J.Stanley, Lynne Herscovitch and Laryssa
Topolnytsky (2002), Affective, continuance, and normative commitment to the
Organization: A Meta- analysis of Antecedents, correclates, and Consequences,
Journal of Vocational Behavior, 61, 20–52.
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 115
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
[11] Natalie J.Allen, John P.Mayer (1990),The measurement and antecedents of
affective, continuance and normative commitment to the organization, Journal of
Occupational Psychology, 63, 1-18.
[12] Paul E. Levy (2009), Industrial Organizatinal psychology, Worth
publishers, pp. 275- 287.
[13] Robbins S.P (1999), Organizational Behavior, United State of Americ
Prentice-Hall International Inc.
[14] Rex B.Kline, David A.Kenny (2005), Principles and Practice of Structural
Equation Modeling - Methodology In The Social Sciences
Internet
[15] Ảnh-hưởng-của-văn-hóa-công-ty-
đến-sự-cam-kết-gắn-bó-với-tổ-chức-của-nhân-viên-làm-việc-trong-các-doanh-nghiệp-
ở-thành-phố-Hồ-Chí-Minh?s=44ab154072fe09602175c0d6e711ff35#ixzz1uR7ClOCd
[16]
[17] của tập đoàn SCAVI Việt Nam
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu 116
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT Mã số:..........
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên đến từ trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang thực hiện đề
tài: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân
viên tại công ty Scavi Huế”. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian để giúp tôi hoàn
thành bảng hỏi này. Những thông tin mà anh chị cung cấp sẽ giúp ích rất nhiều cho việc
nghiên cứu và tôi cam kết những thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu, đảm
bảo giữ bí mật tuyệt đối khi Anh/Chị tham gia trả lời.
Xin chân thành cảm ơn!
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây.
Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ 1 đến 5,
theo quy ước là:
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý
Phần I. Nhân tố ảnh hưởng đến cam kết gắn bó
STT Bản chất công việc (CV) Mức độ đồng ý
C1.1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân của Anh/Chị 1 2 3 4 5
C1.2 Công việc của Anh/Chị có tính thách thức vừa phải 1 2 3 4 5
C1.3 Anh/Chị cảm thấy công việc mình đang làm rất thú vị 1 2 3 4 5
C1.4 Áp lực công việc là không lớn đối với Anh/Chị 1 2 3 4 5
Cơ hội đào tạo và thăng tiến (DT) Mức độ đồng ý
C1.5
Anh/Chị được đào tạo những kỹ năng/ kiến thức cần thiết
cho công việc
1 2 3 4 5
C1.6 Anh/Chị có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5
C1.7 Công ty tạo điều kiện cho Anh/Chị phát triển cá nhân 1 2 3 4 5
C1.8
Các chính sách đề bạt, thăng tiến được thực hiện rõ ràng,
công bằng và minh bạch
1 2 3 4 5
Cấp trên (CT) Mức độ đồng ý
C1.9 Anh/Chị dễ dàng giao tiếp và trao đổi với cấp trên 1 2 3 4 5
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
C1.10 Anh/Chị nhận được sự quan tâm hỗ trợ của cấp trên. 1 2 3 4 5
C1.11 Anh/Chị được đối xử công bằng, không phân biệt. 1 2 3 4 5
C1.12
Lãnh đạo coi trọng tài năng và công nhận sự đóng góp của
Anh/Chị cho công ty
1 2 3 4 5
Đồng nghiệp (DN) Mức độ đồng ý
C1.13 Đồng nghiệp của Anh/Chị rất thân thiện, hòa đồng và dễ gần 1 2 3 4 5
C1.14
Đồng nghiệp của Anh/Chị thường chia sẻ kinh nghiệm,
giúp đỡ nhau trong công việc
1 2 3 4 5
C1.15 Các đồng nghiệp của Anh/Chị cùng phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5
C1.16
Anh/Chị ít khi xảy ra mâu thuẫn xung đột với các đồng
nghiệp khác.
1 2 3 4 5
Điều kiện làm việc (DK) Mức độ đồng ý
C1.17 Anh/Chị được làm việc trong điều kiện an toàn 1 2 3 4 5
C1.18 Anh/Chị được làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện nghi 1 2 3 4 5
C1.19 Anh/Chị không phải lo lắng về việc mất việc làm 1 2 3 4 5
C1.20 Anh/Chị cảm thấy thoải mái tại nơi làm việc của mình. 1 2 3 4 5
C1.21 Anh/Chị không phải làm thêm giờ quá nhiều 1 2 3 4 5
C1.22
Anh/Chị không phải tốn nhiều công sức đi lại từ nhà đến
nơi làm việc và ngược lại
1 2 3 4 5
Thu nhập (TN) Mức độ đồng ý
C1.23 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của Anh/Chị 1 2 3 4 5
C1.24
Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong
công ty
1 2 3 4 5
C1.25 Công ty có chế độ tăng lương thường xuyên cho Anh/Chị 1 2 3 4 5
C1.26
Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào lương làm việc
tại công ty
1 2 3 4 5
C1.27
Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng với đóng góp
của Anh/Chị
1 2 3 4 5
Phúc lợi (PL) Mức độ đồng ý
C1.28 Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ BHYT, BHXH 1 2 3 4 5
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
C1.29 Công ty có chế độ nghỉ lễ, nghỉ phép hợp lý 1 2 3 4 5
C1.30
Công ty có bộ phận (công đoàn, hội phụ nữ) bảo vệ
quyền lợi chính đáng của công nhân viên
1 2 3 4 5
C1.31
Công ty có các chương trình hỗ trợ cho nhân viên (nhà ở,
đi lại, dạy học, hoạt động văn nghệ, thể thao,...)
1 2 3 4 5
Phần II. Đánh giá chung.
Đánh giá chung (DGC) Mức độ đồng ý
C2.1
Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với bản chất công việc hiện
tại của mình
1 2 3 4 5
C2.2 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với đào tạo và thăng tiến 1 2 3 4 5
C2.3 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với cấp trên của mình 1 2 3 4 5
C2.4 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng khi làm việc với các đồng nghiệp 1 2 3 4 5
C2.5 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
C2.6 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với thu nhập hiện tại ở công ty 1 2 3 4 5
C2.7 Nhìn chung Anh/Chị hài lòng với chế độ phúc lợi tại công ty 1 2 3 4 5
C2.8 Nhìn chung Anh/Chị thấy hài lòng với công ty Scavi Huế 1 2 3 4 5
Phần III. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về “sự cam kết
gắn bó với tổ chức” dưới đây:
STT Affective Commitment (cam kết tình cảm) (CKTC) Mức độ đồng ý
C3.1
Anh/Chị rất hạnh phúc khi sử dụng toàn bộ thời gian để
làm việc đến cuối đời với công ty này
1 2 3 4 5
C3.2 Anh/Chị xem các vấn đề của công ty chính là vấn đề của mình 1 2 3 4 5
C3.3 Anh/Chị cảm thấy công ty như là mái nhà thứ hai của mình 1 2 3 4 5
C3.4 Công ty này rất có ý nghĩa đối với cá nhân Anh/Chị 1 2 3 4 5
C3.5 Anh/Chị có cảm giác mình thuộc về công ty này 1 2 3 4 5
Continuance Commitment (cam kết tiếp tục) (CKTT) Mức độ đồng ý
C3.6
Thật khó cho Anh/Chị khi rời bỏ công ty này ngay cả khi
Anh/Chị muốn
1 2 3 4 5
C3.7
Cuộc sống của Anh/Chị sẽ bị xáo trộn nếu Anh/Chị rời bỏ
công ty ngay bây giờ
1 2 3 4 5
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
C3.8
Tiếp tục làm việc với công ty này là rất cần thiết đối với
Anh/Chị
1 2 3 4 5
C3.9
Anh/chi tin rằng có rất ít lựa chọn cho Anh/Chị nếu rời bỏ
công ty này
1 2 3 4 5
Normative Commitment (cam kết đạo đức) (CKDD) Mức độ đồng ý
C3.10 Anh/Chị cho rằng Anh/Chị có nghĩa vụ ở lại với công ty này 1 2 3 4 5
C3.11 Anh/Chị cảm giác có tội nếu rời bỏ công ty ngay bây giờ 1 2 3 4 5
C3.12 Công ty này xứng đáng với lòng trung thành của Anh/Chị 1 2 3 4 5
C3.13
Công ty mang lại cho anh chị nhiều điều, Anh/Chị thấy
mình “nợ” công ty này rất nhiều
1 2 3 4 5
Phần VI. Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân Anh/Chị
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Trình độ học vấn
THCS, THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học
3. Tuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25-<40 tuổi Trên 40 tuổi
4. Bộ phận chuyên môn
Hành chính - văn phòng Sản xuất
5. Thời gian làm việc tại công ty
Dưới 1 năm Từ 1 -< 3 năm Từ 3 -< 5 năm Trên 5 năm
6. Thu nhập trung bình hằng tháng
Dưới 3 triệu Từ 3 -< 6 triệu Trên 6 triệu
Họ tên:................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................
Sđt liên hệ:..........................................................................................
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý Anh/Chị sức khỏe!
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS 18 VÀ AMOS 16
A. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 22 10.7 10.7 10.7
nu 183 89.3 89.3 100.0
Total 205 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid THCS,
THPT
161 78.5 78.5 78.5
trung cap 11 5.4 5.4 83.9
cao dang 14 6.8 6.8 90.7
dai hoc 18 8.8 8.8 99.5
sau dai hoc 1 .5 .5 100.0
Total 205 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 25 tuoi 20 9.8 9.8 9.8
25 - 40 tuoi 181 88.3 88.3 98.0
tren 40 tuoi 4 2.0 2.0 100.0
Total 205 100.0 100.0
bo phan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hanh chinh - van phong 22 10.7 10.7 10.7
san xuat 183 89.3 89.3 100.0
Total 205 100.0 100.0
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1 nam 41 20.0 20.0 20.0
1 - 3 nam 132 64.4 64.4 84.4
3 - 5 nam 28 13.7 13.7 98.0
tren 5 nam 4 2.0 2.0 100.0
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1 nam 41 20.0 20.0 20.0
1 - 3 nam 132 64.4 64.4 84.4
3 - 5 nam 28 13.7 13.7 98.0
tren 5 nam 4 2.0 2.0 100.0
Total 205 100.0 100.0
thu nhap trung binh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 trieu 96 46.8 46.8 46.8
3 - 6 trieu 101 49.3 49.3 96.1
tren 6 trieu 8 3.9 3.9 100.0
Total 205 100.0 100.0
B. Phân tích nhân tố EFA
1. Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .934
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5382.187
df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 14.166 45.696 45.696 13.890 44.806 44.806 8.651
2 2.330 7.516 53.212 2.074 6.691 51.497 9.884
3 2.025 6.531 59.743 1.779 5.737 57.234 9.387
4 1.722 5.554 65.296 1.413 4.557 61.791 9.230
5 1.546 4.989 70.285 1.250 4.031 65.822 8.674
6 1.250 4.031 74.316 .957 3.087 68.909 8.741
7 1.046 3.375 77.690 .771 2.487 71.396 8.092
8 .618 1.994 79.685
9 .549 1.772 81.456
10 .523 1.688 83.144
11 .450 1.452 84.596
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
12 .449 1.449 86.045
13 .400 1.291 87.336
14 .393 1.267 88.603
15 .378 1.219 89.821
16 .315 1.016 90.837
17 .299 .964 91.801
18 .294 .947 92.748
19 .270 .869 93.617
20 .263 .847 94.465
21 .236 .761 95.226
22 .211 .680 95.906
23 .191 .617 96.523
24 .190 .611 97.134
25 .173 .559 97.693
26 .157 .506 98.199
27 .136 .439 98.639
28 .127 .410 99.049
29 .118 .382 99.430
30 .094 .304 99.734
31 .082 .266 100.000
2. Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2088.262
df 78
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 6.879 52.917 52.917 6.566 50.510 50.510 5.208
2 1.600 12.306 65.223 1.346 10.354 60.864 5.178
3 1.278 9.832 75.055 .896 6.895 67.759 4.866
4 .642 4.936 79.990
5 .593 4.562 84.552
6 .456 3.509 88.061
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
7 .398 3.065 91.127
8 .345 2.653 93.780
9 .231 1.774 95.554
10 .216 1.665 97.220
11 .150 1.155 98.374
12 .121 .934 99.308
13 .090 .692 100.000
C. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.872 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CV1 10.89 6.175 .689 .851
CV2 11.22 6.182 .764 .823
CV3 11.72 6.037 .770 .819
CV4 11.00 5.956 .689 .853
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DT1 11.32 6.053 .716 .862
DT2 11.54 5.887 .777 .838
DT3 11.84 5.995 .739 .853
DT4 11.46 6.113 .754 .848
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.895 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CT1 11.46 6.122 .762 .868
CT2 11.28 6.525 .779 .860
CT3 11.25 6.090 .849 .833
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
CT4 11.48 7.006 .687 .892
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.931 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DN1 11.49 6.888 .826 .914
DN2 11.63 6.821 .820 .917
DN3 11.27 6.798 .870 .900
DN4 11.26 6.764 .838 .910
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.908 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DK1 19.48 14.212 .771 .887
DK2 19.47 14.897 .710 .896
DK3 19.18 14.080 .794 .884
DK4 19.15 14.394 .789 .885
DK5 19.32 15.278 .591 .914
DK6 19.35 14.376 .825 .880
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.912 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TN1 13.55 12.856 .798 .889
TN2 13.46 13.073 .755 .897
TN3 13.50 13.114 .775 .893
TN4 13.63 12.419 .762 .897
TN5 13.57 12.943 .801 .888
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.952 4
Item-Total Statistics
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PL1 11.64 7.083 .868 .942
PL2 11.73 7.070 .891 .935
PL3 11.62 7.108 .892 .935
PL4 11.57 7.168 .884 .937
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.895 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CKTC1 15.33 8.546 .749 .870
CKTC2 15.33 8.545 .752 .870
CKTC3 15.15 8.390 .753 .869
CKTC4 15.31 9.030 .656 .890
CKTC5 15.43 8.315 .798 .859
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.910 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CKTT1 11.21 5.669 .845 .866
CKTT2 10.87 5.389 .775 .894
CKTT3 11.21 6.385 .727 .907
CKTT4 11.28 5.515 .852 .863
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.845 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CKDD1 11.04 5.552 .750 .776
CKDD2 10.76 5.881 .684 .805
CKDD3 10.80 5.232 .698 .798
CKDD4 11.06 5.565 .612 .836
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
D. Kiểm định phân phối chuẩn và One-Way ANOVA
1. Kiểm định phân phối chuẩn
N Skewness Std. Error of
Skewness
Kurtosis Std. Error of
Kurtosis Valid Missing
CKTC1 205 0 -1,023 ,170 1,626 ,338
CKTC2 205 0 -,948 ,170 1,545 ,338
CKTC3 205 0 -1,050 ,170 1,668 ,338
CKTC4 205 0 -,764 ,170 1,465 ,338
CKTC5 205 0 -,958 ,170 1,221 ,338
CKTT1 205 0 -,520 ,170 ,707 ,338
CKTT2 205 0 -1,099 ,170 ,930 ,338
CKTT3 205 0 -,847 ,170 1,714 ,338
CKTT4 205 0 -,389 ,170 ,315 ,338
CKDD1 205 0 -,246 ,170 ,179 ,338
CKDD2 205 0 -,731 ,170 1,092 ,338
CKDD3 205 0 -,550 ,170 -,205 ,338
CKDD4 205 0 -,103 ,170 -,514 ,338
2. Kiểm định One-Way ANOVA
a. Thành phần cam kết tình cảm
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKTC1 .295 3 200 .829
CKTC2 .608 3 200 .611
CKTC3 .583 3 200 .627
CKTC4 1.619 3 200 .186
CKTC5 .061 3 200 .980
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKTC1 Between Groups 7.311 4 1.828 2.558 .040
Within Groups 142.884 200 .714
Total 150.195 204
CKTC2 Between Groups 5.411 4 1.353 1.877 .116
Within Groups 144.169 200 .721
Total 149.580 204
CKTC3 Between Groups 4.297 4 1.074 1.380 .242
Within Groups 155.684 200 .778
Total 159.980 204
CKTC4 Between Groups 6.414 4 1.604 2.336 .057
Within Groups 137.264 200 .686
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Total 143.678 204
CKTC5 Between Groups 6.466 4 1.617 2.215 .069
Within Groups 145.973 200 .730
Total 152.439 204
- Theo thời gian làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKTC1 .656 3 201 .580
CKTC2 1.023 3 201 .384
CKTC3 1.149 3 201 .330
CKTC4 .480 3 201 .696
CKTC5 .981 3 201 .403
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKTC1 Between Groups 4.904 3 1.635 2.262 .082
Within Groups 145.291 201 .723
Total 150.195 204
CKTC2 Between Groups 6.463 3 2.154 3.026 .031
Within Groups 143.117 201 .712
Total 149.580 204
CKTC3 Between Groups 7.793 3 2.598 3.431 .018
Within Groups 152.188 201 .757
Total 159.980 204
CKTC4 Between Groups 1.243 3 .414 .585 .626
Within Groups 142.435 201 .709
Total 143.678 204
CKTC5 Between Groups 5.079 3 1.693 2.309 .078
Within Groups 147.360 201 .733
Total 152.439 204
- Theo thu nhập trung bình
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKTC1 .179 2 202 .836
CKTC2 .819 2 202 .442
CKTC3 .737 2 202 .480
CKTC4 .410 2 202 .664
CKTC5 .146 2 202 .865
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKTC1 Between Groups 2.894 2 1.447 1.985 .140
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Within Groups 147.301 202 .729
Total 150.195 204
CKTC2 Between Groups 2.913 2 1.457 2.006 .137
Within Groups 146.667 202 .726
Total 149.580 204
CKTC3 Between Groups 2.687 2 1.343 1.725 .181
Within Groups 157.294 202 .779
Total 159.980 204
CKTC4 Between Groups 2.544 2 1.272 1.821 .165
Within Groups 141.134 202 .699
Total 143.678 204
CKTC5 Between Groups 2.517 2 1.258 1.695 .186
Within Groups 149.922 202 .742
Total 152.439 204
b. Thành phần cam kết tiếp tục
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKTT1 1.147 3 200 .331
CKTT2 2.149 3 200 .095
CKTT3 .387 3 200 .763
CKTT4 .859 3 200 .463
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKTT1 Between Groups 5.987 4 1.497 2.036 .091
Within Groups 147.018 200 .735
Total 153.005 204
CKTT2 Between Groups 3.879 4 .970 .999 .409
Within Groups 194.102 200 .971
Total 197.980 204
CKTT3 Between Groups 7.357 4 1.839 3.074 .017
Within Groups 119.648 200 .598
Total 127.005 204
CKTT4 Between Groups 8.482 4 2.120 2.728 .030
Within Groups 155.440 200 .777
Total 163.922 204
- Theo thời gian làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKTT1 3.811 3 201 .011
CKTT2 2.027 3 201 .111
CKTT3 3.463 3 201 .017
CKTT4 3.497 3 201 .017
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKTT1 Between Groups 8.086 3 2.695 3.738 .012
Within Groups 144.919 201 .721
Total 153.005 204
CKTT2 Between Groups 7.306 3 2.435 2.567 .056
Within Groups 190.675 201 .949
Total 197.980 204
CKTT3 Between Groups 4.006 3 1.335 2.182 .091
Within Groups 122.999 201 .612
Total 127.005 204
CKTT4 Between Groups 8.553 3 2.851 3.688 .013
Within Groups 155.369 201 .773
Total 163.922 204
- Theo thu nhập trung bình
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKTT1 1.056 2 202 .350
CKTT2 2.544 2 202 .081
CKTT3 .025 2 202 .976
CKTT4 .994 2 202 .372
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKTT1 Between Groups 6.146 2 3.073 4.227 .016
Within Groups 146.859 202 .727
Total 153.005 204
CKTT2 Between Groups 6.949 2 3.475 3.674 .027
Within Groups 191.031 202 .946
Total 197.980 204
CKTT3 Between Groups 4.450 2 2.225 3.667 .027
Within Groups 122.555 202 .607
Total 127.005 204
CKTT4 Between Groups 7.239 2 3.620 4.667 .010
Within Groups 156.683 202 .776
Total 163.922 204
c. Thành phần cam kết đạo đức
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
- Theo trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKDD1 .013 3 200 .998
CKDD2 .410 3 200 .746
CKDD3 .604 3 200 .613
CKDD4 .877 3 200 .454
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKDD1 Between Groups 9.259 4 2.315 3.171 .015
Within Groups 145.980 200 .730
Total 155.239 204
CKDD2 Between Groups 4.680 4 1.170 1.663 .160
Within Groups 140.715 200 .704
Total 145.395 204
CKDD3 Between Groups 1.846 4 .462 .462 .764
Within Groups 199.959 200 1.000
Total 201.805 204
CKDD4 Between Groups 3.532 4 .883 .902 .464
Within Groups 195.707 200 .979
Total 199.239 204
- Theo thời gian làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKDD1 .283 3 201 .838
CKDD2 .782 3 201 .505
CKDD3 2.365 3 201 .072
CKDD4 .299 3 201 .826
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKDD1 Between Groups 3.408 3 1.136 1.504 .215
Within Groups 151.831 201 .755
Total 155.239 204
CKDD2 Between Groups 2.877 3 .959 1.353 .258
Within Groups 142.518 201 .709
Total 145.395 204
CKDD3 Between Groups 2.365 3 .788 .795 .498
Within Groups 199.440 201 .992
Total 201.805 204
CKDD4 Between Groups 3.676 3 1.225 1.260 .289
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Within Groups 195.563 201 .973
Total 199.239 204
- Theo thu nhập trung bình
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
CKDD1 .538 2 202 .584
CKDD2 .489 2 202 .614
CKDD3 .652 2 202 .522
CKDD4 1.343 2 202 .263
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
CKDD1 Between Groups 6.965 2 3.482 4.744 .010
Within Groups 148.274 202 .734
Total 155.239 204
CKDD2 Between Groups 3.322 2 1.661 2.361 .097
Within Groups 142.073 202 .703
Total 145.395 204
CKDD3 Between Groups 4.234 2 2.117 2.164 .117
Within Groups 197.571 202 .978
Total 201.805 204
CKDD4 Between Groups 7.390 2 3.695 3.890 .022
Within Groups 191.849 202 .950
Total 199.239 204
E. Phân tích CFA
1. Trọng số chưa chuẩn hóa
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TN5 <--- TN 1
TN4 <--- TN 1,053 0,077 13,705 ***
TN3 <--- TN 0,953 0,067 14,129 ***
TN2 <--- TN 0,968 0,07 13,887 ***
TN1 <--- TN 1,02 0,067 15,271 ***
CKTC5 <--- CKTC 1
CKTC4 <--- CKTC 0,766 0,066 11,606 ***
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Estimate S.E. C.R. P Label
CKTC3 <--- CKTC 0,922 0,065 14,282 ***
CKTC2 <--- CKTC 0,743 0,059 12,577 ***
CKTC1 <--- CKTC 0,941 0,06 15,655 ***
DK5 <--- DK 1
DK4 <--- DK 1,298 0,136 9,522 ***
DK3 <--- DK 1,368 0,143 9,557 ***
DK2 <--- DK 1,154 0,131 8,83 ***
DK1 <--- DK 1,308 0,141 9,274 ***
DK6 <--- DK 1,3 0,134 9,733 ***
PL4 <--- PL 1
PL3 <--- PL 1,013 0,045 22,505 ***
PL2 <--- PL 1,02 0,046 22,371 ***
PL1 <--- PL 1,005 0,049 20,521 ***
CKDD4 <--- CKDD 1
CKDD3 <--- CKDD 1,098 0,108 10,124 ***
CKDD2 <--- CKDD 0,965 0,092 10,447 ***
CKDD1 <--- CKDD 1,035 0,096 10,78 ***
DT4 <--- DT 1
DT3 <--- DT 1,026 0,079 12,98 ***
DT2 <--- DT 1,041 0,078 13,348 ***
DT1 <--- DT 1,003 0,08 12,494 ***
CKTT4 <--- CKTT 1
CKTT3 <--- CKTT 0,743 0,047 15,706 ***
CKTT2 <--- CKTT 0,896 0,06 14,978 ***
CKTT1 <--- CKTT 0,969 0,039 24,944 ***
DN4 <--- DN 1
DN3 <--- DN 0,99 0,043 22,788 ***
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Estimate S.E. C.R. P Label
DN2 <--- DN 0,867 0,056 15,605 ***
DN1 <--- DN 0,862 0,054 16,084 ***
CV3 <--- CV 1
CV2 <--- CV 0,951 0,07 13,497 ***
CV1 <--- CV 0,958 0,077 12,404 ***
CT3 <--- CT 1
CT2 <--- CT 0,875 0,051 17,095 ***
CT1 <--- CT 0,937 0,059 15,825 ***
CT4 <--- CT 0,733 0,056 13,115 ***
CV4 <--- CV 0,997 0,082 12,175 ***
2. Trọng số đã chuẩn hóa
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TN5 <--- TN 0,85
TN4 <--- TN 0,797
TN3 <--- TN 0,813
TN2 <--- TN 0,804
TN1 <--- TN 0,853
CKTC5 <--- CKTC 0,881
CKTC4 <--- CKTC 0,695
CKTC3 <--- CKTC 0,793
CKTC2 <--- CKTC 0,705
CKTC1 <--- CKTC 0,824
DK5 <--- DK 0,613
DK4 <--- DK 0,842
DK3 <--- DK 0,847
DK2 <--- DK 0,755
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Estimate
DK1 <--- DK 0,81
DK6 <--- DK 0,871
PL4 <--- PL 0,916
PL3 <--- PL 0,922
PL2 <--- PL 0,92
PL1 <--- PL 0,892
CKDD4 <--- CKDD 0,693
CKDD3 <--- CKDD 0,768
CKDD2 <--- CKDD 0,795
CKDD1 <--- CKDD 0,826
DT4 <--- DT 0,822
DT3 <--- DT 0,808
DT2 <--- DT 0,825
DT1 <--- DT 0,785
CKTT4 <--- CKTT 0,939
CKTT3 <--- CKTT 0,758
CKTT2 <--- CKTT 0,766
CKTT1 <--- CKTT 0,941
DN4 <--- DN 0,92
DN3 <--- DN 0,943
DN2 <--- DN 0,795
DN1 <--- DN 0,807
CV3 <--- CV 0,837
CV2 <--- CV 0,822
CV1 <--- CV 0,772
CT3 <--- CT 0,925
CT2 <--- CT 0,844
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Estimate
CT1 <--- CT 0,812
CT4 <--- CT 0,732
CV4 <--- CV 0,762
F. Kết quả phân tích SEM
1. Các lần phân tích SEM
Lần 1
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTC <--- DN 0,001 0,075 0,014 0,988 0,001
CKTC <--- TN 0,017 0,076 0,226 0,821 0,019
CKTC <--- CT -0,028 0,078 -0,359 0,72 -0,033
CKTT <--- DK 0,073 0,159 0,461 0,645 0,051
CKDD <--- PL 0,043 0,084 0,509 0,611 0,052
CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,608 0,543 0,061
CKTT <--- PL 0,065 0,094 0,685 0,494 0,066
CKDD <--- CT 0,067 0,084 0,798 0,425 0,084
CKDD <--- TN 0,068 0,081 0,85 0,395 0,082
CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,876 0,381 0,082
CKDD <--- DK 0,137 0,142 0,962 0,336 0,112
CKDD <--- DT 0,104 0,107 0,974 0,33 0,109
CKTT <--- CT 0,094 0,094 1,002 0,317 0,099
CKTT <--- DT 0,121 0,12 1,01 0,313 0,107
CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,516 0,13 0,165
CKTC <--- DK 0,205 0,134 1,526 0,127 0,158
CKTT <--- TN 0,17 0,09 1,883 0,06 0,172
CKDD <--- CV 0,217 0,108 2,019 0,043 0,236
CKTC <--- CV 0,214 0,101 2,126 0,033 0,218
CKTC <--- DT 0,243 0,102 2,392 0,017 0,238
CKTC <--- PL 0,215 0,08 2,69 0,007 0,242
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Lần 2
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTC <--- TN 0,017 0,076 0,227 0,82 0,019
CKTC <--- CT -0,028 0,078 -0,359 0,72 -0,033
CKTT <--- DK 0,073 0,159 0,461 0,645 0,051
CKDD <--- PL 0,043 0,084 0,509 0,611 0,052
CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,607 0,544 0,06
CKTT <--- PL 0,065 0,094 0,685 0,494 0,066
CKDD <--- CT 0,067 0,084 0,798 0,425 0,084
CKDD <--- TN 0,068 0,081 0,85 0,395 0,082
CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,875 0,382 0,082
CKDD <--- DK 0,137 0,142 0,962 0,336 0,112
CKDD <--- DT 0,104 0,107 0,974 0,33 0,109
CKTT <--- CT 0,094 0,094 1,002 0,316 0,099
CKTT <--- DT 0,121 0,12 1,01 0,313 0,107
CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,517 0,129 0,165
CKTC <--- DK 0,205 0,133 1,543 0,123 0,158
CKTT <--- TN 0,17 0,09 1,883 0,06 0,172
CKDD <--- CV 0,217 0,108 2,02 0,043 0,236
CKTC <--- CV 0,215 0,09 2,379 0,017 0,218
CKTC <--- DT 0,243 0,101 2,399 0,016 0,238
CKTC <--- PL 0,215 0,08 2,69 0,007 0,242
Lần 3
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTC <--- CT -0,029 0,078 -0,374 0,708 -0,035
CKTT <--- DK 0,074 0,159 0,469 0,639 0,051
CKDD <--- PL 0,043 0,084 0,509 0,61 0,052
CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,606 0,545 0,06
CKTT <--- PL 0,065 0,094 0,686 0,493 0,066
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKDD <--- CT 0,066 0,084 0,792 0,428 0,083
CKDD <--- TN 0,067 0,081 0,832 0,406 0,08
CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,874 0,382 0,082
CKDD <--- DK 0,138 0,142 0,969 0,333 0,113
CKDD <--- DT 0,106 0,107 0,988 0,323 0,111
CKTT <--- CT 0,093 0,094 0,996 0,319 0,099
CKTT <--- DT 0,123 0,12 1,023 0,307 0,108
CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,516 0,13 0,165
CKTC <--- DK 0,214 0,128 1,672 0,094 0,165
CKTT <--- TN 0,168 0,09 1,861 0,063 0,17
CKDD <--- CV 0,217 0,108 2,019 0,043 0,236
CKTC <--- CV 0,215 0,09 2,386 0,017 0,219
CKTC <--- PL 0,216 0,08 2,706 0,007 0,243
CKTC <--- DT 0,252 0,094 2,681 0,007 0,247
Lần 4
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTT <--- DK 0,074 0,159 0,463 0,643 0,051
CKDD <--- PL 0,042 0,084 0,495 0,621 0,05
CKDD <--- DN 0,049 0,08 0,606 0,544 0,06
CKTT <--- PL 0,063 0,094 0,669 0,503 0,064
CKDD <--- CT 0,069 0,083 0,823 0,41 0,086
CKDD <--- TN 0,068 0,081 0,84 0,401 0,081
CKTT <--- DN 0,079 0,09 0,875 0,382 0,082
CKDD <--- DT 0,103 0,107 0,964 0,335 0,108
CKDD <--- DK 0,137 0,142 0,965 0,335 0,113
CKTT <--- DT 0,12 0,12 0,999 0,318 0,105
CKTT <--- CT 0,097 0,093 1,035 0,301 0,102
CKTT <--- CV 0,181 0,119 1,521 0,128 0,166
CKTC <--- DK 0,207 0,126 1,637 0,102 0,159
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKTT <--- TN 0,169 0,09 1,868 0,062 0,17
CKDD <--- CV 0,218 0,108 2,025 0,043 0,237
CKTC <--- CV 0,216 0,09 2,397 0,017 0,22
CKTC <--- PL 0,204 0,074 2,771 0,006 0,231
CKTC <--- DT 0,238 0,086 2,765 0,006 0,233
Lần 5
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKDD <--- PL 0,046 0,084 0,546 0,585 0,055
CKDD <--- DN 0,051 0,08 0,631 0,528 0,063
CKTT <--- PL 0,075 0,091 0,822 0,411 0,076
CKDD <--- DK 0,112 0,131 0,851 0,395 0,092
CKDD <--- CT 0,071 0,083 0,852 0,394 0,089
CKDD <--- TN 0,072 0,08 0,893 0,372 0,086
CKTT <--- DN 0,084 0,089 0,948 0,343 0,088
CKDD <--- DT 0,106 0,107 0,99 0,322 0,111
CKTT <--- DT 0,127 0,119 1,071 0,284 0,112
CKTT <--- CT 0,103 0,092 1,116 0,264 0,109
CKTC <--- DK 0,202 0,127 1,592 0,111 0,155
CKTT <--- CV 0,191 0,117 1,63 0,103 0,175
CKDD <--- CV 0,222 0,108 2,062 0,039 0,241
CKTT <--- TN 0,18 0,087 2,068 0,039 0,182
CKTC <--- CV 0,218 0,09 2,412 0,016 0,222
CKTC <--- PL 0,206 0,074 2,788 0,005 0,232
CKTC <--- DT 0,239 0,086 2,781 0,005 0,235
Lần 6
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKDD <--- DN 0,051 0,08 0,638 0,524 0,063
CKTT <--- PL 0,056 0,085 0,664 0,507 0,057
CKDD <--- DT 0,097 0,106 0,916 0,359 0,101
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKDD <--- TN 0,074 0,08 0,929 0,353 0,089
CKTT <--- DN 0,085 0,089 0,957 0,339 0,089
CKDD <--- DK 0,129 0,127 1,014 0,311 0,106
CKTT <--- DT 0,124 0,119 1,043 0,297 0,109
CKDD <--- CT 0,088 0,077 1,147 0,251 0,111
CKTT <--- CT 0,112 0,091 1,224 0,221 0,118
CKTC <--- DK 0,203 0,127 1,602 0,109 0,156
CKTT <--- CV 0,2 0,117 1,71 0,087 0,183
CKTT <--- TN 0,183 0,087 2,099 0,036 0,184
CKDD <--- CV 0,237 0,104 2,282 0,023 0,258
CKTC <--- CV 0,22 0,09 2,432 0,015 0,224
CKTC <--- PL 0,204 0,074 2,763 0,006 0,23
CKTC <--- DT 0,238 0,086 2,767 0,006 0,233
Lần 7
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTT <--- PL 0,057 0,085 0,671 0,502 0,058
CKTT <--- DN 0,063 0,082 0,769 0,442 0,066
CKDD <--- DT 0,101 0,106 0,959 0,338 0,106
CKDD <--- TN 0,077 0,08 0,963 0,336 0,092
CKTT <--- DT 0,126 0,119 1,063 0,288 0,111
CKDD <--- DK 0,14 0,127 1,107 0,268 0,115
CKDD <--- CT 0,092 0,077 1,196 0,232 0,116
CKTT <--- CT 0,114 0,091 1,247 0,212 0,121
CKTC <--- DK 0,202 0,127 1,595 0,111 0,155
CKTT <--- CV 0,214 0,115 1,862 0,063 0,196
CKTT <--- TN 0,185 0,087 2,121 0,034 0,186
CKTC <--- CV 0,223 0,09 2,463 0,014 0,227
CKTC <--- PL 0,203 0,074 2,751 0,006 0,229
CKTC <--- DT 0,237 0,086 2,762 0,006 0,233
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKDD <--- CV 0,269 0,093 2,892 0,004 0,292
Lần 8
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTT <--- DN 0,065 0,082 0,795 0,427 0,069
CKDD <--- DT 0,102 0,106 0,963 0,336 0,107
CKDD <--- TN 0,079 0,08 0,984 0,325 0,094
CKTT <--- DT 0,117 0,118 0,987 0,324 0,103
CKDD <--- DK 0,131 0,126 1,043 0,297 0,108
CKDD <--- CT 0,094 0,077 1,218 0,223 0,118
CKTC <--- DK 0,202 0,127 1,596 0,11 0,155
CKTT <--- CT 0,139 0,083 1,676 0,094 0,148
CKTT <--- CV 0,239 0,11 2,176 0,03 0,218
CKTT <--- TN 0,192 0,086 2,219 0,026 0,194
CKTC <--- CV 0,225 0,09 2,485 0,013 0,229
CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,721 0,007 0,226
CKTC <--- DT 0,237 0,086 2,759 0,006 0,233
CKDD <--- CV 0,271 0,093 2,919 0,004 0,295
Lần 9
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKDD <--- DT 0,103 0,106 0,97 0,332 0,107
CKDD <--- DK 0,123 0,125 0,987 0,324 0,102
CKDD <--- TN 0,081 0,08 1,008 0,313 0,097
CKTT <--- DT 0,125 0,118 1,056 0,291 0,11
CKDD <--- CT 0,096 0,077 1,247 0,212 0,121
CKTC <--- DK 0,199 0,126 1,58 0,114 0,154
CKTT <--- CT 0,148 0,083 1,785 0,074 0,157
CKTT <--- TN 0,2 0,086 2,312 0,021 0,202
CKTC <--- CV 0,229 0,092 2,494 0,013 0,23
CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,728 0,006 0,227
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKTC <--- DT 0,238 0,086 2,763 0,006 0,233
CKDD <--- CV 0,273 0,094 2,9 0,004 0,294
CKTT <--- CV 0,277 0,097 2,852 0,004 0,251
Lần 10
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTT <--- DT 0,079 0,109 0,722 0,47 0,069
CKDD <--- DK 0,135 0,125 1,08 0,28 0,111
CKDD <--- TN 0,111 0,074 1,491 0,136 0,133
CKTC <--- DK 0,203 0,126 1,608 0,108 0,157
CKDD <--- CT 0,123 0,072 1,725 0,085 0,156
CKTT <--- CT 0,162 0,082 1,973 0,048 0,171
CKTC <--- CV 0,232 0,092 2,527 0,012 0,234
CKTT <--- TN 0,214 0,085 2,51 0,012 0,217
CKTC <--- DT 0,23 0,086 2,671 0,008 0,225
CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,719 0,007 0,226
CKTT <--- CV 0,287 0,097 2,967 0,003 0,26
CKDD <--- CV 0,293 0,093 3,156 0,002 0,315
Lần 11
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKDD <--- DK 0,131 0,125 1,05 0,294 0,108
CKDD <--- TN 0,111 0,074 1,498 0,134 0,134
CKTC <--- DK 0,204 0,126 1,621 0,105 0,158
CKDD <--- CT 0,124 0,072 1,735 0,083 0,157
CKTT <--- CT 0,185 0,076 2,443 0,015 0,196
CKTC <--- CV 0,234 0,092 2,542 0,011 0,236
CKTC <--- DT 0,225 0,086 2,623 0,009 0,221
CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,723 0,006 0,227
CKDD <--- CV 0,294 0,093 3,169 0,002 0,317
CKTT <--- TN 0,239 0,079 3,042 0,002 0,241
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
CKTT <--- CV 0,305 0,094 3,232 0,001 0,276
Lần 12
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKDD <--- CV 0,332 0,087 3,793 *** 0,357
CKTC <--- DK 0,198 0,126 1,575 0,115 0,153
CKDD <--- TN 0,139 0,07 1,983 0,047 0,167
CKDD <--- CT 0,15 0,068 2,197 0,028 0,188
CKTT <--- CT 0,185 0,076 2,439 0,015 0,196
CKTC <--- CV 0,238 0,092 2,573 0,01 0,239
CKTC <--- DT 0,226 0,086 2,631 0,009 0,222
CKTC <--- PL 0,201 0,074 2,732 0,006 0,227
CKTT <--- TN 0,239 0,079 3,041 0,002 0,241
CKTT <--- CV 0,306 0,094 3,238 0,001 0,276
Lần 13
Chưa
chuẩn hóa S.E. C.R. P
Chuẩn
hóa
CKTC <--- PL 0,248 0,069 3,578 *** 0,279
CKTC <--- DT 0,277 0,081 3,41 *** 0,271
CKDD <--- CV 0,332 0,087 3,795 *** 0,357
CKDD <--- TN 0,137 0,07 1,945 0,052 0,164
CKDD <--- CT 0,151 0,069 2,19 0,029 0,188
CKTT <--- CT 0,188 0,076 2,455 0,014 0,198
CKTT <--- TN 0,236 0,079 2,987 0,003 0,237
CKTC <--- CV 0,277 0,09 3,095 0,002 0,28
CKTT <--- CV 0,306 0,094 3,246 0,001 0,278
2. Hệ số R Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CKTT
,334
CKDD
,340
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Estimate
CKTC
,487
CT4
,544
CV1
,594
CT1
,664
CT2
,710
CT3
,846
CV2
,687
CV3
,683
CV4
,570
CKTT1
,887
CKTT2
,584
CKTT3
,562
CKTT4
,880
DT1
,614
DT2
,682
DT3
,656
DT4
,673
CKDD1
,675
CKDD2
,645
CKDD3
,616
CKDD4
,486
PL1
,796
PL2
,848
PL3
,850
PL4
,837
CKTC1
,662
CKTC2
,536
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Estimate
CKTC3
,660
CKTC4
,477
CKTC5
,765
TN1
,731
TN2
,646
TN3
,659
TN4
,633
TN5
,723
3. Kiểm định BOOTSTRAP Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
CKTC <--- PL ,079 ,003 ,270 -,006 ,004
CKTC <--- DT ,079 ,003 ,260 -,008 ,004
CKTC <--- CV ,096 ,003 ,291 ,005 ,005
CKDD <--- CT ,088 ,003 ,232 -,005 ,004
CKDD <--- CV ,082 ,003 ,421 ,000 ,004
CKTT <--- CT ,107 ,004 ,216 -,002 ,005
CKTT <--- CV ,098 ,003 ,307 ,003 ,005
CKTT <--- TN ,080 ,003 ,172 -,004 ,004
TN5 <--- TN ,028 ,001 ,849 -,002 ,001
TN4 <--- TN ,028 ,001 ,794 -,002 ,001
TN3 <--- TN ,034 ,001 ,808 -,004 ,002
TN2 <--- TN ,033 ,001 ,804 ,000 ,002
TN1 <--- TN ,028 ,001 ,855 ,001 ,001
CKTC5 <--- CKTC ,030 ,001 ,873 -,001 ,001
CKTC4 <--- CKTC ,061 ,002 ,684 -,006 ,003
CKTC3 <--- CKTC ,039 ,001 ,811 -,001 ,002
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Lê Thị Phương Thảo
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
CKTC2 <--- CKTC ,061 ,002 ,731 -,001 ,003
CKTC1 <--- CKTC ,030 ,001 ,812 -,002 ,001
PL4 <--- PL ,021 ,001 ,914 ,000 ,001
PL3 <--- PL ,017 ,001 ,921 -,001 ,001
PL2 <--- PL ,017 ,001 ,921 ,000 ,001
PL1 <--- PL ,020 ,001 ,892 ,000 ,001
CKDD4 <--- CKDD ,041 ,001 ,696 -,001 ,002
CKDD3 <--- CKDD ,037 ,001 ,785 ,000 ,002
CKDD2 <--- CKDD ,038 ,001 ,803 ,000 ,002
CKDD1 <--- CKDD ,033 ,001 ,820 -,002 ,002
DT4 <--- DT ,039 ,001 ,819 -,001 ,002
DT3 <--- DT ,033 ,001 ,810 ,000 ,002
DT2 <--- DT ,038 ,001 ,825 -,001 ,002
DT1 <--- DT ,042 ,001 ,781 -,003 ,002
CKTT4 <--- CKTT ,018 ,001 ,938 ,000 ,001
CKTT3 <--- CKTT ,039 ,001 ,748 -,002 ,002
CKTT2 <--- CKTT ,035 ,001 ,763 -,001 ,002
CKTT1 <--- CKTT ,016 ,001 ,941 -,001 ,001
CV4 <--- CV ,043 ,002 ,752 -,003 ,002
CV3 <--- CV ,028 ,001 ,828 ,002 ,001
CV2 <--- CV ,034 ,001 ,824 -,005 ,002
CT3 <--- CT ,023 ,001 ,919 -,001 ,001
CT2 <--- CT ,038 ,001 ,842 -,001 ,002
CT1 <--- CT ,034 ,001 ,811 -,004 ,002
CV1 <--- CV ,039 ,001 ,773 ,002 ,002
CT4 <--- CT ,044 ,002 ,737 ,000 ,002
Sinh viên: Phạm Trung Hiếu
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_luong_cac_nhan_to_anh_huong_den_muc_do_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_scavi.pdf