Khóa luận Đo lường văn hóa doanh nghiệp tại trung tâm viettel thành phố Huế bằng phần mềm Chma
Nói tóm lại, mô hình VHDN của TT VIETTEL Thành Phố Huế được phần lớn
CBCNV cảm thấy hài lòng. Nó tạo cho mọi nhân viên cảm thấy thoải mái để tránh
những căng thằng trong công việc, tạo ra một sự gắn kết giữa các nhân viên trong tổ
chức một cách bền chặt như các thành viên trong gia đình. Tuy nhiên, vẫn giữ được
những nguyên tắc, quy định bất thành văn về quy tắc ứng xử của nhân viên đối với các
đối tượng khác nhau trong tổ chức. Điều đặc biệt nhất của văn hóa VIETTEL đó chính
là văn hóa quân đội, có quy cũ, kỉ luật nhưng lại không hề cứng nhắc mà uyển chuyển,
luôn thay đổi để phù hợp với từng hoàn cảnh. Một điều đặc biệt khác đó chính là văn
hóa “quan tâm, đối xử khách hàng như những con người riêng biệt”, luôn luôn lắng
nghe và đáp ứng mọi yêu cầu từ khách hàng đúng với tinh thần “bộ đội vì dân”, một
nét rất riêng của môi trường văn hóa VIETTEL. Có thể nói, chính đặc trưng văn hóa
này đã đóng góp nên một phần rất lớn trong việc xây dựng nền tảng thành công của
VIETTEL trong quá khứ, hiện tại và cả tương lai sau này.
161 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đo lường văn hóa doanh nghiệp tại trung tâm viettel thành phố Huế bằng phần mềm Chma, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tại lâu thì đều đúng. Vì
thị trường thay đổi liên tục, nhu cầu của con người cũng thay đổi liên tục. Hơn nữa,
đằng sau những thành công sẽ có rất nhiều nguy cơ tiềm ẩn. Khi thành công, chúng ta
thường luôn cho rằng mình đúng, do đó, rất khó thay đổi, ít lắng nghe người khác. Vì
thế, ngay sau khi thành công là chúng ta phải quên đi cách làm cũ, cách nghĩ cũ và
không hài lòng với những gì mình đã có. Quên đi thành công ngày hôm nay mới có
thành công ngày mai.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân 112 K45 QTNL
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Văn hóa doanh nghiệp ngày nay càng được nhắc đến nhiều hơn, nó được xem
như một phương tiện không thể thiếu để chính doanh nghiệp đó tạo nên chỗ đứng cho
mình trên thị trường. Khi xã hội ngày càng phát triển, các sản phẩm dịch vụ càng đa
dạng về chủng loại và chất lượng thì việc khách hàng lựa chọn sản phẩm dịch vụ để
dùng cho bản thân không còn bị hạn chế nữa, ngày nay, sự lựa chọn của khách hàng
không chỉ bó hẹp trong phạm vi chất lượng sản phẩm dịch vụ mà mở rộng ra cả cung
cách phục vụ của nhân viên, sự uy tín của doanh nghiệphay ấn tượng riêng của
khách hàng với phong cách làm việc của doanh nghiệp. Những điều đó phần lớn đều
xuất phát từ chính văn hóa của mỗi doanh nghiệp. Tất cả những điều trên khẳng định
một lần nữa vai trò không thể thiếu của VHDN trong môi trường kinh doanh ngày nay.
Do vậy, việc xây dựng hay lựa chọn một mô hình VHDN phù hợp đang là một vấn đề
nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các công ty viễn thông. Xây dựng và phát huy các
giá trị VHDN sẽ tạo nên nguồn lực to lớn cho việc duy trì khách hàng hiện tại, tạo
dựng khách hàng tiềm năng và rất có ích cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp,
từ đó làm tăng thị phần cho ngành viễn thông nói chung và VIETTEL nói riêng, đặc
biệt là TT VIETTEL Thành Phố Huế. Vậy, qua các nội dung nghiên cứu và phân tích
được trình bày trong đề tài, một số kết luận được rút ra như sau:
- Xây dựng văn hóa doanh nghiệp là một bước đi đúng đắn trong bối cảnh cạnh
tranh như hiện nay. Ngành kinh doanh viễn thông Việt Nam nói chung và VIETTEL
nói riêng, muốn tồn tại và phát triển vững mạnh cần thiết phải quan tâm đầu tư hơn
nữa cho công tác xây dựng, phát triển văn hóa và môi trường làm việc đồng thời đòi
hỏi các lãnh đạo doanh nghiệp phải có cái nhìn toàn diện hơn, thấu hiểu thị trường và
ngành một cách cặn kẽ hơn, có như vậy mới có thể đưa ra được phương án đầu tư cho
xây dựng văn hóa một cách khả thi, hiệu quả và bền vững. Vì xây dựng văn hóa đòi
hỏi một quá trình dài và luôn luôn phải cải tiến cho phù hợp.
- Để quá trình xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp được thực hiện một
cách thành công, trước hết cần đặc biệt quan tâm đến công tác hoạch định, định hướng
Trư
ờng
Đạ
i họ
K n
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân 113 K45 QTNL
cho sự phát triển sứ mệnh cũng như phong cách của doanh nghiệp mình. Bao gồm từ
việc xác định khách hàng mục tiêu, xác định cấu trúc nền tảng của văn hóa, thiết kế
định hướng, xây dựng và phát triển văn hóa. Vì đây là một trong những yếu tố quan
trọng để một doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển bền vững.
- Muốn tạo nên một nền văn hóa riêng cho công ty mình, đòi hỏi phải có sự
tham gia của tất cả các thành viên trong tổ chức. Sự đoàn kết, đồng lòng gắn với trách
nhiệm của từng người trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp là điều kiện then
chốt để tạo ra một nền văn hóa vững chắc và đi vào tâm trí khách hàng.
Ngoài ra, với việc sử dụng mô hình đo lường VHDN CHMA của tiến sĩ Trính
Quốc Trị, tham khảo một số tài liệu từ internet và cả tài liệu nội bộ mà công ty cung
cấp có liên quan đến VHDN của TT VIETTEL Thành Phố Huế và thông qua kết quả
nghiên cứu toàn bộ nhân viên và CTV tại Trung tâm, đề tài có một số kết luận sau:
Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa và bổ sung những vấn đề lí luận và thực tiễn về
văn hóa và VHDN.
Thứ hai, đề tài phân tích một cách tổng quan tình hình lao động của Chi nhánh
trong giai đoạn 2012 – 2014.
Thứ ba, có thể thấy được chính VHDN đã góp một phần rất quan trọng đến sự
thành công và vị thế của VIETTEL ngày hôm nay.
Thứ tư, văn hóa VIETTEL luôn được lan tỏa và thấu hiểu đến mọi đối tượng.
Văn hóa VIETTEL như một nền tảng tư tưởng xây dựng nhân cách con người
VIETTEL, tạo nên một thương hiệu VIETTEL khác biệt và bền vững không chỉ trong
mà cả ngoài nước.
Thứ năm, thông qua đề tài ta có thể thấy rõ mô hình VHDN tại TT VIETTEL là
sự kết hợp hài hòa giữa 4 kiểu mô hình VHDN, và trong đó kiểu C – gia đình, hướng
trọng tâm về con người và các mối quan hệ của con người là nổi bật nhất, phù hợp với
triết lí lấy con người làm gốc của VIETTEL.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với nhà nước
- Xây dựng bộ tiêu chuẩn về văn hóa doanh nghiệp phù hợp với các đặc thù, lĩnh
vực kinh doanh để doanh nghiệp có cơ sở, thước đo chung về văn hóa doanh nghiệp
mà tổ chức muốn hướng tới.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân 114 K45 QTNL
- Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển lĩnh vực dịch vụ viễn thông để đưa hình
ảnh văn hóa Việt Nam nói chung và văn hóa kinh doanh của các doanh nghiệp Việt
Nam nói riêng đến gần hơn với thế giới.
2.2. Đối với Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội VIETTEL
- Có sự đầu tư, quan tâm đúng đắn đến việc xây dựng và cải tiến VHDN đến từng
CBCNV từ cấp cơ sở đến cấp tập đoàn.
- Cần phát huy cũng như áp dụng mạnh mẽ các văn hóa mang đậm chất lính vào
mỗi CBCNV, chẳng hạn như xây dựng các chương trình đào tạo, huấn luyện quân sự
cho nhân viên mới.
- Cần phải biết cách lan tỏa các nét văn hóa tốt đẹp, đặc trưng của doanh nghiệp
đến mọi thành viên từ suy nghĩ đến hành động, lấy các cấp Lãnh đạo là trung tâm, làm
gương sáng cho nhân viên, cấp dưới học hỏi và làm theo.
2.3. Đối với Trung tâm VIETTEL Thành Phố Huế
Để phát triển, hoàn thiện văn hóa công ty và nâng cao sự cam kết gắn bó của
nhân viên đối với tổ chức, TT VIETTEL Thành Phố Huế cần lưu ý một số vấn đề sau:
Ban giám đốc cần nhận thức được tầm quan trọng của VHDN đối với sự gắn
bó của nhân viên nói chung và lợi ích công ty nói riêng để từ đó có sự xem xét, điều
chỉnh phù hợp.
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và cơ chế điều hành của công ty.
Hoàn thiện hệ thống quy tắc, chuẩn mực hành vi cho cán bộ nhân viên đồng
thời công bố rộng rãi cho tất cả người lao động trong công ty.
Các cấp lãnh đạo cần quan tâm nhiều hơn nữa đến mối quan hệ với nhân viên.
Thiết lập mối giao lưu giữa các phòng, ban, ban giám đốc để tạo sự gần gủi, quan tâm
đến mỗi nhân viên.
Quán triệt tinh thần cho các trưởng bộ phận trong việc thực hiện các chính
sách của công ty một cách đồng nhất, công bằng.
Giải quyết tốt các mối quan hệ trong công ty cũng như xây dựng môi trường
làm việc lành mạnh cho người lao động.
Hướng dẫn và khuyến khích nhân viên công ty thực hiện và duy trì những giá
trị truyền thống tốt đẹp của công ty.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân 115 K45 QTNL
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Hữu Lam (2006). Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Giáo Dục, TP. Hồ Chí Minh.
2. Mark Saunders (2010). Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. 4th Edition.
Nhà xuất bản Tài chính.
3. Ánh Nguyệt (2011). C-H-M-A là gì?
4. TS. Dương Quốc Thắng (2012), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp với triết lí
Phương Đông, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên.
5. TS. Phan Quốc Việt & ThS. Nguyễn Huy Hoàng, Trung tâm Phát triển Kỹ năng
Con người Tâm Việt. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp- Yếu tố quyết định sự
trường tồn của doanh nghiệp.
6. TS. Phan Quốc Việt & ThS. Nguyễn Huy Hoàng, Xây dựng văn hóa doanh
nghiệp, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
7. Hải Minh (2010). Văn hóa doanh nghiệp, yếu tố vàng của sự thành công.
8. Hải Minh (2010). 3 lý do tại sao văn hóa doanh nghiệp lại quan trọng.
9. Hải Minh (2010). Văn hóa doanh nghiệp- Những điều cơ bản.
10. Bốn mô hình văn hóa doanh nghiệp lí tưởng. [Internet]. Lấy từ
11. Tuấn Anh (2014), CEO Nguyễn Mạnh Hùng và binh pháp Viettel. [Internet].
24/10/2014. Lấy từ
12. Diễn đàn quản trị (2012), Văn háo doanh nghiệp VIệt Nam hiện nay. [Internet].
03/09/2012. Lấy từ
13.
14.
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h ế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P0 K45 QTNL
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P1 K45 QTNL
Phụ lục 1: Mô tả mẫu điều tra
Mô tả Số lượng (người) Tỉ lệ (%)
Theo giới tính
Nam 55 50.5
Nữ 54 49.5
Theo độ tuổi
Dưới 20 0 0
Từ 20 – 30 68 62.4
Từ 31 – 40 37 33.9
Trên 40 4 3.7
Theo vị trí công việc
Cán bộ quản lí 5 4.6
Cán bộ gián tiếp 7 6.4
Cán bộ trực tiếp 32 29.4
Cộng tác viên 65 59.6
Theo trình độ
Đại học hoặc sau đại học 33 30.3
Cao đẳng 51 46.8
Trung cấp 18 16.5
Khác 7 6.4
Theo thời gian làm việc
Dưới 2 năm 22 20.2
Từ 2 đến 5 năm 55 50.5
Từ 5 đến 10 năm 32 29.4
Trên 10 năm 0
Theo thu nhập hàng tháng
Dưới 2 triệu đồng 8 7.3
Từ 2 đến 5 triệu đồng 44 40.4
Từ 5 đến 10 triệu đồng 18 34.9
Trên 10 triệu đồng 19 17.4
Theo sự hài lòng
Có 71 65.1
Không 38 34.9
Phụ lục 2: Tổng hợp tần số, tần suất, phần trăm
ht chiến thắng tt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 1 .9 .9 .9
gần giống (6) 16 14.7 14.7 15.6
khá giống (7) 14 12.8 12.8 28.4
giống (8) 35 32.1 32.1 60.6
rất giống (9) 14 12.8 12.8 73.4
hoàn toàn giống (10) 29 26.6 26.6 100.0
Total 109 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P2 K45 QTNL
mm chiến thắng tt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid cần có (8) 10 9.2 9.2 9.2
rất cần có (9) 6 5.5 5.5 14.7
hoàn toàn cần có (10) 93 85.3 85.3 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht chọn cl đổi mới
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8
rất không giống (2) 1 .9 .9 2.8
bình thường (5) 14 12.8 12.8 15.6
gần giống (6) 19 17.4 17.4 33.0
khá giống (7) 23 21.1 21.1 54.1
giống (8) 20 18.3 18.3 72.5
rất giống (9) 16 14.7 14.7 87.2
hoàn toàn giống (10) 14 12.8 12.8 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm chọn cl đổi mới
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khá cần có (7) 1 .9 .9 .9
cần có (8) 11 10.1 10.1 11.0
rất cần có (9) 6 5.5 5.5 16.5
hoàn toàn cần có (10) 91 83.5 83.5 100.0
Total 109 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P3 K45 QTNL
ht cl nổi trội
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8
bình thường (5) 17 15.6 15.6 17.4
gần giống (6) 15 13.8 13.8 31.2
khá giống (7) 29 26.6 26.6 57.8
giống (8) 20 18.3 18.3 76.1
rất giống (9) 15 13.8 13.8 89.9
hoàn toàn giống (10) 11 10.1 10.1 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm cl nổi trội
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gần như không nên có (3) 2 1.8 1.8 1.8
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7
khá cần có (7) 6 5.5 5.5 9.2
cần có (8) 28 25.7 25.7 34.9
rất cần có (9) 28 25.7 25.7 60.6
hoàn toàn cần có (10) 43 39.4 39.4 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht sự tự do st
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
rất không giống (2) 1 .9 .9 4.6
không giống (4) 6 5.5 5.5 10.1
bình thường (5) 14 12.8 12.8 22.9
gần giống (6) 23 21.1 21.1 44.0
khá giống (7) 19 17.4 17.4 61.5
giống (8) 21 19.3 19.3 80.7
rất giống (9) 11 10.1 10.1 90.8
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P4 K45 QTNL
hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm sự tự do st
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rất không nên có (2) 1 .9 .9 .9
bình thường (5) 2 1.8 1.8 2.8
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 4.6
khá cần có (7) 5 4.6 4.6 9.2
cần có (8) 27 24.8 24.8 33.9
rất cần có (9) 28 25.7 25.7 59.6
hoàn toàn cần có (10) 44 40.4 40.4 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht xây dựng đội ngũ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 1 .9 .9 .9
rất không giống (2) 1 .9 .9 1.8
không giống (4) 2 1.8 1.8 3.7
bình thường (5) 16 14.7 14.7 18.3
gần giống (6) 16 14.7 14.7 33.0
khá giống (7) 25 22.9 22.9 56.0
giống (8) 20 18.3 18.3 74.3
rất giống (9) 16 14.7 14.7 89.0
hoàn toàn giống (10) 12 11.0 11.0 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm xây dựng đội ngũ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rất không nên có (2) 1 .9 .9 .9
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 2.8
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P5 K45 QTNL
khá cần có (7) 6 5.5 5.5 8.3
cần có (8) 11 10.1 10.1 18.3
rất cần có (9) 8 7.3 7.3 25.7
hoàn toàn cần có (10) 81 74.3 74.3 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht tct định nghĩa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
bình thường (5) 19 17.4 17.4 21.1
gần giống (6) 18 16.5 16.5 37.6
khá giống (7) 21 19.3 19.3 56.9
giống (8) 17 15.6 15.6 72.5
rất giống (9) 17 15.6 15.6 88.1
hoàn toàn giống (10) 13 11.9 11.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm tct định nghĩa
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 1 .9 .9 .9
không nên có (4) 1 .9 .9 1.8
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7
khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3
cần có (8) 30 27.5 27.5 35.8
rất cần có (9) 29 26.6 26.6 62.4
hoàn toàn cần có (10) 41 37.6 37.6 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht đối với tc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P6 K45 QTNL
gần như không giống (3) 1 .9 .9 2.8
không giống (4) 1 .9 .9 3.7
bình thường (5) 14 12.8 12.8 16.5
gần giống (6) 22 20.2 20.2 36.7
khá giống (7) 21 19.3 19.3 56.0
giống (8) 20 18.3 18.3 74.3
rất giống (9) 14 12.8 12.8 87.2
hoàn toàn giống (10) 14 12.8 12.8 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm đối với tc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khá cần có (7) 4 3.7 3.7 3.7
cần có (8) 31 28.4 28.4 32.1
rất cần có (9) 36 33.0 33.0 65.1
hoàn toàn cần có (10) 38 34.9 34.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht nội bộ tốt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
không giống (4) 6 5.5 5.5 9.2
bình thường (5) 2 1.8 1.8 11.0
gần giống (6) 22 20.2 20.2 31.2
khá giống (7) 17 15.6 15.6 46.8
giống (8) 27 24.8 24.8 71.6
rất giống (9) 9 8.3 8.3 79.8
hoàn toàn giống (10) 22 20.2 20.2 100.0
Total 109 100.0 100.0Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P7 K45 QTNL
mm nội bộ tốt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gần như nên có (6) 1 .9 .9 .9
khá cần có (7) 1 .9 .9 1.8
cần có (8) 29 26.6 26.6 28.4
rất cần có (9) 29 26.6 26.6 55.0
hoàn toàn cần có (10) 49 45.0 45.0 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht cạnh tranh, dẫn đầu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 1 .9 .9 .9
bình thường (5) 5 4.6 4.6 5.5
gần giống (6) 18 16.5 16.5 22.0
khá giống (7) 19 17.4 17.4 39.4
giống (8) 29 26.6 26.6 66.1
rất giống (9) 12 11.0 11.0 77.1
hoàn toàn giống (10) 25 22.9 22.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm cạnh tranh, dẫn đầu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid bình thường (5) 1 .9 .9 .9
khá cần có (7) 4 3.7 3.7 4.6
cần có (8) 31 28.4 28.4 33.0
rất cần có (9) 34 31.2 31.2 64.2
hoàn toàn cần có (10) 39 35.8 35.8 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht kết dính người rõ ràng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 5 4.6 4.6 4.6
không giống (4) 6 5.5 5.5 10.1
bình thường (5) 3 2.8 2.8 12.8
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P8 K45 QTNL
gần giống (6) 20 18.3 18.3 31.2
khá giống (7) 16 14.7 14.7 45.9
giống (8) 29 26.6 26.6 72.5
rất giống (9) 9 8.3 8.3 80.7
hoàn toàn giống (10) 21 19.3 19.3 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm kết dính người rõ ràng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 2 1.8 1.8 1.8
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7
khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3
cần có (8) 11 10.1 10.1 18.3
rất cần có (9) 7 6.4 6.4 24.8
hoàn toàn cần có (10) 82 75.2 75.2 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht thi thố khốc liệt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 6 5.5 5.5 5.5
rất không giống (2) 1 .9 .9 6.4
không giống (4) 15 13.8 13.8 20.2
bình thường (5) 13 11.9 11.9 32.1
gần giống (6) 28 25.7 25.7 57.8
khá giống (7) 14 12.8 12.8 70.6
giống (8) 21 19.3 19.3 89.9
rất giống (9) 2 1.8 1.8 91.7
hoàn toàn giống (10) 9 8.3 8.3 100.0
Total 109 100.0 100.0Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P9 K45 QTNL
mm thi thố khốc liệt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 4 3.7 3.7 3.7
bình thường (5) 4 3.7 3.7 7.3
gần như nên có (6) 5 4.6 4.6 11.9
khá cần có (7) 6 5.5 5.5 17.4
cần có (8) 24 22.0 22.0 39.4
rất cần có (9) 29 26.6 26.6 66.1
hoàn toàn cần có (10) 37 33.9 33.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht công việc ổn định
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
rất không giống (2) 1 .9 .9 4.6
gần như không giống (3) 1 .9 .9 5.5
không giống (4) 7 6.4 6.4 11.9
bình thường (5) 13 11.9 11.9 23.9
gần giống (6) 19 17.4 17.4 41.3
khá giống (7) 24 22.0 22.0 63.3
giống (8) 18 16.5 16.5 79.8
rất giống (9) 12 11.0 11.0 90.8
hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm công việc ổn định
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gần như không nên có (3) 1 .9 .9 .9
khá cần có (7) 4 3.7 3.7 4.6
cần có (8) 10 9.2 9.2 13.8
rất cần có (9) 15 13.8 13.8 27.5
hoàn toàn cần có (10) 79 72.5 72.5 100.0
Total 109 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P10 K45 QTNL
ht nhân viên hết mình
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8
gần như không giống (3) 1 .9 .9 2.8
không giống (4) 1 .9 .9 3.7
bình thường (5) 18 16.5 16.5 20.2
gần giống (6) 15 13.8 13.8 33.9
khá giống (7) 22 20.2 20.2 54.1
giống (8) 21 19.3 19.3 73.4
rất giống (9) 16 14.7 14.7 88.1
hoàn toàn giống (10) 13 11.9 11.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm nhân viên hết mình
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 1 .9 .9 .9
bình thường (5) 1 .9 .9 1.8
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7
khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3
cần có (8) 31 28.4 28.4 36.7
rất cần có (9) 28 25.7 25.7 62.4
hoàn toàn cần có (10) 41 37.6 37.6 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht mọi người gắn kết
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8
rất không giống (2) 1 .9 .9 2.8
gần như không giống (3) 1 .9 .9 3.7
không giống (4) 1 .9 .9 4.6
bình thường (5) 15 13.8 13.8 18.3
gần giống (6) 18 16.5 16.5 34.9
khá giống (7) 20 18.3 18.3 53.2
giống (8) 21 19.3 19.3 72.5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P11 K45 QTNL
rất giống (9) 15 13.8 13.8 86.2
hoàn toàn giống (10) 15 13.8 13.8 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm mọi người gắn kết
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gần như nên có (6) 3 2.8 2.8 2.8
khá cần có (7) 6 5.5 5.5 8.3
cần có (8) 29 26.6 26.6 34.9
rất cần có (9) 29 26.6 26.6 61.5
hoàn toàn cần có (10) 42 38.5 38.5 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht nơi làm việc vui vẻ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
rất không giống (2) 7 6.4 6.4 10.1
không giống (4) 2 1.8 1.8 11.9
bình thường (5) 3 2.8 2.8 14.7
gần giống (6) 20 18.3 18.3 33.0
khá giống (7) 12 11.0 11.0 44.0
giống (8) 33 30.3 30.3 74.3
rất giống (9) 10 9.2 9.2 83.5
hoàn toàn giống (10) 18 16.5 16.5 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm nơi làm việc vui vẻ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid bình thường (5) 2 1.8 1.8 1.8
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P12 K45 QTNL
khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3
cần có (8) 10 9.2 9.2 17.4
rất cần có (9) 8 7.3 7.3 24.8
hoàn toàn cần có (10) 82 75.2 75.2 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht làm việc độc lập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 8 7.3 7.3 7.3
rất không giống (2) 1 .9 .9 8.3
gần như không giống (3) 2 1.8 1.8 10.1
không giống (4) 9 8.3 8.3 18.3
bình thường (5) 16 14.7 14.7 33.0
gần giống (6) 22 20.2 20.2 53.2
khá giống (7) 18 16.5 16.5 69.7
giống (8) 15 13.8 13.8 83.5
rất giống (9) 13 11.9 11.9 95.4
hoàn toàn giống (10) 5 4.6 4.6 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm làm việc độc lập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 4 3.7 3.7 3.7
không nên có (4) 7 6.4 6.4 10.1
bình thường (5) 3 2.8 2.8 12.8
gần như nên có (6) 9 8.3 8.3 21.1
khá cần có (7) 2 1.8 1.8 22.9
cần có (8) 26 23.9 23.9 46.8
rất cần có (9) 23 21.1 21.1 67.9
hoàn toàn cần có (10) 35 32.1 32.1 100.0
Total 109 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P13 K45 QTNL
ht lãnh đạo thân thiện
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 3 2.8 2.8 2.8
gần như không giống (3) 1 .9 .9 3.7
không giống (4) 6 5.5 5.5 9.2
bình thường (5) 3 2.8 2.8 11.9
gần giống (6) 23 21.1 21.1 33.0
khá giống (7) 17 15.6 15.6 48.6
giống (8) 30 27.5 27.5 76.1
rất giống (9) 10 9.2 9.2 85.3
hoàn toàn giống (10) 16 14.7 14.7 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm lãnh đạo thân thiện
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 1.8
khá cần có (7) 8 7.3 7.3 9.2
cần có (8) 32 29.4 29.4 38.5
rất cần có (9) 30 27.5 27.5 66.1
hoàn toàn cần có (10) 37 33.9 33.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht không khí nghiêm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
gần như không giống (3) 1 .9 .9 4.6
không giống (4) 1 .9 .9 5.5
bình thường (5) 17 15.6 15.6 21.1
gần giống (6) 16 14.7 14.7 35.8
khá giống (7) 21 19.3 19.3 55.0
giống (8) 20 18.3 18.3 73.4
rất giống (9) 16 14.7 14.7 88.1
hoàn toàn giống (10) 13 11.9 11.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P14 K45 QTNL
mm không khí nghiêm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8
gần như không nên có (3) 18 16.5 16.5 19.3
không nên có (4) 5 4.6 4.6 23.9
bình thường (5) 12 11.0 11.0 34.9
gần như nên có (6) 13 11.9 11.9 46.8
khá cần có (7) 25 22.9 22.9 69.7
cần có (8) 11 10.1 10.1 79.8
rất cần có (9) 7 6.4 6.4 86.2
hoàn toàn cần có (10) 15 13.8 13.8 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht người ưa tự do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 8 7.3 7.3 7.3
gần như không giống (3) 2 1.8 1.8 9.2
không giống (4) 9 8.3 8.3 17.4
bình thường (5) 8 7.3 7.3 24.8
gần giống (6) 19 17.4 17.4 42.2
khá giống (7) 10 9.2 9.2 51.4
giống (8) 26 23.9 23.9 75.2
rất giống (9) 10 9.2 9.2 84.4
hoàn toàn giống (10) 17 15.6 15.6 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm người ưa tự do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8
bình thường (5) 5 4.6 4.6 7.3
gần như nên có (6) 6 5.5 5.5 12.8
khá cần có (7) 6 5.5 5.5 18.3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P15 K45 QTNL
cần có (8) 26 23.9 23.9 42.2
rất cần có (9) 28 25.7 25.7 67.9
hoàn toàn cần có (10) 35 32.1 32.1 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht sếp nghiêm nghị
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 6 5.5 5.5 5.5
rất không giống (2) 2 1.8 1.8 7.3
gần như không giống (3) 3 2.8 2.8 10.1
không giống (4) 16 14.7 14.7 24.8
bình thường (5) 20 18.3 18.3 43.1
gần giống (6) 25 22.9 22.9 66.1
khá giống (7) 17 15.6 15.6 81.7
giống (8) 11 10.1 10.1 91.7
rất giống (9) 2 1.8 1.8 93.6
hoàn toàn giống (10) 7 6.4 6.4 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm sếp nghiêm nghị
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 40 36.7 36.7 36.7
rất không nên có (2) 24 22.0 22.0 58.7
gần như không nên có (3) 26 23.9 23.9 82.6
không nên có (4) 3 2.8 2.8 85.3
bình thường (5) 9 8.3 8.3 93.6
gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 95.4
khá cần có (7) 1 .9 .9 96.3
hoàn toàn cần có (10) 4 3.7 3.7 100.0
Total 109 100.0 100.0
Trư
ờ
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P16 K45 QTNL
ht lãnh đạo thoải mái
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7
rất không giống (2) 1 .9 .9 4.6
gần như không giống (3) 1 .9 .9 5.5
không giống (4) 1 .9 .9 6.4
bình thường (5) 15 13.8 13.8 20.2
gần giống (6) 17 15.6 15.6 35.8
khá giống (7) 22 20.2 20.2 56.0
giống (8) 20 18.3 18.3 74.3
rất giống (9) 18 16.5 16.5 90.8
hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm lãnh đạo thoải mái
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8
không nên có (4) 1 .9 .9 3.7
bình thường (5) 5 4.6 4.6 8.3
gần như nên có (6) 5 4.6 4.6 12.8
khá cần có (7) 7 6.4 6.4 19.3
cần có (8) 24 22.0 22.0 41.3
rất cần có (9) 27 24.8 24.8 66.1
hoàn toàn cần có (10) 37 33.9 33.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht cạnh tranh nội bộ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 5 4.6 4.6 4.6
rất không giống (2) 1 .9 .9 5.5
gần như không giống (3) 3 2.8 2.8 8.3
không giống (4) 7 6.4 6.4 14.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P17 K45 QTNL
bình thường (5) 20 18.3 18.3 33.0
gần giống (6) 20 18.3 18.3 51.4
khá giống (7) 19 17.4 17.4 68.8
giống (8) 14 12.8 12.8 81.7
rất giống (9) 11 10.1 10.1 91.7
hoàn toàn giống (10) 9 8.3 8.3 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm cạnh tranh nội bộ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 6 5.5 5.5 5.5
gần như không nên có (3) 1 .9 .9 6.4
không nên có (4) 8 7.3 7.3 13.8
bình thường (5) 2 1.8 1.8 15.6
gần như nên có (6) 20 18.3 18.3 33.9
khá cần có (7) 11 10.1 10.1 44.0
cần có (8) 26 23.9 23.9 67.9
rất cần có (9) 10 9.2 9.2 77.1
hoàn toàn cần có (10) 25 22.9 22.9 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht quản lí và khách hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 3 2.8 2.8 2.8
rất không giống (2) 2 1.8 1.8 4.6
gần như không giống (3) 2 1.8 1.8 6.4
không giống (4) 10 9.2 9.2 15.6
bình thường (5) 16 14.7 14.7 30.3
gần giống (6) 28 25.7 25.7 56.0
khá giống (7) 15 13.8 13.8 69.7
giống (8) 16 14.7 14.7 84.4
rất giống (9) 7 6.4 6.4 90.8
hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0
Total 109 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P18 K45 QTNL
mm quản lí và khách hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8
gần như không nên có (3) 2 1.8 1.8 4.6
bình thường (5) 6 5.5 5.5 10.1
gần như nên có (6) 7 6.4 6.4 16.5
khá cần có (7) 9 8.3 8.3 24.8
cần có (8) 23 21.1 21.1 45.9
rất cần có (9) 26 23.9 23.9 69.7
hoàn toàn cần có (10) 33 30.3 30.3 100.0
Total 109 100.0 100.0
ht chất keo gắn kết
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không giống (1) 19 17.4 17.4 17.4
rất không giống (2) 2 1.8 1.8 19.3
gần như không giống (3) 8 7.3 7.3 26.6
không giống (4) 2 1.8 1.8 28.4
bình thường (5) 19 17.4 17.4 45.9
gần giống (6) 11 10.1 10.1 56.0
khá giống (7) 17 15.6 15.6 71.6
giống (8) 15 13.8 13.8 85.3
rất giống (9) 11 10.1 10.1 95.4
hoàn toàn giống (10) 5 4.6 4.6 100.0
Total 109 100.0 100.0
mm chất keo gắn kết
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoàn toàn không nên có (1) 13 11.9 11.9 11.9
rất không nên có (2) 6 5.5 5.5 17.4
gần như không nên có (3) 3 2.8 2.8 20.2
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P19 K45 QTNL
không nên có (4) 8 7.3 7.3 27.5
bình thường (5) 4 3.7 3.7 31.2
gần như nên có (6) 16 14.7 14.7 45.9
khá cần có (7) 8 7.3 7.3 53.2
cần có (8) 23 21.1 21.1 74.3
rất cần có (9) 10 9.2 9.2 83.5
hoàn toàn cần có (10) 18 16.5 16.5 100.0
Total 109 100.0 100.0
Phụ lục 3: Giá trị trung bình
- Nhóm giá trị, tầm nhìn, sứ mệnh, chiến lược
Descriptive Statistics
N Mean
ht chiến thắng tt 109 8.1743
ht chọn cl đổi mới 109 7.2752
ht cl nổi trội 109 7.2018
ht sự tự do st 109 6.7706
ht xây dựng đội ngũ 109 7.2110
ht tct định nghĩa 109 7.0917
ht đối với tc 109 7.1927
ht nội bộ tốt 109 7.3945
ht cạnh tranh, dẫn đầu 109 7.8624
Valid N (listwise) 109
Descriptive Statistics
N Mean
mm chiến thắng tt 109 9.7615
mm chọn cl đổi mới 109 9.7156
mm cl nổi trội 109 8.8624
mm sự tự do st 109 8.8716
mm xây dựng đội ngũ 109 9.4128
mm tct định nghĩa 109 8.8349
mm đối với tc 109 8.9908
mm nội bộ tốt 109 9.1376
mm cạnh tranh, dẫn đầu 109 8.9633
Valid N (listwise) 109
- Nhóm chuẩn mực, nghi lễ, lịch sử doanh nghiệp
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P20 K45 QTNL
Descriptive Statistics
N Mean
ht kết dính người rõ ràng 109 7.3303
ht thi thố khốc liệt 109 6.1927
ht công việc ổn định 109 6.7523
ht nhân viên hết mình 109 7.2018
ht mọi người gắn kết 109 7.2202
Valid N (listwise) 109
Descriptive Statistics
N Mean
mm kết dính người rõ ràng 109 9.3578
mm thi thố khốc liệt 109 8.4312
mm công việc ổn định 109 9.5046
mm nhân viên hết mình 109 8.8349
mm mọi người gắn kết 109 8.9266
Valid N (listwise) 109
- Nhóm không khí và phong cách quản lí doanh nghiệp
Descriptive Statistics
N Mean
ht nơi làm việc vui vẻ 109 7.1468
ht làm việc độc lập 109 6.2110
ht lãnh đạo thân thiện 109 7.2661
ht không khí nghiêm 109 7.0917
ht người ưa tự do 109 6.8073
ht sếp nghiêm nghị 109 5.7615
ht lãnh đạo thoải mái 109 7.0275
ht cạnh tranh nội bộ 109 6.4037
ht quản lí và khách hàng 109 6.3945
ht chất keo gắn kết 109 5.5413
Valid N (listwise) 109
Descriptive Statistics
N Mean
mm nơi làm việc vui vẻ 109 9.4404
mm làm việc độc lập 109 8.0734
mm lãnh đạo thân thiện 109 8.8440
mm không khí nghiêm 109 6.3394
mm người ưa tự do 109 8.4037
mm sếp nghiêm nghị 109 2.5872
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P21 K45 QTNL
mm lãnh đạo thoải mái 109 8.4037
mm cạnh tranh nội bộ 109 7.3028
mm quản lí và khách hàng 109 8.1835
mm chất keo gắn kết 109 6.3486
Valid N (listwise) 109
Phụ lục 4: Kiểm định ANOVA
- Theo vị trí công việc
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
ht chiến thắng tt Between Groups 12.075 3 4.025 1.749 .162
Within Groups 241.613 105 2.301
Total 253.688 108
ht chọn cl đổi mới Between Groups 20.826 3 6.942 2.065 .109
Within Groups 352.917 105 3.361
Total 373.743 108
ht cl nổi trội Between Groups 28.071 3 9.357 3.259 .025
Within Groups 301.488 105 2.871
Total 329.560 108
ht sự tự do st Between Groups 25.057 3 8.352 2.058 .110
Within Groups 426.209 105 4.059
Total 451.266 108
ht xây dựng đội ngũ Between Groups 21.143 3 7.048 2.277 .084
Within Groups 325.003 105 3.095
Total 346.147 108
ht tct định nghĩa Between Groups 9.678 3 3.226 .789 .503
Within Groups 429.405 105 4.090
Total 439.083 108
ht đối với tc Between Groups 14.959 3 4.986 1.462 .229
Within Groups 357.996 105 3.409
Total 372.954 108
ht nội bộ tốt Between Groups 59.001 3 19.667 5.000 .003
Within Groups 413.035 105 3.934
Total 472.037 108
ht cạnh tranh, dẫn
đầu
Between Groups 7.013 3 2.338 .853 .468
Within Groups 287.923 105 2.742
Total 294.936 108
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P22 K45 QTNL
ht kết dính người rõ
ràng
Between Groups 80.514 3 26.838 6.590 .000
Within Groups 427.596 105 4.072
Total 508.110 108
ht thi thố khốc liệt Between Groups 4.426 3 1.475 .316 .814
Within Groups 490.529 105 4.672
Total 494.954 108
ht công việc ổn định Between Groups 21.061 3 7.020 1.648 .183
Within Groups 447.251 105 4.260
Total 468.312 108
ht nhân viên hết
mình
Between Groups 31.180 3 10.393 3.115 .029
Within Groups 350.380 105 3.337
Total 381.560 108
ht mọi người gắn
kết
Between Groups 9.031 3 3.010 .787 .504
Within Groups 401.685 105 3.826
Total 410.716 108
ht nơi làm việc vui
vẻ
Between Groups 116.394 3 38.798 8.395 .000
Within Groups 485.257 105 4.621
Total 601.651 108
ht làm việc độc lập Between Groups 101.779 3 33.926 7.840 .000
Within Groups 454.368 105 4.327
Total 556.147 108
ht lãnh đạo thân
thiện
Between Groups 77.319 3 25.773 7.914 .000
Within Groups 341.965 105 3.257
Total 419.284 108
ht không khí
nghiêm
Between Groups 16.223 3 5.408 1.300 .279
Within Groups 436.860 105 4.161
Total 453.083 108
ht người ưa tự do Between Groups 198.994 3 66.331 14.883 .000
Within Groups 467.960 105 4.457
Total 666.954 108
ht sếp nghiêm nghị Between Groups 16.200 3 5.400 1.228 .303
Within Groups 461.598 105 4.396
Total 477.798 108
ht lãnh đạo thoải
mái
Between Groups 4.032 3 1.344 .314 .815
Within Groups 448.886 105 4.275
Total 452.917 108
ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 58.244 3 19.415 4.451 .006
Within Groups 457.995 105 4.362
Total 516.239 108
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P23 K45 QTNL
ht quản lí và khách
hàng
Between Groups 28.022 3 9.341 2.239 .088
Within Groups 438.014 105 4.172
Total 466.037 108
ht chất keo gắn kết Between Groups 322.488 3 107.496 21.850 .000
Within Groups 516.576 105 4.920
Total 839.064 108
- Theo trình độ chuyên môn
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
ht chiến thắng tt Between Groups 11.164 3 3.721 1.611 .191
Within Groups 242.524 105 2.310
Total 253.688 108
ht chọn cl đổi mới Between Groups 25.112 3 8.371 2.521 .062
Within Groups 348.631 105 3.320
Total 373.743 108
ht cl nổi trội Between Groups 18.188 3 6.063 2.044 .112
Within Groups 311.371 105 2.965
Total 329.560 108
ht sự tự do st Between Groups 4.269 3 1.423 .334 .801
Within Groups 446.997 105 4.257
Total 451.266 108
ht xây dựng đội ngũ Between Groups 17.973 3 5.991 1.917 .131
Within Groups 328.173 105 3.125
Total 346.147 108
ht tct định nghĩa Between Groups 7.110 3 2.370 .576 .632
Within Groups 431.972 105 4.114
Total 439.083 108
ht đối với tc Between Groups 3.091 3 1.030 .292 .831
Within Groups 369.863 105 3.523
Total 372.954 108
ht nội bộ tốt Between Groups 19.852 3 6.617 1.537 .209
Within Groups 452.185 105 4.307
Total 472.037 108
ht cạnh tranh, dẫn
đầu
Between Groups 3.005 3 1.002 .360 .782
Within Groups 291.931 105 2.780
Total 294.936 108
ht kết dính người rõ
ràng
Between Groups 40.980 3 13.660 3.070 .031
Within Groups 467.130 105 4.449
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P24 K45 QTNL
Total 508.110 108
ht thi thố khốc liệt Between Groups 18.764 3 6.255 1.379 .253
Within Groups 476.190 105 4.535
Total 494.954 108
ht công việc ổn định Between Groups 2.442 3 .814 .183 .907
Within Groups 465.870 105 4.437
Total 468.312 108
ht nhân viên hết
mình
Between Groups 3.368 3 1.123 .312 .817
Within Groups 378.191 105 3.602
Total 381.560 108
ht mọi người gắn
kết
Between Groups 18.785 3 6.262 1.677 .176
Within Groups 391.931 105 3.733
Total 410.716 108
ht nơi làm việc vui
vẻ
Between Groups 42.654 3 14.218 2.671 .051
Within Groups 558.997 105 5.324
Total 601.651 108
ht làm việc độc lập Between Groups 20.601 3 6.867 1.346 .263
Within Groups 535.546 105 5.100
Total 556.147 108
ht lãnh đạo thân
thiện
Between Groups 19.089 3 6.363 1.669 .178
Within Groups 400.195 105 3.811
Total 419.284 108
ht không khí nghiêm Between Groups 8.399 3 2.800 .661 .578
Within Groups 444.683 105 4.235
Total 453.083 108
ht người ưa tự do Between Groups 73.177 3 24.392 4.313 .007
Within Groups 593.777 105 5.655
Total 666.954 108
ht sếp nghiêm nghị Between Groups 18.946 3 6.315 1.445 .234
Within Groups 458.852 105 4.370
Total 477.798 108
ht lãnh đạo thoải
mái
Between Groups 42.156 3 14.052 3.592 .016
Within Groups 410.762 105 3.912
Total 452.917 108
ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 31.699 3 10.566 2.290 .083
Within Groups 484.539 105 4.615
Total 516.239 108
ht quản lí và khách
hàng
Between Groups 30.867 3 10.289 2.483 .065
Within Groups 435.170 105 4.144
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P25 K45 QTNL
Total 466.037 108
ht chất keo gắn kết Between Groups 153.444 3 51.148 7.833 .000
Within Groups 685.620 105 6.530
Total 839.064 108
- Theo thời gian công tác
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
ht chiến thắng tt Between Groups 27.488 2 13.744 6.440 .002
Within Groups 226.201 106 2.134
Total 253.688 108
ht chọn cl đổi mới Between Groups 23.386 2 11.693 3.538 .033
Within Groups 350.357 106 3.305
Total 373.743 108
ht cl nổi trội Between Groups .166 2 .083 .027 .974
Within Groups 329.393 106 3.107
Total 329.560 108
ht sự tự do st Between Groups 32.137 2 16.068 4.064 .020
Within Groups 419.130 106 3.954
Total 451.266 108
ht xây dựng đội ngũ Between Groups 22.356 2 11.178 3.659 .029
Within Groups 323.791 106 3.055
Total 346.147 108
ht tct định nghĩa Between Groups 11.192 2 5.596 1.386 .255
Within Groups 427.891 106 4.037
Total 439.083 108
ht đối với tc Between Groups 2.715 2 1.358 .389 .679
Within Groups 370.239 106 3.493
Total 372.954 108
ht nội bộ tốt Between Groups 16.746 2 8.373 1.949 .147
Within Groups 455.291 106 4.295
Total 472.037 108
ht cạnh tranh, dẫn
đầu
Between Groups 36.227 2 18.113 7.422 .001
Within Groups 258.709 106 2.441
Total 294.936 108
ht kết dính người rõ
ràng
Between Groups 17.460 2 8.730 1.886 .157
Within Groups 490.651 106 4.629
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P26 K45 QTNL
Total 508.110 108
ht thi thố khốc liệt Between Groups 30.844 2 15.422 3.522 .033
Within Groups 464.110 106 4.378
Total 494.954 108
ht công việc ổn định Between Groups 43.691 2 21.846 5.453 .006
Within Groups 424.620 106 4.006
Total 468.312 108
ht nhân viên hết mình Between Groups 4.245 2 2.123 .596 .553
Within Groups 377.314 106 3.560
Total 381.560 108
ht mọi người gắn kết Between Groups 27.716 2 13.858 3.835 .025
Within Groups 383.000 106 3.613
Total 410.716 108
ht nơi làm việc vui vẻ Between Groups 17.210 2 8.605 1.561 .215
Within Groups 584.441 106 5.514
Total 601.651 108
ht làm việc độc lập Between Groups 80.063 2 40.031 8.913 .000
Within Groups 476.084 106 4.491
Total 556.147 108
ht lãnh đạo thân thiện Between Groups 9.882 2 4.941 1.279 .282
Within Groups 409.402 106 3.862
Total 419.284 108
ht không khí nghiêm Between Groups 13.700 2 6.850 1.653 .196
Within Groups 439.382 106 4.145
Total 453.083 108
ht người ưa tự do Between Groups 36.844 2 18.422 3.099 .049
Within Groups 630.110 106 5.944
Total 666.954 108
ht sếp nghiêm nghị Between Groups 9.280 2 4.640 1.050 .354
Within Groups 468.518 106 4.420
Total 477.798 108
ht lãnh đạo thoải mái Between Groups 19.970 2 9.985 2.445 .092
Within Groups 432.948 106 4.084
Total 452.917 108
ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 6.129 2 3.064 .637 .531
Within Groups 510.110 106 4.812
Total 516.239 108
ht quản lí và khách
hàng
Between Groups 19.600 2 9.800 2.327 .103
Within Groups 446.436 106 4.212
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P27 K45 QTNL
Total 466.037 108
ht chất keo gắn kết Between Groups 103.477 2 51.739 7.456 .001
Within Groups 735.587 106 6.939
Total 839.064 108
- Theo hài lòng với công việc hiện tại
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
ht chiến thắng tt Between Groups 1.642 1 1.642 .697 .406
Within Groups 252.046 107 2.356
Total 253.688 108
ht chọn cl đổi mới Between Groups 4.419 1 4.419 1.280 .260
Within Groups 369.324 107 3.452
Total 373.743 108
ht cl nổi trội Between Groups 8.694 1 8.694 2.899 .092
Within Groups 320.865 107 2.999
Total 329.560 108
ht sự tự do st Between Groups 10.713 1 10.713 2.602 .110
Within Groups 440.553 107 4.117
Total 451.266 108
ht xây dựng đội ngũ Between Groups 21.406 1 21.406 7.053 .009
Within Groups 324.741 107 3.035
Total 346.147 108
ht tct định nghĩa Between Groups .089 1 .089 .022 .883
Within Groups 438.993 107 4.103
Total 439.083 108
ht đối với tc Between Groups 5.178 1 5.178 1.506 .222
Within Groups 367.776 107 3.437
Total 372.954 108
ht nội bộ tốt Between Groups 2.580 1 2.580 .588 .445
Within Groups 469.457 107 4.387
Total 472.037 108
ht cạnh tranh, dẫn đầu Between Groups .127 1 .127 .046 .831
Within Groups 294.809 107 2.755
Total 294.936 108
ht kết dính người rõ
ràng
Between Groups .008 1 .008 .002 .967
Within Groups 508.102 107 4.749
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P28 K45 QTNL
Total 508.110 108
ht thi thố khốc liệt Between Groups .884 1 .884 .192 .663
Within Groups 494.070 107 4.617
Total 494.954 108
ht công việc ổn định Between Groups 1.753 1 1.753 .402 .527
Within Groups 466.559 107 4.360
Total 468.312 108
ht nhân viên hết mình Between Groups 4.599 1 4.599 1.306 .256
Within Groups 376.960 107 3.523
Total 381.560 108
ht mọi người gắn kết Between Groups 18.445 1 18.445 5.031 .027
Within Groups 392.271 107 3.666
Total 410.716 108
ht nơi làm việc vui vẻ Between Groups .268 1 .268 .048 .827
Within Groups 601.383 107 5.620
Total 601.651 108
ht làm việc độc lập Between Groups 1.463 1 1.463 .282 .596
Within Groups 554.683 107 5.184
Total 556.147 108
ht lãnh đạo thân thiện Between Groups .144 1 .144 .037 .848
Within Groups 419.140 107 3.917
Total 419.284 108
ht không khí nghiêm Between Groups 10.981 1 10.981 2.658 .106
Within Groups 442.102 107 4.132
Total 453.083 108
ht người ưa tự do Between Groups 1.614 1 1.614 .260 .611
Within Groups 665.340 107 6.218
Total 666.954 108
ht sếp nghiêm nghị Between Groups 1.486 1 1.486 .334 .565
Within Groups 476.312 107 4.452
Total 477.798 108
ht lãnh đạo thoải mái Between Groups 7.970 1 7.970 1.917 .169
Within Groups 444.947 107 4.158
Total 452.917 108
ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 1.624 1 1.624 .338 .562
Within Groups 514.615 107 4.809
Total 516.239 108
ht quản lí và khách
hàng
Between Groups 3.266 1 3.266 .755 .387
Within Groups 462.771 107 4.325
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P29 K45 QTNL
Total 466.037 108
ht chất keo gắn kết Between Groups 7.288 1 7.288 .938 .335
Within Groups 831.776 107 7.774
Total 839.064 108
Hình ảnh minh họa nhập số liệu vào phần mềm CHMA tại website:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P30 K45 QTNL
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P31 K45 QTNL
PHIẾU PHỎNG VẤN
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi là Hồ Thành Nhân sinh viên lớp K45 Quản trị nhân lực khoa Quản trị kinh
doanh trường Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Đo lường văn hóa
doanh nghiệp tại trung tâm Viettel Thành Phố Huế bằng phần mềm CHMA”
Để hoàn thành đề tài, tôi cần thu thập một số thông tin từ phía Anh/Chị. Mọi
thông tin sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho quá trình nghiên cứu và không sử dụng
cho một mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ phía Anh/Chị!
TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
----------------------------------------------------------------
A.THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi
Dưới 20 Từ 20-30 Từ 31-40 Trên 40
3. Trình độ chuyên môn
Đại học hoặc sau đại học Cao đẳng Trung cấp Khác
4. Vị trí làm việc
Cán bộ quản lí
Cán bộ gián tiếp (nhân viên tài chính, kho, kế hoạch – tổng hợp, điều phối)
Cán bộ trực tiếp ( nhân viên kinh doanh, kỹ thuật, cửa hàng)
Cộng tác viên
5. Thời gian Anh/Chị đã công tác tại công ty
Dưới 2 năm Từ 2-5 năm Từ 5-10 năm Trên 10 năm
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P32 K45 QTNL
6. Anh/Chị cảm thấy hài lòng với vị trí công việc hiện tại
Có Không
7. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu
Dưới 2 triệu đồng Từ 2 đến 5 triệu đồng
Từ 5 đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng
B. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Anh/Chị hãy đánh giá những tiêu chí ở cột “Mô tả” xem mức độ giống với công
ty mình HIỆN TẠI như thế nào và mức độ mà Anh/Chị MONG MUỐN ở công ty
mình theo thang điểm từ 1-10.
Đối với cột:
- HIỆN TẠI: 1 = hoàn toàn không giống, 10 = hoàn toàn giống
- MONG MUỐN: 1 = hoàn toàn không cần có, 10 = hoàn toàn cần có
I. ĐÁNH GIÁ NHÓM YẾU TỐ GIÁ TRỊ, TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, CHIẾN
LƯỢC
STT Mô tả Hiện tại Mong
muốn
1 Chiến thắng trên thị trường và dẫn đầu đối
thủ chính là tiêu chí thành công của tổ chức
tôi.
2 Tổ chức tôi lựa chọn chiến lược đổi mới.
Luôn tìm kiếm cơ hội mới, thu nhận các
nguồn lực mới và tạo ra những thách thức
mới.
3 Chiến lược nổi trội của tổ chức tôi là bền
vững và ổn định. Lấy việc kiểm soát, chất
lượng, tiêu chuẩn và hoạt động nhịp nhàng
làm con đường tới thành công.
4 Sự tự do phá cách và sáng tạo là đặc tính
nổi trội của tổ chức tôi. Mọi người vô cùng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P33 K45 QTNL
năng động và chấp nhận mạo hiểm.
5 Xây dựng đội ngũ là chọn lựa chiến lược
hàng đầu của tổ chức tôi. Luôn tuyển dụng,
đào tạo và phát triển những con người tin
tưởng, cởi mở và kiên định cùng tổ chức.
6 Tổ chức tôi định nghĩa thành công là có các
sản phẩm độc đáo nhất hoặc mới nhất. luôn
đi tiên phong đổi mới về sản phẩm.
7 Đối với tổ chức tôi, thành công có nghĩa là
nguồn nhân lực phát triển, tinh thần đồng
đội, sự cam kết của nhân viên và sự quan
tâm lẫn nhau.
8 Tổ chức tôi cho rằng thành công có nghĩa là
có hệ thống nội bộ tốt, hiệu quả, chủ động,
phối hợp nhịp nhàng và chi phí thấp.
9 Cạnh tranh và dẫn đầu thị trường là chiến
lược hàng đầu của tổ chức tôi. Luôn sống
với việc đạt mục tiêu và chiến thắng trên thị
trường.
II. ĐÁNH GIÁ NHÓM YẾU TỐ CHUẨN MỰC, NGHI LỄ, LỊCH SỬ
DOANH NGHIỆP
STT Mô tả Hiện tại Mong
muốn
1 Tổ chức tôi kết dính với những người cần
sự rõ ràng và minh bạch về chính sách, nội
quy về quyền hạn và trách nhiệm.
2 Mọi người trong tổ chức tôi ai cũng thi thố
khốc liệt để lập thành tích, được trọng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P34 K45 QTNL
thưởng, được tôn vinh và được thăng tiến.
3 Tổ chức tôi đảm bảo công việc ổn định lâu
dài, có các nguyên tắc và chính sách rõ
ràng, có tôn ti trật tự trong các mối quan hệ.
4 Nhân viên tổ chức tôi luôn thể hiện tinh
thần làm việc đồng đội, yêu thương gắn bó
nhau, tin tưởng và trunh thành, hết mình vì
tổ chức.
5 Mọi người trong tổ chức tôi gắn kết với
nhau bằng tình yêu thương, sự trung thành
và truyền thống của tổ chức. Cùng cam kết
đưa tổ chức tiến xa.
III. ĐÁNH GIÁ NHÓM KHÔNG KHÍ VÀ PHONG CÁCH QUẢN LÍ
CỦA DOANH NGHIỆP
STT Mô tả Hiện tại Mong
muốn
1 Nơi làm việc của tôi luôn đầy tính người,
mọi người vui vẻ, đùa vui, chia sẻ và quan
tâm nhau như anh em một nhà.
2 Mọi người trong tổ chức tôi làm việc độc
lập, không bị ràng buộc về thời gian và công
việc. Mỗi người sáng tạo theo cách độc đáo
của mình.
3 Thân thiện, gần gũi, ân cần, hỗ trợ và bao
dung là những đặc tính mà ai cũng nhìn thấy
ở người lãnh đạo của tổ chức tôi.
4 Ai vào tổ chức tôi cũng cảm nhận không khí
nghiêm ngặt, luật lệ và kỉ luật. Mọi người
chịu sự kiểm soát gắt gao bởi các quy trình
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo
SVTH: Hồ Thành Nhân P35 K45 QTNL
hệ thống.
5 Những người ưa thích sự tự do sẽ tìm thấy ở
tổ chức tôi một sức hút mãnh liệt. Môi
trường luôn cho phép đổi mới sáng tạo, cải
tiến và thay đổi.
6 Sếp ở tổ chức tôi thể hiện đầy quyền lực, chi
tiết và nghiêm nghị. Luôn có khoảng cách
xa với nhân viên.
7 Lãnh đạo tổ chức tôi cực kỳ thoải mái, luôn
đổi mới, dám nghĩ dám làm, hài hước và
cực kỳ mạo hiểm.
8 Cách quản lí nhân viên của tổ chức tôi là tạo
sự cạnh tranh quyết liệt trong nội bộ, mọi
người làm việc áp lực cao và mãnh liệt vì
thành tích.
9 Quản lí tổ chức tôi dành phần lớn thời gian
với khách hàng, luôn kiểm soát mục tiêu để
chiến thằng bằng mọi giá.
10 Chất keo gắn kết mọi người trong tổ chức
tôi chính là danh vọng. Sự thăng tiến và chủ
nghĩa cá nhân được đặt lên hàng đầu.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ!
-----------------------------------------------------------
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhan_1_0006.pdf