Khóa luận Đo lường văn hóa doanh nghiệp tại trung tâm viettel thành phố Huế bằng phần mềm Chma

Nói tóm lại, mô hình VHDN của TT VIETTEL Thành Phố Huế được phần lớn CBCNV cảm thấy hài lòng. Nó tạo cho mọi nhân viên cảm thấy thoải mái để tránh những căng thằng trong công việc, tạo ra một sự gắn kết giữa các nhân viên trong tổ chức một cách bền chặt như các thành viên trong gia đình. Tuy nhiên, vẫn giữ được những nguyên tắc, quy định bất thành văn về quy tắc ứng xử của nhân viên đối với các đối tượng khác nhau trong tổ chức. Điều đặc biệt nhất của văn hóa VIETTEL đó chính là văn hóa quân đội, có quy cũ, kỉ luật nhưng lại không hề cứng nhắc mà uyển chuyển, luôn thay đổi để phù hợp với từng hoàn cảnh. Một điều đặc biệt khác đó chính là văn hóa “quan tâm, đối xử khách hàng như những con người riêng biệt”, luôn luôn lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu từ khách hàng đúng với tinh thần “bộ đội vì dân”, một nét rất riêng của môi trường văn hóa VIETTEL. Có thể nói, chính đặc trưng văn hóa này đã đóng góp nên một phần rất lớn trong việc xây dựng nền tảng thành công của VIETTEL trong quá khứ, hiện tại và cả tương lai sau này.

pdf161 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đo lường văn hóa doanh nghiệp tại trung tâm viettel thành phố Huế bằng phần mềm Chma, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tại lâu thì đều đúng. Vì thị trường thay đổi liên tục, nhu cầu của con người cũng thay đổi liên tục. Hơn nữa, đằng sau những thành công sẽ có rất nhiều nguy cơ tiềm ẩn. Khi thành công, chúng ta thường luôn cho rằng mình đúng, do đó, rất khó thay đổi, ít lắng nghe người khác. Vì thế, ngay sau khi thành công là chúng ta phải quên đi cách làm cũ, cách nghĩ cũ và không hài lòng với những gì mình đã có. Quên đi thành công ngày hôm nay mới có thành công ngày mai.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân 112 K45 QTNL PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Văn hóa doanh nghiệp ngày nay càng được nhắc đến nhiều hơn, nó được xem như một phương tiện không thể thiếu để chính doanh nghiệp đó tạo nên chỗ đứng cho mình trên thị trường. Khi xã hội ngày càng phát triển, các sản phẩm dịch vụ càng đa dạng về chủng loại và chất lượng thì việc khách hàng lựa chọn sản phẩm dịch vụ để dùng cho bản thân không còn bị hạn chế nữa, ngày nay, sự lựa chọn của khách hàng không chỉ bó hẹp trong phạm vi chất lượng sản phẩm dịch vụ mà mở rộng ra cả cung cách phục vụ của nhân viên, sự uy tín của doanh nghiệphay ấn tượng riêng của khách hàng với phong cách làm việc của doanh nghiệp. Những điều đó phần lớn đều xuất phát từ chính văn hóa của mỗi doanh nghiệp. Tất cả những điều trên khẳng định một lần nữa vai trò không thể thiếu của VHDN trong môi trường kinh doanh ngày nay. Do vậy, việc xây dựng hay lựa chọn một mô hình VHDN phù hợp đang là một vấn đề nhận được rất nhiều sự quan tâm từ các công ty viễn thông. Xây dựng và phát huy các giá trị VHDN sẽ tạo nên nguồn lực to lớn cho việc duy trì khách hàng hiện tại, tạo dựng khách hàng tiềm năng và rất có ích cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp, từ đó làm tăng thị phần cho ngành viễn thông nói chung và VIETTEL nói riêng, đặc biệt là TT VIETTEL Thành Phố Huế. Vậy, qua các nội dung nghiên cứu và phân tích được trình bày trong đề tài, một số kết luận được rút ra như sau: - Xây dựng văn hóa doanh nghiệp là một bước đi đúng đắn trong bối cảnh cạnh tranh như hiện nay. Ngành kinh doanh viễn thông Việt Nam nói chung và VIETTEL nói riêng, muốn tồn tại và phát triển vững mạnh cần thiết phải quan tâm đầu tư hơn nữa cho công tác xây dựng, phát triển văn hóa và môi trường làm việc đồng thời đòi hỏi các lãnh đạo doanh nghiệp phải có cái nhìn toàn diện hơn, thấu hiểu thị trường và ngành một cách cặn kẽ hơn, có như vậy mới có thể đưa ra được phương án đầu tư cho xây dựng văn hóa một cách khả thi, hiệu quả và bền vững. Vì xây dựng văn hóa đòi hỏi một quá trình dài và luôn luôn phải cải tiến cho phù hợp. - Để quá trình xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp được thực hiện một cách thành công, trước hết cần đặc biệt quan tâm đến công tác hoạch định, định hướng Trư ờng Đạ i họ K n h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân 113 K45 QTNL cho sự phát triển sứ mệnh cũng như phong cách của doanh nghiệp mình. Bao gồm từ việc xác định khách hàng mục tiêu, xác định cấu trúc nền tảng của văn hóa, thiết kế định hướng, xây dựng và phát triển văn hóa. Vì đây là một trong những yếu tố quan trọng để một doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển bền vững. - Muốn tạo nên một nền văn hóa riêng cho công ty mình, đòi hỏi phải có sự tham gia của tất cả các thành viên trong tổ chức. Sự đoàn kết, đồng lòng gắn với trách nhiệm của từng người trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp là điều kiện then chốt để tạo ra một nền văn hóa vững chắc và đi vào tâm trí khách hàng. Ngoài ra, với việc sử dụng mô hình đo lường VHDN CHMA của tiến sĩ Trính Quốc Trị, tham khảo một số tài liệu từ internet và cả tài liệu nội bộ mà công ty cung cấp có liên quan đến VHDN của TT VIETTEL Thành Phố Huế và thông qua kết quả nghiên cứu toàn bộ nhân viên và CTV tại Trung tâm, đề tài có một số kết luận sau: Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa và bổ sung những vấn đề lí luận và thực tiễn về văn hóa và VHDN. Thứ hai, đề tài phân tích một cách tổng quan tình hình lao động của Chi nhánh trong giai đoạn 2012 – 2014. Thứ ba, có thể thấy được chính VHDN đã góp một phần rất quan trọng đến sự thành công và vị thế của VIETTEL ngày hôm nay. Thứ tư, văn hóa VIETTEL luôn được lan tỏa và thấu hiểu đến mọi đối tượng. Văn hóa VIETTEL như một nền tảng tư tưởng xây dựng nhân cách con người VIETTEL, tạo nên một thương hiệu VIETTEL khác biệt và bền vững không chỉ trong mà cả ngoài nước. Thứ năm, thông qua đề tài ta có thể thấy rõ mô hình VHDN tại TT VIETTEL là sự kết hợp hài hòa giữa 4 kiểu mô hình VHDN, và trong đó kiểu C – gia đình, hướng trọng tâm về con người và các mối quan hệ của con người là nổi bật nhất, phù hợp với triết lí lấy con người làm gốc của VIETTEL. 2. Kiến nghị 2.1. Đối với nhà nước - Xây dựng bộ tiêu chuẩn về văn hóa doanh nghiệp phù hợp với các đặc thù, lĩnh vực kinh doanh để doanh nghiệp có cơ sở, thước đo chung về văn hóa doanh nghiệp mà tổ chức muốn hướng tới. Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân 114 K45 QTNL - Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển lĩnh vực dịch vụ viễn thông để đưa hình ảnh văn hóa Việt Nam nói chung và văn hóa kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng đến gần hơn với thế giới. 2.2. Đối với Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội VIETTEL - Có sự đầu tư, quan tâm đúng đắn đến việc xây dựng và cải tiến VHDN đến từng CBCNV từ cấp cơ sở đến cấp tập đoàn. - Cần phát huy cũng như áp dụng mạnh mẽ các văn hóa mang đậm chất lính vào mỗi CBCNV, chẳng hạn như xây dựng các chương trình đào tạo, huấn luyện quân sự cho nhân viên mới. - Cần phải biết cách lan tỏa các nét văn hóa tốt đẹp, đặc trưng của doanh nghiệp đến mọi thành viên từ suy nghĩ đến hành động, lấy các cấp Lãnh đạo là trung tâm, làm gương sáng cho nhân viên, cấp dưới học hỏi và làm theo. 2.3. Đối với Trung tâm VIETTEL Thành Phố Huế Để phát triển, hoàn thiện văn hóa công ty và nâng cao sự cam kết gắn bó của nhân viên đối với tổ chức, TT VIETTEL Thành Phố Huế cần lưu ý một số vấn đề sau:  Ban giám đốc cần nhận thức được tầm quan trọng của VHDN đối với sự gắn bó của nhân viên nói chung và lợi ích công ty nói riêng để từ đó có sự xem xét, điều chỉnh phù hợp.  Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và cơ chế điều hành của công ty.  Hoàn thiện hệ thống quy tắc, chuẩn mực hành vi cho cán bộ nhân viên đồng thời công bố rộng rãi cho tất cả người lao động trong công ty.  Các cấp lãnh đạo cần quan tâm nhiều hơn nữa đến mối quan hệ với nhân viên. Thiết lập mối giao lưu giữa các phòng, ban, ban giám đốc để tạo sự gần gủi, quan tâm đến mỗi nhân viên.  Quán triệt tinh thần cho các trưởng bộ phận trong việc thực hiện các chính sách của công ty một cách đồng nhất, công bằng.  Giải quyết tốt các mối quan hệ trong công ty cũng như xây dựng môi trường làm việc lành mạnh cho người lao động.  Hướng dẫn và khuyến khích nhân viên công ty thực hiện và duy trì những giá trị truyền thống tốt đẹp của công ty. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân 115 K45 QTNL TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Hữu Lam (2006). Hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Giáo Dục, TP. Hồ Chí Minh. 2. Mark Saunders (2010). Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. 4th Edition. Nhà xuất bản Tài chính. 3. Ánh Nguyệt (2011). C-H-M-A là gì? 4. TS. Dương Quốc Thắng (2012), Xây dựng văn hóa doanh nghiệp với triết lí Phương Đông, Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên. 5. TS. Phan Quốc Việt & ThS. Nguyễn Huy Hoàng, Trung tâm Phát triển Kỹ năng Con người Tâm Việt. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp- Yếu tố quyết định sự trường tồn của doanh nghiệp. 6. TS. Phan Quốc Việt & ThS. Nguyễn Huy Hoàng, Xây dựng văn hóa doanh nghiệp, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. 7. Hải Minh (2010). Văn hóa doanh nghiệp, yếu tố vàng của sự thành công. 8. Hải Minh (2010). 3 lý do tại sao văn hóa doanh nghiệp lại quan trọng. 9. Hải Minh (2010). Văn hóa doanh nghiệp- Những điều cơ bản. 10. Bốn mô hình văn hóa doanh nghiệp lí tưởng. [Internet]. Lấy từ 11. Tuấn Anh (2014), CEO Nguyễn Mạnh Hùng và binh pháp Viettel. [Internet]. 24/10/2014. Lấy từ 12. Diễn đàn quản trị (2012), Văn háo doanh nghiệp VIệt Nam hiện nay. [Internet]. 03/09/2012. Lấy từ 13. 14. Trư ờng Đại học Kin h ế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P0 K45 QTNL PHỤ LỤC Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P1 K45 QTNL Phụ lục 1: Mô tả mẫu điều tra Mô tả Số lượng (người) Tỉ lệ (%) Theo giới tính Nam 55 50.5 Nữ 54 49.5 Theo độ tuổi Dưới 20 0 0 Từ 20 – 30 68 62.4 Từ 31 – 40 37 33.9 Trên 40 4 3.7 Theo vị trí công việc Cán bộ quản lí 5 4.6 Cán bộ gián tiếp 7 6.4 Cán bộ trực tiếp 32 29.4 Cộng tác viên 65 59.6 Theo trình độ Đại học hoặc sau đại học 33 30.3 Cao đẳng 51 46.8 Trung cấp 18 16.5 Khác 7 6.4 Theo thời gian làm việc Dưới 2 năm 22 20.2 Từ 2 đến 5 năm 55 50.5 Từ 5 đến 10 năm 32 29.4 Trên 10 năm 0 Theo thu nhập hàng tháng Dưới 2 triệu đồng 8 7.3 Từ 2 đến 5 triệu đồng 44 40.4 Từ 5 đến 10 triệu đồng 18 34.9 Trên 10 triệu đồng 19 17.4 Theo sự hài lòng Có 71 65.1 Không 38 34.9 Phụ lục 2: Tổng hợp tần số, tần suất, phần trăm ht chiến thắng tt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 1 .9 .9 .9 gần giống (6) 16 14.7 14.7 15.6 khá giống (7) 14 12.8 12.8 28.4 giống (8) 35 32.1 32.1 60.6 rất giống (9) 14 12.8 12.8 73.4 hoàn toàn giống (10) 29 26.6 26.6 100.0 Total 109 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P2 K45 QTNL mm chiến thắng tt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cần có (8) 10 9.2 9.2 9.2 rất cần có (9) 6 5.5 5.5 14.7 hoàn toàn cần có (10) 93 85.3 85.3 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht chọn cl đổi mới Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8 rất không giống (2) 1 .9 .9 2.8 bình thường (5) 14 12.8 12.8 15.6 gần giống (6) 19 17.4 17.4 33.0 khá giống (7) 23 21.1 21.1 54.1 giống (8) 20 18.3 18.3 72.5 rất giống (9) 16 14.7 14.7 87.2 hoàn toàn giống (10) 14 12.8 12.8 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm chọn cl đổi mới Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khá cần có (7) 1 .9 .9 .9 cần có (8) 11 10.1 10.1 11.0 rất cần có (9) 6 5.5 5.5 16.5 hoàn toàn cần có (10) 91 83.5 83.5 100.0 Total 109 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P3 K45 QTNL ht cl nổi trội Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8 bình thường (5) 17 15.6 15.6 17.4 gần giống (6) 15 13.8 13.8 31.2 khá giống (7) 29 26.6 26.6 57.8 giống (8) 20 18.3 18.3 76.1 rất giống (9) 15 13.8 13.8 89.9 hoàn toàn giống (10) 11 10.1 10.1 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm cl nổi trội Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid gần như không nên có (3) 2 1.8 1.8 1.8 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7 khá cần có (7) 6 5.5 5.5 9.2 cần có (8) 28 25.7 25.7 34.9 rất cần có (9) 28 25.7 25.7 60.6 hoàn toàn cần có (10) 43 39.4 39.4 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht sự tự do st Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 rất không giống (2) 1 .9 .9 4.6 không giống (4) 6 5.5 5.5 10.1 bình thường (5) 14 12.8 12.8 22.9 gần giống (6) 23 21.1 21.1 44.0 khá giống (7) 19 17.4 17.4 61.5 giống (8) 21 19.3 19.3 80.7 rất giống (9) 11 10.1 10.1 90.8 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P4 K45 QTNL hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm sự tự do st Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rất không nên có (2) 1 .9 .9 .9 bình thường (5) 2 1.8 1.8 2.8 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 4.6 khá cần có (7) 5 4.6 4.6 9.2 cần có (8) 27 24.8 24.8 33.9 rất cần có (9) 28 25.7 25.7 59.6 hoàn toàn cần có (10) 44 40.4 40.4 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht xây dựng đội ngũ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 1 .9 .9 .9 rất không giống (2) 1 .9 .9 1.8 không giống (4) 2 1.8 1.8 3.7 bình thường (5) 16 14.7 14.7 18.3 gần giống (6) 16 14.7 14.7 33.0 khá giống (7) 25 22.9 22.9 56.0 giống (8) 20 18.3 18.3 74.3 rất giống (9) 16 14.7 14.7 89.0 hoàn toàn giống (10) 12 11.0 11.0 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm xây dựng đội ngũ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rất không nên có (2) 1 .9 .9 .9 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 2.8 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P5 K45 QTNL khá cần có (7) 6 5.5 5.5 8.3 cần có (8) 11 10.1 10.1 18.3 rất cần có (9) 8 7.3 7.3 25.7 hoàn toàn cần có (10) 81 74.3 74.3 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht tct định nghĩa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 bình thường (5) 19 17.4 17.4 21.1 gần giống (6) 18 16.5 16.5 37.6 khá giống (7) 21 19.3 19.3 56.9 giống (8) 17 15.6 15.6 72.5 rất giống (9) 17 15.6 15.6 88.1 hoàn toàn giống (10) 13 11.9 11.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm tct định nghĩa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 1 .9 .9 .9 không nên có (4) 1 .9 .9 1.8 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7 khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3 cần có (8) 30 27.5 27.5 35.8 rất cần có (9) 29 26.6 26.6 62.4 hoàn toàn cần có (10) 41 37.6 37.6 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht đối với tc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P6 K45 QTNL gần như không giống (3) 1 .9 .9 2.8 không giống (4) 1 .9 .9 3.7 bình thường (5) 14 12.8 12.8 16.5 gần giống (6) 22 20.2 20.2 36.7 khá giống (7) 21 19.3 19.3 56.0 giống (8) 20 18.3 18.3 74.3 rất giống (9) 14 12.8 12.8 87.2 hoàn toàn giống (10) 14 12.8 12.8 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm đối với tc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khá cần có (7) 4 3.7 3.7 3.7 cần có (8) 31 28.4 28.4 32.1 rất cần có (9) 36 33.0 33.0 65.1 hoàn toàn cần có (10) 38 34.9 34.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht nội bộ tốt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 không giống (4) 6 5.5 5.5 9.2 bình thường (5) 2 1.8 1.8 11.0 gần giống (6) 22 20.2 20.2 31.2 khá giống (7) 17 15.6 15.6 46.8 giống (8) 27 24.8 24.8 71.6 rất giống (9) 9 8.3 8.3 79.8 hoàn toàn giống (10) 22 20.2 20.2 100.0 Total 109 100.0 100.0Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P7 K45 QTNL mm nội bộ tốt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid gần như nên có (6) 1 .9 .9 .9 khá cần có (7) 1 .9 .9 1.8 cần có (8) 29 26.6 26.6 28.4 rất cần có (9) 29 26.6 26.6 55.0 hoàn toàn cần có (10) 49 45.0 45.0 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht cạnh tranh, dẫn đầu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 1 .9 .9 .9 bình thường (5) 5 4.6 4.6 5.5 gần giống (6) 18 16.5 16.5 22.0 khá giống (7) 19 17.4 17.4 39.4 giống (8) 29 26.6 26.6 66.1 rất giống (9) 12 11.0 11.0 77.1 hoàn toàn giống (10) 25 22.9 22.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm cạnh tranh, dẫn đầu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid bình thường (5) 1 .9 .9 .9 khá cần có (7) 4 3.7 3.7 4.6 cần có (8) 31 28.4 28.4 33.0 rất cần có (9) 34 31.2 31.2 64.2 hoàn toàn cần có (10) 39 35.8 35.8 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht kết dính người rõ ràng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 5 4.6 4.6 4.6 không giống (4) 6 5.5 5.5 10.1 bình thường (5) 3 2.8 2.8 12.8 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P8 K45 QTNL gần giống (6) 20 18.3 18.3 31.2 khá giống (7) 16 14.7 14.7 45.9 giống (8) 29 26.6 26.6 72.5 rất giống (9) 9 8.3 8.3 80.7 hoàn toàn giống (10) 21 19.3 19.3 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm kết dính người rõ ràng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 2 1.8 1.8 1.8 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7 khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3 cần có (8) 11 10.1 10.1 18.3 rất cần có (9) 7 6.4 6.4 24.8 hoàn toàn cần có (10) 82 75.2 75.2 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht thi thố khốc liệt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 6 5.5 5.5 5.5 rất không giống (2) 1 .9 .9 6.4 không giống (4) 15 13.8 13.8 20.2 bình thường (5) 13 11.9 11.9 32.1 gần giống (6) 28 25.7 25.7 57.8 khá giống (7) 14 12.8 12.8 70.6 giống (8) 21 19.3 19.3 89.9 rất giống (9) 2 1.8 1.8 91.7 hoàn toàn giống (10) 9 8.3 8.3 100.0 Total 109 100.0 100.0Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P9 K45 QTNL mm thi thố khốc liệt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 4 3.7 3.7 3.7 bình thường (5) 4 3.7 3.7 7.3 gần như nên có (6) 5 4.6 4.6 11.9 khá cần có (7) 6 5.5 5.5 17.4 cần có (8) 24 22.0 22.0 39.4 rất cần có (9) 29 26.6 26.6 66.1 hoàn toàn cần có (10) 37 33.9 33.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht công việc ổn định Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 rất không giống (2) 1 .9 .9 4.6 gần như không giống (3) 1 .9 .9 5.5 không giống (4) 7 6.4 6.4 11.9 bình thường (5) 13 11.9 11.9 23.9 gần giống (6) 19 17.4 17.4 41.3 khá giống (7) 24 22.0 22.0 63.3 giống (8) 18 16.5 16.5 79.8 rất giống (9) 12 11.0 11.0 90.8 hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm công việc ổn định Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid gần như không nên có (3) 1 .9 .9 .9 khá cần có (7) 4 3.7 3.7 4.6 cần có (8) 10 9.2 9.2 13.8 rất cần có (9) 15 13.8 13.8 27.5 hoàn toàn cần có (10) 79 72.5 72.5 100.0 Total 109 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P10 K45 QTNL ht nhân viên hết mình Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8 gần như không giống (3) 1 .9 .9 2.8 không giống (4) 1 .9 .9 3.7 bình thường (5) 18 16.5 16.5 20.2 gần giống (6) 15 13.8 13.8 33.9 khá giống (7) 22 20.2 20.2 54.1 giống (8) 21 19.3 19.3 73.4 rất giống (9) 16 14.7 14.7 88.1 hoàn toàn giống (10) 13 11.9 11.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm nhân viên hết mình Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 1 .9 .9 .9 bình thường (5) 1 .9 .9 1.8 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7 khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3 cần có (8) 31 28.4 28.4 36.7 rất cần có (9) 28 25.7 25.7 62.4 hoàn toàn cần có (10) 41 37.6 37.6 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht mọi người gắn kết Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 2 1.8 1.8 1.8 rất không giống (2) 1 .9 .9 2.8 gần như không giống (3) 1 .9 .9 3.7 không giống (4) 1 .9 .9 4.6 bình thường (5) 15 13.8 13.8 18.3 gần giống (6) 18 16.5 16.5 34.9 khá giống (7) 20 18.3 18.3 53.2 giống (8) 21 19.3 19.3 72.5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P11 K45 QTNL rất giống (9) 15 13.8 13.8 86.2 hoàn toàn giống (10) 15 13.8 13.8 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm mọi người gắn kết Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid gần như nên có (6) 3 2.8 2.8 2.8 khá cần có (7) 6 5.5 5.5 8.3 cần có (8) 29 26.6 26.6 34.9 rất cần có (9) 29 26.6 26.6 61.5 hoàn toàn cần có (10) 42 38.5 38.5 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht nơi làm việc vui vẻ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 rất không giống (2) 7 6.4 6.4 10.1 không giống (4) 2 1.8 1.8 11.9 bình thường (5) 3 2.8 2.8 14.7 gần giống (6) 20 18.3 18.3 33.0 khá giống (7) 12 11.0 11.0 44.0 giống (8) 33 30.3 30.3 74.3 rất giống (9) 10 9.2 9.2 83.5 hoàn toàn giống (10) 18 16.5 16.5 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm nơi làm việc vui vẻ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid bình thường (5) 2 1.8 1.8 1.8 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 3.7 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P12 K45 QTNL khá cần có (7) 5 4.6 4.6 8.3 cần có (8) 10 9.2 9.2 17.4 rất cần có (9) 8 7.3 7.3 24.8 hoàn toàn cần có (10) 82 75.2 75.2 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht làm việc độc lập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 8 7.3 7.3 7.3 rất không giống (2) 1 .9 .9 8.3 gần như không giống (3) 2 1.8 1.8 10.1 không giống (4) 9 8.3 8.3 18.3 bình thường (5) 16 14.7 14.7 33.0 gần giống (6) 22 20.2 20.2 53.2 khá giống (7) 18 16.5 16.5 69.7 giống (8) 15 13.8 13.8 83.5 rất giống (9) 13 11.9 11.9 95.4 hoàn toàn giống (10) 5 4.6 4.6 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm làm việc độc lập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 4 3.7 3.7 3.7 không nên có (4) 7 6.4 6.4 10.1 bình thường (5) 3 2.8 2.8 12.8 gần như nên có (6) 9 8.3 8.3 21.1 khá cần có (7) 2 1.8 1.8 22.9 cần có (8) 26 23.9 23.9 46.8 rất cần có (9) 23 21.1 21.1 67.9 hoàn toàn cần có (10) 35 32.1 32.1 100.0 Total 109 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P13 K45 QTNL ht lãnh đạo thân thiện Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 3 2.8 2.8 2.8 gần như không giống (3) 1 .9 .9 3.7 không giống (4) 6 5.5 5.5 9.2 bình thường (5) 3 2.8 2.8 11.9 gần giống (6) 23 21.1 21.1 33.0 khá giống (7) 17 15.6 15.6 48.6 giống (8) 30 27.5 27.5 76.1 rất giống (9) 10 9.2 9.2 85.3 hoàn toàn giống (10) 16 14.7 14.7 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm lãnh đạo thân thiện Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 1.8 khá cần có (7) 8 7.3 7.3 9.2 cần có (8) 32 29.4 29.4 38.5 rất cần có (9) 30 27.5 27.5 66.1 hoàn toàn cần có (10) 37 33.9 33.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht không khí nghiêm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 gần như không giống (3) 1 .9 .9 4.6 không giống (4) 1 .9 .9 5.5 bình thường (5) 17 15.6 15.6 21.1 gần giống (6) 16 14.7 14.7 35.8 khá giống (7) 21 19.3 19.3 55.0 giống (8) 20 18.3 18.3 73.4 rất giống (9) 16 14.7 14.7 88.1 hoàn toàn giống (10) 13 11.9 11.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P14 K45 QTNL mm không khí nghiêm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8 gần như không nên có (3) 18 16.5 16.5 19.3 không nên có (4) 5 4.6 4.6 23.9 bình thường (5) 12 11.0 11.0 34.9 gần như nên có (6) 13 11.9 11.9 46.8 khá cần có (7) 25 22.9 22.9 69.7 cần có (8) 11 10.1 10.1 79.8 rất cần có (9) 7 6.4 6.4 86.2 hoàn toàn cần có (10) 15 13.8 13.8 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht người ưa tự do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 8 7.3 7.3 7.3 gần như không giống (3) 2 1.8 1.8 9.2 không giống (4) 9 8.3 8.3 17.4 bình thường (5) 8 7.3 7.3 24.8 gần giống (6) 19 17.4 17.4 42.2 khá giống (7) 10 9.2 9.2 51.4 giống (8) 26 23.9 23.9 75.2 rất giống (9) 10 9.2 9.2 84.4 hoàn toàn giống (10) 17 15.6 15.6 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm người ưa tự do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8 bình thường (5) 5 4.6 4.6 7.3 gần như nên có (6) 6 5.5 5.5 12.8 khá cần có (7) 6 5.5 5.5 18.3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P15 K45 QTNL cần có (8) 26 23.9 23.9 42.2 rất cần có (9) 28 25.7 25.7 67.9 hoàn toàn cần có (10) 35 32.1 32.1 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht sếp nghiêm nghị Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 6 5.5 5.5 5.5 rất không giống (2) 2 1.8 1.8 7.3 gần như không giống (3) 3 2.8 2.8 10.1 không giống (4) 16 14.7 14.7 24.8 bình thường (5) 20 18.3 18.3 43.1 gần giống (6) 25 22.9 22.9 66.1 khá giống (7) 17 15.6 15.6 81.7 giống (8) 11 10.1 10.1 91.7 rất giống (9) 2 1.8 1.8 93.6 hoàn toàn giống (10) 7 6.4 6.4 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm sếp nghiêm nghị Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 40 36.7 36.7 36.7 rất không nên có (2) 24 22.0 22.0 58.7 gần như không nên có (3) 26 23.9 23.9 82.6 không nên có (4) 3 2.8 2.8 85.3 bình thường (5) 9 8.3 8.3 93.6 gần như nên có (6) 2 1.8 1.8 95.4 khá cần có (7) 1 .9 .9 96.3 hoàn toàn cần có (10) 4 3.7 3.7 100.0 Total 109 100.0 100.0 Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P16 K45 QTNL ht lãnh đạo thoải mái Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 4 3.7 3.7 3.7 rất không giống (2) 1 .9 .9 4.6 gần như không giống (3) 1 .9 .9 5.5 không giống (4) 1 .9 .9 6.4 bình thường (5) 15 13.8 13.8 20.2 gần giống (6) 17 15.6 15.6 35.8 khá giống (7) 22 20.2 20.2 56.0 giống (8) 20 18.3 18.3 74.3 rất giống (9) 18 16.5 16.5 90.8 hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm lãnh đạo thoải mái Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8 không nên có (4) 1 .9 .9 3.7 bình thường (5) 5 4.6 4.6 8.3 gần như nên có (6) 5 4.6 4.6 12.8 khá cần có (7) 7 6.4 6.4 19.3 cần có (8) 24 22.0 22.0 41.3 rất cần có (9) 27 24.8 24.8 66.1 hoàn toàn cần có (10) 37 33.9 33.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht cạnh tranh nội bộ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 5 4.6 4.6 4.6 rất không giống (2) 1 .9 .9 5.5 gần như không giống (3) 3 2.8 2.8 8.3 không giống (4) 7 6.4 6.4 14.7 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P17 K45 QTNL bình thường (5) 20 18.3 18.3 33.0 gần giống (6) 20 18.3 18.3 51.4 khá giống (7) 19 17.4 17.4 68.8 giống (8) 14 12.8 12.8 81.7 rất giống (9) 11 10.1 10.1 91.7 hoàn toàn giống (10) 9 8.3 8.3 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm cạnh tranh nội bộ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 6 5.5 5.5 5.5 gần như không nên có (3) 1 .9 .9 6.4 không nên có (4) 8 7.3 7.3 13.8 bình thường (5) 2 1.8 1.8 15.6 gần như nên có (6) 20 18.3 18.3 33.9 khá cần có (7) 11 10.1 10.1 44.0 cần có (8) 26 23.9 23.9 67.9 rất cần có (9) 10 9.2 9.2 77.1 hoàn toàn cần có (10) 25 22.9 22.9 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht quản lí và khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 3 2.8 2.8 2.8 rất không giống (2) 2 1.8 1.8 4.6 gần như không giống (3) 2 1.8 1.8 6.4 không giống (4) 10 9.2 9.2 15.6 bình thường (5) 16 14.7 14.7 30.3 gần giống (6) 28 25.7 25.7 56.0 khá giống (7) 15 13.8 13.8 69.7 giống (8) 16 14.7 14.7 84.4 rất giống (9) 7 6.4 6.4 90.8 hoàn toàn giống (10) 10 9.2 9.2 100.0 Total 109 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P18 K45 QTNL mm quản lí và khách hàng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 3 2.8 2.8 2.8 gần như không nên có (3) 2 1.8 1.8 4.6 bình thường (5) 6 5.5 5.5 10.1 gần như nên có (6) 7 6.4 6.4 16.5 khá cần có (7) 9 8.3 8.3 24.8 cần có (8) 23 21.1 21.1 45.9 rất cần có (9) 26 23.9 23.9 69.7 hoàn toàn cần có (10) 33 30.3 30.3 100.0 Total 109 100.0 100.0 ht chất keo gắn kết Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không giống (1) 19 17.4 17.4 17.4 rất không giống (2) 2 1.8 1.8 19.3 gần như không giống (3) 8 7.3 7.3 26.6 không giống (4) 2 1.8 1.8 28.4 bình thường (5) 19 17.4 17.4 45.9 gần giống (6) 11 10.1 10.1 56.0 khá giống (7) 17 15.6 15.6 71.6 giống (8) 15 13.8 13.8 85.3 rất giống (9) 11 10.1 10.1 95.4 hoàn toàn giống (10) 5 4.6 4.6 100.0 Total 109 100.0 100.0 mm chất keo gắn kết Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoàn toàn không nên có (1) 13 11.9 11.9 11.9 rất không nên có (2) 6 5.5 5.5 17.4 gần như không nên có (3) 3 2.8 2.8 20.2 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P19 K45 QTNL không nên có (4) 8 7.3 7.3 27.5 bình thường (5) 4 3.7 3.7 31.2 gần như nên có (6) 16 14.7 14.7 45.9 khá cần có (7) 8 7.3 7.3 53.2 cần có (8) 23 21.1 21.1 74.3 rất cần có (9) 10 9.2 9.2 83.5 hoàn toàn cần có (10) 18 16.5 16.5 100.0 Total 109 100.0 100.0 Phụ lục 3: Giá trị trung bình - Nhóm giá trị, tầm nhìn, sứ mệnh, chiến lược Descriptive Statistics N Mean ht chiến thắng tt 109 8.1743 ht chọn cl đổi mới 109 7.2752 ht cl nổi trội 109 7.2018 ht sự tự do st 109 6.7706 ht xây dựng đội ngũ 109 7.2110 ht tct định nghĩa 109 7.0917 ht đối với tc 109 7.1927 ht nội bộ tốt 109 7.3945 ht cạnh tranh, dẫn đầu 109 7.8624 Valid N (listwise) 109 Descriptive Statistics N Mean mm chiến thắng tt 109 9.7615 mm chọn cl đổi mới 109 9.7156 mm cl nổi trội 109 8.8624 mm sự tự do st 109 8.8716 mm xây dựng đội ngũ 109 9.4128 mm tct định nghĩa 109 8.8349 mm đối với tc 109 8.9908 mm nội bộ tốt 109 9.1376 mm cạnh tranh, dẫn đầu 109 8.9633 Valid N (listwise) 109 - Nhóm chuẩn mực, nghi lễ, lịch sử doanh nghiệp Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P20 K45 QTNL Descriptive Statistics N Mean ht kết dính người rõ ràng 109 7.3303 ht thi thố khốc liệt 109 6.1927 ht công việc ổn định 109 6.7523 ht nhân viên hết mình 109 7.2018 ht mọi người gắn kết 109 7.2202 Valid N (listwise) 109 Descriptive Statistics N Mean mm kết dính người rõ ràng 109 9.3578 mm thi thố khốc liệt 109 8.4312 mm công việc ổn định 109 9.5046 mm nhân viên hết mình 109 8.8349 mm mọi người gắn kết 109 8.9266 Valid N (listwise) 109 - Nhóm không khí và phong cách quản lí doanh nghiệp Descriptive Statistics N Mean ht nơi làm việc vui vẻ 109 7.1468 ht làm việc độc lập 109 6.2110 ht lãnh đạo thân thiện 109 7.2661 ht không khí nghiêm 109 7.0917 ht người ưa tự do 109 6.8073 ht sếp nghiêm nghị 109 5.7615 ht lãnh đạo thoải mái 109 7.0275 ht cạnh tranh nội bộ 109 6.4037 ht quản lí và khách hàng 109 6.3945 ht chất keo gắn kết 109 5.5413 Valid N (listwise) 109 Descriptive Statistics N Mean mm nơi làm việc vui vẻ 109 9.4404 mm làm việc độc lập 109 8.0734 mm lãnh đạo thân thiện 109 8.8440 mm không khí nghiêm 109 6.3394 mm người ưa tự do 109 8.4037 mm sếp nghiêm nghị 109 2.5872 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P21 K45 QTNL mm lãnh đạo thoải mái 109 8.4037 mm cạnh tranh nội bộ 109 7.3028 mm quản lí và khách hàng 109 8.1835 mm chất keo gắn kết 109 6.3486 Valid N (listwise) 109 Phụ lục 4: Kiểm định ANOVA - Theo vị trí công việc ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. ht chiến thắng tt Between Groups 12.075 3 4.025 1.749 .162 Within Groups 241.613 105 2.301 Total 253.688 108 ht chọn cl đổi mới Between Groups 20.826 3 6.942 2.065 .109 Within Groups 352.917 105 3.361 Total 373.743 108 ht cl nổi trội Between Groups 28.071 3 9.357 3.259 .025 Within Groups 301.488 105 2.871 Total 329.560 108 ht sự tự do st Between Groups 25.057 3 8.352 2.058 .110 Within Groups 426.209 105 4.059 Total 451.266 108 ht xây dựng đội ngũ Between Groups 21.143 3 7.048 2.277 .084 Within Groups 325.003 105 3.095 Total 346.147 108 ht tct định nghĩa Between Groups 9.678 3 3.226 .789 .503 Within Groups 429.405 105 4.090 Total 439.083 108 ht đối với tc Between Groups 14.959 3 4.986 1.462 .229 Within Groups 357.996 105 3.409 Total 372.954 108 ht nội bộ tốt Between Groups 59.001 3 19.667 5.000 .003 Within Groups 413.035 105 3.934 Total 472.037 108 ht cạnh tranh, dẫn đầu Between Groups 7.013 3 2.338 .853 .468 Within Groups 287.923 105 2.742 Total 294.936 108 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P22 K45 QTNL ht kết dính người rõ ràng Between Groups 80.514 3 26.838 6.590 .000 Within Groups 427.596 105 4.072 Total 508.110 108 ht thi thố khốc liệt Between Groups 4.426 3 1.475 .316 .814 Within Groups 490.529 105 4.672 Total 494.954 108 ht công việc ổn định Between Groups 21.061 3 7.020 1.648 .183 Within Groups 447.251 105 4.260 Total 468.312 108 ht nhân viên hết mình Between Groups 31.180 3 10.393 3.115 .029 Within Groups 350.380 105 3.337 Total 381.560 108 ht mọi người gắn kết Between Groups 9.031 3 3.010 .787 .504 Within Groups 401.685 105 3.826 Total 410.716 108 ht nơi làm việc vui vẻ Between Groups 116.394 3 38.798 8.395 .000 Within Groups 485.257 105 4.621 Total 601.651 108 ht làm việc độc lập Between Groups 101.779 3 33.926 7.840 .000 Within Groups 454.368 105 4.327 Total 556.147 108 ht lãnh đạo thân thiện Between Groups 77.319 3 25.773 7.914 .000 Within Groups 341.965 105 3.257 Total 419.284 108 ht không khí nghiêm Between Groups 16.223 3 5.408 1.300 .279 Within Groups 436.860 105 4.161 Total 453.083 108 ht người ưa tự do Between Groups 198.994 3 66.331 14.883 .000 Within Groups 467.960 105 4.457 Total 666.954 108 ht sếp nghiêm nghị Between Groups 16.200 3 5.400 1.228 .303 Within Groups 461.598 105 4.396 Total 477.798 108 ht lãnh đạo thoải mái Between Groups 4.032 3 1.344 .314 .815 Within Groups 448.886 105 4.275 Total 452.917 108 ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 58.244 3 19.415 4.451 .006 Within Groups 457.995 105 4.362 Total 516.239 108 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P23 K45 QTNL ht quản lí và khách hàng Between Groups 28.022 3 9.341 2.239 .088 Within Groups 438.014 105 4.172 Total 466.037 108 ht chất keo gắn kết Between Groups 322.488 3 107.496 21.850 .000 Within Groups 516.576 105 4.920 Total 839.064 108 - Theo trình độ chuyên môn ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. ht chiến thắng tt Between Groups 11.164 3 3.721 1.611 .191 Within Groups 242.524 105 2.310 Total 253.688 108 ht chọn cl đổi mới Between Groups 25.112 3 8.371 2.521 .062 Within Groups 348.631 105 3.320 Total 373.743 108 ht cl nổi trội Between Groups 18.188 3 6.063 2.044 .112 Within Groups 311.371 105 2.965 Total 329.560 108 ht sự tự do st Between Groups 4.269 3 1.423 .334 .801 Within Groups 446.997 105 4.257 Total 451.266 108 ht xây dựng đội ngũ Between Groups 17.973 3 5.991 1.917 .131 Within Groups 328.173 105 3.125 Total 346.147 108 ht tct định nghĩa Between Groups 7.110 3 2.370 .576 .632 Within Groups 431.972 105 4.114 Total 439.083 108 ht đối với tc Between Groups 3.091 3 1.030 .292 .831 Within Groups 369.863 105 3.523 Total 372.954 108 ht nội bộ tốt Between Groups 19.852 3 6.617 1.537 .209 Within Groups 452.185 105 4.307 Total 472.037 108 ht cạnh tranh, dẫn đầu Between Groups 3.005 3 1.002 .360 .782 Within Groups 291.931 105 2.780 Total 294.936 108 ht kết dính người rõ ràng Between Groups 40.980 3 13.660 3.070 .031 Within Groups 467.130 105 4.449 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P24 K45 QTNL Total 508.110 108 ht thi thố khốc liệt Between Groups 18.764 3 6.255 1.379 .253 Within Groups 476.190 105 4.535 Total 494.954 108 ht công việc ổn định Between Groups 2.442 3 .814 .183 .907 Within Groups 465.870 105 4.437 Total 468.312 108 ht nhân viên hết mình Between Groups 3.368 3 1.123 .312 .817 Within Groups 378.191 105 3.602 Total 381.560 108 ht mọi người gắn kết Between Groups 18.785 3 6.262 1.677 .176 Within Groups 391.931 105 3.733 Total 410.716 108 ht nơi làm việc vui vẻ Between Groups 42.654 3 14.218 2.671 .051 Within Groups 558.997 105 5.324 Total 601.651 108 ht làm việc độc lập Between Groups 20.601 3 6.867 1.346 .263 Within Groups 535.546 105 5.100 Total 556.147 108 ht lãnh đạo thân thiện Between Groups 19.089 3 6.363 1.669 .178 Within Groups 400.195 105 3.811 Total 419.284 108 ht không khí nghiêm Between Groups 8.399 3 2.800 .661 .578 Within Groups 444.683 105 4.235 Total 453.083 108 ht người ưa tự do Between Groups 73.177 3 24.392 4.313 .007 Within Groups 593.777 105 5.655 Total 666.954 108 ht sếp nghiêm nghị Between Groups 18.946 3 6.315 1.445 .234 Within Groups 458.852 105 4.370 Total 477.798 108 ht lãnh đạo thoải mái Between Groups 42.156 3 14.052 3.592 .016 Within Groups 410.762 105 3.912 Total 452.917 108 ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 31.699 3 10.566 2.290 .083 Within Groups 484.539 105 4.615 Total 516.239 108 ht quản lí và khách hàng Between Groups 30.867 3 10.289 2.483 .065 Within Groups 435.170 105 4.144 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P25 K45 QTNL Total 466.037 108 ht chất keo gắn kết Between Groups 153.444 3 51.148 7.833 .000 Within Groups 685.620 105 6.530 Total 839.064 108 - Theo thời gian công tác ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. ht chiến thắng tt Between Groups 27.488 2 13.744 6.440 .002 Within Groups 226.201 106 2.134 Total 253.688 108 ht chọn cl đổi mới Between Groups 23.386 2 11.693 3.538 .033 Within Groups 350.357 106 3.305 Total 373.743 108 ht cl nổi trội Between Groups .166 2 .083 .027 .974 Within Groups 329.393 106 3.107 Total 329.560 108 ht sự tự do st Between Groups 32.137 2 16.068 4.064 .020 Within Groups 419.130 106 3.954 Total 451.266 108 ht xây dựng đội ngũ Between Groups 22.356 2 11.178 3.659 .029 Within Groups 323.791 106 3.055 Total 346.147 108 ht tct định nghĩa Between Groups 11.192 2 5.596 1.386 .255 Within Groups 427.891 106 4.037 Total 439.083 108 ht đối với tc Between Groups 2.715 2 1.358 .389 .679 Within Groups 370.239 106 3.493 Total 372.954 108 ht nội bộ tốt Between Groups 16.746 2 8.373 1.949 .147 Within Groups 455.291 106 4.295 Total 472.037 108 ht cạnh tranh, dẫn đầu Between Groups 36.227 2 18.113 7.422 .001 Within Groups 258.709 106 2.441 Total 294.936 108 ht kết dính người rõ ràng Between Groups 17.460 2 8.730 1.886 .157 Within Groups 490.651 106 4.629 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P26 K45 QTNL Total 508.110 108 ht thi thố khốc liệt Between Groups 30.844 2 15.422 3.522 .033 Within Groups 464.110 106 4.378 Total 494.954 108 ht công việc ổn định Between Groups 43.691 2 21.846 5.453 .006 Within Groups 424.620 106 4.006 Total 468.312 108 ht nhân viên hết mình Between Groups 4.245 2 2.123 .596 .553 Within Groups 377.314 106 3.560 Total 381.560 108 ht mọi người gắn kết Between Groups 27.716 2 13.858 3.835 .025 Within Groups 383.000 106 3.613 Total 410.716 108 ht nơi làm việc vui vẻ Between Groups 17.210 2 8.605 1.561 .215 Within Groups 584.441 106 5.514 Total 601.651 108 ht làm việc độc lập Between Groups 80.063 2 40.031 8.913 .000 Within Groups 476.084 106 4.491 Total 556.147 108 ht lãnh đạo thân thiện Between Groups 9.882 2 4.941 1.279 .282 Within Groups 409.402 106 3.862 Total 419.284 108 ht không khí nghiêm Between Groups 13.700 2 6.850 1.653 .196 Within Groups 439.382 106 4.145 Total 453.083 108 ht người ưa tự do Between Groups 36.844 2 18.422 3.099 .049 Within Groups 630.110 106 5.944 Total 666.954 108 ht sếp nghiêm nghị Between Groups 9.280 2 4.640 1.050 .354 Within Groups 468.518 106 4.420 Total 477.798 108 ht lãnh đạo thoải mái Between Groups 19.970 2 9.985 2.445 .092 Within Groups 432.948 106 4.084 Total 452.917 108 ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 6.129 2 3.064 .637 .531 Within Groups 510.110 106 4.812 Total 516.239 108 ht quản lí và khách hàng Between Groups 19.600 2 9.800 2.327 .103 Within Groups 446.436 106 4.212 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P27 K45 QTNL Total 466.037 108 ht chất keo gắn kết Between Groups 103.477 2 51.739 7.456 .001 Within Groups 735.587 106 6.939 Total 839.064 108 - Theo hài lòng với công việc hiện tại ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. ht chiến thắng tt Between Groups 1.642 1 1.642 .697 .406 Within Groups 252.046 107 2.356 Total 253.688 108 ht chọn cl đổi mới Between Groups 4.419 1 4.419 1.280 .260 Within Groups 369.324 107 3.452 Total 373.743 108 ht cl nổi trội Between Groups 8.694 1 8.694 2.899 .092 Within Groups 320.865 107 2.999 Total 329.560 108 ht sự tự do st Between Groups 10.713 1 10.713 2.602 .110 Within Groups 440.553 107 4.117 Total 451.266 108 ht xây dựng đội ngũ Between Groups 21.406 1 21.406 7.053 .009 Within Groups 324.741 107 3.035 Total 346.147 108 ht tct định nghĩa Between Groups .089 1 .089 .022 .883 Within Groups 438.993 107 4.103 Total 439.083 108 ht đối với tc Between Groups 5.178 1 5.178 1.506 .222 Within Groups 367.776 107 3.437 Total 372.954 108 ht nội bộ tốt Between Groups 2.580 1 2.580 .588 .445 Within Groups 469.457 107 4.387 Total 472.037 108 ht cạnh tranh, dẫn đầu Between Groups .127 1 .127 .046 .831 Within Groups 294.809 107 2.755 Total 294.936 108 ht kết dính người rõ ràng Between Groups .008 1 .008 .002 .967 Within Groups 508.102 107 4.749 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P28 K45 QTNL Total 508.110 108 ht thi thố khốc liệt Between Groups .884 1 .884 .192 .663 Within Groups 494.070 107 4.617 Total 494.954 108 ht công việc ổn định Between Groups 1.753 1 1.753 .402 .527 Within Groups 466.559 107 4.360 Total 468.312 108 ht nhân viên hết mình Between Groups 4.599 1 4.599 1.306 .256 Within Groups 376.960 107 3.523 Total 381.560 108 ht mọi người gắn kết Between Groups 18.445 1 18.445 5.031 .027 Within Groups 392.271 107 3.666 Total 410.716 108 ht nơi làm việc vui vẻ Between Groups .268 1 .268 .048 .827 Within Groups 601.383 107 5.620 Total 601.651 108 ht làm việc độc lập Between Groups 1.463 1 1.463 .282 .596 Within Groups 554.683 107 5.184 Total 556.147 108 ht lãnh đạo thân thiện Between Groups .144 1 .144 .037 .848 Within Groups 419.140 107 3.917 Total 419.284 108 ht không khí nghiêm Between Groups 10.981 1 10.981 2.658 .106 Within Groups 442.102 107 4.132 Total 453.083 108 ht người ưa tự do Between Groups 1.614 1 1.614 .260 .611 Within Groups 665.340 107 6.218 Total 666.954 108 ht sếp nghiêm nghị Between Groups 1.486 1 1.486 .334 .565 Within Groups 476.312 107 4.452 Total 477.798 108 ht lãnh đạo thoải mái Between Groups 7.970 1 7.970 1.917 .169 Within Groups 444.947 107 4.158 Total 452.917 108 ht cạnh tranh nội bộ Between Groups 1.624 1 1.624 .338 .562 Within Groups 514.615 107 4.809 Total 516.239 108 ht quản lí và khách hàng Between Groups 3.266 1 3.266 .755 .387 Within Groups 462.771 107 4.325 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P29 K45 QTNL Total 466.037 108 ht chất keo gắn kết Between Groups 7.288 1 7.288 .938 .335 Within Groups 831.776 107 7.774 Total 839.064 108 Hình ảnh minh họa nhập số liệu vào phần mềm CHMA tại website: Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P30 K45 QTNL Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P31 K45 QTNL PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào quý Anh/Chị! Tôi là Hồ Thành Nhân sinh viên lớp K45 Quản trị nhân lực khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Đo lường văn hóa doanh nghiệp tại trung tâm Viettel Thành Phố Huế bằng phần mềm CHMA” Để hoàn thành đề tài, tôi cần thu thập một số thông tin từ phía Anh/Chị. Mọi thông tin sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho quá trình nghiên cứu và không sử dụng cho một mục đích nào khác. Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ phía Anh/Chị! TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! ---------------------------------------------------------------- A.THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Giới tính Nam Nữ 2. Tuổi Dưới 20 Từ 20-30 Từ 31-40 Trên 40 3. Trình độ chuyên môn Đại học hoặc sau đại học Cao đẳng Trung cấp Khác 4. Vị trí làm việc Cán bộ quản lí Cán bộ gián tiếp (nhân viên tài chính, kho, kế hoạch – tổng hợp, điều phối) Cán bộ trực tiếp ( nhân viên kinh doanh, kỹ thuật, cửa hàng) Cộng tác viên 5. Thời gian Anh/Chị đã công tác tại công ty Dưới 2 năm Từ 2-5 năm Từ 5-10 năm Trên 10 năm Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P32 K45 QTNL 6. Anh/Chị cảm thấy hài lòng với vị trí công việc hiện tại Có Không 7. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị là bao nhiêu Dưới 2 triệu đồng Từ 2 đến 5 triệu đồng Từ 5 đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng B. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP Anh/Chị hãy đánh giá những tiêu chí ở cột “Mô tả” xem mức độ giống với công ty mình HIỆN TẠI như thế nào và mức độ mà Anh/Chị MONG MUỐN ở công ty mình theo thang điểm từ 1-10. Đối với cột: - HIỆN TẠI: 1 = hoàn toàn không giống, 10 = hoàn toàn giống - MONG MUỐN: 1 = hoàn toàn không cần có, 10 = hoàn toàn cần có I. ĐÁNH GIÁ NHÓM YẾU TỐ GIÁ TRỊ, TẦM NHÌN, SỨ MỆNH, CHIẾN LƯỢC STT Mô tả Hiện tại Mong muốn 1 Chiến thắng trên thị trường và dẫn đầu đối thủ chính là tiêu chí thành công của tổ chức tôi. 2 Tổ chức tôi lựa chọn chiến lược đổi mới. Luôn tìm kiếm cơ hội mới, thu nhận các nguồn lực mới và tạo ra những thách thức mới. 3 Chiến lược nổi trội của tổ chức tôi là bền vững và ổn định. Lấy việc kiểm soát, chất lượng, tiêu chuẩn và hoạt động nhịp nhàng làm con đường tới thành công. 4 Sự tự do phá cách và sáng tạo là đặc tính nổi trội của tổ chức tôi. Mọi người vô cùng Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P33 K45 QTNL năng động và chấp nhận mạo hiểm. 5 Xây dựng đội ngũ là chọn lựa chiến lược hàng đầu của tổ chức tôi. Luôn tuyển dụng, đào tạo và phát triển những con người tin tưởng, cởi mở và kiên định cùng tổ chức. 6 Tổ chức tôi định nghĩa thành công là có các sản phẩm độc đáo nhất hoặc mới nhất. luôn đi tiên phong đổi mới về sản phẩm. 7 Đối với tổ chức tôi, thành công có nghĩa là nguồn nhân lực phát triển, tinh thần đồng đội, sự cam kết của nhân viên và sự quan tâm lẫn nhau. 8 Tổ chức tôi cho rằng thành công có nghĩa là có hệ thống nội bộ tốt, hiệu quả, chủ động, phối hợp nhịp nhàng và chi phí thấp. 9 Cạnh tranh và dẫn đầu thị trường là chiến lược hàng đầu của tổ chức tôi. Luôn sống với việc đạt mục tiêu và chiến thắng trên thị trường. II. ĐÁNH GIÁ NHÓM YẾU TỐ CHUẨN MỰC, NGHI LỄ, LỊCH SỬ DOANH NGHIỆP STT Mô tả Hiện tại Mong muốn 1 Tổ chức tôi kết dính với những người cần sự rõ ràng và minh bạch về chính sách, nội quy về quyền hạn và trách nhiệm. 2 Mọi người trong tổ chức tôi ai cũng thi thố khốc liệt để lập thành tích, được trọng Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P34 K45 QTNL thưởng, được tôn vinh và được thăng tiến. 3 Tổ chức tôi đảm bảo công việc ổn định lâu dài, có các nguyên tắc và chính sách rõ ràng, có tôn ti trật tự trong các mối quan hệ. 4 Nhân viên tổ chức tôi luôn thể hiện tinh thần làm việc đồng đội, yêu thương gắn bó nhau, tin tưởng và trunh thành, hết mình vì tổ chức. 5 Mọi người trong tổ chức tôi gắn kết với nhau bằng tình yêu thương, sự trung thành và truyền thống của tổ chức. Cùng cam kết đưa tổ chức tiến xa. III. ĐÁNH GIÁ NHÓM KHÔNG KHÍ VÀ PHONG CÁCH QUẢN LÍ CỦA DOANH NGHIỆP STT Mô tả Hiện tại Mong muốn 1 Nơi làm việc của tôi luôn đầy tính người, mọi người vui vẻ, đùa vui, chia sẻ và quan tâm nhau như anh em một nhà. 2 Mọi người trong tổ chức tôi làm việc độc lập, không bị ràng buộc về thời gian và công việc. Mỗi người sáng tạo theo cách độc đáo của mình. 3 Thân thiện, gần gũi, ân cần, hỗ trợ và bao dung là những đặc tính mà ai cũng nhìn thấy ở người lãnh đạo của tổ chức tôi. 4 Ai vào tổ chức tôi cũng cảm nhận không khí nghiêm ngặt, luật lệ và kỉ luật. Mọi người chịu sự kiểm soát gắt gao bởi các quy trình Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo SVTH: Hồ Thành Nhân P35 K45 QTNL hệ thống. 5 Những người ưa thích sự tự do sẽ tìm thấy ở tổ chức tôi một sức hút mãnh liệt. Môi trường luôn cho phép đổi mới sáng tạo, cải tiến và thay đổi. 6 Sếp ở tổ chức tôi thể hiện đầy quyền lực, chi tiết và nghiêm nghị. Luôn có khoảng cách xa với nhân viên. 7 Lãnh đạo tổ chức tôi cực kỳ thoải mái, luôn đổi mới, dám nghĩ dám làm, hài hước và cực kỳ mạo hiểm. 8 Cách quản lí nhân viên của tổ chức tôi là tạo sự cạnh tranh quyết liệt trong nội bộ, mọi người làm việc áp lực cao và mãnh liệt vì thành tích. 9 Quản lí tổ chức tôi dành phần lớn thời gian với khách hàng, luôn kiểm soát mục tiêu để chiến thằng bằng mọi giá. 10 Chất keo gắn kết mọi người trong tổ chức tôi chính là danh vọng. Sự thăng tiến và chủ nghĩa cá nhân được đặt lên hàng đầu. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHỊ! ----------------------------------------------------------- Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnhan_1_0006.pdf
Luận văn liên quan