Khóa luận Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên phục vụ tại trường đại học kinh tế, đại học Huế
Tiêu chí “công việc đem lại niềm yêu thích” thì được nhân viên đánh giá khá
cao, nhưng bên cạnh đó tỷ lệ trung lập cao chiếm 21.4%, vì vậy đối với những công
việc cứ lặp đi lặp lại một cách nhàm chán thì ban lãnh đạo nên tổ chức trưng cầu ý
kiến để lấy những giải pháp làm giảm đi sự nhàm chán của công việc mà hiệu quả đạt
được vẫn cao.
- Đối với tiêu chí “không chịu áp lực công việc quá cao” được đánh giá thấp nhất
với giá trị trung bình là 3.35 vì vậy lãnh đạo trường cần có những có những hướng
điều chỉnh thích hợp, đồng thời cũng cho nhân viên biết rõ thời hạn hoàn thành công
việc để chủ động hơn trong công việc.
- Ban lãnh đạo phải có sự phân công rõ ràng trong trách nhiệm đối với công việc để
mỗi nhân viên ý thức được phần trách nhiệm của mình trong công việc được giao khi đó
năng suất công việc sẽ đạt được tối đa.
- Cần tạo mọi điều kiện tốt nhất để nhân viên có thể cân bằng công việc và cuộc
sống của họ, nhằm giúp họ chuyên tâm hơn và năng suất công việc nhờ nó mới tăng cao.
Trong một số trường hợp lãnh đạo công ty có thể tận dụng sự giúp đỡ của nhân viên trong
công ty để hỗ trợ, thay thế nhau trong công việc khi có vấn đề phát sinh.
3.2.2.6. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến sắp xếp,
bố trí công việc
Từ kết quả nghiên cứu trên, ta thấy rằng yếu tố về bố trí công việc được nhân
viên đánh giá tương đối hài lòng, giá trị trung bình từ 3.6 trở lên nhưng chưa được cao,
do vậy trong thời gian tới trường nên có những điều chỉnh cho hợp lý. Dưới đây là một
số đề xuất nhằm giúp cho trường bố trí công việc cho nhân viên một cách hợp lý hơn:
- Bố trí công việc phù hợp với trình độ được đào tạo của nhân viên. Tùy theo loại
hình đào tạo cũng như tính chất công việc mà trường có sự bố trí phù hợp.
- Trong quá trình tuyển dụng trước khi đưa ra quyết định tuyển chọn thì người
quản lý nên cho người lao động tham quan công việc mà họ sắp vào làm việc để họ có
108 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên phục vụ tại trường đại học kinh tế, đại học Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trường ĐHKT Huế).
- Thường xuyên cập nhật và công khai các thông tin về chính sách lương để nhân
viên phấn đấu làm việc tốt.
- Chính sách lương bổng phải linh động, uyển chuyển phù hợp với hoàn cảnh xã
hội và tình hình hoạt động của trường.
- Đối với những người lao động đạt kết quả tốt, nên có những khen thưởng kịp
thời để công nhận sự cố gắng của họ, từ đó người lao động mới cảm thấy mong muốn
làm việc tốt hơn nữa để nhận được những phần thưởng như ý.
- Khuyến khích nhân viên bằng những phần thưởng hợp lý. Thưởng không phải
bao giờ cũng bằng vật chất mà trong nhiều trường hợp ban lãnh đạo có thể áp dụng các
hình thức thưởng phi vật chất như: Tuyên dương nhân viên trong các cuộc họp nội bộ;
tặng bằng khen với cách làm như thế này sẽ giúp cho trường bớt được một khoản
chi phí mà vẫn động viên nhân viên làm việc hiệu quả.
Đề xuất giải pháp liên quan đến các chương trình phúc lợi
Kết quả điều tra cho thấy phần lớn người lao động cảm thấy hài lòng với chương
trình phúc lợi của Trường ĐHKT Huế. Do đó, cần có những biện pháp để tiếp tục duy
trì và tạo ra những đổi mới trong các hoạt động đó có như vậy mới có thể phát huy hết
vai trò tạo động lực cho người lao động thông qua phúc lợi mà trường đang áp dụng.
Tuy nhiên, trong thời gian tới trường nên phải chú ý thêm các vấn đề sau:
- Chương trình phúc lợi cần phải được xây dựng một cách chi tiết, rõ ràng, thực
hiện công khai đồng thời cần phải giám sát nghiêm túc quá trình thực hiện. Thực hiện
hoạt động phúc lợi cần phải diễn ra thường xuyên tạo ra sự yên tâm và tạo dựng niềm
tin với người lao động.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 62
- Chương trình phúc lợi phải thích hợp với từng công việc, từng thời kỳ, phù hợp
với khả năng chi trả của trường trong thời gian dài đồng thời phải phù hợp với nhu cầu
của người lao động để họ cải thiện đời sống vật chất cũng như đồi sống tinh thần.
- Các nhà quản lý cần tham khảo thêm các chương trình phúc lợi của các doanh
nghiệp ngoài ngành cũng như doanh nghiệp trong ngành để đảm bảo hoạt động phúc
lợi của mình phù hợp với người lao động và sự phát triển của trường.
3.2.2.2. Giải pháp tao động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến môi
trường làm việc
Bên cạnh những hài lòng về môi trường làm việc tại trường thì cũng có những
góp ý mà trường cần quan tâm và lắng nghe hơn. Để hạn chế được những góp ý, phàn
nàn của người lao động thì công ty cần có những giải pháp cụ thể đúng với tình hình
thực tế của công ty .Cụ thể
- Tiếp tục duy trì và cải thiện môi trường làm việc để tạo điều kiện thuận lợi tối
đa cho nhân viên hoàn thành tốt công việc đặt biệt là phải thường xuyên bảo trì và thay
thế máy tính mới vì rất nhiều nhân viên phàn nàn máy tính chạy với tốc độ còn chậm.
- Ban lãnh đạo nên cung cấp đầy đủ nguồn thông tin cần thiết bằng văn bản để
nhân viên làm việc hiệu quả hơn.
- Bố trí không gian làm việc hợp lý bằng cách giảm số lượng người làm việc ở
một số phòng để tạo không khí thoải mái và rộng rãi hơn.
3.2.2.3. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến mối quan
hệ với đồng nghiệp và cấp trên
Đối với nhóm nhân tố “mối quan hệ đồng nghiệp và cấp trên”, đây là nhóm nhân
tố dễ thực hiện, bởi vì bản thân những người cấp trên có thể chủ động điều chỉnh hành
vi của mình. Theo kết quả nghiên cứu, nhân viên đa phần hài lòng với các cấp trên và
đồng nghiệp của mình. Như vậy ban giám hiệu và lãnh đạo công ty nên tiếp tục phát
huy sự lãnh đạo của mình cho tốt hơn, đồng thời quan tâm đên tâm tư nguyện vọng
của công nhân hơn. Đặc biệt việc đảm bảo công bằng trong ứng xử của cấp trên là hết
sức quan trọng. Đây được xem là nhóm yếu tố được nhân viên trong trường ĐHKT
Huế đánh giá khá cao. Vậy cần duy trì và phát huy hơn nữa những vấn đề làm cho
người lao động cảm thấy hài lòng và tác động đến động lực làm việc của họ. Và
những đề xuất cụ thể như sau:
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 63
- Trường nên tạo nên hộp thư góp ý mà chỉ có ban lãnh đạo cấp cao mới có
quyền mở để khuyến khích nhân viên nói ra tâm tư nguyện vọng, những điều chưa vừa
lòng hay ý kiến đóng góp của họ (ý kiến kiến nghị của nhân viên trường ĐHKT Huế).
- Ban lãnh đạo trường cũng cần có sự lắng nghe ý kiến phản hồi của nhân viên,
chia sẻ những thắc mắc, phàn nàn của nhân viên để từ đó có những điều chỉnh phù hợp
trong ứng xử.
- Cấp trên cần lắng nghe nhiều hơn nữa sự góp ý của nhân viên trước khi ra quyết
để họ cảm thấy được tôn trọng và tự lập hơn trong công việc vì tỷ lệ không đồng ý, rất
không đồng ý và trung lập của tiêu chí “cấp trên tham khảo ý kiên của nhân viên trước
khi ra quyết định” chiếm gần 40% (phụ lục spss).
- Cấp trên nên có sự nhìn nhận đóng góp của cá nhân để khuyến khích sự sáng
tạo, hăng say làm việc của nhân viên ( ý kiên kiến nghị của nhân viên trường ĐHKT
Huế).
- Người quản lý phải tạo mọi điều kiện để nhân viên của mình hoàn thành công
việc một cách tốt nhất, luôn lắng nghe ý kiến nguyện vọng của họ và quan tâm nhiều
hơn tới đời sống và những khó khăn mà nhân viên của mình gặp phải. Qua đó tạo điều
kiện để người lao động cảm thấy thoải mái và cảm nhận được sự quan tâm từ nhà lãnh
đạo để họ luôn cố gắng phấn đấu trong công việc.
- Duy trì và đổi mới các phong trào thi đua, đoàn thể, mở rộng các hình thức giải
trí, thể dục thể thao, các hoạt động văn hóa, văn nghệ để kích lệ tinh thần người lao
động, tạo bầu không khí thoải mái trong lao động. Đây là hoạt động nhằm mục đích
gắn kết người lao động với nhau đồng thời gắn kết họ với trường. Cũng như, phải đảm
bảo được cho người lao động luôn có việc làm ổn định để họ yên tâm làm việc.
- Tiếp tục duy trì và phát huy mối quan hệ thân thiện, cởi mở, giúp đỡ lẫn nhau
đồng thời đẩy mạnh việc giao lưu giữa các phòng ban, tổ nhóm và trong tập thể để mọi
người có cơ hội hiểu biết về nhau nhiều hơn, tạo tâm lý thoải mái hơn trong công việc.
- Khuyến khích hơn nữa để nhân viên chia sẻ khó khăn với nhau không chỉ trong
công việc mà còn liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 64
3.2.2.4. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến chính
sách đào tạo và thăng tiến
Công tác đào tạo và thăng tiến nhằm đảm bảo cho nhân viên có đủ năng lực thực
hiện công việc. Đây chính là công tác nhằm giúp nhân viên phát triển và hoàn thiện
bản thân về năng lực chuyên môn và có thêm nhiều cơ hội phát triển.
Với các giá trị trung bình nằm trong khoảng từ 3,61 đến 3,73 tương đối hài
lòng, điều này cho thấy trường thực hiện tương đối tốt nhân tố này, vì vậy cần phát
huy và nâng cao hơn nữa để tăng thêm động lực làm việc cho nhân viên. Một số
giải pháp đề xuất:
- Trong thời gian tới trường cần tạo điều kiện nhiều hơn nữa để nhân viên tham
gia các khóa đào tạo và huấn luyện để nâng cao kiến thức cũng như kỹ năng của mình
nhằm đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu công việc hiện tại.
- Phát hiện kịp thời những nhu cầu cần thiết được đào tạo để có những kế hoạch
đào tạo hợp lý.
- Lãnh đạo cần nêu rõ kĩ năng, kiến thức cần đào tạo, thời gian và địa điểm đào
tạo, đối tượng đào tạo, hỗ trợ trong khi nhân viên được đào tạo là gì, khả năng làm
việc của họ sau khi được đào tạo là như thế nào và cần chú ý lựa chọn được đúng đối
tượng đào tạo phù hợp với từng nội dung chương trình đào tạo cụ thể, đồng thời sau
khi đào tạo cần tạo điều kiện cho nhân viên ở đây được ứng dụng những kết quả thu
được từ các chương trình đào tạo đó. Điều này có ý nghĩa hết sức to lớn trong việc
thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên, nhất là việc giữ chân các nhân viên giỏi làm
việc cho trường.
- Ban lãnh đạo nên cập nhật kỹ năng kiến thức mới cho nhân viên để họ làm việc
đạt hiệu quả cao hơn.
- Tiêu chuẩn thăng tiến phải rõ ràng, cụ thể cho từng vị trí công việc. Trường nên
dùng biện pháp cho điểm tích lũy để nhân viên cố gắng và biết được họ đang ở vị trí
nào trong trường.
- Chính sách đề bạt, thăng tiến trong trường phải công khai, có như thế, nhân viên
mới tập trung làm việc nhằm đạt kết quả tốt nhất với cơ hội thăng tiến mở ra trước mắt
đồng thời tạo được lòng trung thành của nhân viên đối với công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 65
3.2.2.5. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến sự hấp
dẫn của bản thân công việc
- Tiêu chí “công việc đem lại niềm yêu thích” thì được nhân viên đánh giá khá
cao, nhưng bên cạnh đó tỷ lệ trung lập cao chiếm 21.4%, vì vậy đối với những công
việc cứ lặp đi lặp lại một cách nhàm chán thì ban lãnh đạo nên tổ chức trưng cầu ý
kiến để lấy những giải pháp làm giảm đi sự nhàm chán của công việc mà hiệu quả đạt
được vẫn cao.
- Đối với tiêu chí “không chịu áp lực công việc quá cao” được đánh giá thấp nhất
với giá trị trung bình là 3.35 vì vậy lãnh đạo trường cần có những có những hướng
điều chỉnh thích hợp, đồng thời cũng cho nhân viên biết rõ thời hạn hoàn thành công
việc để chủ động hơn trong công việc.
- Ban lãnh đạo phải có sự phân công rõ ràng trong trách nhiệm đối với công việc để
mỗi nhân viên ý thức được phần trách nhiệm của mình trong công việc được giao khi đó
năng suất công việc sẽ đạt được tối đa.
- Cần tạo mọi điều kiện tốt nhất để nhân viên có thể cân bằng công việc và cuộc
sống của họ, nhằm giúp họ chuyên tâm hơn và năng suất công việc nhờ nó mới tăng cao.
Trong một số trường hợp lãnh đạo công ty có thể tận dụng sự giúp đỡ của nhân viên trong
công ty để hỗ trợ, thay thế nhau trong công việc khi có vấn đề phát sinh.
3.2.2.6. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến sắp xếp,
bố trí công việc
Từ kết quả nghiên cứu trên, ta thấy rằng yếu tố về bố trí công việc được nhân
viên đánh giá tương đối hài lòng, giá trị trung bình từ 3.6 trở lên nhưng chưa được cao,
do vậy trong thời gian tới trường nên có những điều chỉnh cho hợp lý. Dưới đây là một
số đề xuất nhằm giúp cho trường bố trí công việc cho nhân viên một cách hợp lý hơn:
- Bố trí công việc phù hợp với trình độ được đào tạo của nhân viên. Tùy theo loại
hình đào tạo cũng như tính chất công việc mà trường có sự bố trí phù hợp.
- Trong quá trình tuyển dụng trước khi đưa ra quyết định tuyển chọn thì người
quản lý nên cho người lao động tham quan công việc mà họ sắp vào làm việc để họ có
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 66
thể biết được công việc mà họ sắp làm trong tương lai tránh được những bỡ ngỡ khi
vào làm việc, tạo cho họ tâm lý thoải mái hơn.
- Quan tâm đến các yếu tố cá nhân của nhân viên trong việc sắp xếp công việc
cho họ. Cần lưu ý đến khoảng cách từ nhà đến trường, giới tính để bố trí công việc và
thời gian làm việc hợp lý. Hay những nhân viên đau ốm, phụ nữ đang trong thai kì, tùy
theo mức độ có thể cho phép nghỉ hoặc sắp xếp công việc phù hợp với tình hình sức
khỏe của họ. Vấn đề này phải thông báo rộng rãi đến các nhân viên để họ chủ động
thực hiện.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 67
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng hiểu được người lao động là tài sản quý giá
nhất của doanh nghiệp, là nguồn lực quan trọng của mọi nguồn lực vì thế việc tạo
động lực cho người lao động là một yếu tố rất quan trọng.
Trường ĐHKT Huế có đội ngũ cán bộ hành chính đông hơn so với các đơn vị sự
nghiệp công lập khác vì vậy công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên được chú
trọng nhiều hơn.
Qua kết quả khảo sát cho thấy, nhân viên đánh giá cho rằng trong sáu yếu tố
được đưa vào mô hình nghiên cứu thì có bốn yếu tố có ảnh hưởng đến động lực làm
việc của nhân viên. Cơ sở để viết đề tài là sử dụng lý thuyết, kiến thức học ở trường và
thực tiễn, cũng như sự kết hợp có tính chất đặc thù của cơ sở giáo dục nơi tác giả thực
tập trong thời gian qua.
Đề tài đã hệ thống hóa, bổ sung những vấn đề lí luận và thực tiễn về động lực
làm việc, các nhân tố ảnh hưởng đến thúc đẩy động lực làm việc, tập trung giải quyết
những vấn đề:
- Khái quát hóa được những cơ sở lý luận về vấn đề động lực lao động và tạo
động lực lao động.
- Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Trường
ĐHKT Huế, cũng như tình hình sử dung lao động của trường trong thời gian gần đây.
- Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố đến động lực làm việc của
nhân viên.
- Từ đó, đưa ra một số giải pháp và kiến nghị góp phần tăng cường động lực làm
việc cho nhân viên của Trường ĐHKT Huế.
Điều tra tổng thể gồm 84 nhân viên, nhìn chung họ khá hài lòng về các chính
sách của trường. Tuy nhiên vẫn còn một số yếu tố chưa được nhân viên đánh giá cao.
Vì vậy trường có những biện pháp thích hợp để nâng cao động lực làm việc cho nhân
viên.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 68
Từ thực trạng về động lực làm việc của nhân viên khóa luận đã đề xuất các nhóm
giải pháp nhằm thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên. Các giải pháp này có thể
còn những thiếu sót và chưa được đầy đủ. Rất mong những ý kiến đóng góp để chúng
được đầy đủ và hoàn chỉnh hơn để có thể áp dụng vào thực tế trường một cách hiệu
quả.
3.2. Kiến nghị
Trường ĐHKT Huế cần có những chính sách hoạch định nguồn nhân lực phù
hợp và kịp thời để trên cơ sở đó đạt được mục tiêu phát triển của mình. Nên có những
chính sách thu hút, tuyển dụng nhân viên có khả năng phù hợp với yêu cầu công việc
của trường. Ban lãnh đạo phải quan tâm hơn đến đội ngũ lao động của mình, nhanh
chóng tìm ra những thiếu sót trong quá trình quản lý và khắc phục kịp thời. Dưới đây
là một số kiến nghị dành cho Trường ĐHKT Huế:
- Cần có kế hoạch đầu tư cho Trường ĐHKT Huế nhằm giúp cho nhân viên có
không gian làm việc thoải mái hơn. Qua đó tạo điều kiện tốt để nhân viên có đầy đủ
các trang thiết bị làm việc và bố trí không gian làm việc hợp lý hơn, an toàn, quan tâm
đến sức khỏe của người lao động.
- Hoàn thiện chính sách lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên Trường ĐHKT Huế.
- Duy trì các khóa đào tạo, tập huấn nghề nghiệp và phát triền nội dung đào tạo
cũng như phong phú hóa hình thức đào tạo. Cũng như tạo điều kiện về thời gian và chi
phí để nhân viên có thể tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả làm việc.
- Quan tâm hơn đến các yếu tố tạo ra hứng thú làm việc của nhân viên cũng như
cho họ thấy được triển vọng phát triển của mình.
- Sắp xếp, bố trí đúng người, đúng việc tương xứng giữa trình độ với ngạch bậc
và việc làm.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Th.S Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình quản trị nhân sự, Đại Học Huế.
[2] Khóa luận “Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, công chức
hành chính trường Đại Học Vinh trong giai đoạn mới” của tác giả Hà Văn Ba.
[3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội.
[4] (Nguồn:
[5] Tống Viết Bảo Hoàng (2011), Bài giảng Môn Hành Vi Khách Hàng,Huế.
[6] PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn, Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân
viên. Nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng TMCP Á Châu, chi nhánh Huế.
[7] Nguyễn Hữu Lam(1998), Hành vi tổ chức, Nxb giáo dục
[8] Lê Văn Huy, Phân tích nhân tố và kiểm định Cronbach’s Alpha
[9] Nguyễn Thị Mỹ Nga, “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty
Cổ phần Quản lý Đường bộ và Xây dựng Công trình Thừa Thiên Huế”, luận văn
thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế, Huế.
[10] Trần Thị Hà Nhi, “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên
tại công ty TNHH Bia Huế” Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh
tế, Huế.
[11] Tạ Thị Hồng Hạnh ( 2002). Hành vi tổ chức, Trường đại học mở TP HCM
[12] Báo cáo tự đánh giá của trường Đại Học Kinh Tế Huê
[13] Quy chế chi tiêu nội bộ của trường Đại Học Kinh Tế Huế
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu:................
PHIẾU KHẢO SÁT
Phần I: Lời giới thiệu
Xin chào Thầy (Cô), em tên Huỳnh Thị Kim Chi là sinh viên lớp K45B QTKD
Tổng hợp của trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tại, em đang nghiên cứu đề
tài:“Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên
phục vụ tại trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế”. Xin Thầy (Cô) vui lòng điền
các thông tin vào phiếu điều tra sau. Những ý kiến của Thầy (Cô) sẽ là thông tin vô
cùng quý giá để em có thể hoàn thành đề tài này. Em cam kết những thông tin này chỉ
dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Thầy (Cô) khi
tham gia trả lời câu hỏi. Kính mong sự hợp tác của Thầy (Cô) để em hoàn thành đề tài
này. Em xin chân thành cảm ơn !
Phần II: Nội dung điều tra
Câu 1: Xin Thầy (Cô) cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu
dưới đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà Thầy (Cô) cho là đúng nhất ý kiến với mình
tương ứng với các mức độ sau :
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Lương thưởng và các chế độ phúc lợi
C1.1 Lương được trả xứng đáng với công việc Thầy (Cô)
đang làm
1 2 3 4 5
C1.2 Lương được trả công bằng và công khai 1 2 3 4 5
C1.3 Lương, thưởng đảm bảo cho cuộc sống hiện tại của Thầy
(Cô)
1 2 3 4 5
C1.4 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng hạn 1 2 3 4 5
C1.5 Trường thực hiện tốt các chính sách phúc lợi 1 2 3 4 5
C1.6 Khi nghỉ phép,ốm đau Thầy (Cô) vẫn nhận được tiền
lương
1 2 3 4 5
Môi trường làm việc
C1.7 Môi trường làm việc sạch sẽ, thoáng mát và tiện nghi 1 2 3 4 5
C1.8 Công cụ làm việc(máy tính, vật dụng văn phòng... )
được trang bị rất tốt
1 2 3 4 5
C1.9 Không khí làm việc thoải mái, dễ chịu 1 2 3 4 5
C1.10 Thầy (Cô) có đủ các nguồn thông tin cần thiết để có thể
thực hiện công việc hiệu quả
1 2 3 4 5
C1.11 Không gian làm việc được bố trí hợp lý 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
C1.12 Cấp trên quan tâm, ân cần giúp đỡ Thầy (Cô) 1 2 3 4 5
C1.13 Cấp trên tham khảo ý kiến của nhân viên trước khi ra
quyết định
1 2 3 4 5
C1.14 Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5
C1.15 Cấp trên tạo điểu kiện để Thầy (Cô) phát triển công
việc.
1 2 3 4 5
C1.16 Đồng nghiệp đối xử với nhau hòa đồng, thân thiện 1 2 3 4 5
C1.17 Các đồng nghiệp của Thầy (Cô) phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5
C1.18 Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5
Chính sách đào tạo và thăng tiến
C1.19 Trường rất chú trọng công tác đào tạo 1 2 3 4 5
C1.20 Thầy (Cô) được tham gia các khóa đào tạo huấn luyện
cần thiết cho công việc
1 2 3 4 5
C1.21 Trường có nhiều cơ hội để thăng tiến trong tương lai 1 2 3 4 5
C1.22 Cơ hội thăng tiến là công bằng với tất cả mọi người 1 2 3 4 5
Sự hấp dẫn của bản thân công việc
C1.23 Công việc hiện tại đem lại niềm yêu thích cho Thầy
(Cô)
1 2 3 4 5
C1.24 Công việc hiện tại sử dụng hết khả năng và kiến thức của
Thầy (Cô)
1 2 3 4 5
C1.25 Thầy (Cô) không phải chịu áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5
C1.26 Công việc của Thầy (Cô) được phân công và mô tả rõ ràng 1 2 3 4 5
C1.27 Thầy (Cô) có thể cân bằng tốt giữa công việc và cuộc
sống cá nhân của mình
1 2 3 4 5
Sắp xếp, bố trí công việc
C1.28 Công việc phù hợp với ngành nghề đã được đào tạo 1 2 3 4 5
C1.29 Trường đã bố trí công việc phù hợp với yếu tố cá nhân
(tình hình sức khỏe, hoàn cảnh,...) của nhân viên
1 2 3 4 5
C1.30 Có sự thống nhất trong lệnh sắp xếp công việc từ các
cấp lãnh đạo (các lệnh không chồng chéo nhau)
1 2 3 4 5
Câu 2: Những chính sách tạo động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân
viên phục vụ tại Trường Đại Học Kinh Tế Huế làm Thầy (Cô) hài lòng?
Rất không đồng ý Đồng ý
Không đồng ý Rất đồng ý
Trung lập
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Câu 3: Ý kiến đề xuất của Thầy (Cô) để trường có các biện pháp gia tăng động
lực làm việc của nhân viên:
...........
Phần III: Thông tin điều tra
Xin Thầy (Cô) vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô trống thích hợp nhất
1. Giới tính
nam nữ
2. Độ tuổi
<30 tuổi 30-40 tuổi
40-50 tuổi >50 tuổi
3. Mức thu nhập hàng tháng
Dưới 3 triệu đồng 3-5 triệu đồng
5-8 triệu đồng Trên 8 triệu đồng
4. Trình độ học vấn
Lao động phổ thông Cao đẳng
Đại học Thạc sĩ
Tiến sĩ Khác.
5. Vị trí làm việc
Phòng đào tạo sau Đại học Phòng đào tạo đại học
Phòng tổ chức – hành chính Phòng KHCN-HTQT
Phòng kế hoạch tài chính Phòng Khảo thí và ĐBCLGD
Phòng cơ sở vật chất Trung tâm thông tin thư viện
Phòng công tác sinh viên
6. Thời gian công tác
Dưới 1 năm Từ 1 đến 5 năm
Trên 5 đến 10 năm Trên 10 đến 15 năm
Trên 15 năm
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Thầy (Cô) !
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 2: CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ
Ban giám hiệu
Điện thoại: 054.3691.888 PGS.TS. TRẦN VĂN HÒA, Bí thư Đảng ủy, Hiệu
trưởng
- Phụ trách chung các hoạt động của trường Đại học
Kinh tế
- Trực tiếp phụ trách các mảng công tác sau:
+ Công tác chính trị tư tưởng;
+ Công tác Tổ chức - Nhân sự;
+ Công tác Kế hoạch - Tài chính;
+ Công tác Đào tạo Sau đại học;
Điện thoại: 054.3691.666 PSG.TS. NGUYỄN TÀI PHÚC, Phó Bí thư Đảng ủy,
Phó Hiệu trưởng
- Phụ trách công tác các mảng sau:
+ Công tác nội chính;
+ Công tác đào tạo Đại học, Khảo thí và Đảm bảo chất
lượng Giáo dục;
+ Công tác quản lý xây dựng cơ sở vật;
Điện thoại: 054.3691.777 PSG.TS. TRỊNH VĂN SƠN, Phó Hiệu trưởng
- Phụ trách công tác các mảng sau:
+ Công tác sinh viên;
+ Công tác Chi hội thể thao;
Điện thoại: 054.3691.111 TS. TRƯƠNG TẤN QUÂN, Phó Hiệu trưởng
- Phụ trách công tác các mảng sau:
+ Công tác quản lý hoạt động khoa học, công nghệ;
+ Công tác Hợp tác quốc tế;
+ Công tác Đoàn thể;
+ Công tác tự vệ cơ quan;
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Sơ đồ tổ chức
ĐẢNG UỶ
TỔ CHỨC ĐOÀN
THỂ
BAN GIÁM HIỆUHỘI ĐỒNG KHOA
HỌC VÀ ĐÀO
TẠO
PHÒNG CHỨC NĂNG
Phòng Tổ chức Hành chính
Phòng Đào tạo Đại học
Phòng Sau đại học
Phòng Khoa học công nghệ
- Hợp tác quốc tế
Phòng Kế hoạch Tài chính
Phòng Khảo thí và Đảm bảo
chất lượng
Phòng Cơ sở vật chất
Trung tâm thông tin thư
viện
KHOA CHUYÊN MÔN
Khoa Kinh tế và Phát triển
Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Kế toán Kiểm toán
Khoa Tài chính Ngân
hàng
Khoa Kinh tế chính trị
Khoa Hệ thống thông tin
kinh tế
TRUNG TÂM
Trung tâm dịch thuật
Trung tâm hỗ trợ sinh
viên và quan hệ doanh
nghiệp
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 3. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
Thống kê mô tả về giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 39 46.4 46.4 46.4
nu 45 53.6 53.6 100.0
Total 84 100.0 100.0
Thống kê mô tả về độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <30 tuoi 32 38.1 38.1 38.1
30-40 tuoi 39 46.4 46.4 84.5
40-50 tuoi 7 8.3 8.3 92.9
>50 tuoi 6 7.1 7.1 100.0
Total 84 100.0 100.0
Thống kê mô tả về thu nhập
muc thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <3 trieu 19 22.6 22.6 22.6
3-5 trieu 29 34.5 34.5 57.1
5-8 trieu 28 33.3 33.3 90.5
>8 trieu 8 9.5 9.5 100.0
Total 84 100.0 100.0
Thống kê mô tả về trình độ học vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid lao dong pho thong 12 14.3 14.3 14.3
cao dang 3 3.6 3.6 17.9
dai hoc 38 45.2 45.2 63.1
thac si 22 26.2 26.2 89.3
tien si 1 1.2 1.2 90.5
trung cap, so cap 8 9.5 9.5 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Thống kê mô tả về vị trí làm việc
vi tri lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid phong dao tao sau dai hoc 4 4.8 4.8 4.8
phong to chuc hanh chinh 13 15.5 15.5 20.2
phong ke hoach tai chinh 6 7.1 7.1 27.4
phong co so vat chat 22 26.2 26.2 53.6
phong cong tac sinh vien 5 6.0 6.0 59.5
phong dao tao dai hoc 7 8.3 8.3 67.9
phong KHCN-HTQT 5 6.0 6.0 73.8
phong khao thi va
DBCLGD 13 15.5 15.5 89.3
trung tam TTTV 9 10.7 10.7 100.0
Total 84 100.0 100.0
Thống kê mô tả về thâm niên
tham nien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <1 nam 6 7.1 7.1 7.1
1-5 nam 22 26.2 26.2 33.3
5-10 nam 34 40.5 40.5 73.8
10-15 nam 16 19.0 19.0 92.9
>15 nam 6 7.1 7.1 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 4: THỐNG KÊ MÔ TẢ VỀ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN
Lương thưởng và phúc lợi
Statistics
moi truong
lam viec sach
se thoang mat
va tien nghi
cong cu lam viec
(may tinh, dung
cu van phong...)
duoc trang bi rat
tot
khong khi
làm viec
thoai mai,
de chiu
thay (co) co
nguon thong tin
can thiet de co the
thuc hien cong
viec hieu qua
khong gian
lam viec
duoc bo tri
hop ly
N Valid 84 84 84 84 84
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.69 3.65 3.50 3.60 3.51
luong duoc tra xung dang voi cong viec thay (co) dang lam
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6
khong dong y 12 14.3 14.3 17.9
trung lap 23 27.4 27.4 45.2
dong y 35 41.7 41.7 86.9
rat dong y 11 13.1 13.1 100.0
Total 84 100.0 100.0
luong duoc tra cong bang va cong khai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 7.1 7.1 7.1
trung lap 22 26.2 26.2 33.3
dong y 45 53.6 53.6 86.9
rat dong y 11 13.1 13.1 100.0
Total 84 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
luong thuong dam bao cho cuoc song hien tai cua thay (co)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6
khong dong y 20 23.8 23.8 27.4
trung lap 19 22.6 22.6 50.0
dong y 34 40.5 40.5 90.5
rat dong y 8 9.5 9.5 100.0
Total 84 100.0 100.0
tien luong duoc tra day du va dung han
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 8 9.5 9.5 10.7
trung lap 16 19.0 19.0 29.8
dong y 47 56.0 56.0 85.7
rat dong y 12 14.3 14.3 100.0
Total 84 100.0 100.0
truong thuc hien tot cac chinh sach phuc loi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 5 6.0 6.0 8.3
trung lap 14 16.7 16.7 25.0
dong y 49 58.3 58.3 83.3
rat dong y 14 16.7 16.7 100.0
Total 84 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Môi trường làm việc
Statistics
moi truong
lam viec sach
se thoang mat
va tien nghi
cong cu lam viec
(may tinh, dung
cu van phong...)
duoc trang bi rat
tot
khong khi
làm viec
thoai mai,
de chiu
thay (co) co
nguon thong tin
can thiet de co the
thuc hien cong
viec hieu qua
khong gian
lam viec
duoc bo tri
hop ly
N Valid 84 84 84 84 84
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.69 3.65 3.50 3.60 3.51
moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6
khong dong y 8 9.5 9.5 13.1
trung lap 19 22.6 22.6 35.7
dong y 36 42.9 42.9 78.6
rat dong y 18 21.4 21.4 100.0
Total 84 100.0 100.0
cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 9 10.7 10.7 11.9
trung lap 21 25.0 25.0 36.9
dong y 40 47.6 47.6 84.5
rat dong y 13 15.5 15.5 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
khong khi làm viec thoai mai, de chiu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 15 17.9 17.9 20.2
trung lap 18 21.4 21.4 41.7
dong y 37 44.0 44.0 85.7
rat dong y 12 14.3 14.3 100.0
Total 84 100.0 100.0
thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 10 11.9 11.9 14.3
trung lap 25 29.8 29.8 44.0
dong y 30 35.7 35.7 79.8
rat dong y 17 20.2 20.2 100.0
Total 84 100.0 100.0
Mối quan hệ giữa đồng nghiệp và cấp trê
Statistics
cap tren
quan tam
an can
giup do
thay (co)
cap tren
tham khao
y kien cua
nhan vien
truoc khi ra
quyet dinh
cap tren
doi xu
cong
bang voi
nhan
vien
cap tren
tao dieu
kien de
thay (co)
phat trien
cong viec
dong
nghiep doi
xu voi
nhau hoa
dong, than
thien
cac dong
nghiep
cua thay
(co) phoi
hop lam
viec tot
dong
nghiep
thuong
san long
giup do
lan nhau
N Valid 84 84 84 84 84 84 84
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.57 3.70 3.80 3.79 3.85 3.76 3.67TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 5 6.0 6.0 8.3
trung lap 23 27.4 27.4 35.7
dong y 40 47.6 47.6 83.3
rat dong y 14 16.7 16.7 100.0
Total 84 100.0 100.0
cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 11.9 11.9 11.9
trugn lap 12 14.3 14.3 26.2
dong y 47 56.0 56.0 82.1
rat dong y 15 17.9 17.9 100.0
Total 84 100.0 100.0
cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 8 9.5 9.5 10.7
trung lap 16 19.0 19.0 29.8
dong y 42 50.0 50.0 79.8
rat dong y 17 20.2 20.2 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 8.3 8.3 8.3
trrung lap 16 19.0 19.0 27.4
dong y 44 52.4 52.4 79.8
rat dong y 17 20.2 20.2 100.0
Total 84 100.0 100.0
cac dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 9 10.7 10.7 11.9
trung lap 19 22.6 22.6 34.5
dong y 35 41.7 41.7 76.2
rat dong y 20 23.8 23.8 100.0
Total 84 100.0 100.0
dong nghiep thuong san long giup do lan nhau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 6.0 6.0 6.0
trung lap 31 36.9 36.9 42.9
dong y 35 41.7 41.7 84.5
rat dong y 13 15.5 15.5 100.0
Total 84 100.0 100.0
Chính sách đào tạo và thăng tiến
Statistics
truong rat chu
trong cong tac
dao tao
thay (co) duoc tham
gai cac khoa dao tao
huan luyen can thiet
cho cong viec
truong co nhieu
co hoi de thang
tien trong tuong
lai
co hoi thang tien
la cong bang doi
voi tat ca moi
nguoi
N Valid 84 84 84 84
Missing 0 0 0 0
Mean 3.73 3.61 3.62 3.69
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
truong rat chu trong cong tac dao tao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 11 13.1 13.1 15.5
trung lap 13 15.5 15.5 31.0
dong y 40 47.6 47.6 78.6
rat dong y 18 21.4 21.4 100.0
Total 84 100.0 100.0
thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6
khong dong y 12 14.3 14.3 17.9
trung lap 15 17.9 17.9 35.7
dong y 39 46.4 46.4 82.1
rat dong y 15 17.9 17.9 100.0
Total 84 100.0 100.0
truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 9 10.7 10.7 13.1
trung lap 18 21.4 21.4 34.5
dong y 45 53.6 53.6 88.1
rat dong y 10 11.9 11.9 100.0
Total 84 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 13 15.5 15.5 16.7
trung lap 11 13.1 13.1 29.8
dong y 45 53.6 53.6 83.3
rat dong y 14 16.7 16.7 100.0
Total 84 100.0 100.0
Sự hấp dẫn của bản thân công việc
Statistics
cong viec
hien tai dem
lai niem yeu
thich cho thay
(co)
cong viec hien
tai su dung het
kha nang va
kien thuc cua
thay (co)
thay (co)
khong phai
chiu ap luc
cong viec
qua cao
cong viec
cua thay
(co) phan
cong va mo
ta ro rang
thay (co) co the
can bang tot
giua cong viec
va cuoc song ca
nhan cua minh
N Valid 84 84 84 84 84
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.74 3.58 3.35 3.65 3.68
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6
khong dong y 5 6.0 6.0 9.5
trung lap 18 21.4 21.4 31.0
dong y 43 51.2 51.2 82.1
rat dong y 15 17.9 17.9 100.0
Total 84 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2
khong dong y 7 8.3 8.3 9.5
trung lap 25 29.8 29.8 39.3
dong y 44 52.4 52.4 91.7
rat dong y 7 8.3 8.3 100.0
Total 84 100.0 100.0
thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4
khong dong y 15 17.9 17.9 20.2
trung lap 24 28.6 28.6 48.8
dong y 38 45.2 45.2 94.0
rat dong y 5 6.0 6.0 100.0
Total 84 100.0 100.0
cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 8.3 8.3 8.3
trung lap 23 27.4 27.4 35.7
dong y 46 54.8 54.8 90.5
rat dong y 8 9.5 9.5 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 6 7.1 7.1 7.1
trung lap 21 25.0 25.0 32.1
dong y 51 60.7 60.7 92.9
rat dong y 6 7.1 7.1 100.0
Total 84 100.0 100.0
Sắp xếp bố trí công việc
Statistics
cong viec phu hop
voi nganh nghe da
dao tao
truong da bo tri cong viec
phu hop voi yeu to ca
nhan cua nhan vien
co su thong nhat trong
lenh sap xep cong
viec tu cac cap lanh
dao
N Valid 84 84 84
Missing 0 0 0
Mean 3.62 3.80 3.60
cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 10.7 10.7 10.7
trung lap 23 27.4 27.4 38.1
dong y 43 51.2 51.2 89.3
rat dong y 9 10.7 10.7 100.0
Total 84 100.0 100.0
truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 6.0 6.0 6.0
trung lap 18 21.4 21.4 27.4
dong y 50 59.5 59.5 86.9
rat dong y 11 13.1 13.1 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 8.3 8.3 8.3
trung lap 27 32.1 32.1 40.5
dong y 43 51.2 51.2 91.7
rat dong y 7 8.3 8.3 100.0
Total 84 100.0 100.0
Đánh giá chung
Statistics
nhung chinh sach tao dong luc cho
can bo hanh chinh va nhan vien phuc
vu tai truong DHKT lam thay (co)
hai long
N Valid 84
Missing 0
Mean 3.68
nhung chinh sach tao dong luc cho can bo hanh chinh va nhan vien phuc vu tai
truong DHKT lam thay (co) hai long
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 16.7 16.7 16.7
trung lap 11 13.1 13.1 29.8
dong y 47 56.0 56.0 85.7
rat dong y 12 14.3 14.3 100.0
Total 84 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.858 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
luong duoc tra xung dang voi cong viec
thay (co) dang lam 18.21 12.411 .621 .840
luong duoc tra cong bang va cong khai 17.95 13.347 .683 .830
luong thuong dam bao cho cuoc song
hien tai cua thay (co) 18.39 12.121 .636 .838
tien luong duoc tra day du va dung han 17.95 12.648 .721 .821
truong thuc hien tot chinh sach phuc loi 17.87 12.501 .747 .816
khi nghi phep om dau thay (co) van
nhan duoc tien luong 18.01 13.506 .516 .857
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.809 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
moi truong lam viec sach se thoang mat
va tien nghi 14.26 8.870 .679 .744
cong cu lam viec (may tinh, dung cu van
phong...) duoc trang bi rat tot 14.30 10.356 .495 .799
khong khi làm viec thoai mai, de chiu 14.45 9.407 .579 .776
thay (co) co nguon thong tin can thiet de
co the thuc hien cong viec hieu qua 14.36 9.052 .653 .753
khong gian lam viec duoc bo tri hop ly 14.44 9.575 .569 .779
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.791 7
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Varianc
e if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
cap tren quan tam an can giup do thay (co) 22.56 15.021 .197 .821
cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc
khi ra quyet dinh 22.43 13.091 .490 .770
cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 22.33 12.056 .704 .729
cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong
viec 22.35 12.807 .524 .764
dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien 22.29 12.881 .580 .754
dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot 22.37 11.850 .639 .739
dong nghiep thuong san long giup do lan nhau 22.46 13.312 .529 .763
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.919 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
truong rat chu trong cong tac dao tao 10.92 7.210 .804 .899
thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao
huan luyen can thiet cho cong viec 11.04 6.734 .883 .871
truong co nhieu co hoi de thang tien trong
tuong lai 11.02 7.710 .808 .898
co hoi thang tien la cong bang doi voi tat
ca moi nguoi 10.95 7.612 .769 .910
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.792 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich
cho thay (co) 14.26 6.340 .490 .784
cong viec hien tai su dung het kha nang
va kien thuc cua thay (co) 14.42 6.487 .588 .748
thay (co) khong phai chiu ap luc cong
viec qua cao 14.65 5.819 .648 .726
cong viec cua thay (co) phan cong va mo
ta ro rang 14.35 6.422 .656 .728
thay (co) co the can bang tot giua cong
viec va cuoc song ca nhan cua minh 14.32 7.136 .503 .774
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.818 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cong viec phu hop voi nganh nghe
da dao tao 7.39 1.880 .628 .798
truong da bo tri cong viec phu hop
voi yeu to ca nhan cua nhan vien 7.21 1.881 .755 .667
co su thong nhat trong lenh sap
xep cong viec tu cac cap lanh dao 7.42 2.005 .638 .782
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 6: HỒI QUY TƯƠNG QUAN
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 X6
nhung chinh
sach tao dong
luc tai truong
DHKT lam
thay (co) hai
long
X1 Pearson Correlation 1 .600** .536** .478** .285** .307** .500**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .005 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
X2 Pearson Correlation .600** 1 .618** .519** .417** .385** .473**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
X3 Pearson Correlation .536** .618** 1 .564** .433** .408** .443**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
X4 Pearson Correlation .478** .519** .564** 1 .383** .400** .538**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
X5 Pearson Correlation .285** .417** .433** .383** 1 .252* .554**
Sig. (2-tailed) .009 .000 .000 .000 .021 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
X6 Pearson Correlation .307** .385** .408** .400** .252* 1 .535**
Sig. (2-tailed) .005 .000 .000 .000 .021 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
nhung chinh sach
tao dong luc truong
DHKT lam thay
(co) hai long
Pearson Correlation .500** .473** .443** .538** .554** .535** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 84 84 84 84 84 84 84
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .753a .568 .534 .628 .568 16.842 6 77 .000 1.863
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 39.910 6 6.652 16.842 .000a
Residual 30.411 77 .395
Total 70.321 83
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standar
dized
Coeffici
ents
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Zero-
order
Partia
l Part
Tolera
nce VIF
1 (Constant) -1.362 .544 -2.506 .014
X1 .328 .129 .251 2.549 .013 .500 .279 .191 .579 1.727
X2 .000 .133 .000 -.004 .997 .473 .000 .000 .478 2.090
X3 -.138 .153 -.097 -.900 .371 .443 -.102 -.067 .488 2.048
X4 .211 .101 .204 2.080 .041 .538 .231 .156 .586 1.706
X5 .543 .128 .365 4.246 .000 .554 .436 .318 .759 1.317
X6 .449 .118 .323 3.802 .000 .535 .398 .285 .776 1.289
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Đồ thị phân phối chuẩn phần dư
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
PHỤ LỤC 7: ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM NHÂN VIÊN
Report
Độ tuổi
50 tuoi Total
Mean Mean Mean Mean Mean
luong duoc tra xung dang voi
cong viec thay (co) dang lam 3.38 3.38 4.00 3.83 3.46
luong duoc tra cong bang va
cong khai 3.78 3.69 3.86 3.50 3.73
luong thuong dam bao cho
cuoc song hien tai cua thay
(co)
3.38 3.21 3.43 3.17 3.29
tien luong duoc tra day du va
dung han 3.63 3.69 4.14 4.00 3.73
truong thuc hien tot cac
chinh sach phuc loi 3.72 3.82 4.14 3.83 3.81
khi nghi phep om dau thay
(co) van nhan duoc tien
luong
3.56 3.67 4.14 3.67 3.67
moi truong lam viec sach se
thoang mat va tien nghi 3.69 3.59 4.14 3.83 3.69
cong cu lam viec (may tinh,
dung cu van phong...) duoc
trang bi rat tot
3.41 3.74 3.86 4.17 3.65
khong khi làm viec thoai
mai, de chiu 3.44 3.51 3.00 4.33 3.50
thay (co) co nguon thong tin
can thiet de co the thuc hien
cong viec hieu qua
3.69 3.51 3.71 3.50 3.60
khong gian lam viec duoc bo
tri hop ly 3.66 3.33 3.43 4.00 3.51
cap tren quan tam an can
giup do thay (co) 3.44 3.64 3.57 3.83 3.57
cap tren tham khao y kien
cua nhan vien truoc khi ra
quyet dinh
3.63 3.67 4.00 4.00 3.70
cap tren doi xu cong bang
voi nhan vien 3.69 3.72 4.29 4.33 3.80
cap tren tao dieu kien de thay
(co) phat trien cong viec 3.81 3.77 3.43 4.17 3.79
dong nghiep doi xu voi nhau
hoa dong, than thien 3.66 3.92 4.00 4.17 3.85
cac dong nghiep cua thay
(co) phoi hop lam viec tot 3.56 3.77 4.14 4.33 3.76
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
dong nghiep thuong san long
giup do lan nhau 3.66 3.62 3.86 3.83 3.67
truong rat chu trong cong tac
dao tao 3.88 3.44 4.14 4.33 3.73
thay (co) duoc tham gai cac
khoa dao tao huan luyen can
thiet cho cong viec
3.84 3.31 3.71 4.17 3.61
truong co nhieu co hoi de
thang tien trong tuong lai 3.69 3.44 4.00 4.00 3.62
co hoi thang tien la cong
bang doi voi tat ca moi nguoi 3.75 3.59 3.71 4.00 3.69
cong viec hien tai dem lai
niem yeu thich cho thay (co) 3.88 3.67 3.14 4.17 3.74
cong viec hien tai su dung
het kha nang va kien thuc
cua thay (co)
3.75 3.46 3.00 4.17 3.58
thay (co) khong phai chiu ap
luc cong viec qua cao 3.69 3.03 3.29 3.67 3.35
cong viec cua thay (co) phan
cong va mo ta ro rang 3.81 3.51 3.57 3.83 3.65
thay (co) co the can bang tot
giua cong viec va cuoc song
ca nhan cua minh
3.84 3.62 3.00 4.00 3.68
cong viec phu hop voi nganh
nghe da dao tao 3.66 3.54 3.57 4.00 3.62
truong da bo tri cong viec
phu hop voi yeu to ca nhan
cua nhan vien
3.81 3.74 3.71 4.17 3.80
co su thong nhat trong lenh
sap xep cong viec tu cac cap
lanh dao
3.38 3.69 3.86 3.83 3.60
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Report
muc thi nhap hang thang
<3
trieu
3-5 trieu 5-8 trieu >8 trieu Total
Mean Mean Mean Mean Mean
luong duoc tra xung dang voi cong
viec thay (co) dang lam 2.89 3.62 3.61 3.75 3.46
luong duoc tra cong bang va cong
khai 3.37 3.90 3.79 3.75 3.73
luong thuong dam bao cho cuoc song
hien tai cua thay (co) 2.68 3.38 3.61 3.25 3.29
tien luong duoc tra day du va dung
han 3.26 3.76 3.93 4.00 3.73
truong thuc hien tot cac chinh sach
phuc loi 3.32 3.97 3.93 4.00 3.81
khi nghi phep om dau thay (co) van
nhan duoc tien luong 3.53 3.52 3.82 4.00 3.67
moi truong lam viec sach se thoang
mat va tien nghi 3.16 3.83 3.71 4.38 3.69
cong cu lam viec (may tinh, dung cu
van phong...) duoc trang bi rat tot 3.21 3.83 3.68 4.00 3.65
khong khi làm viec thoai mai, de
chiu 3.00 3.55 3.57 4.25 3.50
thay (co) co nguon thong tin can
thiet de co the thuc hien cong viec
hieu qua
3.37 3.55 3.71 3.88 3.60
khong gian lam viec duoc bo tri hop
ly 3.05 3.69 3.50 4.00 3.51
cap tren quan tam an can giup do
thay (co) 3.26 3.59 3.79 3.50 3.57
cap tren tham khao y kien cua nhan
vien truoc khi ra quyet dinh 3.63 3.69 3.64 4.13 3.70
cap tren doi xu cong bang voi nhan
vien 3.63 3.79 3.75 4.38 3.80
cap tren tao dieu kien de thay (co)
phat trien cong viec 3.68 3.66 3.93 4.00 3.79
dong nghiep doi xu voi nhau hoa
dong, than thien 3.63 3.69 4.04 4.25 3.85
cac dong nghiep cua thay (co) phoi
hop lam viec tot 3.16 3.72 4.04 4.38 3.76
dong nghiep thuong san long giup do
lan nhau 3.16 3.72 3.79 4.25 3.67
truong rat chu trong cong tac dao tao 3.47 3.62 3.89 4.13 3.73
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
thay (co) duoc tham gai cac khoa dao
tao huan luyen can thiet cho cong
viec
3.37 3.48 3.75 4.13 3.61
truong co nhieu co hoi de thang tien
trong tuong lai 3.42 3.45 3.75 4.25 3.62
co hoi thang tien la cong bang doi
voi tat ca moi nguoi 3.42 3.45 4.04 4.00 3.69
cong viec hien tai dem lai niem yeu
thich cho thay (co) 3.42 3.97 3.75 3.63 3.74
cong viec hien tai su dung het kha
nang va kien thuc cua thay (co) 3.53 3.79 3.46 3.38 3.58
thay (co) khong phai chiu ap luc
cong viec qua cao 2.95 3.52 3.43 3.38 3.35
cong viec cua thay (co) phan cong va
mo ta ro rang 3.53 3.72 3.61 3.88 3.65
thay (co) co the can bang tot giua
cong viec va cuoc song ca nhan cua
minh
3.68 3.66 3.61 4.00 3.68
cong viec phu hop voi nganh nghe da
dao tao 3.42 3.55 3.68 4.13 3.62
truong da bo tri cong viec phu hop
voi yeu to ca nhan cua nhan vien 3.63 3.72 3.86 4.25 3.80
co su thong nhat trong lenh sap xep
cong viec tu cac cap lanh dao 3.47 3.41 3.86 3.63 3.60
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Report
Tham nien
<1
nam
1-5
nam
5-10
nam
10-15
nam
>15
nam
Total
Mean Mean Mean Mean Mean Mean
luong duoc tra xung dang voi
cong viec thay (co) dang lam 3.33 3.41 3.35 3.63 4.00 3.46
luong duoc tra cong bang va
cong khai 4.00 3.82 3.59 3.81 3.67 3.73
luong thuong dam bao cho
cuoc song hien tai cua thay
(co)
3.17 3.23 3.21 3.63 3.17 3.29
tien luong duoc tra day du va
dung han 3.33 3.59 3.76 3.81 4.17 3.73
truong thuc hien tot cac chinh
sach phuc loi 3.83 3.68 3.82 3.81 4.17 3.81
khi nghi phep om dau thay
(co) van nhan duoc tien luong 3.67 3.41 3.71 3.88 3.83 3.67
moi truong lam viec sach se
thoang mat va tien nghi 3.50 3.73 3.59 3.75 4.17 3.69
cong cu lam viec (may tinh,
dung cu van phong...) duoc
trang bi rat tot
3.17 3.36 3.71 3.88 4.33 3.65
khong khi làm viec thoai mai,
de chiu 3.50 3.45 3.35 3.56 4.33 3.50
thay (co) co nguon thong tin
can thiet de co the thuc hien
cong viec hieu qua
3.33 3.68 3.41 3.94 3.67 3.60
khong gian lam viec duoc bo
tri hop ly 3.33 3.59 3.32 3.75 3.83 3.51
cap tren quan tam an can giup
do thay (co) 3.50 3.41 3.65 3.63 3.67 3.57
cap tren tham khao y kien cua
nhan vien truoc khi ra quyet
dinh
4.00 3.73 3.47 3.88 4.17 3.70
cap tren doi xu cong bang voi
nhan vien 3.67 3.73 3.65 4.06 4.33 3.80
cap tren tao dieu kien de thay
(co) phat trien cong viec 4.00 3.55 3.82 3.81 4.17 3.79
dong nghiep doi xu voi nhau
hoa dong, than thien 4.00 3.50 3.85 4.06 4.33 3.85
cac dong nghiep cua thay (co)
phoi hop lam viec tot 3.83 3.50 3.65 4.13 4.33 3.76
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
dong nghiep thuong san long
giup do lan nhau 3.67 3.64 3.53 3.81 4.17 3.67
truong rat chu trong cong tac
dao tao 3.83 3.77 3.50 3.88 4.33 3.73
thay (co) duoc tham gai cac
khoa dao tao huan luyen can
thiet cho cong viec
3.83 3.73 3.41 3.63 4.00 3.61
truong co nhieu co hoi de
thang tien trong tuong lai 4.00 3.73 3.32 3.81 4.00 3.62
co hoi thang tien la cong bang
doi voi tat ca moi nguoi 3.83 3.59 3.65 3.81 3.83 3.69
cong viec hien tai dem lai
niem yeu thich cho thay (co) 3.83 3.86 3.62 3.75 3.83 3.74
cong viec hien tai su dung het
kha nang va kien thuc cua thay
(co)
3.83 3.95 3.26 3.50 4.00 3.58
thay (co) khong phai chiu ap
luc cong viec qua cao 3.33 3.77 3.00 3.31 3.83 3.35
cong viec cua thay (co) phan
cong va mo ta ro rang 4.00 3.82 3.44 3.56 4.17 3.65
thay (co) co the can bang tot
giua cong viec va cuoc song ca
nhan cua minh
3.83 3.86 3.53 3.50 4.17 3.68
cong viec phu hop voi nganh
nghe da dao tao 4.00 3.68 3.50 3.38 4.33 3.62
truong da bo tri cong viec phu
hop voi yeu to ca nhan cua
nhan vien
3.83 3.91 3.71 3.63 4.33 3.80
co su thong nhat trong lenh sap
xep cong viec tu cac cap lanh
dao
3.83 3.32 3.68 3.63 3.83 3.60
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_phap_nang_cao_dong_luc_lam_viec_cho_can_bo_hanh_chinh_va_nhan_vien_phuc_vu_tai_truong_dai_hoc_k.pdf