Khóa luận Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên phục vụ tại trường đại học kinh tế, đại học Huế

Tiêu chí “công việc đem lại niềm yêu thích” thì được nhân viên đánh giá khá cao, nhưng bên cạnh đó tỷ lệ trung lập cao chiếm 21.4%, vì vậy đối với những công việc cứ lặp đi lặp lại một cách nhàm chán thì ban lãnh đạo nên tổ chức trưng cầu ý kiến để lấy những giải pháp làm giảm đi sự nhàm chán của công việc mà hiệu quả đạt được vẫn cao. - Đối với tiêu chí “không chịu áp lực công việc quá cao” được đánh giá thấp nhất với giá trị trung bình là 3.35 vì vậy lãnh đạo trường cần có những có những hướng điều chỉnh thích hợp, đồng thời cũng cho nhân viên biết rõ thời hạn hoàn thành công việc để chủ động hơn trong công việc. - Ban lãnh đạo phải có sự phân công rõ ràng trong trách nhiệm đối với công việc để mỗi nhân viên ý thức được phần trách nhiệm của mình trong công việc được giao khi đó năng suất công việc sẽ đạt được tối đa. - Cần tạo mọi điều kiện tốt nhất để nhân viên có thể cân bằng công việc và cuộc sống của họ, nhằm giúp họ chuyên tâm hơn và năng suất công việc nhờ nó mới tăng cao. Trong một số trường hợp lãnh đạo công ty có thể tận dụng sự giúp đỡ của nhân viên trong công ty để hỗ trợ, thay thế nhau trong công việc khi có vấn đề phát sinh. 3.2.2.6. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến sắp xếp, bố trí công việc Từ kết quả nghiên cứu trên, ta thấy rằng yếu tố về bố trí công việc được nhân viên đánh giá tương đối hài lòng, giá trị trung bình từ 3.6 trở lên nhưng chưa được cao, do vậy trong thời gian tới trường nên có những điều chỉnh cho hợp lý. Dưới đây là một số đề xuất nhằm giúp cho trường bố trí công việc cho nhân viên một cách hợp lý hơn: - Bố trí công việc phù hợp với trình độ được đào tạo của nhân viên. Tùy theo loại hình đào tạo cũng như tính chất công việc mà trường có sự bố trí phù hợp. - Trong quá trình tuyển dụng trước khi đưa ra quyết định tuyển chọn thì người quản lý nên cho người lao động tham quan công việc mà họ sắp vào làm việc để họ có

pdf108 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên phục vụ tại trường đại học kinh tế, đại học Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trường ĐHKT Huế). - Thường xuyên cập nhật và công khai các thông tin về chính sách lương để nhân viên phấn đấu làm việc tốt. - Chính sách lương bổng phải linh động, uyển chuyển phù hợp với hoàn cảnh xã hội và tình hình hoạt động của trường. - Đối với những người lao động đạt kết quả tốt, nên có những khen thưởng kịp thời để công nhận sự cố gắng của họ, từ đó người lao động mới cảm thấy mong muốn làm việc tốt hơn nữa để nhận được những phần thưởng như ý. - Khuyến khích nhân viên bằng những phần thưởng hợp lý. Thưởng không phải bao giờ cũng bằng vật chất mà trong nhiều trường hợp ban lãnh đạo có thể áp dụng các hình thức thưởng phi vật chất như: Tuyên dương nhân viên trong các cuộc họp nội bộ; tặng bằng khen với cách làm như thế này sẽ giúp cho trường bớt được một khoản chi phí mà vẫn động viên nhân viên làm việc hiệu quả.  Đề xuất giải pháp liên quan đến các chương trình phúc lợi Kết quả điều tra cho thấy phần lớn người lao động cảm thấy hài lòng với chương trình phúc lợi của Trường ĐHKT Huế. Do đó, cần có những biện pháp để tiếp tục duy trì và tạo ra những đổi mới trong các hoạt động đó có như vậy mới có thể phát huy hết vai trò tạo động lực cho người lao động thông qua phúc lợi mà trường đang áp dụng. Tuy nhiên, trong thời gian tới trường nên phải chú ý thêm các vấn đề sau: - Chương trình phúc lợi cần phải được xây dựng một cách chi tiết, rõ ràng, thực hiện công khai đồng thời cần phải giám sát nghiêm túc quá trình thực hiện. Thực hiện hoạt động phúc lợi cần phải diễn ra thường xuyên tạo ra sự yên tâm và tạo dựng niềm tin với người lao động. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 62 - Chương trình phúc lợi phải thích hợp với từng công việc, từng thời kỳ, phù hợp với khả năng chi trả của trường trong thời gian dài đồng thời phải phù hợp với nhu cầu của người lao động để họ cải thiện đời sống vật chất cũng như đồi sống tinh thần. - Các nhà quản lý cần tham khảo thêm các chương trình phúc lợi của các doanh nghiệp ngoài ngành cũng như doanh nghiệp trong ngành để đảm bảo hoạt động phúc lợi của mình phù hợp với người lao động và sự phát triển của trường. 3.2.2.2. Giải pháp tao động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến môi trường làm việc Bên cạnh những hài lòng về môi trường làm việc tại trường thì cũng có những góp ý mà trường cần quan tâm và lắng nghe hơn. Để hạn chế được những góp ý, phàn nàn của người lao động thì công ty cần có những giải pháp cụ thể đúng với tình hình thực tế của công ty .Cụ thể - Tiếp tục duy trì và cải thiện môi trường làm việc để tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho nhân viên hoàn thành tốt công việc đặt biệt là phải thường xuyên bảo trì và thay thế máy tính mới vì rất nhiều nhân viên phàn nàn máy tính chạy với tốc độ còn chậm. - Ban lãnh đạo nên cung cấp đầy đủ nguồn thông tin cần thiết bằng văn bản để nhân viên làm việc hiệu quả hơn. - Bố trí không gian làm việc hợp lý bằng cách giảm số lượng người làm việc ở một số phòng để tạo không khí thoải mái và rộng rãi hơn. 3.2.2.3. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên Đối với nhóm nhân tố “mối quan hệ đồng nghiệp và cấp trên”, đây là nhóm nhân tố dễ thực hiện, bởi vì bản thân những người cấp trên có thể chủ động điều chỉnh hành vi của mình. Theo kết quả nghiên cứu, nhân viên đa phần hài lòng với các cấp trên và đồng nghiệp của mình. Như vậy ban giám hiệu và lãnh đạo công ty nên tiếp tục phát huy sự lãnh đạo của mình cho tốt hơn, đồng thời quan tâm đên tâm tư nguyện vọng của công nhân hơn. Đặc biệt việc đảm bảo công bằng trong ứng xử của cấp trên là hết sức quan trọng. Đây được xem là nhóm yếu tố được nhân viên trong trường ĐHKT Huế đánh giá khá cao. Vậy cần duy trì và phát huy hơn nữa những vấn đề làm cho người lao động cảm thấy hài lòng và tác động đến động lực làm việc của họ. Và những đề xuất cụ thể như sau: TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 63 - Trường nên tạo nên hộp thư góp ý mà chỉ có ban lãnh đạo cấp cao mới có quyền mở để khuyến khích nhân viên nói ra tâm tư nguyện vọng, những điều chưa vừa lòng hay ý kiến đóng góp của họ (ý kiến kiến nghị của nhân viên trường ĐHKT Huế). - Ban lãnh đạo trường cũng cần có sự lắng nghe ý kiến phản hồi của nhân viên, chia sẻ những thắc mắc, phàn nàn của nhân viên để từ đó có những điều chỉnh phù hợp trong ứng xử. - Cấp trên cần lắng nghe nhiều hơn nữa sự góp ý của nhân viên trước khi ra quyết để họ cảm thấy được tôn trọng và tự lập hơn trong công việc vì tỷ lệ không đồng ý, rất không đồng ý và trung lập của tiêu chí “cấp trên tham khảo ý kiên của nhân viên trước khi ra quyết định” chiếm gần 40% (phụ lục spss). - Cấp trên nên có sự nhìn nhận đóng góp của cá nhân để khuyến khích sự sáng tạo, hăng say làm việc của nhân viên ( ý kiên kiến nghị của nhân viên trường ĐHKT Huế). - Người quản lý phải tạo mọi điều kiện để nhân viên của mình hoàn thành công việc một cách tốt nhất, luôn lắng nghe ý kiến nguyện vọng của họ và quan tâm nhiều hơn tới đời sống và những khó khăn mà nhân viên của mình gặp phải. Qua đó tạo điều kiện để người lao động cảm thấy thoải mái và cảm nhận được sự quan tâm từ nhà lãnh đạo để họ luôn cố gắng phấn đấu trong công việc. - Duy trì và đổi mới các phong trào thi đua, đoàn thể, mở rộng các hình thức giải trí, thể dục thể thao, các hoạt động văn hóa, văn nghệ để kích lệ tinh thần người lao động, tạo bầu không khí thoải mái trong lao động. Đây là hoạt động nhằm mục đích gắn kết người lao động với nhau đồng thời gắn kết họ với trường. Cũng như, phải đảm bảo được cho người lao động luôn có việc làm ổn định để họ yên tâm làm việc. - Tiếp tục duy trì và phát huy mối quan hệ thân thiện, cởi mở, giúp đỡ lẫn nhau đồng thời đẩy mạnh việc giao lưu giữa các phòng ban, tổ nhóm và trong tập thể để mọi người có cơ hội hiểu biết về nhau nhiều hơn, tạo tâm lý thoải mái hơn trong công việc. - Khuyến khích hơn nữa để nhân viên chia sẻ khó khăn với nhau không chỉ trong công việc mà còn liên quan đến cuộc sống hàng ngày. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 64 3.2.2.4. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến chính sách đào tạo và thăng tiến Công tác đào tạo và thăng tiến nhằm đảm bảo cho nhân viên có đủ năng lực thực hiện công việc. Đây chính là công tác nhằm giúp nhân viên phát triển và hoàn thiện bản thân về năng lực chuyên môn và có thêm nhiều cơ hội phát triển. Với các giá trị trung bình nằm trong khoảng từ 3,61 đến 3,73 tương đối hài lòng, điều này cho thấy trường thực hiện tương đối tốt nhân tố này, vì vậy cần phát huy và nâng cao hơn nữa để tăng thêm động lực làm việc cho nhân viên. Một số giải pháp đề xuất: - Trong thời gian tới trường cần tạo điều kiện nhiều hơn nữa để nhân viên tham gia các khóa đào tạo và huấn luyện để nâng cao kiến thức cũng như kỹ năng của mình nhằm đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu công việc hiện tại. - Phát hiện kịp thời những nhu cầu cần thiết được đào tạo để có những kế hoạch đào tạo hợp lý. - Lãnh đạo cần nêu rõ kĩ năng, kiến thức cần đào tạo, thời gian và địa điểm đào tạo, đối tượng đào tạo, hỗ trợ trong khi nhân viên được đào tạo là gì, khả năng làm việc của họ sau khi được đào tạo là như thế nào và cần chú ý lựa chọn được đúng đối tượng đào tạo phù hợp với từng nội dung chương trình đào tạo cụ thể, đồng thời sau khi đào tạo cần tạo điều kiện cho nhân viên ở đây được ứng dụng những kết quả thu được từ các chương trình đào tạo đó. Điều này có ý nghĩa hết sức to lớn trong việc thúc đẩy tinh thần làm việc của nhân viên, nhất là việc giữ chân các nhân viên giỏi làm việc cho trường. - Ban lãnh đạo nên cập nhật kỹ năng kiến thức mới cho nhân viên để họ làm việc đạt hiệu quả cao hơn. - Tiêu chuẩn thăng tiến phải rõ ràng, cụ thể cho từng vị trí công việc. Trường nên dùng biện pháp cho điểm tích lũy để nhân viên cố gắng và biết được họ đang ở vị trí nào trong trường. - Chính sách đề bạt, thăng tiến trong trường phải công khai, có như thế, nhân viên mới tập trung làm việc nhằm đạt kết quả tốt nhất với cơ hội thăng tiến mở ra trước mắt đồng thời tạo được lòng trung thành của nhân viên đối với công ty. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 65 3.2.2.5. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến sự hấp dẫn của bản thân công việc - Tiêu chí “công việc đem lại niềm yêu thích” thì được nhân viên đánh giá khá cao, nhưng bên cạnh đó tỷ lệ trung lập cao chiếm 21.4%, vì vậy đối với những công việc cứ lặp đi lặp lại một cách nhàm chán thì ban lãnh đạo nên tổ chức trưng cầu ý kiến để lấy những giải pháp làm giảm đi sự nhàm chán của công việc mà hiệu quả đạt được vẫn cao. - Đối với tiêu chí “không chịu áp lực công việc quá cao” được đánh giá thấp nhất với giá trị trung bình là 3.35 vì vậy lãnh đạo trường cần có những có những hướng điều chỉnh thích hợp, đồng thời cũng cho nhân viên biết rõ thời hạn hoàn thành công việc để chủ động hơn trong công việc. - Ban lãnh đạo phải có sự phân công rõ ràng trong trách nhiệm đối với công việc để mỗi nhân viên ý thức được phần trách nhiệm của mình trong công việc được giao khi đó năng suất công việc sẽ đạt được tối đa. - Cần tạo mọi điều kiện tốt nhất để nhân viên có thể cân bằng công việc và cuộc sống của họ, nhằm giúp họ chuyên tâm hơn và năng suất công việc nhờ nó mới tăng cao. Trong một số trường hợp lãnh đạo công ty có thể tận dụng sự giúp đỡ của nhân viên trong công ty để hỗ trợ, thay thế nhau trong công việc khi có vấn đề phát sinh. 3.2.2.6. Giải pháp tạo động lực làm việc cho nhân viên liên quan đến sắp xếp, bố trí công việc Từ kết quả nghiên cứu trên, ta thấy rằng yếu tố về bố trí công việc được nhân viên đánh giá tương đối hài lòng, giá trị trung bình từ 3.6 trở lên nhưng chưa được cao, do vậy trong thời gian tới trường nên có những điều chỉnh cho hợp lý. Dưới đây là một số đề xuất nhằm giúp cho trường bố trí công việc cho nhân viên một cách hợp lý hơn: - Bố trí công việc phù hợp với trình độ được đào tạo của nhân viên. Tùy theo loại hình đào tạo cũng như tính chất công việc mà trường có sự bố trí phù hợp. - Trong quá trình tuyển dụng trước khi đưa ra quyết định tuyển chọn thì người quản lý nên cho người lao động tham quan công việc mà họ sắp vào làm việc để họ có TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 66 thể biết được công việc mà họ sắp làm trong tương lai tránh được những bỡ ngỡ khi vào làm việc, tạo cho họ tâm lý thoải mái hơn. - Quan tâm đến các yếu tố cá nhân của nhân viên trong việc sắp xếp công việc cho họ. Cần lưu ý đến khoảng cách từ nhà đến trường, giới tính để bố trí công việc và thời gian làm việc hợp lý. Hay những nhân viên đau ốm, phụ nữ đang trong thai kì, tùy theo mức độ có thể cho phép nghỉ hoặc sắp xếp công việc phù hợp với tình hình sức khỏe của họ. Vấn đề này phải thông báo rộng rãi đến các nhân viên để họ chủ động thực hiện. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 67 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1. Kết luận Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng hiểu được người lao động là tài sản quý giá nhất của doanh nghiệp, là nguồn lực quan trọng của mọi nguồn lực vì thế việc tạo động lực cho người lao động là một yếu tố rất quan trọng. Trường ĐHKT Huế có đội ngũ cán bộ hành chính đông hơn so với các đơn vị sự nghiệp công lập khác vì vậy công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên được chú trọng nhiều hơn. Qua kết quả khảo sát cho thấy, nhân viên đánh giá cho rằng trong sáu yếu tố được đưa vào mô hình nghiên cứu thì có bốn yếu tố có ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Cơ sở để viết đề tài là sử dụng lý thuyết, kiến thức học ở trường và thực tiễn, cũng như sự kết hợp có tính chất đặc thù của cơ sở giáo dục nơi tác giả thực tập trong thời gian qua. Đề tài đã hệ thống hóa, bổ sung những vấn đề lí luận và thực tiễn về động lực làm việc, các nhân tố ảnh hưởng đến thúc đẩy động lực làm việc, tập trung giải quyết những vấn đề: - Khái quát hóa được những cơ sở lý luận về vấn đề động lực lao động và tạo động lực lao động. - Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Trường ĐHKT Huế, cũng như tình hình sử dung lao động của trường trong thời gian gần đây. - Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố đến động lực làm việc của nhân viên. - Từ đó, đưa ra một số giải pháp và kiến nghị góp phần tăng cường động lực làm việc cho nhân viên của Trường ĐHKT Huế. Điều tra tổng thể gồm 84 nhân viên, nhìn chung họ khá hài lòng về các chính sách của trường. Tuy nhiên vẫn còn một số yếu tố chưa được nhân viên đánh giá cao. Vì vậy trường có những biện pháp thích hợp để nâng cao động lực làm việc cho nhân viên. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 68 Từ thực trạng về động lực làm việc của nhân viên khóa luận đã đề xuất các nhóm giải pháp nhằm thúc đẩy động lực làm việc cho nhân viên. Các giải pháp này có thể còn những thiếu sót và chưa được đầy đủ. Rất mong những ý kiến đóng góp để chúng được đầy đủ và hoàn chỉnh hơn để có thể áp dụng vào thực tế trường một cách hiệu quả. 3.2. Kiến nghị Trường ĐHKT Huế cần có những chính sách hoạch định nguồn nhân lực phù hợp và kịp thời để trên cơ sở đó đạt được mục tiêu phát triển của mình. Nên có những chính sách thu hút, tuyển dụng nhân viên có khả năng phù hợp với yêu cầu công việc của trường. Ban lãnh đạo phải quan tâm hơn đến đội ngũ lao động của mình, nhanh chóng tìm ra những thiếu sót trong quá trình quản lý và khắc phục kịp thời. Dưới đây là một số kiến nghị dành cho Trường ĐHKT Huế: - Cần có kế hoạch đầu tư cho Trường ĐHKT Huế nhằm giúp cho nhân viên có không gian làm việc thoải mái hơn. Qua đó tạo điều kiện tốt để nhân viên có đầy đủ các trang thiết bị làm việc và bố trí không gian làm việc hợp lý hơn, an toàn, quan tâm đến sức khỏe của người lao động. - Hoàn thiện chính sách lương thưởng và phúc lợi cho nhân viên Trường ĐHKT Huế. - Duy trì các khóa đào tạo, tập huấn nghề nghiệp và phát triền nội dung đào tạo cũng như phong phú hóa hình thức đào tạo. Cũng như tạo điều kiện về thời gian và chi phí để nhân viên có thể tham gia các khóa đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả làm việc. - Quan tâm hơn đến các yếu tố tạo ra hứng thú làm việc của nhân viên cũng như cho họ thấy được triển vọng phát triển của mình. - Sắp xếp, bố trí đúng người, đúng việc tương xứng giữa trình độ với ngạch bậc và việc làm.TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm SVTH: Huỳnh Thị Kim Chi – K45B QTKDTH 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Th.S Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình quản trị nhân sự, Đại Học Huế. [2] Khóa luận “Một số giải pháp xây dựng và phát triển đội ngũ cán bộ, công chức hành chính trường Đại Học Vinh trong giai đoạn mới” của tác giả Hà Văn Ba. [3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội. [4] (Nguồn: [5] Tống Viết Bảo Hoàng (2011), Bài giảng Môn Hành Vi Khách Hàng,Huế. [6] PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn, Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên. Nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng TMCP Á Châu, chi nhánh Huế. [7] Nguyễn Hữu Lam(1998), Hành vi tổ chức, Nxb giáo dục [8] Lê Văn Huy, Phân tích nhân tố và kiểm định Cronbach’s Alpha [9] Nguyễn Thị Mỹ Nga, “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần Quản lý Đường bộ và Xây dựng Công trình Thừa Thiên Huế”, luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế, Huế. [10] Trần Thị Hà Nhi, “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty TNHH Bia Huế” Khóa luận tốt nghiệp đại học, Trường Đại học Kinh tế, Huế. [11] Tạ Thị Hồng Hạnh ( 2002). Hành vi tổ chức, Trường đại học mở TP HCM [12] Báo cáo tự đánh giá của trường Đại Học Kinh Tế Huê [13] Quy chế chi tiêu nội bộ của trường Đại Học Kinh Tế Huế TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Mã số phiếu:................ PHIẾU KHẢO SÁT Phần I: Lời giới thiệu Xin chào Thầy (Cô), em tên Huỳnh Thị Kim Chi là sinh viên lớp K45B QTKD Tổng hợp của trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tại, em đang nghiên cứu đề tài:“Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên phục vụ tại trường Đại Học Kinh Tế, Đại Học Huế”. Xin Thầy (Cô) vui lòng điền các thông tin vào phiếu điều tra sau. Những ý kiến của Thầy (Cô) sẽ là thông tin vô cùng quý giá để em có thể hoàn thành đề tài này. Em cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho Thầy (Cô) khi tham gia trả lời câu hỏi. Kính mong sự hợp tác của Thầy (Cô) để em hoàn thành đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn ! Phần II: Nội dung điều tra Câu 1: Xin Thầy (Cô) cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà Thầy (Cô) cho là đúng nhất ý kiến với mình tương ứng với các mức độ sau : 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Lương thưởng và các chế độ phúc lợi C1.1 Lương được trả xứng đáng với công việc Thầy (Cô) đang làm 1 2 3 4 5 C1.2 Lương được trả công bằng và công khai 1 2 3 4 5 C1.3 Lương, thưởng đảm bảo cho cuộc sống hiện tại của Thầy (Cô) 1 2 3 4 5 C1.4 Tiền lương được trả đầy đủ và đúng hạn 1 2 3 4 5 C1.5 Trường thực hiện tốt các chính sách phúc lợi 1 2 3 4 5 C1.6 Khi nghỉ phép,ốm đau Thầy (Cô) vẫn nhận được tiền lương 1 2 3 4 5 Môi trường làm việc C1.7 Môi trường làm việc sạch sẽ, thoáng mát và tiện nghi 1 2 3 4 5 C1.8 Công cụ làm việc(máy tính, vật dụng văn phòng... ) được trang bị rất tốt 1 2 3 4 5 C1.9 Không khí làm việc thoải mái, dễ chịu 1 2 3 4 5 C1.10 Thầy (Cô) có đủ các nguồn thông tin cần thiết để có thể thực hiện công việc hiệu quả 1 2 3 4 5 C1.11 Không gian làm việc được bố trí hợp lý 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên C1.12 Cấp trên quan tâm, ân cần giúp đỡ Thầy (Cô) 1 2 3 4 5 C1.13 Cấp trên tham khảo ý kiến của nhân viên trước khi ra quyết định 1 2 3 4 5 C1.14 Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5 C1.15 Cấp trên tạo điểu kiện để Thầy (Cô) phát triển công việc. 1 2 3 4 5 C1.16 Đồng nghiệp đối xử với nhau hòa đồng, thân thiện 1 2 3 4 5 C1.17 Các đồng nghiệp của Thầy (Cô) phối hợp làm việc tốt 1 2 3 4 5 C1.18 Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúp đỡ lẫn nhau 1 2 3 4 5 Chính sách đào tạo và thăng tiến C1.19 Trường rất chú trọng công tác đào tạo 1 2 3 4 5 C1.20 Thầy (Cô) được tham gia các khóa đào tạo huấn luyện cần thiết cho công việc 1 2 3 4 5 C1.21 Trường có nhiều cơ hội để thăng tiến trong tương lai 1 2 3 4 5 C1.22 Cơ hội thăng tiến là công bằng với tất cả mọi người 1 2 3 4 5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc C1.23 Công việc hiện tại đem lại niềm yêu thích cho Thầy (Cô) 1 2 3 4 5 C1.24 Công việc hiện tại sử dụng hết khả năng và kiến thức của Thầy (Cô) 1 2 3 4 5 C1.25 Thầy (Cô) không phải chịu áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5 C1.26 Công việc của Thầy (Cô) được phân công và mô tả rõ ràng 1 2 3 4 5 C1.27 Thầy (Cô) có thể cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống cá nhân của mình 1 2 3 4 5 Sắp xếp, bố trí công việc C1.28 Công việc phù hợp với ngành nghề đã được đào tạo 1 2 3 4 5 C1.29 Trường đã bố trí công việc phù hợp với yếu tố cá nhân (tình hình sức khỏe, hoàn cảnh,...) của nhân viên 1 2 3 4 5 C1.30 Có sự thống nhất trong lệnh sắp xếp công việc từ các cấp lãnh đạo (các lệnh không chồng chéo nhau) 1 2 3 4 5 Câu 2: Những chính sách tạo động lực làm việc cho cán bộ hành chính và nhân viên phục vụ tại Trường Đại Học Kinh Tế Huế làm Thầy (Cô) hài lòng?  Rất không đồng ý  Đồng ý  Không đồng ý  Rất đồng ý  Trung lập TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Câu 3: Ý kiến đề xuất của Thầy (Cô) để trường có các biện pháp gia tăng động lực làm việc của nhân viên: ........... Phần III: Thông tin điều tra Xin Thầy (Cô) vui lòng đánh dấu  hoặc X vào ô trống thích hợp nhất 1. Giới tính  nam  nữ 2. Độ tuổi  <30 tuổi  30-40 tuổi  40-50 tuổi  >50 tuổi 3. Mức thu nhập hàng tháng  Dưới 3 triệu đồng  3-5 triệu đồng  5-8 triệu đồng  Trên 8 triệu đồng 4. Trình độ học vấn  Lao động phổ thông  Cao đẳng  Đại học  Thạc sĩ  Tiến sĩ  Khác. 5. Vị trí làm việc  Phòng đào tạo sau Đại học  Phòng đào tạo đại học  Phòng tổ chức – hành chính  Phòng KHCN-HTQT  Phòng kế hoạch tài chính  Phòng Khảo thí và ĐBCLGD  Phòng cơ sở vật chất  Trung tâm thông tin thư viện  Phòng công tác sinh viên 6. Thời gian công tác  Dưới 1 năm  Từ 1 đến 5 năm  Trên 5 đến 10 năm  Trên 10 đến 15 năm  Trên 15 năm Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý Thầy (Cô) ! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 2: CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ Ban giám hiệu Điện thoại: 054.3691.888 PGS.TS. TRẦN VĂN HÒA, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng - Phụ trách chung các hoạt động của trường Đại học Kinh tế - Trực tiếp phụ trách các mảng công tác sau: + Công tác chính trị tư tưởng; + Công tác Tổ chức - Nhân sự; + Công tác Kế hoạch - Tài chính; + Công tác Đào tạo Sau đại học; Điện thoại: 054.3691.666 PSG.TS. NGUYỄN TÀI PHÚC, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Hiệu trưởng - Phụ trách công tác các mảng sau: + Công tác nội chính; + Công tác đào tạo Đại học, Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Giáo dục; + Công tác quản lý xây dựng cơ sở vật; Điện thoại: 054.3691.777 PSG.TS. TRỊNH VĂN SƠN, Phó Hiệu trưởng - Phụ trách công tác các mảng sau: + Công tác sinh viên; + Công tác Chi hội thể thao; Điện thoại: 054.3691.111 TS. TRƯƠNG TẤN QUÂN, Phó Hiệu trưởng - Phụ trách công tác các mảng sau: + Công tác quản lý hoạt động khoa học, công nghệ; + Công tác Hợp tác quốc tế; + Công tác Đoàn thể; + Công tác tự vệ cơ quan; TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Sơ đồ tổ chức ĐẢNG UỶ TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ BAN GIÁM HIỆUHỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO PHÒNG CHỨC NĂNG  Phòng Tổ chức Hành chính  Phòng Đào tạo Đại học  Phòng Sau đại học  Phòng Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế  Phòng Kế hoạch Tài chính  Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng  Phòng Cơ sở vật chất  Trung tâm thông tin thư viện KHOA CHUYÊN MÔN  Khoa Kinh tế và Phát triển  Khoa Quản trị kinh doanh  Khoa Kế toán Kiểm toán  Khoa Tài chính Ngân hàng  Khoa Kinh tế chính trị  Khoa Hệ thống thông tin kinh tế TRUNG TÂM  Trung tâm dịch thuật  Trung tâm hỗ trợ sinh viên và quan hệ doanh nghiệp TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 3. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ Thống kê mô tả về giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 39 46.4 46.4 46.4 nu 45 53.6 53.6 100.0 Total 84 100.0 100.0 Thống kê mô tả về độ tuổi do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <30 tuoi 32 38.1 38.1 38.1 30-40 tuoi 39 46.4 46.4 84.5 40-50 tuoi 7 8.3 8.3 92.9 >50 tuoi 6 7.1 7.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 Thống kê mô tả về thu nhập muc thu nhap hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <3 trieu 19 22.6 22.6 22.6 3-5 trieu 29 34.5 34.5 57.1 5-8 trieu 28 33.3 33.3 90.5 >8 trieu 8 9.5 9.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 Thống kê mô tả về trình độ học vấn trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid lao dong pho thong 12 14.3 14.3 14.3 cao dang 3 3.6 3.6 17.9 dai hoc 38 45.2 45.2 63.1 thac si 22 26.2 26.2 89.3 tien si 1 1.2 1.2 90.5 trung cap, so cap 8 9.5 9.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Thống kê mô tả về vị trí làm việc vi tri lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid phong dao tao sau dai hoc 4 4.8 4.8 4.8 phong to chuc hanh chinh 13 15.5 15.5 20.2 phong ke hoach tai chinh 6 7.1 7.1 27.4 phong co so vat chat 22 26.2 26.2 53.6 phong cong tac sinh vien 5 6.0 6.0 59.5 phong dao tao dai hoc 7 8.3 8.3 67.9 phong KHCN-HTQT 5 6.0 6.0 73.8 phong khao thi va DBCLGD 13 15.5 15.5 89.3 trung tam TTTV 9 10.7 10.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 Thống kê mô tả về thâm niên tham nien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <1 nam 6 7.1 7.1 7.1 1-5 nam 22 26.2 26.2 33.3 5-10 nam 34 40.5 40.5 73.8 10-15 nam 16 19.0 19.0 92.9 >15 nam 6 7.1 7.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 4: THỐNG KÊ MÔ TẢ VỀ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN Lương thưởng và phúc lợi Statistics moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot khong khi làm viec thoai mai, de chiu thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua khong gian lam viec duoc bo tri hop ly N Valid 84 84 84 84 84 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.69 3.65 3.50 3.60 3.51 luong duoc tra xung dang voi cong viec thay (co) dang lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6 khong dong y 12 14.3 14.3 17.9 trung lap 23 27.4 27.4 45.2 dong y 35 41.7 41.7 86.9 rat dong y 11 13.1 13.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 luong duoc tra cong bang va cong khai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 7.1 7.1 7.1 trung lap 22 26.2 26.2 33.3 dong y 45 53.6 53.6 86.9 rat dong y 11 13.1 13.1 100.0 Total 84 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế luong thuong dam bao cho cuoc song hien tai cua thay (co) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6 khong dong y 20 23.8 23.8 27.4 trung lap 19 22.6 22.6 50.0 dong y 34 40.5 40.5 90.5 rat dong y 8 9.5 9.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 tien luong duoc tra day du va dung han Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 8 9.5 9.5 10.7 trung lap 16 19.0 19.0 29.8 dong y 47 56.0 56.0 85.7 rat dong y 12 14.3 14.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 truong thuc hien tot cac chinh sach phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 5 6.0 6.0 8.3 trung lap 14 16.7 16.7 25.0 dong y 49 58.3 58.3 83.3 rat dong y 14 16.7 16.7 100.0 Total 84 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Môi trường làm việc Statistics moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot khong khi làm viec thoai mai, de chiu thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua khong gian lam viec duoc bo tri hop ly N Valid 84 84 84 84 84 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.69 3.65 3.50 3.60 3.51 moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6 khong dong y 8 9.5 9.5 13.1 trung lap 19 22.6 22.6 35.7 dong y 36 42.9 42.9 78.6 rat dong y 18 21.4 21.4 100.0 Total 84 100.0 100.0 cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 9 10.7 10.7 11.9 trung lap 21 25.0 25.0 36.9 dong y 40 47.6 47.6 84.5 rat dong y 13 15.5 15.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế khong khi làm viec thoai mai, de chiu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 15 17.9 17.9 20.2 trung lap 18 21.4 21.4 41.7 dong y 37 44.0 44.0 85.7 rat dong y 12 14.3 14.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 10 11.9 11.9 14.3 trung lap 25 29.8 29.8 44.0 dong y 30 35.7 35.7 79.8 rat dong y 17 20.2 20.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 Mối quan hệ giữa đồng nghiệp và cấp trê Statistics cap tren quan tam an can giup do thay (co) cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh cap tren doi xu cong bang voi nhan vien cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien cac dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot dong nghiep thuong san long giup do lan nhau N Valid 84 84 84 84 84 84 84 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.57 3.70 3.80 3.79 3.85 3.76 3.67TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 5 6.0 6.0 8.3 trung lap 23 27.4 27.4 35.7 dong y 40 47.6 47.6 83.3 rat dong y 14 16.7 16.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 11.9 11.9 11.9 trugn lap 12 14.3 14.3 26.2 dong y 47 56.0 56.0 82.1 rat dong y 15 17.9 17.9 100.0 Total 84 100.0 100.0 cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 8 9.5 9.5 10.7 trung lap 16 19.0 19.0 29.8 dong y 42 50.0 50.0 79.8 rat dong y 17 20.2 20.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 8.3 8.3 8.3 trrung lap 16 19.0 19.0 27.4 dong y 44 52.4 52.4 79.8 rat dong y 17 20.2 20.2 100.0 Total 84 100.0 100.0 cac dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 9 10.7 10.7 11.9 trung lap 19 22.6 22.6 34.5 dong y 35 41.7 41.7 76.2 rat dong y 20 23.8 23.8 100.0 Total 84 100.0 100.0 dong nghiep thuong san long giup do lan nhau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 6.0 6.0 6.0 trung lap 31 36.9 36.9 42.9 dong y 35 41.7 41.7 84.5 rat dong y 13 15.5 15.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 Chính sách đào tạo và thăng tiến Statistics truong rat chu trong cong tac dao tao thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi N Valid 84 84 84 84 Missing 0 0 0 0 Mean 3.73 3.61 3.62 3.69 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế truong rat chu trong cong tac dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 11 13.1 13.1 15.5 trung lap 13 15.5 15.5 31.0 dong y 40 47.6 47.6 78.6 rat dong y 18 21.4 21.4 100.0 Total 84 100.0 100.0 thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6 khong dong y 12 14.3 14.3 17.9 trung lap 15 17.9 17.9 35.7 dong y 39 46.4 46.4 82.1 rat dong y 15 17.9 17.9 100.0 Total 84 100.0 100.0 truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 9 10.7 10.7 13.1 trung lap 18 21.4 21.4 34.5 dong y 45 53.6 53.6 88.1 rat dong y 10 11.9 11.9 100.0 Total 84 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 13 15.5 15.5 16.7 trung lap 11 13.1 13.1 29.8 dong y 45 53.6 53.6 83.3 rat dong y 14 16.7 16.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 Sự hấp dẫn của bản thân công việc Statistics cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co) cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co) thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh N Valid 84 84 84 84 84 Missing 0 0 0 0 0 Mean 3.74 3.58 3.35 3.65 3.68 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.6 3.6 3.6 khong dong y 5 6.0 6.0 9.5 trung lap 18 21.4 21.4 31.0 dong y 43 51.2 51.2 82.1 rat dong y 15 17.9 17.9 100.0 Total 84 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 1.2 1.2 1.2 khong dong y 7 8.3 8.3 9.5 trung lap 25 29.8 29.8 39.3 dong y 44 52.4 52.4 91.7 rat dong y 7 8.3 8.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 2 2.4 2.4 2.4 khong dong y 15 17.9 17.9 20.2 trung lap 24 28.6 28.6 48.8 dong y 38 45.2 45.2 94.0 rat dong y 5 6.0 6.0 100.0 Total 84 100.0 100.0 cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 8.3 8.3 8.3 trung lap 23 27.4 27.4 35.7 dong y 46 54.8 54.8 90.5 rat dong y 8 9.5 9.5 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 6 7.1 7.1 7.1 trung lap 21 25.0 25.0 32.1 dong y 51 60.7 60.7 92.9 rat dong y 6 7.1 7.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 Sắp xếp bố trí công việc Statistics cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao N Valid 84 84 84 Missing 0 0 0 Mean 3.62 3.80 3.60 cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 10.7 10.7 10.7 trung lap 23 27.4 27.4 38.1 dong y 43 51.2 51.2 89.3 rat dong y 9 10.7 10.7 100.0 Total 84 100.0 100.0 truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 5 6.0 6.0 6.0 trung lap 18 21.4 21.4 27.4 dong y 50 59.5 59.5 86.9 rat dong y 11 13.1 13.1 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 7 8.3 8.3 8.3 trung lap 27 32.1 32.1 40.5 dong y 43 51.2 51.2 91.7 rat dong y 7 8.3 8.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 Đánh giá chung Statistics nhung chinh sach tao dong luc cho can bo hanh chinh va nhan vien phuc vu tai truong DHKT lam thay (co) hai long N Valid 84 Missing 0 Mean 3.68 nhung chinh sach tao dong luc cho can bo hanh chinh va nhan vien phuc vu tai truong DHKT lam thay (co) hai long Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 16.7 16.7 16.7 trung lap 11 13.1 13.1 29.8 dong y 47 56.0 56.0 85.7 rat dong y 12 14.3 14.3 100.0 Total 84 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .858 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach' s Alpha if Item Deleted luong duoc tra xung dang voi cong viec thay (co) dang lam 18.21 12.411 .621 .840 luong duoc tra cong bang va cong khai 17.95 13.347 .683 .830 luong thuong dam bao cho cuoc song hien tai cua thay (co) 18.39 12.121 .636 .838 tien luong duoc tra day du va dung han 17.95 12.648 .721 .821 truong thuc hien tot chinh sach phuc loi 17.87 12.501 .747 .816 khi nghi phep om dau thay (co) van nhan duoc tien luong 18.01 13.506 .516 .857 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .809 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach' s Alpha if Item Deleted moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi 14.26 8.870 .679 .744 cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot 14.30 10.356 .495 .799 khong khi làm viec thoai mai, de chiu 14.45 9.407 .579 .776 thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua 14.36 9.052 .653 .753 khong gian lam viec duoc bo tri hop ly 14.44 9.575 .569 .779 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Varianc e if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach' s Alpha if Item Deleted cap tren quan tam an can giup do thay (co) 22.56 15.021 .197 .821 cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh 22.43 13.091 .490 .770 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 22.33 12.056 .704 .729 cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec 22.35 12.807 .524 .764 dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien 22.29 12.881 .580 .754 dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot 22.37 11.850 .639 .739 dong nghiep thuong san long giup do lan nhau 22.46 13.312 .529 .763 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .919 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach' s Alpha if Item Deleted truong rat chu trong cong tac dao tao 10.92 7.210 .804 .899 thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec 11.04 6.734 .883 .871 truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 11.02 7.710 .808 .898 co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi 10.95 7.612 .769 .910 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .792 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co) 14.26 6.340 .490 .784 cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co) 14.42 6.487 .588 .748 thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 14.65 5.819 .648 .726 cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang 14.35 6.422 .656 .728 thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh 14.32 7.136 .503 .774 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .818 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao 7.39 1.880 .628 .798 truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien 7.21 1.881 .755 .667 co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao 7.42 2.005 .638 .782 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 6: HỒI QUY TƯƠNG QUAN Correlations X1 X2 X3 X4 X5 X6 nhung chinh sach tao dong luc tai truong DHKT lam thay (co) hai long X1 Pearson Correlation 1 .600** .536** .478** .285** .307** .500** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .009 .005 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 X2 Pearson Correlation .600** 1 .618** .519** .417** .385** .473** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 X3 Pearson Correlation .536** .618** 1 .564** .433** .408** .443** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 X4 Pearson Correlation .478** .519** .564** 1 .383** .400** .538** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 X5 Pearson Correlation .285** .417** .433** .383** 1 .252* .554** Sig. (2-tailed) .009 .000 .000 .000 .021 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 X6 Pearson Correlation .307** .385** .408** .400** .252* 1 .535** Sig. (2-tailed) .005 .000 .000 .000 .021 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 nhung chinh sach tao dong luc truong DHKT lam thay (co) hai long Pearson Correlation .500** .473** .443** .538** .554** .535** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 84 84 84 84 84 84 84 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .753a .568 .534 .628 .568 16.842 6 77 .000 1.863 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 39.910 6 6.652 16.842 .000a Residual 30.411 77 .395 Total 70.321 83 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standar dized Coeffici ents t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partia l Part Tolera nce VIF 1 (Constant) -1.362 .544 -2.506 .014 X1 .328 .129 .251 2.549 .013 .500 .279 .191 .579 1.727 X2 .000 .133 .000 -.004 .997 .473 .000 .000 .478 2.090 X3 -.138 .153 -.097 -.900 .371 .443 -.102 -.067 .488 2.048 X4 .211 .101 .204 2.080 .041 .538 .231 .156 .586 1.706 X5 .543 .128 .365 4.246 .000 .554 .436 .318 .759 1.317 X6 .449 .118 .323 3.802 .000 .535 .398 .285 .776 1.289 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Đồ thị phân phối chuẩn phần dư TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế PHỤ LỤC 7: ĐÁNH GIÁ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM NHÂN VIÊN Report Độ tuổi 50 tuoi Total Mean Mean Mean Mean Mean luong duoc tra xung dang voi cong viec thay (co) dang lam 3.38 3.38 4.00 3.83 3.46 luong duoc tra cong bang va cong khai 3.78 3.69 3.86 3.50 3.73 luong thuong dam bao cho cuoc song hien tai cua thay (co) 3.38 3.21 3.43 3.17 3.29 tien luong duoc tra day du va dung han 3.63 3.69 4.14 4.00 3.73 truong thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.72 3.82 4.14 3.83 3.81 khi nghi phep om dau thay (co) van nhan duoc tien luong 3.56 3.67 4.14 3.67 3.67 moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi 3.69 3.59 4.14 3.83 3.69 cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot 3.41 3.74 3.86 4.17 3.65 khong khi làm viec thoai mai, de chiu 3.44 3.51 3.00 4.33 3.50 thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua 3.69 3.51 3.71 3.50 3.60 khong gian lam viec duoc bo tri hop ly 3.66 3.33 3.43 4.00 3.51 cap tren quan tam an can giup do thay (co) 3.44 3.64 3.57 3.83 3.57 cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.63 3.67 4.00 4.00 3.70 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.69 3.72 4.29 4.33 3.80 cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec 3.81 3.77 3.43 4.17 3.79 dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien 3.66 3.92 4.00 4.17 3.85 cac dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot 3.56 3.77 4.14 4.33 3.76 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế dong nghiep thuong san long giup do lan nhau 3.66 3.62 3.86 3.83 3.67 truong rat chu trong cong tac dao tao 3.88 3.44 4.14 4.33 3.73 thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec 3.84 3.31 3.71 4.17 3.61 truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.69 3.44 4.00 4.00 3.62 co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi 3.75 3.59 3.71 4.00 3.69 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co) 3.88 3.67 3.14 4.17 3.74 cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co) 3.75 3.46 3.00 4.17 3.58 thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.69 3.03 3.29 3.67 3.35 cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang 3.81 3.51 3.57 3.83 3.65 thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh 3.84 3.62 3.00 4.00 3.68 cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao 3.66 3.54 3.57 4.00 3.62 truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien 3.81 3.74 3.71 4.17 3.80 co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao 3.38 3.69 3.86 3.83 3.60 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Report muc thi nhap hang thang <3 trieu 3-5 trieu 5-8 trieu >8 trieu Total Mean Mean Mean Mean Mean luong duoc tra xung dang voi cong viec thay (co) dang lam 2.89 3.62 3.61 3.75 3.46 luong duoc tra cong bang va cong khai 3.37 3.90 3.79 3.75 3.73 luong thuong dam bao cho cuoc song hien tai cua thay (co) 2.68 3.38 3.61 3.25 3.29 tien luong duoc tra day du va dung han 3.26 3.76 3.93 4.00 3.73 truong thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.32 3.97 3.93 4.00 3.81 khi nghi phep om dau thay (co) van nhan duoc tien luong 3.53 3.52 3.82 4.00 3.67 moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi 3.16 3.83 3.71 4.38 3.69 cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot 3.21 3.83 3.68 4.00 3.65 khong khi làm viec thoai mai, de chiu 3.00 3.55 3.57 4.25 3.50 thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua 3.37 3.55 3.71 3.88 3.60 khong gian lam viec duoc bo tri hop ly 3.05 3.69 3.50 4.00 3.51 cap tren quan tam an can giup do thay (co) 3.26 3.59 3.79 3.50 3.57 cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.63 3.69 3.64 4.13 3.70 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.63 3.79 3.75 4.38 3.80 cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec 3.68 3.66 3.93 4.00 3.79 dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien 3.63 3.69 4.04 4.25 3.85 cac dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot 3.16 3.72 4.04 4.38 3.76 dong nghiep thuong san long giup do lan nhau 3.16 3.72 3.79 4.25 3.67 truong rat chu trong cong tac dao tao 3.47 3.62 3.89 4.13 3.73 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec 3.37 3.48 3.75 4.13 3.61 truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.42 3.45 3.75 4.25 3.62 co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi 3.42 3.45 4.04 4.00 3.69 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co) 3.42 3.97 3.75 3.63 3.74 cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co) 3.53 3.79 3.46 3.38 3.58 thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 2.95 3.52 3.43 3.38 3.35 cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang 3.53 3.72 3.61 3.88 3.65 thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh 3.68 3.66 3.61 4.00 3.68 cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao 3.42 3.55 3.68 4.13 3.62 truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien 3.63 3.72 3.86 4.25 3.80 co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao 3.47 3.41 3.86 3.63 3.60 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Report Tham nien <1 nam 1-5 nam 5-10 nam 10-15 nam >15 nam Total Mean Mean Mean Mean Mean Mean luong duoc tra xung dang voi cong viec thay (co) dang lam 3.33 3.41 3.35 3.63 4.00 3.46 luong duoc tra cong bang va cong khai 4.00 3.82 3.59 3.81 3.67 3.73 luong thuong dam bao cho cuoc song hien tai cua thay (co) 3.17 3.23 3.21 3.63 3.17 3.29 tien luong duoc tra day du va dung han 3.33 3.59 3.76 3.81 4.17 3.73 truong thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.83 3.68 3.82 3.81 4.17 3.81 khi nghi phep om dau thay (co) van nhan duoc tien luong 3.67 3.41 3.71 3.88 3.83 3.67 moi truong lam viec sach se thoang mat va tien nghi 3.50 3.73 3.59 3.75 4.17 3.69 cong cu lam viec (may tinh, dung cu van phong...) duoc trang bi rat tot 3.17 3.36 3.71 3.88 4.33 3.65 khong khi làm viec thoai mai, de chiu 3.50 3.45 3.35 3.56 4.33 3.50 thay (co) co nguon thong tin can thiet de co the thuc hien cong viec hieu qua 3.33 3.68 3.41 3.94 3.67 3.60 khong gian lam viec duoc bo tri hop ly 3.33 3.59 3.32 3.75 3.83 3.51 cap tren quan tam an can giup do thay (co) 3.50 3.41 3.65 3.63 3.67 3.57 cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh 4.00 3.73 3.47 3.88 4.17 3.70 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.67 3.73 3.65 4.06 4.33 3.80 cap tren tao dieu kien de thay (co) phat trien cong viec 4.00 3.55 3.82 3.81 4.17 3.79 dong nghiep doi xu voi nhau hoa dong, than thien 4.00 3.50 3.85 4.06 4.33 3.85 cac dong nghiep cua thay (co) phoi hop lam viec tot 3.83 3.50 3.65 4.13 4.33 3.76 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế dong nghiep thuong san long giup do lan nhau 3.67 3.64 3.53 3.81 4.17 3.67 truong rat chu trong cong tac dao tao 3.83 3.77 3.50 3.88 4.33 3.73 thay (co) duoc tham gai cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec 3.83 3.73 3.41 3.63 4.00 3.61 truong co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 4.00 3.73 3.32 3.81 4.00 3.62 co hoi thang tien la cong bang doi voi tat ca moi nguoi 3.83 3.59 3.65 3.81 3.83 3.69 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho thay (co) 3.83 3.86 3.62 3.75 3.83 3.74 cong viec hien tai su dung het kha nang va kien thuc cua thay (co) 3.83 3.95 3.26 3.50 4.00 3.58 thay (co) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.33 3.77 3.00 3.31 3.83 3.35 cong viec cua thay (co) phan cong va mo ta ro rang 4.00 3.82 3.44 3.56 4.17 3.65 thay (co) co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh 3.83 3.86 3.53 3.50 4.17 3.68 cong viec phu hop voi nganh nghe da dao tao 4.00 3.68 3.50 3.38 4.33 3.62 truong da bo tri cong viec phu hop voi yeu to ca nhan cua nhan vien 3.83 3.91 3.71 3.63 4.33 3.80 co su thong nhat trong lenh sap xep cong viec tu cac cap lanh dao 3.83 3.32 3.68 3.63 3.83 3.60 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiai_phap_nang_cao_dong_luc_lam_viec_cho_can_bo_hanh_chinh_va_nhan_vien_phuc_vu_tai_truong_dai_hoc_k.pdf