Khóa luận Giải pháp tăng cường khai thác thị trường khách du lịch nội địa tại khách sạn Xanh – Huế
Đối với nhân viên ở dịch vụ bổ sung thì khách sạn nên thường xuyên tổ chức
các lớp tập huấn về phục vụ khách để đảm bảo cho du khách luôn cảm thấy thoải mái và
dễ chịu khi sử dụng các dịch vụ bổ sung của khách sạn. Đặc biệt là phải đặc biệt quan
tâm đến đối tượng khách đến từ Hồ Chí Minh và Hà Nội vì đây là những khách có yêu
cầu về CLDV cao nên khách sạn cần nâng cao chất lượng đội ngũ nhân viên nhằm đáp
ứng tốt nhất nhu cầu của đối tượng khách chi trả cao này.
- Đối tượng khách nội địa của khách sạn đến từ nhiều vùng miền khác nhau nên
đặc tính ăn uống cũng khác nhau. Do đó, nhân viên phải nhận biết, tìm hiểu tâm lý và
khẩu vị ăn uống của các đối tượng khách khác nhau để có thể phục vụ tốt, làm khách hài
lòng. Đồng thời, các nhà quản lý nên thường xuyên tổ chức các khoá huấn luyện cho đội
ngũ nhân viên phục vụ của nhà hàng hiểu biết về tâm lý và đặc tính ăn uống của các đối
tượng khách nội địa đến từ các vùng, miền khác nhau để có thể phục vụ và đáp ứng tốt
nhu cầu ăn uống của từng đối tượng khách nội địa khác nhau.
- Tăng cường công tác tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng của đội ngũ cán bộ
phục vụ, đặc biệt chú ý kiểm tra đến việc thực hiện các quy trình phục vụ để phát hiện
kịp thời những nguyên nhân làm ảnh hưởng đến chất lượng phục vụ toàn khách sạn và
có biện pháp điều chỉnh thích hợp.
- Ðề ra các chính sách kích thích lao động nâng cao trình độ, nâng cao chất
lượng phục vụ thông qua các hình thức thưởng vật chất (đánh giá chất lượng lao động
làm cơ sở cho việc tính lương và thưởng.), đồng thời chú trọng đến các biện pháp
kích thích về mặt tinh thần (thăng thưởng, khen thưởng những cá nhân hoàn thành
công việc với chất lượng cao.).
- Thường xuyên bồi dưỡng huấn luyện và khuyến khích đội ngũ nhân viên trực
tiếp giao dịch với khách để du khách cảm nhận được sự thân thiện, nhiệt tình trong
cách cư xử để từ đó có ấn tượng tốt với khách sạn.
- Tăng cường các hoạt động kiểm tra, giám sát, chuyển giao thông tin giữa các
bộ phận đảm bảo thông tin được truyền đạt một cách thông suốt từ cấp trên xuống cấp
dưới cũng như giữa các nhân viên với nhau nhằm tạo nên một hệ thống sản phẩm hoàn
chỉnh cho khách sạn.
Trường Đại học K
145 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp tăng cường khai thác thị trường khách du lịch nội địa tại khách sạn Xanh – Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 đến 5 theo quy ước
1: Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Tiêu chí 1 2 3 4 5
Dịch vụ phòng ngủ
7.1 Vị trí phòng đẹp
7.2 Các vật dụng cần thiết (khăn tắm, dầu gội,) được cung cấpđầy đủ
7.3 Trang thiết bị hiện đại
7.4 Trang trí nội thất ấn tượng
7.5 Phòng ốc sạch sẽ
7.6 Phòng đúng theo yêu cầu của khách đã đặt
7.7 Nhân viên hướng dẫn tận tình cách sử dụng các thiết bị trong phòng
7.8 Nhân viên đáp ứng kịp thời các nhu cầu của Quý khách
Dịch vụ ăn uống
8.1 Nhà hàng đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
8.2 Không gian nhà hàng thoáng đãng
8.3 Thực đơn phong phú, đa dạng
8.4 Món ăn được chế biến ngon, hợp khẩu vị
8.5 Nhân viên phục vụ chu đáo
8.6 Nhân viên phục vụ nhanh nhẹn
Dịch vụ bổ sung
9.1 Bể bơi sạch sẽ
9.2 Phòng tập thể dục thể hình có trang thiết bị hiện đại
9.3 Hệ thống dịch vụ spa tốt
9.4 Quầy lưu niệm thuận tiện cho việc mua sắm
9.5 Phương tiện vận chuyển hiện đại
9.6 Dịch vụ giặt là đảm bảo đúng theo yêu cầu của quý khách
9.7 Hệ thống phòng họp thuận tiện cho nhu cầu của quý khách
9.8 Đội ngũ nhân viên thân thiện
Chính sách phân phối, quảng bá
10.1 Kênh phân phối giúp quý khách tiếp cận sản phẩm dễ dàng
10.2 Các thông tin về khách sạn được các kênh phân phối chuyểntải đầy đủ
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
10.3 Các hoạt động quảng cáo hấp dẫn
10.4 Khách sạn đáp ứng đúng các dịch vụ như giới thiệu
10.5 Mối quan hệ với công chúng tốt
10.6 Các thông điệp quảng bá (tờ rơi,..) bắt mắt, thu hút quý khách
10.7 Khách sạn có những chính sách ưu đãi, khuyến mãi ngắn hạndành cho quý khách
Giá cả các dịch vụ
11.1 Giá phòng ngủ hợp lý
11.2 Giá dịch vụ ăn uống đắt
11.3 Giá các dịch vụ bổ sung phù hợp
Ý định trong tương lai
12.1 Cho đến khi rời khỏi Huế, Quý khách vẫn tiếp tục lưu trú ởkhách sạn Xanh
12.2 Quý khách sẽ lưu trú ở khách sạn Xanh nếu đến Huế lần sau
12.3 Quý khách sẽ giới thiệu cho bạn bè người thân về KS Xanh, nếuhọ tới Huế
Phần C.
13. Quý khách đến từ tỉnh, thành phố nào?
Hà Nội Hồ Chí Minh Khác .
14. Giới tính Nam Nữ
15. Độ tuổi 50 tuổi
16. Nghề nghiệp
Doanh nhân Cán bộ công nhân viên chức
Sinh viên, học sinh Nội trợ/Nghỉ hưu
Nhà nghiên cứu/Giáo viên Khác
Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của Quý khách.
Chúc Quý khách có một chuyến đi vui vẻ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
TỪ PHẦN MỀM SPSS–XỬ LÝ THÔNG TINĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Phụ lục 2.1 - Thống kê mô tả về thông tin mẫu nghiên cứu
2.1.1. Thông tin mẫu nghiên cứu
2.1.1.1. Thông tin mẫu: Đến từ tỉnh/thành phố
2.1.1.2. Thông tin mẫu: Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 86 53.1 53.1 53.1
nu 76 46.9 46.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
2.1.1.3. Thông tin mẫu: Độ tuổi
2.1.1.4. Thông tin mẫu: Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid doanh nhan 46 28.4 28.4 28.4
can bo cong nhan vien 44 27.2 27.2 55.6
sinh vien 8 4.9 4.9 60.5
noi tro 25 15.4 15.4 75.9
giao vien 16 9.9 9.9 85.8
khac 23 14.2 14.2 100.0
Total 162 100.0 100.0
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid ha noi 32 19.8 19.8 19.8
ho chi minh 100 61.7 61.7 81.5
khac 30 18.5 18.5 100.0
Total 162 100.0 100.0
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nho hon 30 24 14.8 14.8 14.8
30-50 84 51.9 51.9 66.7
lon hon 50 54 33.3 33.3 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.1.2. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
2.1.2.1. Đặc điểm mẫu: Số lần đến Huế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid lan thu 1 77 47.5 47.5 47.5
lan thu 2 38 23.5 23.5 71.0
lan thu 3 29 17.9 17.9 88.9
lon hon 3 18 11.1 11.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
2.1.2.2. Đặc điểm mẫu: Mục đích đến Huế
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid du lich thuan tuy 32 19.8 19.8 19.8
du lich cong vu 42 25.9 25.9 45.7
du lich ket hop hoi nghi, hoi thao 75 46.3 46.3 92.0
du lich tham nguoi than 13 8.0 8.0 100.0
Total 162 100.0 100.0
2.1.2.3. Đặc điểm mẫu: Đến Huế với
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gia dinh ban be 56 34.6 34.6 34.6
dong nghiep 87 53.7 53.7 88.3
mot minh 19 11.7 11.7 100
Total 162 100.0 100.0
2.1.2.4. Đặc điểm mẫu: Số lần nghỉ ở khách sạn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 lan 95 58.6 58.6 58.6
2 lan 42 25.9 25.9 84.5
3 lan 16 9.9 9.9 94.4
hon 3 lan 9 5.6 5.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
2.1.2.5. Đặc điểm mẫu: Thời gian ở tại khách sạn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 ngay 34 21.0 21.0 21.0
2 ngay 94 58.0 58.0 79.0
3 ngay 19 11.7 11.7 90.7
hon 3 ngay 15 9.3 9.3 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.1.2.6. Đặc điểm mẫu: Biết đến khách sạn qua
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid bao chi, sach huong dan 5 3.1 3.1 3.1
cong ty lu hanh 69 42.6 42.6 45.7
internet 17 10.5 10.5 56.2
truyen hinh, phat thanh 9 5.6 5.6 61.7
ban be nguoi than 51 31.5 31.5 93.2
khac 11 6.8 6.8 100.0
Total 162 100.0 100.0
Phụ lục 2.2 - Phân tích nhân tố khám phá EFA
2.2.1 Phân tích nhân tố đối với tất cả các biến quan sát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .867
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.329E3
df 496
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.271 25.847 25.847 8.271 25.847 25.847 4.956 15.486 15.486
2 3.855 12.046 37.893 3.855 12.046 37.893 4.206 13.142 28.628
3 2.835 8.859 46.752 2.835 8.859 46.752 3.945 12.327 40.956
4 1.875 5.859 52.611 1.875 5.859 52.611 3.107 9.708 50.664
5 1.345 4.203 56.814 1.345 4.203 56.814 1.968 6.150 56.814
6 .981 3.065 59.880
7 .929 2.902 62.781
8 .872 2.724 65.505
9 .813 2.542 68.047
10 .764 2.387 70.434
11 .738 2.305 72.739
12 .705 2.202 74.941
13 .659 2.060 77.001
14 .612 1.914 78.915
15 .600 1.874 80.789
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
16 .569 1.779 82.568
17 .548 1.712 84.280
18 .511 1.596 85.876
19 .499 1.560 87.436
20 .431 1.347 88.784
21 .416 1.300 90.084
22 .395 1.235 91.319
23 .386 1.205 92.524
24 .350 1.094 93.618
25 .314 .980 94.598
26 .298 .930 95.528
27 .285 .892 96.420
28 .268 .837 97.257
29 .254 .792 98.049
30 .239 .747 98.796
31 .212 .662 99.458
32 .174 .542 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
7.3 trang thiet bi hien dai .786
7.7 nhan vien tan tinh .777
7.4 trang tri noi that an tuong .761
7.2 vat dung cung cap day du .754
7.1 vi tri phong dep .703
7.5 phong oc sach se .681
7.6 phong dung theo yeu cau .666
7.8 nhan vien dap ung kip thoi .607
9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai .777
9.8 nhan vien than thien .749
9.6 giat la dam bao .720
9.4 quay luu niem thuan tien .710
9.1 be boi sach se .705
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
9.5 phuong tien hien dai .634
9.3 he thong spa tot .583
9.7 phong hop thuan tien .583
10.1 kenh phan phoi giup tiep can de
dang .795
10.4 dap ung dung cac dich vu .774
10.2 thong tin duoc chuyen tai day du .734
10.6 to roi bat mat .719
10.3 quang cao hap dan .715
10.5 quan he cong chung tot .704
10.7 chinh sach uu dai .688
8.4 mon an ngon .731
8.6 nhan vien nhanh nhen .671
8.5 nhan vien chu dao .647
8.2 khong gian thoang dang .645
8.1 nha hang co ve sinh sach se .632
8.3 thuc don phong phu .632
11.2 gia an uong dat .815
11.1 gia phong hop ly .747
11.3 gia bo sung phu hop .677
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.2.2. Phân tích EFA với các biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 103.611
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.969 65.650 65.650 1.969 65.650 65.650
2 .541 18.042 83.691
3 .489 16.309 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Component
1
12.3 se gioi thieu .818
12.2 se luu tru trong lan sau .818
12.1 van tiep tuc o lai ks .795
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 2.3 – Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Nhóm 1: “Dịch vụ phòng ngủ”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.889 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
7.1 vi tri phong dep 3.5864 .88216 162
7.2 vat dung cung cap day du 3.5370 1.04637 162
7.3 trang thiet bi hien dai 3.7346 .93113 162
7.4 trang tri noi that an tuong 3.8951 .92989 162
7.5 phong oc sach se 3.5926 .90927 162
7.6 phong dung theo yeu cau 3.6852 .98732 162
7.7 nhan vien tan tinh 3.6111 1.06468 162
7.8 nhan vien dap ung kip thoi 3.3025 1.00982 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
7.1 vi tri phong dep 25.3580 26.977 .680 .873
7.2 vat dung cung cap day du 25.4074 25.808 .667 .874
7.3 trang thiet bi hien dai 25.2099 26.863 .649 .876
7.4 trang tri noi that an tuong 25.0494 25.985 .753 .866
7.5 phong oc sach se 25.3519 26.975 .655 .875
7.6 phong dung theo yeu cau 25.2593 26.703 .619 .879
7.7 nhan vien tan tinh 25.3333 24.919 .747 .866
7.8 nhan vien dap ung kip thoi 25.6420 27.275 .540 .887Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Nhóm 2: “Dịch vụ ăn uống”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.831 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
8.1 nha hang co ve sinh sach se 3.8210 1.05680 162
8.2 khong gian thoang dang 3.9136 .88039 162
8.3 thuc don phong phu 3.5494 1.03391 162
8.4 mon an ngon 3.8148 1.08188 162
8.5 nhan vien chu dao 3.7099 .92368 162
8.6 nhan vien nhanh nhen 3.5864 .80097 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
8.1 nha hang co ve sinh sach se 18.5741 12.159 .679 .786
8.2 khong gian thoang dang 18.4815 13.369 .642 .796
8.3 thuc don phong phu 18.8457 13.224 .530 .819
8.4 mon an ngon 18.5802 12.481 .605 .804
8.5 nhan vien chu dao 18.6852 13.683 .548 .814
8.6 nhan vien nhanh nhen 18.8086 13.820 .641 .799
Nhóm 3: “Dịch vụ bổ sung”
ơ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
9.1 be boi sach se 3.5432 .99750 162
9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai 3.8519 .87208 162
9.3 he thong spa tot 3.3148 .77598 162
9.4 quay luu niem thuan tien 3.4383 .85568 162
9.5 phuong tien hien dai 3.5679 1.18414 162
9.6 giat la dam bao 3.5926 .84556 162
9.7 phong hop thuan tien 3.7160 1.10036 162
9.8 nhan vien than thien 3.3951 .89414 162
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
9.1 be boi sach se 24.8765 21.736 .644 .833
9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai 24.5679 21.974 .732 .824
9.3 he thong spa tot 25.1049 24.070 .531 .846
9.4 quay luu niem thuan tien 24.9815 22.751 .641 .834
9.5 phuong tien hien dai 24.8519 21.618 .517 .853
9.6 giat la dam bao 24.8272 22.951 .623 .836
9.7 phong hop thuan tien 24.7037 22.210 .511 .851
9.8 nhan vien than thien 25.0247 22.211 .677 .830
Nhóm 4: “Phân phối quảng bá”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.861 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
10.1 kenh phan phoi giup tiep can de dang 3.8025 .91121 162
10.2 thong tin duoc chuyen tai day du 3.5062 .94077 162
10.3 quang cao hap dan 3.8827 .96771 162
10.4 dap ung dung cac dich vu 3.9815 1.01218 162
10.5 quan he cong chung tot 3.6790 1.03152 162
10.6 to roi bat mat 3.6173 1.00394 162
10.7 chinh sach uu dai 3.5123 1.00457 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
10.1 kenh phan phoi giup tiep can de
dang 22.1790 19.378 .696 .833
10.2 thong tin duoc chuyen tai day du 22.4753 19.717 .622 .843
10.3 quang cao hap dan 22.0988 19.717 .598 .846
10.4 dap ung dung cac dich vu 22.0000 18.832 .676 .835
10.5 quan he cong chung tot 22.3025 19.281 .602 .846
10.6 to roi bat mat 22.3642 19.351 .615 .843
10.7 chinh sach uu dai 22.4691 19.456 .601 .845
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Nhóm 5: “Giá”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.708 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
11.1 gia phong hop ly 3.4753 1.02878 162
11.2 gia an uong dat 3.4938 1.01692 162
11.3 gia bo sung phu hop 3.3148 1.17146 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
11.1 gia phong hop ly 6.8086 3.336 .578 .557
11.2 gia an uong dat 6.7901 3.372 .578 .558
11.3 gia bo sung phu hop 6.9691 3.322 .438 .740
Nhóm 6: Ý định trong tương lai
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.733 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
12.1 van tiep tuc o lai ks 3.6975 1.09255 162
12.2 se luu tru trong lan sau 3.2654 1.08515 162
12.3 se gioi thieu 3.6235 .89869 162
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
12.1 van tiep tuc o lai ks 6.8889 2.981 .542 .668
12.2 se luu tru trong lan sau 7.3210 2.927 .569 .633
12.3 se gioi thieu 6.9630 3.489 .573 .641Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Phụ lục 2.4 - Kiểm Định One Sample T-Test và Frequency
2.4.1 Kiểm định One- sample T-Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
7.1 vi tri phong dep 162 3.5864 .88216 .06931
7.2 vat dung cung cap day du 162 3.5370 1.04637 .08221
7.3 trang thiet bi hien dai 162 3.7346 .93113 .07316
7.4 trang tri noi that an tuong 162 3.8951 .92989 .07306
7.5 phong oc sach se 162 3.5926 .90927 .07144
7.6 phong dung theo yeu cau 162 3.6852 .98732 .07757
7.7 nhan vien tan tinh 162 3.6111 1.06468 .08365
7.8 nhan vien dap ung kip thoi 162 3.3025 1.00982 .07934
8.1 nha hang co ve sinh sach se 162 3.8210 1.05680 .08303
8.2 khong gian thoang dang 162 3.9136 .88039 .06917
8.3 thuc don phong phu 162 3.5494 1.03391 .08123
8.4 mon an ngon 162 3.8148 1.08188 .08500
8.5 nhan vien chu dao 162 3.7099 .92368 .07257
8.6 nhan vien nhanh nhen 162 3.5864 .80097 .06293
9.1 be boi sach se 162 3.5432 .99750 .07837
9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai 162 3.8519 .87208 .06852
9.3 he thong spa tot 162 3.3148 .77598 .06097
9.4 quay luu niem thuan tien 162 3.4383 .85568 .06723
9.5 phuong tien hien dai 162 3.5679 1.18414 .09304
9.6 giat la dam bao 162 3.5926 .84556 .06643
9.7 phong hop thuan tien 162 3.7160 1.10036 .08645
9.8 nhan vien than thien 162 3.3951 .89414 .07025
10.1 kenh phan phoi giup tiep can de dang 162 3.8025 .91121 .07159
10.2 thong tin duoc chuyen tai day du 162 3.5062 .94077 .07391
10.3 quang cao hap dan 162 3.8827 .96771 .07603
10.4 dap ung dung cac dich vu 162 3.9815 1.01218 .07952
10.5 quan he cong chung tot 162 3.6790 1.03152 .08104
10.6 to roi bat mat 162 3.6173 1.00394 .07888
10.7 chinh sach uu dai 162 3.5123 1.00457 .07893
11.1 gia phong hop ly 162 3.4753 1.02878 .08083
11.2 gia an uong dat 162 3.4938 1.01692 .07990
11.3 gia bo sung phu hop 162 3.3148 1.17146 .09204
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
7.1 vi tri phong dep -5.967 161 .000 -.41358 -.5505 -.2767
7.2 vat dung cung cap day du -5.631 161 .000 -.46296 -.6253 -.3006
7.3 trang thiet bi hien dai -3.628 161 .000 -.26543 -.4099 -.1210
7.4 trang tri noi that an tuong -1.436 161 .153 -.10494 -.2492 .0393
7.5 phong oc sach se -5.703 161 .000 -.40741 -.5485 -.2663
7.6 phong dung theo yeu cau -4.058 161 .000 -.31481 -.4680 -.1616
7.7 nhan vien tan tinh -4.649 161 .000 -.38889 -.5541 -.2237
7.8 nhan vien dap ung kip thoi -8.792 161 .000 -.69753 -.8542 -.5409
8.1 nha hang co ve sinh sach se -2.156 161 .033 -.17901 -.3430 -.0150
8.2 khong gian thoang dang -1.249 161 .213 -.08642 -.2230 .0502
8.3 thuc don phong phu -5.547 161 .000 -.45062 -.6110 -.2902
8.4 mon an ngon -2.179 161 .031 -.18519 -.3530 -.0173
8.5 nhan vien chu dao -3.998 161 .000 -.29012 -.4334 -.1468
8.6 nhan vien nhanh nhen -6.572 161 .000 -.41358 -.5379 -.2893
9.1 be boi sach se -5.829 161 .000 -.45679 -.6116 -.3020
9.2 phong tap co trang thiet bi
hien dai -2.162 161 .032 -.14815 -.2835 -.0128
9.3 he thong spa tot -11.239 161 .000 -.68519 -.8056 -.5648
9.4 quay luu niem thuan tien -8.355 161 .000 -.56173 -.6945 -.4290
9.5 phuong tien hien dai -4.644 161 .000 -.43210 -.6158 -.2484
9.6 giat la dam bao -6.133 161 .000 -.40741 -.5386 -.2762
9.7 phong hop thuan tien -3.284 161 .001 -.28395 -.4547 -.1132
9.8 nhan vien than thien -8.611 161 .000 -.60494 -.7437 -.4662
10.1 kenh phan phoi giup tiep
can de dang -2.759 161 .006 -.19753 -.3389 -.0562
10.2 thong tin duoc chuyen tai
day du -6.681 161 .000 -.49383 -.6398 -.3479
10.3 quang cao hap dan -1.543 161 .125 -.11728 -.2674 .0329
10.4 dap ung dung cac dich vu -.233 161 .816 -.01852 -.1756 .1385
10.5 quan he cong chung tot -3.961 161 .000 -.32099 -.4810 -.1609
10.6 to roi bat mat -4.852 161 .000 -.38272 -.5385 -.2269
10.7 chinh sach uu dai -6.179 161 .000 -.48765 -.6435 -.3318
11.1 gia phong hop ly -6.491 161 .000 -.52469 -.6843 -.3651
11.2 gia an uong dat -6.335 161 .000 -.50617 -.6640 -.3484
11.3 gia bo sung phu hop -7.445 161 .000 -.68519 -.8669 -.5034Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.4.2 Frequency
7.1 vi tri phong dep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 12 7.4 7.4 10.5
trung lap 44 27.2 27.2 37.7
dong y 85 52.5 52.5 90.1
rat dong y 16 9.9 9.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
7.2 vat dung cung cap day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 9 5.6 5.6 5.6
khong dong y 19 11.7 11.7 17.3
trung lap 32 19.8 19.8 37.0
dong y 80 49.4 49.4 86.4
rat dong y 22 13.6 13.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
7.3 trang thiet bi hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 4 2.5 2.5 2.5
khong dong y 13 8.0 8.0 10.5
trung lap 34 21.0 21.0 31.5
dong y 82 50.6 50.6 82.1
rat dong y 29 17.9 17.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
7.4 trang tri noi that an tuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 9 5.6 5.6 8.6
trung lap 22 13.6 13.6 22.2
dong y 88 54.3 54.3 76.5
rat dong y 38 23.5 23.5 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
7.5 phong oc sach se
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 19 11.7 11.7 13.0
trung lap 44 27.2 27.2 40.1
dong y 75 46.3 46.3 86.4
rat dong y 22 13.6 13.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
7.6 phong dung theo yeu cau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 4 2.5 2.5 2.5
khong dong y 12 7.4 7.4 9.9
trung lap 42 25.9 25.9 35.8
dong y 81 50.0 50.0 85.8
rat dong y 22 13.6 13.6 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
7.7 nhan vien tan tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 12 7.4 7.4 7.4
khong dong y 7 4.3 4.3 11.7
trung lap 42 25.9 25.9 37.7
dong y 72 44.4 44.4 82.1
rat dong y 29 17.9 17.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
7.8 nhan vien dap ung kip thoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 8 4.9 4.9 4.9
khong dong y 17 10.5 10.5 15.4
trung lap 69 42.6 42.6 58.0
dong y 58 35.8 35.8 93.8
rat dong y 9 5.6 5.6 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
8.1 nha hang co ve sinh sach se
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 12 7.4 7.4 7.4
khong dong y 4 2.5 2.5 9.9
trung lap 23 14.2 14.2 24.1
dong y 85 52.5 52.5 76.5
rat dong y 38 23.5 23.5 100.0
Total 162 100.0 100.0
8.2 khong gian thoang dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 13 8.0 8.0 9.3
trung lap 19 11.7 11.7 21.0
dong y 91 56.2 56.2 77.2
rat dong y 37 22.8 22.8 100.0
Total 162 100.0 100.0
8.3 thuc don phong phu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 4 2.5 2.5 2.5
khong dong y 16 9.9 9.9 12.3
trung lap 57 35.2 35.2 47.5
dong y 61 37.7 37.7 85.2
rat dong y 23 14.2 14.2 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
8.4 mon an ngon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 4 2.5 2.5 2.5
khong dong y 11 6.8 6.8 9.3
trung lap 45 27.8 27.8 37.0
dong y 57 35.2 35.2 72.2
rat dong y 44 27.2 27.2 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
8.5 nhan vien chu dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid khong dong y 15 9.3 9.3 9.3
trung lap 44 27.2 27.2 36.4
dong y 80 49.4 49.4 85.8
rat dong y 22 13.6 13.6 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
8.6 nhan vien nhanh nhen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .6 .6
khong dong y 13 8.0 8.0 8.6
trung lap 54 33.3 33.3 42.0
dong y 78 48.1 48.1 90.1
rat dong y 16 9.9 9.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
9.1 be boi sach se
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 7 4.3 4.3 4.3
khong dong y 8 4.9 4.9 9.3
trung lap 58 35.8 35.8 45.1
dong y 72 44.4 44.4 89.5
rat dong y 16 9.9 9.9 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
9.2 phong tap co trang thiet bi hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 8 4.9 4.9 4.9
khong dong y 3 1.9 1.9 6.8
trung lap 18 11.1 11.1 17.9
dong y 109 67.3 67.3 85.2
rat dong y 24 14.8 14.8 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
9.3 he thong spa tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 1 .6 .6 .6
khong dong y 15 9.3 9.3 9.9
trung lap 91 56.2 56.2 66.0
dong y 42 25.9 25.9 92.0
rat dong y 13 8.0 8.0 100.0
Total 162 100.0 100.0
9.4 quay luu niem thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 4 2.5 2.5 2.5
khong dong y 13 8.0 8.0 10.5
trung lap 67 41.4 41.4 51.9
dong y 64 39.5 39.5 91.4
rat dong y 14 8.6 8.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
9.5 phuong tien hien dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 6 3.7 3.7 3.7
khong dong y 13 8.0 8.0 11.7
trung lap 58 35.8 35.8 47.5
dong y 65 40.1 40.1 87.7
rat dong y 17 10.5 10.5 98.1
9 3 1.9 1.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
9.6 giat la dam bao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 3 1.9 1.9 1.9
khong dong y 12 7.4 7.4 9.3
trung lap 50 30.9 30.9 40.1
dong y 80 49.4 49.4 89.5
rat dong y 17 10.5 10.5 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
9.7 phong hop thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 6 3.7 3.7 3.7
khong dong y 11 6.8 6.8 10.5
trung lap 38 23.5 23.5 34.0
dong y 83 51.2 51.2 85.2
rat dong y 22 13.6 13.6 98.8
9 2 1.2 1.2 100.0
Total 162 100.0 100.0
9.8 nhan vien than thien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 7 4.3 4.3 4.3
khong dong y 10 6.2 6.2 10.5
trung lap 71 43.8 43.8 54.3
dong y 60 37.0 37.0 91.4
rat dong y 14 8.6 8.6 100.0
Total 162 100.0 100.0
10.1 kenh phan phoi giup tiep can de dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 17 10.5 10.5 11.7
trung lap 23 14.2 14.2 25.9
dong y 89 54.9 54.9 80.9
rat dong y 31 19.1 19.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
10.2 thong tin duoc chuyen tai day du
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 15 9.3 9.3 12.3
trung lap 56 34.6 34.6 46.9
dong y 65 40.1 40.1 87.0
rat dong y 21 13.0 13.0 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
10.3 quang cao hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 2 1.2 1.2 1.2
khong dong y 10 6.2 6.2 7.4
trung lap 34 21.0 21.0 28.4
dong y 79 48.8 48.8 77.2
rat dong y 36 22.2 22.2 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
10.4 dap ung dung cac dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 3 1.9 1.9 1.9
khong dong y 12 7.4 7.4 9.3
trung lap 20 12.3 12.3 21.6
dong y 81 50.0 50.0 71.6
rat dong y 45 27.8 27.8 99.4
9 1 .6 .6 100.0
Total 162 100.0 100.0
10.5 quan he cong chung tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 15 9.3 9.3 12.3
trung lap 45 27.8 27.8 40.1
dong y 59 36.4 36.4 76.5
rat dong y 38 23.5 23.5 100.0
Total 162 100.0 100.0
10.6 to roi bat mat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 15 9.3 9.3 12.3
trung lap 49 30.2 30.2 42.6
dong y 61 37.7 37.7 80.2
rat dong y 32 19.8 19.8 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
10.6 to roi bat mat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 15 9.3 9.3 12.3
trung lap 49 30.2 30.2 42.6
dong y 61 37.7 37.7 80.2
rat dong y 32 19.8 19.8 100.0
Total 162 100.0 100.0
10.7 chinh sach uu dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 5 3.1 3.1 3.1
khong dong y 19 11.7 11.7 14.8
trung lap 53 32.7 32.7 47.5
dong y 58 35.8 35.8 83.3
rat dong y 27 16.7 16.7 100.0
Total 162 100.0 100.0
11.1 gia phong hop ly
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 6 3.7 3.7 3.7
khong dong y 16 9.9 9.9 13.6
trung lap 66 40.7 40.7 54.3
dong y 43 26.5 26.5 80.9
rat dong y 31 19.1 19.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
11.2 gia an uong dat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 3 1.9 1.9 1.9
khong dong y 23 14.2 14.2 16.0
trung lap 58 35.8 35.8 51.9
dong y 47 29.0 29.0 80.9
rat dong y 31 19.1 19.1 100.0
Total 162 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
11.3 gia bo sung phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid rat khong dong y 12 7.4 7.4 7.4
khong dong y 28 17.3 17.3 24.7
trung lap 48 29.6 29.6 54.3
dong y 45 27.8 27.8 82.1
rat dong y 29 17.9 17.9 100.0
Total 162 100.0 100.0
Phụ lục 2.5 - Kiểm định sự khác biệt
2.5.1. “Dịch vụ phòng ngủ”
2.5.1.1. Giới tính
Test Statisticsa
7.1 vi tri
phong
dep
7.2 vat
dung cung
cap day du
7.3 trang
thiet bi hien
dai
7.4 trang
tri noi that
an tuong
7.5
phong oc
sach se
7.6 phong
dung theo
yeu cau
7.7 nhan
vien tan
tinh
7.8 nhan
vien dap
ung kip
thoi
Mann-Whitney U 3082.500 3196.500 3117.500 2877.500 3053.500 2851.000 2832.500 2812.500
Wilcoxon W 6008.500 6122.500 6043.500 5803.500 5979.500 5777.000 5758.500 5738.500
Z -.682 -.258 -.546 -1.444 -.769 -1.514 -1.551 -1.634
Asymp. Sig. (2-
tailed)
.495 .797 .585 .149 .442 .130 .121 .102
a. Grouping Variable: gioi tinh
2.5.1.2. Độ tuổi
Test Statisticsa,b
7.1 vi tri
phong dep
7.2 vat
dung cung
cap day
du
7.3 trang
thiet bi hien
dai
7.4 trang
tri noi that
an tuong
7.5
phong
oc sach
se
7.6
phong
dung
theo yeu
cau
7.7 nhan
vien tan
tinh
7.8 nhan
vien dap
ung kip
thoi
Chi-square 5.871 5.125 5.198 .926 4.618 .004 1.605 2.806
df 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .053 .077 .074 .629 .099 .998 .448 .246
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
2.5.1.3. Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
7.1 vi tri
phong dep
7.2 vat
dung
cung cap
day du
7.3 trang
thiet bi hien
dai
7.4 trang
tri noi that
an tuong
7.5
phong
oc sach
se
7.6
phong
dung
theo yeu
cau
7.7 nhan
vien tan
tinh
7.8 nhan
vien dap
ung kip
thoi
Chi-square 6.517 5.296 2.419 1.950 14.259 1.684 4.579 9.557
df 5 5 5 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .259 .381 .789 .856 .014 .891 .469 .089
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Descriptives
7.5 phong oc sach se
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
doanh nhan 46 3.8043 .71863 .10596 3.5909 4.0178 2.00 5.00
can bo cong nhan
vien
44 3.4545 .92647 .13967 3.1729 3.7362 2.00 5.00
sinh vien 8 4.2500 1.03510 .36596 3.3846 5.1154 2.00 5.00
noi tro 25 3.7200 .93630 .18726 3.3335 4.1065 1.00 5.00
giao vien 16 3.3125 .87321 .21830 2.8472 3.7778 2.00 5.00
khac 23 3.2609 1.00983 .21056 2.8242 3.6976 1.00 5.00
Total 162 3.5926 .90927 .07144 3.4515 3.7337 1.00 5.00
2.5.1.4. Tỉnh/thành phố
Test Statisticsa,b
7.1 vi tri
phong dep
7.2 vat
dung
cung cap
day du
7.3 trang
thiet bi
hien dai
7.4 trang
tri noi that
an tuong
7.5 phong
oc sach se
7.6
phong
dung
theo yeu
cau
7.7
nhan
vien tan
tinh
7.8 nhan
vien dap
ung kip
thoi
Chi-square 9.288 .854 .842 1.320 7.211 .681 .982 2.080
df 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .010 .653 .656 .517 .027 .711 .612 .353
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: den tu
Descriptives
7.1 vi tri phong dep
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
ha noi 32 3.8125 .89578 .15835 3.4895 4.1355 2.00 5.00
ho chi minh 100 3.6500 .80873 .08087 3.4895 3.8105 1.00 5.00
khac 30 3.1333 .97320 .17768 2.7699 3.4967 1.00 4.00
Total 162 3.5864 .88216 .06931 3.4495 3.7233 1.00 5.00
Descriptives
7.5 phong oc sach se
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
ha noi 32 3.2563 1.03517 .18299 3.2830 4.0295 2.00 5.00
ho chi minh 100 3.7000 .82266 .08227 3.5368 3.8632 1.00 5.00
khac 30 3.1667 .94989 .17343 2.8120 3.5214 1.00 5.00
Total 162 3.5926 .90927 .07144 3.4515 3.7337 1.00 5.00Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.5.2. “Dịch vụ ăn uống”
2.5.2.1. Giới tính
Test Statisticsa
8.1 nha hang co
ve sinh sach se
8.2 khong gian
thoang dang
8.3 thuc don
phong phu
8.4 mon an
ngon
8.5 nhan vien
chu dao
8.6 nhan vien
nhanh nhen
Mann-Whitney U 2978.500 3219.500 3267.000 3072.000 3257.500 2669.500
Wilcoxon W 5904.500 6145.500 6193.000 6813.000 6183.500 5595.500
Z -1.060 -.181 -.004 -.688 -.038 -2.179
Asymp. Sig. (2-
tailed)
.289 .856 .997 .492 .970 .029
a. Grouping Variable: gioi tinh
Descriptives
8.6 nhan vien nhanh nhen
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
nam 86 3.7093 .79508 .08574 3.5388 3.8798 1.00 5.00
nu 76 3.4474 .78985 .09060 3.2669 3.6279 2.00 5.00
Total 162 3.5864 .80097 .06293 3.4621 3.7107 1.00 5.00
2.5.2.2. Độ tuổi
Test Statisticsa,b
8.1 nha hang co
ve sinh sach se
8.2 khong gian
thoang dang
8.3 thuc don
phong phu
8.4 mon an
ngon
8.5 nhan vien
chu dao
8.6 nhan vien
nhanh nhen
Chi-square 3.792 8.596 3.170 .566 .780 1.956
df 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .150 .014 .205 .754 .677 .376
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
Descriptives
8.2 khong gian thoang dang
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound Upper Bound
nho hon 30 24 3.9167 .82970 .16936 3.5663 4.2670 2.00 5.00
30-50 84 4.1071 .71166 .07765 3.9527 4.2616 1.00 5.00
lon hon 50 54 3.6111 1.05360 .14338 3.3235 3.8987 1.00 5.00
Total 162 3.9136 .88039 .06917 3.7770 4.0502 1.00 5.00
2.5.2.3. Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
8.1 nha hang co
ve sinh sach se
8.2 khong gian
thoang dang
8.3 thuc don
phong phu
8.4 mon an
ngon
8.5 nhan
vien chu dao
8.6 nhan
vien nhanh
nhen
Chi-square 4.473 4.580 2.145 4.007 5.169 3.020
df 5 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .483 .469 .829 .548 .396 .697
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.5.2.4. Tỉnh/thành phố
Test Statisticsa,b
8.1 nha hang co
ve sinh sach se
8.2 khong gian
thoang dang
8.3 thuc don
phong phu
8.4 mon an
ngon
8.5 nhan vien
chu dao
8.6 nhan vien
nhanh nhen
Chi-square 3.232 6.516 12.030 11.023 5.399 8.610
df 5 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .664 .259 .034 .051 .369 .126
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Descriptives
8.3 thuc don phong phu
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimu
m MaximumLower Bound
Upper
Bound
ha noi 32 3.1875 .82060 .14506 2.9916 3.3834 2.00 5.00
ho chi minh 100 3.6600 1.02711 .10271 3.4562 3.8638 1.00 9.00
khac 30 3.0333 1.12903 .20613 2.6117 3.4549 1.00 5.00
Total 162 3.5494 1.03391 .08123 3.3890 3.7098 1.00 9.00
2.5.3 “Dịch vụ bổ sung”
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
9.1 be boi
sach se
9.2 phong
tap co
trang thiet
bi hien dai
9.3 he
thong
spa tot
9.4 quay
luu niem
thuan
tien
9.5
phuong
tien hien
dai
9.6 giat
la dam
bao
9.7
phong
hop
thuan
tien
9.8
nhan
vien
than
thien
N 162 162 162 162 162 162 162 162
Normal
Parametersa,b
Mean 3.5432 3.8519 3.3148 3.4383 3.5679 3.5926 3.7160 3.3951
Std.
Deviation
.99750 .87208 .77598 .85568 1.18414 .84556 1.1003
6
.89414
Most Extreme
Differences
Absolute .226 .388 .318 .226 .234 .284 .262 .224
Positive .219 .284 .318 .214 .234 .210 .250 .214
Negative -.226 -.388 -.244 -.226 -.198 -.284 -.262 -.224
Kolmogorov-Smirnov Z 2.875 4.944 4.048 2.873 2.980 3.612 3.339 2.856
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
2.5.3.1. Giới tính
Test Statisticsa
9.1 be boi
sach se
9.2 phong
tap co
trang thiet
bi hien dai
9.3 he
thong spa
tot
9.4 quay
luu niem
thuan tien
9.5
phuong
tien hien
dai
9.6 giat la
dam bao
9.7
phong
hop
thuan
tien
9.8 nhan
vien than
thien
Mann-Whitney U 3109.500 2806.500 2688.000 3187.000 3027.500 3177.500 3103.000 2841.500
Wilcoxon W 6850.500 5732.500 5614.000 6928.000 6768.500 6103.500 6029.000 5767.500
Z -.572 -1.864 -2.171 -.292 -.857 -.330 -.601 -1.540
Asymp. Sig. (2-tailed) .567 .062 .030 .770 .392 .742 .548 .124
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Test Statisticsa
9.1 be boi
sach se
9.2 phong
tap co
trang thiet
bi hien dai
9.3 he
thong spa
tot
9.4 quay
luu niem
thuan tien
9.5
phuong
tien hien
dai
9.6 giat la
dam bao
9.7
phong
hop
thuan
tien
9.8 nhan
vien than
thien
Mann-Whitney U 3109.500 2806.500 2688.000 3187.000 3027.500 3177.500 3103.000 2841.500
Wilcoxon W 6850.500 5732.500 5614.000 6928.000 6768.500 6103.500 6029.000 5767.500
Z -.572 -1.864 -2.171 -.292 -.857 -.330 -.601 -1.540
Asymp. Sig. (2-tailed) .567 .062 .030 .770 .392 .742 .548 .124
a. Grouping Variable: gioi tinh
Descriptives
N Mean
Std.
Deviati
on Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound Upper Bound
nam 86 3.4419 .77618 .08370 3.2754 3.6083 2.00 5.00
nu 76 3.1711 .75522 .08663 2.9985 3.3436 1.00 5.00
Total 162 3.3148 .77598 .06097 3.1944 3.4352 1.00 5.00
2.5.3.2. Độ tuổi
Test Statisticsa,b
9.1 be boi sach
se
9.2 phong tap
co trang thiet bi
hien dai
9.3 he
thong
spa tot
9.4 quay luu
niem thuan
tien
9.5
phuong
tien hien
dai
9.6 giat
la dam
bao
9.7 phong
hop thuan
tien
9.8 nhan
vien than
thien
Chi-square 3.691 1.649 1.182 4.342 .881 .724 .488 1.126
df 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .158 .439 .554 .114 .644 .696 .784 .569
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
2.5.3.3. Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
9.1 be
boi sach
se
9.2 phong tap
co trang thiet bi
hien dai
9.3 he
thong
spa tot
9.4 quay
luu niem
thuan tien
9.5 phuong
tien hien
dai
9.6 giat la
dam bao
9.7 phong
hop thuan
tien
9.8 nhan
vien than
thien
Chi-square 10.069 4.850 4.661 6.853 10.049 4.271 12.081 8.616
df 5 5 5 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .073 .434 .459 .232 .074 .511 .034 .125
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Descriptives
9.7 phong hop thuan tien
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
doanh nhan 46 3.9565 1.13444 .16726 3.6196 4.2934 1.00 9.00
T ư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
can bo cong nhan
vien
44 3.5227 .87574 .13202 3.2565 3.7890 1.00 5.00
sinh vien 8 3.3750 1.30247 .46049 2.2861 4.4639 1.00 5.00
noi tro 25 4.1200 1.36382 .27276 3.5570 4.6830 1.00 9.00
giao vien 16 3.7500 .57735 .14434 3.4424 4.0576 3.00 5.00
khac 23 3.2609 1.13688 .23706 2.7692 3.7525 1.00 5.00
Total 162 3.7160 1.10036 .08645 3.5453 3.8868 1.00 9.00
2.5.3.4. Tỉnh/thành phố
Test Statisticsa,b
9.1 be boi
sach se
9.2 phong
tap co
trang thiet
bi hien dai
9.3 he
thong spa
tot
9.4 quay luu
niem thuan tien
9.5
phuong
tien hien
dai
9.6 giat
la dam
bao
9.7 phong
hop thuan
tien
9.8
nhan
vien
than
thien
Chi-square 11.855 5.567 .820 4.263 4.984 2.559 4.465 5.524
df 2 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .003 .062 .664 .119 .083 .278 .107 .063
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: den tu
Descriptives
9.1 be boi sach se
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
ha noi 32 3.5625 .61892 .10941 3.3394 3.7856 2.00 5.00
ho chi minh 100 3.7100 1.03763 .10376 3.5041 3.9159 1.00 9.00
khac 30 2.9667 .99943 .18247 2.5935 3.3399 1.00 4.00
Total 162 3.5432 .99750 .07837 3.3884 3.6980 1.00 9.00
2.5.4. “Phân phối quảng bá”
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
10.1 kenh
phan phoi
giup tiep
can de
dang
10.2
thong tin
duoc
chuyen
tai day
du
10.3
quang
cao hap
dan
10.4
dap ung
dung
cac dich
vu
10.5
quan he
cong
chung tot
10.6 to
roi bat
mat
10.7
chinh
sach uu
dai
N 162 162 162 162 162 162 162
Normal Parametersa,b Mean 3.8025 3.5062 3.8827 3.9815 3.6790 3.6173 3.5123
Std. Deviation .91121 .94077 .96771 1.01218 1.03152 1.00394 1.00457
Most Extreme
Differences
Absolute .327 .231 .264 .291 .221 .223 .211
Positive .223 .174 .223 .209 .146 .157 .170
Negative -.327 -.231 -.264 -.291 -.221 -.223 -.211
Kolmogorov-Smirnov Z 4.156 2.941 3.364 3.707 2.812 2.833 2.686
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.5.4.1. Giới tính
Test Statisticsa
10.1 kenh
phan phoi
giup tiep
can de dang
10.2 thong
tin duoc
chuyen tai
day du
10.3 quang
cao hap
dan
10.4 dap
ung dung
cac dich vu
10.5 quan
he cong
chung tot
10.6 to roi
bat mat
10.7 chinh
sach uu dai
Mann-Whitney U 3110.000 2824.500 2838.500 3063.500 3117.500 3179.000 3162.000
Wilcoxon W 6036.000 6565.500 6579.500 6804.500 6043.500 6105.000 6088.000
Z -.584 -1.577 -1.551 -.744 -.528 -.313 -.372
Asymp. Sig. (2-tailed) .559 .115 .121 .457 .598 .754 .710
a. Grouping Variable: gioi tinh
2.5.4.2. Độ tuổi
Test Statisticsa,b
10.1 kenh phan
phoi giup tiep
can de dang
10.2 thong
tin duoc
chuyen tai
day du
10.3 quang
cao hap dan
10.4 dap
ung dung
cac dich vu
10.5 quan
he cong
chung tot
10.6 to roi
bat mat
10.7 chinh
sach uu dai
Chi-square .961 .451 4.312 2.144 5.919 .437 .518
df 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .619 .798 .116 .342 .052 .804 .772
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoi
2.5.4.3. Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
10.1 kenh phan
phoi giup tiep
can de dang
10.2 thong
tin duoc
chuyen tai
day du
10.3 quang
cao hap
dan
10.4 dap
ung dung
cac dich vu
10.5 quan
he cong
chung tot
10.6 to roi
bat mat
10.7 chinh
sach uu dai
Chi-square 6.851 4.007 9.713 3.555 9.737 1.184 10.275
df 5 5 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .232 .548 .084 .615 .083 .946 .068
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
2.5.4.4. Tỉnh/thành phố
Test Statisticsa,b
10.1 kenh phan
phoi giup tiep
can de dang
10.2 thong
tin duoc
chuyen tai
day du
10.3
quang cao
hap dan
10.4 dap ung
dung cac dich
vu
10.5
quan he
cong
chung
tot
10.6 to
roi bat
mat
10.7
chinh
sach uu
dai
Chi-square 2.748 2.108 .820 3.284 .703 4.910 19.167
df 2 2 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .253 .349 .664 .194 .703 .086 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: den tu
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Descriptives
10.7 chinh sach uu dai
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound
Upper
Bound
ha noi 32 4.0000 .84242 .14892 3.6963 4.3037 2.00 5.00
ho chi
minh
100 3.2600 .94943 .09494 3.0716 3.4484 1.00 5.00
khac 30 3.8333 1.08543 .19817 3.4280 4.2386 1.00 5.00
Total 162 3.5123 1.00457 .07893 3.3565 3.6682 1.00 5.00
2.5.5 “Giá cả các dịch vụ”
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
11.1 gia phong
hop ly
11.2 gia an
uong dat
11.3 gia bo
sung phu hop
N 162 162 162
Normal Parametersa,b Mean 3.4753 3.4938 3.3148
Std. Deviation 1.02878 1.01692 1.17146
Most Extreme Differences Absolute .221 .205 .177
Positive .221 .205 .149
Negative -.186 -.172 -.177
Kolmogorov-Smirnov Z 2.815 2.608 2.259
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
b. Calculated from data.
2.5.5.1. Giới tính
Test Statisticsa
11.1 gia phong
hop ly
11.2 gia an
uong dat
11.3 gia bo
sung phu hop
Mann-Whitney U 3215.500 3227.500 2944.500
Wilcoxon W 6956.500 6968.500 5870.500
Z -.185 -.142 -1.119
Asymp. Sig. (2-tailed) .853 .887 .263
a. Grouping Variable: gioi tinh
2.5.5.2. Độ tuổi
Test Statisticsa,b
11.1 gia phong
hop ly
11.2 gia an
uong dat
11.3 gia bo
sung phu hop
Chi-square 1.381 1.341 2.429
df 2 2 2
Asymp. Sig. .501 .512 .297
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: do tuoiTrư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
2.5.5.3. Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
11.1 gia phong
hop ly
11.2 gia an
uong dat
11.3 gia bo
sung phu hop
Chi-square 10.596 12.223 5.057
df 5 5 5
Asymp. Sig. .060 .032 .409
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiep
Descriptives
11.2 gia an uong dat
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
doanh nhan 46 3.8696 .95705 .14111 3.5854 4.1538 1.00 5.00
can bo cong nhan
vien
44 3.2727 1.04244 .15715 2.9558 3.5897 2.00 5.00
sinh vien 8 3.3750 1.30247 .46049 2.2861 4.4639 1.00 5.00
noi tro 25 3.6400 1.03602 .20720 3.2124 4.0676 2.00 5.00
giao vien 16 3.2500 .77460 .19365 2.8372 3.6628 2.00 5.00
khac 23 3.2174 .95139 .19838 2.8060 3.6288 1.00 5.00
Total 162 3.4938 1.01692 .07990 3.3360 3.6516 1.00 5.00
2.5.5.4. Tỉnh/thành phố
Test Statisticsa,b
11.1 gia phong
hop ly
11.2 gia an
uong dat
11.3 gia bo
sung phu hop
Chi-square 1.401 2.363 3.330
df 2 2 2
Asymp. Sig. .496 .307 .189
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: den tu
Phụ lục 2.6 - Hồi Quy Tương Quan
Model Summarye
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .483a .233 .228 .87852041
2 .569b .323 .315 .82765997
3 .649c .410 .398 .78444136
4 .742d .551 .538 .76824165 1.884
a. Predictors: (Constant), nhan to 1
b. Predictors: (Constant), nhan to 1, nhan to 5
c. Predictors: (Constant), nhan to 1, nhan to 5, nhan to 4
d. Predictors: (Constant), nhan to 1, nhan to 5, nhan to 4, nhan to 2
e. Dependent Variable: Y dinh
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 37.512 1 37.512 48.604 .000a
Residual 123.488 160 .772
Total 161.000 161
2 Regression 52.082 2 26.041 38.015 .000b
Residual 108.918 159 .685
Total 161.000 161
3 Regression 63.775 3 21.258 34.547 .000c
Residual 97.225 158 .615
Total 161.000 161
4 Regression 68.339 4 17.085 28.948 .000d
Residual 92.661 157 .590
Total 161.000 161
a. Predictors: (Constant), nhan to 1
b. Predictors: (Constant), nhan to 1, nhan to 5
c. Predictors: (Constant), nhan to 1, nhan to 5, nhan to 4
d. Predictors: (Constant), nhan to 1, nhan to 5, nhan to 4, nhan to 2
e. Dependent Variable: Y dinh
Hệ số tương quan
Correlations
PHÒNG
NGỦ BỔ SUNG
PHÂN PHỐI
QUẢNG BÁ ĂN UỐNG GIÁ CẢ Y dinh
PHÒNG
NGỦ
Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .483**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 162 162 162 162 162 162
BỔ SUNG Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .168*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .032
N 162 162 162 162 162 162
PHÂN PHỐI
QUẢNG BÁ
Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 -.075
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .343
N 162 162 162 162 162 162
ĂN UỐNG Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .269**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .001
N 162 162 162 162 162 162
GIÁ CẢ Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .301**
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 162 162 162 162 162 162
Y dinh Pearson Correlation .483** .168* -.075 .269** .301** 1
Sig. (2-tailed) .000 .032 .343 .001 .000
N 162 162 162 162 162 162
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân phối chuẩn của phần Dư
Statistics
e1
N Valid 162
Missing 0
Mean -
9.5945200
E-17
Std. Deviation .65151209
Skewness -1.483
Std. Error of Skewness .191
Kurtosis 2.162
Std. Error of Kurtosis .379
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
SVTH: Hồ Bảo Quỳnh Châu – K43A QT Tổng Hợp
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95% Confidence
Interval for B Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound
Toleranc
e VIF
1 (Constant) -9.238E-17 .069 .000 1.000 -.136 .136
PHONG
NGỦ .483 .069 .483 6.972 .000 .346 .619 1.000 1.000
2 (Constant) -1.056E-16 .065 .000 1.000 -.128 .128
PHONG
NGỦ .483 .065 .483 7.400 .000 .354 .612 1.000 1.000
GIÁ CẢ .301 .065 .301 4.612 .000 .172 .430 1.000 1.000
3 (Constant) -8.051E-17 .062 .000 1.000 -.122 .122
PHÒNG
NGỦ .483 .062 .483 7.808 .000 .361 .605 1.000 1.000
GIÁ CẢ .301 .062 .301 4.866 .000 .179 .423 1.000 1.000
ĂN UỐNG .269 .062 .269 4.359 .000 .147 .392 1.000 1.000
4 (Constant) -8.922E-17 .060 .000 1.000 -.119 .119
PHÒNG
NGỦ .483 .061 .483 7.972 .000 .363 .602 1.000 1.000
GIÁ CẢ .301 .061 .301 4.968 .000 .181 .420 1.000 1.000
ĂN UỐNG .269 .061 .269 4.451 .000 .150 .389 1.000 1.000
BỔ SUNG .168 .061 .168 2.781 .006 .049 .288 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Y dinh
Hồi quy lần 2
Coefficientsa,b
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95% Confidence
Interval for B Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 PHONG NGU .483 .069 .483 6.993 .000 .346 .619 1.000 1.000
2 PHONG NGU .483 .065 .483 7.423 .000 .354 .611 1.000 1.000
GIA CA .301 .065 .301 4.626 .000 .172 .429 1.000 1.000
3 PHONG NGU .483 .062 .483 7.832 .000 .361 .604 1.000 1.000
GIA CA .301 .062 .301 4.881 .000 .179 .423 1.000 1.000
nhan to 4 .269 .062 .269 4.373 .000 .148 .391 1.000 1.000
4 PHONG NGU .483 .060 .483 7.998 .000 .363 .602 1.000 1.000
GIA CA .301 .060 .301 4.984 .000 .182 .420 1.000 1.000
AN UONG .269 .060 .269 4.465 .000 .150 .389 1.000 1.000
BO SUNG .168 .060 .168 2.790 .006 .049 .288 1.000 1.000
a. Dependent Variable: Y dinh
b. Linear Regression through the Origin
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_phap_tang_cuong_khai_thac_thi_truong_khach_du_lich_noi_dia_tai_khach_san_xanh_hue_0137.pdf