Mở rộng hình thức tiền gửi lương tính như tài khoản tiền gửi kỳ hạn gửi một
lần, rút nhiều lần hay gửi nhiều lần rút một lần. Tài khoản gửi một lần rút nhiều lần có
tính kế hoạch cao và rất phù hợp với tiền gửi cho các dự án đầu tư hay quản lý tài
chính thay khách hàng.
+ Tăng cường dịch vụ trả lương qua tài khoản đối với cán bộ công nhân viên,
viên chức, vừa phát triển được dịch vụ thẻ, bên cạnh đó tận dụng được lượng nguồn
tiền nhàn rỗi ở đối tượng này. Do đó, cần kết hợp với việc miễn và giảm phí phát hành
thẻ ATM cho các nhóm đối tượng này nhằm tăng khả năng cạnh.
- Nên đưa vào áp dụng chức năng nộp tiền tự động tại các điểm đặt máy ATM.
Hiện chỉ có ngân hàng Đông Á đã thực hiện dịch vụ này, đây là dịch vụ rất thuận tiện
cho khách hàng vì không phải mất thời gian đến ngân hàng để nộp tiền và phải chờ đợi
do số lượng khách hàng giao dịch đông.
3.2.2. Chính sách giá
Việc điều hành chính sách giá của một NHTM là bài toán khó, nhất là trong
giai đoạn hiện nay, khi mà sự cạnh tranh ngày càng tăng cao. Bởi vì chính sách giá
không những ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động và thu nhập của ngân hàng mà còn
liên quan đến vị thế và thế lực của ngân hàng trên thị trường. Giá cả sản phẩm dịch vụ
ngân hàng được biểu hiện qua 3 hình thức: lãi suất (tiền gửi, tiền vay), phí sử dụng
dịch vụ của ngân hàng và hoa hồng (môi giới bất động sản, chứng khoán).
- Hoàn thiện chính sách giá:
+ Cần thành lập bộ phận chuyên nghiên cứu về giá, phí các loại áp dụng vào
thực tế kinh doanh và tăng khả năng cạnh tranh để từ đó đề xuất áp dụng cho phù hợp
với chiến lược kinh doanh từng thời kỳ. Việc xác định giá phải được dựa trên lợi ích
tổng thể của khách hàng và ngân hàng, khách hàng sẽ thấy được những ưu đãi mà
ngân hàng dành cho mình ở một số dịch vụ và đồng thời ngân hàng cũng sẽ tăng thu
nhập do các hoạt động khác của khách hàng mang lại.
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1874 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Hoàn thiện chính sách marketing mix đối với sản phẩm tiền gửi – tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương chi nhánh Nam thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh đạt,
khách hàng cũng được hưởng nhiều lợi ích và chất lượng cuộc sống được nâng cao.
Đối với lĩnh vực ngân hàng, trong điều kiện Việt Nam hội nhập nền kinh tế thế giới,
các ngân hàng thương mại Việt Nam cần phối hợp với Chính phủ, NHNN thực hiện
các biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh để có thể tồn tại, trong đó có việc hoàn
thiện, nâng cao hiệu quả ứng dụng marketing vào hoạt động ngân hàng.
2. Hình thiện chính sách marketing mix đối với sản phẩm tiền gửi - tiết kiệm
của ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế là điều vô cùng cần thiết
nhằm nâng cao uy tín thương hiệu, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và năng
lực cạnh tranh trên thị trường.
3. Cần bổ sung thêm nhiều gói sản phẩm dịch vụ phù hợp với từng đối tượng
khách hàng. Có các chính sách ưu đãi cụ thể cho từng đối tượng khách hàng lâu năm,
khách hàng VIP nhằm giữ chân và khai thác được các khách hàng tiềm năng. Ứng
dụng khoa học kỹ thuật hiện đại vào trong dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm để gia tăng sự
tiện ích cho khách hàng, tiết kiệm chi phí hoạt động, gia tăng năng lực cạnh tranh
trong xu thế khoa học kỹ thuật ngày một phát triển như hiện nay.
4. Tăng cường chính sách quảng cáo, truyền thông xây dựng thương hiệu ngân
hàng Công thương là ngân hàng mang niềm tin của mọi người. Tham gia các hoạt
động quảng bá, tuyên truyền thông qua các hoạt động du lịch, văn hóa, thể thao... trên
địa bàn tỉnh để nâng cao hình ảnh của ngân hàng.
5. Hoàn thiện chính sách nguồn nhân lực, các chính sách giữ chân người tài,
khai thác lòng trung thành, năng lực đóng góp của từng cá nhân trong tổ chức. Kết hợp
với các chương trình đào tạo, hoàn thiện đội ngũ nguồn nhân lực ngày một vững
mạnh, gắn bó lâu dài với ngân hàng.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Như Ý 91
2. KIẾN NGHỊ
- Đối với cơ quan Nhà nước các cấp và Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Chính phủ và địa phương cần tiếp tục đẩy mạnh hơn nữa các giải pháp thu hút
đầu tư, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế: thực hiện các chính sách ưu đãi đầu tư, xúc tiến
mời gọi đầu tư, hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng, phát triển nguồn nhân lực, bình
đẳng đối xử đối với các thành phần kinh tế, xúc tiến thương mại, hỗ trợ xuất khẩu, ổn
định chính trị xã hội, mở rộng hợp tác với các nước, tham gia thị trường khu vực và
quốc tế...
Điều hành chính sách tiền tệ theo nguyên tắc thị trường, sử dụng rộng rãi các
công cụ nghiệp vụ thị trường mở, chiết khấu, hoán đổi ngoại tệ, thấu chi, nghiệp vụ
tiền gửi, nghiệp vụ tái cấp vốn, tỷ lệ dự trữ bắt buộc... để điều hành tiền tệ và lãi suất.
- Đối với ngân hàng Công thương Việt Nam
Sớm hoàn chỉnh những quy phạm về tiêu chuẩn khách hàng, xây dựng một
chiến lược khách hàng chung cho toàn hệ thống. Đặc biệt đối với khách hàng cá nhân
giàu tiềm năng, cần xây dựng các chính sách marketing phù hợp với đối tượng khách
hàng này.
Cần có chính sách hỗ trợ trong 1-2 năm đầu khi chi nhánh mở rộng mạng lưới
(tăng chi tiêu quảng cáo, tiền vốn, nhân viên, cơ sở vật chất, hệ thống trang thiết bị...).
Có kế hoạch phát triển đội ngũ cán bộ làm công tác tiếp thị am hiểu nhiều
nghiệp vụ của ngân hàng. Đẩy mạnh công tác đào tạo và đào tạo lại để đáp ứng yêu
cầu cạnh tranh và hội nhập. Hỗ trợ tài chính và khuyến khích nhân viên theo học các
lớp nâng cao trình độ chuyên môn, ngoại ngữ, tin học... Đào tạo phải đi đôi với sử
dụng, đãi ngộ thu hút nhân tài.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Như Ý 92
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo Tình hình thực hiện nhiệm vụ 2015 và Dự kiến Phát triển Kinh tế - Xã
hội 2016 ngày 7/12/2105 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Báo cáo ngành ngân hàng T5/2015, Equities research, MBBank.
3. CẬP NHẬT NGÀNH NGÂN HÀNG 6T2015 VÀ TRIỂN VỌNG NỬA CUỐI
NĂM, Vietcombank Securities
4. Hang T. Nguyen 2013, Báo cáo ngành Ngân hàng Thương mại Việt Nam,
VietinbankSc
5. Kim Tiền (2016), Báo cáo tài chính các Ngân hàng cuối quý II/2015, cafef.vn.
6. Lưu Văn Nghiêm(1997), Quản trị Marketing Dịch vụ, Đại học Kinh tế Quốc
dân
7. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (1998), Dịch từ các hệ thống tài chính và sự
phát triển Ngân hàng Thế giới (World Bank) tập 15
8. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Báo cáo tổng kết tình hình ngành Ngân hàng
2015, Sbg.gov.vn
9. Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 2016, Số liệu báo cáo kết quả kinh
doanh hàng năm,
10. Nguyễn Thị Minh Hiền (chủ biên, và tập thể tác giả, 2003), giáo trình
marketing ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê.
11. Nguyễn Bá Phương (2011), Hoàn thiện chính sách marketing tại ngân hàng
TMCP Công thương Chi nhánh Kon Tum, Đà Nẵng
12. Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Quang Trực, Nguyễn Thị Thu Thủy (2015), Giáo
trình quản trị Marketing, Đại học Kinh tế Huế.
13. Trần Minh Đạo chủ biên (2006), Giáo trình marketing Đại học KTQD, nhà xuất
bản thống kê
14. TS.Robert W.Haas, Th.S Hồ Thanh Lan (2002), Marketing công nghiệp, Nhà
xuất bản thống kê.
15. Trịnh Quốc Trung, Nguyễn, Văn Sáu, Trần Hoàng Mai (2009), Marketing Ngân
hàng, NXB Thống kê, Hà Nội.
Trư
ờ
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
SVTH: Nguyễn Thị Như Ý 93
16. Philip Kotler (2002), Quản trị marketing, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
17. Phước Phạm 2015, 9 ngân hàng Việt Nam được xếp hạng tín dụng mới từ
Moody’s,
hang-tin-nhiem-moi-tu-moodys-757-424714.htm
18. Peter S.Rose (2001), Quản trị Ngân hàng thương mại - Đại học kinh tế quốc
dân biên dịch, tái bản lần thứ 4, NXB tài chính.
19. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (1997), Luật các tổ chức
tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997.
20. Vụ thống kê – NHNN (2016), Điều tra xu hướng kinh doanh của các TCTD
Quý II năm 2016.
.Tài liệu tiếng Anh
1. Adeyemi 2006, Definition of a Banker and a bank customer, Academi.edu
2. Odiase 1993, New Nigenia Bank Limited, New Nigeria, trang 235.
3. Peter Drucker 2002, Delivering value to Customer, Quality Progress.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
PHỤ LỤC
1. Bảng hỏi điều tra
Chào anh/chị, tôi hiện là sinh viên chuyên ngành Marketing khoa Quản trị Kinh doanh
Trường ĐH Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài "Hoàn thiện
Chính sách marketing mix ngân hàng Vietinbank Chi nhánh Huế” để phục vụ cho khóa
luận tốt nghiệp. Xin anh/chị vui lòng cho tôi một ít thời gian để trả lời một số câu hỏi
chúng tôi nêu ra dưới đây.
Tôi cam đoan những thông tin thu thập được sẽ bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục
đích nghiên cứu.
I/ Thông tin về khách hàng
1. Giới tính Nam Nữ
2. Tuổi Từ 18 đến 25 Từ 26 đến 40 Từ 41đến 55 Trên 55
3. Trình độ học
vấn/chuyên môn
(chọn 1 đáp án)
Dưới trung học Trung cấp, cao đẳng
Đại học Trên Đại học
4. Nghề nghiệp/công
việc
(chọn 1 đáp án)
Cán bộ Sinh viên Hưu trí
Buôn bán Công nhân/LĐPT Khác
5. Gia đình anh/chị hiện tại có bao nhiêu
người? .......................................................................................
6. Thu nhập của gia đình
anh/chị trung bình mỗi
tháng nằm trong khoảng
(chọn 1 đáp án)
1. Dưới 5 triệu/tháng 2. Từ 5 đến 10
triệu/tháng
3. Từ 10 đến 15 triệu/tháng 4. Từ 15 đến 30
triệu/tháng
5. Từ 30 đến 45 triệu/tháng 6. Từ 45 đến 75
triệu/tháng
7. Từ 75 đến 150 triệu/tháng 8. Trên 150
triệu/tháng
7. Phường anh/chị đang sinh
sống...................................................................................................................
8. Anh/chị thường xuyên giao dịch tại phòng giao dịch nào của VietinBank?
................................................................................................................................................
...............................
9. Ngoài Vietinbank anh/chị có đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng nào khác dưới
đây?
1. BIDV 2. Agribank
3. ViecomBank 4. SacomBank
5. Á Châu (ACB) 6. VPBank
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
7. MBBank (Ngân hàng Quân Đội) 8. EximBank
9. TechcomBank 10. MaritimeBank
11. ABBank (Ngân hàng An Bình) 12. Ngân hàng Bắc Á
13. TPBank 14. Không sử dụng ngânhàng nào khác
10. Anh/chị đang
sử dụng dịch vụ
tiền gửi – tiết kiệm
nào tại Vietinbank
(có thể chọn nhiều đáp
án)
Tiền gửi không kỳ hạn
___Tiền gửi thanh toán
___Tiết kiệm không kỳ hạn
thông thường
___Tiết kiệm không kỳ hạn lãi
suất bậc thang theo số dư tiền
gửi
Tiết kiệm có kỳ hạn
___Tiết kiệm có kỳ hạn thông
thường
___Tiết kiệm có kỳ hạn lãi suất
bậc thang theo số tiền gửi
___Tiết kiệm lãi suất linh hoạt
Tiết kiệm tích lũy
___Tiết kiệm tích lũy thông
thường
___Tiết kiệm tích lũy đa năng
___Tiết kiệm tích lũy cho con
Tiền gửi đặc thù
___Tiền gửi ưu đãi tỷ giá
___Tài khoản du học Đức
___Giấy tờ có giá
___Tiết kiệm phúc lộc
11. Ngoài dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm anh/chị đã và đang sử dụng dịch vụ nào khác
của Vietinbank?
1. Chuyển tiền
3. Dịch vụ thẻ
5. Quản lý tài chính cá nhân
7. Bảo hiểm nhân thọ
2. Cho vay
4. Kiều hối
6. Ngân hàng điện tử
8. Bảo hiểm phi nhân thọ
12. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của Vietinbank trong thời gian bao
lâu? (chọn 1 đáp án)
Dưới 1 năm Từ 1 đến 2 năm
Từ 2 đến 3 năm Trên 3 năm
13. Tần suất giao dịch của anh/chị với ngân hàng (với nhân viên, máy ATM, các
phần mềm giao dịch...) là như thế nào? (chọn 1 đáp án)
Từ hoặc ít hơn 1 lần/tháng Từ 2 đến 5 lần/ tháng
Từ 6 đến 10 lần/tháng Trên 10 lần/tháng
14. Anh/chị đã từng giao dịch với ngân hàng Vietinbank thông qua các kênh nào?
(có thể chọn nhiều đáp án)
Trực tiếp tại phòng giao dịch Qua hệ thống tin nhắn điện thoại (smsBanking)
Qua điện thoại gọi đến tổng đài Qua các điểm rút tiền tự động (ATM)
15. Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của Ngân hàng Vietinbank thông qua
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
ế H
uế
kênh thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Quảng cáo (truyền hình, báo in,
internet...) Giới thiệu của bạn bè, người thân
Qua nhân viên ngân hàng (khi đến giao
dịch hoặc liên lạc qua điện thoại) Khác................................................
16. Mục đích sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của anh/chị là? (có thể chọn nhiều đáp án)
Muốn tiết kiệm/tích lũy tiền Làm phương tiện thanh toán, mua sắm
tại cửa hàng
Muốn hưởng lãi suất Chi tiêu, thanh toán trực tuyến
Khác...............................................................
....
17. Vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các tiêu chí khi anh/chị lựa chọn dịch
vụ tiền gửi-tiết kiệm tại các ngân hàng (tương ứng 5 là quan trọng nhất đến 1 là không
quan trọng nhất)
Tiêu chí
Rất không
quan
trọng
Không
quan
trọng
Trung
lập
Quan
trọng
Rất
quan
trọng
Uy tín thương hiệu của ngân hàng
Vị trí của điểm giao dịch
Sự giới thiệu của bạn bè, người thân
Lãi suất
Được nhắc đến nhiều trên các phương
tiện truyền thông
Có dịch vụ hỗ trợ tốt (ngân hàng điện
tử, sms banking)
18. Yếu tố quan trọng nhất khiến anh/chị lựa chọn dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của
ngân hàng Vietinbank chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế là? (Chọn 1 đáp án)
Ngân hàng uy tín Lãi suất hấp dẫn
Điểm giao dịch thuận tiện Được nhắc đến nhiều trên các phương tiện truyền thông
Cùng ngân hàng với người thân trong
gia đình Có các dịch vụ hỗ trợ tốt
Khác .........................................................
...........
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
II/ Đánh giá marketing mix
Xin vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào ô mà anh/chị cho là phù hợp nhất cho
mức độ đồng ý hay không đồng ý của anh/chị
(Tương ứng: 1: Rất không đồng ý; 2: không đồng ý; 3: trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý)
Sản phẩm (Product) 1 2 3 4 5
1 Dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của Vietinbank rất đa dạng, đáp
ứng được các yêu cầu của tôi
2
Việc ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm tiền gửi –
tiết kiệm làm tôi thấy rất thuận tiện (sms banking, ngân hàng
điện tử...)
3 Dịch vụ tiền gửi- tiết kiệm của Vietinbank luôn được đổi
mới và bổ sung để đáp ứng nhu cầu của khách hàng
4 Các giao dịch tại Vietinbank chi nhánh Nam TT Huế được
thực hiện rất nhanh chóng
5 Thương hiệu Ngân hàng Công thương (Vietinbank) tạo cho
tôi niềm tin khi tôi đến giao dịch với ngân hàng
6 Tôi hoàn toàn yên tâm khi sử dụng dịch vụ của Vietinbank(không sợ bị mất vốn hoặc ngân hàng phá sản )
Giá (price)
7 Lãi suất tiền gửi- tiết kiệm tại Vietinbank ưu đãi hơn các
ngân hàng khác
8 Tôi cảm thấy lãi suất và kỳ hạn của sản phẩm tiền gửi –tiếtkiệm hiện tại là hợp lý
9 Tôi cảm thấy phí giao dịch (rút tiền, chuyển tiền...) củaVietinbank hiện tại là hợp lý
Phân phối (Place) 1 2 3 4 5
10 Các điểm giao dịch của Vietinbank trên địa bàn hoàn toàn
thuận tiện trong đi lại và trong giao dịch
11
Cơ sở vật chất tại các điểm giao dịch của Vietinbank làm
cho tôi thấy thoải mái, tiện nghi khi thực hiện giao dịch
(phòng giao dịch sạch sẽ, thóang mát)
12
Các giao dịch (gửi tiền, rút tiền, chuyển tiền, thanh toán...)
được thực hiện thông qua internet khiến tôi cảm thấy thuận
tiện
13 Tôi ưa thích thực hiện các giao dịch thông qua điện thoại(nhắn tin, gọi điện đến tổng đài...)
14 Giao dịch trực tiếp với nhân viên ngân hàng khiến tôi thoải
mái hơn
Xúc tiến (Promotion) 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
15 Quảng cáo về sản phẩm tiền gửi- tiết kiệm của Vietinbank
đa dạng và hấp dẫn
16
Tôi thường xuyên tham khảo thông tin về các sản phẩm tiền
gửi –tiết kiệm qua các quảng cáo trên các phương tiện truyền
thông (báo chí, truyền hình...)
17 Tôi hài lòng với các sự kiện và hoạt động tri ân khách hàng
của Vietinbank
18
Khi sử dụng dịch vụ của Vietinbank tôi nhận được sự
khuyến mãi rất tốt (chăm sóc khách hàng, quà tặng kèm
theo)
19 Các hoạt động quảng cáo, tài trợ, sự kiện của Vietinbank
làm tôi tin tưởng hơn vào thương hiệu của ngân hàng
Con người (people)
20 Đội ngũ nhân viên của Vietinbank rất nhiệt tình, chu đáo
21 Nhân viên của Vietinbank có tác phong chuyên nghiệp,
nhanh nhẹn
22 Nhân viên của Vietinbank tư vấn tốt cho tôi về danh mục
các sản phẩm tiền gửi-tiết kiệm
Kết luận
23 Tóm lại, tôi rất hài lòng với chính sách dịch vụ tiền gửi-tiếtkiệm của ngân hàng
24 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tiền gửi-tiết kiệm của
Vietinbank trong tương lai
25 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân về dịch vụ tiền gửi –
tiết kiệm tại Vietinbank
Anh/chị có đề xuất gì giúp nâng cao chất lượng dịch vụ tại ngân hàng Vietinbank
Chi nhánh Nam TT Huế?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý khách hàng!
2. Xử lý số liệu bằng SPSS
Đặc điểm khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi - tiết kiệm tại ngân hàng Vietinbank Chi
nhánh Nam Thừa Thiên Huế
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 88 58.7 58.7 58.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
nu 62 41.3 41.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
tu 18 den 25 18 12.0 12.0 12.0
tu 26 den 40 31 20.7 20.7 32.7
tu 41 den 55 48 32.0 32.0 64.7
tren 55 53 35.3 35.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi trung hoc 20 13.3 13.3 13.3
trung cap, cao dang 50 33.3 33.3 46.7
dai hoc 61 40.7 40.7 87.3
tren dai hoc 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can bo 58 38.7 38.7 38.7
sinh vien 10 6.7 6.7 45.3
huu tri 43 28.7 28.7 74.0
kinh doanh 28 18.7 18.7 92.7
cong nhan 4 2.7 2.7 95.3
khac 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
trinh do hoc van * nghe nghiep Crosstabulation
nghe nghiep Total
can bo sinh vien huu tri kinh
doanh
cong nhan khac
trinh do hoc
van
duoi trung hoc 1 0 0 9 4 6 20
trung cap, cao
dang
19 6 18 7 0 0 50
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
dai hoc 32 4 16 9 0 0 61
tren dai hoc 6 0 9 3 0 1 19
Total 58 10 43 28 4 7 150
so nguoi trong gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 2 nguoi 25 16.7 16.7 16.7
tu 3 den 4 nguoi 80 53.3 53.3 70.0
tu 5 den 6 35 23.3 23.3 93.3
Tren 7 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap gia dinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 5tr/thang 3 2.0 2.0 2.0
tu 5-10tr/thang 9 6.0 6.0 8.0
tu 10-15tr/thang 15 10.0 10.0 18.0
tu 15-30tr/thang 45 30.0 30.0 48.0
tu 30-45tr/hang 36 24.0 24.0 72.0
tu 45-75tr/thang 26 17.3 17.3 89.3
tu 75-150tr/thang 10 6.7 6.7 96.0
tren 150tr/thang 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
thu nhap gia dinh * so nguoi trong gia dinh Crosstabulation
so nguoi trong gia dinh Total
Duoi 2 nguoi tu 3 den 4 nguoi tu 5 den 6 Tren 7
thu nhap
gia dinh
duoi 5tr/thang 3 0 0 0 3
tu 5-10tr/thang 6 2 1 0 9
tu 10-15tr/thang 10 3 2 0 15
tu 15-30tr/thang 6 29 10 0 45
tu 30-45tr/hang 0 35 1 0 36
tu 45-75tr/thang 0 11 11 4 26
tu 75-150tr/thang 0 0 5 5 10
tren 150tr/thang 0 0 5 1 6
Total 25 80 35 10 150
Phuong dang sinh song
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AN CUU 15 10.0 10.0 10.0
PHU BAI 19 12.7 12.7 22.7
PHU CAT 8 5.3 5.3 28.0
PHU HAU 11 7.3 7.3 35.3
PHU HIEP 11 7.3 7.3 42.7
PHU HOI 10 6.7 6.7 49.3
TAY LOC 5 3.3 3.3 52.7
THUAN LOC 2 1.3 1.3 54.0
THUY CHAU 9 6.0 6.0 60.0
THUY DUONG 17 11.3 11.3 71.3
THUY PHUONG 7 4.7 4.7 76.0
VI DA 14 9.3 9.3 85.3
VINH NINH 12 8.0 8.0 93.3
XUAN PHU 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
phong giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
ba trieu 50 33.3 33.3 33.3
phu bai 52 34.7 34.7 68.0
ha noi 48 32.0 32.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Co su dung ngan hang nao khac ngoai Vietinbank khong?
Responses Percent of Cases
N Percent
$c9a
bidv 37 15.2% 24.7%
agri 32 13.1% 21.3%
vietcom 26 10.7% 17.3%
sacom 19 7.8% 12.7%
ACB 18 7.4% 12.0%
VPbank 18 7.4% 12.0%
MBbank 9 3.7% 6.0%
Exim 11 4.5% 7.3%
Techcom 9 3.7% 6.0%
Maritime 3 1.2% 2.0%
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
An Binh 3 1.2% 2.0%
bac a 7 2.9% 4.7%
TP bank 2 0.8% 1.3%
khong co 50 20.5% 33.3%
Total 244 100.0% 162.7%
Dang su dung goi san pham tien gui – tiet kiem nao
Responses Percent of Cases
N Percent
$c10a
KKH_thanh toan 42 20.9% 28.0%
KKH_tiet kiem thong thuong 4 2.0% 2.7%
KKH_lai suat bac thang 4 2.0% 2.7%
CKH_tiet kiem thong thuong 50 24.9% 33.3%
CKH_lai suat bac thang 5 2.5% 3.3%
CKH_lai suat linh hoat 3 1.5% 2.0%
TL_tich luy thong thuong 8 4.0% 5.3%
TL_tich luy da nang 6 3.0% 4.0%
TL_tich luy cho con 37 18.4% 24.7%
DT_uu dai ti gia 5 2.5% 3.3%
DT_tai khoan du hoc duc 18 9.0% 12.0%
DT_giay to co gia 7 3.5% 4.7%
DT_tiet kiem phuc loc 12 6.0% 8.0%
Total 201 100.0% 134.0%
$c10*c4 Crosstabulation
nghe nghiep Total
can bo sinh vien huu tri kinh
doanh
cong
nhan
khac
$c10a
KKH_thanh toan Count 23 9 5 4 1 0 42
KKH_tiet kiem thong
thuong
Count 1 3 0 0 0 0 4
KKH_lai suat bac thang Count 2 0 0 1 1 0 4
CKH_tiet kiem thong
thuong
Count 13 0 20 11 1 5 50
CKH_lai suat bac thang Count 3 0 0 2 0 0 5
CKH_lai suat linh hoat Count 3 0 0 0 0 0 3
TL_tich luy thong thuong Count 2 3 1 2 0 0 8
TL_tich luy da nang Count 2 0 2 1 0 1 6
TL_tich luy cho con Count 17 0 12 7 0 1 37
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
DT_uu dai ti gia Count 1 0 3 1 0 0 5
DT_tai khoan du hoc duc Count 9 1 6 2 0 0 18
DT_giay to co gia Count 4 0 1 1 1 0 7
DT_tiet kiem phuc loc Count 9 0 0 2 1 0 12
Total Count 58 10 43 28 4 7 150
Ngoai dich vu tien gui – tiet kiem, con su dung dv nao khac cua Vietinbank
Responses Percent of Cases
N Percent
$c11a
chuyen tien 53 20.2% 35.3%
cho vay 35 13.4% 23.3%
dich vu the 26 9.9% 17.3%
kieu hoi 26 9.9% 17.3%
quan ly tai chinh ca nhan 22 8.4% 14.7%
ngan hang dien tu 19 7.3% 12.7%
bao hiem nhan tho 53 20.2% 35.3%
bao hiem phi nhan tho 16 6.1% 10.7%
khong co 12 4.6% 8.0%
Total 262 100.0% 174.7%
thoi gian su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 1 nam 18 12.0 12.0 12.0
tu 1 den 2 nam 51 34.0 34.0 46.0
tu 2 den 3 nam 11 7.3 7.3 53.3
tren 3 nam 70 46.7 46.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
tan suat giao dich voi ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
tu hoac duoi 1 lan/thang 25 16.7 16.7 16.7
tu 2 den 5 lan/thang 85 56.7 56.7 73.3
tu 6 den 10 lan/thang 31 20.7 20.7 94.0
tren 10 lan/thang 9 6.0 6.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thuong giao dich voi Vietinbank qua kienh nao
Responses Percent of Cases
N Percent
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
$c14a
truc tiep tai PGD 85 29.5% 57.0%
qua tin nhan dien thoai 52 18.1% 34.9%
goi dien den tong dai 54 18.8% 36.2%
diem rut tien ATM 97 33.7% 65.1%
Total 288 100.0% 193.3%
Biet den dich vu tien gui – tiet kiem cua Vietinbank thong qua kenh thong tin nao
Responses Percent of Cases
N Percent
$c15a
quang cao 68 29.7% 45.3%
gioi thieu ban be, nguoi than 99 43.2% 66.0%
nhan vien ngan hang 46 20.1% 30.7%
khac 16 7.0% 10.7%
Total 229 100.0% 152.7%
Muc dich su dung dich vu tien gui – tiet kiem
Responses Percent of Cases
N Percent
$c16a
tich luy/tiet kiem tien 79 26.3% 52.7%
phuong tien than toan, mua sam 70 23.3% 46.7%
huong lai suat 82 27.3% 54.7%
chi tieu, thanh toan truc tuyen 54 18.0% 36.0%
khac 15 5.0% 10.0%
Total 300 100.0% 200.0%
Statistics
uy tin
thuong hieu
vi tri thuan
tien
gioi thieu cua
ban be, nguoi
than
lai suat duoc nhac den
nhieu tren pttt
co dich vu bo tro
tot
N
Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.55 3.31 4.39 4.35 2.50 2.74
uy tin thuong hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong quan trong 1 .7 .7 .7
khong quan trong 2 1.3 1.3 2.0
trung lap 9 6.0 6.0 8.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
quan trong 39 26.0 26.0 34.0
rat quan trong 99 66.0 66.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
vi tri thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong quan trong 3 2.0 2.0 2.0
khong quan trong 17 11.3 11.3 13.3
trung lap 68 45.3 45.3 58.7
quan trong 55 36.7 36.7 95.3
rat quan trong 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
gioi thieu cua ban be, nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong quan trong 1 .7 .7 .7
trung lap 17 11.3 11.3 12.0
quan trong 54 36.0 36.0 48.0
rat quan trong 78 52.0 52.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
lai suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong quan trong 1 .7 .7 .7
khong quan trong 2 1.3 1.3 2.0
trung lap 18 12.0 12.0 14.0
quan trong 52 34.7 34.7 48.7
rat quan trong 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
duoc nhac den nhieu tren pttt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid rat khong quan trong 21 14.0 14.0 14.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
khong quan trong 56 37.3 37.3 51.3
trung lap 55 36.7 36.7 88.0
quan trong 13 8.7 8.7 96.7
rat quan trong 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
co dich vu bo tro tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong quan trong 8 5.3 5.3 5.3
khong quan trong 70 46.7 46.7 52.0
trung lap 38 25.3 25.3 77.3
quan trong 21 14.0 14.0 91.3
rat quan trong 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
uy tin thuong hieu 150 4.55 .728 .059
vi tri thuan tien 150 3.31 .811 .066
gioi thieu cua ban be, nguoi
than
150 4.39 .713 .058
lai suat 150 4.35 .794 .065
duoc nhac den nhieu tren pttt 150 2.50 .954 .078
co dich vu bo tro tot 150 2.74 1.052 .086
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
uy tin thuong hieu 26.115 149 .000 1.553 1.44 1.67
vi tri thuan tien 4.634 149 .000 .307 .18 .44
gioi thieu cua ban
be, nguoi than
23.926 149 .000 1.393 1.28 1.51
lai suat 20.768 149 .000 1.347 1.22 1.47
duoc nhac den
nhieu tren pttt
-6.422 149 .000 -.500 -.65 -.35
co dich vu bo tro
tot
-3.027 149 .003 -.260 -.43 -.09
vi sao chon vtb
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
ngan hang uy tin 17 11.3 11.3 11.3
diem giao dich thuan tien 15 10.0 10.0 21.3
cung ngang hang voi nguoi than 52 34.7 34.7 56.0
lai suat 48 32.0 32.0 88.0
duoc nhac nhieu tren truyen
thong
8 5.3 5.3 93.3
co dich vu ho tro tot 7 4.7 4.7 98.0
khac 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Đánh giá về chính sách sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items
N of Items
.855 .853 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
S1- dich vu da dang,
dap ung nhu cau
18.97 6.717 .496 .278 .855
S2- ung dung cong
nghe thay thuan tien
19.77 5.975 .655 .470 .828
S3- luon duoc doi moi
bo sung
19.22 6.146 .693 .483 .822
S4- giao dich nhanh
chong
19.39 6.549 .509 .343 .854
S5- thuong hieu tao su
tin tuong
18.53 5.499 .775 .809 .803
S6- hoan toan yen tam
khi dung dich vu
18.42 5.950 .732 .787 .814
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Đánh giá về chính sách giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
G1- lai suat uu dai hon ngang
hang khac
6.18 1.303 .758 .619
G2- lai suat ky han hien tai la
hop li
5.98 1.537 .616 .770
G3- phi giao dich hien tai la hop
li
7.23 1.344 .596 .800
Đánh giá về chính sách phân phối
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
P1-thuan tien di lai va giao dich 13.14 7.880 .849 .748
P2- Co so vat chat PGD thoai
mai, tien nghi
13.46 7.324 .735 .772
P3- thu tuc thong qua internet
thuan tien
14.76 7.875 .734 .774
P4- thich thuc hien giao dich
qua tin nhan
14.32 9.186 .480 .841
P5- thich giao dich truc tiep hon 13.17 8.909 .440 .858
Đánh giá về chính sách xúc tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.759 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
X1- quang cao da dang,hap
dan
14.18 3.169 .764 .631
X2- thuong tham khao thong tin
qua pttt
14.80 3.047 .455 .773
X3- hai long voi cac hoat dong
tri an
14.05 3.326 .692 .659
X4- nhan khuyen mai tot 13.41 4.095 .368 .765
X5- hoat dong quang cao, tai
tro khien tin tuong hon
13.59 3.976 .467 .737
Đánh giá về yếu tố con người
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.770 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
C1- nhan vien nhiet tinh, chu
dao
7.80 1.235 .624 .674
C2- nhan vien chuyen nghiep,
nhanh nhen
7.61 1.245 .712 .605
C3- tu van tot danh muc sp 7.27 .989 .537 .818
Phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .704
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1726.196
df 231
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
S1- dich vu da dang, dap ung nhu cau 1.000 .392
S2- ung dung cong nghe thay thuan tien 1.000 .593
S3- luon duoc doi moi bo sung 1.000 .658
S4- giao dich nhanh chong 1.000 .501
S5- thuong hieu tao su tin tuong 1.000 .771
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
S6- hoan toan yen tam khi dung dich vu 1.000 .702
G1- lai suat uu dai hon ngang hang khac 1.000 .813
G2- lai suat ky han hien tai la hop li 1.000 .680
G3- phi giao dich hien tai la hop li 1.000 .662
P1-thuan tien di lai va giao dich 1.000 .860
P2- Co so vat chat PGD thoai mai, tien nghi 1.000 .783
P3- thu tuc thong qua internet thuan tien 1.000 .741
P4- thich thuc hien giao dich qua tin nhan 1.000 .549
P5- thich giao dich truc tiep hon 1.000 .480
X1- quang cao da dang,hap dan 1.000 .775
X2- thuong tham khao thong tin qua pttt 1.000 .507
X3- hai long voi cac hoat dong tri an 1.000 .723
X4- nhan khuyen mai tot 1.000 .450
X5- hoat dong quang cao, tai tro khien tin tuong hon 1.000 .521
C1- nhan vien nhiet tinh, chu dao 1.000 .683
C2- nhan vien chuyen nghiep, nhanh nhen 1.000 .798
C3- tu van tot danh muc sp 1.000 .657
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulativ
e %
Total % of
Varian
ce
Cumulativ
e %
1 4.327 19.669 19.669 4.327 19.669 19.669 3.734 16.972 16.972
2 3.154 14.339 34.008 3.154 14.339 34.008 3.217 14.625 31.597
3 2.541 11.551 45.559 2.541 11.551 45.559 2.793 12.696 44.292
4 2.224 10.108 55.667 2.224 10.108 55.667 2.287 10.396 54.688
5 2.053 9.334 65.001 2.053 9.334 65.001 2.269 10.312 65.001
6 1.186 5.391 70.392
7 .980 4.454 74.845
8 .788 3.583 78.428
9 .720 3.272 81.700
10 .552 2.510 84.210
11 .492 2.237 86.447
12 .474 2.156 88.603
13 .408 1.852 90.456
14 .387 1.761 92.216
15 .331 1.503 93.719
16 .287 1.303 95.022
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
17 .278 1.261 96.284
18 .224 1.017 97.301
19 .206 .939 98.239
20 .189 .859 99.099
21 .109 .496 99.594
22 .089 .406 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
S5- thuong hieu tao su tin tuong .772
S6- hoan toan yen tam khi dung dich vu .732
S3- luon duoc doi moi bo sung .606
S2- ung dung cong nghe thay thuan tien .600
S1- dich vu da dang, dap ung nhu cau .566
P5- thich giao dich truc tiep hon .544
X2- thuong tham khao thong tin qua pttt
P3- thu tuc thong qua internet thuan tien .775
P2- Co so vat chat PGD thoai mai, tien nghi .731
P1-thuan tien di lai va giao dich .718
P4- thich thuc hien giao dich qua tin nhan .664
S4- giao dich nhanh chong -.520
X3- hai long voi cac hoat dong tri an .585
X1- quang cao da dang,hap dan .501 .540
X4- nhan khuyen mai tot .520
X5- hoat dong quang cao, tai tro khien tin
tuong hon
.501
G1- lai suat uu dai hon ngang hang khac .624
C3- tu van tot danh muc sp -.606 .511
G3- phi giao dich hien tai la hop li .593
C2- nhan vien chuyen nghiep, nhanh nhen -.551 .526
G2- lai suat ky han hien tai la hop li .520
C1- nhan vien nhiet tinh, chu dao
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
S5- thuong hieu tao su tin
tuong
.858
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
S6- hoan toan yen tam khi
dung dich vu
.823
S3- luon duoc doi moi bo sung .808
S2- ung dung cong nghe thay
thuan tien
.764
S4- giao dich nhanh chong .640
S1- dich vu da dang, dap ung
nhu cau
.593
P1-thuan tien di lai va giao dich .912
P2- Co so vat chat PGD thoai
mai, tien nghi
.881
P3- thu tuc thong qua internet
thuan tien
.846
P4- thich thuc hien giao dich
qua tin nhan
.653
P5- thich giao dich truc tiep hon .537
X1- quang cao da dang,hap
dan
.861
X3- hai long voi cac hoat dong
tri an
.844
X5- hoat dong quang cao, tai
tro khien tin tuong hon
.663
X2- thuong tham khao thong tin
qua pttt
.640
X4- nhan khuyen mai tot .560
G1- lai suat uu dai hon ngang
hang khac
.893
G3- phi giao dich hien tai la hop
li
.812
G2- lai suat ky han hien tai la
hop li
.810
C2- nhan vien chuyen nghiep,
nhanh nhen
.879
C1- nhan vien nhiet tinh, chu
dao
.795
C3- tu van tot danh muc sp .765
Phân tích thống kê đánh giá của khách hàng về các chính sách marketing mix
Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
S1- dich vu
da dang,
dap ung
nhu cau
S2- ung dung
cong nghe
thay thuan
tien
S3- luon duoc
doi moi bo
sung
S4- giao dich
nhanh chong
S5- thuong hieu
tao su tin tuong
S6- hoan toan
yen tam khi
dung dich vu
N
Valid 150 150 150 150 150 150
Missin
g
0 0 0 0 0 0
Mean 3.89 3.09 3.64 3.47 4.33 4.44
S1- dich vu da dang, dap ung nhu cau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
trung lap 29 19.3 19.3 20.7
dong y 102 68.0 68.0 88.7
rat dong y 17 11.3 11.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
S2- ung dung cong nghe thay thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
khong dong y 18 12.0 12.0 14.0
trung lap 93 62.0 62.0 76.0
dong y 35 23.3 23.3 99.3
rat dong y 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
S3- luon duoc doi moi bo sung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 1 .7 .7 .7
khong dong y 3 2.0 2.0 2.7
trung lap 49 32.7 32.7 35.3
dong y 93 62.0 62.0 97.3
rat dong y 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
S4- giao dich nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .7 .7 .7
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
khong dong y 3 2.0 2.0 2.7
trung lap 76 50.7 50.7 53.3
dong y 65 43.3 43.3 96.7
rat dong y 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
S5- thuong hieu tao su tin tuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
trung lap 15 10.0 10.0 11.3
dong y 64 42.7 42.7 54.0
rat dong y 69 46.0 46.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
S6- hoan toan yen tam khi dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 11 7.3 7.3 7.3
dong y 62 41.3 41.3 48.7
rat dong y 77 51.3 51.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
S1- dich vu da dang, dap ung
nhu cau
150 3.89 .592 .048
S2- ung dung cong nghe thay
thuan tien
150 3.09 .675 .055
S3- luon duoc doi moi bo sung 150 3.64 .605 .049
S4- giao dich nhanh chong 150 3.47 .631 .052
S5- thuong hieu tao su tin tuong 150 4.33 .711 .058
S6- hoan toan yen tam khi dung
dich vu
150 4.44 .629 .051
Test 3
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
S1- dich vu da dang,
dap ung nhu cau
18.468 149 .000 .893 .80 .99
S2- ung dung cong
nghe thay thuan tien
1.573 149 .118 .087 -.02 .20
S3- luon duoc doi moi
bo sung
12.953 149 .000 .640 .54 .74
S4- giao dich nhanh
chong
9.057 149 .000 .467 .36 .57
S5- thuong hieu tao
su tin tuong
22.966 149 .000 1.333 1.22 1.45
S6- hoan toan yen
tam khi dung dich vu
28.036 149 .000 1.440 1.34 1.54
G1- lai suat uu dai hon ngang hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
trung lap 71 47.3 47.3 50.7
dong y 66 44.0 44.0 94.7
rat dong y 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
G2- lai suat ky han hien tai la hop li
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 53 35.3 35.3 36.0
dong y 84 56.0 56.0 92.0
rat dong y 12 8.0 8.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
G3- phi giao dich hien tai la hop li
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
khong dong y 81 54.0 54.0 58.0
trung lap 51 34.0 34.0 92.0
dong y 11 7.3 7.3 99.3
rat dong y 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
G1- lai suat uu dai hon ngang
hang khac
150 3.51 .653 .053
G2- lai suat ky han hien tai la
hop li
150 3.71 .617 .050
G3- phi giao dich hien tai la hop
li
150 2.47 .720 .059
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
G1- lai suat uu dai
hon ngang hang khac
9.633 149 .000 .513 .41 .62
G2- lai suat ky han
hien tai la hop li
14.166 149 .000 .713 .61 .81
G3- phi giao dich hien
tai la hop li
-9.067 149 .000 -.533 -.65 -.42
Statistics
P1-thuan tien
di lai va giao
dich
P2- Co so vat
chat PGD thoai
mai, tien nghi
P3- thu tuc thong
qua internet thuan
tien
P4- thich thuc
hien giao dich
qua tin nhan
P5- thich giao
dich truc tiep
hon
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.07 3.75 2.45 2.89 4.04
P1-thuan tien di lai va giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
trung lap 34 22.7 22.7 24.7
dong y 62 41.3 41.3 66.0
rat dong y 51 34.0 34.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
P2- Co so vat chat PGD thoai mai, tien nghi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 20 13.3 13.3 13.3
trung lap 39 26.0 26.0 39.3
dong y 49 32.7 32.7 72.0
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
rat dong y 42 28.0 28.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
P3- thu tuc thong qua internet thuan tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 29 19.3 19.3 19.3
khong dong y 33 22.0 22.0 41.3
trung lap 82 54.7 54.7 96.0
dong y 3 2.0 2.0 98.0
rat dong y 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
P4- thich thuc hien giao dich qua tin nhan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
khong dong y 42 28.0 28.0 32.0
trung lap 66 44.0 44.0 76.0
dong y 34 22.7 22.7 98.7
rat dong y 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
P5- thich giao dich truc tiep hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 12 8.0 8.0 8.0
trung lap 30 20.0 20.0 28.0
dong y 48 32.0 32.0 60.0
rat dong y 60 40.0 40.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
P1-thuan tien di lai va giao dich 150 4.07 .803 .066
P2- Co so vat chat PGD thoai
mai, tien nghi
150 3.75 1.010 .082
P3- thu tuc thong qua internet
thuan tien
150 2.45 .894 .073
P4- thich thuc hien giao dich
qua tin nhan
150 2.89 .845 .069
P5- thich giao dich truc tiep hon 150 4.04 .962 .079
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
P1-thuan tien di lai va
giao dich
16.361 149 .000 1.073 .94 1.20
P2- Co so vat chat
PGD thoai mai, tien
nghi
9.139 149 .000 .753 .59 .92
P3- thu tuc thong qua
internet thuan tien
-7.486 149 .000 -.547 -.69 -.40
P4- thich thuc hien
giao dich qua tin nhan
-1.547 149 .124 -.107 -.24 .03
P5- thich giao dich
truc tiep hon
13.247 149 .000 1.040 .88 1.20
Statistics
X1- quang cao
da dang,hap dan
X2- thuong tham
khao thong tin
qua pttt
X3- hai long voi
cac hoat dong
tri an
X4- nhan khuyen
mai tot
X5- hoat dong
quang cao, tai
tro khien tin
tuong hon
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.33 2.71 3.45 4.10 3.92
X1- quang cao da dang,hap dan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 6 4.0 4.0 4.0
trung lap 94 62.7 62.7 66.7
dong y 45 30.0 30.0 96.7
rat dong y 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
X2- thuong tham khao thong tin qua pttt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 5 3.3 3.3 3.3
khong dong y 68 45.3 45.3 48.7
trung lap 45 30.0 30.0 78.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
dong y 30 20.0 20.0 98.7
rat dong y 2 1.3 1.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
X3- hai long voi cac hoat dong tri an
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
trung lap 78 52.0 52.0 54.7
dong y 64 42.7 42.7 97.3
rat dong y 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
X4- nhan khuyen mai tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 15 10.0 10.0 10.0
dong y 105 70.0 70.0 80.0
rat dong y 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
X5- hoat dong quang cao, tai tro khien tin tuong hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 23 15.3 15.3 16.0
dong y 113 75.3 75.3 91.3
rat dong y 13 8.7 8.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
X1- quang cao da dang,hap dan 150 3.33 .608 .050
X2- thuong tham khao thong tin
qua pttt
150 2.71 .871 .071
X3- hai long voi cac hoat dong
tri an
150 3.45 .597 .049
X4- nhan khuyen mai tot 150 4.10 .540 .044
X5- hoat dong quang cao, tai tro
khien tin tuong hon
150 3.92 .512 .042
One-Sample Test
Test Value = 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
X1- quang cao da
dang,hap dan
6.585 149 .000 .327 .23 .42
X2- thuong tham
khao thong tin qua
pttt
-4.124 149 .000 -.293 -.43 -.15
X3- hai long voi cac
hoat dong tri an
9.294 149 .000 .453 .36 .55
X4- nhan khuyen
mai tot
24.934 149 .000 1.100 1.01 1.19
X5- hoat dong quang
cao, tai tro khien tin
tuong hon
22.013 149 .000 .920 .84 1.00
Statistics
C1- nhan vien
nhiet tinh, chu dao
C2- nhan vien
chuyen nghiep,
nhanh nhen
C3- tu van tot
danh muc sp
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.54 3.73 4.07
C1- nhan vien nhiet tinh, chu dao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 4 2.7 2.7 2.7
trung lap 62 41.3 41.3 44.0
dong y 83 55.3 55.3 99.3
rat dong y 1 .7 .7 100.0
Total 150 100.0 100.0
C2- nhan vien chuyen nghiep, nhanh nhen
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 43 28.7 28.7 29.3
dong y 102 68.0 68.0 97.3
rat dong y 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
C3- tu van tot danh muc sp
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
trung lap 36 24.0 24.0 24.0
dong y 67 44.7 44.7 68.7
rat dong y 47 31.3 31.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
C1- nhan vien nhiet tinh, chu
dao
150 3.54 .563 .046
C2- nhan vien chuyen nghiep,
nhanh nhen
150 3.73 .517 .042
C3- tu van tot danh muc sp 150 4.07 .743 .061
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
C1- nhan vien nhiet
tinh, chu dao
11.743 149 .000 .540 .45 .63
C2- nhan vien chuyen
nghiep, nhanh nhen
17.221 149 .000 .727 .64 .81
C3- tu van tot danh
muc sp
17.699 149 .000 1.073 .95 1.19
Statistics
K1- hai long dv
tien gui tiet kiem
K2- se tiep tuc su
dung
K3- gioi thieu voi
ban be nguoi than
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 3.59 3.44 3.41
K1- hai long dv tien gui tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.3 1.3 1.3
khong dong y 5 3.3 3.3 4.7
trung lap 47 31.3 31.3 36.0
dong y 94 62.7 62.7 98.7
rat dong y 2 1.3 1.3 100.0
Trư
ờng
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Total 150 100.0 100.0
K2- se tiep tuc su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 3 2.0 2.0 2.0
trung lap 78 52.0 52.0 54.0
dong y 69 46.0 46.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
K3- gioi thieu voi ban be nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong dong y 8 5.3 5.3 5.3
trung lap 77 51.3 51.3 56.7
dong y 61 40.7 40.7 97.3
rat dong y 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
K1- hai long dv tien gui tiet kiem 150 3.59 .646 .053
K2- se tiep tuc su dung 150 3.44 .537 .044
K3- gioi thieu voi ban be nguoi than 150 3.41 .636 .052
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
K1- hai long dv tien
gui tiet kiem
11.248 149 .000 .593 .49 .70
K2- se tiep tuc su
dung
10.036 149 .000 .440 .35 .53
K3- gioi thieu voi ban
be nguoi than
7.836 149 .000 .407 .30 .51
Thực hiện hồi quy
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
K 3.7022 .43030 150
S 3.8100 .48851 150
G 3.2311 .56355 150
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
P 3.4427 .70305 150
X 3.5013 .45569 150
C 3.7800 .50917 150
Correlations
K S G P X C
Pearson
Correlation
K 1.000 .291 .175 .347 .269 .696
S .291 1.000 .136 .093 .205 .075
G .175 .136 1.000 .005 .105 -.009
P .347 .093 .005 1.000 .132 .118
X .269 .205 .105 .132 1.000 .087
C .696 .075 -.009 .118 .087 1.000
Sig. (1-
tailed)
K . .000 .016 .000 .000 .000
S .000 . .048 .129 .006 .180
G .016 .048 . .474 .100 .458
P .000 .129 .474 . .053 .076
X .000 .006 .100 .053 . .145
C .000 .180 .458 .076 .145 .
N
K 150 150 150 150 150 150
S 150 150 150 150 150 150
G 150 150 150 150 150 150
P 150 150 150 150 150 150
X 150 150 150 150 150 150
C 150 150 150 150 150 150
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1 C .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >= .100).
2 P .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >= .100).
3 S .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >= .100).
4 G .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >= .100).
5 X .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050,
Probability-of-F-to-remove >= .100).
Model Summaryf
Model R R Adjusted Std. Error Change Statistics Durbin
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Square R Square of the
Estimate
R Square
Change
F Change df1 df2 Sig. F
Change
-
Watso
n
1 .696a .485 .481 .30991 .485 139.242 1 148 .000
2 .746b .556 .550 .28867 .071 23.585 1 147 .000
3 .777c .603 .595 .27374 .047 17.469 1 146 .000
4 .791d .626 .616 .26668 .023 8.832 1 145 .003
5 .801e .642 .630 .26181 .016 6.447 1 144 .012 1.798
a. Predictors: (Constant), C
b. Predictors: (Constant), C, P
c. Predictors: (Constant), C, P, S
d. Predictors: (Constant), C, P, S, G
e. Predictors: (Constant), C, P, S, G, X
f. Dependent Variable: K
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 13.373 1 13.373 139.242 .000b
Residual 14.215 148 .096
Total 27.588 149
2
Regression 15.339 2 7.669 92.037 .000c
Residual 12.249 147 .083
Total 27.588 149
3
Regression 16.648 3 5.549 74.055 .000d
Residual 10.940 146 .075
Total 27.588 149
4
Regression 17.276 4 4.319 60.729 .000e
Residual 10.312 145 .071
Total 27.588 149
5
Regression 17.718 5 3.544 51.698 .000f
Residual 9.870 144 .069
Total 27.588 149
a. Dependent Variable: K
b. Predictors: (Constant), C
c. Predictors: (Constant), C, P
d. Predictors: (Constant), C, P, S
e. Predictors: (Constant), C, P, S, G
f. Predictors: (Constant), C, P, S, G, X
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.478 .190 7.772 .000
C .588 .050 .696 11.800 .000 1.000 1.000
2
(Constant) 1.013 .201 5.029 .000
C .562 .047 .665 12.009 .000 .986 1.014
P .164 .034 .269 4.856 .000 .986 1.014
3
(Constant) .362 .246 1.469 .144
C .550 .044 .650 12.366 .000 .982 1.018
P .153 .032 .250 4.748 .000 .979 1.021
S .193 .046 .219 4.180 .000 .987 1.013
4
(Constant) .046 .263 .175 .861
C .552 .043 .653 12.746 .000 .982 1.019
P .154 .031 .251 4.889 .000 .979 1.021
S .175 .045 .198 3.842 .000 .969 1.032
G .116 .039 .152 2.972 .003 .981 1.019
5
(Constant) -.226 .279 -.811 .419
C .545 .043 .645 12.797 .000 .978 1.023
P .145 .031 .237 4.672 .000 .967 1.034
S .154 .045 .175 3.395 .001 .938 1.067
G .108 .039 .142 2.808 .006 .974 1.026
X .124 .049 .131 2.539 .012 .935 1.069
a. Dependent Variable: K
Excluded Variablesa
Model Beta In t Sig. Partial Correlation Collinearity Statistics
Tolerance VIF Minimum
Tolerance
1
S .240b 4.295 .000 .334 .994 1.006 .994
G .181b 3.161 .002 .252 1.000 1.000 1.000
P .269b 4.856 .000 .372 .986 1.014 .986
X .210b 3.693 .000 .291 .992 1.008 .992
2
S .219c 4.180 .000 .327 .987 1.013 .979
G .179c 3.377 .001 .269 1.000 1.000 .986
X .180c 3.342 .001 .267 .977 1.023 .971
3
G .152d 2.972 .003 .240 .981 1.019 .969
X .143d 2.716 .007 .220 .942 1.062 .942
4 X .131e 2.539 .012 .207 .935 1.069 .935
a. Dependent Variable: K
b. Predictors in the Model: (Constant), C
c. Predictors in the Model: (Constant), C, P
d. Predictors in the Model: (Constant), C, P, S
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
e. Predictors in the Model: (Constant), C, P, S, G
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimensi
on
Eigenvalu
e
Condition Index Variance Proportions
(Constant) C P S G X
1
1 1.991 1.000 .00 .00
2 .009 14.964 1.00 1.00
2
1 2.964 1.000 .00 .00 .00
2 .028 10.273 .04 .17 .91
3 .008 18.845 .96 .83 .09
3
1 3.948 1.000 .00 .00 .00 .00
2 .030 11.384 .01 .06 .95 .06
3 .016 15.887 .00 .59 .00 .48
4 .006 25.966 .99 .35 .04 .47
4
1 4.921 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .035 11.791 .00 .00 .74 .01 .24
3 .023 14.670 .01 .27 .21 .04 .55
4 .015 18.096 .00 .40 .00 .63 .09
5 .005 30.488 .99 .33 .05 .32 .12
5
1 5.907 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .036 12.885 .00 .00 .76 .01 .21 .00
3 .024 15.836 .00 .17 .21 .03 .63 .04
4 .016 19.151 .00 .57 .00 .18 .06 .23
5 .013 21.371 .00 .00 .00 .61 .00 .57
6 .005 35.237 .99 .26 .03 .18 .09 .15
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- hoan_thien_chinh_sach_marketing_mix_doi_voi_san_pham_tien_gui_tiet_kiem_cua_khach_hang_ca_nhan_tai_n.pdf