TÓM TẮT
Đề tài nghiên cứu “Khảo sát ảnh hưởng của BAP, NAA và ba dịch chiết hữu cơ đến
sinh trưởng, phát triển giống lan Ren (Renanthera sp.) trong nuôi cấy in-vitro” được
tiến hành tại phòng nuôi cấy mô, bộ môn Di Truyền Giống, khoa Nông Học, trường
ĐH Nông Lâm, thời gian thực hiện từ ngày 2/6 đến 2/10 năm 2008. Thí nghiệm được
bố trí theo kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên. Đề tài nhằm theo dõi sự sinh trưởng, phát triển
của lan Ren đối với in-vitro, khi thay đổi nồng độ chất điều hoà sinh trưởng BAP và
NAA, dịch chiết nước dừa, khoai tây và chuối xanh trong môi trường nuôi cấy.
Kết quả đạt được:
Sử dụng chất điều hoà sinh trưởng BAP và NAA trong nhân giống in-vitro:
Hai công thức môi trường có sự kết hợp giữa BAP và NAA thích hợp cho sự sinh
trưởng, phát triển của lan Ren nuôi cấy mô là:
-Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 1,5mg/lít BAP +
0,2mg/lít NAA.
-Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 0,4mg/lít NAA +
0,5mg/lít BAP
Sử dụng các dịch chiết hữu cơ:
Đối với các dịch chiết hữu cơ: đưa vào môi trường nuôi cấy hàm lượng dịch chiết hữu
cơ thích hợp nhằm làm tăng sự sinh trưởng phát triển của hoa lan Ren. Các công thức
môi trường cụ thể như sau:
-Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 200ml/lít nước dừa
- Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 100ml/lít dịch chiết khoai
tây
-Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 50ml/lít dịch chiết chuối
xanh
MỤC LỤC
Lời cảm tạ .ii
Tóm tắt iii
Mục lục iv
Danh sách các chữ viết tắt . vi
Danh sách các hình .vii
Danh sách các biểu đồ viii
Danh sách các bảng . ix
Chương 1 GIỚI THIỆU 1
1.1 Đặt vấn đề . 1
1.2 Mục đích – yêu cầu . 2
1.2.1Mục đích . 2
1.2.2Yêu cầu . 2
Chương 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
2.1Giới thiệu về nuôi cấy mô thực vật 3
2.1.1 Khái niệm . 3
2.1.2 Lịch sử nuôi cấy mô tế bào thực vật . 3
2.2 Các phương pháp nhân giống in-vitro 6
2.2.1Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng 6
2.2.2 Nuôi cấy mô sẹo . 7
2.2.3 Nuôi cấy tế bào đơn 7
2.2.4 Nuôi cấy protoplast- chuyển gen 8
2.2.5 Nuôi cấy hạt phấn đơn bội 8
2.3 Các bước vi nhân giống và những hiện tượng thường gặp . 8
2.3.1 Các bước vi nhân giống 8
2.3.2 Những trường hợp thường gặp trong nuôi cấy . 9
2.4 Tình hình sản xuất lan trên thế giới và Việt Nam . 9
2.4.1 Trên thế giới . 9
2.4.2 Tại Việt Nam 10
2.5 Vai trò các chất điều hoà sinh trưởng dịch chiết hữu cơ trong nuôi cấy in-vitro . 10
2.5.1 Auxin 10
2.5.2 Các cytokinine 11
2.5.3 Dịch chiết xuất hữu cơ từ trái cây, củ quả 12
2.6 Giới thiệu về lan Renanthera sp 12
2.6.1 Nguồn gốc . 12
2.6.2 Đặc điểm thực vật học 13
2.6.3 Đặc điểm sinh thái 14
2.6.4 Kỹ thuật trồng lan Ren 14
Chương 3 VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 16
3.1Thời gian và địa điểm thí nghiệm . 16
3.2Phương tiện thí nghiệm 16
3.2.1Đối tượng thí nghiệm 16
3.2.2Trang thiết bị và dụng cụ 16
3.3Phương pháp thí nghiệm . 18
3.3.1Điều kiện nuôi cấy 18
3.3.2Tiến hành thí nghiệm 18
3.3.3Chỉ tiêu theo dõi . 19
3.3.4Phương pháp xử lý số liệu 20
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 21
4.1Thí nghiệm theo dõi ảnh hưởng của các chất điều hoà sinh trưởng đến sinh trưởng,
phát triển của lan Ren . 21
4.1.1Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của 5 nồng độ BAP và 2 nồng độ NAA đến khả
năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro . 21
4.1.2Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của 5 nồng độ NAA và 2 nồng độ BAP đến khả
năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro . 29
4.2Thí nghiệm theo dõi ảnh hưởng của dịch chiết hữu cơ đến sự sinh trưởng, phát triển
của lan Ren . 36
4.2.1Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng nước dừa đến khả năng sinh
trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro . 36
4.2.2Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng dịch chiết khoai tây đến khả
năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro . 39
4.2.3Thí nghiệm 5: Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng dịch chiết Chuối Xanh đến
khả năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro 41
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ . 44
5.1Kết luận . 44
5.2Đề nghị . 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO 46
PHỤ LỤC . 48
75 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3011 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Khảo sát ảnh hưởng của bap, naa+ và ba dịch chiết tự nhiên đến sinh trưởng, phát triển giống lan ren (renanthera sp.) trong nuôi cấy in-Vitro, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ươi cao
nhất, NT6 có trọng lượng tươi thấp nhất (0,17g) và các NT khác biến động từ 0,23 đến
0,25g. Qua theo dõi có được kết quả như sau: NT9 có số lá, rễ nhiều và dài, chiều cao
chồi cao, trọng lượng tươi nặng nhất. NT6 thì ngược lại có số lá, rễ ít và ngắn, chiều
cao chồi thấp, trọng lượng tươi nhẹ nhất.
4.2 Thí nghiệm theo dõi ảnh hưởng của dịch chiết hữu cơ đến sự sinh trưởng,
phát triển của lan Ren
Nước dừa, khoai tây, chuối xanh là những thực phẩm hàng ngày cung cấp lượng
tinh bột, protein và một số khoáng chất thiết yếu cho con người. Đồng thời, chúng
cũng chứa các thành phần có tác dụng như chất kích thích sinh trưởng đối với thực vật.
Những thí nghiệm tiếp theo sẽ khảo sát tác động của các hàm lượng dịch chiết
hữu cơ đến sinh trưởng, phát triển lan Ren.
4.2.1 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng nước dừa đến khả
năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro
Xét về chỉ tiêu số lá:
Bảng 4. 13 cho thấy: Giai đoạn 30NSC, NT5 có số lá nhiều nhất là 4,9 lá nhiều
hơn so với ĐC (4,2 lá), NT2 có số lá ít nhất (3,8 lá), các NT còn lại số lá biến động từ
4 đến 4,3 lá.
37
Giai đoạn 60NSC: NT5 có số lá nhiều nhất (5,5 lá/chồi), kế đến NT có số lá ít
nhất là ĐC và NT2 (4,4lá/chồi), các NT còn lại số lá biến động từ 4,7 đến 5 lá.
Giai đoạn 90 NSC: Kết quả thống kê cho thấy sự khác giữa các NT có ý nghĩa.
Số lá của các NT tăng dần theo hàm lượng nước dừa (từ 50 đến 200ml/lít), số lá cao
nhất ở NT5 với hàm lượng nước 200ml/lít (6,3 lá). Tuy nhiên, khi nồng độ nước dừa
tăng lên 250ml/lít thì số lá giảm. Qua thí nghiệm cho thấy với hàm lượng nước dừa
(200ml/lít) sau 90 ngày nuôi cấy cho số lá nhiều nhất.
Bảng 4.13: Ảnh hưởng của nước dừa đến chỉ tiêu số lá và chiều dài lá của lan Ren
Chỉ tiêu NT
Hàm lượng
nước dừa
(ml/lít)
Ngày sau cấy
30 60 90
Số lá
(lá/chồi)
1(ĐC) 0 4,2 4,4 5,3b
2 50 3,8 4,4 5,5b
3 100 4,0 4,9 5,6b
4 150 4,2 5,0 6,3a
5 200 4,9 5,5 6,3a
6 250 4,3 4,7 5,7ab
Ftính 3,4*
CV (%) 6,95
Chiều dài lá
(mm)
1 0 8,2 8,5 11,0c
2 50 7,3 8,2 14,0b
3 100 8,3 9,8 14,6b
4 150 9,1 10,7 14,6ab
5 200 10,1 11,8 16,0a
6 250 9,7 11,4 14,3b
Ftính 30,9**
CV(%) 3,66
Ghi chú: Ký tự theo sau giá trị trung bình khác nhau trên cùng một cột có sự khác biệt
trong thống kê (*: α = 0,05; **: α = 0,01)
Về chỉ tiêu chiều dài lá:
Giai đoạn 30NSC: Chiều dài lá ở NT2 thấp hơn so với NT1(ĐC) và cũng là NT
có chiều dài lá thấp nhất (7,3mm). NT5 có chiều dài lá cao nhất (10,1mm), các NT
khác chiều dài lá biến động từ 8,3 đến 9,7mm.
Giai đoạn 60NSC: So với NT1(ĐC) có chiều dài lá 8,5mm thì NT5 có chiều dài
lá dài nhất (11,8mm), NT2 có chiều dài lá ngắn nhất (8,2mm), các NT khác chiều dài
lá biến động từ 9,8 đến 11,4mm.
38
Giai đoạn 90NSC: Chiều dài lá ở các NT dài hơn hẳn so với NT1(ĐC) (11mm),
NT5 với hàm lượng nước dừa (200ml/lít) cho chiều dài lá dài nhất là 16 mm, NT2 có
chiều dài lá thấp nhất (14mm), các NT khác chiều dài lá biến động từ 14,3 đến
14,6mm. Qua thí nghiệm cho thấy với hàm lượng nước dừa (200ml/lít) sau 90 ngày
nuôi cấy cho chiều dài lá dài nhất. Quan sát chung cho thấy ở thí nghiệm này so với
cây đối chứng (NT 1) cây phát triển mạnh, thân cây mập mạp, cao to. Lá xanh đậm,
dày còn số lượng rễ rất ít nhưng dài và mập. Cây phát triển theo chiều tăng dần khi
nồng độ nước dừa tăng từ 50 đến 200 ml/lít, giảm khi nồng độ tăng lên 250ml/lít.
Hình 4.3: Ảnh hưởng của dịch chiết nước dừa đến sinh trưởng của lan Ren in-vitro
Về chỉ tiêu trọng lượng tươi:
Bảng 4.14: Ảnh hưởng nước dừa đến trọng lượng tươi (g) lan Ren in-vitro
NT Hàm lượng nước dừa (ml/lít) 90 NSC
1 0 0,19c
2 50 0,29b
3 100 0,30b
4 150 0,32b
5 200 0,40a
6 250 0,34ab
FTính 23,1**
CV (%) 8,39%
Ghi chú: Ký tự theo sau giá trị trung bình khác nhau trên cùng một cột có sự khác biệt
trong thống kê (**: α = 0,01).
Bảng 4.14 cho thấy: Khi thêm nước dừa vào môi trường nuôi cấy thì cây đạt
được trọng lượng tươi cao, cây mập mạp, lá xanh đậm, dày chứng tỏ đây là hàm lượng
nước dừa thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển của lan Ren.
39
Trọng lượng tươi các NT tăng dần theo hàm lượng nước dừa từ 50 đến
200ml/lít, và có xu hướng giảm khi hàm lượng nước dừa vượt ngưỡng 200ml/lít.
NT1(không sử dụng nước dừa trong môi trường nuôi cấy) cho trọng lượng tươi thấp
nhất (0,19g), cao nhất là NT5 (0,40g) và khác biệt giữa hai NT này ở mức rất có ý
nghĩa trong thống kê. Các nghiệm thức còn lại biến động từ 0,29g đến 0,34g và khác
biệt rất có ý nghĩa so với NT1.
4.2.2 Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng dịch chiết khoai tây
đến khả năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro
Khoai tây là một nguyên liệu được dùng phổ biến rất giàu carbonhydrate, đặc
biệt là nguồn protein sẽ giúp cây phát triển tốt.
Bảng 4.15: Ảnh hưởng của dịch chiết khoai tây đến số lá và chiều dài lá lan Ren
Chỉ tiêu NT HLDC khoai tây (ml/lít)
Ngày sau cấy
30 60 90
Số lá
(lá/chồi)
1 0 4,2 4,4 5,3a
2 25 3,0 4,4 4,7b
3 50 4,0 4,5 5,4a
4 100 4,2 4,6 5,7a
5 150 4,2 4,3 5,4a
Ftính 3,9*
CV (%) 6,0
Chiều dài lá
(mm)
1 0 8,2 8,5 11,0b
2 25 8,4 9,1 10,6b
3 50 8,5 9,6 12,7a
4 100 9,1 10,1 13,3a
5 150 8,7 9,8 13,0a
Ftính 15,0**
CV (%) 4,5
Ghi chú: Ký tự theo sau giá trị trung bình khác nhau trên cùng một cột có sự khác biệt
trong thống kê (**:α = 0,01; *: α = 0,05).
Bảng 4.15 cho thấy:
Xét về chỉ tiêu số lá:
Giai đoạn 30NSC: NT4 và 5 có số lá nhiều nhất là 4,2 lá bằng với số lá của ĐC
(4,2 lá), NT2 có số lá ít nhất (3 lá).
Giai đoạn 60NSC: Ở NT4 có số lá nhiều nhất là 4,6 lá, NT5 có số lá ít nhất (4,3
lá), các NT còn lại số lá từ 4,4 đến 4,5 lá.
40
Giai đoạn 90 NSC: Kết quả thống kê cho thấy sự khác giữa các NT có ý nghĩa.
Số lá của các NT tăng dần theo hàm lượng dịch chiết khoai tây từ 25 đến 100ml/lít, số
lá cao nhất ở NT4 với hàm lượng dịch chiết khoai tây 100ml/lít (5,7 lá) và số lá giảm
khi hàm lượng tăng lên 150ml/lít. Giai đoạn 30 - 60NSC, 60 - 90NSC tốc độ ra lá ở
NT1(ĐC) là 0,2 và 0,9 lá, NT2 là 1,4 và 0,3 lá, các NT còn lại từ 0,1 đến 0,5 lá và 0,9
đến 1,1 lá. Qua thí nghiệm cho thấy với hàm lượng dịch chiết khoai tây (100ml/lít) sau
90 ngày nuôi cấy cho số lá nhiều nhất
Hình 4.4: Ảnh hưởng của dịch chiết khoai tây đến sinh trưởng, phát triển lan Ren
Xét về chỉ tiêu chiều dài lá:
Giai đoạn 30NSC: Chiều dài lá ở các NT có sử dụng dịch chiết khoai tây dài
hơn so với ĐC. Trong đó NT4 có chiều dài lá dài nhất là 9,1mm, NT2 có chiều dài lá
ngắn nhất là 8,4mm. Các nghiệm thức còn lại biến động từ 8,2 mm đến 8,7mm.
Giai đoạn 60NSC: Chiều dài lá ở các NT tăng dần khi hàm lượng dịch chiết
khoai tây tăng từ 25 đến 100ml/lít, dài nhất tại NT4 có hàm lượng dịch chiết khoai tây
là 100ml/lít (10,1mm), kế đến là NT 3 đạt 9,6mm. Chiều dài lá giảm nhẹ khi hàm
lượng dịch chiết khoai tây tăng lên 150ml/lít (9,8mm).
Giai đoạn 90NSC: Sự khác biệt giữa các NT có sự khác biệt rất có ý nghĩa,
NT4 có chiều dài lá dài nhất là 13,3mm, NT2 có chiều dài lá ngắn nhất là 10,6mm.
Tốc độ phát triển của lá ở thí nghiệm này giai đoạn 30 - 60NSC, 60 - 90NSC lần lượt
là 0,7 đến 1,1mm và từ 1,5 đến 3,2mm còn ở ĐC là 0,3 và 2,5mm.
41
Qua thí nghiệm cho thấy với hàm lượng dịch chiết khoai tây (100ml/lít) sau 90
ngày nuôi cấy cho chiều dài lá dài nhất. Quan sát sự sinh trưởng của lan Ren ở thí
nghiệm này cho thấy lá dày, xanh đậm giúp cây quang hợp tốt; Rễ ít , dài, mập giúp
cây hấp thu nhiều dưỡng chất lại không phí nhiều dinh dưỡng để nuôi rễ nhưng cây
thấp nhỏ không cứng cáp so với đối chứng. Vậy nên kết hợp dịch chiết khoai tây với
các yếu tố sinh trưởng khác thì có kết quả tốt hơn.
Xét về chỉ tiêu trọng lượng tươi:
Bảng 4.16: Ảnh hưởng dịch chiết khoai tây đến trọng lượng tươi (g) lan Ren in-vitro
NT HLDC khoai tây (ml/lít) 90 NSC
1 0 0,19ab
2 25 0,17b
3 50 0,21ab
4 100 0,23a
5 150 0,19ab
FTính 3,9*
CV (%) 11,0
Ghi chú: Ký tự theo sau giá trị trung bình khác nhau trên cùng một cột có sự khác biệt
trong thống kê (*: α = 0,05).
Bảng 4.16 cho thấy: Ở 100ml/lít hàm lượng dịch chiết khoai tây cho trọng
lượng tươi nặng nhất, NT2 cho trọng lượng tươi nhẹ nhất. Các NT so với đối chứng thì
chỉ có ưu thế về sự phát triển của rễ cò về lá và chiều cao không có sự nổi trội.
4.2.3 Thí nghiệm 5: Khảo sát ảnh hưởng của hàm lượng dịch chiết Chuối Xanh
đến khả năng sinh trưởng, phát triển của lan Ren in-vitro
Kết quả theo dõi chỉ tiêu số lá và chiều dài lá được trình bày ở bảng 4.17.
Xét về chỉ tiêu số lá:
Giai đoạn 30NSC: do cây mẫu cấy cần thời gian để tiếp nhận dinh dưỡng trong
môi trường nên số lá ở giai đoạn này tăng rất chậm (từ 0,3 đến 1,5 lá so với 3 lá ban
đầu). Trong đó NT3 tăng cao nhất là 1,5 lá, thấp nhất là NT2, chỉ tăng thêm 0,3 lá, các
NT còn lại tăng từ 0,7 đến 1,2 lá.
Giai đoạn 60NSC: Số lá ở các NT tăng khi hàm lượng dịch chiết chuối xanh
tăng từ 25 lên 50ml/lít, tại NT3 cây có số lá nhiều nhất, hàm lượng dịch chiết chuối
xanh tăng lên từ 100 đến 150ml/lít thì số lá giảm dần. Số lá ở các NT nhiều hơn so với
đối chứng.
42
Giai đoạn 90NSC: Kết quả thống kê cho thấy sự khác biệt giữa các NT có ý
nghĩa trong thống kê. Số lá nhiều nhất là 6,2 lá ở NT3, thấp nhất là 5,2 lá.ở NT2 , tốc
độ mọc lá ở các NT giai đoạn 30 – 60NSC (từ 0,7 đến 1,2 lá) nhanh hơn so với ĐC
(0,2 lá), giai đoạn 60 – 90NSC từ 0,7 đến 1,3 lá còn ĐC là 0,9 lá. Qua thí nghiệm cho
thấy với hàm lượng dịch chiết chuối xanh (50ml/lít) sau 90 ngày nuôi cấy cho số lá
nhiều nhất.
Bảng 4.17: Ảnh hưởng dịch chiết chuối xanh đến chỉ tiêu số lá của lan Ren in-vitro
Chỉ tiêu NT HLDC chuối xanh (ml/lít)
Ngày sau cấy
30 60 90
Số lá
(lá/chồi)
1 0 4,2 4,4 5,3b
2 25 3,3 4,5 5,2b
3 50 4,5 5,2 6,2a
4 100 4,0 4,8 6,1a
5 150 3,7 4,7 5,8ab
Ftính 3,9*
CV (%) 6,34 (%)
Chiều dài lá
(mm)
1 0 8,2 8,5 11,0c
2 25 8,4 8,6 11,3bc
3 50 9,1 9,6 13,0a
4 100 8,3 9,5 12,5ab
5 150 8,1 8,7 10,5c
Ftính 10,7**
CV (%) 4,8
Ghi chú: Ký tự theo sau giá trị trung bình khác nhau trên cùng một cột có sự khác biệt
trong thống kê (** :α = 0,01; *: α = 0,05).
Xét về chỉ tiêu chiều dài lá:
Giai đoạn 30NSC: NT3 cho chiều dài lá dài nhất (9,1mm), NT5 có chiều dài lá
ngắn nhất (8,1mm).
Giai đoạn 60NSC: Chiều dài lá ở các NT biến động từ 8,6 đến 9,6mm dài hơn
so với ĐC (8,5mm). Chiều dài lá ở các NT tăng khi hàm lượng dịch chiết chuối xanh
tăng từ 25 lên 50ml/lít, hàm lượng dịch chiết chuối xanh vượt qua ngưỡng 50ml/lít và
tăng lên từ 100 đến 150ml/lít thì số lá giảm dần.
Giai đoạn 90NSC: NT3 cho chiều dài lá dài nhất (13mm), NT5 có chiều dài lá
ngắn nhất (10,5mm), các NT đều có chiều dài lá dài hơn so với ĐC. Sự khác biệt giữa
các NT rất có ý nghĩa trong thống kê, tốc độ phát triển lá của ĐC và các NT trong giai
đoạn 30 - 60NSC lần lượt là 0,3mm và từ 0,2 đến 1,2mm còn ở giai đoạn 60 - 90NSC
43
là 2,5mm và từ 1,8 đến 3,4mm. Qua thí nghiệm cho thấy với hàm lượng dịch chiết
chuối xanh (50ml/lít) sau 90 ngày nuôi cấy cho chiều dài lá dài nhất
Xét về chỉ tiêu trọng lượng tươi:
Bảng 4.18: Ảnh hưởng dịch chiết chuối xanh đến trọng lượng tươi (g) Ren in-vitro
NT HLDC chuối xanh (ml/lít) 90 ngày sau cấy
1 0 0,19ab
2 25 0,17ab
3 50 0,25a
4 100 0,24ab
5 150 0,15b
FTính 14.8**
CV (%) 9,8
Ghi chú: Ký tự theo sau giá trị trung bình khác nhau trên cùng một cột có sự khác biệt
trong thống kê (**: α = 0,01)
Bảng 4.18 cho thấy: Ở NT3 (thêm vào 50ml/lít hàm lượng dịch chiết chuối
xanh) cho trọng lượng tươi nặng nhất (0,25g), NT5 cho trọng lượng tươi nhẹ nhất
(0,15g), giữa 2 nghiệm thức này khác biệt rất có ý nghĩa thống kê. Các NT1, 2, và 4 có
trọng lượng tươi lần lượt là 0,19g, 0,17g và 0,24g và sự khác biệt giữa các nghiệm
thức không có ý nghĩa trong thống kê. Qua khảo sát cho thấy cây phát triển rễ mạnh
hơn chồi, lá. Nồng độ dịch chiết chuối xanh thích hợp nhất cho cây sinh trưởng, phát
triển là mức 50ml/lít. Cây sinh trưởng chậm hơn khi nồng độ dịch chiết tăng cao hơn
50ml/lít.
Hình 4.5: Ảnh hưởng của dịch chiết chuối xanh đến sinh trưởng, phát triển lan Ren
44
5 Chương 5
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
5.1 Kết luận
Từ kết quả đạt được ở các thí nghiệm, một số kết luận được đưa ra như sau:
Sử dụng chất điều hoà sinh trưởng BAP và NAA trong nhân giống in-vitro:
Hai công thức môi trường có sự kết hợp giữa BAP và NAA thích hợp cho sự
sinh trưởng, phát triển, đồng thời làm tăng hệ số nhân của lan Ren nuôi cấy mô là:
1) Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 1,5mg/lít BAP + 0,2mg/lít
NAA
2) Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 0,4mg/lít NAA + 0,5mg/lít
BAP
Trong đó công thức 1 cho hiệu quả nhân chồi cao hơn.
Sử dụng các dịch chiết hữu cơ:
Đối với các dịch chiết hữu cơ: đưa vào môi trường nuôi cấy hàm lượng dịch
chiết hữu cơ thích hợp nhằm làm tăng sự sinh trưởng phát triển của hoa lan Ren. Các
công thức môi trường cụ thể như sau:
1. Khoáng MS + 8,5agar + 30g/lsucrose + 0,5g/lthan + 200ml/lít nước dừa
2. Khoáng MS + 8,5agar + 30g/lsucrose + 0,5g/lthan + 100ml/lít dịch chiết khoai tây
3. Khoáng MS + 8,5agar + 30g/l sucrose + 0,5g/l than + 50ml/lít dịch chiết chuối
xanh
Trong đó vai trò kích thích sự sinh trưởng và phát triển của dịch chiết nước dừa
là cao nhất, kế đến là dịch chiết khoai tây và dịch chiết chuối xanh.
45
5.2 Đề nghị
Đưa và môi trường nuôi cấy in-vitro các chất điều hoà sinh trưởng NAA và
BAP với nồng độ lần lượt là 0,2mg/lít và 1,5mg/lít hoặc 0,4mg/lít và 0,5mg/lít nhằm
tăng hệ số nhân của cây lan Ren cấy mô. Có thể bổ sung thêm 200m/lít nước dừa đưa
vào môi trường nuôi cấy lan Ren nhằm kích thích sự sinh trưởng, phát triển của lan
Ren.
Cần tiếp tục thí nghiệm với các chất điều hoà sinh trưởng và dịch chiết hữu cơ
khác, ở nhiều nồng độ khác nhau nhằm tìm ra môi trường thích hợp trong nhân giống
lan Ren ở các giai đoạn nhân nhanh chồi, ra lá, ra rễ là cần thiết.
46
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Văn Minh, 2004. Giáo trình đại học - công nghệ sinh học. Viên Sinh Học
Nhiệt Đới – trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
2. Bùi Bá Bổng, 1995. Nhân giống cây bằng nuôi cấy mô. Sở khoa học công nghệ và
môi trường An Giang
3. Phạm Hoàng Hộ. 1972. Cây cỏ Việt Nam – quyển 2. Nhà xuất bản trẻ.
4. Phạm Hữu Nguyên. Bài giảng môn học cây rau. Đại học Nông Lâm TP.HCM
5. Lê Hữu Trung. 2004. Bài giảng cây dừa. Đại học Nông Lâm TP.HCM
6. Nguyễn Văn Kế. Bài giảng cây ăn quả nhiệt đới – tập2. Đại học Nông Lâm
TP.HCM
7. Hoàng Minh Tấn – Vũ Quang Sáng – Nguyễn Kim Thanh. 2004. Giáo trình sinh lý
thực vật. NXB đại học Sư Phạm
8. Hoàng Minh Tấn – Nguyễn Quang Thạch. 1996. Sinh lý thực vật. NXB Nông
Nghiệp
9. Vũ Văn Vụ. 1999. Sinh lý thực vật ứng dụng. NXB Giáo Dục
10. Dương Công Kiên. 2002. Nuôi cấy mô thực vật. NXB đại học Quốc Gia
11. Nguyễn Thị Hoàng Diệu, Dương Tấn Nhựt. 2004. Hoàn thiện qui trình nhân
nhanh giống cây hoa cúc sạch bệnh bằng kỹ thuật nuôi cấy đỉnh sinh trưởng. Tạp
chí sinh học Journal of biology 26 (4). 45 – 48.
12. Đoàn Thị Ái Huyền và ctv. 2005. Bước đầu nghiên cứu nhân giống in – vitro một
số giống hồ tiêu sạch virut. Tạp chí sinh học Journal of biology 27 (3): 39 – 45.
13. Kors F.T.K . 2005. Biochecmicals Plant Cell and Tisue Culture. Duchefa
Biochemie
14. Obaidul. M and Azad. M.K. 2008. Effects of Complex Organic Extracts onPlantlet
regeneration from PLBs and Plantlet Growth in the oritaenopsis Orchid.
Department of Crop Botany - Faclty of Agriculture - Bangladesh Agricultural
university
15. Teoh Eng Soon. Orchids of Asia Marshall Cavendish, 2005.
47
16. Schoser,Gustav. Orchid growing basics 1993, Sterling Pub. Co., New York
17. Nguyễn Văn Tới (8/2008). “Một số bước về lai tạo giống Lan”. Truy cập ngày 30 tháng
10 năm2008. < Mot_so_buoc
_ve_lai_tao_giong_Lan.html>
18. Phạm Bích Lan (9/2008). “Trồng lan Phượng Vỹ”. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm
2008.
48
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Biểu đồ thể hiện sự sinh trưởng và phát triển của cây lan Ren
ef e
d
e f
d cd
a b bc
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
Số
rễ
(r
ễ)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 1: Ảnh hưởng BAP và NAA đến chỉ
tiêu số lá của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 2: Ảnh hưởng BAP và NAA đến chỉ
tiêu số rễ của lan Ren in-vitro
b
b
a
bb
bb
bbb
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
C
hi
ều
c
ao
c
hồ
i (
m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
c
b
abab
c
dc
aa
c
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
C
hi
ều
d
ài
lá
(m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 3: Ảnh hưởng BAP và NAA đến chỉ
tiêu chiều cao chồi của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 4: Ảnh hưởng BAP và NAA đến chỉ
tiêu chiều dài lá của lan Ren in-vitro
cd
cd
b b
cd
d
c
a
b
b
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
C
hi
ều
dà
i r
ễ (
m
m
)
90NSC
Biểu đồ 5: Ảnh hưởng BAP và NAA đến chỉ
tiêu chiều dài rễ của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 6: Ảnh hưởng BAP và NAA đến
trọng lượng tươi của lan Ren in-vitro
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
Số
lá
(l
á)
90NSC
60NSC
30NSC
,
49
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
Số
lá
(l
á)
90NSC
60NSC
30NSC
d
abab
cd
e
d
aab
bccd
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10
Nghiệm thức
Số
r
ễ (
rễ)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 7: Ảnh hưởng NAA và BAP đến chỉ
tiêu số lá của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 8: Ảnh hưởng NAA và BAP đến chỉ
tiêu số rễ của lan Ren in-vitro
bc
a
c c c
bc bc c c
ab
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10 Nghiệm thức
C
hi
ều
c
ao
c
hồ
i (
m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
bc
d cd
a ab
a cd
bc a
bc
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10 Nghiệm thức
C
hi
ều
dà
i l
á
(m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 9: Ảnh hưởng NAA và BAP đến chỉ
tiêu chiều cao chồi của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 10: Ảnh hưởng NAA và BAP đến
chỉ tiêu chiều dài lá của lan Ren in-vitro
ababbccdde
ab
a
b
cd
e
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 TN7 TN8 TN9 TN10 Nghiệm thức
C
hi
ều
dà
ir
ễ(
m
m
)
90NSC
Biểu đồ 11: Ảnh hưởng NAA và BAP đến
chỉ tiêu chiều dài rễ của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 12: Ảnh hưởng NAA và BAP đến
trọng lượng tươi của lan Ren in-vitro
50
ab
aa
bbb
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 Nghiệm thức
Số
lá
(l
á)
90NSC
60NSC
30NSC
c
b b ab
a
b
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
16.0
18.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 Nghiệm thức
C
hi
ều
dà
i l
á
(m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 13: Ảnh hưởng của hàm lượng nước
dừa đến chỉ tiêu số lá của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 14: Ảnh hưởng hàm lượng nước dừa
đến chỉ tiêu chiều dài lá lan Ren in-vitro
A
A
A
B
A
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 Nghiệm thức
Số
lá
(lá
)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 15: Ảnh hưởng hàm lượng nước dừa
đến trọng lượng tươi lan Ren in-vitro
Biểu đồ 16: Ảnh hưởng dịch chiết khoai tây
đến chỉ tiêu số lá lan Ren in-vitro
aaa
bb
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 Nghiệm thức
C
hi
ều
dà
i l
á
(m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 17: Ảnh hưởng dịch chiết khoai tây
đến chỉ tiêu chiều dài lá lan Ren in-vitro
Biểu đồ 18: Ảnh hưởng dịch chiết khoai tây
đến trọng lượng tươi lan Ren in-vitro
51
aba
a
bb
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5
Nghiệm thức
Số
lá
(l
á)
90NSC
60NSC
30NSC
c
aba
bcc
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
12.0
14.0
NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 Nghiệm thức
C
hi
ều
d
ài
lá
(m
m
)
90NSC
60NSC
30NSC
Biểu đồ 19: Ảnh hưởng dịch chiết chuối
xanh đến chỉ tiêu số lá của lan Ren in-vitro
Biểu đồ 20: Ảnh hưởng dịch chiết chuối
xanh đến chỉ tiêu chiều dài lá Ren in-vitro
52
Phụ lục 2: Kết quả xử lý thống kê
2.1 Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của 5 nồng độ BAP và NAA đến sinh trưởng lan
Ren
2.1.1 Kết quả phân tích thống kê và phân hạng số lá của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.008 0.008 0.0439
4 Factor B 4 2.671 0.668 3.5185 0.0249
6 AB 4 1.156 0.289 1.5230 0.2335
-7 Error 20 3.796 0.190
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 7.632
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 7.25%
Error Mean Square = 0.1900
Error Degrees of Freedom = 20
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.5250
s_ = 0.1780 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 5.862 BC Mean 3 = 6.473 A
Mean 2 = 5.890 BC Mean 4 = 6.195 AB
Mean 3 = 6.473 A Mean 2 = 5.890 BC
Mean 4 = 6.195 AB Mean 1 = 5.862 BC
Mean 5 = 5.610 C Mean 5 = 5.610 C
2.1.2 Kết quả phân tích thống kê và phân hạng số rễ của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 12.237 12.237 212.4085 0.0000
4 Factor B 4 4.753 1.188 20.6265 0.0000
6 AB 4 0.895 0.224 3.8823 0.0172
-7 Error 20 1.152 0.058
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 19.037
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 3.65%
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.3956
s_ = 0.09832 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 6.195 C Mean 3 = 7.307 A
Mean 2 = 6.393 BC Mean 4 = 6.700 B
Mean 3 = 7.307 A Mean 2 = 6.393 BC
Mean 4 = 6.700 B Mean 5 = 6.322 BC
Mean 5 = 6.322 BC Mean 1 = 6.195 C
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.4102 s_ = 0.1390 at alpha = 0.050
x
53
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 5.723 EF Mean 8 = 7.947 A
Mean 2 = 5.900 E Mean 9 = 7.333 B
Mean 3 = 6.667 D Mean 10 = 7.277 BC
Mean 4 = 6.067 E Mean 7 = 6.887 CD
Mean 5 = 5.367 F Mean 6 = 6.667 D
Mean 6 = 6.667 D Mean 3 = 6.667 D
Mean 7 = 6.887 CD Mean 4 = 6.067 E
Mean 8 = 7.947 A Mean 2 = 5.900 E
Mean 9 = 7.333 B Mean 1 = 5.723 EF
Mean 10 = 7.277 BC Mean 5 = 5.367 F
2.1.3 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng chiều cao cây của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.005 0.005 7.3602 0.0134
4 Factor B 4 0.022 0.006 9.0645 0.0002
6 AB 4 0.008 0.002 3.2473 0.0331
-7 Error 20 0.012 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 0.047
--------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 3.85%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05195
s_ = 0.01291 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.6400 AB Mean 3 = 0.6933 A
Mean 2 = 0.6500 AB Mean 2 = 0.6500 AB
Mean 3 = 0.6933 A Mean 1 = 0.6400 AB
Mean 4 = 0.6400 AB Mean 4 = 0.6400 AB
Mean 5 = 0.6083 B Mean 5 = 0.6083 B
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05386
s_ = 0.01826 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.6567 B Mean 3 = 0.7333 A
Mean 2 = 0.6600 B Mean 2 = 0.6600 B
Mean 3 = 0.7333 A Mean 1 = 0.6567 B
Mean 4 = 0.6300 B Mean 8 = 0.6533 B
Mean 5 = 0.6133 B Mean 9 = 0.6500 B
Mean 6 = 0.6233 B Mean 7 = 0.6400 B
Mean 7 = 0.6400 B Mean 4 = 0.6300 B
Mean 8 = 0.6533 B Mean 6 = 0.6233 B
Mean 9 = 0.6500 B Mean 5 = 0.6133 B
Mean 10 = 0.6033 B Mean 10 = 0.6033 B
54
2.1.4 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng chiều dài lá của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.010 0.010 3.8571 0.0636
4 Factor B 4 0.395 0.099 39.1680 0.0000
6 AB 4 0.035 0.009 3.5132 0.0250
-7 Error 20 0.050 0.003
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 0.490
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 4.01%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.08998
s_ = 0.02236 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.170 BC Mean 3 = 1.388 A
Mean 2 = 1.378 A Mean 2 = 1.378 A
Mean 3 = 1.388 A Mean 4 = 1.222 B
Mean 4 = 1.222 B Mean 1 = 1.170 BC
Mean 5 = 1.098 C Mean 5 = 1.098 C
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.09329
s_ = 0.03162 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.183 C Mean 3 = 1.397 A
Mean 2 = 1.387 A Mean 2 = 1.387 A
Mean 3 = 1.397 A Mean 8 = 1.380 AB
Mean 4 = 1.160 C Mean 7 = 1.370 AB
Mean 5 = 1.040 D Mean 9 = 1.283 B
Mean 6 = 1.157 C Mean 1 = 1.183 C
Mean 7 = 1.370 AB Mean 4 = 1.160 C
Mean 8 = 1.380 AB Mean 6 = 1.157 C
Mean 9 = 1.283 B Mean 10 = 1.157 C
Mean 10 = 1.157 C Mean 5 = 1.040 D
2.1.5 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng chiều dài rễ của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.007 0.007 12.4471 0.0021
4 Factor B 4 0.151 0.038 66.6823 0.0000
6 AB 4 0.009 0.002 4.1529 0.0131
-7 Error 20 0.011 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 0.179
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 4.24%
55
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05195
s_ = 0.01291 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.4650 C Mean 3 = 0.6617 A
Mean 2 = 0.5117 BC Mean 4 = 0.6183 A
Mean 3 = 0.6617 A Mean 5 = 0.5500 B
Mean 4 = 0.6183 A Mean 2 = 0.5117 BC
Mean 5 = 0.5500 B Mean 1 = 0.4650 C
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05386
s_ = 0.01826 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.4667 CD Mean 8 = 0.7000 A
Mean 2 = 0.5000 CD Mean 4 = 0.6233 B
Mean 3 = 0.6233 B Mean 3 = 0.6233 B
Mean 4 = 0.6233 B Mean 9 = 0.6133 B
Mean 5 = 0.5167 CD Mean 10 = 0.5833 B
Mean 6 = 0.4633 D Mean 7 = 0.5233 C
Mean 7 = 0.5233 C Mean 5 = 0.5167 CD
Mean 8 = 0.7000 A Mean 2 = 0.5000 CD
Mean 9 = 0.6133 B Mean 1 = 0.4667 CD
Mean 10 = 0.5833 B Mean 6 = 0.4633 D
2.1.6 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng trọng lượng tươi của lan Ren cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.003 0.003 16.0000 0.0007
4 Factor B 4 0.015 0.004 22.6735 0.0000
6 AB 4 0.003 0.001 4.0612 0.0143
-7 Error 20 0.003 0.000
-----------------------------------------------------------------------
Total 29 0.023
-----------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 5.14%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.04198
s_ = 0.01423 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.2317 BC Mean 3 = 0.2783 A
Mean 2 = 0.2650 AB Mean 2 = 0.2650 AB
Mean 3 = 0.2783 A Mean 4 = 0.2517 ABC
Mean 4 = 0.2517 ABC Mean 1 = 0.2317 BC
Mean 5 = 0.2167 C Mean 5 = 0.2167 C
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05937 s_ = 0.02012 at alpha = 0.050
x
56
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.2167 BC Mean 8 = 0.2867 A
Mean 2 = 0.2467 ABC Mean 7 = 0.2833 AB
Mean 3 = 0.2700 ABC Mean 3 = 0.2700 ABC
Mean 4 = 0.2600 ABC Mean 4 = 0.2600 ABC
Mean 5 = 0.2033 C Mean 6 = 0.2467 ABC
Mean 6 = 0.2467 ABC Mean 2 = 0.2467 ABC
Mean 7 = 0.2833 AB Mean 9 = 0.2433 ABC
Mean 8 = 0.2867 A Mean 10 = 0.2300 ABC
Mean 9 = 0.2433 ABC Mean 1 = 0.2167 BC
Mean 10 = 0.2300 ABC Mean 5 = 0.2033 C
2.2 Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của 5 nồng độ NAA và BAP đến sinh trưởng, phát
triển lan Ren
2.2.1 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng số lá của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 1.216 1.216 6.6956 0.0176
4 Factor B 4 1.712 0.428 2.3568 0.0884
6 AB 4 0.250 0.063 0.3448
-7 Error 20 3.632 0.182
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 6.811
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 7.29%
2.2.2 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng số rễ của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.860 0.860 10.6431 0.0039
4 Factor B 4 6.754 1.689 20.8913 0.0000
6 AB 4 1.131 0.283 3.4999 0.0254
-7 Error 20 1.616 0.081
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 10.362
-------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 4.35%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.4675
s_ = 0.1162 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 6.025 B Mean 4 = 7.167 A
Mean 2 = 6.412 B Mean 3 = 7.000 A
Mean 3 = 7.000 A Mean 2 = 6.412 B
Mean 4 = 7.167 A Mean 5 = 6.050 B
Mean 5 = 6.050 B Mean 1 = 6.025 B
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.4847
s_ = 0.1643 at alpha = 0.050
x
57
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 6.553 BCD Mean 4 = 7.277 A
Mean 2 = 6.613 BC Mean 9 = 7.057 AB
Mean 3 = 7.000 AB Mean 3 = 7.000 AB
Mean 4 = 7.277 A Mean 8 = 7.000 AB
Mean 5 = 6.057 D Mean 2 = 6.613 BC
Mean 6 = 5.497 E Mean 1 = 6.553 BCD
Mean 7 = 6.210 CD Mean 7 = 6.210 CD
Mean 8 = 7.000 AB Mean 5 = 6.057 D
Mean 9 = 7.057 AB Mean 10 = 6.043 D
Mean 10 = 6.043 D Mean 6 = 5.497 E
2.2.3 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng chiều cao cây của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.011 0.011 14.7544 0.0010
4 Factor B 4 0.032 0.008 10.6864 0.0001
6 AB 4 0.010 0.003 3.4496 0.0268
-7 Error 20 0.015 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 0.069
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 4.43%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05195
s_ = 0.01291 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.5783 C Mean 4 = 0.6733 A
Mean 2 = 0.6000 BC Mean 3 = 0.6417 AB
Mean 3 = 0.6417 AB Mean 5 = 0.6200 ABC
Mean 4 = 0.6733 A Mean 2 = 0.6000 BC
Mean 5 = 0.6200 ABC Mean 1 = 0.5783 C
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05386
s_ = 0.01826 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.5767 C Mean 9 = 0.7233 A
Mean 2 = 0.5900 C Mean 8 = 0.6733 AB
Mean 3 = 0.6100 C Mean 10 = 0.6233 BC
Mean 4 = 0.6233 BC Mean 4 = 0.6233 BC
Mean 5 = 0.6167 BC Mean 5 = 0.6167 BC
Mean 6 = 0.5800 C Mean 7 = 0.6100 C
Mean 7 = 0.6100 C Mean 3 = 0.6100 C
Mean 8 = 0.6733 AB Mean 2 = 0.5900 C
Mean 9 = 0.7233 A Mean 6 = 0.5800 C
Mean 10 = 0.6233 BC Mean 1 = 0.5767 C
58
2.2.4 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng chiều dài lá của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.023 0.023 11.5587 0.0028
4 Factor B 4 0.206 0.051 25.9035 0.0000
6 AB 4 0.047 0.012 5.9589 0.0025
-7 Error 20 0.040 0.002
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 0.316
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 3.73%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.07347
s_ = 0.01826 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.072 D Mean 4 = 1.317 A
Mean 2 = 1.148 C Mean 3 = 1.240 B
Mean 3 = 1.240 B Mean 5 = 1.205 BC
Mean 4 = 1.317 A Mean 2 = 1.148 C
Mean 5 = 1.205 BC Mean 1 = 1.072 D
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.1039
s_ = 0.02582 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.037 D Mean 9 = 1.340 A
Mean 2 = 1.123 CD Mean 8 = 1.330 A
Mean 3 = 1.150 BC Mean 4 = 1.293 A
Mean 4 = 1.293 A Mean 5 = 1.240 AB
Mean 5 = 1.240 AB Mean 7 = 1.173 BC
Mean 6 = 1.107 CD Mean 10 = 1.170 BC
Mean 7 = 1.173 BC Mean 3 = 1.150 BC
Mean 8 = 1.330 A Mean 2 = 1.123 CD
Mean 9 = 1.340 A Mean 6 = 1.107 CD
Mean 10 = 1.170 BC Mean 1 = 1.037 D
2.2.5 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng chiều dài rễ của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
---------------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.001 0.001 1.3081 0.2662
4 Factor B 4 0.093 0.023 40.7209 0.0000
6 AB 4 0.007 0.002 2.9360 0.0463
-7 Error 20 0.011 0.001
---------------------------------------------------------------------------
Total 29 0.112
---------------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 4.10%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
59
LSD value = 0.05195
s_ = 0.01291 at alpha = 0.010
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.4967 D Mean 4 = 0.6567 A
Mean 2 = 0.5500 C Mean 5 = 0.6200 AB
Mean 3 = 0.5983 BC Mean 3 = 0.5983 BC
Mean 4 = 0.6567 A Mean 2 = 0.5500 C
Mean 5 = 0.6200 AB Mean 1 = 0.4967 D
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.05386
s_ = 0.01826 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.4800 E Mean 4 = 0.6800 A
Mean 2 = 0.5433 CD Mean 9 = 0.6333 AB
Mean 3 = 0.6167 B Mean 5 = 0.6267 AB
Mean 4 = 0.6800 A Mean 3 = 0.6167 B
Mean 5 = 0.6267 AB Mean 10 = 0.6133 B
Mean 6 = 0.5133 DE Mean 8 = 0.5800 BC
Mean 7 = 0.5567 CD Mean 7 = 0.5567 CD
Mean 8 = 0.5800 BC Mean 2 = 0.5433 CD
Mean 9 = 0.6333 AB Mean 6 = 0.5133 DE
Mean 10 = 0.6133 B Mean 1 = 0.4800 E
2.2.6 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng trọng lượng tươi của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
K Degrees of Sum of Mean F
Value Source Freedom Squares Square Value Prob
-----------------------------------------------------------------------
2 Factor A 1 0.000 0.000 1.0208 0.3244
4 Factor B 4 0.011 0.003 16.4896 0.0000
6 AB 4 0.005 0.001 8.4687 0.0004
-7 Error 20 0.003 0.000
-----------------------------------------------------------------------
Total 29 0.019
-----------------------------------------------------------------------
Coefficient of Variation: 5.37%
Yếu tố B
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.03799
s_ = 0.01288 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.2017 B Mean 4 = 0.2567 A
Mean 2 = 0.2317 AB Mean 3 = 0.2450 A
Mean 3 = 0.2450 A Mean 5 = 0.2433 A
Mean 4 = 0.2567 A Mean 2 = 0.2317 AB
Mean 5 = 0.2433 A Mean 1 = 0.2017 B
Tương tác AB
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 0.07328
s_ = 0.01821 at alpha = 0.010
x
60
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.2300 AB Mean 9 = 0.2600 A
Mean 2 = 0.2333 AB Mean 8 = 0.2533 AB
Mean 3 = 0.2367 AB Mean 4 = 0.2533 AB
Mean 4 = 0.2533 AB Mean 10 = 0.2500 AB
Mean 5 = 0.2367 AB Mean 3 = 0.2367 AB
Mean 6 = 0.1733 B Mean 5 = 0.2367 AB
Mean 7 = 0.2300 AB Mean 2 = 0.2333 AB
Mean 8 = 0.2533 AB Mean 1 = 0.2300 AB
Mean 9 = 0.2600 A Mean 7 = 0.2300 AB
Mean 10 = 0.2500 AB Mean 6 = 0.1733 B
2.3 Thí nghiệm 3: Ảnh hưởng của nước dừa đến sinh trưởng, phát triển lan Ren
2.3.1 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng nước dừa đến
số lá của lan Ren nuôi cấy mô
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 5 2.786 0.557 3.436 0.0370
Within 12 1.946 0.162
---------------------------------------------------------------------------
Total 17 4.732
Coefficient of Variation = 6.95%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 16.000 5.333 0.35 0.23
2 3.00 16.500 5.500 0.44 0.23
3 3.00 16.800 5.600 0.53 0.23
4 3.00 19.000 6.233 0.34 0.23
5 3.00 19.000 6.333 0.42 0.23
6 3.00 17.070 5.690 0.30 0.23
------------------------------------------------------------------
Total 18.00 104.370 5.798 0.53 0.12
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.7160 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 5.333 B Mean 4 = 6.333 A
Mean 2 = 5.500 B Mean 5 = 6.333 A
Mean 3 = 5.600 B Mean 6 = 5.690 AB
Mean 4 = 6.333 A Mean 3 = 5.600 B
Mean 5 = 6.333 A Mean 2 = 5.500 B
Mean 6 = 5.690 AB Mean 1 = 5.333 B
2.3.2 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng nước dừa đến
chiều dài lá của lan Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 5 0.411 0.082 30.926 0.0000
Within 12 0.032 0.003
---------------------------------------------------------------------------
Total 17 0.442
61
Coefficient of Variation = 3.66%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 3.300 1.100 0.10 0.03
2 3.00 4.210 1.403 0.02 0.03
3 3.00 4.380 1.460 0.02 0.03
4 3.00 4.390 1.463 0.05 0.03
5 3.00 4.790 1.597 0.05 0.03
6 3.00 4.300 1.433 0.04 0.03
------------------------------------------------------------------
Total 18.00 25.370 1.409 0.16
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.1366 at alpha = 0.010
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.100 C Mean 5 = 1.597 A
Mean 2 = 1.403 B Mean 4 = 1.463 AB
Mean 3 = 1.460 B Mean 3 = 1.460 B
Mean 4 = 1.463 AB Mean 6 = 1.433 B
Mean 5 = 1.597 A Mean 2 = 1.403 B
Mean 6 = 1.433 B Mean 1 = 1.100 C
2.3.3 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng nước dừa đến
trọng lượng tươi lan Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
-----------------------------------------------------------------------
Between 5 0.077 0.015 23.073 0.0000
Within 12 0.008 0.001
-----------------------------------------------------------------------
Total 17 0.085
Coefficient of Variation = 8.39%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 0.560 0.187 0.03 0.01
2 3.00 0.880 0.293 0.03 0.01
3 3.00 0.890 0.297 0.04 0.01
4 3.00 0.970 0.323 0.02 0.01
5 3.00 1.210 0.403 0.02 0.01
6 3.00 1.030 0.343 0.03 0.01
------------------------------------------------------------------
Total 18.00 5.540 0.308 0.07 0.02
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.07887 at alpha = 0.010
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.1867 C Mean 5 = 0.4033 A
Mean 2 = 0.2933 B Mean 6 = 0.3433 AB
Mean 3 = 0.2967 B Mean 4 = 0.3233 B
Mean 4 = 0.3233 B Mean 3 = 0.2967 B
Mean 5 = 0.4033 A Mean 2 = 0.2933 B
Mean 6 = 0.3433 AB Mean 1 = 0.1867 C
62
2.4 Thí nghiệm 4: Ảnh hưởng của dịch chiết khoai tây đến sinh trưởng, phát triển
lan Ren
2.4.1 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng dịch chiết khoai
tây đến số lá lan Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 4 1.597 0.399 3.938 0.0358
Within 10 1.014 0.101
---------------------------------------------------------------------------
Total 14 2.611
Coefficient of Variation = 5.99%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 16.000 5.333 0.35 0.18
2 3.00 14.160 4.720 0.35 0.18
3 3.00 16.170 5.390 0.35 0.18
4 3.00 17.170 5.723 0.25 0.18
5 3.00 16.170 5.390 0.28 0.18
------------------------------------------------------------------
Total 15.00 79.670 5.311 0.43
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.5782 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 5.333 A Mean 4 = 5.723 A
Mean 2 = 4.720 B Mean 3 = 5.390 A
Mean 3 = 5.390 A Mean 5 = 5.390 A
Mean 4 = 5.723 A Mean 1 = 5.333 A
Mean 5 = 5.390 A Mean 2 = 4.720 B
2.4.2 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng dịch chiết khoai
tây đến chiều dài lá Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 4 0.183 0.046 15.013 0.0003
Within 10 0.030 0.003
---------------------------------------------------------------------------
Total 14 0.213
Coefficient of Variation = 4.54%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 3.300 1.100 0.10 0.03
2 3.00 3.190 1.063 0.07 0.03
3 3.00 3.820 1.273 0.03 0.03
4 3.00 4.000 1.333 0.02 0.03
5 3.00 3.900 1.300 0.01 0.03
------------------------------------------------------------------
Total 15.00 18.210 1.214 0.12
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
63
LSD value = 0.1417 at alpha = 0.010
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.100 B Mean 4 = 1.333 A
Mean 2 = 1.063 B Mean 5 = 1.300 A
Mean 3 = 1.273 A Mean 3 = 1.273 A
Mean 4 = 1.333 A Mean 1 = 1.100 B
Mean 5 = 1.300 A Mean 2 = 1.063 B
2.4.3 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng dịch chiết khoai
tây đến trọng lượng tươi Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
-----------------------------------------------------------------------
Between 4 0.007 0.002 3.887 0.0371
Within 10 0.005 0.000
-----------------------------------------------------------------------
Total 14 0.012
Coefficient of Variation = 11.03%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 0.560 0.187 0.03 0.01
2 3.00 0.500 0.167 0.01 0.01
3 3.00 0.620 0.207 0.03 0.01
4 3.00 0.700 0.233 0.02 0.01
5 3.00 0.580 0.193 0.02 0.01
------------------------------------------------------------------
Total 15.00 2.960 0.197 0.03 0.01
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.06354 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.1867 AB Mean 4 = 0.2333 A
Mean 2 = 0.1667 B Mean 3 = 0.2067 AB
Mean 3 = 0.2067 AB Mean 5 = 0.1933 AB
Mean 4 = 0.2333 A Mean 1 = 0.1867 AB
Mean 5 = 0.1933 AB Mean 2 = 0.1667 B
2.5 Thí nghiệm 5: Ảnh hưởng của dịch chiết chuối xanh đến sinh trưởng, phát
triển lan Ren
2.5.1 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng dịch chiết chuối
xanh đến số lá của lan Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 4 2.047 0.512 3.877 0.0374
Within 10 1.320 0.132
---------------------------------------------------------------------------
Total 14 3.367
Coefficient of Variation = 6.34%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 16.000 5.333 0.35 0.21
2 3.00 15.840 5.180 0.35 0.21
64
3 3.00 18.500 6.167 0.21 0.21
4 3.00 18.270 6.090 0.47 0.21
5 3.00 17.330 5.777 0.39 0.21
------------------------------------------------------------------
Total 15.00 85.940 5.729 0.49
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.6610 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 5.333 B Mean 3 = 6.167 A
Mean 2 = 5.180 B Mean 4 = 6.090 A
Mean 3 = 6.167 A Mean 5 = 5.777 AB
Mean 4 = 6.090 A Mean 1 = 5.333 B
Mean 5 = 5.777 AB Mean 2 = 5.280 B
2.5.1 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng dịch chiết chuối
xanh đến chiều dài lá của lan Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
---------------------------------------------------------------------------
Between 4 0.135 0.034 10.670 0.0012
Within 10 0.032 0.003
---------------------------------------------------------------------------
Total 14 0.167
Coefficient of Variation = 4.84%
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 3.300 1.100 0.10 0.03
2 3.00 3.380 1.127 0.06 0.03
3 3.00 3.900 1.300 0.01 0.03
4 3.00 3.750 1.250 0.05 0.03
5 3.00 3.140 1.047 0.02 0.03
------------------------------------------------------------------
Total 15.00 17.470 1.165 0.11
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.1417 at alpha = 0.010
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 1.100 C Mean 3 = 1.300 A
Mean 2 = 1.127 BC Mean 4 = 1.250 AB
Mean 3 = 1.300 A Mean 2 = 1.127 BC
Mean 4 = 1.250 AB Mean 1 = 1.100 C
Mean 5 = 1.047 C Mean 5 = 1.047 C
2.5.3 Kết quả xử lý thống kê và phân hạng ảnh hưởng hàm lượng dịch chiết chuối
xanh đến trọng lượng tươi Ren in-vitro
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of Mean
Freedom Squares Square F-value Prob.
-----------------------------------------------------------------------
Between 4 0.023 0.006 14.814 0.0003
Within 10 0.004 0.000
-----------------------------------------------------------------------
Total 14 0.027
Coefficient of Variation = 9.82%
65
Var. V A R I A B L E No. 2
1 Number Sum Average SD SE
------------------------------------------------------------------
1 3.00 0.560 0.187 0.03 0.01
2 3.00 0.520 0.173 0.02 0.01
3 3.00 0.760 0.253 0.02 0.01
4 3.00 0.730 0.243 0.02 0.01
5 3.00 0.460 0.153 0.02 0.01
------------------------------------------------------------------
Total 15.00 3.030 0.202 0.04 0.01
Kết quả trắc nghiệm phân hạng
No. of observations to calculate a mean = 3
Least Significant Difference Test
LSD value = 0.09506 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 0.1867 AB Mean 3 = 0.2533 A
Mean 2 = 0.1733 AB Mean 4 = 0.2433 AB
Mean 3 = 0.2533 A Mean 1 = 0.1867 AB
Mean 4 = 0.2433 AB Mean 2 = 0.1733 AB
Mean 5 = 0.1533 B Mean 5 = 0.1533 B
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA BAP, NAA VÀ BA DỊCH CHIẾT TỰ NHIÊN ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN GIỐNG LAN REN (Renanthera sp) TRONG NUÔI CẤY IN-VITRO.pdf