Khóa luận Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành trên địa bàn thành phố Huế

- Thường xuyên hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc nâng cao năng lực quản lý, năng lực hoạt động kinh doanh. - Hỗ trợ các doanh nghiệp trong công tác quảng bá sản phẩm thông qua các hội chợ thương mại. - Xây dựng và duy trì các chương trình hoạt động xã hội thường xuyên, trong đó gắn kết tổ chức cùng với doanh nghiệp

pdf143 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1599 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành trên địa bàn thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1-2 lần/tháng 59 3,6130 ,65026 ,08466 3,4435 3,7825 3-4 lần/tháng 69 3,7633 ,49044 ,05904 3,6455 3,8811Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) 5-6 lần/tháng 28 3,8690 ,46116 ,08715 3,6902 4.0479 hơn 6 lần/tháng 4 4,4167 ,28868 ,14434 3,9573 4.8760 Tổng 160 3,7427 ,56166 ,04440 3,6550 3.8304 Thương hiệu 1-2 lần/tháng 59 3,5297 ,69027 ,08987 3,3498 3.7095 3-4 lần/tháng 69 3,7174 ,59858 ,07206 3,5736 3.8612 5-6 lần/tháng 28 3,7679 ,56898 ,10753 3,5472 3.9885 hơn 6 lần/tháng 4 4,0625 ,62500 ,31250 3,0680 5.0570 Tổng 160 3,6656 ,63499 ,05020 3,5665 3.7648 Nhân viên siêu thị 1-2 lần/tháng 59 3,2688 ,51033 ,06644 3,1358 3.4018 3-4 lần/tháng 69 3,6294 ,56313 ,06779 3,4941 3.7647 5-6 lần/tháng 28 3,6888 ,56351 ,10649 3,4703 3.9073 hơn 6 lần/tháng 4 4,5000 ,35952 ,17976 3,9279 5.0721 Tổng 160 3,5286 ,58712 ,04642 3,4369 3.6202 Phụ lục II.4.5: Kết quả thống kê mô tả sự đánh giá của khách hàng theo tần suất mua sắm của khách hàng tại ST Thuận Thành N Trung bình Độ lệch chuẩn Sai số chuẩn Độ tin cậy 95% Giới hạn dưới Giới hạn trên Sản phẩm 1-2 lần/tháng 59 3,4972 ,65030 ,08466 3,3277 3,6666 3-4 lần/tháng 69 3,6763 ,59401 ,07151 3,5336 3,8190 5-6 lần/tháng 28 3,8810 ,80233 ,15163 3,5698 4,1921 hơn 6 lần/tháng 4 4,3333 ,27217 ,13608 3,9003 4,7664 Tổng 160 3,6625 ,66770 ,05279 3,5582 3,7668 Formatted: Font color: Red Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) Xúc tiến bán hàng 1-2 lần/tháng 59 3,2881 ,69607 ,09062 3,1067 3,4695 3-4 lần/tháng 69 3,6304 ,67329 ,08106 3,4687 3,7922 5-6 lần/tháng 28 3,6429 ,82616 ,15613 3,3225 3,9632 hơn 6 lần/tháng 4 4,1250 ,75000 ,37500 2,9316 5,3184 Tổng 160 3,5188 ,73092 ,05778 3,4046 3,6329 Chất lượng dịch vụ 1-2 lần/tháng 59 3,6130 ,65026 ,08466 3,4435 3,7825 3-4 lần/tháng 69 3,7633 ,49044 ,05904 3,6455 3,8811 5-6 lần/tháng 28 3,8690 ,46116 ,08715 3,6902 4,0479 hơn 6 lần/tháng 4 4,4167 ,28868 ,14434 3,9573 4,8760 Tổng 160 3,7427 ,56166 ,04440 3,6550 3,8304 Thương hiệu 1-2 lần/tháng 59 3,5297 ,69027 ,08987 3,3498 3,7095 3-4 lần/tháng 69 3,7174 ,59858 ,07206 3,5736 3,8612 5-6 lần/tháng 28 3,7679 ,56898 ,10753 3,5472 3,9885 hơn 6 lần/tháng 4 4,0625 ,62500 ,31250 3,0680 5,0570 Tổng 160 3,6656 ,63499 ,05020 3,5665 3,7648 Nhân viên siêu thị 1-2 lần/tháng 59 3,2688 ,51033 ,06644 3,1358 3,4018 3-4 lần/tháng 69 3,6294 ,56313 ,06779 3,4941 3,7647 5-6 lần/tháng 28 3,6888 ,56351 ,10649 3,4703 3,9073 hơn 6 lần/tháng 4 4,5000 ,35952 ,17976 3,9279 5,0721 Tổng 160 3,5286 ,58712 ,04642 3,4369 3,6202 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border)Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) Lời Cảm Ơn Trong quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp đại học, tôi nhận được sự giúp đỡ của rất nhiều nguồn giúp đỡ và động viên to lớn từ nhà trường, thầy cô, bạn bè, các anh chị làm việc tại siêu thị Thuận thành và gia đình. Trước hết, tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô giáo ThS. Lê Thị Phương Thanh, người giành nhiều thời gian và công sức trong việc hướng dẫn tôi tận tình tôi trong suốt quá trình làm khóa luận. Tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến Ban Giám Hiệu nhà trường, Khoa QTKD cùng toàn thể thầy cô giáo trương Đại học Kinh Tế Huế đã truyền thụ kiến thức chuyên môn quý giá và có ý nghĩa. Tôi xin bày bỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến ban lãnh đạo và toàn thể anh chị em trong siêu thị Thuận Thành - Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cũng như cung cấp kinh nghiệm, kiến thức thực tiễn liên quan đến hoạt động kinh doanh trong suốt thời gian thực tập vừa qua và những tài liệu, tư liệu cần thiết trong việc nghiên cứu và hoàn thành khóa luận. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, bè bạn,những người luôn bên cạnh để chia sẻ, động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp của mình. Tuy có nhiều cố gắng trong quá trình làm khóa luận những vẫn không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Tôi kính mong Quý thầy Formatted: Font: 30 pt Formatted: Font: 15 pt Trư ờng Đạ học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) cô giáo, các bạn sinh viên và những người quan tâm đến đề tài này tiếp tục giúp đỡ đóng góp ý kiến để khóa luận được hoàn thiện hơn Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn ! Huế, ngày 10 tháng 05 năm 2013 Sinh viên thực hiện Đặng Thị Mùi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT PEST : Political – Economics – Sociocultrural - Technological R & D : Research and Development PR : Public Relation GDP : Gross Dometic Product SPSS : Statistical Package for the Social Sciences EFA : Exploratory Factor Analysis KMO : Kaiser- Meyer - Olkin ANOVA : Analysis Of Variance HTX : Hợp tác xã TM&DV : Thương mại và dịch vụ TP. Huế : Thành phố Huế TP. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh TT- Huế : Thừa Thiên Huế UBND : Ủy ban nhân dân DT : Doanh thu LN : Lợi nhuậnTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) TSCĐ : Tài sản cố định CPBH : Chi phí bán hàng GVHB : Giá vốn hàng bán VCSH : Vốn chủ sở hữu THPT : Trung học phổ thông BH & CCDV : Bán hàng và cung cấp dịch vụ ST : Siêu thị Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ PHẦN I: – ĐẶT VẤN ĐỀ .........................................................................................111 1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................111 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................222 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................222 4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................222 4.1 Phương pháp thu thập dữ liệu................................................................................222 4.2 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ................................................................555 PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...........................................888 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................................888 1.1 Cơ sở lý luận ........................................................................................................888 1.1.1 Khái niệm về bán hàng ......................................................................................888 1.1.2 Vai trò và đặc điểm của hoạt động bán hàng.....................................................999 1.1.2.1 Vai trò của hoạt động bán hàng.......................................................................999 1.1.2.2 Đặc điểm của hoạt động bán hàng.............................................................101010 1.1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng............................................121212 1.1.3.1 Môi trường bán hàng ................................................................................121212 1.1.3.1.1 Các nhân tố thuộc môi trường vĩ mô......................................................121212 1.1.3.1.2 Đối thủ cạnh tranh ..................................................................................161616 1.1.3.1.3 Nhu cầu thị trường..................................................................................161616 1.1.3.1.4 Nguồn cung ứng .....................................................................................161616 1.1.3.2 Sản phẩm ...................................................................................................171717 1.1.3.3 Khách hàng ................................................................................................181818 1.1.3.3.1 Những yếu tố văn hóa.............................................................................191919 1.1.3.3.2 Những yếu tố xã hội ...............................................................................191919 1.1.3.3.3 Những yếu tố cá nhân.............................................................................191919 1.1.3.3.4 Những yếu tố tâm lý ...............................................................................191919 Formatted: Font: 17 pt Formatted: Font: 13 pt Formatted: Left Formatted: Line spacing: Multiple 1,4 li Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: Bold Formatted: Font: Bold Formatted: Font: Bold Formatted: Font: Bold Formatted: Font: Bold Formatted: Font: Bold Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code ChangedTrư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted ... [11] Formatted ... [12] 1.1.3.4 Lực lượng bán hàng...................................................................................202020 1.1.4 Mô hình nghiên cứu đề xuất .........................................................................202020 1.1.5 Chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động bán hàng .........................212121 1.1.5.1 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động bán hàng ....................................212121 1.1.5.2 Các chỉ tiêu biểu hiện hiệu quả của hoạt động bán hàng ..........................222222 1.2 Cơ sở thực tiễn ...............................................................................................232323 1.2.1 Hoạt động bán hàng của các siêu thị trên thế giới và Việt Nam .................232323 1.2.1.1 Hoạt động bán hàng của các siêu thị trên thế giới.....................................232323 1.2.1.2 Hoạt động bán hàng ở các siêu thị ở Việt Nam.........................................242424 1.2.3 Các siêu thị trên địa bàn thành phố Huế.......................................................252525 Chương 2. HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA SIÊU THỊ THUẬN THÀNH TRÊN ĐỊA BÁN THÀNH PHỐ HUẾ. ..........................................................................272727 2.1 Tổng quan về siêu thị Thuận Thành ................................................................272727 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của hệ thống siêu thị Thuận Thành..............272727 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của siêu thị Thuận Thành ......................................282828 2.1.2.1 Chức năng của siêu thị Thuận Thành ........................................................282828 2.1.2.2 Nhiệm vụ của siêu thị Thuận Thành .........................................................282828 2.1.3. Phương ngôn hành động và ý nghĩa biểu trưng của logo............................292929 2.1.4 Mô hình cơ cấu tổ chức của HTX TM & DV Thuận Thành ........................303030 2.1.5 Tình hình về nguồn lực của siêu thị Thuận Thành.......................................323232 2.1.5.1 Tình hình nguồn nhân lực..........................................................................323232 2.1.5.2 Tình hình về tài sản và nguồn vốn kinh doanh của siêu thị Thuận Thành giai đoạn 2010 - 2012 ...................................................................................................363535 2.1.5.2 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Thuận Thành .............393838 2.1.6 Phân tích các chỉ số hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành thông qua các chỉ số thống kê.................................................................................................414040 2.2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành444343 2.2.1 Phân tích môi trường bán hàng....................................................................444343 2.2.1.1 Phân tích môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của siêu thị Thuận Thành..........................................................................................................444343 2.2.1.2 Đối thủ cạnh tranh ....................................................................................454444 2.2.1.3 Nhu cầu Thị trường ...................................................................................464545 Field Code Changed ... [13] Field Code Changed ... [14] Field Code Changed ... [15] Field Code Changed ... [16] Field Code Changed ... [17] Field Code Changed ... [18] Field Code Changed ... [19] Field Code Changed ... [20] Field Code Changed ... [21] Field Code Changed ... [22] Field Code Changed ... [23] Field Code Changed ... [24] Field Code Changed ... [25] Field Code Changed ... [26] Field Code Changed ... [27] Field Code Changed ... [28] Field Code Changed ... [29] Field Code Changed ... [30] Field Code Changed ... [31] Field Code Changed ... [32] Formatted ... [33] Field Code Changed ... [34] Field Code Changed ... [35] Field Code Changed ... [36] Field Code Changed ... [37] Field Code Changed ... [38] Field Code Changed ... [39] Field Code Changed ... [40] Field Code Changed ... [41] Field Code Changed ... [42] Field Code Changed ... [43] Field Code Changed ... [44] Field Code Changed ... [45] Field Code Changed ... [46] Field Code Changed ... [47] Field Code Changed ... [48] Field Code Changed ... [49] Field Code Changed ... [50] Field Code Changed ... [51] Field Code Changed ... [52] Field Code Changed ... [53] Field Code Changed ... [54] Field Code Changed ... [55] Field Code Changed ... [56] Field Code Changed ... [57] Field Code Changed ... [58] Field Code Changed ... [59] Field Code Changed ... [60] Field Code Changed ... [61] Field Code Changed ... [62] Field Code Changed ... [63] Field Code Changed ... [64] Field Code Changed ... [65] Field Code Changed ... [66] Field Code Changed ... [67] Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted ... [68] Formatted ... [69] 2.2.1.4 Nguồn cung ứng ........................................................................................474646 2.2.2 Phân tích ảnh hưởng của yếu tố khách hàng đến hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành..........................................................................................................474646 2.2.2.1 Đặc trưng khách hàng của siêu thị Thuận Thành ......................................474646 2.2.2.2 Đánh giá của khách hàng về siêu thị Thuận Thành...................................525151 2.2.2.2.1 Đánh giá của khách hàng về sản phẩm...................................................525151 2.2.2.2.2 Đánh giá của khách hàng về giá cả ........................................................535252 2.2.2.2.3 Đánh giá của khách hàng về trưng bày hàng hóa...................................545353 2.2.2.2.4 Đánh giá của khách hàng về thương hiệu “Thuận Thành” ....................555454 2.2.2.2.5 Đánh giá của khách hàng về hình ảnh siêu thị Thuận Thành.................565555 2.2.2.2.6 Đánh giá của khách hàng về xúc tiến bán hàng của ST Thuận Thành .........575656 2.2.2.2.7 Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ của siêu thị Thuận Thành585757 2.2.2.2.8 Đánh giá của khách hàng về nhân viên siêu thị của siêu thị Thuận Thành 595858 2.2.2.2.9 Đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành 605959 2.2.3 Phân tích dữ liệu ...........................................................................................616060 2.2.3.1 Kiểm định thang đo ...................................................................................616060 2.2.3.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA..............................................................626161 2.2.3.2.1 Phân tích nhân tố khám phá đối với biến độc lập...................................626161 2.2.3.2.2 Phân tích nhân tố khám phá đối với biến phụ thuộc ..............................696868 2.2.3.3 Phân tích hồi quy tuyến tính.....................................................................706969 2.2.3.3.1 Mô hình hồi quy điều chỉnh....................................................................706969 2.2.3.3.2 Quan hệ tương quan giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập...............717070 2.2.3.3.3 Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính...................................................717070 2.2.3.3.4 Đánh giá độ phù hợp của mô hình..........................................................727171 2.2.3.3.5 Kiểm định độ phù hợp ............................................................................737272 2.2.3.3.6 Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy ............................................737272 2.2.4 Phân tích sự khác nhau trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng của siêu thị theo đặc điểm cá nhân.................................767575 2.2.4.1 Theo giới tính ............................................................................................767575 2.2.4.2 Theo độ tuổi và nghề nghiệp .....................................................................777676 Field Code Changed ... [70] Field Code Changed ... [71] Field Code Changed ... [72] Field Code Changed ... [73] Field Code Changed ... [74] Field Code Changed ... [75] Field Code Changed ... [76] Field Code Changed ... [77] Field Code Changed ... [78] Field Code Changed ... [79] Field Code Changed ... [80] Field Code Changed ... [81] Field Code Changed ... [82] Field Code Changed ... [83] Field Code Changed ... [84] Field Code Changed ... [85] Field Code Changed ... [86] Field Code Changed ... [87] Field Code Changed ... [88] Field Code Changed ... [89] Field Code Changed ... [90] Field Code Changed ... [91] Field Code Changed ... [92] Field Code Changed ... [93] Field Code Changed ... [94] Field Code Changed ... [95] Field Code Changed ... [96] Field Code Changed ... [97] Field Code Changed ... [98] Field Code Changed ... [99] Field Code Changed ... [100] Field Code Changed ... [101] Field Code Changed ... [102] Field Code Changed ... [103] Field Code Changed ... [104] Field Code Changed ... [105] Field Code Changed ... [106] Field Code Changed ... [107] Field Code Changed ... [108] Field Code Changed ... [109] Field Code Changed ... [110] Field Code Changed ... [111] Field Code Changed ... [112] Field Code Changed ... [113] Field Code Changed ... [114] Field Code Changed ... [115] Field Code Changed ... [116] Field Code Changed ... [117] Field Code Changed ... [118] Field Code Changed ... [119] Field Code Changed ... [120] Field Code Changed ... [121] Field Code Changed ... [122] Field Code Changed ... [123] Field Code Changed ... [124] Field Code Changed ... [125] Trư ờng Đạ học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted ... [126] Formatted ... [127] 2.2.5 Phân tích sự khác nhau trong đánh giá của khách hàng về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động bán hàng của siêu thị theo mức độ mua sắm .................................787777 2.2.6. Đánh giá thực trạng hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành ...........818080 2.2.6.1 Những thành tựu đạt được .........................................................................818080 2.2.6.2. Những hạn chế.........................................................................................828181 2.2.6.3. Những vấn đề đặt ra .................................................................................828181 Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA SIÊU THỊ THUẬN THÀNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HUẾ....................................................................................848383 3.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của siêu thị Thuận Thành trong tương lai848383 3.1.1. Định hướng..................................................................................................848383 3.1.2. Mục tiêu phát triển.......................................................................................858484 3.2. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành..........................................................................................................858484 3.2.1. Đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hơn ...........................................858484 3.2.2. Đa dạng hóa sản phẩm và chủng loại đáp ứng nhu cầu của khách hàng ...........868585 3.2.3. Nâng cao hiệu quả dịch vụ chăm sóc khách hàng.......................................878686 3.2.4. Giải pháp về trưng bày hàng hóa tại siêu thị Thuận Thành ........................898888 3.2.5. Tăng cường các hoạt động quảng bá siêu thị Thuận Thành........................898888 3.2.6 Tạo giá trị thương hiệu siêu thị Thuận Thành ..............................................919090 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................939292 3.1. Kết luận...........................................................................................................939292 3.2 Kiến nghị .........................................................................................................959494 3.2.1 Đối với nhà nước ..........................................................................................959494 3.2.2 Đối với Thành phố Huế ................................................................................969595 3.2.3. Đối với siêu thị Thuận Thành......................................................................969595 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC Field Code Changed ... [128] Field Code Changed ... [129] Field Code Changed ... [130] Field Code Changed ... [131] Field Code Changed ... [132] Field Code Changed ... [133] Field Code Changed ... [134] Field Code Changed ... [135] Field Code Changed ... [136] Field Code Changed ... [137] Formatted ... [138] Field Code Changed ... [139] Field Code Changed ... [140] Field Code Changed ... [141] Field Code Changed ... [142] Field Code Changed ... [143] Field Code Changed ... [144] Field Code Changed ... [145] Field Code Changed ... [146] Field Code Changed ... [147] Field Code Changed ... [148] Field Code Changed ... [149] Field Code Changed ... [150] Field Code Changed ... [151] Field Code Changed ... [152] Field Code Changed ... [153] Field Code Changed ... [154] Field Code Changed ... [155] Field Code Changed ... [156] Field Code Changed ... [157] Field Code Changed ... [158] Formatted ... [159] Field Code Changed ... [160] Field Code Changed ... [161] Field Code Changed ... [162] Field Code Changed ... [163] Field Code Changed ... [164] Field Code Changed ... [165] Field Code Changed ... [166] Field Code Changed ... [167] Field Code Changed ... [168] Field Code Changed ... [169] Formatted ... [170] Formatted ... [171] Formatted ... [172] Formatted ... [173] Formatted ... [174]Trư ờng Đạ i họ c K nh t ế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động của siêu thị Thuận Thành giai đoạn 2010-2012 ..353535 Bảng 2.2: Tình hình về tài sản và nguồn vốn kinh doanh của siêu thị Thuận Thành giai đoạn năm 2010-2012 ............................................................................................37 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Thuận Thành giai đoạn từ năm 2010 đến 2012 .......................................................................................................403939 Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành .....................................................................................................................434242 Bảng 2.5: Danh mục các nguồn hàng chính của siêu thị Thuận Thành ................474646 Bảng 2.6: Đặc trưng của khách hàng đến mua sắm tại siêu thị Thuận Thành ......484747 Bảng 2.7: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về sản phẩm của siêu thị Thuận Thành .....................................................................................................................525151 Bảng 2.8: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về giá cả của ST Thuận Thành535252 Bảng 2.9: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về trưng bày hàng hóa của ST Thuận Thành .....................................................................................................................545353 Bảng 2.10: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về thương hiệu của siêu thị Thuận Thành .....................................................................................................................555454 Bảng 2.11: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về hình ảnh siêu thị của ST Thuận Thành .....................................................................................................................565555 Bảng 2.12: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về hoạt động xúc tiến bán hàng của ST Thuận Thành....................................................................................56 Bảng 2.13:Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ của ST Thuận Thành ..........................................................................................................57 Bảng 2.14: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về nhân viên siêu thị của .....595858 ST Thuận Thành ....................................................................................................595858 Bảng 2.15: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng của Siêu thị Thuận Thành..........................................................................................................605959 Formatted: Font: 17 pt Formatted: Justified, Tab stops: 16 cm, Right,Leader: + Not at 15,98 cm Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Justified, Indent: First line: 0 cm, Tab stops: 16 cm, Right,Leader: Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Justified, Tab stops: 16 cm, Right,Leader: + Not at 15,98 cm Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Font: Not Bold Formatted: Justified, Tab stops: 16 cm, Right,Leader: Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt Formatted: Justified, Level 2, Space After: 0 pt, Line spacing: 1,5 lines, Don't adjust space between Latin and Asian text, Don't adjust space between Asian text and numbers, Tab stops: 16 cm, Right,Leader: Formatted: Justified, Tab stops: 16 cm, Right,Leader: + Not at 15,98 cm Field Code Changed Field Code Changed Field Code ChangedTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) Bảng 2.16 : Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha.......616060 Bảng 2.17: Bảng KMO và kiểm định Bartlett sau khi EFA lần 1.........................626161 Bảng 2.18: Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2 ..............................................636262 Bảng 2.19: Kiểm định phân phối chuẩn ................................................................686767 Bảng 2.20: Kiểm định độ tin cậy của các nhân tố .................................................686767 Bảng 2.21: Bảng KMO và kiểm định Bartlett sau khi EFA biến phụ thuộc .........696868 Bảng 2.22: Kết quả phân tích nhân tố biến phụ thuộc ..........................................696868 Bảng 2.23: Hệ số tương quan giữa các biến..........................................................717070 Bảng 2.24: Tóm tắt mô hình phương pháp chọn từng bước Stepwise ..................727171 Bảng 2.25: Kiểm định ANOVA về độ phù hợp của mô hình hồi quy ..................737272 Bảng 2.26: Kiểm định các hệ số tương quan của mô hình hồi quy......................737272 Bảng 2.27: Kết quả kiểm định Independent Samples Test về sự khác nhau trong đánh giá của nam và nữ ..................................................................................................767575 Bảng 2.28: Kết quả kiểm định One way ANOVA về sự khác nhau trong đánh giá của từng nhóm đối tượng .............................................................................................777676 Bảng 2.29: Kết quả kiểm định Post Hoc về sự đánh giá của khách hàng theo nghề nghiệp về các đối tượng.........................................................................................787777 Bảng 2.30: Kết quả kiểm định One way ANOVA về sự khác nhau trong đánh giá của từng nhóm đối tượng .............................................................................................807979 Bảng 2.31: Kết quả kiểm định Post Hoc về sự đánh giá của khách hàng theo tần suất mua sắm tại siêu thị Thuận Thành.........................................................................807979 Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Field Code Changed Formatted: Tab stops: 16 cm, Right,Leader: Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒBẢNG BIỂU Sơ đồ 1.1 Quan niệm về bán hàng...................................................................................9 Sơ đồ 1.2: Mô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................21 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức HTX TM – DV Thuận Thành .............................................32 Sơ đồ 2.2 : Mô hình hồi quy điều chỉnh ....................................................................7069 Bảng 2.1: Tình hình sử dụng lao động của siêu thị Thuận Thành giai đoạn 2010-2012 ............. ĐVT: Người 353535 2.1.5.2 Tình hình về tài sản và nguồn vốn kinh doanh của siêu thị Thuận Thành giai đoạn 2010 - 2012 ...................................................................................................363535 Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của siêu thị Thuận Thành giai đoạn từ năm 2010 đến 2012 .......................................................................................................403939 Bảng 2.4: Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động bán hàng của siêu thị Thuận Thành .....................................................................................................................434242 Bảng 2.5: Danh mục các nguồn hàng chính của siêu thị Thuận Thành ................474646 Bảng 2.6: Đặc trưng của khách hàng đến mua sắm tại siêu thị Thuận Thành ......484747 Biểu đồ 2.1 : Giới tính khách hàng............................................................................4948 Biểu đồ 2.2: Cơ cấu mẫu theo thu nhập ....................................................................5049 Biểu đồ 2.3: Nguồn thông tin khách hàng biết đến Thuận Thành.............................5150 Bảng 2.7: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về sản phẩm của siêu thị Thuận Thành .....................................................................................................................525151 Bảng 2.8: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về giá cả của ST.....................535252 Thuận Thành..........................................................................................................535252 Bảng 2.9: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về trưng bày hàng hóa của ST Thuận Thành .....................................................................................................................545353 Bảng 2.10: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về thương hiệu của siêu thị Thuận Thành .....................................................................................................................555454 Bảng 2.11: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về hình ảnh siêu thị của .......565555 Formatted: Font: 16 pt, Bold Formatted: Centered Formatted: Font: 16 pt Formatted: Font: 16 pt, Bold Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) ST Thuận Thành ....................................................................................................565555 2.2.2.2.8 Đánh giá của khách hàng về nhân viên siêu thị của siêu thị Thuận Thành ...............................................................................................................................595858 Bảng 2.14: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về nhân viên siêu thị của .....595858 ST Thuận Thành ....................................................................................................595858 Bảng 2.15: Kiểm định sự đánh giá của khách hàng về hoạt động bán hàng của Siêu thị Thuận Thành..........................................................................................................605959 Bảng 2.16 : Kiểm tra độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha.......616060 Bảng 2.17: Bảng KMO và kiểm định Bartlett sau khi EFA lần 1.........................626161 Bảng 2.18: Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 2 ..............................................636262 Bảng 2.19: Kiểm định phân phối chuẩn ................................................................686767 Bảng 2.20: Kiểm định độ tin cậy của các nhân tố .................................................686767 Bảng 2.21: Bảng KMO và kiểm định Bartlett sau khi EFA biến phụ thuộc .........696868 Bảng 2.22: Kết quả phân tích nhân tố biến phụ thuộc ..........................................696868 Sơ đồ 2.2 : Mô hình hồi quy điều chỉnh ................................................................706969 Bảng 2.23: Hệ số tương quan giữa các biến..........................................................717070 Bảng 2.24: Tóm tắt mô hình phương pháp chọn từng bước Stepwise ..................727171 Bảng 2.25: Kiểm định ANOVA về độ phù hợp của mô hình hồi quy ..................737272 Bảng 2.26: Kiểm định các hệ số tương quan của mô hình hồi quy......................737272 Biểu đồ 2.4: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa..................................................7473 Bảng 2.27: Kết quả kiểm định Independent Samples Test về sự khác nhau trong đánh giá của nam và nữ ..................................................................................................767575 Bảng 2.28: Kết quả kiểm định One way ANOVA về sự khác nhau trong đánh giá của từng nhóm đối tượng .............................................................................................777676 Bảng 2.29: Kết quả kiểm định Post Hoc về sự đánh giá của khách hàng theo nghề nghiệp về các đối tượng.........................................................................................787777 Biểu đố 2.5: Bình quân số lần khách hàng đến siêu thị Thuận Thành trong tháng...7978 Bảng 2.30: Kết quả kiểm định One way ANOVA về sự khác nhau trong đánh giá của từng nhóm đối tượng .............................................................................................807979Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Thị Phương Thanh Sinh viên thực hiện: Đặng Thị Mùi _ K43QTTM 99 Formatted: Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Formatted: Border: Top: (No border) Bảng 2.31: Kết quả kiểm định Post Hoc về sự đánh giá của khách hàng theo tần suất mua sắm tại siêu thị Thuận Thành.........................................................................807979 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 35: [1] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [2] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Left, Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [3] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Left, Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [4] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [5] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Left, Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [6] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Left, Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [7] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Left, Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [8] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:46:00 AM Left, Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Line spacing: 1,5 lines Page 35: [9] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:45:00 AM Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm, Space Before: 0 pt, After: 10 pt, Line spacing: Multiple 1,15 li Page 35: [10] Formatted Thanh An 5/17/2013 10:45:00 AM Indent: Left: -0,1 cm, Right: -0,1 cm Page 101: [11] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:08:00 AM Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Page 101: [12] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:08:00 AM Border: Top: (No border) Page 122: [13] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [14] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Page 122: [15] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [16] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [17] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [18] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [19] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [20] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [21] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [22] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [23] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [24] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [25] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [26] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [27] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [28] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [29] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [30] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [31] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [32] Change Unknown Field Code Changed Page 123: [33] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 123: [33] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 122: [34] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [35] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [36] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [37] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [38] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [39] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [40] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [41] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [42] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [43] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [44] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [45] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [46] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [47] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [48] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [49] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [50] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [51] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [52] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [53] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [54] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [55] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [56] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [57] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [58] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [59] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [60] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [61] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [62] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [63] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [64] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [65] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [66] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [67] Change Unknown Field Code Changed Page 101: [68] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:08:00 AM Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Page 101: [69] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:08:00 AM Border: Top: (No border) Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [70] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [71] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [72] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [73] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [74] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [75] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [76] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [77] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [78] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [79] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [80] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [81] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [82] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [83] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [84] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [85] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [86] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [87] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [88] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [89] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [90] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [91] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [92] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [93] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [94] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [95] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [96] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [97] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [98] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [99] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [100] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [101] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [102] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [103] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [104] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [105] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [106] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [107] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [108] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [109] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [110] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [111] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [112] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [113] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [114] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [115] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [116] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [117] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [118] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [119] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [120] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [121] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [122] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [123] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [124] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [125] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 101: [126] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:08:00 AM Border: Bottom: (No border), Tab stops: 7,09 cm, Left + Not at 8,25 cm + 16,51 cm Page 101: [127] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:08:00 AM Border: Top: (No border) Page 122: [128] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [129] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [130] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [131] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [132] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [133] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [134] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [135] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [136] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [137] Change Unknown Field Code Changed Page 125: [138] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 125: [138] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 125: [138] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 125: [138] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 122: [139] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [140] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [141] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [142] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [143] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [144] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [145] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [146] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [147] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [148] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [149] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [150] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Page 122: [151] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [152] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [153] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [154] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [155] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [156] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [157] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [158] Change Unknown Field Code Changed Page 125: [159] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 125: [159] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 122: [160] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [161] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [162] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [163] Change Unknown Field Code Changed Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Page 122: [164] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [165] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [166] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [167] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [168] Change Unknown Field Code Changed Page 122: [169] Change Unknown Field Code Changed Page 125: [170] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold Page 125: [171] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Times New Roman, 13 pt, Bold Page 125: [172] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:12:00 AM Normal, Left, Line spacing: Multiple 1,4 li, Tab stops: Not at 0,44 cm + 0,86 cm + 1,11 cm + 1,38 cm + 15,98 cm Page 125: [173] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:11:00 AM Font: Bold, Check spelling and grammar Page 125: [174] Formatted Thanh An 5/17/2013 9:12:00 AM Line spacing: Multiple 1,4 li Trư ờng Đại ọc Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnang_cao_hieu_qua_hoat_dong_ban_hang_cua_sieu_thi_thuan_thanh_tren_dia_ban_thanh_pho_hue_7812.pdf
Luận văn liên quan